Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

tiết 2 luyện tập ngày soạn 28082009 người soạn lưu văn tiến tiết 2 luyện tập i mục tiêu 1 kiến thức oân taäp cho học sinh caùc kieán thöùc ñaõ hoïc veà meänh ñeà vaø aùp duïng meänh ñeà vaøo suy lua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.49 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn: 28/08/2009</b>


<b>Người soạn: Lưu Văn Tiến </b>


<b>Tiết 2: LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1.<b>Kiến thức:</b> Ôn tập cho học sinh các kiến thức đã học về mệnh đề và áp dụng mệnh
đề vào suy luận toán học.


2.<b>Kĩ năng:</b> Trình bày các suy luận toán học.
Nhận xét và đánh giá một vấn đề.
<b>3. Tư duy:</b>


Rèn luyện tư duy linh hoạt, biết vận dụng kiến thức vào thực tế.
<b>4. Thái độ:</b>


Rèn luyện thái độ, tác phong công nghiệp, nghiêm túc trong học tập.
<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


Vấn đáp, diễn giải


<b>III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b> Giáo án, SGK, phiếu học tập.
<b>2.Chuẩn bị của học sinh :</b> Giải các bài tập về mệnh đề.
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: Nêu khái niệm mệnh đề đảo ? Lấy ví dụ .


Nêu khái niệm hai mệnh đề tương đương ? Lấy ví dụ .
<b>2. Nội dung luyện tập</b>



<b>HOẠT ĐỘNG 1: BÀI TẬP 3 (SGK/9)</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung lưu bảng


Gọi 4 HS lên viết 4 mệnh đề
đảo.


Yêu cầu các HS cùng làm.
Cho HS nhận xét sau đó
nhận xét chung.


Gọi 4 HS lên viết 4 mệnh đề
dùng khái niệm “điều kiện
đủ ”


Yêu cầu các HS cùng làm.
Cho HS nhận xét sau đó
nhận xét chung.


Viết các mệnh đề đảo.
Đưa ra nhận xét.


Viết các mệnh đề dùng khái
niệm “điều kiện đủ ”


Đưa ra nhận xét.


<b>Bài tập 3 / SGK </b>
a) Mệnh đề đảo:



+ Nếu a+b chia hết cho c thì a và b
cùng chia hết cho c


+ Các số chia hết cho 5 đều có tận
cùng bằng 0.


+ Tam giác có hai đường trung tuyến
bằng nhau là tam giác cân.


+ Hai tam giác có diện tích bằng
nhau thì bằng nhau.


b) “ điều kiện đủ ”


+ Điều kiện đủ để a + b chia hết cho
c là a và b cùng chia hết cho c.
+ Điều kiện đủ để một số chia hết
cho 5 là số đó có tận cùng bằng 0.
+ Điều kiện đủ để tam giác có hai
đường trung tuyến bằng nhau là tam
giác đó cân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Gọi 4 HS lên viết 4 mệnh đề
dùng khái niệm “điều kiện
cần ”


Yêu cầu các HS cùng làm.
Cho HS nhận xét sau đó
nhận xét chung.



Viết các mệnh đề dùng khái
niệm “điều kiện cần ”


Đưa ra nhận xét.


nhau.


c) “ điều kiện cần ”


+ Điều kiện cần để a và b chia hết
cho c là a + b chia hết cho c.
+ Điều kiện cần để một số có tận
cùng bằng 0 là số đó chia hết cho 5.
+ Điều kiện cần để một tam giác là
tam giác cân là hai đường trung tuyến
của nó bằng nhau.


+ Điều kiện cần để hai tam giác bằng
nahun nhau là chúng có diện tích bằng
nhau.


<b>HOẠT ĐỘNG 2</b>: BÀI TẬP 4 (SGK/9)


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung lưu bảng
Gọi 3 HS lên viết 3 mệnh đề


dùng khái niệm “điều kiện
cần và đủ ”



Yêu cầu các HS cùng làm.
Cho HS nhận xét sau đó
nhận xét chung.


Viết các mệnh đề dùng khái
niệm “điều kiện cần và đủ ”
Đưa ra nhận xét.


<b>BÀI TẬP 4 (SGK/9)</b>


a) Điều kiện cần và đủ để một số chia
hết cho 9 là tổng các chữ số của nó
chia hết cho 9.


b) Điều kiện cần và đủ để một hình
bình hành là hình thoi là hai đường
chéo của nó vng góc với nhau.
c) Điều kiện cần và đủ để phương
trình bậc hai có hai nghiệm phân biệt
là biệt thức của nó dương.


<b>HOẠT ĐỘNG 3</b>: BÀI TẬP 5 (SGK/10)


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung lưu bảng
Gọi 3 HS lên bảng thực hiện


các câu a, b và c.


Yêu cầu các HS cùng làm.
Cho HS nhận xét sau đó


nhận xét chung.


Sử dụng các kí hiệu <i>∀,∃</i>


viết các mệnh đề.
Đưa ra nhận xét.


<b>BÀI TẬP 5 (SGK/10)</b>
a) <i>∀x∈R</i>:<i>x</i>. 1=<i>x</i>
b) <i>∃x∈R</i>:<i>x+x=</i>0
c) <i>∀x∈R</i>:<i>x</i>+(− x)=0
<b>HOẠT ĐỘNG 4: BÀI TẬP 6 (SGK/10)</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung lưu bảng
Gọi 4 HS lên bảng thực hiện


các câu a, b, c và d.


Yêu cầu HS chỉ ra các số để
khẳng định sự đúng, sai của


Phát biểu thành lời các mệnh
đề và chỉ ra sự đúng, sai của
nó.


Sai vì “ có thể bằng 0”


<b>BÀI TẬP 6 (SGK/10) </b>


a) Bình phương của mọi số thực đều


dương. ( mệnh đề sai)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

từng mệnh đề.


Cho HS nhận xét sau đó
nhận xét chung.


n = 0 ; n = 1


x = 0,5


Đưa ra nhận xét.


( mệnh đề đúng)


c) mọi số tự nhiên n đều khơng vượt
q hai lần nó. ( mệnh đề đúng)
d) Tồn tại số thực x nhỏ hơn nghịch
đảo của nó. ( mệnh đề đúng)


<b>V. CỦNG CỐ</b>: Cho HS nhắc lại các khái niệm về mệnh đề
<b>VI. BTVN</b>: Xem lại các bài tập đã chữa.


Làm các bài tập ở SBT


<b>*RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY</b>


</div>

<!--links-->

×