Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Tuan 9 lop 4 2009 2010CKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.95 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 9: </b>

Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009


<b> Tập đọc: Tha chuyện với mẹ</b>


(Nam Cao)


<b>I. </b>

<b>Mơc tiªu:</b>

Gióp häc sinh



1. - Đọc đúng HS tự chọn - Bớc đầu biết đọc phân biệt lời các nhân vật.


2. Hiểu các từ ngữ chú giải SGK.



- Hiểu nội dung bài: Cơng ớc mơ trở thành thợ rèn để kiếm sống nên đã thuyết phục mẹ


để mẹ thấy nghề nào cũng đáng quý.



<b>II</b>

<b>. Đồ dùng dạy học</b>

<b>: Bảng phụ, tranh minh hoạ bài đọc</b>


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>A. Bài cũ (5 )</b></i>



+ Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc bài “Đôi giày ba


ta màu xanh ” và nêu ND bài.



+ Nhận xét, cho điểm


<i><b>B. Dạy học bài mới</b></i>



<i><b>*Gii thiu bi (1 )</b></i>

’ giảng từ : tha


<i><b>*Hoạt động 1: Luyện đọc (12ph):</b></i>


<b> GVđọc mẫu - chia đoạn.</b>



+YC 2 HS đọc nối tiếp theo từng on .



+ Giáo viên sửa lỗi phát âm, ngắt giọng nÕu cã



cho tõng HS.



Luyện đọc từ khó. ( Theo YC)


+ Gọi HS đọc phần chú giải



+ Giúp HS biết ngắt, nghỉ đúng các câu văn


dài:GV đọc mẫu



- Tha mẹ/ tự ý con muốn thế / Con ...vất vả/ đã


phải...nuôi con/ Con ...kim sng/.



-Bất giác / em lại... mồ hôi/ mà vui...phì phào/


bắn toé...cây bông/



+GV Ton bi c ging trao đổi trò chuyện


thân mật giọng của Cơng lễ phép khẩn khoản,


giọng của mẹ ngạc nhiên cảm động dịu dàng .


Gv chia làm 4 đoạn nhỏ,YC đọc nối doạn


Gọi 1 nhóm đọc



<i><b>*Hoạt động 2: Tìm hiểu bài (12 )</b></i>



+ Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu


hỏi:



Cơng xin mẹ đi học nghề gì ?


? Cơng học nghề thợ rèn để làm gì?


? Em hiểu " Kiếm sống " ntn?



+2 HS đọc và nêu ND.




HS nêu



- Đoạn 1: Từ đầu... kiếm sống.


- Đoạn2 : Còn lại .



+ HS ni tip nhau c tng đoạn của bài



+ 1 HS đọc chú giải SGk


HS theo dõi



+Vài HS nêu cách đọc ngắt giọng.



+2- 3 HS đọc đúng các câu GV nêu trên


+Lớp theo dõi ,nhận xét.



+ HS luyện đọc theo cặp- 2cặp thi đọc


+ Lớp đọc thầm.



+ Trao đổi cặp đôi, trả lời câu hỏi.


+ 1 số HS nêu ý kiến.



- C¬ng xin mĐ ®i häc nghỊ rÌn.



- Cơng học nghề rèn để giúp đỡ mẹ Cơng


thơng mẹ vất vả .cơng muốn tự mình


kiếm sống .



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Đoạn 1 cho em biết điều gì?




+ Yờu cu HS đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu


hỏi:



? MÑ Cơng phản ứng ntn khi em trình bày ớc


mơ cđa m×nh?



? Mẹ Cơng nêu lí do phản đối ntn?



? Cơng thuyết phục mẹ bằng cách nào ?


? Đoạn 2 nói lên điều gì?



<i><b>Nội Dung:( Mục 1)</b></i>



<i><b>*Hot ng 3: Đọc diễn cảm (7-8 )</b></i>



+ Nhắc nhở, hớng dẫn các em tìm đúng giọng


đọc của bài.



+GV giới thiệu đoạn văn cần đọc diễn cảm :


"Cơng thấy nghèn nghẹn.... bị coi thờng "


+YC HS phát hiện ra các từ ngữ cần nhấn


giọng khi đọc.



+ Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm .


+ Tổ chức cho HS đọc toàn bài


+ Nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>C. Củng cố dặn dò: </b></i>



- NhËn xÐt giờ học




- Dặn HS chuẩn bị bài sau.



<b>ý</b>

<b>1: </b>

<i>Uc m của Cơng trở thành thợ rèn</i>


<i>để giúp mẹ.</i>



+ Lớp đọc thầm



- Bà ngạc nhiên và phản đối.



- Mẹ cho là Cơng bị ai xui,nhà Cơng


thuộc dịng dõi quan sang .Bố của Cơng


cũng sẽ khơng chịu cho Cơng làm nghề


thợ rèn ,sợ mất thể diện của gia đình.


- Cơng nắm lấy tay mẹ và nói với mẹ


những lời thiết tha:nghề nào cũng đáng


trọng ,chỉ những ai trộm cắp hay ăn bám


mới đáng bị coi thờng.



<b>ý</b>

<b>2: </b>

<i>Cơng thuyết phục mẹ cho Cơng làm</i>


<i>nghề mà em ao íc.</i>



3-4HS đọc đoạn trên



+2 HS nối tiếp đọc 2 đoạn của bài.


1 em đọc tồn bài



+Lớp theo dõi nhận xét,tìm ra cách đọc


hay.



+1 sè HS nªu ý kiÕn.



+Líp nhËn xÐt,bỉ sung.



+ HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.


+ 4-5 HS tham gia thi đọc trớc lớp.


+ Lớp theo dõi, nhận xét.



+ 1+2 HS đọc tồn bài.


<b>Tốn: Hai đờng thẳng vng góc</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>

Gióp häc sinh



- Có biểu tợng về đờng thẳng vng góc.



- Biết dùng ê ke để vẽ và kiểm tra 2 đờng thẳng vng góc.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


GV vµ HS: £ ke, thíc th¼ng



<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (4 )</b></i>



+ Gọi HS lên bảng làm bài tập sau :


- Hình bên có ... góc nhọn



- Hình bên có ... góc tù


- Hình bên có ... góc vuông


+GV nhận xét cho điểm.


<i><b>B. Dạy học bài mới</b></i>



<i><b>*Giới thiệu bài (1 )</b></i>



<i><b>*Hot đọng 1: </b></i>

<i><b>Giới thiệu hai đờng thẳng</b></i>



+ 1 HS lên bảng làm bài.


+Lớp làm vào giấy nháp .



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>vu«ng gãc (10 )</b></i>



+ GV vẽ hình chữa nhật ABCD lên bảng. YC


HS quan sát đọc tên.



? Các góc A, B, C, D của hình chữ nhật là góc


gì?



+ GV vừa thực hiện thao tác vừa nªu:



Kéo dài cạnh DC và BC thành 2 đờng thẳng


DM và BN (tô màu).



+ GV giới thiệu: 2 đờng thẳng DM và BN là 2


đờng thẳng vng góc với nhau



? HÃy cho biết các góc:BMC; BCD; MCN và


NCD là gãc g×?



? Các góc này có chung đỉnh nào ?



+ GV chốt, KL Nh vậy 2 đờng thẳng DM và


BN vng góc với nhau tạo thành 4 góc vng.



+ GV cho HS liên hệ một số hình ảnh xung


quanh có biểu tợng về 2 đờng thẳng vng


góc.



<i><b>*Hoạt động2 :</b></i>

Hớng dẫn HS vẽ 2 đờng thẳng


vng góc (15’)



+ GV vừa thao tác vẽ vừa nêu :


- Vẽ đờng thẳng AB.



- Đặt 1cạnh ê ke trùng với AB ,vẽ đờng thẳng


CD dọc theo cạnh kia của ê ke ta đợc 2 đờng


thẳng AB vng góc với CD



+GV đi quan sát ,giúp đỡ HS lúng túng.


<i><b>*Hoạt động 3 : Luyện tập </b></i>



- Củng cố kĩ năng vẽ 2 đờng thẳng vng góc


(15’)



+ Giao nhiƯm vơ cho HS


+ Hớng dẫn HS chữa bài


<i><b>Bài 1: </b></i>



+GV vẽ H2a,2b nh SGK .



+YC HS dùng ê ke để kểm tra hình .


+YC HS nêu KQ kiểm tra .



+GV cđng cè l¹i cách kiểm tra góc bằng ê ke



cho HS.



<i><b>Bài 2 : </b></i>



+GV vẽ hình chữa nhật lên bảng. YC HS nêu


các cặp cạnh vuông góc với nhau.



+GV nhn xột ,KL cỏch làm đúng.


<i><b>Bài 3a: </b></i>



+GV nhận xét ,KL KQ đúng.



+GV củng cố lại về 2 đờng thẳng vng góc


cho HS .



<i><b>C. Củng cố dặn dò: </b></i>



+ HS quan sỏt,c tờn .


+ Lớp theo dõi ,nhận xét.



- Các góc A, B, C, D đều là góc vng.


+ HS theo dõi thao tác của GV.





+Vµi HS nhắc lại. N


- Là góc vu«ng.



- Chung đỉnh C


+ Vài HS nhắc lại.




+ HS tự nêu.



+ HS theo dõi GV vẽ và nắm cách vẽ.



+ HS thùc hµnh vÏ vµo vë.



+ 4 HS nèi tiÕp nhau nêu YC các bài tập.


+ Tự làm bài tập ở vë bµi tËp



+ HS dùng ê ke để kểm tra hình vẽ trong


SGK.



+ 1 sè HS nªu ,líp nhËn xÐt.



- 2 đờng HI vng góc với KT, hai đờng


thẳng PM và QN không vuông góc với


nhau.



- HS đổi vở để kỉêm tra KQ lẫn nhau.


- 1 số HS nêu : AB vng góc với AD;


AD vng góc với CD; DC vuông góc


với CB; CB vng góc với BA; BA vuụng


gúc vi AD.



+ 1 HS lên bảng làm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- NhËn xÐt giê häc



- Dặn HS chuẩn bị bài sau.

+ Thống nhất KQ đúng .

<sub>a, - AE vuông góc với ED;</sub>



CD vng góc với ED



<b>Đạo đức</b>

<b>: Tiết kiệm thời giờ (T1)</b>


<b>I. Mục tiêu: </b> Giúp học sinh


- Nêu đợc ví dụ về tiết kiệm thì giờ .
- Biết đợc lợi ích của tiết kiệm thời giờ


- Bớc đầu biết sử dụng thời gian học tập, sinh hoạthằng ngày một cách hợp lí
<b>II. Đồ dùng d¹y häc:</b>


HS: Mỗi HS chuẩn bị : 3 tấm bìa màu xanh, đỏ, trắng. Các truyện, tấm gơng về tiết kiệm thời giờ.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b>

<b>Hoạt động của học sinh </b>



<i><b>A. KiĨm tra bµi cị: </b> (4’)</i>


? Vì sao cần phải tiết kiệm tiền của ?
+ Nhận xét, đánh giá.


<i><b>B. Dạy học bài mới:</b></i>
<i><b>*Giới thiệu bài (1 )</b></i>


<i><b>*Hot ng 1: Kể chuyện "Một phút " SGK</b></i><b> (10’)</b>
- GV kể chuyện " Một phút " - SGK.


- Tæ chøc cho HS thảo luận cả lớp 3 câu hỏiSGK.
? Mi-chi-a có thãi quen sư dơng thêi giê ntn?



? Chuyện gì đã xãy ra với Mi-chi-a ?
? Sau đó Mi-chi-a đã hiểu ra điều gì?


? Em rút ra đợc b.học gì từ câu chuyện của Mi-chi-a
- GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm .


- YC các nhóm thảo luận đóng vai để kể lại câu
chuyện ,và sau đó rút ra bài học.


- GV nhËn xÐt, tiÓu kÕt : Cần phải biết quý trọng và
<i>tiết kiệm thời giờ dù chØ lµ 1 phót.</i>


<i><b>*Hoạt động 2: Thảo luận nhóm - BT2</b></i><b> (10’)</b>
+ Yêu cầu HS làm việc theo nhóm.


- Giaop n/v cho mỗi nhóm thảo luận về một tình
huống .


- YC các nhóm thảo luận để xử lí tình huống .
- GV nhận xét, tiểu kết : HS đến phòng thi muộn có
<i>thể khơng đợc vào phịng thi hoặc ảnh hởng đến KQ</i>
<i>thi.</i>


- Hành khách đến muộn có thể bị nhỡ tàu, hoặc nhỡ
máy bay.


- Ngời bệnh đa đến bệnh viện cấp cứu chậm có thể
nguy hiểm đến tính mạng.


<i><b>*Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ - BT3</b></i><b> (10’)</b>


- Tổ chức cho HS thảo luận cả lớp .


- Treo bảng phụ có ghi các ý kiến để HS theo dõi.
- Lần lợt đọc các ý kiến và nêu YC HS cho biết
thái độ : tán thành,không tán thành,phân vân.


- 2 HS tr¶ lêi


- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


- Líp theo dâi.
- Th¶o ln c¶ líp .


- Mi-chi-a thêng chậm trễ hơn mọi ngời.
- Mi-chi-a bị thua cuộc thi trỵt tut .


- Mét phót cũng làm nên chuyện quan
trọng.


- Phải biết quý trọng và tiết kiƯm thêi giê.
- Lµm viƯc theo nhãm.


- HS lµm việc trong nhóm ,phan vai minh
hoạ câu chuyện.


- 2 nhúm lên đóng vai ,các nhóm khác theo
dõi,nhận xét và rút ra bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV ghi KQ vµo bảng ,YC HS giải thích những ý
kiến không tán thành hoặc phân vân.



- GV KL : - ý kin d là đúng .
- ý kiến a, b, c là sai.


- Theo dâi c¸c ý kiÕn.


- HS lắng nghe GV đọc và giơ thẻ để by t
thỏi .


- HS trả lời câu hỏi của GV.


Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009


<b>Toán: Vẽ hai đờng thẳng vng góc</b><i>.</i>


<b>I. Mơc tiªu: </b>

Gióp häc sinh



-Biết sử dụng thớc thẳng và ê ke để vẽ một đờng thẳng đi qua một điểm và vng góc với


đ-ờng thẳng cho trớc.



- Biết vẽ đờng cao của tam giác.Hoàn thành bài 1.2


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>

Thớc thẳng và ê ke


<b>II. </b>


<b> Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b>

<b>Hoạt động của học sinh </b>



<i><b>A. KiĨm tra bµi cị</b> (4)</i>


+ Gọi HS nêu tên các cặp cạnh song song cã trong h×nh




A B
C D
+ Nhn xột, ỏnh giỏ


<i><b>B. Dạy học bài míi:</b></i>
<i><b>*. Giíi thiƯu bµi:</b></i> (1’)


<i><b>*. HĐ1: Hớng dẫn HS vẽ một đờng thẳng đi qua một</b></i>
<i><b>điểm và vng góc với một đờng thẳng cho trớc</b></i> (7’)
+GV thực hiện các bớc vẽ nh SGK vừa vẽ vừa nêu cách
vẽ cho HS quan sát.


<i><b>a, Trờng hợp điểm E nằm trên đờng thẳng AB</b></i>


+Đặt 1 cạnh ê ke (cạnh góc vuông) trùng với đờng
thẳng AB .


+Chuyển dịch ê ke sao cho cạnh vuông góc thứ 2 của ê
ke gặp điểm E.Vạch một đờng thẳng theo cạnh đó đợc
đờng thẳng CD đi qua điểm E và AB.


+GV tổ chức cho HS thực hành vẽ .YC HS vẽ đờng
thẳng bất kì .


-Lấy điểm E trên đờng thẳng AB.


<i><b>b, Trờng hợp điểm E nằm ngoài đờng thẳng AB</b></i> ( Tiến
hành tơng tự nh trên)



<i><b>* HĐ2: Hớng dẫn HS vẽ đờng cao của tam giác</b></i> 5’
+Vẽ lên bảng tam giác ABC .


+YC HS vẽ đờng thẳng đi qua điểm A và vng góc với
cạnh BC của tam giác ABC cắt BC tại điểm H,GV vữa
nêu vừa vẽ lên bảng.


+Tô màu đoạn thẳng AH và nêu AH là đờng cao của
tam giác ABC.


<i><b>*.HĐ2: Hớng dẫn HS vẽ đờng cao của tam giác</b></i> 5’


<i><b>*. H§3: Híng dÉn HS lun tËp</b></i> (18’)
+ Giao nhiƯm vụ cho HS.


+ 1 số HS nêu tên các cặp cạnh song
song có trong hình vẽ.


+Lớp theo dõi nhận xÐt.


A E B


+HS quan sát theo dõi.


+1 số HS nhắc lại các bớc thực hiện.


1 HS lên bảng vẽ.


+Lớp vẽ vào giấy nháp .




E


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Hớng dẫn HS chữa bài.


<i><b>Bài 1: </b></i>


+ YC HS nhận xét bài vẽ của bạn.


+GV nhn xột cho im từng HS .GV củng cố lại cách
vẽ đờng thẳng đi qua 1 điểm và vng góc với đờng
thẳng cho trớc.


<i><b>Bài 2:</b></i> +YC mỗi HS lên bảng thực hiện vẽ đờng cao AH
của mình.


+ GV n.xét cách vẽ đờng cao trong tam giác của HS.
C ủng cố- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


+ Tự làm bài tập ở vở bài tập.
+ 1 HS đọc yêu cầu


+ Lớp làm bài vào vở bài tập.


+ Cả lớp nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.






<b>LUYệN TO¸N: LUN TËP </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh


<b> </b>Củng cố kỹ năng đọc ,viết số có nhiều chữ số,nhận biết các giá trị các chữ số trong mỗi
sốnhiên


II. <b>Đồ dùng dạy học:</b> bảng phụ
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<i><b>1.Giíi thiƯu bµ:i </b>(1 )</i>’


<i><b> 2. HD </b><b>lun tËp</b></i>


<i><b>Bài 1</b></i>.(12’) Đọc số và nêu giá trị các chữ số:
a, Số 437694905 đọc là….


b, Số 809074162đọc là….
c. Số 150089407đọc là…


Lần lợt gọi HS đọc và YC HS nêu giá trị từng chữ số ( do GV
chọn)


<i><b>Bài 2 </b></i>(10’) Viết số:viết các số theo cách đọc sau:


a)SốTám trăm linh bảy triệu , hai trăm sáu mơi ba nghìn


không trăm bảy mơi t viết là:


b)Số chín mơi sáu triệu không nghìn không trăm linh chín :
c)Số chín triệu bảy trăm sáu mơi nghìn chín trăm:


d) Số năm triệu một trăm tấm mơi nghìn chín trăm:
e) Số ba trăm triệu không nghìn không trăm mời ba:


GV đọc lần lợt các số YC cả lớp viết vào vở , một em viết vào
bảng phụ gắn lên nhận xét


<i><b>Bài 3 </b></i>( Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều rộng là 5dm,chiều
dài tính bằng cm là số trịng chục lớn nhất có hai chữ số. Hỏi
chu vi của mảnh bìa đó bng bao


nhiêu dm?


HD HS tìm hiểu bài.


<i><b>Bi 4:</b></i> Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng trong
các trờng hợp sau:


a Số có chữ số đấu tiên t.hàng cao nhất của lớp nghìn là số có:
a) 4chữ số b) 5chữ số c) 6chữ số d) 7chữ số


b) Số có chữ số đấu tiên thuộc hàng t.nhất của lớp triệu là số có:
a 6 chữ số b) 7 chữ số c) 8 chữ số d)9 chữ số


Thùc hiƯn theo YC



YC HS lµm ë vở bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>3. NHận xét dặn dò </b></i>


<b>Luyện từ và câu: </b><i> </i>

<b>Mở rộng vốn từ : Ước mơ</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>

Gióp häc sinh



- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm: Ước mơ.



- Bc đầu tìm đợc một số từ cùng nghĩa,với từ ớc mơ bắt đầu bằng tiếng ớc,bằng tiếng


mơ(BT 1, BT2); ghép đợc từ ngữ sau từ ớc mơ nhận biết đợc sự đánh giá của từ ngữ đó


(BT3)



- Hiểu đợc ý nghĩa một số câu tục ngữ thuộc chủ điểm(BT5a,c).


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>GV:

- Từ điển



<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b>

<b>Hoạt động của học sinh </b>


<i><b>A. Bi c:</b></i>

(4)



+ Dấu ngoặc kép có tác dụng gì.Lấy VD .


+ Nhận xét, bổ sung.



<i><b>B. Dạy học bài mới:</b></i>


<i><b>*Giới thiƯu bµi (1 )</b></i>



<i><b>*Hoạt động 1: Hớng dẫn làm bài tập</b></i>

<b> (25’)</b>


<i><b>Bài 1:</b></i>

Ghi lại những từ trong bài tập đọc Trung


thu độc lập cùng nghĩa với từ Ước mơ




- Làm việc cá nhân.



+ YC HS c thm bi :"Trung thu đọc lập"


ghi vào giấy nháp những từ đồng nghĩa vi t


"c m".



+ Gọi HS nêu KQ bài làm .


? Mong ớc có nghĩa là gì?


? Mơ tởng có nghĩa là gì ?



+ GV nhn xột, KL cõu tr li ỳng.



<i><b>Bài 2:</b></i>

Tìm thêm những từ cùng nghĩa với từ


Ước mơ



- Lm vic theo nhúm


+ Gi HS c yờu cầu



+ YC HS làm việc theo nhóm, phát bảng phụ


cho các nhóm.YC HS có thể dùng từ điển để


tìm từ. Nhóm nào làm xong trớc gắn bảng phụ


lên bảng, nhận xét.



+ GV kết luận về những từ đúng.



+ 2 HS trả lời.



+ Lớp làm vào giấy nháp




+ 2 HS c yêu cầu, lớp đọc thầm và tự


tìm từ .



+ HS nối tiếp nhau nêu KQ bài 1.



+ Lp nhn xột,b sung ,thng nht KQ


ỳng.



- Các từ: mơ tởng, mơ ớc



- Là mong muốn thiết tha điều tốt đẹp


trong tơng lai.



- Là mong mỏi và tởng tợng điều mình


muốn sẽ đạt đợc trong tơng lai.



- íc mn: íc m¬, íc mn, íc ao, íc


mong, íc väng



- m¬ íc: m¬ tëng, mơ mộng


<i><b>Bài 3:</b></i>

Ghép thêm vào sau từ ớc mơ những từ



ng th hin s ỏnh giỏ:



+YC HS thảo luận cặp đơi để ghép đợc từ thích


hợp .



+ Gọi HS trình bày.



+ GV kt lun li gii đúng .




Đánh giá cao: ớc mơ đẹp đẽ, ớc mơ cao cả,


-ớc mơ lớn, -ớc mơ chính đáng.



- Đánh giá không cao : ớc mơ nho nhỏ.



- Đánh giá thấp: ớc mơ viễn vông,ớc mơ kì



<b>+ 1 HS c yờu cầu, lớp đọc thầm.</b>



+ 2 HS ngồi cùng bàn trao i, ghộp t


hon thnh vo VBT.



+ Đại diện 1 số cặp nêu ý kiến .


+ Lớp nhận xét,bổ sung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

quặc ,ớc mơ dại dột.



<i><b>Bài 4:</b></i>

Nêu ví dụ minh họa về một loại ớc mơ


nói trên.



- T chc cho HS thảo luận nhóm .


+ Phát phiếu thảo luận cho các nhóm .


+ GV nhận xét ,chốt lại câu trả lời đúng .



<i><b>*Hoạt động 2: Trò chơi :" Nối cột A với cột</b></i>


<i><b>B sao cho phù hợp" </b></i>

<i><b> Bài 5 </b></i>

<b>(5 )</b>



+GV chia líp lµm 2 nhãm.


+GV phỉ biÕn lt ch¬i.



+Tỉ chøc cho HS ch¬i.



<b>+ 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.</b>



<b>+ Các nhóm nhận đồ dựng v tin hnh</b>


tho lun nhúm.



+ Đại diện một số cặp nêu ý kiến.


+ Lớp nhận xét,bổ sung.



<b>+ HS theo dõi,nắm luật chơi.</b>


+ Các nhóm cử đại diện lên chơi.



+ Nhóm nào nhanh, đúng nhóm đó


thắng.



Cầu đợc ớc thấy Khơng bằng lịng với cái mình đang có lại


Ước sao đợc vậy mơ tởng đến cái khong phải là của mình.


Ước của trái mùa Đạt đợc điều mình mong muốn.



Đứng núi này trông núi nọ Muốn cái gì đợc cái đó.




Muốn những điều trái với lẽ thờng.


<i><b>C. Củng cố dặn dò: </b></i>

<i> </i>

- NhËn xÐt giê häc



- Dặn HS chuẩn bị bài sau



<b>Luyện Luyện từ và câu: </b><i> </i>



<b>Mở rộng vốn từ : Ước mơ</b>


<b>I. Mục tiªu: </b>

Gióp häc sinh



- Củng cố và mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Trên đôi cánh ước mơ.


- Bước đầu phân biệt được giá trị những ước mơ cụ thể qua luyện tập sử dụng các từ bổ trợ
tìm ví dụ minh hoạ


- Sử dụng vốn từ tích cực để viết được 1 đoạn văn về chử đề ước mơ.
- u thích tìm hiểu Tiếng Việt.


<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>
<b> - Vở luyện tiếng Việt</b>
- Phiếu kẻ bảng BT1,2


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b>

<b>Hoạt động của học sinh </b>



<i><b>1. kiểm tra</b></i>


<i><b>2. hd hs ôn tập </b></i><b> </b><i>35'</i>


<i><b>Bài 1/67:</b></i> Ghi dấu + vào trước câu giải nghĩa


từ đúng, dấu - vào ô trống trước câu giải
nghĩa từ sai.


- Aùp dụng trong giờ.



Gọi hs đọc nội dung bài tập.
- Cho hs làm bài vào vở.


- Gv phát phiếu khổ to ghi nd bài 1 cho 2 hs
làm, dán lên bảng lớp và trìng bày kq.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Bài 2/ 68:</b></i> hãy tìm từ với từ <i><b>ước </b></i>và từ <i><b>mơ</b></i> để
tạo thành các từ ghép.


Các tiếng đi với
Từ <i><b>ước</b></i>


Các tiếng đi với
Từ <i><b>mơ</b></i>


Ước ao, ...
...
...
...
.


...


Mơ mộng, ...
...
...
...
...


<i><b>Bài3/ 68:</b></i> hãy đặt 5 câu với 5 từ tím được ở



bài taäp 2


<i><b>Bài4/ 68:</b></i> hãy viết một đoạn văn dài khoảng


5, 6 dịng nói về ước mơ của em.


<i><b>3. củng cố- dặn dò: </b>3'</i>


- phát phiếu cho 2 hs làm, dán lên bảng và
trình bày kq.


-GV cùng lớp nhận xét, chốt kq đúng.


Yêu cầu hs suy nghĩ, lựa chọn từ để đặt câu
và viết nhânh ra vở nháp rồi nối tiếp nhau
nêu kq.


- Gv cùng lớp nhận xét và sửa lỗi dùng từ ,
đặt câu cho hs.


Gọi hs nêu yêu cầu bài tập.


- Gv hd hs: Em có ước mơ gì? Vì sao lại ước
mơ như vậy? Để thược hiện được ước mơ đó
em cần làm gì?


- Cho hs làm bài
- Gọi hs nêu kq.



- Gv cùng lớp nhận xét.


- Gọi hs đọc lại các từ ở bài 2.


- Ghi nhụự caực tửứ ủoự vaứ veà chuaồn bũ baứi sau.

Thứ t ngày 21 tháng 10 năm 2009
<b>Tập đọc:</b>

Điều ớc của vua Mi-đát.



<b>I, Mơc tiªu: </b>


<i><b>1</b></i>. Đọc thành tiếng: -Đọc đúng: Mi-đát,Đi-ô-ni-dốt,Pác-tôn,sung sớng,rửa sạch


- Bớc đầu biết đọc diễn cảm phân biệt lời các nhân vật( lời xin , lời khẩn cầu của
Mi - đát, lời phán bảo oai vệ của thần Đi - ô- ni – dốt)


<i><b>2.</b></i> Hiểu nghĩa các từ ngữ: SGK


- Hiểu nội dung bài: Những ớc muốn tham lam không đem lại hạnh phúc cho con ngời

.


<b>II, Đồ dùng dạy học: </b>

- Bảng phụ



<b>III, Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh </b>



<i><b>A. Bµi cị</b></i> (4’)


+ Gọi HS đọc nối tiếp bài: “Tha chuyện với m
v nờu ni dung bi.


+ Nhận xét, cho điểm.



<i><b>B. Dạy häc bµi míi</b></i>
<i><b>*. Giíi thiƯu bµi: (1 )</b></i>’


<i><b>*. HĐ1: Luyện đọc</b></i> (12’)
+ YC HS tự chia đoạn.


+ 2 HS nối tiếp nhau đọc bài và nêu nội
dung.


+ Líp theo dõi, nhận xét.


+HS tự chia đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Giáo viên sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng
HS (nếu cã)


+ Gọi HS đọc chú giải SGK.


+ Híng dÉn HS ngắt nhịp các câu dài.


Miỏt lm theo...ca thn/ qu nhiên ....mong
-ớc/.Lúc ấy/ nhà vua...hiểu rằng/hạnh phúc ...tham
lam/.


+ §äc mÉu toµn bµi víi giäng khoan thai.


<i><b>* HĐ2: Tìm hiểu bài</b></i> (12’)
+ YC HS đọcđoạn 1



- Thần Đi-ô-ni-dốt cho vua Mi-đát cái gì?
- Vua Mi-đát xin thần điều gì?


- Thoạt đầu ,điều ớc đợc thực hiện ntn?
Vậy đoạn 1 cho em biết điều gì?
+ YC HS đọc đoạn 2.


-Tại sao vua Mi-đát phải xin thần Đi-ô-ni-dốt lấy
lại điều ớc?


+ ND đoạn 2 là gì?
+ YC HS đọc đoạn 3


- Vua Mi-đát có đợc điều gì khi nhúng mình vào
dịng nớc trên sơng Pác-Tơn?


- Vua Mi-đát hiểu ra iu gỡ?


+ Vậy ND đoạn 3 cho ta biết điều gì?
+ YC HS tìm nội dung bài thơ.


<i><b>Nội dung</b></i>: Những ớc muốn tham lam không bao
giờ đem lại hạnh phúc cho con ngời.


<i><b> *. HĐ3: §äc diƠn c¶m</b></i> (8’)


+ Gọi 3 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn văn.


+ YC HS tìm những từ ngữ cần nhấn giọng khi
đọc.



+ Giới thiệu đoạn cần luyện đọc
“Vua Mi-đát…lòng tham "


+ Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm đoạn văn.
+HD HS nhận xột,ỏnh giỏ.


<i><b>C. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i> - Nhận xét giê häc
- DỈn HS chuẩn bị bài sau.


-Đoạn 3: Đoạn còn lại.


+ 3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn (3 lợt)
+HS nêu cách ngắt nhịp.


+Líp theo dâi ,nhËn xÐt.


+ HS đọc chú giải (sau lợt đọc thứ 2)
+ HS luyện đọc theo cặp


+ 1 HS đọc toàn truyện.


+ 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm,
trao đổi và trả lời câu hỏi.


+Cho vua Mi-đát một điều ớc.


-Xin thần làm cho mọi vật ông chạm vào
đều biến thành vàng.



-Vua thử bẻ một cành sồi,ngắt một quả táo
chúng đều biến thành vàng.Nhà vua tởng
mình là ngời sung sớng nhẩttên đời.


<i><b>ý</b><b>1</b>: Điều ớc của vua Mi-đát đợc thực hiện.</i>
+ 1 HS đọc to – Lớp đọc thầm, trao đổi và
trả lời câu hỏi.


-Vì nhà vua nhận ra sự khủng khiếp của điều
ớc .Vua không thể ăn uống bất cứ thứ gì .Vì
mọi thứ ơng chạm và đều biến thành vàng
mà con ngời không ăn vàng đợc.


<i><b>ý2</b>:Vua Mi-đát nhận ra sự khủng khiếp của</i>
<i>điều ớc .</i>


+ 1 HS đọc to – Lớp đọc thầm, trao đổi và
trả lời câu hỏi.


-Ông đã mất đi phép màu và ra sch c
lũng tham.


-Hiểu ra rằng hạnh phúc không thể XD b»ng
lßng tham.


<i><b>ý3</b><b>:</b></i> Vua Mi-đát rút ra bài học quý.
+ 1 số HS nêu ý kiến – Lớp nhận xét.


+ 3 HS nối tiếp nhau đọc. Cả lớp theo tìm
giọng đọc.



+ 1 số HS nêu ý kiến – Lớp bổ sung.
+ HS luyện đọc theo cặp.


+ 3-5 HS thi đọc trớc lớp.
+Lớp theo dõi ,nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. Mơc tiªu: </b>

Gióp häc sinh



- Nghe và viết đúng chính tả bài “Thợ rèn”.


- Làm đúng các bài tập chính tả n/ng.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


GV: - Viết sẵn BT2 vào bảng phụ


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>A. Bi c: (4 )</b></i>



+ Giáo viên cho HS viết các từ sau: luống


cày, tuôn rơi, buông màn.



+ Nhn xột, ỏnh giá.


<i><b>B. Dạy học bài mới:</b></i>


*Giới thiệu bài (1’)



<i><b>*Hoạt động 1: HD viết chính tả (15 )</b></i>


<i><b>a. Tìm hiểu đoạn thơ:</b></i>



+ Gi HS c on th.




? Những từ ngữ nào cho em biết nghề thợ


rèn rất vất vả?



? Nghề thợ rèn cã g× vui nhén?


<i>b. Híng dÉn viÕt tõ khã:</i>



+ YC HS tìm từ khó, dễ lẫn khi viết chính


tả.



+ Nhận xÐt, bỉ sung.


+ YC HS viÕt vµo vë.



+ NhËn xÐt, sửa lỗi (nếu có)


<i>c. Viết chính tả:</i>



+ Đọc thong thả cho HS viết vào vở.


<i>d. Soát lỗi và chấm chính tả:</i>



+ Đọc lại bài cho HS soát lỗi.


+ Chấm, chữa bµi (nÕu cã)



<b>*</b>

<i><b>Hoạt động 2: </b></i>

<i><b>Hớng dẫn làm bài tp</b></i>


<i><b>chớnh t (15 )</b></i>



2. Điền vào chỗ trống


a. l hay n



b. uôn hay uông




+ YC HStự làm bài vào vở.


+ GV nhận xét, sửa lỗi.


<i><b>C. Củng cố dặn dß: </b></i>


- NhËn xÐt giê häc



- Dặn HS chuẩn bị bài sau.



+ 2 HS lên bảng viết


+ Lớp viết vào giấy nháp



+ 1 HS c đoạn thơ – Lớp đọc thầm.


- Ngồi xuống nhọ lng, quệt ngang nhọ mũi,


suốt tám giờ chân than mặt bụi, nớc tu ừng


ực,bóng nhẫy mồ hơi.



-Vui nh diƠn kịch, già trẻ nh nhau, nụ cời


không bao gìơ tắt.



+ HS tự tìm từ



+ 1 số HS nêu ý kiến


+ Lớp nhận xét, bổ sung.



Các từ : trăm nghề, quai mét trËn, bãng nhÉy,


diƠn kÞch, nghÞch



+ 2 HS lên bảng viết


+ Lớp viết vào bảng con


+ HS viết bài vào vở.


+ HS tự soát lỗi




+ 1 HS c YC BT2, lớp đọc thầm.


+ HS tự làm bài vào vở.



+ HS tự đổi vở để kiểm tra KQ lẫn nhau.


+ 1 HS lên bảng chữa bài.



+ Thống nhất cách làm đúng-uông, nguồn,


muống, xuống, uốn, chuông.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Có biểu tợng về hai đờng thẳng song song.


- Biết c hai ng thng song song.



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>

<b>: GV: £ ke, thíc th¼ng </b>



<b>III. </b>

<b> Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>A. Kiểm tra bi c </b></i>

(4)



+ Gọi HS lên bảng làm bài tập sau:



- Tìm các cặp cạnh vuông góc có trong hình


d-ới đây.



- Tỡm cỏc cp cnh khụng vuụng gúc cú trong


hình đó.



A B




D C


+GV nhận xét,đánh giá.


<i><b>B. Dạy học bài mới</b></i>


<i><b>*Giới thiệu bài (1 )</b></i>



<i><b>*Hoạt động 1: Giới thiệu hai đờng thẳng</b></i>


<i><b>song song (10 )</b></i>



+ GV vẽ hình chữ nhật ABCD lên bảng.YC


HS quan sát đọc tên.



+GV võa thùc hiện thao tác vừa nêu :



Keú di v 2 phớa của 2 cạnh AB và DC ,tô


màu 2 đờng thẳng kéo dài này và nói : Hai


đ-ờng thẳng AB và DC là 2 đđ-ờng thẳng song


song với nhau.



-Tơng tự kéo dài 2 cạnh AD và BC về 2 phía ta


cũng có AD và BC là 2 đờng thẳng song song


với nhau.



-Em có nhận xét gì về 2 đờng thẳng song


song.



+GV cho HS liên hệ 1 số hình ảnh xq có biểu


tợng về 2 đờng thẳng song song có trong thực


tế.



+YC HS vẽ 2 đờng thẳng song song vào giấy



nháp .



+GV đi quan sát ,giúp đỡ HS lúng túng.



<i><b>*Hoạt độg 3 : Luyện tập - Củng cố kĩ năng</b></i>


<i><b>vẽ 2 đờng thẳng song song </b></i>

(20’)



+ Giao nhiÖm vụ cho HS


+ Hớng dẫn HS chữa bài



<i><b>Bài 1:</b></i>

HÃy nêu từng cặp cạnh song song


với nhau.



+GV vẽ hình chữ nhật ABCD và hình vuông


MNPQ.



+GV ch cho HS thy rõ 2 cạnh AB và DC là 1


cặp cạnh song song với nhau ( đối với đối tợng



+ 1 HS lên bảng làm bài.


+ Lớp làm vào giấy nháp .



+ Lớp nhận xét, bổ sung đối chiếu với bài


trên bảng.



+HS quan sát,đọc tên .


+Lớp theo dõi ,nhận xét.


A B



D C



+Vài HS nhắc lại.


+Vài HS nhắc lại.



-2 ng thngụng song khụng bao gi ct


nhau.



+HS tìm và nêu VD


+Vài HS nhắc lại.



+1 HS lên bảng vẽ.


+Lớp vẽ vào giấy nháp.



+3 HS nối tiếp nhau nêu YC các bài tập.


+ Tự lµm bµi tËp ë vë bµi tËp



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

HS yÕu).



+YC HS nêu các cặp cạnh song song có trong


các hình đó.



+Hớng dẫn HS nhận xét.


+Kết luận cách làm đúng.



+GV củng cố về 2 đờng thẳng song song cho


HS.



<i><b>Bài 2:</b></i>

Trong hình bên, cho biết các hình tứ


giác ABEG, ACDG, BCDE đều là hinhd chữ


nhật. Cạnh BE song song với cạnh nào?




+Híng dÉn HS nhËn xÐt,ch÷a (nÕu sai)



+GV nhËn xÐt ,cñng cè cho HS thÕ nào là 2


đ-ờng thẳng song song vµ 2 đđ-ờng thẳng song


song không bao giờ cắt nhau.



<i><b>Bài 3:</b></i>

Trong mỗi hình dới đây



a. Nêu tên cặp cạnh song song với nhau.


<i><b>C. Củng cố dặn dò: </b></i>



- Nhận xét giờ học



- Dặn HS chuẩn bị bài sau



+1 s HS nờu miệng KQ ,lớp nhận xét.


+Thống nhất cách làm đúng.



- C¸c cặp cạnh song song có trong hình


chữ nhật ABCD là :



AB song song víi CD.


ADsong song víi BC.



- C¸c cặp cạnh song song có trong hình


vuông MNPQ là :



MN song song víi PQ.


MP song song víi NQ.


+2 HS lên bảng chữa.




+HS i v kờm tra KQ lẫn nhau .


+Thống nhất KQ đúng .



- C¸c cạnh song song với BE là AG và


CD.



- Trong hình MNPQ có cạnh MN song


song với PQ.



Trong hình EDIHG cã c¹nh DI song song


víi HG,c¹nh DGsong song víi IH.



<b>LUN TO¸N: LUN TËP</b>

<b> </b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>

Gióp häc sinh



<b> </b>

Củng cố kỹ năng mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lợng , thời gian , độ dài


Sắp xếp các số thứ tự các số tự nhiờn .



<b> </b>

<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>

bảng phô



<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1.</b>

Giới thiệu bài:



<b>2.</b>

HD luyÖn tËp:



Bài 1: Sắp xếp các số tự nhiên sau theo thứ tự từ


nhỏ đến lớn




a, 37964, 98674, 65043 78052 94527



b, 106457100, 89968537. 163542421. 587540,


89857



Bài 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:



3dag=

g 2kg30g=

g 205g=

… …

hg

g


5ph=

g 1/6ph=

g 3ph15g=

..g


240yÕn=..t¹ 30kg =..yÕn 1yên 2kg=..kg


Bài3:< > =



1t¹ 5kg

./250g 1tÊn 50kg

1050kg


5kg

..5050g 2hg

.200g



60g

5dg 6g 2kg300g

.23000g



C¶ líp lam ë vë nháp 1 em làm ở


bảng phụ



Cả lớp lam ở vởBT 2em làm bài ở


bảng chữa bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài 4 Mỗi gói bánh cân nặng125g và mỗi gói kẹo


cân nặng 250g. Hỏi 8 gói bánh 4 gói kẹo cân nặng


bao nhiêu kg?



ChÊm mét sè bài


<i><b>3. Củng cố </b></i>

<i><b> dặn dò:</b></i>




Cả líp lam ë vëBT



Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2009
<b>Toán:</b> Vẽ hai đờng thẳng song song.


<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh


- Biết sử dụng thớc thẳng và êke để vẽ đờng thẳng đi qua 1 điểm và song song với đờng thẳng cho
trớc.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>-Thớc thẳng và ê ke cho HS và GV.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<i><b>A. Bµi cị:</b></i> (4’)


+ Nêu tên các cặp cạnh song song có trong
hình vẽ.


A B


D C
+ Nhận xét, đánh giỏ.


<i><b>B. Dạy học bài mới:</b></i>
<i><b>*. Giới thiệu bài</b></i> (1)


<i><b>*.H1: Hng dẫn vẽ đờng thẳng đi qua một</b></i>


<i><b>điểm và vng góc với đờng thẳng cho trớc</b></i>


(12’)


+ GV thùc hiƯn c¸c bíc vẽ nh SGK.Vừa thao
tác vẽ,vừa nêu cách vẽ cho HS quan s¸t.


+ GV vẽ đờng thẳng AB lên bảng và lấy 1
điểm E nằm ngoài AB.


+ GV YC HS vẽ đờng thẳng MN đi qua E và
vng góc với đờng thẳng AB..


+ GV YC HS vẽ đờng thẳng qua E và vng
góc với đờng thẳng MN vừa vẽ.


+ GV nêu :gọi đờng thẳng vừa vẽ là CD.Em
có nhận xét gì về 2 đờng thẳng CD và AB?
+ <i><b>GV kết luận: </b></i>Vậy chúng ta đã vẽ đợc đờng
thẳng đi qua điểm E và song song với đờng
thẳng AB cho trớc.


<i><b>*.HĐ2:HS vẽ hai đờng thẳng song song</b></i>


(20’)


+ Giao nhiƯm vơ cho HS.


+Trong khi HS thực hành GV đi theo dõi giúp
đỡ HS yếu



+ Híng dÉn HS ch÷a bµi.


<i><b>Bµi 1: </b></i>


+ Hớng dẫn HS nhận xét ,đánh giá.


+ GV nhận xét .GV củng cố lại cách vẽ đờng


+ 2 HS nêu các cặp cạnh song song cã trong
h×nh vÏ.


+ Líp làm vào giấy nháp


+HS theo dõi các thao tác của GV.
+1 số HS nhắc lại các bớc thực hiện.


+1 HS lên bảng vẽ.
+Lớp vẽ vào giấy nháp .


+ Hai đờng thẳng này song song với nhau.
M


C D


A N B


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

thẳng đi qua 1 điểm và song song với đờng
thẳng cho trớc.





<i><b>Bµi 3: </b></i>


+ GV nhận xét .GV củng cố lại cách vẽ đờng
thẳng đi qua 1 điểm và song song với ng
thng cho trc.


<i><b>C. Củng cố - dặn dò:</b></i>


+ Lớp theo dõi nhận xét cách vẽ của bạncó
đúng , có chính xác không.


C


A M B


+ 1 HS lên bảng chữa và nêu các bớc vÏ.
+ Líp theo dâi nhËn xÐt.


+ Thống nhất cách vẽ ỳng.


- Các cặp cạnh song song có trong với nhau có
trong h.tứ giác ABCD là : AD và BC, AB và DC.
+ 1 HS lên bảng vẽ .


+ HS di lớp đổi vở để kiểm tra KQ lẫn nhau.
+ Thống nhất cách vẽ đúng.



C
B E


A D


<b>LuyƯn to¸n: VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC.</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Biết vẽ một đường thẳng đi qua một điểm và vng góc với một đường thẳng cho trước .
Biết vẽ đường cao một tam giác.


- Vẽõ hình đúng- đẹp


- Vận dụng tt kin thc ó hc


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Vở luyện toán tiết 42.


- Ê - ke, thước.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<i><b>1. Kieåm tra</b></i>


<i><b>2. Hd hs ôn tập</b></i><b> 35'</b>


<i><b>Bài 1/39:</b></i> Vẽ dường thẳng đi qua điểm A và



vng gịc với PQ.


P
.A


. A
P Q


Q


<i><b>Bài2/ 39:</b></i> Hình tam giác ABC có 3 góc nhọn,


Cho hs làm bài vào vở


- Gv kẻ hai đoạn thẳng PQ trên bảng lớp và
gọi 2 hs lên làm.


- Nhận xét , chốt kq đúng.
Cho hs làm bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

vẽ ba đường cao AH, BK, CE của hình tam
giác đó.


Nhận xét rồi viết tiếp vào chỗ chấm:


Ba đường cao của tam giác ABC đều đi
qua... A B


<i><b>Bài3/39:</b></i> Cho hình tứ



giác ABCD(như hình


vẽ) D C


<i><b>a.</b></i>Vẽ AH vng góc
với CD.


<i><b>b.</b></i> Viết tiếp vào chỗ chấm:
AH vng góc với CD và...
AH song song với...
Hình ABCD là hình...


<i><b>3. Củng co á- dặn dò:</b></i> 3'


2 hs lên làm.


- Nhận xét , chốt kq đúng
Cho hs tự làm bài vào vở.


- Gv đến từng bàn hướng dẫn hs vẽ đoạn
thẳng AH.


- Gọi hs nêu kq phần b
- Nhận xét , chốt kq đúng.


- Nhận xét giờ học.
- Về chuẩn bị bài sau.
<b>Luyn từ và câu:</b><i> </i>

<b>Động tõ</b>




<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Hiểu đợc thế nào là động từ (từ chỉ HĐ, trạng thái của sự vật.
- Tìm đợc động từ trong câu văn đoạn văn hoặc thể hiện qua tranh vẽ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Bảng phụ viết sẵn đoạn văn


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh </b>



<i><b>A. KiĨm tra bµi cũ:</b></i> (3)


+ Đặt câu với từ ớc ao ,ớc mong.
+GV nhận xét ,sửa chữa (nếu cần)


<i><b>B. Dạy học bài mới:</b></i>


<b> </b><i><b>Giíi thiƯu bµi: </b></i><b> (1’)</b>


<i><b>*. HĐ1: Tìm hiểu:</b></i><b> (12’)</b>
+ Gọi HS đọcphần nhận xét.


+ YC các cặp trao đổi ,thảo luận để tìm từ theo
YC .


+ GV nhận xét ,KL các từ đúng.


+ GV nhận xét, KL: Các từ nêu trên chỉ hoạt
động ,trạng thái của ngời ,của vật đó là động
từ.



- Vậy động từ là gì:


+ GV nhËn xÐt,rót ra ghi nhí SGK.


+ GV YC HS lấy VD về động từ chỉ hoạt
động ,trạng thái


+ 2 HS lên bảng đặt câu
+ Lớp nhận xét, bổ sung.


+ 1 HS đọc to – Lớp đọc thầm


+ 2 HS ngồi cùng bàn, trao đổi, thảo luận tìm t
theo YC vit vo giy nhỏp.


+ Đại diện 1 số cặp nêu ý kiến.
+ Lớp nhận xét, bổ sung.


- Các từ chỉ hoạt động của anh chiến sĩ hoặc của
thiếu nhi : nhìn,nghĩ,thấy.


- Từ chỉ trạng thái của các sự vật:
x Của các dịng thác: đổ


x Cđa l¸ cê : bay


- Động từ là từ chỉ hoạt động ,trạng thái của sự
vật.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>*. H§2: Lun tËp: </b></i>(18’)


Bài 1: YC 2 HS nối tiếp nhau đọc YC.


+ Tỉ chøc cho HS lµm viƯc theo nhãm.YC HS
thảo luận và tìm từ.


+ GV kết luận về các từ đúng ,tuyên dơng
nhóm tìm đợc nhiều động từ .


+ Gọi HS nêu ý kiến nhận xét, bổ sung.
+ Giáo viên nhận xét, kết luận lời giải đúng.


<i><b>Bài 2:</b></i> Gọi HS đọc u cầu và nội dung


+YC HS thảo luận nhóm đơi ,trao đổi thảo luận
,hồn thành vào vở BT


+GV híng dÉn HS nhËn xÐt,.


+ Kết luận cách làm đúng ,củng cố lại về động
từ.


+ NhËn xÐt, tiĨu kÕt.


<i><b>Bµi 3: </b></i>


+ GV treo tranh minh hoạvà gọi HS lên bảng
chỉ vào tranh để mơ tả trị chơi.



+ Tổ chức cho HS thi biểu diễn kịch câm
+ Hoạt động trong nhóm.


+ GV đi gợi ý giúp đỡ các nhóm cịn lỳng tỳng.


<i><b>C. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


+ 2 HS c to – Lớp đọc thầm
+ Chia nhóm .


+ Các nhóm nhận đồ dùng ,thảo luận ghi KQ
thảo luận vào phiếu .


+ Đại diện các nhón lên bảng dán KQ.
+ Các nhãm kh¸c nhËn xÐt ,bỉ sung.


- Các hoạt động ở trờng : trực nhật,lau bảng,học
bài,nghe giảng,tập thể dục ,múa hát


- Các hoạt động ở nhà : đánh răng,rửa mặt,,quét
nhà ,nhặt rau,tới rau ...


+ 1 HS đọc to – Lớp đọc thầm


+ 2 HS ngồi cùng bàn, trao đổi, thảo lun tỡm t
theo YC vit vo v BT.



+ Đại diện 1 số cặp nêu ý kiến.
+ Lớp nhận xét, bổ sung.


a, đến-yết kiến-cho-nhận-xin-làm-dùi -có
thể-lặn


b, mØn cêi-ng thuận-thử-bẻ-biến
thành-ngắt-t-ởng-có thể.


+ 1 HS c to – Lớp đọc thầm
+ 2 HS lên bảng mô tả .


+ Líp theo dâi.


+ Từng nhóm 4 HS biểu diễn các hoạt động có
thể nhóm bạn làm các cử chỉ động tác .Đảm bảo
HS nào cũng đợc biểu diễn và oỏn ng tỏc.


<b> LUYệN Luyện từ và câu:</b><i> </i>


<b>Động từ</b>


<b>I. Mục tiêu</b>: Giúp HS củng cố kỹ năng:


- Tỡm c ng t trong cõu vn đoạn văn hoặc thể hiện qua tranh vẽ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Bảng phụ viết sẵn bài thơ và đoạn văn.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>1. </b><b>Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. HD luyÖn tËp:</b></i>


<i><b>Bài 1</b></i>(10’) : Viết tên các HĐ của em và các
bạn em thờng làm vào dịp nghỉ hè.gạch dới
động từ chỉ các HĐ ấy


VD: Th¶ diỊu , xem phim


<i><b> Bµi 2:</b></i> Vë LT TV trang 56(10’)
GV treo bảng phụ lên bảng
HDHS tìm hiĨu bµi


Chốt ý đúng


<i><b>Bµi 3</b></i> Vë LT TV trang 56(15)
Tơng tự bài 2


Các nhóm lần lợt bài ở bảng phụ gắn lên nhận
xét


C lp nhỡn lên bảng phụ tìm động từ viết vào
vở nháp – nờu ý kin


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Chấm bài chữa bài- nhận


<i><b>xét-3. Củng cố- dặm dò:</b></i>


HS chộp bi vo vở – làm bài ( chép bài vào vở
rồi gạch chân động từ)



Đ từ: lặn , nghếch , chờ đợi,kéo,tiếc rẻ,
rơi,nghe, ngồi,về, quấn, hẹn hò.


Chiều thứ năm


<b>Tập làm văn:</b> <i> </i>

<b>Luyện</b>

<i> </i>

<b>tập phát triển câu chuyện</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


-Dựa vào đoạn kịch Yết Kiêu và gợi ý trong sgk bớc đầu kể lại câu chuyện theo trình tự kh«ng
gian.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Tranh minh hoạ- bảng phụ
<b>III. </b>

Các hoạt động dạy học chủ yếu:



<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<i><b>A. KiÓm trabài cũ:</b></i> (4 )


+ Gọi HS kể lại câu chuyện :"ở Vơng quốc
T-ơng Lai " theo trình tự không gian.


+ Nhận xét, cho điểm.


<i><b>B. Dạy học bài mới:</b></i>
<i><b>*. Giới thiệu bài: </b></i><b> (1 )</b>


<i><b>*. HĐ1: Tìm hiểu ND chuyện Yết Kiêu</b></i><b> (7 )</b>



<i><b>Bài 1:</b></i>


+ Gi HS đọc đoạn trích (đọc phân vai)
- Cảnh 1 có những n/v no?


- Cảnh 2 có những n/v nào?
- Yết Kiêu xin cha điều gì ?
- Yết Kiêu là ngời ntn?


- Những sự việc trong 2 cảnh của vở kịch diễn
ra theo trình tự nào?


<i><b>*. HĐ2: Kể lại câu chuyện Yết Kiªu</b></i> (20 )’


<i><b>Bài 2:</b></i> Gọi HS đọc yêu cầu bi 2.


+ Câu chuyện Yết Kiêu kể nh gợi ý SGK là kể
theo trình tự nào ?


- Mun gi li lời đối thoại quan trọng ta làm
ntn?


- Theo em nên gi li li i thoi no khi k
chuyn ny?


+ Đánh gi¸, nhËn xÐt.


+ Gäi 1-2 HS giái chuyÓn mÉu văn bản kịch
sang lời kĨ .



+ GV nhËn xÐt bỉ sung (nÕu cÇn)


+ Tổ chức cho HS phát triển câu chuyện .Phát
BP cho các nhóm .YC HS trao đổi ,thảo luận
làm bài trong nhóm.


+ 2 HS kĨ l¹i


+ Líp nhËn xÐt, bỉ sung


+ 2 HS đọc to – Lớp đọc thầm.
+ 2 nhóm c phõn vai :


- Cảnh 1: Có ngời cha và Yết Kiêu.
- Cảnh 2: Có nhà vua và Yết Kiêu .
- Xin cha đi giết giặc.


- Là ngời có lòng căm thù giặc sâu sắc quyết
chí giết giặc.


- Theo trình tù kh«ng gian.


+ 2 HS đọc to – Lớp đọc thầm.
- Kể theo trình tự khơng gian.


- Đặt lời đối thoại trong dấu ngoặc kép sau dấu
hai chấm.


+ 1 sè HS nªu ý kiÕn.
+ Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


VD:


- Con đi giết giặc đây cha ạ !


- Để thần dùi thủng thuyền giặc ,vì thần có thể
lặn hành giở dới nớc.


+ 2 HS khá giỏi thực hµnh kĨ chun .
+ Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


+ Các nhóm nhận đồ dùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>C. Cđng cè </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- NhËn xÐt giê häc


- Dặn HS chuẩn bị bài sau


luận vào bảng phụ.


+ Đại diện các nhóm lên dán kết quả và trình
bày.


+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


<b>Luyện tiếng viƯt: LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Giúp hs dựa vào kq bài tập làm văn tuần trước tiếp tục hoàn thiên các đoạn văn trong bài
văn kể chuyện theo trình tự khơng gian.



- Luyện kĩ năng viết đoạn văn và liên kết 2 đoạn văn.
- Vận dụng tốt kiến thức đã học


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - V luyn tiếng Việt


- Baỷng phú ghi ủề baứi vaờn.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<i><b>1. Kieåm tra:</b></i><b> </b><i>5'</i>
<i><b>2. Hd hs ôn tập:</b></i><b> </b><i>30'</i>


<i><b>Đề bài:</b></i> Tuần vừa qua, lớp em kiểm tra


tốn. Một bạn hs đã có nhiều cố gắng
khắc phục khó khăn để ơn tập tốt và
đã đạt điểm cao. Hãy giúp bạn viết lại
câu chuyện đó.


<i><b>1.</b></i> Hãy viết hồn chỉnh 3 đoạn văn, mỗi
đoạn khoảng 6,7 dòng. Chú ý sắp xếp
thứ tự các đoạn văn cho mạch lạc và
viết câu mở đầu đoạn sao cho có tác
dụng liên kết giữa các đoạn văn.


<i><b>a.</b></i> Đoạn1:...


<i><b>b.</b></i> Đoạn 2: ....



<i><b>c.</b></i> Đoạn 3....


<i><b>2.</b></i> Làm xong, đổi bài với bạn cùng
bàn để chấm và sửa lỗi cho nhau.


Gọi 3 hs đọc kq bài làm giờ trước
- GV nhận xét, ghi điểm.


<i><b>Gv</b></i> treo bảng phụ và gọi hs đọc đề 1.
- Gọi hs xác định lại yêu cầu đề bài.


- Gv nhấn mạnh lại yêu cầu của bài và hd hs thực
hiện yêu cầu 1: Để các đoạn văn có sự gắn kết
chúng ta cần sử dụng các từ chỉ nơi chốn như: ở
lớp, ở nha,.. két hớp với những từ chỉ thời gian dã
làm ở bài trước để mở đầu các đoạn văn.


- Cho hs làm bài vào vở.


- Gv theo dõi , hd thêm cho những hs yếu.


- Hs làm xong, gv yêu cầu hs đổi vở ch nhau để
chấm và sửa lỗi theo gợi ý: Từ ngữ dùng đã thích
hợp chưa? Câu văn diễn đạt đủ ý , đúng ngữ pháp
chưa?Các đoạn văn dã gắn bó mạch lạc chưa?Nên
sửa chữa ntn, nếu câu mở đầu đoạn văn viết chưa
đạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>3. Củng cố- dăn </b><b>dß</b><b>:ø</b></i> <i>3'</i>



- Gv nhận xét. Tuyên dương những hs có bài làm
tốt.


- Gv nhận xét giờ học .
- Về chuẩn bị bài sau.
<b>LUYỆN TOÁN:</b>


Vẽ 2 đờng thẳng vng góc


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố cách vẽ 2 đờng thẳng vng góc
- Rèn luyện cách vẽ hình đúng và chính xác


<b>II. Hoạt động dạy - học:</b>


1.Gv yêu cầu Hs tiếp tục hoàn thành bài tập của bài Vẽ 2 đờng thẳng vng góc
Gv nhắc nhở Hs và củng cố cách vẽ cho Hs còn lúng túng


<i><b>Bài 1 : Yêu cầu Hs vẽ dờng thẳng AB đi qua điểm E và vuông góc với đờng thẳng CD trong cả 3</b></i>
trờng hợp


<i><b>Bài 2 : Hs tự làm bài . Nhớ vẽ đờng thẳng đi qua đỉnh của tam giác vì có 1 số Hs vẽ khơng chính</b></i>
xác nên đờng thẳng đó khơng đi qua đỉnh của tam giác là khơng chính xác.


<i><b>Bài 3: Trớc khi vẽ đờng thẳng vng góc với các cạnh ta phải vẽ hình chữ nhật</b></i>
Gv cho Hs làm bi .


Gv chấm và chữa baứi . Có thể cho Hs vẽ lên bảng



Cả lớp cùng chữa bài
2. .Nhận xét và dặn dò
<b> </b>


<b> Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Toán:</b>


Thực

<b>hành vẽ hình chữ nhật,HìNH VUÔNG</b>



<b>I. Mc tiờu:</b> HS bit s dng thc và ê ke để vẽ hình HCN, HV theo độ dài hai cạnh cho trớc.
<b>II. Đồ dùng dạy học : Thớc thẳng và ê ke cho GV và HS </b>


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<i><b>A. Bµi cị:</b></i><b> (4’)</b>


+ Gọi HS lên bảngvẽ đờng thẳng CD đi qua điểm E và
song song với đờng thẳng AB cho trớc


+ Nhn xột, ỏnh giỏ.


<i><b>B. Dạy học bài mới:</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bµi</b></i> (1’)


<i><b>2. HĐ1:- Hớng dẫn vẽ HCN theo độ dài các cạnh</b></i> (7’)
+GV nêu bài tốn SGK ..



+Híng dÉn HS từng bớc vẽ nh SGK giới thiệu .


-Vẽ đoạn thẳng CD có chiều dài 4 cm (vẽ bảng 40
cm) .


-V đờng thẳng vuông góc với với CD tại điểm D
.Trên đờng thẳng đó lấy DA =2 cm.


--Vẽ đờng thẳng vng góc với với DC tại điểm C
.Trên đờng thẳng đó ly CB =2 cm.


+ 2 HS lên bảng tính
+ Lớp làm vào giấy nháp
C D


A E B


+2 HS đọc lại đề .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Nối A với B ta đợc hình chữ nhật ABCD


Hớng dẫn vẽ HVtheo độ dài các cạnh (5’) Tơng tự HD
vẽ HCN


3. H§2: Lun tËp (20’)
+ Giao nhiƯm vơ cho HS
+ Hớng dẫn HS chữa bài


Bi 1: Gi HS đọc yêu cầu bài 1a



+ Híng dÉn HS nhËn xÐt kết quả bài làm của bạn.
+ Giáo viên nhận xét, củng cố lại các bớc vẽ hình chữ
nhật và cách tính chu vi hình chữ nhật.


Bi 2:a, Gi HS c đề bài Tơng tự bài 1 a


Bµi 1 tr 55 Vẽ HV có cạnh 4 cm Tơng tự cách vẽ HV
phần HĐ 1


Bài 2 tơng tự bai 1


<b>Củng cố </b><b> dặn dò</b> - Nhận xét giờ học.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau


A B
C D


+Vài HS nhắc lại c¸c bíc vÏ hình chữ
nhật.


+ Tự làm bài tập vào vở bài tập


+ 1 HS nêu yêu cầu.
+ Lớp tự làm vào vở.


+1 HS lên bảng thực hành vẽ hình chữ
nhật và nêu các bớc vẽ .



+Thng nht cỏch lm ỳng


cả líp lµm bµi ë VBT – 1 em lµm bµi ở
bảng phụ gắn lên và chữa


<b>LUYệN TOáN: </b>

<b>LUN TËP</b>


<b> I. Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh


- Đặt tinh và thực hiện các phép tính cộng trừ các số có đén 6 chữ số không nhớ hoạc có nhớ
không quá 3 lợtvà không liên tiếp


- Giải 1 số bài toán tính chu vi, diƯn tÝch HCN, HV
II<b>. §å dïng dạy học: Bảng phụ</b>


<b> III. Cỏc hot ng dy hc chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


1, Giới thiệubài(1’)


2,HD luyÖn tËp


Bài 1 Tính rồi thử lại


62975 – 24138 38726 + 40954
3970 – 9216 42863+ 29127
Bµi 2 TÝnh nhanh:


1 + 2 +…….+ 9 = 145 + 86 + 14 + 55=
Bài3 Một HCN có nửa chu vi 19cm , chiều dài hơn
chiều rộng 3cm. Tính diện tích HCN đó?



HDHS tự tóm tắt bài toán rồi giải
Chấm 1 số bài của em yÕu


Bài4 ( HSyếu) Một HCN có chiều rộng 13cm, chiều
dài hơn chiều rộng 5cm. Tính chu vi HCN đó?


Bài 5( HS khá) Một HCN có chu vi 21cm , chiều dài hơn
chiều rộng 5cm. Tính diện tích HCN đó?


HDHS tự tóm tắt bài toán rồi giải
Chấm 1 số bài nhận xét


Bài 6 một HV có chu vi 32 cm.Tính diện tích HVđó?
Củng cố – dặn dị


cả lớp làm bài ở vở nháp
2 em làm bài ở bảng- chữa bài
nhận xét


tơng tự bài trên
Thực hiện theo YC
Cả lớp làm bài ở vở BT


1 em làm bài ở bảng phụ- chữa bài
nhận xét


Cả lớp lµm bµi ë vë BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Kể chuyệnđợc chứng kiến hoặc tham gia</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Chọn đợc câu chuyện có ND kể về một ớc mơ đẹpcủa em hoặc của bạn bè,ngời thân.


- Biết cách sắp xếp câu chuyện thành một trình tự hợp lí.



- Biết trao đỏi về ý nghĩa câu chuyện .



<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>

- Bảng phụ ghi sẵn phần gợi ý..


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b>

<b>Hoạt động của học sinh </b>


<i><b>A. Bài cũ:</b></i>

(5’)



+ Gọi HS kể lại câu chuyện mà em đã nghe đã


đọc về những ớc mơ.



+ NhËn xét, cho điểm.


<i><b>B. Dạy học bài mới:</b></i>


<i><b>*. Giới thiệu bài:</b></i>

(1’)



<i><b>*. HĐ1: Hớng dẫn kể chuyện</b></i>

(10’)


<i><b>a. Hớng dẫn HS phân tích đề bài.</b></i>


+ Gọi HS đọc đề bài SGK và gợi ý.


-Đề bài này YC chúng ta điều gì?



+ Phân tích đề bài. Dùng phấn màu gạch chân


dới những từ ngữ: ớc mơ đẹp ,em,bạn bè,ngời


thân.



<i><b>b. Hớng dẫn HS chọn đề tài:</b></i>



+ YC của đề bài là gì?.



+Nhân vật chính trong chuyện là ai?


+ Gọi HS nối tiếp nhau đọc gợi ý 2 SGK.



+GV treo bảng phụ .Gọi HS đọc lại hớng dẫn


XD cốt truyện.



c, HS đặt tên cho truyện :



+Gọi HS đọc gợi ý 3(đặt tên cho câu chuyện).


+YC HS suy nghĩ, đặt tên cho câu chuyn v


-c m ca mỡnh.



<i><b>*. HĐ2: Thực hành kể chun</b></i>

(20’)


<i><b>a. KĨ theo cỈp</b></i>



+ YC 2 HS ngåi cạnh nhau kể cho nhau nghe


câu chuyện về ớc mơ cđa m×nh.



+GV đến từng nhóm nghe HS kể ,hớng dẫn


chung cho cả nhóm.



+ Đi giúp đỡ những cặp còn lúng túng


<i><b>b. Thi kể chuyện trớc lớp</b></i>



+ Dán tiêu chí đánh giá lên bảng.


+ Tổ chức cho HS thi kể.



+ Gäi HS nhËn xÐt b¹n kể.



+ Nhận xét và cho điểm HS.



+ 1 HS kĨ.



+ Líp theo dâi, nhËn xÐt



+ 1 HS đọc – Lp c thm


+Vi HS nờu .



+Lớp nhận xét.



-Đề bài YC đây phải là ớc mơ có thật.


-Là em,hoặc bạn bè,ngời th©n.



+3 HS nối tiếp nhau đọc gợi ý 2 .


+1 HS đọc -Lớp đọc thầm.



+1-2 HS đọc -Lớp đọc thầm.


+1 só HS kể.



+ 2 HS ngồi cùng bàn kể chuyện, trao


đổi với nhau về nhân vật, ý nghĩa truyện.


+ 1 HS đọc lại các tiêu chí đánh giá.


+ 5-7 HS thi k.



+ Lớp theo dõi, hỏi lại bạn hoặc trả lời


câu hỏi về tính cách nhân vật, ý nghĩa


của truyện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>LUYỆNluyƯnTỪ VAØ CÂU: </b>

<b>Động từ</b>




<b>I. Mc tiêu:</b>

-

Hiu c th no l động từ (từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật:



người sự vật, hiện tượng).



- Nhận biết được động từ trong câu hoặc thể hiện qua tranh vẽ.


<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
Toồ chửực, hửụựng daón hs laứm caực baứi taọp sau:


<i><b>Bài 1.</b></i> Viết tên các hoạt động thể dục thể thao mà em biết:
M: nhảydây,


………
………
………


<i><b>Bài 2.</b></i> Gạch dưới các động từ trong các đoạn vâưn đoạn thơ sau:


<i><b>a)</b></i> Bọn đầy tớ dọn thức ăn cho Mi-đát. Nhà vua sung sướng ngồi vào bàn. Và lúc đó, ơng đã
biết mình xin một điều ước khủng khiếp. Các thức ăn , thức uống khi vua chạm tay vào đều
biến thành vàng.


<i><b>b)</b></i> Nếu chúng mình có phép laï


Ngủ dậy thành người lớn ngay
Đứa thì lặn xuống đáy biển


Đứa thì ngồi lái máy bay.
- Cho hs chữa bài, nhận xét.



<b>III. Cñng cè - dặn dò:</b>
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.


ChiỊu thø s¸u


<b>Tập làm văn: </b>

<i> </i>

<b>Luyện tập trao đổi ý kiến với ngời thân</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Xác định đợc mục đích trao đổi ,vai trò trao đổi .
-Lập dàn ý của bài trao đổi đạt mục đích .


- Bớc đầu biết đóng vai trao đổi và dùng lời lẽ,cử chỉ thích hợp nhằm đạt mục đích thuyết phục..
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Bảng phụ chép sẵn đề bài..


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<i><b>A. Bµi cị </b></i> (5’)


+ Gọi HS kể lại câu chuyên : “Yết Kiêu ” đã
đ-ợc chuyển thể từ kịch


+ NhËn xÐt, khen ngợi cho điểm HS.


<i><b>B. Dạy học bài mới:</b></i>
<i><b>*. Giới thiƯu bµi:</b> (1 )</i>’



<i><b>*. HĐ1: Hớng dẫn HS phân tích đề bài:</b></i><b> (5 )</b>’
+ Gọi HS đọc đề bài trờn bng .


+ GV phân tích dùng phấn màu gạch chân dới
những từ ngữ quan träng :ngun väng,m«n


+ 2 HS đọc dàn ý của mình
+ Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

năng khiếu ,trao đổi,anh(chị),ủng hộ ,cùng bạn
đóng vai .


+ Gọi HS đọc phần gợi ý SGKđể trao đổi và trả
lời câu hỏi.


- ND cần trao đổi gì?
- Đối tợng trao đổi là ai ?


- Mục đích trao đổi là để làm gì ?


- Hình thức thực hiện cuộc trao đổi này ntn ?
- Em chọn nguyện vọng nào để trao đổi ?


<i><b>*. H§2: Lun tËp: </b></i><b> (25 )</b>’


<i><b>a, HS thực hành trao đổi theo cặp :</b></i>


+ GV đến tng nhúm giỳp .


<i><b>b, Thi trình bày trớc líp :</b></i>



+ Hớng dẫn HS nhận xét ,đánh giá theo các tiêu
chí .


+ GV nhËn xÐt,biĨu d¬ng.


<i><b>C. Cđng cè </b></i>–<i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học


- Dặn HS chuẩn bị bài sau


+ 3 HS tiếp nối nhau đọc từng phần ,trao đổi
thảo luận cặp đôi và trả lời.


- Trao đổi về nguyện vọng muốn học thêm một
môn năng khiếu.


- Là em trao đổi với anh (chị) của em.


- Là làm cho anh (chị) hiểu rõ nguyện vọng
của em ,giải đáp những thắc mắc,khó khăn mà
anh chị đặt ra để anh (chị) hiểu và ủng hộ
nguyện vọng ấy.


- Em và bạn trao đổi .Bạn đóng vai anh(chị)
của em.


- 1 sè HS nªu ý kiÕn.



+ HS chọn bạn đóng vai ngời thân trao đổi
thống nhất dàn ý viết ra giấy nháp .


+ Thực hành trao đổi ,lần lợt đổi vai cho
nhau ,nhận xét,góp ý bổ sung


+ 1 số cặp đóng vai trao đổi trớc lớp
+ Lớp theo dõi,nhận xét theo các tiêu chí :
-ND trao đổi có đúng đề tài không ?


- Cuộc trao đổi có đúng mục đích đặt ra
khơng?


- Lời lẽ,cử chỉ của hai bạn có phù hợp khơng ?
- Bình chọn cặp trao đổi hay nhất.


<b> Luyện Tập làm văn:</b>

Luyện tập trao đổi ý kiến với ngời thân


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Xác định đợc mục đích trao đổi ,vai trị trao đổi .


-Lập dàn ý của bài trao đổi đạt mục đích và ghi lại dự định thành văn bản.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Bảng chép đề bài..


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b></i>



<i><b>2. GV chép đề bài lên bng: </b>(5 )</i>


Đề bài: trang 57 vở luyện tập tiÕng viÖt


Gọi HS đọc đề bài - gạch chân từ: nguyện vọng,
trao đổi, vơi bố mẹ , ghi lại


<i><b> HĐ 1:</b></i> (5’) <i><b>HDHS tìm hiểu đề. </b></i>


- ND cần trao đổi gì ?
- Đối tợng trao đổi là ai ?


-Mc ớch trao i l lm gỡ ?


Đọc và theo


dõi-Trao đổi về nguyện vọng muốn học thêm
một môn năng khiếu mình u thích.
-Là em trao đổi với bố mẹ của em.


-Là làm cho bố mẹ hiểu rõ nguyện vọng
của em ,giải đáp những thắc mắc,khó khăn
mà bố mẹ đặt ra để bố mẹ hiểu và ủng hộ
nguyện vọng ấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Hình thức thực hiện cuộc trao đổi này ntn?
-Em chọn nguyện vọng nào để trao đổi ?
<i><b>HĐ 2</b></i> (15’) <i><b>Cả lớp viết bài vào vở </b></i>
<i><b> HĐ 3 </b></i>(10) <i><b>Gọi 1 số HS đọc bi mỡnh</b></i>



nhận xét cho điểm những bài tốt
Nhận xét buổi học


-1 số HS nêu ý kiến
làm bµi


HS lần lợt đọc bài mình- lớp nhận xét


<b>LUYỆN TOÁN:</b>


<b>luyện tập về vẽ hai đờng thẳng song song </b>
<b>và hai đờng thẳng vng góc</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b> Giuùp HS:


- Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm vng góc và song song với một đường thẳng cho trước
(bằng thước kẻ hoặc ê ke).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>

- Thửụực thaỳng vaứ e ke
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
Toồ chửực, hửụựng daón cho hóc sinh laứm caực baứi taọp sau:


<i><b>Bài 1:</b></i>


a) Vẽ đường thẳng đi qua M vng góc với đường thẳng AB.
b) Vẽ đường thẳng đi qua M song song với đường thẳng AB.
M .


A



<i><b>Baøi 2: </b></i> Cho tam giaùc ABC.


a) Hãy vẽ đường cao AH của tam giác ABC.
b) Hãy vẽ đường thẳng đi qua C và vng
góc với cạnh AC.


C B


Ch÷a bài, nhận xét:
<i><b>Cũng cố, dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học


<b>Sinh ho¹t líp: </b>

<b> TUầN 9</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


-

Giỳp HS thy c .điểm, tồn tại của mình trong tuần để phát huy và s.chữa nhằm để tốt hơn.
- Nắm đợc phơng hớng tuần tới để thực hiện


<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1. Giới thiệu nội dung - đánh giá hoạt động tuần 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

4. GV nhắc nhở: 1 số em còn vi phạm nội quy đồng phục:
1 số em còn thiếu ý thức học bài ở nhà:
ý thức vệ sinh trờng lớp còn non


Cá nhân tự đánh giá mình theo các tiêu chí nhơ các tuần trớc và tự nhận loại.

5.Tuaàn tụựi



Thục hiện chơng trình tuần 10



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×