Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

®ò thi chän ®éi tuyón ®ò kióm tra sè 1 m«n ho¸ häc líp 8 – thêi gian 45 phót hä vµ tªn líp §ióm nhën xðt cña gi¸o viªn a tr¾c nghiöm 4 ®ióm c©u 1 2 ®ióm khoanh trßn vµo ch÷ c¸i ®çu ph­¬ng ¸n em ch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.09 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> kim tra s 1</b>


Môn: hoá học líp 8 Thêi gian 45<b>–</b>

phót


Hä vµ tên ... Lớp


...
...


Điểm Nhận xét của giáo viên


<b>a. </b>


<b> Trắc nghiệm: (4 điểm)</b>


<b>Cõu 1 (2 im). Khoanh tròn vào chữ cái đầu phơng án em cho là đúng nhất.</b>


a) Phân tử muối ăn đợc tạo bởi một nguyên tử Na liên kết với một nguyên tử Cl. Cơng thức hố
học của muối ăn là:


A. Na2Cl B. NaCl2 C. NaCl D. Na2Cl2
b) Trong CTHH SO2 biÕt S= 32, O = 16 . PTK của phân tử trên là:


A. 48 B. 64 C. 46 D. 65


c). Trong công thức hoá học Fe2O3 hoá trị cđa Fe lµ :


A. II B. III C. IV D. I


d) Trong công thức hoá học CuCl2 hoá trị của Cu và Cl lần lợt là :


A. I, II B. I,III C. II, I D. II,II



<b> Câu 2 (2 điểm) . Khoanh tròn vào chữ cái đầu phơng án em cho là đúng nhất.</b>


<b> a). Hoá trị biểu thị khả năng ... của các nguyên tử của nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử</b>
trong phân tử chất.


A. liên kết. B. hút electron. C. tạo phân tư. D.C¶A,B,C


b). Trong CTHH AmBn víi A cã hoá trị a, B có hoá trị b ta có:


A. a x n = b x m. B. a = b. C. a x m = b x n. D. Cả A, B.


c). Chất tồn tại ở những nơi cã :


A. vËt thĨ tù nhiªn B. vËt thể nhân tạo


C. cả tự nhiên và nhân tạo D. ý khác.


d). Công thức hoá học gồm Al hoá trị III và nhóm SO4 hoá trị II lµ :


A. Al3(SO4)2 B. AlSO4 C. Al2(SO4)3 D. ý khác.


<b>B. Tự luận: (6 điểm)</b>


<b>Cõu 3. (2 điểm)</b><i><b> Nêu phơng pháp nhận biết 2 khí O</b>2 và CO2 , biết khí CO2 làm đục nớc vơi trong</i>


<i>?</i>


<b>C©u 4. (2 điểm).</b><i><b> Tính phân tử khối của các hợp chÊt sau:</b></i>



<i> A. CuSO4</i> <i>B. CaCO3</i> <i>C.HCl</i> <i>D.Ca(OH)2</i>


<i> ( BiÕt : Cu= 64; S = 32; O =16; Ca = 40; H = 1; Cl = 35,5 )</i>


<b>Câu 5. (2 điểm)</b><i><b> Một chất khí nặng gấp 40 lần phân tử H</b>2, đựơc tạo bởi một nguyên tử S và O?</i>


<i>Hãy xác định cơng thức hố học của khí trên ?</i>


<b>Bµi lµm tù luËn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×