Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

de kiem tra ngu van tron bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.56 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

]kiĨm tra 15 phót


m«n: tiÕng viƯt


hä tªn:



lớp:


Điểm Lời thầy ( cô) phê


câu 1:<b>Thế nào là trờng từ vựng</b>


A.Là tập hợp tất cả các từ có chung cách phát âm.
B.Là tập hợp tất cả các từ có cùng từ loại


C.Là tập hợp tất cả các từ có một nét chung về nghĩa
D.Là tập hợp tất cả các từ có chung nguồn gốc.


câu 2<b>:Các từ in đậm trong câu sau thuộc trờng từ vùng nµo ?</b>


Giá những cổ tục đầy đoạ mẹ tơi là một vật nh hịn đá hây cục thuỷ tinh,đầu mẩu gỗ,tôi
quyết vồ ngay lấy mà <b>cắn</b>,mà <b>nhai</b>,mà <b>nghiến</b> cho kì nát vụn mới thôi.


A.Hoạt động của miệng B.Hoạt động của răng
C.Hoạt động của lỡi D.Cả A,B và C đều sai


câu 3:<b>Những mặt khác biệt trong tiêngs nói của mỗi địa phơng thể hiện ở những phơng </b>
<b>diện nào?</b>


A.ng÷ âm B.Từ vựng C.Ngữ pháp C.Cả Avà B


câu 4:<b>Câu nào sau đây chừa thán từ:</b>



A.Ngày mai con chơi với ai B.Con ngủ với ai
C.khốn nạn thân con thế này D.Trời ơi


câu 5:<b>Tình thái từ trong câu in đậm thuộc nhóm tình thái từ nào</b>


U bán con thật y ?


A.Tình thái từ cầu khiến B.tình thái từ nghi vấn


C.Tình thái từ cảm thán D.Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm


ỏp ỏn v biểu điểm
<b>mỗi câu đúng 1đ </b>


1 2 3 4 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

kiÓm tra 15


môn:văn


họ và tên:



lớp:


Điểm Lời thầy ( cô) phê


I.Trắc nghiệm


câu 1:Em hiểu gì về chú bé hồng qua đoạn trích <b>trong lòng mẹ ?</b>
A.Là chú bé phải chịu nhiều nỗi đau mất mát



B.L mt chỳ bộ nhy ,xỳc ng.


C.Là chú bé có tình thơng têu vô bờ bến với mẹ.
D.cả 3 ý trªn.


câu 2:ý nào khơng nói lên đặc sắc về nghệ thuật của đoạn trích <b>trong lịng mẹ</b>?
A,Giàu chất chữ tình. C.Sử dụng nghệ thuật châm biếm
B.miêu tả tâm lí nhân vật đặc sắc. D.Có những hình ảnh so sánh độc đáo
câu 3:<b>Tắt đèn</b> của <b>ngô tất tố</b> đợc viết theo thể loại nào?


A.Truyện ngắn B.tiểu thuyết C.Truyện vừa D.Bút kí
câu4:Nhận xét nào sau đây khơng đúng với đoạn trích <b>tức nớc vỡ bờ </b>


A.Có giá trị châm biếm sâu sắc B.Là đọn trích có kịch tính rất cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A.Cùng bất nhân tàn ác. B.cùng là nông dân.


C.Cùng làm tay sai D.Cùng ghét vợ chồng chị DËu.


câu 6:câu văn nào sau đây thể hiện thái độ bắt đầu có sự phản kháng của <b>chị Dậu</b> đối với tên
cai Lệ?


A.ChÞ DËu run run.
B.ChÞ DËu vÉn thiÕt tha.


C.hình nh tức q khơng thể chịu lại đợc,chị Dậu liều mạng cự lại
D.Chị Dậu nghiến hai hàm răng.


II.Tù Ln



C¸i chÕt cđa <b>L·o Hạc</b> có ý nghĩa nh thế nào?


đáp án và biểu điểm

Môn:văn


I.Trắc nghim (6)


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án D C A A A C


II.Tù luËn (4®)


-Khẳng định nhân cách cao cả của Lão Hạc


+Không muốn phiền luỵ đến hàng xóm làng giềng
+Hy sinh sự sống của mình vì tơng lai của con
+Chết trrong hơn sống đục


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

kiÓm tra 1 tiÕt

môn:văn


họ và tên:



lớp:



Điểm Lời thầy ( cô) phê


I.Trắc nghiệm ( 3đ)


cõu 1:Tỏc phm Lóo Hc đợc viết theo thể loại nào<b>?</b>



A.Trun dµi. C. Trun võa.
B. Trun ng¾n. D. TiĨu thut.


câu 2:ý nào nói đúng nhất nội dung của truyện ngắn “ Lão Hạc”?
A. tác động của cái đói, và miếng ăn tới đời sống con ngời.
B. Phẩm chất cao quý của ngời nông dân.


C. Số phận đau thơng của ngời nông dân.
D. Cả ba ý trªn.


câu 3:<b> T</b>rong tác phẩm “ Lão Hạc” hiện lên là một ngời nh thế nào?
A.Là một ngời có số phận đau thơng, những phẩm chấtcao quý
B.Là ngời nơng dân sống ích kỉ đến mức gàn dở, ngu ngốc.
C.Là ngời nơng dân có thái độ sống cao thng.


D.Là ngời nông dân có sức sống tiềm tàn, mạnh mÏ.


câu4:ý kiến nào nói đúng nhất nguyên nhân sâu xa khiến Lão Hạc phải lựa trọn cái chết?
A.Lão Hạc ăn phải bả chó.


B.L·o Hạc ôm hận vì trót lừa cậu Vàng.
C.LÃo Hạc rất thơng con.


D.LÃo không muốn làm phiền luỵ tới mọi ngời.


cõu 5:Nhận định nào nói đúng nhất ý nghĩa ý nghĩa cái chết của Lão Hạc?


A.Là bằng chứng cảm động về tình phụ tử mộc mạc, giản dị nhng cao quý vô ngân.
B.Gián tiếp tố cáo xã hội phong kiến nửa thực dân đã đẩy ngời nơng dân vào hồn cảnh


khốn cùng.


C. Thể hiện tính tự trọng và quyết tâm khơng rơi vào con đờng tha hố của 1 nông dân
sai


D.Cả ba ý trên đều đúng.


câu 6:Nhận xét nào nói đúng nhất về nhân vật ơng Giáo trong tác phẩm Lão Hạc?
A.Là ngời bíêt đồng cảm, chia sẻ với nỗi đau khổ của Lão Hạc.


B.Là ngời đáng tin cậy để Lão Hạc trao gửi niềm tin.


C.Là ngời có cách nhìn khá mới mẻ về Lão Hạc nói chung và ngời nơng dân nói chung.
D.Cả A, B, C đều đúng.


II.Tù LuËn ( 7®)


<b>Câu 1( 2đ)</b> Khi nhớ và trìch lại đồn trích trong bài tập làm văn của mình. Bạn Nhân đã
khơng thể nhớ nổi hai từ rất quan trọng, rất hay. Em hãy nhớ giúp đồng thời chỉ rõ tính chất
quan trọng và hay ca chỳng nh th no?


... Cái đầu của nó ngọeo về một bên và cái miệng ... của LÃo mÕu nh con nÝt. L·o... khãc”..


<b>Câu 2 (5đ) </b>Phân tích cái chết của cô bé bán diêm. Thái độ của mọi ngời trớc cái chết đó.
đáp án và biểu điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án A D A D D D



II.Tự luận (7đ)
Câu 1( 3đ)


-T còn thiếu trong tác phẩm Lão Hạc mà bạn Nhân quyên là: “Móm mém”, “ hu hu”. Điền
đúng vào chỗ 1đ


-Goi đúng tên 2 từ loại 0,5đ
+ Móm mém ( tảng hình)
+ Hu hu ( tảng thanh)


- Tác dụng của hai từ này miêu tả chân dung, ngoại hình, tâm trạng đau đớn, ân hận của Lão
Hạc. Kể chuyện bán chó... một cách cụ thể. Tạo nên giọng điệu và cái hay của đoạn văn.
Kết hợp khéo lộo gia k v t.


Câu 2 ( 4đ)


Các ý chính cần nêu:


- Chết ngày 1 đầu năm quá rét.
- Môi nëi nơ cêi m·n ngun.


- Sè phËn ngêi nghÌo hoµn toàn bất hạnh.
- XÃ hội thờ ơ ( chắc nó muèn sëi cho Êm)
Cái chết vô tội, sự thật đau lòng.


kiểm tra 15


môn:Tập làm văn


họ và tên:




lớp:



Điểm Lời thầy ( cô) phê


I.Trắc nghiệm ( 4®)


câu 1: Chủ đề văn bản là gì<b>?</b>


A. Là một luận điểm lớn đợc triển khai trong văn bản.
B. Là một câu chủ đề của đoạn văn trong văn bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

câu 2: Tính thống nhất về chủ đề của văn bản thể hiện ở chỗ nào?
A. Văn bản cú i tng xỏc nh.


B. Văn bản có tính mạch l¹c.


C. Các yếu tố trong văn bản bám sát chủ đề đã xác định.
D. Cả 3 yếu tố trên.


câu 3: Các ý trong phần thân bài của văn bản thờng đợc sắp xếp theo trình tự nào ?


A. Kh«ng gian. B. Thêi gian.


C. Sự phân tích sự việc hay của mạch suy luận. D. Cả 3 hình thức trên.
câu4: Theo em các đoạn văn trong 1 bài văn nên đợc triển khai theo cách nào?


A. DiƠn dÞch. B.Quy nạp. C. Song hành.


D. Bổ sung. E. Liệt kê. F. Phối hợp các cách trên.



II.Tự Luận ( 6đ)


Đọc kĩ đoạn văn trên:


Tt ốn l 1 trong nhng thnh tựu đặc sắc của tiểu thuyết Vịêt Nam trớc cách mạng. Kết cấu
tác phẩm chặt chẽ, rất liền mạch giầu tính kịch. Đặc biệt với số trang ít ỏi, tắt đèn đã dựng lên
nhiều tính cách điển hình khá hồn chỉnh trong một hồn cảnh điển hình. Khi vừa ra đời tác
phẩm đã đợc d luận tiến bộ nhiệt liệt hoan nghênh.


( Ngun Hoµng Khang)


Xác định câu chủ đề trong đoạn văn trên phân tích tác dụng của câu chủ đề và các câu triển
khai trong đoạn văn bản? Đoạn văn đợc viết theo cách nào?


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


đáp án và biểu điểm

Mơn:văn



I.Trắc nghiệm (4đ) mơi câu đúng 1đ



C©u 1 2 3 4


Đáp án C Đ D F


II.Tự luận (6®)


- Nêu đợc câu chủ đề trong đoạn văn khái quát nội dung đoạn văn.
- Các câu triển khai làm rõ nội dung của câu chủ đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

kiĨm tra 15’

m«n: văn


họ và tên:



lớp:



Điểm Lời thầy ( cô) phê


I.Trắc nghiƯm ( 4®)


câu 1: Câu nói nào đúng nhất nội dung , ý nghĩa của 2 câu thơ đầu trong bài thơ “ Quê
H-ơng”<b>?</b>


A.Giới thiệu về nghề nghiệp và vị trí địa lí của làng quê nhà thơ.
B. Giới thiệu vẻ đẹp của làng quê nhà thơ.


C. Miêu tả cảnh sinh hoạt lao động của ngời dân làng chài.
D.Cả A, B và C đều sai.


câu 2: Trong bài thơ “Quê hơng” đoạn thứ 2 ( từ câu 3 đến câu 8) nói đến hồn cảnh gì?
A. Cảnh đồn thuyền ra khơi.



B. Cảnh đánh cá ngồi khơi.
C. Cảnh đón thuyền cá trở về.


D. Cảnh đợi thuyền cá của ngời dân làng chài.
câu 3: Hai câu thơ:


“ ChiÕc thun nhĐ băng nh con tuấn mÃ
Phăng mái chèo, mạnh mẽ vợt trờng giang
Sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?


A.Hoán dụ. B.ẩn dụ.


C. Điệp từ. D.So sánh.


câu4: Hai câu thơ :


Chiếc thuyền im bến mỏi trở về n»m
Nghe chÊt mi thÊm dÇn trong thí vỏ
Sử dụng biện pháp tu từ gì?


A.So sánh. B.ẩn dụ.


C. Nhân hoá D.Hoán dụ.


II.Tự Luận ( )


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

...
...



đáp án và biểu điểm

Môn:văn



I.Trắc nghiệm (4) mụi cõu ỳng 1


Câu 1 2 3 4


Đáp án A A D C


II.Tự luận (6đ)


ý chí cách mạng của ngời tú cách mạng trong khổ thơ cuối của bài thơ Khi con tu hú của
Tố Hữu:


- Cm nhận mùa hè bằng cảm giác, thính giác nghe, ngột làm sao.
- Từ mùa hè nói lên tinh thần đấu tranh:


+ Khao khát tự do để đấu tranh.


+ ý nghĩ dữ dội, táo tợn. Thể hiện tâm trạng ngột ngạt cao độ và niềm khát khao mãnh liệt.
+ tiếng tu hú cuối bài thơ gợi cảm xúc u uất, nôn nóng, khắc khoải.


kiĨm tra 15’


môn: Tiếng việt


họ và tên:



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Điểm Lời thầy ( cô) phê


I.Trắc nghiệm ( )



câu 1: Câu nói nào đúng nhất dấu hiệu nhận biết câu nghi vấn?
A.Có các từ nghi vấn.


B. Có từ “ hay” để nói các vế có quan hệ lựa chọn.
C. Khi viết ở cuối câu có dấu chấm hỏi.


D.Cả A, B và C đều đúng.


câu 2: Câu nào nói lên chức năng chính của câu nghi vấn?
A. Dùng để yêu cầu.


B. Dùng để hỏi.


C. Dùng để bộc lộ cảm xúc.
D. Dùng để kể lại sự việc.


câu 3: Trong câu nghi vấn sau, câu nào khơng có mục đích hỏi?


A.Mẹ đi chợ khơng ạ? B.Ai là tác giả bài thơ này?
C. Trời ơi! Sao tôi khổ thế này? D.Bao giờ bạn đi Hà Nội?
câu4: Câu cầu kiến sau dùng để làm gì?


“ Cháu vẽ cái gì thân thuộc nhất với cháu


( Tạ Duy Anh Bức tranh của em gái tôi )


A.Đề nghị . B.Yêu cầu.


C. Khuyên bảo. D.Sai khiến .


II.Tự Ln ( )


Nèi cơm tõ cét A víi cơm tõ thÝch hỵp ë cét B.


A B


1. Bản chức yêu cầu ngài và tài tử của ngài.
2. Sao anh đã hẹn với ơng Lí khơng đi.
3. Mày đừng có lm di.


4. Đi ngay ra cửa.


5. Chúng ta phải đi nói cho.


a. Mà bay mất đầu con ạ.


b. Lóo ming biết để lão tự lo lấy.
c. Phải nhờng, phải thua nh vụ ch


Xiêm ngay đi.


d. ụng y chi địa lên kia kìa.
e. Nếu khơng tao sẽ cho ngời lôi đi.


...
...
...
...
...
...



đáp án và biểu điểm

Môn:Tiếng việt


I.Trắc nghiệm (4đ) mụi cõu ỳng 1


Câu 1 2 3 4


Đáp án A B C C


II.Tù luËn (6®)


ghép câu và nêu tác tụng mỗi câu đợc 1,2đ
Nếu chỉ ghép số và chữ cái đầu mỗi câu 1đ


- Bản chức yêu cầu ngài và tài tử của ngài phai nhờng, phải thua nhà vô địch Xiêm ngay đi.
- Sao anh đã hẹn vói ơng Lí lại khơng để ơng ấy chửi địa lên kia kìa.


- Mày đừng có làm dại mà bay mất đầu con ạ.
- Đi ngay ra củă nếu không tao sẽ cho ngời lơi đi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

kiĨm tra 15


môn: Tập làm văn


họ và tên:



lớp:



Điểm Lời thầy ( cô) phê


I.Trc nghiệm ( 4đ ) Đọc đoạn văn dới đây và trả lời câu hỏi.


câu 1: Luận điểm đợc trình bầy trong đoạn văn trên là gì?


A.Vẻ đẹp Thành Đại La kinh đơ cũ cuả nớc ta.


B. Thành Đại La có nhiều thuận lợi, xứng đáng trở thành kinh đô bậc nhất.
C. Thành Đại La có địa thế rộng mà bằng, đất đai cao mà thống.


D. Thành Đại La có những u thế hơn hẳn Kinh Đô Hoa L.
câu 2: Đoạn văn trên đợc viết theo lối quy nạp đúng hay sai?


A. §óng B. Sai


câu 3Tác giả sử dụng yếu t no lm sỏng t lun im?


A.Miêu tả. B.BiĨu c¶m.


C. Tù sù D.LËp ln.


câu4: Những thuận lợi của Thành Đại La đợc nêu ở khía cạnh nào?


A. Vị trí địa lí . B.địa thế núi sơng.


C. Sù thuận tiện trong giao lu phát triển về mọi mặt. D.Cả A,B và C .
II.Tự Luận ( 6đ)


Vit on văn với chủ đề tự trọn và sử dụng cách viết diễn dịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


đáp án và biểu điểm

Môn:Tiếng việt



I.Trắc nghiệm (4đ) mơi câu đúng 1đ


C©u 1 2 3 4


Đáp án B A D D


II.Tự luận (6đ)
-cách viết :


+ Câu chủ đề đứng đầu đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

kiểm tra tổng hợp cuối năm

môn: Ngữ văn




họ và tên:


lớp:



Điểm Lời thầy ( cô) phê


I.Trc nghim ( 3 ) c bi th sau và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào đáp án ma em
cho là đúng.


väng ngut


<b>Ngơc trung v« tửu diệp vô hoa.</b>
<b>Đối thử lơng tiêu nạn nhợc hà?</b>


<b>Nhân hứngsong tiền khám minh nguyệt,</b>
<b>Nguyệt tòng song khích khám thi gia .</b>
<b> </b>( Hå ChÝ Minh- ngữ văn 8 tập II<b>)</b>


cõu 1: Bi th c sỏng tỏc bng th ch no?


A. Chữ nôm. B. Chữ hán. C. chữ quốc ngữ.


cõu 2: Bi th c sỏng tỏc bng th th no?


A.Lục bát. B.Thâtá ngôn tứ tuyệt.


C. Song thất lục bát. D. Thất ngôn bát cú.
câu 3Từ Minh nguyệt có nghĩa là?


A.Trăng sáng. B. Trăng soi.



C. Trăng đẹp D. Ngắm trăng .


câu4: Hoàn cảnh nào sau đây nói đúng nhất hồn cảnh ngắm trăng của nhà thơ?
A. Trong khi bàn bạc việc quân trên thuyền.


B. Trong đêm khơng ngủ vì lo lắng cho nớc.
C. Trong nhà tù thiếu thốn không rợu, không hoa.
D. Trên đờng đi từ nhà tù này đến nhà tù khác.


C©u 5: Hai câu cuối bài tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?


A. ẩn dụ B. hoán dụ C. Nhân hoá D. So sánh


Cõu 6: Dũng no sau đây nói đúng tân trạng của nhà thơ trớc cảnh đẹp của đêm trăng?
A. Xao xuyến, bồi hồi B. Buồn bã, chán nản


C. Mõng rì, niỊm në D. BÊt bình, giận dữ
II.Tự Luận ( 7đ)


Câu 1( 1đ) Giải thích lý do sắp xếp trật tự trong bộ phận câu in đậm dới đây:


Lch s ta ó cú nhiu cuộc kháng chiến vĩ đại chứng tỏ tinh thần yêu nớc của nhân
dân ta. Chúng ta có quyền tự hào vì những trang lịch sử vẻ vang thời đại <b>Bà Trng, Bà Triệu, </b>
<b>Trần Hng Đạo, Lê Lợi, Quang Trung...</b> Chúng ta phải ghi nhớ công lao các vị anh hùng dân
tộc, vì các vị ấy là tiêu biểt của một dân tộc anh hùng”.


( Hồ Chí Minh, tinh thần yêu nớc của nhân dân ta)
Câu 2 ( 6đ) Thuyết minh về chiếc ¸o dµi ViƯt Nam.



đáp án và biểu điểm

Mơn:Ngữ văn



I.Trắc nghiệm (3đ) mơi câu đúng 0,5đ


C©u 1 2 3 4 5 6


Đáp án B B A C C A


II.Tự luận (7đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bác đã kể tên các vị anh hùng dân tộc theo thứ tự xuất hiện của các vị ấy trong lịch sử.
Câu 2 ( 6đ)


- Më bµi ( 1®) Giíi thiƯu chung vỊ trang phơc


+ Trang phục là 1 trong ba nhu cầu của đời sống vật chất.
+ Trang phục là sản phẩm văn hoá sớm nhất của lồi ngời.


+ Trang phục gắn bó với sinh hoạt đợc thay đổi và phát triển qua quá trình lịch sử.
+ Riêng tà áo dài luôn là trang phc p ca ngi ph n Vit Nam.


- Thân bài ( 4đ)


+ Giới thiệu về lịch sử và quá trình phát triển của chiếc áo dài:


ỏo di thi xa: chiếc áo dài đầu tiên hình thức ra sao? đợc làm bằng chất liệu vải gì?
( vải lụa, vải thơ...) đợc sử dụng rộng rãi trong nhân dân nhất là các quya bà( 1đ).


áo dài thời nay: Những năm đầu thế kỷ XX chiếc áo dài đợc cải tiến với nhiều kiểu


dáng, cách trang trí cổ áo, ngực áo, tà áo...Khi mặc áo tôn thêm vẻ đẹp của ngời phụ nữ. ( 1đ)
+ ý nghĩa của chiếc áo dài với cong ngời Vịêt Nam: Luôn gắn liền với hình ảnh ngời phụ nữ
Việt Nam duyên dáng, khi nặc thể hiện lịng tự hào tự tơn dân tộc, áo dài là trang phục mang
phục mang bản sắc văn hoá dân tộc ( 1đ).


- Kết bài ( 1đ) ngày nay thời trang nớc ngoài đã du nhập vào nớc ta, trang phục truyền thống
chiếc áo dài dân tộc vẫn là một biểu tợng đẹp của ngời phụ nữ.


kiÓm tra 1 tiÕt
môn:văn


Điểm Lời thầy ( cô) phê


I.Trắc nghiệm ( 2đ)


cõu 1:Hãy điền vào cột A 4 kiểu câu: Câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán,câu trần thuật
sao cho tơng ứng với mục đích nói đợc ghi ở cột B ( dùng để làm gì)?


A B


...
...
...
...
...
...
...


1. Chức năng chính là dùng để hỏi . Ngồi ra cịn dùng để cầu
khiến, khẳng định, phủ định, đe doa...



2. Chức năng chính là dùng để kể, thơng báo, nhận định, trình bầy,
miêu tả... ngồi ra dùng để u cầu, đề nghị hay biểu lộ cảm xúc.
3. Chức năng chính là dùng để ra lệnh, yêu cầu, đề nghị, khuyên


b¶o...


4. Chức năng chính là dùng để bộc lộ trực tiếp cảm xúc.


câu 2:<b> T</b>rong 4 kiểu câu đã học, kiểu nào đợc sử dụng phổ biến nhất trong giao tiếp hàng
ngày?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

C. Câu Cầu kiến. D. Câu trần thuật.
câu 3:Dòng nào đúng nhất dấu hiệu nht bit cõu ph nh


A.Là câu có những từ ngữ cảm thán nh: biết bao, ôi, hay...
B.Là câu có sử dơng dÊu chÊm than khi viÕt.


C.Là câu có những từ ngữ phủ định nh: khơng, cha, chẳng.
D.Là câu có ngữ điệu phủ định.


câu4:Có thể phân loại câu phủ định thành mấy loại cơ bản?


A. 2 B.3 C. 4 D. 5


II.Tù LuËn ( 8®)


<b>Câu 1( 2đ)</b> Cho các t cảm thán sau: Ôi, thay, trời ơi, hỡi ơi.Hãy điền các từ đó vào chỗ trống
trong các đoạn tríc sau đây:



1. Cô đơn ... là cảnh thân tù.
( Tố Hữu- Tâm t trong tù)
2. ...quê hơng ta đẹp quá!


( Lê Anh Xuân- trở về quê nội)


3. ...cha mẹ ơi! Anh không cảm thấy lửa ở mời đầu ngón tay nữa. Anh nghe lửa ch¸y
trong lång ngùc, ch¸y ë bơng.


( Nguyễn Thành Trung- Rng xà nu)
4. au n thay phn n b,


..., thân ấy biết là mÊy th©n!


( Tè H÷u- KÝnh gưi cơ Ngun Du)


<b>Câu 2 (3đ) </b>Phân tích hiệu quả diễn đạt trật tự từs trong các câu sau.


a. Gô đầu rơi xuống đất, bằng giọng khàn khàn của ngời hút nhiều sái cũ, Cai Lệ thét!
( Tức nớc vỡ bờ- Ngô Tất Tố)


b. Lom khom dới núi tiều vài chú.
Lác đác bên sông chợ mấy nhà.


( chiều hôm nhớ nhà- Nguyễn TrÃi)


Cõu 3 ( 2đ) Chuyển đổi câu khẳng định thành câu phủ định
a. Hơm nay, Nam đi Hà Nội.


b. Gia đình tơi đã ăn cơm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


đáp án và biểu điểm

Môn:văn



I.Trắc nghiệm (3đ) mỗi câu đúng 0,5 đ
Câu 1


A B


C©u nghi vấn
Câu cầu khiến
câu cầu khiến
Câu cảm thán


1. Chc năng chính là dùng để hỏi . Ngồi ra cịn dùng để cầu
khiến, khẳng định, phủ định, đe doa...


2. Chức năng chính là dùng để kể, thơng báo, nhận định, trình bầy,
miêu tả... ngồi ra dùng để u cầu, đề nghị hay biểu lộ cảm xúc.


3. Chức năng chính là dùng để ra lệnh, yêu cầu, đề nghị, khun


b¶o...


4. Chức năng chính là dùng để bộc lộ trực tiếp cảm xúc.
Khoanh trịn đáp án đúng


C©u 2 3 4


Đáp án D C A


II.Tự luận (8đ)
Câu 1( 2đ)


ý 1 2 3 4


Đáp án Thay Ôi Trời ơi Hỡi ơi
Câu 2( 3®)


a. Sù hung h·n cđa Cai LƯ.


b. Sự vắng vẻ tha thớt, buồn tẻ của buổi chiều tà, tạo ra sự hài hồ về mặt ngữ âm.
c. Trình tự thời gian sự việc đợc nói đến và tạo mối liên kết giữa 2 vế của câu văn.
Câu 3( 2đ)


a. Hơm nay, Nam khơng đi Hà Nội.
b. Gia đình tơi chuă ăn cơm tối


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Líp :………..

sMôn:văn





Điểm Lời thầy ( cô) phê


I.Trắc nghiệm ( 3đ)


<b>Cõu 1</b>:<i><b>Dịng nào dới đây nói đúng nhất chức năng của thể cáo?</b></i>


A.Dùng để ban bố mệnh lệnh của nhà Vua hoặc thủ lĩnh một phong trào.


B. Dùng để trình bầy một chủ trơng hay công bố kết quả một việc lớn để mọi ngời cùng biết.
C. Dùng để kêu gọi, thuyết phục mọi ngời đứng lên chống giặc.


D. Tâu lên Vua những ý kiến đề nghị của bề tôi.


<b>Câu 2: </b><i><b>Bình Ngơ Đại Cáo đợc coi là bản tun ngôn độc lập thứ 2 của dân tộc Việt Nam từ xa tới </b></i>
<i><b>nay:</b></i>


A.§óng B.Sai


<b>Câu 3: </b><i><b>Bình Ngơ Đại Cáo đợc công bố vào năm nào?</b></i>


A. 1426 B. 1429


C.1430 D. 1428


<b>Câu4:</b><i><b>Mục đích của viện nhân nghĩa thể hiện trong bại Bình Ngơ Đại Cáo?</b></i>


A. Nhân nghĩa là lối sống có đạo đức, giầy tình thơng.
B. Nhân nghĩa là để yêu dân, làm cho đất nớc ấm no.
C. Nhân nghĩa là trung quân, hết lòng phục vụ Vua.


D. Nhân nghĩa là duy trì mọi lễ giáo phong kiến.


<b>Câu 5:</b><i><b>Bình Ngơ Đại Cáo đợc coi là áng hùng văn muôn thủa bậc nhất của văn học Việt Nam từ</b></i>
<i><b>xa tới nay:</b></i>


A. §óng B. Sai


<b>Câu 6:</b><i><b>Dịng nào nói đúng nhất những yếu tố đợc nêu ra để khẳng định t cách độc lập của dân </b></i>
<i><b>tộc trong bài thơ Sụng nỳi n</b></i> <i><b>c Nam .</b></i>


A. Nền văn hiÕn. B. C¬ng vùc l·nh thỉ.


C. Chđ qun. D. Gåm B vµ C


<b>Câu 7</b>:<i><b>Quan niệm của Nguyễn Thiếp về mục đích chân chính của viếc học là gì ?</b></i>


<b>A. </b>Học để làm ngời có đạo đức B. Học để trở thành ngời có tri thức
C. Học để góp phần làm hng thịnh đất nớc D.Gồm cả A, Bvà C


<b>Câu 8:</b><i><b>Phơng thức biểu đạt chính đớc sử dụng trong văn bản Bàn luận về phép học ?</b></i>


A. Tự sự B. Biểu cảm


C. Nghị luận D. Thuyết minh


<b>Câu 9:</b><i><b>Tác hại lớn nhất của những lối học mà tác giả phê phán ?</b></i>


A. Làm cho nớc mất nhà tan B. Làm cho đạo lí suy vong
C. Làm cho nề chính học bị thất truyền D. Làm cho nhân tàI bị thui chột
s<b>Câu 10:</b><i><b>Nghĩa của từ </b></i>“<b>Thịnh trị</b>”<i><b> ở đây là gì?</b></i>



A. ở trạng thái đang càng ngày càng nhiều ngời biết đến
B. ở trạng thái đang ngày càng nhiều ngời a chuộng
C. ở trạng thái đang phát đạt, giàu có


D. ở trạng thái thịnh vợng, yên ổn, vững bền


II.Tù LuËn ( 7®)


<b>Câu 1</b>:Chỉ ra nét nghệ thuật đặc sắc của hai câu thơ đầu trong bài thơ “ ĐI đờng “ của Hồ Chí Minh
và nêu tác dụng của biện pháp nghệ thuật đó ?


<b>Câu 2</b>:Phân tích Hình ảnh ngời dân chài và hình ảnh con thuyền trong khổ thơ thứ hai ( từ câu 3 đến
câu 8 ) trong bài thơ “Quê Hơng” của Tế Hanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

I.Trắc nghiệm (3đ) mỗi cõu ỳng 0,5


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp ¸n A A D B A D


II.Tù luËn (7®)


- Më ba×


Giới thiệu khái quát về tác giả tác phẩm. Tình cảm để Tế Hanh gửi gắm tình yêu quê hơng đất nớc
của mình trong bài thơ quê hơng.


- Thân bài



+ Tỡnh yờu quờ hng t nc c khc hoạ qua dòng hồi tởng về miền quê vùng biển
Vị trí của làng, nghề của làng


Nghề của làng đợc khắc hoạ qua hai thời điểm


. Khi đoàn thuyền ra khơi đánh cá: hăng hái, mạnh mẽ, tích cực, khoẻ khoắn, tràn trề sức sống
trong thời gian không gian đầy hứa hẹn, hình ảnh cánh buồm gắn liền với tâm hồn của làng quê
Nghệ thuật so sánh


. Khi đoàn thuyền trở về: tấp nập nhộn nhịp,với thành quả lao động to lớn “ Cá đầy ghe”


Con thuyền gắn với sự sống của ngời dân chài cũng biết nghỉ ngơi sau một ngày lao động mệt
mỏi đó là nghệ thuật nhõn hoỏ


+ Tình cảm của tác giả khi đi xa


Nhớ về đặc điểm hình ảnh của làng nghề


Nhớ về mùi vị của biển niềm tự hào về quê hơng đất nớc về những con ngời lao
động


- KÕt luËn


+ Khặng định tình yêu quê hơng đất nớc của Tế Hanh gần gũi mà sâu sắc, bình dị mà nghĩ tình. Đó là
lịng tự hào, tự tơn của dân tộc.


kiĨm tra häc k× I

môn:văn


họ và tên:




lớp:


Điểm Lời thầy ( cô) phê


I.Trắc nghiệm ( 4đ)


Ngy hụm đó trơi qua và ngay cả trong ánh hồng hơn, họ vẫn có thể trơng thấy chiếc
lá Thờng Xn đơn độc níu vào các cuống của nó trên tờng. Thế rồi, cũng với màn đêm
bng xuống, gió bấc lại ào ào, trong khi cơn ma vẫn đập mạnh vào cửa sổ và rơi lộp độp
xuống đất từ mái hiên thấp kiểu Hà Lan.


câu 1: Đoạn văn trên đợc trích trong tác phẩm nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

C. Hai cây Phong D. Trong lòng mẹ
câu 2:Tác giả của đoạn văn trên là ai?


A. Xec van tet C. O.Hen - ri


B. An – dec – xen D. Ai – ma – tèp


câu 3:Đoạn văn trên đợc kể theo lời kể của ai?


A. Gi«n - xi B. Xiu


C. Xiu và Giôn D. Tác giả


câu4:Trong đoạn văn trên có bao nhiêu từ tợng thanh.


A. 1 B. 2 C. 3 D.4



C©u 5 Trong đoạn văn trên có bao nhiêu từ vựng thêi gian”.


A. 1 B. 2 C. 3 D.4


Câu 6 Các từ cùng trờng từ vựng Thời gian sau đây, từ nào không có ý nghĩa khái quát nhất.


A. Hoàng hôn. B. Ngày.


C. Buổi tra. D. Bình binh


Câu 7. Từ nào không phải là từ tợng hình trong số các từ sau đây.


A. Lênh khênh C. Nghênh nghênh


B. Móm mém D. Rào rào


Câu 8. Câuhay nhóm từ nào dới đây không có trợ từ.
A. Ngay cả trong ánh hoàng hôn.


B. Em thật là con bÐ h.


C. Cứ mỗi năn vào độ rét, cây mận lại trổ hoa.
D. Muốn chết là một tội.


II.Tù LuËn ( 6đ)


Câu1. Em hÃy dùng lời văn của mình tóm tắt văn bản LÃo Hạc của Nam Cao.
Câu 2. Em hÃy viết bài giới thiệu về con Trâu. Một con vật gắn bó với nông dân.


ỏp ỏn v biu điểm


Mơn:văn



I.Trắc nghiệm (4đ) mỗi câu đúng 0,5 đ


C©u 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án B C D B C B D D


II.Tự luận (6đ)
Câu 1( )


- Lão Hạc có một con trai, một mảnh vờn và một con chó vàng.
- Con trai Lão Hạc đi đồn điền cao su, Lão chỉ còn lại “ Cậu Vàng”.
- Vì muốn để lại mảnh vờn cho con, Lão phải bán con chó.


- Lão mang tiền dành dụm đợc gửi ông Giáo và nhờ trông coi mảnh vờn.
- Cuộc sống mỗi ngày một khó khăn, lão kiếm đợc gì ăn nấy.


- Mét h«m L·o xin Binh T ít bả chó.


- Ông Giáo buồn khi nghe Binh T kể chuyện ấy.
- LÃo bỗng nhiên chết, cái chết thật dữ dội.


- Cả làng không ai hiểu vì sao LÃo chết trừ Binh T và ông Giáo.
Câu 2( )


-Më bµi: giíi thiƯu vỊ con Tr©u


+Từ xa xa đã trở thành ngời bạn thân thiết của ngời nơng dân Việt Nam.
+ Hình ảnh con Trâu đã đi vào ca dao, tục ngữ.



Gắn với kỉ niệm êm đềm của tuổi thơ.
- Thân bài


+ Vai trò của con Trâu trong đời sống hàng ngày.
+Trâu thuộc loại i gia sỳc


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Trâu gắn liền với kỉ niệm tuổi thơ: bơi sông, thả diêu...
- Kết luận


Khng định tình cảm của ngời nơng dân Việt Nam đối với con Trâu.


kiĨm tra tiÕng viƯt

môn:văn


họ và tên:



lớp:


Điểm Lời thầy ( cô) phê


I.Trắc nghiệm


Cõu 1: c n vn sau õy


Chừng nh lúc này thấy bắt cả chó lớn, chó con, cái Tí vẫn tởng những con vật ấy sẽ đi
thế mạng cho mình, cho nên nó vẫn vững dạ ngồi in. Bây giờ nghe mẹ giục nó phải đi nó lại
nhếch nhác khóc mếu:


- U nht nh bỏn con y ? U không cho con ở nhà nữa ? Khốn nạn thân con thế này!
Trờ ơi!... Ngày mai con chơi với ai? Con ngủ với ai?



( Ngô Tất Tố - “Tắt đèn” )
Câu văn nào trong đoạn văn trên có chứa thán từ?


Câu 2: Thán từ trong đoạn văn trên dùng để bộc lộ cảm xúc gì của cái Tí?
A. Biểu lộ sự nghi ngờ


B. Biểu lộ sự than thở vì bất lực
( Khơng đợc sử dụng biệt ngữ )
C. Biểu lộ sự ngạc nhiên


D. BiÓu lé sù chua ch¸t


Câu 3: Khi sử dụng tình thái từ cầ chú ý điều gì?
A. Tính địa phơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

D. (Kh) phải kết hợp với các trợ từ.
Câu 4: Nói quá là gì?


A. L cỏch thc xp t đối chiếu hai sự vật hiện tợng? Có mối liên hệ giống nhau
B. Là phơng tiện tu từ làm giảm nhẹ, làm yếu đi một đặc trng tích cực nào đó của đối
t-ợng đợc nói đến.


C. Là một biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mơ tính chất của sự vật hiện tợng
D. Là một phơng thức chuyển tên gọi từ một sự vật này sang sự vật khác.


Câu 5: ý kiến nào nói đúng nhất tác dụng của nói q?


A. Để gợi ra hình ảnh chân thực và cụ thể về sự vật hiện tợng đợc nói đến trong câu.
B. Để bộc lộ thái đột ình cảm, cảm xúc của ngời nói



C. Để cho ngời nghe thấm thía đợc vẻ đẹp hàm ẩn trong cách nói kín đáo giầu cảm xúc
D. Để nhấn mạnh gây ấn tợng và tăng sức biểu cảm cho sự vật hiện tợng đợc nói đến
trong câu.


Câu 6: Hai câu sau thể hiện biện pháp tu từ nào? Nêu tác dụng của biện pháp tu từ đó?
Bác ơ! Tim Bỏc mờnh mụng th


Ôm cả non sông mọi kiếp ngời


( Tè H÷u )


Câu 7: Cho các ví dụ sau: Chân cứng đá mềm, đen nh cột nhà cháy, dời non lấp biển, ngàn
cân treo sợi tóc, xanh nh tàu lá, gầu nh que củi, long trời lở đất


A. Lµ các câu có sử dụng biện pháp so sánh


B. Là các câu thành ngữ có sử dụng biện pháp nói quá
C. Là các câu tục ngữ có sử dụng biện pháp nói quá
D. Là các câu thành ngữ dùng biện pháp so sánh.


Câu 8: Nói giảm , nói tránh là hai biện pháp tu từ ? Đúng hay sai


A. Đúng B. Sai


II.Tự luận


Câu 1: Câu ghép sau sử dụng loại quan hệ từ chỉ quan hệ nào?


Dự chúng có cao đến đâu chăng nữa, đứng xa thế cũng khó lịng trơng thấy ngay đợc,


nhng tơi thì bao giờ cũng cảm biết đợc chúng, lúc nào cũng nhìn rừ.


( Hai cây phong )
Câu 2:Đọc đoạn văn sau:


... Roi chị túm lấy cổ hắn, ấn dúi ra cửa. Sức lẻo khẻo của anh chàng nghiện chạy không kịp
với sức sô đẩy của ngời đàn bà lực điền, hắn ngã chổng quèo trên mặt đất miệng vẫn nham
nhản thét trói kẻ thiếu su.”


( TrÝch tøc níc vì bê – Ng« TÊt Tè)
a. Thống kê các từ cùng trờng từ vựng chỉ ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

c. Bổ xung cho mỗi trờng từ vựng ít nhất 3 từ ngữ chỉ ngời và chỉ hoạt động của ngời.


Biểu điểm - đáp án
1. Biểu điểm Mỗi cõu ỳng: 1 im


2. Đáp án:


Câu 1 Trời ¬i! C©u 2: D


C©u 3: B C©u 4: D


C©u 5: D C©u 6: Nói quá -> nhấn mạnh tình yêu thơng của B.Hå


C©u 7: D C©u 8: A


II tù luËn


C©u 1: Quan hệ tơng phản


Câu 2:


a. Cổ, miệng


b. ấn dúi, chạy, xô đẩy, ngÃ, thét.
c. Về ngời: tay, chân, mắt.


_ Hot ng: nhy, i, ng.


Trờng THCS
Ninh vân


<b>Đề kiểm tra chất lợng đầu năm</b>
<b>Năm học 2008 </b><b> 2009</b>


<b>Môn : Văn 9</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>I.Trắc nghiệm ( 3đ): Hãy chọn đáp án mà em cho là đúng và ghi vào bài làm của mình </b>


<b>Câu 1</b>:<i><b>Dịng nào dới đây nói đúng nhất chức năng của thể cáo?</b></i>


A.Dùng để ban bố mệnh lệnh của nhà Vua hoặc thủ lĩnh một phong trào.


B. Dùng để trình bầy một chủ trơng hay cơng bố kết quả một việc lớn để mọi ngời cùng biết.
C. Dùng để kêu gọi, thuyết phục mọi ngời đứng lên chống giặc.


D. Tâu lên Vua những ý kiến đề nghị của bề tơi.


<b>Câu 2: </b><i><b>Bình Ngơ Đại Cáo đợc coi là bản tuyên ngôn độc lập thứ 2 của dân tộc Việt Nam từ xa tới </b></i>
<i><b>nay:</b></i>



A.§óng B.Sai


<b>Câu 3: </b><i><b>Bình Ngô Đại Cáo đợc công bố vào năm nào?</b></i>


A. 1426 B. 1429 C.1430 D. 1428


<b>Câu4:</b><i><b>Mục đích của viện nhân nghĩa thể hiện trong bại Bình Ngơ Đại Cáo?</b></i>


A. Nhân nghĩa là lối sống có đạo đức, giầy tình thơng.
B. Nhân nghĩa là để yêu dân, làm cho đất nớc ấm no.
C. Nhân nghĩa là trung quân, hết lòng phục vụ Vua.
D. Nhân nghĩa là duy trì mọi lễ giáo phong kiến.


<b>Câu 5:</b><i><b>Bình Ngơ Đại Cáo đợc coi là áng hùng văn muôn thủa bậc nhất của văn học Việt Nam từ</b></i>
<i><b>xa tới nay:</b></i>


A. §óng B. Sai


<b>Câu 6:</b><i><b>Dịng nào nói đúng nhất những yếu tố đợc nêu ra để khẳng định t cách độc lập của dân </b></i>
<i><b>tộc trong bài thơ Sông núi n</b></i>“ <i><b>ớc Nam .</b></i>”


A. Nền văn hiến. B. Cơng vực lãnh thổ. C. Chủ quyền.D. Gồm B và C
<b>Câu 7</b>:<i><b>Quan niệm của Nguyễn Thiếp về mục đích chân chính của viếc học là gì ?</b></i>


<b>A. </b>Học để làm ngời có đạo đức B. Học để trở thành ngời có tri thức
C. Học để góp phần làm hng thịnh đất nớc D.Gồm cả A, Bvà C


<b>Câu 8:</b><i><b>Phơng thức biểu đạt chính đớc sử dụng trong văn bản Bàn luận về phép học ?</b></i>“ “
A. Tự sự B. Biểu cảm C. Nghị luận D. Thuyết minh


<b>Câu 9:</b><i><b>Tác hại lớn nhất của những lối học mà tác giả phê phán ?</b></i>


A. Làm cho nớc mất nhà tan B. Làm cho đạo lí suy vong
C. Làm cho nề chính học bị thất truyền D. Làm cho nhân tàI bị thui chột
<b>Câu 10:</b><i><b>Nghĩa của từ </b></i>“<b>Thịnh trị</b>”<i><b> ở đây là gì?</b></i>


A. ở trạng thái đang càng ngày càng nhiều ngời biết đến
B. ở trạng thái đang ngày càng nhiều ngời a chuộng
C. ở trạng thái đang phát đạt, giàu có


D.ë trạng thái thịnh vợng, yên ổn, vững bền


<b>II. Tự luận (7®)</b>


<b>Câu 1 (2đ) </b><i><b>Phân tích hiệu quả diễn đạt trật tự từ trong các câu sau.</b></i>


a. Gió bắt đầu thổi, những đám mây đen ùn ùn kéo tới phủ kín cả bầu trời, những hạt ma
xối xả trút xuống, nớc lênh láng khắp nơi trên mặt đất


b. Lom khom dới núi tiều vài chú.
Lác đác bên sông chợ mấy nhà.


( Chiều hôm nhớ nhà- Bà Huyện Thanh Quan )


Câu 2(5đ): Một số bạn đang đua đòi theo những lối ăn mặc không lành mạnh, không phù hợp
với lứa tuổi học sinh, với truyền thống văn hoá của dân tộc và hồn cảnh gia đình. Em hãy viết
một bài văn nghị luận để thuyết phục các bạn đó thay đổi cách ăn mặc cho đúng đắn hơn.


Trêng THCS
Ninh Vân



Hđ chấm. Kiển tra chất lợng đầu năm
<b>Năm học 2008 </b><b> 2009</b>


<b>Môn : Văn 9</b>


Thời gian: 60 phút
I. Trắc nghiƯm


C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Đáp án B A D B A D D C A D


II. Tù luËn
C©u 1 (2 đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Câu 2 (5đ)


I. <b>Mở bài</b> (0,5đ)


-S phỏt triển của xã hội kéo theo nhu cầu của cuộc sống ngày càng cao trong đó nhu cầu làm
đẹp là một trong những nhu cầu mà giới trẻ quan tâm hàng đầu


-Làm đẹp là một trong những nét văn hoá của con ngời nhng cùng với sự hiện đại của xã hội
một số bạn đang đua địi theo lối ăn mặc khơng lành mạnh, khơng phù hợp với lứa tuổi học
sinh, với truyền thống văn hố của dân tộc và hồn cảnh gia đình.


II. <b>Th©n bài (</b>4đ)


1. Nguyờn nhõn dn n vic n mc khụng lành mạnh (1,5đ)



-Do đua đòi với bạn bè, muốn thể hiện mình là một con ngời sành điệu, hiện đại
- Do ảnh hởng quá nhiều của phim ảnh


- Do đợc cha mẹ nuông chiều
2. Tác hại của việc ăn mặc ấy (1,5đ)
-Làm mất thời gian của các bạn
-ảnh hởng xấu đến kết quả học tập


-Làm suy thoái phẩm chất đạo đức của ngời học sinh
- Gây tốn kém cho cha mẹ


3. Các bạn lầm tởng rằng ăn mặc nh vậy sẽ làm cho mình trở thành ngời văn minh, sành điệu
(1đ)


III. <b>Kết bài</b>(0,5đ)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×