Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

LTDH Nhom cacbon co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.96 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

CHƯƠNG 11- Nhãm c¸c bon



1 – Câu nào đúng trong các câu sau đây?


A. Kim c¬ng là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, dẫn điện


*B. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên k t với nhau bằng lực tơng tác yếu
C. Than gỗ, than xơng chỉ có khả năng hấp thụ các chất khí


D. Trong các hợp chất của cacbon, nguyên tố cacbon chỉ có các số oxi hóa -4 và +4


2 - xỏc định hàm lợng phần trăm cacbon trong một mẫu gang trắng, ngời ta đốt gang trong oxi d. Sau đó, xác


định hàm lợng khí CO2 tạo thành bằng cách dẫn khí qua nớc vơi trong d: lọc lấy kết tủa, rửa sạch, sấy khô rồi


đem cân. Với một mẫu gang khối lợng là 5g và khối lợng kết tủa thu đợc là 1g thì hàm lợng (%) cacbon trong
mẫu gang là


A. 2,0 B. 3,2 *C. 2,4 D. 2,8


3 – Cần thêm ít nhất bao nhiêu mililit dung dịch Na2CO3 0,15M vào 25 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,02 M để làm


kÕt tủa hoàn toàn ion nhôm?


A. 15 ml *B. 10 ml C. 30 ml D. 12 ml


4 – Natri silicat có thể đợc tạo thành bằng cách


*A. ®un SiO2 víi NaOH nóng chảy


B. cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loÃng



C. cho dung dịch K2SiO3 tác dụng với dung dịch NaHCO3


D.cho Si tác dụng với dung dịch NaCl


5 Có một hỗn hợp gồm silic và nhơm. Hỗn hợp này phản ứng đợc với dãy các dung dịch nào sau đây ?


A. HCl, HF *B. NaOH, KOH


C. NaCO3 , KHCO3 D. BaCl2 , AgNO3


6 – Lo¹i thđy tinh khã nóng chảy chứa 18,43% K2O : 10,98% CaO và 70,59% SiO2 có công thức dới dạng các


oxit là


A. K2O . CaO . 4SiO2 B. K2O .2CaO. 6SiO2


*C. K2O . CaO. 6SiO2 D. K2O. 3CaO. 8SiO2


7 - Để sản xuất 100kg loại thủy tinh có công thức Na2O.CaO.6SiO2 cần phải dùng bao nhiêu kg natri cacbonat,


với hiệu suất của quá trình sản xuất là 100%


*A. 22,17 B. 27,12 C. 25,15 D. 20,92


8 Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dÃy nào sau đây?


A. Na2O , NaOH , HCl *B. Al, HNO3 đặc, KClO3


C. Ba(OH)2 , Na2CO3 , CaCO3 D. NH4Cl, KOH, AgNO3



9 – Silic chØ ph¶n øng víi tất cả các chất trong dÃy nào sau đây?
A. CuSO4 , SiO2 , H2SO4 lo·ng


*B. F2, Mg, NaOH


C. HCK , Fe(NO3)3 , CH3COOH


D. Na2SiO3 , Na3PO4 , NaCl


10 – Mét hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là C và O. Biết tỉ lệ về khối lợng của C và O là <i>mc</i>


<i>mo</i>


= 3


8 . Tỉ lệ số
nguyên tử C và O trong phân tử là


A. 1: 1 B. 2: 1 *C. 1: 2 D. 1: 3


11 – Hợp chất A có 42,6% C và 57,4% O về khối lợng.
Tỉ lệ số nguyên tử C và O trong phân tử chất A là


*A. 1: 1 B. 1: 2 C. 2: 1 D. 1: 3


12 – Hỵp chÊt B có 27,8% C và 72,2% O về khối lợng. Tỉ lệ số nguyên tử C và O trong phân tư chÊt B lµ


A. 1: 1 *B. 1: 2 C. 2: 1 D. 1: 3



13 – Mét chÊt khÝ có tỉ khối so với H2 là 14. Phân tử có 85,7%C về khối lợng còn lại là H. Tỉ lệ số nguyên tử C


và H trong phân tử là


A. 1: 1 *B. 1: 2 C. 2: 3 D. 2: 4


14 – Từ một tấn than chứa 92% cacbon có thể thu đợc 1460 m3<sub> khí CO (đktC. theo sơ đồ phản ứng</sub>


2C + O2 ⃗<i>t</i>0 2CO


HiÖu suÊt của phản ứng này là


A. 80% *B. 85% C. 70% D. 75%


15– Cho bột than d vào hỗn hợp 2 oxit Fe2O3 và CuO đun nóng để phản ứng xy ra hon ton thu c 2g hn


hợp kim loại và 2,24 lít khí (đktC. . Khối lợng hỗn hợp 2 oxit ban đầu là


A. 5g B. 5,1g *C. 5,2g D. 5,3g


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. C vµ CuO B. CO2 vµ NaOH


C. CO vµ Fe2O3 *D. C vµ H2O


17 – 1) Cho khÝ CO2 tan vµo níc cÊt cã pha vài giọt quỳ tím. Dung dịch có màu nào?


A. Xanh *B. §á C. Tím D. Không màu


2) Sau khi đun nóng dung dịch một thời gian thì dung dịch có màu nào?



A. Xanh B. §á *C. TÝm D. Không màu


18 phũng b nhim c CO ngời ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ nào sau đây?


A. CuO vµ MnO2 B. CuO vµ MgO


C. CuO và Fe2O3 *D. Than hoạt tính


19 Hỗn hợp khí gồm 3,2g O2 và 8,8g CO2. Khối lợng mol trung bình của hỗn hợp là


A. 12g B. 22g C. 32g *D. 40g


20 Từ 1 lít hỗn hợp CO và CO2 có thể điều chế tối đa bao nhiªu lÝt CO2?


*A. 1 lÝt B. 1,5 lÝt C. 0,8 lít D. 2 lít


21 Để phân biệt khí CO2 và khí SO2 có thể dùng


A. dung dịch Ca(OH)2 *B. dung dÞch Br2


C. dung dÞch NaOH D. dung dÞch KNO3


22 Hỗn hợp A gồm sắt và oxit sắt có khối lợng 5,92g. Cho khí CO d đi qua hỗn hợp A đun nóng, khí đi ra


sau phn ứng cho tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 d đợc 9 gam kết tủa. Khối lợng sắt trong hỗn hợp là


A. 4,84g *B. 4,48g C. 4,45g D. 4,54g


23 – Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thÊy cã 4,48 lÝt CO2 ( ®ktC. tho¸t ra.



Thể tích CO ( đktC. đã tham gia phản ứng là


A. 1,12 lÝt B. 2,24 lÝt C. 3,36 lÝt *D. 4,48 lÝt


24 – Khử hoàn toàn 4 g hỗn hợp CuO và PbO bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí sinh ra sau phản ứng đợc dẫn


vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 d thu đợc 10g kết tủa. Khối lợng hỗn hợp Cu và Pb thu đợc là


A. 2,3g *B. 2,4g C. 3,2g D. 2,5g


25 – Có 4 chất rắn: NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4. Chỉ dùng thêm một cặp chất nào dới đây để nhận biết?


A. H2O vµ CO2 B. H2O vµ NaOH


*C. H2O vµ HCl D. H2O vµ BaCl2


26 – Khư hoµn toµn 24g hỗn hợp CuO và Fe2O3 có tỉ lệ mol 1 : 1 cần 8,96 lít CO (đktC. phần trăm khối lợng


của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lợt lµ


*A. 33,33% vµ 66,67% B. 66,67% vµ 33,33%


C. 40,33% vµ 59,67% D. 59,67% vµ 40,33%


27 – Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp Fe2O3 và CuO thu đợc hỗn hợp kim loại và khí CO2. Nếu số mol CO2


tạo ra từ Fe2O3 và từ CuO có tỉ lệ là 3 : 2 thì % khối lợng của Fe2O3 và CuO trong hỗn hợp lần lợt là


A. 60% và 40% *B. 50% vµ 50%



C. 40% vµ 60% D. 30% và 70%


28- Khi CO2 không th dùng ể để ậ ắ đ d p t t ám cháy ch t n o sau ây ?ấ à đ


*A. Magiê B. Cacbon C. Photpho D. Mêtan
29. Nướ đc á khơ l khí n o sau ây tr ng thái r n ?à à đ ở ạ ắ
A. CO *B. CO2 C. SO2 D. NO2


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×