Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.43 KB, 41 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>THỨ</b> <b>MÔN</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Đạo đ ức</b></i>
<i><b>Chào cờ</b></i>
<i><b>Ai ngoan sẽ được thưởng</b></i>
<i><b>Ai ngoan sẽ được thưởng</b></i>
<i><b>Ki lô mét</b></i>
<i><b>Bảo vệ lồi vật có ích (T2)</b></i>
<i><b>Thể dục </b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Chính tả</b></i>
<i><b>Hát nhạc</b></i>
<i><b>Kể chuyện</b></i>
<i><b>Bài 59</b></i>
<i><b>Ai ngoan sẽ được thưởng(NV)</b></i>
<i><b>Ai ngoan sẽ được thưởng</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>TNXH </b></i>
<i><b>Tập viết</b></i>
<i><b>Luyện tập</b></i>
<i><b>Xem truyền hình</b></i>
<i><b>Chữ hoa M (kiểu 2)</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Chính tả</b></i>
<i><b>Mó thuật</b></i>
<i><b>Thể dục</b></i>
<i><b>Cháu nhớ Bác Hồ</b></i>
<i><b>Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị</b></i>
<i><b>Cháu nhớ Bác Hồ (NV)</b></i>
<i><b>Baøi 60</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Từ và câu</b></i>
<i><b>Thủ cơng</b></i>
<i><b>TLV</b></i>
<i><b>SH lớp</b></i>
<i><b>Phép cộng (khơng nhớ) trong phạm vi 1000</b></i>
<i><b>Mở rộng vốn từ – Từ ngữ về Bác Hồ</b></i>
<i><b>Làm con bướm </b></i>
<i><b>Nghe – trả lời câu hỏi</b></i>
<i><b>Thứ hai, ngày 10 tháng 04 năm 2006.</b></i>
<b>TẬP ĐỌC : AI NGOAN SẼ ĐƯỢC THƯỞNG.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>
<b>I/ Đọc :</b>
<b>-</b> Đọc lưu loát được cả bài.
<i><b>-</b></i> Đọc đúng các từ ngữ khó: <i>quay quanh, trở lại, non nớt, tắm rửa, vòng rộng, vâng</i>
<i>lời,nhận lỗi, văng lên, khẽ thưa.</i>
<b>-</b> Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
<b>-</b> Biết thể hiện tình cảm các nhân vật qua lời đọc.
<b>II/ Hiểu :</b>
<b>-</b> Hiểu nghĩa các từ :<i>hồng hào, lời non nớt, trìu mến, mừng rỡ .</i>
<b>-</b> Hiểu nội dung bài: Bác Hồ rất yêu quý thiếu nhi, Bác luôn quan tâm đến việc ăn ở, học
hành của các cháu. Bác luôn khuyên thiếu niên nhi đồng thật thà, dũng cảm .
<b>- B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
<b>-</b> Tranh minh họa bài tập đọc.
<b>-</b> Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc.
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>TIEÁT 1 :</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>I/ KTBC :</b>
+ Kiểm tra 3 HS đọc bài <i>Cây si già</i> và trả lời
các câu hỏi.
+ Nhận xét ghi điểm
<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>
<b>1/ G thiệu :</b> GV giới thiệu ghi bảng.
<b>2/ Luyện đọc:</b>
<i><b>a/ Đọc mẫu</b></i>
+ GV đọc mẫu lần 1, tóm tắt nội dung bài.
<i><b>b/ Luyện phát âm</b></i>
+ Yêu cầu HS đọc các từ cần chú ý phát âm
trên bảng phụ.
+ Yêu cầu đọc từng câu.Theo dõi nhận xét .
<i><b>c/ Luyện đọc đoạn</b></i>
+ GV treo bảng phụ hướng dẫn .
+ Bài tập đọc có thể chia thành mấy đoạn?
Các đoạn được phân chia như thế nào?
+ Yêu cầu HS đọc phần chú giải để hiểu các
từ mới
+ Giải nghĩa các từ mới cho HS hiểu: <i>như phần</i>
<i>mục tiêu.</i>
+ Cho HS luyện đọc từng đoạn
+ 2 HS trả lời câu hỏi cuối bài.
+ 1 HS nêu ý nghĩa bài tập đọc
Nhắc lại tựa bài
+ 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.
+ Đọc các từ trên bảng phụ như phần mục tiêu,
đọc cá nhân sau đó đọc đồng thanh
+ Nối tiếp nhau đọc từng câu theo bàn, mỗi HS
đọc 1 câu.
+ Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:
+ Bài tập đọc chia làm 4 đoạn:
Đoạn 1:<i>Một hôm …..nơi tắm rửa</i> .
Đoạn 2:Khi trở lại phòng …..đồng ý ạ!
Đ oạn 3: Đoạn còn lại .
+ 2 HS đọc phần chú giải .
+ Tập gisỉ nghĩa một số từ
<i><b>d/ Đọc cả bài</b></i>
+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp
+ Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc trong nhóm
<i><b>e/ Thi đọc giữa các nhóm</b></i>
+ Tổ chức thi đọc CN, đọc đồng thanh cả lớp
<i><b>g/ Đọc đồng thanh</b></i>
+ Luyện đọc trong nhóm.
+ Từng HS thực hành đọc trong nhóm.
+ Lần lượt từng nhóm đọc thi và nhận xét
+ Đại diện các nhóm thi đọc.
Cả lớp đọc đồng thanh.
<b>TIẾT 2 :</b>
<b>3/ Tìm hiểu bài :</b>
* GV đọc lại bài lần 2 * 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo.
+ Khi thấy Bác Hồ đến thăm, tình cảm của các
em nhỏ thể hiện như thế nào ?
+ Bác Hồ đã đi thăm những nơi nào trong trại
nhi đồng?
+ Bác Hồ hỏi các em học sinh những gì ?
+ Những câu hỏi của Bác cho thấy điều gì ở
Bác?
+ Các em đề nghị Bác chia kẹo cho những ai?
+ Tại sao Tộ không dám nhận kẹo Bác cho?
+ Tại sao Bác khen Tộ ngoan?
+ Chỉ vào bức tranh, bức tranh thể hiện đoạn
nào? Em hãy kể lại?
+ Câu truyện muốn nói lên điều gì?
<b>6/ Luyện đọc lại bài</b>
+ Tổ chức cho HS thi đọc truyện theo vai .
+ Nhận xét ,tun dương các nhóm đọc bài tốt.
+ Các em chạy ùa ra quay quanh Bác. Ai cũng
muốn nhìn Bác cho thật rõ.
+ Bác đi thăm phịng ngủ, phịng ăn, nhà bếp,
nơi tắm rửa.
+ Các cháu có vui không?/ Các cháu ăn có no
không?/ Các cô có mắng phạt các cháu
không?/ Các cháu có thích kẹo không?
+ Bác rất quan tân đến việc ăn, ngủ, nghỉ,. .
của các cháu thiếu nhi. Bác còn mang kẹo chia
cho các em.
+ Những ai ngoan sẽ được Bác chia kẹo. Ai
không ngoan sẽ không được nhận kẹo của Bác.
+ Vì Tộ tự thấy hơm nay mình chưa ngoan,
chưa vâng lời cơ.
+ Vì Tộ biết nhận lỗi./ Vì Tộ dũng cảm nhận
lỗi./ Vì người dũng cảm nhận lỗi là rất đáng
khen.
+ HS nêu rồi nhận xét như phần mục tiêu
+ Luyện đọc cả bài và đọc thi đua giữa các
nhóm
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>
<b>-</b> Gọi 1 HS đọc bài. Em thích nhân vật nào nhất? Vì sao?
<b>-</b> Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.
<b>TỐN : KILƠMET.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>
Giuùp HS:
<b>-</b> Biết được tên gọi, kí hiệu và độ lớn của đơn vị đo độ dài kilơmet (km).
<b>-</b> Có biểu tượng ban đầu về khoảng cách đo bằng kilômet.
<b>-</b> Hiểu được mối quan hệ giữa kilômet (km) và mét (m).
<b>-</b> Thực hiện các phép tính cộng với đơn vị đo độ dài kilơmet.
<b>-</b> Củng cố cách tính độ dài đường gấp khúc.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
<b>-</b> Lược đồ có vẽ các tuyến đường như SGK.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>I/ KTBC</b> :
+ Goïi HS lên bảng làm bài:
1m = . . .cm ; 1m = . . .dm ; . . .dm = 100cm
+ GV nhận xét cho điểm .
<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>
<b> 1/ G thiệu : </b>GVgiới thiệu và ghi bảng
<b>2/ Giới thiệu kilômet (km) . </b>
+ Chúng ta đã được học các đơn vị đo độ dài
là:cm, dm, m. Trong thực tế, con người phải
thường xuyên thực hiện đo những độ dài rất
lớn như độ dài con đường quốc lộ . . . Vì thế
người ta nghĩ ra một đơn vị đo lớn hơn mét đó
là kilơmet.
+ Kilômet kí hiệu là: km.
+ 1 kilơmet có độ dài bằng 1000mét
+ Viết lên bảng: 1km = 1000m
+ Gọi HS đọc phần bài học như SGK.
+ Một số HS lên bảng thực hiện yêu cầu. Cả
lớp làm ở bảng con.
Nhắc lại tựa bài.
+ HS đọc : 1 km bằng 100m.
<b>3/ Luyện tập – thực hành</b>
<b>Bài 1: </b>
+ Bài tập yêu cầu chúng ta
+ u cầu cả lớp tự làm bài.
+ Yêu cầu nhận xét bài làm
của bạn.
+ Nhận xét thực hiện và ghi
điểm
<b>Baøi 2: </b>
+ Vẽ đường gấp khúc như
SGK lên bảng.
+ Yêu cầu HS đọc tên đường
gấp khúc và đọc từng câu hỏi
cho HS trả lời.
+ Quãng đường AB dài bao
+ Đọc đề
+ 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
+ Nhận xét
+ Đường gấp khúc ABCD.
+ HS đọc.
+ Quãng đường AB dài 23km.
+ Quãng đường từ B đến D (đi qua C) dài 90 km vì BC dài
42km, CD dài 48km, 42km cộng 48km bằng 90km.
nhieâu km?
+ Quãng đường từ B đến D (đi
qua C) dài bao nhiêu km?
+ Quãng đường từ C đến A (đi
qua B) dài bao nhiêu km?
+ Nhận xét và yêu cầu HS
nhắc lại kết luận của bài.
<b>Bài 3:</b>
+ GV treo lược đồ như SGK,
sau đó chỉ trên bản đồ để giới
thiệu: Quãng đường từ Hà Nội
đến cao Bằng dài 285km
+ Yêu cầu HS tự quan sát
hình trong SGK và làm bài.
+ Gọi HS lên bảng chỉ lược đồ
và đọc tên, đọc độ dài của các
tuyến đường.
<b>Baøi 4:</b>
+ Đọc từng câu hỏi trong bài
cho HS trả lời:
+ Cao Bằng và Lạng Sơn nơi
nào xa Hà Nội hơn?
+ Vì sao em biết được điều
đó?
+ Lạng Sơn và Hải Phịng nơi
nào gần Hà Nội hơn? Vì sao?
+ Quãng đường nào dài hơn:
Hà Nội – Vinh hay Vinh –
Huế?
+ Quãng đường nào ngắn hơn:
Thành Phố Hồ Chí Minh –
Cân Thơ hay Thành Phố Hồ
Chí Minh – Cà Mau?
+ Quan sát lược đồ.
+ Làm bài theo yêu cầu.
+ Làm bài, 6 HS lên bảng, mỗi HS tìm 1 tuyến đường.
+ Cao Bằng xa Hà Nội hơn Lạng Sơn.
+ Vì quãng đường từ Hà Nội đi Cao Bằng dài 285km còn
quãng đường từ Hà Nội đi Lạng Sơn dài 169km, 285km >
169km.
+ Hải Phòng gần Hà Nội hơn Lạng Sơn. Vì quãng đường từ Hà
Nội đi Lạng Sơn dài 169km còn từ Hà Nội đi Hải Phòng dài
102km, 102km < 169km.
+ Quãng đường từ Vinh đi Huế xa hơn từ Hà Nội đi Vinh.
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: </b>
<b>-</b> Các em vừa học tốn bài gì ?
<b>-</b> Một số HS nhắc lại cách đọc, viết đơn vị đo km.
<b>-</b> GV nhận xét tiết học , tuyên dương .
<b>ĐẠO ĐỨC : BẢO VỆ LOÀI VẬT CĨ ÍCH (T2)</b>
<b>A/ MỤC TIÊU: </b>
1. HS hiểu:
<b>-</b> Ích lợi của một số lồi vật đối với cuộc sống con người..
<b>-</b> Cần phải bảo vệ loài vật có ích để giữ gìn mơi trường trong lành.
<b>-</b> Trẻ em khuyết tật có quyền được đối xử bình đẳng, có quyền được hỗ trợ, giúp đỡ.
2. HS có kĩ năng:
- Phân biệt được hành vi đúng và hành vi sai đối với các lồi vật có ích.
- Biết bảo vệ lồi vật có ích trong cuộc sống hằng ngày.
3. HS có thái độ đồng tình với những người biết bảo vệ lồi vật có ích; khơng đồng tình với
những người khơng biết bảo vệ lồi vật có ích.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
<b>-</b> Tranh, ảnh , mẫu vật các lồi vật có ích để chơi trị chơi đố vui.
<b>-</b> Vở bài tập đạo đức.
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>I/ KTBC :</b>
+ Gọi 2 HS lên bảng trả lời.
+ Nhận xét đánh giá.
<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>
<b>1/ G thiệu :</b> GV giới thiệu và ghi bảng.
<b>2/ Hướng dẫn tìm hiểu:</b>
<b>Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm</b>
+ Vì sao cần phải bảo vệ các lồi vật có ích?
Nhắc lại tựa bài
<b>Mục tiêu: </b>GiúpHS biết lựa chọn cách ứng xử đúng với loài vật.
<b>Cách tiến hành: </b>
+ GV đưa yêu cầu: Khi đi chơi vườn thú, em thấy một số bạn nhỏ dùng gậy chọc hoặc ném đá
vào thú trong chuồng. Em sẽ chọn cách ứng xử nào dười đây:
+ Chia lớp thành 4 nhóm thảo luận các nội
dung:
a/ Mặc các bạn, không quan tâm.
b/ Đứng xem, hùa theo trò nghịch của bạn.
c/ Khuyên ngăn các bạn.
+ Chia nhóm và thảo luận.
d/ Mách người lớn.
<i><b>Kết luận: </b></i>Em nên khuyên ngăn các bạn và nếu các bạn khơng nghe thì mách người lớn để bảo
vệ lồi vật có ích.
<i><b>Hoạt động 2 : Chơi đóng vai.</b></i>
<b>Mục tiêu</b>: Giúp HS biết cách ứng xử phù hợp, biết tham gia bảo vệ lồi vật có ích.
+ GV nêu tình huống: An và Huy là đơi bạn thân. Chiều nay tan học về, Huy rủ:
- An ơi, trên cây lia có một tổ chim. Chúng mình trèo lên bắt chim non về nhà đi!
An cần ứng xử như thế nào trong tình huống đó?
+ Yêu cầu các nhóm thảo luận
+ Gọi các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
+ Nhận xét.
+ u cầu từng nhóm lên đóng vai xử lí
+ Các nhóm thảo luận theo tình huống GV
nêu.
+ Đại diện từng nhóm báo cáo.
+ Nhận xét
+ Từng nhóm lên đóng vai và nhận xét.
<i><b>Kết luận chung: </b></i>Trong tình huống đó, An cần khun ngăn bạn khơng nên trèo cây, phá tổ chim
vì:
<b>-</b> Nguy hiểm dễ bị ngã.
<b>-</b> Chim non sống xa mẹ dễ bị chết.
<i><b>Hoạt động 3: </b></i>Tự liên hệ.
<b>Mục tiêu</b>: Giúp HS biết chia sẻ kinh nghiệm bảo vệ lồi vật có ích.
<b>Cách tiến hành</b>:
* GV nêu yêu cầu: “Em đã biết bảo vệ loài vật có ích chưa? Hãy kể một vài việc làm cụ thể.
* HS tự liện hệ rồi nhận xét.
<i><b>Kết luận: </b></i>Hầu hết các lồi vật đều có ích cho con người. Vì thế, cần phải bảo vệ lồi vật để con
người được sống và phát triển trong môi trường trong lành.
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DỊ:</b>
<b>-</b> Tiết học hơm nay giúp các em hiểu được điều gì ?
<b>-</b> Dặn HS về chuẩn bị cho tiết sau ô tập chuẩn bị kiểm tra. GV nhận xét tiết học.
<i><b>Thứ ba, ngày 11 tháng 04 năm 2006.</b></i>
<b>TỐN : MI LI MET</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>
Giuùp HS:
<b>-</b> Biết được tên gọi, kí hiệu và độ lớn của đơn vị đo độ dài milimet (mm).
<b>-</b> Hiểu được mối quan hệ giữa milimet và xăngtimet , giữa milimet và mét
<b>-</b> Tập ước lượng độ dài theo đơn vị xăngtimet và milimet.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
<b>-</b> Thước kẻ HS với từng vạch chia milimet.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>I/ KTBC</b> :
+ Gọi HS lên bảng làm bài:Điền dấu (>; =; <)
267km. . .276km
324km. . .322km
278km. . .278km
+ GV nhận xét cho điểm .
<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>
<b> 1/ G thiệu : </b>GVgiới thiệu và ghi bảng
<b>2/ Giới thiệu milimet (mm) . </b>
+ Chúng ta đã được học các đơn vị đo độ dài
là:cm, dm, m, km. Bài học này chúng ta làm
quen với một đơn vị đo nữa, nhỏ hơn xăngtimet
đó là milimet.
+ Milimet kí hiệu laø: mm.
+ Yêu cầu HS quan sát thước kẻ và tìm độ dài
từ vạch 0 đến 1 và hỏi: Độ dài từ vạch 0 đến 1
được chia thành mấy phần bằng nhau?
+ Mỗi phần nhỏ chính là 1milimet, milimet
viết tắt là mm
+ 10mm có độ dài bằng 1cm
+ Viết lên bảng: 10mm = 1cm
+ Hỏi: 1m bằng bao nhiêu cm?
+ Giới thiệu: 1m bằng 100cm, 1cm bằng
+ Một HS lên bảng thực hiện yêu cầu. Cả lớp
làm ở bảng con.
Nhắc lại tựa bài.
+ Được chia thành 10 phần bằng nhau.
+ Cả lớp đọc : 10mm = 1cm.
+ 1m bằng 100cm
10mm. Từ đó ta nói 1m bằng 1000mm.
+ Gọi HS đọc phần bài học như SGK.
<b>3/ Luyện tập – thực hành</b>
<b>Bài 1: </b>
+ Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì?
+ Yêu cầu cả lớp tự làm bài.
+ Yêu cầu nhận xét bài làm
của bạn.
+ Nhận xét thực hiện và ghi
điểm
<b>Bài 2: </b>
+ u cầu HS quan sát hình
vẽ trong sách và tự trả lời các
câu hỏi của bài.
<b>Baøi 3:</b>
+ Gọi HS đọc đề bài
+ Muốn tính chu vi hình tam
giác ta làm ntn?
+ Yêu cầu HS làm bài.
+ Chữa bài ghi điểm và nhận
xét.
<b>Baøi 4:</b>
+ Hướng dẫn HS cách đo các
vật được nhắc đến trong bài
+ Cho các nhóm báo cáo kết
quả
+ Nhận xét chữa sai
+ Đọc đề
+ 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
+ Nhận xét
+ Trả lời lần lượt từng câu hỏi.
+ Đọc đề bài.
+ Ta tính tổng độ dài các cạnh của hình tam giác
+ 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
Giải:
Chu vi hình tam giác đó là:
24 + 16 + 28 = 68 (mm)
Đáp số : 68mm
+ Thảo luận theo nhóm.
+ Từng nhóm báo cáo và nhận xét.
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: </b>
<b>-</b> Các em vừa học tốn bài gì ?
<b>-</b> Một số HS nhắc lại cách đọc, viết và mối quan hệ giữa các đơn vị đo với mm.
<b>-</b> GV nhận xét tiết học , tuyên dương .
<b>-</b> Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .
<b>CHÍNH TẢ: (NV)</b>
<b>AI NGOAN SẼ ĐƯỢC THƯỞNG.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU:</b>
<b>-</b> Nghe và viết lại chính xác đoạn: <i>Một buổi sáng . . .da Bác hồng hào.</i>
<i><b>-</b></i> Trình bày đúng hình thức<i>.</i>
<b>-</b> Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt: <i>ch/tr ; êt/êch.</i>
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
<b>-</b> Bảng phụ ghi nội dung bài tập chính tả.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>I/ KTBC :</b>
+ Gọi 3 HS lên bảng, cả lớp viết ở bảng con
các từ
+ Nhận xét.
<b>II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:</b>
<b>1/ G thiệu:</b> GV giới thiệu : các em đã được
học tập đọc bài: Ai ngoan sẽ được thưởng.
Hôm nay, các em sẽ được viết chính tả bài đó,
ghi bảng
<b>2/ Hướng dẫn viết chính tả</b>
<i><b>a/ Ghi nhớ nội dung đoạn viết</b></i>
+ GV đọc mẫu.
+ Đây là đoạn nào của bài: Ai ngoan sẽ được
thưởng ?
+ Đoạn văn kể về chuyện gì?
+ Viết: <i>bình minh, thân tôn, to phình, lúa chín,</i>
<i>cái xắc, suất sắc, sa lầy</i> . . .
Nhắc lại tựa bài.
+ 3 HS đọc lại, cả lớp theo dõi.
+ Đây là đoạn 1.
<i><b>b/ Hướng dẫn nhận xét trình bày</b></i>
+ Đoạn văn có mấy câu?
+ Trong bài có những chữ nào phải viết hoa?
Vì sao?
+ Khi xuống dịng chữ đầu câu phải viết ntn?
+ Cuối mỗi câu có dấu gì?
<i><b>c/ Hướng dẫn viết từ khó</b></i>
+u cầu HS đọc các từ khó.
+ Yêu cầu viết các từ khó
<i><b>d/ Viết chính tả</b></i>
+ GV đọc từng câu cho HS nghe viết.
+ Đọc lại cho HS soát lỗi.YC đổi vở .
+ Thu vở 5 chấm điểm và nhận xét
<b>3/ Hướng dẫn làm bài tập:</b>
+ Gọi HS đọc yêu cầu.
+ Yeâu cầu 4 HS lên bảng trình bày
+ Yêu cầu nhận xét bài làm trên bảng
+ Đoạn văn có 5 câu.
+ Chữ đầu câu: Một, Vừa, Mắt, Ai và tên
+ Chữ đầu câu phải viết hoa và viết lùi vào 1
ơ<i>. </i>
+ Cuối mỗi câu có dấu chấm.
+ Đọc và viết các từ: <i>Bác Hồ, ùa tới, quây</i>
<i>quanh, hồng hào</i>.
+ Nghe đọc và viết bài chính tả.
+ Sốt lỗi.HS đổi vở
+ Đọc đề bài.
+ 4 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
<b>Đáp án</b>:
a/ câu <i><b>tr</b></i>úc, <i><b>ch</b></i>úc mừng ;
<i><b>tr</b></i>ở lại, <i><b>ch</b></i>e chở.
b/ ngồi b<i><b>ệ</b></i>t, trắng b<i><b>ệch</b></i>
chênh ch<i><b>ếch</b></i>, đồng hồ ch<i><b>ết</b></i>
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DỊ:</b>
<b>-</b> Cho HS nhắc lại quy tắc viết chính tả.
<b>-</b> Yêu cầu HS viết sai 3 lỗi về nhà viết lại và giải lại các bài tập.
<b>-</b> Chuẩn bị cho tiết sau. GV nhận xét tiết học.
<b>THỂ DỤC : BÀI 59.</b>
<b>-</b> Ơn trị chơi “Tâng cầu”<b>.</b>u cầu tâng, đón cầu đạt thành tích cao hơn giờ trước .
<b>-</b> Tiếp tục học trị chơi “Tung bóng vào đích” . Yêu cầu HS biết cách chơi và tham gia chơi
tương đối chủ động.
<b>B/ CHUẨN BỊ :</b>
<b>-</b> Địa điểm: Sân trường.
<b>-</b> Phương tiện : 1 còi ; 3 – 10 quả bóng cho trị chơi “Tung bóng vào đích”<b>.</b>
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>:
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>I/ PHẦN MỞ ĐẦU:</b>
+ Yêu cầu tập hợp thành 4 hàng dọc. GV phổ
biến nội dung giờ học. ( 1 p)
+ Xoay các khớp cổ tay, chân, hông, đầu go.
+ Xoay cánh tay, khớp vai
+ Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp.
+ Ôn các động tác: tay, chân, lườn, bụng, toàn
thân và nhảy của bài thể dục phát triển chung:
Mỗi động tác 2 lần x 8 nhịp.
<b>II/ PHAÀN CƠ BẢN:</b>
* Trò chơi: “ Tâng cầu bằng tay”.6 – 8 phút
+ GV nhắc lại cách chơi.
+ Tổ chức chơi cả lớp.
* Trò chơi: “Tung bóng vào đích”<b>:</b>10 – 12
phút.
+ Chia tổ cho HS tập luyện.
+ Lớp trưởng điều khiển tập hợp .Lắng nghe
+ HS thực hiện .
+ HS thực hiện theo yêu cầu
+ Thực hành đi
+ Cả lớp cùng thực hiện.
+ Thực hiện theo sự hướng dẫn .Cả lớp thực
hiện .
+ Tổ chức cho cả lớp cùng chơi theo đội hình
hàng dọc.
<b>III/ PHẦN KẾT THÚC</b>:
+ Đi đều và hát : 2 phút.
+ Một số động tác thả lỏng
+ Cúi đầu lắc người thả lỏng, nhảy thả lỏng
+ GVhệ thống ND bài và yêu cầu HS nhắc lại.
+ GV nhận xét tiết học – Dặn về nhà ôn lại
bài,chuẩn bị tiết sau.
+ Cả lớp cùng tham gia trò chơi.
+ HS thực hiện theo yêu cầu .
+ Thả lỏng cơ thể.
+ Thực hiện.
+ Lắng nghe.
<b>KỂ CHUYỆN: AI NGOAN SẼ ĐƯỢC THƯỞNG.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU : </b>
<b>-</b> Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý của GV kể lịa được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện
với điệu bộ, cử chỉ, giọng kể phù hợp với nội dung .
<b>-</b> Biết kể chuyện theo lời của bạn Tộ.
<b>-</b> Biết nghe và nhận xét lời bạn kể.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: </b>
<b>-</b> Tranh minh hoạ.
<b>-</b> Bảng viết sẵn nội dung gợi ý từng đoạn.
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU :</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>I/ KTBC :</b>
+ Gọi 2 HS lên bảng kể chuyện tiết học trước.
+ Nhận xét đánh giá và ghi điểm.
<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI: </b>
<b>1) Giới thiệu bài :</b> Yêu cầu HS nhắc tên bài
tập đọc, GV ghi tựa .
<b>2) Hướng dẫn kể truyện theo gợi ý:</b>
<i><b>a/ Kể từng đoạn chuyện</b></i>
<i><b>Bước 1: </b></i>Kể trong nhóm
+ Cho HS đọc thầm yêu cầu và gợi ý trên
bảng
+ Chia nhóm và yêu cầu kể lại nội dung từng
đoạn trong nhóm
<i><b>Bước 2 :</b></i> Kể trước lớp
+ Gọi đại diện mỗi nhóm kể lại từng đoạn, các
+ 2 HS kể
Nhắc lại tựa bài.
+ Đọc thầm.
+ Mỗi nhóm cùng nhau kể lại, mỗi HS kể về 1
nhóm khác nhận xét, bổ sung
<i>Tranh 1:</i>
+ Bức tranh thể hiện cảnh gì?
+ Bác cùng các em thiếu nhi đi đâu ?
+ Thái độ của các em nhỏ ra sao ?
<i>Tranh 2</i> :
+ Bức tranh vẽ cảnh ở đâu?
+ Ở trong phòng họp, Bác và các em thiếu nhi
đã nói chuyện gì?
+ Một bạn thiếu nhi đã có ý kiến gì với Bác ?
<i>Tranh 3</i> :
+ Tranh vẽ Bác Hồ đang làm gì?
+ Vì sao cả lớp và cơ giáo đều vui vẻ khi Bác
chia kẹo cho Tộ?
<i><b>b/ Hướng dẫn kể lại toàn bộ câu chuyện</b></i>
+ Gọi 3 HS xung phong lên kể lại chuyện
+ Chia HS thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 3
HS và yêu cầu kể trong nhóm và kể trước lớp
theo phân vai .
+ Gọi 1 HS đóng vai Tộ kể lại đoạn cuối câu
chuyện.
+ Yêu cầu nhận xét lời bạn kể
+ Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
+ Bác Hồ dắt tay hai cháu thiếu nhi .
+ Bác cùng thiếu nhi đi thăm phòng ngủ,
phòng ăn, nhà bếp, nơi tắm rửa .
+ Các em rất vui vẻ quay quanh Bác, ai cũng
muốn nhìn Bác cho thật rõ.
+ Vẽ cảnh Bác, cơ giáo và các cháu thiếu nhi
ở trong phịng họp.
+ Bác hỏi các cháu chơi vó vui khơng? n có
no khơng? Các cơ có mắng phạt các cháu
khơng? Các cháu có thích ăn kẹo khơng?
+ Ai ngoan thì được ăn kẹo, ai khơng ngoan
thì được ạ.
+ Bác xoa đầu và chia kẹo cho Tộ .
+ Vì Tộ đã dũng cảm, thật thà nhận lỗi.
+ Mỗi HS kể một đoạn.
+ Thực hành kể , mỗi nhóm 3 HS, sau đó nhận
xét
+ 1 HS kể chuyện
+ Nhận xét bạn kể.
+ HS nêu và nhận xét
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>
<b>-</b> Câu chuyện khen ngợi nhân vật nào ?
<b>-</b> Qua câu chuyện này muốn nói với chúng ta điều gì? Em học những gì bổ ích cho bản
thân?
<b>-</b> Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.
<i><b>Thứ tư, ngày 12 tháng 04 năm 2006.</b></i>
<b>TOÁN : LUYỆN TẬP .</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>
Giúp HS:
<b>-</b> Củng cố về tên gọi và kí hiệu của các đơn vị đo độ dài: mét (m), kilômet (km), milimet
(mm) .
<b>-</b> Rèn luyện kĩ năng thực hành tính, giải bài tốn có lời văn với số đo độ dài .
<b>-</b> Củng cố kĩ năng đo độ dài đoạn thẳng cho trước.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
<b>-</b> Thước kẻ HS với từng vạch chia milimet .
<b>-</b> Hình vẽ bài tập 4.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>I/ KTBC</b> :
+ Gọi HS lên bảng làm bài tập :
1cm = . . .mm 1000mm = . . .m
1m = . . .mm 10 mm = . . .cm
5cm = . . .mm 3 cm = . . .mm
+ GV nhận xét cho điểm .
<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>
<b> 1/ G thiệu : </b>GVgiới thiệu và ghi bảng
<b>2/ Hướng dẫn luyện tập </b>
<b>Bài 1: </b>
+u cầu đọc đề bài?
+ Các phép tính trong bài tập là những phép
+ Một số HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
1cm = 100mm 1000mm = 1m
1m = . . .mm 10 mm = 1cm
5cm = 50 mm 3 cm = 30mm
+ HS viết bảng con theo yêu cầu .
Nhắc lại tựa bài.
+ Đọc đề
tính nào?
+ Khi thực hiện các phép tính với các số đo ta
thực hiện như thế nào?
+ Yêu cầu HS làm bài sao đó nhận xét thực
hiện và ghi điểm.
+ Ta thực hiện bình thường sau đó ghép tên
đơn vị vào kết quả tính.
+ Nhận xét
<b>Bài 2: </b>
+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Vẽ sơ đồ đường đi cần tìm
độ dài lên bảng như sau.
+ Yêu cầu tự làm các phần
còn lại
+ Nhận xét ghi điểm
<b>Bài 3:</b>
+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Bác thợ may dùng tất cả
+ 15 mét vải may được bao
nhiêu bộ quần áo?
+ Em hiểu may 5 bộ giống
nhau có nghĩa là thế nào?
+ Làm ntn để biết mỗi bộ
quần áo may hết bao nhiêu
mvải?
+ Vậy ta chọn ý nào?
+ Yêu cầu HS dùng bút chì
khoanh vào ý C
<b>Bài 4:</b>
+ Yêu cầu HS nhắc lại cách
đo độ dài đoạn thẳng cho
trước, cách tính chu vi của
một hình tam giác, sau đó u
cầu HS tự tiếp tục làm bài.
+ Nhận xét chấm bài.
+ Đọc đề bài.
+ Làm bài vào vở, 1 HS lên bảng.
Bài giải:
Số km người đó đã đi là:
18 + 12 = 30 (km)
Đáp số : 30 km
+ Nhận xét .
+ Đọc đề bài.
+ Duøng tất cả 15 mvải.
+ May được 5 bộ quần áo như nhau.
+ Nghĩa là số mvải để may mỗi bộ quần áo như nhau.
+ Thực hiện phép chia 15m : 5 = 3m.
+ Chọn ý C
+ Nhắc lại theo yêu cầu. Làm bài.
Cạnh của các hình tam giác là: AB=3cm; BC=4cm ; CA=5cm.
Bài giải:
Chu vi của hình tam giác là:
3 + 4 + 5 = 12 (cm)
Đáp số : 12 cm
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: </b>
<b>-</b> Các em vừa học tốn bài gì ?
<b>-</b> Một số HS nhắc lại cách đo độ dài đoạn thẳng cho trước, cách tính chu vi của một hình
tam giác.
<b>-</b> GV nhận xét tiết học , tuyên dương .
Thị
xã
18
km
12 km
<b>-</b> Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .
<sub></sub>
<b>TẬP ĐỌC : XEM TRUYỀN HÌNH</b>
<b>A/ MỤC TIÊU</b>
<b> 1/ Đọc :</b>
<b>-</b> Đọc trơn được cả bài.
<b>-</b> Đọc đúng các từ ngữ: <i>truyền hình, vơ tuyến, chặt ních, trong trẻo, lễ kỉ niệm, reo vui, nổi </i>
<i>lên, ăn bắp nướng.</i>
<b>-</b> Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
<b>-</b> Biết đọc đúng giọng với nội dung của bài.
<b>II/ Hieåu :</b>
<b>-</b> Hiểu ý nghĩa các từ mới trong bài: <i>chặt ních, phát thanh viên, háo hức, bình phẩm</i>.
<b>-</b> Hiểu nội dung bài: Nói lên sự vui mừng, háo hức của những người dân lần đầu tiên được
xem truyền hình. Từ đó chúng ta thấy được lợi ích, vai trị của truyền hình trong cuộc
sống. Có ý thức xem truyền hình để bồi dưỡng kiến thức.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC :</b>
<b>-</b> Tranh minh họa trong SGK.
<b>-</b> Bảng phụ ghi sẵn các câu, từ cần luyện đọc.
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>I/ KTBC:</b> Gọi 3 HS lên bảng đọc bài: <i>Ai</i>
<i>ngoan sẽ được thưởng </i>và trả lời câu hỏi .
- HS1 : Câu hỏi 1?
- HS2 : Câu hỏi 2?
GV nhận xét cho điểm từng em .
<b>II / DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>
<i><b> 1) Giới thiệu</b></i> :ghi tựa
<i><b> 2) Luyện đọc</b></i>
<i><b>a/ Đ ọc mẫu :</b></i>
+ GV đọc lần 1 sau đó gọi 1 HS đọc lại.Treo
tranh và tóm tắt nội dung.
<i><b>b/ Luyện phát âm các từ khó dễ lẫn .</b></i>
+ Yêu cầu HS đọc các từ giáo viên ghi bảng.
+ Yêu cầu đọc nối tiếp từng câu và tìm từ khó
<i><b>c/ Luyện đọc đoạn</b></i>
+ GV nêu giọng đọc chung của tồn bài, sau
đó u cầu đọc đoạn và hướng dẫn chia bài
tập đọc thành 3 đoạn.
+ Yêu cầu HS đọc từng mục trước lớp và tìm
cách đọc các câu dài.
+ Yêu cầu HS luyện đọc giải thích các từ còn
lại: <i>như phần mục tiêu</i>
+ Yêu cầu luyện đọc nối tiếp đoạn.
<i><b>d/ Đọc cả bài</b></i>
+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết
bài.
<i><b>e/ Thi đọc </b></i>
+ Tổ chức thi đọc trước lớp
+ GV gọi HS nhận xét- tuyên dương .
<i><b>g/ Đọc đồng thanh.</b></i>
<b>c / Tìm hiểu bài</b> .
* GV đọc mẫu lần 2.
+ Nhà chú La có gì mới?
+ Chú La mời mọi người đến nhà mình để làm
gì?
+ Tâm trạng của bà con ra sao?
+ Tối hơm ấy, mọi người được xem gì trên ti
vi?
+ Hằng ngày, em thích xem chương trình gì
trên ti vi? Chương trình ấy có gì hay?
+ Bài tập đọc muốn nói lên điều gì ?
3 HS nhắc lại tựa .
+ HS đọc thầm theo, 1 HS đọc lại
+ Đọc các từ khó như phần mục tiêu.
+ HS đọc nối tiếp từng câu mỗi HS đọc 1 câu.
+ Dùng bút chì và viết để phân cách các đoạn
- Đoạn 1: Nhà chú la . . . về xã nhà.
- Đoạn 2:Chưa đến . . .trẻ quá.
- Đoạn 3: Đoạn cịn lại
+ Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:
<i>Chưa đến 7 giờ,/nhà chú La. . chất ních người.//</i>
<i>Ai cũng . . .chờ xem/cái máy . . nào .//</i>
<i>Đây rồi!//Giọng cô. . .trong trẻo:// “Vừa</i>
<i>qua,/xã Hoa Ban . . .kín đồi trọc.”.//</i>
+ Cho HS luyện đọc nối tiếp
+ Lần lượt từng HS đọc bài trong nhóm.Nghe
và chỉnh sửa cho nhau.
+ Các nhóm cử đại diện thi đọc với nhóm
khác.
+ Cả lớp đọc đồng thanh.
* HS đọc thầm .
+ Chú La mới mua ti vi .
+ Chú mời mọi người đến nhà để xem ti vi đưa
tin về xã nhà.
+ Bà con háo hức chờ xem.
+ Mọi người được xem cảnh xã nhà tổ chức kỉ
niệm sinh nhật Bác và phát động trồng 1000
gốc thông, thấy cảnh Núi Hồng, thấy chú La,
sau đó họ xem phim.
+ Nêu ý kiến và nhận xét
+ HS nêu và nhận xét như phần mục tiêu.
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>
+ Các em vừa học bài gì ?
+ Vơ tuyến truyền hình cần với bà con như thế nào? Xem vơ tuyến có tác dụng gì?
+ Qua bài học em rút ra được điều gì ?
+ Dặn về nhà luyện đọc. Chuẩn bị bài sau .
<sub></sub>
<b>TẬP VIẾT : CHỮ CÁI </b>
<b>-</b> Viết được chữ cái A hoa (kiểu 2) theo cỡ vừa và cở nhỏ.
<i><b>-</b></i> Viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng : <i>Mắt sáng như sao.</i>
<b>-</b> Viết đúng kiểu chữ ,cỡ chữ ,viết sạch đẹp .
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC </b>
<b>-</b> Mẫu chữ M hoa đặt trong khung chữ trên bảng phụ, có đủ các đường kẻ và đánh số các
đường kẻ.
<b>-</b> Mẫu chữ cụm từ ứng dụng: <i>Mắt sáng như sao.</i>
<b>-</b> Vở tập viết.
<b>C/ </b>CÁC HOẠT Đ ỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>I/ KTBC :</b>
+ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
+ Nhận xét .
<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>
<i> 1/ Giới thiệu bài:</i> Ghi tựa bài, giới thiệu chữ
viết và cụm từ ứng dụng .
<b> 2/ Hướng dẫn viết chữ M hoa</b>.
<i><b>a) Quan sát và nhận xét </b></i>
+ Chữ M hoa cao mấy ô li, rộng mấy li?
+ Chữ M hoa gồm mấy nét? Là những nét
nào?
+ Cho HS quan sát mẫu chữ
+ GV vừa nêu quy trình viết vừa viết mẫu.
<i><b>b)Viết bảng .</b></i>
+ Yêu cầu HS viết trong không trung sau đó
viết vào bảng con chữ M
+ GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS .
<b>c/ Viết từ ứng dụng </b>
+ Yêu cầu đọc cụm từ ứng dụng
- Hỏi nghĩa của cụm từ “<i>Mắt sáng như sao”</i>.
<i>Quan sát và nhận xét</i>
+ Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những tiếng nào
+ Những chữ nào có cùng chiều cao với chữa
M hoa và cao mấy li?
+ Các chữ còn lại cao mấy li?
+ Khi viết chữ Mắt ta viết nét nối giữa chữ M
với chữ ă như thế nào?
+ Nêu vị trí các dấu thanh có trong cụm từ?
+ Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?
<i>+ Viết bảng</i> .
+ Yêu cầu HS viết bảng con chữ <i>Mắt</i>
+ Theo dõi và nhận xét khi HS viết .
<b>d/ Hướng dẫn viết vào vở</b> .
+ GV nhắc lại cách viết và yêu cầu viết như
+ GVtheo dõi uốn nắn sữa tư thế ngồi ,cách
cầm bút .
+ Thu và chấm 1 số bài
+ Chữ M hoa cỡ vừa cao 5 li..
+ Gồm 3 nét là một nét móc hai đầu, một nét
móc xi trái và một nét kết hợp của nét lượn
ngang và cong trái.
+ Quan sát.
+ Lắng nghe và nhắc lại.
+ HS viết thử trong khơng trung ,rồi viết vào
bảng con.
+ HS đọc từ <i>Ao liền ruộng cả.</i>
- Là đôi mắt to, đẹp, tinh nhanh. Đây là cụm từ
thường được dùng để tả đôi mắt của bác Hồ.
+ 4 tiếng là: <i>Mắt, sáng, như, sao.</i>
+ Chữ g; h cao 2 li rưỡi
+ Chữ t cao 1 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li.
+ Từ điểm cuối của chữ M lia bút lên điểm
+ Dấu sắc trên đầu chữ ă, a.
+ Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 chữ 0.
- 1 HS viết bảng lớp .cả lớp viết bảng con .
- HS thực hành viết trong vở tập viết .
+ HS viết:
- 1 dòng chữ M cỡ vừa.
- 2 dòng chữ M cỡ nhỏ.
- 1 dòng chữ <i>Mắt </i> cỡ vừa.
- 2 dòng chữ <i>Mắt </i> cỡ nhỏ.
- 3 dòng cụm từ ứng dụng <i>Mắt sáng như sao</i> cỡ
nhỏ.
+ Nộp bài
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>
<b>-</b> Nhận xét chung về tiết học .
<b>-</b> Dặn dị HS về nhà viết hết phần bài trong vở tập viết .
<b>-</b> Chuẩn bị cho tiết sau.
<b>TN & XH : NHẬN BIẾT CÂY CỐI VÀ CÁC CON VẬT</b>
<b>A/ MỤC TIÊU: </b>Sau bài học, HS biết
<b>-</b> Nhớ lại những kiến thức đã học về các cây cối và các con vật.
<b>-</b> Biết được có những cây cối và con vật vừa sống được ở dưới nước, vừa sống được ở trên
khơng.
<b>-</b> Có ý thức bảo vệ các cây cối và các con vật.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
<b>-</b> Aûnh minh hoạ trong sách.
<b>-</b> Sưu tầm tranh ảnh các cây cối và các con vật.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>I/ KTBC:</b>
+ Gọi 3 HS lên bảng trả lời các câu hỏi:
+ GVnhận xét.
<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI: </b>
<b>1) Giới thiệu :</b> Ghi tựa
<i><b> 2) Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 : Làm việc với SGK</b></i>
<i><b>Mục tiêu: </b></i>Ôn lại những kiến thức đã học về
+ Kể tên một số loài vật sống dưới nước? Nêu
đặc điểm của chúng?
các cây cối và các con vật. Nhận biết một số
<i><b>Bước 1: Làm việc theo nhóm</b></i>
+ Yêu cầu thảo luận theo nhóm đơi, quan sát
hình ở SGK trang 62 ; 63 trả lời các câu hỏi:
a/ Hãy chỉ và nói: Cây nào sống trên cạn; cây
nào sống dưới nước; cây nào vừa sống trên cạn
vừa sống dưới nước; Cây nào rễ hút được hơi
nước và các chất khác trong khơng khí?
b/ Hãy chỉ và nói: Con vật nào sống trên cạn;
con vật nào sống dưới nước; con vật nào vừa
sống trên cạn vừa sống dưới nước; Con vật nào
bay lượn trên khơng?
+ Gọi vài nhóm trình bày và nhận xé
+ Hoạt động theo cặp theo các nội dung GV
nêu ra.
* Dãy a hoạt động ý a
* Dãy b hoạt động ý b
+ Đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác bổ
sung.
Kết quả quan sát thư kí từng nhóm ghi vào các bảng sau
Hình Tên cây Sống trên
cạn Sống dưới nước vừa sống dưới nướcVừa sống trên cạn, nước và các chấtRễ hút được hơi
trong khơng khí
1 Phượng x
2 Phong lan x
3 Suùng x
4 Rau muống x
Bảng 2 : CÁC CON VẬT CĨ THỂ SỐNG Ở ĐÂU
Hình Tên con
vật Sống trêncạn Sống dưới nước vừa sống dưới nướcVừa sống trên cạn, Bay lượn trênkhơng
1 Cá x
2 Vẹt x
3 Sư tử x
4 Rùa x
<i><b>Bước 2: Làm việc cả lớp </b></i>
+ Yêu cầu các nhóm báo cáo theo các nội dung
+ Nhận xét bổ sung.
<i><b>Hoạt động 2 : Triển lãm</b></i>
<b>Mục tiêu</b> : Củng cố những kiến thức đã học về cây cối và các con vật .
<b>Cách tiến hành</b>:
<i><b>Bước 1</b></i>: Làm việc theo nhóm
Chia lớp thành 6 nhóm.Yêu cầu các nhóm đem những tranh ảnh đã sưu tầm được ra để cùng
quan sát và phân loại
* Nhóm 1 : Thu thập và trình bày tranh ảnh các cây cối và các con vật sống trên cạn.
* Nhóm 2 : Thu thập và trình bày tranh ảnh các cây cối và các con vật sống dưới nước.
* Nhóm 3 : Thu thập và trình bày tranh ảnh các cây cối và các con vật vừa sống trên cạn vừa
sống dưới nước.
<i><b>Bước 2</b></i> :
Các nhóm trưng bày sản phẩm của mình, sau đó đi xem sản phẩm của nhóm khác và đánh giá
lẫn nhau.
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DỊ </b>
<b>-</b> C ác em vừa học bài gì ?
<b>-</b> Qua bài học em hiểu được điều gì?
<b>-</b> Các em có thể làm những cơng việc gì để bảo vệ các lồi cây và các lồi vật có ích?
<b>-</b> Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị đồ dùng để học tiết sau.
<b>-</b> GV nhận xét tiết học.
<i><b>Thứ năm, ngày 13 tháng 04 năm 2006.</b></i>
<b>TẬP ĐỌC : CHÁU NHỚ BÁC HỒ</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>
<b>I/ Đọc :</b>
<b>-</b> Đọc trơn được cả bài.
<b>-</b> Đọc đúng các từ mới : <i>bâng khuâng,, bấy lâu, cất thầm, vầng trán, ngẩn ngơ.</i>
<b>-</b> Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ . Ngắt đúng nhịp thơ.
<b>-</b> Biết thể hiện tình cảm thương yêu Bác.
- <b>II/ Hieåu :</b>
<b>-</b> Hiểu nghĩa các từ mới:<i>cất thầm, ngẩn ngơ, ngờ.</i>
<b>-</b> Hiểu nội dung bài thơ : Bài thơ cho thấy tình cảm kính u vô hạn của thiếu nhi vùng
tạm chiếm đối với Bác Hồ.
<b>-</b> Học thuộc lòng bài thơ.
<b>- B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
<b>-</b> Tranh minh hoạ.
<b>-</b> Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc, luyện ngắt giọng.
<b>-</b> Băng bài hát: <i>Đêm qua em mơ gặp Bác Hồ</i>.
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>I/ KTBC:</b> Gọi 3 HS lên bảng đọc bài: <i>Xem</i>
<i>truyền hình </i>và trả lời câu hỏi .
GV nhận xét cho điểm từng em .
<b>II / DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>
<i><b> 1) Giới thiệu</b></i> :ghi tựa
<i><b> 2) Luyện đọc</b></i>
<i><b>a/ Đ ọc mẫu :</b></i>
+ GV đọc lần 1 sau đó gọi 1 HS đọc lại.Treo
tranh và tóm tắt nội dung.
<i><b>b/ Luyện phát âm các từ khó dễ lẫn .</b></i>
+ Yêu cầu HS đọc các từ giáo viên ghi bảng.
+ Yêu cầu đọc nối tiếp từng câu và tìm từ khó
<i><b>c/ Luyện đọc đoạn</b></i>
+ GV nêu giọng đọc chung của toàn bài, sau
đó yêu cầu đọc đoạn .
+ Yêu cầu HS đọc từng mục trước lớp và tìm
cách đọc các câu dài.
+ Yêu cầu HS luyện đọc giải thích các từ còn
lại: <i>như phần mục tiêu</i>
+ Yêu cầu luyện đọc nối tiếp đoạn.
<i><b>d/ Đọc cả bài</b></i>
+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết
bài.
<i><b>e/ Thi đọc </b></i>
+ Tổ chức thi đọc trước lớp
+ GV gọi HS nhận xét- tuyên dương .
<i><b>g/ Đọc đồng thanh.</b></i>
<b>c / Tìm hiểu bài</b> .
* GV đọc mẫu lần 2.
+ Bạn nhỏ trong bài thơ quê ở đâu?
+ Chỉ bản đồ và giới thiệu sơng Ơ Lâu chảy
qua các tỉnh Quảng Trị và Thừa Thiên Huế,
khi đất nước ta còn bị giặc Mĩ chia làm hai
miền thì vùng này là vùng bị giặc tạm chiếm.
+ Vì sao bạn phải “cất thầm” ảnh Bác?
+ Hình ảnh Bác hiện lên như thế nào qua 8
dịng thơ đầu?
+ Tìm những chi tiết nói lên tình cảm kính u
Bác Hồ của bạn nhỏ?
* GV nêu: Đêm đêm, bạn nhỏ vẫn mang ảnh
- HS1 : Câu hỏi 1?
- HS2 : Câu hỏi 2?
- HS3 : Qua bài em hiểu được điều gì?
3 HS nhắc lại tựa .
+ HS đọc thầm theo, 1 HS đọc lại
+ Đọc các từ khó như phần mục tiêu.
+ HS đọc nối tiếp từng câu mỗi HS đọc 1 câu.
+ Dùng bút chì và viết để phân cách các đoạn
+ Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:
<i>Đên nay/bên bến/Ô Lâu/</i>
<i>Cháu ngồi cháu nhớ/ chịm râu Bác Hồ .//</i>
<i>Nhờ hình Bác giữa bóng cờ/</i>
<i>Hồng hào đơi má,/ bạc phơ mái đầu.//</i>
+ Cho HS luyện đọc nối tiếp
+ Lần lượt từng HS đọc bài trong nhóm.Nghe
và chỉnh sửa cho nhau.
+ Các nhóm cử đại diện thi đọc với nhóm
+ Cả lớp đọc đồng thanh.
* HS đọc thầm .
+ Bạn nhỏ q ở ven sơng Ơ Lâu.
+ HS thảo luận theo 4 nhóm để tìm ra câu trả
lời.
- Vì giặc cấm nhân dân ta cất giữ ảnh Bác.
+ Hình ảnh Bác hiên lên rất đẹp:đơi má Bác
hồng hào, râu tóc bạc phơ, mắt sáng tựa vì sao,
vầng trán rộng
+ Mang ảnh Bác ra ngắm, bạn hôn ảnh Bác mà
ngỡ được Bác hơn.
Bác ra ngắm với sự kính u vơ vàn, ta thấy
được tình cảm gì của thiếu nhi đối với Bác Hồ?
+ Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
nhi cả nước rất kính u Bác Hồ
+ HS nêu và nhận xét .
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>
+ Các em vừa học bài gì ?
+ Qua bài học em rút ra được điều gì ?
+ GV nhận xét tiết học ,tuyên dương ,phê bình
+ Dặn về nhà luyện đọc. Chuẩn bị bài sau .
<b>TOÁN : VIẾT SỐ THAØNH TỔNG CÁC TRĂM, CHỤC, ĐƠN VỊ.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>
Giúp HS:
<b>-</b> Ơn luyện kĩ năng đếm số, so sánh các số, thứ tự các số có 3 chữ số.
<b>-</b> Biết viết số có 3 chữ số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
<b>-</b> Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 1 và 3.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>I/ KTBC</b> :
+ Gọi HS lên bảng làm bài:Điền số
a/ 220, 221,. . ., . . ., 224, . . ., . . ., . . ., 228, 229.
b/ 551, 552,. . ., . . ., . . ., . . ., . . ., 558, 559, . . .
c/ 991, . . ., . . ., . . ., 995, . . ., . . ., . . ., . . ., 1000
+ GV nhận xét cho điểm .
<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>
<b> 1/ G thiệu : </b>GVgiới thiệu và ghi bảng
<b>2/ Hướng dẫn viết số có 3 chữ số thành tổng</b>
<b>các trăm, chục, đơn vị . </b>
+ 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. Cả lớp
làm ở bảng con.
+ Viết lên bảng số 375 và hỏi: Số 375 gồm
mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
+ Dựa vào việc phân tích trên có thể viết thành
tổng như sau: 375 = 300 + 70 + 5.
+ Hỏi: 300 là giá trị hàng nào trong số 375?
70 là giá trị hàng nào trong số 375?
5 là giá trị hàng nào trong số 375?
+ Việc viết số 375 thành tổng các trăm, chục,
đơn vị chính là phân tích số này thành tổng các
trăm, chục, đơn vị.
+ Yêu cầu HS phân tích các số : 456 ; 764 ;
893 thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
+ Nêu số 820 và u cầu HS lên bảng thực
hiện phân tích số này, cả lớp làm vào bảng con
+ Yêu cầu HS phân tích số 703. Sao đó rút ra
chú ý: Với các số có hàng chục chục bằng 0 ta
khơng cần viết vào tổng.
+ Yêu cầu HS phân tích các số : 450 ; 803 ;
707 thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
+ Gọi HS đọc phần bài học như SGK.
+ Số 375 gồm 3 trăm, 7 chục và 5 đơn vị.
+ 300 là giá trị hàng trăm.
70 ( hay 7 chục )là giá trị hàng chục.
5 là giá trị hàng đơn vị.
+ Nhắc laïi
456 = 400 + 50 + 6
764 = 700 + 60 + 4
893 = 800 + 90 + 3
+ HS có thể viết:
820 = 800 + 20 + 0
820 = 800 + 20
703 = 700 + 3
450 = 400 + 50
803 = 800 + 3
707 = 700 + 7
<b>3/ Luyện tập – thực hành</b>
<b>Baøi 1 vaø 2: </b>
+ Yêu cầu HS đọc đề.
+ Yêu cầu cả lớp tự làm bài.
Sao đó đổi chéo vở để kiểm
tra lẫn nhau.
+ Yêu cầu đọc đồng thanh các
tổng vừa viết được.
<b>Baøi 3: </b>
+ Baøi tập yêu cầu chúng ta
làm gì?
+ Viết lên bảng số 975 và yêu
cầu HS phân tích số này thành
tổng các trăm, chục, đơn vị.
+ Khi đó ta nối số 975 với
tổng 900 + 70 + 5.
+ Yêu cầu HS tự thực hiện
các phần còn lại.
+ Chấm bài và nhận xét
<b>Bài 4:</b>
+ Tổ chức cho HS thi xếp
thuyền trong thời gian 2 phút,
tổ nào xếp được nhiều thuyền
nhất là tổ thắng cuộc.
+ Đọc đề.
+ Cả lớp làm vào vở. Đổ vở kiểm tra chéo
+ Đọc đồng thanh.
+ Tìm tổng tương ứng với số.
+ Trả lời: 975 = 900 + 70 + 5
+ 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở
+ Nhận xét.
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: </b>
<b>-</b> Các em vừa học tốn bài gì ?
<b>-</b> Một số HS nhắc lại cách đọc, viết , phân tích số có 3 chữ số thành tổng các trăm, chục,
đơn vị.
<b>-</b> GV nhận xét tiết học , tuyên dương .
<b>-</b> Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .
<b>CHÍNH TẢ : CHÁU NHỚ BÁC HỒ</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>
<b>-</b> Nghe và viết lại đúng chính xác 6 dịng thơ cuối củabài thơ <i>Cháu nhớ Bác Hồ.</i>
<b>-</b> Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt: <i>ch/tr</i>, <i>êt/êch</i>.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
<b>-</b> Bảng phụ ghi sẵn các bài tập chính tả (bài 2).
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt đông học</b></i>
<b>I/ KTBC :</b>
+ Gọi 2 HS lên bảng.
+ Nhận xét sửa chữa.
<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>
<b>1/ G thiệu :</b> GV giới thiệu và ghi bảng.
<b>2/ Hướng dẫn viết chính tả:</b>
<i><b>a/ Ghi nhớ nội dung</b></i>
GV treo bảng phụ và đọc bài một lượt
+ Đoạn thơ nói lên tình cảm của ai với ai?
+ Những chi tiết nào nói lên bạn nhỏ rất nhớ
và kính u Bác Hồ?
<i><b>b/ Hướng dẫn cách trình bày</b></i>
+ Đoạn thơ có mấy dịng?
+ Dịng thơ thứù nhất có mấy tiếng?
+ Dịng thơ thứù hai có mấy tiếng?
+ Bài thơ thuộc thể thơ nào? Khi viết cần chú
ý điều gì?
+ Đoạn thơ có những chữ nào cần phải viết
hoa? Vì sao?
<i><b>c/ Hướng dẫn viết từ khó</b></i>
+ Cho HS đọc các từ khó.
+ Yêu cầu HS viết các từ khó
+ Theo dõi, nhận xét và chỉnh sữa lỗi sai.
<i><b>d/ GV đọc cho HS viết bài</b></i>, sau đó đọc cho HS
soát lỗi.
GV thu vở chấm điểm 10 bài và nhận xét
<b>3/ Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>Baøi 2:</b>
+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
+ Yêu cầu HS tự làm bài.
+ Nhận xét chữa bài và ghi điểm.
<b>Bài 3: </b>Trò chơi
+ GV chia lớp thành 2 nhóm, tổ chức cho 2
nhóm bốc thăm giành quyền nói trước và
+ Yêu cầu đọc các câu văn vừa đặt được.
+ Tổng kết trò chơi.
Nhắc lại tựa bài.
2 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo.
+ Tình cản của bạn nhỏ miền Nam đối với Bác
Hồ.
+ Ban đêm bạn mang ảnh Bác ra ngắm, bạn
hôn ảnh Bác mà ngỡ được Bác hơn
+ Đoạn thơ có 6 dịng.
+ Dịng thơ thứù nhất có 6 tiếng.
+ Dịng thơ thứù hai có 8 tiếng.
+ Bài thơ thuộc thể thơ lục bát, dòng thứ nhất
viết lùi vào 1 ơ, dịng thứ hai viết sát lề.
+ Viết hoa các chữ cái đầu câu và viết hoa chữ
Bác để tỏ lịng tơn kính với Bác Hồ.
+ Đọc và viết các từ vào bảng con : <i>bâng</i>
<i>khuâng, vầng trán, ngẩn ngơ</i>
Viết bài vào vở, sau đó sốt bài và nộp bài.
+ Đọc u cầu:
+ 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở
<b>Đáp án:</b>
a/ <i>ch</i>ăm sóc, một <i>tr</i>ăm,
va <i>ch</i>ạm, <i>tr</i>ạm y tế.
b/ ngày t<i>ết</i>, dấu v<i>ết</i>
ch<i>ênh</i> lệch, d<i>ệt</i> vải.
+ Hoạt động theo 2 nhóm và nói câu. Sau đó
nhận xét
+ Đọc các câu
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>
<b>-</b> Hôm nay, học chính tả bài gì?
:
<i><b>Thứ sáu, ngày 14 tháng 04 năm 2006.</b></i>
<b>TOÁN : PHÉP CỘNG ( KHƠNG NHỚ TRONG PHẠM VI 1000</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>
Giúp HS:.
<b>-</b> Biết thực hiện phép cộng các số có 3 chữ số ( không nhớ) theo cột dọc.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
<b>-</b> Các hình biểu diễn trăm, chục, đơn vị.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>I/ KTBC</b> :
tổng các trăm, chục, đơn vị.
a/ 234 ; 230 ; 405
b/ 657 ; 702 ; 910
c/ 398 ; 890 ; 908
+ GV nhận xét cho điểm .
<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>
<b> 1/ G thiệu : </b>GVgiới thiệu và ghi bảng
<b>2.1/ Giới thiệu phép cộng. </b>
+ GV nêu bài tốn vừa gắn hình biểu diễn.
+ Muốn biết có tất cả bao nhiêu hình vng ta
làm như thế nào?
+ Để tìm tất cả chúng ta gộp 326 hình vng
với 253 hình vng.
<b>2.2/ Đi tìm kết quả</b>
+ Yêu cầu HS quan sát hình biểu diễn phép
cộng và hỏi:
+ Tổng của 326 và 253 có tất cả mấy trăm,
mấy chục và mấy hình vuông?
+ Gộp 5 trăm, 7 chục, 9 hình vuông lại thì có
tất cả bao nhiêu hình vuông?
+ Vậy 326 cộng 253 bằng bao nhiêu?
<b>2.3/ Đặt tính và thực hiện tính</b>
+ GV ghi bảng các phép tính, hướng dẫn cách
đặt tính như cộng như cộng các số có 2 chữ số.
+ Gọi 2 HS lên bảng đặt tính và tính, cho cả
lớp thực hiện ở bảng con.
+ Gọi 1 số HS nêu cách tính và nhận xét
a/ 234 = 200 + 30 + 4 ; 230 = 200 + 30
b/ 657 = 600 + 50 + 7 ; 702 = 700 + 2
c/ 398 = 300 + 90 + 8 ; 890 = 800 + 90
Nhắc lại tựa bài.
+ Nghe và phân tích đề tốn
+ Ta thực hiện phép cộng 326 + 253
+ Nghe và nhắc lại
+ Có tất cả 5 trăm, 7 chục, 9 hình vuông.
+ Có tất cả 579 hình vuông.
+ 326 + 253 = 579.
+ 2 HS lên bảng, cả lớp làm ở bảng con.
326
253
579
<b>3/ Luyện tập – thực hành</b>
<b>Bài 1: </b>
+ Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì?
+ Viết lên bảng: 1m = . . .cm
và hỏi: Điền số nào vào chỗ
trống? Vì sao?
+ Yêu cầu HS tự làm bài.
+ Nhận xét thực hiện và ghi
điểm
<b>Baøi 2: </b>
+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Hỏi: Các phép tính trong bài
+ Khi thực hiện phép tính với
các đơn vị đo độ dài, chúng ta
thực hiện ntn?
+ Yêu cầu HS tự làm bài.
+ Chữa bài và ghi điểm.
+ Điền số thích hợp vào chỗ trống.
+ Điền 100. Vì 1 mét bằng 100 xăngtimet .
+ Tự làm bài sau đó đổi vở để kiểm tra lẫn nhau.
+ Đọc đề
+ Đây là các phép tính với các đơn vị đo độ dài mét.
+ Ta thực hiện như với số tự nhiên, sau đó ghi tên đơn vị vào
sau kết quả.
+ 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
+ Đọc đề bài.
+ Cây dừa cao 5 mét.
+ Cây thông cao hơn cây dừa 8m.
+ Tìm chiều cao của cây thơng.
+ 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
Bài giải:
<b>Bài 3:</b>
+ Gọi 1 HS đọc đề
+ Cây dừa cao mấy mét?
+ Cây thông cao ntn so với
cây dừa?
+ Đề bài yêu cầu chúng ta tìm
gì?
+ u cầu HS tự tóm tắt và
làm bài.
Tóm taét:
Cây dừa :
: 5m
Cây thông cao hơn : 8m
Cây thông cao
: . . .meùt?
+ Chấm bài, nhận xét chữa
bài.
<b>Bài 4:</b>
+ Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì?
+ Muốn điền đúng, cần ước
lượng độ dài của vật.
+ Yêu cầu HS đọc phần a
+ Yêu cầu HS hình dung và
nêu
+ Cần điền gì vào chỗ trống
phần a?
+ Yêu cầu HS làm tiếp các
phần còn lại.
+ Nhận xét, ghi điểm
Cây thơng cao là:
5 + 8 = 13 (m)
Đáp số : 13 m
+ Điền cm hoặc m vào chỗ trống.
+ Cột cờ trong sân trường cao 10. . ..
+ Cột cờ trong sân trường cao khoảng10m
+ Điền m.
+ Laøm các phần còn lại.
+ Nhận xét.
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: </b>
<b>-</b> Các em vừa học tốn bài gì ?
<b>-</b> Một số HS nhắc lại kí hiệu, mối quan hệ giữa m; dm và cm.
<b>-</b> GV nhận xét tiết học , tuyên dương .
<b>-</b> Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .
<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU :</b>
<b>TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI – ĐẶT VAØ TRẢ LỜI CÂU HỎI:ĐỂ LÀM GÌ?</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>
<b>-</b> Mở rộng và hệ thống vốn từ về<i> Cây cối</i>.
<i><b>-</b></i> Biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ: Để làm gì?
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
<b>-</b> Tranh ảnh vẽ một cây ăn quả.
<b>-</b> Giấy kẻ sẵn bảng đề tìm từ theo nội dung bài tập 2.
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>I/ KTBC : </b>
+ GV thu 3 vở kiểm tra .
+ 4 HS lên bảng làm bài.
+ Nhận xét ghi điểm.
<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>
<b>1/ GV thiệu :</b> GV giới thiệu và ghi bảng
<b>2/ Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Baøi 1: </b>
+ Gọi 1 HS đọc u cầu .
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Treo bức tranh vẽ một cây ăn quả, yêu cầu
HS quan sát và kể tên các bộ phận của cây
<b>Bài 2 :</b>
+ Gọi HS đọc đề.
+ Chia HS thành các 4 nhóm , mỗi nhóm thảo
luận và tả 2 bộ phận của cây. Phát cho mỗi
nhóm 1 tờ giấy, yêu cầu thảo luận để điền vào
giấy.Phát giấy và bút.
- Nhóm 1: Các từ tả gốc cây và ngọn cây:
- Nhóm 2: Các từ tả thân cây và cành cây:
- Nhóm 3: Các từ tả rễ cây và hoa:
- Nhóm 4: Các từ tả lá cây và quả:
+ 2 HS thực hiện hỏi đáp theo mẫu “Để làm
gì”
+ 2 HS làm bài tập 2
+Nhắc lại tựa bài.
+ Đọc yêu cầu.
+ Kể tên các bộ phận của cây ăn quả.
+ Gồm các bộ phận: <i>gốc cây, ngọn cây, thân</i>
<i>cây, cành cây, rễ cây, hoa, quả, lá</i>.
+ Thảo luận theo u cầu, sau đó các nhóm
đưa ra kết quả bài làm:
- Gốc cây :<i>to, sần sùi, cứng, ôm không xuể</i> . . .
-Ngọn cây :<i>cao, chót vót, mềm mại, thẳng tắp,</i>
<i>vươn cao, mập mạp</i>. . .
- Thân cây: <i>to, thô ráp, sần sỳi, gai gốc, bạc</i>
<i>phếch, khẳng khiu, cao vút</i> . . .
- Cành cây: <i>khẳng khiu, thẳng đuột, gai gốc,</i>
<i>phân nhánh, cong queo, um tùm, toả rộng</i> . . .
- Rễ cây: <i>cắm sâu vào lòng đất, nổi lên trên</i>
<i>mặt đất, kì dị, sần sùi, dài, uốn lượn</i> . . .
- Hoa: <i>rực rỡ, thắm tươi, đỏ thắm, vàng rực,</i>
<i>khoe sắc, ngát hương</i> . . .
- Lá: <i>mềm mại, xanh mướt, xanh non, cứng cáp,</i>
<i>già úa, khơ</i> . . .
+ Nhận xét và tuyên dương.
<b>Bài 3 :</b>
+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Bạn gái đang làm gì?
+ Bạn trai đang làm gì?
+ Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau thực hành hỏi
– đáp theo yêu cầu của bài, sau đó gọi 1 số
cặp thực hành trước lớp.
+ Nhận xét các nhóm bạn.
+ Đọc đề bài.
+ Bạn gái đang tưới nước cho cây.
+ Bạn trai đang bắt sâu cho cây.
Bức tranh 1:
Bạn gái đang tưới nước cho cây để làm gì?
Bạn gái đang tưới nước cho cây để cây không
bị khô héo/để cây xanh tốt/để cây mau lớn.
Bức tranh 2:
Bạn trai đang bắt sâu cho cây để làm gì?
Bạn trai đang bắt sâu cho cây để cây không bị
sâu, bệnh./để bảo vệ cây khỏi sâu bệnh.
+ Gọi HS nhận xét chữa bài.
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>
<b>-</b> Hôm nay, chúng ta học bài gì?
<b>-</b> Em có thích các lồi vật khơng? Vì sao? GD HS.
<b>-</b> Dặn HS về nhà làm bài tập vào vở bài tập.
<b>-</b> CB bài tuần 30
<b>-</b> GV nhận xét tiết học.
<b>THỦ CƠNG :</b>
<b>LÀM CON BƯỚM (T1).</b>
<b>A/ MỤC TIÊU </b>
<b>-</b> HS biết cách làm con bướm bằng giấy thủ cơng.
<b>-</b> Làm được con bướm.
<b>-</b> Có hứng thú làm đồ chơi. Rèn luyện đôi tay khéo léo cho HS .
<b>B/ Đ Ồ DÙNG DẠY –HỌC </b>
<b>-</b> Mẫu con bướm bằng giấy .
<b>-</b> Qui trình làm con bướm có hình vẽ minh họa .
<b>-</b> Giấy thủ cơng đủ màu,hồ kéo , bút chì , thước kẻ .
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>I/ KTBC :</b>
+ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>
<b> 1/ G thiệu :</b> GV giới thiệu và ghi bảng.
<b>2/ Hướng dẫn quan sát nhận xét:</b>
+ Giới thiệu con bướm bằng giấy ( hình mẫu)
+ Con bướm được làm bằng gì?
+ Con bướm có những bộ phận nào?
+ GV gỡ 2 cánh bướm trở về tờ giấy hình
vng.
Nhắc lại tựa bài
+ Bằng giấy màu thủ công.
+ Thân, cánh, râu . .
<b> 3/</b> Hướng dẫn mẫu:
Bước 1: Gấp và cắt giấy.
Bước 2: Gấp cánh bướm.
Bước 3: Buộc thân bướm.
Bước 4: Làm râu bướm.
+ Cho nhắc lại các bước thực hiện
<b>* Thực hành</b>:
+ Cho HS thực hành gấp và cắt cánh bướm
+ Cắt tờ giấy hình vng có cạnh 14 ơ và 1 tờ
10 ơ.1 tờ giấy hình chữ nhật dài 12 ơ, rộng ½
ơ để làm râu bướm.
+ Theo dõi và làm theo
+ Theo dõi và làm theo
+ Theo dõi và làm theo
+ Nhắc lại
+ Thực hành gấp, cắt cánh bướm.
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>
<b>-</b> Nhắc lại các bước thực hiện.
<b>TẬP LÀM VĂN :</b>
<b>ĐÁP LỜI CHIA VUI – CÂU HỎI.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>
<b>-</b> Biết đáp lại lời chia vui cùng người khác bằng lời của mình.
<b>-</b> Biết nghe kể và trả lời câu hỏi về chuyện <i>Sự tích hoa dạ lan hương</i>.
<b>-</b> Biết nghe và nhận xét lời đáp, nhận xét câu trả lời của bạn.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
<b>-</b> Câu hỏi gợi ý bài tập 2 trên bảng phụ.
<b>-</b> Bài tập 1 viết trên bảng lớp.
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>I/ KTBC :</b>
+ Gọi 2 HS lên bảng thực hành hỏi – đáp lời
cảm ơn theo các tình huống bài tập 1 tiết trước.
+ Nhận xét và ghi điểm.
<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>
<b>1/ G thiệu: </b>GV giới thiệu và ghi bảng
<b>2/ Hướng dẫn làm bài:</b>
<b>Baøi 1:</b>
+ Gọi HS đọc yêu cầu.
+ Yêu cầu HS đọc các tình huống được đưa ra
trong bài.
+ Gọi 1 HS đọc tình huống 1.
+ Khi tặng hoa chúc mừng sinh nhật em, bạn
em có thể nói như thế nào?
+ Em sẽ đáp lại lời chúc mừng của bạn ra sao?
+ Gọi 2 HS lên bảng đóng vai thể hiện lại tình
+ Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau thảo luận với
nhau để đóng vai thể hiện 2 tình huống cịn lại
của bài
+ Gọi 1 số lên bảng trình bày.
+ Nhận xét
<b>Bài 2 :</b>
+ u cầu HS đọc đề bài, hướng dẫn xác định
yêu cầu sau đó kể chuyện 3 lần.
+ 2 HS thực hành.
+ Nhắc lại tựa bài.
+ Nói lời đáp của em trong các trường hợp sau.
+ Đọc các tình huống.
+ 1 HS đọc lại tình huống 1.
+ Nhiều HS được lên thực hành nói.
+ Nhận xét .
+ Nhiều HS được nói lời đáp lại.
+ 2 HS lên bảng thực hành nói và đáp lại
+ HS làm việc theo nói và đáp trước lớp .
+ Nhận xét.
+ Đọc đề bài
<b>Sự tích hoa dạ lan hương</b>
Ngày xưa, có một ơng lào thấy một cây hoa bị vứt lăn lốc ở ven đường, bèn
đem về nhà trồng. Nhờ ơng hết lịng chăm bón, cây hoa sống lại. Rồi nó nở
những bơng thật to và lộng lẫy để tỏ lịng biết ơn ơng. Nhưng ban ngày ơng lão
bận, làm gì có thời gian để ngắm hoa.
+ Hỏi: Vì sao cây hoa biết ơn ông lão?
+ Lúc đầu cây hoa tỏ lịng biết ơn ơng lão
bằng cách nào?
+ Về sau, cây hoa xin Trời điều gì?
+ Vì sao trời lại ban cho hoa có hương vào ban
đêm?
+ Yêu cầu HS hỏi đáp theo các câu hỏi trên
+ Gọi 1 HS kể lại câu chuyện.
+ Nhận xét ghi điểm.
+ Vì ơng lão đã cứu sống cây hoa và hết lịng
chăm sóc nó.
+ Cây hoa nở những bơng hoa thật to và lộng
lẫy để tỏ lịng biết ơn ơng lão.
+ Cây hoa bèn xin Trời đổi vẻ đẹp thành
hương thơm để mang lại niềm vui cho ông lão.
+ Trời ban cho hoa có hương về ban đêm vì
ban đêm là lúc n tĩnh, ơng lão khơng phải
làm việc nên có thể thưởng thức hương thơm
của hoa.
+ Một số cặp HS trình bày trước lớp, cả lớp
theo dõi và nhận xét.
+ 1 HS kể, cả lớp cùng theo dõi.
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DỊ :</b>
<b>-</b> Vừa học xong bài gì?
<b>-</b> Dặn về nhà thực hành nói và đáp lời chia vui lịch sự, văn minh. Viết về một loài cây ăn
quả mà em thích.
<b>-</b> Dặn HS về chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.
<b>THỂ DỤC : BÀI 58</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>
<b>-</b> Tiếp tục học trị chơi “Con cóc là cậu ơng trời”<b>.</b>u cầu biết cách chơi, biết đọc vần điệu
và tham gia chơi có kết hợp vần điệu ở mức độ ban đầu.
<b>-</b> Ôn Tâng cầu<b>.</b>Yêu cầu thực hiện đúng động tác và số lần tâng cầu liên tục nhiều hơn giờ
<b>B/ CHUẨN BỊ :</b>
<b>-</b> Địa điểm: Sân trường.
<b>-</b> Phương tiện : 1 còi , mỗi HS chuẩn bị một quả cầu<b>.</b>
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>:
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>I/ PHẦN MỞ ĐẦU:</b>
+ Yêu cầu tập hợp thành 4 hàng dọc. GV phổ
biến nội dung giờ học. ( 1 p)
+ Xoay các khớp cổ tay, chân, hông, đầu gối .
+ Xoay cánh tay, khớp vai
+ Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa
hình tự nhiên : 90 – 100m.
+ Đi thường theo vịng trịn và hít thở sâu. 1 p
+ Ơn 4 động tác: tay, chân, tồn thân, nhảy
của bài thể dục phát triển chung. Mỗi động tác
2 x 8 nhịp .
<b>II/ PHẦN CƠ BẢN:</b>
* Trị chơi: “Con cóc là cậu ơng trời”<b>:</b>8 – 10
+ GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi.
+ Hướng dẫn HS học vần điệu 1 – 2 lần, sau
đó cho trị chơi có kết hợp vần điệu 1 đến 2 lần
* Tâng cầu : 8 – 10 phút.
+ GV nêu tên trò chơi, làm mẫu cách tâng cầu.
+ Chia tổ cho Các tổ tự chơi.Từng HS tâng cầu
bằng vợt gỗ hoặc bảng nhỏ.
<b>III/ PHẦN KẾT THÚC</b>:
+ Đi đều theo 4 hàng dọc và hát.
+ Một số trò chơi thả lỏng
+ Cúi đầu lắc người thả lỏng, nhảy thả lỏng
+ GVhệ thống ND bài và yêu cầu HS nhắc lại.
+ GV nhận xét tiết học – Dặn về nhà ôn lại
bài,chuẩn bị tiết sau.
+ Lớp trưởng điều khiển tập hợp .Lắng nghe
+ HS thực hiện .
+ HS thực hiện theo yêu cầu
+ Cả lớp cùng thực hiện.
+ Thực hiện theo nhịp hô của lớp trưởng.
+ Thực hiện theo sự hướng dẫn .Cả lớp thực
hiện chơi theo tổ.
+ HS thực hiện theo yêu cầu .
+ Chú ý lắng nghe.
+ Cả lớp cùng học cách đọc vần điệu để thực
hiện
+ Nghe và quan sát để thực hiện
+ Thực hiện chơi theo tổ, tổ trưởng điều khiển
+ Thực hiện