Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trờng Tiểu học Hng Long</b>
Lớp:...
Họ và tên:...
<b> kiểm tra định kì giữa học kì i</b>
<b>năm học: 2008 - 2009</b>
M«n TIÕNG VIƯT - Líp 3
giáo viên coi giáo viên chấm
1... 1...
2... 2...
<i><b>I. Kim tra c (10 im)</b></i>
<i><b>1. Đọc thành tiếng (5 điểm)</b></i>
<i><b>Bi đọc: Nhớ lại buổi đầu đi học (Sách Tiếng Việt 3 - Tập I - Trang 51)</b></i>
<i>(Mỗi học sinh đọc thnh ting c bi khụng quỏ 2 phỳt)</i>
<i><b>2. Đọc thầm vµ lµm bµi tËp: (15 phót)</b></i>
Khoanh vào chữ cái đặt trớc ý em cho là đúng trong các câu hỏi sau:
<i>a) Điều gì gợi cho tác giả nhớ những kỉ niệm của buổi tựu trờng? (1.5 điểm)</i>
A. Khi ngắm bầu tri quang óng mựa thu.
B. Khi đi học hàng ngày.
C. Khi lá ngoài đờng rụng nhiều vào dịp cuối thu hằng năm.
b) Trong ngày tựu trờng đầu tiên, vì sao tác giả thấy cảnh vật xung quanh có sự thay
<i>đổi lớn? (1.5điểm)</i>
B. Vì tác giả thấy cái gì cũng mới lạ.
B. Vì lần đầu tiên tác giả đợc đi hc.
C. Vỡ tỏc gi cũn bộ quỏ.
<i><b>3. Đặt một câu theo mẫu: "Ai làm gì" (2 điểm)</b></i>
<i><b>II. kiểm tra viết (10 điểm)</b></i>
<i><b>1. Chính tả (Nghe - viết)</b></i>
<i><b>a) Bi viết: Tiếng ru. (Sách Tiếng Việt 3 - Tập I, trang 64)</b></i>
<i>Giáo viên đọc - học sinh nghe viết 2 kh th u (3 im)</i>
<i>b) Bài tập: Phân biệt chính tả: châu/trâu; lội/nội (1 điểm)</i>
<b>Điểm</b>
<i><b>2. Tập làm văn: (5 điểm)</b></i>
<i>(Trình bày, chữ viết 1 điểm cộng vào điểm kiểm tra viết)</i>
<b>Trờng Tiểu học Hng Long</b>
Lớp:...
Họ và tên:...
<b> kim tra nh kỡ gia hc kỡ i</b>
<b>nm hc: 2008 - 2009</b>
Môn toán - Lớp 3
<i><b>(Thêi gian: 40 phót)</b></i>
giáo viên coi giáo viên chấm
1... 1...
2... 2...
<i><b>Câu 1: (4 điểm)</b></i>
Khoanh vo ch cỏi đặt trớc kết quả đúng trong các bài tập sau:
a) 1km 3dam = ? m
A. 13 B. 130 C. 103 D. 1030
b) 1202mm = ?
A. 12dm 2mm B. 120dm 2mm C. 1dm 202mm D. 12dm 20mm
c) 1
6 cđa 48 lµ:
A. 54 B. 8 C. 42 D. 288
d) Góc vng là:
A. Góc đỉnh B, cạnh AB và AC
B G I
E
A C B C K
<i><b>C©u 2: (3 ®iĨm) Đặt tính và tính: </b></i>
459 + 172 854 - 618 312 56 : 7
<i><b>Câu 3: (2 điểm) Dựa theo tóm tắt sau để giải bài toán:</b></i>
75 kg
Bao g¹o: 25 kg
Bao ngô:
<i><b>Câu 4: (1 điểm) TÝnh nhanh </b></i>
(56 - 77 - 7)(1 + 2 + 3 + 4 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10)
Hớng dẫn chấm bài ktĐK giữa học kì I - Mơn Tiếng Việt lớp 3
<i><b>I. Kim tra c (10 im)</b></i>
<i><b>1. Đọc thành tiếng (5 điểm)</b></i>
<i><b>2. Đọc thầm và làm bài tập: (5 điểm) Đáp án đúng: a) C (1.5 điểm); b) B (1.5 điểm)</b></i>
<b>3. Học sinh đặt đúng câu theo mẫu cho 2 điểm</b>
<i><b>II. kiÓm tra viết (10 điểm)</b></i>
<b>1. Chính tả (Nghe - viết)</b>
a) Bi viết: (3 điểm) Học sinh viết sai phụ âm đầu, vần, thanh điệu, thiếu, thừa chữ,
trình bày văn bản khơng đúng kĩ thuật, mỗi lỗi trừ 0,3 điểm.
b) Bài tập: (1 điểm) Học sinh tìm, viết đúng mỗi cặp từ cho 0,5 điểm.
<i><b>2. Tập làm văn: (5 điểm)</b></i>
- Không viết đợc câu giới thiệu về bố mẹ hoặc ngời thân trừ 1 điểm.
- Trình bày sạch, viết chữ đẹp cho 1 điểm, cộng vào điểm kiểm tra viết.
Điểm tồn bài bằng trung bình cộng của điểm kiểm tra đọc và kiểm tra viết.
Lu ý: Điểm tồn bài khơng cho điểm lẻ (0,5 điểm làm trịn lên thành 1 điểm).
Hớng dẫn chấm bài ktĐK giữa học kì I - Mơn Tốn lớp 3
<b>Câu 1: (4 điểm) Mỗi ý đúng cho 1 điểm. a) D; b) A; c) B; d) D </b>
<b>Câu 2: (3 điểm) Mỗi ý đúng cho 0.75 im.</b>
<b>Câu 3: (2 điểm)</b> Bao ngô cân nặng là:
75 + 25 = 100 (kg) (1,5 điểm)
Đáp số 100kg (0,5 điểm)
<b>Câu 4: (1 điểm) (56 - 7</b>7 - 7)(1 + 2 + 3 + 4 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10) =