Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.42 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- Thơng qua hệ thống bài tập, HS rèn luyện kỹ năng quy đồng mẫu thức của nhiều
phân thức.
- Rèn luyện tư duy phân tích.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : </b>
- Chuẩn bị bảng phụ các bài giải mẫu
<b>III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i> : <b>Kiểm tra bài cũ</b>
(12ph)
a/ Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân
thức, ta có thể làm như thế nào?
- Áp dụng: Quy đồng mẫu các phân thức
3<i>x</i>
2<i>x</i>+4 vaø
3<i>x</i>+3
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub>
b/ Quy đồng mẫu các phân thức :
10
<i>x</i>+2<i>;</i>
5
2<i>x −</i>4<i>;</i>
1
6<i>−</i>3<i>x</i>
Sau khi HS làm, cho lớp nhận xét GV rút kinh
nghiệm.
<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Tổ chức luyện tập</b>
(15ph)
<b>Bài 1: Quy đồng mẫu thức các phân thức</b>
a) <i><sub>x</sub></i>1<sub>+</sub><sub>2</sub><i>,</i> 8
2<i>x − x</i>2
b) <i>x</i>2
+1, <i>x</i>
4
<i>x</i>2<i>−</i>1
c) <i><sub>x</sub></i>3<i><sub>−</sub></i><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<i><sub>y</sub>x</i>3
+3 xy2<i>− y</i>3<i>,</i>
<i>x</i>
<i>y</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>xy</sub>
Sau khi HS làm xong, cho lớp nhận xét GV
HS lên trả bài và sửa bài.
a) Quy đồng mẫu các phân thức
3<i>x</i>
2<i>x</i>+4=
3<i>x</i>
2(<i>x</i>+2)=
3<i>x</i>(<i>x −</i>2)
2(<i>x</i>+2) (<i>x −</i>2)
3<i>x</i>+3
<i>x</i>2<i>−</i>4=
3(<i>x</i>+1)
6(<i>x</i>+1)
2(<i>x −</i>2) (<i>x</i>+2)
b) Quy đồng mẫu các phân thức :
10
<i>x</i>+2=
60(<i>x −</i>2)
6(<i>x</i>+2)(<i>x −</i>2)
5
2<i>x −</i>4=
5
2(<i>x −</i>2)=
15(<i>x</i>+2)
6(<i>x −</i>2) (<i>x</i>+2)
1
6<i>−</i>3<i>x</i>=
<i>−</i>1
3(<i>x −</i>2)=
<i>−</i>2(<i>x</i>+2)
6(<i>x −</i>2) (<i>x</i>+2)
HS: Hoạt động tích cực theo nhóm, đại
diện 3 nhóm lên trình bày
a) <i><sub>x</sub></i>1<sub>+</sub><sub>2</sub>= <i>x</i>(<i>x −</i>2)
<i>x</i>(<i>x −</i>2) (<i>x</i>+2)
8
2<i>x − x</i>2=
8
<i>x</i>(2<i>− x</i>)=
<i>−</i>8(<i>x</i>+2)
<i>x</i>(<i>x −</i>2)(<i>x</i>+2)
b) <i>x</i>2
+1=(<i>x</i>
2
+1) (<i>x</i>2<i>−</i>1)
(<i>x</i>2<i>−</i>1) =
<i>x</i>4<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>
(<i>x</i>2<i>−</i>1)
<i><sub>x</sub></i>2<i>x<sub>−</sub></i>4<sub>1</sub>=
<i>x</i>4<sub>(</sub><i><sub>x</sub></i>2
+1)
(<i>x</i>2<i>−</i>1)(<i>x</i>2+1)
c) <i><sub>x</sub></i>3 <i>x</i>3
<i>−</i>3<i>x</i>2<i>y</i>+3 xy2<i>− y</i>3=
<i>x</i>3
(<i>x − y</i>)3=
<i>x</i>3<i>y</i>
<i>y</i>(<i>x − y</i>)3
<i>x</i>
<i>y</i>2<i>−</i>xy=
<i>x</i>
<i>y</i>(<i>y − x</i>)=
<i>− x</i>
<i>y</i>(<i>x − y</i>)=
<i>− x</i>(<i>x − y</i>)2
ruùt kinh nghieäm.
<i><b>Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà. </b></i>(3ph)
- Oân lại cách cộng các phân số đã học ở lớp 6
- Nghiên cứu bài “Phép cộng các phân thức”.
<i><b>Hoạt động 4</b><b> : </b></i><b>Kiểm tra 15 phút </b>(15ph)
a) 12<sub>18 xy</sub><i>x</i>3<i>y</i>52
b) <sub>12</sub>8<i>x<sub>x</sub></i>32<i>y</i>4(<i>x − y</i>)2
<i>y</i>5(<i>y − x</i>)
<b>Bài 2 (7đ) Quy đồng mẫu các phân thức</b> :
+6<i>x</i>+9 vaø
<i>x</i>
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>9</sub>
+4 vaø
<i>x</i>
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>
a)
12<i>x</i>3<i>y</i>2
18 xy5
2<i>x</i>2
3<i>y</i>3
1ñ
b)
8<i>x</i>3<i>y</i>4(<i>x − y</i>)2
12<i>x</i>2<i>y</i>5(<i>y − x</i>)
8<i>x</i>3<i>y</i>4(<i>x − y</i>)2
<i>−</i>12<i>x</i>2<i><sub>y</sub></i>5
1ñ
= 2<i>x<sub>−</sub></i>(<i>x − y</i><sub>3</sub><i><sub>y</sub></i> ) 1ñ
<b>Bài 2 (7đ) Quy đồng mẫu các phân thức</b> :
+6<i>x</i>+9 vaø
<i>x</i>
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>9</sub>
<b> * </b> <i><sub>x</sub></i>2<i>x<sub>−</sub></i><sub>9</sub>
<b> = </b> <sub>(</sub><i><sub>x −</sub></i><sub>3</sub><i>x</i><sub>) (</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>3</sub><sub>)</sub> 1ñ
<b> = </b> <i>x</i>(<i>x −</i>3)
(<i>x −</i>3)2(<i>x</i>+3) 1ñ
<i>−</i>4<i>x</i>+4 vaø
<i>x</i>
<i>x</i>2<i>−</i>2<i>x</i>
* <i><sub>x</sub></i>2 2<i>x</i>
<i>−</i>4<i>x</i>+4
<b> = </b> <sub>(</sub><i><sub>x −</sub></i>2<i>x</i><sub>2</sub><sub>)</sub>2 1ñ
<b> * </b> <i><sub>x</sub></i>2 <i>x</i>
<i>−</i>2<i>x</i>
= <i><sub>x</sub></i><sub>(</sub><i><sub>x −</sub>x</i> <sub>2</sub><sub>)</sub> 1ñ
= <sub>(</sub><i><sub>x −</sub></i>1<sub>2</sub><sub>)</sub>
= (<i>x −</i>2)
(<i>x −</i>2)2 1ñ
- HS nắm chắc phép cộng 2 phân thức và biết vận dụng để thực hiện phép cộng các
phân thức đại số.
- Rèn luyện kỹ năng trình bày bài giải.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : </b>
-Bảng phụ .
<b>III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i> : <b>Kiểm tra bài cũ</b>
(7ph)
a) Quy đồng mẫu các phân thức :
<i>x</i>+1
2<i>x −</i>2 và
<i>−</i>2<i>x</i>
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>
b) Hãy nhắc lại quy tắc cộng phân số
GV: Trong tập hợp các phân thức đại số, các
phép tính (+ , - , x ,:) sẽ được thể hiện như thế
nào? Tiết này chúng ta sẽ ngun cứu phép
1 HS lên bảng trả bài.
tính cộng các phân thức đại số.
<i><b>Hoạt động 2: </b></i>
<b>Cộng hai phân thức cùng mẫu </b>(8ph)
GV: Tương tự như phép cộng phân số, các em
thử cho biết phép cộng các phân thức đại số có
bao nhiêu trường hợp?”
GV: giới thiệu quy tắc (<i>Bảng phụ</i>)
<i><b>Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu, ta</b></i>
<i><b>cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu</b></i>
<b>Ví dụ</b>: Cộng hai phân thức <sub>3</sub><i><sub>x</sub>x</i><sub>+</sub>2<sub>6</sub>+4<i>x</i>+4
3<i>x</i>+6
<i>Giaûi</i>: <sub>3</sub><i><sub>x</sub>x</i><sub>+</sub>2 <sub>6</sub>+4<i>x</i>+4
3<i>x</i>+6=
<i>x</i>2+4<i>x</i>+4
3<i>x</i>+6 =
(<i>x</i>+2)2
3(<i>x</i>+2)=
<i>x</i>+2
3
GV chú ý cho HS nhận xét để tiếp tục rút gọn
phân thức : <i>x</i>2<sub>3</sub>+<i><sub>x</sub></i>4<i>x</i>+4
+6
<b>?1 Thực hiện phép cộng </b> 3<sub>7</sub><i>x<sub>x</sub></i>+2 1
<i>y</i>+
2<i>x</i>+2
7<i>x</i>2<i>y</i>
<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: Cộng hai phân thức có mẫu</b>
<b>thức</b> <b>khác</b> <b>nhau</b>
(15ph)
GV: Hãy nhận xét phép cộng: <i><sub>x</sub></i>26
+4<i>x</i>+
3
2<i>x</i>+8
Liệu có thể thực hiện được phép cộng trên
GV: Giới thiệu quy tắc cộng 2 phân thức có
mẫu thức khác nhau (<i>Bảng phụ</i>)
<i><b>Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác</b></i>
<i><b>nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cơng các phân</b></i>
<i><b>thức có cùng mẫu vừa tìm được.</b></i>
<b>Ví dụ 2: </b>Làm tính cộng: <sub>2</sub><i>x<sub>x −</sub></i>+1<sub>2</sub>+ <i>−</i>2<i>x</i>
<i>x</i>2<i>−</i>1
<i>Giaûi:</i>
<i>x</i>+1
2<i>x −</i>2+
<i>−</i>2<i>x</i>
<i>x</i>2<i>−</i>1=
<i>x</i>+1
2(<i>x −</i>1)+
<i>−</i>2<i>x</i>
(<i>x −</i>1)(<i>x</i>+1)
(<i>x</i>+1)(<i>x</i>+1)
2(<i>x −</i>1) (<i>x</i>+1)+
<i>−</i>4<i>x</i>
2(<i>x −</i>1)(<i>x</i>+1)
(<i>x</i>+1)2<i>−</i>4<i>x</i>
2(<i>x −</i>1) (<i>x</i>+1)=
<i>x</i>2+2<i>x</i>+1<i>−</i>4<i>x</i>
2(<i>x −</i>1) (<i>x</i>+1)
<i>x</i>2<i>−</i>2<i>x</i>+1
2(<i>x −</i>1)(<i>x</i>+1)=
(<i>x −</i>1)2
2(<i>x −</i>1) (<i>x</i>+1)=
<i>x −</i>1
2(<i>x</i>+1)
GV lưu ý HS khái niệm tổng của 2 phân thức
và trong cách trình bày thường viết tổng dưới
HS: Hai trường hợp :
- Phép cộng 2 phân thức cùng mẫu.
- Phép cộng 2 phân thức khơng cùng mẫu.
HS: Theo dõi và thao tác theo GV
HS làm việc cá nhân rồi trao đổi ở nhóm,
một HS lên bảng sửa.
3<i>x</i>+1
7<i>x</i>2<i><sub>y</sub></i>+
2<i>x</i>+2
7<i>x</i>2<i><sub>y</sub></i>=
3<i>x</i>+1+2<i>x</i>+2
7<i>x</i>2 <i><sub>y</sub></i> =
5<i>x</i>+3
7<i>x</i>2<i><sub>y</sub></i>
HS thảo luận nhóm, đại diện nhóm trả lời.
-Khơng cùng mẫu để thực hiện , t cần:
+ Quy đồng mẫu.
+ Thực hiện cộng 2 phân thức cùng mẫu
dạng rút gọn.
GV: Cho HS thực hiện ?3
<b>?3 Thực hiện phép cộng: </b> <sub>6</sub><i>y −<sub>y −</sub></i>12<sub>36</sub>+ 6
<i>y</i>2<i>−</i>6<i>y</i>
GV giới thiệu tính chất giao hốn và kết hợp
của phép cộng các phân thức (<i>Bảng phụ)</i>
<i><b>Chú ý (SGK)</b></i>
GV: u cầu HS nhận xét phép tính (?4) và
trình bày bước giải.
<b>Hoạt động 4 : Củng cố</b>
(10ph)
- Tính :
a. <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<i>y<sub>−</sub></i><sub>xy</sub>+
4<i>x</i>
<i>y</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>2 xy</sub>
b/ <i><sub>x</sub></i>1<sub>+</sub><sub>3</sub>+ 1
(<i>x</i>+3)(<i>x</i>+2)+
1
(<i>x</i>+2)(4<i>x</i>+7)
<i><b>Hoạt động 5: </b></i><b>Hướng dẫn về nhà </b>
(5ph)
- Bài tập 21b, c ; 22; 23; 24.
- Phân thức 12<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>+<sub>(</sub>3<i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><i>x</i><sub>4</sub><sub>)</sub> cịn rút gọn được
khơng ?
HS thực hiện ?3.
<i>y −</i>12
6<i>y −</i>36+
6
<i>y</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>6</sub><i><sub>y</sub></i>=
<i>y −</i>12
6(<i>y −</i>6)+
6
<i>y</i>(<i>y −</i>6)
<i>y</i>2<i>−</i>12<i>y</i>
6<i>y</i>(<i>y −</i>6)+
36
6<i>y</i>(<i>y −</i>6)=
<i>y</i>2<i>−</i>12<i>y</i>+36
6<i>y</i>(<i>y −</i>6)
(<i>y −</i>6)2
6<i>y</i>(<i>y −</i>6)=
<i>y −</i>6
6<i>y</i>
HS thực hiện ?4.
- Mỗi HS tự làm.
- Gọi 2 em khá lên bảng sửa.
<b>I. MỤC TIEÂU :</b>
- Rèn luyện kỹ năng cộng các phân thức đại số cụ thể.
- Biết chọn mẫu thức chung thích hợp, rút gọn trước khi tìm mẫu thức chung.
- Biết sử dụng linh hoạt tính chất giao hốn và kết hợp.
- Rèn luyện tư duy phân tích, rèn luyện kỹ năng trình bày bài giải.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : </b>
Chuẩn bị lời giải ở bảng phụ
<i><b>Hoạt động 1</b></i> : <b>Kiểm tra bài cũ</b>
(10ph)
- Tính : 4<i><sub>x −</sub>− x</i><sub>3</sub>2+2<i>x −</i>2<i>x</i>
2
3<i>− x</i> +
5<i>−</i>4<i>x</i>
<i>x −</i>3
GV: Yêu cầu HS nhận xét bài tốn và trình
bày cách giải.
<i><b>Hoạt động 2 :</b></i><b>Tổ chức luyện tập</b>
(27ph)
<b>Baøi 23bSGK/23: Làm tính </b>
<i><sub>x</sub></i>1<sub>+</sub><sub>2</sub>+ 3
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub>+
<i>x −</i>14
(<i>x</i>2
+4<i>x</i>+4)(<i>x −</i>2)
GV: Chú ý cách trình bày bài của HS và rút
gọn phân thức :
<i>x</i>+2¿2(<i>x −</i>2)
¿
<i>x</i>4+4<i>x −</i>12
¿
<b>Baøi 23dSGK/46</b>
<i><sub>x</sub></i>1<sub>+</sub><sub>3</sub>+ 1
(<i>x</i>+3)(<i>x</i>+2)+
1
(<i>x</i>+2)(4<i>x</i>+7)
GV yêu cầu HS nhận xét bài tốn và trình bày
hướng giải.
- Đây là phép cộng phân thức không
cùng mẫu thức : 3 –x , x – 3 là đa thức đối
nên ta chỉ cần đổi dấu của tử và mẫu của
phân thức thứ 2 thì sẽ có các phân thức
cùng mẫu.
HS: 1 HS lên bảng sửa.
HS: Thực hiện phép cộng hai phân thức
đầu rồi lấy kết quả tìm được cộng với phân
thức thứ ba.
1
<i>x</i>+2+
3
<i>x</i>2<i>−</i>4+
<i>x −</i>14
(<i>x</i>2+4<i>x</i>+4)(<i>x −</i>2)
3
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub>
1
<i>x</i>+2+
3
(<i>x −</i>2) (<i>x</i>+2)
<i>x −</i>14
(<i>x</i>2
+4<i>x</i>+4)(<i>x −</i>2)
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub>
+3<i>x</i>+6
(<i>x</i>+2)2(<i>x −</i>2)+
<i>x −</i>14
(<i>x</i>+2)2(<i>x −</i>2)
<i>x</i>2+3<i>x</i>+2+<i>x −</i>14
(<i>x</i>+2)2(<i>x −</i>2) =
<i>x</i>2+4<i>x −</i>12
(<i>x</i>+2)2(<i>x −</i>2)
(<i>x</i>+6) (<i>x −</i>2)
(<i>x</i>+2)2(<i>x −</i>2)=
<i>x</i>+6
(<i>x</i>+2)2
Gọi 2 HS lên bảng sửa.
1
<i>x</i>+3+
1
(<i>x</i>+3)(<i>x</i>+2)+
1
(<i>x</i>+2)(4<i>x</i>+7)
¿ <i>x</i>+2+1
(<i>x</i>+3) (<i>x</i>+2)+
1
(<i>x</i>+2) (4<i>x</i>+7)
¿ <i>x</i>+3
(<i>x</i>+3) (<i>x</i>+2)+
1
(<i>x</i>+2) (4<i>x</i>+7)
¿ 1
<i>x</i>+2+
1
(<i>x</i>+2) (4<i>x</i>+7)=
4<i>x</i>+7+1
(<i>x</i>+2)(4<i>x</i>+7)
¿ 4(<i>x</i>+2)
(<i>x</i>+2) (4<i>x</i>+7)=
4
<b>Bài 25 SGK/47:</b> Làm tính cộng các phân thức
sau:
c) <i><sub>x</sub></i>32<i>x</i>+5
<i>−</i>5<i>x</i>+
25<i>− x</i>
25<i>−</i>5<i>x</i>
e) 4<i>x</i>2<i>−<sub>x</sub></i>23<i>x</i>+17
<i>−</i>1 +
2<i>x −</i>1
<i>x</i>2+<i>x</i>+1+
6
1<i>− x</i>
<i><b>Hoạt động 3: </b></i><b>Hướng dẫn về nhà</b>
(8ph)
GV hướng dẫn HS về nhà làm 24SGK/46
Đây là bài tập chuẩn bị cho loại giải toán
Đọc bài phép trừ các phân thức.
c)
3<i>x</i>+5
<i>x</i>2<i>−</i>5<i>x</i>+
25<i>− x</i>
25<i>−</i>5<i>x</i>=
3<i>x</i>+5
<i>x</i>(<i>x −</i>5)+
25<i>− x</i>
5(5<i>− x</i>)
3<i>x</i>+5
<i>x</i>(<i>x −</i>5)+
<i>x −</i>25
5(<i>x −</i>5)=
5(3<i>x</i>+5)+<i>x</i>(<i>x −</i>25)
5<i>x</i>(<i>x −</i>5)
15<i>x</i>+25+<i>x</i>2<i>−</i>25<i>x</i>
5<i>x</i>(<i>x −</i>5) =
<i>x</i>2<i>−</i>10<i>x</i>+25
5<i>x</i>(<i>x −</i>5) =
(<i>x −</i>5)2
5<i>x</i>(<i>x −</i>5)
<i>x −</i>5
5<i>x</i>
Tương tự đối với câu e
- HS biết tìm phân thức đối của một phân thức cho trước.
- Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài tập đơn giản.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : </b>
-Bảng phụ,bài tập áp dụng
<b>III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b> : Kiểm tra bài cũ</b>
(7ph)
Thực hiện phép tính : a. <i><sub>x</sub></i>3<sub>+</sub><i>x</i><sub>1</sub>+<i>−</i>3<i>x</i>
<i>x</i>+1
b. <i>A<sub>B</sub></i>+<i>− A</i>
<i>B</i>
Và nêu nhận xét .
Vào bài : Ta đã biết quy tắc cộng 2 phân
thức. Vấn đề đặt ra muốn trừ các phân thức
1 HS lên bảng giải
ta làm như thế nào?<sub></sub> GV ghi đề bài.
<i><b> Hoạt động 2</b></i><b> : Xây dựng khái niệm phân</b>
<b>thức</b> <b>đối</b>
(15ph)
GV: Hãy tính: <i><sub>x</sub></i>3<sub>+</sub><i>x</i><sub>1</sub> + <i>−<sub>x</sub></i><sub>+</sub>3<sub>1</sub><i>x</i>
GV:ta nói <i><sub>x</sub></i>3<sub>+</sub><i>x</i><sub>1</sub> và <i>−<sub>x</sub></i><sub>+</sub>3<sub>1</sub><i>x</i> là 2 phân thức
đối nhau.
GV:Vậy thế nào là 2 phân thức đối nhau?
GV: Ta cịn nói : <i>−<sub>x</sub></i><sub>+</sub>3<sub>1</sub><i>x</i> là phân thức đối
của <i><sub>x</sub></i>3<sub>+</sub><i>x</i><sub>1</sub> Hay <i><sub>x</sub></i>3<sub>+</sub><i>x</i><sub>1</sub> là phân thức đối của
<i>−</i>3<i>x</i>
<i>x</i>+1 .
GV: từ <i>A<sub>B</sub></i>+<i>− A</i>
<i>B</i> = 0 ta có thể kết luận gì?
Hãy viết các phân thức bằng phân thức đã
cho ?
<b> </b>
<b> </b> <i>−A</i>
<i>B</i>=
<i>− A</i>
<i>B</i> <i>;−</i>
GV: Cho HS làm ?2:
Tìm phân thức đối của 1<i>− x<sub>x</sub></i>
<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: Phép trừ</b>
(20ph)
GV: Giới thiệu quy tắc
<i>A<sub>B</sub>−C</i>
<i>D</i>=
<i>A</i>
<i>B</i>+
<i>C</i>
<i>D</i>
Ví dụ: Làm tính <i><sub>y</sub></i><sub>(</sub><i><sub>x − y</sub></i>1 <sub>)</sub><i>−</i> 1
<i>x</i>(<i>x − y</i>)
<i><b>Giaûi:</b></i>
1
<i>y</i>(<i>x − y</i>)<i>−</i>
1
<i>x</i>(<i>x − y</i>)=
1
<i>y</i>(<i>x − y</i>)+
<i>−</i>1
<i>x</i>(<i>x − y</i>)
¿ <i>x</i>
xy(<i>x − y</i>)+
<i>− y</i>
xy(<i>x − y</i>)=
<i>x − y</i>
xy(<i>x − y</i>)=
1
xy
GV: Tiếp tục cho HS hoạt động nhóm làm ?
4
?4 Thực hiện phép tính :
HS: <i><sub>x</sub></i>3<sub>+</sub><i>x</i><sub>1</sub> + <i>−<sub>x</sub></i><sub>+</sub>3<sub>1</sub><i>x</i> = 3<i>x</i>+<i><sub>x</sub></i>(<sub>+</sub><i>−</i><sub>1</sub>3<i>x</i>)=0
HS: Trả lời:
Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng
của chúng bằng 0
HS: trả lời
HS: Ghi công thức và làm ?2
HS: phân thức đối của 1<i>− x<sub>x</sub></i> là
<i>−</i>1<i>− x</i>
<i>x</i> =
<i>x −</i>1
<i>x</i>
HS: p dụng làm ?3 Làm tính :
<i>x</i>+3
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub><i>−</i>
<i>x</i>+1
<i>x</i>2<i><sub>− x</sub></i>=
<i>x</i>+3
(<i>x</i>+1)(<i>x −</i>1)+
<i>−</i>(<i>x</i>+1)
<i>x</i>(<i>x −</i>1)
<i>x</i>(<i>x</i>+3)
<i>x</i>(<i>x</i>+1) (<i>x −</i>1)+
<i>−</i>(<i>x</i>+1)2
<i>x</i>(<i>x</i>+1) (<i>x −</i>1)
<i>x</i>2
+3<i>x − x</i>2<i>−</i>2<i>x −</i>1
<i>x</i>(<i>x</i>+1)(<i>x −</i>1) =
<i>x −</i>1
<i>x</i>(<i>x</i>+1) (<i>x −</i>1)=
1
<i>x</i>(<i>x</i>+1)
HS: Hoạt động nhóm làm ?4
<i>x</i>+2
<i>x −</i>1<i>−</i>
<i>x −</i>9
1<i>− x−</i>
<i>x −</i>9
1<i>− x</i>=
<i>x</i>+2
<i>x −</i>1+
<i>x −</i>9
<i>x −</i>1+
<i>x −</i>9
<i>x −</i>1
¿<i>x</i>+2+<i>x −</i>9+<i>x −</i>9
<i>x −</i>1 =
3<i>x −</i>18
<i>x −</i>1 =
3(<i>x −</i>6)
<i><sub>x −</sub>x</i>+2<sub>1</sub><i>−x −</i>9
1<i>− x−</i>
<i>x −</i>9
1<i>− x</i>
GV: Gợi ý cho các nhóm tiến hành đổi dấu
để thực hiện phép trừ
<i><b>Hoạt động 4</b></i><b>: Hướng dẫn về nhà</b>
(3ph)
<b>-</b> Làm bài tập 29, 30, 32 SGK/50
<b>-</b> Chuẩn bị bài tập phần luyện tập
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Rèn luyện kỹ năng trừ các phân thức
+ Biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy phép trừ.
- Rèn luyện kỹ năng trình bày bài giải.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : </b>
Chuẩn bị các bài giải mẫu ở bảng phụ
<b>III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i> : <b>Kiểm tra bài cũ</b>
(7ph)
Phát biểu quy tắc phép trừ phân thức <i>A<sub>B</sub></i> cho
phân thức <i>C<sub>D</sub></i>
Áp dụng : Tính <sub>10</sub>2<i>x −<sub>x −</sub></i>7<sub>4</sub><i>−</i> 3<i>x</i>+5
4<i>−</i>10<i>x</i>
<i><b>Hoạt động 2 : </b></i><b>Tổ chức luyện tập</b>
(33ph)
<b>Dạng 1</b>: Bài tập 31SGK/50
Hãy chứng tỏ rằng mỗi hiệu sau nay bằng
một phân thức có tử bằng 1:
Gọi 1 HS lên bảng sửa bài.
- Cả lớp theo dõi nhận xét, HS nhận
dạng bài tập và trình bày bước giải.
- Chuyển phép trừ thành phép cộng.
- Quy đồng mẫu.
- Thực hiện phép tính ở tử.
- Rút gọn tổng nếu được.
-1 HS lên bảng trình bày lời giải.
a) 1<i><sub>x</sub>−</i> 1
<i>x</i>+1
b) <sub>xy</sub><i><sub>− x</sub></i>1 2<i>−</i>
1
<i>y</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>xy</sub>
GV Yêu cầu HS nhận dạng bài tập và trình
bày bước giải.
<b>Dạng 2</b>: Bài 34SGK/50
Dùng quy tắc đổi dấu rồi thực hiện các
phép tính :
a) <sub>5</sub>4<i><sub>x</sub>x</i><sub>(</sub><i><sub>x −</sub></i>+13<sub>7</sub><sub>)</sub><i>−</i> <i>x −</i>48
5<i>x</i>(7<i>− x</i>)
b) <i><sub>x −</sub></i>1<sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2<i>−</i>
25<i>x −</i>15
25<i>x</i>2<i>−</i>1
GV: Hướng dẫn HS làm câu b và treo bài giải
mẫu :
b)
1
<i>x −</i>5<i>x</i>2<i>−</i>
25<i>x −</i>15
25<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub> =
1
<i>x</i>(1<i>−</i>5<i>x</i>)+
25<i>x −</i>15
1<i>−</i>25<i>x</i>2
1
<i>x</i>(1<i>−</i>5<i>x</i>)+
25<i>x −</i>15
(1<i>−</i>5<i>x</i>)(1+5<i>x</i>)
1+5<i>x</i>
<i>x</i>(1<i>−</i>5<i>x</i>) (1+5<i>x</i>)+
25<i>x</i>2<i>−</i>15<i>x</i>
<i>x</i>(1<i>−</i>5<i>x</i>)(1+5<i>x</i>)
1+5<i>x</i>+25<i>x</i>2<i>−</i>15<i>x</i>
<i>x</i>(1<i>−</i>5<i>x</i>) (1+5<i>x</i>) =
1<i>−</i>10<i>x</i>+25<i>x</i>2
<i>x</i>(1<i>−</i>5<i>x</i>) (1+5<i>x</i>)
(1<i>−</i>5<i>x</i>)2
<i>x</i>(1<i>−</i>5<i>x</i>) (1+5<i>x</i>)=
1<i>−</i>5<i>x</i>
<i>x</i>(1+5<i>x</i>)
<b>Dạng 3: </b>Bài 36SGK/51
GV cho HS đọc đề, phân tích đề
GV gợi ý cách thực hiện
Các nhóm nhận xét và hồn chỉnh bài giải
GV: Nhận xét và sửa sai (nếu có)
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> <b>Hướng dẫn về nhà</b>
a)
1
<i>x−</i>
1
<i>x</i>+1=
<i>x</i>+1
<i>x</i>(<i>x</i>+1)<i>−</i>
<i>x</i>
<i>x</i>(<i>x</i>+1)
¿<i>x</i>+1<i>− x</i>
<i>x</i>(<i>x</i>+1)=
1
<i>x</i>(<i>x</i>+1)
b)
1
xy<i>− x</i>2<i>−</i>
1
<i>y</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>xy</sub>=
1
<i>x</i>(<i>y − x</i>)<i>−</i>
1
<i>y</i>(<i>y − x</i>)
<i>y</i>
xy(<i>y − x</i>)<i>−</i>
<i>x</i>
xy(<i>y − x</i>)=
<i>y − x</i>
xy(<i>y − x</i>)=
1
xy
HS: Theo doõi bài giải mẫu và thao tác theo
GV
HS: Thực hiện tương tự làm câu a)
a)
4<i>x</i>+13
5<i>x</i>(<i>x −</i>7)<i>−</i>
<i>x −</i>48
5<i>x</i>(7<i>− x</i>)=
4<i>x</i>+13
5<i>x</i>(<i>x −</i>7)+
<i>x −</i>48
5<i>x</i>(<i>x −</i>7)
¿4<i>x</i>+13+<i>x −</i>48
5<i>x</i>(<i>x −</i>7) =
5<i>x −</i>35
5<i>x</i>(<i>x −</i>7)=
5(<i>x −</i>7)
5<i>x</i>(<i>x −</i>7)=
1
<i>x</i>
HS: Đọc đề và phân tích đề
HS: Hoạt động theo nhóm làm bài 36
Đại diện các nhóm lên trình bày
a) Số sản phẩm phải sản xuất trong một
ngày theo kế hoạch là: 10000<i><sub>x</sub></i>
Số sản phẩm thực tế đã làm trong moat
ngày là: 10000<i><sub>x −</sub></i>+<sub>1</sub>80=10080
<i>x −</i>1
Số sản phẩm làm thêm trong một ngày
là:
10080<i><sub>x −</sub></i><sub>1</sub> <i>−</i>10000
<i>x</i>
a) Với x = 25, biểu thức 10080<i><sub>x −</sub></i><sub>1</sub> <i>−</i>10000
<i>x</i> có
(5ph)
- Nắm quy tắc nhân 2 số hữu tỉ.
- Đọc trước bài nhân các phân thức.
- Giải bài tập 26 sách bài tập .
10080
24 <i>−</i>
10000
25 =420<i>−</i>400=20 (sản
phẩm)
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- HS nắm được quy tắc và các tính chất của phép nhân và các phân thức.
- Bước đầu vận dụng để giải một số bài tập ở SGK.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : </b>
-Bảng phụ,bài tập áp dụng,SGK,SBT
<b>III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i> : <b>Đặt vấn đề giới thiệu bài</b>
(2ph)
GV: Ta đã biết quy tắc cộng, trừ các phân thức
đại số. Làm thế nào để thực hiện phép nhân
các phân thức đại số ?:
<i><b>Hoạt động 2 : </b></i><b>Hình thành quy tắc</b>
(20ph)
GV ghi baûng.
3<i>x</i>2
<i>x</i>+5<i>⋅</i>
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>25</sub>
6<i>x</i>3 =
3<i>x</i>2(<i>x</i>2<i>−</i>25)
(<i>x</i>+5)6<i>x</i>3 =
3<i>x</i>2(<i>x −</i>5) (<i>x</i>+5)
(<i>x</i>+5)6<i>x</i>3 =
<i>x −</i>5
2<i>x</i>
GV : Hãy thử phát biểu quy tắc nhân 2 phân
thức ?
GV: Giới thiệu quy tắc <i>A<sub>B</sub>⋅C</i>
<i>D</i>=
<i>A⋅C</i>
<i>B⋅D</i>
GV: Lưu ý HS : Kết quả của phép nhân 2 phân
thức được gọi là tích.
Ta thường viết tích dưới dạng rút gọn.
Ví dụ:
<i>x</i>2
2<i>x</i>2
+8<i>x</i>+8<i>⋅</i>(3<i>x</i>+6)=
<i>x</i>2
2(<i>x</i>2+4<i>x</i>+4)<i>⋅</i>3(<i>x</i>+2)
<i>x</i>2<i><sub>⋅</sub></i><sub>3</sub>
(<i>x</i>+2)
2(<i>x</i>+2)2 =
3<i>x</i>2
2(<i>x</i>+2)
GV: Tổ chức cho HS làm ?2, ?3 theo nhóm
HS thực hiện ?1 (SGK)
1 HS đứng tại chỗ trình bày
HS trả lời.
HS: Ghi quy tắc
GV: Giới thiệu các tính chất và vận dụng tính
chất để giải tốn.
<b>?4</b> Tính nhanh :
3<i>x</i>5
+5<i>x</i>2+1
<i>x</i>4<i>−</i>7<i>x</i>2+2 <i>⋅</i>
<i>x</i>
2<i>x</i>+3<i>⋅</i>
<i>x</i>4<i><sub>−</sub></i><sub>7</sub><i><sub>x</sub></i>2
+2
3<i>x</i>5+5<i>x</i>2+1
GV yêu cầu HS nhận xét và trình bày bước
giải.
<i><b> Hoạt động 3 : </b></i><b>Củng cố </b>(17ph)
GV cho HS làm bài tập 38b, 38c, 39.
<i><b>Hoạt động 4</b></i><b>: Hướng dẫn về nhà: </b>(6ph)
- 1/ Tính
2<i>x −</i>3
<i>x</i>+1 .
<i>x</i>+1
2<i>x −</i>3+
<i>x</i>+1
2<i>x</i>+3
2/ Bài tập còn lại ờ SGK.
<b>?2</b>
<i>x −</i>13¿2
¿
¿2<i>x</i>5<i>⋅</i>
2
<i>x −</i>13
(<i>x −</i>13)2<i>⋅</i>(−3<i>x</i>2)
2<i>x</i>5(<i>x −</i>13)
¿
¿
¿
<b>?3</b>
<i>x −</i>1¿3
¿
<i>x</i>+3¿3
¿
<i>x −</i>1¿3
¿
<i>x</i>+3¿3
¿
<i>x −</i>1¿3
¿
<i>x</i>+3¿3
¿
(<i>x −</i>1)<i>⋅</i>2¿
<i>−</i>(<i>x</i>+3)2<i>⋅</i>¿
2¿
¿
2¿
¿
¿
<i>x</i>2+6<i>x</i>+9
1<i>− x</i> <i>⋅</i>¿
HS thực hiện ?4
HS làm theo nhóm, đại diện 1 nhóm trình
bày lời giải.
3<i>x</i>5+5<i>x</i>2+1
<i>x</i>4<i>−</i>7<i>x</i>2+2 <i>⋅</i>
<i>x</i>
2<i>x</i>+3<i>⋅</i>
<i>x</i>4<i>−</i>7<i>x</i>2+2
3<i>x</i>5+5<i>x</i>2+1
(3<i>x</i>5
+5<i>x</i>2+1)<i>x</i>(<i>x</i>4<i>−</i>7<i>x</i>2+2)
(<i>x</i>4<i><sub>−</sub></i><sub>7</sub><i><sub>x</sub></i>2
+2)(2<i>x</i>+3)(3<i>x</i>5+5<i>x</i>2+1)
<i>x</i>
2<i>x</i>+3
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
HS biết :
- Biết tìm nghịch đảo của một phân thức cho trước.
- Biết vận dụng quy tắc chia để giải các bài tập ờ sgk .
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : </b>
- Nghiên cứu kỹ bài dạy.SGK,Giáo án
<b>III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i> :<b>Kiểm tra bài cũ</b>
(7ph)
+ Thực hiện phép tính :
a/ <i>x<sub>x −</sub></i>3+<sub>7</sub>5.<i>x −</i>7
<i>x</i>3
+5
b/ <i>A<sub>B</sub></i>.<i>B</i>
<i>A</i> (Với
<i>A</i>
<i>B</i> 0)
Và có nhận xét gì các tích treân?
+ Đặt vấn đề vào bài : Ta đã biết quy tắc
cộng, trừ, nhân các phân thức, quy tắc chia 2
phân thức được thực hiện như thế nào?
<i><b>Hoạt động 2 :</b></i><b>Phân thức nghịch đảo</b>
(8ph)
GV : Tích các phân thức ở a bằng 1, ta nói 2
phân thức nghịch đảo qua nhau, tương tự như
thế ở (b). Hãy thử phát biểu thế nào là 2 phân
thức nghịch đảo?
GV:Ghi công thức
Phân thức <i>A<sub>B</sub></i> gọi là phân thức nghịch đảo
của <i>B<sub>A</sub></i> nếu <i>A<sub>B</sub></i> . <i>B<sub>A</sub></i> = 1
<i><b>Hoạt động 3 : </b></i><b>Phép chia phân thức</b>
(15ph)
GV : Tương tự như quy tắc chia phân số , hãy
thử phát biểu quy tắc chia 2 phân thức.
<i>A<sub>B</sub></i>:<i>C</i>
<i>D</i>=
<i>D</i>
<i>C</i> với
<i>C</i>
<i>D≠</i>0
GV: Cho HS thực hiện ?3,?4. Sau đó gọi 2 HS
lên bảng trình bày, cho các em nhận xét.
GV lưu ý HS về thứ tự phép tính ở ?4.
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện và cả
lớp cùng làm
a/ <i>x<sub>x −</sub></i>3+<sub>7</sub>5.<i>x −</i>7
<i>x</i>3
+5=1
b/ <i>A<sub>B</sub></i>.<i>B</i>
<i>A</i>=1 (Với
<i>A</i>
<i>B</i> 0)
HS: Hai phân thức được gọi là nghịch đảo
HS thực hiện ?2
HS trả lời.
HS: Thực hiện ?3, ?4
?3 :
1<i>−</i>4<i>x</i>2
<i>x</i>2+4<i>x</i> :
2<i>−</i>4<i>x</i>
3<i>x</i> =
1<i>−</i>4<i>x</i>2
<i>x</i>2+4<i>x</i> <i>⋅</i>
3<i>x</i>
2<i>−</i>4<i>x</i>
(1<i>−</i>2<i>x</i>)(1+2<i>x</i>)
<i>x</i>(<i>x</i>+4) <i>⋅</i>
3<i>x</i>
2(1<i>−</i>2<i>x</i>)=
3(1+2<i>x</i>)
2(<i>x</i>+4)
?4 : 4<i>x</i>2
5<i>y</i>2:
6<i>x</i>
5<i>y</i>:
2<i>x</i>
3<i>y</i>=
4<i>x</i>2
5<i>y</i>2<i>⋅</i>
5<i>y</i>
6<i>x⋅</i>
3<i>y</i>
GV tổng kết nhận xét sửa chữa phần trình bày
của HS.
<i><b>Hoạt động 4 : </b></i><b>Củng cố </b>
(13ph)
GV : Cho HS thực hiện bài tập 42, 43 SGK/54
GV cho HS nhận xét và làm bật 2 ý:
+ Đa thức được coi là 1 phân thức có mẫu thức
là 1.
+ Trong 1 dãy các phép tính nhân, chia thì thực
hiện từ trái sang phải .
- Nếu còn thời gian cho HS làm bài 45.
<i><b>Hoạt động : </b></i><b>Hướng dẫn về nhà.</b>
(2ph)
- Bài tập 44, 45.
- Bài tập 38, 39, 41 SBT
HS thực hiện theo nhóm từng bàn
Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả
- Qua các ví dụ, bước đầu HS có khái niệm về biểu thức hữu tỉ.
- Nhờ các phép tính cộng, trừ , nhân, chia các phân thức , HS biết cách biến đổi 1 biểu
thức hữu tỉ thành 1 phân thức.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : </b>
-Giáo án ,SBT
<b>III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i> : <b>Biểu thức hữu tỉ</b>
(8ph)
GV : Cho HS đọc mục 1 biểu thức hữu tỉ
a. Trong các biểu thức trên biểu thức nào là
một phân thức ?
b. Trong các biểu thức trên biểu thức nào biểu
thị một dãy các phép toán ?
GV: Giới thiệu biểu thức hữu tỉ như SGK
GV chú ý cho HS biểu thức
2<i>x</i>
<i>x</i>+1+2
3
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>
biểu thị
phép chia toång <i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i>x</i><sub>1</sub>+2 cho 3
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub> ( ghi
baûng)
GV: Hãy viết biểu thức hữu tỉ :
1+1
<i>x</i>
<i>x −</i>1
<i>x</i>
;
1+ 2
<i>x −</i>1
<i>x</i>+ 2<i>x</i>
<i>x</i>2
+1
dưới dạng phép chia.
<i><b>Hoạt động 2 : </b></i><b>Biến đổi một biểu thức hữu tỉ</b>
<b>thành</b> <b>1</b> <b>phân</b> <b>thức</b>
(15ph)
GV đặt vấn đề : Liệu có thể biến đổi biểu thức
1+1
<i>x</i>
<i>x −</i>1
<i>x</i>
thành 1 phân thức được không ? Tại
sao ?
GV: Hướng dẫn HS thực hiện như ví dụ SGK
1+1
<i>x</i>
=
<i>x</i>
1
<i>x</i>
<i>x</i> :
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>+1
<i>x</i> <i>⋅</i>
<i>x</i>
(<i>x −</i>1) (<i>x</i>+1)=
1
<i>x −</i>1
GV: Cho HS thực hiện ?1
- Goïi 1 HS lên bảng trình bày.
<i><b>Hoạt động 3 : </b></i><b>Giá trị của phân thức</b>
(10ph)
GV đặt vấn đề : “Ở chương I ta đã biết cách
tìm giá trị của 1 phân thức .Trong trường hợp
tổng quát làm thế nào để tính giá trị của 1
phân thức?
GV: Tìm giá trị của phân thức 3<i><sub>x</sub></i> tại x=15;
-2; 0.
HS: Thực hiện
1+1
<i>x</i>
<i>x −</i>1
<i>x</i>
=
<i>x</i>
1
<i>x</i>
1+ 2
<i>x −</i>1
<i>x</i>+ 2<i>x</i>
<i>x</i>2+1
=
<i>x −</i>1
+1
HS thảo luận nhóm trả lời :
<i>x</i>+1
<i>x</i> là 1 phân thức .
<i>x −</i>1
<i>x</i> là một phân thức.
Pheùp chia : ( <i>x −</i>1
<i>x</i> ) : ( <i>x</i>+
1
<i>x</i> ) laø 1
phân thức
HS làm việc cá nhân, sau đó trao đổi nhóm
cùng bàn về kết quả .
1+ 2
<i>x −</i>1
<i>x</i>+ 2<i>x</i>
<i>x</i>2
+1
=
<i>x −</i>1
<i>x −</i>1 :
<i>x</i>(<i>x</i>2+1)+2<i>x</i>
<i>x</i>2+1 =
<i>x</i>+1
<i>x −</i>1
HS trả lời tại chỗ.
GV đặt vấn đề : Ta đã biết việc rút gọn 1 phân
thức là biến đổi phân thức đó thành 1 phân
thức đơn giản. Vấn đề đặt ra là phân thức đó
và phân thức rút gọn liệu có cùng giá trị tại
một giá trị của biến khơng ?
- Xét ví duï sau :
Cho phân thức : <i><sub>x</sub></i>3<sub>(</sub><i>x −<sub>x −</sub></i>9<sub>3</sub><sub>)</sub>
a/ Hãy rút gọn phân thức trên.
b/ So sánh giá trị của phân thức trên và
phân thức rút gọn tại x = 2004; x = 3.
GV : Ta nói tại x = 3 giá trị của phân thức
3<i>x −</i>9
<i>x</i>(<i>x −</i>3) không xác định.
GV : Còn giá trị nào của x không làm giá trị
3<i>x −</i>9
<i>x</i>(<i>x −</i>3) khơng xác định nữa khơng ?
GV: Hãy nêu cách tìm điều kiện của biến để
giá trị của 1 phân thức được xác định.
Cũng qua ví dụ trên GV thuyết trình nhö trong
SGK.
<i><b>Hoạt động 4 : </b></i><b>Củng cố </b>
(10ph)
HS thực hiện bài tập 46a, 47b .
Gọi HS lên sửa bài.
<i><b>Hoạt động 5: </b></i><b>Hướng dẫn về nhà.</b>
(2ph)
Laøm BT 64b, 48, 50; 51b, 53SGK
HS phát hiện tại x = 2004 thì giá trị của 2
phân thức bằng nhau; tại x = 3 giá trị của
phân thức 3<i><sub>x</sub></i> là 1 còn giá trị của
3<i>x −</i>9
<i>x</i>(<i>x −</i>3) không xác định
HS: Trả lời.
HS: Điều kiện của biến để giá trị của 1
phân thức được xác định là mẫu khác 0
HS thực hiện ?2.
HS thảo luận nhóm và trả lời.
HS làm việc cá nhân rồi thảo luận theo
nhóm.
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
Rèn luyện cho HS :
- Có kỹ năng biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành 1 phân thức.
- Có kỹ năng thành thạo trong việc tìm điều kiện của biến để giá trị của một phân
thức được xác định .
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : </b>
<b>III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i> : <b>Kiểm tra bài cũ</b>
(10ph)
a. GV gọi 1 HS giải bài 46b.
<i><b>Hoạt động 2 : </b></i><b>Tổ chức luyện tập</b><i><b>.</b></i>
(30ph)
<b>Bài 1</b>: Biến đổi các biểu thức sau thành một
phân thức đại số:
a) 1+<sub>1</sub><sub>+</sub>11
<i>x</i>
b)
<i>x</i>
<i>x</i>+1+1
1<i>−</i> 3<i>x</i>
2
1<i>− x</i>2
GV: Cho HS thực hiện cá nhân, sau đó gọi 2
HS lên thực hiện
Riêng câu b) gọi một HS khá lên bảng giải.
GV: cùng HS nhận xét, hoàn chỉnh bài giải
<b>Bài 2</b>: Cho phân thức <i>x</i>2+<i><sub>x</sub></i>22<i><sub>−</sub>x</i><sub>1</sub>+1
a) Với giá trị nào của x thì GTPT xác định ?
b) Tính GTPT tại x = 2, x = -1
GV: Sau khi HS thực hiện, GV treo bài giải
mẫu ở bảng phụ để HS so sánh, giải quyết.
<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: Hướng dẫn về nhà :</b>
(5ph)
- Bài tập 55, 56 xem lại hệ thống lý thuyết
chương I, chương II
- Trả lời câu hỏi trang 61.
- HS được gọi lên bảng ghi bài 46b. Cả lớp
theo dõi để nhận xét.
- HS được gọi lên bảng ghi bài 54. Cả lớp
theo dõi để nhận xét.
Hai HS lên bảng giải. Cả lớp theo dõi
a)
1+ 1
1+1
<i>x</i>
=1+1 :
<i>x</i>
¿1+1 :<i>x</i>+1
<i>x</i> =1+
<i>x</i>
<i>x</i>+1
¿<i>x</i>+1+<i>x</i>
<i>x</i>+1 =
2<i>x</i>+1
<i>x</i>+1
b)
<i>x</i>
<i>x</i>+1+1
1<i>−</i> 3<i>x</i>2
1<i>− x</i>2
=
<i>x</i>+1+1
3<i>x</i>2
1<i>− x</i>2
<i>x</i>+<i>x</i>+1
<i>x</i>+1 :
1<i>− x</i>2<i>−</i>3<i>x</i>2
1<i>− x</i>2
2<i>x</i>+1
<i>x</i>+1 <i>⋅</i>
(<i>x −</i>1) (<i>x</i>+1)
(1<i>−</i>2<i>x</i>) (1+2<i>x</i>)
<i>x −</i>1
1<i>−</i>2<i>x</i>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- HS củng cố vững chắc các khái niệm đã học ở chương II và hiểu được mối liên quan
giữa các kiến thức.
+ Phân thức đại số.
+ Hai phân thức bằng nhau.
+ Hai phân thức đối.
+ Hai phân thức nghịch đảo
+ Biểu thức hữu tỉ.
+ Tìm điều kiện của biến để giá trị của một phân thức được xác định.
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải các bài tập về 4 phép toán cộng, trừ, nhân, chia
phân thức .
- Biến đổi biểu thức hữu tỉ.
- Nắm chắc quy trình tìm giá trị của 1 biểu thức.
- Rèn luyệnkỹ năng trình bày bài.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : </b>
- Đáp án các câu hỏi ở bảng phụ
<b>III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i> : <b>Oân lại khái niệm và các tính</b>
<b>chất của phân thức đại số.</b>
(15ph)
1) Cho ví dụ về phân thức đại số?
- Phân thức đại số là gì ?
- Một đa thức có phải là phân thức đại số
không ?
2) Hai phân thức <i><sub>x</sub></i>1<sub>+</sub><sub>1</sub> và <i><sub>x</sub>x −</i>2<i><sub>−</sub></i>1<sub>1</sub> có bằng
nhau không ? Tại sao?.
- Nhắc lại định nghĩa 2 phân thức đại số
bằng nhau.
3) Nêu tính chất cơ bản của phân thức dưới
dạng cơng thức.
Giải thích tại sao :
HS lên trả bài
HS <i><sub>x</sub></i>1<sub>+</sub><sub>1</sub> = <i><sub>x</sub>x −</i>2 1
<i>−</i>1 vì (x + 1)( x - 1) = x
2<sub> –</sub>
1
<i>A<sub>B</sub></i>=<i>− A</i>
<i>− B;</i>
<i>A</i>
<i>− B</i>=
<i>− A</i>
<i>B</i> ;
<i>x</i>
<i>x −</i>3=
<i>− x</i>
3<i>− x</i> .
4) Nhắc lại quy tắc rút gọn phân thức. Rút gọn
phân thức : <sub>8</sub>4<i><sub>x</sub>−</i>38<i>x</i>
<i>−</i>1
5) Muốn quy đồng mẫu thức của nhiều phân
thức có mẫu thức khác nhau ta có thể làm như
- Hãy quy đồng mẫu của hai phân thức sau :
<i>x</i>
<i>x</i>2<i>−</i>2<i>x</i>+1 và
1
5<i>−</i>5<i>x</i>2
6) Tính chất cơ bản của phân thức, rút gọn
phân thức, quy đồng mẫu các phân thức liên
quan gì với nhau.
- Quy đồng mẫu các phân thức có liên quan
gì đến phép tính cộng, trừ phân thức?
<i><b>Hoạt động 2 : </b></i><b>Cộng trừ phân thức</b>
(15ph)
7) Nêu quy tắc cộng 2 phân thức cùng mẫu. Áp
dụng tính <i><sub>x</sub></i>2<i>x</i>
<i>−</i>1+
1
1<i>− x</i>2
Nêu quy tắc cộng 2 phân thức không cùng
3<i>x</i>
<i>x</i>3<i>−</i>1+
<i>x −</i>1
<i>x</i>2+<i>x</i>+1
8) Tìm phân thức đối của các phân thức :
<i>x −</i>1
5<i>−</i>2<i>x;</i>
<i>x</i>2
<i>x</i>+5 .
- Thế nào là 2 phân thức đối nhau?
- Giải thích tại sao :
<i>−A</i>
<i>B</i>=
<i>− A</i>
<i>B</i> =
<i>A</i>
<i>− B</i>
9) Phát biểu quy tắc trừ 2 phân thức.
- Áp dụng : Tính. <sub>2</sub>2<i><sub>x −</sub>x</i>+1<sub>1</sub><i>−</i>2<i>x −</i>1
2<i>x</i>+1
<i><b>Hoạt động 3 : </b></i><b>Nhân chia phân thức</b>
(12ph)
10) Nêu quy tắc nhân 2 phân thức. Thực hiện
phép tính:
2<i>x −</i>1<i>−</i>
2<i>x −</i>1
2<i>x</i>+1
10<i>x −</i>5
4<i>x</i>
11) Nêu quy tắc chia 2 phân thức đại số. Thực
hiện phép tính :
HS
4<i>−</i>8<i>x</i>
8<i>x</i>3<i>−</i>1=
4(1<i>−</i>2<i>x</i>)
(2<i>x −</i>1)(4<i>x</i>2+2<i>x</i>+1)
(2<i>x −</i>1)(4<i>x</i>2
+2<i>x</i>+1)
= <i>−</i>4
(4<i>x</i>2
+2<i>x</i>+1)
HS lên trả bài
<i>x</i>
<i>x</i>2<i>−</i>2<i>x</i>+1 và
1
5<i>−</i>5<i>x</i>2
<i><sub>x</sub></i>2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i>x<sub>x</sub></i>
+1=
<i>x</i>
(<i>x −</i>1)2=
<i>x</i>
(1<i>− x</i>)2=
5<i>x</i>(1+<i>x</i>)
5(1+<i>x</i>)(1<i>− x</i>)2
1
5<i>−</i>5<i>x</i>2=
1
5(1<i>− x</i>2<sub>)</sub>=
1
5(1<i>− x</i>) (1+<i>x</i>)=
1<i>− x</i>
5(1<i>− x</i>)2(1+<i>x</i>)
HS lên trả bài
HS lên trả bài
<i>x</i>
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>+
1
1<i>− x</i>2=
<i>x</i>
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>+
<i>−</i>1
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>=
<i>x −</i>1
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>=
1
<i>x</i>+1
1 HS lên trả bài
HS lên trả bài
- Gọi 1 HS lên trả bài
- Gọi 1 HS lên trả bài
+<i>x−</i>
2<i>− x</i>
<i>x</i>+1
1
<i>x</i>+<i>x −</i>2
12) Tìm điều kiện của x để giá trị của
<i>x</i>
4<i>x</i>2<i>−</i>1 được xác định.
<i><b>Hoạt động 4: </b></i><b>Hướng dẫn về nhà.</b>
(3ph)
- Ôn tập về cộng trừ, nhân chia phân thức.
- Làm bài tập 58c, 59a, 60
<b>I.MỤC TIÊU</b>
<b>- </b>n tập lại hệ thống kiến thức về đa thức, các phép toán về đa thức; hằng đẳng thức; phân
tích đa thức thành nhân tử.
- Aùp dụng các kiến thức trên để giải một số bài tập tổng hợp.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : </b>
- hệ thống câu hỏi ôn tập
- Một số bài tập tổng hợp ở bảng phụ
<b>III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>
<b>Hoạt động 1: Oân tập lí thuyết</b>
GV: Treo bảng phụ các đơn vị kiến thức, HS
nhắc lại hoặc ghi công thức hoặc điền vào chổ
trống
HS: Cùng GV ôn tập lý thuyết ở bảng phụ
<b>Nội dung</b> <b>Cơng thức</b> <b>Ví dụ</b>
<b>1. </b>Nhân đa thức với đa thức ……… ………
2. Những hằng đẳng thức
đáng nhớ
3.Phân tích đa thức thành
nhân tử bằng phương pháp:
- Đặt nhân tử chung:
- Dùng hằng đẳng thức:
1………..
2………..
3………..
4………..
5………..
6………..
7………..
- Nhóm hạng tử:
- Phối hợp nhiều phương
pháp
4. Chia đa thức đã sắp xếp
3………..
4………..
………
<b>Hoạt động 2: Các bài tập tổng hợp</b>
Bài 1: Rút gọn biểu thức:
a) (x + 2)(x – 2 ) – (x – 3 )(x + 1)
b) (2x + 1)2<sub> + (3x – 1 )</sub>2<sub> + 2(2x + 1)(3x – 1 )</sub>
Bài 2: Tìm x biết
a. (x + 2)2<sub> – (x – 2 )(x + 2) = 0</sub>
b. x + 2 √2 x2 + 2x3 = 0
GV: Yêu cầu HS trình bày cách giải
Bài 3: Tìm giá trị của a để đa thức f(x) = x4<sub> –</sub>
5x2<sub> + a chia hết cho đa thức g(x) = x</sub>2<sub> – 3x + 2</sub>
GV: Để đa thức f(x) chia hết cho đa thức g(x)
thì cần điều kiện gì ?
GV: Làm thế nào để tìm được số dư ?
HS: Thực hiện cá nhân, 2HS lên trình bày
a) (x + 2)(x – 2 ) – (x – 3 )(x + 1)
= x2<sub> – 2</sub>2<sub> – ( x</sub>2<sub> + x – 3x – 3 )</sub>
= x2<sub> – 4 – x</sub>2<sub> – x + 3x + 3</sub>
= 2x – 1
b) (2x + 1)2<sub> + (3x – 1 )</sub>2<sub> + 2(2x + 1)(3x – 1 )</sub>
= 4x2<sub>+4x +1+9x</sub>2<sub>– 6x +1 +12x</sub>2<sub>– 4x + 6x –</sub>
2
= 25x2
HS: Nêu cách giải
Cần phân tích đa thức ở vế trái thành nhân
tử rồi tiến hành tìm x
HS: Hoạt động nhóm. Các nhóm trình bày
ở bảng phụ.
b) (x + 2)2<sub> – (x – 2 )(x + 2) = 0</sub>
(x + 2)(x + 2 – x + 2) = 0
4 (x – 2 ) = 0
x – 2 = 0
x = 2
a) x + 2 √2 x2 + 2x3 = 0
x(1 + 2 √2 x + 2x2) = 0
x [1 + 2 √2 x + ( √2 x)2] = 0
x (1 + √2 x)2 = 0
* x = 0
* 1 + √2 x = 0 x = <i>−</i>1
√2
HS: Để đa thức f(x) chia hết cho đa thức
g(x) thì số dư bằng 0.
HS: Thực hiện chia f(x) cho g(x) để tìm đa
x4<sub> – 5x</sub>2<sub> + a x </sub>2<sub> – 3x + 2</sub>
x 4<sub> – 3x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> </sub><sub> x</sub>2<sub> + 3x + 2</sub>
3x3<sub> – 7x</sub>2<sub> + a</sub>
3x 3<sub> – 9x</sub>2 <sub> + 6x </sub><sub> </sub>
2x2<sub> - 6x + a</sub>
GV: Gút lại phương pháp giải
<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: Hướng dẫn, dặn dò</b>
(5ph)
<b>-</b> Xem lại các kiến thức đã ôn tập.
<b>-</b> Xem lại các bài tập đã giải
<b>-</b> Chuẩn bị cho thi học kì I
a – 4
HS: Để đa thức f(x) chia hết cho đa thức
g(x) thì a – 4 = 0 hay a = 4
<b>I.</b> <b>ĐỀ – ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ( Có kèm theo)</b>
<b>II.</b> <b>NHẬN XÉT</b>
Ưu điểm:
- Một số HS làm bài sạch sẽ, gọn gàng
- p dụng được các dạng tốn đã ơn tập một cách linh hoạt vào bài thi
Tồn tại:
- Cịn nhiều em chưa vận dụng được các dạng toán mà GV đã ôn tập
- Chưa linh hoạt ở một số bước khi phân tích đa thức thành nhân tử
- Chưa vận dụng được các hằng đẳng thức vào việc giải tốn
<b>III. THỐNG KÊ ĐIỂM THI</b>:
<b>STT LỚP</b>
<b>SỈ</b>
<b>SỐ</b>
<b>0-3.4</b> <b>3.5-4.9</b> <b>5.0-6.4</b> <b>6.5-7.9</b> <b>8.0-10</b> <b>5.0-10</b>
<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>
1 8A 32 17 <i>53.1</i> 9 <i>28.1</i> 4 <i>12.5</i> 2 <i>6.3</i> <i>0</i> 6 <i>18.8</i>
2 8B 31 10 <i>32.3</i> 7 <i>22.5</i> 12 <i>38.7</i> 2 <i>6.5</i> <i>0</i> 14 <i>45.2</i>
3 8C 34 1 <i>2.9</i> 12 <i>23.5</i> 16 <i>47.1</i> 9 <i>26.5</i> <i>0</i> 21 <i>61.8</i>
<b>KHỐI 8</b> <b>97</b> <b>28</b> <i><b>28.9</b></i> <b>28</b> <i><b>24.7</b></i> <b>32</b> <i><b>33</b></i> <b>13</b> <i><b>13.4</b></i> <b>0</b> <i><b>0</b></i> <b>41</b> <i><b>42.3</b></i>
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>
- Cần rèn luyện thêm cho HS về cách vận dụng các dạng tốn trong các tiết luyện tập
– ơn tập như rút ra một số phương pháp giải trong từng dạng toán
- Kết hợp với GVCN để tăng cường rèn luyện HS trong việc chuyên cần học tập đối
với bộ mơn Tốn