Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.58 KB, 44 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1, Nhn thc c :cn phải trung thực trong học tập
- Giá trị của trung thực nói trung và trung thực trong học tập nói riêng
2, BiÕt trung thùc trong häc tËp
3, Biết đồng tình ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi thiu trung
thc trong hc tp .
<b>II,Đồ dùng dạy học </b>
- Thầy:tranh minh hoạ, bảng phụ giấy mầu.
Trò: đồ dùng học tập.
<b>III,Các hoạt động dạy học </b>:
1,ổn định tổ chức
2,KTBC
3,bµi mới :
-Giới thiệu-ghi đầu bài
a,Hot ng 1:x lý tình huống (sgk)
*Mục tiêu:Biết tìm ra các hành vi đúng
xử lý tình huống trung thực trong học tập
.
-Treo tranh tinh huèng nh sgk. Tæ chøc
cho H thảo luận
-Nếu con là bạn Long con sẽ làm gì?
vì sao?
-Theo con hnh động nào là hành động
đúng (thể hiện tính trung thực )
-Trong häc tËp chóng ta cã cÇn phải
trung thực không ?
*G: Trong học tập phải trung thực, khi
mắc lỗi gì ta nên thẳng thắn nhận lỗi và
sửa lỗi
b, Hot ng 2:s cn thit phải trung
thực trong học tập .
*Mục tiêu : Hiểu đợc sự cần thiết của sự
trung thực trong học tập
-Trong học tập vì sao phải trung thực
-Trung thực còn mang lại cho ta những
gì trong học tập ?
*G :Trong học tập nếu ta gian dối thì kết
quả học tËp kh«ng thùc chÊt của bản
thân. Chúng ta sÏ cµng ngày càng học
c,Hot ng 3:trũ chi : ỳng -sai
*Mục tiêu: qua trò chơi củng cố các hành
vi trung thực trong học tập
-HD cách chơi.
-Nhúm trng c cõu hỏi và TH cho cả
lớp nghe
-Sau mỗi TH các thành viên giơ thẻ
giấy mầu (đỏ: đúng, xanh:sai)
-KT đồ dùng học tập của H .
-Nhóm 4 quan sát tranh và thảo luận
-Đọc t×nh hng.
-Con sẽ báo cáo với cơ giáo để cơ giáo biết trớc.
-Con sẽ khơng nói gì để cơ khơng phạt.
-Hành động 1 là hành động thể hiện sự trung
thực.
-Trong học tập chúng ta rất cần phải trung thực
-Trung thực để đạt kết quả học tập tốt
-Trung thực để mọi ngời tin yêu mình.
-Trung thực giúp ta thấy đợc sai trái của bản
thân để tiến bộ.
-Trung thực để đạt kq học tập tốt
-Trung thực để mọi ngời tin yêu mình
-Trung thực giúp ta thấy đợc sai trỏi
-Làm việc theo nhóm.
-Các nhóm thực hiện trò chơi
-Câu hỏi:
-Nhóm trởng y/c các bạn giải thích vì
sao đúng vì sao sai.
-Sau khi cả nhóm đã nhất trí đáp án th
kí ghi li kt qu.
-Các nhóm trởng trình bày kết qu¶ th¶o
luËn.
*GVKL:
-Chúng ta cần làm gì để trung thực
trong học tập?
-Trung thực trong học tập đợc thể hiện ở
những hành động nào?
d,Hoạt động 4: liên hệ bản thân
*Mơc tiªu: biÕt các hành vi nào của bản
thân là trung thực hc cha trung thùc.
*tiĨu kÕt – ghi nhí
<b>4,Cđng cè dặn dò.</b>
-Nhận xét tiết học
-Tìm 3 HV thĨ hiƯn trung thùc trong
HT vµ 3 H thĨ hiƯn kh«ng trung thùc
trong häc tËp.
2,Em quên cha làm bài tập, em nghĩ ra lí do là
quên vở ở nhà .
3,Em nhc bn khụng c gi vở trong giờ kiểm
tra
4,Giảng bài cho Minh nếu Minh không hiểu bài.
5,Em mợn vở của Minh và chép một số bài tập
khó Minh đã làm.
6,Em khơng chép bài của bạn khi kiểm tra dù
mình khơng làm đợc.
7,Em đọc sai điểm kiểm tra cho thầy cô viết vào
sổ.
8,Em cha làm đợc bài tập khó em bảo với cơ
giáo để cơ bit
9,Em quên cha làm hết bài tập em nhận lỗi với
cô giáo.
-Chúng ta cần thành thật trong học tập dũng
cảm nhận lời khi mắc lỗi.
-Trung thực có nghĩa là: không nói dối, không
quay cóp, không chép bài của bạn, không nhắc
bài cho bạn trong giờ kiểm tra
-Liên hệ theo các câu hỏi.
-Nêu những hành vi của bản thân mà em cho là
trung thực.
-Nêu những hành vi không trung thực trong học
tập mà em biÕt.
-Tại sao cần phải trung thực trong học tập việc
không trung thực trong học tập sẽ dẫn đến kết
quả học tập ntn?
-H đọc ghi nhớ.
1,ổn định tổ chức
2,KTBC
-ThÕ nµo lµ trung thùc trong häc
tËp?
3,Bµi míi.
<b>a,Hoạt động 1:</b>
-Nêu y/c của hoạt động
-Y/c c¸c nhãm d¸n kÕt qu¶ th¶o
luËn
*KL: đánh dấu vào các ý đúng
<b>b,Hoạt động 2: </b>xử lý tình huống.
-G đa 3 TH lờn bng
-Y/c các nhóm trả lêi 3 TH .
-H nªu.
-Kể tên những việclàm đúng sai.
-Làm việc nhóm 4-từng thành viên liên hệ
hành vi trung thực, không trung thực đã
chuẩn bị, không ghi trùng lặp .
trung thùc kh«ng trung
thùc.
-C¸ch xư lý cđa nhãm...thĨ hiƯn sù
trung thùc hay kh«ng ?
<b>c,Hoạt động 3:</b> đóng vai thể hiện
tình huống
-Y/c H chọn 1 trong 3 trờng hợp ở
bài tập 3 để đóng vai
-Tổ chức cho cả lớp làm việc
*Việc học tập sẽ thùc sù gióp em tiÕn
bé nÕu em trung thùc
<b>d,Hoạt động 4:</b> tấm gơng trung thực
-ThÕ nµo là trung thực trong học
tập, vì sao phải trung thực trong học
tập ?
<b>4,Củng cố dặn dò .</b>
-Nhận xét tiết học học bài và
chuẩn bị bài sau.
-TH 1: em sẽ chấp nhận bị điểm kém nhng
-TH 2: Em s bỏo lại cho cô giáo điểm của
em để cô ghi lại.
-TH 3:Em sẽ động viên bạn cố gắng làm bài
và nhắc bạn trong giờ kiểm tra em không đợc
phép cho bạn chép bài .
-ThĨ hiƯn sù trung thùc.
-Chọn TH và cách xử lý tình huống rồi phân
vai để th hin-luyn tp.
-5 H làm giám khảo.
-Cỏc nhúm ln lt lên thể hiện
-Giám khảo đánh giá cho điểm.
-H khác nhận xét bổ sung.
-Thảo luận nhóm đơi : nêu gơng trung thc
trong hc tp .
-Kể những tấm gơng trung thực mà mình biết
hay của chính mình .
-H nêu lại ghi nhí.
<i><b> Thø ba ngày 9 tháng 9 năm</b></i>
<b>I,</b>
<b> Mơc tiªu</b><sub>:Häc xong bài này HS có khả năng .</sub>
1, Nhận thức đợc
- Mỗi ngời đều có thể gặp khó khăn trong cuộc sống và trong học tập cần có quyết tâm
và tìm cách vợt qua khó khăn.
2, Biết xác định những khó khăn trong cuộc sống và học tập của bản thân và cách khắc
phục
- Biết quan tâm chia sẻ, giúp đỡ những bạn có hồn cảnh khó khăn
3, Quý trọng và học tập những tấm gơng biết vợt khó trong cuộc sống và trong học tập.
<b>II</b>
<b> ,Đồ dùng dạy học </b>
- Thầy:tranh minh hoạ, bảng phụ giấy mầu.
- Trò: đồ dùng học tập.
<b>IV,</b>
<b> Các hoạt động dạy học<sub> </sub></b><sub>:</sub>
1,ổn định tổ chức
2,KTBC
3,Bµi míi :
-Giíi thiệu- ghi đầu bài
<b>a,Hot ng 1:</b>
*Mc tiờu: hiu c nội dung câu
chuyện và kể lại đợc câu chuyện
-GV đọc câu chuyện ‘’một HS nghèo
vợt khú
-Thảo gặp phải những khó khăn gì ?
-Thảo đã khắc phục ntn?
-KÕt qu¶ HT cđa b¹n ra sao ?
-Trớc những khó khăn trong cuộc
sống bạn Thảo đã làm gì để có kết quả
HT nh vậy ?
-Nếu bạn Thảo khơng khắc phục đợc
những khó khăn đó điều gì sẽ xảy ra ?
-Trong cuộc sống khi gặo những điều
-Khắc phục khó khăn trong học tập
có tác dụng gì ?
*GV: để học tốt chúng ta cần cố gắng
kiên trì vợt qua những khó khăn tục
ngữ đã có câu’’có chí thì nên ‘’
<b>b,Hoạt động 2:</b> Em s lm gỡ ?
*Mục tiêu: Biết tìm ra những hành vi
thể hiên sự kiên trì bền bỉ trong học tËp
.
-HS đọc yêu cầu của bài rồi làm bài
tập
-Gọi đại diện nhóm báo cáo
-Y/c các nhóm giải thích cách giải
-Nêu các hành vi thĨ hiƯn sù trung thực
trong học tập ?
-Tìm hiểu câu chuyện
-HS lắng nghe và thảo luận nhóm đơi và trả
lời câu hỏi .
-Nhµ xa trêng, nhµ nghÌo, bè mẹ lại đau
yếu luôn.Thảo phải làm việc nhà giúp bố
mẹ .
-Sáng đi học, chiều ở nhà làm giúp bố mẹ
những việc nhà.Không có thời gian học nên
tập trung học ở lớp.Sáng dậy sớm xem lại
bài .
-Bn ó t HS giỏi suốt những năm học
lớp 1,2,3
-Bạn thảo đã khắc phục vợt qua mọi khó
khăn đó để tiếp tục học tập .
-Bạn Thảo có thể bỏ học (đó là điều không
tốt, cha mẹ sẽ buồn, cô giáo và các bạn
cũng rất buồn )
-Khi gặp những khó khăn chúng ta cần phải
vợt qua để tiếp tục đi học.
-Giúp ta tiếp tục học cao, t kt qu tt .
-Thảo luận nhóm 4-làm bài tËp .
-Ghi dÊu :
quyÕt .
-Khi gặp khó khăn trong học tập em
<b>c,Hot động 3 :</b> liên hệ bản thân.
*Mục tiêu: Biết nêu ra đợc những khó
khăn mình thờng gặpvà cách giải quyết
các khó khăn đó.
-Kể những khó khăn trong học tập mà
mình dã giải quyết đợc ?
-Kể những khó khăn cha có cách giải
quyết ?
-GV bổ sung
-TK-ghi nhớ
<b>4,Củng cố dặn dò </b>
-NhËn xÐt tiÕt häc –CB bµi sau.
+giải quyết cha tốt
+Nhờ bạn giảng bài hộ em.
-Chép bài giải của bạn
+T tỡm hiu c thờm sỏch v tham kho
lm .
-Xem sách giải và chép bài giải .
-Nhờ ngời khác giải hộ
+Nhờ bố mẹ, cô giáo, ngời lớn hớng dẫn.
+xem cách trong sách rồi tự giải bài
-Để lại chờ cô giáo chữa.
+Dnh thêm thời gian để làm bài.
-Đại diện nhóm báo cáo kết quả
-Các nhóm khác nhận xét bổ sung .
-Tìm cách khắc phục hoặc nhờ sự giúp đỡ
của ngời khác nhng không dựa dẫm vào
ng-ời khác
-Thảo luận nhúm ụi.
-HS k
-HS kể HS khác nêu cách giải qut gióp
b¹n
-HS đọc ghi nhớ.
<i><b> Thứ ba ngày 16 tháng 9 năm 2008</b></i>
2,KTBC.
-Giới thiệu:ghi đầu bài
<b>a,Hoạt động 1:</b>
*Mơc tiªu:biÕt cách đa ra xử lý tình
huống .
-Tình huống:(BT2 sgk)
-Nếu em là bạn Nam em sẽ làm gì ?
*GV: Nu chỳng ta b m lõu ngy thì
trong học tập ta phải nhờ bạn (hoặc tự
mình ) chép bài, nhờ bạn nhờ thầy giáo
giảng bài để theo kịp các bạn
<b>b,Hoạt động 2:</b>
*Mục tiêu: nêu đợc việc vợt khó trong
học tập của bản thân .
-Cho HS thoả thuận đa ra những khó
khăn trong HT và cách giải quyết .
*Cht li: Vt khú trong HT l c
-Khi gặp khó khăn trong học tập ta nên làm
ntn?
-Thảo luận nhóm (BT2 sgk)
-Đến nhờ cô giảng bài lại cho
-Mn v ca bn chép bài, nhờ bạn học
-ChÐp bµi hộ bạn, hàng ngày xang nhà bạn
giảng bài cho bạn.
-Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
-Nhóm khác nhận xÐt.
-Thảo luận nhóm đơi bài tập 3.
-Trình bày ý kiến của mình.
VD:Em xem kĩ những bài tốn khó và ghi
lại cách làm hay thay cho tài liệu tham
khảo mà em không mua đựơc.
<i><b> </b></i>
<b>I.</b>
<b> Mơc tiªu<sub> : </sub></b><sub>Häc xong bài HS có khả năng</sub>
-Nhn thức đợc các em có quyền có ý kiến, có quyền trình bày ts kiến của mình về
những điều có liên quan đến trẻ em.
-Biết thực hiện tham gia ý kiến của mình trong quộc sống ở gia đình, nhà trờng.
-Biết tơn trọng ý kin ngi khỏc.
<b>II</b>
<b> ,Đồ dùng dạy học</b>
-Tranh minh ho¹
-Mỗi HS chuẩn bị 3 thẻ: đỏ xanh trắng.
<b>III,Các hoạt động dạy học</b>
<b>1,ổn định tổ chức</b>
<b>2,KTBC</b>
-NhËn xÐt
<b>3,Bµi míi</b>
-Giới thiệu ghi đầu bài
<b>a,Hot ng 1:</b> Em s lm gỡ?
*Mục tiêu: Giúp các em biết mình có quyền
nêu ý kiến thẳng thắn chia sẻ nỗi mong
muốn cđa m×nh.
-Tình huống 1: em đợc phân cơng một việc
làm không phù hợp với khả năng
-Tình huống 2: Em bị cô giáo hiểu lầm và
phê bình.
-Tỡnh hung 3: Ch nht ny bố mẹ dự
định cho em đi chơi công viên nhng em lại
muốn đi xem xiếc
-Tình huống 4: Em muốn đợc tham gia vào
hoạt động nào đó của lớp, của trờng nhng
cha đợc phân công
-Những TH trên đều là những tình huống
có liên quan đến các em các em có quyền
gì?
-Ngồi việc HS cịn có những việc gì có
liờn quan n tr em?
*Những việc diễn ra XQ môi trờng các em
sống, chỗ các em sinh hoạt vui chơi học tập
-Gọi HS nêu ghi nhớ của bài.
-HS c tỡnh hung
-Thảo luận nhóm 4: 2 câu hỏi sgk.
-Em sẽ gặp cô giáo để xin cô giáo cho việc
khác phù hợp hơn với sức khoẻ và sở thích
của mình.
-em xin phép cơ giáo kể lại sự việc để cô
không hiểu lầm em nữa.
-Em hỏi bố mẹ bố mẹ xem bố mẹ có t/g rảnh
rỗi khơng, có cần thiết phải đi công viên
không. Nếu đợc em x xin b m i xem
xic.
-Em gặp và nói ớc ngời tổ chức nguyện vọng
và khả năng của mình.
-Em có quyền đợc nêu ý kiến của mình chia
sẻ các mong muốn.
các em đều có quyền nêu ý kiến thẳng thắn
chia sẻ những mong muốn của mình.
<b>b,Hoạt động 2</b>: Bài tập 1:
*Mục tiêu: Nhận ra đợc những hành vi đúng,
hành vi sai trong mỗi tình huống.
-Giải thích tại sao là đúng và khơng đúng
ở mỗi tình huống
<b>c,Hoạt động 3: </b>Bài tập 2
*Mục tiêu: Biết lựa chọn các TH và cách xử
lớ ỳng, sai
-Y/C HS dùng thẻ: Đỏ, xanh, tr¾ng
-Y/C HS đọc ghi nhớ
<b>4,Cđng cè dặn dò</b>
Nhận xét tiết học-Học bài và cb bµi sau.
-Thảo luận nhóm đơi.
a,Đúng
b,Khơng đúng
c,Khơng đúng.
-Việc làm của bạn Dung là đúng vì bạn đã
biết bày tỏ mong muốn, nguyện vọng của
mình.
-Việc làm của bạn Hồng và bạn khánh là cha
đúng vì cha biết bày tỏ ý kiến của mình
-Th¶o ln nhãm 4: Thèng nhÊt c¶ nhóm ý
kiến tán thành, không tán thành hoặc còn
phân vân.
-Gợi ý cho các ý kiến
-Cỏc ý kin a,b,c là đúng (thẻ đỏ)
-ý kiến d là sai (thẻ xanh) vì chỉ có những
mong muốn thực sự có lợi cho sự pt của
chính các em và phù hợp với hoàn cảnh thực
<b>1,ổn định tổ chức</b>
<b>2,KTB</b>C
-Trẻ em có quyền gì. Khi nêu ý kiến
của mình phải có thái độ nh thế nào?
<b>3,Bµi míi</b>
-Giíi thiệu bài: Ghi đầu bài.
<b>a,Hot ng 1: Tiu phm</b>
*Mc tiờu: Biết đóng vai đúng các nhân
vật trong tiểu phẩm qua tiểu phẩm biết
-Trẻ em có quyền mong muốn, có ý kiến
riêng về những việc có liên quan đến
mình cần mạnh dạn chia sẻ, bày tỏ ý kiến
mong muốn của mình với những ngời
xung quanh một cách rõ ràng lễ độ.
-TiĨu phÈm: “Mét bi tèi trong GĐ bạn
cách bày tỏ ý kiến cảu mình.
-HS xem tiểu phẩm và trả lời các câu
hỏi.
*KL:
<b>b,Hot ng 2:</b> Trũ chi: Phng vn.
*Mc tiêu: Biết bày tỏ ý kiến, quan điểm
của mình đối với những vấn đề có liên
quan đến cuộc sống.
-Phỏng vấn về các vấn đề.
-Tình hình vệ sinh trờng em, lớp em
+Những hành động mà em mun tham
gia trng lp?
+Những công việc mà em muốn làm ở
tr-ờng.
+Những nơi em muốn đi thăm.
+Nhng dự định của em trong mùa hè
này.
-Việc nêu ý kiến cảu các em có cần
thiết không? Em cần bày tỏ ý kiến với
<b>4,Cđng cè dặn dò</b>
Nhận xét tiết học-cb bài sau
mẹ Hoa, và Hoa.
-Có nhận xét gì về ý kiến của mĐ Hoa, bè
Hoa vỊ viƯc häc tËp cđa Hoa.
-Hoa đã có ý kiến giúp đỡ gđ nh thế nào?
ý kiến cảu bạn Hoa có phù hợp khơng?
-Làm việc theo cặp đơi (đổi vai: Phóng
viên.Ngời phỏng vấn)
+Mùa hè này em có dự định làm gì?
+Mùa hè này em muốn đi thăm Hà Nội vì
sao?
+Vì em cha bao giờ đợc đến Hà Nội.
-Cảm ơn em.
-Nh÷ng ý kiÕn cđa mĐ rÊt cÇn thiÕt
-em bày tỏ ý kiến của mình để việc thực
hiện những vấn đề đó phù hợp với các em
-HS đọc ghi nhớ
<b>I,Mục tiêu:</b> Học xong bài này HS có khả năng.
-Nhn thức đợc cần phải tiết kiệm tiền của ntn? vì sao phải tiết kiệm tiền của.
-Biết tiết kiệm, giữ gìn schs vở, đồ dùng, đồ dùng.... trong sinh hoạt hàng ngày.
-Biết đồng tình những hành vi, việc làm tiết kiệm tiền cảu.
<b>II,§å dïng d¹y häc</b>
-Đồ dùng để chơi đóng vai
-Mỗi H có 3 thẻ
<b>III,Các hoạt động dạy học</b>
<b>1,ổn định tổ chức</b>
<b> 2,Kiểm tra bài cũ.</b>
-NhËn xÐt.
<b> 3,Bµi míi</b>
-Giới thiệu bài- ghi đàu bài
<b>a</b><i><b>,Hoạt động1:</b></i> tìm hiểu thông tin
*Mục tiêu: Qua thông tin HS hiểu đợc mọi
ngêi ph¶i tiÕt kiƯm tiỊn cđa
-Em nghĩ gì khi đọc các thơng tin ú?
-Theo em có phải do nghèo nên các DT
c-ờng quốc nh Nhật, Đức phải tiết kiệm
kh«ng?
-Họ tiết kiệm để làm gì?
-Tiền của do đâu mà có?
-GV chèt:
<b>b</b>
<b> </b><i><b>,Hoạt động 2</b></i><b> : </b>Thế nào là tiết kiệm tièn
của.
-Mục tiêu: Biết bày tỏ thái độ của mình
với mỗi TH đúng sai
-Thế nào là tiêt kiệm tiền của?
c,Hoạt động 3<b>:</b><i><b> </b></i>
*Mục tiêu: HS nắm đợc những việc mình
nên làm khi sử dụng tiền của.
-Trong ¨n ng cÇn tiÕt kiƯm ntn?
-Có nhiều tiền thì tiêu ntn cho tiết kiệm?
-Sử dụng đồ đạc ntn? mới tiết kiệm?
-Sử dụng đồ đạc ntn? mới tiết kiệm?
-Sử dụng điện nớc thế nào là tiết kiệm?
*Những việc tiết kiệm là việc nên làm con
những viẹc gây lãng phí khơng tiết kiệm
chỳng ta khụng nờn lm.
*HD thực hành:
<b>4,Củng cố dặn dò</b>
-NhËn xÐt tiÕt häc
-Häc bµi vµ lµm bµi-cb bµi sau
-Thảo luận cặp đơi. Đọc các thơng tin và
xem tranh trả lời các câu hỏi.
-ThÊy ngêi NhËt và ngời Đức rất tiết kiệm
còn ở VN chúng ta đang thực hiện, thực
hành tiết kiệm, chống lÃng phÝ.
-Các DT cờng quốc nh Nhật và Đức không
phải do nghèo mà tiết kiệm. Họ rất giàu
-Tiết kiệm là thói quen của họ. Có tiết kiệm
mới có thể có nhiều vốn để làm giàu
-TiỊn cđa lµ do søc l® cđa con ngêi míi cã
+Các ý kiến c,d là đúng
+các ý kiến a,b là sai
-Tiết kiệm là sử dụng đúng mục đích hợp lý.
có ích, khơng sử dụng thừa thãi, tiết kiệm
tiền của không phải là bủn xỉn, dè xẻn
-Làm việc cá nhân: ghi vào vở những việc
nên làm và không nên làm để tiết kiệm tin
ca.
-VD: Nên làm: tiêu tiền một cách hợp lý
không mua sắm lung tung
+Khụng nờn lm: Mua qu n vặt, thích
dùng đồ mới, bỏ đồ cũ.
-ăn uống vừa đủ, không thừa thãi.Chỉ mua
những thứ cần dùng.
-Chỉ giữ đủ dùng, phần cịn lại thì cất đi
hoặc giữ tiết kiệm
-Giữ gìn đồ đạc, đị dùng cũ cho hỏng mới
dùng đồ mới.
-Lấy nớc đủ dùng. Khi không cần dựng in,
nc thỡ tt.
-Đọc phần ghi nhớ.
-Về nhà làm: Phiếu quan sát
Họ và tên:
<b>2,KiĨm tra bµi cị</b>
-Gäi HS trả lời
-GV nhận xét
<b>3,Bài mới</b>
-Giới thiệu ghi đầu bài.
<b>a,</b><i><b>Hot ng</b></i><b> 1</b>: Bi tập 4
*Mục tiêu: Biết đợc những hành vi đúng để
tạo vận dụng TK
-GV chốt lại các ý: Những bạn tiết kiệm là
ngời thực hiện đợc cả 4 hành vi tiết kiệm.
Còn lại phải thực hiện tiết kiệm hơn
<b>b, </b><i><b>hoạt động</b></i><b> 2</b>: Đóng vai
*Mục tiêu: Biết cách xử lý mỗi tình huống
-Tình huống 1: Bằng rủ Tuấn xé vở lấy giấy
gấp đồ chơi.
-TuÊn sẽ giải quyết nh thế nào?
-Tình huống2: Em của Tâm....Tâm sẽ nói
gì với em?
-TH3: Cờng nhìn thấy...Cờng sẽ nói gì với
Hà?
-Cần phải tiÕt kiƯm ntn?
-TiÕt kiƯm tiỊn cđa cã t/d gì?
<b>c,</b><i><b>Hot ng</b></i><b> 3:</b> Bi tp sgk
*Mục tiêu: Biết xây 1 tơng lai tiết kiệm.
-Y/C H Slàm việc cá nhân.
<b>4,Củng cố dặn dò</b>
Nhận xét tiết häc-häc bµi vµ cb bµi sau
-ThÕ nµo lµ tiÕt kiƯm tiỊn cđa?
-Làm việc cá nhân. Đọc y/c và làm bài Em
ó tit kim cha
-Trong các việc làm trên các việc thể hiện
tiết kiệm là câu a,b,g,h,k
-Những việc cha thể tiết kiệm: c,d,đ,e,c
.
-Thảo luận nhóm bài 5 sgk. Đóng vai Em
xử lý nh thế nào
-Tuấn không xé vở mà khuyên Gằng chơi trò
chơi khác
-Tõm d em chi nhng đồ chơi đã có, nh
thế mới đúng là bé ngoan.
-Cờng hỏi Hà xem có thể tận dụng đợc
khơng và Hà có thể viết tiếp vào đó sẽ TK
hơn.
-C¸c nhãm nhËn xÐt.
-Sử dụng đúng lúc, đúng chỗ, hợp lý khơng
lãng phí và biết giữ gìn các đồ vật.
-Giúp ta tiết kiệm công sức để tiền của dùng
vào việc khác có ích hơn.
Dự định tơng lai
-Ví dụ:
-Sẽ giữ gìn sách vở đồ dùng
-Sẽ dùng hộp bút cũ nt nm nay cho n
khi hng
-Tận dụng mặc lại quần áo của anh (chị)
-Đánh giá góp ý.
-Hiểu dợc: Thời gian là cái quý nhất, cần phải tiết kiƯm, biÕt c¸ch tiÕt kiƯm thêi giê.
-Biết quí trọng và sử dụng thời giờ một cách tiÕt kiƯm.
<b>II,§å dïng häc tËp</b>
-Một số mẩu chuyện về tiết kiệm hay cha tiết kiệm thời giờ.
-Mỗi HS có 3 thẻ: xanh, đỏ, trắng
<b>III, Các hoạt động dạy học</b>
<b>1,ổn định tổ chức</b>
<b>2,KiĨm tra bµi cị</b>
-gäi HS tr¶ lêi
-NhËn xÐt
<b>3,bài mới</b>
-Giới thiệu-ghi đầu bài.
<b>a, </b><i><b>Hot động 1</b></i><b> : </b>Kể chuyện: “Một phút”
*Mục tiêu: Nắm dợc nội dung và ý nghĩa
câu truyện
-HC: Một phút (có tranh minh hoạ)
-Tìm hiểu ndg c©u chun
+Mi-chi-a có thói qen xử dg thời giờ ntn?
-Chuyện gì đã xảy ra với Mi-chi-a?
-Sau chuyện đó Mi-chi-a đã hiểu ra điều
gỡ?
*Em rút ra bài học gì rừ câu chuyện của
Mi-chi-a!
-Y/C đóng phân vai
-Rút ra bài hc
*KL: Cần phải biết quý trọng và tiết kiệm
thời giê dï chØ lµ 1 phót.
<b>b,</b><i><b>Hoạt động 2</b></i><b>:</b> Xử lí tình huống
*mục tiêu: qua các TH HS biết tác dụng của
thời gìơ và từ đó biết tiết kiệm thời giờ
-Chuyện gì sẽ xảy ra nếu:
+HS đến phòng thi muộn
+Hành khách đến muộn giờ tàu chạy, máy
bay cất cánh?
+Ngời bệnh đa đến bệnh viện cấp cứu
muộn?
-Nếu biết tiét kiệm thời giờ thì những việc
đáng tiếc có xảy ra khơng?
-TiÕt kiƯm thêi giê cã t¸c dụng gì?
-Tìm những câu thành ngữ tục ngữ. Nói về
sự quý giá của t/g
-Tại sao t/g lại quý giá?
*Thời giờ rất quý và nó trôi ®i biÕt tiÕt kiÖm
thêi giê.
Tiết kiệm thời giờ chúng ta sẽ làm đợc nhiều
việc có ích và ngợc lại
<b>c, </b><i><b>Hoạt dộng 3</b></i><b> : </b> Bày tỏ thái (BT3)
*Mục tiêu: HS biết bày tỏ ý kiến trớc nh÷ng
TH vỊ tiÕt kiƯm t/g.
-TiÕt kiƯm tiỊn cđa cã tác dụng gì?
-Mi-chi-a thờng chậm trễ hơn mọi ngời
-Mi-chi-a thua cuộc thi trợt tuyết về sau bạn
Vich-to 1 phút.
-Sau chuyện đó Mi-chi-a đã hiểu rằng 1 phút
cũng có thể làm nên chuyện quan trọng
-Em phải biết quí trọng và tiết kiệm thời giờ
-Thảo luận đóng phân vai: chi-a, mẹ
Mi-chi-a, b Mi-chi-a.
-Phải biết tiết kiệm thời giờ.
-HS nhắc lại
-H đọc y/c của bài và các TH
-Thảo luận nhóm 4: Mỗi nhóm 1 câu
-HS đó sẽ đợc vào phịng thi.
-Ngời khách đó bị lỡ tàu, mất t/g và cơng
việc.
-Có thể nguy hiểm đến tính mạng của ngời
-Các nhóm báo cáo kết quả-nhận xét.
-nếu biết tiết kiệm thời giờ thì HS, hành
khách đến sớm hơn những chuyện đáng tiếc
sẽ khỗng xảy ra
-Tiết kiệm thời gian giúp ta có thể làm đợc
nhiều việc có ích
-Thêi gian lµ vµng lµ ngäc
-Vì thời gian trơi đi khơng bao giờ trở lại
khơng bao giờ quay lại vì vậy chúng ta phải
Thời gian thấm thoắt thoi đa, nó i i mt cú
ch i ai
-Làm việc cả lớp.
-ThÕ nµo lµ tiÕt kiƯm thêi giê ?
*Tiểu kết rút ghi nhớ
<b>4,Củng cố dặn dò</b>
NhËn xÐt tiÕt häc-cb bµi sau.
kiến GV đa ra.
-TiÕt kiÖm thêi gian lµ giê nµo lµm viƯc nÊy,
lµm viƯc nào xong việc nấy, là sắp xếp công
việc hợp lý, không phải làm liên tục, không
làm gì, hay tranh thủ làm nhiều công việc
một lúc.
-HS c ghi nhớ
<b>I, Mục tiêu</b>:
1,n nh t chc.
<b> 2,Kiểm tra bài cũ</b>
-Gọi HS trả lời
-Nhận xét
3,Bài mới.
-Giíi thiƯu ghi đầu bài.
<b>a,</b><i><b>Hot ng 1</b></i>:Tỡm hiu th no l tit kim
thi gi?
*Mục tiêu:Vận dụng tác dụng của TK thời giờ
vµo sư lý TH cơ thĨ.
-Tại sao phải TK thời giờ? Thời giờ có tác
dụng gì? khơng biết TK thời gian dẫn đến hậu
quả gì?
<b>b,</b><i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: em có biết TK thời giờ.</b>
*Mục tiêu: HS nêu thời gian biểu hàng ngày
của mình và rút ra KL: Đã hợp lý cha
-Em có thực hiện đúng thời gian biểu không?
-Em đã TK thời giờ cha? Cho VD?
<b>c,</b><i><b>Hoạt động 3</b></i>: Xử lý tình huống nh thế nào?
*Mục tiêu: Biết sắm vai sử lý tình huống có
sẵn .
-TH 1: 1 hơm khi Hoa đang ngồi vẽ tranh để
làm báo tờng ,thì Mai rủ Hoa đi chơi, thấy Hoa
từ chối Mai bảo: Cậu lo xa quá cuối tuần mới
phải nộp cơ mà”.
-TH 2: Đến giờ làm bài Nam đến rủ Minh học
nhóm Minh bảo Nam mình cịn phải xem xong
ti vi và đọc xong bài báo ó
-Em học tập ai trong những trờng hợp trên
*Thời giờ quí nhất cầm phải sử dụng nh thế
nào?
<b>4,Củng cố dặn dò</b>
-Nhận xét giờ học-thực hiện tiết kiệm
-Tiết kiệm thời giờ có tác dụng gì?
-Bài tập (sgk)
-làm việc cá nhân. trình bày trao
đổi trớc lớp.
-C¸c việc làm ở TH: a,b,c,d là TK
t/g
-các...TH: b,đ,e là không TK
T/gian
-HS trả lời.
-Bi4 sgk. tho lun nhúm ụi:
thảo luận đã sử dụng thời giờ ntn?
và dự kiến sử dụng thời giờ.
-Viết thời gian biểu của mình, sau
đó trình bày trớc lớp.
-NhËn xÐt bỉ sung.
-HS tù nªu
-Hoa làm thế đúng vì phải biết sắp
xếp cơng việc hợp lý.
Không để công việc đến gần mới
làm đó cũng là tiết kiệm thời giờ.
-Minh làm nh thế là cha đúng, làm
công việc cha hợp lý. nam sẽ
khuyên Minh đi học có thể xem ti
vi đọc báo lúc khác.
-các nhóm sắm vai để giải quyết
TH
-HS tù tr¶ lêi.
-Củng cố các loại chuẩn mực hành vi: Trung thùc trong häc tËp, vỵt khã trong häc tËp,
tiÕt kiƯm tiỊn cđa, tiÕt kiƯm thêi giê.
-Biết thực hành các chuẩn mực: Trung thực trong häc tËp, vỵt khã trong häc tËp, tiÕt
kiƯm tiỊn của, tiết kiệm thời giờ, biết bày tỏ ý kiến.
<b>II,Đồ dùng dạy học</b>
-Giáo án+ SGK
<b>III, Cỏc hoạt động dạy học </b>.
<b>1,ổn định tổ chức</b>
<b> 2,KiĨm tra bµi cị</b>
<b> 3,Bµi mới.</b>
-Giới thiệu-ghi đầu bài.
<b> Ôn tập.</b>
*Mc tiêu: Giúp HS củng cố lại
kiến thức đã đọc
-Lần lợt nêu câu hỏi
-Thế nào là trung thực trong
học tập? vì sao phải trung thùc
trong häc tËp?
-Đối với những việc có liên quan
đến mình, các em có quyền gì
-Tiền của do đâu mà có?
-Thế nào là tiết kiệm tiền của?
-T¹i sao ph¶i tiÕt kiƯm thêi
giê?
-GV nhËn xét
<b>4,Củng cố dặn dò</b>
-Nhận xét tiết học
-VỊ nhµ häc bµi vµ thùc hµnh.
-cb bài sau
-Vì sao chúng ta phải tiết kiệm thêi giê?
-ThÕ nµo lµ tiÕt kiƯm thêi giê?
-Ơn lại nội dung các bài đã học
-Suy nghĩ-trả lời.
-Trung thực trong học tập là thể hiện lòng tự
trọng. Trung thực trong học tập em sẽ đợc mọi
ng-ời quý mến.
-Là khắc phục khó khăn tiếp tục học tập và phấn
đấu đạt kết quả tốt vợt khó trong học tập giúp ta tự
tin hơn trong học tập và phấn đấu đạt kết quả tốt.
-Trẻ em có quyền bày tỏ ý kiến về những việc có
liên quan đến trẻ em.
-Tiền của do sức lao động của con ngời mới có.
Tiết kiệm tiền của là sử dụng đúng mục đích, hợp
lí, có ích khơng sử dụng bừa bãi. Tiết kiệm tiền
của khơng phải là bủn xỉn dè xẻn.
-Thì giờ là thứ q nhất vì khi nó đã trơi qua thì
khơng bao giờ trở lại đợc.
-HS nhËn xÐt.
<b>I, Mục tiêu<sub>: </sub></b><sub>giúp HS hiểu</sub>
-Ông bà cha mẹ là ngời sinh ra ta, nuôi nấng và rất yêu quý chúng ta.
-Hiếu thảo với ông bà cha mẹ là biết quan tâm chăm sóc, làm giúp ơng bà, cha mẹ những
việc phù hợp chăm lo cho ông bà vui, khoẻ mạnh, vâng lời ông bà, cha mẹ, học tập tốt.
-Yêu quý kính trọng ông bà, biết quan tâm tới sức khoẻ, niềm vui công việc của ông bà.
-Giúp đỡ ông bà cha mẹ những việc vừa sức, vâng lời ông bà, làm việc để ông bà cha mẹ
vui.
-Phê phán những hành vi không hiếu thảo.
<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>
-Bảng phụ ghi các tình huống
<b> 1,ổ<sub>n định tổ chức</sub></b>
<b> 2,KiÓm tra bµi cị</b>
<b> 3,Bµi míi:</b>
<b>* Hoạt động1: Tìm hiểu truyện kể: </b>
<b>Phần thởng.</b>
*Mơc tiªu: HS biÕt hiếu thảo với ông bà,
quan tâm, chăm sóc ông bà.
-GV kể cho cả lớp nghe
<b>-Hot ng cá nhân.</b>
-Em cã nhËn xÐt g× vỊ việc làm của bạn
Hng trong câu chuyện?
-Bà bạn Hng cảm thấy thế nào trớc
việc làm cña Hng
-Chúng ta phải đối xử với ông bà cha
mẹ nh thế nào? vì sao?
-Có câu thơ nào khuyên răn chúng ta
phải biết yêu thơng hiếu thảo với ông bà?
<b>-KL:</b>Chỳng ta phi hiếu thảo với ơng bà
cha mẹ vì: Ơng bà cha mẹ là những ngời
đã có cơng sinh thành, ni dỡng chúng
ta nên ngời vì vậy, các em phải hiếu thảo
với ông bà cha mẹ ghi nhớ
<b>* </b><i><b>Hoạt động 2:</b></i>
-Mục tiêu: HS biết và sử lý đợc các tình
huống.
-Cho HS làm việc theo cặp đôi.
-GV treo bảng phụ ghi 5 TH
-Y/C HS đọc cho nhau nghe lần lợt
từng tình huống và bàn bạc xem cách
ứng xử các tình huống là đúng hay sai
a,Tình huống 1:
b,T×nh huèng 2:
c,T×nh huèng 3
:
d,T×nh hng 4:
e,T×nh hng 5:
*Theo em, viƯc làm thế nào là hiếu thảo
với ông bà cha mĐ?
-Chúng ta khơng nên làm gì đối với
ông bà cha mẹ?
*KC: Hiếu thảo với ông bà cha mẹ là biết
quan tâm chăm sóc tới sức khoẻ niềm
vui, công việc của ông bà cha mẹ, làm
giúp đỡ ông bà cha mẹ.
<i><b>*Hoạt động 3: Thảo luận nhóm (bài tập </b></i>
2 sgk)
-GV chia nhãm và giao n/v cho các
-HS chú ý lắng nghe theo dõi.
-Bạn Hùng rất quý bà, biết quan tâm
chăm sóc bà.
-Bà cảm thấy rất vui trớc việc làm của
H-ng.
-Vơí ông bà cha mẹ, chúng ta phải kính
trọng, quan tâm chăm sóc, hiếu thảo vì
ông bà cha mẹ là ngời sinh ra, nuôi nấng
và yêu thơng chúng ta.
-Công cha nh núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ nh nớc trong nguồn chảy ra
Một lòng thờ mẹ kính cha
Cho trũn chữ hiếu mới là đạo con.
-HS cặp đôi.
-Bài 1 trong SGK
- HS đọc các tình huống và thảo luận
-Sai- vì sinh đã khơng biết chăm sóc mẹ
khi mẹ đang ốm lại cịn đi chơi.
-§óng
-Sai: Vì bố đang mệt, Hong khụng nờn
ũi qu.
-Đúng
-Đúng.
-Các nhóm nêu ý kiến trình bày của
nhóm
-Các nhóm khác nhận xét
-Hiếu thảo với ông bà cha mẹ là quan
tâm tới ông bà cha mẹ, chăm sóc lúc ông
bà bị mệt ốm, làm giúp ông bà cha mẹ
những công việc phù hợp.
-Khụng nên địi hỏi ơng bà cha mẹ khi
ơng bà cha mẹ bận, mệt, những việc
không phf hợp (mua chi...)
<b>4,Củng cố dặn dò:</b>
-NhËn xÐt tiÕt häc-cb bµi sau
sgk thảo luận đặt tên cho tranh và nhận
xét việc làm đó.
-Tranh 1: CËu bÐ cha ngoan
-Tranh 2:Một tấm gơng tốt:cô bé rất
ngoan,biết chăm bà khi ốm,biết động
viên bà.Việc làm của cô bé đáng là một
tấm gơng tốt để học tập
-Các nhóm khác nhận xét bổ xung
-1-2HS đọc lại ghi nhớ
<b> </b>
<i><b>Hoạt động 1: Đánh giá việc làm đúng hay</b></i>
<i><b>sai</b></i>
- Y/c HS lµm viƯc theo nhãm.
- Cho HS quan sát hình vẽ trong sgk.
- Y/c HS trả lời các câu hỏi.
Hỏi: Thế nào là hiếu thảo với «ng bµ cha mĐ
<i><b>Hoạt động 2: Kể chuyện về tấm gng hiu</b></i>
<i><b>tho</b></i>
- Kể cho các bạn trong nhóm về tấm gơng
hiếu thảo mà em biết?
VD: Bài thơ Thơng ông
- Hóy tìm những câu tục ngữ, thành ngữ nào
nói về tình cảm của con cháu đối với ông bà,
cha mẹ?
<i><b>Hoạt động 3: Em sẽ làm gì để tỏ lịng biết</b></i>
<i><b>ơn ơng bà, cha mẹ</b></i>
- Em dự định sẽ làm gì để quan tâm chăm
sóc cha mẹ, ơng bà?
- HS lµm viƯc theo nhãm.
- HS quan sát tranh, thảo luận để đặt tờn cho
tranh ú...
- HS trả lời câu hỏi, các Hs kh¸c nhËn xÐt,
bỉ sung.
Tranh 1: Cậu bé cha ngoan, hành động của
câu bé và quan tâm tới bố mẹ, khi ông bà,
cha mẹ ốm đau...
- Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ là ln quan
tâm, chăm sóc đến ơng bà, cha mẹ. Nếu con
cháu không hiếu thảo, ông bà, cha m rt
bun.
- HS kể trong nhóm.
- Đại diện ghi báo cáo.
Chim trời ai dễ kể công
Nuôi con ai dễ kể công tháng ngày
Ch t m nm, ch rỏo con.
ỏo m cm cha
ơn cha nặng lắm con ¬i
Nghĩa mẹ bằng trời chín tháng cu mang.
HS hoạt động cá nhân
<i><b>Hoạt động 4: Xử lý tình hung</b></i>
- Em đang ngồi học bài, em thấy bà có vẻ
mệt mỏi, bà bảo: Bữa nay bà đau lng quá.
- Tùng đang chơi ngoài sân, ông Tùng nhờ
bạn: Tùng ơi lấy hộ ông cái khăn.
<b>4) Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nxét tiết học, thực hiện đúng nh giờ học.
HS sắm vai, xử lý tình huống
- Em sẽ mời bà ngồi, nghỉ và lấy dầu xoa
bóp cho bà.
- Em sẽ ngừng chơi và lấy khăn giúp ông.
<b>I - Mơc tiªu:</b>
<b>1) Kiến thức:</b> Giúp học sinh hiểu: Phải biết ơn thầy, cơ giáo vì thầy cơ là ngời dạy
chúng ta nên ngời. Thể hiện truyền thống tôn s, trng o.
<b>2) Kỹ năng:</b> Có ý thức, vâng lời và lễ phép với thầy, cô giáo.
<b>3) Thỏi :</b> Biết chào hỏi, lễ phép. Biết làm giúp thầy cô một số cơng việc và phê
phán một số em có hnh vi sai.
<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>
- Giáo viên: Giáo án, hình vẽ.
- Hc sinh: Sỏch v, dùng học tập.
<b>III</b><sub> - Các hoạt động dạy học </sub>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1) ổ<sub>n định tổ chc:</sub></b>
Nhắc nhở học sinh
<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gi 2 em đọc bài học.
- GV nxét - ghi điểm cho hs.
<b>3) Dạy bài mới:</b>
<i>a) Giới thiệu bài:</i>
GV ghi đầu bài lên bảng.
<i>b) Tìm hiểu bài:</i>
<i><b>Hot ng 1</b></i><b>:</b><i><b> X lý tỡnh hung.</b></i>
- Y/c HS c sgk.
+ HÃy đoán xem các bạn nhỏ trong tình
huống sẽ làm gì?
+ Nu em l cỏc bạn, em sẽ làm gì? Y/c
HS đóng vai, xử lý tình huống.
+ Tại sao nhóm em lại chọn cỏch gii
quyt ú.
+ Vì sao phải biết ơn, kính trọng thầy cô
giáo?.
Bài học (sgk)
<i><b>Hot ng 2</b></i><b>:</b> Thế nào là biết ơn thầy cô?
- Y/c lớp quan sát tranh.
- 2 HS đọc.
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi.
- Các bạn sẽ đến thăm bé Dịu nhà cô
giáo.
- Em sẽ rủ các bạn đến thăm...
- Tìm cách xử lý và đóng vai thể hiện
cách giải quyết.
- 2 nhóm úng vai...
- Vì phải biết nhớ ơn thầy cô giáo.
- Vì thầy cơ đã khơng quản khó nhọc tận
tình dạy dỗ chỉ bảo các em nên ngời.
Nên chúng ta cần phải kính trọng và biết
ơn thầy cô.
+ Tranh vÏ 1, 2, 4 thĨ hiƯn lßng kính
trọng, biết ơn thầy cô hay không?
+ Tranh 3 có thể hiện...
+ Nêu những việc làm thể hiện sự biết ơn,
kính trọng thầy cô giáo?
<i><b>Hot ng 3:</b></i> <i><b>Hot động nào đúng?</b></i>
GV nêu và y/c HS trả lời
+ Lan và Minh thấy cô giáo thì tránh đi
chỗ khác vì ngại?
+ Giờ của cô giáo chủ nhiệm thì học tốt,
giờ phụ thì mặc kệ vì không phải là cô
giáo chủ nhiệm?
+ Gặp hai thầy cô, Nam chỉ chào thầy
giáo của mình?
+ Giỳp con cụ giỏo học bài.
GV: Việc chào hỏi lễ phép, học tập chăm
chỉ cũng là sự biết ơn các thầy cô giáo,
giúp dỡ thầy cô những việc nhỏ cũng thể
hiện sự biết ơn, không nên xa lánh thầy
cô, không nên ngại tiếp xúc với thầy cơ.
<i><b>Hoạt động 4</b></i><b>: </b><i><b>Em có biết ơn thầy cơ giáo</b></i>
<i><b>khơng?</b></i>
Em đã làm gì để thể hiện lịng kính
trọng và biết ơn thầy, cơ giáo?
<b>4) Cđng cè - dỈn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau, học thuộc lòng ghi nhớ
- Tìm những câu thơ, câu ca dao nói về
lòng biết ơn thầy giáo cô giáo.
- HS trả lời theo ý mình.
- Tranh 3 cha thể hiện lòng kính trọng
thầy cô.
- Cho l phộp, giỳp , chỳc mng v
cỏm n.
- HS trả lời.
- Sai
- Sai
- Sai
- Đúng
HS lắng nghe
- Vâng lời, thăm hỏi...
Ghi nhớ.
<i><b> </b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
- Y/c HS c nhng cõu ca dao.
+ Nêu tên những truyện kể về thầy cô
giáo?
+ HÃy kể mét kû niÖm khó quên về
thầy cô giáo cđa em?
+ Các câu ca dao tục ngữ đó khun ta
điều gì?
<i><b>Hoạt động 2: Thi kể chuyện</b></i>
- KĨ cho b¹n nghe những câu chuyện
hay về những kû niÖm khã quên về
thầy cô giáo?
+ Em thớch nht câu chuyện nào? Vì
sao? Các câu chuyện em đợc nghe đều
thể hiện bài học gì?.
<i><b>Hoạt động 3: Sắm vai xử lý tỡnh</b></i>
GV nêu 3 tình hng
+ Cơ giáo lớp em đang giảng bài thì bị
mệt ko thể tiếp tục, em sẽ làm gì?
+ Cơ giáo có con nhỏ, chồng cơ đi
cơng tác xa, em sẽ làm gì giỳp
cụ ?
+ Em có tán thành với cách giải quyết
của các bạn không?
GV nhận xét, ghi điểm và tuyên dơng
các nhóm thể hiện tốt ...
<b>4) Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học, hs nhắc lại ghi
nhớ.
- Dặn HS về su tầm các câu chuyện nói
về những tấm gơng học tập tốt và có ý
thức vâng lời các thầy cô giáo ...
- HS c
Khụng thy đố mày làm nên.
Muốn sang thì bắc cầu kiều
Muốn con hay chữ thì u lấy thầy.
Dèt kia ph¶i cËy lÊy thầy
- HS lần lợt kể trớc lớp
- Phi bit kớnh trọng, u q thầy cơ giáo
vì thầy cơ giáo đã dạy dỗ chúng ta nên
ng-ời...
- HS tù kÓ trong nhóm
- Nhớ ơn thầy cô giáo cũ...
- HS nghe tình huống và sắm vai thể hiện
xử lý từng tình huống.
- Bảo các bạn giữ trật tự, bảo bạn lớp trởng
xuống trạm y tế báo bác sỹ xoa dầu cho cô
giáo...
- Đến thăm gia đình cơ, phân công nhau
đến giúp cô, trông em bé, quột nh nht
rau...
- Tán thành...
Ghi nhí
<b> </b> <i><b> </b></i>
<b>I - Mơc tiªu:</b>
<b>1) Kiến thức:</b> Hiểu đợc ý nghĩa của lao động, giúp con ngời lao động phát triển
mạnh, đem lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho bản thân những ngời xung quanh.
<b>2) Kỹ năng:</b> Yêu lao động, đồng tình với nhữn bạn có tinh thần lao động, khơng đồng
tình với những bạn lời lao động.
<b>3) Thái độ:</b> Tích cực tham gia lao động ở gia đình, nhà trờng, cộng đồng, phù hợp với
khả năng của mỡnh...
<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>
- Giỏo viờn: Mt số câu chuyện về tấm gơng lao động, giấy, bút...
- Học sinh: Sách vở môn học.
<b>III - Các hoạt động dạy</b><sub> học </sub>
<b>1) ổ<sub>n định tổ chức:</sub></b>
Cho lớp hát, nhắc nhở học sinh
<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gi 2 HS c ghi nh.
Vì sao chúng ta phải kính trọng và biết
ơn thầy, cô giáo?
GV nxét, ghi điểm cho HS.
<b>3) Dạy bài mới:</b>
<i><b>Tiết 1</b></i>
<i>a) Giới thiệu bài:</i>
GV ghi đầu bài lên bảng.
<i>b) Tìm hiểu bài:</i>
<i><b>Hot ng 1</b></i><b>:</b><i><b> Phân tích truyện: </b></i>“<b>Một</b>
<b>ngày của Pê - chi - a</b>”
- GV đọc lần 1 câu chuyện.
- Chia líp thµnh 4 nhóm, y/c các nhóm
thảo luận và trình bày kết quả...
+ HÃy so sánh một ngày của Pê - chi - a
với những ngời khác trong truyện?
+ Theo em pờ - chi - a thay đổi nh thế
nào khi chuyện xy ra?
+ Nếu em là pê - chi - a em có làm nh
bạn không? vì sao?
GV kt lun: Cm ăn, áo mặc, sách vở...
đều là sản phẩm của lao động, lao động
đem lại cho con ngừơi niềm vui và giúp
con ngời sống tốt hơn.
<i><b>Hoạt động 2: Bày tỏ ý kin</b></i>
- Chia lp thnh 4 nhúm
-Y/c các nhóm thảo luận, bày tỏ ý kiến
về các tình huống sau...
- Y/c các nhóm báo cáo.
- GV nxét các câu trả lời của các bạn.
GV chốt lại:
-Yờu lao ng: Chm ch, siờng nng.
- Lời lao động: Chây lời, biếng nhác,
thích đi chơi...
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> <i><b>Đóng vai</b></i>
- Y/c các nhóm đóng vai.
- Hồng nên phân tích cho Nhàn nếu ốm
thật thì hãy nghỉ lao động.
- Nếu Nhàn khoẻ thì nên đi lao động kẻo
sợ cơ phê phán...
<b>4) Cđng cè - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc lại ghi nhớ.
- Thực hiện yêu lao động.
Cả lớp hát, lấy sách vở học tập.
2 HS đọc ghi nhớ
- HS tr¶ lêi...
- HS l¾ng nghe.
- 1 HS đọc lại truyện lần 3
- Các nhóm thảo luận, báo cáo kết quả...
+ Trong khi mọi ngời trong truyện hăng
say làm việc (nh ngời lái máy cày xới đất,
mẹ đóng quả chín vào hịm, mọi ngời gặt
lúa...) thì pê - chi - a lại bỏ phí 1 ngày
khơng làm gì cả.
+ Pê - chi -a sẽ cảm thấy hối hận, nuối tiếc
vì đã bỏ phí một ngày và pê - chi - a sẽ bắt
tay vào việc...
+ Em khơng bỏ phí một ngày nh bạn vì
phải lao động mới làm ra của cải, cơm ăn,
áo mặc... để nuôi sống bản thân v gia
ỡnh, xó hi...
Lắng nghe
- Thảo luận theo nhóm...
- Nhận xÐt, bỉ sung...
- Hs l¾ng nghe
- L¾ng nghe, bỉ sung ý kiÕn.
Ghi nhí.
<i><b> Bài 8</b><b> : Yêu lao động(tiết 2)</b></i> <i><b> </b></i> Tiết 2:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kể chuyện các tấm gơng</b></i>
<i><b>yêu lao động</b></i>
- Y/c hs đọc bài tập 5 (sgk)
- Kể về những tấm gơng yêu lao động của
Bác Hồ, các anh hùng lao động và của các
bạn trong lớp...
+ Theo em, những nhân vật trong các câu
chuyện đó có u lao dộng khơng?
+ Vậy những biểu hiện lao động là gì?
GV nxét, chốt lại: Yêu lao động và tự làm
lấy công việc, theo đuổi công việc từ đầu
đến cuối... Đó là những biểu hiện rất đáng
trân trọng và học tập.
<i><b>Hoạt động 2: Hãy nghe và đoán</b></i>
GV lần lợt đọc các gợi ý, y/c HS nghe và
dự đoán câu tục ngữ, ca dao...
+ Đây là câu tục ngữ khen ngợi những
ng-ời chăm chỉ lao động sẽ đợc nhiều ngng-ời
yêu mến, còn những kẻ lời biếng, lời lao
động sẽ không đợc ai mời hay quan tâm
đến.
GV nêu tiếp cho hs đoán...
<i><b>Hoạt động 3: Liên hệ bản thân</b></i>
- Y/c HS viết, vẽ hoặc kể về 1 công việc
trong tơng lai mà em yêu thích trong thời
gian 3 phút.
Nội dung c«ng viƯc:
- Đó là cơng việc hay nghề nghiệp gì?
- Lý do em u thích cơng việc hay nghề
nghiệp đó?
- Để thực hiện ớc mơ của mình, ngay từ
bây giờ em cần phải làm những công việc
gì?
- Y/c HS trình bày.
- GV nxét, chốt lại nội dung bài.
HS kể chun...
- Có u lao động...
- Vợt mọi khó khăn, chấp nhận thử thách
để làm tốt cơng việc của mình.
- Tự làm lấy cơng việc của mình.
- Làm việc từ đầu n cui.
Lng nghe
- HS nghe và đoán.
Đó là câu tục ngữ:
Làm biếng chẳng ái thiết
Siêng việc ai cũng mời
- Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ.
- Ai ơi chớ bá ruéng hoang
Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiều
HS tự làm bài
HS trả lời viết theo gợi ý.
- Em cần phải học tập tốt, lao động tốt...
<b>4) Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học
- Nhắc HS chuẩn bị bài kiểm tra học kỳ I.
<b> </b>
«n tËp và thực hành kĩ năng cuối kì i
<b>I - Mục tiªu:</b>
<b>1) Kiến thức:</b><i><b> Hệ thống hố và củng cố những kiến thức đã học trong học kỳ I về các</b></i>
chủ trờn.
<b>2) Kỹ năng:</b> Thực hành và có hành vi tèt trong mäi t×nh huãng.
<b>3) Thái độ:</b> GV ý thức v o c cho hs.
<b>II - Đồ dùng dạy - häc:</b>
- Giáo viên: Giáo án, sgk, đề kiểm tra.
- Học sinh: Sách vở, giấy kiểm tra.
<b>III - Các hoạt động dạy</b> học
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1) ổ<sub>n nh t chc:</sub></b>
Nhắc nhở học sinh
<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
<b>3) Dạy bài mới:</b>
<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>
GV ghi đề bài lên bảng.
<i>b) Kiểm tra</i>
- GV đọc và ghi câu hỏi lên bảng
<i><b>Câu hỏi:</b></i>
<i><b>1) Tại sao chúng ta cần phải biết ơn thầy</b></i>
<i><b>giáo, cô giáo? em cần làm gì để tỏ lịng</b></i>
<i><b>kính trọng và biết ơn đó?</b></i>
<i><b>2) Tại sao ta cần phải hiếu thảo với ơng</b></i>
<i><b>bà, cha mẹ? Em cần phải làm gì để ơng</b></i>
- Y/c HS lµm bµi.
- GV thu bài chấm, nxét và đánh giá.
<b>4) Cñng cè - dặn dò:</b>
Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau
học thuộc lòng ghi nhớ và làm bài tập.
- HS nghe và ghi câu hỏi vào giấy kiểm
tra
- Cả lớp làm bài
Ghi nhí
<b>I,Mục tiêu</b><sub>: học xong bài này HS biết </sub>
-Nhận thức vai trò quan trọng của ngời lao động
-Biết bày tỏ sự kính trọng và biết ơn i vi nhng ngi lao ng
<b>II,Đồ dùng dạy học:</b>
<b> III</b>,Các hoạt động dạy học
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>1) ổ<sub>n nh t chc:</sub></b>
Nhắc nhở học sinh
<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
<b>3) Dạy bài mới:</b>
<i><b>-Gii thiệu bài:G ghi đầu bài lên bảng</b></i>
<i><b>*Hoạt động </b><b>1</b><b> :H thảo luận truyện:Buổi</b></i>
<i><b>học đầu tiên</b></i>
<i>-Mục tiêu: để thấy đợc những ngời lao</i>
động trong xã hội dù là nghề no cng
ỏng trõn trng
-GV kể truyện
-Vì sao một số bạn trong lớp lại cời khi
nghe Hà giới thiệu về nghề nghiƯp cđa bè
mĐ m×nh ?
-Nếu là bạn cùng lớp với Hà ,em sẽ làm
-Cho HS đóng vai sử lý tình huống .
-KL:tất cả ngời lao động kể cả những
ng-ời lao động bình thờng nhất ,cũng cần
đ-ợc tôn trọng.
<i><b>*Hoạt động 2:kể tên nghề nghiệp</b></i>
-Mục tiêu:HS biết kể tên các nghề nghiệp
của ngời lao động trong xã hội
-Y?C líp chia thµnh hai dÉy
+Trong 2 phút ,mỗi dãy phải kể đợc
những nghề nghiệp của ngời lao
động(không đợc trùng lặp)
-GV ghi nhanh các ý kiến lên bảng
-Trò chơi tôi làm nghề gì?
-Chia lớp thành 2 dẫy mỗi dẫy cử một
bạn lên diƠn t¶ nghỊ của mình y/c
nhóm kia trả lời
-Trong một thời gian dãy nào đốn đúng
nhiều nghề nghiệp (cơng việc hơn )nhóm
đó thắng
-KL: trong x· hời chụng ta b¾t gặp h/a
<i><b>*Hoạt ng 3:</b></i>
-Bi 3:
-GV nêu y/c bài tập
-Gọi HS nêu
=>Ghi nhí
-HS l¾ng nghe
-1 HS đọc lại cả lớp đọc thầm thảo luận
các câu hỏi sau:
-Vì các bạn đó nghĩ rằng :bố mẹ Hà làm
nghề quét rác ,khơng đáng đợc kính trọng
nh những nghề mà bố mẹ các bạn ấy làm
-Nếu là bạn cùng lớp với Hà ,trớc hết em
sẽ không cời hà vì bố mẹ bạn ấy là những
nghề chân chính ,cần đợc tơn trọng sau
đó em sẽ đứng lên nói điều đtrớc lớp để
một số bạn đã cời Hà sẽ nhận ra lỗi sai
của mình và xin lỗi Hà
-HS nhËn xÐt vµ bỉ sung
-TiÕn hµnh chia thµnh hai dÉy
Giáo viên,diễn viên múa ,nhà khoa hc
-K s,p xớch lụ,qutỏc
-Nông dân,bác sĩ,thợ điện
-HS nhận xétvà loại bỏ những nghành
nghề không phải là chân chính(buôn bán
ma tuý,mị dâm,ngời ăn xin)
-2dÃy thực hành trong 2 phút
-VD:tay cầm sách,phấn viết bảng
-Nhóm kia phải đoán
-Nghề giáo viên
-HS nhận xét
HS tho lun cp ụi nờu ra những hành vi
tôn trọng ngời lao động
-Các việc làm :a,c,d,đ,e,g là thể hiện sự
kính trọng và biết ơn ngời lao động
-Các việc :b,h là thiếu kính trọng ngời lao
ng
<b>4,Củng cố dặn d ò</b>
-Nhận xét tiết häc –CB bµi sau
<b>I,Mục tiêu</b>: học xong bài này HS biết
-Nhận thức vai trò quan trọng của ngời lao động
-Biết bày tỏ sự kính trọng và biết ơn đối vi nhng ngi lao ng
<b>II,Đồ dùng dạy học:</b>
-SGK,gi¸o ¸n
<b>1) ổ<sub>n nh t chc:</sub></b>
Nhắc nhở học sinh
<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3) Dạy bài mới:</b>
<i><b>*Hot ụ1:úng vai(bi 4 SGK)</b></i>
-GV chia lp thnh các nhóm giao mỗi
nhóm thảo luận và chuẩn bị đóng vai
một tình huống
-GV phỏng vấn các HS đóng vai
-Thảo luận cả lớp
-GV kÕt ln vỊ c¸ch øng xử phù hợp
trong mỗi tình huống
<i><b>*Hot ng 2:trỡnh bày sản phẩm(BT 5 </b></i>
SGK)
-Mục tiêu:HS biết su tầm những câu ca
dao tục ngữ nói về lao động và bit trỡnh
by
-Gọi các nhóm trình bày
-Gi HS k vit hoc vẽ về một ngời lao
động mà em kính phục
-GV nhận xét chung
<b>4,Củng cố dặn dò</b>
-Nhận xét tiết học-CB bài sau
-Tại sao cần phải kính trọng và biết ơn
ngời lao động?
-Các nhóm thảo luận và chuẩn bị đóng
vai
-Các nhóm lên đóng vai
+Cách c xứ với ngời lao động trong mỗi
tình huống nh vậy đã phù hợp cha?vỡ
sao?
+Em cảm thấy nh thế nàokhi ứng xử nh
vËy?
-Ca ngợi những ngời lao động
Cày đồng đang buổi ban tra
Mồ hơi thánh thót nh ma ruộng cày
Ai ơi bng bát cơm đầy
Dẻo thơm một hạt đắng cay muôn phần.
-HS nhận xét
-HS kể về ngời lao động mà em yêu quý
-HS nhận xét
-1-2 HS đọc ghi nhớ
<b>I,Mục tiêu</b><sub>: häc xong bµi nµy HS biÕt </sub>
-Thế nào là lịch sự với mọi ngời
-Vì sao cần phải lịch sù víi mäi ngêi
-Có thái độ :tự trọng tơn trọng nềp sống văn minh.Đồng tình với những ngời biết c sử
lịch sự và khơng đồng tình với những ngi c s bt lch s
<b>II,Đồ dùng dạy học:</b>
-SGK,gi¸o ¸n
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>1) ổ<sub>n nh t chc:</sub></b>
Nhắc nhở học sinh
<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3) Dạy bài mới:</b>
<b>-</b>Giới thiệu ghi đầu bài.
<i><b>*Hot ng 1:K chuyn ở tiệm may</b></i>
-G Vkể chuyện
-Em cã nhËn xÐt g× vỊ cách c sử của bạn
Trang và bạn Hà trong câu chun trªn?
-Nếu em là cơ thợ may,em sẽ cảm thấy
nh thế nào khi bạn hà không xin lỗi sau
khi đã nói nh vậy?vì sao?
-KL: Cần phải lịch sự với ngời lớn tuổi
-Biết c sử lịch sự đợc mọi ngời quý mến
<i><b>*Hoạt động 2:thảo luận nhóm đơi (BT</b></i>
1SGK)
-Mục tiêu:HS thảo luận để biết đợc thế
nào là lịch sự khi nói năng
-GV giao nhiệm vụ cho nhóm
-Đại diện từng nhóm trình bµy
-GV tỉng kÕt chung
-Gọi 1-2 HS đọc lại phần ghi nh
<b>4,Củng cố dặn dò</b>
-Về nhà su tầm ca dao tục ngữ ,tấm
g-ơng về c sử lịch sự với bạn bè và mọi
ngời
-Nhận xét tiÕt häc-CB bµi s au
-HS chó ý nghe
-1HS đọc-cả lớp đọc thầm .Thảo luận các
-Em đồng ý tán thành cáh c sử của hai
bạn .Mặc dù lúc đầu bạn Hà c sử nh thế
cha đúng nhng bạn đã nhận ra và sửa lỗi
của mình
-Em sẽ khuyên bạn là :”lần sau Hà nên
bình tĩnh để có cách c sử đúng mực với
cơ thợ may”
-Em sẽ cảm thấy bực mình ,khơng vui vì
Hà là ngời bé tuổi hơn mà có thái độ lịch
s vi ngi ln tui hn
-HS nhận xét
-Các nhóm thảo ln
-Đại diện từng nhóm trình bày
-Các hành vi việc làm b,d là đúng
-Các hành vi việc làm a,c. l sai
-HS nhn xột
-Các nhóm thoả luận
-Phép lịch sự khi giao tiếp thể hiện ở :
+Nói năng nhẹ nhàng ,nhà nhặn,không
nói tục chửi bậy
+Biết lắng nghe khi ngời khác đang nói
+Chào hỏi khi gặp gỡ
+Cm n khi c giỳp
+Xin lỗi khi làm phiền ngêi kh¸c.
+Ăn uống từ tốn khơng vừa nhai vừa nói
+Biết dùng những lời y/c đề nghị khi
muốn nhờ ngời khác
-H nhËn xÐt
-H đọc ghi nhớ SGK
<b>I,Mục tiêu</b>:<sub> học xong bài này HS biết </sub>
-Thế nào là lịch sự víi mäi ngêi
-V× sao cần phải lịch sự với mọi ngời
-BiÕt c sư lÞch sù víi mäi ngêi xung quanh
-Có thái độ :tự trọng tơn trọng nềp sống văn minh.Đồng tình với những ngời biết c sử
lịch sự và không đồng tình với những ngời c sử bất lịch sự
<b>II,§å dïng dạy học:</b>
-SGK,giáo áni
<b> III,</b>Cỏc hoạt động dạy học
<b>Hoạt động dạy học</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1) ổ<sub>n định tổ chức:</sub></b>
Nh¾c nhë häc sinh
<b>2) KiĨm tra bài cũ:</b>
<b>3)Bài mới:</b>
<b>-Giới thiệu ghi đầu bài</b>
<i><b>*Hot ng1:by t ý kiến</b></i><b> (BT2 SGK)</b>
<b>-</b>Mục tiêu:HS biết cách bày tỏ ý kiến
của mình trớc các tình huống
-Y/C HS thảo luận theo nhóm đơi
-GV kết luận:theo 2 ý kiến đúng
<i><b>*Hoạt động2:đóng</b></i>vai<b>(BT4SGK)</b>
<b>-</b>Mục tiêu:HS trong nhóm thảo luận để
đóng vai
-C¸c nhãm thĨ hiện vai của mình
-Bài 5:
1. Lời nói chẳng mất tiền mua
Lạ lời mà nói cho vừa lòng nhau
-Tại sao phải lịch sự với mọi ngời?
-H tho lun nhóm đơi.
-Những ý kiến đúng là c, d
-Những ý kiến ko đúng là: a,b,đ.
-Các nhóm đọc 2 tình huống, chọn tình
huống để đóng vai: phân vai.
-Các nhóm lên biểu diễn phần đóng vai
của nhóm mình.
-Các nhóm khác nhận xét. đánh giá.
-HS đọc câu ca dao và cho biết câu ca
dao khuyên ta điều gì?
2. Học ăn,học nói,học gói ,học mở
3. Lời chào cao hơn mâm cỗ.
<b>4,Củng cố dặn dò</b>
-Nhận xét tiết học-CB bài sau
tiếp thoải mái, dễ chịu
-Nói năng là điều rất quan trọng vì vậy
cần cũng cần phải học nh học ¨n, häc
gãi häc më
-Lời chào có tác dụng và ảnh hởng rất
lớn đến ngời khác cũng nh 1 lời chào
nhiều khi còn giá trị hơn cả một mõm
c.
-HS nhận xét.
-HS nêu lại ghi nhớ
<b>I,Mục tiêu</b><sub>: học xong bài này HS có khả năng:</sub>
-HiÓu:
+Các cơng trình cơng cộng là tài sản chung của XH.
+Mọi ngời đều có trách nhiệm giữ gìn bảo vệ
+Những việc cần làm để giữ gìn các cơng trình cơng cộng
-Biết giữ gìn tơn trọng và bảo vệ các cơng trình cụng cng.
<b>II,Đồ dùng dạy học:</b>
-SGK,gi¸o ¸n
-Phiếu điều tra- Mỗi học sinh có 3 tấm bìa, xanh, đỏ, trắng...
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị</b>
<b>1, ổ<sub>n định tổ chức</sub></b>
<b>2,KiĨm tra bµi cũ</b>
<b>3,Bài mới</b>
-Giới thiệu-Ghi đầu bài.
<i><b>*Hot ng1: Tho lun nhúm ( tình </b></i>
huống trang 34 SGK)
-Mục tiêu: HS thảo luận để biết các
cơng trình cơng cộng là tài sản chung
của xã hội. Mọi ngời đều có trách nhiệm
giữ gìn.
-GV nêu tình huống nh sgk.
-Nếu em là bạn thắng trong tình huống
trên em sẽ làm gì? vì sao?
-KL: Cụng trình cơng cộng là tài sản
chung của XH. Mọi ngời dân đều có
trách nhiệm bảo vệ giữ gìn.
<i><b>*Hoạt động 2: làm việc theo nhóm đơi </b></i>
(BT1 SGK)
-Mục tiêu: HS thảo luận để đa ra những
hành việc làm đúng, việc làm sai.
-GV giao cho tõng nhãm HS th¶o luận
-i din nhúm trỡnh by
-Để giữ gìn các công trình công cộng
em phải làm gì?
-KL: Mi ngời dân, ko kể già, trẻ đều
phải có trách nhiệm giữ gìn bảo vệ các
cơng trình cơng cộng
<i><b>*Hoạt động3: Xử lí tình huống (BT 2 </b></i>
-Lêi nãi ch¼ng mất tiền mua
Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau.
Câu tục ngữ khuyên ta điều gì?
-Chia lớp thành 4 nhãm
-Y/C thảo luận đóng vai xử lý tình
huống
-TiÕn hµnh thảo luận
-Đại diện các nhóm thể hiện tình huống
của nhãm m×nh.
-Nếu là bạn Thắng, em sẽ khơng đồng
tình với lời rủ của bạn Tuấn. vì nhà văn
hố là nơi sinh hoạt văn hoá văn nghệ
-HS nhËn xÐt bỉ sung
-Các nhóm quan sát tranh và thảo luận
-Tranh 1 là sai: Các bạn trèo lên tợng đá
của nhà chùa cũng là cơng trình chung
của mọi ngời cần đợc giữ gìn bảo vệ
-Tranh 2 là đúng: Vì xóm ngõ là lối đi
chung của mọi ngời, ai ai cũng cần phải
có ý thức và trách nhiệm giữ gìn.
-Tranh 3 là sai: Vì 2 bạ đang dùng dao
khắc lên thân cây việc làm đó làm ảnh
hởng đến môi trờng (những ngời khắc
lên thân cây sẽ khiến cho cây bị chết)
vừa ảnh hởng đến thẩm mĩ chung
-Tranh 4 việc làm này là đúng. vì cột
điện là tài sản chung đem lại điện cho
mọi ngời các cô chú thợ điện sửa chữa
cột điện là bảo vệ tài sản chung cho mọi
ngời.
-Khơng leo trèo lên các tợng đá cơng
trình cụng cng
-Tham gia vào giọn dẹp giữ sạch công
trình chung.
-Có ý thức bảo vệ của công.
-Không khắc tên, làm bẩn, làm h hỏng
các tài sản chung
SGK)
-Mục tiêu:
-Y/C Các nhóm HS thảo luận xử lí tình
huống.
*Gi HS c ghi nh sgk
<b>4, Củng cố dặn dò.</b>
-Cỏc nhóm điều tra cơng trình ở địa
ph-ơng (Theo mẫu BT4) và bổ sung thêm
cột về lợi ích của cơng trình cơng cộng
-Nhận xét tiết học
-Các nhóm thảo luận theo từng nội dung
-Đại diện nhóm trình bày. đọc tình
huống
a, Cần báo cho ngời lớn hoặc những
ng-ời có trách nhiệm về việc này (công an,
nhân viên đờng sắt)
b, Cần phân tích lợi ích của biển báo
<b> </b>
<b>1,<sub>n nh t chc.</sub></b>
<b>2,Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3,Bài mới</b>
-Giới thiệu ghi đầu bài.
<i><b>*Hot ng1: Bỏo cáo kết quả điều tra</b></i>
-GV nhận xét
-KL: Cần giữ gìn những cơng trình cơng
cộng ở địa phơng
-Hoạt động2: bày tỏ ý kiến (BT3 SGK)
-Mục tiêu:
-Y/C HS dùng thẻ để bày tỏ ý kiến của
mình
*KL chung mời 1-2 HS đọc li ghi nh
<b>4, Củng có dặn dò:</b>
-Về nàh thực hành giữ gìn các công
trình công cộng
-Nhận xét tiết học
-Tại sao phải giứ gìn các công trình công
cộng?
(BT4 SGK)
-i din nhúm bỏo cáo kết quả điều tra
những cơng trình cơng cộng a phng
-Cả lớp thảo luận về các bản báo cáo.
-bàn cách bảo vệ, giữ gìn chúng cho thích
hợp
-Các nhóm trình bày.
-Nhận xét.
-HS c y/c ca bi.
-ý kin ỳng l.
a, Giữ gìn các công trình công cộng cũng
chính là bảo vệ lợi ích của mình
-Cỏc ý kin b,c l sai.
-HS c ghi nh.
<b> </b> -Giỳp HS thực hành kĩ năng về các chuẩn mực đạo đức, kính trọng biết ơn ngời lao động,
lịch sự với mọi ngời và giữ gìn bảo vệ các cơng trình cơng cng
<b>II,Đồ dùng dạy học:</b>
-SGK,giáo ¸n
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị</b>
<b>1,ổ<sub>n định tổ chức</sub></b>
<b>2,KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3,Bµi míi</b>
-Giới thiệu- ghi điểm
<i><b>*Hoạt độmg: ơn tập</b></i>
1,Bài: Kính trọng biết ơn ngi lao ng
-Gọi HS nêu ghi nhớ
2,Lịch sự với mọi ngời
-Gọi HS nêu lại ghi nhớ
3,Giữ gìn bảo vệ các công trình công
cộng?
-Goi HS c ghi nh
<b>4,Củng cố dặn dò</b>
-Nhận xét tiết học-cb bài sau.
-vì sao chúng ta phải giữ gìn các công
trình công cộng
-Nhờ đâu ta có cơm ăn áo mặc và mọi
của cải khác
-Chỳng ta có thái độ nh thế nào ?đối với
ngời lao ng ?
-ốmg nêu ghi nhớ
-Lịch sự với mọi ngời chúng ta phải nh
thế nào?
-Lch s vi mi ngi em sẽ đợc gì?
-1 HS nêu
-Thế nào là cơng trình cơng cộng ?nêu vd
+Cơng trình cơng cộng là tài sản chung
mọi ngời đều phải góp cơng sức tiền của
để xây dựng .Vì vậy chúng ta phải bảo v
cỏc cụng trỡnh cụng cng ú.
+Ví dụ :Nhà văn hoá thiếu nhi,nhà văn
-Chỳng ta phi lm gỡi với các cơng
trình cơng cộng?
-1 HS đọc ghi nhớ
-Học xong bài này HS có khả năng
-HiÓu:
+Thế nào là hoạt động nhân đạo
+Vì sao cần tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo
-Biết thơng cảm với những ngời gặp khó khăn hoạn nạn
-Tích cực tham gia một số hoạt động nhân đạo ở lớp ở trờng ,ở địa phơng phù hợp với
khả năng
<b>II,§å dùng dạy học:</b>
-SGK,giáo án.
<b> III</b><sub>,Các hoạt động dạy học</sub>
<b>1,ổ<sub>n định tổ chc</sub></b>
<b>2,Kiểm tra bài cũ</b>
-Giới thiệu- ghi đầu bài
<i><b>*Hot ng 1:trao đổi thông tin</b></i>
-Mục tiêu:HS biết trao đổi nới nhauvề
thụng tin trong SGK
-Cách tiến hành
-Y/C cỏc nhúm c thụng tin và thảo
luận các câu hỏi 1,2
-KL:Trẻ em và nhân dân ở các vùng
thiên taihoặc có chiến tranhđã phải chịu
nhiều khó khăn,thiệt thịi,chúng ta cần
phải cảm thơng chia sẻ với họ ,qun
góp tiền của để giuýp đỡ họ .Đó là một
hoạt động nhân đạo
<i><b>*Hoạt động 2:Bày tỏ ý kiến</b></i>
-Mục tiêu:HS biết bày tỏ ý kiến của
mình trớc những việc làm nhân đạo
-Cách tiến hành
-Y/C HS thảo luận nhóm đơi
-Nhận xét về các việc làm dới đây
1.Sơn đã không mua truyện để dành
2.Trong buổi quyên góp giúp các bạn
nhỏ miền trung bị bão lụt ,Lơng đã xin
Tuấn nhờng ….lấy thành tích
3.Cêng bµn víi bè mĐ dïng tiỊn mõng
tuổi của mình ..màu da cam
-KL:
<i><b>*Hot ng 3:By t thỏi độ </b></i>
-Phổ biến lại cách bày tỏ thái độ
-LÇn lợt nêu từng ý kiến trong bài tập 3
=>KL:rút ra ghi nhớ
<b>4,Củng cố dặn dò</b>
-Nhận xét tiết học
CB bài sau
-Vì sao chúng ta phải biết giữ gìn các
công trình công cộng ?
-Các nhóm thảo luận
-i din cỏc nhúm trình bày
-Lớp trao đổi bổ sung
-C¸c nhãm tiÕn hành thảo luận
-Đại diện các nhóm trình bày
1.Vic làm của bạn Sơn là đúng .Vì Sơn
đã biết nghĩ và có sự thơng cảm ,chia sẻ
với các bạn có hồn cảnh khó khăn hơn
mình
2.ViƯc lµm của Lơng là sai vì quyên góp
ủng hộ là sự tự nguyệnchứ không phải
nâng cao hay tính toánthành tÝch
3. Việc làm của bạn Cờng là đúng .Vì
C-ờng đã biết nghĩ và có sự thơng cảm ,chia
sẻ với các bạn có hồn cảnh khó khăn
hơn mình
-C¸c nhóm khác nhận xét bổ sung
-HS lắng nghe
-HS biu lộ thái độ theo cách đã quy ớc
a,Tán thành (màu đỏ)
b,Không tán thành(màu xanh)
c, Không tán thành(màu xanh)
d, Tán thành (màu đỏ)
<b>1,ổ<sub>n định tổ chc</sub></b>
<b>2,Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3,Bài mới</b>
-Giới thiệu- ghi đầu bài
<i><b>*Hot ng1:tho luận nhóm </b></i>
đơi(BT4-SGK)
-Mục tiêu qua hoạt động nhóm
giúp HS c cng c v hot ng
nhõn o
-Cách tiến hành
-Nêu y,c bµi tËp
=>KL:
<i><b>*Hoạt động2: xử lý tình huống </b></i>
(BT2-SGK)
-Chia HS theo nhãm 4vµ giao
nhiƯm vơ cho tõng nhãm
-KL:
<i><b>*Hoạt động3:thảo luận </b></i>
nhóm(BT5-SGK
-Mục tiêu: HS thảo luận để đa các
việc làm thiết thực của bản thân
nhằm tham gia các hoạt động nhân
đạo
- Chia nhãm vµ giao nhiƯm vơ
<b> 4,Củng cố dặn dò </b>
-Nhận xét tiết häc –CB bµi sau
-2HS đọc ghi nhớ
-2 HS ngồi cùng bàn tiến hành thảo luận
-Đại diện nhóm trình bày
-Lớp nhận xét và bổ sung
a,Ung nc ngt để lấy tiền thởng (khơng phải
hoạt động nhân đạo)
b,Góp tiền vào quỹ ủng hộ ngời nghèo (đúng)
c,Biểu diễn nghệ thuậtđể quyên góp giúp đỡ
những trẻ em khuyết tật(đúng)
d, Góp tiền để thởng cho đội tuyển bóng đá
của trờng(sai)
e,Hiến mỏu ti cỏc bnh vin(ỳng)
-Cỏc nhúm tho lun
-Đại diện các nhóm lên trình bày
a,Phân công các bạn cõng bạn đi học
--Đẩy xe lăn giúp bạn(nếu bạn có xe lăn)
-Quyên góp tiền giúp bạn mua xe (nếu bạn
ch-a có xe và có nhu cầu)
b,Thm hi trũ chuyn vi bà cụ,giúp đỡ bà
những công việc lặt vặt hàng ngy
-Các nhóm thảo luận và ghi kết quả ra tờ
giÊykhỉ to
-Đại diện các nhóm trình bày
-Cả lớp trao đổi –bình luận
-Hiểu đợc ý nghĩa của việc thực hiện luật an tồn giao thơng
-Tơn trọng luật an tồn giao thơng
-Đồng tình ,noi gơng những ngời chấp hành luật lệ an toàn giao thông
-Thùc hiƯn vµ chÊp hµnh tèt lt lƯ an toàn giao thông
<b>II,Đồ dùng dạy học:</b>
-SGK,gi¸o ¸n
<b>III,Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1,ổ<sub>n định tổ chức</sub></b>
<b>2,KiĨm tra bµi cũ</b>
<b>3,Bài mới</b>
-Giới thiệu- ghi đầu bài
<i><b>*Hot ng 1:trao i thụng tin</b></i>
-Mục tiêu:qua thơng tin HS nắm đợc hình
thành an tồn giao thơng của nớc ta trong
những năm gần õy
b,Cách tiến hành
-Y/C HS c on thụng tin
-Tai nn giao thơng để lại những hậu quả
gì?
-T¹i sao l¹i sÈy ra tai nạn giao thông ?
-Em cn lm gỡ tham gia giao thơng an
tồn?
<i><b>*Hoạt động 2:thoả luận nhóm đôi </b></i>
(BT1-SGK)
a,Mục tiêu:HS đợc củng cố các kiến thức về
luật an ton giao thụng
b,Cách tiến hành
-Chia HS theo nhúm đơivà giao nhiệm vụ
cho các nhóm
=>KLý kiến đúng
<i><b>*Hoạt động 3:thảo luận nhóm(BT2-SGK)</b></i>
a,Mục tiêu:thơng qua hoạt động nhóm HS
nắm đợc những nguy hiểm khi không thực
hiện đúng lut giao thụng
b,Cách tiến hành:
-Chia HS
-Khi hot ng nhân đạo em cảm thấy
thế nào?
-3-4HS đọc.
-tai nạn giao thông để lại nhiều hậu
quả: Ngời chết, ngời bị thơng, bị tàn
tật giao thông bị ngừng trệ.
-Tai nạn giao thông xảy ra do nhiều
nguyên nhân. Do thiên tai (bão lụt,
động đất, sạt lở núi…) nhng chủ yếu là
do con ngời lái nhanh vợt ẩu không
làm chủ phơng tiện , không chấp hành
đúng luật giao thông.
-Em cần thực hiện đúng luật giao
thông.
-HS từng nhúm xem hỡnh v tỡm
hiu.
-Đại diện một số nhóm trình bày- các
nhóm khác nhận xét bổ sung.
-Nhng việc làm nguy hiểm, cản trở
giao thông. Những việc làm trong các
treanh 1, 5, 6 là các việc làm chấp
hành đúng luật giao thông.
=>KL:các việc làm trong các tình huống
của bài tập 2là những việc làm dễ gây tâịnn
giao thông ,nguy hiểm n tớnh mng con
ngi
<b>4,Củng cố dặn dò</b>
-Nhận xét tiết học-CB bài sau
nhóm khác bổ sung.
<b>1, ổ<sub>n định tổ chức</sub></b>
<b>2, KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3, Bµi míi: </b>
<i><b>*Haọt động 1: Trị chơi tìm hiểu về biển </b></i>
báo giao thơng
a, Mơc tiªu: giúp HS nắm chắc luật giao
thông qua trò chơi.
b, Cách tiến hành:
-Chia HS thành nhóm và phổ biến trò
chơi
-Điều khiển cuộc chơi
-Dánh giá kết quả.
<i><b>*Hot ng 2: Tho luận nhóm (BT 3- </b></i>
SGK)
a, Mục tiêu: Giúp HS phân biệt đợc
những việc làm thực hiện đúng luật giao
thông và những việc làm không thực hiện
đúng luật giao thụng.
b, Cách tiến hành:
-Chia HS theo nhóm 4
-Nêu y/c thảo luận
-Kết luận: Các việc nên làm
<i><b>*Hot ng 3: Trỡnh by kết quả điều tra</b></i>
thực tiễn (Bt4-sgk<sub>)</sub>
a, Mục tiêu: HS biết điều tra thực tiễn
việc thực hiện an toàn giao thụng a
phng.
b, Cách tiến hành:
-Gọi các nhóm lên báo cáo kết quả điều
tra.
-Nhận xét kết quả làm viƯc cđa tõng
nhãm
KL chung: Để đảm bảo an tồn cho bản
thân mình và cho mọi ngời cần chấp
hnh nghiờm chnh lut giao thụng.
<b>4, Củng cố dặn dò.</b>
Nhận xét tiết học
cb bài sau.
-Vì sao chúng ta cần thực hiện luật giao
thông?
-Quan sát biển báo giao thông và nói ý
nghĩa của biển báo.
-Các nhóm tiến hành thảo luận
-Đại diện các nhóm báo cáo, các nhóm
khác nhận xÐt bá sung
a, sai vì luật giao thơng cần c thc
hin mi ni mi lỳc.
b, nhắc bạn không nện thò đầu ra ngoài
vì sẽ rất nguy hiĨm.
c, em sẽ khơng ném và nhắc bạn khơng
đợc nộm ỏ lờn tu ho.
-Đại diện nhóm trình bày kết quả điầu
tra.
-Các nhóm khác bổ sung.
-Hiểu: con ngời phải sống thân thiện với môi trờng vì cuộc sống hôm nay và mai sau.
+Biết bảo vệ, giữ gìn môi trờng trong sạch
+Đồng tình ủng hộ những hành vi bảo vệ môi trờng
<b>II,Đồ dïng d¹y häc:</b>
-Các tấm bìa: xanh, đỏ, trắng
-Phiếu giao việc..
<b> III,Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1,ổ<sub>n định tổ chức</sub></b>
<b>2,KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3,Bµi mới</b>
-Giới thiệu- ghi đầu bài.
<i><b>*Hot ng1: tho lun nhúm</b></i>
a, Mc tiêu: Qua 1 số thông tin giúp HS
nắm đợc tác hại của môi trờng bị ô
nhiễm và nguyên nhõn gõy ụ nhim mụi
trng
b, Cách tiến hành:
-Chia HS thành nhãm 4 giao nh©n vËt
cho tõng nhãm.
-Y/C HS đọc các thông tin, thu thập và
ghi chép đợc về MT
-Qua thơng tin, số liệu nghe đợc, em có
nhận xét gì về mơi trờng mà chúng ta
đang sống
-Theo em, môi trờng đang ở tình trạng
nh vậy là do những nguyên nhân nào?
-Em cú th lm gỡ góp phần bảo vệ
mơi trờng?
-Kl: Rót ghi nhí
<i><b>*Hoạt động 2: bày tỏ ý kiến (BT1-sgk)</b></i>
a, Mục tiêu: HS biết bày tỏ ý kiến của
mình trớc những việc làm cú tỏc dng
bo v mụi trng.
b, Cách tiến hành:
-Y/C HS thảo luận cặp đôi
1,Mở xởng ca gỗ gần khu dõn c
2,trồng cây gây rừng
3,Phân loại rác trớc khi xử lý.
4,Giết mỏ gia súc gần nguồn nớc sinh
hoạt
5, Dn rác thải trên đờng phố thờng
xuyên
6, Lµm ruéng bËc thang
-Các nhóm tiến hành thảo luận (mỗi
nhóm 1 tình hng)
-Từng nhóm trình bày kết quả làm việc
-2 HS đọc thông tin
-Môi trờng sống đang bị ô nhiễm
-Môi trờng sống đang bị đe doạ nh: ô
nhiễm nớc, đất bị b hoang hoỏ cn
ci
-tài nguyên môi trờng đang cạn kiệt dần
-Khai thác rừng bừa bÃi
-Vứt rác bẩn xuống sông ngòi, ao hồ
-Đổ nớc thải ra sông
-Chặt phá cây cối
-HS nhËn xÐt
-Không vứt rác bừa bãi, không đổ nớc
thải vứt rác bẩn xuống ao hồ sơng ngịi…
-HS đọc ghi nhớ.
-HS th¶o ln
-sai: vì mùn ca và tiếng ồn có thể gây bụi
bẩn, ô nhiễm, làm ảnh hởng đến sức khoẻ
của ngời dân sống quanh đó.
-Đúng: vì cây xanh sẽ quang hợp giúp
cho khơng khí trong lành, làm cho sức
khoẻ con ngời đợc tốt.
3,Đúng : vì có thể tái chế lại các loại rác,
vừa xử lý đúng loại rác, không làm ô
nhiễm môi trờng.
Kl:bảo vệ môi trờng cũng chính là bảo
vệ cuộc sống hôm nay và mai sau. Có
rất nhiều cách bảo vệ môi trờng nh:
trồng cây gây rừng, sử dụng tiết kiệm
nguồn tài nguyên.
<b>4,Củng cố dặn dò</b>
Nhận xét tiết học
-Về nhà thực hành bảo vệ môi trờng.
-Cb bài sau.
-HS nhËn xÐt
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị</b>
<b>1,ổ<sub>n định tổ chức</sub></b>
<b>2,KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3,Bµi míi</b>
<i><b>*Hoạt động 1</b></i>: Tập làm “nhà tiên tri”
(BT2-sgk)
a,Mơc tiªu: cung cấp cho HS các kiến
thức về bảo vệ môi trờng.
b, Cách tiến hành:
-Chia HS thành nhóm 4 giao nh©n vËt
cho tõng nhãm.
a, Dùng điện dùng chất nổ để đánh cá
tôm.
b, Sử dụng thuốc bảo vệ thực vt khụng
ỳng quy nh
c,Đốt phá rừng
d,Chất thải của nhà máy
Cha c x lý ó cho chy xung sụng
h.
đ, Quá nhiều ô tô, xe máy chạy trong
thành phố
e, Các nhà máy hoá chất
Nằm gần khu dân c hay nguån níc.
<i><b>*hoạt động 2:</b></i> Bày tỏ ý kiến (Bt3-sgk)
a, Mục tiêu: HS biết bày tỏ ý kiến trớc
những việc làm thể hiện việc bảo vệ môi
trờng và những việc cha thể hiện ý thức
bảo vệ mơi trờng
b, C¸ch tiÕn hµnh
-y/c HS làm việc theo cặp
-Kết luật về ý kiến đúng
a, Không tán thành
b, không tán thành
c, Tán thành
d, Tán thành
g, Tán thành
<i><b>*Hot ng 3</b></i>: X lý tỡnh hung
-Chia HS thành các nhóm
-Nêu n/v thảo luận
-Tại sao môi trờng bị ô nhiếm?
-Vì sao chúng ta cần bảo vệ môi trờng?
-Các nhóm tiến hành thảo luận (mỗi
nhóm 1 t×nh hng)
-Từng nhóm trình bày kết quả làm việc.
-Các lồi cá tôm bị diệt, ảnh hởng đến sự
tồn tại của chúng và thu nhập của con
ng-ời sau này.
-thực phẩm khơng an tồn, ảnh hởng đến
sức khoẻ con ngời và làm ô nhiễm nguồn
nớc
-Gây ra hạn hán, lũ lụt, hoả hoạn, xói
mịn đất, sạt núi, giảm lng nc ngm d
chữ
-Làm ô nhiễm không khí (bụi, tiếng ồn)
-Làm ô nhiễm nguồn nớc, không khí
-Tng cp HS thảo luận
-Tõng nhãm nhËn nhËn vËt, th¶o luËn…
<b>I,Mục tiêu: </b>
-Da vo thc t a phng ni họ đang sống- HS đa ra những việc nên làm và không nên
làm để bảo vệ môi trờng ở a phng luụn xanh sch p.
-Thực hành giữ gìn bảo vệ môi trờng xung quanh.
<b>II, Đồ dùng dạy học</b>
-Phiếu thảo luËn nhãm
<b>III, Các hoạt động dạy học</b>
-HS lµm vµo phiÕu bài tập
Nên làm
-Trng cõy xanh, chm súc cõy quột dn
nhà cửa, sân trờng lớp học, đờng làng
ngõ xóm phát cỏ, khơi thơng cống rãnh
cống rãnh phải có nắp đậy
-Đại tiện tiểu tiện dúng nơi quy định, đi
xong phải xả nớc hoặc đổ do. Chuồng
<i><b>*Hoạt động 3: Liên hệ</b></i>
-Em đã làm gì để bảo vệ môi trờng
-GV nhận xét tuyên dơng và hớng dẫn H
những việc làm để bảo vệ mơi trờng.
<b>4,Cđng cè dặn dò</b>
Nhận xét tiết học-cb bài sau.
nờn lm v khụng nờn lm bo v mụi
trng.
Không nên làm
-Khụng khc nhổ phóng uế bừa bãi
khơng vứt rác và xác động vật chết ra
đ-ờng, không thải rác và các chất độc hại ra
nguồn nớc. ăn quả phải vứt lá, giấy bóng
vào nơi quy định nh thùng rác, khơng bẻ
cành, bứt lá, không trèo cây, không chặt
phá cây đọc phiếu bài tập của mình.
-HS nhận xét bổ sung.
-quét dọn nhà cửa, đờng làng ngõ xóm,
sân trờng, lớp học…
<b>I,Mục tiêu: </b>
-Dựa vào thực tế ở địa phơng nơi họ đang sống- HS đa ra những việc nên làm và không nên
làm để bảo vệ môi trờng ở địa phơng luụn xanh sch p.
-Thực hành giữ gìn bảo vệ môi trờng xung quanh.
<b>II, Đồ dùng dạy học</b>
-Phiếu thảo luận nhóm
<b>III, Các hoạt động dạy học</b>
<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trị</b>
<b>1,ổ<sub>n định tổ chức</sub></b>
<b>2,KiĨm tra bµi cị </b>
<b>3, Bµi míi</b>
-Giới thiệu: Bảo vệ mơi trờng là một việc
làm vô cùng cần thiết bảo vệ môi trờng
cũng chính là bảo vệ con ngời khoẻ mạnh
phịng tránh đợc các bệnh tật do môi
tr-ờng gây nên. Đây là việc làm thiết thực
ngay trong gia đình, địa phơng nơi chúng
ta đang sống. Tiết học hôm nay sẽ tỡm
hiểu về điều này.
*Nội dung bài.
<i><b>*Hot động 1: tìm hiểu tình hình thực tế </b></i>
ở địa phơng
-GV y/c HS thảo luận nhóm đa ra tình
hình mơi trờng ở địa phơng hiện nay.
-Gọi đại diện nhóm báo cáo
-GV nhËn xÐt chèt l¹i
<i><b>*Hoạt động 2: Nêu những việc nên làm </b></i>
và không nên làm để bảo vệ mụi trng.
-HS lm vo phiu bi tp
Nên làm
-Trng cõy xanh, chăm sóc cây quét dọn
nhà cửa, sân trờng lớp học, đờng làng
ngõ xóm phát cỏ, khơi thơng cống rãnh
cống rãnh phải có nắp đậy
-Đại tiện tiểu tiện dúng nơi quy định, đi
xong phải xả nớc hoặc đổ do. Chuồng
trại chăn nuôi phải làm xa nơi ở và thờng
xuyên quét dọn
<i><b>*Hoạt động 3: Liên hệ</b></i>
-Em đã làm gì để bảo vệ mơi trờng
-GV nhận xét tuyên dơng và hớng dẫn H
những việc làm để bo v mụi trng.
<b>4,Củng cố dặn dò</b>
Nhận xét tiết học-cb bµi sau.
-Ví dụ: Cống rãnh khơng có nắp đạy có
mùi hôi thối là nơi mà ruồi muỗi xinh ra.
Làm ảnh hởng đến đời sống của con ngời
-Đờng làng ngõ xóm cịn vứt rác thải bừa
bãi, cha đổ rác đúng nơi quy định mùi
rác thải bốc lên hôi thi.
-Lợn trâu bò phóng uế bừa bÃi.
-Hố xí không có náp đậy.
-Dũng sui b ụ nhim do cht thi ca
nh mỏy ng thi ra.
-Đại diện nhóm trình bày
-Nhóm khác nhËn xÐt bæ sung.
-HS làm bài trên phiếu ghi tên các việc
nên làm và không nên làm để bảo v mụi
trng.
Không nên làm
-Khụng khc nh phúng u ba bãi
không vứt rác và xác động vật chết ra
đ-ờng, không thải rác và các chất độc hại ra
nguồn nớc. ăn quả phải vứt lá, giấy bóng
vào nơi quy định nh thùng rác, không bẻ
cành, bứt lá, không trèo cây, không chặt
phá cây đọc phiếu bài tập của mình.
-HS nhận xét bổ sung.
-quét dọn nhà cửa, đờng làng ngõ xóm,
sân trờng, lớp học…
<b> I,Mơc tiªu: </b>
-Có ý thức phịng chống các tai nạn giao thông đờng phố ở tại địa phơng
-Biết xử lý các tình huống đơn giản để đảm bảo an tồn giao thụng.
<b>II, Đồ dùng dạy học</b>
-Phiếu học tập- phiếu điều tra.
<b>III,</b>.<b>Các hoạt động dạy học</b>
<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trị</b>
<b>1, ổ<sub>n định tổ chức.</sub></b>
<b>2,KiĨm tra bµi cị</b>
-Nhận xét việc nào làm đúng việc nào
làm sai để bảo vệ mơi trờng.
<b>3,Bµi míi</b>
-Giíi thiƯu:
<i><b>*Hoạt động 1: Thu thập thông tin trên </b></i>
phiếu điều tra.
-Y/C HS báo cáo kết quả điều tra về
những tai nạn giao thông xảy ra ở địa
ph-ơng em.
+Quét rác và xử lí kịp thời: Đ
+Để nớc thải chảy ra đờng: S
+Bể nớc có nắp đậy: Đ
+Sử dụng nớc thải để tới cõy:
+Sn bn chim: S
-HS nhận xét chữa.
-HS báo cáo.
-I hàng 3 hàng 4 trên đờng nhất là HS
cấp 3.
-Trâu bị vẫn cịn thả rơng trên đờng
-Muốn sang đờng không quan sát nên đã
xảy ra tai nạn
-ở ngã ba, ngã t còn hay xảy ra tai nạn
-Còn họp chợ ở hai bên lề đờng
-GV khái qt. Đó là 1 số vấn đề vẫn cịn
tồn tại ở địa phơng
<i><b>*Hoạt động 2: Những việc cần làm để </b></i>
phịng tránh tai nạn giao thơng ở địa
ph-ơng
-Y/C HS thảo luận nhóm các câu hỏi
trong phiếu bài tập.
- đảm bảo an tồn giao thơng em phải
làm gì?
<i><b>*Hoạt động 3: Liên hệ:</b></i>
-Em đã làm gì để giữ an ton giao thụng.
<b>4,Củng cố dặn dò.</b>
-Nhận xét tiết học
cb bài sau.
-HS thảo luận nhóm 4.
-Để đảm bảo an tồn giao thơng trên
đ-ờng. em phải đi đúng phần đờng dành
cho ngời đi bộ đi vào bên phải đờng, tuân
thủ các luật giao thông nh biển báo, các
đèn báo hiệu
-Không chơi bóng, đá cầu trên mặt đờng.
-Khi sang đờng phải quan sát rồi mới
sang đờng.
-T«n träng luËt giao th«ng.
-Thực hành đúng luật giao thông.
-Không vứt rác, xác chuột ra đờng
-Không đi hàng 3, hàng 4 trên đờng.
-tuyên truyền vận động mọi ngời thực
hiện an tồn giao thơng.
ôn tập và thực hành kĩ năng cuối kì iI
<b>I - Mục tiêu:</b>
<b>1) Kin thức:</b><i><b> Hệ thống hoá và củng cố những kiến thức đã học trong học kỳ II về các</b></i>
chủ đề trên.
<b>2) Kỹ năng:</b> Thực hành và có hành vi tốt trong mäi t×nh huãng.
<b>3) Thái độ:</b> GV ý thức và đạo c cho HS.
<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>
- Giỏo viên: Giáo án, sgk, đề kiểm tra.
- Học sinh: Sách vở, giấy kiểm tra.
<b>III - Các hoạt động dạy</b> học
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1) ổ<sub>n định tổ chc:</sub></b>
Nhắc nhở học sinh
<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>3) Dạy bài mới:</b>
<i>a) Giới thiệu bµi:</i>
GV ghi đề bài lên bảng.
<i>b) Kiểm tra</i>
- GV đọc và ghi câu hỏi lên bảng
<i><b>Câu hỏi:</b></i>
<i><b>1) Tại sao chúng ta cần phải biết ơn </b></i>
<i><b>ng-ời lao động và giữ phép lịch sự với mọi</b></i>
<i><b>2) Tại sao ta cần phải giữ gìn các cơng</b></i>
<i><b>trình cơng cộng và bảo vệ mơi trờng?</b></i>
<i><b>Em cần phải làm gì để giữ gìn các cơng</b></i>
<i><b>trình cơng cộng và bảo vệ mơi trờng? </b></i>
- Y/c HS làm bài.
- GV thu bài chấm, nxét v ỏnh giỏ.
<b>4) Củng cố - dặn dò:</b>
Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau
học thuộc lòng ghi nhớ và làm bài tập.
- HS nghe và ghi câu hỏi vào giÊy kiÓm
tra