Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

tiet 20kiem tra 45 phut

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.69 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn : Tiết PPCT : 20 </i>
<i>Ngày dạy :</i>


<b>KIỂM TRA 45 PHÚT</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1. Kiến thức: Kiểm tra học sinh các kiến thức:</b>


+ Cách giải phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác. Một số dạng phương trình
đưa về dạng bậc nhất.


<b>2. Kỹ năng: Rèn luyện cho học sinh các kỹ năng:</b>


+ Giải phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác và một số dạng phương trình đưa
về dạng bậc nhất


<b>3. Thái độ: Tích cực, chủ động tham gia xây dựng bài học. Có tư duy và sáng tạo.</b>

<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>



<b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b>


+ Sách giáo khoa, giáo án, phấn màu, thước kẻ, bảng phụ.
<b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b>


+ Ôn lại một số kiến thức đã học, các tính chất về tập hợp.

<b>III. Phương pháp dạy học:</b>



+ Vấn đáp, gợi mở thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen với hoạt động nhóm.

<b>IV. Tiến trình lên lớp:</b>



<b>1. Ổn định lớp: + Sỉ số, vệ sinh, đồng phục.</b>



<i><b>2. Bài cũ: Câu hỏi 1: Tập số tự nhiên gồm những số nào? Tập hợp số nguyên gồm những số nào?</b></i>
<i><b> Câu hỏi 2: Trong hai tập hợp số tự nhiên và tập hợp số nguyên thì tập nào là con của tập </b></i>
nào?


<b>3. Bài mới:</b>


<b>TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT</b>


<b> TỔ : TOÁN </b> <i><b>M ôn : Đại số và giải tích - Lớp 11……</b></i>
<i><b> Họ và tên :………. Thời gian : 45 phút</b></i>


<i><b>I.Trắc nghiệm ( khoanh tròn vào đáp án đúng trong mỗi câu sau )</b></i>


<i><b> Câu1. Mệnh đề nào sau đây đúng</b></i>


<i><b> a ) Hàm số y = sinx là hàm số chẵn </b></i>


b) Hàm số y = tanx là hàm số lẽ


c) Hàm số y = cosx là hàm số lẽ


d) Hám số y = cotx là hàm số chẵn
<i><b> Câu2. Phương trình tanx =</b></i> 3có nghiệm là


a). <i>x</i> 6 <i>k k Z</i>,




  



<i><b> b) </b>x</i> 3 <i>k</i>2 ,<i>k Z</i>




  


c) <i>x</i> 6 <i>k</i>2 ,<i>k Z</i>




  


d)


,
3


<i>x</i> <i>k k Z</i> 


<i><b> Câu3. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên khoảng </b></i>


3
( ; )


2 2
 


?
<i><b> a). y = cotx b) y = cosx c) y = sinx d) y = tanx</b></i>
<i><b> Câu4. Phương trình cotx – 1 = 0 có số nghiệm thuộc đoạn </b></i>[ ; ]là :



<i><b> a). 6 b) 4 c) 5 d) 2</b></i>
<i><b> Câu5. Phương trình cosx = </b></i>


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a).


2


3 <sub>,</sub>


2
2
3


<i>x</i> <i>k</i>


<i>k Z</i>


<i>x</i> <i>k</i>









 







  


 <i><b><sub> b) </sub></b></i>


3 <sub>,</sub>
3


<i>x</i> <i>k</i>


<i>k Z</i>


<i>x</i> <i>k</i>









 






  


 <sub> c) </sub>


3 <sub>,</sub>
2


3


<i>x</i> <i>k</i>


<i>k Z</i>


<i>x</i> <i>k</i>









 





  



 <sub> d)</sub>


2


3 <sub>,</sub>


2
3


<i>x</i> <i>k</i>


<i>k Z</i>


<i>x</i> <i>k</i>









 





  





<i><b> Câu6. Giá trị lớn nhất của hàm số </b></i>


1


3sinx
2


<i>y  </i>


là :
a).


5
2


<i>x </i>


<i><b> b) </b></i>


3
2


<i>x </i>


c)


7
2



<i>x </i>


<i><b> d) </b>x </i>6<i><b> </b></i>


<b> II. Tự luận </b>


<i><b> Câu1.( 3 điểm ) Giải các phương trình sau : </b></i>


a. 2sinx + 2 = 0


b. 3tan2<sub>x – (</sub> 3<i><b><sub> - 1)tanx - 1 = 0</sub></b></i>


<i><b> Câu2.( 3 điểm ) Giải phương trình sau : sin3x +</b></i> 3cos3x = 2


<i><b> Câu3.( 1 điểm ) Giải phương trình sau : tanx + cotx + tan</b></i>2<sub>x + cot</sub>2<sub>x = 0</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×