Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.69 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần: 1. Soạn ngày: 20/08/2008
Tiết: 1. Giảng ngày: 25/08/08
Bài: ÔN TẬP U NM
<i><b>Tiết: 01</b></i>
<b>Ôn tập lớp 8</b>
<b>A mục tiêu bài học:</b>
<i><b>1- Kiến thức: Ôn tập kiến thức cơ bản của lớp 8: </b></i>
+ Một số khái niệm cơ bản: Kí hiệu hoá học, nguyên tố, Nguyên tử,
phân tử , mol... , oxit, axit, baz¬.
+ Mét sè chÊt nh: Oxi, Hiđrô
+ Một số loại phản ứng: Phản ứng thế, Phản ứng phân huỷ, Phản
ứng hoá hợp, Phản ứng oxihoá khö.
<i><b>2- Kĩ năng: Viết CTHH, PTHH, Giải bài tập tính theo PTHH.</b></i>
<i><b>3- Thái độ: Chăm chỉ rèn luyện, học tập.</b></i>
<b>B- Chuẩn bị đồ dùng dạy học:</b>
<i><b>Dụng cụ: 3 Bảng phụ viết bài tập. :</b></i>
<b> C- các hoạt động dạy học:</b>
<b> I- KiĨm tra bµi cị: (5</b>/<sub>)</sub>
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trị.</b>
học tập phục vụ cho môn hoá học.
<b>2- Gọi 2 học sinh lên làm bài tập ở bảng</b>
phụ 1: Cho c¸c chÊt:
Na, S, O2, KCl, CuSO4, H2, Fe, Ca(OH)2, H2SO4,
NaOH, Al2O3, Zn, HCl, CaO.
a. Đâu là Kim loại, phi kim, Oxit đọc tên chúng?.
b. Đâu là A xit, bazơ, muối đọc tên chúng?.
Giớ thiệu bài mới : Các em đã nghỉ một mùa hè vui vẻ và đã đầu t ơn tập
văn hố, Hơm nay chúng ta sẽ ôn lại những kiến thức cơ bản của
ch-ng trỡnh hoỏ hc lp 8.
<b>II- Dạy và häc bµi míi:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Hệ thống hố kiến thức hoá học lớp 8:</b></i>
* M ục tiờu: Ôn tập kiến thức cơ bản của lớp 8:
+ Một số khái niệm cơ bản: Kí hiệu hoá học, nguyên tố, Nguyên tử,
phân tử , mol... , oxit, axit, bazơ.
+ Một số chất nh: Oxi, Hiđrô
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò.</b>
GV: Treo bảng phụ 2
- Yêu cầu HS Hoàn thành
sơ đồ:
<b> ...</b>
....
(Tự nhiên
và nhân
tạo)
<b> </b>
...
...
(Tạo nên từ
nguyên tố hoá
học)
...
...
(Tạo nên
từ 1 loại
nguyên tố)
...
...
(Taọ từ 2
nguyên tố
trở lên)
....
.
...
..
...
..
...
..
(Hạt hợp thành là (Hạt hợp
thành là
nguyên tử, phân tử) ph©n
tư)
Vấn đáp: Về KN nguyên tử ?
phân tử?.
I- Lý thuyÕt:
<b>1- Sơ đồ về mối quan hệ</b>
<b>giữa các khái niệm:</b>
<b> VËt</b>
<b>thÓ</b>
(Tù nhiên
và nhân
tạo)
<b> </b>
<b> </b>
<b>Chất</b>
(Tạo nên từ
nguyên tố hoá
học)
<b>Đơn chất</b>
(Tạo nên
từ 1 loại
nguyên tố)
<b>Hợp chất</b>
(Taọ từ 2
nguyên tố
trở lên)
<b>Kim</b>
<b>loại</b> <b>Phikim</b> <b>H.Chất</b>
<b>vô </b>
<b>cơ</b>
<b>H.chấ</b>
<b>t hữu</b>
<b>cơ</b>
(Hạt hợp thành là (Hạt hợp
thành nguyên tử, phân tử)
là phân tử)
HS: Thảo luận nhóm - Hoàn thiện
KN theo sù ®iỊu khiển của giáo
viên.
<b>2- Mol</b>
- Mol là lợng chất có chứa 6.1023
GV yêu cu HS: Hoàn thành bảng
2a
GV: Uốn nắn sai sãt.
n =
- Víi c¸c chÊt
khÝ
ë §KTC:
n =
Chó thích:
GV: Nhắc lại về tính chất HH của
Oxi Hiđrô - Nớc, khái niệm Oxit
– Axit – Muèi.
n = <i><sub>M</sub>m</i>
(mol)
Víi các chất
khí ở ĐKTC:
n =
<i>V</i>
<i>22 , 4</i> (mol)
Chó thÝch:
n: sè mol
m: K.lỵng
chÊt
M: K.lỵng
mol
V: ThĨ tÝch
khÝ
ë ®ktc.
<b>3- Oxi – Hiđrô - Nớc.</b>
<b>4- Oxit Axit Muối.</b>
<b>* Tiểu kết:</b>
<b>* Hoạt động 2:</b><i> Ôn một số dạng bài tập</i>
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò.</b>
- Gọi HS lên bng hon thnh cỏc
PTHH:
Bài tâp 1:
Al + O2 <i>→</i>
C + O2 <i>→</i>
CaO + CO2 <i>→</i>
Zn + HCl <i>→</i>
CuO + H2 <i>→</i>
GV: Gọi đại diện nhóm thơng báo
kết quả. - Uốn nắn sai sút.
<b>Bài tập 2: tính theo PTHH:</b>
Đọc đầu bài bài 3 (PhÇn c chØ
cho líp chän): Cho 4,6 gam Na
vµo 45,6 gam níc.
a. ViÕt PTHH?
b. TÝnh thĨ tÝch khÝ tạo thành
sau PƯ?.
c. Tớnh nng phn trm ca
dung dch cht to thnh sau P?
<b>Bài Tập:</b>
<b>BT 1: Cân bằng PTHH:</b>
- Hoàn thành các PTHH và phân
loại phản ứng:
4Al + 3O2 <i></i> 2Al2O3 (PƯ hoá
hợp)
C + O2 <i>→</i> CO2 (PƯ hoá
hợp)
CaO + CO2 <i></i> CaCO3 (PƯ
phân huỷ)
Zn +2HCl <i>→</i> ZnCl2 + H2 <i>↑</i> (P¦
thÕ)
CuO + H2 <i>→</i> Cu + H2O (PƯ
oxihoá khử)
BT2:
(Các chất đo ở điều kiện
tiêu chuẩn)
- Xác định loại bài? (Đại trà:
Tính theo PTHH – Chọn: Bài tập
tổng hợp xét khả năng phản ứng
có liên quan tới nồng độ.
GV: Híng dÉn HS gi¶i?
- Gäi häc sinh lên giải
Chốt kiến thức.
HS:
- Tóm tắt
nNa = <i><sub>M</sub>m</i> = <sub>23</sub>4,6 = 0,2 (mol)
nH2O = <i>54 , 6</i><sub>18</sub> 3 (mol)
a) PTHH: 2Na + 2H2O <i>→</i> 2NaOH
+ H2 <i>↑</i>
b) 2 2
0,1 0,1
VËy H2O d ta tÝnh theo Na.
Theo PTHH: nH2 = nNa = 0,1
mol.
V H2 = n2,4 = 0,1 . 22,4 = 2,24
(l)
c) nNa = nNaOH = 0,2 mol.
mNaOH = n.m = 0,2 . 40 = 8
(gam)
mH2 = 0,1 . 2 = 0,2 (gam)
mddNaOH = mNa + mH2O - mH2
= 4,6 +54,6 – 0,2 = 50
(g)
C%ddNaOH = <sub>50</sub>8. 100 =
16(%)
<b>* TiĨu kÕt:</b>
<i><b>III - Cđng cè: (4</b></i>/<b><sub>) </sub></b>
<b> - Nêu phơng Pháp giải Bài tËp tÝnh theo PTHH?</b>
<i><b> IV- Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ: (2</b></i>/<sub>)</sub>
<b> - «n tËp kiÕn thøc líp 8</b>
- Chẩn bị cho bài mới: + Định nghĩa, phân loại ôxit?
+ Xem tríc bµi 1 Sgk