Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.67 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: .
Ngày giảng: .
<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>
- HS nhận biết đợc số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ, biểu diễn đợc
thập phân của số thực, hiểu đợc ý nghĩa của trục số.
- Thấy đợc sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R.
<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>
- Biểu diễn một giá trị trên trục số
- Biu din một giá trị thuộc tập số xác định.
<i><b>3. Thái độ: </b></i>
- Tích cực nghe giảng
<i><b>II. Đồ dùng dạy học.</b></i>
<i><b>1. Giáo viên: - Thớc kẻ, bảng phụ ghi bài tập </b></i>
<i><b>2. Học sinh: - Thớc kẻ, bút chì </b></i>
<i><b>III. Ph</b><b> ¬ng ph¸p:</b></i>
- Trực quan, vấn đáp, thuyết trình.
<i><b>IV. Tổ chức dy hc.</b></i>
<b>* Khi ng: </b><i><b>(1 phỳt)</b></i>
- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho hs
- Cách trình bày: Gv yêu cầu hs lấy ví dụ về số hữu tỉ, số vô tỉ -> tập hợp của hai tập
số này là tập nào? chúng ta cùng tìm hiểu bài h«m nay.
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 1: Số thực. (27 phút)
<i><b>- Mục tiêu: Nhận biết đợc số thực là tập hợp của số vô tỉ và số hữu tỉ.</b></i>
<i><b>- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ví d sgk trang 43</b></i>
<i><b>- Cách trình bày: </b></i>
- GV gäi hs lÊy vÝ dô mét sè tự
nhiên, một số nguyên âm, một số
thập phân, một phân số, một số
vô tỉ?
- HS lấy ví dụ về
một số tự nhiên,
một số nguyên âm,
một số thập phân,
một phân số, một
số vô tỉ?
2; -3; 0,123;
<i>3</i>
<i>4</i><sub>; </sub> <i>3</i> <sub>...</sub>
- GV gäi hs nhËn xÐt b¹n lÊy vÝ
dơ - HS nhËn b¹n lÊy ví dụ trên bảng.
- GV nhận xét lại cho hs và
thông báo tất cả các số này gọi là
số thực vậy số thực là loại số nh
thế nào? chúng ta cùng đi tìm
hiểu số thực.
- HS chú ý nghe
giáo viên giảng và
trả lời câu hỏi
<b>1. Sè thùc.</b>
- GV hái hs 2; -3; 0,123;
<i>3</i>
<i>4</i> <sub> là </sub>
các số thuộc tập hợp số nh thế
nào?
- HS 2; -3; 0,123;
<i>3</i>
<i>4</i><sub> là các số thuộc </sub>
tập hợp số thực
nào? - HS
<i>3</i><sub> là số </sub>
thuộc tập hợp số
hữu tỉ.
- GV số thực là loại số nh thế
nào? - HS: Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung
là số thực.
* Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung
là số thực.
- GV gọi hs nhận xét bạn trả lời - HS nhận xét bạn
trả lời
- GV thụng bỏo tp hp s thực
đợc kí hiệu là R, và ví dụ sgk
trang 43
- HS chú ý ghi vở * Tập hợp số thực đợc kí hiệu là
R
VD: 2;
<i>3</i>
<i>5</i><sub>; 0,234; </sub>
<i>3 ; 2...</i>
<i>7</i>
là
các số thực.
(?1) Cách viết x <sub>R cho ta biết </sub>
điều gì.
- HS trả lời: x lµ
mét sè thùc. ?1: x lµ mét sè thực.
- GV treo bảng phụ bài 87 sgk
trang 44 - HS lên bảng thựchiện <b>Bài 87:</b> Điền các dÊu
3 Q, 3 R, 3I, - 2,53 Q,
0,2(35) I, N Z, I R.
- GV gọi hs nhận xét bài của bạn
thực hiện trên bảng - HS nhận xét bài bạn làm trên bảng
- GV nhận xét lại cho hs - HS chó ý nghe
gi¶ng.
mấy trờng hợp xảy ra. - HS có 3 trờng hợp xảy ra x= y;
x>y hoặc x<y
- GV tơng tự nh số hữu tØ ai cã
<i><b>thĨ cho biÕt víi hai sè thùc x, y </b></i>
<i><b>bất kì thì có những trờng hợp </b></i>
<i><b>nào?</b></i>
- HS có 3 trờng
hợp xảy ra x= y;
x>y hoặc x<y
Với x, y bất kì ta luôn có 3
tr-ờng hợp xảy ra x= y; x>y hoặc
x<y
- GV gọi hs nhận xét bạn trả lời - HS nhận xét bạn
trả lời
- GV: Vỡ tp hp các số thực bao
gồm các số hữu tỉ và các số vơ tỉ
nên có thể nói: Nừu a là số thực
thì a biểu diễn đợc dới dạng số
thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn.
Khi đó, ta có thể so sánh hai số
thực tơng tự nh so sánh hai số
hữu tỉ viết dới dạng số thp phõn.
- HS chú ý nghe
giáo viên giảng
- GV treo b¶ng phơ vÝ dơ sgk
trang 43 - HS chú ý quan sát Ví dụ: (bảng phụ)
- GV híng dÉn hs thùc hiƯn ?2
sgk trang 43 ®a về số thập phân
hoặc đa về cùng phân số
- HS chó ý nghe
gi¶ng.
- GV u cầu hs hoạt động nhóm
thực hiện ?2 sgk trang 43 (4
phút)
- HS hoạt động
nhóm thực hiện ?2
- HS treo b¶ng phụ của nhóm
mình lên bảng. - HS treo bảng phụcủa nhóm mình
lên bảng.
<b>?2:</b> So sánh các sè thùc:
a) 2,(35)= 2,353535…
<2,369121518…
b)
7
11
= -0,63636363…=-0,
(63)
- GV gäi hs nhận xét bài các
nhóm thực hiện gv chốt lại
kiến thức.
- HS nhận xét bài
bạn làm trên bảng
- GV thông báo với a, b là hai số
thực dơng, ta có: Nếu a>b thì
<i>a</i> <i>b</i>
- HS chó ý nghe
gi¶ng.
<b>Hoạt động 2: Trục số thực </b><i><b>(10 phỳt)</b></i>
<i><b>- Mục tiêu: HS biết cách biểu diễn số thực </b></i>
<i><b>- Đồ dùng dạy học: Thớc kẻ, com pa </b></i>
<i><b>- Cách trình bày: </b></i>
<i><b>2. Trục số: </b></i>
- GV thông báo: ở bài trớc
chỳng ta ó tính đợc độ dài
đờng chéo của hình vng
có cạnh bằng 1
- HS chó ý nghe
gi¶ng
2
-1 0 1
- Gv biĨu diƠn sè 2 - HS chó ý quan s¸t <sub>gv biĨu diƠn </sub>
? 2 có là số hữu tỉ không. - HS: 2 không phải
là số hữu tỉ mà là số
vô tỉ.
- Gv gọi hs nhận xét bạn trả
lời - HS chó ý nghe gi¶ng
- Gv thơng báo: 2 không
phải là số hữu tỉ mà là số vô
tỉ điều chứng tỏ rằng không
phải mỗi điểm trên trục số
đều biểu diễn một số hữu tỉ,
nghĩa là các điểm biểu diễn
số hữu tỉ khơng lấp đầy trục
- HS chó ý nghe
giảng
- Gv thông báo: nội dung
sgk trang 44 - Hs chĩ ý nghe gi¶ng Người ta chứng minh được rằng:
+ Mỗi số thực được biểu diển
bởi một điểm trên trục số.
+ Ngược lại, mỗi điểm trên trục
số đều biểu diễn một số thực.
Điểm biểu diễn số thực lấp đầy
trục số, do đó trục số cịn được
gọi l trc s thc.
- Gv treo bảng phụ hình 7
sgk trang 44 - HS chó ý quan s¸t
4,1(6)
0,3
4
3
2
1
0
sgk trang 44 - Hs đọc phần chú ý sgk trang 44 * Chú ý: Trong các tập hợp số thực cũng có các phép tốn với
các tính chất tơng tự nh các phép
toán trong tập hợp số hữu tỉ.
<b>Hoạt động 3: Củng cố:</b><i><b> (5 phút)</b></i>
<i><b>- Mục tiêu: HS thực hiện đợc bi tp </b></i>
<i><b>- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ bài tập 88, 89</b></i>
<i><b>- Cách trình bày:</b></i>
- Gv treo bảng phụ
bài 88 sgk trang 44
- Hs lên bảng thực
hiện bài 88 sgk trang
<b>Bài 88:</b> Điền vào chỗ trống (<i><b></b><b>) trong </b></i>
<i><b>c¸c ph¸t biĨu sau.</b></i>
44 a) NÕu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc
số vô tỉ
b) Nu b l s vụ t thì b viết đợc dới dạng
<i><b>số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn.</b></i>
bài 89 sgk trang 45 - HS chú ý trả lời <b>Bài 89:</b>Câu b: sai vì số 0 là số vơ tỉ, số không là Câu a và c đúng:
số hữu tỉ âm và cũng không là số hữu tỉ
d-ơng
<i><b>* Tỉng kÕt vµ h</b><b> íng dÉn vỊ nhµ: (2 phút)</b></i>
Tổng kết: Gvgọi hs nhắc lại kiến thức của bµi
HDVN: Lµm bµi tËp: 90, 91, 92 sgk trang 45