Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Ba dinh luat Niuton1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.77 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tiết: 17</b></i>


<b>BA ĐỊNH LUẬT NIU-TƠN</b>


<b>I.MỤC TIÊU</b>:


<b>1.</b><i><b>Kiến thức</b><b> : </b></i>


-Phát biểu được định nghĩa quán tính, Định luật I, định luật II.
-Định nghĩa của khối lượng và nêu được tính chất của khối lượng.


-Viết được hệ thức của định luật II và công thức tính của trọng lực. ý nghĩa định luật I và II.
<b>2.</b><i><b>Kỹ năng</b><b> : </b></i>


-Vận dụng định luật I, định luật II Niu-tơn, khái niệm quán tính và cách định nghĩa khối lượng để giải thích
một số hiện tượng vật lý đơn giản.


-Phân biệt được khối lượng và trọng lượng. Giải thích được : ở cùng một nơi ta ln có


1 1
2 2


<i>P</i> <i>m</i>


<i>P</i> <i>m</i> <sub>.</sub>


<b>3</b>. <i><b>Thái độ</b><b> : </b></i> Tập trung quan sát TN. Tích cực hoạt động tư duy.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>:


<b>1. Giáo viên</b>: Một số ví dụ. Hệ thống câu hỏi. Bi sắt, hai máng nghiêng, (nếu có).
<b>2.</b><i><b>Học sinh</b></i>: Ơn khối lượng, lực, cân bằng lực, quán tính ở TH cơ sở.



<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC</b>:
<b> 1.</b><i><b>Ổn định lớp</b></i>:


<b>2</b>. <i><b>Kiểm tra bài cũ: 5ph</b></i>


<b>ĐVĐ</b> : Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng hoặc không cân bằng thì vật sẽ thế nào ?!
<b>3</b>. Bài mới :


<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


11’ <i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu thí nghiệm lịch sử của Galilê</b></i>
<b>- HS</b>: Thực hiện và trả lời:


Khi đẩy sách CĐ. Ngừng
đẩy sách ngừng chuyển
động.


<b>- HS</b>: Có thể trả lời : -Cần
thiết.


-Không cần thiết.
<b>- HS</b>: Quan sát trả lời :
-TN như hình a : độ cao bi
lăn lên được thấp hơn.
-TN như hình : độ cao bi
lăn lên được thấp hơn.
<b>- T1</b>: Năg lượng bi mất bớt
là do ma sát.


<b>- HS</b>: Mát sát càng giảm


thì bi lăn càng xa.


<b>- T2</b>: Vận tốc vật không
biến đổi, bi chuyển động
thẳng đều.


<b>- HS</b>: Vật chuyển động
thẳng đều.


<b>- HS</b>: Phát biểu ĐL


<b>- T3</b>: Nêu khái niệm quán
tính.


- <b>GV</b>: Yêu cầu HS đẩy nhẹ quyển sách rồi
ngừng đẩy cho biết hiện tượng đối với sách?
<b>ĐVĐ</b>: Lực có cần thiết để duy trì chuyển động
của vật hay không?


- <b>GV</b>: Ga-li-lê là người đầu tiên khơng tin lực
có cần thiết duy trì chuyển động của vật! <sub></sub>Tìm
hiểu TN của ga-li-lê!


- <b>GV</b>: Làm TN như hình 10.1. Yêu cầu HS
quan sát độ cao viên bi lăn lên máng 2 so với
độ cao thả bi ở máng 1. Nêu kết quả?


<b>H1</b>: Tai sao bi lăn lên máng 2 với độ cao thấp
hơn, năng lượng bi mất bớt do đâu?



- <b>GV</b>: Giới thiệu TN lịch sử của Ga-li-lê và
dự đốn của ơng.


- <b>GV</b>: TN với mặt phẳng 2 nằm ngang, giảm
dần lực ma sát. HS quan sát cho biết kết quả?
- <b>GV</b>: Chứng tỏ vận tốc bi càng ít biến đổi.
<b>H2</b>: Vậy nếu khơng có ma sát thì bi sẽ chuyển
động thế nào?


- <b>GV</b>: Nếu khơng có lực tác dụng lên vật hoặc
vật chịu tác dụng của các lực cân bằng thì vật
chuyển động thế nào?


- <b>GV</b>: Khái quát các kết quả quan sát được
Newtơn đã phát biểu thành ĐL gọi la ĐL I
Newtơn


- <b>GV</b>: Chuyển động thẳng đều trong định luật


<b>I. Định luật I Niu-tơn</b> :
<b>1. Thí nghiệm lịch sử của</b>
<i><b>Ga-li-lê</b></i>:


Giới thiệu TN.


<b>2. Định luật I Niu-tơn</b>:
Nếu một vật không chịu
tác dụng của lực nào hoặc
chịu tác dụng của các lực
có hợp lực bằng khơng thì


vật đang đứng yên sẽ tiếp
tục đứng yên, đang chuyển
động sẽ tiếp tục chuyển
động thẳng đều.


<b>3. Quán tính</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>- T4</b>: Lực khơng cần tiết để
duy trì chuyển động, mà
chỉ làm biến đổi chuyển
động.


trên gọi là chuyển động theo quán tính.
<b>H3</b>: Vậy quán tính là gì?


<b>H4</b>: Lực có cần thiết để duy trì chuyển động
khơng?


8ph <i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu định luật II Niu-tơn</b> :</i>
<b>- T5</b>: vật sẽ chuyển động


có gia tốc.


<b>- T6</b>: Lực đẩy càng lớn thì
vật biến đổi vận tốc càng
nhanh. Tức gia tốc thu
được càng lớn.


-Hướng của véctơ gia tốc
cùng chiều chuyển động.


-Cùng hướng lực tác dụng.
<b>- T7</b>:Xe ba gát chở hàng
thu gia tốc nhỏ hơn.


<b>- HS</b>: Đọc nội dung định
luât.


<b>H5</b>: Nếu có lực tác dụng lên vật hoặc hợp lực
tác dụng khác khơng thì vật sẽ thế nào?


<b>ĐVĐ</b>: Gia tốc của vật phụ thuộc thế nào vào
lực tác dụng và khối lượng của vật?


<b>H6</b>: Đẩy vào xe ba gát một lực càng lớn thì
vận tốc biến đổi thế nào ? Tức gia tốc nó gia
tốc nó thu được thế nào?


-Hướng của véctơ gia tốc?
-So với hướng của lực?


<b>H7</b>: Đẩy cùng một lực vào xe ba gát khơng và
bất có hàng thì gia tốc vật thu được trong hai
trường hợp thế nào?


- <b>GV</b>: Niu-tơn từ nhiều TN và quan sát đã xác
định :


<i>a</i>r Z Z <i>F</i>
r



; a ~F ; a ~ 1/m. và phát biểu
thành định luật, gọi là định luật II Niu-tơn :
- <b>GV</b>: Yêu cầu HS đọc nội dung định luật.


<b>II. Định luật II Niu-tơn</b> :
<b>1 Định luật II Niu-tơn</b> :
Gia tốc của một vật cùng
hướng với lực tác dụng lên
vật. Độ lớn của gia tốc tỉ lệ
thuận với độ lớn của lực và
tỉ lệ nghịch với khối lượng
của vật.


<i>a</i>r=


<i>F</i>
<i>m</i>


r


hay <i>F</i>
r


= m<i>a</i>r


Trường hợp vật chịu tác
dụng :


<i>F</i>
r



= <i>F</i>1
r


+ <i>F</i>2
r


+ . .
8ph <i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm khối lượng, mức quán tính</b></i>:


<b>- T8</b>: Cho ta biết lượng
chất chứa trong vật.


Ví dụ : Vật có khối lượng
2kg chứa lượng chất gấp
đơi vật có khối lượng 1 kg.
<b>- T9</b>: Lượng chất chứa
trong nhôm nhiều hơn.
<b>C2</b>:


Theo ĐL II m lớn, a nhỏ
nghĩa là vận tốc thay đổi
chậm hơn, tức khó thay đổi
vận tốc hơn hay mức qn
tính lớn hơn.


<b>- T10</b>: Nêu khái niệm khối
lượng.


<b>- T11</b>: Là đại lượng vô


hướng, dương và không đổi
đối với mọi vật.


<b>- T12</b>: m = m1 + m2 .


<b>H8</b>:Theo em khối lượng ta hiểu trong thực tế
cuộc sống hằng ngày cho ta biết gì về vật? Ví
dụ ?


<b>H9</b>: Sắt và nhơm cùng khối lượng, lượng chất
chứa trong chúng thế nào?


<b>ĐVĐ</b>: Vậy phải hiểu khối lượng như thế nào?
<b>C2</b> (<i><b>Nhóm</b></i>) : SGK.


F1 = F2 ; m1 > m2 ; vận dụng ĐL II => m1 khó
thay đổi vận tốc hơn tức có mức quán tính lớn
hơn?


<b>H10</b>: Vậy khối lượng là đại lượng đặc trưng
cho gì?


<b>H11</b>: Khối lượng là đại lượng vơ hướng hay
có hướng ? dương hay âm? Có thay đổi
khơng?


<b>H12</b>: Ghép hai vật có khối lượng m1 và m2
thành một vật sẽ có khối lượng m =?


<b>2. Khối lượng và mức</b>


<i><b>quán tính </b></i>:


<b> a) Định nghĩa</b> :


Khối lượng là đại lượng
đặc trưng cho mức quán
tính của vật.


<b>b) Tính chất của khối</b>
<i><b>lượng</b></i> :


+ Là đại lượng vô hướng,
dương và không đổi đối với
mọi vật.


+ Khối lượng có tính chất
cộng.


8ph <i><b>Hoạt động 4: Phân biệt trọng lực và trọng lượng</b></i>:
<b>- T13</b>: Là lực hút của Trái


Đất lên vật. Kí hiệu P.
Phương thẳng đứng, chiều
hướng xuống. Độ lớn : P =
10m.


<b>H13</b>:Trọng lực là gì ? kí hiệu ? Phương chiều
và độ lớn của trọng lực?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>- HS</b>: Ghi nhận kn trọng


lượng.


<b>- T14</b>: Dụng cụ đo trọng
lượng là lực kế.


<b>-T15</b>: gây gia tốc rơi tự do
g.


<b>- T16</b>: <i>P</i>r = m<i>g</i>r.


- <b>GV</b>: Thông tin khái niệm trọng lượng.
<b>H14</b>: Dụng cụ đo trọng lượng là gì?


<b>H15</b>: Trọng lực gây cho vật gia tốc bao
nhiêu?


<b>H16</b>: Dựa vào ĐL II suy ra biểu thức trọng
lực<i>P</i>r =?


+ Độ lớn của trọng lượng
tác dụng lên một vật gọi là
trọng lượng của vật. Đo
bằng lực kế.


+ Công thức của trọng lực :
<i>P</i>r = m<i>g</i>r.


5ph <i><b>Hoạt động 5: Vận dụng củng cố</b></i> :
C4: Tại cùng một nơi các



vật rơi cùng gia tốc tự do g
nên : p1 = m1g ; p2 = m2g.
<i><b>BT7 SGK</b></i> :


Đáp án D.


<i><b>BT8 SGK</b></i> :
Đáp án D.


<b>C4 </b>: Giải thích tại sao ở cùng một nơi ta ln có :
1
2


<i>P</i>


<i>P</i> <sub>= </sub>


1
2


<i>m</i>
<i>m</i>


<i><b>Chọn câu đúng </b></i>:


<i><b>BT7 SGK</b></i> : Một vật đang CĐ với vận tốc 3m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác
dụng lên nó mất đi thì vật :


A. dừng lại ngay.



B. đổi hướng chuyển động.


C. chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại.


D. tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3m/s.
<i><b>BT8 SGK</b></i> :


A. Nếu khơng chịu lực nào tác dụng thì vật đứng n.


B. Khi khơng cịn lực nào tác dụng lên vật nữa, thì vật đang chuyển động
lập tức dừng lại.


C. Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó.


D. Khi thấy vận tốc thay đổi thì chắc chắn là đã có lực tác dụng lên vật
<i><b>Hoạt động 6: Dặn dò:</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×