Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Dao dong va song coco DAVLy tuoi tre thang 909

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.46 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>DAO ĐỘNG VÀ SÓNG CƠ</b>


<i><b>Câu 1: Một vật nhỏ khối lượng m = 200g được treo</b></i>


vào một lị xo khối lượng khơng đáng kể, độ cứng k.
Kích thích để con lắc dao động điều hịa (bỏ qua các


lực ma sát) với gia tốc cực đại bằng 16m/s2<sub> và cơ năng</sub>


bằng 16J. Biên độ dao động A và độ cứng k của lò xo
lần lượt là:


A. 5 cm; 16N/m. B. 5 cm; 32N/m.


C. 10cm; 64N/m. D. 10cm; 32N/m.


<i><b>Câu 2: Một chất điểm dao động điều hịa, khi li độ</b></i>


bằng <i>4 2cm</i><sub> thì gia tốc có độ lớn bằng </sub> <sub>2 /</sub><i><sub>m s</sub></i>2


. Tần số
góc của dao động bằng:


A. 0,5rad/s B. 10rad/s C. 5rad/s


D. không tính được vì khơng biết biên độ.


<i><b>Câu 3: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần</b></i>


số: <i>x</i>18cos( )<i>t cm</i> và 2


2



8cos( )


3
<i>x</i>  <i>t</i>  <i>cm</i>


. Biểu thức
của dao động tổng hợp là:


A. <i>x</i> 8cos( <i>t</i> 4)<i>cm</i>



 


B. <i>x</i> 8 3 cos( <i>t</i> 4)<i>cm</i>



 


C. <i>x</i> 8cos( <i>t</i> 3)<i>cm</i>



 


D. 1 4 2 cos( )


3


<i>x</i>  <i>t</i> <i>cm</i>


<i><b>Câu 4: Một lị xo nhẹ độ cứng k, có chiều dài tự nhiên</b></i>


(khi chưa bị biến dạng) là l0, một đầu được gắn vào


điểm treo cố định, đầu tự do còn lại treo một vật nhỏ
khối lượng m. Gia tốc rơi tự do tại nơi treo con lắc là
g. Chiều dài của lị xo khi vật ở vị trí cân bằng là l.
Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn nhỏ b rồi
thả ra thì vật dao động điều hồ. Bình phương tần số
góc2<sub> bằng: </sub>


A. 0


<i>mg</i>


<i>l l</i> <sub>B. </sub> 0


<i>mgb</i>


<i>l l</i> <sub>C.</sub> 0


<i>g</i>


<i>l l</i> <sub>D. </sub> <sub>0</sub>


<i>gb</i>
<i>l l</i>
<i><b>Câu 5: Một sóng cơ học truyền theo phương Ox. Li độ</b></i>



của phần tử M ở cách gốc O một đoạn x(tính bằng cm),
tại thời điểm t(tính bằng giây) có dạng:


10cos(10 400 )( )


<i>u</i> <i>x</i> <i>t cm</i> <sub>. Vận tốc truyền sóng bằng:</sub>


A. 40cm/s B. 60cm/s. C. 80cm/s. D. 25cm/s


<i><b>Câu 6: Cho A, B, C, D, E (như hình vẽ) là các nút của</b></i>


một sóng dừng được tạo thành trên một sợi dây. Các
phần tử K, M và N của dây lần lượt nằm trong khoảng
giữa các điểm nút A và B; B và C; D và E. Khi đó kết
luận nào sau đây đúng?


A.K dao động đồng pha với M,nhưng ngược pha với N
B.M dao động đồng pha với N,nhưng ngược pha với K
C.K dao động đồng pha với N,nhưng ngược pha với M
D.Khơng thể biết được vì khơng biết chính xác vị trí
của các điểm K, M và N.


<i><b>Câu 7: Một vật dao động điều hoà với phương trình:</b></i>


2
6 cos( )


4 3



<i>x</i> <i>t</i>  <i>cm</i>


, trong đó t tính bằng giây. Vào thời


điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí <i>x</i>3 3<i>cm</i><sub> theo</sub>


chiều dương của trục tọa độ:


A. 6(s) B.


38/3(s) C. 14(s) D. 2/3(s)


<i><b>Câu 8: Một vật dao động điều hoà với biên độ A =</b></i>


8cm và chu kỳ T. Quãng đường lớn nhất vật đi được
trong thời gian T/4 là:


A. <i>8 2cm</i> <sub>B. </sub><i>8cm</i> <sub>C.</sub><i>8 3cm</i> <sub>D. </sub><i>4 2cm</i>
<i><b>Câu 9: Một chất điểm dao động điều hồ theo phương</b></i>


trình: <i>x</i>5cos(5<i>t</i>/ 3)( x tính bằng cm và t tính bằng
giây). Trong một giây đầu tiên kể từ thời điểm t = 0,
chất điểm đi qua vị trí có li độ x = + 4cm:


A. 5 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 7 lần.


<i><b>Câu 10: Một con lắc lò xo, gồm vật nhỏ khối lượng</b></i>


0,4kg và lò xo có độ cứng k, dao động điều hồ với
biên độ 4cm. Tại thời điểm t, vận tốc của vật là 20cm/s


và gia tốc là 2 3<i>cm s</i>/ 2. Độ cứng của lò xo bằng:


A. 20N/m. B. 16N/m. C. 32N/m. D. 40N/m


<i><b>Câu 11: Đồ thị nào sau đây thể hiện đúng sự thay đổi</b></i>


của gia tốc a theo li độ x của một vật dao động điều
hoà với biên độ A?


<i><b>Câu 12: Phương trình mơ tả sóng dừng có dạng:</b></i>


10 cos( ) cos(5 / 4)
3


<i>x</i>


<i>y</i>  <i>t</i>


; với x và y được đo bằng
cm, t đo bằng s. Độ lớn vận tốc truyền sóng bằng:


A. 50<sub>cm/s B. 15cm/s.</sub> <sub>C. </sub>


10
3

cm/s D.
1
15<sub>cm/s</sub>



<i><b>Câu 13: Một nguồn âm O, phát sóng âm theo mọi</b></i>


phương như nhau. Hai điểm A, B nằm trên cùng đường
thẳng đi qua nguồn O và cùng bên so với nguồn.
Khoảng cách từ B đến nguồn lowns hơn từ A đến
nguồn bốn lần. Nếu mức cường độ âm tại A là 60dB
thì mức cường độ âm tại B sẽ bằng:


A. 48dB. B. 15dB. C. 20dB. D. 160dB.


<i><b>Câu 14: Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan</b></i>


truyền trên mặt nước với vận tốc v = 8m/s. Người ta
thấy hai điểm gần nhau nhất trên mặt nước , cùng nằm
trên đường thẳng qua O , cách nhau 20cm luôn dao
động cùng pha. Tần số của sóng bằng:


A. 40Hz. B. 4Hz. C. 120Hz. D. 20Hz.


K M N
A B C D E


A B


C D


a


-A 0 +A
x


a
0
x
-A
+A
a


-A 0 +A
x


a


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 15: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ có khối</b></i>


lượng m = 100g dao động điều hồ ở một nơi có g =


10m/s2<sub> với biên độ dao động góc bằng 0,05rad. Năng</sub>


lượng của dao động điều hoà bằng 5.10-4<sub> J. Chiều dài</sub>


của dây treo bằng:


A. 20cm. B. 25cm. C. 30cm. D. 40cm.


<b>ĐÁP ÁN</b>



1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×