Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (904.15 KB, 60 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày soạn:21/08/ 2008</b>
<b>Ngày dạy:/08/2008 </b>
<b>Đ1 Căn bậc hai</b>
<b>I . Mục Tiêu </b>
Qua bài này HS cần :
- Nm c nh ngha, ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm .
- Biết đợc liên hệ của phép khai phơng với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số
<b>II. Ph ¬ng tiƯn</b>
SGK, SGV Máy tính bỏ túi, bảng phụ .
<b>III. Các hoạt động dạy và học </b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt
<i><b>Hoạt động 1. Căn bậc hai </b></i>
* : GV nhắc lại về căn bậc hai
nh SGK và yêu cầu HS làm ?1
* : GV lu ý hai cách trả lời :
Cách 1. Chỉ dùng định nghĩa
căn bc hai .
Cách hai Có dùng cả nhận xét
về căn bËc hai .
* : GV dẫn dắt từ lu ý trong lời
giải ?1 để giới thiệu định nghĩa
căn bậc hai số học .
* : GV giíi thiƯu vÝ dơ 1 .
* : GV giíi thiƯu chó ý ë SGK
vµ cho HS lµm ?2
* : GV giới thiệu thuật ngữ
phép khai phơng, lu lý về quan
hệ giữa khái niệm căn bậc hai
đã học từ lớp 7 với khái niệm
căn bậc hai số học vừa giới
thiệu và cho HS làm ?3 để củng
cố quan hệ đó .
<i><b>Hoạt động 2 </b></i>
* : GV nhắc lại kết quả đã học
ở lớp 7 “ Với các số a, b không
âm, nếu a< b thì <sub>√</sub><i>a</i> < <sub>√</sub><i>b</i>
” ,Rồi u cầu HS lấy ví dụ
minh hoạ kết quả đó
HS nghe GV trình bày và làm ?1
a) Căn bậc hai của 9 là 3 và -3
9 lµ
2
3
vµ - 2
3
c) căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và
-0,5 .
d) căn bËc hai cđa 2 lµ <sub>√</sub>2 vµ
- <sub>√</sub>2
HS nghe và làm ?2
a) <sub></sub>64 = 8 vì 8 ≥ 0 vµ 82<sub> = 64</sub>
b) √81 =9 , v× 9 ≥ 0 vµ 92<sub> =</sub>
81
c) <sub>√</sub>1<i>,</i>21 = 1,1 vì 1,1 0 và
1,1 2<sub> = 1,21 </sub>
HS nghe GV trình bày và làm ?3
a) Căn bậc hai số học của 64 là
8, nên căn bậc hai của 64 là 8 và
b) Căn bậc hai số học của 81 là
9, nên căn bậc hai của 81 là 9 và
-9 .
c) Căn bậc hai số học của 1,21
là 1,1, nên căn bậc hai của 1,21
là 1,1 và -1,1 .
HS nghe GV trỡnh by
HS c li nh lý
<b>1. Căn bậc hai</b>
?1
Định nghĩa ( SGK/4)
Ví dụ 1
Chú ý
?2
?3
<b>2. So sánh các căn bậc</b>
<b>hai số học .</b>
Định lý
Ví dụ 2
GV gii thiệu khẳng định mới
ở SGKvà nêu định lý trong
SGK tổng hợp cả hai kết quả
trên .
* GV ĐVĐ ‘ ứng dụng định lý
để so sánh các số ’
* GV giới thiệu ví dụ 2 và yêu
cầu HS làm ?4 để củng cố cách
làm nêu ở ví dụ 2
HS lµm ?4
a) 16 > 15 nªn <sub>√</sub>16 >
√15 . VËy 4 > <sub>√</sub>15
b) 11 > 9 nªn <sub>√</sub>11 > ❑
√9 .
VËy <sub>√</sub>11 >3
HS lµm ?5
a) 1 = <sub></sub>1 , nên <sub></sub><i>x</i> > 1 có
nghĩa là <sub>√</sub><i><sub>x</sub></i> > <sub>√</sub><sub>1</sub> . víi x
≥ 0 ta cã √<i>x</i> > √1 ⇔ x >
?4
GV đặt vấn đề giới thiệu ví dụ
3 và yêu cầu HS làm ?5 để
củng cố cách làm nêu ở ví dụ 3
<i><b>Hoạt động 3: củng cố luyện</b></i>
<i><b>tập </b></i>
GV cho HS lµm bµi tËp trong
SGK
Bµi 1 GV đa thêm các số :
196 ; 289 - Để HS có các căn
bậc hai số học lín h¬n 10 và
nhỏ hơn 20 .
B i 2 .
Bài 3 .
1 . VËy x > 1 .
b) 3 =
9 , nên <sub></sub><i>x</i> < 3 có
nghĩa là
<i>x</i> < ❑
√9 . Víi x ≥ 0 ta cã
√<i>x</i> < ❑
√9 ⇔ x < 9 . VËy 0
≤ x <9 .
HS lần lợt đọc các kết quả của
bài
HS ë díi nhËn xÐt .
3 HS lên bảng làm bài dựa theo
ví dụ 2 . HS ë díi cïng lµm vµ
nhËn xÐt .
HS sử dụng máy tính bỏ túi để
tìm nghiệm của các phơng trình
( 2HS lên bảng – mỗi HS làm
1 phần ) HS ở dới nghe và nhận
xét .
<i><b>Hoạt động 4 Hớng dẫn về nh</b></i> .
- so sánh căn bậc hai và căn bậc hai số học .
- Liên hệ giữa thứ tự với phép khai phơng .
- Làm bài tập 3; 4 ;5 SGK / 6
- Hoàn thành VBT
- HS khá- giỏi BT6; 7 ; 9; 10; 11 SBT/ 4
- Đọc trớc bài 2
Rút kinh nghiệm giờ dạy
Tuần Thứ: 01
<b>Ngày soạn: 21/08/ 2008</b>
<b>Ngày dạy:/08/2008 </b>
Tiết 02: <b>Đ2.Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức </b>
<b>I. Mục Tiêu</b>
Qua bài này HS cần :
- Bit cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của <sub>√</sub><i>A</i> và có kỹ năng
thực hiện điều đó khi biểu thức A khơng phức tạp ( bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu bậc
nhất còn mẫu hoặc tử còn lại là hằng số hoặc bậc nhất, bậc hai dạng a2<sub> + m hay –( a</sub>2<sub> + m )</sub>
khi m d¬ng ) .
- Biết cách chứng minh định lý
<b>II. Ph ơng tiện.</b>
- SGK, SGV
- Bảng phụ .(máy chiếu)
<b>III. Cỏc hot động dạy và học </b>
<i><b>Hoạt động 1 . Kiểm tra bài</b></i>
<i><b>cũ</b></i> .
Định nghĩa căn bậc hai, căn
bậc hai số học của một số
không âm . phát biểu định lý
liên hệ thứ tự và phép khai
ph-ơng .
so sánh : 2 <sub></sub>31 và 10 .
<i><b>Hot ng 2 </b></i>
* GV cho HS làm ?1, sau đó
giới thiệu thuật ngữ căn bậc
hai , biểu thức lấy căn .
* GV giới thiệu <sub>√</sub><i><sub>A</sub></i> xác
định khi nào ? Nêu ví dụ 1 có
phân tích theo giới thiệu ở
trên .
* Cho HS làm ?2 để củng cố
cách tìm điều kiện xác định .
<i><b>Hoạt động 3</b></i>
* Cho HS lµm ?3
* GV cho HS quan sát kết quả
trong bảng và nhận xét quan hệ
HS ở dới nghe trả lời và nhận
xét .
HS : Xét tam giác ABXC vuông
tại B, theo định lý Py – ta –
Go, ta có AB2<sub> + BC</sub>2<sub> = AC</sub>2<sub> .</sub>
Suy ra AB2<sub> = 25 – x</sub>2<sub> .</sub>
* HS lµm ?2
* <sub>√</sub>5<i>−</i>2<i>x</i> xác định khi 5 –
2x 0
tức là x 2,5 . Vậy khi x 2,5
thì <sub>√</sub>5<i>−</i>2<i>x</i> xác định .
* HS lµm ?3
a -2 -1 0 2 3
a2 <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>4</sub> <sub>9</sub>
1. Căn thøc bËc hai
?1
Tæng qu¸t
√<i>A</i> xác định( có nghĩa )
A 0 .
?2
2. Hằng đẳng thức
?3
* GV giới thiệu định lý và
h-ớng dẫn chững minh .
* GV có thể hỏi thêm : Khi nào
xảy ra trờng hợp “ Bình phơng
một số, rồi khai phơng kết quả
đó thì lại đợc số ban đầu ”?
* GV trình bày ví dụ 2 và nêu ý
nghĩa : Khơng cần tính căn bậc
hai mà vẫn tìm đợc giá trị của
căn bậc hai ( nhờ biến đổi về
biểu thức không chứa căn bậc
hai ).
* GV cho HS nhÈm ngay kết
quả bài tập 7 .
* GV trình bày câu a ví dụ 3 và
hớng dẫn HS thực hành câu b.
* GV cho HS làm bài 8 phÇn
a,b
* GV giới thiệu câu a và cho
HS làm câu b ví dụ 4 . sau đó
ch HS làm nhanh các câu c,d
bài 8 .
<i><b>Hoạt động 4: Luyện tập </b></i>–
<i><b>cñng cè .</b></i>
Qua bài học em nắm đợc
những gì ?
* HS nghe
* HS tr¶ lêi c©u hái .
* HS nghe híng dÉn vµ thực
hành .
* HS làm câu b ví dụ 3
* HS làm bài 8 phần a,b
√3
b)
11 > 3
Định lý
VÝ dô 2
VÝ dô 3
BiĨu thøc <sub>√</sub><i>A</i> cã nghÜa khi
nµo ?
<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà</b></i>
- Nắm vững điều kiện xác định của một biểu thức chứa căn .
- nắm vững hằng đẳng thức
- lµm bµi tËp 9; 10; 11 SGK
- Hoµn thµnh VBT
- HS khá, giỏi làm thêm bài 14;15;16 SBT
Rút kinh nghiệm giờ dạy
Tuần Thứ: 01
<b>Ngày soạn: 22/ 08/ 2008</b>
<b>Ngày dạy:/08/2008 </b>
<b>I. Mơc tiêu:</b>
Qua tiết học HS cần :
- Bit cỏch tỡm iu kiện xác định ( hay điều kiện có nghĩa ) của <sub>√</sub><i>A</i> và có kỹ năng thực hiện
điều đó khi biểu thức A không phức tạp(bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu bậc nhất còn mẫu
hoặc tử còn lại là hằng số hoặc bậc nhất, bậc hai dạng a2<sub> + m hay –( a</sub>2<sub> + m ) khi m dơng ) .</sub>
- Biết vận dụng hằng đẳng thức
- Có kỹ năng giải một số bài tập áp dụng hằng đẳng thức
<b>II. </b>
<b> CHUÈN Bị</b>
- SGK, SGV, phim trong,máy chiếu.
- HS ụn li hng đẳng thức đã học .
<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt
<i><b>Hoạt động 1. Kiểm tra bài</b></i>
<i><b>cò .</b></i>
* GV : Đ/N căn thức bậc
hai, ĐK để căn thức bậc hai
có nghĩa ?
VËn dơng lµm bµi tËp
10/11-SGK .
Lµm bµi tËp 9
Hoạt động 2. Chữa bài tập
đã ra .
* GV : NX bài làm của các
bạn ?
* GV chữa lại bài nếu sai .
HS 1 lên bảng chữa bài và
trả lời câu hỏi .
HS ở díi cïng lµm vµ
nhËn xét .
HS2 lên bảng làm bài 9
HS Chữa bài vào vở
1. Chữa bài tập 9/11-SGK
Tìm x biết :
a)
Ta cã
x1= -7 ; x2 = 7 .
b)
x1 = -8 ; x2 = 8 .
c)
2<i>x</i>¿
2
¿
√¿
= 6
2x = 6
2x = 6
3<i>x</i>¿
2
¿
√¿
= 12
x1 = 4 ; x2 = -4 .
Yêu cầu HS làm bµi 10 sgk.
Sau 4 phót GV kiĨm tra bµi
lµm mét sè em.
<i><b>Hoạt động 3. Chữa bài tập</b></i>
<i><b>mới .</b></i>
* GV : Có nhận xét gì về thứ
tự thực hiện các phép toán ?
* GV Nhận xét, chữa bài và
cho điểm .
Chữa bài 12
* GV : khi nào thì căn thức
có nghĩa ?
GV cho HS lµm bµi tËp
13/11-SGK .
* GV : Rót gọn biểu thức là
gì ?
* GV : Muèn rót gän biĨu
thøc ta lµm thÕ nµo ?
* Khi rót gọn biểu thức cần
chú ý điều kiện gì ?
GV cho HS lµm bµi tËp
14/11-SGK .
HS lµm bài trên phim
trong.
Nhận xét bài làm của bạn.
2HS lên bảng làm bài
HS ë díi cïng lµm vµ
nhËn xÐt .
* HS :Thùc hiƯn nh quy
t¾c vỊ thứ tự thực hiện các
phép toán : nhân , chia
tr-íc, céng, trõ sau; trong
ngoặc trớc, ngoài ngoặc
sau; u tiên từ trái sang
phải .
2HS lên bảng làm bµi
* HS : Căn thức có nghĩa
khi giá trị của biểu thức
dới dấu căn lớn hơn hoặc
bằng 0 .
2HS lên bảng làm bài, HS
ë díi cïng lµm vµ NX .
* HS : Lµ da vỊ biĨu thøc
míi b»ng nã nhng gän
h¬n .
* HS : Cần chú ý điều
kiện để căn thức có nghĩa
2HS lên bảng làm bài, HS
ở dới cùng làm và NX
2. Chữa bài tập 10/11- SGK
Chứng minh
a) (3<i></i>1)2 = 4- 2 √3 .
Ta cã : (3<i></i>1)2 =
(3)2<i></i>23+1=4<i></i>23 .
b)
Dựa vào câu a ta cã
= (<sub></sub>3<i></i>1) - <sub></sub>3=<i></i>1 .
3. Chữa bài 11/11- SGK TÝnh:
a) √16 .√25+√196 :√49
¿4 . 5+14 :7=20+2=22
c)
=<sub>√</sub>9=
4. Chữa bài 12/11-SGK
tớm x mi cn thc sau có
nghĩa ?
a) <sub>√</sub>2<i>x</i>+7 cã nghÜa khi :
2x +7 0 x <i>−</i>7
2 .
c)
<i>−</i>1+<i>x</i> cã nghÜa khi :
1
<i>−</i>1+<i>x</i> 0 -1 + x 0
x 1.
5. Chữa bài tËp 13/11-SGK
Rót gän c¸c biĨu thøc sau :
a) 2
<i>−</i>5<i>a</i> víi a < 0 .
= 2 a - 5a = -7a
b)
+3<i>a</i> víi a 0
= 5a + 3a = 8a .
6. Chữa bài 14/11-SGK
Phân tích thành nhân tử
* GV : Thế nào là phân tích
thành nhân tử ? a)x
2<sub>3 = x</sub>2<sub>- </sub>
= (<i>x </i>3)(<i>x</i>+3)
d) x2<sub> – 2 </sub>
√5 x + 5
√5 x +
5
¿
¿
√¿
= ( x - <sub>√</sub>5 )2<sub> .</sub>
<i><b>Hoạt động 4. Hớng dẫn về nhà :</b></i>
- Hoàn thành VBT.
- Đọc trớc bài 3
- HS khá, giỏi làm bài tập 19;20;21;22/6- SBT .
Hớng dÉn :
Bµi 15
a) Cách 1. đa về x2<sub> = 5, viết đợc ngay nghiệm ( nh bài 9 ).</sub>
Cách 2. Biến đổi thành :
x2<sub> - </sub> √5<sub>¿</sub>2
¿ = 0 và đa về phơng trình tích.
b) Đa về phơng trình tích sử dụng dạng tơng tự là bài 14d .
Rút kinh nghiệm giờ dạy
Tuần Thứ: 02
<b>Ngày soạn:24/08/ 2008</b>
<b>Ngày dạy:/08/2008 </b>
TiÕt 4 . Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng
<b>I. Mục tiªu:</b>
HS nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và
phép khai phơng.
Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn bậc hai trong
tính tốn và biến i biu thc.
<b>II. Chuẩn bị của gv và hs:</b>
- GV: Bảng phụ ghi định lý, quy tắc.
- HS: Bảng phụ nhúm, bỳt d.
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>
<i><b>Hot ng 1</b></i>: A- <b>kiểm tra</b> <b> </b>
<b> </b>GV nªu yªu cầu kiểm tra<b> ( </b>Một HS lên bảng kiểm tra)
<b> Điền dấu x vào ô thích hợp</b>
Câu Néi dung §óng Sai
1 <sub>√</sub><sub>3</sub><i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub> xác định khi </sub> <i><sub>x ≥</sub></i>3
2 Sai. Söa <i>x ≤</i>
3
2
2
3 <i>−</i>0,3¿
2
¿
4√¿ = 1,2 §óng
4 <i>−</i>2¿4
¿
<i>−</i>√¿
= 4 Sai. Sưa: - 4
5
1<i>−</i>√2¿2
¿
¿
√¿
§óng
GV cho líp nhËn xét bài làm của bạn và cho điểm<b> </b>
B- Bµi míi
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
GV cho HS lµm ?1 tr12
SGK 1 HS lên bảng làm ?1
<b>1. Định lý</b>
GV: Đây chỉ là một trờng
hợp cơ thĨ
GV đa nội dung định lí
SGK tr12 lên màn hình
GV hớng dẫn HS chứng
minh
GV: định lý trên có thể mở
rộng cho tích nhiều số
khơng âm. Đó chính là chú
ý tr13 SGK
<i><b>Hoạt động 3</b></i>
GV: ta có 2 quy tắc:
GV gọi 1 HS đọc
GV híng dÉn HS làm ví dụ
1
GV yêu cầu HS làm ?2
b»ng c¸ch chia nhãm häc
tËp
GV nhËn xÐt c¸c nhãm làm
bài
GV tiếp tục giới thiệu quy
tắc nhân các căn thức bậc
hai nh trong SGK tr13
GV hớng dẫn HS lµm vÝ dơ
2
GV cho HS hoạt động nhóm
làm ?3 để củng cố quy tắc
trên.
GV nhËn xÐt c¸c nhãm lµm
bµi
- GV giíi thiƯu “Chó ý”
tr14 SGK
GV cho HS làm ?4 sau đó
<i><b>Hoạt động 4</b></i>
<b>Lun tËp cđng cè</b>
- Phát biểu định lý
- Phát biểu quy tắc khai
ph-ơng một tích và quy tắc
nhân các căn bậc hai?
HS đọc định lý tr12 SGK
HS tự chứng minh
Một HS c li quy tc
SGK
Nửa lớp làm câu a
Nửa lớp làm câu b
HS c v nghiờn cu quy
tc
HS hot ng nhúm
Đại diện một nhóm trình
bày bài.
HS nghiên cứu Chú ý SGK
Hai HS lên bảng trình bày
HS phỏt biu nh lý tr12
SGK
HS phát biểu hai quy tắc
nh SGK
Định lí (sgk)
Chứng minh (sgk)
Chú ý (sgk)
<b>2. áp dụng</b>
<i>a. Quy tắc khai phơng </i>
<i>một tích</i>
<i>Ví dụ 1</i>
<i>?2</i>
<i>b. Quy tắc nhân các căn</i>
<i>thức bậc hai</i>
<i>Ví dụ2</i>
<i>Chú ý</i>
<i>?4</i>
<b> Hớng dÉn vỊ nhµ</b> (2 phót)
- Học thuộc định lý và các quy tắc, học chứng minh định lý.
- Làm bài tập 18, 19 (a, c), 20, 21, 22, 23
<b> Tuần Thứ: 02 </b>
<b>Ngày soạn:25/08/2008</b>
<b>Ngày dạy:/08/2008 </b>
TiÕt 5:luyÖn tËp
<b>I.</b>
<b> Mơc tiªu</b>
- vận dụng định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng vào giải bài tập .
- Có kỹ năng dùng các quy tắc : Khai phơng một tích, nhân các căn bậc hai trong tính
tốn và biễn đổi biểu thức .
<b>II.</b>
<b> Chuẩn bị </b>
- SGK, SGV, phấn màu , bảng phụ ghi bài tập, bảng phụ nhóm .
- HS ôn định lý, quy tắc khai phơng một tích, quy tắc nhân các căn thức bậc hai .
<b>III. các hoạt động dạy và học</b> .
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cần đạt
<i><b>Hoạt động 1 Kiểm tra bài</b></i>
<i><b>cò</b></i>
* Gv : Phát biểu và nêu
cách CM đlý khai phơng
một tích? Quy tắc khai
ph-ơng một tích và quy tắc
nhân các căn bậc hai .
làm bài tập 21/15-SGK và
giải thích tại sao em chọn
đáp án đó ?
* GV : NX và cho điểm .
<i><b>Hoạt động 2. Luyện tập </b></i>
Làm bài tập 22/15-SGK
* GV : Nêu cách làm bài
của em ?
Chữa bài 23a/15-SGK
* GV : Muốn CM ng
thc ta lm th no ?
GV chữa bài
Chữa bài 24a/15-SGK
* GV ; Muốn rút gọn căn
thức bậc hai ta làm thế nào
?
GV : NX và cho điểm .
HS1 lên trả lời câu hỏi, HS2
làm bài 21
HS ở dới nghe và NX .
2HS lên bảng làm bài, HS ở
dới vùng làm và NX .
* HS : Trả lời câu hỏi .
* HS : ta phải BĐVT hoặc
BĐVP bằng với vế còn lại .
1HS lên bảng lµm bµi, HS
lµm bµi vµo vở và NX .
HS trả lời câu hỏi
HS lên bảng làm bài, HS ở
dới làm vào vở và NX, chữa
bài .
1. Chữa bài tập 22/15-SGK
biến đổi các biểu thức dới
dấu căn thành dạng tích rồi
tính .
a)
b)
2. Chữa bài 23a/15-SGK .
Chứng minh
(2<i></i>3) (2+3)=1
BĐVT ta cã :
(2<i>−</i>√3) (2+√3)=22<i>−</i>(√3)2
4<i>−</i>3=1=VP
3. Chữa bài 24a/15-SGK .
Rút gọn và tìm giá trị ( làm
tròn đến chữ số thập phân
thứ ba) ca cn thc sau .
x=-Chữa bài 25/16-SGK
* GV : Có cách làm khác
không ?
2HS lên bảng chữa bài, Hs ở
dới cùng làm và NX .
2
Ta có :
=
vì (1+3x)2<sub></sub><sub> 0 </sub><sub></sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>R</sub>
tại x=- <sub></sub>2 ta có :
2.
2(1<i></i>62+18)
38<i></i>122
21,029
4. Chữa bài 25a;d/16-SGK .
Tìm x, biết :
a) <sub></sub>16<i>x</i>=8
16x=82
x=4
<i>−</i>6=0
2
=6
|1<i>− x</i>|=3
x1 = -2 ; x2 = 4.
<i><b>Hoạt động 3 Hớng dẫn về nhà .</b></i>
- Làm các bài tập còn lại trong SGK .
- Đọc trớc bài 4
- Hoàn thành VBT.
HS khá, giỏi làm bài tập : 32;34;35/7;8 SBT .
Hớng dẫn bài 26b:
Đa về chứng minh :
(<i>a</i>+<i>b</i>)2 < (<i>a</i>+<i>b)</i>2
Rút kinh nghiệm giờ dạy
Tuần Thứ: 02
<b>Ngày soạn:25/08/ 2008</b>
<b>Ngày dạy:/08/2008 </b>
TiÕt 6 Đ4.Liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng
<b>I Mục Tiêu</b>
Qua bài này HS cần :
- Nm c ni dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai
phơng .
- Có kỹ năng dùng các quy tắc : Khai phơng một thơng, chia hai căn thức bậc hai trong
tính tốn và biến đổi biu thc .
<b>II. Chuẩn bị</b>
- SGK,SGV, Phấn màu , bảng phụ ghi bài tập .
- HS ôn các kiến thức cđa bµi tríc.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cần đạt
<i><b>H</b><b>oạt</b></i> <i><b>động 1. Kiểm tra bài</b></i>
<i><b>cũ</b></i>
* GV : Nhắc lại ĐN căn bậc
hai số học ? ĐK để căn thức
có nghĩa ? Thế nào là số
chính phơng ?
* Nhắc lại quy tắc khai
ph-ơng một tích, nhân các căn
thức bậc hai, viết công thức
* GV : Tính và so sánh :
25 và.
16
25
* GV : Gii thiệu phép chia
và phép khai phơng, Giữa
phép chia và phép khai
ph-ơng có liên hệ gì ta vào bài .
Hoạt động 2 . nh lý
Nội dung ?1 chính là bài tập
phần kiểm tra bµi cị .
* GV : H·y kh¸i qu¸t kết
quả về liên hệ giữa phép chia
với phép khai phơng .
* GV : GV hớng dẫn ía CM
Đlý.
* GV : Theo ĐN căn bậc hai
số học, CM <i>a</i>
<i>b</i> là căn
<i>b</i> thì
phải CM những gì ?
* Gv : giíi thiƯu néi dung
1HS đứng tại chỗ trả li, HS
khỏc nhn xột .
HS2 lên bảng làm bài, HS ë
díi cïng lµm vµ NX .
25 =
√25=
4
5
VËy
25=
√16
√25
HS Khái quát thành nội dung
định lý .
HS khác nhắc lại nội dung
định lý .
* HS : + <sub>√</sub><i>a</i>.√<i>b</i> 0
+ √<i>a</i>.√<i>b</i>¿2
¿ = a.b
HS nghe GV tr×nh bày và
2HS lên bảng thực hiện ví dụ
1
1. Định lý
?1
Định lý ( SGK/16 )
a 0 ; b > 0 Ta cã
<i>b</i>=
√<i>a</i>
√<i>b</i>
Chøng minh ;
V× a 0;b > 0 nªn √<i>a</i>
√<i>b</i>
0 và xác định .
Tacó:
=(√<i>a</i>)
2
(<sub>√</sub><i>b</i>)2=
<i>a</i>
<i>b</i>
VËy <i>a</i>
<i>b</i> là căn bậc hai
sè häc cña <i>a</i>
<i>b</i> .
chú ý trong SGK .
GV giíi thiƯu quy tắc và
h-ớng dẫn HS làm ví dụ 1 .
Gv cho HS lµm ?2 theo
nhãm
Líp chia làm 2 nhóm, mỗi
HS ë díi cïng lµm vµ NX .
HS Hoạt động nhóm với ?2
Đại diện nhóm trình bày
Tøc lµ
√<i>a</i>
√<i>b</i>
Chó ý (SGK/17 )
2. áp dụng
a) Quy tắc khai ph¬ng
mét th¬ng (SGK/17) .
VÝ dơ 1. áp dụng quy tắc
khai phơng mét tÝch h·y
tÝnh
a)
121=
√25
√121=
5
11
b)
25
36=
9
16:
nhóm làm 1 phần sau đó
NX.
GV tổ chức theo trình tự
phần a sau đó cho HS làm ví
dụ và ?3
GV giíi thiƯu chó ý
GV giíi thiƯu vÝ dơ 3 ( cã
GV cho HS làm ?4
các nhóm khác nhận xét .
a)
256=
√225
√256=
15
16
b)
√0 .0196=
10000=
14
100=
7
50
?3
¿
<i>a</i>√999 ¿
√111=
111 =√9=3¿<i>b</i>¿ √
52
√117=
13 . 4
13 . 9=
2
3¿
?4
¿
<i>a</i>2<i>a</i>2<i>b</i>4
50 =
<i>a</i>2<i><sub>b</sub></i>4
25 =
<i>a</i>2<i><sub>b</sub></i>4
√25 ¿
5 =
|a|b2
5 ¿<i>b</i>¿
2 ab2
√162=
2ab2
162 =
ab2<sub>81</sub>
❑ ¿
9 =
|b|√<i>a</i>
9 ¿
b) Quy t¾c chia hai căn
Ví dụ 2 TÝnh
¿
<i>a</i>√80 ¿
√5=
5 =√16=4¿<i>b</i>¿
8 :
8=
49
8 :
25
8 ¿
49
25=
7
5¿
GV nêu quy ớc gọi tên đly ở
mục 1là đlý khai phơng một
thơng hay định lý chia hai
căn thức bậc hai để tiện dùng
về sau.
<i><b>Hoạt động 4. Củng cố,</b></i>
<i><b>luyện tập :</b></i>
* GV : Qua bài học em nắm
đợc những gì ?
* GV : Muèn khai phơng
một thơng hoặc chia hai căn
thức bậc hai ta lµm thÕ nµo ?
VËn dơng làm các bài tập
28;29;30
HS nghe và ghi chép .
HS trả lời câu hỏi
HS lần lợt làm các bài tập,
đại diện học sinh lên bảng
làm bài HS ở dới cùng chữa .
Bài 28. tính ;
a)
225=
√289
√225=
17
15
b)
25=
64
25=
√64
√25=
8
5
c)
9 =
√0. 25
0,5
3 =
1
6
d)
8,11,6=
81
16=
81
16=
9
4
=
22.92=2. 9=18Bài 29 tơng tự ?3
Bài 30 tơng tù ?4
HS : Ghi chÐp néi dung híng
<i><b>Hoạt động 5 Hớng dẫn về nhà .</b></i>
- lµm bµi tËp 31; 32; 33/19-SGK .
- Hoµn thµnh VBT
- HS khá, giỏi làm bài tập :39; 40; 41/9 - SBT.
Rút kinh nghiệm giờ dạy
Tuần Thứ: 03
<b>Ngày soạn:28/ 08/ 2008</b>
<b>Ngày dạy:/09/2008 </b>
<b>Tiết 7: lun tËp</b>
<b>I.</b>
<b> Mơc tiªu</b>
- Vận dụng định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng vào giải bài tập .
- Có kỹ năng dùng các quy tắc : Khai phơng một thơng, chia hai căn thức bậc hai trong
tính tốn và biễn đổi biểu thức .
<b>II.</b>
<b> ChuÈn bÞ </b>
- SGK, SGV, phấn màu , bảng phụ ghi bài tập, b¶ng phơ nhãm .
- HS ơn định lý, quy tắc khai phơng một thơng, quy tắc chia hai căn thức bậc hai .
<b>III. các hoạt động dạy và học</b> .
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cần đạt
<b>Hoạt động 1 Kiểm tra</b>
<b>bài cũ</b>
* GV : Ph¸t biĨu và nêu
cách CM đlý khai phơng
một thơng ? Quy tắc khai
phơng một thơng và quy
t¾c chia hai căn thức bậc
hai,
Chữa bài 31/19-SGK
* GV : NX và cho điểm .
<b>Hot ng 2. Luyn tp </b>
Làm bài tập 32/19-SGK
* GV : Nêu cách làm bài
của em ?
Làm bài 33/19-SGK theo
nhóm .
GV chữa bài
Chữa bài 34/19-SGK
HS1 lên trả lời câu hỏi, HS2
làm bài 31/19-SGK
HS ở dới nghe và NX .
2HS lên bảng làm bài, HS ở
dới vùng làm và NX .
* HS : Trả lời câu hỏi .
HS lm bi theo hai nhóm
2HS đại diện cho hai nhóm
lên bảng làm bài, HS làm
bài vào vở và NX .
1. Chữa bài tập 32/19-SGK
Tính .
a) <sub></sub>
4
9. 0<i>,</i>01=
49
9 . 0<i>,</i>01
¿5
4.
7
3. 0,1=
7
24
¿
c) ¿
4 =
17
2. Chữa bài 33/19-SGK .
Giải phơng trình :
a) <sub></sub>2.<i>x −</i>√50
<sub>√</sub>2.<i>x</i>=5<sub>√</sub>2
x=5
VËy x=5 lµ nghiƯm cđa PT
b) <sub>√</sub>3.<i>x</i>+<sub>√</sub>3=<sub>√</sub>12+<sub>√</sub>27
<sub>√</sub>3.<i>x</i>=2<sub>√</sub>3+3<sub>√</sub>3<i>−</i><sub>√</sub>3
<sub>√</sub>3.<i>x</i>=4<sub>√</sub>3
x=4
* GV: Muốn rút gọn căn
thức bËc hai ta lµm thÕ nµo
GV : NX vµ cho điểm .
3. Chữa bài 34/19-SGK.
Rút gọn các biểu thức sau :
* GV: Có chú ý gì khi bỏ
dấu GTTĐ ?
Chữa bài 36/20-SGK
GV sửa sai (nếu có) .
HS trả lời câu hỏi
2HS lên bảng làm bài, HS ở
dới làm vào vở và NX, chữa
bài .
HS ng ti ch tr li.
HS ở dới cùng nghe và NX .
a) Đúng ( theo định nghĩa )
b) Sai, vì vế phải khơng có
nghĩa .
c) Đúng, Có thêm ý nghĩa
để ớc lợng gần đúng giá trị
√39 .
d) Đúng, do chia hai vế của
bất phơng trình cho cùng
một số dơng và không đổi
chiều bất phơng trình đó .
a) ab2<sub>.</sub>
<i>a</i>2<i>b</i>4 víi a<0,b≠0
ab2¿2
¿
¿
¿
|ab2<sub>|</sub>=ab
2<sub>.</sub> √3
<i>−</i>ab2
¿
√¿
¿
ab2
¿
do a<0 nªn |ab2<sub>|=</sub><i><sub>−</sub></i><sub>ab</sub>2 <sub>.</sub>
c)
<i>b</i>2
víi a -1,5 ; b<0
Ta cã :
<i>b</i>2
¿
2
<i>b</i>2 =
(3+2<i>a</i>)2
<i>b</i>
với a -1,5 ; b<0 .
4. Chữa bài 36/20-SGK .
<b>Hot ng </b>3 <b>Hng dn v nh .</b>
- Làm các bài tập còn lại trong SGK .
- Đọc trớc bài 5, mang theo quyển bảng số với 4 chữ số thập phân .
- Hoàn thành VBT.
HS khá, giỏi làm bài tËp : 44; 45; 46/10 – SBT .
Híng dÉn bµi 35
a) §a vỊ |<i>x −</i>3|=9
Ta cã : x-3 = 9
Hoặc : x-3 = -9
b) Tơng tự phần a
Rút kinh nghiệm giờ dạy
Tuần Thứ: 04
<b>Ngày soạn:30/08/ 2008</b>
<b>Ngày dạy:/09/2008 </b>
Tiết 8: Đ5. bảng căn bậc hai
Qua bài này HS cần :
- Hiểu đợc cấu tạo của bảng căn bậc hai .
- Có kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm .
II. Chuẩn bị
- SGK, SGV, phấn màu , bảng số .
III. cỏc hot động dạy và học ,
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cần đạt
Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ
* GV : Nêu các tính chất
khai phơng một tích và khai
phơng một thơng ?
* GV : NX và cho điểm .
Hoạt động 2. ĐVĐ
GV ĐVĐ nh SGK
Hoạt động 3
* GV : Giíi thiƯu bảng nh
SGK kết hợp với bảng số .
Hoạt động 4 : Cách dùng
bảng .
* GV : Trình bày lần lợt theo
trình tự của SGK .
GV trình bày ví dụ 1 ( nếu
có thể GV chuẩn bị sẵn trên
bảng phụ và chØ híng cho
HS quan s¸t .
C¸c ví dụ khác Gv trình bày
tơng tự
GV cho HS lµm ?1
* GV :Cơ sở để làm ví dụ 3 ?
GV cho HS làm ?2 /SGK- 22
GV : Cơ sở để làm ví dụ 4?
GV: Cho HS Đọc nội dung
HS1 lên trả lời câu hỏi, HS ở
dới nghe và NX .
HS nghe
HS nghe GV trình bày phần
1 kết hợp quan sát bảng số .
* HS : Trả lời câu hỏi .
HS nghe và sau mỗi ví dụ
GV nêu HS thực hành ngay
với ví dụ tơng tự .
HS thùc hµnh ?1
* HS : Dùa vµo tÝnh chất
khai phơng một tích .
2HS trình bày cách làm ?2
HS ë díi nghe vµ NX .
* HS : Dùa vµo tÝnh chÊt
khai ph¬ng mét th¬ng .
1. Giíi thiệu bảng
2. Cách dùng bảng
a. Tìm căn bậc hai của số
lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100
Ví dụ 1
Ví dụ 2
?1
a) <sub></sub>9<i>,</i>11=3<i>,</i>18
b) <sub></sub>39<i>,</i>82=6<i>,</i>311
b. Tìm căn bậc hai của sè
lín h¬n 100 .
VÝ dơ 3
?2
a) <sub>¿</sub>√<sub>10 .3</sub>911=<i><sub>,</sub></i><sub>018</sub>√100 . 9<sub>=</sub><sub>30</sub><i>,<sub>,</sub></i>11<sub>18</sub>
b) <sub></sub><sub>10 .3</sub>988=<i><sub>,</sub></i><sub>143</sub>100 . 9<sub>=</sub><sub>31</sub><i>,<sub>,</sub></i>88<sub>43</sub>
c. Tìm căn bậc hai của số
không âm và nhỏ hơn 1
Ví dụ 4
chú ý
GV cho HS làm ?3/SGK-22
* GV : Tìm giá trị gần đúng
của nghiệm phơng trình :
x2<sub> = 0,3982 </sub>
là tìm giá trị nào ?
Hot ng 5 Củng cố, luyện
tập .
GV cho HS thùc hµnh bµi tËp
HS đọc chú ý trong SGK/22
1HS làm ?3
* HS : Nghĩa là tìm giá trị
gần đúng của x sao cho :
x2<sub> = 0,3982 </sub>
HS ghi chÐp néi dung híng
dÉn vỊ nhµ .
Chó ý
?3
x2<sub> = 0,3982</sub>
x = <sub>√</sub>0<i>,</i>3982
x1 0,6311
x2 - 0,6311
<i><b>Hoạt động 6. Hớng dẫn về nhà . </b></i>
- Hoµn thµnh VBT .
- đọc mục có thể em cha biết và đọc trớc bài 6.
- HS khá, giỏi : Bài 47; 48; 54/10;11-SBT .
* Hớng dẫn :
Bài 41 : áp dụng chú ý về quy tắc dời dấu phẩy để xác định kết quả
Bài 42 giống ?3
Bài 54/SBT
Chú ý ĐK x 0
a BPT ó cho về dạng :
<sub>√</sub><i>x</i>>√4
x > 4
Rót kinh nghiệm giờ dạy
Tuần Thứ: 05
<b>Ngày soạn:01/ 09/ 2008</b>
<b>Ngày dạy:/09/2008 </b>
Tiết 9: Đ6.biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
<b>I Mục Tiêu</b>
Qua bài này HS cần :
- Bit c c s ca việc đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số vào trong dấu căn .
- Nắm đợc các kỹ năng đa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn .
- Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thc .
<b>II. Chuẩn bị</b>
- SGK,SGV, Phấn màu , bảng phơ ghi bµi tËp .
<b>III các hoạt động dạy và học</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cần đạt
<b>Hoạt</b> <b>động 1</b>. Kiểm tra bài
cò
* GV : Cho bài kiểm tra bài
cũ chính là nội dung ?1
* GV: Hớng dẫn HS Sử
dụng quy tắc khai phơng
một tích và sử dụng hằng
đẳng thức
=|a|
<b>Hoạt động 2 . </b>
Néi dung ?1 chính là bài tập
phần kiểm tra bài cũ .
* GV : Trình bày néi dung
NX nh SGK
* GV : giới thiệu Ví dụ 1
* GV : Nh vậy ta đã đa thừa
số a trong ?1 và thừa số 3 ;
thừa số 2 trong ví dụ 1 ra
* Gv : Giới thiệu ví dụ 2
* GV : Giới thiệu thuật ngữ
căn thức đồng dạng. Các
biểu thức 3√5<i>;</i>2√5<i>;</i>√5 có
thể xem là tích của một số
với cùng căn thức <sub>√</sub>5 .
* GV : Cho HS lm ?2
1HS lên bảng làm bµi HS ë
díi cïng lµm vµ nhËn xÐt .
víi a 0, b 0
HS nghe
HS quan s¸t
HS nghe GV hớng dẫn .
2HS lên bảng làm bài, HS ở
dới cùng làm và NX .
1<b>. Đa thõa sè ra ngoµi</b>
<b>dÊu căn .</b>
?1
Ví dụ 1
Ví dụ 2
a)
2+8+50
2+
b)
4√3+√27<i>−</i>√45+√5
¿(4√3+3√3)<i>−</i>(3√5<i>−</i>√5)
¿7√3<i>−</i>2√5
* GV : Nªu nội dung phần
tổng quát nh SGK .
* GV : Hớng dẫn cho HS ví
dụ 3 sau đó cho HS làm ?3 .
<b>Hoạt động 3</b>. Đa thừa số vào
trong dấu căn .
GV : Giíi thiƯu phÐp toán đa
thừa số vào trong dấu căn là
phép toán ngợc của phép đa
thừa số ra ngoài dấu căn vừa
học .
GV : Híng dÉn cho HS vÝ dơ
4 .
GV cho HS lµm ?4
* Gv : Giới thiệu, có thể sử
dụng phép đa thừa số ra
ngoài ( hoặc vào trong ) dấu
căn để so sánh các căn bậc
hai .
* Gv : Híng dẫn nhanh ví dụ
5
2HS lên bảng thùc hiƯn ?3,
HS ë díi cïng lµm vµ NX .
a)
b)
víi a < 0
HS đứng tại chỗ trả lời phần
a và phần b
HS ë díi nghe vµ NX
¿
<i>a</i>√5=
ab4¿2.<i>a</i>
¿
¿
ab4√<i>a</i>=√¿
Víi a 0
d)
<i>−</i>2 ab2√5<i>a</i>=<i>−</i>
<i>−</i>
Tỉng qu¸t ( SGK )
VÝ dơ 3
?3
<b>2. §a thõa sè vào trong</b>
<b>dấu căn</b> .
Với A 0; B 0 ta cã :
A<0 ; B 0 ta cã :
<i>A</i>√<i>B</i>=<i>−</i>
VÝ dô 4
?4
VÝ dô 5
<b>Hoạt động 4 </b>. hớng dn v nh
- Nắm vững cách đa thừa số vào trong( ra ngoài ) dấu căn
- Hoàn thành VBT
- Đọc trớc bài 7
- Hoàn thành nốt các bài còn lại trong SGK vào vở ghi .
- HS khá, giái : bµi 56; 57; 58/12-SBT
2
<i>x</i>2<i><sub>− y</sub></i>2
3(<i>x</i>+<i>y</i>)2
2
|<i>x</i>+<i>y</i>|
<i>x</i>2<i>− y</i>2.
2 =
<i>x</i>+<i>y</i>
<i>x</i>2<i>− y</i>2√6
√6
<i>x − y</i>
Cã x+y > 0 Vì x 0;y 0 và xy
Rút kinh nghiệm giờ dạy
Tuần Thứ: 05
<b>Ngày soạn19/ 09/ 2008</b>
<b>Ngày dạy:/09/2008 </b>
TiÕt 10: luyÖn tËp
<b></b>
<b> Mục tiêu</b>
- HS biết cách đa thừa số vào trong, ra ngoài dấu căn .
- Bc u biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên và vận dụng vào các bài
tập rút gọn biểu thức .
<b></b>
<b> ChuÈn bÞ </b>
- SGK, SGV, m¸y chiÕu, phim trong.
- HS ơn định lý, quy tắc khai phơng một thơng, quy tắc chia hai căn thức bậc hai .
<b>III. Ph ơng pháp dạy học : </b>
Sử dụng nhóm phơng phỏp :
- Phng phỏp vn ỏp
- Phơng pháp luyện tập vµ thùc hµnh
- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
<b>IV- các hoạt động dạy và học .</b>
<b>Hoạt động 1</b> <b>- Kiểm tra bài cũ</b>
* GV : Nêu các phép biến đổi đơn giản các biểu thức chứa căn thức bậc hai . Viết biu
thc tng quỏt ?
HS lên trả lời câu hỏi. HS ë díi nghe vµ NX .
* GV : NX vµ cho ®iĨm .
<b>Hoạt động 2. -Luyện tập</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
Lµm bµi tËp 43/27 - SGK
* GV : Nêu cách làm bài
của em ?
GV : NX và cho điểm .
Chữa bài 44/27- SGK .
5HS lên bảng lµm bµi,
HS ë díi cùng làm và
NX .
1. Chữa bµi 43/27 – SGK .
a) <sub>√</sub>54=√9 . 6=3√6
b) <sub>√</sub>108=√36 .3=6√3
c) 0,1 <sub>√</sub>20000=0,1√10000. 2
¿0,1. 100<sub>√</sub>2=10<sub>√</sub>2
d)
-0,05
√28800=<i>−</i>0<i>,</i>05<sub>√</sub>144 . 100. 2
¿<i>−</i>0<i>,</i>05 .12 . 10√2
¿<i>−</i>6√2
e)
=
¿7 .3|<i>a</i>|
¿21|<i>a</i>|
GV chiếu đáp án sau đó
chiếu bài làm của học
sinh, yêu cu hc sinh
khỏc nhn xột.
Chữa bài 45/27 SGK .
GV yêu cầu 2 HS lên
bảng.
HS hoạt động cá nhân
làm bài ra phim trong.
HS trả lời tại chỗ.
HS lên bảng làm bài
HS ở díi cïng lµm vµ
NX.
a) 3√5=
b) <i>−</i>5√2=<i>−</i>
c)
<i>−</i>2
3 √xy=<i>−</i>
2
3
2
. xy=<i>−</i>
d) <i>x</i>
22
<i>x</i>=√2<i>x</i>
3. Ch÷a bài 45/27 SGK
So sánh.
a)Ta thấy 33=27
mµ 27 >12
<i>⇒</i> <sub>√</sub>27><sub>√</sub>12
VËy 33>12
Hoặc <sub></sub>12=<sub></sub>4 . 3=2<sub></sub>3
mà 33>23
Vậy 33><sub></sub>12
c)Ta thấy
1
351=
2
51=
173
1
5150=
2
150=6
mà
173 <6
Vậy 1
351<
1
5150
Chữa bài 47/27 SGK.
GV hớng dẫn học sinh
chữa phần a, yêu cầu các
em vận dụng làm phần b.
.
HS nghe giảng và nghi
vở
1 HS lên bảng làm bài
HS ở díi cïng lµm và
NX .
4. Chữa bài 47/27 SGK
Rút gọn các biÓu thøc sau.
¿
2
<i>x</i>2<i><sub>− y</sub></i>2
3(<i>x</i>+<i>y</i>)2
2 =
|<i>x</i>+<i>y</i>|
<i>x</i>2<i><sub>− y</sub></i>2
2
(<i>x</i>+<i>y</i>)
(<i>x</i>+<i>y</i>)(<i>x − y</i>)√6(vix+<i>y</i>>0)
1
(<i>x − y</i>)√6
¿
<i><b>Hoạt động 3:Hớng dẫn tự học.</b></i>
- Làm các bài tập cịn lại trong SGK .
- Đọc trớc bài 7.
HS kh¸, giái lµm bµi tËp : 56 ; 57 ; 58 /11 ; 12 SBT
- Nghiên cứu trớc phần 1 Khử mẫu của biểu thức lấy căn
- áp dụng làm ?1/ T28 SGK vµ lµm bµi tËp 48/T29 SGK
Tuần Thứ: 06
<b>Ngày soạn:20/ 09/ 2008</b>
<b>Ngày dạy:/.../2008 </b>
Tiết 11: Đ7. biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
( Tip )
<b>I- Mục Tiêu</b>
Qua bài này HS cần :
- Biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu .
- Bớc đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trờn .
<b>II. Chun b</b>
- SGK,SGV, Phấn màu , bảng phụ ghi bài tập .
<b>III. Ph ơng pháp dạy học : </b>
Sử dụng nhóm phơng pháp :
- Phng phỏp vn ỏp
- Phơng pháp luyện tập và thùc hµnh
- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
- Phơng pháp dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề
<b>IV-các hoạt động dạy và học</b>
<b>Hoạtđộng 1</b>. <b>1- Kiểm tra bài cũ</b>
* GV : Nêu các phép biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai đã học ?
<b> 2-Bài mới</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cần đạt
* GV: ĐVĐ vào phần 1
<b>Hoạt động 2</b> .
* GV :Trên cơ sở nghiên
cứu ở nhà hÃy khử mẫu các
biểu thức lấy căn ở vÝ dô
1( Y/c h/s gÊp SGK)
* GV : Giíi thiƯu mơc tỉng
qu¸t .
* GV : Cho HS lµm ?1
HS lµm vÝ dơ 1
HS đọc nội dung mục tng
quỏt .
3HS lên bảng làm bài, HS ở
dới cùng làm và NX .
1. <b>Khử mẫu của biểu thức</b>
<b>lấy căn .</b>
Ví dơ 1(sgk)
<b>Tỉng qu¸t</b> :
Cho A.B 0 ; B 0 ta cã :
<i>B</i>=
√AB
|<i>B</i>|
?1
<i>a</i>¿
5=
4 . 5
5 .5=
√4 . 5
√20
5
¿
<i>b</i> 3
125=
3 .125
125 . 125¿=
√3. 5 . 25
5√15
125 =
√15
25 ¿
<i>c</i>¿
3. 2<i>a</i>
2<i>a</i>3<sub>.2</sub><i><sub>a</sub></i>=
√6<i>a</i>
|2<i>a</i>2<sub>|</sub>=
❑
√6<i>a</i>
v¬Ý a > 0
<b>Hoạt động 3</b>
* GV : Trình bày ví dụ 2
* Gv : Giới thiệu thuật ngữ
Hai biểu thức liên hợp .
* GV : Trình bày nội dung
tổng quát .
* GV : Khi trục căn thức ở
mẫu ta cần lu ý gì ?
* Ph©n biƯt khư mÉu cđa
biĨu thøc lấy căn với trục
căn thøc ë mÉu ?
* GV : Cho Hs lµm ?2
* GV : NX và chữa bài cho
HS .
HS nghe vµ quan sát trên
màn hình.
HS nghe và ghi chép HS
đọc li ni dung phn tng
quỏt .
3HS lên bảng thực hiện ?2,
HS ë díi cïng lµm vµ NX .
<b>2. Trơc căn thức ở mẫu</b>
Ví dụ 2(sgk)
Tổng quát ( SGK )
?2. a,
5
3√8=
5√8
3 . 8=
5 . 2√2
24 =
5√2
12
2
√<i>b</i>=
2√<i>b</i>
<i>b</i>
Víi b > 0
¿
<i>b</i>5 ¿
5<i>−</i>2√3=
5(5+2<sub>√</sub>3)
(5<i>−</i>2√3)(5+2<sub>√</sub>3)¿=
25+10√3
25<i>−(</i>2√3)2=
25+10√3
13 ¿
2<i>a</i>
1<i>−</i>√<i>a</i>=
2<i>a(</i>1+<sub>√</sub><i>a)</i>
(1<i>−</i>√<i>a) (</i>1+<sub>√</sub><i>a)</i>¿
2<i>a</i>(1+<sub>√</sub><i>a)</i>
1<i>−a</i> =¿
víi a 0 vµ a 1
¿
<i>c</i>4 ¿
√7+√5=
4(√7<i>−</i>√5)
(<sub>√</sub>7+<sub>√</sub>5) (<sub>√</sub>7<i>−</i>√5)¿=
4(√7<i>−</i>√5)
7<i>−</i>5 =
4(√7<i>−</i>√5)
2 ¿
6<i>a</i>
2√<i>a −</i>√<i>b</i>=
6<i>a</i>(2√<i>a</i>+<sub>√</sub><i>b</i>)
(2√<i>a −</i>√<i>b</i>)(2√<i>a</i>+<sub>√</sub><i>b</i>)¿
6<i>a</i>(2√<i>a</i>+<sub>√</sub><i>b)</i>
4<i>a − b</i> ¿
Víi a>b>0
<b>Hoạt động 4</b>. <b>3- Củng cố, luyện tập .</b>
* GV : Qua bài học em rút ra đợc gì ?
* GV : Vận dụng làm bài tập 49;50 /29-SGK .(nếu còn thời gian)
<b>Hoạt động 5. 4-h ng dn t hc</b>
- Nắm vững cách khử mẫu của biểu thức lấy căn, cách trục căn thøc ë mÉu .
- Hoµn thµnh VBT- Lµm bµi tËp: 51; 52; 53;54 /30-SGK
- HS khá, giỏi bài tập 68;69;70;71/13;14-SBt .
Rút kinh nghiệm giờ dạy
Tuần Thứ: 06
<b>Ngày soạn:30/ 09/ 2008</b>
<b>Ngày dạy:/..../2008 </b>
TiÕt 12: luyÖn tËp
<b></b>
- HS biÕt cách đa thừa số vào trong, ra ngoài dấu căn .
- Biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu .
- Bc u biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên và vận dụng vào các bài
tập rút gọn biểu thức .
<b>II- ChuÈn bÞ </b>
- SGK, SGV, phấn màu , bảng phụ ghi bài tập, bảng phụ nhãm .
- HS ôn định lý, quy tắc khai phơng một thơng, quy tắc chia hai căn thức bậc hai .
<b>III. Ph ơng pháp dạy học : </b>
Sử dụng nhóm phơng pháp :
- Phơng pháp vấn ỏp
- Phơng pháp luyện tập và thực hành
- Phng phỏp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
<b>Hoạt động 1 </b> <b>1/- Kiểm tra bài cũ</b>
GV : Nêu các phép biến đổi đơn giản các biểu thức chứa căn thức bậc hai .
ViÕt biểu thức tổng quát ?
Vận dụng làm bài 53a;b .
* GV : NX và cho điểm .
HS1 lên trả lời câu hỏi, HS2 làm bài 53a;b/30 -SGK
HS ở dới nghe vµ NX .
<b> 2/- Bµi míi</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh Nội dung cần đạt
<b>Hoạt động 2. Luyện tập </b>
Lµm bµi tËp 51/30 - SGK
* GV : Nêu cách làm bài
của em ?
GV : NX và cho điểm .
Chữa bài 53a,c/30- SGK .
KiĨm tra bµi làm 1 số
em.
.
5HS lên bảng làm bài, HS
ở dới cùng làm và NX .
2HS lên bảng lµm bµi,
HS ë díi làm bài trên
phim trong và NX
1. Chữa bài 51/ 30 SGK .<sub></sub>
3
3+1=
3(3<i></i>1)
(<sub></sub>3+1) (3<i></i>1)=
3(3<i></i>1)
2
2
3<i></i>1=
2(<sub></sub>3+1)
(3<i></i>1) (3+1)=3+1
2+<sub></sub>3
2<i></i>3=
(2+<sub></sub>3)(2+<sub></sub>3)
(2<i></i>3) (2+<sub></sub>3)=(2+3)
2
<i>b</i>
3+<i>b</i>=
<i>b</i>(3<i></i><i>b</i>)
(3+<i>b) (</i>3<i></i><i>b)</i>=
<i>b</i>(3<i></i><i>b</i>)
9<i>b</i>
<i>p</i>
2<i>p </i>1=
<i>p</i>(2<i>p</i>+1)
(2<i>p</i>1) (2<i>p</i>+1)
<i>p</i>(2<i>p</i>+1)
4<i>p </i>1
2. Chữa bài 53/30-SGK .
Rút gọn các biểu thức .
<i>a</i>18(<sub></sub>23)2=<sub></sub>18.(<sub></sub>23)23<sub></sub>2.|2<i></i><sub></sub>3|=3<sub></sub>2 .(<sub></sub>3<i></i>2)
<i>c</i>
<i>a</i><i>a</i>
<i>b</i>4=
<i>a</i>.<i>b</i>+<i>a</i>
<i>b</i>4 =
<i>b</i>2
Chữa bài 55/30 – SGK
Hoạt động theo nhóm
làm trên phim trong(4 hs)
Tổ 1,2 làm phần a,
Tỉ 3,4 làm phần b,
3. Chữa bài 55/30 SGK
Kiểm tra bài làm của các
nhóm
Chữa bài 56a/30 –
SGK .
* GV : tríc khi sắp xếp ta
phải làm thế nào ?
Cha một số bài tập về
các phép biến đổi đơn
giản .
Nh©n xÐt bài làm của
nhóm bạn.
HS trả lời câu hỏi .
HS lên bảng làm bài
HS ở dới cïng lµm vµ NX
.
¿
¿(ab+<i>b</i><sub>√</sub><i>a)</i>+(√<i>a</i>+1)
¿<i>b</i><sub>√</sub><i>a</i>(√<i>a</i>+1)+(√<i>a</i>+1)
¿(√<i>a</i>+1)(<i>b</i>√<i>a</i>+1)
¿ ¿
<i>b x</i>3<i><sub>−</sub></i>
+
<i>a</i>5=45<i>;</i>26=2442=32do: 24<29<32<45<i></i>26<29<42<35
5.Khử mẫu của biểu thức lấy căn
ab
<i>a</i><i>b</i>=ab
<i>b</i>2=
ab
<i>b</i> ab=<i>a</i>ab
6. Đa thừa sè ra ngoµi (vào
trongdấucăn .
36<i>b</i>=
<i>a</i>3<i><sub>b</sub></i>
4<i>b</i>2=
<i>a</i>
2<i>b</i>ab
<b>Hot ng 3</b> <b>3-H ớng dân tự học</b> .
- Làm các bài tập cịn lại trong SGK .
- §äc trớc bài 8, - Hoàn thành VBT.
HS khá, giỏi làm bµi tËp : 75 ; 76 ; 77 ; 78 /14 ; 15 SBT .
<i><b>Phần bài mới</b></i>
- Nghiên cứu tríc VÝ dơ 1/ T31 SGK
- Lµm tríc ?1 vµ bài tập 58/ T32 SGK
Rút kinh nghiệm giờ dạy
Tuần Thứ: 07
<b>Ngày soạn:02/ 10/ 2008</b>
<b>Ngày dạy:/.../2008 </b>
<b>TiÕt 13</b> : §8<b>. rót gän biểu thức chứa căn thức bậc hai</b>
<b>I. Mục Tiêu : </b>Qua bài này HS cần :
- Bit phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai .
- Biết sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán
liên quan .
<b>II.ChuÈn bị : </b>SGK,SGV, Phấn màu , Máy chiếu(bảng phụ) ghi bài tập .
<b>III. Ph ơng pháp dạy học : </b>
- Phơng pháp lun tËp vµ thùc hµnh
- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
- Phơng pháp dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề
<b>IV.Các hoạt động dạy và học</b>
<b>Hoạt động 1</b>. <b>1-Kiểm tra bài cũ</b>
* GV : Nêu các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai đã học ? sử
dụng các phép biến đổi đơn giản để giải các bài tốn có dạng nh thế nào ?
*1HS trả lời câu hỏi, HS ở dới nghe và NX .
* GV: ĐVĐ vào phần bài thông qua phần trả lời của HS .
<b> 2- Bµi míi</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cần đạt
<b>Hoạt ng 2 . </b>
? HÃy giải bài tập ?1 trong
SGK
* GV : Tại sao có điều kiện
a > 0 ?
* GV : Hãy nêu các phép
biến đổi mà em đã sử dụng
khi giải ?1 ?
* GV: HÃy giải bài tËp
39/T32 SGK ( chia líp
thµnh 2 nưa )
* GV : Nh vậy ta có thể sử
dụng các phép biến đổi đơn
giản các biểu thức chức căn
đã học để giải bài toán rút
gọn biểu thức . Ngồi dạng
tốn này ra thì các phép
biến đổi còn đợc sử dụng
trong các bài tập CM đẳng
thức .
*GV:Muốn CM mộtđẳng
thức ta làm thế nào ?
*GV: Híng dÉn cho Hs ví
dụ2đa trên màn hình.
HS làm ?1.
1HS lên bảng lµm ?1 HS ë
díi cïng lµm vµ NX .
* Hs đứng tại chỗ trả lời
*HS : 2em lên bảng làm di
lp lm vo v
* HS : Trả lời câu hỏi .
HS quan sát và nghe GV
trình bày
1.Ví dụ 1. Rót gän :
?1
3√5<i>a −</i>√20<i>a</i>+4√45<i>a</i>+√<i>a</i>
¿3√5<i>a −</i>2√5<i>a</i>+12√5<i>a</i>+√<i>a</i>
¿13√5<i>a</i>+√<i>a</i>
2.Ví dụ2.Chứng minh đẳng
thức .
* GV : Cho Hs lµm ?2
* GV : H·y tr×nh bày lại
* GV : Cã cách làm khác
không ?(kiểm tra bµi 1 sè
em)
* GV : Em đã sử dụng phép
.
HS nghe và ghi chép
HS lên bảng thùc hiÖn ?2,
HS ë díi cïng làm trên
phim trong và NX.
(1+2+3)(1+2+3)=22
Bin i v trái, ta có :
(1+<sub>√</sub>2+<sub>√</sub>3)(1+<sub>√</sub>2+<sub>√</sub>3)
√3¿2
¿
¿
¿(1+<sub>√</sub>2)2<i>−</i>¿
?2 Chứng minh đẳng thức .
<i>a</i>√<i>a</i>+<i>b</i>√<i>b</i>
√<i>a</i>+<sub>√</sub><i>b</i> <i>−</i>√ab=(√<i>a −</i>√<i>b)</i>
biến đổi nào để giải bài tập
này ?
* GV : NX vµ chữa bài cho
HS .
* GV : Trỡnh by vớ d 3
* GV : Muốn rút gọn biểu
thức P ta làm thế nào ?
* GV : Trong ví dụ 3 ta đã
sử dụng các phép biến đổi
đơn giản nào ?
* GV : P < 0 khi nµo ?
* GV : cho HS lµm ?3
<i>a</i>√<i>a</i>+<i>b</i>√<i>b</i>
√<i>a</i>+√<i>b</i> <i>−</i>√ab
¿(<i>a</i>√<i>a</i>+<i>b</i>√<i>b</i>)(√<i>a −</i>√<i>b)</i>
(<sub>√</sub><i>a</i>+<sub>√</sub><i>b) (</i><sub>√</sub><i>a −</i><sub>√</sub><i>b</i>) <i>−</i>√ab
¿<i>a</i>
2<i><sub>−a</sub></i>
√ab+<i>b</i>√ab<i>− b</i>2
<i>a− b</i> <i>−</i>√ab
(<i>a</i>2<i><sub>− b</sub></i>2
)<i>−</i>(<i>a</i>√ab<i>− b</i>√ab)
<i>a −b</i> <i>−</i>√ab
(<i>a− b</i>)(<i>a</i>+<i>b −</i><sub>√</sub>ab)
<i>a −b</i> <i>−</i>√ab
<i>a</i>+<i>b −</i>2√ab=(√<i>a −</i>√<i>b</i>)2=VP
* HS nghe GV hớng dẫn .
* HS trả lời câu hỏi của GV.
HS trả lời câu hỏi
HS hot ng nhúm(2em)
Na lp lm cõu a,
Nửa lớp làm câu b.
<i>a</i><i>a</i>+<i>b</i><i>b</i>
<i>a</i>+<i>b</i> <i></i>ab
(<i>a</i>+<i>b</i>)(<i>a </i>ab+<i>b)</i>
<i>a</i>+<i>b</i> <i></i>ab
3.Ví dơ 3. cho biĨu thøc :
<i>P</i>=
2 <i>−</i>
1
2√<i>a</i>
2
.
√<i>a</i>+1
√<i>a−</i>1
Víi a > 0 vµ a 1
a) Rót gän biĨu thøc P.
<i>P</i>=
2 <i>−</i>
1
2√<i>a</i>
2
.
√<i>a</i>+1
√<i>a−</i>1
.(√<i>a−</i>1)
2
<i>−</i>(√<i>a</i>+1)2
(<sub>√</sub><i>a</i>+1) (√<i>a−</i>1)
(<i>a−</i>1)2
4<i>a</i> .
<i>a −</i>2√<i>a</i>+1<i>− a−</i>2√<i>a −</i>1
<i>a −</i>1
(<i>a−</i>1)2(<i>−</i>4√<i>a</i>)
4<i>a</i>.(<i>a−</i>1) =
1<i>−a</i>
√<i>a</i>
VËy <i>P</i>=1<i>− a</i>
√<i>a</i> víi a > 0, a
1
b) Do a > 0 vµ a 1 nªn
P < 0
<i>⇔</i>1<i>− a</i>
√<i>a</i> <0<i>⇔</i>1<i>−a</i><0<i>⇔a</i>>1 ?
3. Rót gän c¸c biĨu thøc
sau :
KiĨm tra bµi làm của các
nhóm.
* GV : Cã cách làm khác
không ?
* GV : H·y NX hai cách
làm trên ?
<i>a x</i>2<i></i>3
<i>x</i>+3=
(<i>x</i>2<i><sub></sub></i><sub>3</sub><sub>)</sub>
(<i>x −</i>√3)
(<i>x</i>+√3) (<i>x −</i>√3)¿
(<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>3</sub><sub>)</sub>
(<i>x −</i>√3)
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>3</sub> =<i>x −</i>√3¿
¿
<i>b</i>1<i>− a</i>√<i>a</i> ¿
1<i>−</i>√<i>a</i>=
(1<i>− a</i>√<i>a</i>)(1+<sub>√</sub><i>a</i>)
(1<i>−</i>√<i>a</i>)(1+<sub>√</sub><i>a</i>) ¿=
1+√<i>a − a</i>√<i>a− a</i>2
1<i>− a</i> ¿
(1<i>−a</i>2)+(1<i>− a</i>)√<i>a</i>
1<i>−a</i> ¿
(1<i>− a</i>)(1+<i>a</i>+<sub>√</sub><i>a</i>)
1<i>− a</i> =1+√<i>a</i>+<i>a</i>¿
¿
<i>a x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>3</sub> <sub>¿</sub>
<i>x</i>+<sub>√</sub>3=
(<i>x −</i>√3) (<i>x</i>+√3)
<i>x</i>+<sub>√</sub>3 ¿<i>x −</i>√3¿
Víi x - √3
¿
<i>b</i>1<i>− a</i>√<i>a</i> ¿
1<i>−</i>√<i>a</i>=
(1<i>−</i>√<i>a</i>)(1+<sub>√</sub><i>a</i>+<i>a)</i>
1<i>−</i>√<i>a</i> ¿=1+√<i>a</i>+<i>a</i>¿
Víi a 0 vµ a 1
<b>Hoạt động 3.</b><i><b> 3- </b></i><b>Củng cố, luyện tập .</b>
* GV : Qua bài học em rút ra đợc gì ? (HS trả lời miệng)
* GV : Nh vậy, Muốn giải bài toán rút gọn biểu thức hoặc chứng minh đẳng thức ta có
thể sử dụng các phép biến đổi đơn giản, hoặc sử dụng các hằng đẳng thức .
<b>Hoạt động 4</b>. <b>4</b>-<b>H ớng dẫn về nhà .</b>
- Hoµn thµnh VBT
- Lµm bµi tËp 60 ; 61; 62; 64a/ SGK – 32 ; 33
- HS khá giỏi : Làm bài tập : 80 ; 81; ;82/15 SBT .
Rút kinh nghiệm giờ dạy
Tuần Thứ: 07
<b>Ngày soạn:03/ 10/ 2008</b>
<b>Ngày dạy:/.../2008</b>
Tiết 14: luyện tập
<b>I.</b> <b>Mục tiêu</b>
- HS biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai .
- Biết sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải bài tốn có
liên quan .
<b>II.Chn bÞ </b>- SGK, SGV, phấn màu,máy chiếu,phim trong(bảng phụ)ghi bài tập.
<b>III. Ph ơng pháp dạy học : </b>
Sử dụng nhóm phơng pháp :
- Phơng pháp vấn đáp
- Phơng pháp luyện tập và thực hành
- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
<b>IV.</b> <b>Cỏc hot ng dy và học .</b>
* GV : Nêu các phép biến đổi đơn giản các biểu thức chứa căn thức bậc hai . Viết biểu
thức tổng quát ? ứng dng ca cỏc phộp bin i ú .
HS1 lên trả lời câu hỏi, HS2 làm bài 62a; c /33 -SGK
HS ë díi nghe vµ NX. GV : NX vµ cho ®iÓm .
<b> 2- Bµi míi.</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt
<b>Hoạt động 2.Luyện tập </b>
Lµm bµi tËp 58/32 - SGK
* GV : Nêu cách làm bài
của em ?
GV : NX và cho điểm .Kiểm
tra bài làm 1 số em trên màn
hình máy chiếu.
* GV : cho HS NX bµi
62/33 SGK
.
Trả lời miệng.
4HS lên bảng làm bài, HS ở
HS NX bµi lµm cđa bạn và
chữa bài .
HS lên bảng làm bµi,
HS ë díi lµm bµi vµ NX .
1. Chữa bài 58/ 33 SGK
.
Rút gọn c¸c biĨu thøc
sau :
¿
<i>a</i>
1
2√20+√5¿=√5+√5+√5=3√5¿<i>b</i>¿
2+√4,5+√12,5¿=
√1
√2+
√9
√2=
√25
√2 =
1+3+5
√2 =
9
√2¿<i>c</i>¿√20<i>−</i>√45+3√18+√72¿=2√5<i>−</i>3√5+9√2+6√2=15√2−√5¿<i>d</i>¿0,1 .√200+2 .√0<i>,</i>08+0,4 .√50¿=√2+0,4√2+2√2=3,4 .√2¿
2. Ch÷a bµi 62 / 33
SGK .
<i>a</i>1
248<i></i>275<i></i>
33
11+5
1
3=23<i></i>103<i></i>3+
10
3 3=
<i></i>17
3 3<i>c</i>(28<i></i>23+7)7+84=14+7<i></i>221+221=21
3. Chữa bài 59/32 -SGK .
<i>a</i><i>a </i>4<i>b</i>
Chữa bài 59 /32- SGK .
HS lên bảng trình bày.
Yêu cầu HS làm tiếp bài 63.
Kiểm tra bài làm 1 số nhóm.
Chữa bài 60 /33 – SGK .
* §Ĩ rót gän B ta dùa vào cơ
sở nào ?
Chữabài tập 65/34/SGK
GV cho HS chữa bài
HS cả lớp theo dâi bµi lµm
cđa các bạn trên bảng,nhận
Hot ng nhúm.
Làm bài trên phim trong.
Nhận xÐt bµi lµm cđa các
nhóm.
HS trả lời câu hỏi .
HS lên bảng làm bài
HS ở dới cùng làm và NX .
HS lên bảng làm bài,
HS ở dới cùng làm và NX.
.
b)
5<i>a</i>
<i>−</i>5 ab√ab
4. Ch÷a bµi 63a víi a > 0
vµ b > 0 .
<i>b</i>
<i>a</i>=
<i>a</i>
<i>b</i>+√ab+
<i>b</i> +√ab+
√ab
<i>b</i> =
2
<i>b</i>+1
a)
<i>B</i>=16<i>x</i>+16<i></i>9<i>x</i>+9+4<i>x</i>+4+<i>x</i>+1
(4<i></i>3+2+1)<sub></sub><i>x</i>+1=4<sub></sub><i>x</i>+1
<i>b</i>=16<i></i>4<sub></sub><i>x</i>+1=16<i></i><sub></sub><i>x</i>+1=4<i>x</i>+1=16<i>x</i>=15
6. Chữa bài 65 Rút gọn
rồi so sánh giá trị của M
víi 1, biÕt .
<i>M</i>=
<i>a−</i>√<i>a</i>+
1
√<i>a −</i>1
√<i>a</i>+1
<i>a −</i>2√<i>a</i>+1
Víi a > 0 vµ a 1
Ta cã :
<i>M</i>=
<i>a−</i>√<i>a</i>+
1
√<i>a −</i>1
√<i>a</i>+1
<i>a −</i>2√<i>a</i>+1
<i>M</i>= √<i>a</i>+1
√<i>a</i>(√<i>a −</i>1):
√<i>a</i>+1
(<sub>√</sub><i>a −</i>1)2
<i>M</i>= √<i>a</i>+1
√<i>a</i>(√<i>a −</i>1).
(√<i>a −</i>1)2
√<i>a</i>+1
<i>M</i>=√<i>a −</i>1
√<i>a</i> =1<i>−</i>
1
√<i>a</i><1
VËy M < 1 víi a > 0 vµ a
1
<b>Hoạt động 3</b> <b>3</b>-<b>H ớng dẫn về nhà .</b>
- Lµm các bài tập còn lại trong SGK .
- Đọc trớc bài 9, - Hoàn thành VBT.HS khá, giỏi làm bài tập :83;84;87/16 SBT .
<i><b>Híng dÉn tù häc bµi míi </b></i>
- Tìm hiểu về công thức tính thể tích của hình lập phơng và giải bài toán trong mục:
Khái niệm căn bậc ba
- Làm trớc ?1 / T35 SGK
Giờ sau mang bảng số và máy tính bỏ túi .
Tuần Thứ: 08
<b>Ngày soạn:09/10/ 2008</b>
<b>Ngày dạy:/.../2008</b>
Tiết 15 Đ<b>9.căn bậc ba</b>
<b>I.</b> <b>Mục Tiêu</b>
Qua bài này HS cần :
- Nm c nh ngha căn bậc ba và kiểm tra đợc một số có là căn bậc ba của số
khác hay không .
- Biết đợc một số tính chất của căn bậc ba .
- HS đợc giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi.
<b>II.Chn bÞ</b>
- SGK,SGV, PhÊn màu , bảng phụ ghi bài tập, bảng số và máy tính bỏ túi .
<b>III. Ph ơng pháp dạy häc : </b>
Sử dụng nhóm phơng phỏp :
- Phơng pháp luyện tập và thực hành
- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhãm nhá
<b>IV.Các hoạt động dạy và học</b>
<b>Hoạt động 1</b>. <b>1-</b> <b>Kiểm tra bài cũ</b>
* GV : Nêu định nghĩa căn bậc hai, căn bậc hai số học của mộ số không âm a ?
1HS trả lời câu hỏi, HS ở dới nghe và NX .
* GV: ĐVĐ vào phần bài thông qua phần tr¶ lêi cđa HS .
<b> 2-Bµi míi.</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cần đạt
<b>Hoạt động 2 . </b>
* GV : giới thiệu bài toán
* GV : Thể tích hình lập
phơng c¹nh a tÝnh theo
công thức nào ?
* GV : Cho HS lªn bảng
trình bày lời giải .
* GV : giới thiệu từ 43<sub> =</sub>
* GV : Vậy căn bậc ba
của số a là gì ?
* GV : Cho HS đọc định
nghĩa trong SGK .
* GV : Giíi thiƯu vÝ dơ 1 .
* GV : Căn bậc ba của
một số có mấy giá trị ? lÊy
vÝ dơ .
* GV : Giíi thiƯu ký hiƯu
căn bậc ba .
* GV :
8=?;
<i></i>125=<i>?</i>
*GV nêu chú ý vµ cho hs
HS đọc đề bài tốn
* HS : V = a3
HS lên bảng giải, HS ở dới
cùng làm .
HS quan sát, nghe GV
h-ớng dÉn vµ ghi chÐp vµo
vë .
* HS trả lời câu hỏi theo
nh sgk.
2HS đọc định nghĩa .
* HS quan sát và nghe GV
trình bày
<b>1.Khái niệm căn bậc ba</b> .
Bài toán(sgk)
*Định nghĩa (SGK/34)
Ví dụ 1
2 là căn bậc ba cđa 8, v×
23 <sub>= 8 .</sub>
-5 là căn bậc hai của –
125 vì ( -5 )3<sub> = - 125 .</sub>
+<i>Mỗi số a đều có duy nhất</i>
<i>một căn bậc ba .</i>
lÊy vÝ dô minh hoạ chú ý.
* GV : Cho HS làm ?1
* HS : <sub></sub> 8=2
<i></i>125=<i></i>5
HS 3 em lên bảng làm ?1
hiệu là:<b>3</b> <i>a</i>.
Chú ý
(
<i>a</i>)3=
<i>a</i>3=<i>a</i>?1
Cho hs cả lớp nhận xét .
GV : Có NX gì về căn bậc
ba của mét sè a ?
<b>Hoạt động 3.</b>
*GV : Lần lợt giới thiƯu
c¸c tÝnh chÊt .
* GV : Hãy lấy ví dụ minh
hoạ các tính chất trên ?
*GV:giới thiệu cơ sở để so
sánh, tính tốn, biến đổi
các biểu thức chứa căn
thức bậc ba là dựa vào các
* GV : giíi thiƯu vÝ dơ 2
vµ vÝ dơ 3 .
GV : Cho Hs lµm ?2
* Gv : Hãy so sánh hai
cách làm ?* GV : Em đã
sử dụng kiến thức nào để
giải bài tập này ?
* GV : NX và chữa bài
cho HS .
<i>b</i><i>64</i>=
(<i></i>4)3=<i></i>4<i>c</i>0=0<i>d</i> 1125=
=1
5
* HS : Trả lời c©u hái theo
HS đọc nội dung phần
nhận xét .
HS nghe, quan s¸t vµ ghi
chÐp.
HS tù lÊy vÝ dơ.
HS nghe GV giới thiệu và
ghi bài.
HS lên bảng làm ?2, HS ở
dới cùng làm và NX
HS trả lời miệng.
*Nhận xÐt ( SGK / 35 )
<b>2.</b> T<b> Ýnh chÊt </b>
<i>a</i><<i>b</i><i>a</i><<i>b</i><i>b</i>ab=<i>a</i>.
<i>b</i><i>c</i>
<i>a</i><i>b</i>=
<i>a</i>
<i>b</i>(<i>b </i>0)
Ví dụ 2. So sánh 2 và
7
Ta có :
2=❑<sub>√</sub>8
8>7
}
<i>⇒</i>❑
√8>❑
√7
hay 2 > ❑
√7
VÝ dơ 3. Rót gän
❑
❑
?2
C¸ch 1 .
❑
√1728:❑
√64=❑√27 . 64 :❑
√64
¿❑
C¸h 2 .
❑
√1728:❑
√64=❑√1728 :64
¿❑√27=❑
<b>Hoạt động 4 .</b> <b>3-Củng cố </b>
- Cho HS đọc tại lớp bài đọc thêm: Tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi.
- HS: Đọc sgk và làm theo các ví dụ nh trong sgk.
<b>Hoạt động 5</b> . <b>4-H ớng dẫn tự học</b> .
- Hoµn thành VBT, làm các bài tập còn lại của SGK .
- Trả lời các câu hỏi ôn tập chơng 1 .
- HS khá, giỏi làm bài tập 89 ; 90 ; 92; ;93/17 – SBT .
*HS ghi chÐp néi dung hớng dẫn về nhà .
Rút kinh nghiệm giờ dạy
Tuần Thứ: 08
<b>Ngày soạn:18/10/ 2008</b>
<b>Ngày dạy:/.../2008</b>
<b> </b>
<b>Tiết 16</b> Ôn tập chơng I
<b>I.Mục Tiêu. </b>Qua bài này HS cÇn :
- Nắm đợc các kiến thức cơ bản về căn bậc hai .
- Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính tốn, biến đổi biểu thức số và biểu thức chữ
có chứa căn thức bậc hai
<b>II.Chuẩn bị . </b>Máy chiếu,phim trong (bảng phụ) ghi bài tập, bảng số và máy tính bỏ túi
<b>III. Ph ơng pháp dạy học : </b>
Sử dụng nhóm phơng pháp :
- Phơng pháp vấn đáp
- Phơng pháp luyện tập và thực hành
- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
<b>IV.Cỏc hot ng dy v học </b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cần đạt
<b>Hoạtđộng1.</b>
<b>I-KiĨm tra bµi cị</b>
* GV : Nêu định nghĩa
căn bậc hai, căn bậc hai
số học của một số không
âm a ?
Chøng minh
víi mäi sè a ?
*GV : Biểu thức A phải
thoả mãn điều kiện gì để
√<i>A</i> xác định .
<b>Hoạt động 2 . </b>
* GV : Cho HS ë díi NX
HS lên bảng trình bày.
HS cả lớp nhận xét.
HS ghi chép nội dung ôn
tập lý thuyết vào vở .
I. <b>Ôn tập lý thuyết</b> .
1.
<i>x</i>=<i>a</i>
<i>x </i>0
<i>x</i>2=<i>a</i>
{
Ví dụ :
3 là căn bậc hai số học của 9 vì :
3 0 và 32<sub> = 9 .</sub>
2. Chứng minh hằng đẳng thức
CM
Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối
thì |<i>a</i>|<i>≥</i>0
Ta thÊy :
NÕu a 0 th× |<i>a</i>|=<i>a</i> nªn
(|<i>a</i>|)2=<i>a</i> .
NÕu a < 0 Th× |<i>a</i>|=<i>− a</i> nªn
(|<i>a</i>|)2=(<i>− a</i>)2=<i>a</i>2
Do đó (|<i>a</i>|)2=<i>a</i>2 với mọi số a .
VËy |<i>a</i>| chính là căn bậc hai
số häc cđa a2<sub>,tøc lµ : </sub>
=|a|
<b>Hoạt động 3.</b> <b>II.Bài tập</b>
* GV : Cho HS lµm bµi
70
* Gv : Nêu lại các phép
biến đổi căn thức ó
hc ?
* GV : NX và chữa bài .
GV cho HS chữa bài 71
* GV : Cơ sở để thực hiện
các bài tập rút gọn biểu
thức l gỡ ?
* GV : CHo HS chữa bài
72/40 SGK
* GV : Thế nào là phân
tích đa thức thành nhân tử
?
4HS lên bảng làm bài 70,
HS ở dới cùng làm và NX
.
* HS : Nêu các công thức
nh SGK .
* HS : L cỏc phép biến
đổi đơn giản các biể thức
chứa căn thức bậc hai .
4 HS lên bảng làm bài ,
HS ở dới cùng làm và NX
.
HS tr¶ lêi miƯng.
<b>II.</b> <b>Bài tập </b>
1. Chữa bài 70 / 40 - SGK
Tỡm giá trị của các biểu thức sau
bằng cách rút gọn, biến đổi
thích hợp .
¿
<i>a</i>25
81.
16
49 .
196
9 =
5
9.
4
7.
14
3 =
40
27 ¿<i>b</i>¿
16 .2
14
34
81=
49
16 .
64
25.
196
81 ¿=
7
4.
8
5.
14
9 =
196
45 ¿<i>c</i>¿√
640.√34<i>,</i>3
√567 =
√640 . 34<i>,</i>3
√567 ¿=
√64 .343
√81. 7 =
√64 . 49 .7
√81 .7 =
56
9 ¿<i>d</i>¿√21<i>,</i>6 .√810 .
¿√36 .6 . 81 .96=√36 . 81. 16 .36¿36 . 9 . 4=1296
2. Chữa bài 71
Rút gọn các biểu thức sau
¿
√8<i>−</i>3√2+<sub>√</sub>10
<i>a</i>(¿)<sub>√</sub>2<i>−</i><sub>√</sub>5¿=<sub>√</sub>16<i>−</i>3 . 2+<sub>√</sub>20<i>−</i><sub>√</sub>5¿=4<i>−</i>6+2<sub>√</sub>5<i>−</i><sub>√</sub>5=<sub>√</sub>5<i>−</i>2¿<i>b</i>¿0,2
1
2<i>−</i>
3
2.√2+
4
5.√200
1
2.
1
2.√2<i>−</i>
3
2.√2+
4
5. 10.√2):
1
8¿
1
4(√2<i>−</i>6√2+32√2):
8¿
1
4.27√2. 8=54√2¿<i>d</i>¿2
+
Yờu cầu HS hoạt động
nhóm làm bài trên phim
trong.
Kiểm tra bài làm của các
nhóm.
* GV : Chữa bài 74/40
SGK .
* GV:Trình bày các bớc
giải bài toán tìm x ?
GV kiêm tra bài làm của
1 số hs khác.
HS hoạt động nhóm làm
bài trên phim trong.(Mỗi
Tổ 1 làm phần a
Tổ 2 làm phần b
Tổ 3 làm phần c
Tổ 4 làm phần d.
Nhận xét bài làm của các
nhóm.
2HS lên bảng làm bài,
HS ở dới cùng làm và NX
.
HS chữa bài vµo vë .
¿
<i>a − y</i>√<i>x</i>+√<i>x −</i>1¿=<i>y</i>√<i>x</i>(√<i>x −</i>1)+(√<i>x −</i>1)¿=(√<i>x −</i>1) (<i>y</i>√<i>x</i>+1)¿<i>b</i>¿√ax<i>−</i>√by+√bx<i>−</i>√ay¿=(√ax+√bx)<i>−</i>(√ay+√by)¿=(√<i>x </i><i>y</i>)(<i>a</i>+<i>b)</i><i>c</i><i>a</i>+<i>b</i>+
<i>a</i>2<i> b</i>2<i>a</i>+<i>b</i>.(1+<i>a b</i>)<i>d</i>12<i></i><i>x x</i>=3<i></i><i>x</i>+9<i> x</i>(3<i></i><i>x</i>)(1+3+<i>x</i>)(3<i></i><i>x) (</i>4+<i>x</i>)Tìm x biÕt :
¿
<i>a</i>(2<i>x −</i>1)2=3¿<i>⇔</i>|2<i>x −</i>1|=3¿<i>⇔x</i>1=2<i>;x</i>2=<i>−</i>1¿
VËy x1 = 2 ; x2 = -1
¿
<i>b</i>5¿
3√15<i>x −</i>√15<i>x −</i>2=
1
3√15<i>x</i>¿<i>⇔</i>
5
3√15<i>x −</i>√15<i>x −</i>
1
3√15<i>x</i>=2¿<i>⇔</i>√15<i>x</i>=6¿<i>⇔x</i>=
12
5 ¿
VËy x = 2,4 .
<b>Hoạt động 4.</b> <b>3.H ng dn t hc :</b>
- Ôn tập lý thuyết, hoàn thành tiếp câu 4, câu 5 ôn tập chơng 1 .
- Hoàn thành vở bài tập .
- Làm các bài tập còn lại trong SGK .
HS khá, giỏi làm bài tËp 97;98; 99; 100 /18 ; 19 – SBT
<i><b>- TiÕt sau ôn tập tiếp</b></i>
1.Bài 70 / 40 - SGK
Tỡm giỏ trị của các biểu thức sau bằng cách rút gọn, biến đổi thích hợp .
) . . . .
) . . . .
. , . , . . .
)
. .
) , . . . .
. .
<b>2</b> <b>2</b>
<b>25 16 196</b> <b>5 4 14</b> <b>40</b>
<b>81 49</b> <b>9</b> <b>9 7</b> <b>3</b> <b>27</b>
<b>1</b> <b>14</b> <b>34</b> <b>49 64 196</b> <b>7 8 14</b> <b>196</b>
<b>3</b> <b>2</b> <b>2</b>
<b>16</b> <b>25</b> <b>81</b> <b>16 25</b> <b>81</b> <b>4 5</b> <b>9</b> <b>45</b>
<b>640</b> <b>34 3</b> <b>640 34 3</b> <b>64 343</b> <b>64 49 7</b> <b>56</b>
<b>9</b>
<b>567</b> <b>567</b> <b>81 7</b> <b>81 7</b>
<b>21 6</b> <b>810</b> <b>11</b> <b>5</b> <b>36 6 81 96</b> <b>36 81 16 36</b>
<b>36 9 4</b> <b>1296</b>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
2.Bài 71(sgk)Rút gọn các biểu thức sau
) .
) , . , . .
) . . . : ( . . . ) :
: . .
) .
.
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>4</sub></b>
<b>8</b> <b>3 2</b> <b>10</b> <b>2</b> <b>5</b> <b>16</b> <b>3 2</b> <b>20</b> <b>5</b>
<b>4</b> <b>6</b> <b>2 5</b> <b>5</b> <b>5</b> <b>2</b>
<b>0 2</b> <b>10</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>5</b> <b>0 2 10</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>5</b>
<b>2 3</b> <b>2 5</b> <b>2 3</b> <b>2 5</b>
<b>1</b> <b>1</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>1</b> <b>1 1</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>1</b>
<b>2</b> <b>200</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>10</b> <b>2</b>
<b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>5</b> <b>8</b> <b>2 2</b> <b>2</b> <b>5</b> <b>8</b>
<b>1</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>2</b> <b>6 2</b> <b>32 2</b> <b>27 2 8</b> <b>54 2</b>
<b>4</b> <b>8</b> <b>4</b>
<b>2</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>5</b> <b>1</b>
<b>2 3</b> <b>2</b> <b>3 2</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>2 2</b> <b>3 2</b>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<b>5</b> <b>1</b> <b>2</b>
3. Bài 72 Phân tích thành nhân tử ( với các số x,y,a,b không âm và a b
)
)
) .
)
<b>2</b> <b>2</b>
<b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>1</b>
<b>12</b> <b>3</b> <b>9</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>3</b>
<b>3</b> <b>1</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>4</b>
<i>a xy</i> <i>y x</i> <i>x</i> <i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y x</i>
<i>b</i> <i>ax</i> <i>by</i> <i>bx</i> <i>ay</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>ay</i> <i>by</i>
<i>x</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>y</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>d</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
4. Chữa bài 74.Tìm x biết :
) <b>2</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>3</b>
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>
2x – 1 = 3 hc 2x – 1 = - 3
x = 2 hc x = - 1
)<b>5</b> <b>15</b> <b>15</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>15</b>
<b>3</b> <b>3</b>
<b>5</b> <b>1</b>
<b>15</b> <b>15</b> <b>15</b> <b>2</b>
<b>3</b> <b>3</b>
<b>15</b> <b>6</b>
<b>15</b> <b>36</b>
<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>15</b>
<b>36</b>
<i>x</i>
x =2.4(TM§K)
Vậy phơng trình có nghiệm là x = 2,4 .
Rút kinh nghiệm giờ dạy
Tuần Thứ: 09
<b>Ngày soạn:20/10/ 2008</b>
<b>Ngày dạy:/10/2008</b>
Tiết 17 Ôn tập chơng I
<b>i.</b> Mục Tiêu
Qua bài này HS cần :
- Nắm đợc các kiến thức cơ bản về căn bậc hai .
- Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính tốn, biến đổi biểu thức số và biểu thức chữ
có chứa căn thức bậc hai
<b>II. ChuÈn bị</b>
- SGK,SGV, Phấn màu ,máy chiếu,phim trong(bảng phụ) ghi bài tập, bảng số và
máy tính bỏ túi .
<b>III. Ph ơng pháp dạy học : </b>
Sử dụng nhóm phơng pháp :
- Phng phỏp vn ỏp
- Phơng pháp luyện tập và thực hành
- Phng phỏp dy hc hợp tác trong nhóm nhỏ
<b>IV.C ác hoạt động dạy và học</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh Nội dung cần đạt
<b>Hoạt</b> <b>động1. </b><i><b>I.</b></i><b>Kiểm tra</b>
<b>bài cũ kết hợp «n tËp lÝ</b>
<b>thuyÕt.</b>
* GV : Phát biểu và CM
định lý về mối quan hệ
giữa phép nhân và phép
khai phơng ? Cho ví dụ ?
* GV: Phát biểu và CM
định lý về mối quan hệ
giữa phép chia và phép khai
phơng ? Cho ví d ?
* GV : Viết các công thức
3HS lần lợt trả lời câu hỏi.
I. <b>Ôn tập lý thuyết .</b>
1. a 0 ; b 0 Ta cã
√<i>a</i>.<i>b</i> = <sub>√</sub><i>a</i>.√<i>b</i> .
Chøng minh ;
V× a 0;b 0 nªn
√<i>a</i>.√<i>b</i> 0
Tacã:
√<i>a</i>.√<i>b</i>¿2=(√<i>a</i>)2.(√<i>b</i>)2=<i>a</i>.<i>b</i>
¿
biến đổi căn thức ?
* GV : Cho HS ở dới NX
phần trả lời của bạn và
chữa lại bài cho hoµn chØnh
.
* GV : Cho HS lÊy vÝ dơ
minh hoạ
HS ở dới nghe và NX .
HS ghi chép nội dung ôn tập
lý thuyết vào vở .
16. 25=√16 .√25(20)
2. a 0 ; b > 0 Ta cã
<i>b</i>=
√<i>a</i>
√<i>b</i>
Chøng minh ;
V× a 0;b > 0 nªn √<i>a</i>
√<i>b</i>
0 và xác định .
Tacã:
2
=(√<i>a</i>)
2
(<sub>√</sub><i>b</i>)2=
<i>a</i>
<i>b</i>
VËy √<i>a</i>
√<i>b</i> lµ căn bậc hai
số học cña <i>a</i>
<i>b</i> . Tøc là
<i>b</i>=
<i>a</i>
<i>b</i>
* Gv : Nêu lại các phép
bin i căn thức đã học ?
<b>Hoạt động 2</b>. <b>II.Bài tập </b>
* GV : Cho HS lµm bµi
73/40 – SGK .
* GV : NX và chữa bài .
* GV : Cơ sở để thực hiện
* GV : CHo HS ch÷a bài
75/40 SGK
* GV : Trình bày các bớc
* HS : Nêu các công thức
nh SGK .
4HS lên bảng làm bài 73,
HS ở dới cùng làm và NX .
HS trả lời miệng.
3. Cỏc cụng thc biến đổi
căn thức . ( SGK /39 ) .
<b>II. Bài tập </b>
1. Chữa bài 73 / 40 - SGK
Rút gọn rồi tính giá trị của
biểu thức sau :
<i>a</i><sub></sub><i></i>9<i>a −</i>
i a=-9
¿3√<i>− a −</i>
Víi a = -9 ta cã :
3 .
<i>b</i>¿1+ 3<i>m</i>
<i>m−</i>2
<i>−</i>4<i>m</i>+4
T¹i m = 1,5
Ta cã
¿
¿1+3<i>m ;m</i>>2
1<i>−</i>3<i>m ,m</i><2
¿
1+ 3<i>m</i>
<i>m−</i>2
<i>−</i>4<i>m</i>+4
1+ 3<i>m</i>
<i>m−</i>2|<i>m−</i>2|
¿{
T¹i m =1,5 ta cã :
1<i>−</i>3 .1,5=<i>−</i>3,5
<i>c</i>¿
giải bài tốn CM đẳng thức
* HS tr¶ lời miệng.
4 HS lên bảng làm bài, HS ở
dới cùng lµm vµ NX .
¿
¿1<i>−</i>5<i>a −</i>4<i>a</i>=1<i>−</i>9<i>a ;</i>(<i>a ≤</i>0,2)
5<i>a −</i>1<i>−</i>4<i>a</i>=<i>a −</i>1<i>;</i>(<i>a</i>>0,2)
¿
¿{
VËy víi <i>a</i>=<sub></sub>2 , ta có
:Giá trị của biểu thức là
2<i></i>1
2. Chữa bài 75
Chng minh cỏc ng thc
sau
<i>a</i>
216
3
1
√6=<i>−</i>1,5
B§VT Ta cã :
¿
3
1
√6
¿
2(√2<i>−</i>1) <i>−</i>
6√6
3
1
√6
¿
(√6
2 <i>−</i>2√6).
1
√6=<i>−</i>1,5=VP
Vậy đẳng thức đã cho luôn
đúng .
* GV cho HS nhËn xÐt bài
làm của bạn và chép bài
chữa hoàn chỉnh vào vở . HS nhËn xÐt vµ ghi chÐp
bµi .
<i>b</i>¿
1<i>−</i>√2 +
√15<i>−</i>√5
1<i>−</i>√3
1
√7<i>−</i>√5=<i>−</i>2
B§VT ta cã :
√15<i>−</i>√5
1−√3
1
√7<i>−</i>√5
¿
1−√2 +
√5 .(√3<i>−</i>1)
1<i>−</i>√3
√7<i>−</i>√5
¿<i>−</i>(<sub>√</sub>7+<sub>√</sub>5)(<sub>√</sub>7<i>−</i>√5)=<i>−</i>2=VP
Vậy đẳng thức đã cho ln
đúng .
<i>c</i>¿<i>a</i>√<i>b</i>+<i>b</i>√<i>a</i>
√ab :
1
√<i>a−</i>√<i>b</i>=<i>a − b</i>
Víi a, b dơng và a b
BĐVT ta có :
<i>a</i><i>b</i>+<i>b</i><sub></sub><i>a</i>
ab :
1
<i>a</i><i>b</i>
(<i>a</i>+<i>b</i>).(<sub></sub><i>a </i><i>b)</i>=<i>a −b</i>=VP
Vậy đẳng thức đã cho ln
đúng .
<i>d</i>¿
<i>a−</i>√<i>a</i>
Ch÷a bµi 76 / 42 SGK
Yêu cầu HS hoạt động
nhóm.
KiĨm tra bµi lµm cđa các
nhóm.
HS thảo luận nhóm làm bài
trên phim trong.
Nhận xét bài làm của nhóm
bạn.
HS chữa bài vào vở .
Với a 0 và a 1
BBĐVT ta cã :
√<i>a</i>+1
<i>a −</i>√<i>a</i>
√<i>a −</i>1
¿
√<i>a</i>+1
√<i>a</i>.(√<i>a −</i>1)
√<i>a −1</i>
¿(1+√<i>a</i>).(1<i>−</i>√<i>a</i>)=1− a=VP
Vậy đẳng thc ó cho luụn
ỳng.
3. Chữa bài 76 Cho
biểu thøc :
a) Rót gän Q ;
<i>Q</i>= <i>a</i>
<i>b</i>
<i>a −</i>
<i>b</i>
<i>a −</i>
<i>a</i>2<i>−</i>(<i>a</i>2<i>− b</i>2)
<i>b</i>.
√<i>a− b</i>
√<i>a</i>+<i>b</i>
¿
<i>b</i>=3<i>b</i>¿<i>⇔Q</i>=√3<i>b −b</i>
√3<i>b</i>+<i>b</i>¿<i>⇔Q</i>=
√2<i>b</i>
√4<i>b</i>=
√2
2 ¿
<b>Hoạt động 3</b>. <b>3.H ớng dẫn về nhà .</b>
Xem lại các dạng bài đã chữa .
- Câu 2; 4 ;5 phần lý thuyết .
- Các bài tập dạng rút gọn, chứng minh đẳng thức .
<i><b>- Chuẩn bị kim tra 45 </b></i>
Rút kinh nghiệm giờ dạy
Tuần Thứ: 09
<b>Ngày soạn:24/10/ 2008</b>
<b>Ngày dạy:/.../2008</b>
<b>Tiết 18</b> Kiểm tra 45
A.Mục tiêu
- KiĨm tra viƯc nắm kiến thức chơng I .
<b>B. Ni dung đề kiểm tra .</b>
<i><b>I/ Trắc nghiệm khách quan ( 3điểm):</b> Chọn phơng án trả lời đúng</i>
<i><b>1/ Căn bậc hai số học của 121 là:</b></i>
A. -11 B. 11 C. 11 và -11 D. 121
<i><b>2/ Căn bậc ba của 125 là:</b></i>
A. 5 B. -5 C. 25 D. -25
<i><b>3/ Giá trị của x để </b></i> <i>x</i> 8<i><b> là :</b></i>
A. x= -64 B. x = 16 C. x = -16 D. x = 64
<i><b>4/ Kết quả của phép tính</b></i>
2
2
<i>a</i>
là:
A. a-2 B. 2 – a C. <i>a</i> 2 D. Cả A, B, C đều sai
<b>5/ KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh</b>: 10 . 40<i>a</i>2 <i>b</i>2 lµ:
A. 20ab B. -20ab C. 20<i>ab</i> D. - 20 <i>ab</i>
<i><b>6/ Điều kiện của x để </b></i> 2<i>x</i> 1<i><b> xác định là:</b></i>
A.
1
2
<i>x</i>
B.
1
2
<i>x</i>
C.
1
0
2
<i>x</i>
D.
1
2
<i>x</i>
<i><b>7/ Thu gọn biểu thức </b></i> 2 . 8<i>x</i> <i>x</i>3 <i><b> ta đợc kết quả:</b></i>
A. - 4x2 <sub>B. 4x</sub>2 <sub>C. 8</sub>
2
<i>x</i>
D. -4
2
<i>x</i>
A. 3 B. -3 C. 27 D. 81
<i><b>9/ Cho a, b là các số không âm. Nếu biết a > b thì khẳng định nào sau đây đúng:</b></i>
A. <i>a</i> <i>b</i> B. <i>a</i> <i>b</i> C. <i>a</i> <i>b</i> D. <i>a</i> <i>b</i>
<i><b>10/ Thu gän biÓu thøc </b></i>
2
2
16
64
<i>x</i>
<i>x</i> <i><b><sub>(với </sub></b>x</i> 0<i><b><sub>) ta đợc kết quả là:</sub></b></i>
A.
1
2<i>x</i> <sub>B. </sub>
1
2<i>x</i>
C.
1
2 <sub>D. </sub>
1
2
<i><b>11/ Kết quả khi phân tích đa thức </b>xy x y</i> <i>y</i> 1<i><b>thành nhân tử lµ:</b></i>
A.
A. x<3 B. 0 <i>x</i> 3 C. x > 3 D. x = 3
<i><b>II. Tù luận</b></i>
Bài 1<i>(3.5điểm):</i> a, Rút gọn biểu thức:
2
7 4 28
b, Trục căn thức ở mẫu:
Bài 2<i>(3,5điểm):</i> Cho biểu thức:
3
1
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
a, Rót gän biĨu thøc A
b, Tìm giá trị của x để A = -1
Tn Thứ: 10
<b>Ngày soạn:28/10/ 2008</b>
<b>Chơng II. Hàm số bậc nhất</b>
<b>Tiết 19Đ</b>1.Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số
<b>i.</b> Mục Tiêu
*Kiến thức cơ bản:HS phải nắm vững các nội dung sau :
+ Cỏc khỏi nim về hàm số, biến số, hàm số có thể đợc cho bằng bảng, công thức .
+ Khi y là hàm số của x, thì có thể viết y = f(x), y = g(x) ,…Giá trị của hàm số y = f(x)
tại x0, x1… đợc ký hiệu là : f(x0), f(x1) …
+ Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị t ơng
ứng (x ; f(x)) trên mặt phẳng toạ độ .
+Bớc đầu nắm đợc khái niệm hàm số đồng biến trên R.
* Về kỹ năng: Yêu cầu HS tính thành thạo các giá trị của hàm số khi cho trớc biến số;
biết biểu diện các cặp số (x; f(x)) trên mặt phẳng toạ độ ; biết vẽ thành thạo đồ thị hàm
số y = ax .
<b>II.</b> ChuÈn bị Máy chiếu,phim trong( bảng phụ) ghi bài tập, ghi ?3 .
<b>III. Ph ơng pháp dạy học : </b>
Sử dụng nhóm phơng pháp :
- Phng phỏp vn ỏp
- Phơng pháp luyện tập và thực hµnh
- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
- Phơng pháp dạy học nêu và giải quyết vấn đề
<b>IV. C ác hoạt động dạy và học</b>
<b>1/.Bµi míi.</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cần đạt
<b>Hoạt</b> <b>động 1. Khái niệm</b>
<b>hµm sè .</b>
* GV : Khi nào thì đại lợng y
đợc gọi là hàm số của đại lợng
thay đổi x ?
* GV: Em hiĨu nh thÕ nµo vỊ
c¸c ký hiƯu y = f(x), y =
g(x) ?
* C¸c ký hiƯu f(0); f(1); f(2),
, f(a) nói lên điều gì ?
* GV : Chốt lại những điều
nh đã nêu trong SGK, đặc biệt
là khái niệm hàm số .
* GV : Cho HS lµm ?1
<b>Hoạt động 2 . </b>
* GV : Cho 2HS lªn bảng
làm ?2
* GV : Đồ thị của hàm
s là gì? Để vẽ đồ thị của hàm
* HS : Đại lợng y phụ thuộc
vào đại lợng thay đổi x .
* HS : Đây là ký hiệu y là
hàm số ca x .
* HS : Là giá trị của hàm sè
y = f(x) t¹i 0 ; 1 ; 2 ; ; a .
* HS lên bảng làm ?1, Hs ở
dới làm trên phim trong và
NX .
2HS lên bảng giải, HS ở dới
cùng làm .
<b>1.Khái niệm hàm số</b> .
* y = f(x)
y là hàm số, x là biến số
* Hàm số có thể đợc cho
bởi bảng, có thể đợc cho
bởi công thức .
?1
f(0) = 5 ; f(1) = 5,5 ; f(2)
= 6
f(3) = 6,5; f(-2)=4 ; f(-10)
= 0
<b>2. Đồ thị của hàm số </b>
số ta làm thế nào ?
* GV : chốt lại nh SGK
y
2
O x
1
a,
y
A
B
O
x
<b>Hoạt động 3. Hàm số đồng</b>
<b>biến, nghịch biến </b>* GV : Đa
ra hai Hsố và yêu cu :
+ Thực hiện ?3
+ NX về tính tăng, giảm của
dÃy giá trị của biến .
+ S xỏc nh ca hàm số trên
R .
* GV : Chốt lại vấn đề bằng
cách :
+ Đa ra bảng có ghi đầy đủ
các giá trị của biến số và hàm
số
+ NX tính tăng, giảm
+ a ra khỏi nim hm ng
* GV : Cho HS đọc nội dung
mục tổng quát trong SGK .
* HS : Lên bảng làm ?
3(điền trên phim trong), HS
ở dới cùng làm và NX
* HS : Thực hiện theo các
yêu cầu của GV .
HS trả lời miệng.
HS nghe và ghi chÐp .
HS đọc nội dung phần tổng
quát trong SGK .
<b>3. Hàm số đồng biến,</b>
<b>nghịch biến . </b>
?3
Tỉng Qu¸t ( SGK /44)
<b> </b>
<b>Hoạt động 4.</b> <b>2/.Củng cố </b>
* GV : Qua tiết học em cần nắm đợc những gì ?
* HS :+Khái niệm,đồ thị của hàm số,đồ thị của hàm số y = ax,tính ĐB hoặc NB của hàm
số
<b>Hoạt động 5.</b> <b>3/.H ớng dẫn tự học .</b>
- Hoàn thành VBT - Làm các bài tập còn lại trong SGK .
- HS khá , giỏi làm bài 1; 3 ; 4 / SBT - Häc bµi trong SGK kết hợp với vở ghi .
- Xem và làm trớc bài tập phần luyện tập
Rút kinh nghiệm giờ dạy
Tuần Thứ: 10
<b>Ngày soạn:28/10/ 2008</b>
<b>Ngày dạy:/.../2008</b>
<b>Tiết 20</b> lun tËp
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng tính giá ttrị hàm số,kỹ năng vẽ đồ thị hàm số,ký năng
“đọc” đồ thị.
- Củng cố khái niệm:hàm số,biến số,đồ thị hàm số,hám số đồng biến trên R,hàm số
nghịch biến trên R.
<b>II</b>.<b>ChuÈn bÞ </b>
- Máy chiếu,phim trong( bảng phụ) ghi bài tập.
- HS ôn các kiến thức của bài 1 đặc biệt cách chứng minh tính đồng biến, nghịch biến
của hàm số .
<b>III. Ph ơng pháp dạy học : </b>
Sử dụng nhóm phơng pháp :
- Phng phỏp vn ỏp
- Phơng pháp luyện tập và thực hành
- Phng phỏp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
<b>IV.Các hoạt động dạy và học </b>
<b>Hoạt động 1 1.Kiểm tra bài cũ</b>
* GV : Nêu khái niệm về hàm số ? đồ thị của hàm số là gì ? Lấy ví dụ về hàm số ? Nhắc
lại dạng của đồ thị hàm số y = ax ( a 0 ) .
* GV : Muốn chứng minh một hàm số đồng biến hay nghịch biến ta phải làm gì ?
*2HS lên trả lời câu hỏi, HS ở dới nghe và nhận xét .
<b> 2. Bµi míi</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cần đạt
<b>Hoạt động 2.Luyện tập </b>
Lµm bµi tËp 1/ 44 - SGK
GV : NX và cho điểm .
* GV : Có nhận xét gì về
giá trị của hai hàm số đã
cho khi biến x lấy cùng một
giá trị ?
* GV : Cho HS lµm bµi 2/
45 – SGK .
* Còn cách nào khác để trả
lời câu hỏi b khụng ?
2HS lên bảng làm bài:
HS1:phần a,HS2 phần b
HS ë díi theo dâi bài làm
của các bạn và nhận xét .
HS NX bài làm của bạn và
chữa bài .
HS3 trả lời miệng phần c
HS lên bảng điền bài tập 2
vào bảng phụ .
HS trả lời câu b .
1. Chữa bài 1/ 44 SGK .
a) Cho hµm sè :
<i>y</i>=<i>f</i>(<i>x</i>)=2
3 <i>x</i> <sub>¿</sub>
<i>f</i>(<i>−</i>2)=<i>−</i>4
3 <i>; f</i>(<i>−</i>1)=
<i>−</i>2
3 <i>;f</i>(0)=0
<i>f</i>(1
2)=
1
3<i>;f</i>(1)=
2
3<i>; f</i>(2)=
4
3
¿
b) Cho hµm sè y = g(x) =<sub>2</sub>
3<i>x</i>+3 <sub>¿</sub>
<i>g</i>(<i>−</i>2)=5
3<i>;g</i>(<i>−</i>1)=
7
3<i>; g</i>(0)=3
<i>g</i>(1
2)=
10
3 <i>; g</i>(1)=
11
3 <i>;g</i>(2)=
13
3
¿
c) Với cùng một giá trị của
biến số x, giá trị của hàm số
y = f(x) luôn lớn hơn giá trị
của hàm số y = g(x) là 3
n v .
2. Chữa bài 2/ 45
Cho hàm sè : <i>y</i>=<i>−</i>1
2<i>x</i>+3
a) HS điền vào bảng phụ .
b) dựa vào phần a ta thấy :
Khi x lần lợt nhận các giá
trị tăng lên thì giá trị tơng
ứng của hàm số trên lại
giảm đi . Vậy hàm số đã
cho nghịch biến trên R .
Chữa bài 4/ 45 –SGK .
* Muốn vẽ đồ thị của hàm
số y = ax ta cần xác nh
thờm my im
HS1 trả lời câu hỏi .
HS2 lên bảng làm bài
HS ở dới cùng làm và NX .
a)
3. Chữa bài 3/45 SGK .
Cho hàm số y = 2x ; và y =
-2x
Chữa bài tập 65/34/SGK
GV cho HS chữa bài
* GV : Cho hs chữa bài 4
- V ng thng i qua gốc
- Vẽ đờng thẳng đi qua gốc
toạ độ O (0 ; 0) và điểm B
( 1; -2) . Ta đợc đồ thị của
hàm số y = -2x
b) Khi giá trị của biến x
tăng lên thì giá trị tơng ứng
của hàm số y = 2x cũng
tăng lên, do đó hàm số y =
2x đồng biến trên R .
Khi giá trị của biến x tăng
lên thì giá trị tơng ứng của
hàm số y = -2x giảm đi, do
đó hàm số
y = -2x nghịch biến trên R .
HS thảo luận nhóm , đại
diện nhóm trình bày .
- Vẽ hình vng có độ dài
cạnh là 1 đơn vị, một đỉnh
là O, ta đợc đờng chéo OB
có độ dài bằng <sub>√</sub>2 .
- Vẽ HCN có một đỉnh là
√2 ta đợc đờng chéo OD
có độ dài bằng ❑
√3
- Vẽ HCN có một đỉnh là
O, một cạnh đài 1, cạnh còn
lại bằng <sub>√</sub>3 ta đợc điểm
A(1; <sub>√</sub>3¿
- Vẽ đờng thẳng qua gốc
toạ độ O và điểm A, ta đợc
đồ thị của hàm số y = <sub>√</sub>3
x.
Y
A(1;2)
O
x
B(1;-2)
y=-2x
4. Chữa bài 4 (tr45)
y
<sub>√</sub>3 y=
√3<i>x</i>
1
x
O 1 <sub>√</sub>2
<b>Hoạt động 3</b> <b>3.H ớng dân tự học .</b>
- Làm các bài tập còn lại trong SGK .
- §äc tríc bµi 2, - Hoµn thµnh VBT.
- Xem lại cách CM một hàm số đồng biến hay nghịch biến .
HS khá, giỏi làm bài tập : 4; 5 – SBT .
- Ôn tập lại hàm số y = ax đã học ở lớp 7
Rót kinh nghiƯm giê d¹y
Tuần Thứ: 11
<b>Ngày soạn:01/ 11/ 2008</b>
<b>Ngày dạy:/11/2008</b>
<b>Tiết 21: </b> Đ2. hàm số bậc nhất
I<b>. Mục Tiêu</b>
<i><b>+ Kiến thức </b></i>: Qua bài này HS cần nắm vững các kiến thøc sau :
- Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng y = ax + b, trong đó hệ số a của biến số luôn khác
0
- Hàm số y = ax + b luôn xác định với mọi giá trị của biến số x thuộc tập xác định là
tập hợp số thực R
- Hàm số bậc nhất y = ax + b đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi a < 0 .
<i><b>+ Kỹ năng</b></i> : HS hiểu và CM đợc hàm số y = -3x + 1 nghịch biến trên R, hàm số y = 3x
+ 1 đồng biến trên R . Từ đó thừa nhận trờng hợp tổng quát , hàm số y = ax + b đồng
biến trên R khi và chỉ khi a > 0 , nghịch biến trên R khi và chỉ khi a < 0 .
<i><b>+ Thực tiễn</b></i> : Học sinh thấy đợc rằng toán học là môn khoa học trừu tợng, nhng các vấn
đề trong tốn học nói chung cũng nh vấn đề về hàm số nói riêng lại thờng xuất phát từ
việc nghiên cứu các bài toán thực tế trong xã hội .
<b>II. ChuÈn bÞ</b>
- GV : Phấn màu , bảng phụ ghi bài tập, phiếu học tập
- HS : Ôn lại khái niệm hàm số, hàm đồng biến, nghịch biến
<b>III. Ph ơng pháp dạy học : </b>
Sử dụng nhúm phng phỏp :
- Phng phỏp vn ỏp
- Phơng pháp lun tËp vµ thùc hµnh
- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
<b>IV. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>Hoạtđộng 1</b>. <b>1.Kiểm tra bài cũ</b>
* GV :
<i><b>Câu hỏi 1</b></i> ( bảng phụ ) .
in ni dung thích hợp vào chỗ trống để có kết quả đúng .
- Nếu đại lợng y … và đại lợng … sao cho mỗi giá trị của x ta luôn xác định đợc …tơng
ứng của y thì y đợc gọi là … của x và x đợc gọi là …
- Víi x1; x2 bÊt kú thuéc R
+ NÕu x1 < x2 mà f(x1) < f(x2) thì hàm số y = f(x) … ………. . Trªn R .
+ Nếu x1 >x2 mà f(x1) >f(x2) thì hàm số y = f(x) . . Trên R .
2HS trả lời câu hỏi, HS ở dới nghe và NX .
*HS1 lên bảng làm câu hỏi 1 và trả lời thêm : Muốn chứng minh một hàm số đồng biến
hoặc nghịch biến ta làm nh thế nào ?
<i><b>C©u hái 2</b></i> : Cho hµm sè y = f(x) = 3x . Cho x các giá trị thực bất kỳ x1; x2 sao cho x1 <
x2 . H·y chøng minh : f( x1) < f(x2) .
*HS 2 lên trả lời câu hỏi 2 và trả lời câu hỏi : Hàm số y = f(x) = 3x đồng biến hay
nghịch biến trên R ?
<b> 2.Bµi míi</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt
<b>Hoạt động 2. </b>Khái niệm
về hàm số bậc nhất
* GV: đa ra bảng phụ 2 –
Bài toán mở đầu và sơ
ng i ca ụtụ
* GV : Nhắc lại công thøc
HS đọc nội dung bài tốn
và tóm tắt bài tốn .
<i><b>1. Khái niệm về hàm số bậc </b></i>
<i><b>nhất </b></i>.<i><b> </b></i>
tính quãng đờng khi biết
vận tốc ?
* GV : Cho HS lµm ?1
* GV : Cho Hs làm ?2
trên phiếu học tập .
* Giải thích tại sao s là
hàm số cña t ?
*GV:Biểu thức s = 50t +
8 là bậc nhất đối với biến
t nên ta gọi là hàm số
bậc nhất .
*GV:Nêu tính thực tế
của toán học : tốn học
là mơn khoa học trừu
t-ợng, nhng các vấn đề
trong tốn học nói chung
cũng nh vấn đề về hàm
số nói riêng lại thờng
xuất phát từ việc nghiên
cứu các bi toỏn thc t
trong xó hi .
1HS lên bảng lµm ?1 .
- HS lµm theo bµn :
* HS :
-s phụ thuộc vào t,t thay đổi
- ứng với mỗi giá trị của t
chỉ có một giá trị tơng ứng
của s .
HS nghe GV giảng bài.
?1
Sau 1 gi ụ tụ i đợc :
50.1 = 50 (km)
Sau t giờ ô tô đi đợc 50t (km)
- Sau t giờ ô tô cách trung tâm
Hà Nội Là : s = 50t + 8 (km) .
?2
t 1 2 3 4
s =50t+8
* GV : VËy Hµm sè bËc
nhÊt lµ …
* GV : Hµm sè y = 3x có
phải là hàm số bậc nhất
không ? hệ số a, b là bao
nhiêu ?
* Gv : Đa lên bảng phụ
bài tập 8/ 48 .
* GV : HÃy chỉ ra những
hàm số bậc nhất có hệ số
a > 0, những hàm số bậc
nhất có a < 0 .
* GV : Hàm số y = 3x có
đợc đây là hàm số đồng
biến trên R . Vậy một
Hsố bậc nhất đồng biến
khi nào và Nghịch biến
khi nào ta nghiên cứu
tiếp phần 2 .
2HS phát biểu lại định
nghĩa
* HS : Hµm sè y = 3x cã lµ
hµm sè bËc nhÊt vì a =3, b
= 0
Tổng quát hµm sè y = ax
cịng lµ hµm sè bËc nhÊt víi
hƯ số b = 0
<i><b>b) Định nghĩa</b></i> ( SGK / 47)
Hàm số bậc nhất là hàm số
cho bởi công thức y = ax +b
( a; b R , a 0 ) .
Chó ý ( SGK / 47 )
<i>Hoạt động</i> . Tính chất
* GV : Đa ra ví dụ
* GV : Hàm số y = -3x
+1 xác định với những
giá trị nào của biến x ?
Chứng minh rằng hàm số
y = -3x +1 nghịch biến
trên R .
* GV : Muèn CM hàm
số nghịch biến trên R ta
làm thế nào ?
* GV : §a ra ?3
* GV : Chiếu bài lên
máy và cho HS NX .
* Qua ví dụ trên em hãy
cho biết hàm số y = ax +
b khi nào ng bin, khi
no nghch bin ?
* GV đa ra yêu cầu ?4 :
Cho ví dụ về hàm số bậc
nhất trong các trờng hợp
sau :
a) hm ng bin
HS c vớ d trong 2 phút
và trả lời câu hỏi .
* HS : Trả lời và lên bảng
trình bày .
HS thảo luận cách CM theo
bàn và hoàn thành vào giấy
trong
HS lÊy vÝ dơ
<i><b>a) VÝ dơ </b></i>
Hµm sè y = -3x +1 là hàm số
nghịch biến trên R .
?3.
Hm số y = 3x +1 đồng biến
trên R .
<i><b>b) tæng qu¸t </b></i>
Hàm số y = ax + b xác định
x R, và có tính chất sau:
+ Đồng biến trên R khi a >0
+Nghịch biến trênRkhi a< 0
b) hm nghch biến
* GV : Chiếu lên bảng phụ
<b>Hoạt động 3. 3.Củng cố </b>
* Qua bài học em nắm đợc những gì ?HS nêu định nghĩa, tính chất.Chú ý điều kiện a
0
<b>Hoạt động 4.</b> <b>4.H ớng dẫn tự học</b>
- Nắm vững : định nghĩa, tính chất, điều kiện xác định của hàm số bậc nhất .
- Hoµn thành VBT tiết 21- Làm các bài tập còn lại cđa tiÕt häc trong SGK : 10;12; 13/
48
- Ơn lại bài : Đồ thị của hàm số đã học ở lớp 7 .
- Xem và làm trớc bài tập phần luyn tp
Rút kinh nghiệm giờ dạy
Tuần Thứ: 11
<b>Ngày soạn:03/ 11/ 2008</b>
<b>Ngày dạy:/11/2008</b>
<b>Tiết 22</b> lun tËp
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng “ nhận dạng” hàm số bậc nhất,kỹ năng áp dụng tính chất
hàm số bậc nhất để xét xem hàm số đó đồng biến hay nghịch biến trên R(xét tính biến
thiên của hàm số bậc nhất),biểu diễn điểm trên mắt phẳng toạ độ.
<b>II. ChuÈn bÞ </b>
- SGK, SGV, phấn màu , bảng phụ ghi bài tập, bảng phụ nhãm .
- HS ôn các kiến thức của bài 1 đặc biệt cách chứng minh tính đồng biến, nghịch biến
của hm s .
<b>III. Ph ơng pháp dạy học : </b>
Sử dụng nhóm phơng pháp :
- Phơng pháp luyện tập và thực hành
- Phng phỏp dy học hợp tác trong nhóm nhỏ
<b>IV. Các hoạt động dạy và học </b>
<b>Hoạt động 1 1.Kiểm tra bài cũ</b>
* GV : Nêu định nghĩa hàm số bậc nhất ? điều kiện xác định ? tính chất
Muốn chứng minh một hàm số đồng biến hay nghịch biến ta phải làm gì ?
2HS lên trả lời câu hỏi, HS ở dới nghe và nhận xét .
<b> 2. Bµi míi</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cần đạt
<b>Hoạt động 2.</b> <b>Luyện</b>
<b>tập</b>
Lµm bµi tËp 10/ 48
-SGK
* GV : Độ dài mỗi cạnh
của HCN mới đợc tính
nh thế nào ?
* GV : Nªu cách làm
bài của em ?
GV : NX và cho ®iĨm .
* GV : Cách biểu diễn
các điểm trên mặt
phẳng toạ độ ?
HS c bi
1HS lên bảng làm bài, HS ở
dới cïng lµm vµ nhËn xÐt .
HS NX bµi lµm cđa bạn và
chữa bài .
* HS : TRả lời
1. Chữa bài 10/ 48 SGK .
- Độ dài cạnh của HCN míi lµ :
Chu vi cđa hình chữ nhật mới là
:
y = 2 . [ ( 20 – x ) + ( 30 –
x) ]
y = 2 . ( 50 – 2x ) = - 4x + 100
2. Chữa bài 11 / 48
y
3
2
B 1 D
A E
-3 -2 -1 0 1 2 3
x H
H -1 F
-2
G
-3
* GV : Cho HS lµm bµi
13/ 48 – SGK .
ĐK xác định của căn
thức bậc hai là gì ?
* GV : Điều kiện để
hàm số là hàm số bc
nht ?
2HS lên bảng làm bài, HS
ở díi cïng lµm vµ nhËn
xÐt .
* HS trả lời câu hỏi của
Gv .
3) Chữa bài 13/48 SGK .
<i>a y</i>=<sub>√</sub>5<i>−m</i>(<i>x −</i>1)¿=<sub>√</sub>5<i>− m</i>.<i>x −</i><sub>√</sub>5<i>− m</i>¿
ĐK để căn thức có nghĩa là
5- m 0
ĐK để hàm số đã cho là hàm số
bậc nhất là m 5
Vậy với m < 5 thì hàm số đã
cho là hàm số bậc nhất .
¿
<i>b y</i>=<i>m</i>+1
<i>m−</i>1.<i>x</i>+3,5¿
ĐK xác định : m 1
§Ĩ hàm số là hàm số bậc nhất
thì :
m + 1 0 m -1
Vậy với m 1 thì hàm số đã
cho là hàm số bậc nht .
4. Chữa bài 14 / 48
Chữa bµi 14/ 48 –
SGK .
* GV : Muốn chỉ ra một
hàm số là đông biến hay
nghịch biến ta làm thế
nào ?
* Muèn t×m y khi biết x
hoặc tìm x khi biết y ta
phải làm thÕ nµo ?
* HS xét hệ số a của biến
a > 0 thì hàm số đồng
a< 0 thì hàm số nghịch
biến .
a) Ta có : 1<5<i></i>1<i></i>5<0
Vậy hàm số nghịch biến trên R.
b) Khi x = 1+<sub>√</sub>5 ta cã :
<i>y</i>=(1<i>−</i>√5).(1+√5)<i>−</i>1
¿1<i>−</i>5<i>−</i>1=<i>−</i>5
c) khi y = <sub>√</sub>5 ta cã :
√5=(1<i>−</i>√5).<i>x −</i>1
<i>⇔x</i>=1+√5
1<i>−</i>√5=
(1+√5)2
1<i>−</i>5 =<i>−</i>
3+√5
2
<b>Hoạt động 3</b>. <b>3.Củng cố </b>
GV : Qua tiết học đợc chữa những dạng bài nào ?
Nêu lại cách làm của từng dạng bài đó .
<b>Hoạt động 4</b>. <b>3.H ớng dẫn tự học .</b>
- ôn lại định nghĩa, điều kiện xác định, tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất
- Xem lại bài đồ thị của hàm số bậc nhất .
- Hoµn thµnh tiÕt 21 trong VBT .
- Đọc trớc bài 3 .
- Xem li cách vẽ đồ thị hàm số y = ax đã c hc lp 7
Rút kinh nghiệm giờ dạy
Tuần Thứ: 12
<b>Ngày soạn:06/ 11/ 2008</b>
<b>Ngày dạy:/11/2008</b>
Tit 23: 3. th hàm số y = ax +b ( a 0)
<b>I. Môc Tiêu</b>
<i><b>+ Kiến thức </b></i>: Qua bài này HS cần nắm vững các kiến thức sau :
- Hiu c thị của hàm số y = ax + b ( a 0 ) là một đờn thẳng : luôn cắt trục tung
tại điểm có tung độ là b, song song với đờng thẳng y = ax ( a 0) nếu b 0 hoặc trùng
với đờng thẳng y = ax ( a 0) nếu b = 0 .
- Về kỹ năng : yêu cầu học sinh biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b bằng cách xác định
- Về thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn biểu diễn điểm trên mặt
phẳng toạ độ và vẽ đồ thị của hàm số .
<b>II. ChuÈn bÞ</b>
GV: chuẩn bị trớc các bảng phụ vẽ sẵn hình 6 SGK / 49, bảng giá trị hai hàm số y = 2x
và y = 2x + 3 ; kết luận về đồ thị hàm số y = ax + b ( a 0), hình 7 trang 50, đèn chiếu,
giấy trong .
HS : Ơn lại tính chất của đồ thị hàm số y = ax ( a 0), cách biểu diễn các điểm trên
mặt phẳng toạ độ , giấy trong hoặc bảng phụ nhóm .
Sử dụng nhóm phơng pháp :
- Phơng pháp vấn đáp
- Ph¬ng pháp luyện tập và thực hành
- Phng phỏp dy hc hợp tác trong nhóm nhỏ
<b>IV.Các hoạt động dạy và học</b>
<b>Hoạt động 1.</b> <b>1.Kiểm tra bài cũ .</b>
* GV : Nêu các kết luận về đồ thị hàm số : y = ax ( a 0) ( đã học ở lớp 7 ) và cách vẽ
đồ thị hàm số y = ax ( a 0) . Cho học sinh làm bài tập trong ?1 .
<b> 2.Bµi míi</b>
Hoạt động của giáo
Hoạt động của học sinh Nội dung cần đạt
<b>Hoạt động 2.</b>
* GV : Đa ra hình 6
bằng giấy trong lên
màn hình đèn chiếu .
* GV : Nhận xét về
quan hệ tung độ của
các điểm có cùng
hồnh độ trên hình ?
* GV : Nhận xét về
các tứ giác :A’ABB’ và
BB’C’C ?
NÕu ba ®iĨm A,B,C
thẳng hàng thì có kết
luận gì về ba điểm A,
B , C’ .
* GV : đa yêu cầu ?2
lên màn hỡnh ốn
chiu .
* Gv yêu cầu 1HS lên
điền vào bảng
2HS trả lời câu hỏi, HS ở
HS lên bảng trả lời và
làm bµi .
HS quan sát hình vẽ
* HS : Tung độ các điểm
A’, B’ , C’ lớn hơn các
đỉêm tơng ứng là 6 đơn vị
.
* HS : Lµ HBH ( HS gi¶i
thÝch 0
* HS : Trả lời, giải thích .
HS 2 lên trả lời câu hỏi 2
và trả lời câu hỏi : Hàm
số y = f(x) = 3x đồng
biến hay
* HS : Đọc nội dung ?2 .
1HS lên bảng làm , HS ở
đơi cùng làm và NX .
1<b>.§å thị hàm số y = ax + b ( a </b>
<b>0) .</b>
?1
Nhận xét : Đồ thị hàm số y = 2x +
* GV : Nhận xét về
mối quan hệ tung độ y
của cặp điểm có cùng
hồnh độ x ở hai đồ thị
hai hàm số .
* Gv : Đồ thị hàm số y
= 2x là đờng thẳng đi
qua O ( 0: 0) và A ( 1 ;
2 ) . Vậy có NX gì về
đồ thị của hàm số y =
2x + 3
(Có thể dựa vào?1 để
NX )
*Tỉng qu¸t kÕt quả
trên ?
*Gv:Đa kết quả tổng
quát lên giấy trong
* HS Nhận xét : Cùng
hoành độ x thì tung độ
của điểm thuộc đồ thị
hàm số y = 2x + 3 lớn
* HS nhËn xÐt kÕt qu¶ .
* HS tổng quát NX .
* HS đọc kết quả tổng
quát
( lu ý khi b 0 và khi b =
0).
Tổng quát(sgk)
Chú ý (sgk)
3
y
9
7
6
5
4
2
C
B
C
A
B
A
màn hình
<b>Hot ng 3. </b>
* GV : Nêu dự đoán
cách vẽ đồ thị hàm số
y = ax + b ( a 0 ) ?
*GV : Theo trên, khi
b = 0 ( b 0 ) thì đồ
thị hàm số y = ax + b (
a 0 ) đợc vẽ nh th
no ?
* GV : Yêu cầu HS
làm ?3
* HS tr¶ lêi .
+ Khi = 0 thì chính là đồ
thị hàm số y = ax .
+ Đồ thị là đờng thẳng
* 2HS lên bảng vẽ, mỗi
Hs vẽ đồ thị của một hàm
số ( Trên cùng một hệ
trục toạ độ)
HS1 : Vẽ đồ thị của hàm
số y = 2x –3 :
+ Đồ thị của hàm số này
là đờng thẳng đi qua P
( 0; -3) và Q (1,5 ; 0) .
HS2 vẽ đồ thị của hàm số
y = -2x +3 :
đồ thị của hàm số y = -2x
+ 3 là một đờng thẳng đi
qua hai điểm : M ( 0 ; -3);
N(1,5 ; 0) .
<b>2. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax</b>
<b>+ b ( a 0 ).</b>
- Khi b = 0 thì đồ thị hàm số y =
ax là đờng thẳng đi qua O(0 ; 0) và
A( 1 ; a ).
- Khi b 0 đồ thị hàm số y = ax +
?3
y = -2x + 3
y =2x - 3
-1,5 O 1,5 x
-3
<b>Hoạt động 4 . 4.Củng cố </b>
* GV : qua bài học em rút ra đợc những gì ?
* GV : Cho HS làm bài tập 15/ SGK .
<b>Hoạt động 5 . 5.H ớng dẫn tự học .</b>
- Nắm vững cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b ( a 0)
Hồn thành VBT và các BT cịn lại của SGK .
Rút kinh nghiệm giờ dạy
Tuần Thứ: 12
<b>Ngày soạn:07/ 11/ 2008</b>
<b>Tiết 24</b> : Luyện tập
HS c củng cố:đồ thị hàm số y = ax + b (a 0) là một đờng thẳng luôn cắt trục tung
tại điểm có tung độ là b,song song với đờng thẳng y = ax nếu b 0 hoặc trùng với đờng
thẳng y = ax nếu b = 0.
HS vẽ thành thạo đồ thị y = ax+ b.
<b>II. Chuẩn b</b>
- GV : chuẩn bị trớc các bảng phụ
- HS : Ơn lại tính chất của đồ thị hàm số y = ax + b ( a 0), cách vẽ đồ thị hàm số
y = ax + b ( a 0) .
<b>III. Ph ơng pháp dạy häc : </b>
Sư dơng nhãm ph¬ng pháp :
- Phng phỏp vn ỏp
- Phơng pháp luyện tập vµ thùc hµnh
- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
<b>IV.Các hoạt động dạy và học</b>
<b>Hoạt động 1. 1.Kiểm tra bài cũ</b> .
* GV:Nêu cách vẽ đồ thị hàm số : y = ax + b ( a 0) và các tính chất của đồ thị hàm số
<b> 2. Bµi míi</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cần đạt
<b>Hoạt động 2. Luyện tập</b>
- Cho häc sinh lµm bµi
tËp trong 16a / SGK
* GV :Trình bày cách
làm
* GV : Nhận xét toạ độ
các giao điểm .
* GV : Muốn tính diện
tích tam giác ta làm nh
thế nào?
* Gv : Cho HS chữa bài
17 / 51 SGK .
1HS trả lời câu hỏi, 1HS
lên bảng làm bài 16 .
* HS : Lên bảng
HS trả lời miệng.
HS lần lợt lên bảng chữa
bài, HS ë díi díi cïng
lµm vµ NX .
Gv cho HS lµm bµi vµ
ch÷a theo mÉu . b) A(-1 ; 0) ; B( 0;3) ;
C(1;2)
c) PABC = AB + BC + CA
= 4 + 2√2+2√2
* GV : CHo HS lµm bài
18 HS chữa bài :<sub>a)với x = 4, y = 11 ta cã</sub> <sub>:</sub>
11 = 3.4 + b b = -1 .
VËy ta cã hµm sè : y =
3x –1
Đồ thị ( nh hình vẽ )
b) A(-1 ;3) thuộc đồ thị
hàm số y = ax + 5 nên
toạ độ của điểm A thoả
mãn cơng thức hàm số .
Vậy ta có :
3 = a.(-1) +5 a = 2.
VËy ta cã hµm sè
y = 2x + 5
Có đồ thị nh hình vẽ .
<b>Hoạt động 3</b>. <b>3.Củng cố</b>
* GV : Nhắc lại các dạng bài đã chữa .
* Gv : trình bày cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b(a 0)
* Nếu một điểm thuộc đồ thị hàm số thì toạ độ của điểm đó thoả mãn gì ?
HS lần lợt trả lời câu hỏi, HS ở dới cùng nghe và NX
<b>Hoạt động 4. </b> <b>4. H ớng dẫn tự hc .</b>
- Hoàn thành các bài tập còn lại của SGK .
- Hoµn thµnh VBT
- Đọc trớc bài 4- HS khá, giỏi làm thêm 3 bài tập trong SBT .
- Xem trớc bài 4” đờng thẳng song song và đờng thẳng cắt nhau”
- Làm trớc ?1 và ?2/ T52SGK
Rót kinh nghiệm giờ dạy
Tuần Thứ: 13
<b>Ngày soạn:15/ 11/ 2008</b>
<b>Ngày dạy:/11/2008</b>
<b>Tit 25</b> 4ng thng song song v ng
thẳng cắt nhau
<b>I.Mục Tiêu</b>
<i><b>+ Kiến thức </b></i>: Qua bài này HS cần nắm vững các kiến thức sau :
Nm vững điều kiện để hai đờng thẳng y = ax+b ( a0) và y = a’x + b’ ( a’0) cắt
nhau, trùng nhau.
+ Kỹ năng : HS biết vận dụng lý thuyết vào việc giải các bài tốn tìm giá trị của các
tham số đã cho trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là hai đờng thẳng
cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau .
<b>ii. Chuẩn bị</b>
- GV : chuẩn bị trớc các bảng phụ vẽ sẵn hình 9 SGK / 53,
- HS : Ôn lại tính chất của đồ thị hàm số y = ax +b ( a 0), cách vẽ đồ thị hàm số
y = ax +b ( a 0)
<b>III. Phơng pháp dạy học :</b>
- Phơng pháp luyện tập và thực hành
- Phơng pháp dạy học hợp t¸c trong nhãm nhá
<b>iv. các hoạt động dạy và học</b>
<b>Hoạt động 1. </b> <b>1.Kiểm tra bài cũ</b> .<b> </b>
* GV : Cho HS thùc hµnh ?1
- Cho häc sinh làm bài tập trong ?1 .HS lên bảng làm bài. HS ở dứơi cùng làm và NX .
<b>2.</b>Bài mới
Hot ng của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cần đạt
<b>Hoạt động 2.</b>
*GV:ĐVĐ:Nh vậyhai
đ-ờng thẳng y=2x+3 và
y=2x-2 song song với
nhau. Vậy tổng quát khi
nào hai đờng thẳng y =
ax+b (a0) và y=
a’x+b’ (a’0) song song
với nhau? Trùng nhau?
Hoặc cắt nhau ?
* GV : Đa ra hình 9
bằng giấy trong lên màn
hình đèn chiếu .
* GV : Nhận xét về quan
hệ giữa hai đờng thẳng ?
* GV : Chốt lại vấn đề .
* GV : Vậy trong trờng
hợp tổng quát khi nào
hai đờng thẳng song
song .
<b>Hoạt động 3</b>
* GV : Cho HS lµm ?2
HS : Gi¶i thÝch
Hai đờng thẳng y=2x+3
và y=2x-2song song với
nhau vì hai đờng thẳng
này khơng thể trùng nhau(
cắt trục tung tại hai điểm
khác nhau (do 3 -2 )và
chúng cùng song song với
đờng thẳng y = 2x
* HS đọc nội dung phần
tổng quát trong SGK .
* HS làm ?2
Đờng thẳng y = 1,5x+2
cắt hai đờng thẳng
y=0,5x+2 và y=0,5x-1 .
Vì khi a = a’
<b>1. § êng th¼ng song song </b>
?1
y=2x+3
y=2x-2
-1 O 1 2 x
Tổng quát ( SGK ?53)
<b>2. Đ ờng thẳng c¾t nhau</b> .
?2
* GV : Hai đờng thẳng
trong mặt phẳng thì có
ba vị trí tơng đối :
+ C¾t nhau khi a a’
+ song song khi a = a’
+ trïng nhau khi a = a’
vµ b = b’ = 0
<b>Hoạt động 4</b>
* GV : CHo HS giải bài
toán theo nhóm
* GV : Kiểm tra kết quả
bài làm của nhóm .
* GV : NX kết quả và
cách trình bày nh SGK .
Hai đờng thẳng y=ax+b
( a0) và y =
a’x+b’(a’0) song song
hoặc trùng nhau và ngợc
lại . vậy khi a a’ thì hai
đờng thẳng cắt nhau .
* HS hoạt động nhóm để
giải bài toỏn .
* Đại diện nhóm lên bảng
trình bày .
Tổng qu¸t ( SGK / 53).
Chó ý ( SGK /53)
<b>3. Bài toán áp dụng</b> .
Bài toán ( SGK / 54)
Bài gi¶i
( SGK /54)
<b>Hoạt động 3. </b> <b>3. Củng cố </b>
Khi nào hai đờng thẳng y = ax+b (a0) và y= a’x+b’ (a’0) song song với nhau?
Trùng nhau? Hoặc cắt nhau ?
* GV : Nhắc lại luật chơi ?
* HS trỡnh bày luật chơi , Lớp chia thành hai đội chơi cùng thực hiện yêu cầu bài tập 20.
trong cùng thời gian đội nào hồn thành nhanh hơn và chính xác hơn đội đó sẽ thắng .
<b>Hoạt động 4 . 4. H ớng dẫn tự học .</b>
- Nắm vững điều kiện để hai đờng thẳng y = ax+b (a0) và y= a’x+b’ (a’0) song
song với nhau? Trùng nhau? Hoặc cắt nhau ?
- Hoàn thành VBT và các BT còn lại của SGK .
- HS khá giỏi làm 3 bài tập trong SBT .
Tuần Thứ: 13
<b>Ngày soạn:17/ 11/ 2008</b>
<b>Ngày dạy:/11/2008</b>
<b>Tiết 26</b> : Luyện tập
<b>i.Mục Tiêu</b>
<i><b>+ Kiến thức </b></i>: Qua bài này HS cần nắm vững các kiến thức sau :
Nắm vững điều kiện để hai đờng thẳng y = ax+b ( a0) và y = a’x + b’ ( a’0) cắt
nhau, trùng nhau.
+ Kỹ năng : HS biết vận dụng lý thuyết vào việc giải các bài toán tìm giá trị của các
tham số đã cho trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là hai đờng thẳng
cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau, biết tìm giao điểm của hai đờng thẳng bằng
phờng pháp đại số .
<b>ii. ChuÈn bÞ</b>
- GV : chuÈn bÞ trớc các bảng phụ
- HS : ễn li tớnh chất của đồ thị hàm số y = ax + b ( a 0), cách vẽ đồ thị hàm số
y = ax + b ( a 0), cáh tmf giao điểm của hai đờng thẳng, điều kiện để hai đờng
thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau .
<b>III. Ph ơng pháp dạy học : </b>
Sử dụng nhóm phơng pháp :
- Phơng pháp vn ỏp
- Phơng pháp luyện tập và thực hành
- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
<b>iv. cỏc hot động dạy và học</b>
<b>Hoạt động 1 1.K iểm tra bài cũ .</b>
* GV : Nêu điều kiện để các đờng thẳng: y = ax+ b ( a 0) và y = a'x+b' (a'0) cắt
nhau, song song với nhau, trùng nhau .
2.Bµi míi
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cần đạt
<b>Hoạt động 2. Luyện tập</b>
- Cho học sinh làm bài
tập 20 trang 54 / SGK
d-ới dạng trò chơi tiếp sức .
* GV cho HS chép lại
nội dung yêu cầu của đề
bài cho chính xác : Hãy
chỉ ra các cặp đờng thẳng
cắt nhau và ba cặp đờng
thẳng song song với nhau
trong số các đờng thẳng
* GV : Kiểm tra và tính
điểm cho mỗi đội chơi .
HS của hai dãy tham gia
chơi, trong cùng một
khoảng thời gian dãy nào
hoàn thành song yêu cầu
của bài thì sẽ dành phần
thắng (mỗi đội 5 em,thời
gian 3 phút)
* HS ë díi cïng kiĨm tra
kết quả .
<b>1. Chữa bài 20.</b>
Cỏc cp ng thng ct nhau là
1) y =1,5x + 2 và y = x - 3
2) y= 1,5x +2 và y = x + 2
3) y = 1,5x +2 và y = 0,5x - 3
4) y= 1,5x +2 và y = 0,5x +2
5) y = x - 3 và y = 1,5x - 1
6) y = x- 3 và y = 0,5x - 3
7) y = x - 3 và y = 0,5x +3
8) y = x + 2 và y = 1,5x - 1
9) y = x +2 và y = 0,5x - 3
10) y = x + 2 và y = 0,5x + 3
11) y = 1,5x - 1 và y = 0,5x - 3
* GV : Cho HS chữa bài
21/ 54 - SGK .
* GV : điều kiện để các
hàm số là hàm số bậc
nhất là gì ?
Cáchàm số đã cho là hàm số bậc
nhất nên phải có điều kiện :
m 0 và m -0,5
* GV : Khi nào hai đờng
thẳng song song, cắt
nhau .
GV : cho HS làm bài và
chữa theo mẫu .
* GV : Cho HS lµm bµi
22
* GV : Khi nào thì đồ thị
của hàm số y = ax + 3
song song với đờng
* GV : Cho HS lµm bµi
tËp 23/ 55 - SGK
* GV : Em hiểu đồ thị
hàm số đã cho cắt trục
tung tại điểm có tung độ
bằng -3 nghĩa là thế
nào ? Và với điều kiện
nào của b thì xảy ra điều
đó ?
* GV : Cho HS làm bài
tập 25.
* HS trả lời câu hỏi
2HS lên bảng trình bày
lời giải .
HS chữa bài :
HS lần lợt trả lời câu hỏi,
HS ở díi cïng nghe vµ
NX
* HS : Khi chóng cã
cïng hƯ số a = - 2
* HS : Trả lời câu hỏi,
* HS lên bảng làm bài
+Vẽ đồ thị hàm số y=
2
3 x+ 2
Cho x = 0 y = 2
A(0;2)
Cho y= 0x = -3
B(-3;0)
Vẽ đờng thẳng AB là đồ
thị của hàm số y = 2
3
x+ 2
+Vẽ đồ thị hàm số
y=-3
2 x+2
cho x = 0y=2C(0;2)
cho y=0x= 4
3 D(
4
3 ;0)
Vẽ đờng thẳng CD là đồ
a) Để hai đờng thẳng song song
thì : m = 2m + 1
m = - 0,5
b) hai đờng thẳng cắt nhau
m - 0,5 ,
Vậy 3 với m = -0,5 thì hai đờng
thẳng đã ch song song và với m
- 0,5 , m 0 và m -0,5
thỡ hai ng thng ct nhau .
<b>3. Chữa bài 22/ 54 - SGK </b>
a) đờng thẳng y = ax + 3 song
b) Thay x = 2, y = 7 vào công
thức hàm số ta có : 7 = a.2+3
a = 2
<b>4. Chữa bài 23/55 - SGK .</b>
a) Đồ thị cắt trục tung tai điểm
có tung độ bằng -3, do đó đờng
thẳng có tung độ gốc bằng - 3 .
Vậy b = -3 .
b) Vì điểm A ( 1 ; 5 ) thuộc đồ thị
hàm số y = 2x + b nên toạ độ của
A thoả mãn công thức hàm số : 5
= 2 . 1 + b
b = 3
Vậy với b = 3 thì A(1; 5 ) thuộc
đồ thị hàm số y = 3x + b
<b>5.Bµi 25</b>
<b>y</b>
2 y= 2
3 x+ 2
M N
-3 -2 -1 O 1 2 3
y=- 3
2 x+2
b) M là giao điểm của hai đờng
thẳng y = 2
3 x+ 2 vµ y = 1 nên
thị hàm số y=- 3
2 x+2
2
3 x+ 2=1 x = -1,5
VËy M(-1,5; 1) . T¬ng tù ta cã :
N( 2
3 ; 1)
<b>Hoạt động 3 3.Củng cố</b> .<b> </b>
* GV : Nhắc lại các dạng bài đã chữa .
* Gv : trình bày cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b(a 0)
* Nếu một điểm thuộc đồ thị hàm số thì toạ độ của điểm đó thoả mãn gì ? cách tìm toạ
độ giao điểm của hai đờng thẳng .
<b>Hoạt động 4. 4. H ớng dn t hc .</b>
- Hoàn thành các bài tập còn lại của SGK .
- Hoàn thành VBT
- Đọc trớc bài 4
- HS khá, giỏi làm thêm 3 bài tập trong SBT .
Rút kinh nghiệm giờ dạy
Tuần Thứ: 14
<b>Ngày soạn:19/ 11/ 2008</b>
<b>Ngày dạy:/11/2008</b>
<b>Tit 27</b> : <b>5</b>. h s gúc ca đờng thẳng y= ax + b ( a 0)
<b>i. Môc Tiêu</b>
<i><b>+ Kiến thức </b></i>: Qua bài này HS cần nắm vững các kiến thức sau :
Nm vng khái niệm góc tạo bởi đờng thẳng y = ax + b và trục Ox, khái niệm hệ số
góc của đờng thẳng y = ax +b và hiểu đợc rằng hệ số góc của đờng thẳng liên quan mật
thiết với góc tạo bởi đờng thẳng đó và trục Ox .
+ Kỹ năng : HS biết tính góc hợp bởi đờng thẳng y = ax +b và trục Ox trong trờng hợp
hệ số góc a > 0 theo cơng thức a = tg . trờng hợp a < 0, có thể tính góc một cách
gián tiếp .
<b>ii.Chn bÞ</b>
-GV : chuẩn bị trớc các bảng phụ vẽ sẵn hình 10 và hình 11 SGK / 56 , bảng số
-HS : Ôn lại tính chất của đồ thị hàm số y = ax +b ( a 0), cách vẽ đồ thị hàm số y = ax
+b ( a 0)
<b>III. Ph ơng pháp dạy học : </b>
Sử dụng nhóm phơng pháp :
- Phơng pháp vấn đáp
- Phơng pháp luyện tập và thực hành
- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
<b>iv.Cỏc hot ng dy v học</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cần đạt
<b>Hoạt động 1. Đặt vấn đề .</b>
* GV : nêu vấn đề
<b>Hoạt động 2. Bài mới </b>
*GV:nêuVĐKhi vẽ đờng
thẳng y = ax+b (a0) trên
mặt phẳng toạ độ Oxy thì
trục Ox tạo với đờng thẳng
này bốn góc phân biệt có
đỉnh chung là giao điểm
của đờng thẳng này và trục
Ox .
H:Khi nói gúc to bi ng
HS nghe GV trình bày và
ghi chép .
<b>1.Khái niệm hệ số góc của</b>
<b>đ</b>
<b> ờng thẳngy=ax+b (a 0) </b>
a) Góc tạo bởi đờng thẳng
y=ax+b và trục Ox
T
thẳng y = ax+b (a0) và
trục Ox ta phải hiểu đó là
góc nào ?
* GV : Treo bảng phụ hình
10 và nêu khái niệm về góc
tạo bởi đờng thẳng y =
ax+b (a0) và trục Ox . <b>L - </b>
<b>u ý</b> cho HS khi a > 0 thì
là góc nhọn , khi a < 0 thì
là gãc tï .
* GV : Đa ra hình 11 bằng
giấy trong lên màn hình đèn
chiếu .
* GV : Cho HS tr¶ lêi ?
trong SGK .
* GV : Chốt lại vấn đề .
* GV : Cho HS nêu chú ý .
<b>Hoạt động 2.2</b>
* GV : trình bày rõ ràng
từng bớc lời giải bài toán
trong ví dụ 1 và yêu cầu Hs
làm ví dụ 2
* GV : <b>Cht lại vấn đề</b> về
cách tính trực tiếp góc
hợp bởi đờng thẳng y = ax
+ b và trục Ox trong trờng
hợp a > 0 và cách tính gián
tiếp trong trờng hợp a < 0
( = 1800<sub>-</sub><sub></sub><sub>' với </sub><sub></sub><sub>' < 90</sub>0
và tg' = -a ).
* HS : trả lời câu hỏi
* HS nghe Gv trình bày .
Đờng thẳng y = 1,5x+2 cắt
hai đờng thẳng y=0,5x+2 và
y=0,5x-1 . Vì khi a = a
* HS : Quan sát hình vẽ và
trả lời câu hỏi .
* HS nghe GV trình bày ví
dụ 1
HS lên trình bày ví dụ 2, HS
ở dới cùng nghe vµ nhËn xÐt
.
-1 O 1 2 x
b) HƯ sè gãc .
?
NX
Chó ý
<b>2. VÝ dơ</b>
VÝ dơ 1
( SGK )
VÝ dô 2
( SGK )
<b>Hoạt động 3. Củng cố </b>
H : Góc tạo bởi đờng thẳng y = ax+b (a0) và trục Ox là góc nào ?Cách tính hệ số
góc ?
* HS : tr¶ lêi câu hỏi
* GV : Vận dụng làm bài tập 27 / 58 .
* HS : lµm bµi 27, HS ë díi cïng lµm vµ NX .
<b>Hoạt động 4 . H ng dn t hc .</b>
- Nắm vững kiến thức của bài học .
- Hoàn thành VBT và các BT còn lại của SGK .
- HS khá giỏi làm 3 bài tập trong SBT .
Rút kinh nghiệm giờ dạy
Tuần Thứ: 14
<b>Ngày soạn:22/ 11/ 2008</b>
<b>Ngày dạy:/11/2008</b>
<b>Tiết 28</b> : Luyện tập
<b>i. Mục Tiªu</b>
Nắm vững khái niệm góc tạo bởi đờng thẳng y = ax + b và trục Ox, khái niệm hệ số
góc của đờng thẳng y = ax +b và hiểu đợc rằng hệ số góc của đờng thẳng liên quan mật
thiết với góc tạo bởi đờng thẳng đó và trục Ox .
+ Kỹ năng : HS biết tính góc hợp bởi đờng thẳng y = ax +b và trục Ox trong trờng hợp
hệ số góc a > 0 theo cơng thức a = tg . trờng hợp a < 0, có thể tính góc một cách
gián tiếp . Biết xác định cơng thức hàm số , tìm toạ độ giao điểm bằng phơng pháp đại
số .
<b>ii. ChuÈn bÞ</b>
- GV : chuẩn bị trớc các bảng phụ vẽ sẵn hình 10 và hình 11 SGK / 56 , bảng số
- HS : Ôn lại tính chất của đồ thị hàm số y = ax +b ( a 0), cách vẽ đồ thị hàm số
y = ax +b ( a 0)
<b>III. Ph ơng pháp dạy học : </b>
S dụng nhóm phơng pháp :
- Phơng pháp vấn đáp
- Ph¬ng pháp luyện tập và thực hành
- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
iv. Cỏc hot ng dy v học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cần đạt
<b>Hoạt động 1. kiểm tra</b>
<b>bµi cị .</b>
* GV : nêu khái niệm hệ
số góc của đờng thẳng,
tính góc hợp bởi đờng
thẳng y = ax +b và trục
Ox.
* GV : Lµm bµi tËp sè
28/58 - SGK ?
<b>Hoạt động 2. Luyện tập </b>
- Cho häc sinh ch÷a bµi
tËp 28 trang 58 / SGK .
* GV : Cho HS chữa bài
* GV : cho HS chữa bài
29
1HS trả lời câu hỏi,
* HS làm bài tập 28
Cho x = 0 y =3A(0;3)
Cho y=0x=1,5B(1,5;0)
Vì a = -2 <0 nên ta tính
gián tiếp .
Ta cã tg = 2 630<sub>26'</sub>
1160<sub> 34'</sub>
* HS ë díi cùng kiểm tra
kết quả .
3HS lên bảng làm bài,
<b>1. Chữa bài 28.</b>
Cho hm s y = -2x +3
a) Vẽ đồ thị hàm số
y
3
O 1 2
y=-2x+3
<b>2. Chữa bài 29/ 59 - SGK</b> .
a) Với a=2 thì hàm số có
dạng y= 2x +b đi qua điểm
* GV : Chữa bài . HS ởở dới NX bài làm của bạn
A(1,5;0) nờn to ca A
thoả mãn công thức hàm số
0 = 2.1,5 + bb=-3
VËy hµm sè bËc nhÊt cã
d¹ng y = 2x - 3
* GV : Cho HS chữa bài
30/ 59- SGK .
* GV lần lợt gọi ba HS
lên bảng làm từng phần và
trỡnh by cỏch lm . * HS đọc đề bài,
1HS lên bảng làm phần a,
HS ở dới cùng làm và NX .
+ Vẽ đồ thị hàm số y=0,5x+
2
cho x = 0y=2C(0;2)
hµm sè :
2 = 3.2 + b b = -4công
thức hàm số là : y = 3x- 4
c) T¬ng tù ta có y= <sub></sub>3
x+5
<b>3. Chữa bài 30</b>
y
y=-x+2
y=0,5x
+2
2 C
A B
-4 O 2
x
b) Có tgA = 0,5 A =
300
COB vuông cân nªn :
B=450
C = 1050
c) SABC =
1
2OC. AB=
1
2. 2. 6=6
<b>Hoạt động 3. Củng cố</b>
- Nhắc lại các dạng bài đã chữa ?
<b>Hoạt động 4. Hớng dẫn tự học .</b>
- Trả lời câu hỏi ôn tập chơng II .
- Hoµn thµnh bµi tËp 31, 32, 33, 34/ SGK .
- Ôn phần tóm tắt kiển thức cần nhớ phần ôn tËp ch¬ng II.