Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

TRAC NGHIEM NHOM NITO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.06 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG II. NHÓM NITƠ</b>



<b>Câu 1</b>: Trong những những nhận xét sau đây, nhận xét nào là sai? Trong nhóm nitơ, từ nitơ đến bimut
A. nguyên tử của các nguyên tố đều có 5 electron ở ngồi cùng.


B. ngun tử của các ngun tố đều có cùng số lớp electron.
C. bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần.


D. độ âm điện của các nguyên tố giảm dần.


<b>Câu 2</b>: Trong những nhận xét sau, nhận xét nào là sai? Trong nhóm nitơ, từ nitơ đến bimut
A. khả năng oxi hóa giảm dần do độ âm điện giảm dần.


B. tính phi kim tăng dần đồng thời tính kim loại giảm dần.


C. hợp chất khí với hiđro RH3 có độ bền giảm dần và dung dịch khơng có tính axit.


D. Tính axit của các oxit giảm dần, đồng thời tính bazơ tăng dần.


<b>Câu 3</b>: Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do


A. nitơ có bán kính ngun tử nhỏ. B. ngun tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ.


C. trong phân tử N2 mỗi nguyên tử nitơ còn một cặp electron chưa tham gia liên kết.


D. trong phân tử N2 có liên kết rất bền.


<b>Câu 4</b>: Nitơ có những đặc điểm về tính chất như sau:


a) Nguyên tử nitơ chỉ có 5 electron lớp ngồi cùng nên chỉ có khả năng tạo hợp chất cộng hóa trị trong đó nitơ nitơ
có số oxi hóa +5 và -3.



b) Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường.


c) Nitơ là phi kim tương đối hoạt động ở nhiệt độ cao.


d) Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại mạnh và hiđro.
e) Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn.
Nhóm nào sau đây gồm các câu đúng?


A. a, d, e. B. a, c, d. C. a, b, c. D. b, c, d, e.


<b>Câu 5</b>: Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra chất khí?


A. Li, Al, Mg. B. H2, O2. C. Li, H2, Al. D. O2, Ca, Mg.


<b>Câu 6</b>: Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm sau: Nhỏ từ từ dung dịch NH3, cho đến dư vào ống nghiệm đựng


dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát đầy đủ và đúng nhất là :


A. có kết tủa xanh tạo thành. B. có dung dịch màu xanh thẫm tạo thành.


C. lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm.
D. có kết tủa màu xanh làm tạo thành, có khí màu nâu đỏ thốt ra.


<b>Câu 7</b>: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Khí X + H2O  dung dịch X.


X + H2SO4 Y.


Y + NaOH đặc <sub></sub> X + Na2SO4 + H2O.



X + HNO3 Z.


Z <sub></sub> T + H2O.


X, Y, Z, T tương ứng là


A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3. B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2.


C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O. D. NH3, N2, NH4NO3, N2O.


<b>Câu 8</b>: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh có thể dùng muối nào sau đây?


A. amoni photphat. B. amoni hiđrocacbonat. C. cacbonat. D. natriclorrua.


<b>Câu 9</b>: Khi cho từ từ, đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch nào sau đây sản phẩm cuối cùng thu được kết tủa


A. Cu(NO3)2. B. Al2(SO4)3. C. ZnSO4. D. AgNO3.


<b>Câu 10</b>: Để tách hỗn hợp dung dịch 2 muối AlCl3 và ZnCl2 người ta dùng dung dịch nào sau đây?


A. NaOH. B. NH3. C. HCl. D. AgNO3.


<b>Câu 11</b>: Trong nhóm nitơ, khi đi từ N đến Bi điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. trong các axit có oxi, axit nitric là axit mạnh nhất.


B. khả năng oxi hóa giảm dần do độ âm điện giảm dần.
C. Tính phi kim tăng dần, đồng thời tính kim loại giảm dần.
D. Tính axit của các oxit giảm dần đồng thời tính bazơ tăng dần.



<b>Câu 12</b>: Người ta sản xuất N2 trong công nghiệp bằng cách nào dưới đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi trong khơng khí. D. Cho khơng khí đi qua bột đồng nung nóng.


<b>Câu 13</b>: Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế khí N2 bằng cách nào sau đây?


A. NH4NO2. B. NH3. C. NH4Cl. D. NaNO2.


<b>Câu 14</b>: Cho phương trình : N2 + 3H2  2NH3. Khi giảm thể tích thì cân bằng sẽ


A. chuyển dịch sang chiều thuận. B. chuyển dịch theo chiều nghịch.


C. không thay đổi. D. không xác định được.


<b>Câu 15</b>: Cho phản ứng N2 + 3H2  2NH3.∆H = -92Kj. Hi ệu su ất của phản ứng sẽ tăng khi


A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ. B. tăng áp suất, tăng nhiệt độ.


C. giảm áp suất giảm nhiệt độ. D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ.


<b>Câu 16</b>: Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Dung dịch amoniac là một bazơ yếu. B. Phản ứng tổng hợp amoniac là phản ứng thuận nghịch.


C. Đốt cháy amoniac khơng có xúc tác được N2 và H2O.


D. NH3 là chất khí khơng màu, khơng mùi, tan nhiều trong nước.


<b>Câu 17</b>: Cho ptpứ: 2NH3 + 3Cl2 6HCl + N2. Kết luận nào dưới đây là đúng?



A. NH3 là chất khử. B. NH3 là chất oxi hóa. C. Cl2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa. D. Cl2 là chất khử.


<b>Câu 18</b>: Nhiệt phân muối nào sau đây sẽ khơng thu được khí amoniac?


A. NH4NO3. B. (NH4)2SO4. C. (NH4)2SO4. D. NH4Cl


<b>Câu 19</b>: Chất nào sau đây dùng để làm khơ khí amoniac?


A. H2SO4, đặc. B. CaO. C. CuSO4 khan. D. P2O5.


<b>Câu 20</b>: Để nhận biết 4 dung dịch : amoni sunfat, amoni clorua, natri sunfat, axit nitric người ta dùng thuốc thử


A. dd AgNO3. B. dd NaOH. C. dd BaCl2. D. dd Ba(OH)2.


<b>Câu 21</b>: Để nhận biết 3 dung dịch không màu: amoni sunfat, amoni clorua, natri sunfat, người ta dùng thuốc thử


A. dd BaCl2. B. dd Ba(OH)2. C. dd NaOH. D. dd AgNO3.


<b>Câu 22</b>: Để nhận biết 2 dung dịch không màu Al(NO3)3, Zn(NO3)2 người ta dùng thuốc thử


A. NaOH. B. HCl. C. NH3. D. H2SO4.


<b>Câu 23</b>:Cho hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 có tỉ khối hơi so với Hiđro bằng 8, đi qua dung dịch H2SO4 đặc, thể tích khí


cịn lại giảm một nửa. Thành phần phần trăm theo thể tích của N2 trong hỗn hợp là


A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. Kết quả khác.


<b>Câu 24</b>:Từ 10m3<sub> hỗn hợp khí N</sub>



2 và H2 lấy theo tỉ lệ 1: 3 về thể tích, có thể sản xuất được bao nhiêu m3 NH3 với


hiệu suất của phản ứng là 25%


A. 3,125 m3<sub>.</sub> <sub>B. 2,500m</sub>3<sub>.</sub> <sub>C. 5,345m</sub>3<sub>.</sub> <sub>D. 7,500m</sub>3<sub>.</sub>


<b>Câu 25</b>: Sục 22,4 lit khí NH3(đktc) vào dung dịch chứa hỗn hợp AlCl3: 0,2mol và ZnCl2 : 0,1mol. Sau khi phản


ứng xãy ra hoàn toàn khối lượng kết tủa thu được là


A. 20, 55 gam. B. 25,50gam. C. 45,32gam. D. 15,45gam.


<b>Câu 26</b>: Đốt hỗn hợp gồm 6,72 lit khí oxi và 7lit khí amoniac (đo ở cùng đk). Sau phản ứng thu được nhóm chất là


A. khí nitơ và nước. B. khí amoniac, khí nitơ và nước.


C. khí oxi, khí nitơ, và nước. D. khí nitơ oxit và nước.


<b>Câu 27</b>:Khi nhiệt phân hồn tồn một muối amoni thu được sản phẩm tỉ lệ về thể tích là 1:1:1. Muối amoi đó là


A. NH4Cl. B. NH4HCO3. C. (NH4)2CO3. D. NH4NO2.


<b>Câu 28</b>: pH của dung dịch NH4Cl 0,1M , Ka = 5,56.10-10 là


A. 1. B.5,13. C. 8,87. D. 5,56.


<b>Câu 29</b>: Theo Bronsted chất nào sau đây là lưỡng tính.?


A. NH4Cl. B. CH3COONH4. C. (NH4)2SO4. D. NH4NO3



<b>Câu 30</b>: Muối nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×