Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

thứ hai ngày 5 tháng 10 gi¸o ¸n líp 4 tuần 7 tr­êng tióu häc hoa s¬n đậu thị thao thứ hai ngày 5 tháng 10 năm 2009 tập đọc trung thu độc lập i mục tiêu §äc rµnh m¹ch tr«i ch¶ybước đầu biết đọc diễn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.47 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thứ hai, ngày 5 tháng 10.năm 2009 </b></i>


<i><b>Tập đọc </b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>Trung thu c lp</b></i>


<i><b>I. Mc tiờu:</b></i>


<i><b>-</b><b>Đọc rành mạch trôi chảy;</b><b>Bc u biết đọc diễn cảm đoạn văn phù hợp với </b><b>néi </b><b>dung</b></i>


<i><b>- Hiểu ND: Tình thương yêu các em nhỏ của anh chiến sĩ, mơ ước của anh về tương lai đẹp đẽ của các </b></i>
<i><b>em và của đất nước.(trả lời được các câu hỏi trong SGK)</b></i>


<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>


<i><b>-Tranh ảnh về một số thành tựu kinh tế của nước ta những năm gần đây</b></i>
<i><b>III.Các hoạt động dạy- học</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt đông của HS</b></i>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i><b>-Y/c hs đọc phân vai bài Chị tơi </b><b>vµ </b><b>Nêu nội dung </b></i>


<i><b>chính của bài</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>2.1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2.2. Luyện đọc:</b></i>


<i><b>+Đoạn 1: Đêm nay……của các em</b></i>
<i><b>+Đoạn 2: Anh nhìn trăng……vui tươi</b></i>
<i><b>+Đoạn 3: Đoạn còn lại</b></i>



<i><b>- Luyện đọc câu văn dài:</b></i>


<i><b>+Lần3: hs đọc nối tiếp</b></i>
<i><b>-Luyện đọc theo nhóm</b></i>
<i><b>--Giáo viên đọc mẫu</b></i>
<i><b>2.3. Tìm hiểu bài</b></i>


<i><b>-Đoạn 1: Y/c hs đọc thầm TLCH:</b></i>


<i><b>+Anh chiến sĩ nghĩ tới trung thu và các em nhỏ </b></i>
<i><b>vào thời điểm nào?</b></i>


<i><b>+Trăng trung thu có gì đẹp</b></i>


<i><b>+Thế nào là sáng vằng vặc?</b></i>
<i><b> -Đoạn 2: Y/c hs đọc thầm TLCH:</b></i>


<i><b>+Anh chiến sĩ tưởng tượng đất nước trong những </b></i>
<i><b>đêm trăng tương lai ra sao?</b></i>


<i><b>+Vẻ đẹp trong tưởng tượng đó có gì khác so với </b></i>
<i><b>đêm trung thu độc lập</b></i>


<i><b>+Theo em cuộc sống hiện nay có gì giống với </b></i>
<i><b>mong ước của anh chiến sĩ năm xưa</b></i>


<i><b>-Đoạn 3: Y/c hs đọc thầm TLCH:</b></i>


<i><b>+Em mơ ước đất nước mai sau sẽ phát triển như </b></i>
<i><b>thế nào?</b></i>



<i><b>- 4hs trình bày.</b></i>


<i><b>-3 HS đọc nối tiếp - Luỵên đọc từ khó.</b></i>
<i><b>: trăng ngàn, mơ tưởng, cao thẳm</b></i>


<i><b>-3hs đọc nối tiếp - hs đọc chú giải trong SGK</b></i>
<i><b>+Đêm nay/ anh đứng gác ở trại. Trăng ngàn và </b></i>
<i><b>gió núi bao la / khiến lòng anh man mác nghĩ </b></i>
<i><b>đến trung thu / và nghĩ đến các em</b></i>


<i><b>+Anh mừng cho các em vui tết trung thuđộc lập </b></i>
<i><b>đầu tiên / và anh mong ước ngày mai đây, những</b></i>
<i><b>tết trung thu tươi đẹp hơn nữa / sẽ đến với các </b></i>
<i><b>em.</b></i>


<i><b>+Vào lúc anh đứng gác ở trại trong đêm trung </b></i>
<i><b>thu độc lập đầu tiên.</b></i>


<i><b>+Trăng đẹp vẻ đẹp của núi sông tự do,độc lập.</b></i>
<i><b>Trăng ngàn và gío núi bao la,trăng soi sáng </b></i>
<i><b>xuống nước VN độc lập yêu quý,trăng vằng vặc </b></i>
<i><b>chiếu khắp thành phố,làng mạc, núi rừng ..</b></i>
<i><b>+Tỏa sáng khắp nơi</b></i>


<i><b>+Dưới trăng dòng thác nước đổ xuống làm chạy </b></i>
<i><b>máy phát điện,giữa biển rộng,cờ đỏ sao vàng </b></i>
<i><b>phấp phới bay…..to lớn, vui tươi</b></i>


<i><b>+Đó là vẻ đẹp của đất nước đã hiện đại, giàu có </b></i>


<i><b>hơn nhiều so với những ngày độc lập đầu tiên</b></i>
<i><b>+Có nhiều nhà máy lớn, khu phố hiện đại mọc </b></i>
<i><b>lên, những con tàu lớn vận chuyển hàng hóa </b></i>
<i><b>xuôi ngược trên biển…</b></i>


<i><b>+3-5 hs phát biểu</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>2.4. Luỵên đọc diễn cảm</b></i>
<i><b>-Cho hs đọc nối tiếp đoạn.</b></i>


<i><b>-Chúng ta sẽ luyện đọc diễn cảm đoạn 2:</b></i>
<i><b>-HD cách đọc:</b></i>


<i><b>-Đọc giọng nhẹ nhàng ,ngân dài thể hiện được mơ</b></i>
<i><b>ước của anh chiến sĩ về tươnglai của đầy nước, </b></i>
<i><b>của thiếu nhi</b></i>


<i><b>-Đọc mẫu</b></i>


<i><b>-Y/c hs đọc theo nhóm</b></i>
<i><b>-Thi đọc trước lớp</b></i>
<i><b>GV nhận xét</b></i>
<i><b>3.Củng cố -Dặn dị</b></i>


<i><b>-Nêu nội dung chính của bài</b></i>


<i><b>-Em phải làm gì để xứng đáng với lịng u </b></i>
<i><b>thương đó của các anh?</b></i>


<i><b> -Nhận xét giờ học</b></i>



<i><b>-Dặn hs học bài –CBB: Ở Vương quốc Tương Lai</b></i>


<i><b>em và đất nước</b></i>
<i><b>-3hs đọc nối tiếp</b></i>


<i><b>-Theo dõi GV đọc mẫu</b></i>


<i><b>-Cho nhóm, cá nhân lên đọc thi</b></i>
<i><b>-Lớp nhận xét</b></i>


<i><b>- Tình yêu thương các em nhỏ của anh chiến sĩ, </b></i>
<i><b>mơ ước của anh vè tương lai của các em trong </b></i>
<i><b>đêm trung thu độc lập đầu tiên</b></i>


<i><b>-Vài hs trả lời</b></i>


<i><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b></i>


<i><b>Toán </b></i>

<i><b>Luyện tập</b></i>


<i><b> I Mục tiêu :</b></i>


<i><b>- Có kỹ năng thực hiện phép cộng , phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, phép trừ. .</b></i>
<i><b>- Biết tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ. </b></i>


II Hoạt động dạy và học;



<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>1 Kiểm tra bài cũ:Gọi hs trả lời :</b></i>



<i><b>-Nêu cách đặt tính và thực hiện phépcộng trừ 2 số </b></i>
<i><b>tự nhiên.Hai HS thực hiện phép tính</b></i>


<i><b>-Nhận xét, ghi điểm cho HS</b></i>
<i><b>2. Bài mới :</b></i>


<i><b>2.1.Giới thiệu bài </b></i>


<i><b>2.2. Hướng dẫn luyện tập :</b></i>
<i><b>Bài 1 :</b></i>


<i><b>- Viết bảng phép tính 2416 + 5164 , yêu cầu hs thực </b></i>
<i><b>hiện tính trên bảng con, 1hs làm bảng .</b></i>


<i><b>- Yêu cầu hs nhận xét bài làm của bạn </b></i>


<i><b>-Y/c HS lấy tổng trừ đi một số hạng và cho biết kết </b></i>
<i><b>quả tìm được là gì. </b></i>


<i><b>- Cho HS biết các em vừa thực hiện phép thử tính </b></i>
<i><b>cộng. Vậy muốn thử phép cộng ta làm thế nào? </b></i>
<i><b>:</b></i>


<i><b>- Y/c HS thực hiện các phép tính ở phẩn 1b và thử </b></i>
<i><b>lại phép cộng </b></i>


<i><b>Bài 2 :</b></i>


<i><b>-HS thực hiện</b></i>



<i><b> 78970 10450</b></i>
<i><b> 12978 8796</b></i>
<i><b> 91948 1654</b></i>


<i><b>- 1HS làm bảng, lớp làm trên bảng con </b></i>
<i><b>- 2HS nhận xét bài của bạn.</b></i>


<i><b>- HS thực hiện và nêu kết quả tìm được là số </b></i>
<i><b>hạng cịn lại </b></i>


<i><b>-Khi thử lại phép cộng ta có thể lấy tổng trừ đi </b></i>
<i><b>một số hạng , nếu được kết quả là số hạng cịn </b></i>
<i><b>lại thì phép tính làm đúng </b></i>


<i><b>- Vài HS nhắc lại</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>-Viết lên bảng phép tính 6839 – 482 , y/c HS đặt tính</b></i>
<i><b>và thực hiện phép tính </b></i>


<i><b>- Y/c HS nhận xét bài làm của bạn </b></i>


<i><b>- Y/c HS lấy hiệu cộng với số trừ và cho biết kết quả</b></i>
<i><b>tìm được là gì </b></i>


<i><b>- Các em vừa thực hiện phép thử tính trừ.Vậy muốn </b></i>
<i><b>thử phép trừ ta làm thế nào?</b></i>


<i><b>- Yêu cầu HS làm phần b</b></i>
<i><b>Bài 3</b></i>



<i><b>- Gọi một HS nêu yêu cầu bài tập </b></i>
<i><b>- Yêu cầu HS tự làm bài </b></i>


<i><b>- Khi chữa bài, y/c HS giải thích cách tìm x</b></i>
<i><b>x + 262 = 4848 x – 707 = 3535</b></i>
<i><b> x = 4848-262 x = 3535+707</b></i>
<i><b> x = 4586 x = 4242</b></i>
<i><b>- Nhận xét cho điểm</b></i>


<i><b>3. Củng cố - dặn dị:</b></i>


<i><b>Tổng kết giờ học , dăn hs về nhà ơn tập</b></i>


<i><b>- 1 HS lên bảng làm , cả lớp làm nháp </b></i>
<i><b>- Hs nhận xét .</b></i>


<i><b>- Kết quả tìm được là số bị trừ</b></i>


<i><b>-Khi thử lại phép trừ ta có thể lấy hiệu cộng với</b></i>
<i><b>số trừ, nếu kết quả là số bị trừ thì phép tính </b></i>
<i><b>đúng</b></i>


<i><b>-Vài HS nhắc lại</b></i>


<i><b>- 2HS làm bảng, cả lớp làm vào vở</b></i>
<i><b>-Tìm x</b></i>


<i><b>- 2 HS làm bài, cả lớp làm vở</b></i>


<i><b>- Cho vài HS nêu lại cách tìm số hạng, số bị trừ</b></i>


<i><b>-Đổi vở chấm bài</b></i>


<i><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b></i>


<i><b> Thứ ba ngày 6 tháng 10 năm 2009</b></i>


<i><b> Toán :</b></i>

<i><b> Biểu thức có chứa hai chữ</b></i>



<i><b> I Mục tiêu</b><b> :</b></i>


<i><b>-Nhận biết được biểu thức đơn giản có chứa hai chữ </b></i>


<i><b>- Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ </b></i>


<i><b>II Đồ dùng dạy học :-Gv vẽ sẵn bảng ở phần ví dụ (để trống ở các cột )</b></i>
<i><b>III Hoạt động dạy - học </b></i>


<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS </b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i><b>- Y/c HS nêu cách thử phép cộng , phép trừ</b></i>
<i><b>- Thực hiện phép tính có thử lại </b></i>


<i><b>- Nhận xét và ghi điểm cho hs </b></i>
<i><b>2..Bài mới :</b></i>


<i><b>2.1.Giới thiệu bài </b></i>


<i><b>2.2.Giới thiệu biểu thức có chứa 2 chữ </b></i>
<i><b>a. Biểu thức có chứa 2 chữ :</b></i>



<i><b>- Yêu cầu hs đọc ví dụ </b></i>


<i><b>- Muốn biết cả hai anh em câu được bao nhiêu </b></i>
<i><b>con cá ta làm thế nào ?</b></i>


<i><b>- Treo bảng số và hỏi : Nếu anh câu được 3 con </b></i>
<i><b>cá và em câu được 2 con cá thì hai anh em câu </b></i>
<i><b>được mấy con cá ?</b></i>


<i><b>- Viết 3 vào cột Số cá của anh và viết 2 vào cột </b></i>
<i><b>Số cá của em, viết 3 + 2 vào cột Số cá của 2 anh </b></i>
<i><b>em</b></i>


<i><b> - Thực hiện t tự với các trường hợp còn lại </b></i>
<i><b>- Nếu anh câu được a con cá , em câu được b </b></i>


<i><b>- 2 hs trả lời</b></i>


<i><b>- 2hs 15720+ 54672 ; 20896 - 1928</b></i>


<i><b>- Hs đọc đề :</b></i>


<i><b>- lấy số cá của anh cộng với số cá của em</b></i>
<i><b>- Hai anh em câu được 3 + 2 con cá </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>con cá thì số cá hai anh câu được bao nhiêu?</b></i>
<i><b>-Giới thiệu: a + b được gọi là biểu thức có chứa </b></i>
<i><b>2 chữ .(ghi bảng)</b></i>



<i><b>b.Giá trị của biểu thức có chứa 2 chữ </b></i>


<i><b>- Hỏi và viết bảng ;Nếu a = 3 và b = 2 thì a+b </b></i>
<i><b>bằng bao nhiêu ?</b></i>


<i><b>- Khi đó ta nói 5 là một giá trị của biểu thức a </b></i>
<i><b>+b</b></i>


<i><b>- Làm tương tự với các giá trị khác của a và b. a</b></i>
<i><b>= 4 và b = 0 ; a = 0 và b = 1</b></i>


<i><b>-Khi biết giá trị cụ thể của a và b ,muốn tính giá</b></i>
<i><b>trị của biểu thức ta làm thế nào?</b></i>


<i><b>- Mỗi lần thay các chữ a và b bằng các số ta </b></i>
<i><b>tính được gì?</b></i>


<i><b>2.3.Luyện tập </b></i>
<i><b>Bài 1</b></i>


<i><b>- Yêu cầu hs nêu yêu cầu của bài tập </b></i>


<i><b>- Yêu cầu hs đọc biểu thức trong bài , sau đó </b></i>
<i><b>làm bài </b></i>


<i><b>Tương tự với các trường hợp khác </b></i>
<i><b>-Nhận xét và cho điểm </b></i>


<i><b>Bài 2(a,b)</b></i>



<i><b>-Yêu cầu hs đọc bài sau đó tự làm bài</b></i>
<i><b>- Hướng dẫn hs chấm chữa </b></i>


<i><b>-Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được gì?</b></i>
<i><b>Bài 3(hai cột)</b></i>


<i><b>- Treo bảng số như phần bài tập sgk</b></i>
<i><b>- Y/c hs nêu nôi dung các dòng trong bảng</b></i>
<i><b>- Khi thay giá trị a và b vào biểu thức , ta chú ý </b></i>
<i><b>thay 2 giá trị a, b ở cùng 1 cột </b></i>


<i><b>-Yêu cầu hs làm bài</b></i>


<i><b>-Y/c hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng</b></i>
<i><b>3. Củng cố , dặn dò</b></i>


<i><b>- Y/c hs cho ví dụ về biểu thức có chứa 2 chữ</b></i>
<i><b>- Lấy ví dụ về giá trị của các biểu thức vừa cho</b></i>
<i><b>- Nhận xét các ví dụ của hs</b></i>


<i><b>- Tổng kết tiết học</b></i>


<i><b>-Nếu a = 3 và b =2 thì a + b = 3 + 2 = 5</b></i>
<i><b>- Hs tìm từng giá trị của biểu thức trong từng </b></i>
<i><b>trường hợp </b></i>


<i><b>- Ta thay các số vào chữ a,b rồi thực hiện tính giá</b></i>
<i><b>trị của biểu thức .</b></i>


<i><b>-Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được một giá trị</b></i>


<i><b>của biểu thức a +b</b></i>


<i><b>- Tính giá trị của biểu thức </b></i>
<i><b>-Biểu thức c + d</b></i>


<i><b>a.Nếu c = 10 và d = 25 thì giá trị của biểu thức c </b></i>
<i><b>+d là :c + d =10 +25 = 35.35 là giá trị của biểu </b></i>
<i><b>thức c + d </b></i>


<i><b>- HS trình bày miệng</b></i>


<i><b>- 3hs làm bảng , cả lớp làm vở </b></i>


<i><b>a/ Nếu a = 32 và b = 20 thì giá trị của biểu thức a </b></i>
<i><b>– b là a – b = 32 – 20 = 12</b></i>


<i><b>- Tương tự các trường hợp khác</b></i>


<i><b>- Ta tính được một giá trị của biểu thức a- b</b></i>
<i><b>-Hs đọc đề bài </b></i>


<i><b>-1Hs trả lời</b></i>
<i><b>- Hs nghe giảng </b></i>


<i><b>- 1Hs làm bảng , cả lớp làm vở</b></i>


<i><b>Luyện từ và câu: </b></i>

<i><b>Cách viết tên người, tên địa lí Việt Nam</b></i>


<i><b>I Mục tiêu:</b></i>


<i><b> +Nắm được quy tắc viết hoa tên người , tên địa lý Việt Nam.</b></i>



<i><b> +Biết vận dụng quy tắc đã học để viết đúng một só tên riêng VN(BT1,BT2/III) , tìm và viết đúng mọt </b></i>
<i><b>só tên riêng VN(BT3) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b> HĐ của GV</b></i> <i><b> HĐ của HS</b></i>
<i><b>1 Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i><b>-Gọi 3 HS lên bảng</b></i>


<i><b>-Đặt câu với từ:tự tin, tự trọng , tự kiêu, tự hào</b></i>
<i><b>-GV nhận xét</b></i>


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>2.1. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2.2.Nhận xét</b></i>


<i><b>-Treo bảng viết sẵn nội dung bài tập</b></i>
<i><b>-Yêu cầu HS nhận xét cách viết</b></i>


<i><b>+Tên người: Nguyễn Huệ,Hoàng Văn Thụ,Nguyễn </b></i>
<i><b>Thị Minh Khai.</b></i>


<i><b>+Tên địa lý: Trường Sơn,Sóc Trăng,Vàm Cỏ Tây.</b></i>
<i><b>- Tên riêng gồm mấy tiếng? Mỗi tiếng cần được viết</b></i>
<i><b>như thế nào?</b></i>


<i><b>-Khi viết tên người ,tên địa lý VN cần phải viết như </b></i>
<i><b>thế nào?</b></i>



<i><b>2.3 Ghi nhớ</b></i>


<i><b>Gọi HS đọc ghi nhớ</b></i>


<i><b>u cầu HS thaoluận nhóm đơi. Viết 5 tên người , 5</b></i>
<i><b>tên địa lý VN</b></i>


<i><b>-Tên người VN thường gồm những thành phần </b></i>
<i><b>nào? Khi viết ta cần chú ý điều gì?</b></i>


<i><b>2.4.Luyện tập</b></i>
<i><b>Bài1</b></i>


<i><b>-Gọi HS đọc bài 1</b></i>
<i><b>-Yêu cầu HS tự làm bài</b></i>
<i><b>-GV nhận xét</b></i>


<i><b>-Dặn HS ghi nhớ cách viết hoa khi viết địa chỉ</b></i>
<i><b>Bài 2:</b></i>


<i><b>-Gọi HS đọc bài 2</b></i>
<i><b>-y/c HS tự làm bài</b></i>


<i><b>-u cầu HS nói rõ vì sao ta lại viết hoa từ đó?</b></i>
<i><b>Bài 3</b></i>


<i><b>-Gọi HS đọc bài 3</b></i>
<i><b>Gọi HS lên chỉ </b></i>
<i><b>GV nhận xét</b></i>



<i><b>3 Củng cố, dặn dò:Nhận xét tiết học</b></i>


<i><b>-HS viết câu tìm được lên bảng.</b></i>
<i><b>-Lớp nhận xét</b></i>


<i><b>-HS quan sát thảo luận nhóm đơi</b></i>


<i><b>+Tên người , tên địa lý được viết hoa những </b></i>
<i><b>chữ cái đầu của mỗi tiếng tạo thành tên đó.</b></i>
<i><b>-Tên riêng thường gồm một hoặc hai , ba tiếng </b></i>
<i><b>trở lên. Mỗi tiếng được viết hoa chữ cái đầu của</b></i>
<i><b>tiếng.</b></i>


<i><b>-Khi viết tên người ,tên địa lý VN, ta cần viết </b></i>
<i><b>hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng tạo thành tên đó</b></i>
<i><b>-3 HS nối tiếp nhau đọc</b></i>


<i><b>- HS viết vào phiếu</b></i>
<i><b>-hs </b><b>nªu</b></i>


<i><b>-1 HS đọc</b></i>


<i><b>-2 HS lên bảng viết-Lớp làm vào vở</b></i>


<i><b>+Tên người ,tên địa lý VN phải viết</b></i>
<i><b>hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng tạo thành tên đó.</b></i>
<i><b>+Các từ: số nhà,phường quận thành phố khơng</b></i>
<i><b>cần viết hoa vì là danh từ chung</b></i>


<i><b>-1 HS đọc</b></i>



<i><b>3 HS lên bảng viết lớp làm vở</b></i>
<i><b>Nhận xét bạn làm trên bảng</b></i>
<i><b>-1 HS đọc</b></i>


<i><b>-lớp làm việc theo nhóm</b></i>


<i><b>-HS lên đọc trên bảng đồvà chỉ tỉnh , thành phố </b></i>
<i><b>nơi em ở.</b></i>


<i><b>Kể chuyện:</b></i>

<i><b> Lời ước dưới trăng</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>- Nghe- kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh họa (SGK); kể nối tiếp được toàn bộ câu </b></i>
<i><b>chuyện Lời ước dưới trăng (do GV kể).</b></i>


<i><b>- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện những điều ước cao đẹp mang lại niềm vui, niềm hạnh phúc cho mọi </b></i>
<i><b>người.</b></i>


<i><b>*Giáo dục hs yêu thiên nhiên.</b></i>


<i><b>II/ Đồ dùng dạy học:-Tranh minh hoạ</b></i>
<i><b>III/ Hoạt động dạy- học</b></i>


<i><b> HĐ của GV</b></i> <i><b>HĐ của HS</b></i>


<i><b>1. Kiểm tra</b><b> bài cũ</b><b> :</b></i>


<i><b>-Y/c hs kể câu chuyện về lòng tự trọng mà em đã </b></i>
<i><b>đươc nghe, được đọc.</b></i>



<i><b>GV nhận xét ghi điểm</b></i>
<i><b>2.. Bài mới :</b></i>


<i><b>2.1.Giới thiệu bài:-Lời ước dưới trăng </b></i>
<i><b>-Ghi đề lên bảng</b></i>


<i><b>2.2.GV kể chuyện</b></i>
<i><b>-Lần 1</b></i>


<i><b>-Lần 2: Vừa kể vừa chỉ vào tranh minh hoạ kết hợp </b></i>
<i><b>với phần lời dưới mỗi bức tranh.</b></i>


<i><b>2.3.Hướng dẫn HS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa </b></i>
<i><b>câu chuyện</b></i>


<i><b>-Y/c hs kể theo nhóm 4:</b></i>


<i><b>-Yêu cầu mỗi nhóm kể về 1 bức tranh sau đó kể tồn</b></i>
<i><b>câu chuyện</b></i>


<i><b>- Tổ chức cho HS kể thi</b></i>
<i><b>-Nhận xét ghi điểm</b></i>


<i><b>-Hướng dẫn hs làm bài tập</b></i>


<i><b>a- Cơ gái mù trong câu chuyện nguyện ước điều gì?</b></i>
<i><b>b-Hành động của cô gái cho thấy cô là ngưới n tn?</b></i>
<i><b>c-Em hãy tìm một kết cục vui cho câu chuyện trên</b></i>


<i><b>3 Củng cố, dặn dò:</b></i>



<i><b>-Qua câu chuyện em hiểu điều gì?</b></i>


<i><b>-Những điều ước cao đẹp mang lại niềm vui, niềm </b></i>
<i><b>hạnh phúc cho người nói điều ước, cho tất cả mọi </b></i>
<i><b>người</b></i>


<i><b>- Nhận xét tiết học</b></i>


<i><b>-2hs kể</b></i>


<i><b>-HS nhận xét lời kể của bạn</b></i>


<i><b>-Lắng nghe</b></i>


<i><b>-HS kể trong nhóm</b></i>


<i><b>-Dựa vào lời kể của cô giáo và các tranh vẽ, kể </b></i>
<i><b>lại từng đoạn câu chuyện</b></i>


<i><b>-HS theo dõi lắng nghe, nhận xét </b></i>


<i><b>a- Cầu nguyện cho bác hàng xóm bên nhà </b></i>
<i><b>được khỏi bệnh</b></i>


<i><b>b- Cơ là người nhân hậu, sống vì người khác</b></i>
<i><b>c- Mấy năm sau, cơ bé ngày xưa trịn 15 tuổi. </b></i>
<i><b>Đúng đêm rằm tháng Giêng, cô đã ước cho đôi </b></i>
<i><b>mắt của chị Ngàn sáng lại. Điều ước thật </b></i>
<i><b>thiêng. Năm ấy chị Ngàn được sáng mắt sau </b></i>


<i><b>một ca phẫu thuật…</b></i>


<i><b>- Phát biểu tự do</b></i>


<i><b>Khoa học:</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>Phịng bệnh béo phì</b></i>



<i><b>I-Mục tiêu:</b></i>


<i><b> Nêu cách phịng bệnh béo phì;</b></i>


<i><b>- Ăn uống hợp lí, điều đọ, ăn chậm, nhai kĩ.</b></i>
<i><b>- Năng vận động cơ thể, đi bộ và luyện tập TDTT</b></i>
<i><b>*Giáo dục hs có ý thức phịng bệnh béo phì.</b></i>


<i><b> II-Đồ dùng dạy- học- Hình trang 28 ,29 -Phiếu học tập </b></i>


<b>III- Các ho t ạ động d y- h cạ</b> <b>ọ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>1.Kiểm tra bài cũ : </b></i>


<i><b> + Nêu cách đè phòng bệnh do thiếu chất dinh </b></i>
<i><b>dưỡng .</b></i>


<i><b>2. Bài mới :</b></i>


<i><b> 1-Nhận xột về người bị bệnh bộo phỡ </b></i>
<i><b>-Cho HS thảo luận rồi nờu nhận xột</b></i>
<i><b>-Nhận xột và chốt ý </b><b>đúng</b></i>


<i><b>2-C</b></i>



<i><b> ách phịng bệnh béo phì </b></i>


<i><b>-Cho HS quan sát hình 28 ,29 và thảo luận nhóm </b></i>
<i><b>trả lời câu hỏi </b></i>


<i><b>- Muốn phịng bệnh béo phì ta phải làm gì ?</b></i>
<i><b>- Cách chữa bệnh béo phì như thế nào ?</b></i>


<i><b>- Liên hệ.</b></i>


<i><b>.-GV chốt lại ý đúng</b></i>
<i><b>3.</b></i>


<i><b> Bày tỏ thái độ .</b></i>


<i><b>Hoạt động nhóm -giải quyết các tình huống </b></i>
<i><b>+ Em bé nhà Minh có dấu hiệu béo phì nhưng </b></i>
<i><b>rất thích ăn thịt và uống sữa </b></i>


<i><b>+Nam rất béo nhưng những giờ thể dục ở lớp em</b></i>
<i><b>mệt nên không tham gia cùng các bạn được .</b></i>
<i><b>-GV nhận xét tổng hợp ý kiến của các nhóm </b></i>
<i><b>-3Củng cố - Dặn dị</b></i>


<i><b>-Nhận xét tiết học Tuyên dương những em tham</b></i>
<i><b>gia tích cực </b></i>


<i><b>-Nhắc về nhà vận động mọi người trong gia đình</b></i>
<i><b>ln có ý thức phịng chống bệnh béo phì </b></i>



<i><b>-CBB sau Những bệnh lây qua đường tiêu hố..</b></i>


<i><b>-2 </b><b>hs nªu</b></i>


<i><b>-HS thảo luận nhóm, đưa ý kiến</b></i>
<i><b>-HS thảo luận nhóm </b></i>


<i><b>- .Ăn uống hợp lí , ăn chậm nhai kĩ </b></i>


<i><b> .Thường xuyên vận động ,tập thể dục thể thao .</b></i>
<i><b>- .Điều chỉnh lại chế độ ăn uống cho hợp lí </b></i>
<i><b> .Đi khám bác sĩ ngay </b></i>


<i><b> .Năng vận động ,thường xuyên tập thể dục thể </b></i>
<i><b>thao </b></i>


<i><b>Lớp nhận xét bổ sung </b></i>
<i><b>HS lắng nghe </b></i>


<i><b>+Em sẽ cùng mẹ cho bé ăn thịt và uống sữa ở </b></i>
<i><b>mức độ hợp lí, điều độ và cùng bé đi bộ ,tập thể </b></i>
<i><b>dục </b></i>


<i><b>+ Em sẽ cố gắng tập cùng các bạn hoặc xin thầy </b></i>
<i><b>chơch mình tập nội dung khác.</b></i>


<i><b>HS lắng nghe, Ghi nhớ </b></i>


<i><b></b><b></b><b></b><b></b></i>



<i><b>Thứ Tư,ngày 7 tháng10 năm 2008</b></i>
<i><b>Tập đọc : </b></i>

<i><b>Ở Vương quốc Tương Lai</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>- Đọc rành mạch một đoạn kịch; bước đầu biết đọc lời nhân vật với giọng hồn nhiên.</b></i>


<i><b>- Hiểu nội dung: Ước mơ của các bạn nhỏ về một cuộc sống đầy đủ, hạnh phúc, có những phát minh độc</b></i>
<i><b>đáo của trẻ em.(trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4 trong SGK).</b></i>


<i><b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa bài đọc theo SGK</b></i>
<i><b>III.Các hoạt động dạy- học</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt đông của HS</b></i>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>và nêu nội dung chính của bài</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>2.1. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2.2-Màn 1: Trong công xưởng xanh</b></i>
<i><b>a. Luyện đọc:</b></i>


<i><b>-Phân đoạn</b></i>


<i><b>+Đoạn 1:5 dòng đầu</b></i>
<i><b>+Đoạn 2:8 dòng tiếp</b></i>
<i><b>+Đoạn 3: 7 dòng còn lại</b></i>


<i><b>-Cho hs luyện đọc đoạn </b></i>
<i><b>-Luyện đọc theo nhóm</b></i>
<i><b>-Giáo viên đọc mẫu</b></i>
<i><b>b. Tìm hiểu màn1</b></i>


<i><b>Cho hs trao đổi câu hỏi theo nhóm đơi</b></i>
<i><b>-Tin-tin và Mi-tin đến đâu và gặp những ai?</b></i>
<i><b>-Vì sao nơi đó có tên là Vương quốc Tương Lai?</b></i>
<i><b>-Các bạn nhỏ trong công xưởng xanh sáng chế </b></i>
<i><b>những gì?</b></i>


<i><b>+Sáng chế có nghĩa là gì? –Ghi bảng : Sáng chế</b></i>
<i><b>+Màn 1 nói lên điều gì?</b></i>


<i><b>c. Luỵên đọc diễn cảm</b></i>
<i><b>-Cho hs đọc nối tiếp đoạn.</b></i>
<i><b>-Tổ chức cho hs đọc phân vai</b></i>
<i><b>-Thi đọc trước lớp</b></i>


<i><b>GV nhận xét</b></i>


<i><b>4-Màn 2: Trong khu vườn kì diệu</b></i>
<i><b>a. Luyện đọc</b></i>


<i><b>-Gọi hs đọc mẫu</b></i>
<i><b>_Cho hs luyên đọc</b></i>
<i><b>-GV đọc mẫu:</b></i>
<i><b>b.Tìm hiểu màn 2: </b></i>


<i><b>- Y/c hs qsát tranh, thảo luận nhóm đơi xem câu </b></i>


<i><b>chuyện diễn ra ở đâu?</b></i>


<i><b>- Những trái cây mà Tin-tin và Mi-tin đã thấy </b></i>
<i><b>trong khu vườn kì diệu có gì khác thường?</b></i>
<i><b>-Màn 2 cho em biết điều gì?</b></i>


<i><b>c. Thi đọc diễn cảm.</b></i>


<i><b>-HD đọc: Lời của Tin- tin và Mi- tin trầm trồ , </b></i>
<i><b>phán phục. Lời các em bé tự tin, tự hào. Nhấn </b></i>
<i><b>giọng ở những từ ngữ: đẹp quá, như thế này, </b></i>
<i><b>chưa bao giờ.</b></i>


<i><b>-Tổ chức đọc như màn 1.</b></i>
<i><b>C.Củng cố -Dặn dò </b></i>


<i><b>-Nội dung của cả hai đoạn kịch này là gì?</b></i>
<i><b>-Em thích gì ở Vương quốc Tương Lai? Vì sao?</b></i>


<i><b>-Dùng bút chì đánh dấu đoạn văn.</b></i>


<i><b>- HS đọc nối tiếplần 1 - Luỵên đọc từ khó.</b></i>
<i><b>- HS đọc nối tiếp lần 2 - đọc chú giải trong SGK</b></i>
<i><b>- 2hs đọc toàn bài.</b></i>


<i><b>-Lắng nghe gv đọc mẫu.</b></i>


<i><b>-Đến Vương quốc Tương Lai, trò chuyện với </b></i>
<i><b>những bạn nhỏ sắp ra đời.</b></i>



<i><b>-Vì các bạn nhỏ ở đây chưa ra đời</b></i>


<i><b>-Sáng chế: Vật làm cho con người hạnh phúc, Ba</b></i>
<i><b>nươi vị thuốc trương sinh, một loại ánh sáng kì </b></i>
<i><b>lạ.máy biết bay như chim, máy dị tìm kho báu.</b></i>
<i><b>-Tự mình phát minh ra một cái gì mà mọi người </b></i>
<i><b>chưa biết đến bao giờ</b></i>


<i><b>-Những phát minh của các bạn thể hiện mơ ước </b></i>
<i><b>của con người</b></i>


<i><b>-3hs đọc nối tiếp</b></i>
<i><b>-8 hs đọc 8 vai</b></i>
<i><b>-Các nhóm đọc thi</b></i>
<i><b>-Lớp nhận xét</b></i>
<i><b>-1 hs giỏi đọc</b></i>


<i><b>-Luyện đọc theo nhóm, đọc phân vai</b></i>
<i><b>-Theo dõi GV đọc mẫu</b></i>


<i><b>-Ở khu vườn kì diệu.</b></i>
<i><b>-Các loại quả đều rất to.</b></i>


<i><b>-Giới thiêu những trái cây kì lạ ở vương quốc </b></i>
<i><b>tương lai.</b></i>


<i><b>-Lắng nghe HD</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>-Nhận xét giờ học</b></i>



<i><b>-Dặn hs học bài –CBB:Nếu chúng mình có phép </b></i>
<i><b>lạ</b></i>


<i><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b> Toán:</b></i>

<i><b> Tính chất giao hốn của phép cộng </b></i>



<i><b>I Mục tiêu:</b></i>


<i><b>- Biết tính chất giao hốn của phép cộng.</b></i>


<i><b>- Bước đầu biết sử dụng tính chất giao hốn của phép cộng trong thực hành tính.</b></i>
<i><b>II Đồ dùng dạy học</b><b>: b¶ng phơ</b></i>


<i><b>III Các hoạt động dạy và học :</b></i>


<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i>


<i><b>Yêu cầu hs cho ví dụ về biểu thức chứa 2 chữ</b></i>
<i><b>và cho 1ví dụ về giá trị của biểu thức rồi tính</b></i>
<i><b>2. Bài mới :</b></i>


<i><b>2.1 Giới thiệu bài :</b></i>


<i><b>2.2 Giới thiệu tính chất giao hốn của phép cộng</b></i>
<i><b>- Treo bảng số</b></i>



<i><b>- Y/c 3HS lên bảng thực hiện</b></i>


<i><b>- Hãy so sánh giá trị của biểu thức a + b và biểu </b></i>
<i><b>thức b+ a khi a = 20 và b= 30 - Tương tự cho 2 </b></i>
<i><b>trường hợp còn lại</b></i>


<i><b>-Vậy giá trị của biểu thức a + b luôn như thế nào </b></i>
<i><b>so với giá trị của biểu thức b + a ?</b></i>


<i><b>- Ta có thể viết : a + b = b + a</b></i>


<i><b>- Em có nhận xét gì về các số hạng trong hai tổng </b></i>
<i><b>a + b và b + a</b></i>


<i><b>-Khi đổi chỗ các số hạng của tổng a + b ta được </b></i>
<i><b>gì? </b></i>


<i><b>-Khi đổi chỗ các số hạng của tổng a + b thì giá trị </b></i>
<i><b>của tổng này có thay đổi khơng?</b></i>


<i><b>- u cầu hs đọc lại kết luận trong sgk</b></i>
<i><b>2.3 Luyện tập;</b></i>


<i><b>Bài 1</b></i>


<i><b>- Yêu cầu hs đọc đề , sau đó nối tiếp nhau nêu kết </b></i>
<i><b>quả của các phép tính cộng trong bài </b></i>


<i><b>- Vì sao em lại khẳng định 379 + 468 = 874 ?</b></i>
<i><b>- Lần lượt GV hỏi các trường hợp còn lại</b></i>


<i><b>Bài 2 :</b></i>


<i><b>- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?</b></i>
<i><b>- Viết bảng :48 + 12 = 12+ …..</b></i>


<i><b>- Em viết gì vào chỗ chấm trên,vì sao ?</b></i>


<i><b>- Hs đọc bảng số</b></i>


<i><b>-3 hs lên bảng thực hiện,mỗi em làm một cột</b></i>
<i><b>- HS nhận ra được giá trị của biẻu thức a + b </b></i>
<i><b>và b + a trong mỗi trường hợp đều bằng nhau</b></i>
<i><b>- a +b luôn bằng b + a</b></i>


<i><b>- Hs đọc : a + b = b +a</b></i>


<i><b>- Mỗi tổng đều có 2 số hạng a , b nhưng vị trí </b></i>
<i><b>các số hạng khác nhau </b></i>


<i><b>- Ta được tổng b + a</b></i>


<i><b>- Khi đổi chỗ các số hạng của tổng a +b thì giá </b></i>
<i><b>trị của tổng này khơng thay đổi</b></i>


<i><b>- Hs đọc thành tiếng</b></i>


<i><b>- Mỗi hs nêu kết quả 1 bài: </b></i>


<i><b>- Vì ta đã biết 468 + 379 = 847 mà khi ta đổi </b></i>
<i><b>chỗ các số hạng trong một tổng thì tỏng khơng </b></i>


<i><b>thay đổi</b></i>


<i><b>Tương tự cho các trường hợp còn lại</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>- Yêu cầu hs tiếp tục làm bài </b></i>
<i><b>3 Củng cố , dặn dò : </b></i>


<i><b>-Yêu cầu hs nhắc lại công thức và qui tắc của tính </b></i>
<i><b>chất giao hốn của phép cộng</b></i>


<i><b>-Tổng kết giờ học</b></i>


<i><b>tổng không thay đổi </b></i>


<i><b>- 1 hs làm bảng , cả lớp làm vở</b></i>


<i><b>- Hai hs nhắc lại trước lớp </b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b> Tập làm văn:</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện</b></i>


<i><b>I- Mục tiêu:</b></i>


<i><b>Dựa vào hiểu biết về đoạn văn đã học bước đầu biết hoàn chỉnh một đoạn văn của câu chuyện vào nghề </b></i>
<i><b>gồm nhiều đoạn ( đã cho sẵn côt truyện).</b></i>


<i><b>II-Đồ dùng dạy học:-Tranh minh họa truyện-SGK. -Tranh minh hoạ truyện “Ba lưỡi rìu”</b></i>
<i><b>III-.Các hoạt động dạy- học</b></i>


<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>1-.Kiểm tra bài cũ:</b></i>



<i><b>- Kể lại chuyện Ba lưỡi rìu </b></i>
<i><b>- Nhận xét và ghi điểm cho HS</b></i>
<i><b>2-.Hướng dẫn HS làm bài tập 1</b></i>


<i><b>-Cho HS đọc yêu cầu bài tập 1→giao việc.Đọc </b></i>
<i><b>hiểu cốt truyện và nêu được các sự việc chính </b></i>
<i><b>trong cốt truyện trên.</b></i>


<i><b>-Bức tranh này minh hoạ sự việc nào trong cốt </b></i>
<i><b>truyện.</b></i>


<i><b>3-.Hướng dẫn HS làm bài tập 2:</b></i>


<i><b>-Cho HS đọc yêu cầu và 4 đoạn văn của bạn </b></i>
<i><b>Hà viết.</b></i>


<i><b>- Giao việc cho HS: viết tiếp một trong bốn </b></i>
<i><b>đoạn</b></i>


<i><b>- Nhận xét và khen những bài làm hay</b></i>
<i><b>4- Củng cố, dặn dò</b></i>


<i><b>- Nhận xét tiết học</b></i>


<i><b>- Dặn HS về nhà tiếp tục hoàn chỉnh các đoạn </b></i>
<i><b>văn</b></i>


<i><b>- 3HS lần lượt KC</b></i>



<i><b>- HS đọc cốt truyện và nêu các sự việc</b></i>


<i><b>1-Va-li-a mơ ước trở thành diễn viên xiếc biểu diễn </b></i>
<i><b>tiết mục phi ngựa đánh đàn.</b></i>


<i><b>2-Va-li-a xin học nghề ở rạp xiếc và được giao việc </b></i>
<i><b>quét dọn chuồng ngựa.</b></i>


<i><b>3-Va-li-a đã giữ chuồng ngựa sạch sẽ và làm quen </b></i>
<i><b>với chú ngựa diễn.</b></i>


<i><b>4-Sau này Va-li-a trở thành diễn viên giỏi như em </b></i>
<i><b>hằng mơ ước.</b></i>


<i><b>-Sự việc thứ 3.</b></i>


<i><b>- HS đọc to yêu cầu và 4 đoạn văn</b></i>
<i><b>- HS làm và trình bày</b></i>


<i><b>- Lớp nhận xét</b></i>


<i><b>Lịch sử:</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo ( năm 938)</b></i>


<i><b>I- Mục tiêu: - Kể ngắn gọn trận Bạch Đằng năm 938:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>+ Nguyên nhân trận Bạch Đằng: Kiều Cơng Tiễn giết Dương Đình Nghệ và cầu cứu nhà Nam Hán. Ngô</b></i>
<i><b>Quyền bắt giết Kiều Cơng Tiễn và chuẩn bị đón đánh qn Nam Hán.</b></i>


<i><b>+ Những nét chính về diễn biến của trận Bạch Đằng: Ngô Quyền chỉ huy quân ta lợi dụng thủy triều lên </b></i>
<i><b>xuống trên sông BĐ, nhử giặc vào bãi cọc rồi tiêu diệt địch.</b></i>



<i><b>+ Ý nghĩa trận BĐ: Chiến thắng BĐ kết thúc thời kỳ nước ta bị PK phương Bắc đô hộ, mở ra thời kỳ độc </b></i>
<i><b>lập lâu dài cho dân tộc.</b></i>


<i><b>II- Đồ dùng :</b></i>


<i><b>-Lược đồ khu vực chính nổ ra khởi nghĩa Hai Bà Trưng .</b></i>
<i><b>-Lược đồ trận chiến trên sông Bạch Đằng năm 938 .</b></i>
<i><b>III-Hoạt động dạy và học :</b></i>


<i><b>HĐ của GV</b></i> <i><b> HĐ của Học sinh </b></i>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<i><b>-Cuộc khởi nghĩa của Hai Trưng có ý nghĩa gì?</b></i>
<i><b>-Gv nhận xét.</b></i>


<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>*Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>1Tìm hiểu về con người Ngô Quyền . </b></i>
<i><b>- y/c hs đọc thầm các thông tin :</b></i>
<i><b>+Ngô Quyền là người ở đâu?</b></i>
<i><b>+ Ơng là người như thế nào?</b></i>
<i><b>+Ngơ Quyền là con rễ của ai?</b></i>
<i><b>2. Nguyên nhân trận Bạch Đằng</b></i>


<i><b>-Cho hs đọc các thông tin trên kênh chữ nhỏ và </b></i>
<i><b>thảo luận theo nhóm 4. </b></i>


<i><b>- Vì sao có trận Bạch Đằng?</b></i>



<i><b>3. Diễn biến trận Bạch Đằng </b></i>


<i><b>- y /c hs đọc thầm sgk từ “Sang đánh nước ta ….ở</b></i>
<i><b>sông Bạch Đằng “ để trả lời.</b></i>


<i><b>- Ngô Quyền đã dùng kế gì để đánh giặc?</b></i>


<i><b>-Để biết trận Bạch Đằng diễn ra như thế nào và </b></i>
<i><b>kết quả ra sao cô mời các em quan sát lược đồ.</b></i>
<i><b>Gv dùng que chỉ và nêu kí hiệu của các mũi tên </b></i>
<i><b>màu đỏ , màu đen cho hs biết rõ.</b></i>


<i><b>- Kết quả của trận Bạch Đằng như thế nào?</b></i>
<i><b>4. Ý nghĩa trận Bạch Đằng </b></i>


<i><b>-Y/c hs đọc thầm phần còn lại trong sgk và.trả lời </b></i>
<i><b>câu hỏi</b></i>


<i><b>+Chiến thắng Bạch Đằng có ý nghĩa như thế nào</b></i>
<i><b>đối với nước ta thời bấy giờ?</b></i>


<i><b> - y/c hs đọc lại bài học .</b></i>
<i><b>3-Củng cố - Dặn dị</b></i>


<i><b>-Sau khi Ngơ Quyền mất nhân dân ta đã làm gì?</b></i>


<i><b>- 1 hs trả lời .</b></i>


<i><b>-Hs đọc các thơng tin trên và trả lời</b></i>


<i><b>+Ngô Quyền là người ở xã Đường Lâm </b></i>
<i><b>+Ơng là người có tài ,u nước </b></i>


<i><b>+ là con rể của Dương Đình Nghệ, người đã tập</b></i>
<i><b>hợp quân dân ta đứng lên đánh đuổi bọn đô hộ </b></i>
<i><b>Nam Hán , giành thắng lợi năm 931.</b></i>


<i><b>-Đọc thầm các thông tin trên kênh chữ nhỏ và </b></i>
<i><b>thảo luận –Hs trình bày .</b></i>


<i><b>+Vì Kiều Cơng Tiễn giết chết Dương Đình </b></i>
<i><b>Nghệ..Ngô Quyền đem quân đi báo thù..</b></i>


<i><b>Kiều Công Tiễn cầu cứu nhà Hán ..Ngô Quyền </b></i>
<i><b>biết tin giết Kiều Công Tiễn và chuẩn bị đón </b></i>
<i><b>đánh giặc xâm lược.</b></i>


<i><b>-Trận Bạch Đằng diễn ra trên cửa sông Bạch </b></i>
<i><b>Đằng , ở tỉnh Quảng Ninh vào cuối năm 938. </b></i>
<i><b>-Ngô Quyền đã dùng kế chôn cọc gỗ đầu nhọn </b></i>
<i><b>xuống nơi hiểm yếu ở cửa sông Bạch Đằng để </b></i>
<i><b>đánh giặc.</b></i>


<i><b>-Thuật lại với lược đồ và kết hợp tranh vẽ trận </b></i>
<i><b>đánh Bạch Đằng năm 938 h/1 sgk /22</b></i>


<i><b>.</b></i>


<i><b>-Hs quan sát lược đồ và đọc thầm sgk. để thảo </b></i>
<i><b>luận .</b></i>



<i><b>+Chiến thắng bạch Đằng kết thúc thời kì nước </b></i>
<i><b>ta bị phong kiến phương Bắc đô hộ và mở ra </b></i>
<i><b>thời kì độc lập lâu dài cho dân tộc</b></i>


<i><b>- Hs đọc bài học.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>-Nhận x ét giờ học </b></i>


<i><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b></i>


<i><b>Thứ 5 ngày tháng 10 năm 2009</b></i>


<i><b>Toỏn: </b></i>

<i><b>Biểu thức có chứa ba chữ</b></i>

<i><b> </b></i>


<i><b> I Mục tiêu:</b></i>


<i><b>-Nhận biết được biểu thức đơn giản có chứa ba chữ </b></i>


<i><b>- Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản có chứa ba chữ </b></i>


<i><b>II Đồ dùng dạy học: -Vẽ sẵn bảng ở phần ví dụ (để trống số ở các cột )</b></i>
<i><b>III Các hoạt động dạy - học</b></i>


<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b> 1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i><b>-Gọi hs nêu tính chất giao hoán của phép cộng.</b></i>
<i><b>- Gv nhận xét ghi điểm </b></i>



<i><b> 2 .Dạy học bài mới </b></i>
<i><b>2.1.Giới thiệu bài : </b></i>


<i><b>2.2.Giới thiệu biểu thức có chứa 3 chữ </b></i>
<i><b>a) Biểu thức có chứa 3 chữ </b></i>


<i><b>- Yêu cầu hs đọc bài tốn ví dụ </b></i>


<i><b>- Muốn biết cả 3 bạn câu được bao nhiêu con cá ta </b></i>
<i><b>làm thế nào ?</b></i>


<i><b>- Treo bảng số và hỏi : Nếu An câu được 2 con cá, </b></i>
<i><b>Bình câu được 3 con cá, Cường câu được 4 con cá </b></i>
<i><b>thì cả ba bạn câu được bao nhiêu con cá ?</b></i>


<i><b>- Viết 2 vào cột số cá của An , 3 vào cột số cá của </b></i>
<i><b>Bình , 4 vào cột số cá của Cường và viết 2 + 3 + 4 </b></i>
<i><b>vào cột Số cá của 3 người </b></i>


<i><b>- Làm tương tự với các t/ hợp khác để có bảng sau:</b></i>
<i><b>Số cá của</b></i>


<i><b>An</b></i>


<i><b>Số cá của</b></i>
<i><b>Bình </b></i>


<i><b>Số cá của</b></i>
<i><b>Cường </b></i>



<i><b>Số cá của</b></i>
<i><b>3 người</b></i>


<i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>2 + 3 + 4</b></i>


<i><b>5</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>0</b></i> <i><b>5 + 1 + 0</b></i>


<i><b>1</b></i> <i><b>0</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>1 + 0 + 2</b></i>


<i><b>…</b></i> <i><b>…</b></i> <i><b>…</b></i>


<i><b>a</b></i> <i><b>b</b></i> <i><b>c</b></i> <i><b>a + b + c</b></i>


<i><b>- Nếu An câu được a con cá , Bình câu được b con </b></i>
<i><b>cá, Cường câu được c con cá thì cả ba người câu </b></i>
<i><b>được bao nhiêu con cá?</b></i>


<i><b>-Giới thiệu : a + b + c được gọi là biểu thức có chứa </b></i>
<i><b>3 chữ</b></i>


<i><b>b) Giá trị biểu thức có chứa 3 chữ :</b></i>


<i><b>- Viết lên bảng và hỏi: nếu a = 2, b = 3, c= 4 thì a + </b></i>
<i><b>b + c bằng bao nhiêu?</b></i>


<i><b>- Khi đó ta nói 9 là một giá trị của biểu thức </b></i>
<i><b>a + b + c</b></i>


<i><b>- Làm tương tự với các trường hợp còn lại</b></i>



<i><b>- Khi biết giá trị cụ thể của a, b, c , muốn biết giá trị </b></i>


<i><b>- Hai hs nêu tính chất giao hốn của phép </b></i>
<i><b>cộng</b></i>


<i><b>- Hs lắng nghe.</b></i>
<i><b>- HS đọc</b></i>


<i><b>- Ta thực hiện cộng số cá của 3 bạn với nhau .</b></i>
<i><b>-Cả ba bạn câu được 2 + 3 + 4 con cá</b></i>


<i><b>- Hs nêu tổng số cá của cả ba người trong mỗi </b></i>
<i><b>trường hợp </b></i>


<i><b>-Cả ba người câu được a + b + c con cá</b></i>
<i><b>- Vài HS nhắc lại</b></i>


<i><b>- Nếu a= 2, b= 3, c= 4 thì a + b + c = 2 + 3 + 4 </b></i>
<i><b>= 9</b></i>


<i><b>-Hs tìm giá trị của biểu thức trong từng trường</b></i>
<i><b>hợp </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>của biểu thức a + b + c ta làm thế nào ?</b></i>


<i><b>-Mõi lần thaycác chữ a, b, c bằng số ta tính được </b></i>
<i><b>gì?</b></i>


<i><b>2.3.Luyện tập thực hành </b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i>


<i><b>- Y/c hs đọc biểu thức trong bài, sau đó làm bài </b></i>
<i><b>- Khi chũa bài GV hỏi lần lượt từng trường hợp </b></i>
<i><b>-:Nếu a = 5 , b =7 , c = 10 thì giá trị của biểu thức a </b></i>
<i><b>+ b + c là bao nhiêu ?</b></i>


<i><b>- Nếu a =12 , b = 15 , c = 9 thì giá trị của biểu thức a </b></i>
<i><b>+ b + c là bao nhiêu?</b></i>


<i><b>- Nhận xét cho điểm </b></i>


<i><b>Bài 2 : Yêu cầu hs đọc đề , sau đó tự làm bài</b></i>


<i><b>- Mọi số nhân với 0 đều bằng gì ?</b></i>


<i><b>- Mỗi lần thay chữ a, b, c bằng số chúng ta tính được</b></i>
<i><b>gì ?</b></i>


<i><b>3. Củng cố dặn dò </b></i>


<i><b>Tổng kết giờ học , dặn hs về nhà ôn tập </b></i>


<i><b>-Mõi lần thay chữ bằng số ta tính được một giá</b></i>
<i><b>trị của biểu thức a + b + c </b></i>


<i><b>- Biểu thức a + b + c</b></i>


<i><b>a) Nếu a= 5, b= 7 , c=10 thì giá trị của biểu </b></i>
<i><b>thức a + b + c = 5 + 7 + 10 =22</b></i>



<i><b>b) Nếu a= 12 , b = 15, c = 9 thì giá trị của biểu </b></i>
<i><b>thức a + b + c = 12 + 15 + 9 = 36</b></i>


<i><b>- 2 hs làm bảng , một hs làm vở</b></i>


<i><b>*Nếu a= 9 , b= 5 c= 2 thì giá trị của biểu thức </b></i>
<i><b>a x b x c = 9 x 5 x 2 = 90</b></i>


<i><b>*Nếu a = 15, b = 0 , c = 37 thì giá trị của biểu </b></i>
<i><b>thức a x b x c = 15 x 0 x 37 =0</b></i>


<i><b>- Đều bằng 0</b></i>


<i><b>- Tính được một giá trị của biểu thức a x b x c</b></i>


<i><b>Luyện từ và câu:</b></i>

<i><b> Luyện tập viết tên ngưởi, tên địa lí Việt Nam</b></i>



<i><b>I/ Mục tiêu:</b></i>


<i><b>- Vận dụng được những hiểu biết về quy tắc viết hoa tên người, tên địa lý Việt Nam để viết đúng các tên </b></i>
<i><b>riêng Việt Nam trong bài tập 1, viết đúng một vài tên rieng theo yêu cầu bài tập 2.</b></i>


<i><b>II/Đồ dùng dạy học: Một bản đồ địa lý Việt Nam.</b></i>
<i><b>III/ Hoạt động dạy- học</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>



<i><b>-Em hãy nêu quy tắc viết hoa tên người? tên địa </b></i>
<i><b>lý VN ? Cho ví dụ.</b></i>


<i><b>Nhận xét và cho điểm</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>2.1.Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu</b></i>
<i><b>2.2.Hướng dẫn làm bài tập</b></i>
<i><b>-Gọi HS đọc bài 1</b></i>


<i><b>Yêu cầu HS thảo luận nhóm: Gạch chân dưới </b></i>
<i><b>những tên riêng viết sai và sửa lại</b></i>


<i><b>-HS nhận xét</b></i>


<i><b>Gọi HS đọc lại bài ca dao</b></i>


<i><b>Cho HS quan sát tranh minh hoạ và cho biết</b></i>
<i><b>Bài ca dao cho em biết điều gì?</b></i>


<i><b>- 3 HS trình bày</b></i>


<i><b>-2 HS đọc</b></i>


<i><b>-Nhóm thảo luận và trình bày </b></i>


<i><b> Hàng Bồ, Hàng Bạc, Hàng Gai, Hàng Thiếc, </b></i>
<i><b>Hàng Hài, Mã Vĩ, Hàng Giày, Hàng Cót, Hàng </b></i>
<i><b>Mây, Hàng Đàn, Phúc Kiến, Hàng Than, Hàng </b></i>
<i><b>Mã, Hàng Mắm, Hàng Ngang, Hàng Đồng, </b></i>


<i><b>HàngNón, Hàng Hịm, Hàng Đậu, Hàng Bơng, </b></i>
<i><b>Hàng Bè, Hàng Bát , Hàng Tre, Hàng Gíấy, </b></i>
<i><b>Hàng The, Hàng Gà.</b></i>


<i><b>1 HS đọc</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Bài 2:</b></i>


<i><b>Gọi HS đọc yêu cầu</b></i>
<i><b>Treo bản đồ lên bảng</b></i>


<i><b>Các em sẽ đi du lịch đến khắp mọi miền đất nước</b></i>
<i><b>ta. Đi đến đâu các em nhớ viết lại tên tỉnh, thành</b></i>
<i><b>phố,các danh lam thắng cảnh, các di tích lịch sử </b></i>
<i><b>mà mình đã thăm.</b></i>


<i><b>HS thảo luận nhóm</b></i>
<i><b>3.Củng cố, dặn dị:</b></i>


<i><b>-Tên người và tên địa lý VN được viết ntn? </b></i>
<i><b>Dặn về nhà ghi nhớ lại các kiến thức đã học</b></i>


<i><b>-Trò chơi du lịch trên bản đồ Việt Nam</b></i>
<i><b>-Nhóm hoạt động</b></i>


<i><b>-Đại diện nhóm trình bày</b></i>


<i><b>-TP thuộc trung ương: Hà Nội ,Hải Phòng, Đà </b></i>
<i><b>Nẵng,TP.HCM.Cần Thơ.</b></i>



<i><b>Danh lam thắng cảnh:Vịnh Hạ Long, động </b></i>
<i><b>Phong Nha, đèo Hải Vân, núi Ngũ Hành Sơn…</b></i>
<i><b>Di tích lịch sử:Thành Cổ Loa, Văn Miếu,Quốc Tử</b></i>
<i><b>Giám,hang Pác-Bó… </b></i>


<i><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b></i>


<i><b>Khoa học:</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>Phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hoá</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


<i><b>- Kể tên một số bệnh lây qua đường tiêu hóa: tiêu chảy, tả, lị…</b></i>


<i><b>- Nêu nguyên nhân gây ra một số bệnh lây qua đương tiêu hóa: uống nước lã, ăn uống khơng vệ sinh, </b></i>
<i><b>dùng thức ăn ơi thiu.</b></i>


<i><b>- Nêu cách phịng tránh một số bệnh lây qua đường tiêu hóa:</b></i>
<i><b>+ Giữ vệ sinh ăn uống.</b></i>


<i><b>+ Giữ vệ sinh cá nhân.</b></i>
<i><b>+ Giữ vệ sinh môi trường.</b></i>


<i><b>- Thực hiện giữ vệ sinh ăn uống để phịng bệnh.</b></i>
<i><b>II-Đồ dùng dạy- học: Hình trang 30, 31 SGK</b></i>
<i><b> III. Hoạt động dạy- học</b></i>


<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i><b>- Em hãy nêu các cách để phịng tránh béo phì ?</b></i>
<i><b>-Nhận xét và cho điểm</b></i>



<i><b>2. Dạy bài mới :</b></i>


<i><b> 1.Tìm hiểu các bệnh lây qua đường tiêu hoá .</b></i>
<i><b>- Kể tên các bẹnh lây qua đường tiêu hoá</b></i>


<i><b> - Các bệnh lây qua đường tiêu hoá nguy hiểm như </b></i>
<i><b>thế nào?</b></i>


<i><b> - Các bệnh tiêu chảy ,tả ,lị đều có thể gây ra chết </b></i>
<i><b>người nếu khơng được chữa trị kịp thời và đúng </b></i>
<i><b>cách.Chúng đều bị Việc lây qua đường ăn uống . </b></i>
<i><b>2.Nguyên nhân và cách đề phòng </b></i>


<i><b>+Y/c HS quan sát các H 30,31SGK chỉ và nói về nội</b></i>
<i><b>dung của từng hình.Sau đó thảoluậnvà TLCH</b></i>
<i><b>- Việc làm nào của các bạn trong hình có thể dẫn </b></i>


<i><b>đến có thể bị lây bệnh qua đường tiêu hố?Tại sao?</b></i>
<i><b>-Việc làm nào của các bạn trong hình có thể đề </b></i>
<i><b>phịng được các bệnh lây qua đường tiêu hoá ? Tại </b></i>
<i><b>sao?</b></i>


<i><b>-Nêu nguyên nhân bệnh gây ra một số bệnh lây qua </b></i>


<i><b>2 HS trả lời </b></i>


<i><b>HS lắng nghe </b></i>
<i><b>- tiêu chảy, tả, lị</b></i>



<i><b>- có thể gây ra chết người,gây thành dịch</b></i>


<i><b>- Lần lượt từng HS nêu nội dung của từng </b></i>
<i><b>hình</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>đường tiêu hố.</b></i>


<i><b>- Chúng ta cần làm gì để phịng bệnh lây qua đường </b></i>
<i><b>tiêu hoá ?</b></i>


<i><b>- Cho HS đọc mục BCB trong SGK</b></i>
<i><b>3 Củng cố- Dặn dò</b></i>


<i><b>-Nhận xét tiết học </b></i>


<i><b>-.Dặn học thuộc mục bạn cần biết trang 31 SGK</b></i>


<i><b>sinh,môi trường xung quanh bẩn , uống </b></i>
<i><b>nước không đun sôi,tay chân bẩn..</b></i>


<i><b>-Giữ vệ sinh ăn uống ,giữ vệ sinh cá nhân </b></i>
<i><b>,giữ vệ sinh mơi trường </b></i>


<i><b>- Vài HS đọc</b></i>


<i><b>Chính tả:</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>Nhớ- viết: Gà Trống và Cáo</b></i>


<i><b> I/ Mục tiêu : </b></i>


<i><b> - Nhớ viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các dòng thơ lục bát.</b></i>
<i><b> - Làm đúng bài tập 2b, 3b.</b></i>



<i><b> II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập</b></i>
<i><b> III/ Họat động dạy- học :</b></i>


<i><b> HĐ của GV</b></i> <i><b> HĐ của HS</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


<i><b>HS viết các từ:sung sướng,sừng sững, sốt sắng,</b></i>
<i><b>thoả thuê, phè phỡn, phe phẩy,nghĩ ngợi.</b></i>
<i><b>GV nhận xét</b></i>


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>2.1.Giới thiệu bài </b></i>


<i><b>2.2.Hướng dẫn viết chính tả:</b></i>


<i><b>-u cầu HS đọc thuộc lịng bài thơ</b></i>
<i><b>-Bài thơ muốn nói với chúng ta điều gì?</b></i>


<i><b>-Hướng dẫn viết từ khó:u cầu HS tìm từ khó </b></i>
<i><b>viết và cho viết vào bảng con</b></i>


<i><b>-Nhắc lại cách trình bày bài thơ.</b></i>


<i><b>2.3. Viết bài</b></i>


<i><b>-Đọc từng câu cụm từ cho hs viết vào vở</b></i>
<i><b>-GV chấm một số bài</b></i>



<i><b>2.4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b></i>
<i><b>Bài 2b</b></i>


<i><b>-Gọi HS đọc yêu cầu bài2b</b></i>
<i><b>-Yêu cầu hs thảo luận nhóm đơi</b></i>


<i><b>-Tổ chức cho HS thi điền từ tiếp sức trên bảng</b></i>
<i><b>Gọi HS nhận xét</b></i>


<i><b>Bài 3b</b></i>


<i><b>-Yêu cầu HS đọc bài 3b</b></i>


<i><b>-u cầu HS thảo luận nhóm đơivà tìm từ.</b></i>
<i><b>-GV cùng HS nhần xét</b></i>


<i><b>3 Củng cố, dặn dị:</b></i>


<i><b>2 HS lên bảng</b></i>
<i><b>Cả lớp viết bảng con</b></i>


<i><b>-3 đến 5 HS đọc thuộc lịng bài thơ</b></i>


<i><b>-Đoạn thơ muốn nói với chúng ta hãy cảnh giác, </b></i>
<i><b>đừng vội tin vào những lời ngọt ngào.</b></i>


<i><b>-Viết bảng con: phách bay,quắp đi,co cẳng, khối</b></i>
<i><b>chí, phường gian dối.</b></i>


<i><b>+Viết hoa chữ đậu dòng thơ, tên của Gà Trống và </b></i>


<i><b>Cáo </b></i>


<i><b>+Lời nói trực tiếp đặt sau dấu hai chấm kết hợp với </b></i>
<i><b>dấu ngoặc kép.</b></i>


<i><b>-HS viết bài vào vở</b></i>


<i><b>-1 HS đọc</b></i>
<i><b>-HS thảo luận</b></i>


<i><b>-Thi điền từ trên bảng lần lượt là: bay lượn ,vườn </b></i>
<i><b>tược,quê hương, đại dương,tương lai,thường xuyên,</b></i>
<i><b>cường tráng</b></i>


<i><b>- Lớp nhận xét</b></i>
<i><b>-2 HS đọc</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Nhận xét tiết học</b></i>


<i><b>Dặn về nhà viết lại bài tập vào vở.</b></i>


<i><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b></i>


<i><b>Thứ sáu .ngày9..tháng 10 năm2 009</b></i>


<i><b>Toán </b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>Tính chất kết hợp của phép cộng</b></i>


<i><b>I Mục tiêu: </b></i>


<i><b>- Biết tính chất kết hợp của phép cộng </b></i>



<i><b>-Bước đầu sử dụng tính chất giao hốn và kết hợp của phép cộng trong thực hành tính.</b></i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i><b>-Bảng phụ kẻ sẵn bảng có nội dung như phần bài học </b></i>


<i><b>III. Các hoạt động dạy học :</b></i>


<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i><b>Gọi 2 HS làm ở bảng lớp. Tính giá trị của biểu thức a + </b></i>
<i><b>b – c, biết: a/ a = 4028; b = 4, c = 147</b></i>


<i><b> b/ a = 2538; b = 9; c = 205</b></i>
<i><b>-Nhận xét cho điểm</b></i>


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>2.1 Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2.2.Giới thiệu tính chất kết hợp của phép cộng</b></i>
<i><b>-Treo bảng số đã chuẩn bị</b></i>


<i><b>-Yêu cầu HS tính giá trị của các biểu thức (a+b) + c và a </b></i>
<i><b>+ (b+c) trong từng trường hợp để điền vào bảng </b></i>


<i><b> - Hãy so sánh giá trị của 2 biểu thức khi a =5 , </b></i>
<i><b>b = 4, c = 6 ?</b></i>



<i><b>- Hãy so sánh giá trị của hai biểu thức khi a=35, </b></i>
<i><b>b = 15, c = 20?</b></i>


<i><b>- Hãy so sánh giá trị của 2 biểu thức khi a = 28 </b></i>
<i><b>b= 49 , c= 51 ?</b></i>


<i><b>- Vậy khi ta thay chữ bằng số thì giá trị 2 biểu thức như </b></i>
<i><b>thế nào ?</b></i>


<i><b>- Vậy ta có thể viết ( a+ b)+c = a +(b +c)</b></i>


<i><b>-Vừa chỉ bảng vừa nêu : ( a+ b) được gọi là tổng của 2 </b></i>
<i><b>số hạng , biểu thức ( a+ b)+ c có dạng là một tổng hai số </b></i>
<i><b>hạng cộng với số hạng thứ ba, số thứ ba ở đây là c.</b></i>
<i><b>- Vậy: Khi cộng một tổng 2 số với số thứ ba ta có thể </b></i>


<i><b>- 2 HS lên bảng làm bài.</b></i>
<i><b>-Cả lớp nhận xét </b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b>- Giá trị của 2 biểu thức đều bằng 15</b></i>
<i><b>- Giá trị của 2 biểu th ức đều bằng 70 </b></i>
<i><b>- Giá trị của 2 biểu thức đều bằng 128</b></i>
<i><b>- Giá trị của 2 biểu thức bằng nhau</b></i>
<i><b>- Hs đ ọc :( a + b ) + c = a + ( b+ c )</b></i>
<i><b>- Hs nghe giảng</b></i>


<i><b>- Vài hs đọc trước lớp</b></i>



a b c (a+b) + c a + (b+c)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>cộng số thứ nhất với tổng của số thứ haivà số thứ ba</b></i>
<i><b>3.Luyện tập - thực hành :</b></i>


<i><b>Bài 1: a/dòng 2, 3; b/dòng 1, 3.</b></i>


<i><b>- Viết lên bảng biểu thức 4367+ 199 + 501 </b></i>


<i><b>- Yêu cầu hs thực hiện tính giá trị của biểu thức bằng </b></i>
<i><b>cách thuận tiện nhất .</b></i>


<i><b>- Yêu cầu hs làm tiếp các phần còn lại</b></i>
<i><b>- Nhận xét cho điểm</b></i>


<i><b>Bài 2 :</b></i>


<i><b>- Yêu cầu hs đọc đề </b></i>
<i><b>- Yêu cầu hs làm bài .</b></i>
<i><b>- Nhận xét , cho điểm </b></i>


<i><b>3 Củng cố dặn dò :- Tổng kết tiết học , dặn hs về nhà </b></i>
<i><b>học thuộc tính chất kết hợp của phép cộng</b></i>


<i><b>- 1 hs làm bảng, cả lớp làm vở</b></i>
<i><b>4367 + 199 + 501 =</b></i>


<i><b>4367 + ( 199 + 501 )=</b></i>
<i><b>4367 + 700 = 5067</b></i>
<i><b>- 1 hs đọc </b></i>



<i><b>- Chúng ta thực hiện tổng số tiền 3 ngày </b></i>
<i><b>với nhau.</b></i>


<i><b>- 1 Hs làm bảng,cả lớp làm vở.</b></i>


<i><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b></i>


<i><b>Tập làm văn: </b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>Luyện tập phát triển câu chuyện</b></i>


<i><b>I- Mục tiêu: </b></i>


<i><b>Bước đầu làm quen với thao tác phát triển câu chuyện dựa theo trí tưởng tượng; biết sắp xếp các sự việc </b></i>
<i><b>theo trình tự thời gian. </b></i>


<i><b>II- Đồ dùng dạy học:- Bảng phụ viết sẵn đề bài và các gợi ý.</b></i>
<i><b>III-Hoạt động dạy - học:</b></i>


<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i><b> - Kiểm tra 2 HS.</b></i>


<i><b>2/ Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>
<i><b> - Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.</b></i>
<i><b> - Gạch chân dưới những từ ngữ </b></i>
<i><b>quan trọng của đề: Trong giấc mơ, </b></i>
<i><b>em được một bà tiên cho ba điều </b></i>
<i><b>ước. Hãy kể lại câu chuyện ấy theo </b></i>
<i><b>trình tự thời gian.</b></i>



<i><b> - Yêu cầu HS đọc thầm 3 gợi ý.</b></i>
<i><b> - HS có thể kể như sau</b></i>


<i><b>a/ Em mơ thấy mình gặp bà tiên </b></i>
<i><b>trong hồn cảnh nào? Vì sao bà tiên </b></i>
<i><b>cho em ba điều ước?</b></i>


<i><b>b/Em thực hiện những điều ước như</b></i>
<i><b>thế nào?</b></i>


<i><b>- Mỗi HS đọc 1 đoạn văn hoàn chỉnh của truyện“Vào nghề”</b></i>
<i><b>- 1HS đọc.</b></i>


<i><b>-HS đọc thầm và làm bài sau đó KC trong nhóm </b></i>
<i><b>-Đại diện nhóm kể trước lớp.</b></i>


<i><b>a/Một buổi trưa hè, em đang mót từng bơng lúa rơi trên cánh </b></i>
<i><b>đồng bỗng thấy trước mặt hiện ra một bà tiên đầu tóc bạc phơ.</b></i>
<i><b>Thấy em mồ hơi nhễ nhại, bà dịu dàng bảo:- Giữa trưa nắng </b></i>
<i><b>chang chang mà cháu khơng đội mũ thì sẽ bị cảm đấy! Vì sao </b></i>
<i><b>cháu mót lúa giữa trưa thế này?</b></i>


<i><b>Em đáp:- Cháu tiếc những bông lúa rơi nên tranh thủ buổi </b></i>
<i><b>trưa đi mót lúa cho ngan ăn, đỡ cha mẹ. Buổi trưa nhặt được </b></i>
<i><b>nhiều hơn. Buổi chiều cháu còn phải đi học.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>c/ Em nghĩ gì khi thức giấc?</b></i>
<i><b>- Cùng cả lớp nhận xét.</b></i>
<i><b>- Yêu cầu HS làm bài vào vở.</b></i>



<i><b> - Gọi vài HS đọc bài viết - Nhn xột </b></i>
<i><b>& ghi im.</b></i>


<i><b>3:</b><b>Dặn dò</b></i>


<i><b> Yờu cu HS về nhà hoàn chỉnh hơn</b></i>
<i><b>câu chuyện đã viết, kể lại cho người </b></i>
<i><b>thân nghe.</b></i>


<i><b>c/ Em đang rất vui thì tỉnh giấc. Thật tiếc vì đó chỉ là giấc mơ.</b></i>
<i><b>- Viết bài vào vở.</b></i>


<i><b>- Vài HS đọc bài.</b></i>


<i><b>Địa lí:</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>Một số dân tộc ở Tây Nguyên</b></i>


<i><b>I-Mục tiêu::</b></i>


<i><b>- Biết Tây Nguyên có nhiều dân tộc cùng sinh sống (Gia-rai, Ê-đê, Ba-na, Kinh…) nhưng lại là nơi thưa </b></i>
<i><b>dân nhất nước ta.</b></i>


<i><b>- Sử dụng được tranh ảnh để mô tả trang phục của một số dân tộc Tây Nguyên.</b></i>
<i><b> -Trang phục truyền thống: nam thường đóng khố, nữ thường quấn váy.</b></i>


<i><b> *GD hs biết yêu quý các dân tộc ở Tây Nguyên, có ý thức tơn trọng truyền thống văn hố dân tộc.</b></i>


<i><b> II-Đồ dùng dạy- học: Tranh, ảnh về nhà ở ,buôn làng ,các hoạt động ,trang phục ,lễ hội của các dân tộc ở </b></i>
<i><b>Tây Nguyên.</b></i>


<i><b> III- Các hoạt động dạy- học:</b></i>



<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


<i><b>+Tây Ngun có những cao ngun nào?Chỉ vị trí </b></i>
<i><b>các cao ngun đó trên bản đồ</b></i>


<i><b>+Khí hậu ở Tay Nguyên có mấy mùa ?Nêu đặc </b></i>
<i><b>điểm của từng mùa .</b></i>


<i><b>GV nhận xét và cho điểm </b></i>
<i><b>2-Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>1.Tây Nguyên -nơi có nhiều dân tộc cùng chung </b></i>
<i><b>sống</b></i>


<i><b>- Ở Tây Nguyên có những dân tộc nào?</b></i>


<i><b>- Mỗi dân tộc ở Tây Ngun có những điểm gì riêng</b></i>
<i><b>biệt?</b></i>


<i><b>- Để Tây Ngun ngày càng giàu đẹp, nhà nước và </b></i>
<i><b>các dân tộc ở đây đã và đang làm gì?</b></i>


<i><b>-Tây Nguyên nơi nhiều dân tộc cùng chung sống </b></i>
<i><b>nhưng đây là nơi thưa dân nhất nước ta..Do khí </b></i>
<i><b>hậu và địa hình tương đối khắc nghiệt</b></i>


<i><b>2.</b></i>



<i><b> Nhà rông ở Tây Nguyên</b></i>


<i><b>-Mỗi bn ở Tây Ngun thường có ngơi nhà gì </b></i>
<i><b>đặc biệt?</b></i>


<i><b>-Nhà rơng được dùng để làm gì?</b></i>


<i><b>- Sự to đẹp của nhà rơng thể hiện điều gì?</b></i>


<i><b>- * Quan sát tranh,ảnh/SGK em nào có thể mơ tả </b></i>
<i><b>nhà rơng</b></i>


<i><b>-Gọi 2HS trả lời</b></i>


<i><b>Lớp nhận xét </b></i>


<i><b>- Gia- rai, Ê- đê, Ba- na, Xơ- đăng và một số </b></i>
<i><b>dân tộc từ nơi khác đến xây dựng kinh tế như: </b></i>
<i><b>Kinh, Mông, Tày, Nùng</b></i>


<i><b>- tiếng nói, tập quán, sinh hoạt</b></i>


<i><b>- Chung sức xây dựng Tây Nguyên trở nên ngày</b></i>
<i><b>càng giàu đẹp</b></i>


<i><b>-Nhà rông </b></i>


<i><b>-Nhà rông thường là nơi sinh hoạt tập thể của </b></i>
<i><b>cả buôn làng như hội họp , tiếp khách của </b></i>
<i><b>buôn.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>3.Trang phục: </b></i>


<i><b>- Yêu cầu thảo luận nhóm 4về nội dung ,trang phục</b></i>
<i><b>và lễ hội của người dân Tây Nguyên </b></i>


<i><b>- Người dân Tây Nguyên có trang phục như thế </b></i>
<i><b>nào?</b></i>


<i><b>- Y/c HS đọc ghi nhớ</b></i>
<i><b>-Liên hệ .</b></i>


<i><b>3-/ Củng cố :</b></i>


<i><b>-Kể tên một số dân tộc ở Tây Nguyên .</b></i>


<i><b>Thảo luận nhóm </b></i>


<i><b>-Nhóm 1,2 và 3;Trang phục </b></i>
<i><b>-Nhóm 4,5và 6: Lễ hội </b></i>


<i><b>-Trang phục :Người dân Tây Nguyên ăn mặc </b></i>
<i><b>đơn giản ,nam thường đóng khố, nữ thường </b></i>
<i><b>quấn váy.</b></i>


<i><b>Trang phục khi đi hội của người dân thường </b></i>
<i><b>được trang trí hoa văn nhiều màu sắc. Cả nam </b></i>
<i><b>nữ đều đeo vòng bạc .</b></i>


<i><b>-3 HS đọc ghi nhớ</b></i>


<i><b>- HS nêu </b></i>


<i><b></b><b></b><b></b><b></b><b></b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b> Giáo dục tập thể</b></i>



<i><b>I. mục tiêu: Rút kinh nghiệm công tác tuần qua. Nắm kế hoạch công tác tuần tới.</b></i>
<b>-</b> <i><b>Biết phê và tự phê. Thấy được ưu điểm khuyết điểm của bản thân và của lớp.</b></i>
<i><b>II. Lên lớp:</b></i>


<i><b>1. Báo cáo công tác tuần qua</b><b> .</b></i>


<i><b>-Các tổ trưởng báo cáo hoạt động của tổ mình trong tuần qua.</b></i>
<i><b>-Lớp trưởng tổng kết chung.</b></i>


<i><b>- Gv chủ nhiệm có ý kiến.</b></i>


<i><b>2.Triển khai kế hoạch tuần tới:</b></i>
<i><b>-Tổ 3 trực nhật.</b></i>


<i><b>-dọn vệ sinh khu vực tự giác.</b></i>
<i><b>-Tiếp tục nạp các khoản tiền.</b></i>


</div>

<!--links-->

×