Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

tiõt 36 thùc hµnh §äc b¶n ®å ®þa h×nh viöt nam chuyªn ®ò §þa 8 tiõt 36 thùc hµnh §äc b¶n ®å ®þa h×nh viöt nam ng­êi d¹y t¹ kim ng©n tæ sinh hãa §þa bµi tëp 1 trang 109 quan s¸t h28 1 trang 103 vµ h 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.84 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Chuyên đề Địa 8</b></i>



<b>Tiết 36:Thực hành</b>


<b>Đọc bản đồ địa hình </b>



<b>ViƯt Nam</b>



<b>Ng êi d¹y: T¹ Kim Ngân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>0</b>



<i><b>Bài tập 1 trang 109</b></i>



<b> </b>Quan sát H28.1 trang 103 và H 33.1 trang


118 hoặc sử dụng át lát Địa lý Việt Nam kết
hợp biểu đồ trên bảng


1)Cho biÕt theo vÜ tuyÕn 220 B tõ biªn giíi


Việt -Lào đến biên giới Việt-Trung thì phải
qua các vùng núi nào?


2)H·y tìm các núi lớn và các dòng sông lớn


3)Dọc theo vĩ tuyến 22 0B từ Tây sang Đông v


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C¸c d y nói

<b>·</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1.</b> <b>Pu đen đinh cao 1853 m</b>



<b>2.</b> <b>Hoàng Liên Sơn dài 300 km</b>


<b>3.</b> <b>Con voi</b>


<b>4.</b> <b>Cánh cung sông Gâm</b>


<b>5.</b> <b>Cánh cung Ngân Sơn</b>


<b>6.</b> <b>Cánh cung Bắc Sơn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Các dòng sông
<b>S.Hồng</b>
<b>S.Kỳ cùng</b>
<b> S.Đà</b>
<b>S.Gâm </b>
<b>S.Lô</b>
<b>S.Cầu</b>
<b>S.Chảy</b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1.</b>

<b>Sông Đà </b>



<b>2.</b>

<b>Sông Hồng 1140 km</b>



<b>3.</b>

<b>Sông Lô 450 km (sông Chảy phụ l </b>



<b>u sông Lô)</b>



<b>4.</b>

<b>Sông Gâm</b>




<b>5.</b>

<b>Sông Cầu 290 km</b>



<b>6.</b>

<b>S«ng Kú Cïng 243 km</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Cấu trúc
địa hỡnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Theo 2 h ớng </b>


<b>+Tây Bắc -Đông Nam </b>
<b>+H íng vßng cung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bµi tËp 2/109



<b>Quan sát H30.1 trang 109 kết hợp với biểu đồ </b>
<b>trên bảng trả lời câu hỏi</b>


<b>-Em hãy tìm các cao nguyên và độ cao của các </b>
<b>cao nguyên trên bản đồ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>108 0 <sub>đ</sub></b>


<b>108 0 <sub>đ</sub></b>


<b>Bạch MÃ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Các cao
nguyªn


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1.</b>

<b>CN Kon Tum cao > 1400 m</b>




<b>2.</b>

<b>CN Plâycu cao 780 m</b>



<b>3.</b>

<b>CN Đắclắc 928 m</b>



<b>4.</b>

<b>CN Mơ nông 1580m</b>



<b>5.</b>

<b>CN Lâm Viên 2406m</b>



<b>6.</b>

<b>CN Di Linh 1545 m</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

V a cht,a hỡnh


<b>*Đặc điểm về lịch sử</b>


<b>Là khu vực nền cổ bị nứt vỡ kèm theo phun trào </b>
<b>mắc ma ở giai đoạn tân kiến tạo.</b>


<b>*c im v a cht</b>


<b>-Dung nham núi lửa tạo nên các cao nguyên </b>


<b>rng ln xen k vi bazan trẻ là các đá cổ tiền </b>
<b>Cambri</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bµi tËp 3/109</b>



<b>Quan sát H 28.1/103 và kết hợp biểu </b>
<b>đồ trên bảng trả lời</b>



<b>-Cho biết quốc lộ 1A từ Lạng Sơn đến </b>
<b>Cà Mau v ợt qua các đèo lớn nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>QL.1A</b>


<b>Cµ Mau</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tên đèo</b> <b>Tnh</b>
<b>Si h </b>


<b>Đèo Ngang</b>
<b>Đèo Hải Vân</b>


<b>Cù mông</b>
<b>Đèo Cả</b>
<b>Lạng Sơn </b>
<b>Hà Tĩnh</b>
<b>Huế-Đà Nẵng </b>
<b>Bình Định</b>
<b>Khánh Hòa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Củng cố



<b>1.</b> <b>HÃy chỉ 1 số dÃy núi và sông ngòi chạy </b>
<b>theo 2 h ớng chính là Tây Bắc -Đông </b>


<b>Nam và vòng cung từ biên giới Việt </b>
<b>Lào sang biên giíi ViƯt Trung</b>


<b>2.</b> <b>Chỉ trên bản đồ cao ngun ở dạng </b>


<b>xếp tầng ở vùng Tây Nguyên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

H ớng dẫn Dặn dò



<b>1.</b> <b>Xem li bi v v bn a </b>
<b>hỡnh Vit Nam</b>


<b>2.</b> <b>Đọc tr ớc bài : Đặc điểm khí hậu </b>
<b>Việt Nam</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

×