Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

tieát 27 luyeän taäp page trường thcs tân thành gv đỗ văn phú tieát 27 luyeän taäp i muïc tieâu thoâng qua heä thoáng baøi taäp hs reøn luyeän kyõ naêng quy ñoàng maãu thöùc cuûa nhieàu phaân thöùc r

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.42 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 27 LUYỆN TẬP </b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Thơng qua hệ thống bài tập, HS rèn luyện kỹ năng quy đồng mẫu thức của nhiều
phân thức.


- Rèn luyện tư duy phân tích.


<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : </b>


- Chuẩn bị bảng phụ các bài giải mẫu


<b>III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>


<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>



<i><b>Hoạt động 1</b></i> : <b>Kiểm tra bài cũ</b>


(12ph)


a/ Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân
thức, ta có thể làm như thế nào?


- Áp dụng: Quy đồng mẫu các phân thức
3<i>x</i>


2<i>x</i>+4 vaø


3<i>x</i>+3


<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub>



b/ Quy đồng mẫu các phân thức :
10


<i>x</i>+2<i>;</i>


5
2<i>x −</i>4<i>;</i>


1
6<i>−</i>3<i>x</i>


Sau khi HS làm, cho lớp nhận xét GV rút kinh
nghiệm.


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Tổ chức luyện tập</b>


(15ph)


<b>Bài 1: Quy đồng mẫu thức các phân thức</b>


a) <i><sub>x</sub></i>1<sub>+</sub><sub>2</sub><i>,</i> 8


2<i>x − x</i>2


b) <i>x</i>2
+1, <i>x</i>


4



<i>x</i>2<i>−</i>1
c) <i><sub>x</sub></i>3<i><sub>−</sub></i><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<i><sub>y</sub>x</i>3


+3 xy2<i>− y</i>3<i>,</i>


<i>x</i>
<i>y</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>xy</sub>


Sau khi HS làm xong, cho lớp nhận xét GV


HS lên trả bài và sửa bài.
a) Quy đồng mẫu các phân thức


3<i>x</i>


2<i>x</i>+4=


3<i>x</i>


2(<i>x</i>+2)=


3<i>x</i>(<i>x −</i>2)


2(<i>x</i>+2) (<i>x −</i>2)


3<i>x</i>+3


<i>x</i>2<i>−</i>4=


3(<i>x</i>+1)


(<i>x −</i>2)(<i>x</i>+2)=


6(<i>x</i>+1)


2(<i>x −</i>2) (<i>x</i>+2)


b) Quy đồng mẫu các phân thức :
10


<i>x</i>+2=


60(<i>x −</i>2)


6(<i>x</i>+2)(<i>x −</i>2)


5
2<i>x −</i>4=


5
2(<i>x −</i>2)=


15(<i>x</i>+2)


6(<i>x −</i>2) (<i>x</i>+2)


1
6<i>−</i>3<i>x</i>=


<i>−</i>1
3(<i>x −</i>2)=



<i>−</i>2(<i>x</i>+2)


6(<i>x −</i>2) (<i>x</i>+2)


HS: Hoạt động tích cực theo nhóm, đại
diện 3 nhóm lên trình bày


a) <i><sub>x</sub></i>1<sub>+</sub><sub>2</sub>= <i>x</i>(<i>x −</i>2)


<i>x</i>(<i>x −</i>2) (<i>x</i>+2)


8
2<i>x − x</i>2=


8


<i>x</i>(2<i>− x</i>)=


<i>−</i>8(<i>x</i>+2)


<i>x</i>(<i>x −</i>2)(<i>x</i>+2)


b) <i>x</i>2


+1=(<i>x</i>
2


+1) (<i>x</i>2<i>−</i>1)
(<i>x</i>2<i>−</i>1) =



<i>x</i>4<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>
(<i>x</i>2<i>−</i>1)


<i><sub>x</sub></i>2<i>x<sub>−</sub></i>4<sub>1</sub>=


<i>x</i>4<sub>(</sub><i><sub>x</sub></i>2
+1)
(<i>x</i>2<i>−</i>1)(<i>x</i>2+1)


c) <i><sub>x</sub></i>3 <i>x</i>3


<i>−</i>3<i>x</i>2<i>y</i>+3 xy2<i>− y</i>3=


<i>x</i>3


(<i>x − y</i>)3=


<i>x</i>3<i>y</i>
<i>y</i>(<i>x − y</i>)3


<i>x</i>
<i>y</i>2<i>−</i>xy=


<i>x</i>
<i>y</i>(<i>y − x</i>)=


<i>− x</i>
<i>y</i>(<i>x − y</i>)=



<i>− x</i>(<i>x − y</i>)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ruùt kinh nghieäm.


<i><b>Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà. </b></i>(3ph)


- Oân lại cách cộng các phân số đã học ở lớp 6
- Nghiên cứu bài “Phép cộng các phân thức”.


<i><b>Hoạt động 4</b><b> : </b></i><b>Kiểm tra 15 phút </b>(15ph)


<b>A – ĐỀ</b>


<b>Bài 1 (3đ): Rút gọn các phân thức sau:</b>


a) 12<sub>18 xy</sub><i>x</i>3<i>y</i>52


b) <sub>12</sub>8<i>x<sub>x</sub></i>32<i>y</i>4(<i>x − y</i>)2


<i>y</i>5(<i>y − x</i>)


<b>Bài 2 (7đ) Quy đồng mẫu các phân thức</b> :


<b> </b>

a)

<b> </b>

<i><sub>x</sub></i>2 1


+6<i>x</i>+9 vaø


<i>x</i>
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>9</sub>


<b> </b>

b) <i><sub>x</sub></i>2<i><sub>−</sub></i>2<sub>4</sub><i>x<sub>x</sub></i>


+4 vaø


<i>x</i>
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>


<b>B - ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM</b>


<b>Bài 1 (4đ): Rút gọn các phân thức sau:</b>


a)


12<i>x</i>3<i>y</i>2


18 xy5


2<i>x</i>2


3<i>y</i>3




b)


8<i>x</i>3<i>y</i>4(<i>x − y</i>)2


12<i>x</i>2<i>y</i>5(<i>y − x</i>)


8<i>x</i>3<i>y</i>4(<i>x − y</i>)2


<i>−</i>12<i>x</i>2<i><sub>y</sub></i>5


(<i>x − y</i>)




= 2<i>x<sub>−</sub></i>(<i>x − y</i><sub>3</sub><i><sub>y</sub></i> ) 1ñ


<b>Bài 2 (7đ) Quy đồng mẫu các phân thức</b> :


<b> </b>

a)

<b> </b>

<i><sub>x</sub></i>2 1


+6<i>x</i>+9 vaø


<i>x</i>
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>9</sub>


<b> * </b>

<i><sub>x</sub></i>2 1
+6<i>x</i>+9


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> = </b>

<sub>(</sub><i><sub>x −</sub></i>(<i>x −</i><sub>3</sub><sub>) (</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>+</sub>)<sub>3</sub><sub>)</sub>2 1ñ


<b> * </b> <i><sub>x</sub></i>2<i>x<sub>−</sub></i><sub>9</sub>


<b> = </b> <sub>(</sub><i><sub>x −</sub></i><sub>3</sub><i>x</i><sub>) (</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>3</sub><sub>)</sub> 1ñ


<b> = </b> <i>x</i>(<i>x −</i>3)


(<i>x −</i>3)2(<i>x</i>+3) 1ñ


<b> </b>

b) <i><sub>x</sub></i>2 2<i>x</i>



<i>−</i>4<i>x</i>+4 vaø


<i>x</i>
<i>x</i>2<i>−</i>2<i>x</i>


* <i><sub>x</sub></i>2 2<i>x</i>


<i>−</i>4<i>x</i>+4


<b> = </b> <sub>(</sub><i><sub>x −</sub></i>2<i>x</i><sub>2</sub><sub>)</sub>2 1ñ


<b> * </b> <i><sub>x</sub></i>2 <i>x</i>


<i>−</i>2<i>x</i>


= <i><sub>x</sub></i><sub>(</sub><i><sub>x −</sub>x</i> <sub>2</sub><sub>)</sub> 1ñ


= <sub>(</sub><i><sub>x −</sub></i>1<sub>2</sub><sub>)</sub>
= (<i>x −</i>2)


(<i>x −</i>2)2 1ñ


<b>IV/L</b>

<b>ƯU</b>

<b> </b>

<b> Ý SAU KHI SỬ DỤNG:</b>



………


………



<b>Tiết 28</b>

<b> PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>



- HS nắm chắc phép cộng 2 phân thức và biết vận dụng để thực hiện phép cộng các
phân thức đại số.


- Rèn luyện kỹ năng trình bày bài giải.


<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : </b>
-Bảng phụ .


<b>III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>


<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>



<i><b>Hoạt động 1</b></i> : <b>Kiểm tra bài cũ</b>


(7ph)


a) Quy đồng mẫu các phân thức :


<i>x</i>+1


2<i>x −</i>2 và


<i>−</i>2<i>x</i>
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>


b) Hãy nhắc lại quy tắc cộng phân số


GV: Trong tập hợp các phân thức đại số, các
phép tính (+ , - , x ,:) sẽ được thể hiện như thế
nào? Tiết này chúng ta sẽ ngun cứu phép



1 HS lên bảng trả bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

tính cộng các phân thức đại số.


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


<b>Cộng hai phân thức cùng mẫu </b>(8ph)
GV: Tương tự như phép cộng phân số, các em
thử cho biết phép cộng các phân thức đại số có
bao nhiêu trường hợp?”


GV: giới thiệu quy tắc (<i>Bảng phụ</i>)


<i><b>Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu, ta</b></i>
<i><b>cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu</b></i>


<b>Ví dụ</b>: Cộng hai phân thức <sub>3</sub><i><sub>x</sub>x</i><sub>+</sub>2<sub>6</sub>+4<i>x</i>+4


3<i>x</i>+6
<i>Giaûi</i>: <sub>3</sub><i><sub>x</sub>x</i><sub>+</sub>2 <sub>6</sub>+4<i>x</i>+4


3<i>x</i>+6=


<i>x</i>2+4<i>x</i>+4


3<i>x</i>+6 =
(<i>x</i>+2)2


3(<i>x</i>+2)=



<i>x</i>+2


3
GV chú ý cho HS nhận xét để tiếp tục rút gọn
phân thức : <i>x</i>2<sub>3</sub>+<i><sub>x</sub></i>4<i>x</i>+4


+6


<b>?1 Thực hiện phép cộng </b> 3<sub>7</sub><i>x<sub>x</sub></i>+2 1


<i>y</i>+


2<i>x</i>+2


7<i>x</i>2<i>y</i>


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: Cộng hai phân thức có mẫu</b>


<b>thức</b> <b>khác</b> <b>nhau</b>


(15ph)


GV: Hãy nhận xét phép cộng: <i><sub>x</sub></i>26
+4<i>x</i>+


3
2<i>x</i>+8


Liệu có thể thực hiện được phép cộng trên


được không ? Nêu cách thực hiện.


GV: Giới thiệu quy tắc cộng 2 phân thức có
mẫu thức khác nhau (<i>Bảng phụ</i>)


<i><b>Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác</b></i>
<i><b>nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cơng các phân</b></i>
<i><b>thức có cùng mẫu vừa tìm được.</b></i>


<b>Ví dụ 2: </b>Làm tính cộng: <sub>2</sub><i>x<sub>x −</sub></i>+1<sub>2</sub>+ <i>−</i>2<i>x</i>


<i>x</i>2<i>−</i>1


<i>Giaûi:</i>


<i>x</i>+1


2<i>x −</i>2+


<i>−</i>2<i>x</i>
<i>x</i>2<i>−</i>1=


<i>x</i>+1


2(<i>x −</i>1)+


<i>−</i>2<i>x</i>


(<i>x −</i>1)(<i>x</i>+1)
(<i>x</i>+1)(<i>x</i>+1)



2(<i>x −</i>1) (<i>x</i>+1)+


<i>−</i>4<i>x</i>


2(<i>x −</i>1)(<i>x</i>+1)
(<i>x</i>+1)2<i>−</i>4<i>x</i>


2(<i>x −</i>1) (<i>x</i>+1)=


<i>x</i>2+2<i>x</i>+1<i>−</i>4<i>x</i>


2(<i>x −</i>1) (<i>x</i>+1)


<i>x</i>2<i>−</i>2<i>x</i>+1


2(<i>x −</i>1)(<i>x</i>+1)=


(<i>x −</i>1)2


2(<i>x −</i>1) (<i>x</i>+1)=


<i>x −</i>1
2(<i>x</i>+1)


GV lưu ý HS khái niệm tổng của 2 phân thức
và trong cách trình bày thường viết tổng dưới


HS: Hai trường hợp :



- Phép cộng 2 phân thức cùng mẫu.


- Phép cộng 2 phân thức khơng cùng mẫu.


HS: Theo dõi và thao tác theo GV


HS làm việc cá nhân rồi trao đổi ở nhóm,
một HS lên bảng sửa.


3<i>x</i>+1


7<i>x</i>2<i><sub>y</sub></i>+


2<i>x</i>+2


7<i>x</i>2<i><sub>y</sub></i>=


3<i>x</i>+1+2<i>x</i>+2


7<i>x</i>2 <i><sub>y</sub></i> =


5<i>x</i>+3


7<i>x</i>2<i><sub>y</sub></i>


HS thảo luận nhóm, đại diện nhóm trả lời.
-Khơng cùng mẫu để thực hiện , t cần:
+ Quy đồng mẫu.


+ Thực hiện cộng 2 phân thức cùng mẫu



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

dạng rút gọn.


GV: Cho HS thực hiện ?3


<b>?3 Thực hiện phép cộng: </b> <sub>6</sub><i>y −<sub>y −</sub></i>12<sub>36</sub>+ 6


<i>y</i>2<i>−</i>6<i>y</i>


GV giới thiệu tính chất giao hốn và kết hợp
của phép cộng các phân thức (<i>Bảng phụ)</i>


<i><b>Chú ý (SGK)</b></i>


GV: u cầu HS nhận xét phép tính (?4) và
trình bày bước giải.


<b>Hoạt động 4 : Củng cố</b>


(10ph)
- Tính :
a. <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<i>y<sub>−</sub></i><sub>xy</sub>+


4<i>x</i>
<i>y</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>2 xy</sub>


b/ <i><sub>x</sub></i>1<sub>+</sub><sub>3</sub>+ 1


(<i>x</i>+3)(<i>x</i>+2)+



1


(<i>x</i>+2)(4<i>x</i>+7)


<i><b>Hoạt động 5: </b></i><b>Hướng dẫn về nhà </b>


(5ph)


- Bài tập 21b, c ; 22; 23; 24.


- Phân thức 12<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>+<sub>(</sub>3<i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><i>x</i><sub>4</sub><sub>)</sub> cịn rút gọn được
khơng ?


HS thực hiện ?3.


<i>y −</i>12
6<i>y −</i>36+


6


<i>y</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>6</sub><i><sub>y</sub></i>=


<i>y −</i>12
6(<i>y −</i>6)+


6


<i>y</i>(<i>y −</i>6)


<i>y</i>2<i>−</i>12<i>y</i>



6<i>y</i>(<i>y −</i>6)+


36


6<i>y</i>(<i>y −</i>6)=


<i>y</i>2<i>−</i>12<i>y</i>+36


6<i>y</i>(<i>y −</i>6)
(<i>y −</i>6)2


6<i>y</i>(<i>y −</i>6)=


<i>y −</i>6
6<i>y</i>


HS thực hiện ?4.


- Mỗi HS tự làm.


- Gọi 2 em khá lên bảng sửa.


<b>IV/L</b>

<b>ƯU</b>

<b> </b>

<b> Ý SAU KHI SỬ DỤNG:</b>



………


………



<b>Tiết 29 </b>

<b> LUYỆN TẬP</b>




<b>I. MỤC TIEÂU :</b>


- Rèn luyện kỹ năng cộng các phân thức đại số cụ thể.


- Biết chọn mẫu thức chung thích hợp, rút gọn trước khi tìm mẫu thức chung.
- Biết sử dụng linh hoạt tính chất giao hốn và kết hợp.


- Rèn luyện tư duy phân tích, rèn luyện kỹ năng trình bày bài giải.


<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : </b>
Chuẩn bị lời giải ở bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>



<i><b>Hoạt động 1</b></i> : <b>Kiểm tra bài cũ</b>


(10ph)


- Tính : 4<i><sub>x −</sub>− x</i><sub>3</sub>2+2<i>x −</i>2<i>x</i>
2


3<i>− x</i> +


5<i>−</i>4<i>x</i>
<i>x −</i>3


GV: Yêu cầu HS nhận xét bài tốn và trình
bày cách giải.


<i><b>Hoạt động 2 :</b></i><b>Tổ chức luyện tập</b>



(27ph)


<b>Baøi 23bSGK/23: Làm tính </b>


<i><sub>x</sub></i>1<sub>+</sub><sub>2</sub>+ 3


<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub>+


<i>x −</i>14


(<i>x</i>2


+4<i>x</i>+4)(<i>x −</i>2)


GV: Chú ý cách trình bày bài của HS và rút
gọn phân thức :


<i>x</i>+2¿2(<i>x −</i>2)


¿


<i>x</i>4+4<i>x −</i>12


¿


<b>Baøi 23dSGK/46</b>


<i><sub>x</sub></i>1<sub>+</sub><sub>3</sub>+ 1
(<i>x</i>+3)(<i>x</i>+2)+



1


(<i>x</i>+2)(4<i>x</i>+7)


GV yêu cầu HS nhận xét bài tốn và trình bày
hướng giải.


- Đây là phép cộng phân thức không
cùng mẫu thức : 3 –x , x – 3 là đa thức đối
nên ta chỉ cần đổi dấu của tử và mẫu của
phân thức thứ 2 thì sẽ có các phân thức
cùng mẫu.


HS: 1 HS lên bảng sửa.


HS: Thực hiện phép cộng hai phân thức
đầu rồi lấy kết quả tìm được cộng với phân
thức thứ ba.


1


<i>x</i>+2+


3


<i>x</i>2<i>−</i>4+


<i>x −</i>14



(<i>x</i>2+4<i>x</i>+4)(<i>x −</i>2)


(

<i>x</i>1+2+


3


<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub>

)

+¿

(



1


<i>x</i>+2+


3


(<i>x −</i>2) (<i>x</i>+2)

)

+


<i>x −</i>14


(<i>x</i>2


+4<i>x</i>+4)(<i>x −</i>2)


<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub>


+3<i>x</i>+6
(<i>x</i>+2)2(<i>x −</i>2)+


<i>x −</i>14


(<i>x</i>+2)2(<i>x −</i>2)



<i>x</i>2+3<i>x</i>+2+<i>x −</i>14
(<i>x</i>+2)2(<i>x −</i>2) =


<i>x</i>2+4<i>x −</i>12
(<i>x</i>+2)2(<i>x −</i>2)
(<i>x</i>+6) (<i>x −</i>2)


(<i>x</i>+2)2(<i>x −</i>2)=


<i>x</i>+6
(<i>x</i>+2)2


Gọi 2 HS lên bảng sửa.



1


<i>x</i>+3+


1


(<i>x</i>+3)(<i>x</i>+2)+


1


(<i>x</i>+2)(4<i>x</i>+7)


¿ <i>x</i>+2+1



(<i>x</i>+3) (<i>x</i>+2)+


1


(<i>x</i>+2) (4<i>x</i>+7)


¿ <i>x</i>+3


(<i>x</i>+3) (<i>x</i>+2)+


1


(<i>x</i>+2) (4<i>x</i>+7)


¿ 1


<i>x</i>+2+


1


(<i>x</i>+2) (4<i>x</i>+7)=


4<i>x</i>+7+1
(<i>x</i>+2)(4<i>x</i>+7)


¿ 4(<i>x</i>+2)


(<i>x</i>+2) (4<i>x</i>+7)=


4


4<i>x</i>+7


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 25 SGK/47:</b> Làm tính cộng các phân thức
sau:


c) <i><sub>x</sub></i>32<i>x</i>+5


<i>−</i>5<i>x</i>+


25<i>− x</i>


25<i>−</i>5<i>x</i>


e) 4<i>x</i>2<i>−<sub>x</sub></i>23<i>x</i>+17


<i>−</i>1 +


2<i>x −</i>1


<i>x</i>2+<i>x</i>+1+


6
1<i>− x</i>


<i><b>Hoạt động 3: </b></i><b>Hướng dẫn về nhà</b>


(8ph)


GV hướng dẫn HS về nhà làm 24SGK/46
Đây là bài tập chuẩn bị cho loại giải toán


bằng cách lập phương trình ở chương sau.


Đọc bài phép trừ các phân thức.


c)


3<i>x</i>+5


<i>x</i>2<i>−</i>5<i>x</i>+


25<i>− x</i>


25<i>−</i>5<i>x</i>=


3<i>x</i>+5


<i>x</i>(<i>x −</i>5)+


25<i>− x</i>


5(5<i>− x</i>)


3<i>x</i>+5


<i>x</i>(<i>x −</i>5)+


<i>x −</i>25
5(<i>x −</i>5)=


5(3<i>x</i>+5)+<i>x</i>(<i>x −</i>25)



5<i>x</i>(<i>x −</i>5)


15<i>x</i>+25+<i>x</i>2<i>−</i>25<i>x</i>


5<i>x</i>(<i>x −</i>5) =


<i>x</i>2<i>−</i>10<i>x</i>+25


5<i>x</i>(<i>x −</i>5) =


(<i>x −</i>5)2


5<i>x</i>(<i>x −</i>5)


<i>x −</i>5
5<i>x</i>


Tương tự đối với câu e


<b>IV/L</b>

<b>ƯU</b>

<b> </b>

<b> Ý SAU KHI SỬ DỤNG:</b>



………


………



<b>Tiết 30</b>

<b> PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- HS biết tìm phân thức đối của một phân thức cho trước.



- Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài tập đơn giản.


<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : </b>


-Bảng phụ,bài tập áp dụng


<b>III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b> : Kiểm tra bài cũ</b>


(7ph)


Thực hiện phép tính : a. <i><sub>x</sub></i>3<sub>+</sub><i>x</i><sub>1</sub>+<i>−</i>3<i>x</i>


<i>x</i>+1


b. <i>A<sub>B</sub></i>+<i>− A</i>


<i>B</i>


Và nêu nhận xét .


Vào bài : Ta đã biết quy tắc cộng 2 phân
thức. Vấn đề đặt ra muốn trừ các phân thức


1 HS lên bảng giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

ta làm như thế nào?<sub></sub> GV ghi đề bài.



<i><b> Hoạt động 2</b></i><b> : Xây dựng khái niệm phân</b>


<b>thức</b> <b>đối</b>


(15ph)


GV: Hãy tính: <i><sub>x</sub></i>3<sub>+</sub><i>x</i><sub>1</sub> + <i>−<sub>x</sub></i><sub>+</sub>3<sub>1</sub><i>x</i>


GV:ta nói <i><sub>x</sub></i>3<sub>+</sub><i>x</i><sub>1</sub> và <i>−<sub>x</sub></i><sub>+</sub>3<sub>1</sub><i>x</i> là 2 phân thức
đối nhau.


GV:Vậy thế nào là 2 phân thức đối nhau?
GV: Ta cịn nói : <i>−<sub>x</sub></i><sub>+</sub>3<sub>1</sub><i>x</i> là phân thức đối
của <i><sub>x</sub></i>3<sub>+</sub><i>x</i><sub>1</sub> Hay <i><sub>x</sub></i>3<sub>+</sub><i>x</i><sub>1</sub> là phân thức đối của


<i>−</i>3<i>x</i>
<i>x</i>+1 .


GV: từ <i>A<sub>B</sub></i>+<i>− A</i>


<i>B</i> = 0 ta có thể kết luận gì?


Hãy viết các phân thức bằng phân thức đã
cho ?
<b> </b>
<b> </b> <i>−A</i>
<i>B</i>=
<i>− A</i>
<i>B</i> <i>;−</i>


<i>− A</i>
<i>B</i> =
<i>A</i>
<i>B</i>


GV: Cho HS làm ?2:


Tìm phân thức đối của 1<i>− x<sub>x</sub></i>


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: Phép trừ</b>


(20ph)


GV: Giới thiệu quy tắc
<i>A<sub>B</sub>−C</i>


<i>D</i>=
<i>A</i>
<i>B</i>+

(

<i>−</i>


<i>C</i>
<i>D</i>

)



Ví dụ: Làm tính <i><sub>y</sub></i><sub>(</sub><i><sub>x − y</sub></i>1 <sub>)</sub><i>−</i> 1
<i>x</i>(<i>x − y</i>)
<i><b>Giaûi:</b></i>


1


<i>y</i>(<i>x − y</i>)<i>−</i>



1


<i>x</i>(<i>x − y</i>)=


1


<i>y</i>(<i>x − y</i>)+


<i>−</i>1


<i>x</i>(<i>x − y</i>)


¿ <i>x</i>


xy(<i>x − y</i>)+


<i>− y</i>


xy(<i>x − y</i>)=


<i>x − y</i>


xy(<i>x − y</i>)=


1
xy
GV: Tiếp tục cho HS hoạt động nhóm làm ?
4



?4 Thực hiện phép tính :


HS: <i><sub>x</sub></i>3<sub>+</sub><i>x</i><sub>1</sub> + <i>−<sub>x</sub></i><sub>+</sub>3<sub>1</sub><i>x</i> = 3<i>x</i>+<i><sub>x</sub></i>(<sub>+</sub><i>−</i><sub>1</sub>3<i>x</i>)=0


HS: Trả lời:


Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng
của chúng bằng 0


HS: trả lời


HS: Ghi công thức và làm ?2


HS: phân thức đối của 1<i>− x<sub>x</sub></i> là


<i>−</i>1<i>− x</i>
<i>x</i> =


<i>x −</i>1


<i>x</i>


HS: p dụng làm ?3 Làm tính :


<i>x</i>+3


<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub><i>−</i>


<i>x</i>+1



<i>x</i>2<i><sub>− x</sub></i>=


<i>x</i>+3
(<i>x</i>+1)(<i>x −</i>1)+


<i>−</i>(<i>x</i>+1)


<i>x</i>(<i>x −</i>1)


<i>x</i>(<i>x</i>+3)


<i>x</i>(<i>x</i>+1) (<i>x −</i>1)+


<i>−</i>(<i>x</i>+1)2


<i>x</i>(<i>x</i>+1) (<i>x −</i>1)


<i>x</i>2


+3<i>x − x</i>2<i>−</i>2<i>x −</i>1


<i>x</i>(<i>x</i>+1)(<i>x −</i>1) =


<i>x −</i>1


<i>x</i>(<i>x</i>+1) (<i>x −</i>1)=


1


<i>x</i>(<i>x</i>+1)



HS: Hoạt động nhóm làm ?4


<i>x</i>+2


<i>x −</i>1<i>−</i>


<i>x −</i>9
1<i>− x−</i>


<i>x −</i>9
1<i>− x</i>=


<i>x</i>+2


<i>x −</i>1+


<i>x −</i>9


<i>x −</i>1+


<i>x −</i>9


<i>x −</i>1
¿<i>x</i>+2+<i>x −</i>9+<i>x −</i>9


<i>x −</i>1 =


3<i>x −</i>18



<i>x −</i>1 =


3(<i>x −</i>6)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><sub>x −</sub>x</i>+2<sub>1</sub><i>−x −</i>9


1<i>− x−</i>
<i>x −</i>9
1<i>− x</i>


GV: Gợi ý cho các nhóm tiến hành đổi dấu
để thực hiện phép trừ


<i><b>Hoạt động 4</b></i><b>: Hướng dẫn về nhà</b>


(3ph)


<b>-</b> Làm bài tập 29, 30, 32 SGK/50
<b>-</b> Chuẩn bị bài tập phần luyện tập


<b>IV/L</b>

<b>ƯU</b>

<b> </b>

<b> Ý SAU KHI SỬ DỤNG:</b>



<b>………</b>


<b>………</b>



<b>Tieát 31</b>

<b> LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Rèn luyện kỹ năng trừ các phân thức


+ Biết viết phân thức đối thích hợp.


+ Biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy phép trừ.
- Rèn luyện kỹ năng trình bày bài giải.


<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : </b>


Chuẩn bị các bài giải mẫu ở bảng phụ


<b>III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>


<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>



<i><b>Hoạt động 1</b></i> : <b>Kiểm tra bài cũ</b>


(7ph)


Phát biểu quy tắc phép trừ phân thức <i>A<sub>B</sub></i> cho
phân thức <i>C<sub>D</sub></i>


Áp dụng : Tính <sub>10</sub>2<i>x −<sub>x −</sub></i>7<sub>4</sub><i>−</i> 3<i>x</i>+5


4<i>−</i>10<i>x</i>


<i><b>Hoạt động 2 : </b></i><b>Tổ chức luyện tập</b>


(33ph)


<b>Dạng 1</b>: Bài tập 31SGK/50



Hãy chứng tỏ rằng mỗi hiệu sau nay bằng
một phân thức có tử bằng 1:


Gọi 1 HS lên bảng sửa bài.


- Cả lớp theo dõi nhận xét, HS nhận
dạng bài tập và trình bày bước giải.


- Chuyển phép trừ thành phép cộng.
- Quy đồng mẫu.


- Thực hiện phép tính ở tử.
- Rút gọn tổng nếu được.


-1 HS lên bảng trình bày lời giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a) 1<i><sub>x</sub>−</i> 1
<i>x</i>+1


b) <sub>xy</sub><i><sub>− x</sub></i>1 2<i>−</i>


1


<i>y</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>xy</sub>


GV Yêu cầu HS nhận dạng bài tập và trình
bày bước giải.


<b>Dạng 2</b>: Bài 34SGK/50



Dùng quy tắc đổi dấu rồi thực hiện các
phép tính :


a) <sub>5</sub>4<i><sub>x</sub>x</i><sub>(</sub><i><sub>x −</sub></i>+13<sub>7</sub><sub>)</sub><i>−</i> <i>x −</i>48


5<i>x</i>(7<i>− x</i>)


b) <i><sub>x −</sub></i>1<sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2<i>−</i>


25<i>x −</i>15
25<i>x</i>2<i>−</i>1


GV: Hướng dẫn HS làm câu b và treo bài giải
mẫu :


b)
1


<i>x −</i>5<i>x</i>2<i>−</i>


25<i>x −</i>15
25<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub> =


1


<i>x</i>(1<i>−</i>5<i>x</i>)+


25<i>x −</i>15
1<i>−</i>25<i>x</i>2



1


<i>x</i>(1<i>−</i>5<i>x</i>)+


25<i>x −</i>15


(1<i>−</i>5<i>x</i>)(1+5<i>x</i>)


1+5<i>x</i>


<i>x</i>(1<i>−</i>5<i>x</i>) (1+5<i>x</i>)+


25<i>x</i>2<i>−</i>15<i>x</i>
<i>x</i>(1<i>−</i>5<i>x</i>)(1+5<i>x</i>)


1+5<i>x</i>+25<i>x</i>2<i>−</i>15<i>x</i>


<i>x</i>(1<i>−</i>5<i>x</i>) (1+5<i>x</i>) =


1<i>−</i>10<i>x</i>+25<i>x</i>2


<i>x</i>(1<i>−</i>5<i>x</i>) (1+5<i>x</i>)
(1<i>−</i>5<i>x</i>)2


<i>x</i>(1<i>−</i>5<i>x</i>) (1+5<i>x</i>)=


1<i>−</i>5<i>x</i>
<i>x</i>(1+5<i>x</i>)


<b>Dạng 3: </b>Bài 36SGK/51


GV: Treo bảng phụ bài 36


GV cho HS đọc đề, phân tích đề
GV gợi ý cách thực hiện


Các nhóm nhận xét và hồn chỉnh bài giải
GV: Nhận xét và sửa sai (nếu có)


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> <b>Hướng dẫn về nhà</b>


a)
1


<i>x−</i>


1


<i>x</i>+1=


<i>x</i>+1


<i>x</i>(<i>x</i>+1)<i>−</i>


<i>x</i>
<i>x</i>(<i>x</i>+1)


¿<i>x</i>+1<i>− x</i>


<i>x</i>(<i>x</i>+1)=



1


<i>x</i>(<i>x</i>+1)


b)
1
xy<i>− x</i>2<i>−</i>


1


<i>y</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>xy</sub>=


1


<i>x</i>(<i>y − x</i>)<i>−</i>


1


<i>y</i>(<i>y − x</i>)


<i>y</i>


xy(<i>y − x</i>)<i>−</i>


<i>x</i>


xy(<i>y − x</i>)=


<i>y − x</i>



xy(<i>y − x</i>)=


1
xy


HS: Theo doõi bài giải mẫu và thao tác theo
GV


HS: Thực hiện tương tự làm câu a)
a)


4<i>x</i>+13


5<i>x</i>(<i>x −</i>7)<i>−</i>


<i>x −</i>48
5<i>x</i>(7<i>− x</i>)=


4<i>x</i>+13


5<i>x</i>(<i>x −</i>7)+


<i>x −</i>48
5<i>x</i>(<i>x −</i>7)


¿4<i>x</i>+13+<i>x −</i>48
5<i>x</i>(<i>x −</i>7) =


5<i>x −</i>35
5<i>x</i>(<i>x −</i>7)=



5(<i>x −</i>7)


5<i>x</i>(<i>x −</i>7)=


1


<i>x</i>


HS: Đọc đề và phân tích đề


HS: Hoạt động theo nhóm làm bài 36
Đại diện các nhóm lên trình bày


a) Số sản phẩm phải sản xuất trong một
ngày theo kế hoạch là: 10000<i><sub>x</sub></i>


Số sản phẩm thực tế đã làm trong moat
ngày là: 10000<i><sub>x −</sub></i>+<sub>1</sub>80=10080


<i>x −</i>1


Số sản phẩm làm thêm trong một ngày
là:


10080<i><sub>x −</sub></i><sub>1</sub> <i>−</i>10000
<i>x</i>


a) Với x = 25, biểu thức 10080<i><sub>x −</sub></i><sub>1</sub> <i>−</i>10000
<i>x</i> có



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

(5ph)


- Nắm quy tắc nhân 2 số hữu tỉ.
- Đọc trước bài nhân các phân thức.
- Giải bài tập 26 sách bài tập .


10080


24 <i>−</i>


10000


25 =420<i>−</i>400=20 (sản
phẩm)


<b>IV/L</b>

<b>ƯU</b>

<b> </b>

<b> Ý SAU KHI SỬ DỤNG:</b>



………


………



<b>Tiết 32 </b>

<b> PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- HS nắm được quy tắc và các tính chất của phép nhân và các phân thức.
- Bước đầu vận dụng để giải một số bài tập ở SGK.


<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : </b>



-Bảng phụ,bài tập áp dụng,SGK,SBT


<b>III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>


<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>



<i><b>Hoạt động 1</b></i> : <b>Đặt vấn đề giới thiệu bài</b>


(2ph)


GV: Ta đã biết quy tắc cộng, trừ các phân thức
đại số. Làm thế nào để thực hiện phép nhân
các phân thức đại số ?:


<i><b>Hoạt động 2 : </b></i><b>Hình thành quy tắc</b>


(20ph)


GV ghi baûng.
3<i>x</i>2


<i>x</i>+5<i>⋅</i>


<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>25</sub>


6<i>x</i>3 =


3<i>x</i>2(<i>x</i>2<i>−</i>25)


(<i>x</i>+5)6<i>x</i>3 =



3<i>x</i>2(<i>x −</i>5) (<i>x</i>+5)
(<i>x</i>+5)6<i>x</i>3 =


<i>x −</i>5
2<i>x</i>


GV : Hãy thử phát biểu quy tắc nhân 2 phân
thức ?


GV: Giới thiệu quy tắc <i>A<sub>B</sub>⋅C</i>


<i>D</i>=
<i>A⋅C</i>
<i>B⋅D</i>


GV: Lưu ý HS : Kết quả của phép nhân 2 phân
thức được gọi là tích.


Ta thường viết tích dưới dạng rút gọn.
Ví dụ:


<i>x</i>2


2<i>x</i>2


+8<i>x</i>+8<i>⋅</i>(3<i>x</i>+6)=


<i>x</i>2



2(<i>x</i>2+4<i>x</i>+4)<i>⋅</i>3(<i>x</i>+2)


<i>x</i>2<i><sub>⋅</sub></i><sub>3</sub>
(<i>x</i>+2)


2(<i>x</i>+2)2 =


3<i>x</i>2


2(<i>x</i>+2)


GV: Tổ chức cho HS làm ?2, ?3 theo nhóm


HS thực hiện ?1 (SGK)
1 HS đứng tại chỗ trình bày
HS trả lời.


HS: Ghi quy tắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV: Giới thiệu các tính chất và vận dụng tính
chất để giải tốn.


<b>?4</b> Tính nhanh :
3<i>x</i>5


+5<i>x</i>2+1


<i>x</i>4<i>−</i>7<i>x</i>2+2 <i>⋅</i>


<i>x</i>



2<i>x</i>+3<i>⋅</i>


<i>x</i>4<i><sub>−</sub></i><sub>7</sub><i><sub>x</sub></i>2
+2


3<i>x</i>5+5<i>x</i>2+1


GV yêu cầu HS nhận xét và trình bày bước
giải.


<i><b> Hoạt động 3 : </b></i><b>Củng cố </b>(17ph)
GV cho HS làm bài tập 38b, 38c, 39.


<i><b>Hoạt động 4</b></i><b>: Hướng dẫn về nhà: </b>(6ph)
- 1/ Tính


2<i>x −</i>3


<i>x</i>+1 .

(



<i>x</i>+1


2<i>x −</i>3+


<i>x</i>+1


2<i>x</i>+3

)



2/ Bài tập còn lại ờ SGK.



<b>?2</b>


<i>x −</i>13¿2
¿
¿2<i>x</i>5<i>⋅</i>

(

<i>−</i> 3<i>x</i>


2


<i>x −</i>13

)

=


(<i>x −</i>13)2<i>⋅</i>(−3<i>x</i>2)


2<i>x</i>5(<i>x −</i>13)


¿
¿
¿


<b>?3</b>


<i>x −</i>1¿3
¿


<i>x</i>+3¿3
¿


<i>x −</i>1¿3
¿



<i>x</i>+3¿3
¿


<i>x −</i>1¿3
¿


<i>x</i>+3¿3
¿


(<i>x −</i>1)<i>⋅</i>2¿


<i>−</i>(<i>x</i>+3)2<i>⋅</i>¿
2¿


¿
2¿


¿
¿


<i>x</i>2+6<i>x</i>+9


1<i>− x</i> <i>⋅</i>¿


HS thực hiện ?4


HS làm theo nhóm, đại diện 1 nhóm trình
bày lời giải.


3<i>x</i>5+5<i>x</i>2+1



<i>x</i>4<i>−</i>7<i>x</i>2+2 <i>⋅</i>


<i>x</i>


2<i>x</i>+3<i>⋅</i>


<i>x</i>4<i>−</i>7<i>x</i>2+2


3<i>x</i>5+5<i>x</i>2+1


(3<i>x</i>5


+5<i>x</i>2+1)<i>x</i>(<i>x</i>4<i>−</i>7<i>x</i>2+2)


(<i>x</i>4<i><sub>−</sub></i><sub>7</sub><i><sub>x</sub></i>2


+2)(2<i>x</i>+3)(3<i>x</i>5+5<i>x</i>2+1)


<i>x</i>


2<i>x</i>+3


<b>IV/L</b>

<b>ƯU</b>

<b> </b>

<b> Ý SAU KHI SỬ DỤNG:</b>



………


………



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I. MỤC TIÊU :</b>



HS biết :


- Biết tìm nghịch đảo của một phân thức cho trước.
- Biết vận dụng quy tắc chia để giải các bài tập ờ sgk .


<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : </b>


- Nghiên cứu kỹ bài dạy.SGK,Giáo án


<b>III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>


<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>



<i><b>Hoạt động 1</b></i> :<b>Kiểm tra bài cũ</b>


(7ph)


+ Thực hiện phép tính :
a/ <i>x<sub>x −</sub></i>3+<sub>7</sub>5.<i>x −</i>7


<i>x</i>3
+5


b/ <i>A<sub>B</sub></i>.<i>B</i>


<i>A</i> (Với
<i>A</i>


<i>B</i> 0)



Và có nhận xét gì các tích treân?


+ Đặt vấn đề vào bài : Ta đã biết quy tắc
cộng, trừ, nhân các phân thức, quy tắc chia 2
phân thức được thực hiện như thế nào?


<i><b>Hoạt động 2 :</b></i><b>Phân thức nghịch đảo</b>


(8ph)


GV : Tích các phân thức ở a bằng 1, ta nói 2
phân thức nghịch đảo qua nhau, tương tự như
thế ở (b). Hãy thử phát biểu thế nào là 2 phân
thức nghịch đảo?


GV:Ghi công thức


Phân thức <i>A<sub>B</sub></i> gọi là phân thức nghịch đảo
của <i>B<sub>A</sub></i> nếu <i>A<sub>B</sub></i> . <i>B<sub>A</sub></i> = 1


<i><b>Hoạt động 3 : </b></i><b>Phép chia phân thức</b>


(15ph)


GV : Tương tự như quy tắc chia phân số , hãy
thử phát biểu quy tắc chia 2 phân thức.


<i>A<sub>B</sub></i>:<i>C</i>


<i>D</i>=


<i>A</i>
<i>B</i> .


<i>D</i>


<i>C</i> với
<i>C</i>
<i>D≠</i>0


GV: Cho HS thực hiện ?3,?4. Sau đó gọi 2 HS
lên bảng trình bày, cho các em nhận xét.


GV lưu ý HS về thứ tự phép tính ở ?4.


- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện và cả
lớp cùng làm


a/ <i>x<sub>x −</sub></i>3+<sub>7</sub>5.<i>x −</i>7


<i>x</i>3
+5=1


b/ <i>A<sub>B</sub></i>.<i>B</i>


<i>A</i>=1 (Với
<i>A</i>


<i>B</i> 0)


HS: Hai phân thức được gọi là nghịch đảo


của nhau nếu tích của chúng bằng 1


HS thực hiện ?2


HS trả lời.


HS: Thực hiện ?3, ?4


?3 :


1<i>−</i>4<i>x</i>2
<i>x</i>2+4<i>x</i> :


2<i>−</i>4<i>x</i>


3<i>x</i> =


1<i>−</i>4<i>x</i>2
<i>x</i>2+4<i>x</i> <i>⋅</i>


3<i>x</i>


2<i>−</i>4<i>x</i>


(1<i>−</i>2<i>x</i>)(1+2<i>x</i>)


<i>x</i>(<i>x</i>+4) <i>⋅</i>


3<i>x</i>



2(1<i>−</i>2<i>x</i>)=


3(1+2<i>x</i>)


2(<i>x</i>+4)


?4 : 4<i>x</i>2
5<i>y</i>2:


6<i>x</i>


5<i>y</i>:


2<i>x</i>


3<i>y</i>=


4<i>x</i>2


5<i>y</i>2<i>⋅</i>


5<i>y</i>


6<i>x⋅</i>


3<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV tổng kết nhận xét sửa chữa phần trình bày
của HS.



<i><b>Hoạt động 4 : </b></i><b>Củng cố </b>


(13ph)


GV : Cho HS thực hiện bài tập 42, 43 SGK/54
GV cho HS nhận xét và làm bật 2 ý:


+ Đa thức được coi là 1 phân thức có mẫu thức
là 1.


+ Trong 1 dãy các phép tính nhân, chia thì thực
hiện từ trái sang phải .


- Nếu còn thời gian cho HS làm bài 45.


<i><b>Hoạt động : </b></i><b>Hướng dẫn về nhà.</b>


(2ph)


- Bài tập 44, 45.


- Bài tập 38, 39, 41 SBT


HS thực hiện theo nhóm từng bàn
Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả


<b>IV/L</b>

<b>ƯU</b>

<b> </b>

<b> Ý SAU KHI SỬ DỤNG:</b>



………


………




<b>Tiết 34 </b>

<b>BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ.</b>



<b> GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Qua các ví dụ, bước đầu HS có khái niệm về biểu thức hữu tỉ.


- Nhờ các phép tính cộng, trừ , nhân, chia các phân thức , HS biết cách biến đổi 1 biểu
thức hữu tỉ thành 1 phân thức.


<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : </b>


-Giáo án ,SBT


<b>III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>


<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>



<i><b>Hoạt động 1</b></i> : <b>Biểu thức hữu tỉ</b>


(8ph)


GV : Cho HS đọc mục 1 biểu thức hữu tỉ


a. Trong các biểu thức trên biểu thức nào là
một phân thức ?


b. Trong các biểu thức trên biểu thức nào biểu
thị một dãy các phép toán ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

GV: Giới thiệu biểu thức hữu tỉ như SGK
GV chú ý cho HS biểu thức


2<i>x</i>
<i>x</i>+1+2


3


<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>


biểu thị
phép chia toång <i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i>x</i><sub>1</sub>+2 cho 3


<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub> ( ghi


baûng)


GV: Hãy viết biểu thức hữu tỉ :
1+1


<i>x</i>
<i>x −</i>1
<i>x</i>


;


1+ 2


<i>x −</i>1



<i>x</i>+ 2<i>x</i>


<i>x</i>2
+1


dưới dạng phép chia.


<i><b>Hoạt động 2 : </b></i><b>Biến đổi một biểu thức hữu tỉ</b>


<b>thành</b> <b>1</b> <b>phân</b> <b>thức</b>


(15ph)


GV đặt vấn đề : Liệu có thể biến đổi biểu thức
1+1


<i>x</i>
<i>x −</i>1
<i>x</i>


thành 1 phân thức được không ? Tại
sao ?


GV: Hướng dẫn HS thực hiện như ví dụ SGK


1+1


<i>x</i>


<i>x −</i>1
<i>x</i>


=

(

1+1


<i>x</i>

)

:

(

<i>x −</i>


1


<i>x</i>

)

=
<i>x</i>+1


<i>x</i> :
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>


<i>x</i>
<i>x</i>+1


<i>x</i> <i>⋅</i>


<i>x</i>


(<i>x −</i>1) (<i>x</i>+1)=


1


<i>x −</i>1
GV: Cho HS thực hiện ?1


- Goïi 1 HS lên bảng trình bày.



<i><b>Hoạt động 3 : </b></i><b>Giá trị của phân thức</b>


(10ph)


GV đặt vấn đề : “Ở chương I ta đã biết cách
tìm giá trị của 1 phân thức .Trong trường hợp
tổng quát làm thế nào để tính giá trị của 1
phân thức?


GV: Tìm giá trị của phân thức 3<i><sub>x</sub></i> tại x=15;
-2; 0.


HS: Thực hiện
1+1


<i>x</i>
<i>x −</i>1
<i>x</i>


=

(

1+1


<i>x</i>

)

:

(

<i>x −</i>


1


<i>x</i>

)



1+ 2



<i>x −</i>1


<i>x</i>+ 2<i>x</i>


<i>x</i>2+1


=

(

1+ 2


<i>x −</i>1

)

:

(

<i>x</i>+
2<i>x</i>
<i>x</i>2


+1

)



HS thảo luận nhóm trả lời :


<i>x</i>+1


<i>x</i> là 1 phân thức .
<i>x −</i>1


<i>x</i> là một phân thức.


Pheùp chia : ( <i>x −</i>1


<i>x</i> ) : ( <i>x</i>+


1


<i>x</i> ) laø 1



phân thức


HS làm việc cá nhân, sau đó trao đổi nhóm
cùng bàn về kết quả .


1+ 2
<i>x −</i>1


<i>x</i>+ 2<i>x</i>
<i>x</i>2


+1


=

(

1+ 2


<i>x −</i>1

)

:

(

<i>x</i>+
2<i>x</i>
<i>x</i>2+1

)


<i>x −</i>1+2


<i>x −</i>1 :


<i>x</i>(<i>x</i>2+1)+2<i>x</i>
<i>x</i>2+1 =


<i>x</i>+1
<i>x −</i>1


HS trả lời tại chỗ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

GV đặt vấn đề : Ta đã biết việc rút gọn 1 phân
thức là biến đổi phân thức đó thành 1 phân
thức đơn giản. Vấn đề đặt ra là phân thức đó
và phân thức rút gọn liệu có cùng giá trị tại
một giá trị của biến khơng ?


- Xét ví duï sau :


Cho phân thức : <i><sub>x</sub></i>3<sub>(</sub><i>x −<sub>x −</sub></i>9<sub>3</sub><sub>)</sub>
a/ Hãy rút gọn phân thức trên.


b/ So sánh giá trị của phân thức trên và
phân thức rút gọn tại x = 2004; x = 3.


GV : Ta nói tại x = 3 giá trị của phân thức
3<i>x −</i>9


<i>x</i>(<i>x −</i>3) không xác định.


GV : Còn giá trị nào của x không làm giá trị
3<i>x −</i>9


<i>x</i>(<i>x −</i>3) khơng xác định nữa khơng ?


GV: Hãy nêu cách tìm điều kiện của biến để
giá trị của 1 phân thức được xác định.


Cũng qua ví dụ trên GV thuyết trình nhö trong
SGK.



<i><b>Hoạt động 4 : </b></i><b>Củng cố </b>


(10ph)


HS thực hiện bài tập 46a, 47b .
Gọi HS lên sửa bài.


<i><b>Hoạt động 5: </b></i><b>Hướng dẫn về nhà.</b>


(2ph)


Laøm BT 64b, 48, 50; 51b, 53SGK


HS phát hiện tại x = 2004 thì giá trị của 2
phân thức bằng nhau; tại x = 3 giá trị của
phân thức 3<i><sub>x</sub></i> là 1 còn giá trị của


3<i>x −</i>9


<i>x</i>(<i>x −</i>3) không xác định


HS: Trả lời.


HS: Điều kiện của biến để giá trị của 1
phân thức được xác định là mẫu khác 0
HS thực hiện ?2.


HS thảo luận nhóm và trả lời.



HS làm việc cá nhân rồi thảo luận theo
nhóm.


<b>IV/L</b>

<b>ƯU</b>

<b> </b>

<b> Ý SAU KHI SỬ DỤNG:</b>



………


………



<b>Tiết 35 </b>

<b> LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


Rèn luyện cho HS :


- Có kỹ năng biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành 1 phân thức.


- Có kỹ năng thành thạo trong việc tìm điều kiện của biến để giá trị của một phân
thức được xác định .


<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>


<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>



<i><b>Hoạt động 1</b></i> : <b>Kiểm tra bài cũ</b>


(10ph)


a. GV gọi 1 HS giải bài 46b.


b. GV gọi 1 HS giải bài 54b.


<i><b>Hoạt động 2 : </b></i><b>Tổ chức luyện tập</b><i><b>.</b></i>


(30ph)


<b>Bài 1</b>: Biến đổi các biểu thức sau thành một
phân thức đại số:


a) 1+<sub>1</sub><sub>+</sub>11


<i>x</i>


b)


<i>x</i>
<i>x</i>+1+1


1<i>−</i> 3<i>x</i>


2


1<i>− x</i>2


GV: Cho HS thực hiện cá nhân, sau đó gọi 2
HS lên thực hiện


Riêng câu b) gọi một HS khá lên bảng giải.


GV: cùng HS nhận xét, hoàn chỉnh bài giải



<b>Bài 2</b>: Cho phân thức <i>x</i>2+<i><sub>x</sub></i>22<i><sub>−</sub>x</i><sub>1</sub>+1


a) Với giá trị nào của x thì GTPT xác định ?
b) Tính GTPT tại x = 2, x = -1


GV: Sau khi HS thực hiện, GV treo bài giải
mẫu ở bảng phụ để HS so sánh, giải quyết.


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: Hướng dẫn về nhà :</b>


(5ph)


- Bài tập 55, 56 xem lại hệ thống lý thuyết
chương I, chương II


- Trả lời câu hỏi trang 61.


- HS được gọi lên bảng ghi bài 46b. Cả lớp
theo dõi để nhận xét.


- HS được gọi lên bảng ghi bài 54. Cả lớp
theo dõi để nhận xét.


Hai HS lên bảng giải. Cả lớp theo dõi


a)


1+ 1



1+1


<i>x</i>


=1+1 :

(

1+1


<i>x</i>

)



¿1+1 :<i>x</i>+1


<i>x</i> =1+
<i>x</i>
<i>x</i>+1


¿<i>x</i>+1+<i>x</i>


<i>x</i>+1 =


2<i>x</i>+1


<i>x</i>+1


b)


<i>x</i>
<i>x</i>+1+1


1<i>−</i> 3<i>x</i>2


1<i>− x</i>2



=

(

<i>x</i>


<i>x</i>+1+1

)

:

(

1<i>−</i>


3<i>x</i>2


1<i>− x</i>2

)



<i>x</i>+<i>x</i>+1


<i>x</i>+1 :


1<i>− x</i>2<i>−</i>3<i>x</i>2


1<i>− x</i>2


2<i>x</i>+1


<i>x</i>+1 <i>⋅</i>


(<i>x −</i>1) (<i>x</i>+1)
(1<i>−</i>2<i>x</i>) (1+2<i>x</i>)


<i>x −</i>1
1<i>−</i>2<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>IV/L</b>

<b>ƯU</b>

<b> </b>

<b> Ý SAU KHI SỬ DỤNG:</b>



<b>………</b>



<b>………</b>



<b>Tiết 36 </b>

<b>ÔN TẬP HỌC KÌ I (Tiết 1)</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- HS củng cố vững chắc các khái niệm đã học ở chương II và hiểu được mối liên quan
giữa các kiến thức.


+ Phân thức đại số.


+ Hai phân thức bằng nhau.
+ Hai phân thức đối.


+ Hai phân thức nghịch đảo
+ Biểu thức hữu tỉ.


+ Tìm điều kiện của biến để giá trị của một phân thức được xác định.


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải các bài tập về 4 phép toán cộng, trừ, nhân, chia
phân thức .


- Biến đổi biểu thức hữu tỉ.


- Nắm chắc quy trình tìm giá trị của 1 biểu thức.
- Rèn luyệnkỹ năng trình bày bài.


<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : </b>
- Đáp án các câu hỏi ở bảng phụ



<b>III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>


<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>



<i><b>Hoạt động 1</b></i> : <b>Oân lại khái niệm và các tính</b>
<b>chất của phân thức đại số.</b>


(15ph)


1) Cho ví dụ về phân thức đại số?
- Phân thức đại số là gì ?


- Một đa thức có phải là phân thức đại số
không ?


2) Hai phân thức <i><sub>x</sub></i>1<sub>+</sub><sub>1</sub> và <i><sub>x</sub>x −</i>2<i><sub>−</sub></i>1<sub>1</sub> có bằng


nhau không ? Tại sao?.


- Nhắc lại định nghĩa 2 phân thức đại số
bằng nhau.


3) Nêu tính chất cơ bản của phân thức dưới
dạng cơng thức.


Giải thích tại sao :


HS lên trả bài


HS <i><sub>x</sub></i>1<sub>+</sub><sub>1</sub> = <i><sub>x</sub>x −</i>2 1



<i>−</i>1 vì (x + 1)( x - 1) = x


2<sub> –</sub>


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>A<sub>B</sub></i>=<i>− A</i>


<i>− B;</i>
<i>A</i>
<i>− B</i>=


<i>− A</i>
<i>B</i> ;


<i>x</i>
<i>x −</i>3=


<i>− x</i>


3<i>− x</i> .


4) Nhắc lại quy tắc rút gọn phân thức. Rút gọn
phân thức : <sub>8</sub>4<i><sub>x</sub>−</i>38<i>x</i>


<i>−</i>1


5) Muốn quy đồng mẫu thức của nhiều phân
thức có mẫu thức khác nhau ta có thể làm như


thế nào?


- Hãy quy đồng mẫu của hai phân thức sau :


<i>x</i>


<i>x</i>2<i>−</i>2<i>x</i>+1 và


1
5<i>−</i>5<i>x</i>2


6) Tính chất cơ bản của phân thức, rút gọn
phân thức, quy đồng mẫu các phân thức liên
quan gì với nhau.


- Quy đồng mẫu các phân thức có liên quan
gì đến phép tính cộng, trừ phân thức?


<i><b>Hoạt động 2 : </b></i><b>Cộng trừ phân thức</b>


(15ph)


7) Nêu quy tắc cộng 2 phân thức cùng mẫu. Áp
dụng tính <i><sub>x</sub></i>2<i>x</i>


<i>−</i>1+
1
1<i>− x</i>2


Nêu quy tắc cộng 2 phân thức không cùng


mẫu.


3<i>x</i>
<i>x</i>3<i>−</i>1+


<i>x −</i>1


<i>x</i>2+<i>x</i>+1


8) Tìm phân thức đối của các phân thức :


<i>x −</i>1
5<i>−</i>2<i>x;</i>


<i>x</i>2
<i>x</i>+5 .


- Thế nào là 2 phân thức đối nhau?
- Giải thích tại sao :


<i>−A</i>
<i>B</i>=
<i>− A</i>
<i>B</i> =
<i>A</i>
<i>− B</i>


9) Phát biểu quy tắc trừ 2 phân thức.
- Áp dụng : Tính. <sub>2</sub>2<i><sub>x −</sub>x</i>+1<sub>1</sub><i>−</i>2<i>x −</i>1



2<i>x</i>+1


<i><b>Hoạt động 3 : </b></i><b>Nhân chia phân thức</b>


(12ph)


10) Nêu quy tắc nhân 2 phân thức. Thực hiện
phép tính:


(

2<i>x</i>+1


2<i>x −</i>1<i>−</i>
2<i>x −</i>1


2<i>x</i>+1

)

.


10<i>x −</i>5
4<i>x</i>


11) Nêu quy tắc chia 2 phân thức đại số. Thực
hiện phép tính :


HS


4<i>−</i>8<i>x</i>


8<i>x</i>3<i>−</i>1=


4(1<i>−</i>2<i>x</i>)
(2<i>x −</i>1)(4<i>x</i>2+2<i>x</i>+1)


<i>−</i>4(2<i>x −</i>1)


(2<i>x −</i>1)(4<i>x</i>2


+2<i>x</i>+1)


= <i>−</i>4


(4<i>x</i>2


+2<i>x</i>+1)

HS lên trả bài


<i>x</i>


<i>x</i>2<i>−</i>2<i>x</i>+1 và


1
5<i>−</i>5<i>x</i>2


<i><sub>x</sub></i>2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i>x<sub>x</sub></i>
+1=


<i>x</i>


(<i>x −</i>1)2=


<i>x</i>



(1<i>− x</i>)2=


5<i>x</i>(1+<i>x</i>)


5(1+<i>x</i>)(1<i>− x</i>)2


1
5<i>−</i>5<i>x</i>2=


1
5(1<i>− x</i>2<sub>)</sub>=


1


5(1<i>− x</i>) (1+<i>x</i>)=


1<i>− x</i>


5(1<i>− x</i>)2(1+<i>x</i>)


HS lên trả bài


HS lên trả bài


<i>x</i>
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>+


1
1<i>− x</i>2=



<i>x</i>
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>+


<i>−</i>1


<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>=


<i>x −</i>1


<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>=


1


<i>x</i>+1


1 HS lên trả bài


HS lên trả bài


- Gọi 1 HS lên trả bài


- Gọi 1 HS lên trả bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

(

<i>x</i>21


+<i>x−</i>


2<i>− x</i>
<i>x</i>+1

)

:

(




1


<i>x</i>+<i>x −</i>2

)



12) Tìm điều kiện của x để giá trị của


<i>x</i>


4<i>x</i>2<i>−</i>1 được xác định.


<i><b>Hoạt động 4: </b></i><b>Hướng dẫn về nhà.</b>


(3ph)


- Ôn tập về cộng trừ, nhân chia phân thức.
- Làm bài tập 58c, 59a, 60


<b>IV/L</b>

<b>ƯU</b>

<b> </b>

<b> Ý SAU KHI SỬ DỤNG:</b>



<b>………</b>


<b>………</b>



<b>Tiết 37</b>

<b>ÔN TẬP HỌC KÌ I (Tiết 2)</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>


<b>- </b>n tập lại hệ thống kiến thức về đa thức, các phép toán về đa thức; hằng đẳng thức; phân
tích đa thức thành nhân tử.


- Aùp dụng các kiến thức trên để giải một số bài tập tổng hợp.



<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : </b>
- hệ thống câu hỏi ôn tập


- Một số bài tập tổng hợp ở bảng phụ


<b>III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>


<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>



<b>Hoạt động 1: Oân tập lí thuyết</b>


GV: Treo bảng phụ các đơn vị kiến thức, HS
nhắc lại hoặc ghi công thức hoặc điền vào chổ
trống


HS: Cùng GV ôn tập lý thuyết ở bảng phụ


<b>Nội dung</b> <b>Cơng thức</b> <b>Ví dụ</b>


<b>1. </b>Nhân đa thức với đa thức ……… ………
2. Những hằng đẳng thức


đáng nhớ


3.Phân tích đa thức thành
nhân tử bằng phương pháp:
- Đặt nhân tử chung:


- Dùng hằng đẳng thức:



1………..
2………..
3………..
4………..
5………..
6………..
7………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Nhóm hạng tử:


- Phối hợp nhiều phương
pháp


4. Chia đa thức đã sắp xếp


3………..
4………..
………


<b>Hoạt động 2: Các bài tập tổng hợp</b>


Bài 1: Rút gọn biểu thức:


a) (x + 2)(x – 2 ) – (x – 3 )(x + 1)


b) (2x + 1)2<sub> + (3x – 1 )</sub>2<sub> + 2(2x + 1)(3x – 1 )</sub>


Bài 2: Tìm x biết



a. (x + 2)2<sub> – (x – 2 )(x + 2) = 0</sub>


b. x + 2 √2 x2 + 2x3 = 0


GV: Yêu cầu HS trình bày cách giải


Bài 3: Tìm giá trị của a để đa thức f(x) = x4<sub> –</sub>


5x2<sub> + a chia hết cho đa thức g(x) = x</sub>2<sub> – 3x + 2</sub>


GV: Để đa thức f(x) chia hết cho đa thức g(x)
thì cần điều kiện gì ?


GV: Làm thế nào để tìm được số dư ?


HS: Thực hiện cá nhân, 2HS lên trình bày
a) (x + 2)(x – 2 ) – (x – 3 )(x + 1)


= x2<sub> – 2</sub>2<sub> – ( x</sub>2<sub> + x – 3x – 3 )</sub>


= x2<sub> – 4 – x</sub>2<sub> – x + 3x + 3</sub>


= 2x – 1


b) (2x + 1)2<sub> + (3x – 1 )</sub>2<sub> + 2(2x + 1)(3x – 1 )</sub>


= 4x2<sub>+4x +1+9x</sub>2<sub>– 6x +1 +12x</sub>2<sub>– 4x + 6x –</sub>


2
= 25x2



HS: Nêu cách giải


Cần phân tích đa thức ở vế trái thành nhân
tử rồi tiến hành tìm x


HS: Hoạt động nhóm. Các nhóm trình bày
ở bảng phụ.


b) (x + 2)2<sub> – (x – 2 )(x + 2) = 0</sub>


(x + 2)(x + 2 – x + 2) = 0
4 (x – 2 ) = 0
x – 2 = 0
x = 2
a) x + 2 √2 x2 + 2x3 = 0
x(1 + 2 √2 x + 2x2) = 0


x [1 + 2 √2 x + ( √2 x)2] = 0
x (1 + √2 x)2 = 0


* x = 0


* 1 + √2 x = 0  x = <i>−</i>1
√2


HS: Để đa thức f(x) chia hết cho đa thức
g(x) thì số dư bằng 0.


HS: Thực hiện chia f(x) cho g(x) để tìm đa


thức dư.


x4<sub> – 5x</sub>2<sub> + a x </sub>2<sub> – 3x + 2</sub>




x 4<sub> – 3x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> </sub><sub> x</sub>2<sub> + 3x + 2</sub>


3x3<sub> – 7x</sub>2<sub> + a</sub>


3x 3<sub> – 9x</sub>2 <sub> + 6x </sub><sub> </sub>


2x2<sub> - 6x + a</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

GV: Gút lại phương pháp giải


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: Hướng dẫn, dặn dò</b>


(5ph)


<b>-</b> Xem lại các kiến thức đã ôn tập.
<b>-</b> Xem lại các bài tập đã giải
<b>-</b> Chuẩn bị cho thi học kì I


a – 4


HS: Để đa thức f(x) chia hết cho đa thức
g(x) thì a – 4 = 0 hay a = 4


<b>IV/L</b>

<b>ƯU</b>

<b> </b>

<b> Ý SAU KHI SỬ DỤNG:</b>




<b>………</b>


<b>………</b>



<b>Tieát 38, 39 </b>

<b>THI HỌC KÌ I</b>



<b>Tiết 40</b>

<b>TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ</b>



<b>I.</b> <b>ĐỀ – ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ( Có kèm theo)</b>
<b>II.</b> <b>NHẬN XÉT</b>


 Ưu điểm:


- Một số HS làm bài sạch sẽ, gọn gàng


- p dụng được các dạng tốn đã ơn tập một cách linh hoạt vào bài thi


 Tồn tại:


- Cịn nhiều em chưa vận dụng được các dạng toán mà GV đã ôn tập
- Chưa linh hoạt ở một số bước khi phân tích đa thức thành nhân tử
- Chưa vận dụng được các hằng đẳng thức vào việc giải tốn


<b>III. THỐNG KÊ ĐIỂM THI</b>:


<b>STT LỚP</b>
<b>SỈ</b>
<b>SỐ</b>


<b>0-3.4</b> <b>3.5-4.9</b> <b>5.0-6.4</b> <b>6.5-7.9</b> <b>8.0-10</b> <b>5.0-10</b>



<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


1 8A 32 17 <i>53.1</i> 9 <i>28.1</i> 4 <i>12.5</i> 2 <i>6.3</i> <i>0</i> 6 <i>18.8</i>


2 8B 31 10 <i>32.3</i> 7 <i>22.5</i> 12 <i>38.7</i> 2 <i>6.5</i> <i>0</i> 14 <i>45.2</i>


3 8C 34 1 <i>2.9</i> 12 <i>23.5</i> 16 <i>47.1</i> 9 <i>26.5</i> <i>0</i> 21 <i>61.8</i>


<b>KHỐI 8</b> <b>97</b> <b>28</b> <i><b>28.9</b></i> <b>28</b> <i><b>24.7</b></i> <b>32</b> <i><b>33</b></i> <b>13</b> <i><b>13.4</b></i> <b>0</b> <i><b>0</b></i> <b>41</b> <i><b>42.3</b></i>
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


- Cần rèn luyện thêm cho HS về cách vận dụng các dạng tốn trong các tiết luyện tập


– ơn tập như rút ra một số phương pháp giải trong từng dạng toán


- Kết hợp với GVCN để tăng cường rèn luyện HS trong việc chuyên cần học tập đối


với bộ mơn Tốn


</div>

<!--links-->

×