Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.89 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GD & ĐT HUYỆN SA THẦY KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>
<b>TRƯỜNG THCS YAXIÊR Năm học 2009-2010</b>
Môn : Toán 6
ĐỀ 1 Thời gian : 90 phút (không kể phát đề)
<b>A.Trắc nghiệm: ( 3 điểm )</b>
<b>I.Khoanh tròn vào đáp án đúng mà bạn chọn :( 2 điểm )</b>
Câu 1. Kết quả của phép tính 53<sub> . 5</sub>5<sub> là:</sub>
A. 515<sub> B.5</sub>10<sub> C.25</sub>15<sub> D. 10</sub>8
Câu 2. Cho x - 7 = 12 .Số x bằng :
A. 19 B.5 C . 12 D . 0
Câu 3. Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây?
A. 9 B.7 C .5 D . 3
Câu 4. Kết quả của phép tính 315<sub> : 3</sub>5<sub> là:</sub>
A. 13<sub> B.3</sub>20<sub> C.3</sub>10<sub> D. 3</sub>3
Câu 5. Kết quả của phép tính 55<sub> . 25</sub>3<sub> là:</sub>
A. 510<sub> B.5</sub>11<sub> C.125</sub>15<sub> D. 5</sub>30
Câu 6. Diện tích hình tam giác có đáy 8cm và chiều cao 6cm là :
A. 48cm2<sub> B.14cm</sub>2<sub> C .64cm</sub>2<sub> D . 24cm</sub>2
Câu 7. Chiều cao của hình tam giác có diện tích 12cm2<sub> và đáy 6cm là:</sub>
A. 4cm B.2cm C .18cm D . 6cm
Câu 8. Diện tích của hình thang có đáy lớn 8cm , đáy nhỏ 6 cm và chiều cao 5cm là:
A. 30cm2<sub> B.35cm</sub>2<sub> C .40cm</sub>2<sub> D . 45cm</sub>2
<b>II . Điền số thích hợp vào chỗ trống:( 1 điểm )</b>
a) 2 năm 3 tháng = ... tháng b) 2 giờ 30 phút = ... phút
c) 4 tấn 750 kg = ...kg d) 0,085 tấn = ... kg
<b>B. Tự luận : ( 7 điểm )</b>
<b>Bài 1: (1 điểm) : Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:</b>
2,7 ; 18,25 ; 2,69 ; 17,9 ; 1,5
<b>Bài 2: (2 điểm) : Thực hiện các phép tính sau :</b>
a) 410,37 + 346,09 b) 4,12 .0,15
c) 3.52<sub> - 27 : 3</sub>2<sub> d) 46,75 - 17,08</sub>
<b>Bài 3: (2 điểm) : Tìm x biết : a) x + 41 = 100</b>
b) x - 3,25 = 1,5 . 4
<b>Bài 4: (1 điểm) : Có bao nhiêu đường thẳng (phân biệt) trong hình vẽ dưới đây ,hãy viết tên các </b>
đường thẳng đó?
G
E
A
B
<b>PHÒNG GD & ĐT HUYỆN SA THẦY KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>
<b>TRƯỜNG THCS YAXIÊR Năm học 2009-2010</b>
Mơn : Tốn 6
ĐỀ 2 Thời gian : 90 phút (không kể phát đề)
<b>A.Trắc nghiệm: ( 3 điểm )</b>
<i><b>I.Khoanh tròn vào đáp án đúng mà bạn chọn</b></i> :( 2 điểm )
Câu 1. Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây?
A. 9 B.7 C .5 D . 3
Câu 2. Kết quả của phép tính 53<sub> . 5</sub>5<sub> là:</sub>
A. 515<sub> B.5</sub>10<sub> C.25</sub>15<sub> D. 10</sub>8
Câu 3. Chiều cao của hình tam giác có diện tích 12cm2<sub> và đáy 6cm là:</sub>
A. 4cm B.2cm C .18cm D . 6cm
Câu 4. Kết quả của phép tính 315<sub> : 3</sub>5<sub> là:</sub>
A. 13<sub> B.3</sub>20<sub> C.3</sub>10<sub> D. 3</sub>3
Câu 5. Diện tích của hình thang có đáy lớn 8cm , đáy nhỏ 6 cm và chiều cao 5cm là:
A. 30cm2<sub> B.35cm</sub>2<sub> C .40cm</sub>2<sub> D . 45cm</sub>2
Câu 6. Kết quả của phép tính 55<sub> . 25</sub>3<sub> là:</sub>
A. 510<sub> B.5</sub>11<sub> C.125</sub>15<sub> D. 5</sub>30
Câu 7. Cho x - 7 = 12 .Số x bằng :
A. 19 B.5 C . 12 D . 0
Câu 8. Diện tích hình tam giác có đáy 8cm và chiều cao 6cm là :
A. 48cm2<sub> B.14cm</sub>2<sub> C .64cm</sub>2<sub> D . 24cm</sub>2
<i><b>II . Điền số thích hợp vào chỗ trống</b></i>:( 1 điểm )
a) 0,085 tấn = ... kg b) 2 giờ 30 phút = ... phút
c) 4 tấn 750 kg = ...kg d) 2 năm 3 tháng = ... tháng
<b>B. Tự luận : ( 7 điểm )</b>
<b>Bài 1: (1 điểm) : Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:</b>
2,7 ; 18,25 ; 2,69 ; 17,9 ; 1,5
<b>Bài 2: (2 điểm) : Thực hiện các phép tính sau :</b>
a) 410,37 + 346,09 b) 4,12 .0,15
c) 3.52<sub> - 27 : 3</sub>2<sub> d) 46,75 - 17,08</sub>
<b>Bài 3: (2 điểm) : Tìm x biết : a) x + 41 = 100</b>
b) x - 3,25 = 1,5 . 4
<b>Bài 4: (1 điểm) : Có bao nhiêu đường thẳng (phân biệt) trong hình vẽ dưới đây ,hãy viết tên các </b>
G
E
A
C
D
B
<b>PHÒNG GD & ĐT HUYỆN SA THẦY KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 2009-2010</b>
<b>TRƯỜNG THCS YAXIÊR Môn : Toán 6</b>
Thời gian : 90 phút
<b>A.Trắc nghiệm: ( 3 điểm ): Mỗi đáp án đúng dược 0,25đ</b>
Đề 1
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 a b c d
Đáp án B A D C B D A B 27 150 4750 85
Đề 2
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 a b c d
Đáp án D B A C B B A D 85 150 4750 27
<b>B. Tự luận : ( 7 điểm )</b>
<b>Đáp án</b> <b>Biểu điểm</b>
<b>Bài 1: (1 điểm) : Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:</b>
1,5 2,69 2,7 17,9 18, 25 1đ
<b>Bài 2: (2 điểm) : Thực hiện các phép tính sau :</b>
a) 410,37 + 346,09 = 756,46
b) 4,12 .0,15 = 0,618
c) 3.52<sub> - 27 : 3</sub>2<sub> = </sub>
= 3 . 25 – 27 : 9 =
= 75 - 3 = 72
d) 46,75 - 17,08 = 29,67
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
<b>Bài 3: (2 điểm) : </b>
a) x + 41 = 100
x = 100 - 41
x = 59
b) x - 3,25 = 1,5 . 4
x = 6 + 3,25
x = 9,25
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
<b>Bài 4: (1 điểm) : Có 4 đường thẳng : AB , AC , GD , BC</b> 1đ
<b>Bài 5: (1 điểm) :</b>
a) A
b)
B
0,5đ
0,5đ
*Hướng dẫn chấm:
- Chấm theo đáp án.