Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

Giao an Hoc van L1 tuan 1 tuan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.27 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 1</b>


<b>Tiếng Việt :</b>
<b>Bài 1: Âm e</b>
<b>A/ Mục đích - Yêu cầu :</b>


HS làm quen và nhận biết được chữ và âm e.


Bước đầu nhận thức được mối quan hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật .


Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Trẻ em và các lồi vật đều có lớp học
của mình.


<b>B/ Đồ dùng dạy học :</b>


Chữcái e phóng to , tranh minh hoạ : Bé , me , xe , ve .
Tranh minh hoạ phần luyện nói : Lồi chim , ve ,ểch , gấu .
Sách Tiếng Việt1, VởTập viết 1, Vở bài tập 1.


C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


I/ Giới thiệu :


Hôm nay cô cho các em thảo luận và
trả câu hỏi:


các tranh này vẽ gì ?


Giáo Viên tách tiếng be , me . ve , xe
các tiếng giống nhau điểm nào ?


GV phát âm e .GV viết lên bảng: e
II /Dạy học bài mới :


Dạy chữ ghi âm e:


- GV viết lên bảng chữ e
a/ nhận diện chữ e


H1:Chữ e giống hình cái ghì ?
b/ Nhận diện âm và phát .
GV phát âm mẫu : e


- GV chỉ bảng HS phát âm e nhiều lần
c/HD viết âm e trên bảng con , trước
khi viết bảng con Hs viết bóng


GV nhận xét viết bảng con nhiều lần


- vẽ : bé , me , xe , ve .
Đều có âm e


- chũ e một nét thắt .Hính sợi dây thắt
chéo . HS xem GV thực hành từ 1 sợi
dây vắt chéo ,để thành 1 chữ e .
HS phát âm e trên bảng


<b>TIẾT 2:</b>
<b>III/ Luyện tập :</b>
<b>I/ Luyện đọc :</b>



HS lần lượt phát âm e .


<b>II/Luyện viết :</b>


GV HD HS tô âm e


GV HD HS cách ngồi viết cách cầm bút .


<b>III/ Luyện nói</b> :


GV cho HS hiểu được rằng xung
quanh các em ai cũng có lớp học .Vậy


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

các em phai có lớp học tập Trước hết
là học chữ và Tiếng Việt .


GVcho HS trả lời trong phần luyện
nói .


H1:Quan sát tranh các em nhìn thấy
gì ?


H2: Mỗi bức tranh nói về mỗi lồi vật
nào ?


H3:Các bạn nhỏ trong bức tranh đang
học âm gì ?


H3:Các bức tranh có gì chung ?
*GV kết luận :



Học là cần thiết , nhưng rất vui , ai
cũng phải đi học và phải học hành
chăm chỉ Vậy lớp học ta ai có thích đi
học đều , và học tập chăm chỉ khơng?
IV/ Củng cố - Dặn dị :


-GV chỉ bảng và sách giáo khoa HS
gọi HSlên bảng chỉ đọc âm e


Chuẩn bị bài 2:Âm b
GV nhận xét tiết học .


- Bé , me , xe ,ve.
- HS tự trả lời
- Đang học âm e.


Các bạn nhỏ đều là học
HS nghe


HS tìm chữ có chứa âm e: Mẹ , mè ,
xe, xẻ , ve ,vè, vé, bé ,bè, bẹ, hẹ,


<b>TIẾNG VIỆT :</b>
<b>BÀI 2: ÂM B</b>


A/ Mục đích yêu cầu :


- HS làm quen và nhận biết được chữ và âm b . HS ghep được tiếng be .
-B ước đầu nhận thức được mối quan hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật sự vật .


-Phát triển lời nói tự nhiên theo nơi dung các hoạt động học tập khác của trẻ
em và của cáccon vật .


B/ Đồ dùng dạy học :


- Giấy ô li lơn có viết chữ b


-Tranh minh hoạ bé, bẻ, bóng, bà.-Tranh minh hoạ phần luyện nói .
C/ Các hoạt động dạy học :


TIẾT1:


Hoạt động dạy học Hoạt động học


i./Kiểm tra bài cũ:
HS đọc viết âm e
II/ Dạy học bài mới :


1/Giới thiệu :HS thảo luận và trả lời
câu hỏi .Các tranh này vẽ ai ?Vẽ cái


HS lên bảng đọc và viết âm e


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

gi?


GV giải thích :Bé, bè, bà, bóng.
-GV chỉ âm b và phát âm''bờ''
2/ Dạy chữ ghi âm :


GV viết chữ b lên bảng và nói .Đây là


b .GV phát âm b .


Nhận diện chữ :


GV viết lại chữ b lên bảng
b/ Ghép chữ và âm :


H1: âmb ghép với âm e ra tiếng gì ?
H2: Tiếng be có âm gì ghép với âm gì
-HD phát âm b


c/ HD HS viết bảng con: b, be .


GV viết mẫu lên bảng chữ cái b thoe
khung ô li .


HD qui trình viét: b, be.Nhiều lần .
Luyện đọc lại.


Các tiếng đều giống nhau ở chỗ có âm
b.


HS đọc "bờ'''mơi ngậm lại bật hơi ra
có tiếng thanh. HS phát âm theo.
HS so sánh chữ b với chữ L.Đều có
nét khuyết trên, cịn âm b có nét thắt
Có tiếng "be".


Âm "b" ghép với âm e tạo tiếng "be"
HS đọc cá nhân : bờ- e- be.Và đọc


trơn "be"cá nhân , bàn, tổ,cả lớp.
HS xem qui trình viết


HS viết bảng con nhiều lần: b- be.
Theo cỡ vừa, chữ thường.


HS luyện đọc b- be .
TIẾT2:


III/ Luyện tập :
a/ Luyện đọc :
HD HS phát âm:
b/ Luyện viết:


HS tập viết lại bảng con .


c/ Luyện nói :Về học tập của từng cá
nhân .


H1:Ai đang học bài ?


H2:Ai đang tập viết chữ e ?
H3:Bạn voi đang làm gì?


H4: Bạn ấy có biết đọc chữ khơng?
H5:Ai đang kẻ vở ?


H6:Bức tranh này vẽ giống gì, khác
nhau điểm nào .



IV/Củng cố dặn dò:


GV chỉ bảng và sách giáo khoa hs
đọc theo


Tìm chữ vừa học có âm e, âm b.


HS đọc lại tiết1.
HS viết bảng con .


-HS xem tranh trả lời câu hỏi .


Ai cũng tập trung vào việc học .
-Khác nhau: Các lồi vật khác nhau,
các cơng viẹt khác nhau .Xém sách
tập đọc , tập viết vui chơi ,kẻ ô.


TIẾNG VIỆT:
BÀI 3: DẤU SẮC .


A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Các hoạt động khác của trẻ em.
B/ Đồ dùng dạy học:


-Bảng kẻ ô li, các vạt tựa hình dấu sắc.


-Tranh minh hoạ và các vật mẫu: Bé, cá, lá chuối, chó, khế.


-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Một số sinh hoạt của bé ở nhà và ở trường.


C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:


TIẾT 1:


I/ KIỂM TRA BÀI CŨ:


GV cho HS đọc âm b, bé và viết bảng
con b, bè.


GV nhận xét ghi điểm.
II/ Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu:


-Cho HS tham khảo và trả lời câu hỏi.
-Các tranh này vẽ ai vẽ cái gì? GV
tách ra từng câu hỏi cho từng tranh .
GV giải thích .GV chỉ trong bài các
tiếng đều có thanh sắc. Tên của dấu
này là dấu sắc: "/"


2/ Dạy dấu thanh sắc:


GV viết lên bảng dấu thanh sắc.
GV viết lại hoặc tô lại dấu thanh sắc
đã viết sẵn trên bảng.


HD HS lấy bộ thực hành gắn thanh
sắc trên tiếng be, tạo tiếng bé.
b/ Ghép chữ và ghép âm:



GV nêu bài trước các em đã học "be".
H1: Khi thêm dấu sắc vào be có tiếng
gì?GV viết mẫu lên bảng tiếng "bé".
HD viết dấu thanh lên bảng con.
*Tìm tiếng có dấu thanh sắc.Đặt dấu
thanh đúng chiều đi xuống.


HD viết bóng rồi viết bảng con.


HS lên bảng chỉ chữ b trong tiếng be,
bé, bóng, bà.Viết âm b, be, bè.


Vẽ : bé, lá chuối,chó,khế
đều giống nhau có thanh sắc.
Dấu sắc là một dấu sổ nghiêng phải


HS ghép tiếng bé


Dấu sắc giống cái lược đặt nghiêng.


HS xem GV viết mẫu.
HS viết bảng con nhiều lần.


HD viết chữ thường, đúng dòng li.
TIẾT 2:


III/ LUYỆN TẬP :
a/ Luyện đọc:


GV HD HS phát âm.



b/GV HD HS tập tơ vào vở tập viết.
c/ Luyện nói:


Bé nói về cách sinh hoạt thường gặp
của bé ở tuổi đến trường.


H1: Quan sát tranh em thấy những gì?
H2: Các bức tranh này đều có gì


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

giống nhau?


H3: Các bức tranh này có gì khác
nhau?


H4: Em thích bức tranh nào nhất?
H5: Em và các bạn ngồi các hoạt
động trên cịn có những hoạt động
nào khác?


H6: Ngồi gì học tập em thích làm gì
nhất?


IV/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
HS đọc lại bài sách giáo khoa.
HS đọc bài trên bảng.


Tìm tiếng có dấu thanh sắc.


Xem bài 4- Làm bài bập Tiếng Việt.


GVnhận xét tiết học.


tay tạm biệt, bạn gái tưới rau.
Đều có các bạn học sinh.Các hoạt
động khác nhau như: Học, nhảy dây,
đi học, tưới rau.


HS trả lời theo ý thích của HS


TIẾNG VIỆT:


BÀI 4: DẤU HỎI - DẤU NẶNG:
A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


*HS nhận biết được dáu hỏi, dấu nặng.
*Biết ghép được tiếng bẻ, bẹ.


* Biết được dấu thanh hỏi,dấu thanh nặng trong các tiếng chỉ đồ vật sự vật.
* phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung.Hoạt đọng của cha mẹ, bạn gái, bác
nông dân trong tranh.


B/ Đồ dùng dạy học:


- GV chuẩn bị bảng kẻ ô li.


- Tranh minh hoạ các vật mẫu: Giỏ, khỉ,thỏ,hổ, mỏ, quạ, cọ, ngựa.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ ngơ."bắp".
-HS chuẩn bị bảng con, SGK , bộ đò dùng học Tiếng Việt.


C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:


TIẾT 1:


I/ kiểm tra bài cũ:


GV cho học sinh viết bảng con " bé".
GV cho HS lên bảng chỉ dấu thanh
sắc trong các tiếng GV đã viết sẵn.
II/ Dạy học bài mới:


1/ Giới thiệu: Thanh hỏi- Thanh nặng.
H1: Các tranh này vẽ ai? vẽ gì?


H2: Các tiếng giống nhau điểm nào?
H3/ Tên của dấu này là dấu gì?
GT: dấu nặng "."


H1:các tranh này vẽ ai, vẽ gì?
H2: Các tiếng đó gióng nhau điểm
nào?


HS viết bảng con : be, bé.
HS lên bảng chỉ dấu thanh sắc.
HS xem dấu hỏi, dấu nặng.
- Vẽ: Giỏ, khỉ, thỏ,hổ, mỏ.
- đều có dấu thanh hỏi.
-Tên của dấu này là dấu hỏi.
HS xem dấu nặng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2/ Dạy dấu thanh:



GV viết lên bảng dấu thanh hỏi.
a/ Nhận diện dấu thanh:


GV viết lên bảng dấu thanh hỏi. Dấu
hỏi là nét móc ngược.


H1: Dấu hỏi giống vật gì?


GV viết tiếp lên bảng dấu nặng "."
b/ Ghép chữ và phát âm:


*Dấu hỏi.


H1: khi thêm dấu hỏi vào"be" ta được
tiếng gì? Dấu hỏi đặt trên đầu âm e .
H2: Tìm các vật, sự vật được chỉ bằng
tiếng"bẻ"


*Dấu nặng:


GV HD cách viết dấu nặng.
GV HD ghép tiếng:( bẻ, bẹ) .
"


HS đọc dấu hỏi.


Dấu hỏi giống cái móc câu đặt ngược
và gần giống cổ con ngỗng.


HS đọc dấu nặng "."



- Khi thêm dâu hỏi vào be ta được
tiếng bẻ .


-Bẻ cái bánh, bẻ cổ áo, bẻ ngón tay.
HS luyện viết bảng con .bẻ, bẹ,
HS ghép tiếng bẻ, bẹ, vào bảng ghép
HS luyện đọc lại tiết 1.


TIẾT 2:
3/ Luyện tập:
a/ Luyện đọc:


GV HD HS luyện đọc lại tiết 1
b/ Luyện viết: GV HD cách viết .
HD viết bảng con và vở tập tơ .
3/ Luyện nói :


H1: Quan sát tranh em thấy gì?
H2: Trong bức tranh này đều giống
nhau gì?


H3: Bức tranh có gì khác?


H4: Em thích bức tranh nào nhất?Vì
sao?Trước khi đến trường em có sửa
lại cổ áo cho gọn gàng khơng?


H5: Có ai giúp em việt đó không?
H6: Em thường chia quà cho mọi


người không hay thích dùng một
mình?


H7: tiếng bẻ cịn được dùng ở đâu
nữa?


* Thi tìm tiếng có dấu hỏi, dấu nặng.


- HS luyện đọc lại tiết 1


- HS luyện viết bảng con và vở tập
viết .


- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Chú nông dân đang bẻ ngô, bạn gái
đang bẻ bánh đa, mẹ bẻ cổ áo.Đều
giống tiếng bẻ chỉ ra hoạt động.


- Bẻ gãy, bẻ gập, bẻ tay lái.


HS thi tìm tiếng có dấu hỏi, dấu nặng.
III/ CỦNG CỐ - DẶN DỊ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tìm dấu hỏi, dấu nặng trong sách giáo khoa vừa học tiếng có dấu hỏi, dấu
nặng.


Đọc lại bài này và làm bài tập Tiếng Việt 1. Xem bài 5.


<b>TUẦN 2</b>


<b>TIẾNG VIỆT:</b>


<b>BÀI 5: DẤU HUYỀN- DẤU NGÃ.</b>


A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


* HS nhận biết được các dấu huyền dấu ngã. Biết ghép được tiếng bè, bẽ.
*Nhận biết dược dấu huyền dấu ngã. chỉ đồ vật sự vật.


* Phát triển lời nói tự nhiên nói về bè gỗ, bè tre nứa và tác dụng của nói trong
đời sống.


B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Giấy ô li phóng to hoặc bảng có kẻ ơ li.
-Các vật tựa như hình dấu huyền, dấu ngã .


- Tranh minh hoạ các tiếng:Dừa,gà, cò, vẽ, gỗ, võ, võng.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói.


C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TIẾT1:


I/ KIỂM TRA BÀI CŨ :


GV gọi HS lên bảng + viết bảng con.
Bẻ ,bẹ. Đọc tiếng bẻ , bẹ .


II/ DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1/ GIỚI THIỆU:



Hôm nay các em học dấu huyền và
dấu ngã.( - ) ( ~) .


*Dấu huyền: (- ).


H1: Trong tranh này vẽ ai? Vẽ gì?
H2: Trong các tiếng đó có gì giống?
Tên của dấu này là dấu huyền (- ).
* Dấu ngã: ( ~ ):


H1: Các tranh này vẽ ai vẽ cái gì?
H2: Trong các tiếng đó giống nhau gì.
2/Dạy dấu thanh:


a/ Nhận diện dấu:


GV viết lên bảng dấu huyền (- ) và
dấu ngã.


Dấu ngã giống vật gì?


b/ Ghép chữ và phát âm: Dấu huyền.
H1:Khi thêm dấu huyền vào be ta
được tiếng gì?


HS viết bẻ, bẹ.


HS lên bảng chỉ: ( củ cải, nghé ọ, đu
đủ, cổ áo, xe cộ, cái kẹo và chỉ dấu
nặng.(.)



HS xem dấu huyền và dấu ngã.
-Vẽ : Dừa, mèo,gà, cị.


-Đều có dấu huyền.


- Be thêm dấu huyền là bè.
- Vẽ:Võ, gỗ,võng, vẽ.
- Đều có dấu ngã (~ ).


-Dấu huyền là một nét xiên trái
HS gắn dấu huyền.(-)


Dấu ngã(~) là một nét móc có đi
lên


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

H2:Tìm các sự vât,các vật được chỉ
bằng tiếng bè.


*Dấu ngã:(~)


Khi thêm dấu ngã(~) ta được tiếng gì?
Bẽ.


c/ HD viết vào bảng con thanh huyền
và thanh ngã.


HD viết dấu thanh đúng vị trí.
GV uốn nắn dấu thanh đúng vị trí.
TIẾT 2:



3/ LUYỆN TẬP:
a/ Luyện đọc:
GV HD luyện đọc.


b/ Luyện viết vở tập viết: HD HS viết
c/ Luyện nói;


Hơm nay các em luyện nói theo chủ
đề " bè" và tác dụng của nó trong đời
sống.


H1: Bè đi trên cạn hay đi dưới nước?
H2: Thuyền khác bè điểm nào?
H3:Bè dùng để làm gì?


H4:Những người trong bức tranh làm
gì? Tại sao phải dùng bè mà không
dùng thuyền?


H5: Em đã trông thấy bè bao gì chưa?
H6: Q em có ai thường đi bè?
H7: Em đọc lại tên bài này.
III/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ:


GV chỉ SGK HS đọc. GV chỉ bảng
HS đọc theo.


* Trị chơi: Thi tìm tiếng có dấu
huyền, dấu ngã.



Về nhà làm bài tập Tiếng Việt1.
Xem bài 6.Rèn viết dấu huyền,dấu
ngã. GV nhận xét tiết học.


-khi thêm dấu huyền(-) vào be ta
đươc tiếng(bè)


bè:Dấu huyền được đặt lên trên chữ e
HS đọc:bờ-e -be-huyền bè.


-Thuyền bè,bè chuối,bè nhóm to bè
bè.


HSTL ta được tiếng bẽ.
HS viết tiếng bè, tiếng bẽ.
HS luyện viết bảng con bè, bẽ.
HS luyện đọc các tiếng trên bảng.
HS luyện đọc lại tiết 1.


Luyện viết vở tập viết.


-HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.


- HS tự suy nghĩ và trả lời.


-HS đọc dấu huyền dấu ngã.Bè, bẽ.


TIẾNG VIỆT:



BÀI 6: BE, BÈ, BÉ, BẺ, BẼ, BẸ.
A/ MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:


- HS nhận biết được các vần và chữ b, chữ e. Trong các dấu thanh, thanh
ngang, thanh huyền, thanh sắc, thanh hỏi, thanh nặng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Phát triển lời nói tự nhiên trong tiếng có nghĩa, phân biệt các sự vật, người,
qua sự thể hiện dấu thanh.


B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Bảng ôn b, e, be, bé, bẻ, bẽ, bẹ, bè. Các miếng bìa có ghi tiếng be, bé, bè, bẻ,
bẽ, bẹ. Tranh minh hoạ be bé.


- Tranh minh hoạ phần luyện nói:Dê, dế, dưa, dừa, cỏ, cọ,vó, võ.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


TIẾT1;


I/ KIỂM TRA BÀI CŨ:


GV gọi 3HS lên bảng và cả lớp viết
bảng con: bè, bẽ. HS đọc SGK.
GV nhận xét ghi điểm.


II/ DẠY HỌC BÀI MỚI:
1/ Giới thiệu:


GV viết các chữ be lên trên bảng. Để
HS thêm dấu thanh.



2/ Bài ôn:


GV cho HS gắn b ghép e tạo tiếng gì?
GV cho HS gắn dấu thanh trên đầu be
dấu huyền, dấu sắc, dấu hỏi, dấu ngã,
dấu nặng tạo tiếng mới là tiếng là
tiếng gì?


* GV viết các chữ thường lên bảng
HS xem.


- HS viết bảng con bè, bẽ.
- HS đọc SGK cá nhân.


- HS thêm dấu thanh vào tiếng mới và
đọc các tiếng đó. Be, bè, bé, bẻ, bẽ,bẹ
- HS ghép tiếng be.


- HS thêm dấu thanh tạo tiếng mới:
bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.


-HS đọc lại các tiếng vừa ghép.
- HS luyện viêt bảng con .
TIẾT2:


3/ Luyện tập:
a/ Luyện dọc:


HS đọc lại bài ôn tiết 1.



GV giới thiệu tranh minh hoạ.
b/ Luyện viết:


GV HD HS luyện viết vở tập viết.
GV viết mẫu lên bảng lớn HS quan
sát.


c/ Luyện nói:


GV HD HS xem tranh và trả lời các
câu hỏi:


H1: Em đã trông thấy các con vật, các
loại quả,đồ vật này chưa? Ở đâu?
H2: Em thích nhất tranh nào ? Tại sao
H3: Trong bức tranh này tranh nào vẽ
người?


H4: Người này đang làm gì?
III/ CỦNG CỐ- DẶN DÒ:


GV chỉ trên bảng hoặc SGK HS luyện


HS đọc lại tiết 1.


HS xem tranh và trả lời câu hỏi.
HS luyện viết vào vở tập viết theo
chữ thường cỡ vừa, viết theo dòng kẻ
sẵn theo mẫu: be, bé, bè,bẻ, bẽ, bẹ.


HS quan sát tranh và trả lời theo câu
hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

đọc theo.


Trò chơi: Thi tìm tiếng có các dấu
thanh vừa học.


Về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài 7.
GV nhận xét tiết học.


HS luyện đọc SGK cá nhân.


HS thi tìm tiếng có các dấu thanh vừa
học.


Về nhà làm bài tập Tiếng Việt1
TIẾNG VIỆT:


BÀI 7: ÂM E -V.


A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
HS đọc và viết được: ê,v, bê,ve.


HS đọc được câu ứng dụng: Bé vẽ bê.
Phát triển lừi nói tự nhiên: bê, bé.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


Tranh minh hoạ từ ứng dụng, từ ứng dụng. Tranh luyện nói và bộ thực hành.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:



TIẾT 1:


I/ KIỂM TRA BÀI CŨ:


GV gọi HS lên bảng đọc viết các
tiếng: Be,bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.


II/ DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1/ Giới thiệu bài:


GV giới thiệu tranh minh hoạ:
GV hỏi tranh này vẽ gì?


GV ghi "bê, ve " lên bảng.


H1:Trong tiếng "bê"có âm gì học rồi?
H2:Trong tiéng "ve"có âm gì học rồi?
GV tơ đậm tiếng " bê, ve ".


2/ Dạy chữ ghi âm:


* GV viết lại chữ ( e )và so sánh với
chữ ( ê ). HD phát âm ê.Miệng mở
hẹp hơn ( e ). Đánh vần bờ-ê-bê.
H1: Tiếng (bê )có âm gì đứng trước
âm gì đứng sau?


GT tiếng ( ve )Tiếng ve có âm gì
đứng trước âm gì đứng sau.Khi phát


âm" v"răng ngậm hờ mơi dưới hơi ra
khi xát nhẹ có tiếng thanh.


* GV HD HS ghép bê, ve.


*GV HD luyện viết bảng con.HD viết
độ cao viết đúng dòng li.


GV HD nhều lần, uốn nắn sai sót.


-HS đọc viếtcác tiếng: Be,bè,bé, bẻ,
bẽ, bè.


HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
Tranh này vẽ "bê, ve".


Âm ( b ) học rồi.
Âm ( e ) học rồi.


-HS so sánh"e"với "ê" .
-HS đánh vần:bờ- ê- bê.


-Tiếng ( bê ) có âm b đứng trước âm ê
đứng sau.


-Tiếng ( ve )có âm v dứng trước âm e
đứng sau.


-HS đọc vờ -e ve.



-HS ghép tiếng bê, ve và đọc.
-HS luyện viêt bảng con: bê, ve.
Viết theo chữ thường cỡ vừavào bảng
con nhiều lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

a/Luyền đọc:


HD HS luyện dọc lại tiết1.


GT câu ứng dụng HS luyện đọc lại
câu ứng dụng.


b/ Luyện viết.


GV viết mẫu lên bảng HS quan sát và
viết vào bảng con: ê, bê, v, ve.


GV viết theo kiểu chữ thường, theo
dịng li kẻ sẵn trên bảng lớn.


c/ Luyện nói:


HD HS quan sát tranh và trả lời câu
hỏi:


H1: Ai đang bế em bé?


H2:Em bé vui hay buồn?Tại sao?
H3:Mẹ thường làm gì khi bế bé?
H4:Mẹ vất vả chăm sóc các con các


vậy các con phải làm gì đê mẹ vui?
III/ CỦNG CỐ DẶN DỊ:


GV chỉ SGK HS luyện đọc theo.
*Trị chơi: Thi tìm tiếng có âm v, ê.
Làm vở bài tập1.Chuẩn bị bài 8.


-HS đọc lại tiết 1.
-Hs đọc câu ứng dụng:
Ve ve ve, bé vẽ bê.


-HS viết bóng trên khơng sau đó viêt
vào bảng con: ê, bê, v, ve.


-HS viết theo dòng li,đúng độ cao.


-HS xem tranh và trả lời câu hỏi:
-Mẹ bế bé.


-Các con phải ngoan,phải học thật
giỏi để khỏi phụ lòng ba mẹ.


TIẾNG VIỆT:
BÀI 8: L- H.


A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


*HS đọc viết được: l, h, lê, hè.


*HS đọc dược câu ứng dụng:Ve ve ve, hè về.


*Phát triển lời nói tự nhiêntheo chủ đề: hè về.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


-Tranh minh hoạ hoặc vật mẫu : lê, hè.


-Tranh minh hoạ câu ứng dụng:ve ve ve, hè về.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói.


C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


TIẾT 1
I/:KIỂM TRA BÀI CŨ:


GVcho HS đọc viếtcác âm đã học:Bài
7 : ê, v, bê, ve. Đọc câu ứng dụng:Bé
vẽ bê.GV nhận xét ghi điểm.


II/ DẠY HỌC BÀI MỚI:
1/ Giới thiệu:


H1: Tranh này vẽ gì?


H2:Trong tiếng" lê" tiếng " hề" có âm
nào học rồi? Vậy hơm nay các em
học âm mới là âm "l " và âm "h ".
GV ghi lên bảng: l - h .


-HS viết bảng con ê, v, bê, ve.
-HS đọc đọc câu:Bé vẽ bê.



-HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
-Tranh vẽ quả lê và cảnh mùa hè.
-Trong tiéng (lê, hè ) có âm ê và âm e
học rồi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2/ Dạy âm và chữ ghi âm:
a/ Nhận diện chữ:


H1: âm " l " giống chữ nào nhất?
GV so sánh âm l với âm h.


Giống nhau đều có nét khuyết trên,
chữ b có thêm nét thắt.


b/ Phát âm và đánh vần:
Phát âm l ( l ) lờ.


GV gắn âm l.HD luyện đọc âm l.
H1:Có âm l muốn có tiếng lê ta thêm
âm gì để tạo thành tiếng lê?


HD gắn tiếng lê. HD đọc lờ -ê -lê.
GV HD luyện viết âm l, lê.


GVviết mẫu HS quan sát viết theo.
*Dạy chữ h- hè.


HD HS phát âm h( hờ )HS gắn chữ h
lên bảng.



H2: Tiếng hè có âm gì và dấu gì học
rồi?HS so sánh l với h.


Giống nhau có nét khuyết trên,khác
nhau" h " có nét móc hai đầu"l "có 1
nét móc ngược.


HD luyện viết bảng con h-hè.
TIẾT2:


3/ Luyện tập:
a/ Luyện đọc:


HD HS luyện đọc lại tiết .


GV GT tranh rút ra câu ứng dụng:
Ve ve ve.Hè về.


b/ Luyện viết:


HD HS viết vào vở tập viết1.
c/ Luyện nói:


HD HS quan sát tranh và trả lờicâu
hỏi:H1:Trong tranh này em thấy gì?
H2:Hai con vật đang bơi giống con gì
GV giải thích có lồi vật sống tự
dokhơng có người chăngoi là vịt trời.
*Trị chơi:Tìm tiếng có âm l, âm h.
III/ CỦNG CỐ DẶN DỊ:



HS đọc lại trên bảng +đọc SGK .
làm bài tập Tiếng Việt1.chuẩn bị bài
-GV nhận xét tiết học.


-HS so sánh âm l với âm h.


-HS luyện đọc l, h.Cá nhân nhiều lần.


Phát âm( l )lờ lưỡi cong lên chạm lợi
hơi đi ra phía hai bên rìa lưỡi xát nhẹ
-HS gắn âm l vào bảng.HS đọc.


-Có âm l muốn có tiếng lê thêm âm ê
tạo thành tiếng lê.


-HS gắn tiếng lê. Sau đó đọc lờ -ê-lê.
-HS luyện viết bóng,sau đó viết vào
bảng con nhiều lần.Viếtđúng dòng li.
theo chữ viết thường,cỡ vừa.


-HS gắn âm h lên bảng và đọc ( hờ ).
-Có âm" h " muốn có tiếng hè thêm
âm e và dấu thanh huyền .


-Khi đọc âm " h "hơi phát âm từ họng
xát nhẹ


-HS luyện viết bóng, viết bảng con.
-HS luyệm đọc lại: l-lê, h- hè.


-HS luyện đọc lại tiết 1.


-HS quan sát tranh và luyện đọc câu
ứng dụng: ve ve ve ,hè về.


-HS luyện viết bóng sau đó viết vào
bảng con.


-HS trả lời câu hỏi.


-Con le le. Giống vịt trời nhưng nhỏ
hơn chỉ có vài nơi ở nước ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TUẦN 3</b>



TIẾNG VIỆT
BÀI 9: O - C
A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


* HS đọc được o, c, bò, cỏ.


* Đọc được câu ứng dụng: Bị bê có cỏ, bị bê no nê.
* Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vó bè.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


*GV chuẩn bị tranh minh hoạ: Bò, cỏ.


*Tranh minh hoạ câu ứng dụng và tranh phần luyện nói.Bị bê có cỏ, vó bè.
*Chuẩn bị đị dùng DH Tiếng Việt &bảng con.



<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌCCHỦ YẾU:</b>
<b>TiẾt</b> 1:


<b>I /KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


GV gọi HS lên bảng đọc viết bài 8.
GVnhận xét ghi điểm.


<b>II/ DẠY HỌC BÀI MỚI</b>:


<b>1/ Giới thiệu</b>:


GV dùng tranh GT tranh bò cỏ.


2/Nhận chữ ghi âm:Nhận diện chữo, c
*Dạy chữ o:


H1: Chữ nàygiống vật gì?


HD HS luyện phát âm chữ o.chữ o
khi đọc miệng mở rộng mơi trịn.
GV phâm tích tiếng bị.


Tiếng bị gồm có âm gì học rồi?
Vậy hơm nay các em học âm mới là o
HD HS đọc tếng bò: bờ- o- bo- huyền
bò.Và đọc trơn tiếng bò.


HD ghépvào bảng và sau đóluyện đọc


* Luyện viết bảng con.


* Dạy âm c :


HD đọc âm c ( cờ ) khi đọc gốc lưỡi
chạm vào miêng rồi bật ra khơng có
tiếng thanh.


H2: Có âm c thêm âm o tạo tiếng gì?
GV so sánh c với o.


HD đánh vần:cờ- o- co- hỏi cỏ.
* Luyện viết bảng con: c, cỏ.Theo
kiểu chữ thường đúngdòng li, độ cao.
GV uốn nắn cách viết.


GV giới thiệu từ ứng dụng:


-HS đọc viết: l, h, lê, hè.


-HS đọc SGK: Ve ve ve, hè về.


-HS quan sát tranh


-Chữ o gơm một nét cong kín, chữ o
gống quả bóng bàn,quả trứng.


-Hs phát âm o.


-Tiếng bị có âm b học rồi.



-HS đánh vần :bờ -o -bo-huyền-bò.
-Hs đọc trơn nhiều lần.


-HS ghép vào bảng tiếng bị.


-HS luyện viết bóng sau đó viết vào
bảng con.o, bị.nhiều lần.


-HS đọc âm c ( cờ ).
- HS ghép âm c.


-Có âm c thêm âm o và dấu hỏi tạo
thành tiêng cỏ.


-HS đánh vần cờ-o-co-hỏi- cỏ.
-HS đọc trơn ( cỏ ).


-HS luyện viết bảng con.


-HS luyện đọc từ ứng dụngvà tìm
tiếng có âm vừa học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

bo,bị, bó. Co ,cị, cọ.HD đọccá nhân.


TIẾT 2:


<b>3/ Luyện tập</b>:


<b>a/ Luyện đọc</b>:HD HS luyện đọc lại


tiết1.o, bị, c, cỏ,bo, bị,bó,có, cị, cọ.


<b>b/ Luyện viết</b>:HD HS luyện viết vào
vở tập viết.


<b>c/ Luyện nói</b>:HD HS xem tranhvà trả
lời câu hỏi:


H1: Trong tranh em thấynhững gì?
H2:Vó, bè dùng để làm gì?


H3: Vó,bè thường đặt ở đâu?
H4:Q em có vó bè khơng?


H5:Em cịn biết những loại vật vó, bè
nào khác?


<b>* Trị chơi</b>:Thi tìmtiếng có âm c, o, b.


<b>III/CỦNG CỐ DẶN DÒ:</b>


GV cho HS đọc lại bài trong SGK.
làm bài tập TV1.Chuẩn bị bài 10.GV
nhận xét tiết học.


-HS luyện đọc lại tiêt1cá nhân đồng
thanh.


-HS luyện viết vào vở tập viết.Theo
mẫu trong vở tậpviết.



-HS xem tranh và trả lời câu hỏi.
-HS luyện nói theo chủ đề vó, bè.
-HS trả lờimotj cách tự nhiên.


-HS thi tìm tiếng có âm o, c, b.
-HS luyện đọc cá nhân nhiều lần.
TIẾNG VIỆT:


BÀI 10: Ô - Ơ .
A/ MỤC ĐÍCH U CẦU:


* Đọc và viết được ơ, ơ, cơ, cờ.


* Đọc được câu ứng dụng: Bé có vở vẽ
* Luyện nói : " bờ hồ".


B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


Tranh minh hoạ các từ khố: cờ, cơ.Câu ứng dụng : Bé có vở vẽ.
Tranh minh hoạ phần luyện nói"Bờ hồ"


CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


TIẾT 1


I/KIỂM TRA BÀI CŨ:
GVcho HS đọc viết bài cũ.
GV nhận xét ghi điểm.
II/DẠY HỌC BÀI MỚI:


1/Giới thiệu:


GV dùng tranh GT
H1: tranh này vẽ gì?


H2:Tiếng "cơ" có âm gì học rồi?
2/Dạy âm ơ, ơ:


Miệng mở hẹp ơ mơi trịn.
So sánh o với ơ.HD đọc "ô".
HD đánh vầncờ-ô-cô.


HD luyện viết bảng con.


-HS đọc viết: o, c, bị, cỏ.Bị bê có cỏ.
-HS đọc cá nhân SGK.


-HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
-Tranh này vẽ một cô giáo đang HD
các bạn học bài.


-Tiếng "cơ" có âm"c" học rồi.
-HS đọc âm ơ nhiều lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

* Dạy âm ơ:


HD HS đọc ơ.HD HS gắn âm ơ.
H1: Có âm ơ muốn có tiếng cờ thêm
âm gì và dấu gì?



HD HS gắn tiếng "cờ"và đánh
vầncờ-ơ-cơ-huyền cờ.


HD xem lá cờ Tổ quốc Việt Nam.
HD HS viết bảng con.ơ, cờ.


GV GT từ ứng dụng: hô, hồ, hổ.
bơ, bờ, bở.


ô, cô. Nhiều lần.


-HS đọc âm ơ và ghép âm " ơ".
-Có âm "ơ" muốn có tiếng cờ thêm
âm c và dấu huyền tạo tiéng"cờ"
-HS đánh vần cờ-ơ-cơ-huỳền cờ.
-HS gắn tiếng "cờ"


-HS xem lá cờ Tổ quốc Việt Nam.
-HS viết bảng con ơ, cờ.chữ thường.
-HS luyện đọc từ ứng dụng:hô,hồ,hổ.
bơ, bờ,bở.


-HS luyện đọc lại tiết1
:TIẾT2


3/Luyện tập
a/Luyện đọc:


HD HS luyện đọc lại tiết1cá nhân;ĐT
b/Luyện viết:



HD viết theo mẫu trong vởtập viết1.
GV uốn nắn sai sót.


c/Luyện nói:HD HS đọc tên luyện
nói.H1:Trong tranh em thấy những gì.
H2:Cảnh trong tranh nói về mùa nào?
H3:Tại sao em biết?


H4:Bờ hồ trong tranh đã dùng vào
việc gì?


* Trị chơi :Thi tìm tiếng có âm ơ, ơ.
III/CỦNG CỐ DẶN DỊ:


HD đọc lại bài SGK và trên bảng lớp.
HDlàm bài tậpTV1.Chuẩn bị bài 11.
GV nhận xét tiết học.


-HS đọc lại tiết1cá nhân nhiều lần uốn
nắn sai sót.


-HS luyện viết vào vở tập viết.
-HS quan sát ranh và trả lời câu hỏi.


-Làm nơi nghỉ ngơi, vui chơi sau giờ
làm việc.


* Đội A tìm tiếng có âm ơ.
* Đội B tìm tiếng có âm ơ.



:


TIẾNG VỆT:
BÀI 11: ƠN TẬP.
AMỤC ĐÍCH U CẦU:


*HS đọc viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học.
*Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.


*Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể" hổ".
B/ĐÒ DÙNG DẠY HỌC:


*Bảng ôn trong SGK trang24.


*TRanh minh hoạ câu ứng dụng:Bé vẽ cô, bé vẽ cờ.Kể chuyện "hổ".
C/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

GV gọi HS đọc viết :ô, ơ, cô, cờ.
bé vẽ cô, bé vẽ cờ.


II/DẠY HỌC BÀI MỚI:


1/Giới thiệu: Các tuần qua các emhọc
âm gì?


2/Giới thiệu tranh:
H1:Tranh này vẽ gì?
3/Lập bảng SGK.



a/Đọc các chữ và âm vừa mới học.
HD ghép chữ thành tiếng.


HD HSđọc tiếng mới và thêm dấu
thanh


GV GT từ ứng dụng:lò cò, vơ cỏ.
HD HS viết bảng con:lò cò,vơ cỏ.
Viết theo chữ thường cỡ vừa, đúng độ
cao.


-HS đọc viết các tiếng, từ ứng dụng.
-HS nêu:ê, v, l, h, o, c, ô, ơ.


-HS xem tranh và trả lời câu hỏi.
Tranh vẽco, cỏ, cò, cọ.


-HS luyện đọc bảng ôn.


e ê o ô ơ


b
v
l
h
c


-HSđọc bảng ôn và từ ứng dụng.
-HS viết bảng con.lò cò,vơ cỏ.
TIẾT2:



3/Luyện tập:
a/Luyệnđọc:


HD HS luyện đọc tiếng,từ ứng dụng.
b/Luyện viếtvở tập viết1:


ê, v, bê, ve.Viết theo mẩu trong vở
tập viết.Viết đúng độ cao đúng dịng
li theo dịng kẻ sẵn.


c/Luyện nói:Kể chuyện "hổ.".
GV kể câu chuỵên dựa vào tranh
minh hoạ.


Tranh 1:Hổ xin Mèo truyền cho vỏ
nghệ.Mèo nhận lời.


Tranh 2:Hằng ngày Hổ đến lớp học
tập chuyên cần.


Tranh 3:Một lần Hổ phục sẵn.Khi
thấy mèo đi qua, nó liền nhảy vào vồ
mèo,rồi đuổi theo định ăn thịt.


Tranh 4:Nhân lúc Hổ sơ ý.Mèo nhảy
tót lên một cây cao.Hổ đướng dưới
đất gầm gàobực tức.


III/CỦNG CỐ DẶN DÒ:



GV chỉ bảng HS đọc lại.HS đọc lại
bài SGK.HS làm bài tậpTV1.


Chuẩn bị bài 12.GV nhận xét tiết học.


-HS luyện đọc lại tiết1,câu ứng dụng
bé vẽ cô, bé vẽ cờ.


-HS luyện viết vào vở tập viết1.


-HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
-HS dựa vào tranh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

TIẾNG VIỆT:
BÀI 12: I -A.
A/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


-HSđọc viết được i, a, bi, cá.


--HS đọc được câu ứng dụng:Bé Hà có vở ơ li.
-Phát triển lời nói tợ nhiên theo chủ đề: Lá cờ.
B/ ĐÒ DÙNG DẠY HỌC:


-Tranh minh hoạ hoặc vật thực: bi ve, cá.


-Tranh minh hoạ câu ứng dụng:Bé Hà có vở ô li,lá cờ.
Bộ chữ HV& bảng con.


C/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:



TIẾT 1:
II/ KIỂM TRA BÀI CŨ:


-GV gọi HS lên bảng đọc, viết vào
bảng con các tiếng đã học.


-GV uốn nắn sai sót và ghi điểm.
II/DẠY HỌ BÀI MỚI:


1/Giới thiệu:


-GV đưa tranh SGK phóng to.
H1:hai bạn trong tranh đang làm gì?
GV viết lên bảng tiếng bi.


Vậy hơm nay em học âm mới là
âm"i".GV nêu chữ i gồm nét xiên
phảivà nét móc ngược.


Phát âm "i" miệng mở hẹp hơn khi
phát âm i.Đây là âm có đọ mở hẹp
nhất


.2/Dạy âm a:


GV GT tranh , tranh vẽ gì?
H2:tiếng"cá" có âm gì học rồi?


HD HS phát âm"a"miệng mở to nhất


mơi khơng trịn.HD SS "i" với"a".
HD HS gắn và viết bảng con.i, a,
bi,cá.


GV viết mẫu HS quan sát viết theo.
GV GT từ ứng dụng: ba, la, va.
bi ve, ba lô.


-HS đọc SGK bài 11,viết vào bảng
con:be, bè, bo, bị, bỏ,ve, vè,vo, vỏ,
vị,le, lè, lo,lơ, lơ, he, hè, ho, hô, hơ,
co, cô, cơ.


-HS quan sát tranhvà trả lời câu hỏi:
-Hai bạn trong tranh đang chơi bi.
-HS nêu tiếng"bi" có âm" b" học rồi.
-HS phát âm "i" nhiều lần.


-HS ghép âm i, bi.
-HS đánh vần bờ-i-bi.
-Tranh vẽ con cá.


-Tiếng "cá" có âm "c" học rồi.
-HSgắn âm a, cá.


-HS đọc cờ-a-ca-sắc-cá.
-HS đọc trơn : cá.Nhiiêù lần.
-HS luyện viết bảng connhiều lần.
i, bi, a, cá.Viết theo dòng li chữ
thường.



-HS luyện đọc từ ứng dụng nhiều lần.
-Tìm tiếng có âm vừa học.


TIẾT 2:
3/Luyện tập:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

GV dùng tranh GT câu ứng dụng.
Bé Hà có vở ơ li.


b/ Luyện viết vở tập viết theo mẫu.
c/Luyện nói:


-HD HS quan sát tranh và trả lời câu
hỏi: H1:Trong tranh vẽ mấy lá cờ?
H2: Lá cờ Tổ quốcVN nền màu gi?
H3:Ngoài cờ Tổ quốc còn thấy loại
cờ nào?


H4:Lá cờ hội màu gi?
H5:Lá cờ đội nền màu gì?
*TRỊ CHƠI:


*Thi tìm tiếng có âm a, âm i.
III/CỦNG CỐ DẶN DÒ:


GV chỉ SGK HS đọc theo.Làm BT
TV1.Chuẩn bị bài 13.GV nhận xét
tiết học.



-HSquan sát tranh và đọc câu ứng
dụng.Tìm tiếng có âm vừa học.
-HS viết vào vở tập viết.


-HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
-Tranh vẽ lá cờ.


-Lá cờ Tổ quốc nền đỏ ngơi sao vàng.
-Ngồi ra cịn có cờ hội,cờ đội.


-Có màu đỏ.


-Lá cờ đội màu đỏ có búp măng non.
*Đội A:Tìm tiếng có âm "i".


*Đội B:tìm tiếng có âm "a"


.-Hs luyện đọc lại SGK và làm BT.
Chuẩn bị bài 13.


TIẾNG VIỆT:
BÀI 13:N -M.
A/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


*HS đọc viết được:n, m, nơ, me.


*Đọc được câu ứng dụng:Bị bê có cỏ, bị bê no nê.
*Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Bố mẹ, ba má.
B/ĐÒ DÙNG DẠY HỌC:



Tranh minh hoạ hoặc vật mẫu:nơ, me.


Tranh minh hoa câu ứng dụng:Bò bê có cỏ, bị bê no nê.
Tranh minh hoạ phần luyện nói :Bố mẹ,ba má.


C/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TIẾT 1:


I/KIỂM TRA BÀI CŨ:


-GV gọi Hs đọc viết các âm tiếng đã
học và đọc câu ứng dụng bài SGK.
-GVnhận xét ghi điểm.


II/DẠY HỌC BÀI MỚI:
1/Giới thiệu:


Hôm nay các em học 2 âm mới:N,M.
GVghi bảng HD HS SS và luyện đọc.
GV Hd đọc âm n (nờ ).HD gắn âm n.
GV H1: Có âm n muốn có tiếng nơ
thêm âm gi để tạo thành tiếng nơ.


-HS đọc,viết :i, a, bi, cá.
Bé Hà có vở ơ li.


-HS quan sát chữ n,chữ n giống cái
cổng. Chữ n gồm nét móc xi và nét
móc ngược.Khi đọc đầu lưỡichạm lợi.
hơi thốt ra qua cả miệng lẫn mũi.


-HS ghép âm n đọc (nờ ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

GV giới thiệu "cái nơ".


GV HD luyện viết n, nơ.vào bảng
con.


b/Dạy âm m:


-HD nhận diện âm m, phát âm m(mờ)
-GV SS n với m.


-HS đọc âm m(mờ).Gắn âm m.
GV H2:có âm m muốn có tiếng me
thêm âm gì để tạo thành tiếng me.
GV GT quả me.


HD viết bảng con m, me.


Gt từ ứng dụng:no, nơ, nơ.mo, mơ,
mơ , ca nơ, bó mạ.


nơ.


-HS luyện viết n, nơ.theo chữ thường.
-Âm m gồm 2 nét móc xi và một
nét móc 2đầu.HS đọc m(mờ) hai mơi
khép lại rồi bật ra, hơi thốt ra cả
miẹng lẫn mũi.Giống nhau đều có nét
xi và có nét móc hai đầu.



Khác nhau:m nhiều hơn một nét móc
xi.HS gắn chữ m và đọc ( mờ).
HS luyện viết bảng con m, me.


-HS luyện đọc từ ứng dụngnhiều lần.
TIẾT 2:


3/Luyện tập:


a/Luyện đọc:GV HD luyện đọc lại T1
GV dùng tranh GT câu ứng dụng
b/Luyện viết vào vở tập viết.


GV HD theo mẩu trong vở tập viết1.
c/Lun nói:


Hơm nay các em luyện nói theo chủ
đề gì?


H1:Q em gọi người sinh ra mìnhlà
gì?Nhà em có mấy anh chị?Em là
người thứ mấy?


H2:Hãy kể thêm về ba má của mình
và tình cảm của mình đói với bố mẹ?
H3:Em làm gì để bố mẹ vui lịng?
*Trị chơi: Thi tìm nhanh tiếng có âm
n, m.



III/CỦNG CỐ DẶN DỊ:


HDluyện đọc lại tồn bài SGK.Làm
btTV1.Chuẩn bị bài 14.


GV nhận xét tiết học.


-HS luyện đọc lại tiết 1.


-HS đọc câu ứng dụng:Bị bê có cỏ,bò
bê no nê.


-HS luyện viết vào vở tập viết1.


n, nơ, m, me.Theo đúng dòng li trong
vở tập viết 1.


-Bố mẹ, ba má.


Ba má hay còn gọi là bố mẹ.


-Em phải chăm ngoan học ,học giỏi,
biết lễ phép ông bà...


Đội A:Tìm tiếng có âm n.
đọi B:tìm tiếng có âm m.


<b>TUẦN 4</b>



TIẾNG VIỆT:


BÀI 14: D - Đ.
A/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


-HS đọc và viết được: d, dê, đ, đò.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói: dê, dị, dì Na
đi đị, bé và mẹ đi bộ,dế, cá cờ, bi ve, lá đa.


C/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YÊU:
TIẾT 1:


I/KIỂM TRA BÀI CŨ:


GV cho học sinh đọc, viết bảng con.
Đọc bài 13 SGk ,câu ứng dụng.
GV nhận xét ghi điểm.


II/DẠY HỌC BÀI MỚI:


1/Giới thiệu:Hôm nay chúng ta học 2
âm mới d, đ.GV ghi bảng.


2/Dạy chữ ghi âm d, đ.
a/Nhận diện chữ d:


-HD phát âm và so sánh âm.Đọc(dờ).
-HD gắn âm d,dê.


HD đọc: dờ-ê- dê.



*Luyện viết bảng con:d, dê.
b/Nhận diện chữ đ:


HD đọc đ (đờ). Đầu lưỡi hơi chạm lợi
rồi bật ra có tiếng thanh .


H1:Có âm đ muốn có tiếng đị thêm
âm gì và dấu gì để tạo thành tiếng đị.
-HD viết bảng con đ, đò.


GV giới thiệu từ ứng dụng:da,de,
do,đa, đe, đo,da dê, đi bộ.


-HS đọc viết:n, m, nơ, me,


-HS đọc câu ứng dụng : bị bê có cỏ,
bò bê no nê.


-HS quan sát 2 âm mới: ( d, đ ).
-Chữ d gồm 1 nét cong hở phải kết
hợp một nét móc ngược dài.


-Chữ d giống gáo múc nước.


-phát âm"d" đầu lưỡi gần chạm lợi
hơi thoát ra xát có tiếng thanh.
-HS gắn âm d, dê.Luyện đọc.
-HS viết bảng con d, dê.
-HS luyện đọc đ (đờ ).



-HS gắn đ, đò.Luyện đọc
đờ-o-đo-huyền -đò.


HD luyện viết bảng con.đ, đò.
Viết đúng dòng li


-HS luyện đọc từ ứng dụngcá nhân
nhiều lần.


TIÊT 2
3/Luyện tập:


a/Luyện đọc:


-GV HD luyện đọc lại tiết 1.


-GV dùng tranh giới thiệu câu ứng
dụng.


b/ Luyện đọc câu ứng dụng:
c/Luyện viết vào vở tập viết:
-GV HD viết theo mẫu trên bảng,
c/Luyện nói:


HD HS QST và trả kời câu hỏi.
H1:Tại sao các em lại thích những
con vật nầy?


H2:Em biết những loài vật nào?
H3:Cá thường sống ở đâu?



H3:Em có quen anh chị nào biết bắt
dế khơng?


H4:Dế thường sống ở đâu?
H5:Nhà em có ni cá cờ ?


-HS luyện đọc lại tiết 1 cá nhân và
ĐT1 lần.


-HS quan sát tranh .


Luyện đọc câu ứng dụng:Dì Na đi đị,
bế và mẹ đi bộ.Tìm tiếng có âm d, đ.
-HS luyện viết vào vở tập viết1, theo
dòng li đã kẻ sẵn: d, dê, đ, đò.


-HS đọc tên bài luyện nói.
dế, cá cờ,bi ve, lá đa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

H6:Bắt như thế nào để được dế?
H7:Vì sao em lại có cái lá đa bị cắt ra
như trong tranh?


H8:Em có biết đó là đị chơi gì
khơng?


*TRỊ CHƠI:


*Thi tìm tiếng có âm d, đ.


III/CỦNG CỐ DẶN DỊ:


GV chỉ bảng và SGK HS luyện đọc.
Làm BT TV1.Chuẩn bị bài 15.


Trâu lá đa.


-HS thi tìm tiếng có âm d, đ .


HS luyện đọc lại toàn bài, chuẩn bị
bài 15.


TIẾNG VIỆT:
BÀI 15: T - TH
A/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


*HS đọc viết được t, th, tổ, thỏ.


*HS đọc được câu ứng dụng: Bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
*Phát triển lời nói tợ nhiên theo chủ:ổ, tổ.


B/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


-Tranh minh hoạ hoặc vật mẫu từ khoá:tổ,thỏ.


-Tranh minh hoạ câu ứng dụng:Bố thả cá mè, bé thả cá cờ.


-Tranh minh hoạ phần luyện nói:ổ, tổ& bộ chữ thực hànhGV, bộ chữ HS.
C/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:



TIẾT 1:


I/KIỂM TRA BÀI CŨ;


GV cho HS đọc viết bảng con.


Đọc câu ứng dụng SGk.GV nhận xét
II/DẠY HỌC BÀI MỚI:


1/Giới thiệu bài:


Hôm nay các em học 2 âm t, th.
2/Dạy chữ ghi âm:t, th.


-Nhận diện chữ:" t".So sánh t với đ.
t với i.HD đọc âm t( tờ ).Hd gắn âm t.
H1:Có âm t muốn có tiếng tổ thêm
âm gì dấu gì?


HD gắn tiếng tổ và luyện đọc.
HD luyện viết bảng con: t, tổ.
Dạy âm th: Hd HS âm th ( thờ ).
Âm th có mấy con chữ?


H2: Có âm th muốn có tiếng thỏ thêm
âm gì với dấu gì để tạo thành tiéng
thỏ? HD đánh vần: thờ- o- tho-
hỏi-thỏ.HD luyện viết bảng con: th, thỏ.
Viết theo kiểu chữ thường đúng ô li.
* GT từ ứng dụng;



HS đọc,viết bảng con:d, dê, đò, đ.
Dì Na đi đị,bé và mẹ đi bộ.


HS đọc bài SGK.


-Hs nhận biết âm t và th.


-HS nhận diện chữ t,HS gắn âm t và
đọc t( tờ )


-Có âm t muốn có tiếng tổ thêm âm ơ
và dấu thanh hỏi.


-HS gắn tiếng tổ và luyện đọc.
tờ- ô- tô-hỏi-tổ.


-HS luyện đọc âm th ( thờ ).
-Âm th có 2 con chữ t ghép với h.
-Có âm th thêm âm o và dấu thanh hỏi
đẻ tạo thành tiếng thỏ.


-HS đánh vần thỏ: thờ- o- tho- hỏi-
thỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

ta, tơ, to, tha, thơ, tho,ti vi, thợ mỏ.
HDluyện đọc tiếng từ ứng dụng.


có âm vừa học.
TIẾT 2 :



3/Luyện tập:


a/Luyện đọc: HD HS luyện đọc lại
tiết 1


GV dùng tranh GT câu ứng dụng:
Bố thả cá mè, bé thả cá cờ.


b/Luyện viết vào vở tập viết.
t, tổ, th, thỏ.


c/ Luyện nói:


-HD HS quan sát tranh và trả lời câu
hỏi: Hơm nay các em luyện nói theo
chủ đè gì?


H1: Con gì có ổ?
H2: Con gì có tổ?


H3: Các con vật có ổ, tổ, cịn con
người ta có gì để ở?


H4: Ta có nên phá tổ, ổ của con vật
khơng?


* Trị chơi: Nối tiếng thành từ có
nghĩa



.


III/CỦNG CỐ DẶN DỊ:


-Làm bài tập TV,đọc bài cũ, chuẩn bị
bài 16. GV nhận xét tiết học.


-HS luyện đọc lại tiết 1 cá nhân nhiều
lần.


-Hs luyện đọc câu ứng dụng: Bố thả
cá mè,bé thả cá cờ.


-Hs luyện viết vào vở tập viết


-HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
-Luyện nói theo chủ đề ổ, tổ.


-Con gà có làm ổ.
-con chim làm tổ.
-Cái nhà để ở.


-ta không nên phá tổ chim, ổ gà.
HS nối


TIẾNG VIỆT :
BÀI 16: ƠN TẬP
A/MỤC ĐÍCH U CẦU:


*HS đọc viết một cách chắc chắn âm và chữ trong tuần các bài có âm:i, a, m,


d, đ, t, th.


* HS đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.


ti



vi



thợ


mỏ


tổ





tha





ti



vi



tổ



thợ


mỏ



tha




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

*Nghe và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện kể:Cị đi lò
dò.


B/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


-Bảng ổn trang 34 SGK. Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ theo chủ đề câu chuyện: Cò đi lò dò.
C/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:


TIẾT 1 :
I/KIỂM TRA BÀI CŨ:


- GV HD HS đọc, viết các âm đã học.
HS đọc được câu ứng dụng SGK
-GV nhận xét ghi điểm.


II/DẠY HỌC BÀI MỚI:


1/GV giới thiệu tranh cây đa, sau đó
GV viết :


đ a


đa
2/GV GT bảng ôn:


-HD HS luyện đọc trong bảng ôn
ghép chữ thành tiếng mới .



-GV chỉ chữ HS đọc.


-GV HD HS bảng ơn có dấu thanh
đọc tiếng ở cột dọc với chữ ở cột
ngang thêm dấu thanh tạo tiếng mới.
3/HD viết bảng con:


tổ cò, lá mạ.


Theo chữ vừa, GV viết mẫu HD HS
viết theo


-GV GT từ ứng dụng:
tổ cò, lá mạ,da thỏ, thợ nề.


-HS đọc viết bảng con: t, tổ, th, thỏ,ti
vi, thợ mỏ. đọc được câu ứng dụng:
Bố thả cá mè, bé thả cá cờ.




-HS đọc đờ -a -đa.


ô ơ i a


n nô nơ ni na


m
d
đ


t
th


HS đọc bảng ôn thêm dấu thanh tạo
tiếng mới:


<b>?</b> 


<b>~</b>





ta


-HS viết bảng con: tổ cò, lá mạ.
-HS luyện đọc từ ứng dụng và tìm
tiếng có âm vừa học.


TIẾT 2:
3/Luyện tập:


a/Luyện đọc;


HD HS luyện đọc lại tiết 1


GV GT câu ứng dụng HD HS đọc.
b/Luyện viết vào vở Tập viết.


GV HD viết theo mẫu trong vở T viết


c/Kể chuyện:Cò đi lò dò.


HD HS quan sát tranh và kể dựa vào


HS đọc lại bài ôn tiết 1 và đọc các từ
ứng dụng.


-HS luyện đọc câu ựng :


Cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ.
-HS luyện viết vào vở tập viết 1
tổ cò, lá mạ.


-HS đọc câu chuyện kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

tranh minh hoạ


Cò đi lò dò " Lấy từ truyện: Anh nơng
dân và con cị"


GV kể diễn cảm câu chuyện.GV vừa
kể cho HS xem tranh minh hoạ.


HS kể theo từng tranh.


GV kết luận: Tình cảm chân thành
giữa anh nơng dân và con cị
III/CỦNG CỐ DẶN DỊ:


GV chỉ bảng ơn SGK HS luyện đọc.


* Trị chơi:


Nối tiếng thành từ có nghĩa rồi đọc từ
đó . Trị chơi tiếp sức:


GV nhận xét tiết học, chuẩn bị bài17.


từng tranh minh hoạ.


-HS xem tranh H1:Anh nông dân liền
đem cị về nhà ni, chạy chữa và
ni nấng.


Hình 2:Con cị trơng nhà, nó lị dị đi
khắp nhà, bắt ruồi, qt dọn nhà cửa
Hình3:Con cị bỗng thấy tiếng đàn
đang sống vui vẻ với bố mẹvà anh chị
Hình 4:Mỗi khi có dịp là cị cùng cả
đàn kéo tới thăm anh nơng dân và
cánh địng của anh.


TIẾNG VIỆT:
BÀI 17: U -Ư.
A/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


-HS đọc viết được: u, ư, nụ, thư.


-HS đọc được câu ứng dụng: Thứ tư, bé Hà thi vẽ.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đơ.
B/ĐỊ DÙNG DẠY HỌC:



-Tranh minh hoạ từ khoá: nụ, thư.


-Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Thứ tư, bé Hà thi vẽ.


-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Thủ đô, bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
C/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:




tổ mạ


da



thợ


thỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

TIẾT 1 :


I/KIỂM TRA BÀI CŨ:


-Gv cho Hs đọc, viết bảng con các
tiếng từ đã học bài 16.


-GV uốn nắn sai sót ghi điểm.
II/DẠY HỌC BÀI MỚI:


1/Giới thiệu : Hôm nay các em học 2


âm mới đó là: u, ư.GV ghi bảng u, ư,
-HD HS nhận diện âm u, ư,


-HD HS đọc chữ u


H1: Có âm " u " muốn có tiếng" nụ "
thêm âm gì với dấu gì?


-GV GT nụ hoa hồng.


-HD luyện viết bảng con; u, nụ.
-Viết theo kiểu chữ thường
* Dạy âm " ư "


HD HS đọc âm ư.Miệng mở hẹp
nhưng thân lưỡi nâng lên .


-HD HS SS "u" với "ư ".


H2: Có âm ư muốn có tiếng thư thêm
âm gì để tạo thành tiếng thư?


-HD gắn tiếng thư và luyện đọc.
-GV GT bì thư, lá thư.


-HD viết bảng con; ư, thư.


*GV dùng tranh hay vật mẫu GT từ
ứng dụng: cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ.
-GV gạch chân tiếng có âm vừa mới


học.HD đọc nhiều lần.


-HS đọc bài SGK, viết bảng con:
tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề,
-HS đọc câu ứng dụng:Cò bố mò
cá,cò mẹ tha cá về tổ.


-HS nhận diện chữ "u"


-Khi đọc chữ u mệng mở hẹp như i
nhưng trịn mơi, HS gắn chữ u và đọc
-Thêm âm n và dấu thanh nặng để tạo
thành tiếng nụ.


-HS gắn tiếng nụ.


-HS đọc nờ-u - nu- nặng-nụ.Và đọc
trơn nụ.


-HS luyện viết bảng con nhiều lần.
-HS luyện đọc chữ ư và ghép chữ ư.
-HS SS u với ư: u giống như ư nhưng
ư có thêm dấu râu trên nét sổ thứ 2 .
-Có âm ư muốn có tiếng thư thêm âm
" th " trước âm ư tạo thành tiếng thư.
-HS đọc :thờ- ư- thư.


-HS xem bì thư.


-hS viết bảng con ư, thư.



-HS xem tranh vàvật mẫu nêu từ ứng
dụng. Đọc từ ứng dụng và tìm tiếng
có âm vừa mới học.


-HS luyện đọc cá nhân nhiều lần.
TIẾT 2:


3/Luỵên tập:
a/Luyện đọc:


-HD HS luyện đọc lại tiết 1.


-GV dùng tranh GT câu ứng dụng
Ihứ tư bé Hà thi vẽ.


b/Luyện viết vào vở tập viết: u, ư, nụ,
thư.


-GV viết mẫu lên bảng HS viết theo.
c/Luyện nói:


H1: Hơm nay các em luyện nói theo
chủ đề gì?


H2: Trong tranh cơ giáo đưa HS đi
thăm cảnh gì?


-HS luyện đọc lại tiết 1 nhiều lần.
-HS quan sát tranh và luyện đọc câu


ứng dụng


Thứ tư bé Hà thi vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

H3: Chùa Một Cột ở đâu?
H4:Hà Nội cịn được gọi là gì?
H5:Mỗi nước có mấy Thủ đơ?
*Trị chơi: Nối tiếng thành từ có
nghĩa rồi đọc từ đó. Trị chơi tiếp sức:
-Tìm tiếng có âm u, ư,


III/CỦNG CỐ DẶN DÒ:


HS luyện đọc lại bài, đọc bài SGK,
làm bài tập TV, xem bài 18. GV nhận
xét tiết học.


-Chùa Một Cột ở Hà Nội.
-Thủ Đơ.


-Có một Thủ Đơ.


-Đội A: Tìm tiếng có âm " u ".
Đội B :Tìm tiếng có âm" ư "


-HS đọc lại bài và chuẩn bị bài 18.
TIẾNG VIỆT:


BÀI 18: X - CH.
A/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:



-HS đọc viết được x, ch, xe, chó.


-HS đọc được câu ứng dụng: xe ơ tơ chở cá về thị xã.


-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : xe bị, xe lu, xe ơ tơ,
B/ĐỊ DÙNG DẠY HỌC:


-Tranh minh hoạ xe, chó. Tranh minh hoạ câu ứng dụng.


-Tranh minh hoạ: xe bò, xe lu, xe ô tô, bảng ghép chữ HV GV và HS.
C/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


TIẾT 1:


I/KIỂM TRA BÀI CŨ:


-GV cho HS đọc viết bảng con các
âm, tiếng, từ đã học.


-GV nhận xét ghi điểm.
II/DẠY HỌC BÀI MỚI:


1/Giới thiệu:Hôm nay các em 2 âm x,
ch.GV ghi bảng x - ch.


2/ Dạy âm và chữ ghi âm mới:
Âm x: HD HS luyện đọc âm x (xờ )
H1:Có âm ( x) muốn có tiếng xe thêm
âm gì để tạo thành tiếng xe?



-GV GT tranh chiếc xe.
H2:tranh vẽ gì?


-HD HS ghép và đọc xờ -e- xe.
-HD luyện viết bảng con


*Dạy âm "ch ":


-HD HS đọc âm ch ( chờ ).Lưỡi trước
chạm lợi, rồi bật nhẹ khơng có tiếng
thanh.


H3: Âm ch có mấy con chữ ghép lại?
-HD ghép âm ch và luyện đọc.


HS đọc, viết bảng con:


u, nụ, thư, cá thu, thứ tự, đu đủ, cử tạ,
-HS đọc bài SGK: Thứ tư bé Hà thi
vẽ.


-HS nhận biết 2 âm x, ch.


-HS luyện đọc âm x.HS gắn âm x.
-HS đọc âm x (xờ ).


-Có âm x muốn có tiếng xe thêm âm e
sau âm x để tạo thành tiếng xe.



-Tranh vẽ xe ô tô.


-HS đọc : xờ-e- xe.Ghép tiếng xe và
đọc xe.


-HS viết bảng con: x, xe, viết theo
kiểu chữ thường cỡ vừa.


-HS luyện đọc âm ch nhều lần.


-Âm ch có 2 con chữ ghép lại con chữ
"c " ghép với con chữ " h ".


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

*SS âm ch với âm th.


-Đều giống nhau âm h ở phía sau.
H4: Có âm " ch " muốn có tiếng chó
thêm âm gì vói dấu gì để tạo thành
tiêng chó?


-GV HD gắn tiếng chó và HD đọc.
-GV GT tranh con chó.


-HD hs đọc ch, chó,


-HD luyện viết bảng con: ch, chó.
-GV dùng tranh GT từ ứng dụng:
thợ xẻ , xa xa


chì đỏ , chả cá.



-GV gạch chân tiếng vừa mới học.


t- h
c-h


-Có âm ch muốn có tiếng chó ta thêm
âm o và dấu thanh sắc .


-HS gắn tiếng chó và đọc:
chờ-o-cho-sắc chó.


-HS viết bảng con:ch, chó.
-HS luyện đọc từ ứng dụng.
-Tìm tiếng có âm vừa mới học.
TIẾT 2:


3/Luyện tập:
a/Luyện đọc:


-HD HS luyện đọc lại tiết 1
-Dùng tranh GT , câu ứng dụng
xe ô tô chở cá về thị xã.


b/Luyện viết vở tập viết:


-GV HD viết theo mẫu trong vở TV.
c/Luỵên nói;


-Cho HS quan sát tranh và trả lời câu


hỏi.Hôm nay các em luyện nói theo
chủ đề gì?


H1:Hãy chỉ tên các loại xe trong tranh
H2:xe bị dùng để làm gì?


H3:Ở q em thường gọi xe gì?
H4:Xe lu dùng để làm gì?


H5:Ở quê em cịn có những loại xe
nầo?


III/CỦNG CỐ DẶN DỊ:


-HD HS luyện đọc lại toàn bài. Làm
bài tập TV.Chuẩn bị bài 19.


GV nhận xét tiết học.


-HS luyện đọc lại tiết 1.


-HS luyện đọc câu ứng dụng nhiều
lần, cá nhân, đồng thanh 1lần.
-HS luyện viết vào vở tập viết.
x, xe, ch, chó.


Luyện nói theo chủ đề: xe bị, xe lu,
xe ơ tơ.


-Kéo củi, kéo gỗ, kéo mía.


-Xe lu dùng để làm đường.
-Xe cải tiến, xe máy cày, xe ủi,...
-HS đọc lại toàn bài.


TUẦN 5



TIẾNG VIỆT:
BÀI 19 : S - R .
A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


-HS đọc và viết được : s, r, rể, sẻ.


-Đọc được câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : rổ, rá.
B/ĐỊ DÙNG DẠY HỌC:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Bé tô cho rõ chữ và số .
-Tranh minh hoạ : Rổ, rá,đồ dùng HV biểu diễn.


C/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1 :


I/KIỂM TRA BÀI CŨ:


-GV gọi HS đọc viết bảng con, đọc
câu ứng dụng SGK.


-GV nhận xét ghi điểm.
II/DẠY HỌC BÀI MỚI:
1/Giới thiệu:



-Hôm nay các em học 2 âm mới: s, r.
GV ghi bảng.


2/Dạy âm s, r.


*Âm S: HD đọc âm s lưỡi cong cọ xát
với hàm trên, HD gắn âm s


-Có âm s muốn có tiếng sẻ thêm âm
gì dấu gì?


-HD ghép tiếng sẻ và đánh vần.
-GT tranh con chim sẻ.


-HD HS luyện viết bảng con: e, sẻ.
*Dạy âm r:


-HD HS nhận diện âm r, luyện đọc
âm r.( rờ ).


-HD SS : s, r,


H1: Có âm r muốn có tiếng rễ thêm
âm gì và dấu gì?


-HD ghép tiếng rễ, đánh vần;
rờ-ê-rê-ngã -rễ.


-GV GT cây có rễ


-GV GT từ ứng dụng:
su su, chữ số


rổ rá, cá rô


HD HS luyện đọc


-HS đọc : x, ch, xe, chó.thợ xẻ, xa xa,
chì đỏ, chả cá.


xe ơ tơ chở cá về thị xã.


-HS nhận diện 2 con chữ s, r,
-HS ghép âm s và đọc ( sờ ).
-Nhận diện âm s.


-Thêm âm e và dấu thanh hỏi.
-HS ghép tiếng sẻ và đánh vần.
sờ-e- se- hỏi- sẻ.


-HS quan sát tranh con chim sẻ
-HS luyện viết bảng con: e, sẻ.


-HS đọc r (rờ ).uốn lưỡi về phía vịm,
hơi xát ra, có tiêng thanh.


-SS giống nhau nét xiên phải nét thắt
khác nhau kết thúc chữ r là nét móc
ngược, cịn s là nét cong hở trái.
-HS ghép âm r và đọc ( rờ )



-Thêm âm ê và dấu ngã trên âm ê.
-HS ghép tiếng rễ.Đọc rờ-ê-rê-ngã-rễ
-HS quan sát tranh chùm rễ.


-HS đọc ê-rễ.


-Luyện viết bảng con ê, rễ.


-HS luyện đọc từ ứng dụng tìm tiếng
có âm vừa học.


TIẾT 2 :
3/Luyện tập:


a/Luyện đọc:


GV HD HS luyện đọc lại tiết 1
-GV dùng tranh Gt câu ứng dụng:
Bé tô cho rõ chữ và số.


b/Luyện viết vào vở tập viết:


-GV HD viét theo vở tập dúng dịng li
c/Luyện nói:


-GV cho HS quan sát tranh:


-HS luyện đọc lại tiết 1.



-HS luyện dọc lại câu ứng dụng.
-HS viết :s, sẻ, r, rễ.theo chữ viết
thường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-Hơm nay vác em luyện nói theo chủ
đề gì?


H1:Trong tranh vẽ gì?
H2:Rổ dùng để làm gì?
H3:Rá dùng để làm gì?
H4:Rá khác rổ điếm nào?


H5:Rổ, rá có thể làm bằng gì nếu
khơng có tre?


* Trị chơi:


Thi tìm tiếng có âm s, r, vừa học.
III/CỦNG CỐ DẶN DỊ:


-GV chỉ bảng và SGK HS luyện đọc
lại toàn bài. Làm BT TV,CBỊ bài 20.
-GV nhận xét tiêt học.


rá.


-Trong tranh vẽ rổ, rá.
-Rá đang dày hơn.
-Có thể làm bằng nhựa.



-HS luyện đọc lại toàn bài, chuẩn bị
bài 20.


TIẾNG VIỆT :
BÀI 20: K - KH .
A/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


-HS đọc và viết được k, kh, kẻ, khế .


Đọc được câu ứng dụng chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê.


-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu,
B/ĐÒ DÙNG DẠY HỌC:


-Tranh minh hoạ các từ khoá: kẻ, khế.


-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói .
C/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


TIẾT 1:


II/KIỂM TRA BÀI CŨ:


-Gv cho HS đọc viết các âm , tiếng từ
đã họcbài 19 đọc SGK câu ứng dụng.
-GV nhận xét ghi điểm.


II/DẠY HỌC BÀI MỚI:
1/Giới thiệu:



-Hôm nay các em học 2 vần mới k, kh
2/Dạy âm k, kh:


-Dạy âm k ,khi đọc gốc lưỡi lùi về
phía vịm tạo nên khe hẹp thoát ra
tiếng xát nhẹ. HS gắn âm k


H1: Có âm k muốn có tiếng kẻ thêm
âm gì với dấu gì?


-GV HD ghép tiếng kẻ và đọc ca-e-
ke-hỏi-kẻ.


-GV GT dòng kẻ vở.


-GV HD HS luyện viết bảng con e,
kẻ. theo chữ viết thường đúng dòng li.
Âm k gồm nét khuyết trên kết hợp nét


-HS viết đọc: s, r, sẻ, rễ, su su, chữ
số,rổ rá, cá rô.Đọc bài câu ứng dụng.
Bé tô cho rõ chữ và số.


-HS nhận biết 2 vần mới k, kh.
-HS nhận diện âm k ( ca )


-HS gắn âm k, và đọc âm k.( ca ).
-Âm k được ghép với âm e, ê, i.
-Có âm k muốn có tiếng k thêm âm e
và dấu thanh hỏi trên đầu âm e .


-HS ghép tiếng kẻ và đọc k(ca)-e-ke-
hỏi-kẻ.


-Hs đọc e, kẻ.


-HS luyện viết bảng con e, kẻ.theo
chữ thường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

thắt với nét móc ngược.


*Dạy âm kh:Âm kh có mấy con chữ?
-GV HD ghép âm kh và đọc ( khờ ).
H2: Có âm kh muốn có tiéng khế
thêm âm gì với dấu gì tạo tiếng khế?
-GV HD ghép tiêng khế và luyện đọc
khờ-e- khê- sắc-khế.


-GV GT quả khế.


-GV cho HS luyện viết bảng con ê,
khế.


-GV Gt từ ứng dụng:
kẽ hở khe đá


kì cọ cá kho.


-GV giải thích và gạch chân tiếng có
âm vừa học.



-Âm kh có 2 con chữ con chữ k ghép
với con chữ h.HS ghép âm kh.


-HS luyện đọc âm kh (khờ )
-Thêm âm ê và dấu sắc.


-HS ghép tiếng khế và đọc khờ-ê-
khê-sắc-khế.


-Hs xem quả khế.đọc ê, khế.


-HS luyện viết bảng con ê, khế.theo
chữ thường cỡ vừa,đúng dòng li.
-HS luyện đọc từ ứng dụng tìm tiếng
có âm vừa học


TIẾT 2:


LUYỆN TẬP:
a/Luyện đọc:


-HD HS luyện đọc lại tiết1.
-Gv dùng tranh GT câu ứng dụng
b/Luyện viết vở tập viết:


GV HD HS quan sát viết theo dòng
kẻ đúng đọ cao và đúng dịng li.
c/Luyện nói:


-GV cho HS quan sát tranh và trả lời


câu hỏi.H1: Tranh vẽ gì?


H2: Các con vật, các vật này có tiếng
kêu như thế nào?


H3:Em có biết tiếng kêu các con vật
khác khơng?


H4:Có tiếng kêu nào khi nghe thấy?
H5:Có tiếng kêu nào người ta nghe
rất vui?


H6:Em thử bắt chước tiếng kêu của
các con vật ở trong tranh hay ngồi
thực tế?


*Trị chơi: Nối tiếng thành từ có
nghĩa rồi đọc từ đó. Trò chơi tiếp sức.
cá cọ


kì hở
khe kho
kẽ đá .


III/CỦNG CỐ DẶN DÒ:


HS luyện đọc lại toàn bài trên bảng


-HS luyện đọc lại tiết 1.



-Hs xem tranh và luyện đọc câu ứng
dụng: Chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé
Lê.


-HS luyện viết vào vở tập viết.


-HS quan sát tranh và luyện nói theo
chủ đề:ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu,


-tiếng sấm: ùng ùng,
-Tiếng sáo diều.


-HS nối tiếng thành từ
cá kho,kì cọ, khe đá, kẽ hở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

và SGK, làm BT TV, chuẩn bị bài 21.
-GV nhận xét tiết học.


Tuyên dương những em đọc tốt.


TIẾNG VIỆT:
BÀI 21; ƠN TẬP.
A/MỤC ĐÍCH U CẦU:


-HS đọc viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: u, ư, x, ch, s,
r, k, kh.


-HS đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng.


-Nghe và kể lại theo tranh truyện kể: Thỏ và Sư Tử.


B/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


-Bảng ôn trang 44 SGK.


-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và truyện kể Thỏ và sư Tử.
C/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


TIẾT 1 :


I/KIỂM TRA BÀI CŨ:


-GV cho HS đọc viết bảng con các từ
ngữ và câu ứng dụng bài 20.


-GV nhận xét ghi điểm.
II/DẠY HỌC BÀI MỚI;
1/Giới thiệu:


-GV GT bảng ôn, cho HS nhắc lại.
2/Bài ôn tập:


-HS nêu lại các chữ và âm vừa học.
-Gv đọc âm HS chỉ chữ.


*GV GT từ ứng dụng:
xe chỉ củ sả


kẻ ô rổ khế.


-HD HS luyện đọc bảng ôn .


* Luyện viết bảng con .


-HS đọc viết bảng con: k. kh, kẻ khế,
kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho.Đọc câu
ứng dụng:Chị Kha kẻ vở cho bé Hà
và bé Lê.


-HS xem tranh con khỉ hình thành
bảng ơn


-Hs đọc khỉ ( khờ- i- khi- hỏi- khỉ )


e i a


x
k


r ra


s sa


ch cha


kh kha


-HS đọc bảng ôn thêm dấu thanh tạo
tiếng mới.


-HS viết bảng con:xe chỉ, củ sả,
TIẾT 2:



3/Luyện tập:
a/Luyện đọc:


Hd HS luyện đọc lại tiết 1.
b/Giới thiệu câu ứng dụng:


-GV GT tranh và rút ra câu ứng dụng.
C/KỂ CHUYỆN :


GV cho HS quan sát tranh nghe kể lại


-HS luyện đọc lại tiết 1


--Hs quan sát tranhvà đọc câu ứng
dụng:Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở
thú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

được câu chuyện Thỏ và Sư Tử.
-GV kể toàn bộ câu chuyện.


Tranh 1: Thỏ đến gặp Sư Tử thật, vừa thấy bóng Thỏ.Sư Tử đã gầm lên: Sao
mầy đến muộn thế? Thỏ bình thản trả lời.


Tranh 2: Cuộc đố đáp giữa và Sư Tử: Tơi vừa ra khỏi cửa thì có ơng Sư Tử
khác giữ tơi lại và địi ăn thịt. Tơi nói khó mãi mới về được đây để gặp ơng .
Sư Tử lại gào lên.


Tranh 3: Thỏ dẫn Sư Tử đến gần một cái giếng. Sư Tử nhìn xuống đáy giếng
thấy một con Sư Tử đang giơ tay doạ Sư Tử kia thì Sư Tử kia cũng giơ tay ra.


Tranh 4: Sư Tử tức mình liền nhảy mình xuống định cho Sư Tử kia môti trận
Sư Tử giãy giụa mãi rồi sặc nước ra chết.


*GD Ý nghĩa câu chuyện: Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị
trừng phạt.


III/CỦNG CỐ DẶN DÒ:


GV chỉ bảng ơn cho HS luyện đọc theo.


Tìm tiếng có âm vừa học.Làm BT TV. Chuẩn bị bài 22.
GV nhận xét tiết học.


TIẾNG VIỆT:
BÀI 22: P - PH - NH .
I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


-HS đọc viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.


-Hs đọc được câu ứng dụng : Nhà dì Na ở phố, nhà dì có chó xù.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.


II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


Tranh minh hoạ: phố xá nhà lá, tranh minh hoạ từ ngữ, câu ứng dụng.
Tranh minh hoạ phần luyện nói , bộ chữ HV GV và HS.


III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


TIẾT 1:


1/KIỂM TRA BÀI CŨ:


GV gọi HS đọc viết các từ và âm.
Gọi HS đọc bài SGK.


-GV nhận xét tiết học.
2/DẠY HỌC BÀI MỚI:
a/Giới thiệu:


-Hôm nay các em học âm p, ph, nh.
GV ghi bảng.


b/Nhận diện âm p, ph, nh.


-HD ghép âm ph, luyện đọc p, ph,
H1: Có âm ph muốn có tiếng phố
thêm âm gì dấu gì?


-HD đọc phờ- ơ- phơ- sắc- phố.
-GV giới thiệu tranh phố xá.


-HD luyện đọc và luyện viết bảng con
-Gv viết mẫu HS quan sát và viết theo


-HS viết BC: xe chỉ, củ sả, rổ khế.
-HS đọc bài SGK: Xe ô tô chở khỉ và
sư tử về sở thú.


-HS nhận diện âm p, ph, nh.



-HS đọc p ( pờ ) ph ( phờ ): khi đọc
ph uốn lưỡi vềphái vịm, hơi thốt ra
xát mạnh . HS ghép âm p, ph,


-Có âm ph muốn có tiếng phố thêm
âm ô và dấu thanh sắc tạo thành tiếng
phố.


-HS luyện đọc phờ- ô- phô- sắc- phố.
-HS đọc ph, phố, phố xá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

*Dạy âm nh:


-HD HS luyện đọc nh ( nhờ ).
-H2: Âm nh có mấy con chữ?
-GV đọc mẫu âm nh ( nhờ ).
-GV SS âm ph, với âm nh.


-Đều giống nhau âm h ở phía sau.
H3: Có âm nh muốn có tiếng nhà
thêm âm gì với dấu gì?


GV dùng tranh GT nhà lá.


-GV HD luyện vết bảng con nh, nhà.
-Viết theo chữ thường, cỡ vừa.


-GV GT từ ứng dụng:
phở bò nho khô.
phá cỗ nhổ cỏ.



-GV HD HS luyện đọc và gạch chân
những tiếng có âm ph, nh.


-HS ghép âm nh , nhận diện âm nh.
-Khi đọc nh (nhờ ) mặt lưỡi nâng lên
chạm vòm bật ra cả miệng.


-Âm nh có 2 con chữ n+ h
-HS ghép âm nh và đọc ( nhờ )
-SS ph: p- h.


nh: n-h.


-Có âm nh thêm âm a và dấu huyền
tạo thành tiếng nhà.


-HS đọc nhờ- a- nha- huyền- nhà.
-HS đọc nh, nhà, nhà lá.


-HS luyện viết bảng con nh, nhà.
-HS luyện đọc từ ứng dụng, tìm tiếng
có âm ph, nh.


TIẾT 2:
3/Luyện tập:


a/Luyện đọc:


-GV HD đọc lại tiết 1



-GV dùng tranh GT câu ứng dụng:
b/Luyện viết :


HD viết vào vở tập viết.


-GV HD viết theo mẫu, trong vở tập
viết.


c/Luyện nói:


-Hơm nay các em luyện nói theo chủ
đề gì?


H1: Tranh vẽ cảnh gì?


H2:Chợ có gần nhà em khơng?
H3: Chợ dùng để làm gì?
H4: Nhà em ai đi chợ?
H5: Xã nơi em ở tên là gì?
H6:Em đang sống ở đâu?


*Trị chơi: Tìm tiếng có âm ph, nh.
III/CỦNG CỐ DẶN DỊ:


-GV cho HS luyện đọc lại bài SGK
tồn bài , luyện đọc bài trên bảng.
Làm BT TV, chuẩn bị bài 23.GV
nhận xét tiết học.



-HS đọc lại tiết 1 .


-HS quan sát tranh và luyện đọc câu
ứng dụng: Nhà dì Na ở phố, nhà dì có
chó xù.


-HS luyện viết vào vở tập viết:
p, ph, phố xá, nh, nhà, nhà lá.
-Luyện nói theo chủ đề:


chợ, phố, thị xã.


-HS thi tìm tiếng có âm ph, nh.
-HS luyện đọc lại tồn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

A/ MỤC ĐÍCH U CẦU :


* HS đọc viết được : g, gh, gà ri, ghế gỗ.


* Đọc dược câu ứng dụng : Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
* Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Gà ri, gà gô.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Tranh minh hoạ hoặc vật thực: gà ri, gà gô.


- Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Gà ri, gà gơ.


C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TIẾT 1 :


I/KIỂM TRA BÀI CŨ:


-GV cho HS đọc viết bảng con, đọc
bài SGK. GV nhận xét. ghi điểm.
II/DẠY HỌC BÀI MỚI:


1/Giới thiệu: Hôm nay các em học 2
âm g, gh. GV ghi bảng, HS nhận diện
2/Dạy âm g, gh:


* Dạy âm " g " ( gờ ) đơn.


-GV cho HS biết g: a, o, ơ, ư, ơ, u.
-Có âm " g " muốn có tiếng ( gà )
thêm âm gì dấu gì tạo tiếng gà ?
-HD ghép tiếng ( gà ).HD đánh vần.
-HD đọc gờ- a- ga- huyền- gà.
-Đọc trơn tiếng ( gà ).


-GV giới thiệu tranh gà ri.


-HD viết bảng con g, gà. theo chữ viết
thường, cỡ vừa .


* Dạy âm gh: " gờ " kép ghép với âm
e, ê, i. Âm gh có 2 con chữ.


HD SS g, với gh.HD luyện đọc .
H2: Có âm gh muốn có tiếng ghế
thêm âm gì và dấu gì?



-GV giới thiệu cái ghế gỗ.
-HD luyện đọc gh, ghế, ghế gỗ.
-Luyện viết bảng con gh, ghế.
-GV giới thiệu từ ứng dụng:
nhà ga gồ ghề


gà gô ghi nhớ


-GV gạch chân và giải thích
nhà ga: Là nơi để hành khách chờ
mua vé và đi lên tàu.


gà gô: Là loại chim rừng cùng họ với


-HS đọc viết ph, nh, phố xá, phở bò,
nhà lá, nho khơ, nhổ cỏ. Đọc bài SGK
Nhà dì Na ở phố, nhà dì có chó xù.
-HS nhận diện 2 âm g, gh,


-HS ghép âm " g " và đọc ( gờ ).
- " gờ " ghép với a, o, ô, ơ, u, ư,
-Có âm " g " muốn có tiếng gà thêm
âm a và dấu thanh huyền.


-HS ghép tiếng gà và đánh vần: gờ-
a - ga - huyền gà.


-HS đọc g, gà, gà ri.



-HS luyện viết bảng con.g, gà.
-HS nhận diện chữ gh, chữ gh có 2
con chữ g+ h.


-HS SS " g " với " gh " đều giống
nhau âm ( g ) khác nhau ở chỗ gh có
thêm âm ( h ) ở phía sau.


-HS ghép âm ( gh ).


-Có âm gh muốn có tiếng ghế thêm
âm ê và dấu thanh sắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

gà nhỏ hơn, đuôi ngắn, sống ở đòi cỏ
gần rừng.


ghi nhớ: Là các con cần học thuộc


TIẾT 2 :


3/Luyện tập:
a/ Luyện đọc:
-HD đọc lại tiết 1


-GV dùng tranh giới thiệu câu ứng
dụng


H1 : Nhà bà có gì?


H2 : Tủ và ghế nhà bà làm bằng gì ?


b) Luyện viết :


HD học sinh viết vào vở tập viết
c) Luyện nói : Luyện nói theo chủ đề
H1: Trong tranh vẽ con vật gì ?
H2 : Gà gơ thường sống ở đâu ?
H3 : Em hãy tên các loại vật mà em
biết ?


H4: Nhà em có ni con nào ?


H5 : gà Ri trong tranh vẽ gà trống hay
gà mái ?


* Trị chơi tìm tiếng có g, gh
+ Đội A ; + Đội B
Tìm tiếng có g Tìm tiếng có gh


<b>III) Củng cố dặn dị : </b>


GV chỉ không thứ tự học sinh đọc
theo


H1: Tìm các chữ mới trong sách giáo
khoa - Về nhà làm bài tập và xem bài
24


- GV nhận xét tiết dạy


- HS đọc lại tiết 1


- G - gà - gà ri


- Gh - ghế - ghế - gỗ


- Nhà ga - gà gô - gồ ghề - ghi nhớ
- Nhà bà có tủ gỗ ghế gỗ


- Tủ gỗ và ghế gỗ được làm bằng gì ?
(viết mẫu chữ thường )


+ g , gà
+ gh, ghế
+ Gà gô, gà ri


+ Gà gô, gà ri


+ Gà trống (gà ri)
+ Gà mái (gà ri)


TUẦN 6


TIẾNG VIỆT



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×