Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

hä vµ tªn líp 5 §ò kióm tra ®þnh kú gi÷a häc kú i n¨m häc 2008 2009 m«n tiªng viöt ®äc thêi gian 35 phót i §äc thµnh tiõng 5®ióm kióm tra lêy ®ióm trong c¸c giê «n tëp ii §äc hióu 5 ®ióm a §

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.75 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên: ...
Lớp: 5...


<b> kim tra định kỳ (giữa học kỳ I)</b>
<b>Năm học: 2008 - 2009</b>


<b>Môn: Tiờng Vit (c)</b>
<i>Thi gian: 35 phỳt</i>


<b>I . Đọc thành tiếng: (5®iĨm)</b>


<b>* KiĨm tra lÊy ®iĨm trong các giờ ôn tập.</b>
<b>II . Đọc hiểu: (5 điểm)</b>


<b>A-Đọc thầm:</b>


<b>Núi rõng Trêng S¬n sau c¬n ma.</b>


Ma ngớt hạt rồi dần tạnh hẳn. Màn mây xám đục trên cao đã rách mớp, trôi dạt
cả về một phơng, để lộ dần một vài mảng trời thấp thoáng xanh. Một vài tia nắng
hiếm hoi bắt đầu mừng rỡ rọi xuống. Dới mặt đất, nớc ma vẫn cịn róc rách, lăn tăn,
luồn lỏi chảy thành hàng vạn dòng mỏng manh, buốt lạnh. Từ trong các bụi rậm xa
gần, những chú chồn, những con dũi với bộ lông ớt mềm, vừa mừng rỡ, vừa lo lắng,
nối tiếp nhau nhảy ra rồi biến mất. Trong các vòm lá dày ớt đẫm, những con chim
Klang mạnh mẽ, dữ tợn, bắt đầu dang những đôi cánh lớn, giũ nớc phành phạch. Cất
lên những tiếng kêu khô sắc, chúng nhún chân bay lên làm cho những đám lá úa rơi
rụng lả tả. Xa xa, những chỏm núi mu tớm bic ct chộo nn tri.


Một dải mây mỏng, mềm mại nh một dải lụa trắng dài vô tận, ôm ấp quấn ngang
các chỏm núi nh quyến luyến, bịn rịn.



Sau trận ma dầm rả rích, núi rừng Trờng Sơn nh bừng tỉnh, cảnh vật thêm sức
sống mới.


<i><b>(Ting Vit 5 </b></i>–<i><b> CT165 tuần)</b></i>
<b>B. Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào các chữ cái trớc câu trả lời đúng.</b>


<b>1. Câu văn nào nêu đợc ý chính của bài?</b>
a. Ma ngớt hạt, rồi dần tạnh hẳn.


b. Xa xa, nh÷ng mỏm núi màu tím biếc cắt chéo nền trời.


c. Sau trận ma dầm rả rích, núi rừng Trờng Sơn nh bừng tỉnh, cảnh vật thêm sức
sống mới.


<b>2. Dũng no nờu đúng những hình ảnh trong đoạn văn cho thấy đây là cảnh</b>
<b>vật sau cơn ma?</b>


a. Màn mây xám đục; những tia nắng mừng rỡ rọi xuống mặt đất, những chú
chồn nối tiếp nhau nhảy ra, chim Klang bay lên làm lá úa rơi rụng lả tả.


b. Trời thấp thoáng xanh, núi tím biếc cắt chéo nền trời, mây ơm ấp dải núi.
c. Màn mây xám đục đã trôi dạt đi để lộ mảng trời thấp thoáng xanh, nắng bắt
đầu mừng rỡ rọi xuống, nớc ma vẫn cịn róc rách, những chú chồn, chú dũi với bộ
lông ớt mềm, vòm lá ớt đầm, chim Klang giũ nớc phành phạch, núi rừng bừng tỉnh,
cảnh vật thêm sức sống mới.


<b>3. C©u văn: Một dải mây mỏng, mềm mại nh một dải lụa trắng dài vô tận ôm</b>
<i><b>ấp, quấn ngang các chỏm nói nhø qun lun, bÞn rÞn. </b></i><b>cã sư dơng biƯn pháp</b>
<b>nghệ thuật nào?</b>



a. Nhõn hoỏ, b. So sánh; c. so sánh và nhân hoá.
<b>4. Trong bài văn trên, tia nắng đợc miêu tả bằng cách nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b. Dùng tính từ chỉ đặc điểm của ngời để miêu tả tia nắng.
c. Dùng đại từ chỉ ngời để miêu tả tia nng.


<b>5.Dòng nào toàn từ láy?</b>


a. Thp thoỏng, him hoi, lăn tăn, róc rách, luồn lách,luồn lỏi.
b. Tháp thống, hiếm hoi, róc rách, lăn tăn, luồn lỏi, mây mỏng.
c. Thấp thống, hiếm hoi, róc rách,lăn tăn, luồn lỏi, mỏng manh.
<b>6. Trong từ nào sau đây, rừng đợc dùng với nghĩa gốc</b>


a. Nói rõng Trêng S¬n nh bõng tØnh.


b. Ngày 2-9, đờng phố tràn ngập một rừng cờ hoa.
c. Một rừng ngời về đây dự ngày giỗ tổ Hùng Vơng.
<i><b>7. Từ Thấp thoáng thuộc loại từ nào?</b></i>“ ”


a. Danh từ b. động từ c. tính từ


*. Từ nào khơng đồng nghĩa với từ rọi trong câu “một vài tia nắng hiếm hoi bắt
đầu mừng rỡ rọi xuống”


a. chiÕu b. Nh¶y c. To¶


Họ và tên: ...Lớp: 5...
<b>Đề kiểm tra định k (gia hc k I)</b>


<b>Năm học: 2008 - 2009</b>


<b>Môn: Tiêng Việt (viết)</b>


<i>Thời gian: 35 phút</i>
<b>I- Chính tả: (5điểm)</b>


<b>Bài viết: Nỗi niỊm gi÷ níc gi÷ rõng.</b>
<b>(SGK TV5- trang 97)</b>


………
………
………
………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II - Tập làm văn (5điểm)</b>


<b>Hóy t ngụi trng thõn yêu đã gắn bó với em trong nhiều năm qua.</b>


………
………
………
………
………
………
………
………



………
………
………
………
………
………


Họ và tên: ...Lớp: 5...
<b>Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I)</b>


<b>Năm học: 2008 - 2009</b>
<b>Môn: Tiêng Việt (đọc)</b>


<i>Thêi gian: 35 phút</i>


<b>I. Đọc thành tiếng (5điểm)</b>


Kiểm tra lấy điểm trong các giờ ôn tập
<b>II. Đọc hiểu: (5điểm)</b>


<b>A. Đọc thầm:</b>


<b>Quê hơng</b>


Chi Sứ yêu biết bao nhiêu cái nơi chốn này, nơi chị oa oa cất tiếng khóc đầu tiên,
nơi quả ngọt trái sai đã thắm hồng da dẻ chị . Chính tại nơi này, mẹ chị đã hát ru chị
ngủ. Và đến lúc làm mẹ, chị lại hát ru con những câu hát ngày xa.


Chị Sứ yêu Hòn Đất bằng cái tình u hầu nh là máu thịt. Chị thơng ngơi nhà sàn
lâu năm có cái bặc thang, nơi mà bất cứ lúc nào đứng đó chị cũng có thể nhìn thấy


sóng biển, thấy xóm nhà xen lẫn trong vờn cây, thấy ruộng đồng, thấy núi Ba Thê vòi
vọi xanh lam cứ mỗi buổi hồng hơn lại hiện trắng những cánh cò.


ánh nắng lên tới bờ cát, lớt qua những thân tre nghiêng nghiêng, vàng óng. Nắng
đã chiếu sáng lịa cửa biển. Xóm lới cũng ngập trong ánh nắng đó. Sứ nhìn những làn
khói bay lên từ các mái nhà chen chúc của bà con làng biển. Sứ còn thấy rõ những
những vạt lới đan bằng sợi ni lông vàng óng phất phơ bên cạnh những vạt lới đen
ngăm, trùi trũi.


Nắng sớm chiếu đẫm ngời Sứ. ánh nắng chiếu vào đơi mắt chị, tắm mợt mái tóc,
phủ đầy đơi bờ vai trịn trịa của chị.


Anh §øc


<b>B. Dựa vào nội dung bài đọc khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.</b>
<b> 1- Cách nói nào thể hiện sâu sắc tình yêu của chi Sứ với quờ hng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b. Nắng sớm chiếu đẫm ngời chị.


c. Chị Sứ yêu Hòn Đất bằng cái tình yêu hầu nh là máu thịt.


<b> 2- Chi tiết "Nơi quả ngọt trái sai đã thắm hồng da dẻ chị" ý nói gì?</b>
a. Hịn Đất là nơi chị sinh ra.


b. Hịn Đất đã ni chị lớn lên.
c. Hòn Đất là nơi chị làm mẹ.


<b> 3. Trong bài từ nào tợng trng cho tình yêu cđa ngêi mĐ?</b>


a. TiÕng khãc b. Tr¸i sai c. H¸t ru



<b> </b>


<b>4. Vật nào khơng đợc tác giả miêu tả trong bài?</b>


a. Nhµ sµn b. Xãm líi c. Cánh cò


d. Sóng biển e. Núi cao g. Mái nhµ chen chóc


h. Vờn cây i. con đị, đồng rung


<b>5- Dòng nào chỉ toàn từ láy? </b>


a. oa oa, vòi vọi, chen chúc, trùi trũi, trái sai.
b. oa oa, vòi vọi, chen chúc, trùi trũi, tròn trịa.
c. oa oa, vòi vọi, cánh cò, trùi trũi, tròn trịa


<b>6- Nhng cõu nào có hiện tợng đảo từ để nhấn mạnh?</b>
a. Mỗi buổi hồng hơn lại hiện trắng những cánh cị.


b. Xóm lới cũng ngập trong ánh nắng đó
c. Nắng sớm đẫm chiếu ngời Sứ.


<b>7- Trong những câu nào ánh nắng đợc nhân hóa?</b>
a. ánh nắng chiếu vào đơi mắt chị.


b. ánh nắng tắm mợt mái tóc chị.


c. ỏnh nng ph đầy đơi bờ vai trịn trịa của chị.



<b>8- Trong câu nào, từ "thắm hồng" đợc dùng nh một động từ?</b>
a. Đôi má em thắm hồng.


b. Quả ngọt trái sai đã thắm hồng da dẻ chị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I)</b>
<b>Năm học: 2008 - 2009</b>


<b>M«n: Tiêng Việt (viết)</b>
<i>Thời gian: 35 phút</i>


<b>I </b><b> Chính tả: (5điểm)</b>


<b>Bài viết : chợ Ta-Sken</b>


Sách Tiếng Việt 5 tập 1 trang 147.



















<b>II- Tập làm văn: (5điểm)</b>


<b>Tả một em bé ®ang tuæi tËp ®i.</b>


………
………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
………


Họ và tên: ...Lớp: 5...
<b>Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II)</b>


<b>Năm học: 2008 - 2009</b>
<b>Môn: Tiêng Việt (đọc)</b>


<i>Thêi gian: 35 phót</i>



<b>I-</b> <b>đọc thành tiếng: (5 điểm)</b>
Kiểm tra lấy điểm trong các giờ ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A.</b> Đọc thầm: Mùa xuân nho nhỏ
Mọc giữa dòng sông xanh


Một bông hoa tÝm biÕc


ơi! con chim chiền chiện
Hót chi mà vang trời,
Từng giọt long lanh rơi
Tôi đa tay hứng về.
Mùa xuân ngời cầm súng
Lộc giắt đầy quanh lng
Mùa xuân ngời ra đồng
Lộc trải dài nơng mạ
Tất cả nh hối hả
Tất cả nh xôn xao
Đất nớc bốn ngàn năm
Vất vả và gian lao
Đất nớc nh vì sao
Cứ đi lên phía trớc


Ta làm con chim hot
Ta làm một nhành hoa
Ta nhập vào hoà ca
Một nốt trầm xao xuyến
Một mùa xuân nho nhỏ
Lặng lẽ dâng cho đời


Dù là tuổi hai mơi
Dù là khi tóc bạc
Mùa xuân ta xin hát
Câu nam ai,nam bình
Nớc non ngàn dặm mình
Nớc non ngàn dặm tình
Nhịp phách tiền đất Huế.


<i><b> Thanh H¶i</b></i>


<b>B.</b> <b>Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào chữ cái trớc ý trả lời đúng.</b>
<b>1-</b> <b>Tại sao tác giả lại đặt tên bài thơ là Mựa xuõn nho nh ?</b>


a. Vì mùa xuân chØ cã 1 nhµnh hoa, mét con chim hãt.


b. Vì mùa xuân trong bài thơ là một phần nhỏ trong mùa xuân chung của
đất nớc.


c. V× tác giả chỉ viết 1 bài thơ ngắn.


<b>2.</b> <i><b>Theo em, tác giả tả mùa xuân ở vùng đất nào của đất nớc?</b></i>


a. HuÕ b. Hµ Néi C. Thµnh Phè Hå Chí Minh


<b>3.</b> Tác giả cảm nhận mùa xuân bằng những giác quan nào?
a. Chỉ bằng thị giác (nhìn)


b. Bằng thị giác và thính giác (nghe)



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>4- Trong nhng câu thơ ơi con chim chiền chiện. Hót chi mà vang trời. </b>“
<b>Từng giọt long lanh rơi. Tôi đa tay tôi hứng . tác giả đã sử dụng những giỏc quan</b>
<b>no cm nhn mựa xuõn?</b>


a. Thính giác và thị giác
b. Thính giác và xúc giác
c. Thính giác và khứu giác


<b>5. Theo em, ý chính của 3 khổ thơ cuối là gì?</b>


a. Miờu t v p cõy lỏ chim chóc trên đất nớc.
b. Nói lên ớc nguyện góp sức mình xây dựng đất nớc.
c. Ca ngợi những bài dân ca Huế.


<b>6. Hai từ làm trong các câu Ta làm con chim hót. Ta làm một nhành hoa </b>“ ”
<b>đồng nghĩa với từ nào?</b>


a. §ãng vai b. GÊp c. Tạo ra d. là


<b>7. Cỏc cõu Ta lm con chim hót. Ta làm một nhành hoa đã liên kết với </b>“ ”
<b>nhau băng cách nào?</b>


a. B»ng c¸ch lặp từ ngữ


b. Bằng cách thay thế những từ ngữ
c. Bằng cách dùng từ nối.


<b>8. Câu văn Mọc giữa dòng sông xanh, một bông hoa tím biêc có cấu trúc </b>
<b>nh thế nảo?</b>



a. Trạng ngữ - chủ ngữ - vị ngữ
b. Vị ngữ - chủ ngữ


c. Chủ ngữ - vị ngữ


H v tờn: ...Lp: 5...
<b> kim tra nh k gia hc k II)</b>


<b>Năm học: 2008 - 2009</b>
<b>Môn: Tiêng Việt (viết)</b>


<i>Thời gian: 35 phút</i>


I- <b>Chính tả: (5điểm)</b>


<b>Bài viết: Bà cụ bán hàng nớc chè</b>
SGK Tiếng Việt 5 – TËp 2, trang 102.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………



II- <b>TËp làm văn: (5điểm)</b>


<b>Em hÃy tả ngời bạn thân của em ë trêng.</b>


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


Họ và tên: ...Lớp: 5...
<b>Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II</b>


<b>Năm học: 2008 - 2009</b>
<b>Môn: Tiêng Việt (đọc)</b>


<i>Thêi gian: 35 phót</i>


<b>I. đọc thành tiếng: (5 điểm)</b>
Kiểm tra lấy điểm trong các giờ ôn tập



<b>II. Đọc hiểu: (5điểm)</b>
A. Đọc thầm:


Chiu no cng vy con chim hoạ mi ấy không biết tự phơng nào bay đến đậu
trong bụi tầm xuân ở vờn nhà tôi mà hót.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hót một lúc lâu, nhạc sĩ giang hồ không tên không tuổi ấy từ từ nhắm mắt
lại, thu đầu vào lông cổ, im lặng ngủ, ngủ say sa sau một cuộc viễn du trong bóng
đêm dày.


Rồi hôm sau, khi phơng đông vừa vẩn bụi hồng, con hoạ mi ấy lại hót vang
lừng chào nắng sớm. Nó kéo dài cổ ra mà hót, tựa hồ nó muốn các bạn xa gần đâu đó
lắng nghe.


Hãt xong, nã xï lông rũ hết những giọt sơng rồi nhanh nhẹn chuyền từ bụi nọ
sang bụi kia, tìm vài con sâu ăn lót dạ, đoạn vỗ cánh bay vút đi.


Ngọc Giao
<b>B. Dựa vào nội dung bài đọc khoanh tròn chữ cái trớc ý trả lời đúng</b>
<b>1. Tên gọi nào phù hợp nhất với nội dung bài văn?</b>


A. Ho¹ mi hãt B. Chim ho¹ mi C. Vờn nhà tôi


<b>2. Dũng no sau õy liệt kê đầy đủ những từ ngữ trong bài miêu tả tiếng hót của</b>
<b>chim hoạ mi ?</b>


a. Êm đềm , rộn rã, nh một điệu đàn, làm rung động lớp sơng lạnh, vang lừng.


b. Êm đềm , rộn rã, nh một điệu đàn, làm rung động lớp sơng lạnh,thánh thót.



c. Êm đềm , rộn rã ,nh một điệu đàn, véo von, vang lừng.
<b>3. Những câu văn nào sử dụng nhân hố để tả hoạ mi hót?</b>


a. Con hoạ mi ấy lại hót vang lừng chào nắng sớm.
b. Nã kÐo dµi cỉ ra mµ hãt.


c. Nó muốn các bạn xa gần đâu đó lắng nghe.


<b>4. Trong bài văn trên, tác giả tập trung tả chú chim ho¹ mi vỊ:</b>


A. Hình dáng và hoạt động B. Hình dáng và tiếng hót C. Tiếng hót và hoạt động
<b>5. Sự thay thế cụm từ “ chim hoạ mi </b>” <b>bằng cụm từ nhạc sĩ giang hồ khơng tên</b>“
<i>khơng tuổi ấy” có tác dụng gì?</i>


a. Liên kết câu
b. Tránh lặp từ.


b. B xung thêm cho ngời đọc một hiểu biết mới về chim hoạ mi dựa trên
sự so sánh.


d. làm cho câu văn đúng cấu tạo hơn.


e. Làm cho chim hoạ mi đáng yêu hơn vì mang tâm hồn con ngời.


6. Câu văn “ Cho nên, những buổi chiều tiếng hót có khi êm đềm có khi rộn rã, nh
một điệu đàn trong nắng xế, âm thanh vang mãi giữa tĩnh mịch, tởng nh làm rung
động lớp sơng mờ mờ rủ xuống cỏ cây” có sử dụng biện pháp ngh thut no?


A. Nhân hoá B. So sánh C. điệp ngữ



<b>7. Hai cõu trong on 2 đợc liên kết với nhau bằng cách nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>8. Câu nào dới đây là câu ghép?</b>


a. Hút một lúc lâu, nhạc sĩ giang hồ không tên không tuổi ấy từ từ nhắm mắt
lại, thu đầu vào lông cổ, im lặng ngủ, ngủ say sa sau một cuộc viễn du trong bóng
đêm dày.


b. Nó kéo dài cổ mà hót, tựa hồ nó muốn các bạn xa gần đâu đó lắng nghe.
c. Cho nên, những buổi chiều tiếng hót có khi êm đềm, có khi rộn rã nh một
điệu đàn trong bóng xế mà âm thanh vang mãi giữa tĩnh mịch, tởng nh làm rung động
lớp sơng lạnh mờ mờ rủ xuống cỏ cây.


9. Trong c©u: “Nã xù lông rũ hết những giọt sơng rồi nhanh nhẹn chuyền từ bụi nọ
sang bụi kia, tìm vài con sâu ăn lót dạ, đoạn vỗ cánh bay vút đi có mấy vị ngữ?


A. 3 vị ngữ B. 4 vị ngữ C. 5 vị ngữ


<b>10. Trong cõu văn: “Tiếng hót có khi êm đềm, có khi rộn rã, nh một điệu đàn trong</b>
<i>bóng xế mà âm thanh vang mãi giữa tĩnh mịch, tởng nh làm rung động lớp sơng lạnh</i>
<i>mờ mờ rủ xuống cỏ cây ,</i>” du phy cú tỏc dng gỡ?


a. Ngăn các bộ phận phụ với bộ phận chính của câu.
b. Ngăn cách các vế trong một câu ghép.


c. Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu.


H v tên: ...Lớp: 5...
<b>Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II</b>



<b>Năm học: 2008 - 2009</b>
<b>Môn: Tiêng Việt (viết)</b>


<i>Thời gian: 35 phút</i>


<b>I </b><b> Chính tả: (5điểm)</b>


<b>Bài viết : Tà áo dài ViÖt Nam</b>


(Viết từ áo dài phụ nữ …đến từ chiếc áo dài tân thời). SGK TV5- Tập II (trang128)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>




<b>II- Tập làm văn: (5điểm)</b>


<b>HÃy tả 1 con vật mà em yêu thích</b>


















H v tờn: ...Lp: 5...\
<b> kim tra nh k gia hc k I</b>


<b>Năm học: 2008 - 2009</b>
<b>Môn: Toán</b>


<i>Thời gian: 35 phút</i>


<b>Phn I: Khoanh vo ch t trc cõu tr li ỳng.</b>


<b>1.Số hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy mơi lăm viết nh sau:</b>


a. 206,075 B. 26,075 C. 206,75


<b>2- Sè thËp ph©n 0,100 viÕt díi dạng phân số thập phân là:</b>


A. .10<sub>10000</sub> B .10<sub>100</sub> C. <sub>100</sub>1


<b>3- Sè nhá nhÊt trong c¸c sè 0,32; 0,197; 0,4; 0,321. lµ:</b>


A. 0,32 B. 0,197 C. 0,4 D. 0,321


4- 16 dm2<sub> 23cm</sub>2<sub> =</sub><sub>dm</sub>2<sub>.Số cần điền vào chỗ chấm là:</sub>


A. 16,23 B. 16,023 c.16,203



<b>5- Hình chữ nhật có chiều dài 1,8m và chiều rộng 0,8m. Độ dài cạnh của </b>
<b>hình vuông có cùng chu vi với hình chữ nhật là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Phần 2: </b>


<b>Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.</b>
a. 12,44m = . .m ..cm
b. 4 tÊn 562kg = ………. tÊn


<b>Bài 2: Một ô tô cứ đi 100km thì tiêu thụ hết 12 lít xăng. Nếu ơ tơ đó đã đi </b>
qng đờng 50 km thỡ tiờu th ht bao nhiờu lớt xng?


<b>Bài giải:</b>







..




H v tên: ...Lớp: 5...
<b>Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I)</b>


<b>Năm học: 2008 - 2009</b>
<b>Môn: Toán</b>


<i>Thi gian: 35 phỳt</i>


<b>Phn I: Khoanh vào chữ cái trớc đáp án đúng.</b>
<b>1. Chữ số 9 trong số thập phân 85, 924 có giá trị là :</b>


A. . 9


1000 B .


9


100 C. .


9


10 D.


9


<b>2. 70% cđa 1,2 km lµ:</b>


A- 84m C. 140 m


B. 480 m D. 840 m.


<b>3. 12,74 = 10 + 2 + 0,7 + </b>


CÇn điền vào ô trống số:


A. 40 B 4 C. 0,4 D. 0,04


<b>4. 67 chia cho số nào thì đợc thơng là 22 và d 1?</b>



A. 45 B. 5 C. 3


<b>5- Diện tích của một hình vng là 1cm2<sub> , cạnh của hình vng đó dài.</sub></b>


A. 1mm B. 10 mm C. 0,1 mm D. 100 mm


<b>6- Líp 5A cã 45 em häc sinh, 20% số học sinh của lớp thích chơi cầu lông. </b>
<b>Số học sinh không thích chơi cầu lônglà:</b>


A. 900 B. 36 C. 30 D. 9


<b>7. NÕu m = 3,7 thì giá trị biểu thức </b>
5, 63 + m x 4,2 lµ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>8- Dãy số thập phân nào đã đợc sắp xếptheo thứ tự từ bé đến lớn?</b>


A. 0,07; 0,5; 0,14; 0,8.


B. 0, 5; 0,07; 0,14; 0,8.


C. 0,14; 0,5; 0,07; 0,8.


D. 0,07; 0,14 ; 0,5; 0,8.
<b>Phần II: Bài 1. Đặt tính rồi tính.</b>


48,16 x 3,4 91 ,08: 3,6 352,87 + 98,459


………
………



..


………


<b>Bài 2: Điền đơn vị thích hợp vào dấu</b>……
357 kg = 3,57…….


420 phót = 7………


<b>Bài 3. Một Xí nghiệp dự định may 48 bộ quần áo trẻ em hết 120m vải. Ngày </b>
đầu may đợc 19 bộ , ngày sau may hết 57,5m vải. Hỏi còn phải may bao nhiờu b
qun ỏo na?


<b>Bài giải:</b>





..






..


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

H v tên: ...Lớp: 5...
<b>Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II</b>


<b>Năm học: 2008 - 2009</b>


<b>Môn: Toán</b>


<b>Phn I: Khoanh vào chữ cái trớc đáp án đúng:</b>
1. 3 năm : 0, 4 = ?


A. 9 th¸ng B. 90 th¸ng C. 36 th¸ng


D. 3


4 tháng


<b>2. Tìm x : X x 6,28 = 21,98</b>


A. 6,5 B. 4,5 C. 3,5 D. 4


<b>3. HÃy điền vào chỗ chấm: 0.01m ; 29 cm; 5,7 dm;</b><i><b>…</b><b>. ; 1,13m</b></i>


A. 0,95 m B. 1,01m C. 0,85m D. 0,71m


<b>4. 4,25 = 4 +</b> 1


, số cần điền vào ô trống là:


A. 4 B. 100 C. 25 D. 10


<b>5. 0,6024ha </b> <b> 6240 m2</b><i><b><sub>; cần điền vào « trèng dÊu:</sub></b></i>


A. > B. < C. = D. Kh«ng cã dÊu nµo


6. 16m


DiƯn tÝch h×nh thang MNPQ lµ


A. 996 m2<sub>; B. 483m</sub>2
C. 430,5 m2<sub>; D. 861 m</sub>2




M N
21 m


5m H


Q P
<b> 30m </b>


7. 5,4 phút =<b> giây. Cần điền vào</b><i><b> chỗ chấm số:</b></i>


A. 54 B. 540 C. 324 D. 304


<b>Phần 2</b>:<b> </b>


<b>Bài 1- Một bánh xe ơ tơ có đờng kính là 0,75m. Tính chu vi của bánh xe đó.</b>
<b>Bài giải:</b>


………
………


..


………



<b>Bài 2- Một phịng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 5,5m</b>
chiều cao 3,8m. Nếu mỗi ngời làm việc trong phịng đó đều cần có 6m3<sub> khơng khí thì</sub>
có thể có nhiều nhất bao nhiêu học sinh học trong phịng đó? Biết rằng lớp học chỉ có
1 giáo viên và thể tích đồ đạc trong phũng chim 2 m3<sub>.</sub>


<b>Bài giải</b>


H v tờn: ...Lp: 5...
<b> kim tra nh (cui hc k II)</b>


<b>Năm học: 2008 - 2009</b>
<b>Môn: Toán</b>


<i>Thi gian: 35 phỳt</i>
<b>Phn I: Khoanh vo ch cỏi trớc câu trả lời đúng:</b>


1- Sè nµo bÐ nhÊt:
A. 1


16


b. 16% C. 0,062


C. 75


1000


2. 6,58 x 7,6 : 2,5 = ?



A. 20,0032 B. 20,32 C. 21,032 D. 19,0032


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A. 40 phót B. 45 phót C. 15 phót D. 10 phót
4. 1


8<i>m</i>3 126 dm3, cần điền vào « trèng dÊu:


A. > B. < C. = D. Kh«ng có dấu nào


5. <i><b>Cho hình lập phơng nh hình bên:</b></i>
DiƯn tÝch xung quanh h×nh lËp phơng là:
A. 16 m2<sub> ; B. 158 m</sub>2


C. 144m2<sub> ; D. 159 m</sub>2


6m
6m


6- T×m x : X x 6,28 = 21,98 6m


A. 6,5 B. 4,5 C. 3,5 D. 4


7- Khi đi cùng một quãng đờng, nếu vận tốc tăng 25% thì thời gian sẽ giảm bao
nhiêu phần trăm?


A. 25% B. 20% C. 30% D. 15%


<b>8. Phân số </b> 4


5 <i><b>, viết dới dạng số thập phân là:</b></i>



A. 4,5 B.8,0 C. 0,8 D. 0,45


<b>Phần 2:</b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính.</b>


926,83 +549,67 35,4 x 6,8





..




7,284 -5,596 281,6: 8


………
………


..


………


<b>Bài 2: Một ca nô đi từ 6 giờ 30 phút đến 7 giờ 45 phút đợc quãng đờng 30 km. </b>
Tớnh vn tc ca ca nụ.


<b>Bài giải</b>






..






..




Bi 3: Một bể nớc hình hộp chữ nhật có thể tích 1,8m3 <sub>đáy bể có chiều dài 1,5m,</sub>
chiều rộng 0,8m.Tính chiều cao của bể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

………
………


..


………
………
………


..


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Họ và tên: ...Lớp: 5...
<b>Đề kiểm tra định kỳ giữa học k I</b>



<b>Năm học: 2008 - 2009</b>
<b>Môn: Tiếng Việt( Đọc)</b>


<i>Thời gian: 35 phót</i>


<b> I. đọc thành tiếng: (5 điểm)</b>
Kiểm tra lấy điểm trong các giờ ơn tập


<b>II. §äc hiĨu: (5điểm)</b>


A. Đọc thầm: Bài : <b>Cái gì quý nhất?</b>


Mt hụm trờn ng i học về, Hùng, Qúy và Nam trao đổi với nhau xem ở trên
đời này, cái gì quý nhất.


Hùng nói: “ Theo tớ, quý nhất là lúa gạo. Các cậu có thấy ai khơng ăn mà sống
đợc khơng?’’


Q và Nam cho là có lí. Nhng đi đợc mơi bớc, Quý vội reo lên: “Bạn Hùng
nói khơng đúng. Q nhất phải là vàng. Mọi ngời chẳng thờng nói q nh vàng là gì?
Có vàng là có tiền, có tiền sẽ mua đợc lúa gạo!’’


Nam vội tiếp ngay: “ Quý nhất là thì giờ. Thầy giáo thờng nói thì giờ q hơn
vàng bạc. Có thì giờ mới làm ra đợc lúa gạo , vàng bạc!’’


Cuộc tranh luận thật sơi nổi, ngời nào cũng có lí, khơng ai chịu ai. Hôm sau, ba
bạn đến nhờ thầy giáo phõn gii.


Nghe xong, thầy giáo mỉm cời rồi nói:



- Lỳa gạo q vì ta phải đổ bao mồ hơi mới làm ra đợc. Vàng cũng q vì nó
rất đắt và hiếm. Cịn thì giờ đã qua thì khơng lấy lại đợc, đáng quý lắm. Nhng lúa
gạo, vàng bạc, thì giờ vẫn cha phải là quý nhất. Ai làm ra lúa gạo, vàng bạc, ai biết
dùng thì giờ? Đó chính là ngời lao động, các em ạ. Khơng có ngời lao động thì khơng
có lúa gạo, khơng có vàng bạc, nghĩa là tất cả mọi thứ đều khơng có, và thì giờ cũng
trôi qua một cách vô vị mà thôi.


<b>B. Dựa vào nội dung bài đọc khoanh tròn chữ cái trớc ý trả lời đúng:</b>
<b>1. Hùng đa ra lí lẽ để bảo vệ ý kiến của mình:</b>


A. Gạo quý nh vàng.


B. Lúa gạo nuôi sống con ngêi.


C. Lúa gạo là nguồn lơng thực đứng đầu.
<b>2. ý kiến của thầy giáo khi nói về cái gì quý nhất:</b>


A. Vàng bạc là quý nhất.
B. Thời gian là quý nhất.
C. Ngời lao động là quý nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

A. Cuộc bàn tán sôi nổi.
B. Cuộc tranh luận thú vÞ.
C. Ai cã lÝ.


D. Cả A, B, C đều đúng.
<b>4. Ngời lao động là q nhất vì:</b>


A. Lµm ra cđa cải vật chất , nuôi sống con ngời.
B. Đánh nhau cớp của.



C. Chữa bệnh cho nhân dân.
<b> 5. Từ trái nghĩa với từ có lí là:</b>


A. Có c«ng B.V« lÝ. C. Vô hạn.
<b>6. Từ vàng bạc thuộc từ loại:</b>


A. ng t. B. Danh từ. C. Tính từ.
<b>7. Từ đồng nghĩa với từ: phân giải là:</b>” ’’


A. §Êu tranh. B. C·i nhau. C. Giải thích.
<b>8. Từ là từ láy là:</b>


A. Níc s«i. B. Níc nỉi. C. Sôi nổi.
<b>9. Câu là câu hỏi là:</b>


A. Cỏc bn thy ai khụng n m sống đợc khơng?
B. Đây có phải là học sinh lớp 5A không nhỉ?
C. Hùng sáng nào đi học cũng trao i vi Nam.


<b>10. Câu : Thầy giáo th</b> <b>ờng nói thì giờ quý hơn vàng bạc. thuộc kiểu câu:</b>
A. Câu cầu khiến. B. C©u hái. C. C©u kĨ.


Họ và tên: ...Lớp: 5...
<b>Đề kiểm tra định kỳ gia hc k I</b>


<b>Năm học: 2008 - 2009</b>
<b>Môn: Tiếng Việt( Viết)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I </b><b> Chính tả: (5điểm)</b>



<b>Bài viết :Những ngêi b¹n tèt.</b>
<i><b> SGK TV5- TËp I (trang 64)</b></i>


(Viết từ đầu <b>…đến dong buồm trở v t lin).</b>


















<b>II- Tập làm văn: (5điểm)</b>


<b> Viết một đoạn văn ngắn ( từ 810 câu) tả ngôi nhà của em.</b>


















...




H v tờn: ...Lp: 5...
<b> kim tra nh k cui hc k I</b>


<b>Năm học: 2008 - 2009</b>
<b>Môn: Tiếng Việt( Đọc)</b>


<i>Thời gian: 35 phút</i>


<b> I. đọc thành tiếng: (5 điểm)</b>
Kiểm tra lấy điểm trong các gi ụn tp


<b>II. Đọc hiểu: (5điểm)</b>


A. Đọc thầm: Bài: <b>Thầy thuốc nh mẹ hiỊn.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Có lần, một ngời thuyền chài có đứa con nhỏ bị bệnh đậu nặng, nhng nhà
nghèo, khơng có tiền chữa. Lãn Ơng biết tin bèn đến thăm. Giữa mùa hè nóng nực,
cháu bé nằm trong chiếc thuyền nhỏ hẹp, ngời đầy mụn mủ, mùi hôi tanh bốc lên
nồng nặc. Nhng Lãn Ơng vẫn khơng ngại khổ. Ông ân cần chăm sóc đứa bé suốt một
tháng trời và chữa khỏi bệnh cho nó. Khi từ giã nhà thuyền chài, ơng chẳng những
khơng lấy tiền mà cịn cho thêm gạo củi .


Một lần khác, có ngời phụ nữ đợc ông cho thuốc và giảm bệnh. Nhng rồi bệnh
tái phát, ngời chồng đến xin đơn thuốc mới. Lúc ấy, trời đã khuya nên Lãn Ơng hẹn
hơm sau đến khám kĩ mới cho thuốc. Hơm sau ơng đến thì đợc tin ngời chồng đã lấy
thuốc khác, nhng không cứu đợc vợ. Lãn Ông rất hối hận. Ông ghi trong sổ thuốc của
mình: “ Xét về việc thì ngời bệnh chết do tay thầy thuốc khác, song về tình thì tơi nh
mắc phải tội giết ngời. Càng nghĩ càng hối hận”.


Là thầy thuốc nổi tiếng, Lãn Ông nhiều lần đợc vua chúa vời vào cung chữa
bệnh và đợc tiến cử vào chức ngự y, song ông đã khéo chối từ.


Suôt đời , Lãn Ơng khơng vơng vào vịng danh lợi. Ơng có hai câu thơ tỏ chí
của mình:


<i><b> Công danh trớc mắt trôi nh nớc,</b></i>


<i><b> Nhân nghĩa trong lòng chẳng đổi phơng.</b></i>


<b>B. Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào các chữ cái trớc câu trả lời đúng.</b>
<b>1. Điều thể hiện lịng nhân ái của Lãn Ơng trong việc ơng cha bnh cho ng i</b>
<b>ph n:</b>


A. Tận tuỵ chăm sóc ngời bệnh.
B. Ông không ngại khổ , ngại bẩn.



C. Ông tự buộc tội mình về cái chết của ngời bệnh không phải ông gây ra.
<b>2. </b><i><b> Công danh tr</b><b>ớc mắt trôi nh níc,</b></i>


<i><b> Nhân nghĩa trong lũng chng i phng</b></i><b>.</b>
<b>Hai cõu th trờn núi:</b>


A. Không màng công danh, chỉ chăm làm việc


B. Cụng danh chng đáng coi trọng, tấm lòng nhân nghĩa mới đáng quý, khụng
thay i.


C. Công danh rồi sẽ trôi đi, tấm lòng còn mÃi
<b>3. LÃn Ông chữa cho em nhỏ:</b>


A. Bị bệnh bỏng B. Bị bênh đậu nặng C. Bị bênh viêm gan
<b>4. Từ đồng nghĩ với từ nhân ái là:</b>“ ”


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>5. Trong bài Thầy thuốc nh</b> <b> mẹ hiền LÃn Ông làm nghề:</b>


A. Thầy cúng B. ThÇy bãi C. ThÇy thuèc
6. Néi dung chÝnh của bài văn là:


A. Ca ngợi ngời thầy thuốc


B. Ca ngợi tài năng tấm lòng nhân hậu và cao th ợng của Hải Thợng LÃn
Ông.


C. Sự thơng ngời của LÃn Ông.
<b>7. LÃn Ông chăm sóc bé:</b>



A. Dòng dà một tháng trời mà cha khỏi bệnh.
B. Không nhiệt tình cứu chữa cho em.


C. Vòi vĩnh tiền bạc vợ chồng ngời thuyền chài.
<b>8. Hải Thợng LÃn Ông là ngời thầy thuốc:</b>


A. Rt kiờu ngo, i x tệ với ngời bệnh.
B. Có thái độ khinh bỉ ngi bnh.


C. Là thầy thuốc tài năng, hiền từ nổi tiếng.


<i><b>9. Câu Hải Th</b></i> <i><b>ợng LÃn Ông là ngời thầy thuốc giàu lòng nhân ái, không màng</b></i>
<i><b>danh lợi </b></i> <b>thuộc kiểu câu kể.</b>


A. Ai thế nµo ? B. Ai là gì? C. Ai làm gì?
<b>10. LÃn Ông chữa bệnh cho con nhà thuyền chài và cho thêm:</b>


A. Tiền bạc B. Vàng bạc, quần ¸o C. G¹o cđi.


Họ và tên: ...Lớp: 5...
<b>Đề kiểm tra định kỳ cui hc k I</b>


<b>Năm học: 2008 - 2009</b>
<b>Môn: Tiếng Việt( Viết)</b>


<i>Thời gian: 35 phút</i>


<b>I </b><b> Chính tả: (5điểm)</b>



<b>Bài viết :Ngu công xà trịnh tờng</b>
<i><b> SGK TV5- TËp I (trang 164)</b></i>


(Viết từ đầu đến<b>… vỡ thêm đất hoang trng lỳa).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>













<b>II- Tập làm văn: (5điểm)</b>


<b> Viết một đoạn văn ngắn ( từ 810 câu) tả một em bé đang tuổi tËp ®i tËp nãi</b>


………
………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
………


...


………


Họ và tên: ...Lớp: 5...
<b>Đề kiểm tra nh k gia hc k II</b>


<b>Năm học: 2008 - 2009</b>
<b>Môn: TiÕng ViƯt( §äc)</b>


<i>Thêi gian: 35 phót</i>


<b> I. đọc thành tiếng: (5 điểm)</b>
Kiểm tra lấy điểm trong các giờ ôn tp


<b>II. Đọc hiểu: (5điểm)</b>


A. c thm: Bài : <b>Phong cảnh đền hùng</b>


Đền thợng nằm chót vót trên đỉnh núi Nghĩa Lĩnh. Trớc đền, những khóm hải
đờng đâm bơng rực đỏ, những cánh bớm nhiều màu sắc bay dập dờn nh đang múa
quạt xoè hoa. Trong đền, dòng chữ vàng Nam quốc sơn hà uy nghiêm đề ở bức hồnh
phi treo chính giữa.



Lăng của các vua Hùng kề bên đền thợng, ẩn trong rừng cây xanh xanh. Đứng
ở đây, nhìn ra xa, phong cảnh thật đẹp. Bên trái là đỉnh Ba Vì vịi vọi, nơi Mị Nơng –
con gái vua Hùng Vơng thứ 18 – theo Sơn Tinh về trấn giữ núi cao. Dãy Tam Đảo
nh bức tờng xanh sừng sững chắn ngang bên phải đỡ lấy mây trời cuồn cuộn. Phía xa
xa là núi Sóc Sơn, nơi in dấu chân ngựa sắt Phù Đổng, ngời có cơng giúp Hùng Vơng
đánh thắng giặc xâm lợc. Trớc mặt là Ngã Ba Hạc, nơi gặp gỡ giữa ba dịng sơng lớn
tháng năm mải miết đắp bồi phù sa cho đồng bằng xanh mát


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>1. Bài văn gợi cho em nhớ đến truyền thuyết:</b>


A. S¬n Tinh – Thủ Tinh. B. An D¬ng V¬ng


C. Thánh Gióng D. Cả A, B, C đều đúng.
<b>2. Đền thợng nằm ở:</b>


A. Trên đỉnh núi Nghĩa Lĩnh
B. Nằm ở chân núi Nghĩa Lĩnh.
C. Nằm ở lng trừng núi Nghĩa lĩnh.
<b>3.Mị Nơng là con gái của:</b>


A. Con vua B. Vua Hïng thø 18 C. Con g¸i một nhà giàu có
<b>4. Câu ca dao: </b>


<b> </b><i><b> Dù ai đi ng</b><b>ợc về xuôi </b></i>


<i><b> Nhớ ngày giỗ tổ mùng mời tháng ba</b></i>
A. Khuyên nhủ mọi ngời phải nhớ cội nguồn dân tộc
B. Kêu gọi mọi ngời đoàn kết cùng nhau chia ngọt sẻ bùi



C. Ca ngợi truyền thống tốt đẹp của ngời dân Vit Nam thu chung, luụn nh
v ci ngun.


<b>5. Ngày giỗ tổ Hùng Vơng tổ chức vào ngày:</b>
A. Ngày 15 tháng 3 hàng năm


B. Ngày 10 tháng 3 hàng năm
C. ngày 10 tháng 2 hàng năm.
<b>6. Có 5 từ láy trong bài là:</b>


A. Chút vút, dp dn, vịi vọi,cuồn cuộn, sừng sững.
B. Thánh thót, xa xa, rào rào, sừng sững, thăm thẳm.
C. Dập dờn, cuồn cuộn, long lanh, xa xa, vòi vọi.
<b>7. Đền Hùng là đền thờ:</b>


A. Một danh nhân đất việt.
B. Một nữ anh hùng dân tộc.
C. Đền thờ các Vua Hùng.
<i><b>8. Từ trái nghĩa với từ chót vót là:</b></i>“ ”


A. Lªnh khªnh B. LÌ tÌ C. Vßi väi


<b>9. Câu: Trong đền, dịng chữ vàng Nam quốc sơn hà</b>“ <i><b> uy nghiêm đề ở bức hồnh</b></i>
<i><b>phi treo chính giữa là loại câu:</b></i>”


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>10. Mị Nơng thờng rửa mặt, soi gơng ở:</b>


A. Giếng ngọc trong xanh B. Bờ sông C. Giếng trên đỉnh núi


Họ và tên: ...Lớp: 5...


<b>Đề kiểm tra nh k gia hc k Ii</b>


<b>Năm học: 2008 - 2009</b>
<b>Môn: Tiếng Việt( Viết)</b>


<i>Thời gian: 35 phút</i>


<b>I </b><b> Chính tả: (5®iĨm)</b>


<b>Bài viết :Phân xử tài tình.</b>
<i><b> SGK TV5- Tập II (trang 46)</b></i>
(Viết từ đầu đến<b>… bà này ly trm).</b>


















<b>II- Tập làm văn: (5điểm)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
















...




H v tên: ...Lớp: 5...
<b>Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II</b>


<b>Năm học: 2008 - 2009</b>
<b>Môn: Tiếng Việt( Đọc)</b>


<i>Thời gian: 35 phót</i>


<b> I. đọc thành tiếng: (5 điểm)</b>
Kiểm tra lấy im trong cỏc gi ụn tp



<b>II. Đọc hiểu: (5điểm)</b>


A. Đọc thầm: Bài :út VÞNH.


nhà út Vịnh ở ngay bên đờng sắt. Mấy năm nay, đoạn đờng này thờng có sự
cố. Lúc thì tảng đá nằm chềnh ềnh trên đờng tàu chạy, lúc thì ai đó tháo cả ốc gắn các
thanh ray. Lắm khi, trẻ chăn trâu còn ném đá lên tàu.


Tháng trớc, trờng của út Vịnh đã phát động phong trào Em yêu đờng sắt <i>quê</i>
<i>em. Học sinh cam kết không chơi trên đờng tàu, không ném đá lên tàu và đờng tàu,</i>
cùng nhau bảo vệ an toàn cho những chuyến tàu qua. Vịnh nhận việc khó nhất là
thuyết phục Sơn – một bạn rất nghịch, thờng chạy trên đờng tàu thả diều. Thuyết
phục mãi, Sơn mới hiểu ra và hứa không chơi dại nh vậy nữa.


Một buổi chiều đẹp trời, gió từ sông Cái thổi vào mát rợi. Vịnh đang ngồi học
bài, bỗng nghe thấy tiếng còi tàu vang lên từng hồi dài nh giục giã. Cha bao giờ tiếng
còi lại kéo dài nh vậy. Thấy lạ, Vịnh nhìn ra đờng tàu. Thì ra hai cơ bé Hoa và Lan
đang ngồi chơi chuyền thẻ trên đó. Vịnh lao ra nh tên bắn, la lớn:


- Hoa, Lan, tàu hoả đến!


Nghe tiếng la, bé Hoa giật mình, ngã lăn khỏi đờng tàu, cịn bé Lan đứng ngây
ngời khóc thột.


Đoàn tàu vừa réo còi vừa ầm ầm lao tới. Không chút do dự, Vịnh nhào tới ôm
Lan lăn xuống mép ruộng, cứu sống cô bé trớc cái chết trong gang tÊc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>B. Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào các chữ cái trớc câu trả lời đúng.</b>
<b>1. Đoạn đờng sắt gần nhà út Vịnh thờng có sự cố :</b>



A. Cây cối để trên đờng tàu, tảng đá nằm trên đờng tàu.
B. Trẻ chăn trâu ném đá lên tàu.


C. Có ngời tháo cả ốc gắn các thanh ray, phơi rơm rạ lên đó.


D. Có ngời tháo cả ốc gắn các thanh ray, tảng đá nằm trên đờng tàu, trẻ chăn
trâu ném đá lên tàu.


<b> 2. Khi nghe tiếng còi tàu vang lên từng hồi giục giÃ, Vịnh nhìn ra đ ờng sắt và</b>
<b>thấy:</b>


A. Tr con đang đùa nghịch trên đờng tàu.
B. Hoa và Lan đang ngủ trên đờng tàu.


C. Hoa và Lan đang ngồi chơi chuyền thẻ trên đờng tàu.
<b>3. ý nghĩa của câu chuyện: </b>


A. Ca ngợi út Vịnh đã dũng cảm cứu em nhỏ.


B. Ca ngợi út Vịnh đã thực hiện tốt nhiệm vụ giữ gìn an tồn đờng sắt.


C. Ca ngợi út Vịnh có ý thức của một chủ nhân tơng lai thực hiện tốt nhiệm vụ
giữ gìn an tồn đờng sắt, dũng cảm cứu em nhỏ.


<b>4. Câu: Hoa, Lan, tàu hoả đến! thuộc kiểu câu:</b>“ ”


A. C©u kĨ. B. Câu cảm. C. C©u khiÕn


<b>5.Dấu phảy trong câu: “Mấy năm nay, đoạn đờng này thờng cú s c cú tỏc</b>


<b>dng:</b>


A. Ngăn cách các vế câu.


B. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.
C. Ngăn cách các từ cùng làm vị ngữ.


<b>6. Từ là từ láy là:</b>


A. Thỳc gic B. Giục giã
<b>7. Câu: “ Một buổi chiều đẹp trời, gió từ sơng Cái thổi vào mát rợi.</b>’’<b> là :</b>
A. Câu đơn B. Câu ghép


<b>8. Từ trái nghĩa với từ bảo vệ là:</b>


A.Giữ gìn B. Phá hoại


<b>9. Cõu : Thỏng tr</b> <b>ớc, trờng của út Vịnh đã phát động phong trào Em yêu đờng</b>
<i><b>sắt quê em.’’ là câu có:</b></i>


A. 1 vÕ c©u B. 2 vÕ c©u C. 3 vÕ c©u.
<b>10. Tõ chỊnh Ònh thuéc tõ lo¹i:</b>“ ’’


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Họ và tên: ...Lớp: 5...
<b>Đề kiểm tra định kỳ cuối học k II</b>


<b>Năm học: 2008 - 2009</b>
<b>Môn: Tiếng Việt( Viết)</b>


<i>Thời gian: 35 phút</i>



<b>I </b><b> Chính tả: (5điểm)</b>


<b>Bi vit :Cụng vic u tiên. </b>
<i><b> SGK TV5- Tập 2 (trang 126)</b></i>
(Viết từ đầu đến<b>… khơng biết giấy gì).</b>


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


<b>II- TËp làm văn: (5điểm)</b>


<b> Vit mt đoạn văn ngắn ( từ 10 đến12 câu) tả cô giáo (hoặc thầy giáo )đã</b>
<b>từng dạy em và để lại cho em nhiều ấn tợng tình cảm tốt đẹp .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Họ và tên: ...Lớp: 5...
<b>Đề kiểm tra nh k gia hc kỡ I</b>



<b>Năm học: 2008 - 2009</b>
<b>Môn: Toán </b>


<i>Thời gian: 35 phút</i>


<b>I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm )</b>


<b> Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng:</b>
<b>1. Chữ số 6 trong số thập phân 74, 625có giá trị là:</b>



A. 6


1000 100B. 6 10C. 6 D. 9 1
<b>2. 1% của 100.000 đồng là:</b>


A. 1 đồng B. 100 đồng C. 10 đồng D. 1000 đồng


3. 4700m = <b>….km ?</b>


A. 470 km B. 37 km C. 4,7km D. 0,37km


<b>4. Kết quả đúng của phép tính: 12,34 + 102,3 là:</b>


A. 12,57 B. 114,64 C. 125,7 D. 11,464


<b>5. Cạnh hình vuông có chu vi 32cm là:</b>


A. 8dm B. 8cm C. 80cm D. 0,8cm



<b>II. PhÇn tù luËn :</b>
<b>Bài 1:(4 điểm).</b>


<i><b> Đặt tính rồi tính:</b></i>
A. 286,42 + 541,34


.
………
………
………
....
………
………


B. 431,43 –
264,51
.
………
………
………
....
………
………


C. 21,4 x 4,5


………
………
....
………


………
………


D. 36,24 : 12
.

.

..

..

..


<b>Bài 2:(1 điểm) .</b>


<b> Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:</b>


A. 4kg 305g = ..g B. 4m2<sub> 3dm</sub>2<sub> = </sub>……<sub>..m</sub>2


<b> </b>


Họ và tên: ...Lớp: 5...
<b>Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>Thêi gian: 35 phót</i>


<b>I. phÇn trắc nghiệm:(5 điểm)</b>



<b>Khoanh vo ch cỏi t trc cõu tr lời đúng:</b>
<b>1. Số mời tám phảy hai mơi t viết là:</b>


A. 108,24 B. 18,24 C. 18,204 D. 108,240


<b>2. ViÕt 1 díi dạng số thập phân là:</b>
<b> 100</b>


A. 0,1 B. 10,0 C. 0,01 D. 0,001


<b>3. Sè lín nhÊt trong c¸c sè: 8,09; 7,99; 8,89; 8,9 lµ:</b>


A. 8,09 B. 7,99 C. 8,89 D. 8,9


<b>4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 7cm2<sub>8mm</sub>2<sub> = </sub>……<sub>.mm</sub>2 <sub>là</sub></b>


A. 708 B. 7008 C. 7800 D. 7080


<b>5. Một hình chữ nhật có chiều rộng 25m và chiều dài 40 m. Diện tích hình đó là:</b>


A. 100m2 <sub>B. 10dm</sub>2 <sub>C. 10dm</sub>2 <sub>D. 1ha</sub>


<b>II. phần tự luận:</b>
<b>Bài 1: (2 điểm)</b>


<i><b> Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:</b></i>


A. 7m 25cm = ……… ……. ..m B. 15 ha = km2
<b>Bài 2: (3 điểm):</b>



<b>Cô giáo mua 12 qun s¸ch hÕt 18000. Hái mua 60 qun s¸ch nh thế hết</b>
<b>bao nhiêu tiền?</b>


<b>Bài giải</b>











H v tờn: ...Lp: 5...
<b> kiểm tra định kỳ giữa học kì Ii</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>Thời gian: 35 phút</i>


<b>I. phần trắc nghiệm:(5 điểm)</b>


<b>Khoanh vo ch cái đặt trớc câu trả lời đúng:</b>


1. Mét líp cã 15 nữ và 10 nam. Tỉ số % của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp
<b>là:</b>


A. 30% B. 20% C. 60% D. 40%
<b>2. Biết 20% của số đó là 15. Số đó là:</b>


A. 80 B. 70 C. 75 D. 60


<b>3. Cạnh của hình chữ nhật là 15m và 70dm. Diện tích hình đó là: </b>


A. 150m2<sub> B. 1050m</sub>2<sub> C. 1050dm</sub>2 <sub>D. 150m</sub>2
<b>4. Sè thÝch hợp điền vào chỗ chấm : 1km 5m= ..m là:</b>


A. 1005m B. 1050m C. 1500m D. 150m
<b>5.Cho: X + 1,41 = 75,8. Giá trị cđa X lµ:</b>


A. 74,49 B. 743,9 C. 74,39 D. 7,439
<b>II. Phần tự luận:</b>


<b>Bài 1.(2,5 điểm) </b>


<b> Mt hình trịn có đờng kính là 0,75m. Tính chu vi ca hỡnh trũn ú.</b>
<b>Bi gii:</b>







<b>Bài 2: (2,5 điểm): Một lớp học có 20 học sinh nữ và 30 học sinh nam. Tìm tỉ số %</b>
<b>của số học nữ và số học sinh cả lớp.</b>


<b>Bài giải:</b>









.




H v tờn: ...Lp: 5...
<b> kim tra nh k cui hc kỡ Ii</b>


<b>Năm học: 2008 - 2009</b>
<b>Môn: Toán </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>I. phần trắc nghiệm:(5 điểm)</b>


<b>Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng:</b>
<b>1. Chữ số 4 trong số thập phân 13, 124 thuộc :</b>


A. Hàng nghìn B. Hàng phần trăm
C. Hàng phần mời. D. Hàng phần nghìn.
<b>2. Phân số 2 viết dới dạng số thập phân là:</b>


<b> 5</b>


A. 2,5 B. 4,5 C. 4,0 D. 0,4
<b>3. Số thích hợp điền vào chỗ chÊm :3 ngµy 120 phót = …….giê lµ:</b>


A. 74 giê B. 72 giê C. 62 giê D. 75 giê


<b>4. Hình gồm 8 hình lập phơng bằng nhau. Mỗi hình lập phơng đều có cạnh là</b>
<b>4cm . Thể tích hình đó là:</b>



A. 64cm3<sub> B. 512cm</sub>3<sub> C. 521cm</sub>3<sub> D. 510cm</sub>3


<b>5. Lớp 5A có 20% học sinh giỏi và 35% học sinh khá . Số % học sinh giỏi và khá</b>
<b>lớp đó là:</b>


A. 50% B. 15% C. 55% D. 65%
<b>II. PhÇn tự luận:</b>


<b>Bài 1.(3 điểm) Đặt tính rồi tính:</b>


<b>a. 4,536 + 0,4254 + 1,24 b. 36,4 x 1,3</b>


………
………
………
………


<b>c. 42,36 - 12,47 d. 48,66 : 6</b>


...
...
...
...
<b>Bài 2( 2 điểm ) </b>


<b>Một ô tô đi từ A lúc 8 giờ và đến B lúc 12 giờ 45 phút. Ơ tơ đi với vận tốc</b>
<b>48km/giờ và nghỉ giải lao mất 15 phỳt. Tớnh quóng ng AB.</b>


<b>Bài giải:</b>






....


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>

<!--links-->

×