Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.96 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> Thứ 2 ngày 17 tháng 11 năm 2008</i>
<i><b>Tập đọc</b></i><b> Ơng trạng thả diều</b>
<b>I. Mơc tiêu:Giúp học sinh:</b>
<i>1. Đọc lu loát toàn bài.</i>
- c ỳng các từ và câu, đọc đúng các vần, âm dễ lẫn biết thể hiện đúng ngữ
liệu của bài. Thể hiện tình cảm khẩm phục, kính trọng.
<i>2. HiĨu tõ ng÷ trong bµi:</i>
- Hiểu ý nghĩa của bài: Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thơng minh có ý chí vợt
khó nên đã đỗ trạng ngun khi mới13 tui.
<b>II .Chuẩn bị:</b>
- GV Tranh MH bài học SGk
- Bảng phụ viết sẵn câu dài.
<i><b>III. Cỏc hot ng trờn lp</b><b> : </b></i>
<b>1/ KTBC: </b>
- Gọi HS đọc nối tiếp bài“Quê hơng”
- GV nhận xét ghi im.
<b> 2/ Dạy bài mới:</b>
*GV giới thiệu, nêu mục tiêu bài dạy
<i><b>H1. luyn c (10):</b></i>
+ Đ1: 3 dòng đầu
+ Đ2: Lên sáu.... thì giờ chơi diều
+ Đ3:Sau vì nhà nghèo trò của thầy
+ Đ4: Phần còn lại
- Y/C HS luyện đọc nối tiếp
- GV đọc D/C toàn bài giọng nhẹ
nhàng, chậm rãi, thể hiện s ca ngi.
<b>HĐ2: Tìm hiểu bài(8):</b>
+ Tìm những chi tiết nói lên t chÊt
th«ng minh cđa Ngun HiỊn?
+ Ngun HiỊn ham học và chịu khó
học nh thế nào?
+ Vì sao chú bé Hiền đợc gọi là ơng
trạng thả diều?
+ GV nªu c©u hái 4SGK.
+ GV gọi HS đọc lại toàn bài và nêu
nội dung bài.
<b>HĐ3: Hớng dẫn HS luyện đọc diễn</b>
c¶m(10’):
- Y/C HS đọc nối tiếp 3 đoạn, nêu
cách đọc từng đoạn.
- Y/C HS luyện đọc theo cặp.
- 2 HS đọc và nêu nội dung bài tập đọc
, HS khác nhận xét.
- Theo dõi, mở SGK
- 1HS đọc cả bài
+ HS luyện đọc nối tiếp đoạn:
Lợt 1: Đọc nghỉ hơi đúng sau dấu
câu, phát âm đúng từ có ngun âm đơi
Lợt2: Hiểu từ mới: trạng, kinh ngạc
+ HS luyện đọc theo cặp
+ 1- 2 HS đọc cả bài.
- HS theo dõi.
- HS đọc thầm và nêu.
+ Học đến đâu hiểu ngay đến đấy, trí
nhớ lạ thờng...
+ Nhà nghèo Hiền phải bỏ học nhng
ban ngày đi chăn trâu, làm bài vào lá
chuối rồi nhờ bạn mang đến thầy chấm
hộ.
+ Vì Hiền đã đỗ trạng nguyên khi mới
13 tuổi, khi vẫn còn là chú bé ham chơi
diều.
+HS thảo luận theo cặp rồi trả lời.
- HS đọc và nêu nội dung bài nhu mục
I mục tiêu.
- 4 HS đọc nối tiếp đoạn và nêu cách
đọc từng đoạn.
<b>3/. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV gi 1 hS đọc lại bài và nêu nội
dung bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- HS luyện đọc và thi đọc diễn cảm
đoạn văn, lớp theo dõi nhận xét.
- HS đọc và nêu.
<b>VN: Ôn bài</b>
Chuẩn bị bài sau.
<i><b>Toán</b></i> Nh©n víi 10, 100, 1000,…
<b> Chia cho 10, 100, 1000,…</b>
<b>I. Mơc tiªu:Gióp häc sinh:</b>
- Biết cách nhân một số tự nhiên với 10, 100, 1000,; Chia một số tròn chục,
tròn trăm, tròn nghìn,cho 10, 100, 1000
- Vn dng tính nhn, chi với số trịn chục, trịn trăm, trịn nghìn,...
<i><b>II. Các hoạt động trên lớp</b><b> : </b></i>
<b>1/ KTBC(5 ):</b>’
- Nªu tÝnh chÊt giao hoán của phép
nhân và nêu ví dụ minh hoạ.
- GV nhận xét ghi điểm.
<b> 2/ Dạy bài mới:</b>
*GV giới thiệu, nêu mục tiêu bài dạy
<i><b>HĐ1: (12). Hình thành phép tính:</b></i>
- GV nªu:35 x 10 =?
- GV híng dÉn:
35 x 10 = 1chôc x 35 = 35chôc = 350
- GV nªu tiÕp : 35 x 100; 35 x 1000.
- Muèn nh©n mét sè víi 10, 100,
1000 ta làm nh thế nào?
- GV giới thiệu cách chia số tròn chục,
tròn trăm, tròn nghìn, cho 10, 100,
nh trên.
<b>HĐ2. (20). Thực hành: </b>
Bài1:Củng cố tính nhẩm:
- GV cho HS làm bài vào vở rồi đổi vở
chấm lẫn nhau.
- GV gọi HS chữa bài.
Bi 2: Cng cố về đổi các đơn vị đo
khối lợng.
- GV HD: 300kg =… tạ
cách làm: Ta có 100kg = 1tạ
NhÈm 300 : 100 = 3
VËy: 300kg = 3t¹.
<b>3/: Cđng cè, dặn dò:</b>
- H thng li ni dung bi học .
- Nhận xét, đánh giá giờ học
- HS nêu và tìm ví dụ rồi thực hiện, lớp
theo dâi nhËn xÐt.
- Theo dâi, më SGK
- HS thùc hµnh tính vào nháp rồi nêu
kết quả phép tính là 350.
- Vài HS nêu cách thực hiện phép tính.
- HS tính vào nháp rồi nêu cách thgực
hiện nh VD trên.
- Muốn nhân một số với 10, 100,
1000…ta chỉ việc thêm vào bên phải số
chữ số 0 và s ú.
- HS thực hiện tơng tự nh trên.
- HS nêu yêu cầu và tìm hiểu yêu cầu
bài tập.
- HS làm bài và vở bài tập rồi đổi vở
chữa bài.
- HS nªu miƯng tríc líp, líp theo dâi
- HS tìm hiểu yêu cầu bài tập rồi tự làm
vào vở bài tập.
- HS chữa bài, lớp theo dõi nhận xét.
<b>* VN: Ôn bài</b>
Chuẩn bị bài sau.
<i><b>Địa lí Ôn tập</b></i>
<b>I. Mục tiêu:Giúp học sinh:</b>
- Chỉ đợc dãy núi Hoàng Liên Sơn, các cao nguyên ở Tây Nguyên và thành phố
Đà Lạt trên bản đồ địa lí Việt Nam.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
<b> Bản đồ tự nhiên Việt Nam. </b>
<b>III. Các hoạt động trên lớp : </b>
<b>1/ KTBC: - Nêu hoạt động sản xuất</b>
cña ngêi dân thành phố Đà Lạt?
<b>2/ Dạy bài mới:</b>
*GV giới thiệu, nêu mục tiêu bài dạy
<i><b>HĐ1: Ôn tËp vÒ vïng núi phía Bắc</b></i>
(10):
- GV phát phiếu làm việc cá nhân.
+ in vo lc tờn dóy Hoàng Liên
Sơn, các cao nguyên ở Tây Nguyên và
thành phố Đà lạt ?
- GV chỉ trên lợc đồ dãy Hoàng Liên
Sơn, các cao nguyên ở Tây Nguyên và
thành phố Đà Lt
* Câu hỏi số 2 (10):
+ GV yêu cầu hS thảo luận theo nhóm
câu hỏi số 3 .
+ GV gäi HS tr¶ lêi, GV theo dâi nhËn
xÐt bỉ sung.
+ GV củng cố cách làm việc với bảng
thống kê.
<b>HĐ2: Ôn vïng trung du B¾c bé ( 8’):</b>
- Nêu đặc điểm của địa hình trung du
bắc bộ?
- Ngời dân ở đây làm gì để phủ xanh
đất trống đồi trọc?
+ Trung du Bắc Bộ là vùng đồi thấp nh
bát úp sờn thoải.
<b>3/. Củng cố, dặn dò:</b>
- Hệ thống lại nội dung bài häc .
- NhËn xÐt giê häc.
- HS nªu , líp nhËn xÐt .
- Theo dâi, më SGK
-HS nhËn phiÕu và làm việc cá nhân .
- Một sè HS lªn bảng trình bày, lớp
theo dâi nhËn xÐt.
+ Líp theo dâi nhËn xÐt.
- HS th¶o luận theo nhóm câu hỏi số 3
SGK
- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo
luận, lớp theo dõi nhận xét.
- HS đọc SGK và trả lời.
+ Vùng Trung Du Bắc Bộ là vùng đồ
nh bát úp sờn thoải.
- ë đây ngời ta khắc phục bằng cách
- HS theo dõi.
<b>* VN: ¤n bµi</b>
Chuẩn bị bài sau.
<i><b>Đạo đức: Thực hành các kĩ năng giữa học kì I</b></i>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh cđng cè:</b>
- Các chuẩn mực hành vi đã học từ đầu năm đến nay.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
- GV: Đồ dùng để chơi đóng vai
<i><b>III. Các hoạt động trên lớp</b><b> : </b></i>
<b>1/ KTBC:(5'). </b>
- Thế nào là biết tiết kiệm thì giờ?
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>2/ Dạy bài mới:</b>
*GV giới thiệu, nêu mục tiêu bài dạy
<b>H1: Cng c cỏc hnh vi đã học(12’):</b>
- GV chuẩn bị phiếu ghi sẵn tên các
hành vi đã học, cho HS bắt thăm và nói
nội dung của từng bài.
- GV củng cố các hành vi ó hc
trong hc kỡ 1.
<b>HĐ2: Liên hệ thực tế bản thân(20).</b>
- GV gi cỏ nhõn HS liên hệ thực tế
bản thân về nội dung bài HS đã bắt
thăm .
- Liệt kê các việc nên làm và không
nên làm theo nội dung các bài đã học.
- GV nhận xét bổ sung theo sự liên hệ
của học sinh theo các nội dung liên hệ.
<b>3.</b>
<b> Củng cố, dặn dò:</b>
- GV h thpng li cỏc hành vi đã học
trong nửa đầu học kì 1
- Chèt lại nội dung bài học .
- HD thực hiện theo nội dung bài học.
- HS nêu và liên hệ thực tế bản thân ;
lớp theo dõi và nhận xét .
- Theo dâi, më SGK
- HS bắt thăm và nêu néi dung tõng
bµi, líp theo dõi nhận xét.
- HS liên hệ thực tế bản thân, lớp theo
dõi nhận xét.
- HS thảo luận theo nhóm.
- Các nhóm thi và viết vào giấy khổ to,
nếu tổ nào viết đợc nhiều và chính xác
thì tổ đó thắng.
<b>* VN: Ôn bài </b>
Chuẩn bị bài sau.
<i> Thứ 3 ngày 18 tháng 11 năm 2008</i>
<i><b>Khoa học: Ba thĨ cđa níc</b></i>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>
- Đa ra những ví dụ chứng tỏ nớc trong tự nhiên tồn tại ở ba thể: Rắn, lỏng, khí.
Nhận ra tính chất của nớc và sự khác nhau khi láng vµ khÝ.
- Thùc hµnh chun níc ë thể lỏng thành thể khí và ngợc lại; Nêu cách chuyển
nớc từ thể lỏng thành thể rắn và ngợc l¹i.
- Vẽ và trình bày đợc sơ đồ sự chuyển thể của nớc trong tự nhiên.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
GV: PhiÕu häc tËp; dơng cơ thÝ nghiƯm.
<b>III. Các hoạt động trên lớp : </b>
<b>1/ KTBC: </b>
- Nªu tÝnh chÊt cđa níc ë thĨ láng.
- GV nhận xét ghi điểm.
<b>2/ Dạy bài mới:</b>
*GV giới thiệu, nêu mục tiêu bài dạy
<b>HĐ1:(15'). Hiện tợng nớc từ thể lỏng</b>
sang thể khí và ngợc lại:
- 2 HS nªu. Líp theo dâi nhËn xÐt .
- Theo dõi, mở SGK
- GV yêu cầu HS quan sát hình SGK.
- GV làm thí nghiệm, HS quan sát.
+Nêu ví dụ về nớc ở thể lỏng?
- Ngoài thể lỏng thì nớc còn tồn tại ở
những thẻ nào nữa?
- GV làm thí nghiệm chứng tỏ nớc ở
thể lỏng có thể biến thành thể khí và
ngợc lại.
<b>HĐ2: Nớc từ thể rắn thành thể lỏng và</b>
ngợc lại(8).
- GV yêu cầu HS quan sát hình 4,5
SGK và trả lời câu hỏi.
+Nc thể lỏng trong khay đã biến
thành thể gì?
+ NhËn xÐt níc ë thĨ nµy?
+ Hiện tợng nớc trong khay chuyển từ
thể lỏng sang thể rắn đợc gọi là gì?
<b>HĐ3:Vẽ sơ đồ chuyển thể của nớc(7’)</b>
- Nớc tồn tại ở những thể nào ?
- GV yªu cầu HS trng bày sản phẩm.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Chốt lại ND bài học.
- Nhận xét tiết học.
- HS quan sát thí nghiệm và ghi kÕt qu¶
thÝ nghiƯm.
+ Níc ma, níc s«ng, níc ao, nớc
giếng.
- Ngoài thể lỏng thì nớc còn tồn tại ở
thể khí và thể rắn.
- theo dõi.
+ HS quan sát theo cặp và trả lời câu
hỏi.
+ Nớc trong khay biến thành nớc thể
rắn.
+ Nc ở thể rắn có hình dạng nhất
định.
+ Hiện tợng đó đợc gọi là hiện tợng
đơng đặc.
- Níc tån t¹i ë ba thể: lỏng, rắn, khí
- HS nêu.
- HS v s sự chuyển thể của nớc ở
ba thể.
- Líp theo dâi nhận xét
<b>* VN: Ôn bài</b>
Chuẩn bị ở nhà
<i><b>Toán: TÝnh chÊt kÕt hỵp của phép nhân</b></i>
<b>I. Mục tiêu:Giúp học sinh:</b>
- Nhận biết tính chất kết hợp của phép nhân.
- Vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân để tính tốn.
<b>II.Chn bÞ:</b>
GV: Bảng phụ đã viết sẵn VD SGK.
<b>II. Các hoạt động trên lp :</b>
<b>1.KTBC : - Gọi HS nêu cách nhân, </b>
chia một số tròn chục, tròn trăm với
10, 100,và nêu ví dụ.
- Củng cố cách thực hiện nhân, chia
với 10, 100,...
<b>2.Dạy bài mới :</b>
<b>* GTB : GV nêu mục tiêu bài dạy.</b>
<b>HĐ1 : Xây dựng tính chất(10).</b>
- HS nêu, lớp nhận xét.
<b> + HS khác nhận xét</b>
- GV yêu cầu tính và so sánh :
4 x (3 x 2) và ( 4 x 3) x 2
- GV ghi bảng : 4 x(3 x 2) = (4 x 3)x 2
- GV cho HS tính và so sánh giá trị cđa
hai biĨu thøc : (a x b)x c vµ a x(b x c)
khi a = 5 ; b = 7 ; c =8.
- VËy : (a x b)x c = a x(b x c)
- Mn nh©n mét sè víi mét sè thø ba
- GV yêu cầu HS nêu ví dụ.
<b>HĐ2 : Thực hành(20) :</b>
Bài1 : Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV gọi HS chữa bài trên bảng.
- Gv củng cố tính chÊt kÕt hỵp cđa
phÐp céng.
Bài2 : Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Y/C HS nêu Y/C đề bài và làm mẫu.
13 x 5 x 2 = 13 x (5 x 2) =
= 13 x 10 = 130
Bài3.Gọi HS đọc đề bài.
- Bài tốn cho ta biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò.</b>
- Chốt lại nội dung và nhận xét giờ
học
4 x (3 x 2) vµ ( 4 x 3) x 2
= 4 x 6 = 24 = 12 x 2 =24
- HS tính và nháp, một HS thực hiện
trên bảng và rút ra kết luận.
- Vài HS nhắc lại.
- HS nêu nh ghi nhớ SGK.
- HS nêu ví dụ.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài vào vở bài tập rồi lên
bảng chữa bài ; lớp theo dõi nhận xét.
- HS tìm hiểu yêu cầu bài tập rồi tự làm
bài vào vở bài tập.
- HS chữa bài ; lớp theo dõi nhận xét.
- Bài toán cho ta biết :Có 8 phòng học,
mỗi phòng có 15 bộ bàn ghế, mỗi bộ
có 2 HS ngồi học.
- Có tất cả có bao nhiêu học sinh.
PT : 8 x 15 x 2 = 240 (häc sinh)
<b> * VN : Ôn bài</b>
Chuẩn bị bài sau
<i><b>Kể chuyện: Bàn chân </b></i>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>
<i>1. Rèn kĩ năng nói:.</i>
+ Da vào những lời kể của thầy, cô và tranh MH, HS kể lại đợc câu chuyện :
“Bàn chân kì diệu”phối hợp điệu bộ, nét mặt
- Hiểu truyện , biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện .
<i>2. Rèn kĩ năng nghe:</i>
- Chăm chú nghe bạn kể chuyện , nhận xét , đánh giá đúng lời kể của bạn.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
GV: Tranh MH truyÖn phãng to..
<i><b>III. Các hoạt động trên lớp</b><b> : </b></i>
<b>1/ KTBC:</b>
- Kể 1câu chudiệu đã chứng kiến hoặc
tham gia.
- GV nhËn xét, ghi điểm.
<b>2/ Dạy bài mới:</b>
*GV giới thiệu, nêu mục tiêu bài dạy.
<b>HĐ1: GV kể chuyện:</b>
- GV kể lần1: Bàn chân kì diệu- giọng
- GV kể lần2: kể kết hợp sử dụng tranh
minh hoạ trun kĨ.
<b>HĐ2: HD HS kể chuyện ,trao đổi về ý</b>
nghÜa c©u chun.
- Y/C HS đọc y/c bài tập.
+Y/C HS luyện kể và trao đổi về ND,
ý nghĩa câu chuyện..
+Y/C HS thi kể: GV ghi tên HS kể và
tên câu chuyện kể của HS sinh đó
+GV nhn xột chung.
<b>3/. Củng cố, dặn dò:</b>
- H thng li nội dung bài học.
- Nhận xét, đánh giá giờ học
- 2 HS xung phong kĨ
+ HS nghe, líp theo dâi nhËn xÐt.
- Theo dâi, më SGK
+ LÇn 1 : HS nghe
+ Lần 2 :HS xem tranh MH,đọc phần
lời dới mỗi tranh trong SGK
- 2HS đọc y/c.
+ HS đọc thầm dàn ý của bài kể
* KĨ chun trong nhóm: 2bàn/1nhóm
+ HS kể từng đoạn của truỵên (Mỗi em
kĨ theo 1-2 tranh).
+ KĨ toµn trun , HS thi kể theo cặp,
TĐ ý nghĩa câu chuyện ...
+ Mi HS kể xong, đối thoại với các
bạn về ý nghĩa cõu chuyn.
+ Lp ỏnh giỏ.
<b>VN:Tập kể lại câu chuyện </b>
ChuÈn bÞ tiÕt sau .
<i><b>Luyện từ và câu</b></i> Luyện tập về động từ
<b>I. Mơc tiªu:Gióp häc sinh :</b>
- Nắm đợc một số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ.
- Bớc đầu bit s dng cỏc t núi trờn.
<b>II Chuẩn bị</b>
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1.
- Bỳt d đỏ và một số tờ phiếu viết sẵn nội dung bài tập2,3.
<i><b>III. Các hoạt động trên lớp</b><b> : </b></i>
<b>1/ KTBC: - Thế nào là động từ, nờu vớ</b>
dụ?
- GV theo dõi nhận xét.
<b>2/ Dạy bài mới:</b>
*GV giới thiệu, nêu mục tiêu bài dạy
*HD học sinh làm bài tập:
- 2 HS nêu; lớp theo dâi nhËn xÐt .
Bµi1:
+ Gäi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
+ Yêu cầu HS làm bài rồi chữa bài.
KL: sắp, trút.
Bài2: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Y/C HS thảo luận theo cặp nội dung
a) Mi, ngụ đã thành cây rung rinh.
b) Cào mào đã hót…, cháu vẫn đang
xa,…, Mũa na sắp tàn.
Bµi3: Gäi HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở bài
tập.
- Gọi HS dán lên bảng và yêu cầu lớp
theo dõi nhận xét.
<b> 3/. Củng cố, dặn dò:</b>
- Chốt lại ND bài học.
- Nhận xét, đánh giá giờ học .
- HS đọc y/c đề bài
- Cả lớp đọc thầm câu văn rồi gạch dới
bằng bút chì dới các động từ.
- 2HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu bài .
- HS tho lun theo cp.
- Đại diện các nhóm thảo ln theo
cỈp, líp theo dâi nhËn xét.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài vµo vë bµi tËp, hai em lµm
vµo giÊy khỉ lín.
- Hai em lµm bµi vµo phiÕu lên gián
trên bảng, lớp theo dõi nhận xét.
- HS nhắc lại ND bài học.
* VN : Ôn bài
Chuẩn bị bµi sau.
<i> Thø 4 ngày 19 tháng 11 năm 2008</i>
<b>Tp c</b> <b> Có chí thì nên</b>
<b>I. Mơc tiªu:Gióp häc sinh:</b>
<i>1. Biết đọc trơn ,đọc lu lốt , trơi chảy đúng các câu tục ngữ.Cụ thể:</i>
- Biết đọc giọng rõ ràng nhẹ nhàng, tình cảm.
- Đọc đúng các từ HS dễ phát âm sai.
<i> 2. Bớc đầu nắm đợc đặc điểm diễn đạt các câu tục ngữ.</i>
- Hiểu đựoc lời khuyên của các câu tục ngữ để có thể phân loại chúng vào 3
nhóm: Khẳng định có ý chí thì nhất định thành cơng; Khun ngời ta giữ vững
mục tiêu đã chọn; Khuyên ngời ta khơng nãn lịng khi gặp khó khăn.
<i>3. Häc thc lòng các câu tục ngữ trong bài.</i>
<b>II.Chuẩn bị:</b>
- GV: Tranh MH bài đọc SGK
Bảng phụ viết sẵn câu cần HDHS luyện đọc.
<i><b>II. Các hoạt động trên lớp</b><b> : </b></i>
<b>1/KTBC: + Đọc nôí tiếp đoạn bài</b>
Ông trạng thả diều Kết hợp hỏi nội
dung bài.
<b>2/ Dạy bài mới:</b>
*GV giới thiệu, nêu mục tiêu bài dạy
<b>H1: Luyn đọc(15’):</b>
- GV gọi 3 học sinh đọc nối tiếp bài
- GV hớng dẫn hS giải nghĩa từ.
- 2 HS đọc và nêu nội dung bài , lớp
theo dõi nhận xét .
- Theo dõi, mở SGK.
+ 3HS đọc tiếp bài .
- GV lu ý HS đọc câu 2 và câu 5 phải
hạ giọng cuối câu.
- Y/C HS luyện đọc theo cặp.
- GV c din cm li bi
<b>HĐ2: Tìm hiểu bài(8):</b>
- GV nêu câu hỏi1 SGK và yêu cầu hS
thảo luận theo cỈp.
- Cách diễn đạt có gì dễ nhớ, dễ hiểu?
- Theo em ta cần rèn luyện ý chí gì?
Lấy ví dụ.
- Bài tập đọc này muốn nói với chúng
ta điều gì?
<b>HĐ3:Luyện đọc diễn cảm và học thuộc</b>
lßng(10’) :
- GV gọi HS đọc cá nhân trớc lớp,
lớptheo dõi nhận xét.
- GV yêu cầu các nhóm chuẩn bị để
thi đọc diễn cảm.
- GV tổ chức cho HS luyện đọc thuộc
lịng.
<b> 3/. Cđng cè, dặn dò:</b>
- Gi 1 HS c li ton bi và nêu nội
dung bài tập đọc
- NhËn xÐt giê häc.
sãng c¶, r·.
+ HS thực hành đọc câu2 và câu5.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 1 em đọc lại bài
* HS đọc thầm bài và nêu:
+ HS th¶o luËn theo cặp và nêu,lớp
theo dâi nhËn xÐt.
+ Cách diễn đạt ngắn gọn, có vần điệu,
có hình ảnh khiến mọi ngời dễ nhớ, dễ
thuộc.
+ BỊn bỉ, kiên chì học tập; HS nêu ví
dụ, lớp theo dâi nhËn xÐt.
- Khẳng định có ý chí thì nhất định
thành cơng và khun con ngời khơng
đợc nãn lịng.
+ HS đọc cá nhân trớc lớp.
+ HS nhóm cử ngời thi đọc diễn cảm
tồn bài.
+ HS luyện đọc thuộc lòng.
- HS: đọc và nêu nội dụng bài.
<b>* VN: Ôn bài</b>
Chuẩn bị bài sau.
<b>Toán Nh©n víi sè cã tËn cïng là chữ số 0</b>
<b>I. Mục tiêu:Giúp học sinh:</b>
- Biết cách nhân với số tận cùng là chữ số 0.
- Vận dụng thực hiện tốt các bài tập liên quan và tính toán trong cuộc sống
hằng ngµy.
<b>II. Các hoạt động trên lớp : </b>
<b>1/KTBC: </b>
- Nêu tính chất kết hợp của phép nhân
và cho ví dụ.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>2/Dạy bài mới:</b>
*GTB:GV nêu mục tiêu bài dạy.
<b>HĐ1:Phép nhân có tận cùng là chữ số</b>
0-(13):
- GV nêu: 1324 x 20 =?
- GV yêu cầu HS tìm ra kết quả dựa và
tính chất giao hoán và kết hợp của phÐp
nh©n.
+ GV ghi bảng: 1324 x 20 = 26480
GV hớng dẫn đặt tính theo cột dọc:
1324
x 20
- HS lên bảng trả lời .
- Líp theo dâi nhËn xÐt.
- HS theo dâi më SGK.
+ 1324 x 20 = 1324 x 2 x 10
= (1324 x 2) x 10
= 2648 x 10 = 26480.
- HS theo dõi và nêu lại.
26480.
- GV nªu vÝ dơ2: 230 x 70 = ?
- GV yêu cầu HS dựa vào tính chất
giao hốn và kết hợp của phép nhân để
tính.
- GV híng dÉn HS rót ra kết luận nh
SGK.
<b> HĐ2:Thực hành(20):</b>
Bài 1,2:
+ Cho HS làm bài vào vở bài tập rồi gọi
HS lên bảng chữa bài( mỗi hS chữa một
bài).
- GV củng cố các nhân với số có chữ
số 0 ở tận cùng.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
+ Bài toán cho ta biết gì và hỏi ta gì?
+ Cho HS làm bài vào vở bài tập rồi
chữa bài.
Bài 4: GV hớng dẫn nh bài tập3.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Chèt l¹i néi dung vµ nhËn xÐt giê
230 x 70 = 23 x 10 x 7 x 10
= ( 23 x 7) x ( 10 x 10)
= 161 x 100 = 16100
- HS đặt phép tính theo cột dọc nh ví
dụ trên.
+ HS rút ra kết luận và nêu VD.
- 2 HS đọc y/c bài .
+ HS lµm bµi vµ vë bµi tËp rồi lên bảng
chữa bài, lớp theo dõi nhận xét.
- HS nêu yêu cầu bài tập và cho biết bài
toán hỏi gì và cho biết gì.
- Vài HS nêu cách làm.
PT: 30 x 50 = 1500(kg)
40 x 60 = 2400 (kg)
1500 + 2400 = 3900(kg); ĐS:3900kg
+ HS làm bài rồi chữa bµi.
PT: 30 x 2 = 60 (cm)
30 x 60 = 1800(cm); §S: 1800 cm.
- Nhắc lại ND bài học .
<b> * VN: Ôn bài</b>
Chuẩn bị bài sau.
<b>Lch s: Nhà lí dời đơ ra thăng long</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS biÕt:</b>
- Tiếp theo nhà Lê là nhà Lí. Lí Thái Tổ là ơng vua đầu tiên của nhà Lia. Ông là
ngời đầu tiên xây dựng kinh thành Tăng Long( Hà Nội). Sau đó, Lí Thánh Tông
đặt tên nớc là Đại Việt.
- Kinh đô Thăng Long ngày càng phồn thịnh.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
GV: + Hình trong SGK phóng to.
+ Bản đồ hành chính Việt Nam.
<b>III.Các hoạt động trên lớp:</b>
<b>1/ KTBC(5 ):</b>’
- Gọi HS nêu diễn biến và kết quả của
cuộc kháng chiến chống quân Tống lần
thứ nhất.
<b>2/ Dạy bài mới:</b>
- GTB : Nêu nêu mục tiêu bài häc.
<b>HĐ1: Nguyên nhân ra đời của nhà Lí</b>
(10’):
- Y/c HS thảo luận theo nhóm về:
+Tình hình nớc ta khi Lê Hồn mất.
+ Ngun nhâ ra đời nhà Lí?
- GV: Sau khi Lê Hoàn qua đời , Lê
Long Đĩnh lên ngơi tính tình bạo
ng-- 2 HS nªu miƯng; líp theo dâi nhËn
xÐt.
- HS theo dâi më SGK.
- HS lµm viƯc theo nhãm.
- Đại diện nhóm trình bµy , líp theo
dâi nhËn xÐt.
ợc .., lòng dân oán hận…ra đời nhà Lí.
<b>HĐ2: Lí do nhà Lí dời ụ v Thng </b>
Long (20):
- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm:
+ So sánh vị trí của Hoa L và Thăng
Long.
+ So sỏnh a th ca Hoa L và Thăng
+ Vì sao Lí Thái Tổ quyết định dịi đơ
về Thăng Long?
+Thăng Long dới thời Lí đợc xây dựng
nh thế nào?
- GV củng cố lí do nhà Lí dời đơ về
Thăng Long.
<b>3. Củng cố dặn dò.</b>
- Chốt lại ND của bài.
- Nhận xét giờ học.
+ HS thảo luận theo nhóm.
+ Đại diện nhóm trình bày, lớp theo dõi
nhận xÐt.
- HS nêu các ý: Thăng Long là vùng
đất bằng phẳng, là trung tâm đất nớc,
dân c khơng khổ vì ngập lụt,…; Hoa l
là vùng nói chặt hẹp, hay ngập lụt,…:
Thăng long dời thời Lí có nhiều lâu
đài, cung điện, đền chùa, dân tụ hp
ngy cng ụng ỳc,
- HS theo dõi.
<b>* VN: Ôn bài</b>
Chuẩn bị bài sau.
<b>Tp làm văn Luyện tập trao đổi ý kiến với ngời thân</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS:</b>
- Xác định đợc đề tài trao đổi, nội dung, hình thức trao đổi.
- Biết đóng vai trao đổi tự nhiên, tự tin, thân ái và phải đạt đợc mục đích trao
đổi.
- Luyện cho HS kĩ năng trình bày một văn bản nãi.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
- GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung đề bài.
<b>1/ KTBC: </b>
- GV công bố và nhận xét bài kiểm tra
giữa kì.
<b>2/ Dạy bài mới:</b>
- GTB : GV nêu mục tiêu và yêu cầu
tiết học.
<b>H1: Hng dn HS phõn tớch (5):</b>
- GV gọi HS nêu yêu cầu của đè bài.
- Đề bài yêu cầu ta làm gì?
- GV: khi trao đổi với ngời thân thì
phải chân tình và cởi mở tạo đợc sự
gần gũi thân thiết.
<b>HĐ2:Hớngdẫn thực hiện trao đổi(5’):</b>
- GV gọi 3 HS nối tiếp đọc 4 gợi ý.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị cuộc trao
đổi nh th no.
- GV gọi một số nhân vật lên thử thĨ
hiƯn nh©n vËt.
<b>HĐ3: Luyện tập trao đổi(20’):</b>
- GV yêu cầu hS luyện tập trao đổi
theo nhóm.
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả.
<i><b>3. Củng cố </b></i>–<i><b> dặn dò</b><b>.</b></i>
- Chèt lại ND bài vµ nhËn xÐt giê
häc.
- Về nhà thực hiện trao đổi với ngời
- HS theo dâi.
- HS theo dõi, mở SGK.
- HS nêu yêu cầu đề bài.
- Đóng vai để trao đổi với ngời thân
- HS theo dõi.
- 4 HS đọc nối tiếp 4 gợi ý SGK.
- Một số hS chọn nhân vật để thể hiện.
- HS thử thể hiện nhân vật mình lựa
chọn.
- HS chuẩn bị theo nhóm.
- Đại diện trình bày, lớp theo dõi nhận
xét.
- HS theo dõi.
<b>* VN: Ôn bài</b>
Chuẩn bị bài sau.
<b> Mü thuËt thêng thøc mÜ thuËt </b>
<b> Xem tranh của hoạ sĩ</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i> Giúp học sinh:
- Bc u hiểu đợc nội dung của bức tranh giới thiệu trong bài thơng qua
bố cục, hình ảnh và màu sắc.
- Làm quen với chất liệu kĩ thuật tranh.
- Yêu thích vẻ đẹp của các bức tranh.
<i><b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b></i>
- Tranh của các hoạ sĩ.
<i><b> III. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<b>H§ cđa Giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
<b>A. Bài cị: KiĨm tra s¸ch vở, ĐDHT</b>
của HS
<b>B. Bài mới:</b>
* Giới thiệu và ghi đầu bài.
<i><b>* H1: Quan sỏt , nhn xét(25’) :</b></i>
- GV cho HS quan sát tranh “Tranh về
hoạt động sản xuất”của hoạ sĩ.
+ Bức tranh vẽ đề ti gỡ?
+ Trong bức tranh có những hình ảnh
- Theo dâi, më SGK.
- HS quan s¸t tranh.
nào?
+ Hình ảnh nào là chính?
+Em có nhËn xÐt vÒ màu sắc trong
tranh?
- T.õy là một bức tranh đẹp đợc vẽ
trên nền lụa, có bố cục chặt chẽ, cách
vẽ nhẹ nhàng, gợi cảm, màu sắc hài
hoà.
- Tranh Gội đầu của hoạ sĩ Trần Văn
Cẩn( GV híng dÉn HS xem tơng tự
ttranh trên.
<i><b>* H2: Nhận xét, đánh giá(5’):</b></i>
- GV. NhËn xÐt nh÷ng HS hăng hái
phát biểu xây dựng bài.
- GV. giíi thiƯu c¸ch vÏ tranh theo c¸c
bíc sau :
- GV đây là hai bức tranh đẹp của hai
hoạ sĩ nổi ting.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- T. hệ thống lại nội dung bài học .
- Về học bài và chuẩn bị bài sau .
làng quê nông thôn Việt Nam, .
- Vợ chồng ngời nông dân.
- Mu sc trong tranh ch yu đợc tác
giả thể hiện chủ yếu là màu vàng nhạt
kết họp hài hồ với màu đỏ tạo cho bức
tầnh khơng khí ấm cúng…
-HS theo dâi .
- HS theo dâi .
- HS theo dâi.
<i> Thø 5 ngày 20 tháng 11 năm 2008</i>
<b>Chính tả( Nhớ - viết ) NÕu chóng m×nh cã phép lạ</b>
<b>I. Mục tiêu:Giúp học sinh:</b>
- Nh vit lại chính xác, trình bày đúng 4 khổ thơ đầu trong bài thơ: Nếu chúng
mình có phép lạ.
- Tìm và viết đúng chính tả các tiếng bắt đầu bằng s/x hoặc tiếng có dấu
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
GV: 4 tê phiÕu viÕt s½n néi dung BT2a.
<i><b>III. Các hoạt động trên lớp</b><b> : </b></i>
<b>1/ KTBC-5’: </b>
- ViÕt 2 từ láy có tiếng chứa âm: ch,
tr.
- GV nhận xét ghi điểm.
<b>2/ Dạy bài mới:</b>
*GV giới thiệu, nêu mục tiêu bài dạy.
<b>HĐ1: HD HS nhí-viÕt(15’):</b>
- Y/C HS đọc thuộc lịng đoạn thơ cần
nhớ viết
+ GV đọc 1 lần.
+ GV hớng dẫn HS viết từ khó.
+ Nêu cách trình bày bài thơ.
- Y/C HS gÊp s¸ch, viÕt bµi theo trÝ
nhí.
+ GV chấm khoảng 7 10 bài.
<b>HĐ2: Thực hành(12):</b>
Bài2:
- Treo bảng phụ: Nêu Y/C của BT 2a.
- 2HS viết bảng lớp,
+ HS còn lại viết nh¸p, líp theo dâi
nhËn xÐt .
- Theo dâi, më SGK
- 2 HS đọc lại bài thơ, HS khác nhẩm
thuộc đoạn viết Nếu chúng mình có
phép lạ.
+ Ghi nhí những từ dễ viết sai.
+Tên bài ghi vào giữa dòng.
+ Trình bày các chữ đầu dòng viết lùi
vào 1ô.
- HS gÊp SGK vµ viÕt bµi.
- Hoµn thµnh bµi viÕt và soát bài
+ in ỳng các phụ âm s/x
Bài 3: Tổ chức nh bài tập 2.
- GV cñng cè c¸ch viÕt tiÕng chứa
thanh hỏi, thanh ngÃ.
<b>3/. Củng cố, dặn dò:</b>
- H thống lại nội dung bài học .
- Nhận xét, đánh giá giờ học
vµo vë.
+ 3- 4 HS lµm vµo phiếu và dán lên
bảng.
- HS làm bài rồi chữa bài, lớp theo dõi
nhận xét.
<b>* VN: Ôn bài</b>
Chuẩn bị bài sau.
<b>Toỏn đề- xi- mét vng</b>
<b>I. Mơc tiªu:Gióp häc sinh:</b>
- Hình thành biểu tợng về đơn vị đo diện tích dm2<sub>.</sub>
- Biết đọc, viết và so sánh các số đo diện tíchtheo đơn vị đo dm2<sub>.</sub>
- Biết đợc 1dm2<sub> = 100cm</sub>2<sub>.</sub>
<b>II. ChuÈn bÞ : </b>
- GV : Hình vuông cạnh 1dm chia thành 100 ô vuông.
<i><b>III. Cỏc hot ng trờn lp</b><b> : </b></i>
<b>1/KTBC: - Gäi 1HS ch÷a trên bảng, </b>
lớp làm nháp: 17 x 30 ; 61 x 40
- Củng cố cách nhân với số tròn chục.
<b>2/ Dạy bài mới:</b>
*GTB: GV nêu mục tiêu bài dạy.
<b>HĐ1: Giới thiệu dm</b>2<sub>(10).</sub>
- o din tớch ngởi ta cịn dùng đơn
vị đo đề xi mét vng.
- GV treo h×nh vuông cạnh 1dm lên
bảng và nói : Đây là 1 dm2<sub>.</sub>
- Vởy dm2<sub> là gì ?</sub>
- GV ghi bng : dm2<sub>, c là đề xi mét</sub>
vuông.
1dm2<sub> = ? cm</sub>2
<b> HĐ2 :(17'). Thực hành</b>
Bi1,2 :Cng c cách đọc, viết đơn vị
đo diện tích dm2<sub>.</sub>
- GV củng đọc, viết đơn vị đo DT dm2<sub>.</sub>
Bài3 :Củng cố cách đổi đơn vị đo diện
tích.
- GV củng cố cách đổi n v o din
tớch.
Bài4 :Củng số điền dấu thích hợp vào ô
trống.
+GV : Mun in dấu chính xác đợc
vào ơ trống thì chúng ta phải đổi ra
cùng một đơn vị đẻ so sỏnh v in
du.
Bài5 :Điền Đ, S vào c©u em cho là
- HS chữa bài lên bảng
+ HS khác theo dâi , nhËn xÐt.
- Theo dâi, më SGK
- HS lấy hình vng cạnh 1dm đã
chuẩn bị.
- HS theo dõi.
- Đề xi mét vuông là diện tích của hình
vuông có cạnh là 1dm.
- Vài HS nhắc lại.
1dm2<sub>= 100cm</sub>2
- HS nêu yêu cầu đề bài.
- HS làm bài độc lập vào vở bài tập rồi
chữa bài miệng, lớp theo dõi nhận xét.
- HS tìm hiểu yêu cầu đề bi ri lm
bi vo v bi tp.
- HS chữa bài trên bảng, lớp theo dõi
nhận xét.
- HS tỡm hiu yờu cu bi.
- HS chữa bài , lớp theo dõi nhận xét
+HS so sánh kết quả,nhận xét.
- HS làm vào vë bµi tËp.
đúng.
- GV KL : a là phơng án đúng.
<i><b>3 :Củng cố </b></i>–<i><b> dặn dò</b>.</i>
-NhËn xÐt giờ học.
-1HS nhắc lại ND bài học.
<b>* VN: Ôn bài</b>
Chuẩn bị bài sau.
<b>Luyện từ và câu Tính từ</b>
<b>I. Mục tiêu:Giúp học sinh</b>
- Hiểu thế nào là tính tõ.
- Bớc đầu tìm đợc tính từ trong đoạn văn, biết đặt câu với tính từ.
- Lµm phong phó vèn từ của HS góp phần giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
GV: Bảng phụ.
<i><b>III. Cỏc hot ng trên lớp</b><b> : </b></i>
<b>1/ KTBC:</b>
- Thế nào là động từ? cho ví dụ.
- GV củng cố v ng t.
<b>2/ Dạy bài mới:</b>
*GV giới thiệu, nêu mục tiêu bài dạy
<b>HĐ1: HD nhận xét(12):</b>
- GV yờu cu hS c ni tip yờu cu
bi tp.
- ĐA: chăm chỉ, giỏi, trắng phau, xám,
nhỏ, con con, nhá bÐ, cæ kính, hiền
hoà, nhăn nheo.
- Nhng t chỉ màu sắc, kích thớc, độ
lớn đợc gọi là gì?
- Vậy tính từ là gì? Nêu ví dụ.
<b>HĐ1: Luyện tËp(20’):</b>
Bài1: GV gọi hS nêu yêu cầu bài tập.
+ KL: a) gầy gò, cao, sáng, tha, cũ,
cao, trắng, nhanh nhẹn, điềm đạm, đầm
ấm, khúc chit, rừ rng.
b) quang, sạch bóng, xám, trắng, xanh,
dài, hồng, to tớng, ít, dài, thanh mảnh.
Bài2: Gọi HS tìm hiểu yêu cầu bài tập.
- GV cho hS làm bài vào vở bài tập rồi
chữ bài.
- GV nhn xột kt lun v cỏch t cõu
ca hS.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Hệ thống lại nội dung bài học.
- Nhận xét, đánh giá giờ học .
- HS nªu; líp theo dâi nhËn xÐt .
- Theo dâi, më SGK
- 3 HS đọc nối tiếp bài tập.
+HS làm bài độc lập vào vở bài tập.
+3 HS làm bài trên phiếu và dán bảng
lớp.
+ HS nhận xét, sữa đúng.
- Những từ nh thế đợc gọi là tính từ.
- HS nêu nh ghi nhớ SGK vatìm ví dụ,
lớp theo dõi nhận xét.
- HS nªu yêu cầu bài tập và làm bài vào
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm độc lập vào vở bài tập, một
HS làm vào phiu.
- HS dán phiếu lên bảng , lớptheo dõi
nhận xét.
<b>* VN: Ôn bài</b>
Chuẩn bị bài sau.
<b>Khoa học </b>
<b> Mõy c hình thành nh thế nào?</b>
<b>Ma từ đâu ra?</b>
<b>I. Mơc tiªu:Gióp häc sinh</b>
- Giải thích đợc nớc ma từ đâu ra.
- Giải thích đợc vịng tuần hồn của nc trong t nhiờn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Hình 48,49 SGK .
<i><b>III. Các hoạt động trên lớp</b><b> : </b></i>
<b>1/KTBC:</b>
- Nªu tÝnh chÊt cđa níc ë ba thĨ.
- GV nhận xét ghi điểm.
<b>2/ Dạy bài mới:</b>
*GV giới thiệu, nêu mục tiêu bài dạy
<b>HĐ1: Sự chuyển thể của nớc trong tự</b>
nhiên(17):
+ GV yêu cầu hS quan sát hình trong
sách GK và thảo luận theo cặp.
+ Mõy c hình thành nh thế nào?
+ Nớc ma từ đâu ra?
- GV kết luận: Nớc ma đợc hình thành
nh thế no v mõy c hỡnh thnh nh
th no.
<b>HĐ2: Trò chơi Tôi là giọt nớc(15)</b>
- GV chia tổ thành bốn nhóm và phổ
biến luật chơi.
- GV tổ chức cho HS chơi theo nhóm.
<b>3/. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhn xét, đánh giá giờ học về học
bài.
- HS nªu , líp theo dâi nhËn xÐt .
- Theo dâi, më SGK
+HS quan sát sgk và thảo luận theo
cặp.
+ Đại diƯn tr¶ lêi, líp theo dâi nhËn
xÐt.
- Một HS đọc lại mục bạn cần biết.
- HS theo dừi.
- HS chia thành bốn nhóm và theo dõi
luật chơi.
- HS chơi theo nhóm rồi các nhóm thi
với nhau.
<b>* VN: ¤n bµi </b>
ChuÈn bị bài sau.
<i> Thứ 6 ngày 21 tháng 11 năm 2008</i>
<b>Tập làm văn Mở bài trong bài văn kĨ chun</b>
<b>I. Mơc tiªu:Gióp häc sinh</b>
- Biết đợc thế nào là mở bài trực tiếp và mở bài gián tiếp trong bài văn kể
chuyện
- Bớc đầu viết đợc đoạn văn mở đầu trong bài văn kể chuyện theo 2 cách: trực
tiếp và gián tiếp.
<b>II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ chép sẵn đề bài và các gợi ý</b>
<i><b>III. Các hoạt động trên lớp</b><b> : </b></i>
<b>1/BTBC: - GV gäi 2 hS lên bảng thực</b>
hnh trao i vi ngi thõn.
<b>2/ Dạy bài mới:</b>
* Giới thiệu và ghi đầu bài.
<b>HĐ1: Nhận xét(12):</b>
- GV gọi HS đọc nối tiếp bài tập1,2
phần nhận xét.
+ GV theo dâi híng dÉn hS thực hiện
bài tập.
- HS thực hiện trên bảng.
+ Líp theo dâi, nhËn xÐt
- HS theo dâi , më SGK.
- 2 HS đọc nối tiếp hai bài tập phần
nhận xét.
- GV gọi 1 hS đọc yêu cầu bài tập3.
- So sánh hai cách mở bài đó.
- GV: đó là hai cách mở bài trong bài
văn kể chuyện là mở bài trực tiếp và
mở bài gián tiếp.
- GV híng dÉn HS nªu ghi nhí nh
SGK.
<b>HĐ2: Thực hành(20):</b>
Bài1,2:Gọi hS nêu yêu cầu bài tập.
+ GV theo dõi hớng dẫn hS thực hiện
bài tập.
- KL:1) Cách a. là MB trực tiếp vì kể
ngay vào sự việc của câu chuyện
Cách b,c,d là mở bài gián tiếp vì
2) Truyện mở bài theo cách trực
tiếp-kể ngay vµo sù viƯc mở đầu câu
chuyện.
Bi3: GV gi HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV cho hS làm bài vào vở bài tập rồi
gọi vài hS đọc trớc lp.
<b>3/. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV h thng li ni dung bài học.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
+ HS đọc đọc đoạn mở bài trớc lớp.
+1HS đọc yêu cầu bi tp3.
+HS thảo luận theo nhóm nội dung bài
tập3.
+ Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo
luận, lớp theo dõi nhËn xÐt.
- HS rót ra ghi nhí nhu SGK.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài vào vở bài tập rồi chữa
bài, lớp theo dõi nhận xét.
HS tìm hiểu yêu cầu bài tập .
- Vi hS c li hai cách mở bài , lớp
theo dõi nhận xét.
<b>* VN: Ôn bài.</b>
Chuẩn bị bài sau.
<i><b>Toán </b></i><b>Mét vuông</b>
<b>I. Mục tiêu:Giúp học sinh</b>
- Hỡnh thnh biu tng v đơn vị đo diện tích mét vng.
- Biết đọc, viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo mét vuông.
- Biết 1m2 <sub>= 100dm</sub>2<sub> và ngợc lại. Bớc đầu biết giải một số bài tốn có </sub>
liênquan đến cm2<sub> , dm</sub>2<sub>, m</sub>2<sub>.</sub>
<i><b>II. Các hoạt động trên lớp</b><b> : </b></i>
<b>1/ KTBC: - GV gọi HS nêu thế nào là</b>
dm2<sub>? </sub>
<b>2/ Dạy bài mới:</b>
*GV giới thiệu, nêu mục tiêu bài dạy
<b>HĐ1: Giíi thiƯu vỊ mÐt vu«ng(12’):</b>
- Để đo diện tích ngồi các đơn vị đo là
cm2<sub> và dm</sub>2 <sub> đã học ta cịn có mét</sub>
vng.
- GV treo bảng mét vuông và chỉ vào
hình vuông, yêu cầu HS cả lớp quan
sát.
- Mét vuông là gì?
- GV ghi bng một vuụng vit tt l m2
v c l một vuụng.
- Vậy 1m2<sub> =?dm</sub>2
<b>HĐ2: Thực hành(20) :</b>
Bài1,2: GV yêu cầu HS đọc kĩ đề bài
và làm vo v bi tp.
- HS nêu và nêu vÝ dơ.
+Líp theo dâi, nhËn xÐt .
- Theo dâi, më SGK
- HS theo dõi.
- HS quan sát.
- Mét vuông là diện tích hình vuông có
cạnh là 1mét. Vài HS nêu lại
- Vài HS nêu lại.
- Da vo hỡnh v HS nêu đợc:
1m2 <sub> = 100dm</sub>2<sub>.</sub>
- HS nêu yêu cầu đề bài
- GV củng cố cách đổi cac sđơn vị đo
diện tích.
Bài3: Gọi HS đọc yêu cầu bài toán.
- Yêu cầu HS làm bài rồi chữa bài.
- GV củng cố cách vận dụng các đơn vị
đo diện tích và tích diện tích vo gii
toỏn cú li v.
<b>3/. Củng cố, dặn dò:</b>
- H thống lại nội dung bài học .
- Nhận xét, đánh giỏ gi hc
- HS làm bài rồi chữa bài.
DT một viên gạch: 30 x 30 = 900(cm2<sub>) </sub>
DT căn phòng : 900 x 200 =180000cm2
= 18dm2
- HS tự nêu.
<b>* VN: Ôn bài </b>
Chuẩn bị bài sau.
<i><b>Nhạc: ôn tập bài hát: Khăn quàng thắm mãi vai em.</b></i>
<b>I.Môc Tiªu</b>
- H/S hát đúng giai điệu và lời ca, biết thể hiện tình cảm của bài hát,
- H/S biết vừa hát vừa gõ đệm theo nhịp, tiết tấu, phách và biết biểu diễn bài hát.
- Biết đọc đúng cao độ và trờng độ, ghép lời ca bài TĐN số 3: Cùng bớc đều
<b> II/ Các hoạt động trên lớp</b>
<b>A/ Kim tra bi c</b>
<b>B/ Dạy bài mới :</b>
<b>HĐ1: Ôn tập bài hát: Khăn quàng</b>
<i><b>thắm mÃi vai em.</b></i>
T ỏnh giai iu bài hát và nêu câu
hỏi:
- H·y cho biÕt c¸c em vừa nghe giai
điệu của bài hát nào?
- Bài hát do ai sáng tác và mang tính
chất gì?
Cho cả lớp ôn lại bài hát nhiều lần
cùng với nhạc đệm
Hớng dẫn cho H hát kết hợp 3 cách
Chia nhãm cho H thi ®ua
Kiểm tra theo nhóm, T đánh giá
nhận xét cho H.
<b>HĐ 2: Tập đọc nhạc: TĐN số 3: </b>
Cùng bớc đều
T treo bảng phụ có bài TĐN số 3:
Cùng bớc đều
Cho H đọc tên nốt nhạc và nêu sự
giống và khác nhau trong 6 nhịp đầu
và 6 nhịp sau của bài nhạc.
Cho H luyện tập cao độ: Đ R M F S
Cho H luyện tập tiết tấu ( sgk)
Hớng dẫn H đọc bài theo các bớc
sau:
B1: §äc chËm, râ ràng từng bớc ở
câu 1
B2: : Đọc chậm, rõ ràng từng bớc ở
câu 2
B3: c chớnh xỏc cao độ và ghép
B4: GhÐp lêi ca
H lắng nghe
Bài hát Khăn quàng thắm mÃi vai
em
st: Ngô Ngọc Báu
TC: Vui tơi, trong s¸ng
Hát đúng cao độ, tiết tấu, hát đồng
đều, hồ giọng, rõ lời, có sắc thái
tình cảm.
Gõ đệm theo tiết tấu, theo nhịp, theo
phách.
H thùc hiƯn theo híng dÉn
H đọc tên nốt nhạc và nêu sự giống
và khác nhau trong 6 nhịp đầu và 6
nhịp sau của bài nhạc.
Cho H luyện tập cao độ: Đ R M F S
Cho H luyện tập tiết tấu ( sgk)
H thực hiện theo hớng dẫn
Đọc chính xác cao độ và ghép với
tr-ờng độ, tay gõ đệm theo tiết tấu
Chia lớp làm hai nhóm
N1: đọc nhạc
N2: ghép lời ca.
T kiĨm tra mét vµi nhãm.
C/ Hát kết hợp gõ đệm theo nhịp bài hát : Khăn quàng thắm mãi vai em.
D/ Hát thuộc lời bài hát
<b>Kĩ thuật: Khâu viền đờng gấp mép vải bằng </b>
<b>mũi khâu đột(Tiết 2)</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i> Giúp học sinh
- Biết cách khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột .
- Khâu đợc hai mép vải bằng mũi khâu đột .
- Giáo dục HS u thích lao động ,có ý thức an tồn lao động .
<i><b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b></i>
kim , chỉ vải khâu , mẫu khâu đột.
<i><b>. III. Cỏc hot ng dy hc:</b></i>
<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ cđa häc sinh</b>
<b>A. Bµi cị: KiĨm tra s¸ch vë, ĐDHT</b>
của HS
<b>B. Bài mới:</b>
* Giới thiệu và ghi đầu bài
<i><b>* H2: Hng dn thc hnh(20) :</b></i>
- Nêu lại quy trình khâu viền đờng
ghép hai mép vải bằng mũi khâu đột .
- T. nhận xét và nêu các bớc khâu ghép
hai mép vải bằng mũi khâu đột .
+ Bớc 1 : Vạch dấu đờng khâu .
+ Bớc 2 : Khâu lợc .
+ Bớc 3 : khâu ghép hai mép vải bằng
khâu đột .
- T. theo dõi hớng dẫn bổ sung .
<i><b>* HĐ3: Đánh giá kết quả học tập(5) :</b></i>
- T. y/c hs trng bày sản phẩm cho cả
lớp quan sát .
- T. hng dn ỏnh giá lẫn nhau .
- T. chấm , nhận xét bài ca hs .
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- Hệ thống lại nội dung bài học .
- Chuẩn bị bài sau.
- Theo dõi, mở SGK
- HS nêu lại qui trình thực hiện.
- HS theo dõi sự hớng dẫn của gv và
hình sgk .
HS theo dâi .
- HS lÊy vËt liÖu ra thao tác .
- HS trng bày sản phẩm và nhận xét lÉn
nhau .
- HS đánh giá lẫn nhau .