Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.68 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Kế hoạch bộ môn vật lý 8
Tuần Tên chơng (bài) Tiết Nội dung Mục tiêu cần
t
Chuẩn bị của
GV
1 1 1 Chuyn ng cơ
học Nêu đợc những ví dụ về chuyển
động cơ học
trong đời sống
hàng ngày.
Nêu đợc ví dụ
về tính tơng đối
của chuyển
động và đứng
yên. Đặc biệt
xác định trạng
thái của vật đối
với vật đợc
chọn làm mỗc.
. Nêu đợc ví dụ
về các dạng
chuyển động
thẳng, cong,
chuyển động
trịn.
. So¹n giáo án
. SGK SGV-
SBT
. Bảng phụ vẽ
tranh H1.1;
H1.2 SGK
2 2 VËn tèc - Tõ vÝ dô
so sánh
S trong
ts của
mỗi
chuyển
động để
rút ra
cách
nhận
biết sự
nhanh,
chậm
của
chuyển
động đó
( gọi là
vận
tốc ).
- Nắm
vững
. Soạn giáo án
. SGK SGV
SBT.
. Bảng phụ vê
tốc kế.
. Đồng hồ bấm
giây.
3 3 Chuyn động
đều, chuyển
động không đều
- Phát
biểu đợc
định
nghĩa
chuyển
động
đều và
nêu ví
đ-ợc ví dụ:
Về
chuyển
động
khơng
đều
.Xác định c
du hiu c
tr-ng ca chuyn
Soạn giáo án .
. SGK – SBT
-SGV
động đều va
chuyển động
không đều là
vận tốc thay đổi
theo thời gian
. Vận tốc tính
Vtb của chuyển
động không đều
. Mô tả TN
hinhd 3.1 SGK
4 1 4 Biểu diễn lực - Nêu đợc
ví dụ thể
hiện lực
tác dụng
làm thay
đổi vận
tốc.
- Nhận
biết đợc
véc tơ
lực
Gi¸o ¸n – SGK
– SGV- STK
. TRả lời câu
hỏi SGK
5 1 5 Sự c©n b»ng lùc
- qn tính - Nêu đợcmột số
ví dụ về
lực nhận
biết đặc
điểm
của hai
lực cân
bằng và
biểu thị
bằng véc
tơ
đoán (về
tác dụng
của hai
lực cân
bằng lên
vật đang
chuyển
độngva
làm thí
nghiệm
kiểm tra
dự đốn
kết quả”
Vật chịu
tác dụng
của hai
lực cân
bằng “
thì vận
tốc
khơng
thay đôỉ
vật sẽ
chuyển
động
thẳng
đều
- Nờu
đ-ợc một
số ví dụ
về quán
tính
- Giải
thích
đ-ợc các
hiện
ợng của
qu¸n
tÝnh
6 1 6 Lùc ma s¸t - HS nhËn
biết đợc
lực ma
sát là
một lực
cơ học ,
phân
biệt đợc
ma sat
trợt ,ma
sát
nghỉ ,ma
sát lăn
và đặc
nghiệm
phát
hiện lực
ma sát
nghỉ
Tuần Tên chơng(bài ) Số tiết Nội dung Yêu cầu cần
thiết Chuẩn bị của GV
Chơng 1: Số
Học
Bài 1 : Tập hợp;
phần tử của tập
hợp
1, Khái niệm về
tậo hợp
2, Cách viết các
kí hiệu
2 cách viết:
- Liệt kê các
phần tư cđa tËp
hỵp
- Chỉ ra tính
chất đặc trng
cho các phần tử
của tập hợp đó
HS: Làm quen
với khái niệm
tập hợp
Bit vit 1
tập hop theo
diên đạt
bằng lời của
bài toán,
biết sử dụng
kí hiệu E
Rèn luyện
cho học sinh
t duy linh
hoạt khi
dùng những
cách khác
nhau để viết
một tập hp.
- PHấn màu,
bảng phụ viết
sẵn đầu bài, các
bài tập củng cố
Bài 2: Tập hợp
các số tự nhiên
2 1, Tập N và tập
N
2, Thứ tự trong
tập hợp số tự
nhiên
HS bit c tp
hợp các số tự
nhiên, nắm đợc
các quy ớc về
thứ tự trong tập
hợp N,biết biểu
diễn 1 số tự
nhiên trên tia số
-Phân biệt đợc
tập N và N, sử
dụng các kí
hiệu < và >
- Rèn luyện tính
hiệu
Bài 3: Ghi số tự
nhiên 3 1, Số và chữ số 2, Hệ thập phân
3, chó ý
. HS hiểu thế
nào là hệ thập
phân, phân biệt
số và chữ số
trong hệ thập
phân. Hiểu rõ
trong hệ thập
phân giá trị của
mỗi chữ số
trong 1 số thay
đổi theo vị trí.
. .HS biết đọc
và viết số la mã
không quá 30.
. HS thấy đợc
yêu điểm của hệ
thập phân trong
việc ghi số và
tính tốn .
- Bảng phụ ghi
Chơng 1: Hình
học
Tiết 1: 1 :
Điểm. Đờng
thẳng
1 1, Điểm
2, ng thẳng
3, Điểm thuộc
đờng thẳng.
Điểm không
thuộc đờng
thng
Chơng 1: Hình
học
Bài 1:
- HS hiểu
điểm là
gì?
Đ-ờng
thẳng là
v im,
ng
thng
- Bit t
tên, kí
hiệu
Thớc thẳng,
phấn màu, bảng
phụ
2 Số phần tử của
một tập hợp.
Tập hợp con
4 1, Số phần tử
của một tập hợp
- HS hiểu đợc 1
tập hợp có thể
có 1 phần tử, có
nhiều phần tử,
khơng có phần
tử nà.
- KN tËp hỵp
con
- BiÕt c¸ch sư
dơng kÝ hiƯu C,
- HS biÕt kiĨm
tra 1 tập hợp có
là tập hợp con
hay không
Bảng phụ, phấn
màu
Luyện tập 5 Làm các bài tập
trang 14( sgk) HS biết tìm số phân ử của 1 tập
hợp
-Rèn luyện kỹ
năng viết tập
hỵp, viÕt tËp
Vận dụng kiến
thức toán học
vào 1 số bài
toán thực tế
Phép cộng và
phépnhân 6 1, Tổng và tích hai só tự nhiên
2, Tính chất của
phép cộng và
phép nhân số tự
nhiên
HS nắm vững
các tính chất
giao hoán, kết
hựop của phép
cộng và phép
nhân, tinha chất
phân phối .
Vận dụng các
tính chất vào
các bài tập tính
nhẩm, tính
nhanh.
Bảng phụ
Hình học: Ba
điểm thẳng
hàng
2 1, Thế nào là 3
điểm thẳng
hàng ?
Quan hệ giữa 3
điểm thẳng
hàng
HS hiu cú duy
nhất 1 `đờng
thẳng đi qua 2
điểm phân biệt,
có vơ số đờng
thẳng đi qua 2
điểm phân biệt.
- Biết vẽ đờng
thẳng đi qua 2
điểm, đờng
thẳng cắt nhau,
đờng thẳng
song song,
trùng
Thíc th¼ng,
phÊn màu ,
bảng phụ
3 Luyện tập 7,8 Làm các bài tập
tr 17+ 19( SGK) _ Rèn luyện kỹ năng vận dụng
các tính chất
vào các bài toán
tính nhẩm, tính
nhanh.
- Biết vận
dụng
hợp lý
các tính
chất của
phép
cộng và
phép
nhân
vào giải
bài toán
- Rèn
luyện kỹ
năng
toán
chính
xác, hợp
Bảng phụ
Tranh vÏ MTBT
PhÐp trõ vµ
phÐp chia 9 1, PhÐp trõ hai sè tù nhiªn
2, phÐp chia hÕt
vµ phÐp chia cã
d
HS nắm đợc
quan hệ giữa
các số trong
phép trừ, phép
chia hết , phép
chia có d.
HS hiểu đợc khi
nào kết quả của
phép trừ là 1 số
nguyên tố, kết
quả của phép
chia l mtt s
nguyờn t
Phấn màu, bảng
phụ
Đờng thẳng đi
qua hai im 3 1, V dng thng
2, Tờn ng
thng
3, Đờng thẳng
cắt nhau, trùng
Phấn màu, bảng
+ HS hiu cú
duy nht một
đ-ờng thẳng đi
qua 2 điểm
phân biệt , có
vơ số đờng
thẳng khơng đi
phô nhau, song
song qua 2 điểm phân biệt.
+ biết vẽ đờng
thẳng đi qua 2
điểm , đờng
thẳng cắt nhau,
đờng thẳng
song song,
trùng nhau.
4 LuyÖn tập 10, 11 Làm các bài tập
tr 24, 25 (SGK). + Rèn luyện HSvận dụng kiến
thức về phép
trừ, phép chia
để tính nhẩm,
để giải một vài
bài tốn thực tế.
+ Rèn tính cẩn
thận , chính
xác.
B¶ng phụ.
Bài 7: Luỹ thừa
với số mũ tự
nhiên . Nhân
hai luỹ thừa
cùng cơ số
12 - Luỹ thừa với
số mũ tự nhiên
- Nhân hai luỹ
thừa cùng c¬ sè.
HS nắm đợc
đ/n luỹ thừa ,
phân biệt cơ số
và số mũ , nắm
đợc công thức
nhân hai luỹ
Bảng bình
ph-ơng ,lập phph-ơng
của 1 số NT đầu
tiên.
4 Bài 4: Thực
hành trồng cây
thẳng hàng.
4 HS biết trồng
cây hoặc chôn
các cọc thẳng
hàng với nhau
dựa trên k/n 3
điểm thẳng
hàng.
3 cc tiờu, 1
dây dọi ,1 búa
đóng cọc.
5 Lun tËp 13 Làm các bài tập
tr28(sgk) rèn các kỹ năngthực hiện các
Bảng phụ
Bài 8: Chia hai
l thõa cïng
c¬ sè
14 1) vÝ dơ
2) TQ: am<sub>: </sub>
an <sub>= a</sub>m-n
(a0; m
n )
HS nắm đợc
công thức chia
hai luỹ thừa
cung cơ số,quy
ớc
rÌn lun cho
HS tính chính
xác.
Bảng phụ
Bài 9: Thứ tự
15 1) biĨu thøc
2) Thø tù thùc
hiƯn c¸c phÐp
tÝnh.
HS nắm đợc các
quy ớc về thứ tự
thự hiện các
phép tính .
HS biết vận
dụng các quy ớc
để tính đúng giá
trị của biểu thức
.
RÌn cho häc
sinh tính cẩn
thận , chính
xác.
Bảng phụ
2, Hai tia đối
nhau
3, Hai tia trïng
định nghĩa, mô
tả tia bằng
những cách
khác nhau.
- HS biết thế
nào là hai tia
trùng nhau.
- Biết vẽ tia,
biết viết tên và
biết đọc tên.
b¶ng phơ
6 Luyện tập 16,17 Làm các bài tập
tr32, 33 SGK
- HS biết
vận
dụng
các quy
ớc về
thứ tự
thực
hiện các
phép
tính
trong
häc sinh
tÝnh cÈn
thËn
Bảng phụ ghi
sẵn 1 số bài tập
Kiểm tra 1 tiết 18 Đề kiểm tra in
sẵn - Kiểm trakhả
năng
lĩnh hội
các kiến
thức
trong
chơng
của học
sinh
- Rèn khả
năng t
duy, kỹ
năng
tính toán
chính
xác, hợp
lí.
- Biết
trình
bày rõ
ràng,
mạch
lạc
Lun tËp 6 Bµi tËp SGK - Lun
cho học
sinh kỹ
năng
phát
biểu
định
nghĩa
tia, hai
tia đối
nhau và
cách
nhận
biết.
- Luyện
kỹ năng
vẽ hình
7 Bài 10: Tính
chất chia hÕt
cđa 1 tỉng
19 1, Quan hƯ
2, Hai tính chất.
3, Các bài tập
vận dụng
_ Học sinh nắm
đợc tính chất
chia hết của
một tổng, 1
hiệu.
_ NhËn ra 1
tỉng, 1 hiƯu cã
chia hết cho 1
số hay không
mà không cần
tính giá trị.
Bảng phụ
Luyện tập 20 Làm các bài tập
tr 36 SGK
- HS vận
dụng
thành
thạo các
tính chất
chia hết
cho 1
tổng, 1
hiệu.
- Rèn
luyện
tính
chính
xác khi
giải các
bài toán
Bảng phụ
Bài 11: Dờu
hiệu chia hết
cho 2 ; chia hÕt
cho 5
21 1, NhËn xÐt më
đầu
2, dâú hiệu chia
hết cho 2 và
chia hết cho 5
- HS hiểu
đợc cơ
sở lý
luận của
dấu hiệu
chia hết
cho 2 và
chia hết
cho 5
dựa vào
kiến
thức đã
học vận
dụng
làm các
bài tp
Phấn màu, bảng
phụ
Bài 6: Đoạn
thng 7 1, Đoạn thẳng AB là gì?
- Biết
định
nghĩa
đoạn
thẳng
- Biết vẽ
đoạn
thẳng,
biết
nhận
dạng
đoạn
thẳng
cắt đoạn
thẳng,
cắt tia
và biết
mơ tả
hình vẽ
bằng
cách
diễn đạt
khác
nhau.