Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.74 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>II. Ma trận 2 chiều:</b>
<b> Mức độ</b>
<b> Chủ đề</b> TNKQ<b>Nhận biết</b>TNTL TNKQ<b>Thông hiểu</b>TNTL TNKQ<b>Vận dụng</b>TNTL <b>Tổng</b>
<b>Khái quát cơ thể</b>
<b>ngêi </b> 1 0,5 <b>1 0,5</b>
<b>Vận động</b> 1
0,5 <b>1 0,5</b>
<b>Tuần hoàn</b> 1
0,5 1 1,5 1 1 <b>3 3</b>
<b>H« hÊp </b> 1
1 <b>1 1</b>
<b>Tiêu hoá</b> 1
0,5 1 1,5 1 3 <b>3 5</b>
<b>Tæng</b> <b> 5</b>
<b> 3</b>
<b> 2</b>
<b> 3</b>
<b> 2 </b>
C©u 1 2 3 4
1 D A C B
2 d a b
3 b a d
<i><b>Câu 4: Sơ đồ truyền máu đúng</b></i>:
B
B
O O AB AB
A
A
<b>II. Trắc nghiệm Tự luận (4 điểm)</b>
<i><b>Câu 5 ( 3 ®iĨm)</b></i>:
a. Chỉ có ống 3: 3ml hồ tinh bột loãng + 3ml nớc bọt loãng, bị biến đổi. Vì enzim
amilaza trong nớc bọt đã tác động làm biến đổi một phần tinh bột chín thành
đ-ờng mantozơ.
b. Điều kiện để enzim Amilaza trong nớc bọt hoạt động tốt là:
- Nhiệt độ: 37 0<sub>C</sub>
- M«i trêng kiỊm- Ph = 7,2.
<i><b>Câu 6 ( 1 điểm)</b></i>:
- Khái niệm hô hấp: Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp ôxi cho các tế
bào của cơ thể và thải loại cácbonnic do các tế bào thải ra khỏi c¬ thĨ.
- Q trình hơ hấp gồm 3 giai đoạn: Sự thở (sự thơnh khí phổi), sự trao đổi khí ở
phổi và sự trao đổi khí ở tế bào
<i><b>Thời gian : 45 phút</b></i>.
<b>I. Trắc nghiệm khách quan:</b>
<i><b>Cõu 1(2 im</b></i>): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu em cho là đúng:
1. <i><b>Đảm nhận chức năng lọc từ máu các chất thừa và có hại để thải ra ngồi là:</b></i>
A. HƯ h« hÊp. B. Hệ thần kinh.
B. Hệ tuần hoàn. D. Hệ bài tiết.
2. <i><b>Hồng cầu có chức năng:</b></i>
B. Giúp tế bào thờng xuyên liên hệ với môi trờng ngoài.
C. Duy trì máu ở trạng thái lỏng.
D. Vận chuyển dinh dỡng và muối khoáng cho các tế bào.
<i><b>3. Nơi hấp thụ chủ yếu các chất dinh dỡng là:</b></i>
A. Thực quản. C. Ruột non.
B. Dạ dày. D. Ruột già.
4. <i><b>Xơng dài ra do:</b></i>
A. Tế bào màng xơng phân chia hoá xơng.
B. Tế bào lớp sụ tăng trởng phân chia hoá xơng.
C. Nhờ chất cốt giao trong xơng.
D. Nhờ các nan xơng ở đầu xơng.
<i><b>Cõu 2 (1.5 điểm</b></i>): Hãy lựa chọn để ghép thông tin ở cột A với thông tin ở cột B cho
<b>phù hợp rồi điền vào cột C. </b><i><b>( ví dụ: 1- a; 2- b...)</b></i>
Cét A: C¸c chÊt trong
thức ăn Cột B: Các chất hấp thụ đợc sau hoạt độngtiêu hoá Cột C: Kt qu.
1. Gluxit.
2. Lipit.
3. Prôtêin.
a. Axit béo và glixêrin.
b. Axit amin.
c. Vitamin.
d. Đờng đơn.
1 - ....
2 - ...
3 - ...
<i><b>Câu 3 (1,5 điểm)</b></i><b>: Hãy lựa chọn để điền các cụm từ sau vào chỗ trống để hoàn </b>
<b>chỉnh sơ đồ sự luân chuyển bạch huyết trong mỗi phân hệ:</b>
a. Hạch bạch huyết. b. Mạch bạch huyết
c. Tĩnh mạch dới đòn. d. ống bạch huyết
Mao m¹ch b¹ch huyÕt (1) ……… (2) ……… ….
TÜnh m¹ch <i>( thc hƯ tuần hoàn máu) .. (3)</i> Mạch b¹ch hut lín
<i><b>Câu 4 (1 điểm)</b></i><b>: Hãy kẻ và đánh dấu mũi tên để hoàn thành sơ đồ truyền máu </b>
<b>đúng:</b>
B
B
O O AB AB
A
A
<b>II. Tr¾c nghiƯm tù ln:</b>
<i><b>Câu 5 (3 điểm): Để nghiên cứu vai trò và điều kiện hoạt động của enzim trong nớc </b></i>
<i><b>bọt bạn A đã làm thí nghiệm sau:</b></i>
Cho vào 4 ống nghiệm mỗi ống 3ml hồ tinh bột loãng. Lần lợt đổ thêm vào các ống:
- ống 1: Thêm 3ml nớc lã.
- èng 2: Thªm 3ml nớc bọt đun sôi.
- ống 3: Thêm 3ml nớc bọt loÃng.
- ống 4: Thêm 3ml nớc bọt và vài giọt HCl.
Đặt 4 ống nghiệm trên vào trong nớc Êm 37 0<sub>C thêi gian 15 phót.</sub>
b. Hãy xác định nhiệt độ và mơi trờng thích hợp cho sự hoạt động của enzim trong
nớc bọt?