Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.7 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Kế hoạch bài dạy</b>
<b>Môn tiếng việt - lớp 1</b>
<b>Bài dạy :Mời vào</b>
<i><b>Ngày dạy 8/ 4/ 2009</b></i>
<b>I Mơc tiªu</b>
1/ §äc
- HS đọc trơn đợc cả bài : Mời vào
- Phát âm đúng các từ ngữ : kiễng chân, soạn sửa , buồm thuyền.
- Nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng.
2/ Ôn các vần : ong, oong.
- Phát âm đúng những tiếng trong bài có vần ong .
- Tìm đợc tiếng có vần ong ,oong ở ngồi bài .
3/ Hiểu
- Hiểu đợc các từ ngữ : kiễng chân ,soạn sửa, buồm thuyền….
- Hiểu đợc nội dung bài : Chủ nhà hiếu khách niềm nở đón những ngời
bạn tốt đến chơi .
<b>II/ §å dïng </b>
- Phấn màu , que chỉ , tranh có trong bài .
<b>III/ Các hoạt động dạy và học </b>
<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trò </b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ </b>
- 2 HS đọc bài hôm trớc
+ HS 1 đọc từ đầu ……..nhị vàng .
? Khi nở hoa sen trông đẹp nh thế nào?
+ HS 2 đọc đoạn còn lại
- GV nhận xét cho điểm
<b>B/ Bài mới </b>
1/ Giíi thiƯu bµi
- GV giới thiệu bài , ghi bảng , nêu mục
tiêu yêu cầu bài
2/ GV đọc mẫu : giọng vui tinh nghịch
với giọng thơ ngắn.Giọng chậm rãi khi đọc
các đoạn đối thoại. Giong hơi dài khi đọc
mời câu cuối .
3/ H<b> ớng dẫn luyện đọc </b>
a/ Luyện đọc tiếng, từ
- HS đọc thầm , tìm những từ ngữ khó
đọc
- GV gạch chân
* Đọc từ kiƠng ch©n”
? Trong tiÕng “ kiƠng” cã dÊu gì?
- GV tô dấu ngÃ
- GV hng dn : Khi đọc tiếng có dấu
( ngã), các con phải lu ý đọc nhấn mạnh
,dứt khoát.
- GV đọc mẫu
? Con hiểu “ kiễng chân” là gì?
- GV làm động tác “kiễng chân”
- 2HS đọc bài cũ và trả lời câu
hỏi.
- HS nhắc lại đề bài.
- HS đọc mẫu.
- HS nêu : soạn sửa , kiễng
chân , trăng lên , buåm
- HS đọc
- HS trả lời
- HS lắng nghe
* §äc tõ “ sưa so¹n”
? Khi đọc từ “ soạn sửa ” các con cần phải
chú ý âm gì?
- GV hớng dẫn đọc
- GV đọc mẫu
? Con hiÓu nh thÕ nào là soạn sửa?
* Đọc từ trăng lên
? Bn no giải thích cơ từ “ trăng lên”?
? Khi đọc tiếng “ lên” các con lu ý điều gì?
GV hớng dẫn cách đọc
-- GV đọc mẫu
- Trong bµi cßn cã 1 sè tiÕng , tõ chøa âm
nh: lá , là, làm.Các con cần chú ý.
* Đọc từ buồm thuyền
? Ai phát âm tiếng buồm ?
- GV tô vần uôm
- GV hng dn HS đọc tiếng “ buồm”
- GV đọc mẫu
- GV giải thích “ thuyền buồm”
* GV giới thiệu tiếng “ Nai , nếu”
- Gọi HS đọc lại những từ khó.
<b>b/ Luyện đọc câu.</b>
* Ai đọc dòng thơ thứ nhất?
? : + Dịng thơ có dấu gì?
+ Khi đọc đến “dấu phẩy” con phải làm
gì?
+Trong bài có mấy dòng thơ nh thế?
*Đọc dòng thơ thứ hai.
? : +Cuối dòng thơ có dấu g×?
+ Khi đọc dịng thơ có dấu “chấm hỏi’ ta
đọc nh thế nào?
+ Trong bài có mấy dịng giống nhau ?
- Cả lớp đọc nối tiếp từng dòng thơ.
<b>c/ Luyện đọc đoạn , bài </b>
? Bài có bao nhiêu khổ thơ?
- GV đọc mẫu khổ 1.
- Gv : ở khổ thơ 2 và đoạn đầu khổ 3 có
- HS đọc nối tiếp khổ thơ.
* Nghỉ giải lao
* HS thi đọc
- GV nhn xột
<b>4/ Ôn vần ong , oong</b>
? Tìm tiếng trong bài chứa vần ong
- GV gạch chân
? : + Vần ong và oong giống nhau,
khác nhau ở điểm nào ?
* GV cho HS quan s¸t c¸i : chong chãng
? + Đây là cái gì?
+Trong từ tiếng nào chứa vần ong
- GV giải thích từ : chong chóng.
-Đa tranh:+ Bức tranh vẽ gì?
+VÇn “ oong” cã trong tiÕng
- HS tr¶ lêi
-HS đọc ( phân tích)
-HS đọc ( phân tích)
- HS trả lời
- HS đọc : là ,lá ,làm ….
-HS đọc( phân tích )
- HS đọc
- HS đọc
- Lớp đọc đồng thanh
- 1 HS đọc
- 1 HS trả lời
- HS đọc
- HS trả lời
-HS đọc nối tiếp 2 lần
-HS trả lời
- HS đọc khổ 1
- HS đọc nối tiếp
- HS thi đọc
- HS lên bảng chỉ
- 3-4 HS đọc ( phân tích)
- HS tr li
- HS trả lời
nào?
* Thi ghép tranh những tiếng, từ chứa vần
ong , vần oong
<b>IV/ Củng cố dặn dò :</b>
- 1 HS c bài ( nếu còn thời gian)
- Đọc hai vần ôn
- GV nhËn xÐt .