Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.99 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN VẬT LÝ 10</b>
<b> CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO</b>
<b>Tiết: 1-3</b>
<b>Chương 1: Động học chất điểm</b>
<b>A.Câu hỏi lí thuyết</b>
<b>Câu 1: Chuyển động cơ là gì? Chuyển động thẳng đều có đặc điểm gì?</b>
<b>Câu 2: Phân biệt vận tốc trung bình và tốc độ trung bình trong chuyển động thẳng? Khi nào</b>
hai đại lượng này có cùng giá trị?
<b>Câu 3: vận tốc tức thời và tốc độ tức thời có biểu thức như thế nào? </b>
<b>Câu 4: Chuyển động thẳng đều là gì? Xây dựng phương trình chuyển động thẳng đều? Vẽ đồ</b>
thị vận tốc và toạ độ của chuyển động thẳng đều?
<b>B.Bài tập</b>
<b>CHUYỂN ĐỘNG CƠ-CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU</b>
<b>Câu 1: Xét CĐ thẳng đều của hai xe. Xe (1) có vận tốc 36km/h, xe (2) có vận tốc 54km/h.</b>
Chọn A làm gốc toạ độ,
chiều dương là chiều từ A đến B,
gốc thời gian là 9h30.
a) Viết PT toạ độ của xe (1).
b) Viết PT toạ độ của xe (2).
c) Tìm thời điểm gặp nhau của hai xe.
<b>Câu 2: Lúc 8h một người đi xe đạp với vận tốc đều 12km/h gặp một người đi bộ đi ngược</b>
chiều với vận tốc đều 4km/h trên cùng đoạn đường thẳng. Tới 8h30’ người đi xe đạp dừng lại
nghỉ 30 phút rồi quay trở lại đuổi theo người đi bộ với vận tốc có độ lớn như trước.
a) Lập các PTCĐ của người đi xe đạp và người đi bộ. Suy ra nơi và lúc đuổi kịp.
b) Giải bằng đồ thị.
<b>Câu 3: Lúc 8h một ôtô khởi hành từ A đi về B với vận tốc 12m/s. Năm phút sau một xe khởi</b>
hành từ B về A với vận tốc 10m/s. Biết AB=10,2km.
Định thời điểm và vị trí hai xe khi chúng cách nhau 4,4km.
<b>CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU. SỰ RƠI TỰ DO.</b>
<b>A.Lí thuyết:</b>
<b>Câu 1: Chuyển động thẳng biến đổi đều là gì? Được chia thành mấy loại? nêu cách phân biệt</b>
các loại đó
<b>Câu 2: Viết biểu thức gia tốc trung bình, gia tốc tức thời, trong chuyển động thẳng biến đổi</b>
đều một chiều gia tốc có đặc điểm gì
<b>Câu 3: Xâu dựng phương trình vận tốc, toạ độ của chuyển động thẳng biến đổi đều?</b>
<b>Câu 4: Vẽ đồ thị vạn tốc, toạ độ, gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều và nhận xét. </b>
<b>Câu 5: Phát biểu định nghĩa rơi tự do? Nêu đặc điểm, viết phương trình, cơng thức tính qng</b>
đường và vận tốc trong chuyển động rơi tự do.
<b>B.Bài tập</b>
<b>Câu 4: Một xe CĐ nhanh dần đều trên hai đoạn đường liên tiếp bằng </b>
<b>Câu 5: Một xe ôtô CĐ nhanh dần đều với gia tốc 0,5m/s</b>2<sub> đúng lúc một tàu điện vượt qua nó</sub>
với vận tốc 18km/h. Gia tốc của tàu điện là 0,3m/s2<sub>. Hỏi khi ơtơ đuổi kịp tàu điện thì vận tốc</sub>
của ôtô là bao nhiêu?
<b>Câu 6: Một vật CĐNDĐ với vận tốc đầu 18km/h. Trong giây thứ tư kể từ lúc bắt đầu CĐ nhanh</b>
dần, vật đi được 12m. Hãy tính:
a) Gia tốc của vật.
<b>Câu 7: Sau khi hãm phanh 10s thì đồn tàu dừng lại cách chỗ hãm phanh 135m. Tìm vận tốc</b>
lúc bắt đầu hãm và gia tốc của tàu.
<b>Câu 8: Một vật bắt đầu CĐNDĐ từ trạng thái đứng yên và đi hết quãng đường trong thời gian</b>
t=2s. Tính thời gian để vật đi ½ quãng đường về cuối.
<b>Câu 9: Một ôtô đang chạy với vận tốc v=72km/h thì phát hiện một chướng ngại vật.Hỏi để</b>
khơng đụng vào chướng ngại vật này thì ơtơ cần hãm phanh ở vị trí nào và thời gian hãm
phanh là bao nhiêu? Biết rằng lúc hãm, xe bắt đầu CĐCDĐ với gia tốc a=5m/s2<sub>.</sub>
<b>Câu 10:Một xe CĐNDĐ từ trạng thái đứng yên. Trong giây thứ 4 nó đi được 7m. Tính qng</b>
đường nó đi được trong giây thứ 5?
<b>Câu 11: Một vật rơi từ độ cao 45m xuống đất. Tính thời gian rơi và vận tốc của vật khi chạm</b>
đất? Lấy g=10m/s2<sub>.</sub>
<b>Câu 12: Người ta thả rơi tự do hai vật A và B ở cùng một độ cao. Vật B được thả rơi sau vật A</b>
<b>Câu13:Một vật rơi tự do từ độ cao 45m xuống đất. Lấy g=10m/s</b>2<sub>. Tìm:</sub>
a) Quãng đường vật rơi được sau 2s.
b) Quãng đường vật rơi được trong 2s cuối cùng.
<b>Câu 14: Một vật rơi tự do tại nơi có g=10m/s</b>2<sub>, trong 2s cuối cùng rơi được 60m. Tính:</sub>
a) Thời gian rơi.
b) Độ cao nơi thả vật.
c) Vận tốc cuối cùng.
<b>Câu 15: Từ tầng nhà cao 80m ta thả một vật rơi tự do. Một giây sau đó ta ném thẳng đứng</b>
xuống dưới một vật khác thì hai vật chạm đất cùng lúc. Tính:
a) Vận tốc ban đầu đã truyền cho vật thứ hai.
b) Vận tốc mỗi vật khi chạm đất. Lấy g=10m/s2<sub>.</sub>
<b>Câu 16: Người ta thả một vật rơi tự do từ đỉnh tháp cao. Sau đó 1s và thấp hơn chỗ thả</b>
trước15m ta thả tiếp vật thứ II. Lấy g=10m/s2<sub>.</sub>
a) Lập PTCĐ của mỗi vật với cùng gốc toạ độ và gốc thời gian.
b) Định vị trí hai vật gặp nhau và vận tốc mỗi vật lúc đó.
<b>Bài tập nâng cao:</b>
<b>Câu 1: Chứng minh trong chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc ban đầu, quãng</b>
đường đi được trong những khoảng thời gian liên tiếp thì tỉ lệ với các số lẻ liên tiếp
<b>Câu 2: Chứng minh trong chuyển động nhanh dần đều không vận tốc ban đầu, hiệu quãng</b>
đường vật đi được trong các khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp là một số khơng đổi. Số
khơng đổi đó phụ thuộc vào những yếu tố nào?
<b>Câu 3: Một người đứng ở sân ga nhìn ngang đầu toa thứ nhất của một đoàn tàu bắt đầu</b>
chuyển bánh. Thời gian toa thứ nhất đi qua trước mặt người ấy là t1=6s. Hỏi toa thứ 9 đi qua
trước mặt người ấy trong bao lâu? Coi tàu chuyển động nhanh dần đều, chiều dài các toa
khơng đổi.
<b>Câu 4: Thước A có chiều dài l=25cm treo vào tường bằng một sợi dây. Tường có một lỗ sang</b>
nhỏ ngay dưới thước. Hỏi cạnh dưới phải cách lỗ sang bao nhiêu để khi đốt dây thước rơi nó
sẽ che khuất lỗ sáng trong thời gian 0,1s.
<b>Câu 5: Từ vách núi người ta thả một vật xuống vực sâu. Từ lúc thả đến lúc hòn đá chạm đáy</b>
hết 6,6s. Tính.
a.thời gian rơi
b.khoảng các từ vách núi xng đáy vực. Cho vận tốc truyền âm 360m/s.
<b>Câu 6: Các giọt nước rơi từ mái nhà xuống sau những khoảng thời gian bằng nhau. Giọt (1)</b>
chạm đất thì giọt (5) bắt đầu rơi. Tìm khỗng cách giữa các giọt kế tiếp nhau. Biết mái nhà cao
16m. Lấy g=10m/s2
Từ độ cao h=20m phải ném một vật thẳng đứng với vận tốc v0 bằng bao nhiêu để vậ này đến
mặt đất sớm hơn 2s so với rơi tự do. Lấy g=10m/s2
<b>Câu 8: Một vật rơi tự do từ độ cao h=20m, cùng lúc đó một vật khác được ném thẳng đứng từ</b>
độ cao H=60m với vận tốc v0. hai vật chạm đất cùng lúc. Tính v0?
<b>Câu 9: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Một giây sau, cũng tại nơi đó, một vật khác</b>
được ném thẳng đứng xuống với vận tốc v0=5m/s. Hai vật chạm đất cùng lúc. Tính h
<b>CHUYỂN ĐỘNG TRỊN ĐỀU</b>
<b>A.Lí thuyết</b>
<b>Câu 1: Phát biểu định nghĩa chuyển động tròn đều? </b>
<b>Câu 2: Viết biểu thức tính tốc độ dài và tốc độ góc trong chuyển động tròn đều ? Liên hệ giữa</b>
tốc độ dài và tốc độ góc.
<b>Câu 3: Phát biểu định nghĩa chu kì, tần số và viết biểu thức của chúng?</b>
<b>Câu 4: Viết biểu thức toạ độ góc của chất điểm phụ thuộc thời gian?</b>
<b>B.Bài tập áp dụng</b>
<b>Câu 17: Một máy bay bổ nhào xuống mục tiêu rồi bay vọt lên theo một cung trịn bán kính</b>
R=500m với vận tốc 800km/h.
Tính gia tốc hướng tâm của máy bay?
<b>Câu 18:Một đồng hồ có kim giờ dài 3cm, kim phút dài 4cm. So sánh vận tốc góc và vận tốc</b>
dài của hai đầu kim. (Coi CĐ của các đầu kim là tròn đều).
<b>Câu 19: Một ơtơ có bán kính bánh xe 30cm, CĐ đều. Bánh xe quay đều 10 vịng/s và khơng</b>
trượt. Tính gia tốc hướng tâm của máy bay?
<b>Câu 20: Trái đất quay quanh trục bắc – nam với CĐ đều mỗi vịng 24h.</b>
a) Tính gia tốc góc của trái đất.
b) Tính tốc độ dài của một điểm trên mặt đất có vĩ độ 45o<sub>. Cho R=6370km.</sub>
c) Một vệ tinh viễn thơng quay trong mặt phẳng xích đạo và đứng n đối với mặt đất (vệ
tinh địa tĩnh) ở độ cao h=36500km. Tính tốc độ dài của vệ tinh?
<b>Câu 21: Một bánh xe có bán kính 60cm quay đều 100 vịng trong thời gian 2s. tìm:</b>
a) Chu kỳ, tần số quay.
b) Vận tốc góc và vận tốc dài của một điểm trên vành bánh xe?
<b>Bài tập nâng cao:</b>
<b>Câu 1: Một chất điểm chuyển động trịn đều với tốc độ góc 2vịng/s. </b>
a.Sau khi chuyển động 1phút chất điểm quay được một góc bằng bao nhiêu
b.Tính góc mà bán kính nối chất điểm và tâm quét được trong thời gian nói trên
<b>Câu 2:</b>
<b>TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CĐ- CƠNG THỨC CỘNG VẬN TỐC</b>
<b>Câu 22: Trên một tuyến xe buýt các xe coi như CĐTĐ với vận tốc 30km/h; hai chuyến xe liên</b>
tiếp khởi hành cách nhau 10 phút. Một người đi xe đạp ngược lại gặp hai chuyến xe buýt liên
tiếp cách nhau 7phút 30s. Tính vận tốc người đi xe đạp?
<b>Câu 23: Một chiếc phà xi dịng từ bến A đến bến B mất 3h. Khi chạy về (động cơ hoạt động</b>
như lần đi) thì mất 6h. Nếu phà hỏng và trơi theo dịng nước từ A đến B thì mất bao nhiêu thời
gian?
<b>Câu 24: Hai đầu máy xe lửa chạy ngược chiều trên một đoạn đường sắt thẳng với vận tốc</b>
40km/h và 60km/h. Tính vận tốc của đầu máy thứ nhất so với vận tốc của đấu máy thứ hai?
<b>Câu 25: Lúc trời khơng gió, một máy bay bay với vận tốc không đổi 300km/h từ một địa điểm</b>
A đến địa điểm B hết 2,2h. Khi bay trở lại từ B đến A thì gió thổi ngược, máy bay phải bay hết
2,4h. Tính vận tốc của gió?
<b>A.Lí thuyết </b>
<b>Câu 1: Tổng hợp lực, phân tích lực là gì? Tuân theo quy tắc nào?</b>
<b>Câu 2: Hai lực thành phần F</b>2 ,F2 tạo với nhau góc <i>α</i> . Lực tổng hợp có độ lớn bằng bao
nhiêu? Tính Lực tổng hợp lớn nhất và nhỏ nhất.
<b>B.Bài tập áp dụng</b>
<b>Câu 1:Cho hai lực đồng quy có cùng độ lớn 10N. Tính độ lớn lực tổng hợp khi gó giữa hai lực</b>
đó là:00<sub>, 30</sub>0<sub>, 90</sub>0<sub>, 180</sub>0<sub>. Cho biết lực tổng hợp phụ thuộc vào góc giữa hai lực thành phần như</sub>
thế nào?
<b>Câu 2: Cho ba lực thành phần F</b>1=10N, F2= 15N, F3=5N(HV) .Tình lực tổng hợp
<b>Câu 3: Tác dụng vào điểm treo A hai lực thành phần P=50N và F=100N. Tính lực tổng hợp</b>
tác dụng lên A biết góc giữa P và F bằng. Biết A nối với tường bằng thanh c
a. 300<sub> b 45</sub>0<sub> 90</sub>0
<b>Câu 4: Một vật có khối lượng m=1,5kg đặt trên mặt phẳng nghiêng, góc nghiêng </b> <i>α=30</i>0 .
Phân tích trọng lực thành 2 thành phần. Xác định lực do vật m đè lên mặt phẳng nghiêng và
thành phần dọc theo mặt phẳng nghiêng. Tỉ số độ lớn hai thành phần đó cho ta biết điều gì?
<b>CÁC ĐỊNH LUẬT NIUTƠN</b>
<b>A.lí thuyết</b>
<b> Câu 1: Phát biểu nội dung các địng luật Niu tơn và viết biểu thức của chúng</b>
<b> Câu 2: Viết biểu thức dạng khác của địng luật II Niu tơn</b>
<b>Câu 26: Một vật CĐ với gia tốc 0,2m/s</b>2<sub> dưới tác dụng của một lực 40N. Vật đó sẽ CĐ với gia</sub>
tốc bao nhiêu nếu lực tác dụng là 60N?
<b>Câu 27: Tác dụng vào vật có khối lượng 4kg đang nằm yên một lực 20N. Sau 2s kể từ lúc</b>
chịu tác dụng của lực vật đi được quãng đường là bao nhiêu và vận tốc đạt được khi đó?
Câu 28: Một chiếc xe có khối lượng 2000kg đang CĐ thì hãm phanh và dừng lại sau đó 3s.
Tìm qng đường vật đi thêm được kể từ lúc hãm phanh. Biết lực hãm là 4000N?
<b>Câu 29: Một xe lăn có khối lượng 1kg đang nằm yên trên mặt bàn nhẵn nằm ngang. Tác dụng</b>
vào xe một lực ⃗<i><sub>F</sub></i> <sub> nằm ngang thì xe đi được quãng đường s=2,5m trong thời gian t. Nếu đặt</sub>
thêm lên xe một vật có khối lượng m’=0,25kg thì xe chỉ đi được quãng đường s’ trong thời
gian t. Bỏ qua ma sát. Tính s’?
<b>Câu 31: Một xe có khối lượng m=800kg đang CĐTĐ thì hãm phanh CĐCDĐ. Biết quãng</b>
đường đi được trong giây cuối cùng của CĐ là 0,5m. Tính lực hãm phanh?
<b> CÁC LỰC CƠ HỌC</b>
<b>A.Lí thuyết: </b>
<b>1.Lực hấp dẫn</b>
<b>Câu 1: Phát biểu định nghĩa lực hấp dẫn và viết biểu thức định luật vạn vật hấp dẫn?</b>
<b>Câu 32: a) Xác định lực hút giữa Trái Đất và Mặt Trăng nếu khối lượng tương ứng giữa chúng</b>
là: M1=6.1024kg; M2=7,2.1022kg và khoảng cách giữa hai tâm của chúng là: r=3,8.105km.
b) Tại điểm nào trên đường nối tâm của chúng, lực hấp dẫn đặt vào một vật tại đó triệt tiêu?
<b>Câu 33:Cần tăng hay giảm khoảng cách bao nhiêu lần để lực hút giữa hai vật tăng lên 9 lần</b>
<b>Câu 34: Tính gia tốc rơi tự do ở độ cao bằng 4 lần bán kính trái đất biết gia tốc rơi tự do tại</b>
mặt đất g0=9,81m/s2.
<b>Câu 35: Một vệ tinh ở độ cao h so với mặt đất h=1200km. Gia tốc rơi tự do ở mặt đất</b>
g0=9,81m/s2 và bán kính trái đất R0 =6400km.
a.Tính tốc độ dài của vệ tinh
b. Tính chu kì quay
c.Hãy tính tốc độ dài và chu kì quay của vệ tinh khi bay gần mặt đất
<b>Câu 36: Vệ tinh địa tĩnh là vệ tinh đứng yên đổi với mặt đất và ở trong mặt phẳng xích đạo.</b>
Tính độ cao và tốc độ của vệ tinh. Biết chu kì quay của trái đất T=24h, R0=6400Km, Gia tố tại
mặt đất g0=9,8m/s2.
<b>Câu 37:Hai quả cầu có cùng khối lượng m=50kg, bán kính R. Lực hấp dẫn giỡa chúng là</b>
F=4,175.10-6<sub>N. Tính R</sub>
<b>2. Lực đàn hồi</b>
<b>A. Lí thuyết:</b>
<b>Câu 1: Nêu khái niệm lực đàn hồi, điều kiện xuất hiện.</b>
<b>Câu 2: Nêu các đặc điểm về lực đàn hồi xuất hiện hai đầu lò xo khi biến dạng?</b>
<b>Câu 3: Nêu các đặc điểm về lực căng dây. Đây có phải lực đàn hồi khơng?</b>
<b>B. Bài tập</b>
<b>Câu 33: Một lị xo khi treo vật m</b>1=200g thì dãn ra một đoạn 4cm.
a) Tìm độ cứng của lị xo. Lấy g=10m/s2<sub>.</sub>
b) Tìm độ dãn của lị xo khi treo thêm vật m2=100g?
<b>Câu 34: Có hai vật m=500g và m’ nối với nhau bằng một lị xo và có thể CĐ trên mặt phẳng</b>
nằm ngang như hình vẽ.
Dưới tác dụng của lực F tác dụng vào <i>m'</i>
thì m bắt đầu chuyển động từ trạng thái
đứng yên, sau 10s đi được quãng đường
10m. Tính độ dãn của lò xo. Bỏ qua ma sát. Biết lị xo có độ cứng k=10N/m.
<b>Câu 35: Một người đi xe đạp trên đường nằm ngang. Khối lượng của cả người và xe là 70kg,</b>
hệ số ma sát lăn là <i>μ=0 . 05</i> ,và g=10m/s2<sub>.Tính lực truyền cho xe để nó chuyển động đều</sub>
trong các trường hợp sau.
a. Lực này tạo với mặt đường một góc 300<sub>;</sub>
b. Lực này song song với mặt đường.
<b>ỨNG DỤNG CÁC ĐỊNH LUẬT NIUTƠN VÀ CÁC LỰC CƠ HỌC</b>
<b>Câu 37: Một vật có khối lượng m=20kg đặt trên sàn thang máy. Tính trọng lượng của vật và</b>
phản lực của sàn lên vật trong các trường hợp :
a) Thang máy đi lên thẳng đều.
b) Thang máy đi lên nhanh đần đều với gia tốc a=1m/s2<sub>.</sub>
c) Thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc a=1m/s2<sub>.</sub>
d) Thang máy rơi tự do. Lấy g=10m/s2<sub>.</sub>
<b>Câu 38: Hai vật A và B có thể trượt trên mặt bàn nằm ngang và được nối với nhau bằng sợi</b>
đây không dãn, khối lượng không đáng kể. Khối lượng hai vật là mA=2kg, mB=1kg. Ta tác
dụng vào vật A một lực F=9N theo phương song song với mặt bàn. Hệ số ma sát giữa vật với
mặt bàn 0,2. Lấy g=10m/s2<sub>.</sub>
a) Bằng hình vẽ phân tích các lực tác dụng vào mỗi vật.
b) Tính gia tốc CĐ và sức căng của dây nối?
<b>Câu 39: Cho hệ cơ liên kết như hình vẽ với: m</b>1=3kg; m2=1kg.
Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là <i>μ=0,1 ;α=30o</i>
g =10m/s2 <sub>. Dây nối không co dãn.</sub>
Bỏ qua khối lượng rịng rọc và dây nối
Tính gia tốc của vật và sức căng của dây?
<b>Câu 40: Một vật trượt không vận tốc đầu </b>
từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 5m, nghiêng góc 30o<sub> so với phương ngang. Coi ma sát trên</sub>
mặt nghiêng là không đáng kể. Đến chân mặt phẳng nghiêng, vật sẽ tiếp tục CĐ trên mặt
phẳng ngang trong thời gian là bao nhiêu? Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là
0,2. Lấy g=10m/s2<sub>.</sub>
<b>Câu 41: Tác dụng lực F có độ lớn 15N </b>
vào hệ ba vật như hình vẽ. Biết
m1=3kg; m2=2kg; m3=1kg và hệ số
ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang
như nhau <i>μ=0,2</i> .Tính gia tốc của
hệ và lực căng của các dây nối?
<b>Câu 42: Cho hệ cơ học như hình vẽ, </b>
m1=1kg; m2=2kg. Hệ số ma sát giữa m2
và mặt bàn là 0,2. Tìm gia tốc của hệ và
lực căng của dây. Bỏ qua khối lượng
của ròng rọc và ma sát giữa ròng rọc với dây nối.
Lấy g=10m/s2<sub>. Dây nối có khối lượng và độ dãn khơng đáng kể.</sub>
<b>Câu 43: Cho hệ vật như hình vẽ: </b>
m1=1kg; m2=2kg. Hệ số ma sát
giữa hai vật với mặt phẳng ngang
đều bằng nhau là <i>μ=0,1</i> .
Tác dụng vào m2 lực ⃗<i>F</i> có độ lớn F=6N
và <i>α=30o</i> <sub>như hình vẽ. Tính gia tốc mỗi vật và lực căng của sợi dây? Biết khối lượng và độ</sub>
dãn của dây không dáng kể. Lấy g=10m/s2<sub>.</sub>
<b>Câu 44: Từ đỉnh tháp cao 25m, một hòn đá được ném lên với vận tốc ban đầu 5m/s theo</b>
phương hợp với mặt phẳng nằm ngang một góc <i>α=30o</i> .
a) Viết PTCĐ, PT quỹ đạo của hón đá.
b) Sau bao lâu kể từ lúc ném, hòn đá sẽ chạm đất? Lấy g=10m/s2<sub>.</sub>
<b>Câu 46: Từ đỉnh một ngọn tháp cao 80m, một quả cầu được ném theo phương ngang với vận</b>
tốc đầu 20m/s.
a) Viết PT toạ độ của quả cầu. Xác định toạ độ của quả cầu sau khi ném 2s.
b) Viết PT quỹ đạo của quả cầu. Quỹ đạo này là đường gì?
c) Quả cầu chạm đất ở vị trí nào? Vận tốc của quả cầu khi chạm đất là bao nhiêu?
<b>Câu 47: Một vật được ném lên thẳng đứng từ mặt đất. Sau 4s lại rơi xuống mặt đất. Cho</b>
g=10m/s2<sub>. Tính:</sub>
a) Vận tốc ban đầu của vật.
b) Độ cao tối đa mà vật lên tới.
c) Vận tốc của vật ở độ cao bằng ¾ độ cao tối đa?
<b>Câu 48: Một vật được ném lên, xiên một góc </b> <i>α</i> với phương ngang với vận tốc đầu 20m/s.
a) 30o<sub>; b)45</sub>o<sub>; c)60</sub>o<sub>.</sub>
<b>CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM VÀ CỦA VẬT RẮN</b>
Câu 49: Xác định hợp lực ⃗<i><sub>F</sub></i> <sub> của hai lực song song </sub> ⃗<i><sub>F</sub></i>
1<i>, ⃗F</i>2 đặt tại A và B biết F1=2N,
F2=6N, AB=4cm. Xét trường hợp hai lực:
a) Cùng chiều.
b) Ngược chiều.
Câu 50: Thanh AB có trọng lượng P1=100N,
chiều dài l=1m. Trọng lượng vật nặng:
P2=200N tại C (AC=60cm).
Dùng quy tắc hợp lực song song:
a) Tính hợp lực của ⃗<i><sub>P</sub></i>
1<i>, ⃗P</i>2 .
b) Tính lực nén lên giá đỡ của hai đầu thanh.
Câu 51: Treo bốn vật nặng cách đều nhau vào một thanh đồng chất (dài 3m; m=6kg) trong đó
hai vật ở ngoài cùng nằm ở hai đầu thanh. Vật nặng đầu tiên bên trái có khối lượng m1=2kg,
mỗi vật tiếp theo hơn vật trước 1kg. Cần phải treo thanh tại điểm cách đầu trái một khoảng
bao nhiêu để thanh cân bằng?
Câu 52: Một ngọn đèn khối lượng m=4kg được treo vào tường bởi dây BC và thanh AB.
Thanh AB gắn vào tường bằng bản lề A,
^
<i>C=α=30o</i> <sub>.</sub>
Tính các lực tác dụng lên thanh AB, nếu:
a) Bỏ qua khối lượng thanh.
b) Khối lượng thanh AB =2kg.
c) Khi tăng góc <i>α</i> thì lực căng của dây BC tăng hay giảm?
Câu 53: Thanh AB có khối lượng m=3kg
được treo bằng một dây ở
đầu B. Đầu A tựa trên cạnh bàn.
Tính các lực tác dụng vào thanh khi có cân bằng. Cho <i>α=30o</i> <sub>.</sub>
<b>CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN</b>
Câu 54: Một vật có khối lượng 3kg CĐ theo PT x = 2t2<sub>- 4t + 3. Tính độ biến thiên động năng</sub>
Câu 55: Một quả đạn có khối lượng 20kg đang bay thẳng đứng xuống dưới với vận tốc 70m/s
thì nổ thành hai mảnh. Mảnh thứ nhất có khối lượng 8kg bay theo phương ngang với vận tốc
90m/s. Tính độ lớn vận tốc của mảnh thứ hai?
Câu 56: Một người kéo thúng nước có khối lượng 15kg từ giếng sâu 8m lên. Tính cơng và
cơng suất của người ấy trong hai trường hợp:
a) Thùng nước lên đều trong 20s.
b) Thùng nước CĐNDĐ trong 4s. Lấy g=10m/s2<sub>.</sub>
Câu 57: Một vật có khối lượng 200g rơi tự do không vận tốc đầu. Để động năng của vật rơi có
giá trị <i>W</i><sub>d1</sub>=10 J ,W<sub>d2</sub>=40 J thì thời gian rơi tương ứng của vật là bao nhiêu? Lấy g=10m/s2<sub>.</sub>
Câu 58: Một vật ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s. Lấy g=10m/s2<sub>. </sub>
a) Tìm độ cao cực đại của vật.
b) Ở độ cao nào thì thế năng bằng động năng?
c) Ở độ cao nào thì thế năng bằng một nửa động năng?
Câu 59: Một vật có khối lượng m=1kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng BC dài
s=10m, nghiêng góc <i>α=30o</i> <sub>so với mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát là 0,1. Lấy</sub>
g=10m/s2<sub>. Tính vận tốc của vật khi nó ở vị trí chính giữa mặt nghiêng?</sub>
Câu 60: Quả cầu có khối lượng m1=3kg CĐ với vận tốc 1m/s va chạm xuyên tâm với quả cầu
thứ hai m2=2kg đang CĐ ngược chiều với vận tốc 3m/s.
a) Va chạm là hồn tồn đàn hồi, tính vận tốc các quả cấu sau va chạm?
b) Va chạm hồn tồn khơng đàn hồi (va chạm mềm). Coi rằng toàn bộ độ tăng nội năng
của hệ đều biến thành nhiệt. Tính nhiệt lượng toả ra trong va chạm?
CƠ HỌC CHẤT LƯU
Câu 61: Nước chảy trong ống hình trụ nằm ngang với vận tốc 0,2m/s và áp suất p1=2.105Pa ở
đoạn ống có đường kính d1=5cm. Tính áp suất p2 trong ống ở chỗ đường kính ống chỉ cịn
d2=2cm?
Câu 62: Ở đáy một hình trụ (có bán kính R=25cm) có một lỗ trịn đường kính d=1cm. Tính vận
tốc mực nước hạ xuống trong bình khi độ cao của mực nước trong bình là h=0,2m. Tính vận
tốc dịng nước chảy ra khỏi lỗ? Lấy g=10m/s2<sub>.</sub>
Câu 63: Một ống tiêm có pittơng tiết diện S1=2cm2 và kim tiêm tiết diện S2=1mm2. Dùng lực
F=8N đẩy pittơng đi một đoạn 4,5cm thì nước trong ống tiêm sẽ phụt ra trong thời gian bao
nhiêu?
Câu 64: Một máy bay đang bay trong khơng khí có áp suất p=105<sub>Pa và khối lượng riêng</sub>
<i>ρ=1 , 29 kg /m</i>3 . Dùng ống Pitô gắn vào thành máy bay, phi cơng đo được áp suất tồn phần
p1=1,26.105Pa. Tính vận tốc của máy bay?
Câu 65: Giữa đáy thùng nước hình trụ có một lỗ thủng nhỏ. Mực nước trong thùng cách đáy
H=30cm.
a) Thùng nước đứng yên . Tính vận tốc nước chảy qua lỗ?
b) Thùng nước nâng lên đều. Tính vận tốc của nước chảy qua lỗ?
CHẤT KHÍ
Câu 66: Bơm khơng khí có áp suất p1=1at vào một quả bóng có dung tích khơng đổi là
V=2,5lít. Mỗi lần bơm ta đưa được 125cm3<sub> khơng khí vào trong quả bóng đó. Biết rằng trước</sub>
khi bơm, bóng chứa khơng khí ở 1atm và nhiệt độ khơng đổi. Tính áp suất của bóng sau 12
lần bơm?
Câu 67: Một bọt khí có thể tích tăng gấp rưỡi khi nổi từ đáy hồ lên mặt nước. Giả sử nhiệt độ
ở đáy hồ và mặt hồ như nhau, cho biết áp suất khí quyển là po=75mmHg. Tính độ sâu của hồ?
Câu 68: Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 6lít đến 4 lít, áp suất khí tăng thêm 0,75atm. Tính
áp suất ban đầu của khí?
Câu 69: Một bóng đèn có nhiệt độ khi tắt đèn là 25o<sub>C, khi đèn sáng là 323</sub>o<sub>. Khi chuyển từ chế</sub>
độ tắt sang chế độ sáng, áp suất khí trơ trong bóng đèn tăng bao nhiêu lần?
Câu 70: Ở nhiệt độ 273o<sub>C thể tích của một lượng khí là 10lít. Thể tích lượng khí đó ở 546</sub>o<sub>C</sub>
Câu 71: Có 12g khí chiếm thể tích 4lít ở 7o<sub>C. Sau khi nung nóng đẳng áp lượng khí trên đến</sub>
nhiệt độ t thì khối lượng riêng của khí là 1,2g/lít. Tính nhiệt độ t của khí sau khi nung?
Câu 72: Trong xi lanh của một động cơ đốt trong, hỗn hợp khí ở áp suất 1atm, nhiệt độ 47o<sub>C,</sub>
có thể tích 40dm3<sub>. Nếu nén thể tích đến 5dm</sub>3<sub>, áp suất 15atm thì nhiệt độ của khí sau khi nén</sub>
là bao nhiêu?
Câu 73: Một bình chứa khí Hiđrơ nén, thể tích 10lít, nhiệt độ 7o<sub>C, áp suất 50atm. Khi nung</sub>
nóng bình, vì bình hở nên một phần khí thốt ra ngồi, phần khí cịn lại có nhiệt độ 17o<sub>C cịn</sub>
áp suất vẫn như cũ. Tính khối lượng Hiđrơ thốt ra ngồi?
Câu 74: Biết áp suất khí quyển là 1atm và khối lượng mol của khơng khí là 29g/mol. Một căn
phịng 30m3<sub> có nhiệt độ tăng từ 17</sub>o<sub>C đến 27</sub>o<sub>C thì độ biến thiên khối lượng khơng khí của căn</sub>
phịng là bao nhiêu?
CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ.
Câu 75: Một sợi dây bằng đồng thau dài 1,8m có đường kính 0,8mm. Khi bị kéo bằng một lực
25N thì nó dãn ra một đoạn bằng 1mm. Tính suất Iâng của đồng thau?
Câu 76: Một vịng dây kim loại có đường kính 8cm được dìm nằm ngang trong một chậu dầu
thơ. Khi kéo vịng dây ra khỏi chậu dầu thơ, người ta đo được lực phải tác dụng thêm do lực
căng mặt ngồi là 9,2.10-3<sub>N. Tính hệ số căng mặt ngồi của dầu?</sub>
Câu 77: Tính nhiệt lượng cần để đun 5kg nước từ 15o<sub>C đến 100</sub>o<sub>C trong một cái thùng bằng</sub>
sắt có khối lượng 1,5kg. Biết nhiệt dung riêng của nược và sắt lấn lượt là c1=4200kg/J.