Tải bản đầy đủ (.docx) (48 trang)

giao an hoa 8 hot hot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.42 KB, 48 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 1 Ngày soạn: 22/ 8/ 2009</b>
<b> Ngày dạy: 26/ 8/ 2009</b>
<b> </b>


<b>Tiết 1: Bài 1 - MỞ ĐẦU MƠN HĨA HỌC</b>


<b>I . Mục tiêu</b>


<b>* Kiến thức : Qua thí nghiệm hs khái niệm được hóa học là gì, vai trị của mơn hóa</b>
học trong cuộc sống từ đó tìm ra phương pháp học tập mơn hóa học hợp lý.


<b>* Kỹ năng : Quan sát, nhận biết, khái quát hóa, tổ chức nhóm .</b>
<b>* Thái độ : Yêu quý mơn học, hăng say tìm hiểu khoa học.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>Dc: Ống nhỏ giọt, ống nghiệm, kẹp ống nghiệm, đinh sắt.</b>
<b>Hc: dung dịch CuSO4, NaOH, HCl.</b>


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. Ổn định tỉ chøc (1 p)</b>
<b>KiĨm diƯn: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới (1p) </b>


<b> Trong chương trình THCS chúng ta đã làm quen thêm một số môn học mới như</b>
sinh học, vật lý …Trong lớp 8 chúng ta tiếp tục làm quen thêm 1 môn học nữa đó là
mơn hóa học.


<b>Hoạt động : TÌM HIỂU KHÁI NIỆM HOÁ HỌC (15p)</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


GV biểu diễn 1 số dụng cụ thí nghiệm và


trính bày công dụng của chúng, cách cầm
ống nghiệm.


Giáo viên biểu diễn thí nghiệm 1: Nhỏ từ từ
dd NaOH vào ống nghiệm chứa CuSO4
Mời một HS lên bảng làm thí nghiệm 2: nhỏ
dd HCl vào ống nghiệm chứa đinh sắt.


Gv giảng giải : Các hiện tượng trên là sự
biến đổi của chất và những dung dịch và
đinh sắt chúng ta sử dụng chính là các chất .
Hóa học là gì ?


Gv nhận xét đưa ra kết luận chung


<b>I ) Hóa học là gì</b>


Quan sát nhận biết các dụng cụ và cách
sử dụng chúng.


Quan sát thí nghiệm.


Nêu hiện tượng quan sất thấy.
Lên bảng làm thí nghiệm .


Hs khác nêu hịên tượng quan sát thấy.
Hs trả lời .



TK : <i>Hóa học là mơn khoa học tự</i>
<i>nhiên, nghiên cứu vể chất và sự biện</i>
<i>đổi của chất .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
Treo tranh vẽ các dụng cụ qua các thời đại


văn hóa giảng quá trình tìm ra loại dụng cụ
mới => đó là sản phẩm của q trình nghiên
cứu hóa học.


Cho hs trả lời các câu hỏi mục 1
Cho hs đọc thông tin .


Nêu tên các lĩnh vực trong đời sống mà em
thấy có sự suất hiện của sản phầm nghành
hóa học?


Theo em hóa học có vai trị như thế nào
trong đời sống chúng ta ?


Giáo viên nhận xét, chốt đáp án


<i><b>II) Hóa học có vai trò như thế trong</b></i>
<i><b>cuộc sống chúng ta.</b></i>


Quan sát tranh .


Trả lời các câu hỏi .
Đọc thông tin.



Nêu tên các lĩnh vực trong đời sống có
sự đóng góp của ngành hóa học. Từ đó
rút ra : hóa học có vai tròù rất quan
trọng trong đời sống chúng ta.


TK : <i>Hóa học có vai tró rất quan trọng</i>
<i>trong đời sống chúng ta.</i>


<b>Hoạt động 3: TÍM HIỂU PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP MƠN HỐ (10p)</b>
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
Cho hs đọc thông tin.


Cho hs hoạt động nhóm nghiên cứu thơng
tin trả lời 2 câu hỏi :


+ Các hoạt động cần chú ý khi học tập
nghiên cứu môn hóa học ?.


+ Phương pháp học tập tốt môn hóa học?
Gv nhận xét đưa ra kết luận chung.


<b>III. Các em cần phải làm gì để có thể</b>
<i><b>học tơt mơn hóa học.</b></i>


Đọc thơng tin.


Hoạt động nhóm nghiên cứu thơng tin.
Đại diện nhóm trình bày.



Nhóm khác nhận xét.


TK: <i>Để học tốt môn hoa học chúng ta</i>
<i>cần :</i>


<i>+ Thu thập và xử lý thông tin.</i>


<i>+ vận dụng kiến thức đã học để giải bài</i>
<i>tập.</i>


<i>+ Ghi nhớ các nội dung quan trọng</i>
<b> 4. Củng cố (5p)</b>


-Hs đọc ghi nhớ .


-Chọn câu trả lời đúng:
Hóa học là mơn khoa học :


a. Tự nhiên b. Xã hội c. Năng khiếu d. Tâm lý


Học tốt môn hóa học là .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>5. Hướng dẫn về nhà (3p)</b>


Học bài cũ, soạn trước bài 2.


Chẩn bị một số vật thể : đinh, thước, cây cỏ, cốc, l hoa....



<b> Ngày soạn: 24/ 8/ 2009</b>


<b> Ngµy d¹y: 28/ 8/ 2009</b>
Chương I: CHẤT- NGUYÊN TỬ- PHÂN TỬ


<b>Tieát 2 :Bài 2 -CHẤT</b>
<b>I . Mục tiêu :</b>


<b>* Kiến thức: Hiểu được khái niệm chất và vẫt thể. Biết các phương pháp nghiên cứu</b>
tính chất của chất và ứng dụng của chất vào đời sống.


<b>* Kỹ năng : Quan sát, so sánh, phân tích, khái qt hóa.</b>
<b>* Thái độ : u q mơn học, hăng say tìm hiểu khoa hoc.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Mẫu vật: đinh sắt, cốc thủy tinh, thước nhựa. Mạch điện.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. Ổn định tỉ chøc (1 p)</b>
<b>KiĨm diƯn: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


<i>1/. Hóa học là gì ? vai trò của nó?</i>


<i>2/. Để học tốt mơn hóa học ta cần chỳ ý iu gỡ?</i>


<i>-HS lên bảng, Hs khác nhận xét bỉ sung. GV kÕt ln cho ®iĨm:</i>


<b>3. Bài mới (1p)</b>


<b> Hoá học nghiên cứu về chất và sự biến đổi của chất. Vậy chất có ở đâu? Có những</b>


loại chất nào? Nghiên cứu chất nhằm mục đích gì?


<b>Hoạt động1 : TÌM HIỂU KHÁI NIỆM CHẤT (15p)</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
Kiểm tra mẫu vật của hs.


Gv biểu diễn 1 vài mẫu vật.


(?)Hãy kể tên một số vật thể em chuẩn
bịå và vật thể có xung quanh chúng ta ?
(?)Người ta chia vật thể làm mấy loại ?
Cho VD ?


(?) Hãy nêu tên mẫu vật và chất cấu tạo
nên chúng ?.


Treo bảng phụ


Vật Chất Vật thể


Đinh sắt
Cốc thủy tinh


<b>I ) Chất là gì?</b>
Trình bày mẫu vật.


Quan sát mẫu vật, nêu tên và chất cấu tạo
nên vật thĨ.



VËt thÓ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thước nhựa
Bình hoa gốm
Vậy chất có ở đâu?


Gv nhận xét giảng giải cho hs thấy chất
có ở mọi nơi .


Vật thể Chất


Đinh sắt Sắt


Cốc thủy tinh Thủy tinh


Thước nhựa Nhựa


Bình hoa gốm Gốm


Nhận xét sửa chữa bảng.
Hs trả lời .


TK<i>: chất là nguyên liệu tạo lên vật thể. Ơû</i>
<i>đâu có vật thể ở đó có chất.</i>


Hoạt động 2: TÍNH CHẤT CỦA CHẤT (18p)


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
Cho hs đọc thông tin.



Chất có những tính chất cơ bản nào ?
Gv nhận xét, chốt các tính chất của chất.


Làm thế nào để xác định được tính chất
của chất?


Cho hs quan sất mẫu lưu huỳnh, photpho
làm thí nghiệm đo nhiệt đơ sơi cùa dd
nước muối, kiểm tra tính dẫn điện của 1
số vật liệu. ( làm theo nhóm.)


Cho hs báo cáo kết quả quan sát.
Gv nhận xét tổng kết.


Cho hs đọc thơng tin mục 2.


Vì sao phải tìm hiểu tính chất của chất ?
Có 3 lọ đựng giấm ăn,cồn, rượu, hãy
phân biệt 3 lọ trên ?


Tại sao lại dùng nhôm làm soong mà
khơng dùng nhựa ?


Có nên để xăng dầu cạnh bếp lửa ?


Việc hiểu biết tính chất của chất có lợi gì
?


Gv nhận xét, chốt đáp án .



<i><b>II) Tính chất của chất .</b></i>
Đọc thông tin. -> Trả lời


TK <i>: 1. Mỗi chất có một tính chất nhất</i>
<i>định.</i>


<i>+ Tính chất vật lí : trạng thái, màu sắc,</i>
<i>mùi vị , tính tan, to<sub>s, t</sub>o<sub>nc, tính dẫn điện,</sub></i>
<i>dẫn nhiệt, khối lượng riêng...</i>


<i>+ Tính chất hố học :Là khả năng biến đổi</i>
<i>chất này thành chất khác</i>


Hs ncSKG -> Các phương phát xác định
tính chất của chất.


Các nhóm làm các thí nghiệm kiểm chứng
Đại diện nhóm báo cáo


TK:<i> Để xác định tính chất của chất có thể</i>
<i>quan sát, đo hay làm thí nghiệm.</i>


Đọc thơng tin.
Trả lời câu hỏi.


Dửùa vaứo sửù khaực nhau veà t/c cuỷa chaỏt
( muứi , vũ )-> xaực đũnh ra 3 lọ.


TK : 2.<i>Tìm hiểu tính chất của chất giúp</i>



<i>chúng ta:</i>


<i>+ Phân biệt chất này với chất khác</i>
<i>+ Biết cách sử dụng chất.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

4. Củng cố (5p)
Hs đọc ghi nhớ .


4.1./ Câu nào sau đây đúng.
a. ở đâu có vật thể ở đó có chất.
b. ở đâu có chất ở đó có vật thể.


c. trong không gian vũ trụ không có chất .


d. chất là những gí ta có thễ nhìn thấy, nắm bắt được.
Hồn thành bảng


Stt Mẫu vật Vật thể Chất cấu tạo


nên


Tự nhiên Nhân tạo


1 m nước


2 Hộp bút


3 Củ sắn



4 Xe đạp


<b>5. Hướng dẫn về nhà(1p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tuần 2 Ngày soạn: 25/ 8/ 2009</b>
<b> Ngày dạy: / 9 / 2009</b>
<b> Tiết 3 : CHẤT (tiÕp theo)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>* Kiến thức : Giúp hs hiểu được khái niệm chất và tinh khiết và hỗn hợp. Biết dựa</b>
vào tính chất khác nhau của chất có trong hỗn hợp đế tách riêng mỗi chất ra khỏi hổn
hợp.


<b>* Kỹ năng : Quan sát, phân tích, khai qt hố, tỗng hợp hố.</b>


<b>* Thái độ : u q mơn học, giáo dục lịng hăng say tìm hiểu khoa học.</b>
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


Chai nước khoáng, ống nước cất, nước giếng, NaCl, đèn cồn, kiềng đun, cốc thuỷ tinh,
giấy lọc.


<b>III.Tiến trình bài giảng</b>
<b> 1.Ổn định tỉ chøc (1 p)</b>


<b>KiĨm diƯn: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ (7p)</b>


<i>1/.Làm thế nào để biết tính chất của chất?</i>


<i>2/ Việc nghiên cứu tính chất có ý nghĩa gì? </i>


<i>-HS lªn bảng, Hs khác nhận xét bổ sung. GV kết luận cho ®iĨm:</i>


<b>3. Bài mới (1p) </b>


<b> Nước cất thường được dùng để pha thuốc hay hố chất vậy tại sao khơng dùng</b>
nứơc giếng hay nước lọc?


<b>Hoạt động 1: PHÂN BIỆT CHẤT TINH KHIẾT VAØ HỖN HỢP (15p)</b>
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
Gv lấy ví dụ chai nước khống và chai


nước giếng, nước cất.


Chúng có tính chất gì gống nhau?


Có thể dung nước giếng, nước khóng pha
thuốc tiêm ko? Vì sao ?


Gv làm thí nghim nhỏ 3 mău nước leđn 3
taẫm kính và đun tređn ngón lửa đèn coăn
Tâm1: 2 giót nước khoáng


Tấm 2 : 2 giọt nước giếng
Tấm 3 : 2 giọt nước cất


Nhận xết thành phần 3 loại nước trên ?
Gv Nước khoáng , nước mưa là hỗn hợp.
Hỗn hợp là gì ? Cho VD ?



Gv nhận xét chốt đáp án


<b>III./ Chất tinh khiết</b>
<i><b>1./ Hỗn hợp.</b></i>


Hs quan sát nhận xét


Hs quan sát TN -> nhận xét
Tấm1: có cặn mờ


Tấm 2 : có cặn mờ
Tấm 3 ko có cặn


Hs nước khống nước mưa có lẫn nhiếu
chất tan khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Nhận xét thành phần của nước cất trong
TN trên ?


Gv Nước cất là chất tinh khiết.
Chất tinh khiết là gì ? cho VD ?


Gv giới thiệu thí nghiệm chưng cất nước.
(?)Nước tinh khiết có những tính chất
nào? Nước muối có các tính chất đó
khơng?


(?) Theo em những chất như thế nào mới
có tính chất nhất định?



Gv tổng kết.: tính chất hỗn hợp thay đồi
tuỳ chất thành phần


TK: <i>Hỗn hợp gồm hai hay nhiều chất trộn</i>
<i>lẫn vào nhau.</i>


<i><b>2./ Chất tinh khiết.</b></i>


Hs nhận xét TN: nước cất ko có lẫn chất
khác


-> rút ra kết luận


TK: <i>Một chất khơng lẫn thêm bất cứ chất</i>
<i>nào gọi là chất tinh khiết.</i>


Hs n/c SGK trả lời


TK <i>Chất tinh khiết có những tính chất vật</i>
<i>lí và hố học nhất định</i>


Hoạt động 2 : TÌM HIỂU PHƯƠNG PHÁP TÁCH CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP (15p)
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


Cho các hỗn hợp :
1.Nước muối


2.Mạt sắt và mùn cưa
3.Cát và vụn xốp



Cho hs thảo luận nhóm tìm tách các chất
có trong hỗn hợp trên.


Gv nhận sét sửa chữa, mời đại diện ba
nhóm lên bảng tách các hỗn hợp trên
(?)Tại sao chúng ta không dùng nam
châm để tách cát và vụn xốp ?


(?)Phương pháp tích riêng 1 chất ra khỏi
hỗn hợp ?


Gv nhận xét , chốt đáp án


<b>3./ Tách chất ra khỏi hỗn hợp</b>


Quan sát mẫu vật.Hình thành nhóm thảo
luận nhóm.


Đại diện nhóm báo cáo.


Hs trả lời.Dựa vào sự khác nhau về tính
chất của các chất trong hỗn hợp có thể
tách chất ra khỏi hỗn hơp.


TK: <i>Để tách riêng 1 chất ra khỏi hỗn hợp</i>
<i>ta dựa vào sự khác nhau về tính chất của</i>
<i>các chất trong hỗn hợp</i>


<b>4. Củng cố (5p)</b>


Hs đọc ghi nhơ.ù


4.1./ Chất tinh khiết có thành phần như thế nào?


4.2./ Ngun tắc để tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp?
4.3./ So sánh chất tinh khiết và hỗn hợp?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Học bài cũ , soạn trước bài 3
<b>Làm bài tập 6,7.8.SGK</b>


<b>Chẩn bị : Muối bẩn, chậu nước sạch</b>


Ngày soạn: 29/ 8/ 2009
<b> Ngày dạy: / 9 / 2009</b>


<b>Tiết 4 : BAØI THỰC HAØNH 1</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>* Kiến thức :</b>


-Giúp hs làm quen và biết cách sử dụng một số dụng cụ trong phịng thí nghiệm.


-Biết được một số thao tác làm thí nghiệm đơn giản. Nắm đượcquy tắc an tồn trong
phịng thí nghiệm.


-Biết cách xác định 1 vài tính chất của chất và tách chất ra khỏi hỗn hợp.
<b>* Thái độ: Yêu quý môn học, giáo dục tinh thần say mê nghiên cứu khoa học.</b>
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


<b>+ D.c: Giá ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, phễu, đũa thủy tinh, đèn cồn, kẹp ống nghiệm.</b>


<b>+ H.c: Bột lưu huỳnh, farafin, hỗn hợp muối và cát.</b>


<b>III.Tieán trình bài giảng</b>
<b> 1.Ổn định tỉ chøc (1 p)</b>


<b>KiĨm diƯn: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ (6p)</b>


<i>1/.Chất có ở đâu? Làm thế nào để biết tính chất của một chất?</i>
<i>2/. Chất tinh khiết là gì? Có thể làm gìđể có chất tinh khit?</i>


<i>-HS lên bảng, Hs khác nhận xét bổ sung. GV kÕt ln cho ®iĨm:</i>


<b>3/ Bài mới (1p)</b>


Hôm nay chúng ta thử dùng1vài phương pháp xác định tinh chất của1vài chất quen
thuộc.


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<b>Hđ</b>1(5p)


<i>Tìm hiểu quy tắc an tồn và cách sử</i>


<i>dụng dụng cụ- hố chất trong phịng</i>


<i>thí nghiệm.</i>



Gv biểu diễn 1 số dụng cụ thí nghiệm: gọi
tên đồng thời giảng giải cách sử dụng
chúng cho đúng quy tắc an tồn.



<b>H® 2 (20p): ThÝ</b>

<i> nghiệm.</i>



<i>1./ Thí nghiệm 1: Theo dõi nhiệt độ nóng</i>


<b>I ) Quy tắc an tồn.</b>
<i>TK:</i>


<i>- Khơng dùng tay trực tiếp cầm hố chất.</i>
<i>- Khơng đổ hố chất này vào hoá chất</i>
<i>khác hay đổ hoá chất thừa vào vào lọ</i>
<i>ban đầu.</i>


<i>- Khơng dùng hố chất khi khơng biết đó</i>
<i>là hố chất gì?</i>


<i>- Khơng được nếm hay ngửi trực tiếp.</i>
<b>II./</b><i><b>Thí nghiệm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>chảy của faraphin và lưu huỳnh.</i>
- Cho hs đọc các bước thí nghịêm.
- Treo tranh vẽ.


Gv hướng dẫn các bước thí nghiệm


(?) Khi nước sơi trạng thái của hai chất
lưu huỳnh và faraphin như thế nào?


(?) Em có nhận xét gì về nhiệt độ nóng
chảy của các chất ?



Gv tổng kết rút ra kết luận.


2./ <i>Thí nghiệm 2:</i> <i>Tách muối khỏi hỗn hợp</i>
<i>muối lẫn cát.</i>


Cho hs nhắc lại phương pháp tách muối
khỏi dung dịch nước muối.


(?)Hãy đề ra phương pháp tách muối khỏi
hỗn hợp muối và cát.


Gv nhận xét sửa chữa nêu lại chính xác
các bước tiến hành.


Giao dụng cụ và hố chất thí nghiệm 2.
Gv quan sát hướng dẫn.


<b>Hđ 3(7p</b>

<i>) Thu hoạch.</i>



Cho hs làm bài thu hoạch theo mẫu.


Đọc thông tin.


Quan sát tranh vẽ nhận dụng cụ tiến
hành thí nghiệm theo các bước.


Ghi nhận các giá trị quan sát thấy.
Hs trả lời.



TK: <i>Các chất khác nhau có nhiệt đô</i>
<i>nóng chảy khác nhau.</i>


<b>2./ Thí nghiệm 2</b>


Nhắc lại phương pháp tách muối khỏi
dung dịch.


Nghiên cứu thơng tin tìm phương pháp
tách phù hợp.


TK : <i>+ Hoà tan hỗn hợp .</i>


<i>+ Lọc lấy dung dịch nước muối.</i>
<i>+ Cô cạn dung dịch được muối khan.</i>
Nhận dụng cụ thí nghiệm và hố chất
tiến hành thí nghiệm theo nhóm


<i><b>III) Làm bài thu hoạch.</b></i>
Làm bài thu hoạch.


stt Mục đích thí


nghiệm


Hiện tượng quan sát Kết quả Giải thích Kết luận


<b>1</b>


<b>2</b>



<b>4. Củng cố (5p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Giáo viên nhận xét chung ý thức học sinh giờ thực hành . Nhận xét kết quả của từng
nhóm


<b>5. Hướng dẫn về nhà(1p)</b>
Học bài cũ , soạn trước bài 4 .





TuÇn 3: Ngày soạn: 03/ 9 / 2009
<b> Ngày dạy: / 9 / 2009</b>


<b>Tiết 5: Bài 4 -</b>

<b>NGUYÊN TỬ</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>* Kiến thức : </b>


-Biết được ngun tử là hật vơ cùng nhỏ, trung hồ về điện và là cơ sở tạo ra mọi
chất.


-Nắùm được cấu tạo nguyên tử và mối quan hệ giữa các hạt trong nguyên tử.
<b>* Kỹ năng : Quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp hố, khái qt hố.</b>
<b>* Thái độ : u q mơn học, có thái độ hăng say tìm hiểu khoa học.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Bảng phụ, tranh vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>



<b> 1. Ổn định tỉ chøc (1 p)</b>
<b>KiĨm diƯn: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b><i>Thu bản tường trình.</i>


<b>3. Bài mới:Như chúng ta đã biết mọi vật thể đều cấu tạo nên từ chất vậy chất được tạo</b>
ra từ đâu


<b>Hoạt động 1 : NGUYÊN TỬ LAØ GÌ ?</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
Gv giảng giải: Bằng những phản ứng hoá


học người ta có thể phân tách các chất ra
thành những phần tử vơ cùng nhỏ mà
mắt thướng khơng thể nhìn thấy, chúng
trung hồ về điện đó là ngun tử.


<b>1./ Ngun tử là gì?</b>


Hs n/c SGK.Thu nhận thơng tin về ngun
tử. -> trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

(?) Nguyên tử là gì?


Cho hs đọc thông tin mục 1


(?) Nhận xét khối lượng , kích thước của
ngun tử ?



(?) Ngun tử có hình dạng như thế nào?
Cấu tạo gồm mấy phần?


Gv tổng kết nhận xét.


Treo tranh vẽ sơ đồ cấu tạo ngun tử
cho hs xác định hai vùng chính của
ngun tử.


<i>điện.</i>


Đọc thơng tin. Trả lời
<i>+Kích thước rất nhỏ bé</i>
<i>+Cấu tạo gồm:</i>


<i>- 1 hạt nhân : mang điện tích dương</i>


<i>- Vỏ : tạo bởi một hay nhiếu electron mang</i>
<i>điện tích âm ( - )</i>


<i>Electron: + kí hiệu : e</i>
<i>+ điện tích : -1</i>


Lên bảng xác định thành phần ngun tử
theo sơ đồ.


<b>Hoạt động 1 : TÌM HIỂU CẤU TẠO NGUYÊN TỬ</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


Cho hs đọc thơng tin mục 2 và thơng tin


mục 3.


Mô tả cấu tạo hạt nhân nguyên tử ?
Đặc điểm của hạt proton và notron ?
Gv các nguyên tử cùng loại cùng số
proton trong hạt nhân


Nguyên tử trung hoà về điện


-> Nhận xét số p và số e trong nguyên
tử ?


Gv : khối lượng của e rất nhỏ so với p và
e -> có nhận xét gì về khối lượng của
nguyên tử ?


Gv nhận xét , chốt đáp án


Gv trong nguyên tử các e chuyển động
rất nhanh quanh hạt nhân và sắp xếp
thành từng lớp


Gv giới thiệu sơ đồ một số nguyên tử :
hiđro, oxi. Natri.


Xác định số e , số lớp e, số e của mỗi
lớp ?



Nhận xét số e tối đa của lớp 1,2 ?
Gv nhận xét , chốt đáp án


<b>II./ Cấu tạo nguyên tử</b>
<b>1. Hạt nhân nguyên tử</b>
Đọc thông tin.-> trả lời


Hs thu nhận thông tin SGK trả lời


<i>+ Hạt nhân nguyên tử tạo bởi proton và</i>
<i>notron</i>


<i>- Haït proton :</i>
<i>Kí hiệu : p</i>


<i>Điện tích : +1</i>
<i>- Hạt notron :</i>
<i>Kí hiệu : n</i>


<i>Điện tích : không mang điện</i>
<i>+ Số p = soá e</i>


<i>+ mnguyên tử = mhatj nhân</i>


<b>2. Lớp electron</b>


Hs quan sát sơ đồ cấu tạo nguyên tử ->
nhận xét


Hs xác định các lớp electron trên tranh


TK <i>Các e chuyển độïng rất nhanh xung</i>
<i>quanh hạt nhân và sắùp xếp thành từng</i>
<i>lớp. Mỗi lớp có một số e nhất định.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>liên kết với nhau</i>
<b>4. Củng cố : Hs đọc ghi nhớ .</b>


4.1./ nguyên tử gồm các phần chính:


a. Vỏ. b. hạt nhân c. electron


d. nơtron và proton e./ chon a vaø b


4.2./ hạt nhân nguyên tử gồm:


a. nôtron b./ ø proton c. electron


d./ nơtron và proton e./ chon a vaø b


4.3./ Quan sát tranh hoàn thành bảng


Nguyên tử Số p Số e Số lớp e Số e lớp ngồi cùng


Can xi
Ni tơ
Oxi
Ka li


<b>5. Hướng dẫn về nhà</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Ngày soạn: 24/ 8/ 2009</b>
<b> Ngày dạy: 28/ 8/ 2009</b>


<b>Tit 6 : Bài 5 NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC</b>


<b>I . Mục tiêu</b>


<b>* Kiến thức : Nắm được nguyện tố hố học là gì? Kí hiệu hố học là gì? Biết kí hiệu</b>
một số ngun tố hố học thông dụng. Biết tỷ lệ thành phần khối lương nguyên tố
trong vỏ trái đất


<b>* Kỹ năng: Quan sát, khái qt hố, tư duy logic, hình thành kĩ năng viết kí hiệu hố</b>
học.


<b>* Thái độ : u q mơn học, có thái độ hăng say tìm hiểu khoa học.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Hộp sữa, bảng nguyên tố hố học, bảng phụ, tranh phóng to hình 5.1 SGK
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1. Ổn định tỉ chøc (1 p)</b>
<b>KiĨm diƯn: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<i>1/. Ngun t l gỡ?</i>
<i>2/. Cu to nguyờn t?</i>


<i>-HS lên bảng, Hs khác nhận xét bổ sung. GV kết luận cho điểm:</i>


<b>3. Bài mới : Trong cuộc sống ta thấy người già uống sữa bổ sung canxi, phụ nữ uống</b>


viên sắt, ăn muối trộn Iốt... Sắt, canxi, iốt là các nguyên tố hố học. Vậy ngun tố
hố học là gì ?


Hoạt động 1: TÌM HIỂU NGUN TỐ HỐ HỌC


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
Yêu cầu hs nhắc lại: Thế nào là nguyên


tử cùng loại ?


Khi nói đến một lượng lớn các nguyên
tử, thay cho cụm từ các nguyên tử người ta
gọi là nguyên tố hoá học


(?) Ngun tố hố học là gì?


(?) Đặc điểm nào là đặc trưng cho nguyên
tố hoá học ?


Gv nhận xét tổng kết.


(?) làm thế nào để phân biệt được các
ngun tố ? -> phần 2


Yêu cầu hs n/c SGK


<b>I./ Ngun tố hố học là gì?</b>
<b>1.Định nghĩa</b>


Hs nhắc lại kiến thức



Định nghĩa ngun tố hố học.
Hs hình thành khái niệm


Đó là số p


TK: <i>Ngun tố hố học là tập hợp những</i>
<i>nguyên tử cùng loại có cùng số proton</i>
<i>trong hạt nhân</i>.


<i>Số p là đặc trưng chomỗi nguyên tố hoá</i>
<i>học</i>


<b>2./ Kí hiệu hố học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

(?) Mỗi ngun tố hoá học được biểu diễn
như thế nào ?


Gv giảng giải: thường căn cứ vào tên la
tinh của các nguyên tố các nhà khoa học
đặt cho mỗi ngun tố 1 kí hiệu đó là ký
hiệu hố học.


Treo bảng các nguyên tố hoá học trang 42
cho hs xác định kí hiệu hố học của các
ngun tố.


(?) Viết kí hiệu của các nguyên tố sau :
Canxi, bạc, đồng, nhôm, phốt pho, magiê,
natri, kẽm, nito..



Gv theo dõi uốn nắn qui tắc viết


Gv: Kí hiệu ngun tố cịn chỉ 1 ngun tử
của ngun tố đó.


Ví dụ: H  một nguyên tố hiđro.


3Fe  ba nguyên tố sắt.


(?) Viết kí hiệu chỉ: 3 ngun tử đồng. 5
nguyên tử cacbon, 6 nguyên tử nhôm..
Gv nhận xét , chốt kiến thức


<i>Mỗi nguyên tố hoá học được biểu diễn</i>
<i>bằng một kí hiệu hố học, gồm một hoặc</i>
<i>hai chữ cái , trong đó chữ cái đầu được</i>
<i>viết ở dạng in hoa</i>


<i>Kí hiệu ngun tố được quy ước trên tồn</i>
<i>thế giới.</i>


Quan sát bảng ghi cáckí hiệu ngun tố
hố học.


2 hs lên bảng viết kí hiệu, lớp viết vào vở
Hs: Ca, Ag, Cu, Al, P, Mg. Zn, N..


Hs nghe ghi nhớ



Hs lên bảng viết kí hiệu:
3 Cu, 5 C, 6 Al


Hoạt động 2: TÌM HIỂU THÀNH PHẦN CÁC NGUN TỐ HỐ HỌC
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
Gv thơng báo đến nay khoa học tìm ra


khoảng 114 ngun tố trong đó 92 ngun
tố tự nhiên cịn lại là các nguyên tố nhân
tạo.(1 số nguyên tố phóng xạ)


Treo tranh vẽ 1.8


(?) Kể tên các ngun tố và thành phần
khối lượng của chúng trong vỏ trái đất?
(?) Nhận xét tỉ lệ % các nguyên tố trong
vỏ trái đất ?


Gv nhận xét, chốt kiến thức


<b>II./ Có bao nhiêu ngun tố hố học</b>
Thu nhận kiến thức.


<b>Tk</b><i>:Có khoảng 114 nguyên tố đã được xác</i>
<i>định trong đó 92 nguyên tố tự nhiên còn</i>
<i>lại là các nguyên tố nhân tạo.(1số ngun</i>
<i>tố phóng xạ)</i>


Quan sát tranh vẽ.



Nêu thông tin theo yêu cấu của giáo viên.
Oxi : 49,4%


Silic : 25,8%
Nhoâm : 7,5%
Saét : 4,7% ...


Hs các nguyên tố tự nhiên có trong vỏ trái
đất không đồng đều




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ngun tố hố học là gì ? NTHH được biểu diễn như thế nào ?


Viết kí hiệu: 3 nguyên tử nhôm, 2 nguyên tử beri, 1nguyên tử đồng, 10 nguyên tử
bạc ?


Hoàn thành các bảng sau: ( gv tổ chức thi giữa 2 nhom, mỗi nhóm hồn thành 2 ý của
mỗi bảng )


Bảng 1


hiệu Phát biểu thành lời Kíhiệu Phát biểu thành lời


5Cu 3C


2O 2Na


Al 6S



7 Ca Mg


<b>Baûng 2</b>


<b>Tên nguyên tố</b> <b>Kí hiệu hố học</b> <b>Tổng số hạt trong</b>
<b>ngun tử</b>


<b>Số p</b> <b>Số e</b> <b>Số n</b>


<b>34</b> <b>12</b>


<b>15</b> <b>16</b>


<b>18</b> <b>6</b>


<b>Lưu huỳnh</b> <b>49</b>


<b>5. Hướng dẫn về nhà</b>


Học bài cũ, soạn trước phần II: Nguyên tử khối
<b>Làm bài tập 1,2 3, SGK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tiết 7 : Bài 5 NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC( tt )</b>


<b>I . Mục tiêu</b>


<b>* Kiến thức : giúp hs hiểu được nguyện tử khối là gì? Đơn vị tính ngun tử khối, biết</b>
cách sử dụng bảng 1.



<b>* Kỹ năng : Rèn kỹ năng viết kí hiệu hố học</b>


<b>* Thái độ : u q mơn học, có thái độ hăng say tìm hiểu khoa học.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Bảng 1( các nguyên tố hoá học,) tr 42
Bảng phụ ghi các bài tập vận dụng
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. Ổn định tỉ chøc (1 p)</b>
<b>KiĨm diƯn: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i>1/.Ngun tố hố học là gì?</i>


<i>2/. Các kí hiệu 4C, 6Fe, 2Mg, 8Cu, 3N noựi leõn ủieu gỡ?</i>


<i>-HS lên bảng, Hs khác nhận xét bỉ sung. GV kÕt ln cho ®iĨm:</i>


<b>3. Bài mới : Nguyên tử cấu tạo nên chất, chất cấu tạo nên vật thể chúng có khối lượng</b>
vậy nguyên tử có khối lượng khơng?


<b>Hoạt động 1: TÌM HIỂU NGUN TỬ KHỐI</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
Hãy nêu vài đơn vị đo khối lương mà em


bieát?



Chúng ta đã biết ngun tử vơ cùng nhỏ
bé do đó khối lượng của chúng cũng rất
nhỏ. Nếu sử dụng các đđơn vịđđo bằng


gam, kg… thì rất khó trong tính tốn


Ví dụ: khối lượng 1 nguyên tử cacbon:


mC = 1,9926.10-23<sub> g</sub>


Vì vậy quy ước lấy 1<sub>2</sub> khối lượng


nguyên tử Cacbon làm đơn vị đo khối


lượng nguyên tử


Tên gọi: <i>Đơn vị Cacbon.</i>


Kí hiệu: đ<i>đvC.</i>


(?) đơn vị các bon là gì ?


<b>II./ Ngun tử khối</b>


Kể tên các đơn vị đo khối lương.
Gam, Kg, taán,..


Thu nhận kiến thức.


Hs trả lời



<i> Đơn vị cacbon ( đvC ) là đơn vị đo khối</i>
<i>lượng của nguyên tử</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

(?) Khối lượng của một đvC ?


Treo bảng 1 hướng dẫn hs quan sát xác
định khối lượng của nguyên tố.


(?) Khối lượng của một nguyên tử
cacbon ?


(?)Hãy cho biết nguyên tố nào có khối
lượng nhỏ nhất?


(?) Nguyên tử Oxi năng gấp mấy lần
nguyên tử cacbon?


Gv khối lượng NT tính bằng đvC gọi là
NTK


(?)Nguyên tử khối là gì?
Gv nhận xét tổng kết.


<i>của nguyên tử cacbon</i>


Quan sát bảng 1Trả lời các câu hỏi.
Hs khác nhận xét.


Hs : 12 đvC



Nguyên tố hiđro : 1 đvC


Ngun tử Oxi năng gấp 16/12 lần nguyên
tử cacbon


Hs thảo luận nhóm -> đưa ra định nghĩa
nguyên tử khối.


TK<i>: Nguyên tử khối là khối lượng ngun</i>
<i>tử tính bằng đơn vị Cacbon</i>


<i>Mỗi nguyên tố có một nguyên tư ûkhối riêng</i>
<i>biệt.</i>


Hoạt động 2: LUYỆN TẬP


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>GV Mỗi nguyên tử có khối lượng riêng</b>


do đó có thể căn cứ vào khối lượng
nguyên tử để xác định nguyên tố.


Gv hướng dẫn hs cách tra bảng 1/ 42 SGK
Treo bảng phụ cho hs thảo luận nhóm
hồn thành bảng.



hiệu
Tên


ngu
n tố
Ngu
n tử
khối


So sánh với
cacbon


Cu


Canxi
55


<b>üNặng hơn</b>
4,7 lần


S


Magie


Gv nhận xét, chốt đáp án
Gv treo bảng phụ bài tập


BT:1. nguyên tử X có khối lượng gấp 2
lần nguyên tử oxi. Tìm ngun tố X ?
2. Ngun tố A có khối lượng bằng 5%
khối lượng nguyên tử Brom ( Br) .Tìm


<b>II./ Luyện tập</b>


Thu nhận thông tin


Hs thảo luận hồn thành bảng
1 đại diện nhóm lên chữa bảng
Lớp bổ sung


Hs thảo luận bt -> 1
hs lên chữa, lớp bổ
sung


Hs1 : O = 16


-> NTK cuûa X =
16 . 2 = 32


-> X là
nguyên tố Lưu
huỳnh ( S )


Hs2: Br = 80


-> NTK của A = 5 .
80 = 4


100
A là nguyên tố Heli ( He )



hiệ
u


Tên
ngu
n tố
Ngu
n tử
khối


So sánh với
cacbon


Cu <i>Đồng</i> <i>64</i> <i>Nặnghơn5.3lầ</i>
<i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

nguyên tố A ?


Gv nhận xét, chốt đáp án
4. Củng cố :


Hs đọc ghi nhớ, đọc phần em có biết.


4.1./ Khối lượng tính bằng gam của ngun tử nhơm là:


a. 5,342.10-23<sub>g </sub> <sub> b. 6,023.10</sub>-23<sub>g</sub>


c. 4,4482.10-23<sub>g </sub> <sub> d. 3,990.10</sub>-23<sub>g</sub>
4.2./ Đơn vị đo khối lượng nguyên tử là :


a. Gam b. Kg


c. Microgam d. đvC



Hồn thành bảng sau


Tên ngun tố Kí hiệu Ngun tử khối Tổng số hạt


trong nguyên
tử


Soá p Soá e Soá n


Flo 10


39 20


37 12


3 3


<b>5. Hướng dẫn về nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> Ngày soạn: 24/ 8/ 2009</b>
<b> Ngày dạy: 28/ 8/ 2009</b>


<b>Tit 8: Bài 6 ĐƠN CHẤT VAØ HỢP CHÂT - PHÂN TỬ</b>


<b>I . Mục tiêu</b>


<b>* Kiến thức : Hiểu được khái niệm đơn chất, hợp chất, hiểu được đặc điểm cấu tạo</b>
của chúng. Phân biệt phi kim và kim loại.



<b>* Kỹ năng : Rèn kĩ năng phân biệt các loại chất, viết kí hiệu HH của các nguyên tố.</b>
<b>* Thái độ : Yêu quý môn học, có thái độ hăng say tìm hiểu khoa học.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Tranh vẽ hình 1.9, 1.10, 1.11, 1.12, 1.13
Mơ hình rời phân tử


Bảng phụ


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b> 1. Ổn định tỉ chøc (1 p)</b>


<b>KiĨm diƯn: </b>


<b> </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i>1/.Ngun tử khối là gì?dùng bảng1 tìm ngun tử khối của: sắt, nhôm, photpho, natri?</i>
<i>2/. Làm bài tập 3,6 trang SGK hố 8?</i>


<b>3. Bài mới :Có hàng chục triệu chất khác nhau -> để thuận lợi cho nghiên cứu các nhà</b>
khoa học đã chia chúng thành từng loại .Căn cứ vào số lương nguyên tố cấu thành nên
chất người ta chia chất thành đơn chất và hợp chất. Vậy đơn chất là gì? Hợp chất là gì?


<b>Hoạt động 1: TÌM HIỂU KHÁI NIỆM ĐƠN CHẤT</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
Treo tranh vẽ 1.9,1.10 và 1.11.



Gv giới thiệu đó là các mơ hình tượng
trưng của các đơn chất: đồng, hidrô và oxi.
- Có nhận xét gì về hình dạng các ngun
tử trong cùng 1 mẫu chất?


-Các chất trên được tạo nên từ mấy
nguyên tố ?


Gv thông báo những chất trên được gọi là
đơn chất.


- Đơn chất là gì? Cho ví dụ?


Gv tên đơn chất thường gọi theo trên
nguyên tố


- Đơn chất chia thành những nhóm nào?
- Tính chất của đơn chất kim loại và đơn
chất phi kim? Cho ví dụ?


Gv nhận xét, chốt kiến thức


<i><b>I.Đơn chất</b></i>
Quan sát tranh.


Thu nhận thơng tin từ tranh vẽ.


Hs thấy được trong các chất trên chỉ có 1
ngun tố trong mỗi mẫu chất.



Hình thành nhóm thảo luận trả lời các
câu hỏi.Đại diện nhóm báo cáo.


Nhóm khác nhận xét sửa chữa.


TK: <i>+ Đơn chất là những chất tạo nên từ</i>
<i>1 ngun tố hóa học.</i>


<i>Vd: nhơm ( Al ), Khí oxi</i>
<i>+ có 2 loại đơm chất</i>


<i>-Đơn chất kim loại: dẫn điện, dẫn nhiệt,</i>
<i>có ánh kim... VD : nhơm, sắt</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Yêu cầu hs quan sát hình 1.10 và 1.11
(?) Sự xắp xếp các nguyên tử trong đơn
chất kim loại và đơn chất phi kim có gì
khác nhau?


Gv nhận xét tổng kết .


Giảng giải: một số ngun tố có thể tạo ra
hai hay nhiều đơn chất khác nhau đó gọi là
các dạng thù hình.


<i>nhiệt, ko có ánh kim ... VD : Lưu huỳnh</i>
Hs quan sát tranh trả lời


Đơn chất kim loại -> các nguyên tử xếp


sít nhau


Đơn chất phi kim ( khí oxi, nito...) ->
các nguyên tử cách xa nhau


Hoạt động 2: TÌM HIỂU KHÁI NIỆM VAØ ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA HỢP CHẤT
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


Treo tranh 1.12 vaø 1.13.


(?) Cấu tạo các chát trong tranh vẽ 1.12
và 1.13 có gì khác so với các châùt trong
các tranh vẽ vừa rồi?


Các chất trên được tạo nên từ mấy
nguyên tố ?


Gv nhận xét. Thông báo các chất trên
đều là các hợp chất.


(?) Hợp chất là gì?


(?) Hợp chất gồm những loại nào?


Gv nhận xét thơng báo hợp chất gồm hai
nhóm : hợp chất vơ cơ và hợp chất hữu
cơ.


Gv giảng giải phân biệt hợp chất vô cơ
và hợp chất hữu cơ.



Nhận xét tỉ lệ liên kết giữa các nguyên tử
( O và H; Na và Cl ) ?


Gv Trong hợp chất các nguyên tử liên kết
với nhau theo một tỉ lệ nhất định.


<b>II./ Hợp chất</b>
<i><b>1. Hợp chất là gì ?</b></i>
Quan sát tranh.


Hs thấy được các chất có hai nguyên tố
trở lên.


Thu nhận kiến thức. Hình thành khái
niệm hợp chất.


<i>+Hợp chất là những chất tạo nên từ hai</i>
<i>nguyên tố trở lên.</i>


<i>+Hợp chất gồm HC vô cơ và HCHC</i>.
<i><b>2. Đặc điểm cấu tạo</b></i>


Hs quan sát tranh -> nhận xét tỉ lệ liên
kết


1 ngun tử O và 2 nguyên tử H
1 nguyên tử Na và 1 nguyên tử Cl


<i>TK: Trong hợp chất nguyên tử của các</i>


<i>nguyên tố liên kết với nhau theo một tỉ lệ</i>
<i>nhất định</i>


<b>4. Củng cố :</b>
Hs đọc ghi nhớ


Đơn chất là gì ? Hợp chất là gì ? Cho ví dụ ?
So sánh giữa đơn chất và hợp chất ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Tên chất Đơn chất Hợp chất
Nước cất tạo bởi hiđro và oxi


Đồng tinh khiết tạo bởi nguyên tố đồng
Nhựa PVC tạo bởi clo, cacbon và hiđro
Sắt tạo bởi nguyên tố sắt.


Làm bài tập 3 SGK
<b>5. Hướng dẫn về nhà</b>


Học bài cũ, soạn trước bài tiếp theo.
Làm bài tập 1,2,3 Sgk hố 8


Đọc em có biết/ 27


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Tiết 9: Bài 6 ĐƠN CHẤT VAØ HỢP CHÂT - PHÂN TỬ (t.t)</b>


<b>I . Mục tiêu</b>


<b>* Kiến thức : Biết phân tử là gì? So sành khái niệm phân tử và nguyên tử. Tính thành</b>
thạo phân tử khối. Biết các trạng thái của chất.



<b>* Kỹ năng : Rén kĩ năng tính tốn, khái qt hố, tư duy phân tích tổng hợp.</b>
<b>* Thái độ : Yêu q mơn học, có thái độ hăng say tìm hiểu khoa học.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Tranh vẽ hình 1.9, 1.10, 1.11, 1.12, 1.13


Mơ hình rời phân tử : nước, muối ăn. Canxi cacbonat
Bảng phụ


<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i>1/.Đơn chất là gì? Hợp chất là gì? Ví dụ?</i>
<i>2/. Làm bài tập số 3 Sgktrang 26.</i>


<b>3. Bài mới : Đơn chất và hợp chất đều được cấu thành từ các phần cơ bản đó là phân</b>
tử. Phân tử là gì?


<b>Hoạt động 1: TÌM HIỂU VỀ PHÂN TỬ</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
Treo tranh hình 1.11,1.12,1.13 giới thiệu


tranh.


Nhận xét thành phần cấu tạo, hình dạng,


kích thức của các hạt chất trên ?


Gv: đó là các hạt đại diện cho chất, mang
đầy đủ tích chất của chất gọi là phân tử.
(?) Phân tử là gì?


Gv nhận xét sửa chữa.


Biểu diễn mơ hình chất đồng.


(?) Hạt đại diện cho chất đồng có giống
hạt đại diện cho các chất trên hình vẽ?
Gv giảng giải cho hs thấy các đơn chất
kim loại thường có hạt đại diện cho chất là
các nguyên tử cũng chính là phân tử của
chất. Các đơn chất phi kim thường gồm 2
nguyên tử hợp thành phân tử.


<b>I./ Phân tử</b>
<b>1./ Khái niệm.</b>
Quan sát tranh vẽ.


Thu nhận các thông tin từ tranh và gv
cung cấp.-> nhận xét


Các hạt hợp thành mỗi chất đều giống
nhau về thành phần, hình dạng, kích
thước


Hs rút ra kết luận



<i>Phân tử là hạt đại diện cho chất và mang</i>
<i>đầy đủ tính chất của chất.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Hoạt động 2: TÌM HIỂU PHÂN TỬ KHỐI


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
Cho hs nhắc lại khái niệm ngun tử khối.


(?) Phân tử khối là gì?
(?) Cách tính phân tử khối?


Gv nêu ví dụ:CaCO3= 40 + 12+ 3.16
= 100 ñvC


Yêu cầu hs tính phân tử khối các chất:
-Khí cacbonic gồm 1C và 2 O


-Magie oxit gồm 1Mg và 1 O


-Canxi sunphat gồm 1 Ca, 1 S , 4 O
Gv gọi hs lên chữa


Gv nhận xét, chốt đáp án


<b>2./ Phân tử khối</b>


Nhắc lại khái niệm nguyên tử khối


-> khái niệm phân tử khối và cách tính


phân tử khối.


TK: <i>+ Phân tử khối là khối lượng phân tử </i>
<i>tính bằng đvC.</i>


<i>+ Phân tử khối bằng tổng các nguyên tử </i>
<i>khối hợp thành phân tử đó.</i>


Hs làm vào vở,1 hs lên chữa, lớp nhận xét
Khí cacbonic = 12 + 2 .16 = 44 đvC


Magie oxit = 24 + 16 = 40 ñvC


Canxi sunphat = 40 + 32 + 4.16 =136 đvC
Hoạt động 3: TÌM HIỂU CÁC TRẠNG THÁI CỦA CHẤT


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
Treo tranh 11.4.


Yêu cấu hs hoạt động nhóm trong 3 phút
đọc và nghiên cứu thơng tin tìm và phân
biệt các trạng thái của chất.


(?) Chất có thể tồn tại ở mấy trạng thái ?
Tuỳ đk t0<sub>, a/s , a/s chất có thể tồn tại ỏ 3</sub>
trạng thái


Yêu cầu hs quan sát tranh


-> nhận xét khoảng cách giữa các phân tử


trong mỗi mẫu chất đó ?


Gv nhận xét tổng kết.Chốt đáp án


<b>II./ Trạng thái của chất</b>
Quan sát tranh.


Hình thành nhóm thảo luận phân biệt các
trạnh thái của chất.


Đại diện các nhóm báo cáo.
Lớp bổ sung


<i>Tk:Chất có 3 trạng thái chính:Rắn, lỏng </i>
<i>và khí.</i>


<i>Rắn: các NT,PT xếp sít nhau và dao động </i>
<i>tại chỗ</i>


<i>Lỏng: Các NT, PT gần nhau chuyển động </i>
<i>trượt lên nhau</i>


<i>Khí: các NT,PT ở rất xa nhau , chuyển </i>
<i>độmh hỗn độn về nhiều phía</i>


<b> 4. Củng cố : </b>
- Hs đọc ghi nhớ .
<b>- Phân tử khối là gì ? </b>
- Cách tính phân tử khối ?
- Tính phân tử khối của:



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Nhôm oxit gồm : 2 Al, 3 O


So sánh khối lượng nhôm oxit và canxi cacbonat ?
Làm bài tập 7 tr 26


<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b>


Học bài cũ, soạn trước bài 7,
Làm bài tập 4 - 8 / 26


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> Ngµy so¹n: 24/ 8/ 2009</b>
<b> Ngày dạy: 28/ 8/ 2009</b>


<b>Tit 10 : Bi 7 BAØI THỰC HAØNH 2 SỰ LAN TOẢ CỦA CHẤT</b>


<b>I . Mục tiêu</b>


<b>* Kiến thức: Biết được một số chất có khả năng lan khuếch tán trong dung mơi hay</b>
khí khác, làm quen với việc nhận biết các chất.


<b>* Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng sử dụng dụng cụ thí nghiệm.</b>


<b>* Thái độ : u q mơn học, có thái độ hăng say tìm hiểu khoa học.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Giá ống nghiệm ống, nghiệm có nut, kẹp gỗ, đũa thuỷ tinh, đèn cồn, chậu nước
Dd ammoniac, thuốc tím(KMnO4), quỳ tím, iot, giấy tẩm tinh bột.


<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>



<b>1. Ổn định : .</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i>1/. Tính phân tử khối của Axit clohiđric gồm 1 nguyên tử clo và 1 nguyên tử hiđro ?</i>
<i>2/. Các chất có thể tồn tại ở những trạng thái nào?Đặc điểm mỗi trạng thái ?</i>


<b>3. Bài mới : Tại sao ta có thể ngửi được mùi thơm của nước hoa khi đứng cách xa</b>
chúng? Tại sao khi bỏ muối vào canh không khuấu canh vẫn mặn đều? Để giải thích
cho các điều đó hơm nay chúng ta sẽ thí nghiệm nghiên cứu ?


<b>Hoạt động</b>
<b>của Giáo</b>
<b>viên</b>


<b>Hoạt động của Học sinh</b>


<b>Hđ1</b> <i><b>Tìm</b></i>


<i><b>hiểu các thí</b></i>
<i><b>nghiệm</b>.</i>
Cho hs đọc
thơng tin yêu
cầu các thí
nghiệm.
Yêu cầu hs
xác định các
bước tiến
hành của


từng thí
nghiệm


<b>I./ Nội dung các thí nghiệm.</b>


Đọc thơng tin thí nghiệm xác định các bước tiến hành
1./ Thí nghiệm sự lan toả của Amoniac.


 Thử giấy quỳ ẩm qua dd Amoniac.


 Bỏ 1 mẩu giấy quỳ ẩm vào đáy ống nghiệm.


 Bỏ vào đầu ống nghiệm một mẩu bơng tẩm dd Amoniac


nut chặt ống nghiệm bằng nut cao su.


 Quan sát sự thay đổi màu của quỳ tím.


2./ Sự lan toả của Kali Pemanganat


Chẩn bị 2 cốc nước.


Cho1 ít Kali Pemanganat vào cốc1 khuấy tan.


Cho từ từ 1 ít Kali Pemanganat vào cốc 2 để nước yên


laëng quan sát.


So sánh màu nước trong hai cốc.



<b>II./ Tiến hành thí nghiệm.</b>


Nhận dụng cụ hình thành nhóm tiến hành các thí nghiệm
vàù quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Gv nhận xét
-> chốt lại
các bước TN
Lưu ý học
sinh các thao
tác sử dụng,
cách láy hố
chất


<b>Hđ2</b> <i><b>Tiến</b></i>


<i><b>hành thí</b></i>
<i><b>nghiệm</b>.</i>
chia nhóm .
Phát dụng cụ
cho hs tiến
hành các thí
nghiệm.
Gv theo dõi,
uốn nắn


<b>Hđ3</b> <i><b>Thu</b></i>


<i><b>hoạch</b>.</i>



Cho hs laøm


baøi thu


hoạch theo
mẫu


quan sát được.
<b>III./ Thu hoạch.</b>


Hs làm bài thu hoạch theo mẫu


stt Mục đích thí


nghiệm


Hiện tượng
quan sát


Kết quả Giải thích


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>2</b>


<b>4. Củng cố : </b>


Gv nhận xét thái độ hs giờ thực hành


Nhận xét kết quả từng nhóm, động viên nhóm làm tốt
Cho hs thu họn vệ sinh phòng thực hành



<b>5. Hướng dẫn về nhà: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Tieát 11 : Bài 8 BÀI LUYỆN TẬP 1</b>


<b>I . Mục tiêu</b>


<b>* Kiến thức : Ơn lại một số khái niệm vê chất, chất tinh khiết, hỗn hợp, đơn chất, hợp</b>
chấtnguyện tử phân tử….. Khắc sâu về cấu tạo nguyên tử, các loại hạt, cấu tạo nên
nguyên tử, và đặc điểm của các hạt đó. Tách riêntg chất ra khỏi hỗn hợp.


<b>* Kỹ năng : Ôn tập củng cố, hệ thống hoá các kiến thức.</b>


<b>* Thái độ : Yêu q mơn học, có thái độ hăng say tìm hiểu khoa học.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>1. Phương pháp:đàm thoại, hoạt động nhóm.</b>
<b>2. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.</b>


<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1. Ổn định : .</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i>1/. Nêu khái niệm đơn chất, hợp chất, cho ví dụ?</i>


<i>2/. Tính phân tử khối các hợp chất sau: khí mêtan (phân tử gốm 1C và 4 H), axit Nitric</i>
<i>(phân tử gồm 1H, 1N và 3O)?</i>


<b>3. Bài mới : Trong các bài trước chúng ta đã được nghiên cứu về các khái niệm: chất,</b>


chất tinh khiết, hỗn hợp, đơn chất, hợp chấtnguyện tử phân tử…vậy chúng có mối quan
hệ gí với nhau không?


Hoạt động 1: KIẾN THỨC CẦN NHỚ
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
Gv treo tranh vẽ sơ đố các khái niệm


-> nêu câu hỏi


(?) Ngun liệu tạo nên vật thể là gì?
(?) Chất tạo nên từ đâu?


(?) Chất được chia thành mấy nhóm?
(?) Đơn chất là gì? Có mấy loại đơn
chất?


(?) Hợp chất là gì? Có mấy nhóm?
Gv nhận xét bổ sung


<b>I./ Kiến thức cần nhớ</b><i>.</i>
Quan sát tranh.


Tìm thơng tin đã ghi nhớ trả lời các câu hỏi
của giáo viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Hoạt động 2: TỔNG KẾT VỀ CHẤT – NGUYÊN TỬ – PHÂN TỬ
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
Gv tổ chức cho học sinh chơi trị chơi


giải ơ chữ ơn lại các khái niệm



Gv giới thiệu ô chữ và phổ biến luật
chơi


1.Tạo bởi các hạt proton và nơtron.
2.Tập hợp các ngun tử có cùng số


proton trong hạt nhân.


3.Một loại hợp chất cấu tạo bởi chủ
yếu là C và H.


4.Ngành khoa học bảo vệ sức khoẻ con
người.


5.Hạt tạo nên các lớp vỏ nguyên tử.
6.Hạt cơ bản tạo lên hạt nhân không


mang ñieän.


7.Nguyên liệu cấu tạo nên vật thể.
8.Hạt đại diện cho chất.


Sau mỗi câu trả lời đúng từ hàng ngang
Gv yêu cầu học sinh nhắc lại khái niệm
ở ơ đó


Gv có thể gợi ý cho học sinh cách sâu
chuỗi các từ hàng ngang tìm ra ơ chìa
khố nếu học sinh không tự tịm ra được



<b>II./ Tổng kết về chất – nguyên tử – phân tử</b><i>.</i>
Quan sát bảng phụ chia nhóm chọn dịng
thảo luận giải từng ơ chữ. -> đưa ra đáp án


<b>1</b> H Ạ T <b>N</b> H Â N


<b>2</b> N <b>G</b> U Y Ê N T Ố


<b>3</b> Â H Ữ <b>U</b> C Ơ


<b>4</b> <b>Y</b> H OÏ C


<b>5</b> E L <b>E</b> C T R O N


N O T R O <b>N</b> <b>6</b>


<b>7</b> C H AÁ <b>T</b>


P H Â N T <b>Ử</b> <b>7</b>


Hoạt động 3: LUYỆN TẬP
<b>Hoạt</b>


<b>động của</b>
<b>Giáo viên</b>


<b>Hoạt động của Học sinh</b>
Gv treo



bảng phụ
yêu cầu
học sinh
hoàn
thành
bảng tổng
hợp


Gv tổ
chức thi


Hs thảo luận nhóm hồn thành bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

giữa 2
nhóm,
mỗi nhóm
hồn
thành 3
câu
u cầu
các nhóm
nhận xét
chéo kết
quả của
nhau
Gv chốt
đáp án


<b>Tên</b>
<b>nguyên tố</b>



<b>Kí hiệu</b> <b>Nguyên</b>
<b>tử khối</b>


<b>Tổng số</b>
<b>hạt trong</b>
<b>nguyên tử</b>


<b>Soá p</b> <b>Soá e</b> <b>Soá n</b>


<b>Canxi</b> <i>Ca</i> <i>40</i> <i>62</i> <i>20</i> <i>20</i> <b>22</b>


<i>Mangan</i> <i>Mn</i> <b>55</b> <i>76</i> <i>25</i> <i>25</i> <b>26</b>


<i>Magie</i> <i>Mg</i> <i>24</i> <b>37</b> <b>12</b> <i>12</i> <i>13</i>


<i>Beri</i> <i>Be</i> <i>9</i> <i>13</i> <b>4</b> <i>4</i> <b>5</b>


<i>Keõm</i> <b>Zn</b> <i>65</i> <i>91</i> <i>30</i> <i>30</i> <b>31</b>


<i>Brom</i> <i>Br</i> <b>80</b> <b>107</b> <i>35</i> <i>35</i> <i>37</i>


Yêu cầu
hs chữa
bài tập
3/31 SGK.
Và bài tập
8.5 SBT


Gv nhận


xét, chốt


Học sinh lên chữa bài tập
3/31 SGK


- Phân tử khối hidrô: 1x2= 2 đvC


- Phân tử khối của hợp chất: 2x 31 = 62 đvC
- Nguyên tử khối của 2 nguyên tử X là
62 – 16 = 46 đvC


- nguyên tử khối của X là 46: 2 = 23đvC
=> X là nguyên tử Natri(Na).


8.5 SBT


- Khối lượng nguyên tử oxi là 16 đvC.
- Khối lượng cúa 4 nguyên tử Hidro là:
1 x4 = 4 đvC


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

đáp án


<b>4. Củng cố :</b>


Gv chốt sơ đồ mối quan hệ


Nguyên tố Kí hiệu NTK Số p Số e
<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b>


Ôn lại các kiến thức đã luyện tập, soạn trước bài 9


Hoàn thiện các bài tập cịn lại SGK


Ơân lại kí hiệu hoá học


<b>Tiết 12: Bài 9 CƠNG THỨC HỐ HỌC</b>


<b>I . Mục tiêu</b>


<b>* Kiến thức : Biết vai trị và quy ước viết kí hiệu hố học,Biết cách viết kí hiệu hố</b>
học của các ngun tố.


<b>* Kỹ năng : Hình thành kỹ năng viết kí hiệu hóa học.</b>


<b>* Thái độ : u q mơn học, có thái độ hăng say tìm hiểu khoa học.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>1. Phương pháp:đàm thoại, trực quan, hoạt động nhóm.</b>


<b> 2. Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ 1.12, 1.13, bảng phụ, Đề kiểm tra 15’.</b>
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. Ổn định : .</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tr 15 phút)</b>
<b>* Đề kiểm tra</b>


<b>Đề 1:</b>


<i><b>A./ Trắc nghiệm:</b></i>



<i>Khoanh trịn ý đúng trong các câu sau:</i>
<i>1./ Nguyên tố hoá học là:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>d./ Tập hợp các nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân.</i>
<i>2./ ký hiệu 9Mg có ý nghĩa như thế nào?</i>


<i>a./ Chín ngun tử magiê.</i>
<i>b./ Chín nguyên tố Magiê.</i>
<i>c./ Chín chất Magiê.</i>
<i>d./ Chín hợp chất Magiê.</i>
<i>3./ Nguyên tử khối là?</i>


<i>a./ Khối lượng nguyên tố tính bằng đơn vị cacbon.</i>
<i>b./ Khối lượng của nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon.</i>
<i>c./ Khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị cacbon.</i>
<i>d./ Khối lượng của hợp chất tính bằng đơn vị cacbon.</i>


<i>4./ Axit Sunfuaric tạo nên từ 3 nguyên tố hidro( H ), lưu huỳnh ( S ) và oxi ( O ).vì vậy</i>
<i>axit sunfuaric được xếp vào loại:</i>


<i>a./ Đơn chất. b./ Hỗn hợp.</i>
<i>c./ Hợp chất. d./ Chất tinh khiết.</i>
<i><b>B./ Tự luận:</b></i>


<i>1. Phân biệt đơn chất và hợp chất ? cho ví dụ ?</i>
<i>2.Tính phân tử khối của các chất sau :</i>


<i>a) Canxi cacbonat, biết phân tử gồm 1Ca, 1C, 3O.</i>
<i>b) Axit sunfuric, biết phân tử gồm 2H, 1S, 4O.</i>



<i>3. Nguyên tử khối của X nặng hơn oxi 4 lần. Tính nguyên tử khối của X? và gọi tên của</i>
<i>nguyên tố đó?</i>


<i> Một nguyên tử lưu huỳnh ( S ) liên kết với 2 nguyên tử Y tạo thành 1 hợp chất có phân tử</i>
<i>khối nặng 64 đvC. Xác định nguyên tử khối của Y và gọi tên của nguyên tố đó?</i>


<i> (Cu= 64, Fe= 56, Mg=24, Na= 23, O= 16, H=1, S= 32, Ca= 40, C = 12, )</i>
<b> Đề 2</b>


<i><b>A./ Trắc nghiệm:</b></i>


<i>Khoanh trịn ý đúng trong các câu sau:</i>
<i>1./ Nguyên tố hoá học là:</i>


<i>a.Tập hợp các nguyên tố cùng loại.</i>


<i>b.Tập hợp các nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân.</i>
<i>c.Phần tử cơ bản cấu tạo nên chất.</i>


<i>d.Yếu tố cơ bản cấu tạo nên nguyên tử.</i>
<i>2./ Ký hiệu 5 Ca có ý nghĩa như thế nào?</i>


<i>a.Năm nguyên tố Canxi </i>
<i>b.Năm nguyên tử Canxi</i>
<i>c.Năm chất Canxi</i>
<i>d.Năm hợp chất Canxi </i>
<i>3./ Phân tử khối là?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>c.Khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị cacbon.</i>
<i>d.Khối lượng của hợp chất tính bằng đơn vị cacbon.</i>



<i>4./ Đá vôi tạo nên từ 3 nguyên tố Canxi ( Ca ) , Cac bon ( C ) và oxi ( O ).vì vậy đá vơi</i>
<i>được xếp vào loại:</i>


<i>aHợp chất. c. Hỗn hợp.</i>


<i>b.Đơn chất. d. Chất tinh khiết.</i>
<i><b>B./ Tự luận:</b></i>


<i>1. Phân biệt đơn chất và hợp chất ? cho ví dụ ?</i>
<i>2.Tính phân tử khối của các chất sau :</i>


<i>a) Đồng sunfat, biết phân tử gồm: 1Cu, 1S, 4O.</i>
<i>b) Natri cacbonat, biết phân tử gồm: 2Na, 1C, 3O.</i>


<i>3. Nguyên tử khối của X nặng hơn oxi ( O ) 2 lần. Tính nguyên tử khối của X và gọi tên</i>
<i>của nguyên tố đó?</i>


<i> Một nguyên tử cacbon ( C ) liên kết với 4 nguyên tử Y tạo thành 1 hợp chất có phân tử</i>
<i>khối nặng 16 đvC. Xác định nguyên tử khối của Y và gọi tên của nguyên tố đó?</i>


<i><b>(Cu= 64, Fe= 56, Mg=24, Na= 23, O= 16, H=1, S= 32, Ca= 40, C = 12,</b> )</i>
<i><b>* Đáp án:</b></i>


<i><b>A./ Trắc nghiệm</b>:4 đ (Mỗi ý đúng được 1 điểm)</i>


<i>Đề 1 : 1 - <b>d</b></i> <i>, 2 - <b>a</b> , 3 - <b>b </b> , 4 - <b>c</b></i>
<i>Đề 2 : 1 - <b>b</b></i> <i>, 2 - <b>b</b> , 3 - c , 4 - <b>a</b></i>
<i><b>B./ Tự luận:</b></i>



<i>Đề 1</i>
<i>1. 2đ:</i>


<i>Đơn chất là những chất được tạo lên từ một nguyên tố hoá học.</i>
<i>VD : khi oxi. Nhôm..</i>


<i>Hợp chất là những chất được tạo lên từ hai nguyên tố hoá học trở lên.</i>
<i>VD: nước, muối ăn ..</i>


<i>2. 2 ñ:</i>


<i>NTK canxi cacbonat = 100 ñvC</i>
<i>NTK axit sunfuric = 98 ñvC</i>
<i>3. 2 ñ:</i>


<i>a.NTK cuûa oxi = 16 ñvC</i>


<i> NTK của X =4 . 16 = 64 đvC</i>
<i> X là nguyên tố Đồng ( Cu )</i>


<i>b.Ta có: PTK của hợp chất = NTK của S + 2. NTK của Y</i>
<i> NTK của Y = 64 – 32 = 16 đvC</i>


<i> 2</i>
<i>Vậy Y là nguyên tố oxi.</i>
<i>Đề 2</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>2. 2ñ:</i>


<i>NTK đồng sunfat = 160 đvC</i>


<i>NTK natri cacbonat = 106 đvC</i>
<i>3. 2đ:</i>


<i>a.NTK của oxi = 16 đvC</i>


<i> NTK cuûa X =2 . 16 = 32 ñvC</i>
<i> X là nguyên tố Lưu huỳnh ( S )</i>


<i>b.Ta có: PTK của hợp chất = NTK của C +4. NTK của Y</i>
<i> NTK của Y =16–12 = 1 đvC</i>


<i> 4</i>


<i>Vậy Y là nguyên tố hiđro ( H )</i>


<b>3. Bài mới : Người ta biểu diễn một nguyên tố như thế nào ?</b>


Chất được tạo nên từ các ngun tố -> dùng kí hiệu hố học của các ngun tố ta có
thể viết được cơng thức hố học để biểu diễn chất.


<b>Hoạt động 1: TÌM HIỂU CƠNG THỨC HOÁ HỌC CỦA ĐƠN CHẤT</b>
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
Gv yêu cầu học sinh nhắc lại


(?) Đơn chất gì?


(?) Kí hiệu hố học là gì?


Treo tranh vẽ mơ hình ngun tử hidro
và đơn chất đồng.



(?) Hai đơn chất trên có gì giống và khác
nhau?


(?) Các chất trên được tạo nên từ mấy
nguyên tố ?


-> Công thức của đơn chất có mấy kí
hiệu ?


(?) Hãy thử viết công thức cho hai đơn
chất trên?


Gv nhận xét sửa chữa.


(?) Cơng thức chung cho đơn chất ? giải
thích ý nghĩa các kí tự có trong cơng
thức chung?


Gv nhận xét tổng kết.


(?) Hãy viết cơng thức cho các đơn chất
sau:


Khí Hiđro natri


Sắt Nhôm


Đồng Cacbon



<b>I./ Cơng thức hố học của đơn chất</b>


Nêu khái niệm đơn chất và khái niệm kí
hiệu hố học.


Quan sát tranh thấy được các chất đều do 1
ngun tố tạo thành, nhưng khí hidro có 2
ngun tử hợp thành phân tử cịn đồng có
1 ngun tử hợp thành phân tử.


-> cơng thức chỉ có một kí hiệu
Hs : Hiđro: H2


Đồng : Cu


Thu nhận kiến thức hình thành cách viết
cơng thức của đơn chất.


<i>TK Cơng thức chung của đơn chất : <b>An</b></i>
<i> - <b>A</b> là kí hiệu hố học của ngun tử.</i>
<i><b> -n</b> là chỉ số (số nguyên tử tạo nên 1</i>
<i>phân tử chất)</i>


Hs hoạt động cá nhân hồn thành bài tập


Hiđro H2 Natri Na


Sắt Fe Nhôm Al


Đồng Cu Cacbon C



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Khí Clo Kẽm


Lưu huỳnh Khí oxi


Gv nhận xét, chốt đáp án


Lưu


huỳnh S Khí oxi O2


1 học sinh lên chữa. Lớp bổ sung
<b>Hoạt động 2: TÌM HIỂU CƠNG THỨC CỦA HỢP CHẤT</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
Yêu cầu học sinh nhắc lại các khái niệm


(?) Hợp chất là gì?


(?) Cơng thức hố học của hợp chất có
bao nhiêu kí hiệu ?


(?) Rút ra công thức chung của hợp
chất ?


Gv nhận xét sửa chữa .chốt kết luận.
Treo bảng phụ yêu cầu hs thảo luận
nhóm hồn thành


Viết cơng thức các chất sau :


Axit sunfuric (2H,1 S, 4 O)
Natri photphat (3 Na, 1 P, 4
O)


Nước (2H, 1O)


Đinitơ penta oxit(2N, 5O)
Mangan (IV) oxit (1 Mn, 2O)
Gv nhận xét tổng kết.


<b>II./ Cơng thức hố học của hợp chất</b>
Nêu khái niệm hợp chất.


-> công thức có từ 2 kí hiệu trở lên ( ứng
với số nguyên tố )


Nghiên cứu thông tin viết công thức chung
của hợp chất.


TK: <i>Công thức chung của hợp chất:AxBy ;</i>
<i>AxByCz…</i>


<i>Trong đóA,B,C là kí hiệu hố học và x,y,z</i>
<i>là các chỉ số của các nguyên tố hợp thành</i>
<i>hợp chất.</i>


Hình thành nhóm báo cáo thảo luận nhóm.
Đại diện nhóm lên hồn thành bảng.Lớp
bổ sung.



Axit sunfuric (2H,1 S, 4 O) H2SO4


Natri photphat (3 Na, 1 P, 4


O) Na3PO4


Nước (1H, 2O) H2O


Đinitơ penta oxit(2N, 5O) N2O5


Mangan (IV) oxit (1 Mn, 2O) MnO2
<b>Hoạt động 3 : TÌM HIỂU Ý NGHĨA CỦA CƠNG THỨC HỐ HỌC</b>
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
Cho hs nghiên cứu thơng tin


(?) Tìm ý nghĩa cơng thứ hố học ?
(?) Các cơng thức sau cho biết điều gì?:
KNO3, ZnCO3, NH4Cl


Gv nhận xét , chốt kiến thức


<b>III./ Ý nghĩa của cơng thức hố</b>


Hs hoạt động nhóm thảo luận nhóm
nghiên cứu thơng tin trả lời các u cầu
của giáo viên.


TK: <i>CTHH cho chúng ta biết:</i>
<i>+ Các nguyên tố tạo ra chất.</i>



<i>+ Số ngun tử của mỗi nguyên tố tạo nên</i>
<i>1 phân tử chất.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>4. Củng cố : </b>
Hs đọc ghi nhớ.


4.1./ Công thức chung của đôn chất và hợp chất là:


a. Ax vaø xAyB. b. xA vaø AxBy.


c. xA vaø xAyB d. Ax và AxBy…


4.2./ Phân tử Axít photphoric tao bởi 3H, 1P và 4O. Công thức của hợp chất đó là:


a. H3PO4 b. H3PO4


c. H3<sub>P O</sub>4 <sub>d. 3HP4O</sub>


Gọi học sinh chữa bài tập 3 / 34


a. CaO


b. NH3


c. CuSO4


<b>5. Hướng dẫn về nhà</b>


Học bài cũ, soạn trước bài 10, làm bài tập 1 – 5 SGK



<b>Tiết 13 :Bài 10 HỐ TRỊ</b>


<b>I . Mục tieâu</b>


<b> * Kiến thức : Hiểu hố trị là gì ? Cách xác định hố trị ?</b>


Biết và vận dụng được qui tắc hoá trị vào giải các bài tập vận dụng
<b>* Kỹ năng : Suy lu</b>ận, tính tốn, tư duy logic.


<b>* Thái độ : u q mơn học, có thái độ hăng say tìm hiểu khoa học.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>1. Phương pháp:đàm thoại, hoạt động nhóm.</b>


<b> 2. Đồ dùng dạy học: Tranh bảng 1 SGK, bảng phụ</b>
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. Ổn định : .</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i>1/. Nêu ý nghĩa của cơng thức hố học ?</i>
<i>2/. Cơng thức HNO3 cho em biết điều gì ?</i>


<b>3. Bài mới :Gv ghi góc bảng: H2O ,HO2, HO3 , H3O . </b>


Trong các công thức trên coong thức nào đúng, công thức nào sai ?muốn biết điều đó
ta phải biết được hố trị của nguyên tố -> lập được CTHH của hợp chất ?


<b>Hoạt động 1:TÌM HIỂU CÁCH XÁC ĐỊNH HỐ TRỊ CỦA MỘT NGUYÊN TỐ</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


Gv giới thiệu sơ đồ cấu tạo một số hợp
chất: HCl, H2O, NH3, CH4.


Nhận xét thành phần cấu tạo của các hợp


<b>I./ Hoá trị của nguyên tố được xácđịnh</b>
<i><b>bằng cách nào?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

chất trên ? Chúng có điểm gì chung ?
Gv người ta qui ước gán cho H hoá trị I
Xác định hoá trị của các nguyên tố trong
hợp chất trên ?


Gv nhận xét , giải thích thêm hố trị của
ng.tố Hiđro là I. Một ng.tử của ng.tố khác
liên kết được với bao nhiêu ng.tử hiđro
thì hố trị của ng.tố đó bằng bây nhiêu.
Ngồi hố trị của hidro người ta cón có
thể căn cứ vào hoá trị của nguyên oxi để
xác định hoá trị của ngun tố khác?
Oxi có hố trị mấy ?


xác định hoá trị các nguyeđn toẫ tronh hợp
chât: FeO, K2O, CO2, SO3


(?) Trong hố học 1 số ngun tử cịn liên
kết với nhau tạo nên nhóm nguyên tố.
Hãy cho biết các nhóm sau có hố trị bao


nhiêu?


H2SO4, HOH, HNO3, H3PO4, H2CO3
Gv nhận xét cho hs đọc kết luận.
Hoá trị là gì ?


Cách xác định hố trị của một ngun
tố ?


Gv nhận xét , chốt kết luận


Hướng dẫn học sinh cáhc sử dụng bảng tr
42


- 1 nguyên tử của một nguyên tố liên kết
với một số nguyên tử H


Qui ước H hố trị I


Ta có : HCl -> Cl hoá trị I
H2O -> O hoá trị II


NH3 -> N hoá trị III
CH4 -> C hoá trị IV


Hs : oxi hoá trị II.


Học sinh thảo luận nhóm -> xác định hố
trị các nguyên tố trong hợp chất oxit gv
đưa ra.



1 đại diện lên bảng chữa. Lớp bổ sung
FeO -> Fe hoá trị II


K2O -> K hoá trị I
CO2 -> C hoá trị IV
SO3 -> S hoá trị VI


Quan sát cơng thức xác định hố trị các
nhóm ngun tố: căn cứ vào số nguyên tử
hidro mà nhóm nguyên tố đó liên kết với.
Đọc thơng tin kết luận.


TK: + <i>Hoá trị là số biểu thị khả năng liên</i>
<i>kết của Ng. tử của ng. tố này với Ng. tử</i>
<i>của ng. tố khác .</i>


<i>+ Hố trị của Ng. tố hay nhóm Ng. tố</i>
<i>trong hợp chất có thể xác định căn cứ</i>
<i>vàohoá trị của Hiđro (I) hoặc Oxi (II).</i>
<b>Hoạt động 1:TÌM HIỂU QUI TẮC HỐ TRỊ</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
Gv yêu cầu:


Nêu CTHH chung của hợp chất gồ 2
nguyên tố ? giải thích các kí hiệu ?


Gv : giả sử a, b lần lượt là hoá trị của A,



<b>II./ Quy tắc hoá trị</b>
<i><b>1. Qui tắc</b></i>


Học sinh nhắc lại kiến thức cũ
Hs: <i>AaxBby</i>


Trong đóA,B là kí hiệu hố học và x,y là
các chỉ số của các nguyên tố hợp thành
hợp chất<i>.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

B


Hãy hoàn thành bảng sau


Hợp chất a . x b . y


NH3
H2O
CO2
FeO


So sánh tích a.x và b.y trong các tường
hợp trên ?


(?) Hãy dùng cơng thức để biểu diễn mối
quan hệ hố trị và chỉ số các nguyên tố
trên. Phát biểu thành lời cho cơng thức
đó.


Gv nhận xét và chốt. Đó chính là qui tắc


hoá trị


chữa. Lớp bổ sung


Hợp chất a . x b . y


NH3 III x 1 I x 3


H2O I x 2 II x 1


CO2 IV x 1 II x 2


FeO II x 1 II x 1


Hs hoạt độâng nhóm xác định hố trị các
Ng. tố có trong cơng thức. Tìm tích các
chỉ số với hố trị của chúng.


So sánh thấy được mối quan hệ.
Hs rút ra KL: a . x = b . y


Biểu diễn và phát biểu thành lời mối
quan hệ trên.


TK: <i>Trong CTHH tích chỉ số và hố trị </i>
<i>của Ng. tố này bàng tích chí số và hố trị </i>
<i>của Ng. tố kia</i>.


<i>Ax</i>
<i>a</i>



<i>By</i>


<i>b</i> <sub> -> a.x = b. y</sub>


<b>4. Củng cố : </b>
Hs đọc ghi nhớ
Hố trị là gì ?


Căn cứ vào đâu để xác định hoá trị của một nguyên tố ?
Phát biểu qui tắc hoá trị ? công thức của qui tắc ?


Nối các công thức tương ứng1 với chất cho trước trong bảng sau.


Chất cấu tạo từ Nối Cơng thức hố học


N (III) và H (I) CO2


Al (III) vaø O (II) N2O5


S (II) vaø H(I) NH3


N(V) vaø O(II) Al2O3


C (IV) vaø O (II) H2S


<b>5. Hướng dẫn về nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Tiết 14 : Bài 10 HOÁ TRỊ (tt)</b>



<b>I . Mục tiêu</b>


<b>* Kiến thức : Dựa vào hố trị của ngun tử hay nhóm ngun tử thiết lập CTHH của</b>
hợp chất.


<b>* Kỹ năng : Rèn kó năng lập CTHH và itính hoa 1trị của nguyên tố hay nhóm nguyên</b>
tố.


<b>* Thái độ : u q mơn học, có thái độ hăng say tìm hiểu khoa học.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>1. Phương pháp: đàm thoại, hoạt động nhóm.</b>
<b>2. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ</b>


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. Ổn định .</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


1/.Hố trị là gì?Nêu quy tắc hố trị ? viết biểu thức quy tắc hoá trị?
2/. Tính hố trị của Magie trong hợp chất MgCl2?


<b>3. Bài mới :</b>


Hoạt động1: VẬN DỤNG TÍNH HỐ TRỊ CỦA NGUN TỐ
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
Gv treo bảng phụ bài tập: Hãy xác định


hoá trị của nguyên tố đống và sắt trong
hợp chất: FeCl3 và CuO biết Cl hố trị I và


O hố trị II.


<b>2/. Vận dụng</b>


<i><b>a./ Tính hố trị của ngun tố .</b></i>


hs nghiên cứu cá nhân hoàn thành bài
tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Gv nhận xét , chốt đáp án đúng.


* gọi hoá trị của Fe trong công thức là a
Fe ¿¿


¿❑<i><sub>a</sub></i> Cl ❑3


<i>I</i> <sub> => a.1 = 3.I => a =III</sub>


Vậy sắt có hố trị III.


* gọi hố trị của Fe trong cơng thức là a
Cu ¿¿


¿❑<i><sub>a</sub></i> O ❑


II => a.1 = 1.II => a =II
Vậy đồng có hố trị II.


<b>Hoạt động 2: LẬP CTHH CỦA HỢP CHẤT KHI BIẾT HOÁ TRỊ</b>
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


Gv treo bảng phụ ghi đề bài.


<b>Vd: Lập công thức tạo bời lưu huỳnh hố</b>
trị IV và oxi.


Từ ví dụ trên GV hướng dẫn hs nêu cách
thiết lập cơng thức hố học chung.


Hợp chất trên có mấy ngun tố ?


Hãy đặt cơng thức chung cho hợp chất ?
Lập biểu thức theo qui tắc hố trị ?
Rút tỉ lệ x, y ?


-> tìm ra công thức


Từ bài tập mẫu yêu cầu hoc sinh thảo luận
đưa ra phương pháp giải


Gv nhận xét chốt phương pháp : đối với
cơng thức có nhóm ngun tố chúng ta
cũng áp dụng tương tự.


Gọi học sinh lên chữa bài tập


<b>Vd1: Lập CTHH của hợp chất tạo bởi sắt</b>
hoá trị III và oxi


Giáo viên nhận xét, chốt kết luận



<i><b>b./ Lập cơng thức hố học của hợp chất</b></i>
<i><b>theo hố trị</b></i>


Hs hình thành nhóm hồn thành bài tập
theo hướng dẫn:


Ta có cơng thức chung : <i>Sx</i>IV<i>O</i>II<i>y</i>


-> theo QTHT : x . IV = y . II


<i>x</i>


<i>y</i> <b> = </b>


II
IV <b>=</b>


1


2 <b> --> x = 1, y = 2</b>
Vậy công thức cần lập là: SO2


Hs nghiên cứu bài tập đưa ra các bước
chung tiến hành lập công thức:


TK:


<i>1./ Viết công thức dạng chung.</i>
<i>2./ Viết biểu thức quy tắc hoá trị.</i>
<i>x.a = y.b =></i> <i>x<sub>y</sub></i> <i> = </i> <i>b<sub>a</sub></i>



<i>3./ Rút gọn hệ thức tìm a’ và b’</i>


<i>4./ Viết cơng thức đúng của hợp chất.</i>
Học sinh thảo luận nhóm bài tập
Đại diện nhóm lên chữa. Lớp bổ sung
<b>Vd1: </b>


Cơng thức chung của hợp chất FexOy
Theo QTHT ta có : x . III = y . II
-> x = II = 2


Y III 3


Vậy CT cần lập là: Fe2O3


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Vd2: Lập cơng thức tạo bởi Natri hố trị I</b>
và nhóm SO4 hố trị II.


<b>Vd3: Lập cơng thức tạo bởi nhơm hố trị</b>
III và nhóm SO4 hố trị II


Giáo viên nhận xét, chốt kết luận


là:Nax(SO4)y


Theo qui tác hố trị :


x.I = y.II => <i>x<sub>y</sub></i> = II<i><sub>I</sub></i> = 2<sub>1</sub>
vậy công thức cần lập:Na2SO4



<b>Vd3 Công thức chung của chất cần lập</b>
là: Alx(SO4)y


x.III = y.II => <i>x<sub>y</sub></i> = II<sub>III</sub> = <sub>3</sub>2
vậy cơng thức cần lập:Al2(SO4)3


<b>4. Củng cố :</b>


Nêu các bước tiến hành lập cơng thức hố học của hợp chất ?
Cơng thức hố học nào sau là đúng


1. AlO2
2. Al2O3
3. FeCl
4. CaCl2
5. Fe (OH)2
6. Ca (OH)3
7. Ca (SO4)2
8. Na (NO3)2


Chữa bài tập 7 SGK
<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Tiết 15 : Bài 11 BÀI LUYỆN TẬP 2</b>


<b>I . Mục tiêu</b>


<b>* Kiến thức : Ơn tập cơng thức hố học của đơn chất. Cách lập cơng thức hố học của</b>
hợp chất. Tính phân tử khối của hợp chất. Củng cố cách xác định hoá trị của hợp chất.


<b>* Kỹ năng : Rèn kỹ năng làm bài tập hoá trị.</b>


<b>* Thái độ : Yêu quý mơn học, có thái độ hăng say tìm hiểu khoa học.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>1. Phương pháp:đàm thoại, hoạt động nhóm.</b>
<b>2. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.</b>


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. Ổn định :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Viết cơng thức hố học và hố trị các ngun tố sau: natri, canxi, lưu huỳnh, kẽm,
nhơm, chì ?


<b>3. Bài mới : Từ hố trị của các Ng. tố ta có thể xác định được cơng thức hố học của</b>
chất, ngun tố tạo nên chất và nhiều điều hơn nữa. Bài hôm nay chúng ta sẽ củng cố
về các bài toán hoá trị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
Yêu cầu hs nhắc lại một số khái niệm cơ


bản:


1./ Cơng thức chung của đơn chất hợp
chất. Ýù nghĩa của công thức hố học.
2./ Hố trị là gì?


3./ Quy tắc hố trị?


Gv nhận xét sửa chữa.


<b>I./ Ôn tập</b>


Hs nhắc lại khái niệm cơ bản.


Ghi thức chung của đơn chất, hợp chất
giải thích và nêu ý nghĩa của chúng.
Hoá trị là số biểu thị khả năng liên kết
của nguyên tố này với nguyên tố khác.
Hs nêu lại quy tắc hoá trị.


<b>Hoạt động 2: LUYỆN TẬP</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
Treo bảng phụ


<b>BT1: Lập cơng thức hố học của các chất</b>
sau:


a) Amoni(NH4) (I) và Nitrat (NO3) (I)
b) Nhôm (III) và Cacbonat (CO3) (II)
c) Canxi (II) và Hiđro(I)


d) Natri(I) và Oxi(II)


e) Cacbon (IV) vaø Oxi (II).


<b>BT2: (SGK)</b>



Gv gợi ý cho hs tìm ra hố trị của X và Y


<b>BT3:(SGK)</b>


<b>BT4: Cho công thức của X với oxi là :</b>
X2O và công thức hợp chất của Y với
hiđro là YH2


a) Tìm cơng thức hố học của hợp chất
tạo bởi X và Y


<b>II./ Luyện tập</b>


Nghiên cứu nhóm giải các bài tập dưới
hướng dẫn của giáo viên.


a)Gọi công thức cần lập là (NH4)x(NO3)y
ta có x.I = y.I => <i>x<sub>y</sub></i> = <i>I<sub>I</sub></i> = 1<sub>1</sub>


Vậy cơng thức cần lập là: NH4NO3
Tương tự ta có cơng thức các chất:
b) Al2(CO3)3


c) CaH2
d) Na2O
e) CO2


<b>BT2: Từ công thức hợp chất ta có</b>
XO => X hố trị II



YH3 => Y hoá trị III


X ❑<i>x</i>II Y ❑III<i>y</i> => x.II = y.III


=> <sub>III</sub><i>x</i> = <sub>II</sub><i>y</i> => x = 3, y = 2.
<b>BT3: Fe</b> ❑2<i>a</i> O ❑3II


<i>a</i>


2 =
3


II => x =
2 . 3


II =>a = III
Vậy sắt có hố trị III.


<b>BT4: từ cơng thức</b>
YH2 => Y có hố trị II
X2O => X có hố trị I


Cơng thức cần lập: X ❑<i>xI</i> Y ❑II<i>y</i> =>x =


1, y = 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

b) Biết phân tử khối của X2O là 62 đvC


và phân tử khối của YH2 là 34 đvC PTK X2O là 62 => NTK của X=



62<i>−</i>16
2
= 23 => X là Natri


PTK YH2 là 34 => NTK của Y= 34 – 2.1 =
32 => X là lưu huỳnh


Cơng thức hoá học của hợp chất là Na2S
<b>4. Củng cố :</b>


Giáo viên hệ thống lại các dạng bài tập và phương pháp giải
<b>5. Hướng dẫn về nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Tiết 16: KIỂM TRA 45 PHÚT</b>


<b>I . Mục tiêu</b>


- Kiểm tra khẳ năng nhận thức của HS sau khi học xong chương I. Củng cố các kiến
thức cơ bản trong chương I: Chất, nguyên tử, phân tử, hợp chất, đơn chất, cơng thức
hố trị, ngun tử khối, phân tử khối.


- Rèn kó năng làm bài kiểm tra


- Giáo dục ý thức tự giác, chống tiêu cực trong thi cử
<b>II. Chuẩn bị</b>


Thiết lập ma trận đề


Tên bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng



TN TL TN TL TN TL


Ngun tử – Nguyên tố
hoá học – Đơn chất ,hợp
chất – Phân tử


2


1ñ 1 1,5ñ 1 1đ 4 3,5đ


Cơng thức hố học 1


1,5ñ 1 1


d


2
2,5đ


Hố trị 2





2


2ñ 4 4ñ
3


2,5ñ



1
1,5ñ


3


3


10
10đ
Ra đề và Photo đề cho học sinh


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. Tổ chức lớp</b>


<b>2. Phát đề và coi thi</b>
<b>3. Củng cố</b>


Giáo viên nhận xét chung ý thức làm bài của hcọ sinh


<b>4. Hướng dẫn về nhà</b>


Soạn trước bài 12


Tìm hiểu một số hiện tượng biến đổi chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>A./ Trắc nghiệm.</b>
Câu 1: 0,5 đ :


ĐỀ 1 :


ĐỀ 2 :
ĐỀ 3 :
ĐỀ 4


Câu 2: 0,5 đ :
ĐỀ 1 :


ĐỀ 2 :
ĐỀ 3 :
ĐỀ 4


Câu 3: 1,5đ :


ĐỀ 1 : 1 –c, 2 –a, 3 –e, 4 –b, 5- d, 6 – f
ĐỀ 2 :


ĐỀ 3 :
ĐỀ 4


Câu 4: 1,5đ :


ĐỀ 1 : 2 – AL và O – 2 – 3 – nhôm oxit – 102
ĐỀ 2 :


ĐỀ 3 :
ĐỀ 4 :


<b>B./ Phần tự luận</b>



<b>ĐỀ 1</b> <b>ĐỀ2</b> <b> ĐỀ 3 ĐỀ 4</b>
<b>Câu 1: 2 đ</b>


a. CO2 = 12 + 2 .16 = 44 ñvC


b. CuSO4 = 64 + 32 + 4. 16 = 160 đvC
<b>Câu 2: 2đ</b>


a. Gọi hoá trị của Nitơ là a
theo QTHT: 2 x a = 5 x II


-> a = V . Vậy nitơ có hố trị V
b. Gọi hoá trị của Sắt là a


theo QTHT: 1 x a = 1 x II
-> a = II . Vậy sắt có hố trị II
<b>Câu 3: 2đ</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×