<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ENZIM V</b>
<b>ENZIM V</b>
<b>À </b>
<b>À </b>
<b>VAI TRÒ CỦA ENZIM </b>
<b>VAI TRÒ CỦA ENZIM </b>
<b>TRONG </b>
<b>TRONG </b>
<b>Q TRÌNH CHUYỂN </b>
<b>Q TRÌNH CHUYỂN </b>
<b>HỐ VẬT CHẤT</b>
<b>HỐ VẬT CHẤT</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>I-Enzim v</b>
<b>I-Enzim v</b>
<b>à cơ chế tác động của </b>
<b><sub>à cơ chế tác động của </sub></b>
<b>enzim</b>
<b>enzim</b>
<b>Dựa vào kiến thức đã </b>
<b>học trong chương trình </b>
<b>lớp 8, Em hãy cho biết </b>
<b>thế nào là chuyển hoá </b>
<b>vật chất ?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>1-Cấu trúc của Enzim</b>
<b>1-Cấu trúc của Enzim</b>
<b>I. ENZIM VAØ CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG </b>
<b>I. ENZIM VAØ CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG </b>
<b>CUÛA ENZIM:</b>
<b>CUÛA ENZIM:</b>
-
-
Enzim là những
Enzim là những
chất xúc tác sinh học
chất xúc tác sinh học
được
được
tạo ra bởi cơ thể sống.
tạo ra bởi cơ thể sống.
- Enzim có bản chất là Prơtêin.
- Enzim có bản chất là Prơtêin.
- Chất chịu tác
- Chất chịu tác
động
<sub>động</sub>
của enzim gọi là cơ chất.
của enzim gọi là cơ chất.
Enzim
Cơ chất
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Enzim
Cơ chất
<b>2- </b>
<b>2- </b>
<b>Cơ chế tác động của enzim.</b>
<b><sub>Cơ chế tác động của enzim.</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Cơ chất
Enzim
Enzim
Enzim-cơchất
Sản phẩm
Enzim đóng
vai trị gì?
Enzim đóng vai trị xúc tác
Enzim đóng vai trị xúc tác
cho phản ứng.
cho phản ứng.
Cuối
Cuối phản ứng, hợp chất đó sẽ được phân gi phản ứng, hợp chất đó sẽ được phân giảiải để cho sản phẩm để cho sản phẩm
của phản ứng và giải phóng enzim nguyên vẹn.
của phản ứng và giải phóng enzim nguyên vẹn.
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA ENZIM.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA ENZIM:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>CƠ CHÊ </b>
<b>t¸c </b>
<b>ĐỘNG CỦA ENZYM</b>
+
+
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>II-CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG </b>
<b>II-CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG </b>
<b>CỦA ENZIM</b>
<b>CỦA ENZIM</b>
<b>1. Nhiệt độ</b>
<b>1. Nhiệt độ</b>
•
Trong giới hạn nhiệt độ của cơ thể sống,
Trong giới hạn nhiệt độ của cơ thể sống,
tác dụng của enzim tuân theo định luật
tác dụng của enzim tuân theo định luật
Van Hôp, nghĩa là nếu nhiệt độ tăng 10
Van Hơp, nghĩa là nếu nhiệt độ tăng 10
oo
C
C
thì vận tốc phản ứng sẽ tăng gấp đơi.
thì vận tốc phản ứng sẽ tăng gấp đôi.
V
ận
t
ốc
p
hả
n
ứ
ng
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>2. Độ pH</b>
<b>2. Độ pH</b>
•
Mỗi enzim hoạt động trong giới hạn pH xác
Mỗi enzim hoạt động trong giới hạn pH xác
định.
định.
•
Ví dụ : Enzim pepxin tiêu hố prơtêin trong
Ví dụ : Enzim pepxin tiêu hố prơtêin trong
dạ dày, chỉ hoạt động trong môi trường chất
dạ dày, chỉ hoạt động trong môi trường chất
chua (pH=2), trái lại, enzim tripxin do tuyến
chua (pH=2), trái lại, enzim tripxin do tuyến
tụy tiết ra, cũng phân giải prôtêin nhưng
tụy tiết ra, cũng phân giải prôtêin nhưng
trong môi trường kiềm (pH=8,5).
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>3. Nồng độ enzim và cơ chất</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
- Ả
- Ả
nh hưởng của nồng độ Enzim
nh hưởng của nồng độ Enzim
<b>V</b>
<b>ận</b>
<b> t</b>
<b>ố</b>
<b>c </b>
<b>p</b>
<b>h</b>
<b>ản</b>
<b> ứ</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
•
Vận tốc phản ứng tỉ lệ thuận với nồng độ
Vận tốc phản ứng tỉ lệ thuận với nồng độ
enzim trong điều kiện pH và nhiệt độ
enzim trong điều kiện pH và nhiệt độ
không đổi và cơ chất dư thừa.
không đổi và cơ chất dư thừa.
Quan hệ
giữa nồng
độ enzim
và vận tốc
phản ứng
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
Ảnh hưởng của nồng độ cơ chất
Ảnh hưởng của nồng độ cơ chất
Nồng độ cơ chất
V
ận
t
ốc
p
hả
n
ứ
ng
Trong điều kiện nh
Trong điều kiện nh
ất định,
ất định,
thì vận tốc ban
thì vận tốc ban
đầu của phản ứng tỉ lệ với nồng độ cơ chất đến
đầu của phản ứng tỉ lệ với nồng độ cơ chất đến
một giới hạn nhất định thì giảm dần.
một giới hạn nhất định thì giảm dần.
Quan hệ giữa nồng độ
cơ
chất
và vận tốc phản ứng
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>t0</b>
<b>pH</b>
<b>Nh×n vào đ ờng biểu diễn h y cho biết ảnh h ëng cña </b>·
<b>nhiệt độ và độ pH đến hoạt tính của enzim?</b>
<b>Ht enzim</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>V</b>
<b>T</b>
<b> p</b>
<b>h</b>
<b>ản</b>
<b> ứ</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b>Nồng độ enzim</b>
<b>V</b>
<b>T</b>
<b> p</b>
<b>h</b>
<b>ản</b>
<b> ứ</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b>Nồng độ cơ chất</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
Câu hỏi :
Câu hỏi :
•
1-Enzim giống và khác chất xúc tác vô cơ
1-Enzim giống và khác chất xúc tác vô cơ
ở những điểm nào ?
ở những điểm nào ?
•
2-Cơ chế tác dụng của enzim ?
2-Cơ chế tác dụng của enzim ?
•
3-Tính chun hố của enzim thể hiện ở
3-Tính chun hố của enzim thể hiện ở
điểm nào ?
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>III. VAI TRÒ CẢU ENZIM TRONG Q TRÌNH </b>
<b>CHUYỂN HỐ VẬT CHẤT:</b>
<b>Tế bào điều chỉnh </b>
<b>q trình chuyển </b>
<b>hố vật chất bằng </b>
<b>cách nào?</b>
<b> </b>
<b>H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> </b>
1phân tử<i><b><sub>1 phút</sub></b></i>Catalaza
<b>H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b>+O</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>- Tăng tốc độ các q trình phản ứng sinh </b>
<b>hố trong cơ thể.</b>
<b>- Điều chỉnh quá trình </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>- Ức chế ngược là kiểu điều hồ trong đó </b>
<b>sản phẩm của con đường chuyển hoá </b>
<b>quay lại tác động như một chất ức chế </b>
<b>làm bất hoạt enzim xúc tác cho phản ứng </b>
<b>ở đầu con đường chuyển hoá.</b>
<b>A</b> <b>B</b> <b><sub>C</sub></b> <b><sub>D</sub></b> <b><sub>P</sub></b>
<b>Enzim a Enzim b Enzim c Enzim d</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<!--links-->