Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.75 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TuÇn 10</b>
Thø hai Ngày soạn: 24 / 10 / 2009.
Ngày giảng: Thứ 2 ngày 27 / 10 / 2009.
<b> Tiết 1 :Tập đọc </b>
<b> Bài dạy : Ôn tập- kiểm tra TĐ- HTL (T</b>iết 1 )
<b>I.Mục tiêu: HS</b>
1. KT ly điểm TĐ- HTL, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu( trả lời 1-2 câu hỏi về
ND bài đọc)
- YC về kĩ năng đọc thành tiếng : H đọc trôi chảy , biết ngừng nghỉ sau các dấu câu ,
giữa các cụm từ, đọc diễn cảm.
2. Lập đợc bảng thống kê các bài thơ đã học trong ba chủ điểm ( Việt Nam - Tổ quốc
em , Cánh chim hồ bình , Con ngời với thiên nhiên. )
<b> II. ChuÈn bÞ : </b>
- Phiếu viết tên các bài TĐ- HTL từ tuần 1- 9.
<b> III. Hoạt động dạy học: </b>
1. Giíi thiƯu bµi:
- Nãi ND học của tuần 9
- Nêu MĐ,YC của tiết 1
2. Kiểm tra đọc và học thuộc lòng
- Sè lượng H ®ược kiĨm tra tiÕt 1 ( 8 em )
- Hình thức : bốc thăm chọn bài , xem lại bài 1-2 phút
- Đọc bài theo YC của phiếu , trả lời câu hỏi
* Lp bng thống kê các bài thơ đã học từ tuần 1 n 9.
-GV phỏt giy cho cỏc nhúm lm.
-Đại diện nhóm trình bày kết quả. Cả lớp và GV nhận xét.
<b>Chủ điểm</b> <b>Tên bài</b> <b>Tác giả</b> <b>Nội dung</b>
Việt nam Tổ quốc
em Sắc màu em yêu Phạm Đình Ân
Em yờu tt c những
sắc màu gắn với cảnh
vật , con ngời trên đất
nớc Vit Nam.
3. Củng cố , dặn dò
- Nhận xÐt tiÕt häc
- Những H nào cha đạt điểm TĐ-HTL về nhà luyện đọc , tiết sau đọc .
<b> Tiết 2 : Toỏn </b>
Bài dạy: LuyÖn tËp chung
<b> I. Mơc tiªu: HS</b>
- Chuyển PSTP thành số thập phân . Đọc số thập phân
- So sánh số đo độ dài viết dới một số dạng khác nhau
- Giải bài toán liên quan đến " Rút về đơn vị " hoặc " Tỉ số "
<b> II. Lên lớp </b>
<b> A. KTBC</b>
8kg 6g = ...kg 45g = ….kg
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
<b> B. Bµi míi:</b>
<b> 1. GTB:</b>
<b> 2. Thùc hµnh:</b>
Bài 1:Cho HS tự làm bài rồi chữa bài. Khi HS đã viết đúng STP , GV cho HS đọc STP
ú.
Bài 2: HS lên bảng làm, lớp nhận xét chữa bài.
Hiểu : 11,020km =11,02 km ( bỏ bớt chữ số 0 tận cùng ở phần thËp ph©n cđa sè thËp
ph©n )
11km 20m = 11,02 km ( từ hai đơn vị đo về một đơn vị đo )
11020m = 11,02km ( từ đơn vị bé là số tự nhiên ra đơn vị lớn là số thập
phân )
<i><b> Bµi 3: HS làm nhóm</b></i>
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Hiểu : 4m 85cm = 4 85
100 m = 4,85 m
72ha = 72
100 km ❑2 = 0,72 km ❑2
Bµi 4: GV híng dÉn HS làm vào vở.
- H làm theo hai cách
C1 : Rút về đơn vị :
<b>Bài giải</b>
Giá tiền mỗi hộp đồ dùng học Toán là :
180000 : 12 = 15000 ( đồng )
Số tiền để mua 36 hộp đồ dùng học Toán là :
15000 x 36 = 540000 ( đồng )
<b> Đáp số : 540000 đồng</b>
C2 : Tìm tỉ số :
T×m xem 36 hép gấp 12 hộp là bao nhiêu lần ?
Tìm đợc số tiền của 36 hộp đồ dùng học Toán là ? đồng .
- HS tự làm cách 2- trình bày ý kiến của mình .
- GV chÊm vë, nhËn xÐt.
<b> 3. Củng cố , dặn dò </b>
- Ôn tập chuẩn bị kiểm tra GHKI
- Xem bài cộng hai số thập phân
<b>Tiết 3 : Chính tả</b>
<b>Bài dạy :Ôn tập- kiểm tra TĐ- HTL (Tiết 2</b>)
<b> I. Mục tiêu: </b>
1. Tiếp tục lấy điểm TĐ - HTL.
2. Nghe - viết đúng đoạn văn Nỗi niềm giữ nứơc, giữ rừng.
<b> II. Hoạt động dạy học:</b>
<b> 1. Giới thiệu bài :</b>
Nêu MĐ, YC của tiết häc.
<b> 2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng </b>
- Hình thức : Nh tiết 1
- Số lợng H đợc kiểm tra : 6 em
<b> 3. Nghe viết chính tả</b>
- ViÕt tiÕng khã (SGK )
- HiĨu nghÜa c¸c tõ : cầm trịch , canh cánh , cơ man
- Hiu ND đoạn văn : Thể hiện nỗi niềm trăn trở ,băn khoăn về trách nhiệm của con
ngời đối với việc bảo vệ rừng và giữ gìn nguồn nớc .
- Viết hoa tên riêng : Đà , Hồng
<b> 4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học
- Những H đọc cha đạt tiết sau KT.
- KT tiếp những H còn lại.
<b> TiÕt 4 : Khoa häc </b>
<b> Bài dạy : Phòng tránh tai nạn giao thông ®¦êNG bé </b>
<b> I. Mơc tiªu: HS</b>
- Nêu đợc một số nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông và một số biện pháp ATGT.
- Có ý thức chấp hành luật giao thơng và cẩn thận khi tham gia giao thông.
<b> II. Hoạt động dạy học: </b>
<b> A. KTBC: </b>
? Nêu một số tình huống có thể dẫn đến nguy cơ bị xâm hại?
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b> B. Bµi míi: </b>
<b> 1.GTB:</b>
<b> 2 Các hoạt động:</b>
<b> *Hoạt động1</b><i>:</i> Quan sát và thảo luận
<b> - Mục tiêu : </b>
+ HS nhận ra đợc những việc làm vi phạm luật GT của những ngời tham gia GT
trong hình.
+ HS nêu đựơc hậu quả có thể xẩy ra của những vi phạm đó .
<b> - Cách tiến hành:</b>
Bíc 1: Lµm viƯc theo cặp
- HS quan sát Hình 1, 2, 3, 4 ( T40 - SGK )
+ Hình1: - Chỉ ra những việc làm vi phạm của ngời tham gia GT . Tại sao có những
việc làm vi phạm đó ? ( Hàng quán lấn chiếm vỉa hè )
- Điều gì cã thĨ xÈy ra ?
+ Hình 2 : Điều gì có thể xảy ra nếu cố ý vợt đèn đỏ ?
+ Hình 3 : Điều gì có thể xảy ra nếu những ngơì đi xe đạp hàng 3 ?
+ Hình 4 : Điều gì có thể xảy ra đối với những ngời chở hàng cồng kềnh ?
Bớc 2: Làm việc cả lớp
Đại diện một số cặp lên đặt câu hỏi và chỉ định các bạn trong cặp khác trả lời.
<b>* Kết luận </b>
Một trong những nguyên nhân gây tai nạn GTĐB là do lỗi tại ngời tham gia GT
<b>VD : - VØa hÌ bÞ lÊn chiÕm</b>
- Ngời đi bộ hay đi xe không đi đúng phần đờng quy định.
- Đi xe đạp hàng 3
- Xe chở hàng cồng kềnh
<b> *Hoạt động2: Quan sát và thảo luận</b>
<b> - Mục tiêu: HS nêu đợc một số biện pháp về ATGT.</b>
<b> - Cách tiến hành:</b>
Bíc 1: Làm việc theo cặp
- H quan sát hình 5, 6, 7 ( T 41 - SGK )
- Hình 6 : Một bạn HS đi xe đạp sát lề đờng bên phải và có đội mũ bảo hiểm.
- Hình 7 : Những ngời đi xe máy đi đúng phần đờng quy định .
Bớc 2: HS trình bày kết quả làm việc .
<b> 3. Củng cố, dặn dò:</b>
- HS c mc " Bạn cần biết " SGK
- Thực hành ; luôn đi về bên phải , quan sát kĩ trớc khi qua đờng .
- CBBS: “Ôn tập: Con ngời và sức khoẻ”
<b> Tiết 5 : Đạo đức </b>
Bài dạy: Tình bạn ( T 2 )
- Thực hiện đối xử tốt với bạn bè xung quanh trong cuộc sống hàng ngày.
- Thân ái đoàn kết với bạn bè.
<b> II. Hoạt động dy hc:</b>
<b> A. KTBC: </b>
? Điều gì xảy ra nếu xung quanh chúng ta không có bạn bè?
B. Bµi míi:
<b> 1. GTB:</b>
<b> 2. Các hoạt động:</b>
<b> * Hoạt động1: Đóng vai ( BT1 - SGK )</b>
<b> - Mơc tiªu: H biÕt øng xư phù hợp trong tình huống bạn mình làm điều sai .</b>
<b> - Cách tiến hành:</b>
1. Chia nhúm ( 3 nhóm ) giao nhiệm vụ cho các nhóm, thảo luận và đóng vai các tình
huống của bài tập .
- Tình huống có thể : vứt rác khơng đúng nơi quy định, quay cóp trong giờ kiểm tra ,
làm việc riêng trong giờ học …
2. Các nhóm thảo luận và chuẩn bị đóng vai.
3. Các nhóm lên đóng vai.
4. Th¶o ln c¶ líp .
5. GV kết luận : Cần khuyên ngăn ,góp ý khi thấy bạn làm điều sai trái để giúp bạn
tiến bộ. Nh thế mới là ngời bạn tốt .
<b> *Hoạt động2</b><i>: </i>Tự liên hệ
- Mục tiêu: H tự biết liên hệ về cách đối xử với bạn bè.
- Cách tiến hnh:
1. Hs tự liên hệ .
2. HS làm việc cá nhân .
3. HS trao i vi bn bên cạnh .
4. HS trình bày trớc lớp .
5. Kết luận: Tình bạn đẹp khơng phải tự nhiên đã có mà mỗi chúng ta cần phải cố
gắng, vun đắp, giữ gìn .
<b> * Hoạt động3 : H hát , kể chuyện ,đọc thơ, đọc ca dao , tục ngữ về chủ đề tình bạn</b>
( BT3 _ SGK )
<b> - Mục tiêu: Củng cố bài </b>
<b> - Cách tiến hành:</b>
+ H xung phong ( hát , đọc thơ …)
+ GV gỵi ý Bài " Lớp chúng mình rất vui "
Thø ba Ngµy so¹n: 25 / 10 / 2009.
Ngày giảng: Thứ 3 , ngày 28/ 10 /2009.
<b> TiÕt 1 : To¸n </b>
<b> Bài dạy: Kiểm tra giữa học kì I </b>
(§Ị do chuyên môn trờng ra)
<b> Tiết 2 : Luyện từ và câu</b>
Bài dạy : Ôn tập - kiểm tra TĐ-HTL (Tiết 3)
<b> I. Mục tiêu:</b>
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm TĐ -HTL .
2. Ôn lại các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong ba chủ điểm : Việt Nam - T
quc em ,
Cánh chim hoà bình , Con ngời với thiên nhiên nhằm trau dồi kĩ năng cảm thụ văn học
.
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>
- Phiu vit tờn từng bài TĐ- HTL
<b>III. Hoạt động dạy- học</b>
<b> 1. Giới thiệu bài : GV nêu MĐ,YC của tiết học.</b>
<b> 2. KiĨm tra T§- HTL: thùc hiƯn nh tiÕt 1.</b>
<b> 3. HS lµm bµi tËp </b>
<b> Bµi tËp 2 </b>
- GV ghi lên bảng tên 4 bài văn :
+ Quang cảnh làng mạc ngày mïa
+ Một chuyên gia máy xú
+ K× diƯu rõng xanh
+ §Êt Cµ Mau
- HS làm việc độc lập: Mỗi em chọn một bài văn, ghi lại chi tiết mình thích nhất trong
bài, giải thích lí do vì sao mình thích chi tiết đó .
- HS nèi tiÕp nhau nói chi tiết mình thích, giải thích lí do.
VD : Trong bài văn miêu tả Quang cảnh làng mạc ngày mùa, em thích nhất chi tiết "
Những chùm qủa xoan vàng lịm không trông thấy cuống, những chuỗi tràng hạt bồ đề
treo lơ lửng . Vì từ vàng lịm " vừa tả màu sắc, vừa gợi cảm giác ngọt của quả xoan chín
mọng; cịn hình ảnh so sánh chùm quả xoan với " chuỗi hạt bồ đề treo lơ lửng" thật bất ngờ
và chính xác.
- GV cùng lớp nhận xét , khen những H tìm đợc chi tiết hay , giải thích có lí.
3. Củng cố, dặn dò
- NhËn xÐt tiÕt häc .
- Ôn lại các từ ngữ đã học để chuẩn bị cho tiết học sau.
- Chuẩn bị để diễn lại vở kịch " Lòng dân "
<b> TiÕt 3: LÞch sư.</b>
<b>Bài dạy : Bác Hồ độc tuyên ngôn độc lập</b>
Sau bài học HS nêu đợc :
- Ngày 2- 9 -1945 tại quảng trờng Ba Đình( Hà Nội ), Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đọc
bản Tuyên ngôn Độc lập .
- Đây là sự kiện lịch sử trọng đại , khai sinh ra nứơc Việt Nam Dân chủ Cộng hoà.
- Ngày 2- 9 trở thành ngày Quốc khánh của dân tộc ta .
<b>II . §å dïng d¹y- häc</b>
- Phiếu học tập của HS .
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
<b> A. KTBC </b>
- Em h·y têng thuËt l¹i cuéc tỉng khëi nghÜa giµnh chÝnh qun ë Hµ Néi ngµy 19- 8
-1945.
- Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám có ý nghĩa nh thế nào đối với dân tộc ta ?
<b> B. Bài mới </b>
<b> 1. Giới thiệu bài </b>
- H quan sát tranh minh ho¹ (SGK ).
- Chúng ta cùng tìm hiểu về sự kiện lịch sử trọng đại này của dân tộc ta qua bài Bác
Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập.
<b> 2. Các hoạt động: </b>
<b> * Hoạt động1: Quang cảnh Hà Nội ngày 2 -9 -1945</b>
+ làm việc theo cặp:
- Đọc SGK và dùng hình ảnh minh hoạ của SGK để miêu tả quang cảnh của Hà Nội
vào ngy 2-9-45.
- Từng em miêu tả cho bạn bên cạnh nghe và sửa chữa cho nhau.
- HS thi tả quang cảnh ngày 2-9-1945 bằng cách dùng hình ảnh minh hoạ , bằng lời
nói , đọc thơ,bài hát có tả quang cảnh ngày 2-9 -1945 .
- Líp b×nh chọn bạn tả hay , hấp dẫn nhất .
<b> * Kết luận : Quang cảnh ngày 2 -9 -1945</b>
- Hà Nội tng bừng cờ hoa. ( Thủ đơ hoa vàng nắng Ba Đình )
- Đồng bào Hà Nội không kể già, trẻ, gái, trai , mọi ngời đều xuống đờng hớng về Ba
Đình chờ buổi lễ ( mn triệu tim chờ , chim cũng nín ).
- Đội danh dự đứng nghiêm trang quanh lễ đài mới dựng .
<b> * Hoạt động 2 : Diễn biến buổi lễ Tuyên ngôn Độc lập</b>
- HĐN ( nhúm 4 )
+ H Đọc SGK và trả lời c©u hái:
- Buổi lễ tuyên bố độc lập diễn ra nh thế nào ?
- Hiểu : Từ khi bắt đầu cho đến khi kết thúc buổi lễ .
+ H trình bày trớc lớp .
+ GV kÕt kn nh÷ng nÐt chÝnh vỊ diƠn biÕn bi lƠ .
<i><b> * Hoạt động 3 : Một số nội dung của bản Tuyên ngôn Độc lập.</b></i>
- 2H đọc 2 đoạn trích của Tun ngơn Độc lập trong SGK.
- H trao đổi với nhau .
- Nªu néi dung chính của 2 đoạn trích bản Tuyên ngôn Độc lËp.
* Kết luận: Bản Tuyên ngôn Độc lập mà Bác Hồ đọc ngày 2-9 -1945 đã khẳng định
quyền độc lập, tự do thiêng liêng của dân tộc Việt Nam, đồng thời cũng khẳng định dân tộc
Việt Nam sẽ quyết tâm giữ vững quyền tự do , độc lập ấy.
<b> *Hoạt động 4: ý nghĩa của sự kiện lịch sử ngày 2 - 9 -1945</b>
- GV hớng dẫn H thảo luận để tìm hiểu sự kiện lịch sử trên .
+ Sự kiện lịch sử ngày 2-9-1945 đã khẳng định điều gì về nền độc lập của dân tộc
Việt Nam ?
+ Đã chấm dứt sự tồn tại của chế độ nào ở Việt Nam ?
+ Tuyên bố khai sinh ra chế độ nào ? …..
<b> 3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Ngày 2-9 là ngày kỉ niệm gì của dân tộc ta ?
- Em có cảm nghĩ gì về hình ảnh Bác Hồ trong ngày 2-9 -1945 ?
- Nhận xét tiết học .
- CBBS: Ôn tập
<b>Bài dạy: Ôn tập- kiểm tra TĐ- HTL (tiết 4</b>)
<b> I. Mục tiêu:</b>
1.Tiếp tục lấy điểm kiểm tra T§- HTl
2. Hệ thống hố vốn từ ngữ ( danh từ , động từ , tính từ , thành ngữ , tục ngữ )gắn với
các chủ điểm đã học trong 9 tuần đầu lớp 5 .
3. Củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa , từ trái nghĩa gắn với các chủ điểm .
<b> II. Hoạt động dạy -học</b>
<b> 1. Giíi thiƯu bµi : GV nêu MĐ,YC của tiết học .</b>
<b> 2. Hớng dẫn giải bài tập</b>
<b> Bi tp 1: GV gợi ý để :</b>
+ Nắm vững yêu cầu của bài tập.
- HS làm viƯc theo nhãm.
<b>VÝ dơ :</b>
ViƯt Nam Tỉ qc
em C¸nh chim hoà bình Con ngời với thiªnnhiªn
Danh từ Tổ quốc đất nớcGiang sơn q hơng,
nơng dân cơng nhân
Hồ bình , Trái Đất,
Bầu trời, biển cả,
sơng ngịi , đồng
ruộng, nỳi i, nng
ry, vn tc
Động từ, tính từ
Bảo vệ ,giữ gìn ,xây
dựng, kiến thiết, cần
cù, anh dũng, kiên
c-ờng
Hợp tác , bình yên,
thanh bình, thái
bình ,vui vầy, sum
họp, đoàn kết
Bao la , vời vợi
,mênh m«ng, xanh
biÕc , chinh phơc ,t«
diĨm
Thành ngữ, tục ngữ Quê cha đất tổ, yêunứơc thơng nòi, uống
nớc nhớ nguồn
Bốn biển một nhà,
Lên thác xng
ghỊnh, dµy sao thì
nắng, vắng sao thì
m-a..
-HS làm việc theo nhóm.
- Một vài HS nêu kết quả.
-Chn mt bng tt nht bổ sung.
<b> 3. Củng cố, dặn dò</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Những H cha đợc KT , H đọc cha đạt sẽ tiếp tục KT tiết sau .
- Chuẩn bị chu đáo trang phục để diễn vở kịch " Lòng dân " .
- Chuẩn bị giấy để KT viết .
Thø t Ngày soạn: 26 / 10 /2009.
Ngày giảng: Thứ 4 ngày 29 / 10 /2009
<b> Tiết 1: Tập đọc</b>
<b> Bài dạy: ÔN TậP kiểm tra tđ-htl (tiết 5)</b>
<b> I. Mục tiêu: </b>
1.Tiếp tục KT lấy điểm và HTL
2. Nm c tớnh cỏch của các nhân vật trong vở kịch " Lòng dân " ; phân vai diễn lại 1
trong 2 đoạn kịch, thể hiện đúng tính cách nhân vật .
<b> II. ChuÈn bÞ </b>
- Phiếu viết tên bài TĐ- HTL để HS bốc thăm .
<b> III. Hoạt động dạy học: </b>
<b> 1. Giới thiệu bài</b>
- GV nêu MĐ, YC cđa tiÕt häc.
<b> Bµi tËp 2: </b>
+ Nêu tính cách một số nhân vật.
- Dỡ Năm : bình tĩnh , nhanh trí , khơn khéo ,dũng cảm bảo vệ cán bộ .
- An : thơng minh, nhanh trí biết làm cho kẻ địch không nghi ngờ .
- Chú cán bộ : bình tĩnh , tinh tởng vào lịng dân.
- LÝnh : hống hách .
- Cai : xảo qut , vßi vÜnh .
+ H diƠn 1 trong 2 đoạn của vở kịch " lòng dân " .
+ GV- Lớp bình chọn nhóm diễn kịch giỏi nhất .
<b> 3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Tp li v kịch để biểu diễn .
- Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị giấy để KT viết .
<b> TiÕt 2 : To¸n </b>
Bài dạy : Cộng hai số thập phân
<b> I. Mục tiêu: HS</b>
- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng hai sè thËp ph©n .
- Biết giải bài toán với phép cộng các số thập phân .
<b> II. Hoạt động dạy học: </b>
<b> A. KTBC : trả bài KT và nhận xét</b>
<b> B. Bµi míi </b>
<b> 1. Giíi thiƯu bµi </b>
<b> 2. Híng dÉn HS thùc hiƯn phÐp céng hai sè thËp ph©n</b>
<b> a. VD1</b>
- GV chép đề bài toán .
- HS đọc đề tốn và nêu phép tính giải bài tốn.
1,84 +2,45 = ...? ( m )
+ HiÓu : chuyÓn 1,84 m = 184 cm
2,45 m = 245 cm
- Cộng hai số tự nhiên : 184 + 245 =429 ( cm )
+ PhÐp céng hai sè tù nhiªn.
+ Phép cộng hai số thập phân .
- HS so sánh sự giống và khác nhau của hai số trên .( 429 và 4,29 )
- HS nêu cách cộng hai số thập phân (SGK )
- HS tự tìm VD và trình bµy VD tríc líp .
<b> b. VD 2 : híng dÉn t¬ng tù.</b>
<b> c. HS tù nêu cách cộng hai số thập phân .</b>
<b> 3. Thùc hµnh </b>
<b> Bµi 1: HS lµm bµi - chữa bài </b>
<b>* Chỳ ý : 75,8 + 249,19 ; HS có thể viết thêm chữ số 0 vào 8 để có 75,80. phần thập</b>
phân của hai số có các chữ số bằng nhau và thực hiện 0 + 9 = 9
<i><b> Bài 2 : H làm nhóm.</b></i>
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<i><b> Bài 3 : HS làm vở. GV chấm chữa bài. </b></i>
<b> 4. Củng cố ,dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học .
<b> Tiết 3: Tập làm văn</b>
Bài dạy: Ôn tập- KIểM TRA TĐ - HTL. (T6)
<b> I. Mơc tiªu:HS</b>
1. Tiếp tục ơn luyện về nghĩa của từ : từ đồng nghĩa , từ trái nghĩa , từ đồng âm , từ
nhiều nghĩa .
2. Biết vận dụng kiến thức đã họcvề nghĩa của từ để giải các bài tập nhằm trau dồi kĩ
năng dùng từ, đặt câu và mở rộng vốn từ .
II. Hoạt động dạy học:
<b> A. KTBC: </b>
<b> B. Bµi míi:</b>
<b> 1. Giíi thiƯu bµi : Nêu MĐ,YC của tiết học .</b>
<b> 2. Híng dÉn</b>
<b> Bµi tËp 1</b>
- Vì sao cần thay những từ in đậm đó bằng từ đồng nghĩa khác ? ( vì các từ đó đ ợc
dùng cha chớnh xỏc )
- HS làm việc trên phiếu.
+ Câu : Hoàng bê chén nớc bảo ông uống .
thay từ bê bằng từ bng ; từ bảo b»ng tõ mêi
<b> * Giải thích : chén nớc nhẹ không cần bê, cháu bảo ông là thiếu lễ độ .</b>
<b> Bài tập 2</b>
- H thi làm bài , thi đọc thuộc các câu tục ngữ.
<b> Bài tập 3 </b>
- Mỗi H tự đặt hai câu , mỗi câu chứa một từ đồng âm hoặc một câu chứa đồng thời
hai từ đồng âm .
+ Quyển truyện này giá bao nhiêu tiền ?
+ Trên giá sách của bạn Lan cã rÊt nhiỊu trun hay .
+ Chị Hồng hỏi giá tiền chiếc áo treo trên giá .
<i><b> Bài tập 4 </b></i>
- H lm việc độc lập .
- H tự đặt câu đúng với những nghĩa đã cho của từ đánh .
+ Bố em không bao giờ đánh con .
+ Đánh bạn là không tốt .
+ Lan đánh đàn rất hay.
+ Mẹ đánh xoong nồi sạch bong .
<b> 3. củng cố, dặn dò:</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- ChuÈn bÞ KTGHKI.
TiÕt 4: MÜ thuËt.
<b> Bài dạy: VTT: TRANG TRí đối xứng qua trục.</b>
<b>I, Mục tiêu:</b>
-HS nắm đợc cách trang trí đối xứng qua trục.
-HS vẽ đợc bài trang trí đối xứng qua trục.
-HS yêu thích vẻ đẹp của nghệ thuật.
<b>II, Chuẩn bị:</b>
HS : GiÊy , bót , thíc.
<b>III, Lªn líp.</b>
<b>1. ổn định tổ chức: Lớp hát tập thể.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
GV kiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.
<b> 3. Bµi míi:</b>
<b>a. Giới thiệu bài: </b>
<b>b, Các hoạt động:</b>
<b>*Hoạt động 1:Quan sát nhận xét.</b>
-GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ trang trí đối xứng có dạng hình trịn , hình vng..
ậ trang 32 sgk và gợi ý cho HS thấy đợc:
+ Các phần của hoạ tiết ở hai bên trục giống nhau , bằng nhau và đợc vẽ cùng màu.
+ Có thể đối xứng qua một , hai hoặc nhiều trục.
-GV tóm tắt : Trang trí đối xứng tạọ cho hình trang trí có vẽ đẹp cân đối . Khi trang trí
hình vng hình trịn,... cần kẻ trục đối xứng để vẽ hoạ tiết cho đều.
<b>*Hoạt động 2: Cách trang trí đối xứng.</b>
-GV giới thiệu hình gợi ý cách vẽ hoặc vẽ phác lên bảng để HS nhận ra các bớc trang
trí đối xứng.
-GV cho HS phát biểu nêu các bớc trang trí đối xứng , sau đó bổ sung và tóm tắt.
<b>* Hoạt động 3: Thực hành.</b>
-HS làm bài vào vở, GV quan sát giúp đỡ cho HS còn lúng túng.
<b>*hoạt động 4: Nhận xét đánh giá.</b>
-GV cùng HS chọn một số bài vẽ đẹp và cha đẹp: đính lên bảng và gợi ý để HS nhận
xét.
<b> -GV khen những HS hoàn thành bài vẽ tốt.</b>
<b>4. Dặn dò:</b>
<b> -Su tầm tranh ảnh về đề tài Ngày nhà giáo Việt Nam.</b>
<b> -GV nhận xét tiết học.</b>
<b>TiÕt 5: ThĨ dơc.</b>
Bài 19: Động tác vặn mình. Trò chơi ai nhanh và khéo hơn.
<b> i. mơc tiªu:</b>
<b> -Học động tác vặn mình .Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng.</b>
-Chơi trò chơi “Ai nhanh ai khéo hơn”.
II.Địa điểm , phơng tiện:
-Trên sân trờng.
-Chuẩn bị 1 còi , bóng và kẻ sân chơi.
III.Nội dung và phơng pháp lên lớp:
<b>1. Phần mở đầu: 6-10 phót.</b>
-GV nhận lớp , phổ biến nhiệm vụ và yêu cầu bài học: 1-2 phút.
-Chạy chậm theo địa hình tự nhiên: 1phút.
-Đứng thành 3-4 hàng ngang hoặc vòng tròn để khởi động.
*Chơi trò chơi “Đứng ngồi theo hiệu lệnh”.
<b>2.Phần cơ bản:18 - 20 phút.</b>
<b> * Ôn ba động tác vơn thở , tay , chân. 1-2 lần</b>
-Học động tác vặn mình: 3-4 lần
+GV nêu tên động tác, vừa làm mẫu vừa giải thích động tác HS tập theo.
+GV hô cho HS tập
*Ôn 4 động tác đã học: 3-4 ln.
*Chơi trò chơi Ai nhanh và khéo hơn: 4-5 phút.
-GV cïng HS hƯ thèng bµi: 2 phót.
-GV nhận xét , đánh giá kết quả bài tập: 1-2 phút.
<b>Thứ năm Ngày soạn: 28/10/2009.</b>
Ngày giảng: Thứ 5 ngµy 31/10/2009.
<b> TiÕt 1 : To¸n </b>
<b> Bài dạy: Luyện tập</b>
<b> I. Mục tiêu: HS</b>
- Củng cố kĩ năng cộng các số thập phân .
- NhËn biÕt tÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp céng các số thập phân .
- Cng c v gii bài tốn cố nội dung hình học . Tìm số trung bình cộng.
<b> II. Hoạt động dạy học </b>
<b> A. KTBC : Bµi 3</b>
<b>B.Bµi míi</b>
<b> 1.GTB</b>
<b> 2.Thùc hµnh</b>
<i><b> Bµi 1</b></i>
- H nêu giá trị của a và của b ở từng cột .
- H tính giá trị của a + b và b + a rồi so sánh .
- H nhËn xÐt : phÐp céng c¸c sè thập phân có tính chất giao hoán .
<i><b> Bµi 2 </b></i>
- HS đọc yêu cầu đề.
- HS làm vào vở.
- H làm bài và thử lại.
a, 9,46 Thư l¹i: 3,8
+ +
3,8 9,46
13,26 13,26
<b> Bµi 3. </b>
<b> - HS làm bài và chữa bài .</b>
+ Tìm chiều dài hình chữ nhật .
+ Tính chu vi hình chữ nhật .
<b> Bài 4 </b>
- Tỡm số m vải đã bán .
- T×m tổng số ngày trong hai tuần lễ .
- Tính trung bình mỗi ngày bán ? m vải .
<b>3. Củng cố , dặn dò</b>
- Nhận xét tiết häc .
- VỊ nhµ tù cho VD vµ lµm vµo vë .
- CBBS : “Tỉng nhiỊu sè thËp ph©n”.
TiÕt 3 : Luyện từ và câu
<b> Bày dạy: KIểM TRA GIữA HọC Kỳ I (ĐọC HIểU- LTVC)</b>
Đề do chuyên m«n trêng ra.
<b> TiÕt 3 : Khoa häc</b>
<b> Bài dạy :Ôn tập : Con ngời và sức khoẻ (Tiết 1)</b>
<b> I. Mục tiêu: HS </b>
- Xác định giai đoạn tuổi dậy thì trên sơ đồ sự phát triển của con ngời kể từ lúc mới
sinh
- Vẽ hoặc viết sơ đồ về cách phòng tránh : bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não ,
viêm gan A, nhiễm HIV/AIDS .
<b> II. Hoạt động dạy học </b>
<b> A. KTBC : </b>
<b> B. Bµi míi</b>
<b> 1.GTB</b>
<b> 2.Các hoạt động </b>
<b> *Hoạt động1: Làm việc với SGK</b>
<b> - Mục tiêu : Ôn lại cho HS một số kiến thức trong các bài : Nam hay Nữ ; Từ lúc mới</b>
sinh đến tuổi dậy thì .
- Cách tiến hành
<b> Bớc1</b><i> :</i> làm việc cá nhân.
- H lµm bµi tËp ( SGK )
<b> Bíc2: Lµm việc cả lớp</b>
- Gọi 3 HS lên chữa bài.
<b> Câu 1: HS lên vẽ và điền</b>
Tuổi : Từ 10 - 19 : tuổi vị thành niên
Tõ 10 - 15 : tuổi dậy thì ở nữ
Tõ 13 - 17 : ti dËy th× ë nam
<b> C©u 2 </b>
d- Là cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất , tinh thần, tình cảm và mối quan hệ xã
hội .
<b> Câu 3 </b>
c- Mang thai và cho con bó .
<b> *Hoạt động 2: Trị chơi " Ai nhanh , ai đúng "</b>
<b> - Mục tiêu : HS viết hoặc vẽ sơ đồ cách phòng tránh một trong các bệnh đã học.</b>
<b> - Cách tiến hành</b>
<b> Bíc 1</b><i> :</i> Tỉ chøc vµ híng dÉn
- HS tham khảo sơ đồ về cách phòng tránh bệnh viêm gan A (43 - SGK )
- Phân cơng các nhóm chọn ra một bệnh để vẻ sơ đồ ( theo mẫu ).
+ Nhóm 1 : Bệnh sốt rét
+ Nhãm 2 : BÖnh sèt xuÊt huyÕt
+ Nhãm 3 : BƯnh viªm n·o
+ Nhóm 4 : Phòng tránh nhiễm HIV/ AIDS
<b> Bíc 2</b><i> :</i> Lµm viƯc theo nhãm.
<b> Bíc 3</b><i> :</i> Làm việc cả lớp .
- Các nhóm treo sản phẩm của mình và cử ngời trình bày .
- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt , gãp ý
<b> 3. Củng cố , dặn dò </b>
- Nhận xét chung tiÕt häc .
- ChuÈn bÞ tiÕt sau häc tiÕp
<b> TiÕt 5 : KÜ thuËt </b>
<b> Bµi dạy : Thêu chữ V ( T 3 )</b>
- HS thêu được các mũi thêu chữ v đúng kĩ thuật , đúng quy trình.
- Rèn luyện đơi tay khéo léo tính kĩ thuật.
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mảnh vải trắng kích thước 35 x35 cm.
- Kim khâu, sợi, phấn màu, thước kẻ, kéo, khung thêu.
<b> III. Hoạt động dạy học:</b>
<b> 1. GTB:</b>
<b> 2. Các hoạt động:</b>
<b> *Hoạt động 3 : HS thực hành</b>
- HS nhắc lại cách thêu chữ V.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS .
- HS lên bảng thực hiện thao tác thêu chữ V .
- HS tiếp tục thực hành theo nhãm .
<b> *Hoạt động 4</b><i> :</i> Đánh giá sản phẩm
- 3 em lên đánh giá sản phẩm của bạn theo các yêu cầu mục III ( SGK )
- GV nhận xét đánh giá H theo 2 mức : Hoàn thành ( A ) và cha hoàn thành ( B )
những HS xuất sắc thì đợc đánh giá ( A+ ).
3. NhËn xét , dặn dò
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà tập thêu cho thành thạo.
- Chuẩn bị học bài "Thêu dấu nhân "
<b> Thứ sáu </b> Ngày soạn: 29/10/2009.
Ngày giảng: Thứ 6 ngày 01/01/2009.
<b>Tiết1: Tập làm văn</b>
<b> Kiểm tra Định kì (Chính tả- Tập làm văn)</b>
<b> Đề do chuyên môn trờng ra.</b>
<b> Tiết 2 : Toán</b>
<b>Bài dạy : Tổng nhiều số thập phân</b>
<b> I. Mục tiêu: HS</b>
- Biết tính tỉng nhiỊu sè thËp ph©n .
- Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân và biết vận dụng các
tính chất của phép cộng để tính bằng cách thận tiện nhất .
<b> II. Hoạt động dạy học </b>
<b> A. KTBC</b>
<b> Bµi 3 : H 1 lên bảng chữa - lớp theo dõi nhận xét.</b>
<b> Bi 4 : H 2 đọc kết quả làm bài ở nhà - lớp lắng nghe ,nhận xét .</b>
B. Bài mi
1. Giới thiệu bài : Gv nêu MĐ,YC tiết häc.
2. Híng dÉn
a. VD ( SGK )
- YC HS tự đặt tính và tính.
- HS đọc kết quả.
- HS nªu cách tính tổng nhiều số thập phân.
b. Bài toán
- HS đọc YC bài toán và giải.
- HS đọc quy tắc cộng hai hay nhiều số thập phân.
- HS cho VD .
3. Thùc hµnh
<b> Bài 1 : HS tự làm bài , chữa bài , nêu lại cách tính .</b>
5,27 6,4 20,08
+ 14,35 + 18,36 + 32,91
9,25 52 7,15
28,87 76,76 60,14
<b> Bài 2 </b>
- HS làm và nêu lên tính chất kết hợp của phép cộng các số thËp ph©n.
( a + b ) + c = a + ( b + c )
( 2,5 + 6,8 ) + 1,2 = 9,3 + 1,2 = 10,5
2,5 + ( 6,8 + 1,2 ) = 2,5 + 8 = 10,5
- GV chấm, chữa bài, nhận xét.
<b> 4. Củng cố , dặn dò</b>
- H đọc lại cách tính tổng nhiều số thập phân; tính chất giao hốn và tính chất kết hợp
của phép cộng .
- Lµm bµi3 ( sgk - t 52 )
<b> * YC : Vận dụng tính chất giao hốn và tính chất kết hợp để tính . </b>
<b> Tiết 3 : Địa lí </b>
Bài dạy : Nông nghiệp
<b> I. Mục tiêu : HS</b>
- Biết ngành trồng trọt có vai trò chính trong sản xuất nông nghiệp, chăn nuôi đang
ngày càng phát triÓn .
- Biết nớc ta trồng nhiều loại cây trong đó cây lúa gạo đợc trồng nhiều nhất .
- Nhận biết trên bản đồ vùng phân bố của một loại cây trồng ,vật ni chính ở nớc ta .
<b> II. Lên lớp</b>
<b> A. KTBC : </b>
? Nêu một số đặc điểm về mật độ dân số và sự phân bố dân c ở nớc ta?
? Nêu một số đặc điểm về các dân tộc ở nớc ta?
<b> B. Bµi míi </b>
<b> 1. Giíi thiƯu bµi </b>
<b> 2. Híng dÉn </b>
<b> * Hoạt động1 : Làm việc cả lớp</b>
- H đọc mục 1 SGK - Ngành trồng trọt
+ Ngµnh trồng trọt có vai trò ntn trong sản xuất nông nghiƯp ë níc ta ?
<b> - HiĨu : - Trång trọt là ngành sản xuất chính trong nông nghiệp .</b>
- ở nớc ta , trồng trọt phát triển mạnh hơn chăn nuôi .
<b> * Hoạt động2: Làm việc theo cặp</b>
<b> Bíc 1</b><i>:</i> HS quan sát HS1 trả lời câu hỏi mục 1 -sgk
<b> Bớc 2</b><i>:</i> HS trình bày kết quả.
+ vì sao cây trồng nớc ta chủ yếu là cây xứ nóng ? ( vì nớc ta có khí hậu nhiệt đới ).
+ Nớc ta đã đạt đựơc thành tựu gì trong việc trồng lúa gạo ? ( đủ ăn , gạo xuất khẩu )
<b> * HS biết : Việt Nam đã trở thành một trong những nớc xuất khẩu gạo hàng đầu thế</b>
giới ( sau Thái Lan ) .
<b> *Hoạt động3 : Làm việc cá nhõn</b>
<b> Bớc 1</b><i>:</i> H quan sát H1. Câu hỏi ci mơc 1 ( SGK ).
<b> Bíc 2 : H trình bày kết quả.</b>
<b> * Kết luận </b>
+ Cây lúa gạo đợc trồng nhiều ở đồng bằng , nhiều nhất là đồng bằng Nam Bộ .
+ Cây công nghiệp lâu năm đợc trồng nhiều ở vùng nỳi. Vựng nỳi phớa Bc trng
nhiu chố ;
Tây Nguyên trồng nhiều cà phê , cao su , hồ tiêu
+ Cây ăn quả trồng nhiều ở đồng bằng Nam Bộ, ĐBBB và vùng núi phía Bắc.
- H thi kể về các loại cây trồng ở địa phơng mình .
<b> * Hoạt động 4 : HS đọc mục 2 . Ngành chăn ni</b>
- Vì sao số lợng gia súc gia cầm ngày càng tăng ?
+ Câu hỏi mục 2 ( SGK )
<b> - Hiểu : + Trâu ,bị đợc ni nhiều ở vùng núi .</b>
+ Lợn và gia cầm đợc nuôi nhiều ở đồng bằng .
- H thi kể về các loại vật ni ở địa phơng mình .
<b> 3. Củng cố , dặn dò</b>
- H đọc bài học ( SGK ).
- Nhận xét tiết học.
- Tìm thêm về cây trồng vật ni ở địa phơng mình .
- CBBS : Ơn tập
<b>TiÕt4: ThĨ dơc.</b>
<b>Bµi 20 : TRò chơi chạy nhanh theo số.</b>
<b> i. mơc tiªu:</b>
<b> -Chơi trò chơi “Chạy nhanh theo số” .Yêu cầu nắm đợc cách chơi.</b>
-Ôn động tác vơn thở, tay , chân và vặn mình của bài phát triển chung.
. II.Địa điểm , phơng tiện:
-Trên sân trờng.
-Chuẩn bị 1 còi , bóng và kẻ sân chơi.
III.Nội dung và phơng pháp lên lớp:
<b>1. Phần mở đầu: 6-10 phút.</b>
-GV nhận lớp , phổ biến nhiệm vụ và yêu cầu bài học: 1-2 phút.
-Chạy chậm theo địa hình tự nhiên: 1phút.
-Đứng thành 3-4 hàng ngang hoặc vòng tròn để khởi động.
*Chơi trò chơi “Đứng ngồi theo hiệu lệnh”.
<b>*Kiểm tra bài cũ: GV kiểm 1 vài HS tập các động tác đã học.</b>
<b>2.Phần cơ bản:18 - 20 phút.</b>
<b> * Ôn 4 động tác vơn thở , tay , chân,vặn mỡnh. 12-14 phỳt</b>
-Chơi trò chơi Chạy nhanh theo số: 6-8 phót
+GV nêu tên trị chơi, giới thiệu cách chơi , cho HS chơi thử 1-2 lần, sau đó chơi chính
thức.
+GV nhắc HS trong khi chơi không nên vội vàng quá.
3. Phần kết thúc:4-6 phút.
-HS chơi trò chơi hoặc tập một số động tác thả lỏng: 2 phút.
-GV cùng HS hệ thống bài: 2 phút.
.
Hoạt động tập thể: Sinh hoạt ĐộI
<b>I.Yêu cầu:</b>
<b>-HS nhận ra u , khuyết điểm của mình trong tuần qua.</b>
-HS nắm đợc kế hoạch tuần tới.
-HS ca móa h¸t tËp thĨ.
<b>II.lªn líp:</b>
<b>1. Đánh giá hoạt động trong tuần </b>
*. Học tập
- Học bài và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp.
- Có tiến bộ rõ rệt
- Ngồi ra cịn có một số bạn ít phát biểu xây dựng bài. Còn làm việc riêng trong lớp .
2. Lao động
- Tham gia đầy đủ , nhiệt tình .
3. Vệ sinh
- Sạch sẽ , gọn gàng .
II. Kế hoạch tuần 11
- Đi học chuyên cần .
- Thi đua đạt nhiều điểm tốt chào mừng Ngày NGVN 20-11.
- Lao động tham gia đầy đủ , nhiệt tình .
- Các hoạt động khác , chấp hành tốt .
III.Hát - múa , trò chơi.