Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

céng hoµ x• héi chñ nghüa viöt nam tuçn i thø ngµy th¸ng n¨m tëp ®äc th­ göi c¸c häc sinh hå chý minh i môc ®ých yªu cçu §äc ®óng ®äc tr«i ch¶y l­u lo¸t bøc th­ cña b¸c hå hióu c¸c tõ trong bµi hió

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.48 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn I



Thứ ... ngày... tháng... năm...……
<b>Tập đọc</b>


<b>Th gưi c¸c häc sinh</b>


<i>(Hồ Chí Minh)</i>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


-Đọc đúng, đọc trơi chảy lu lốt bức th của Bác Hồ.


Hiểu các từ trong bài. Hiểu nội dung bức th.Bác Hồ khuyên học sinh chăm học.Nghe
thầy yêu bạn và tin tởng rằng HS sẽ kế tục xứng đáng sự nghiệp của cha ông xây dựng
thành công nc Vit Nam mi.


- Học thuợc lòng đoạn thơ.


- Giỏo dục các em q Bác, ham thích học mơn Tiếng Vit phn u thnh con ngoan trũ
gii.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh, b¶ng phơ.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:<b> </b>


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức</b></i>: Hát


2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>: 2 em đọc và trả lời câu hỏi:
3. <i><b>Bài mới</b><b> :</b></i> a. Giới thiệu bài.



b. Giảng bài mới:


<b>* Luyn c</b>:


- GVHD đọc tàn bài:
- Chia đoạn :2 đoạn.


+ Đoạn 1: Từ đầu đến nghĩ sao.
+ Đoạn 2: Tiếp đến hết.


- GV giúp HS giải nghĩa từ cơ đồ, hoàn cầu




- GV c din cm ton bi.


<b>* Tìm hiểu bài</b>:


- Ngy khai trờng tháng 9năm 1945 có gì
đặc biệt so với ngày khai trờng khác?
- Sau cách mạng tháng 8, nhiệm vụ của
tồn dân là gì?


- HS có trách nhiệm nh thế nào trong công
cuộc kiến thiết đất nớc?


<b>* HD đọc diễn cảm và học thuộc lòng</b>:
- GV đọc din cm on th mu.



- GV sửa chữa, uốn nắn.


- GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng.


- 1 HS khá đọc toàn bài, lớp đoc thầm.
- HS đọc nối tiếp theo đoạn 3 lợt kết hợp
luyện từ khó.


- HS đọc chú giải.


- HS đọc theo cặp, đọc cả bài.


- HS đọc đoạn 1. Trả lời câu hỏi
+ Ngày khai trờng đầu tiên …. đi bộ.
+ Các em bắt đầu đợc hởng nèn giáo dục
mới …


-HS xây dựng đoạn 2. Trả lời câu hỏi 2, 3.
+Xây dựnglại cơ đồ mà tổ tiên ta đã để lại
làm cho nớc ta ... hoàn cầu.


+ Phải cố gắng siêng năng, học tập cờng
Quốc năm châu.


- HS luyn c din cm theo cp.
- Thi c din cm trc lp.


- HS nhẩm đoạn từ sau “80 … cđa c¸c
em.’’



- HS đọc đoạn nội dung chính của bài.
4. <i><b>Củng cố, dặn dị</b></i>:


-GV nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau.


<b>Toán</b>


<b>Ôn tập: Khái niệm về phân số.</b>


I. <b>Mục tiêu:</b>


Cng c khỏi nim ban đầu về phân số; đọc, viết phân số, biết biểu diễn một phép chia
số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dới dạng phân số.


II.<b>Chn bÞ:</b>


- Các tấm bìa cắt vẽ hình nh phần bài học SGK để thể hiện các phân số.
III.<b>Hoạt động dạy - học</b>:


1<i><b>. KiĨm tra bµi cị</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2<i><b>. Dạy bài mới</b></i>:


a. Giới thiệu bài, ghi bảng.
b. Giảng bài.


* <i><b>Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số.</b></i>


-Treo miếng bìa biểu diễn phân số


2


3<sub>v m </sub>
thoi.


? ĐÃ tô màu mấy phần băng giấy?


* <i><b>Ôn tập cách viết thơng 2 số tự nhiên, cách </b></i>
<i><b>viết mỗi số tự nhiên dới dạng phân số.</b></i>


a, Viết thơng 2 số tự nhiên dới dạng phân số:
1 : 3; 4 : 10; 9 : 2.


- Nhận xét, sửa chữa: 1 : 3 =
1
3<sub>;</sub>
+ Củng cố- cho hs đọc chú ý( sgk).


b, Viết mỗi số tự nhiên dới dạng phân số:


<i><b>* Luyện tập</b></i>: Viết bảng các số tự nhiên:
Bài 1:


- Yêu cầu h/s viết phân số có mẫu số là 1.
- GV nhận xét, sửa chữa, kết luận.


Bài 2:


+ Tin hnh tơng tự với các phép tính cịn lại.
+ Y/c h/s làm bài tập, nhận xét, sửa chữa.


Bài 3: Gọi h/s đọc y/c, h/d làm bài.


+ Gọi hs đọc y/c; h/d làm bài.
+ Y/c h/s viết bài, nhận xét, chữa.


Bµi 4: Tiến hành tơng tự bài 2. .
+ Tiến hành tơng tự các bài trên.


- Một số em làm bài trên bảng,dới lớp làm bµi
vµo vë.


- GV chấm một số bài nhận xét, đánh giá.


- Lắng nghe, x. định nhiệm vụ tiết
học.


- §· tô
2


3<sub> băng giấy.</sub>
- Giải thích, n. xét.


- 1 h/s thực hiện bảng, h/s khác n. xét.
- Thực hiện theo y/c của Gv.


- 3 h/s viết bảng, lớp viết nháp, nhËn
xÐt.


4 : 10 =
4



10<sub>; 9 : 2 = </sub>
9
2<sub>.</sub>
- Trả lời, đọc chú ý.


- 3 h/s thùc hiƯn, líp viÕt nh¸p, nhËn
xÐt.


- Thùc hiƯn theo y/c cđa GV.


- 1 h/s đọc, lớp đọc thm. Lm bi
ming ni tip.


- 2 h/s làm bảng, lớp làm vào vở, nhận
xét, chữa bài.


- Đọc y/c, làm bµi, nhËn xÐt.
3 : 5 =


3


5<sub>; 75 : 100 = </sub>
75


100<sub>; 9 : 17 =</sub>
9


17<sub>.</sub>
32 =



32


1 <sub>; 105 = </sub>
105


1 <sub>; 1000 = </sub>
1000


1 <sub>.</sub>
- a, 1 =


6


6<sub>; b, 0 = </sub>
0
5


- HS làm vào vở,trao đổi bài soát lỗi.
.3<i><b>. Củng c - dn dũ.</b></i>


+ Nhắc lại nội dung bài, liên hệ, giáo dục h/s.


+Chuẩn bị bài sau, nhận xét giờ học. - Lắng nghe, ghi nhớ.


<b>Lịch sử</b>


<b>Bỡnh tõy i nguyên soái (trơng định).</b>
<b>I . Mục tiêu:</b>



-HS biết trơng định là một trong những tấm gơng tiêu biểu của phong trào đấu tranh
chống thực dân Pháp xâm lợc ở Nam Kỳ.


- Với lòng yêu nớc Trơng Định đã không tuân theo lệnh vua, kiên quyết ở lại cùng nhân
dân chống quân Pháp xâm lợc.


- Giáo dục học sinh lòng biết ơn các vị anh hùng và yêu qờ hng t nc.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-PhiÕu häc tËp cña häc sinh.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức</b></i>: hỏt.


2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>:<i><b> </b></i> 2 em nêu lại bài học hôm trớc và trả lời câu hỏi.
3. <i><b>Bµi míi</b></i>:<i><b> </b></i> a. Giíi thiƯ bµi ,ghi bảng.


b. Giảng bài.


<b>* Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.</b>


-Giáo viên chỉ trên bản đồ Đà Nẵng,3 tỉnh
miền Đông và 3 tỉnh miền Tây Nam Kì.


<b>*Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm.</b>


- Giáo viên giao nhiệm vụ học tập cho học
sinh.



<b>N1</b>: Khi nhận đợc lệnh của triều đình có điều
gì làm cho Trơng Định băn khoăn, suy nghĩ?


<b>N2</b>: Trớc những băn khoăn đó, nghĩa quân và
dân chúng đã làm gì?


<b>N3:</b> Trơng Định đã làm gì để đáp lại lịng tin
yêu của nhân dân?


<b>* Hoạt động 3: Làm việc cả lớp.</b>


- GV chia nhãm, híng dÉn.


- GVnhÊn m¹nh kiÕn thức cần nắm theo 3 ý.


<b>* Hot ng 4: Lm việc cả lớp</b>.


- Giáo viên nhấn mạnh 3 ý đã nêu và đa ra
vấn đề thảo luận.


- Em cã suy nghĩ nh thế nào về việc Trơng
Định không tuân lệnh vua, quan tâm ở lại
cùng nhân dân chống Pháp?


- Em biết gì thêm về Trơng Định ?


- Em có biết đờng phố trờng học nào mang
tên Trơng Định?



- Häc sinh theo dâi.


+ S¸ng 1- 9 1958 Thực dân Pháp
chính thức nổ súng tấn công Đà Nẵng
mở đâ cuộc xâm lợc nớc tathắng
nhanh.


+ Năm sau thực dân Pháp chuyển hớng
đánh vào Gia Định… dới sự chỉ huy của
Trơng Định.


-Líp chia làm 3 nhóm. Mỗi nhóm giảI
quyết một ý.


- Các nhóm thảo luận viết ra phiếu
nhóm.


- Nghĩa quân và nhân dân suy tôn Trơng
Định làm Bình Tây Đại Nguyên Soái.
- Cảm kích trớc tấm lòng của nghĩa quân
và dân chúng


- Không tuân lệnh vua, ở lại cùng
nhândân chèng Ph¸p.


+ Các nhóm đại diên lên trình bày kết
quả làm việc của nhóm mình.


+ HS th¶o ln tríc líp.
- Ghi c¸c ý kiÕn ra nh¸p.



- Một vài em trình bày trớc lớp.
- HS trao đổi bài cặp đơi.


- Một vài em trình bày trớc lớp.


<i><b> 4.Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò:</b></i>


- Liên hệ vào thực tế.


- Học bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Kỹ thuật</b>


<b>Đính khuy hai lỗ (Tiết 1)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết cách đính khuy hai lỗ. Đính đúng khuy hai lỗ đúng quy định, đúng kỹ thuật.
- Rèn luyện tính cẩn thận.


- Giáo dục học sinh yeu lao ng chõn tay.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b>


- Mu đính khuy hai lỗ.


-VËt liƯu: kim, chØ, len, mét sè khuy hai lỗ. Vải 20 x 30cm, phấn vạch thớc, kÐo.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i>1</i>



<i><b> . </b><b> ổ</b><b> n định tổ chức</b></i>: Hát


<i>2</i>


<i><b> . Kiểm tra bài cũ</b></i>: Sự chuẩn bị của học sinh, một em lên bảng trả lời câu hỏi.


<i>3. </i>


<i><b> Bµi míi</b><b> :</b></i> a. Giới thiệu bài, Ghi bảng,


<b> </b>b. giảng bài<b>.</b>


<b>* Hot ng 1: Quan sỏt, nhận xét mẫu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV giới thiệu mẫm đính khuy hai lỗ,hỡng
dẫn quan sát kết hợp với hình 1b SGK.


- GV tóm tắt nội dung chính: Khuy cịn gọi
là cúc, hoặc nút đợc làm bằng nhiều chất
liệu khác nhau…khuy đợc đính vào vải
bằng các đờng khâu 2 lỗ khuy …khuy đợc
cài qua lỗ khuyết để gài 2 nẹp áo.


<b>* Hoạt động 2: HD thao tác kĩ thuật.</b>


- GV hởng dẩn HS đọc lớt các dội dung
mc II (SGK).


- GV quan sát, uốn nắn.



- HD đọc ND mục 1 và QS hình 2, đặt câu
hỏi.


- GV sử khuy có kích thớc lớn hơn và hớng
dẫnkĩ cách đặt khuy vạch dấu đính khuy
(hình 4 SGK).


- HD HS quan sát hình 5,6 (sgk).


+ Chỳ ý cách lên kim không qua lỗ khuy
để quấn chỉ quanh chân khuy chặt…
- Nhận xét và hớng dẫn thao tác quấn chỉ
quanh chân khuy.


<i><b>4. Cñng cè </b></i>–<i><b> dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét giờ học.
- Vận dụng vào thực tế...
- Chuẩn bị giờ sau thực hành.


xột v c điểm, kích thớc, màu sắc,
khoảng cách giữa các khuy.


- HS nêu nhận xét về đờng chỉ đính khuy,
khoảng cách giữa các khuy trên sản phẩm.
- HS quan sát khuy đính trên sản phẩm
may mặc.


- HS đọc lớt nội dung mục 2.



- HS nêu tiếp các bớc trong quy trình đính
khuy: (vạch dấu, đính khuy).


- HS nêu cách vạch dấu và cácđiểm đính
khuy hai lỗ.


-1,2 em lên bảng thực hiện các thao tác
trong bớc 1 (h×nh 2SGK).


- HS nêu cách quấn chỉ quanh chân khuy
và kết thúc đính khuy.


HS nêu lại và thực hiện các thao tác đính
khuy.


- HS nêu lại cách đính khuy 2 l.


<i>Thứngày.thángnăm..</i>
<b>Tập làm văn</b>


<b>Cấu tạo của bài văn tả c¶nh.</b>


I<b>. Mục đích u cầu:</b>


- Nắm đợc cấu tạo 3 phần (Mở bài, thân bài, kết bài) của một bài văn tả cảnh.
- Biết phân tích cấu tạo của một bài văn cụ thể.


- Gi¸o dơc häc sinh høng thó yêu thích môn văn.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Vổ bài tËp, b¶ng phơ.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1 . <i>ổ n định tổ chức</i>: Hát


2 <i><b>. KiĨm tra bµi cị</b></i>:<i><b> </b></i> Vë bµi tËp cđa học sinh, 2 em lên bảng làm bài tập.
3 <i><b>. Bài mới</b></i>: a. Giới thiệu bài, ghi bảng.


b. Giảng bài mới:
.


* <b>phần nhận xét</b>:
Bài tập 1.


- GV giải nghĩa từ hoàng hôn ( thời
gian cuối buổi chiều, mặt trời lặn).


- GV chốt lại lời giải đúng.
- Bài văn có 3 phần :


- HS đọc yêu cầu và đọc một lợt bài “
Hồng hơn trên sơng Hơng” đọc thầm
phần giải nghĩa.


- Cả lớp đọc thầm bài văn, xác định phần
mở bài, thân bài kết bài.



- Häc sinh ph¸t biểu ý kến.
- HS nêu lại 3 phần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài tập 2: GV nêu yêu cầu bài tập


- GV nhận xét chốt lại.


Bài: Qang cảnh làng mạc ngày mùa tả
từng bộ phận của cảnh.


+ Giới thiệu màu sắc của quê ngày mùa.
+ Tả các màu vàng khác của cảnh vật.
+ Tả thời tiết con ngời.


+ Nêu sự nhận xét chung về sự yên tĩnh
của Huế lúc hoàng hôn.


* Phần ghi nhớ.
* Phần luyện tập.


- Gv theo dõi, híng dÉn.


- Cả lớp cùng GV nhận xét chốt lại ý
ỳng.


+ Mở bài : (câu văn đầu).


+ Thân bài: (Cảnh vật trong nắng tra).
+ Kết bài: (Câu cuối) kết bài mở rộng.



- HS nhận xét sự khác biệt về thứ tự miêu
tả của 2 bài văn.


- C lp c lt bi núi v trao i theo
nhúm.


- Đại diện các nhóm trình bày.


- Bi hong hụn trờn sụng Hơng tả sự thay
đổi của cảnh theo thời gian.


+ Tả sự thay đổi màu sắc của sơng lúc
hồng hơn-> tối hẳn.


+ Tả hoạt động của ngời lúc hồng hơn->
lên đèn.


+ NhËn xÐt sù thøc dËy cđa H sau hoàng
hôn.


- HS rút ra nhận xét cấu tạo bài văn tả
cảnh.


- 2,3 HS c ni dung phn ghi nhớ sgk.
- Một vài em minh hoạ nội dung ghi nhớ
bảng nói.


+ HS đọc yêu cầu của bài tập và bài Nắng
tra.



+ HS đọc thầm và trao đổi nhóm.
- Một vài em trình bày.


-Häc sinh sưa bµi vµo vở.


<b> 4.Củng cố- dặn dò:</b>


- GV nhËn xÐt giê häc.


- VỊ nhµ lập dàn ý văn tả cảnh


<b>Toán.</b>


<b>Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số.</b>


I. <b>Mục tiêu:</b>


1. Kin thc: Cng c tính chất cơ bản của phân số, rút gọn phân số, quy đồng mẫu số
các phân số.


2.Kĩ năng: Thực hành vận dụng tính chất cơ bản của phân số rút gọn và quy đồng mẫu
số một cách thành thạo.


3. Gi¸o dơc: H/s tÝnh cÈn thËn, chÝnh xác trong học toán.
II.<b>Chuẩn bị:</b>


III.<b>Hot ng dy - hc:</b>


1.<i><b>Tổ chức:</b></i> Lớp hát.



2<i><b>. Kiểm ta bài cũ</b></i>: - HS chữa bảng bài tập
tiết trớc.


- Nhận xét, chữa bài.


- 2 h/s làm bảng, h/s khác nhận xét.
a. Giới thiệu bài, Ghi bảng.


b. Dạy bài mới.


* <i><b>Ôn tập tính chất cơ bản của phân số.</b></i>


+ HD h/s thùc hiÖn theo VD1.


* Lu ý: Đã điền số nào trên gạch ngang thì
cũng phải điền số đó dới gạch ngang và số
đó phải là số tự nhiên khỏc 0.


Chẳng hạn:
5
6<sub> = </sub>


5 3
6 3


<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = </sub>


15
18<sub>.</sub>



+ Cho h/s nêu nhận xét thành một câu khái
quát nh sgk.


+ Tiến hành tơng tự với VD2.


- Lắng nghe.


- 1 h/s thực hiện bảng, lớp làm nháp.


- Nêu nhËn xÐt b»ng lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a, Rót gän ph©n sè:


- HD h/s tự rút gọn phân số
90
120<sub>.</sub>
b, Quy đồng mẫu số:


+ Ghi bảng VD1, y/c h/s nêu cách quy đồng
mẫu số , HD h/s tự quy đồng mẫu số phân
số


2
5<sub> vµ </sub>


4
7<sub>.</sub>


* <i><b>Lun tËp:</b></i> Bµi 1.



+ Tiến hành tơng tự với VD2.
+ Gọi h/s đọc y/c bài tập.


+ Y/c h/s tù thùc hµnh rót gọn các phân số:
* Đáp số:


3
5<sub>; </sub>


2
3<sub>; </sub>


9
16<sub>.</sub>
Bài 2.


+ Tiến hành tơng tự bài 1.
* Đáp số: a,


16
24<sub>; </sub>


15
24<sub>. </sub>
b,


3
12<sub>; </sub>



7


12<sub>. c, </sub>
20
24<sub>; </sub>


9
24<sub>.</sub>
Bµi 3.


+ Gọi h/s đọc y/c bài tập; HD tìm cỏc phõn
s bng nhau.


+ Y/c h/s tìm các phân số bằng nhau, chữa
bài.


- Nờu cỏch quy ng mu s.


- 1 h/s thực hiện bảng, lớp làm nháp.


- 1 h/s đọc. lớp đọc thầm.
- 1 h/s làm bảng, lớp lm v.


- 1 h/s c y/c.


- 3 h/s làm bảng, lớp làm vở, nhận xét.


- 1 h/s nêu y/c bài tập; nêu cách tìm
phân số bằng nhau.



- Lm vic cặp đơi, nêu miệng kết quả.
- Nhận xét, chữa bài.


§/s :
2
5<sub> = </sub>


12
30<sub> =</sub>


40
1000<sub>;</sub>


4
7<sub> = </sub>


12
21<sub> = </sub>


20
35<sub>.</sub>
4. <i><b>Củng cố - dặn dò</b></i>.


+ Nhắc lại nội dung bài.Tổng kết.


+ Liên hệ g.dục, chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe, ghi nhí.


<b>Khoa học</b>
<b>Sự sinh sản</b>
<b> I. Mục đích yêu cầu:</b>



- HS nhận ra mỗi trẻ em đều do bố, mẹ sinh ra đều có những đặc điểm giống với bố mẹ
của mình.


- Nªu ý nghÜa cđa sụu sinh sản.


- GD bồi dỡng lòng say mê hứng thú học tập bộ môn.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>.
- Hình minh ho¹.


- Bé phiÕu dïng cho trò chơi. Bé là con ai.


<b>III. Hot ng dy học.</b>
<i>1.</i> <i><b>ổn định tổ chức</b><b> .</b></i>


<i>2.</i> <i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i>: Vở bài tập của học sinh 2 em lên bảng làm bài tập về nhà.


<i>3.</i> <i><b>Bài mới</b><b> :</b></i> a, Giíi thiƯu bµi ghi b¶ng.
b, Gi¶ng bµi.


<b> * Hoạt động 1: Trị chơi bé là con ai</b>“ ”<b>.</b>


* Mục tiêu: HS nhận ra mỗi trẻ em đều do
bố, mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống
với bố và mẹ mình.


- GV HD học sinh chơi theo từng bớc của
phơng án 1 hc 2.



- Mỗi hs đuựoc phát một phiếu có hình em
bé, sẽ phải đi tìm bố, hoặc mẹ của em bé đó.
Ngợc lại ai nhận đợc phiếu có hỡnh b,m s


+ HS chơi theo cặp.
+ HS nêu nhận xét.
HS trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

phải đi tìm con m×nh.


- Ai tìm đúng hình( đúng thời gian quy định
sẽ thắng.)


<b>* Hoạt động2: Làm việc với SGK</b>


+ Mục tiêu: Nêu đợc ý nghĩa của sự sinh
sản.


+ C¸ch tiÕn hµnh:


- B1: GV cho HS quan sát hinh 1, 2, 3(sgk)
đọc các lời thoại giữa các nhân vật.


- B2: Làm việc theo cặp:


- B3: GV yêu cầu trình bµy KQ.


- GV kết luận: nhờ có sự sinh sản mà các thế
hệ trong mỗi gia đình, dịng họ đợc duy trì
kế tiếp nhau.



bÐ?


- Qua trị chơi, các em rút ra điều gì?
- Hs quan sát và đọc.


- HS liên hệ vào thực tế giađình – HS làm
việc theo cp.


- HS trình bày trớc lớp.


- HS`nêu phần ý nghÜa bµi häc (sgk)


4. <i><b>Cđng cè </b></i><i><b> Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Học bài và chuẩn bị bµi sau.


<b>ThĨ dơc</b>


<b>Giới thiệu chơng trình </b>–<b> Tổ chức lớp</b>
<b> Đội hình đội ngũ- Trị chơi “ kết bạn</b>”<b>.</b>


I.<b> Mơc tiªu</b>:<b> </b>


- Giới thiệu chơng trình thể dục lớp 5, một số quy định, nội dung yêu cầu học tập.


- ơn đội hình đội ngũ: chào, báo cáo,xin phép ra vào lớp, trò chơi: “Kết bạn”, cách chơi,
quy mơ chơi.



- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thức và sự hứng thú say mê học tập môn học.
II. <b>Địa điểm- Ph ơng tiện :</b>


- Sân trờng, vệ sinh nơi tập.
- Còi.


III. <b>Cỏc hot ng dy hc</b>:
1. <b>Phn m u:</b>


+ Tập hợp lớp, phổ biến nhiệm vụ yêu cầu
bài.


2. <b>Phần cơ bản:</b>


+ Giới thiệu tóm tắt chơng trình thể dục
lớp.


+ Phổ biến nội quy, yêu cầu tập luyện.


+ Biên chế tổ tập luyện.
+ Chọn cán sự thể dơc líp.
- GV dù kiÕn.


+ Ơn đội hình đội ngũ.
* Trò chơi: “Kết bạn”.


- GV nêu tên trò chơI, nhắc lại cách chơi.
- GV quan sát đơn đốc.



3. <b>PhÇnkÕt thóc:</b>


- Đánh giá bài học.
- Giao việc về nhà.


- HS khởi động,hát, vỗ tay.


- HS lu ý: giê thể dục- Quần áo gọn
gàng(quần áo trang phục thể thao) không
đi dép lê, đi giày hoặc dép có quai sau.
NghØ tËp ph¶i xin phÐp, trong giê häc
muốn ra phải xin phép thầy cô.


- Chia t nh biờn ch lp.
- HS quyt nh.


- HS tập cách chào báo cáo khi bắt đầu và
kết thúc giờ học, cách xin phép ra, vào
lớp.


- HS nêu lại cách chơi.
- HS ch¬i theo nhãm.


<i>Thứ … ngày… tháng… năm….</i>
<b>Tập đọc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Đọc lu lốt, (đọc đúng các từ khó, đọc diễn cảm) bài văn miêu tả.
- Hiểu các từ ngữ. Phân biệt đợc sắc thái các từ đồng nghiã chỉ màu sắc.


- Nội dung:Thấy đợc qang cảnh làng mạc ngày mùa, hiện lên một bức tranh làng quê


thật đẹp, sinh động và trù phú qua đó thể hiện tình yêu quê hơng đất nớc.


- GD các em cảm nhận đợc cảnh đẹp của thiên nhiên làng quê Việt Nam.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- Tranh minh hoạ bài học sgk.


- Bức ảnh về quang cảnh và sinh hoạt của làng quê vào ngày mùa


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>: Hát.


2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b><b> :</b></i> 2 em đọc thuộc lòng bài văn (Bức th gửi các học sinh) và trả lời câu
hỏi.


3. <i><b>Bµi míi</b><b> :</b></i> a. Giíi thiƯu bµi, ghi b¶ng.
b. Gi¶ng bµi míi:.


a. Luyện đọc:


- GV chia bài văn thành 4 phần.
- GV nhận xét cách đọc.


- GV kết hợp giải nghĩa một số từ khó ( lụi,
kéo đá, hợp tác xã…)


- GV đọc mẫu giọng diễn cảm.
b<b>. Tìm hiẻu bài:</b>



- GV hớng dẫn học sinh đọc.( đọc thầm,
đọc lớt) trao đổi tìm hiểu nội dung.
- Kể tên những sự vật trong bài có màu
vàng và từ chỉ màu vàng?


- Chọn một màu vàng trong bài và cho biết
từ đó gợi cho em cảm giác gì?


- Những chi tiết nào về thời tiết và con
ng-ời đã làm cho bức tranh làng quê đẹp và
sinh động?


- Bài văn thể hiện tình cảm gì của tác giả
i vi lng quờ?


- GV chốt lại:


<b>c. Đọc diễn cảm:</b>


- Gv hớng dẫn học sinh đọc diễn cảm đoạn
4.


- GV hớng dẫn thể hiện diễn cảm.
- GV cùng hs nhận xét, đánh giá.


- Một học sinh đọc toàn bài.


- Quan sát tranh minh hoạ bài văn.
+ HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.



+ HS luyện đọc theo cặp.
- 1,2 HS đọc tồn bài.
- HS theo dõi.


- HS lµm theo nhãm.


N1: + Lúa- vàng xuộm + Tàu lá chuối….
+ Nắng-vàng hoe + Bụi mía….
+ Xoan-vàng lịm + Rơm, thóc…
Ví dụ: Vàng xuộm là màu vàng đậm, lúa
vàng xuộm là lúa ó chớn.


-


- quang cảnh không có cảm giác héo
tàn.


- Hơi thở nhè nhẹ.


- Ngy khụng nắng, không ma.
- không ai tởng…ra đồng ngay.


+ Phải yêu quê hơng mới viết đợc bài
văn… hay nh thế…


“ Bằng nghệ thuật quan sát rất tinh tế,
cách dùng từ gợi cảm… bài văn thể hiện
tình yêu tha thiết của tác giả đối với quê
h-ơng”.



- 4 hs tiếp nối đọc diễn cảm cả bài.


- HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo cặp
đơi, nhóm.


- HS thi c din cm trc lp.


4. <i><b>Củng cố- Dặn dò</b></i>:
- GV nhận xét tiết học.
- Chẩn bị bài sau.


<b>Toán.</b>


<b>Ôn tập: So sánh hai phân số.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Giúp HS : Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số. Biết cách sắp xếp ba
phân số theo thứ tự.


- GD học sinh lòng say mê häc to¸n.


II. <b>Đồ dùng dạy học</b>: - Bảng phụ, phiếu nhóm.
III. <b>Hoạt động dạy - học</b>:


1. <i><b>Tỉ chøc</b></i>: Líp hát.


2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>: - H/s chữa bài tập giờ
trớc.


- Nhận xét, chữa bài.


3. <i><b>Bài mới</b></i>:


- 2 h/s làm bảng, h/s khác nhận xét.


a. Giới thiệu bài, ghi bảng.
b. Dạy bài mới.


- Thuyết trình, ghi tên bài.


* HD ôn tập cách so sánh hai phân số.
a, So sánh hai phân số cùng mẫu số:
+ Ghi bảng 2 phân số:


2
7<sub> và </sub>


5
7<sub>.</sub>
+ Y/c h/s so sánh 2 phân số.
+ Nhận xét, chữa bài:




+ HS so s¸nh 2 phân số khác mẫu số
+ Tiến hành tơng tự ý a.


* LuyÖn tËp:


Bài1 : + Gọi h/s đọc y/c bài tập.
+ Y/c h/s tự làm bài cá nhân.


+ Gọi 1 h/s đọc bài lm.
Bi 2.


+ Tiến hành tơng tự bài 1.


a, Quy đồng mẫu số các phân số ta đợc:
8
9<sub> =</sub>
8 2


9 2


<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = </sub>


16
18<sub>; </sub>


5
6<sub> = </sub>


5 3
6 3


<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = </sub>


15


18<sub>; G/ nguyªn</sub>


17
18<sub>.</sub>
VËy:


5
6<sub> < </sub>


8
9<sub> < </sub>


17
18<sub>. </sub>
b, Tiến hành tơng tự a.


- Lắng nghe.


- 1 h/s thực hiện bảng, lớp làm nháp.
- 1 h/s làm bảng, lớp làm nháp.


2
7<sub> < </sub>


5
7 <sub>; </sub>


5
7<sub> > </sub>


2


7<sub>.</sub>


- 1 h/s đọc, lớp đọc thầm. Tự làm bài.
- 1 h/s đọc, nhận xét.


- 1 h/s đọc y/c, lớp đọc thầm.
- HS trao đổi bài soát lỗi.
- 2 hs làm bảng, lớp làm vở.
Vậy:


1
2<sub> < </sub>


5
8<sub> < </sub>


3
4
- Nhận xét, chữa bài.


- Nhận xét, chữa bài.


4. <i><b>Củng cố - dặn dò:</b></i>


+ Nhắc lại nội dung bài. Củng cố nhận xét.


+ Chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe, ghi nhớ.


.



<b>Luyn t v câu</b>
<b>Từ đồng nghĩa</b>
<b>i. Mụctiêu:</b>


- Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, đồng nghĩa hồn tồn và từ đồng nghĩa khơng hoàn
toàn.


- Vận dụng vào làm bài tập đúng các bài tập thực hành.
- GD học sinh sử dụng linh hot t trong khi vit v núi.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng viết sẵn các từ in đậm ở bài tËp a vµ bµi tËp b, phiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1<i>. ổ<b> n định tổ chức</b></i>: Hát


2. <i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i>: Vở bài tập của học sinh, 2 hs lên bảng làm bài tập.
3<b>. Bài mới:</b> a, Giới thiệu bài, ghi bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>* Phần nhận xét:</b>


+ Bài tập 1: GV treo bảng viết các từ in
đậm.


- GV hớng dẫn so s¸nh nghÜa (gièng nhau)
- GV híng dÉn häc sinh so s¸nh.


-GV chốt lại: Những từ có nghĩa giống


nhau nh vậy là các từ đồng nghĩa.


+ Bµi tËp 2:


- Cả lớp và giáo viên nhận xét.
- GV chốt lại:


+ “ Xây dựng” và “kiến thiết” có thể thay
thế đợc cho nhau vì nghĩa giống nhau.
“vàng xuộm”, “vàng hoe” , “vàng lịm”.
không thể thay thế đợc cho nhau vì nghĩa
giống nhau hồn tồn.


<b>* PhÇn ghi nhí:</b>
<b>* PhÇn luyện tập:</b>


Bài tập 1: Làm việc cả lớp.
- GV nhận xét chốt.


+ Nớc nhà - Non sông.
+ Hoàn cầu Năm châu.
Bài tập 2:


- GV cùng lớp nhận xét.
Bài tập 3: HS làm vở


- Cả lớp và giáo viªn nhËn xÐt.


Chú ý: Khuyến khích những em đặt một
câu chứa đồng thời cả 2 từ đồng nghĩa.


(Cô bé rất sinh, ôm trong tay một con búp
bê rất đẹp)


- 1 HS đọc trớc lớp yêu cầu bài tập 1.Lớp
theo dõi trong sgk.


- Một học sinh đọc các từ in đậm.
+ Xây dựng – kiến thiết.


+ Vµng xuém- vàng hoe- vàng lịm.


* Ging nhau: Ngha ca cỏc t này giống
nhau( cùng chỉ một hành động, một màu).
- HS nêu lại.


- HS đọc yêu cầu bài tập 2.
- HS lm cỏ nhõn.


- HS phát biểu ý kiến.
+HS giải nghÜa


- 2, 3 hs đọc phần ghi nhớ trong sgk.
- HS suy nghĩ phát biểu ý kiến.


- HS làm việc theo cặp.
+ Đẹp, đẹp đẽ, xinh đẹp…


+ To lớn, to đùng, to tớng, to kềnh…
+ Học tập, học hành, học hỏi…
- HS làm vào vở bài tập.



- HS nối tiếp nhau nói những câu vừa đặt.
-Viết vào vở 2câu với một cặp từ đồng
nghĩa.


4<i>. <b> Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò</b><b> :</b><b> </b></i>


- GV nhËn xÐt giê häc.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Địa lý</b>


<b>Vit Nam t nc chỳng ta</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- Chỉ đợc vị chí và giới hạn của nớc Việt Nam trên bản đồ và địa cầu.


- Mơ tả đợc vị trí địa lí. Hình dạng, diện tích lãnh thổ Việt Nam biết những thuận lợi khó
khăn do vị trí đem lại cho nớc ta.


- GD học sinh yờu thiờn, t nc Vit Nam.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


+ Bản đồ TN Việt Nam.
+ Quả địa cầu + lợc đồ.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1<i>.<b> ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>: Hát.



2<b>. Kiểm tra bài cũ</b>: Vở bài tập của học sinh, 2hs trả lời câu hỏi hoặc đọc bài tập.
3. <i><b>Bài mới:</b></i> a, Giới thiệu bài, ghi bảng.


b, Giảng bài:
1. <b>Vị trí địa lí và giới hạn</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- §Êt níc ViƯt Nam gåm có những bộ
phận nào?


- Ch v trớ t lin của nớc ta trên bản đồ.
- Phần đất liền gồm những nớc nào?


- Biển bao bọc phía nào phần đất liền? Tên
biển?


- Kể tên một số đảo và quần đảo ca vc
ta?


- GV sửa chữa.


- Vị trí nớc ta có thuận lợi ghì cho việc
giao lu với các nớc khác?


2<b>. Hình dạng và diện tích</b>:
-GV hớng dẫn hs th¶o ln.


- Phần đất liền nớc ta có đặc điểm gì?
- Từ Bắc đến Nam theo đờng thẳng phần
đất lin di bao nhiờu km?



- Nơi hẹp nhất là bao nhiêu?
- GV và hs nhận xét.


3. <b>Trò chơi tiếp sức</b>


- GV hớng dẫn cách chơi.


- GV ỏnh giỏ nhn xột tng i chi.


- HS quan sát hình 1(sgk) thảo luận cặp và
trả lời câu hỏi.


- t lin, bin, o và quần đảo.
- HS lên bảng chỉ.


+ Trung Quốc, Lào, Cam -phu- chia.
+ Đơng nam, tây nam, biển đơng.


+ C¸t Bà, Bạch Long Vĩ, Côn Đảo, Phú
QuốcôHàng Sa, Trờng Sa.


- HS chỉ vị trí của nớc ta trên bản đồ, quả
địa cầu.


- Thuận lợi:giao lu với các nớc bằng đờng
bộ, đờng thuỷ và đờng hàng không.


- HS làm viêc theo nhóm.



- HS c trong sgk, quan sỏt hình 2 và
bảng số liệu rồi thảo luận.


- Hẹp ngang, chạy dài, đờng bờ biển cong
hình chữ S.


- HS tr¶ lêi – líp nhËn xÐt bỉ sung.
- 1650 km


- HS chơi.


<i><b>4.Củng cố dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.


<i><b>Thứ </b><b></b><b> ngày</b><b></b><b>tháng</b><b></b><b>năm</b><b></b></i>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Luyn tp v t ng ngha</b>


I<b>. Mục tiêu</b>:


- Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, đồng nghĩa hoàn tồn và đồng nghĩa khơng hồn tồn.
- Vận dụng vào làm bài tập đúng các bài tập thực hành.


- GD häc sinh sư dơng linh ho¹t tõ trong khi viÕt và nói.
II<b>. Đồ dùng dạy học</b>.


- Bng vit sn cỏc từ in đậm ở bài tập a và bài tập b, phiếu học tập.


III. <b>Các hoạt động dạy học</b>:


1<i>. ổ<b> n định tổ chức lớp</b></i>: Hát.


2<b>. Kiểm tra bài cũ</b>: Vở bài tập của 2 học sinh, 2 em lên bảng làm bài tập hoặc đọc bài
học.


3<i><b>. Bµi míi:</b></i> a, Giíi thiƯu bài.
b, Giảng bài.


Bi 1: Tìm các từ đồng nghĩa.


- GV phát phiếu bút dạ cho các nhóm.
-GV nhận xét đánh giá tính điểm thi đua.
- GV khuyến khích h/s tìm đợc nhiều từ
đồng nghĩa.


Bài 2: GV cho học sinh đọc yêu càu bài


+ HS đọc yêu cầu của bài tập.
- HS hoạt động nhóm(4 nhóm).
- Các nhóm tra từ điển, tra đổi.


- đại diện các nhóm dán kết quả- trình
bày, nhận xét.


- HS viết vào vở bài tập với mổi từ dã cho
khảng 4,5 từ đồng nghĩa.


+ Mµu xanh: xanh biÕc, xanh lÌ xanh


biÕc,...


Màu đỏ: đỏ au đỏ bừng,…


+ Mµu trắng: trắng tinh, trắng toát, trắng
muốt,


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

tập.


- GV mời từng dÃy chơi trò chơi tiếp sức.
- Cả líp vµ GV nhËn xÐt.


Bài 3: Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn
để hoàn chỉnh bài văn sau.


- GV ph¸t phiÕu cho2,3 HS.


- HS chơi trị chơi tiếp sức.
- Mỗi em đặt ít nhất là một câu.
- Lớp nhận xét nhóm thắng cuộc.
+ HS đọc yêu cầu bài tập: “ Cá hịi vợt
thác”, lớp đọc thầm.


+ HS lµm việc cá nhân. Viết các từ thích
hợp vào vở.


- HS dán kết quả lên bảng giải thích.
+ Một vài em đọc lại đoạn văn hoàn
chỉnh với những từ ỳng.



+ HS sửa lại bài vào vở.
.4<i><b>. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị giờ sau.


<b>Toán.</b>


<b>Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo).</b>


I. <b>Mục tiêu</b>:


- Giúp HS: Biết so sánh phân số với đơn vị, so sánh hai phân số có cùng tử số.
- Vận dụng vào làm bài tập chính xỏc.


- GD học sinh lòng say mê học toán.
II<b>. Đồ dùng dạyhọc</b>:


- Bng ph, phiu cỏ nhân.
III. <b>Hoạt động dạy học</b>:
1.<i><b>Tổ chức</b></i>: Lớp hát.


2<i><b>. Kiểm tra bài cũ</b></i>: - Học sinh chữa bài tập giờ trớc.
- GV nhận xét, đánh giá.


3. <i><b>Bµi míi:</b></i> a. Giới thiệu bài ghi bảng.
b. Giảng bài mới.


* Hớng dẫn học sinh ôn tập.
Bài 1.



+ Y/c h/s tự so sánh và điền dấu so sánh.
+ Gọi h/s nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


? Câu b ( SGK - 7 ).
Bài 2.


+ Ghi bảng các phân số; y/c h/s so sánh
hai phân số.


- Cú th so sỏnh theo 2 cách: Quy đồng
mẫu số các phân số rồi so sánh; So sánh
hai phân số cùng tử số.


b, - Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì
phân số đó bé hơn.


- Phân số nào có mẫu số bé hơn thì
phân số đó lớn hơn.


- GV cùng học sinh nhận xét, kết luận.
Bài 3: GV gi h/s c y/c.


+ Y/c h/s so sánh hai phân số, nhận xét,
chữa bài.


a, Quy ng mu s ri so sánh.
b,



2
7<sub> = </sub>


2 2
7 2


<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = </sub>


4


14<sub>;Gi÷ nguyªn </sub>
4
9<sub>.</sub>
Vì 14 > 9 nên


4
14<sub> < </sub>


4
9<sub>.</sub>
- GV chấm một số bài nhận xét.


- Lắng nghe.


- 1 h/s thực hiện bảng, lớp làm nháp.
- Nhận xét.


- Trả lời, nhận xét.



- 3 h/s làm bảng phụ, lớp làm bài vào vở.
* Đáp án:


a,
2
5<sub> > </sub>


2
7<sub>; </sub>


5
9<sub> < </sub>


5
6<sub>; </sub>


11
2 <sub> > </sub>


11
3 <sub>.</sub>
- Häc sinh dán bài lên bảng.
- Nhận xét, chữa bài.


- 1 h/s c,lp c thm.


- 3 h/s làm bảng, lớp làm phiếu cá nhân.
* Kết quả: a,


3


4<sub> > </sub>


5
7<sub>; b, </sub>


4
14<sub> < </sub>


4
9 <sub>.</sub>
c, V×


5
8<sub> < 1; </sub>


8


5<sub> > 1 nªn </sub>
5
8<sub> < </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

4. <i><b>Củng cố - dặn dò:</b></i>


+ Liên hệ g.dục, chuẩn bị bài sau.


+ Nhận xét giờ học. - Lắng nghe, ghi nhớ.


<b>Chính tả (Nghe- viết)</b>
<b>Việt Nam thân yêu</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Nghe vit ỳng,trỡnh by ỳng bi chính tả: Việt Nam thân yêu.
- Làm bài tập để củng cố quy tắc viết chính tả với: g/gh, ng/ ngh, c/k.
- GD học sinh ý thức rèn chữ, giữ v.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Chữ, âm, bút dạ.


III<b>. Cỏc hoạt động dạy học:</b>


1<i><b>. </b><b> ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>: Hát


2<i><b>. KiĨm tra bµi cị</b></i>: Vë bài tập của h/s, lên bảng trả lời câu hỏi.
3. <i><b>Bài mới</b></i>: a. Giới thiệu bài, ghi bảng.


b. Giảng bài mới:


<b>* Hoạt động1: Hớng dẫn học sinh nghe </b>
<i>viết.</i>


- GV đọc bài chính tả một lợt.


- GV híng dÉn hs tr×nh bày bài thơ lục
bát, chú ý từ ngữ dễ viÕt sai.


-GV đọc chính tả.
- GV đọc sốt lỗi.


- ChÊm mét sè bµi- nhËn xÐt.



<b>* Hoạt động 2</b>: <i>Làm bài tập chính tả.</i>


Bài 2: Tìm tiếng thích hợp ở mỗi ơ trống
để hồn chỉnh mỗi đoạn văn sau.


Bài 3: Tìm chữ thích hợp với mỗi ơ trống.
- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng, gọi 3 hs lên
bảng làm, đọc lkết quả.


- HS theo dâi.


- HS đọc thầm lại bài.


- HS soát lại bài, tự phát hiện lỗi và sửa lỗi.
- HS viết vào vở, chú ý ngồi đúng t thế.
- HS soát lỗi.


- HS trao đổi bài và soát lỗi.
- HS đọc yêu cầu bài tập.


- HS điền: ( Ngày, ghi, ngát, ngữ, nghĩ, gái,
có, ngày, ).


- HS làm bài cá nhân vào vở bài tập.
Âm đầu Đứng trớc<sub>i,ê,e</sub> Còn lại
cờ,


gờ,
ngờ



Viết là k
Viết là gh
Viét lµ ngh


Viết là c
Viết là g
Viết là ng
- Lớp nhận xét chốt lại lời giải đúng.
- 2,3 em đọc lại quy tc vit c/k, g/gh,
ng/ngh.


4<i><b>. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- ChuÈn bÞ giê sau.


<b>Khoa häc</b>
<b>Nam hay nữ</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Phõn bit cỏc c im v mặt sinh học và xã hội giữa nam và nữ.


- Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm về xã hội nam và nữ.


- Gi¸o dơc các em có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt
bạn nam, bạn nữ.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>.
- Hình trang 6,7 sgk.



- Các tÊm phiÕu cã néi dung nh trang 8(sgk)


<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức</b></i>: Hát.


2<i><b>. Kiểm tra bài cũ</b></i>:Vở bài tập của học sinh, 2 em trả lời câu hỏi và đọc bài học:
3<i><b>. Bài mới:</b></i> a. Giới thiệu bài, ghi bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>* Hoạt động1: Thảo luận</b>


- GV cho häc th¶o luËn theo nhãm.
- GV kÕt luËn:


- Nêu một số đặc điểm khác biệt giữa nam
và nữ về mặt sinh học?


<b>* Hoạt động2: Trò chơi: Ai nhanh, ai </b>“


<i><b>đúng</b></i>”


- Bíc 1: GV ph¸t phiÕi cho các nhóm và
h-ớng dẫn cách chơi.


- Bớc2: Các nhóm tiến hành.
- Bớc3: Làm việc cả lớp.


- Bc4: GV đánh giá, kết luận, tuyên dơng.



HS xác định đợc sự khác nhau giữa nam
và nữ về mặt sinh học.


- HS làm việc theo nhóm thảo luận câu
hỏi 1,2,3(sgk).


- Làm việc cả lớp- Đại diện lên trình
bày.


- Giữa nam và nữ có sự khác biệt trong
đó có sự khác cơ bản về cấu tạo và chức
năng c quan sinh dc.


- Vài hs trả lời câu hỏi.


- Phân biệt đợc các đặc diểm về mặt
sinh học và xã hội giữa nam và nữ.
- HS thi xếp các phiếu vào bảng
- Lần lợt từng nhóm giải thích.
- C lp cựng ỏnh giỏ.


+ Đại diện mỗi nhóm lên trình bày và
giải thích tại sao lại sắp xếp nh vậy.
4<i><b>. Củng cố- dặn dò</b></i>.


- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại bài.


<b>Thể dục</b>



<b>i hỡnh i ng</b>


<b> Trũ chơi: “Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau”và “Lò cò tiếp sức”.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố và nâng cao kỹ thuật đội hình đội ngũ: Chào, báo cáo,xin phép.
- Trị chơi “Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau” và “lò cò tiếp sức” chơi đúng luật.
- GD hs ý thức thờng xuyên ụn luyn, tinh thn th dc th thao.


<b>II. Địa điểm- ph ¬ng tiƯn</b>:


- Sân trờng, cịi, 2,4 láđi nheo, kẻ sân.
III. Các hoạt động dạy học:


<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>


- Tập hợp lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu
bài học.


<i><b>2. Phần cơ bản:</b></i>


a<b>. i hỡnh i ng:</b>


- GV ®iỊu khiĨn líp tËp.
- GV chia tỉ tËp lun.


- GV điều khiển lớp tại sân trờng.
- GV quan sát nhận xét, sửa sai.
b. <b>Trò chơi vận động:</b>



- Tập hợp học sinh theo đội hình chơi.
- GV giải thích và quy định cách chơi.
<i><b>3. Phần kết thúc</b></i>:


- GV cïng häc sinh hƯ thèng bµi häc.
- GV nhËn xÐt giê häc vỊ nhà ôn lại bài.


- HS tập hợp hai hàng dọc.


- HS nghe, nhắc lại nội quy luyện tập.
- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát.


- Trò chơi: Tìm ngời chỉ huy.


- Ôn cách chào, báo cáo khi bắt đầu và kết
thúc giờ học, cách xin phép ra vào lớp.
- Tổ trởng điều khiển.


- Tập hợp lớp, các tổ trình diễn.


- Cả lớp thi đua chơi( mỗi trò chơi từ 2-3
lần).


- HS chơi trò chơi đến hết giờ.
- HS th giãn, thả lỏng.


<i>Thứ…ngày…tháng…năm…</i>
<b>Đạo đức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nắm đợc vị trí của học sinh lớp năm so với các lớp trớc.


- Có kỹ năng tự nhận thức, kỹ năng đặt mục tiêu.


- Vui vµ tù hµo lµ häc sinh líp 5.


- GD ý thức học tập và yêu thích bộ môn.


<b>II. Tài liệu- ph ơng tiện</b>:
- Giấy trắng, bút màu


- Các truyện nói về các tấm gơng sáng lớp 5.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học:</b>


1. <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức</b><b> lớp:</b></i> Hát


2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>: 2 em trả lời câu hỏi hoặc đọc bài.
3. <i><b>Bài mới:</b></i> a, Giới thiệu bài, ghi bảng.


b, Giảng bài:


<b>* Hot ng1</b>: Quan sỏt tranh v tho
lun:


+ Cách tiến hành:
- Treo tranh.
- Tranh vẽ g×?


- Em nghĩ gì khi xem các tranh ảnh?
- HS lớp 5 có gì khác so với các lớp khác?
- Cần làm gì để xứng đáng là hs lớp5?


+ GV kết luận: Năm nay các em đã là hs
lớp 5, là lớp lớn nhất trong trờng, vì vậy
học sinh lớp 5 cần phải gơng mẫu vè mọi
mặt để cho các em học sinh khối khác noi
theo.


<b>* Hoạt động2</b>: Giúp hs xác định đợc
những nhiệm vụ ca hc sinh lp 5.
Bi tp1.(sgk)


- GV nêu yêu cầu bài.


- GV kết luận: Các điểm a, b,c, d, c trong
bµi tËp1 lµ nhiƯm vơ cđa h/s líp 5 mà các
em cần phải thực hiện.


<b>* Hot ng3</b>: HS tự nhận thức về bản
thân và có ý thức học tập rèn luyện để
xứng đáng là học sinh lớp 5.


- GV kết luận: các em cần cố gắng phát
huy…nhiệm vụ của học sinh lớp 5.
* Hoạt động4: Trị chơi “Phóng viên”


- GV nhËn xÐt vµ kÕt ln.


- Mục tiêu: HS thấy đợc vị thế mới của học
sinh lớp 5. Thấy vui và tự hào “vì đã là”
hc sinh lp 5.



- HS quan sát từng tranh và thảo luận cả
lớp thao câu hỏi.


+ HS thảo lận c¶ líp.


- HS thảo luận theo nhóm đơi.
- Một vài nhóm trình bày trớc lớp.


- HS suy nghĩ, liên hệ bản thân.
- Thảo luận nhóm đơi.


- Mét sè häc sinh liªn kĨ tríc líp.


- HS thay phiên nhau đóng vai phóng viên(
Báo thiếu niên tiền phong…) để phỏng
vấn…


- Theo bạn hs lớp 5 cần phải làm gì?
- Bạn cảm thÊy nh thÕ nµo khi lµ häc sinh
líp 5?


+ HS c phn ghi nh.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Tập làm văn</b>



<b>Luyện tập tả cảnh</b>


I<b>. Mc ớch- yờu cu</b>:<b> </b>


- HS hiểu thế nào là nghệ thật quan sát và miêu tả trong bài văn tả cảnh.


- BIt lp dn ý tả cảnh một bài trong ngày và trình bày theo dàn ý những điều đã quan
sát.


- GD h/s lòng say mê, hứng thú học bộ môn văn.
II<b>. Đồ dïng d¹y häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Bót d¹, giÊy.


III. <b>Các hoạt động dạy học</b>:
1<b>. ổ n định tổ chức</b>: Hát.


2<i><b>. KiĨm tra bµi cị</b><b> :</b><b> </b></i> Vở bài tập của học sinh, hai em lên bảng chữa bài tập.
3<i><b>. Bài mới</b><b> :</b><b> </b></i> a, Giới thiệu bài, ghi bảng.


b, Giảng bài.
* <b>HD hs làm bài tập.</b>


Bài tập1:


GV theo dõi nhắc nhở.


- GV nhấn mạnh nghệ thuật quan sát và
chọn lọc chi tiết tả cảnh.



- Tác giả tả những sự vật gì trong buổi sớm
mùa thu?


- Tác giả quan sát những sự vật bằng
những giác quan nào?


- Tìm chi tiết thể hiện sự quan sát tinh tế
của tác giả?


Bài tập 2:


- GV giới thiệu một vài tranh ảnh minh
hoạ.


- GV kiểm tra kết quả quan sát ở nhà của
học sinh.


- GV ph¸t giÊy khỉ to cho 2,3 h/s kh¸ giái.
- GV chốt lại bài.


- HS c ni dung yờu cu bài tập1.
- HS đọc thầm và trao đổi các câu hỏi.
- HS nối tiếp nhau trình bày ý kiến.
- Vịm trời, những giọt sơng, những cỏ,
những gánh rau, những bú hu,


- Bằng cảm giác của làn da(xúc giác) Bằng
mắt( thị giác).


- VD: Gia nhng ỏm mõy xỏm cvũi


vọi.


- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS quan sát trên bảng.
- HS trình bày dàn ý.


- HS dùa vào quan sát tự lập dàn ý cho bài
văn tả cảnh một buổi trong ngày.


- Mt s hc sinh tiếp nối nhau trình bày,
lớp nhận xét, đánh giá.


- HS tự sửa lại dàn bài.
4<b>. Củng cố </b><i><b> dặn dò</b></i>:


- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị giờ sau.


<b>Toán.</b>


<b>Phân số thập phân.</b>


I.<b>Mục tiêu</b>:


- Giỳp HS: Bit đọc, viết phân số thập phân. Biết rằng có một số phân số có thể viết
thành phân số thập phân và biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân.
- GD học sinh lịng u thích học tốn.


II. <b>Chuẩn bị</b>: - Bảng phụ, phiếu nhóm.
III.<b>Hoạt động dạy - học</b>:



1. <i><b>Tỉ chøc</b></i>: Líp h¸t.


2. <i><b>KiĨm tra bài cũ</b></i>: - 2 em lên bảng chữa bài tập vỊ nhµ.
3


<b> . Bµi míi:</b> a. Giới thiệu bài, ghi bảng.
b. Giảng bài mới.


* Giới thiệu phân số thập phân.
+ Ghi bảng các phân số:


3
10<sub>; </sub>


5
100<sub>; </sub>


17
1000<sub>.</sub>


+ Y/c h/s nhận xét về mẫu số của các phân số.
* G/ thiệu: các phân số có mẫu số là 10, 100,
1000,… đợc gọi là các phân số thập phõn.
+ Ghi bng:


3


5<sub>, y/c h/s tìm một phân số thËp </sub>
ph©n b»ng ph©n sè



3
5<sub>.</sub>


3
5<sub> = </sub>


3 2
5 2


<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = </sub>


6
10<sub>.</sub>


- Häc sinh theo dõi.


- Nhận xét mẫu số các phân số.
- Nghe.


- 1 h/s làm bảng, lớp làm nháp.
- Nêu cách làm.


- Thực hiện.
- Nghe.


- Đọc nối tiếp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Gọi h/s giải thích cách làm.
+ Tiến hành tơng tự víi:


7
4<sub>; </sub>


20
125<sub>;</sub><sub>…</sub>
+ Cđng cè, nªu kÕt ln.


+ Ghi bảng phân số, y/c hs đọc.
+ Nhận xét, sửa chữa.


* LuyÖn tập:


Bài 1: Đọc lần lợt các phân số thập phân cho
h/s viÕt.


Bµi 2:


+ NhËn xÐt, chữa bài.
Bài 3:


+ Y/c h/s c cỏc phõn s trong bài và nêu rõ
các phân số thập phân.


* Ph©n số:
4
10<sub>; </sub>



17


1000<sub> là p.số thập phân.</sub>
? Phân số còn lại, phân số nào có thể viết
thành phân số thập phân?


Bài 4: Bài y/c chúng ta làm gì?


+ HD làm bài, y/c h/s làm bài, nhận xét, chữa
bài.


- 2 h/s làm bảng, lớp làm phiếu cá nhân.
- GV chấm một số bà, nhận xét.


- Đổi vở kiểm tra.


- Nêu các phân số thập phân.
- Tìm và viết, nhận xét.


* Phân số:
69


2000<sub> có thể viết thành </sub>
phân số thập phân.


69
2000<sub> = </sub>


69 5
2000 5



<i>x</i>
<i>x</i> <sub> =</sub>


345
10000


Tìm số thích hợp điền vào ô trống.
a,


7
2<sub> = </sub>


7 5
2 5


<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = </sub>


35
10<sub> </sub>
b,


6
30<sub> = </sub>


6 : 3
30 : 3<sub> = </sub>


2


10<sub>;.</sub>
4. <i><b>Củng cố- dặn dò:</b></i>


+ Nhắc lại nội dung bài; Liên hệ g.dục.


+ Chuẩn bị bài sau, nhận xét giờ học. - Lắng nghe, ghi nhớ.


<b>Kể chuyện</b>
<b>Lý tự trọng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ HS thuyết minh cho nội dung mỗi tranh, kể
từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.


- Hiu ý ngha cõu chuyện: ca ngợi anh Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nớc, dũng cảm bảo
vệ đồng chí, hiên ngang, bất khuất.


- Rèn kỹ năng nghe thầy, bạn kể, nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
- GD các em hứng thỳ vi cỏc tit hc k chuyn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ theo đoạn truyện.


- Bảng phụ viết s½n lêi thuyÕt minh cho 6 tranh.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1.<i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>: Hát.



2<i><b>. Kiểm tra bài cũ</b></i>: Sự chuẩn bị của học sinh, 2 em trả lời câu hỏi hoặc nêu lại nội dung
cđa cèt chun.


3. <i><b>Bµi míi:</b></i> a, Giíi thiệu bài, ghi bảng.
b, Giảng bài mới.


* Hot ng 1<i><b>: Giỏo viờn k chuyn</b></i>


- Giọng kể chậm ở đoạn 1 và đầu đoạn 2:
hồi hộp và nhấn ở đoạn kể Lý Tự trọng
nhanh trí gan dạ, bình tĩnh, dũng cảm.
Đoạn 3: khâm phục.


- GV k ln 1: vit lên bảng tên các nhân
vật ( Lý Tự Trọng, tên đội tây, Tây, mật
thám Lơ- Giăng, luật s) giải nghĩa từ khó.
- GVkể lần 2:vừa kể vừa chỉ vào tranh


- Häc sinh theo dâi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

minh ho¹ (sgk).


* Hoạt động2<i>: Hớng dẫn h/s kể chuyện,</i>
<i><b>trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu truyện.</b></i>


Bµi tập 1:


- Dựa vào tranh minh hoạ và trí nhớ, hÃy
tìm cho mỗi tranh một hai câu thuyết
minh?



Bài tËp 2,3:


GV lu ý: chỉ cần kể đúng cốt truyện, không
cần lặp lại nguyên văn lời kể của thầy (cô).
- Cả lớp cùng GV nhận xét, bình chọn bạn
kể hay nhất…


+ HS đọc yêu cầu bài tập1.
- HS làm bài cá nhân.


- HS phát biểu lời thuyết minh cho 6 tranh.
+ HS đọc yêu cầu bài tập .


- HS tự kể chuyện theo nhóm( từng đoạn,
toàn bộ câu chuyÖn).


- Trao đổi ý kiến về nội dung, ý nghĩa cõu
chuyn.


<i><b> 4. Củng cố dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiế thọc.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Sinh hoạt</b>


<b>n nh t chức lớp</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:<b> </b>



- Biªn chÕ líp häc theo tỉ, cư c¸n bé líp.
- HäctËp néi quy,nỊn nÕp häc tËp.


- GD h/s có ý thức tinh thần tập thể để xây dựng lớp.


<b>II. Néi dung:</b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2.</b></i> Nội dung:


* GV biên chế lớp học:


- Chia tổ: 4 tổ: mỗi tổ một tổ trởng, xếp vị
trí chỗ ngồi.


- Bầu c¸n sù cđa líp.


* GV phổ biến nội quy của trờng lớp.
- Quy định về giờ giấc ra vào lớp.
- Quần áo, trang phục.


- Quy định về sách vở, đồ dùng học tập.
- Nội quy của lớp.


* Kiểm tra đồ dùng học tập.
- Sách vở.


- §å dïng nh thíc, bót ch×, com pa…


- 1 líp trëng 2 líp phã.


- HS theo dâi.


- Đi học đúng giờ, khăn quàng guốc dép
đầy đủ.


- Đến lớp học bài và làm bài đầy đủ.
- Giữ vệ sinh trờng lớp sạch sẽ.
- Rèn đạo đức kỷ luật tốt.


3. <i><b>Cñng cè -dặn dò</b></i>:
- Nhận xét giờ.


</div>

<!--links-->

×