Tải bản đầy đủ (.docx) (63 trang)

tuçn 23 tuçn 23 thø hai ngµy 16 th¸ng 2 n¨m 2009 chµo cê tëp ®äc tiõt 45 ph©n xö tµi t×nh a môc tiªu §äc l­u lo¸t diôn c¶m bµi v¨n víi giäng håi hép hµo høng thó hiön ®­îc niòm kh©m phôc cña ng­êi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.43 KB, 63 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 23</b>


Thứ hai ngày 16 tháng 2 năm 2009
Chào cê


___________________________________
Tập đọc : Tit 45


<b>Phân xử tài tình</b>
<b>A/ Mục tiêu:</b>


- c lu loát, diễn cảm bài văn với giọng hồi hộp, hào hứng, thể hiện đợc niềm
khâm phục của ngời kể chuyện về tài xử kiện của ông quan án


- Hiểu các từ ngữ trong bài, hiểu ý nghĩa của bài: Ca ngợi trí thông minh, tài xử
kiện của vị quan án


- Giáo dục HS chăm học.
<b>B/ Đồ dïng d¹y häc</b>


- Tranh SGK, bảng phụ ghi nội dung.
<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>


I- Tæ chøc:SÜ sè : 27/27


II- Kiểm tra bài cũ: HS đọc và trả lời cỏc cõu hi v bi .
III- Dy bi mi:


HĐ dạy HĐ học


1- Giới thiệu bài:bằng tranh



2- Hng dn HS c và tìm hiểu bài:
- Gọi 1 HS đọc và chia đoạn.


- Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ .


- GV đọc diễn cảm tồn bài.


+ Hai ngời đàn bà đến cơng đờng nhờ
quan phân xử việc gì?


+ Quan án đã dùng những biện pháp
nào để tìm ra ngời lấy cắp tấm vải?
+ Vì sao quan cho rằng ngời khơng
khúc chớnh l ngi ly cp?


* ý đoạn 1:


- Cho HS c on cũn li:


+Kể lại cách quan án tìm kẻ lấy trộm
tiền nhà chùa?


+Vì sao quan án lại dùng cách trên?


* Rút ý 2:


- HS ghi bi.
a) Luyện đọc:


- 1 HS giỏi đọc


- Đoạn 1: Từ đầu đến Bà này lấy trộm.
- Đoạn 2: Tiếp cho đến kẻ kia phải cúi
<i><b>đầu nhận tội.</b></i>


- Đoạn 3: phần còn lại.
- HS đọc bài 2 lần.


- HS đọc đoạn trong nhóm 2.
- 1 nhóm HS đọc bài.


b) Tìm hiểu bài:


- HS c thm t u n nhận tội.
+ Việc mình bị mất cắp vải, ngời nọ tố
cáo ngời kia lấy trộm vải của mình.
+ Quan đã dùng nhiều cách khác nhau:
Cho đòi ngời làm chứng, cho lính về
nhà hai ngời đàn bà dị xét. Sai ngời xé
tấm vải làm đơi.


+Vì quan hiểu ngời tự tay làm ra tấm
vải, đặt hi vọng bán tấm vải sẽ kiếm
đ-ợc ít tiền…


+) Quan ¸n phân xử công bằng vụ lấy
trộm vải.


+ Cho gọi hết s sÃi, kẻ ăn, ngời ở trong


chùa ra, giao cho mỗi ngời một nắm
thóc


+ Chọn phơng án b vì biết kẻ gian
th-ờng hay lo lắng nên sẽ lộ mặt.


+ Quan án thông minh nhanh chóng tìm
ra kẻ lấy trộm tiền nhà chùa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Nội dung chính của bài là gì?
- GV chốt ý đúng,treo bảng phụ.


- Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.


- Thi đọc diễn cảm.


- GV nhận xét , tuyờn dng em c tt


* Ca ngợi trí thông minh, tài sử kiện
của quan án.


- 2 HS c nội dung.


c) Hớng dẫn đọc diễn cảm:
- 3 HS nối tiếp đọc bài.


- HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi
đoạn.



- HS luyện đọc diễn cảm đoạn từ Quan
<i><b>nói s cụ </b></i>… đến hết trong nhóm 2 theo
cách phân vai.


- HS đọc diễn cảm.
- 2 HS thi đọc.
IV- Củng cố, dặn dò:


- GV nhận xét giờ học. Nhắc học sinh về đọc bài và chuẩn bị bài sau.


<b> ____________________________________</b>


Chính tả : Tiết 23


<b>Cao Bằng</b>
<b>A/ Mục tiêu:</b>


1. Nh viết lại đúng chính tả 4 khổ thơ đầu của bài Cao Bằng.
2. Viết hoa đúng tên ngời tên địa lý Vit Nam.


3. Giáo dục HS chăm luyện chữ.
<b>B/ Đồ dùng daỵ học:</b>


Bảng phụ ghi các câu văn ở bµi tËp 2.
HS vë bµi tËp


<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>
I- Tổ chức: Hát


II- KiĨm tra bµi cị.



- HS nhắc lại quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lý Việt Nam<i>.</i>


- KiĨm tra vë bµi tËp cđa hs
III- Bµi míi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1- Giíi thiƯu bµi:


2- Híng dÉn HS nhớ viết:


- GV nhắc HS chú ý những từ khã, dƠ
viÕt sai


- Nêu nội dung chính của bài thơ?
- GV hớng dẫn HS cách trình bày bài:
+ Trình bày các dịng thơ nh thế nào?
+ Những chữ nào phải viết hoa?
- GV thu 4 bài để chấm.


- GV nhËn xÐt bµi viÕt.


3- Híng dÉn HS lµm bµi tập chính tả:
- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV treo 3 bảng phụ, cho HS lên thi tiếp
sức làm bài.


- GV chữa bài nhận xét.


* Chốt lại vỊ danh tõ riªng



- Tìm và viết lại cho đúng các tên riêng
trong đoạn thơ :Cửa gió Tùng Chinh.
- Yêu cầu HS làm vở bài tập.


- Ch÷a bµi nhËn xÐt.


* Chốt lại về cách viết hoa tên a lý


- HS ghi đầu bài.
a: Nhớ viết chính tả


- 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ.
- HS nhẩm lại 4 khổ thơ để ghi nhớ.
- Ca ngợi Cao Bằng, mảnh đất có địa thế
đặc biệt , có những ngời dân mến khách,
Đơn hậu đang gìn gi biờn cng ca t
quc.


- Viết 4 dòng lại cách 1 dòng


- Chữ đầu dòng , tên riêng phải viÕt hoa.
- HS tù nhí vµ viÕt bµi vµo vë.


b: Làm bài ttập chính tả
Bài tập 2 (48):


- 1 HS nêu yêu cầu.


a) Ngời nữ anh hùng trẻ tuổi hi sinh ở


nhà tù Côn Đảo là chị Võ Thị Sáu.


b) Ngời lấy thân mình làm giá súng
trong chiến dịch Điện Biên Phủ là anh
Bế Văn Đàn.


c) Ngi chiến sĩ biệt động Sài Gịn đặt
mìn trên cầu Công Lý mu sát
Mắc-na-ma-ra là anh Nguyễn Văn Trỗi.


Bài tập 3 (48):
- 1 HS đọc đề bài.


- ViÕt sai: Hai ngµn, ng· ba, Pï mo, Pï
xai.


- Sửa lại: Hai Ngàn, Ngà Ba, Pù Mo, Pù
Xai.


IV- Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mình hay viết sai.
<b> _______________________________</b>


Toán: Tiết 111


<b> Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối</b>
<b>A/ Mục tiêu: </b>



Gióp HS:


- Có biểu tợng về xăng- ti- mét khối và đề- xi- mét khối ; đọc và viết đúng các số
đo.


- Nhận biết đợc mối quan hệ giữa xăng- ti- mét khối và đề- xi- mét khối.


- Biết giải một số bài tập có liên quan đến xăng- ti- mét khối và đề- xi- mét khối.
<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>


Bộ đồ dùng dạy toán 5


<b>C/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
I- Tổ chức: Hát


II- KiĨm tra bµi cị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

III- Bài mới.


HĐ dạy HĐ học


1- Giới thiệu bài:
2- HD tìm hiểu bài:


- GV tổ chức cho HS quan sát hình lập
phơng, nhận xét:


+ Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình
lập phơng có cạnh bao nhiêu
xăng-ti-mét?



+ -xi-một khi l th tớch ca hỡnh lập
phơng có cạnh bao nhiêu đề-xi-mét?


+ 1 dm3<sub> b»ng bao nhiªu cm</sub>3<sub>?</sub>


+ 1 cm3<sub> b»ng bao nhiªu dm</sub>3<sub>?</sub>


- GV hớng dẫn HS đọc và viết dm3<sub> ; cm</sub>3


- Mời 1 HS nêu yêu cầu bài 1.
- Yêu cầu HS đọc số:


* Chốt lại về cách đọc số
- Cho 1 HS nêu cách làm.
- GV hớng dẫn HS làm bi.


- GV chữa bài, nhận xét.
* Củng cố bài 2


- HS ghi đầu bài


a: Hình thành biểu tợng cm3<sub> và dm</sub>3<sub>.</sub>


- HS quan sát


+ Xăng-ti-mét khối là thể tích của
hình lập phơng có cạnh 1cm.


+ Đề-xi-mét khối là thể tích của hình


lập phơng có cạnh 1dm.


+ Xăng-ti-mét khối viết tắt là cm3


+ Đề-xi-mét khối viết tắt là dm3


b: Mối quan hệ giữa cm3<sub> và dm</sub>3


+ 1 dm3<sub> = 1000 cm</sub>3


+ 1 cm3<sub> = </sub> 1


1000 dm3


- HS đọc , viết vào bảng con : cm3<sub>, </sub>


dm3


3- Luyện tập:


Bài tập 1 (116): Đọc số:


- 519 dm3<sub>: năm trăm mời chín đề – </sub>


xi –mÐt khèi.


- 85,08 dm3<sub>: tám mơi lăm phẩy không</sub>


tỏm xi- một- khi
- 4



5 cm3: bốn phần năm xăng- ti
-mÐt khèi


Bµi tËp 2 (116): HS lµm bµi vë
- 2 HS làm vào bảng phụ.
a) 1dm3<sub> = 1000 cm</sub>3<sub> </sub>


375 dm3<sub>= 375000 cm</sub>3


5,8 dm3<sub> = 5800 cm</sub>3<sub> </sub>


4


5 dm3 = 800 cm3
b) 2000 cm3<sub> = 2 dm</sub>3<sub> </sub>


154000 cm3<sub> = 154 dm</sub>3


490000 cm3<sub> = 490 dm</sub>3


5100 cm3<sub> =5,1 dm</sub>3 <sub> </sub>


IV- Củng cố, dặn dò:


- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa học.
- Chuẩn bị bài sau.


___________________________________
Thứ ba ngày 17 tháng 2 năm 2009


Luyện từ và c©u:TiÕt 45


<b>Më réng vèn tõ : TrËt tù An ninh</b>–


<b>A/ Mơc tiªu:</b>


- Mở rộng, hệ thống hố vốn từ về trật tự, an ninh.
- Vận dụng làm bài đúng.


- Gi¸o dơc hs thùc hiƯn tèt lt an toàn giao thông,và trật tự an ninh.
<b>B/ Đồ dùng d¹y häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>
I: Tổ chức: Sĩ số:27/27
II:Kiểm tra bài cũ:


- HS làm lại BT2, 3 của tiết LTVC trớc.
III: Dạy bài mới:


HĐ dạy HĐ học


1: Giới thiƯu bµi:
2: HD HS lµm bµi tËp:


- Cho HS đọc và thảo luận nhóm 2
- Dịng nào dới đây đúng nghĩa với
từ trật tự?


- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời
giải đúng.



- Mêi 1 HS nªu yªu cầu.


- Cho HS làm bài theo nhóm 4, ghi
kết quả thảo luận vào phiếu.


- Mời một số nhóm trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận.


* Liên hệ tai nạn giao thông trong
thực tế. Giáo dục hs chấp hành tốt
luật an toàn giao th«ng.


- GV hớng dẫn HS cách làm.
- Tìm những từ ngữ chỉ ngời liên
quan đến trật tự, an ninh?


- Tìm những từ ngữ chỉ sự việc, hiện
tợng hoạt động liên quan đến trật tự,
an ninh:


- GV chấm , cha bi cht li li
gii ỳng.


* Liên hệ ,giáo dơc hs thùc hiƯn tèt
trËt tù an ninh


- HS ghi đầu bài
Bài tập 1 (48):



- 1 HS nêu yêu cầu bài1.
-Thảo luân nhóm 2 vào phiếu:
- Đại diện nhóm trình bày


c) Tỡnh trng n nh, cú t chc, có kỉ
luật.


Bài 2( tr.49) Tìm từ ngữ liên quan đến việc
giữ gìn trật tự an tồn giao thơng trong
on vn sau:


Lực lợng bảo vệ trật
tự, an toàn giao
thông.


Cảnh sát giao
thông.


Hiện tợng trái ngợc
với trật tự, an toàn
giao thông.


Tai nạn , tai nạn
giao thông, va
chạm giao thông.
Nguyên nhân gây tai


nn giao thông. Vi phạm quy định về tốc độ, thiết bị
kém an tồn, lấn
chiếm lịng đờng


và vỉa hè.


Bài tập 3 (49):Tìm từ ngữ liên quan đến
bảo vệ trật tự an tồn giao thơng trong mẩu
truyện :


- 1 HS nêu yêu cầu và nội dung chuyện.
- HS làm vào vở.


- cảnh sát, trọng tài, bọn càn quấy, bọn
hu-li-gân.


- giữ trật tự, bắt, quậy phá, hành hung, bị
thơng.


- 2 HS trình bày kết quả.


IV- Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học


- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


___________________________________________________
KĨ chun : TiÕt 23


<b> Kể chuyện đã nghe đã đọc</b>
<b>A/ Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Biết kể bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe, đã đọc về những ngời đã góp
sức mình bảo vệ trật tự- an ninh.



- Hiểu câu chuyện, biết trao đổi với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
* Rèn kĩ năng nghe:


- Chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
* GD HS có ý thức bảo v an ninh trt t ni .


<b>B/ Đồ dùng dạy häc:</b>


Bảng phụ ghi tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyn.
<b>C/ Cỏc hot ng dy hc:</b>


I: Tổ chức:Hát
II-Kiểm tra bài cò:


- HS kể lại chuyện Chiếc đồng hồ, trả li cõu hi v ý ngha cõu chuyn.
III-Bi mi:


HĐ dạy HĐ học


1- Giới thiệu bài:
2- HD HS kể chuyện:


a) Hớng dẫn HS hiểu đúng yêu cầu của
đề:


- GV gạch chân những chữ quan trọng
trong đề bài .


- GV gi¶i nghÜa cơm tõ b¶o vƯ trËt tù


<i><b>an ninh</b></i>


- Yêu cầu HS đọc gợi ý 1, 2,3 trong
SGK.


- GV nhắc HS: nên kể những câu
chuyện đã nghe hoặc đã đọc ngồi
ch-ơng trình….


- GV kiĨm tra viƯc chn bÞ cđa HS.
- Cho HS nèi tiếp nói tên câu chuyện sẽ
kể.


- Mi 1 HS c li gi ý 3


- Cho HS gạch đầu dòng trên giấy nháp
dàn ý sơ lợc của câu chuyện.


- Cho HS kể chuyện theo cặp, trao đổi
về nhân vật, chi tiết, ý nghĩa chuyện .
- GV quan sát cách kể chuyện của HS
các nhóm, uốn nắn, giúp đỡ các em.
GV nhắc HS chú ý kể tự nhiên, theo
trình tự. Với những truyện dài, các em
chỉ cần kể 1-2 đoạn


- Treo bảng phụ viết tiêu chuẩn đánh
giá.


- Cho HS thi kĨ chun tríc líp:


+ Đại diện các nhóm lên thi kể.
- GV nhận xét


* Liên hệ GD hs có ý thức bảo vệ an
ninh ,trËt tù n¬i ë…


- HS ghi đầu bài
- 1 HS đọc đề.
a: Đề bài:


Kể một câu truyện em đã nghe hay đã
đọc về những ngời đã góp sức bảo vệ
trật tự, an ninh.


- 3 HS đọc.


- HS nói tên câu chuyện mình sẽ kể.
b) HS thực hành kể truyện, trao đổi về
nội dung, ý nghĩa câu truyện.


- HS kể chuyện theo cặp. Trao đổi với
với bạn về nhận vật, chi tiết, ý nghĩa
câu chuyện.


- 3 HS thi kĨ chun tríc líp.


-Trao đổi với bạn về nội dung ý nghĩa
câu chuyện.


- C¶ líp nhận xét, tính điểm, bình chọn


theo tiêu chuẩn:


IV- Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét giờ học, tuyên dơng em kể tốt.
- Về chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Toán: Tiết 112


<b>mét khối</b>
<b>A/ Mục tiêu:</b>


<b> Giúp HS:</b>


- Cú biu tợng về mét khối ; biết đọc và viết đúng mét khối.. Nhận biết đợc mối
quan hệ giữa mét khối, đề-xi-mét khối,xăng-ti-mét khối. Biết đổi đúng các đơn vị
đo giữa m3<sub>, dm</sub>3<sub> và cm</sub>3<sub>.</sub>


- Biết giải một số bài tập có liên quan đến các đơn vị đo mét khối, xăng-ti-mét khối
và đề-xi-mét khối.


- GD hS tÝch cực ,tự giác trong học tập.
<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết ý b, bộ đồ dùng toán
<b>C/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
I- Tổ chức: Hát


II- KiÓm tra bài cũ: Cho HS làm lại bài tập 2 giờ trớc.
III- Bài mới



HĐ dạy HĐ học


1- Giới thiệu bài:
2- HD tìm hiểu bài:


- o th tớch ngi ta cịn dùng
đơn vị là mét khối.


- GV tỉ chøc cho HS quan sát, nhận
xét vật mẫu:


+Mét khối là thể tích của hình lập
phơng có cạnh bao nhiêu mÐt?
+1 m3<sub> b»ng bao nhiªu dm</sub>3<sub>?</sub>


+1m3<sub> b»ng bao nhiªu cm</sub>3<sub>?</sub>


- GV hớng dẫn HS đọc và viết m3<sub>.</sub>


b) NhËn xÐt:


- Mỗi đơn vị đo thể tích gấp bao
nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền?
- Mỗi đơn vị đo thể tích bằng bao
nhiêu phần đơn vị lớn hơn tiếp liền?
* Chốt lại về mối quan hệ giữa các
đơn vị đo thể tích trên bảng phụ.
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.



- Cho HS tự đọc phần a. Sau đó nối
tiếp nhau đọc.


- GV đọc cho HS viết vào bảng con.
- GV chốt lại về cách c vit một
khi.


- HS ghi đầu bài.


a) Mét khối:
- HS quan sát


+Mét khối là thể tích của hình lập phơng có
cạnh 1m.


+ 1 m3<sub> = 1000 dm</sub>3


+ 1 m3<sub> = 1000 000 cm</sub>3


* Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị
bé hơn tiếp liền?


- Mỗi đơn vị đo thể tích bằng 1


1000 đơn vị
lớn hơn tiếp liền.


Bµi tËp 1 (upload.123doc.net):
- HS làm bài theo hớng dẫn của GV.
a: Đọc số:



- 15 m3<sub>: mời lăm mét khối</sub>


- 205m3<sub> : hai trăm linh năm mét khối</sub>


- 25


100 m3: hai mơi lăm phần trăm mét khối
- 0,911m3: không phẩy chín trăm mời mét
mÐt khèi.


b:ViÕt sè: HS viÕt b¶ng con
7200m3<sub>, 400m</sub>3<sub>, </sub> 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Cho 1 HS nêu cách làm.
- GV hớng dẫn HS làm bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.


* Cht li cỏch vit các số đo dới
dạng đề -xi -mét khối, xăng- ti một
khi.


-1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào nháp.


- Cho HS i nhỏp, chm chộo.


- GV nhận xét, chốt lại bài3.


Bài tập 2 (upload.123doc.net): HS làm bµi


vµo vë


a)Viết các số đo dới dạng có đơn vị đo là đề
–xi –mét khối:


1cm3<sub> = 0,001dm</sub>3<sub> 5,216m</sub>3<sub> =5216 dm</sub>3


13,8m3<sub>=13800 dm</sub>3<sub> 0,22m</sub>3<sub> = 220 dm</sub>3


b) Viết các số đo dới dạng có đơn vị đo là
xăng –xi –mét khối:


1dm3<sub>= 1000 cm</sub>3<sub> 1,969dm</sub>3<sub>=1969 cm</sub>3


1


4 m3=250000 cm3 19,54m3= 19540000
cm3


Bµi tËp 3 (upload.123doc.net):
Bài giải


Sau khi xếp đầy hộp ta đợc 2 lớp hình lập
phng 1 dm3<sub>.</sub>


Mỗi lớp có số hình lập phơng 1 dm3<sub> lµ:</sub>


5 3 = 15 (h×nh)


Số hình lập phơng1 dm3<sub> để xếp đầy hộp là:</sub>



15 2 = 30 (h×nh)
Đáp số: 30 hình
IV- Củng cố, dặn dò:


GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức võa häc.
____________________________________


TiÕng anh
§c nhàn soạn giảng


______________________________________________________________
Thứ t ngày18 tháng 2 năm 2009


Tp c : Tit 46



Chú đI tuần
<b>A/ Mục tiêu:</b>


1- Đọc lu loát diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, trìu mến, thể hiện tình cảm
th-ơng yêu của ngời chiến sĩ công an với các cháu học sinh miÒn Nam.


2- Hiểu các từ ngữ trong bài, hiểu hoàn cảnh ra đời của bài thơ.


Hiểu nội dung, ý nghĩa bài thơ: Các chiến sĩ công an yêu thơng các cháu học sinh ;
sẵn sàng chịu gian khổ, khó khăn để bảo vệ cuộc sống bình n và tơng lai tơi đẹp
của các cháu.


3- Häc thuéc lßng bài thơ.



- Liên hệ ,giáo dục HS yêu quý các chú công an , cảnh sát
<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK phóng to, bảng phụ viết nội dung.
<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>


I- Tæ chøc: SÜ sè: 27/27
II- KiĨm tra bµi cị: 2 em


- HS đọc và trả lời các câu hỏi về bài Phân xử tài tình.
III- Dạy bài mới:


H§ dạy HĐ học


1- Giới thiệu bài: .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gọi HS đọc bài và chia đoạn.


- Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.


- Ngời chiến sĩ đi tuần trong hoàn cảnh
nh thế nào?


+) Rút ý1:


+ Đặt hình ảnh ngời chiến sĩ đi tuần
bên hình ảnh giấc ngủ yên bình của HS,
tác giả bài thơ muốn nói lên điều gì?


+) Rút ý 2:


+Tình cảm và mong ớc của ngời chiến
sĩ đối với các cháu học sinh đợc thể
hiện qua những từ ngữ và chi tiết nào?
+)Rút ý 3:


- Nội dung chính của bài là gì?
- GV chốt ý đúng, treo bảng phụ
- Cho 1-2 HS đọc lại.


c) Hớng dẫn đọc diễn cảm.
- Mời HS nối tiếp đọc bài.


- Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.


-Thi đọc diễn cảm và HTL.


- Mỗi khổ thơ là một đoạn.
- HS đọc đoạn 2 lần.


- HS đọc đoạn trong nhóm.
- 2 HS c ton bi.


b)Tìm hiểu bài:


- HS c thm kh thơ 1:


- Đêm khuya, gió rét, mọi ngời đã yên


giấc…


+) Cảnh vất vả khi đi tuần đêm.
- HS đọc thm kh th 2:


- Tác giả muốn ca ngợi những ngời
chiến sĩ tận tuỵ, quên mình vì hạnh
phúc của trẻ thơ.


+) Sự tận tuỵ, quên mình vì trẻ thơ của
các chiến sĩ.


- HS c hai kh cũn li:


-Tình cảm: Xng hô thân mật, dùng các
từ :yêu mến, lu luyến ; hỏi thăm giấc
ngủ cã ngon kh«ng?


- Mong ớc: Mai các cháu… tung bay.
+)Tình cảm và những mong ớc đối với
các cháu


* Các chiến sĩ công an yêu thơng các
cháu học sinh , sẵn sàng chịu đựng gian
khổ bảo vệ cuộc sống bình yên


C: Luyện đọc
- 4 HS đọc bài.


- HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi


đoạn.


- HS luyện đọc diễn cảm và học thuộc
lịng theo nhóm 2.


- HS thi đọc diễn cảm 2 em.
- HS đọc thuộc lịng 3 em.
- 1 hs đọc cả bài


IV- Cđng cố, dặn dò:


- GV nhn xột gi hc , tuyờn dơng em học tốt.
- Nhắc học sinh về đọc bài và chuẩn bị bài sau.


<b> _______________________________</b>
TËp lµm văn: Tiết 45


<b>Lp chng trỡnh hot ng</b>
<b>A/ Mc tiờu:</b>


- Da vào dàn ý đã cho, biết lập chơng trình cho một trong các hoạt động tập thể
góp phần giữ gìn trật tự, an ninh.


- HS vận dụng viết đợc một bài văn tốt.


-GD HS biết cách tổ chức ,lập chơng trình hoạt đọng trong trờng.
<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết sẵn cấu tạo 3 phần của một chơng trình hoạt động và tiêu chuẩn
đánh giá chơng trình hoạt động.



<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>
I- Tổ chức: hát


II- KiĨm tra bµi cị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

III- Bµi mới:


HĐ dạy HĐ học


1- Giới thiệu bài:


2- HD HS lập chơng trình hoạt động:
a) Tìm hiểu yêu cầu của đề bài


đề bài. Cả lớp theo dõi SGK.


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm lại đề bài,
suy nghĩ, lựa chọn 1 trong 5 hoạt động
đã nêu.


- GV nh¾c HS lu ý:


+ Đây là những hoạt động do ban chấp
hành liên đội của trờng tổ chức. Khi lập
1 chơng trình hoạt động em cần tởng
t-ợng mình là liên đội trởng hoặc liên đội
phó của liên đội.


+Nên chọn hoạt động em đã biết, đã


tham gia


- Một số HS nối tiếp nhau nói tên hoạt
động các em chọn để lập CTHĐ.


- GV treo bảng phụ đã viết cấu tạo 3
phần của một chơng trình hoạt động.
HS đọc lại.


- GV dán phiếu ghi tiêu chuẩn đánh giá
lên bảng.


- GV giữ lại trên bảng lớp chơng trình
hoạt động viết tốt hơn cả cho cả lớp bổ
sung, hoàn chỉnh. HS tự sửa lại chơng
trình hoạt động của mình.


- Cả lớp và GV bình chọn ngời lập đợc
bản chơng trình hoạt động tốt nhất,
ng-ời giỏi nhất trong tổ chức công việc, tổ
chức hoạt động tập thể.


- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm


- HS ghi đầu bài
* Đề bài:


- 1 HS c .


1: Tuần hành tuyên truyền về an toàn


giao thông.


2 : Triển lÃm về an toàn giao thông.
3: Thi vẽ tranh sáng tạo ,thơ,truyện về
an toàn giao thông.


4: Phát hành tuyên truyền về phòng
chữa cháy.


5: Thăm các chú công an giao thông
hoặc biên phòng.


- HS chú ý lắng nghe.


- HS nói tên hoạt động chọn để lập
ch-ơng trình hoạt động.


- 1 HS đọc.
b) HS lập


- HS lập chơng trình hoạt động vào vở.
- 5 em làm bi vo phiu


- 5 HS trình bày.


- HS sa li chơng trình hoạt động của
mình.


- HS b×nh chän.



IV- Củng cố, dặn dò:


- GV nhn xột gi học ; khen những HS tích cực học tập ; dặn HS về nhà hồn
thiện chơng trình hoạt động của mình .


________________________________
To¸n: TiÕt 113


<b>Lun tËp </b>
<b>A/ Mơc tiªu: </b>


Gióp HS:


- Ơn tập củng cố về các đơn vị đo mét khối, đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối (biểu
tợng, cách đọc, cách viết, mối quan hệ giữa các đơn vị đo).


- Luyện tập về đổi đơn vị đo thể tích ; đọc, viết các số đo thể tích ; so sánh các số
o th tớch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>
Phiếu bµi 2


<b>C/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
I- Tổ chức: Hát


II- KiĨm tra bµi cị:


- Các đơn vị đo thể tích liền kề nhau có quan hệ nh th no vi nhau?
III-Bi mi:



HĐ dạy HĐ học


1- Gii thiệu bài:
2- HD HS làm bài :
- Cho HS tự đọc phần a.


- GV đọc cho HS viết vào bảng con.
* GV chốt lại về cách đọc ,viết số o
th tớch.


- GV phát phiếu học tập
- Chữa bµi nhËn xÐt
* Cđng cè bµi 2


- Gọi HS đọc và nêu cách làm bài
- GV hớng dẫn HS làm bi.


- Cho HS treo bảng phụ chữa bài .
*Củng cố cách so sánh số.


- HS ghi đầu bài
Bài tập 1 (119):
- 1 HS nêu yêu cầu.
a: Đọc số sau:
5m3<sub>: năm mét khối</sub>


2010m3<sub>: hai trăm mời mét khối.</sub>


0,109m3<sub>: không phẩy một trăm linh chín </sub>



xăng -ti mét khối.
1


4 m3: một phần t mét khối.
b:Viết các số sau:


1952cm3<sub>, 0,919m</sub>3<sub>, </sub> 3


8 dm3
Bµi tËp 2 (119):


- HS làm bài vào phiếu
0,25 m3<sub> đọc là:</sub>


a) § c) §
b) S d) S


Bài tập 3 (119)So sánh các số đo sau
-1 HS nêu yêu cầu.


- HS làm bài vào vở ,2 em làm bảng phụ
a) 913,232413 m3<sub> = 913232413 cm</sub>3


b) 12345


1000 m3 = 12,345 m3
c) 8372361


100 m3 > 8372361dm3
IV- Củng cố, dặn dò:



GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.
______________________________________________


Thể dục


Đc Hồng soạn giảng


___________________________________________________________________


Thứ năm ngày 19 tháng 2 năm 2009
Luyện từ và câu: Tiết 46


<b>nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ</b>
<b>A/ Mục tiêu: </b>


- Hiểu thế nào là một câu ghép thể hiện quan hệ tăng tiến.


- Bit to cỏc cõu ghộp mi (th hiện quan hệ tăng tiến) bằng cách nối các vế câu
ghép bằng quan hệ từ, thay đổi vị trí ca cỏc v cõu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>B/ Đồ dùng dạy học</b> :
- Bảng phụ bài 2


<b>C/ Cỏc hot ng dy học:</b>
I- Tổ chức: Sĩ số: 27/27
II- Kiểm tra bài cũ:


Cho HS lµm BT 2, 3 (48) tiÕt trớc.


III- Dạy bài mới:


HĐ dạy HĐ học


1- Giới thiệu bài:
2- PhÇn nhËn xÐt:


- Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 1.
Cả lớp theo dõi.


- GV hớng dẫn HS: xác định các vế câu
; xác định chủ ngữ, vị ngữ của từng vế
và quan hệ từ trong câu.


- Cho HS lµm bµi


- Mêi häc sinh trình bày.


- GV nhn xột. Cht li gii ỳng.
- Cho HS c yờu cu.


- Tìm thêm cặp quan hệ từ có thể nối
các vế câu có quan hệ tăng tiến.
- Cả lớp và GV nhận xét.


- Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi
nhớ.


- Chèt l¹i vỊ câu ghép thể hiện quan hệ
tăng tiến



- Mi 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS trao đổi nhóm 2.
- Mời một số học sinh trình bày.
- GV nhận xét chốt lời giải đúng.


- Cho HS lµm vµo vë. 3 HS làm vào
bảng phụ.


*GV nhn xột, cht li bi lm ỳng.


- HS ghi bài
Bài tập 1(54):


- Câu ghép do 2 vế câu tạo thành.
Vế 1: Chẳng những Hồng chăm học
CN VN


Vế 2: mà bạn ấy/còn rất chăm làm.
<i><b> </b></i> C N VN


- Chẳng những mà là cặp quan hệ
từ nối 2 vế câu, thể hiện quan hệ tăng
tiến.


Bài tập 2(54):


không nhữngmà ; không chỉ.mà;
không phải chØ….mµ…



3.Ghi nhớ: SGK (tr.54)
- 3 em đọc ghi nhớ.
4. Luyện tõp:


Bài tập 1(54):


V1: Bọn bất l ơng ấy/ không chỉ
CN


ăn cắp tay lái.
VN


V2: m chúng/ cịn lấy ln cả bàn đạp
CN VN


phanh.


Bµi tËp 2:(54) HS lµm vë


Các cặp quan hệ từ cần điền lần lợt là:
a, Tiếng cời không chỉ đem lại niềm vui
cho mọi ngời mà nó cịn là một liều…
b, Khơng những hoa sen đẹp mà nó cịn
tợng trng cho…


c, Ngày nay trên đất nớc ta không chỉ
công an làm… mà mỗi ngời dân...
IV- Củng cố dặn dò:


- Cho HS nhắc lại nội dung ghi nhớ.



GV nhËn xÐt giê häc, nh¾c HS vỊ häc bài và xem lại toàn bộ cách nối các vế c©u
ghÐp b»ng quan hƯ tõ.


<b> _________________________________</b>


Toán: Tiết 114


<b>thể tích hình hộp chữ nhật</b>
<b>A/ Mục tiêu: </b>


Giúp HS:


- Có biểu tợng về thể tích hình hộp chữ nhật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GD HS tự giác trong học tập.
<b>B/ Đồ dùng dạy học</b>


- Mụ hỡnh hộp chữ nhật, bảng phụ bài 2.
<b>C/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
I- Tổ chức: Hát


II- KiĨm tra bµi cị:


Cho HS làm lại bài tập 3 trang upload.123doc.net.
III- Bài mới:


HĐ dạy HĐ học


1- Giới thiệu bài:



2- HD HS tìm hiểu nội dung bài.


- Giới thiệu hình hộp chữ nhật và hình
lập phơng nhỏ:


- Tìm số hình lập phơng 1 cm3<sub> xếp vào </sub>


đầy hộp:


+ Mỗi lớp có bao nhiêu hình lập phơng 1
cm3<sub>.</sub>


+ Mời lớp có bao nhiêu hình lập phơng 1
cm3<sub>.</sub>


+ Thể tích của hình hộp chữ nhật là bao
nhiêu cm3<sub>?</sub>


- Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta
làm thÕ nµo?


- Nếu gọi a, b, c lần lợt là 3 kích thớc
của hình hộp chữ nhật, V là thể tích của
hình hộp chữ nhật, thì V đợc tính nh thế
nào?


- GV híng dÉn HS lµm bµi.


- Yêu cầu HS vận dụng các quy tắc,


công thức lm bi.


- Cho HS nêu cách làm.
- GV híng dÉn HS lµm bµi.


* GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu HS đọc bài, quan sát hình vẽ
để tìm cách giải.


* GV nhËn xÐt, chèt lại cách tình thể


- HS ghi bài.


a- Hình thành công thức tính thể tích
hình hộp chữ nhật.


- HS quan sát.


Mỗi lớp có: 20 16 = 320 (HLP1cm3<sub>)</sub>


10 líp cã: 320 10 = 3200 (HLP1cm3<sub>)</sub>


Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
20 16 10 = 3200 (cm3<sub>)</sub>


* Quy tắc: SGK (121)
* Công thức:


V = a b c
b- Lun tËp:



Bµi tËp 1 (121):
Bài giải


a, Thể tích hình hộp chữ nhật là:
5 4 9 = 180 (cm3<sub>)</sub>


b, Thể tích hình hộp chữ nhật là:
1.5 1.1 0.5 = 0. 825 (m3<sub>)</sub>


c, Thể tích hình hộp chữ nhật lµ:
2


5


1
3


3
4 =


1


10 (dm3)
Bµi tËp 2 (121): HS lµm vµo vë, 2 HS
làm vào phiếu.


Bài giải:
Thể tích của khối gỗ A lµ:



8 ( 12 – 6) 5 = 240 (cm3<sub>)</sub>


Thể tích của khối gỗ B là:
15 6 5 = 450 (cm3<sub>)</sub>


Thể tích của khối gỗ là:
240 + 450 = 690 (cm3<sub>)</sub>


Đáp số: 690 (cm3<sub>)</sub>


Bài tập 3 (tr.121):
Bài giải:


Thể tích nớc trong bể là:


10 x 10 5 = 500 (cm3<sub>)</sub>


Tổng thể tích nớc và hịn đá là:
10 10 7 = 700 (cm3<sub>)</sub>


Thể tớch hũn ỏ l:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

tích của hình chữ nhật. Đáp số: 200 cm3<sub>.</sub>


IV- Củng cố, dặn dò:


GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa học.
Chuẩn bị cho bµi sau.


<b> __________________________________</b>Kü thuËt: Tiết 23


<b>Lắp xe cần cẩu (T2)</b>


<b>A: Mục tiêu:</b>
- HS cần ph¶i:


+ Chọn đúng ,đủ các chi tiết để lắp cần cẩu.
+Lắp đợc xe cần cẩu đúng quy, đúng kỹ thuật
+ Rèn luyện tính cẩn thận khi thực hành.
+ GD HS t giỏc thc hnh.


<b>B: Đồ dùng dạy học</b>
Bộ lắp ghÐp kÜ thuËt.


<b>C: Các hoạt động dạy học</b>
I: Tổ chức: Hỏt


II: Kiểm tra bài cũ:


- Nêu các chi tiết của bộ lắp ghép
III: Bài mới


HĐ dạy HD học


1: Giới thiệu bài


2: HD HS lắp xe cần cẩu


- Gii thiu xe cần cẩu cần lắp sẵn.
- Xe cần cẩu dùng để làm gì?
- Hớng dẫn HS chọn các chi tiết.


- Hớng dẫn HS lắp từng bộ phận.


- Lu ý cho HS về vị trí các lỗ của thanh
thẳng.


- Quan sát, giúp đỡ HS yếu làm bài.


- HS ghi đầu bài
a: Quan sát , nhận xét


- Quan sát kỹ từng bộ phận của xe cần
cẩu.


- Cẩu hàng hoá


b: Híng dÉn thao t¸c kÜ tht.
+ Chän c¸c chi tiÕt.


- Chän theo nh SGK(tr.76)
+ L¾p tõng bé phËn:


- Lắp giã cn cu.
- Lp cn cu.


- Lắp các bộ phận khác.


- Lắp ráp xe cần cẩu. Thực hành theo
nhóm bàn.


- Nhận xét sản phẩm.



c: Tháo rời từng chi tiết cất vào hộp.
- Tháo từng chi tiết cất vào hộp.
IV- Củng cố dặn dò


- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài tiết 3


___________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 20 tháng 2 năm 2009


Tập làm văn: Tiết 46


<b>Trả bài văn kể chuyện</b>
<b>A/ Mơc tiªu:</b>


- Nắm đợc u cầu của bài văn kể chuyện theo 3 đề đã cho.


- Nhận thức đợc u khuyết điểm của mình và của bạn khi đợc thầy cô chỉ rõ Biết
tham gia sửa lỗi chung ; biết tự sửa lỗi ; viết lại đợc một đoạn ( hoặc cả bài ) cho
hay hơn


- GD HS có ý thức viết bài văn thể loại kể chuyện hay hơn.
<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>


Bng lp ghi 3 đề bài; một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu… để chữa
chung trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

I- Tổ chức: Hát


II- Kiểm tra bài cũ: VBT


III- Bài mới:


HĐ dạy HĐ học


1- Giới thiệu bài:


2- Nhn xét về kết quả làm bài của HS.
GV sử dụng bảng lớp đã viết sẵn các đề
bài và một số li in hỡnh :


a) Nêu nhận xét về kết quả làm bài:
- Những u điểm chính:


+ Hu ht cỏc em đều xác định đợc yêu
cầu của đề bài, viết bài theo đúng bố
cục.


+ Diễn đạt tốt điển hình :


+ Chữ viết sai lỗi, cách trình bày cha
đ-ợc đẹp:


- Những hạn chế: dùng từ, đặt câu cũn
cha rừ rng,ý lng cng.


b) Thông báo điểm.
3- Hớng dẫn HS chữa lỗi:
a) Hớng dẫn chữa lỗi chung:


- GV chỉ các lỗi cần chữa đã viết sẵn


trên bảng ph


- Mời HS lên chữa, Cả lớp tự chữa trên
nháp.


b) Hớng dẫn từng HS sửa lỗi trong bài:
- GV theo dâi, kiĨm tra HS lµm viƯc.
c) Híng dÉn học tập những đoạn văn
hay, bài văn hay:


+ GV đọc một số đoạn văn hay, bài văn
hay.


+ Cho HS trao đổi, thảo luận tìm ra cái
hay, cái đáng học của đoạn văn, bài
văn.


- Viết lại một đoạn văn trong bài làm:
+ Yêu cầu mỗi em tự chọn một đoạn
văn viết cha đạt trong bài làm của mình
để viết lại.


* GV nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS ghi bµi.


- HS chú ý lắng nghe phần nhận xét của
GV để học tập những điều hay và rút
kinh nghiệm cho bản thân.



- Phỵng…


- Trung, TÝch, Tn, Ngäc…
- Trung, TÝch, Dịng…


§iĨm 4:1em §iĨm 7 : 8 em
§iĨm 5: 5 em §iÓm8: 5 em
§iÓm 6:8em


- HS trao đổi về bài các bạn đã chữa
trên bảng để nhận ra chỗ sai, nguyên
nhân, chữa lại.


- HS đọc lại bài của mình và tự chữa
lỗi.


- HS đổi bài sốt lỗi.


- HS đổi bài phát hiện thêm lỗi và sửa
lỗi.


- HS trao đổi, thảo luận.


- HS viÕt l¹i đoạn văn mà các em thấy
cha hay.


- 2 HS trình bày.
IV- Củng cố dặn dò:


- GV nhn xột giờ học, tuyên dơng những HS viết bài đợc điểm cao.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


__________________________________
Toán: Tiết 115


<b>thể tích hình lập phơng</b>
<b>A/ Mơc tiªu: </b>


Gióp HS:


- Tự tìm đợc cách tính và cơng thức tính thể tích hình lập phơng.
- Biết vận dụng cơng thức để giải một số bài tập có liên quan.
- GD HS tích cực tự giác học.


<b>B/ §å dùng dạy học</b>
- Hình lập phơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

I- Tổ chức: Hát II- Kiểm tra bài cũ:


Cho HS nêu công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật.
III- Bài mới


HĐ dạy HĐ học


1- Giới thiệu bài:
2- HD HS tìm hiểu bài.


- Giới thiệu hình lập phơng và
khối lập phơng nhỏ.



- Nêu ví dụ.
- HD HS tính.


- Muốn tính thể tích hình lập
ph-ơng ta làm thÕ nµo?


- Nếu gọi a là cạnh hình lập
ph-ơng, thì V đợc tính nh thế nào?
- Mời 1 HS nêu u cầu.


- GV híng dÉn HS lµm bµi.
- Cho HS lµm vµo vë.
- GV nhËn xÐt.


* Cđng cè bµi 1.


- u cầu HS đọc bài tốn tìm
cách tính vào vở.


- GV nhËn xÐt.
* Cđng cè bµi 2


- Cả lớp và GV nhận xét.


* Củng cố bài 3


- HS ghi bài.


a, Hình thành công thức tính.



- Quan sát, rút ra cách tính thể tích hình lập
ph-ơng qua VD.


VD: Tính thể tích hình lập phơng có cạnh 3
cm.


Bài giải


Thể tích của hình lập phơng là:
3 3 3 =27 (cm3<sub>)</sub>


* Quy tắc: SGK (121)
* Công thức:


V = a a a
3- Lun tËp:


Bµi tËp 1(tr. 132)


HLP 1 2 3 4


ĐD1
cạnh


1.5m 5


8 dm


6cm 10dm



S 1


mặt 2.25m


2 <sub>25</sub>


64 d
m2


36cm2 <sub>100dm</sub>2


S TP 13.52 <sub>15</sub>


32 d
m2


216cm2 <sub>600dm</sub>2


V 3.375m2 <sub>125</sub>


512 d
m3


216cm3 <sub>1000dm</sub>3


Bµi tËp 2: HS làm vở


Bài giải:


Thể tích của khối kim loại hình lập phơng là:


7,5 7,5 7,5 = 421,875 (dm3<sub>)</sub>


Khối kim loại đố cân nặng là:
421,875 15 = 6328,125 (kg)
Đáp số: 6328,125 kg.
Bài tp 3 .


Bài giải:


a/ Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
8 7 9 = 504 (cm3<sub>)</sub>


b/ Độ dài cạnh của hình lập phơng lµ:
(7 + 8 + 9 ) : 3 = 8 (cm)


Thể tích của hình lập phơng là:
8 8 x 8 = 512 (cm3<sub>) </sub>


Đáp số: a: 504cm3<sub>.</sub>


b: 512cm3.


Âm nhạc
Đc Hoa soạn giảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Mĩ thuật
Đc Hoa soạn giảng


___________________________________________________________________
<b>Tuần 24</b>



Thứ hai ngày 23 tháng 2 năm 2009
Chào cờ


____________________________________________
Tập đọc : Tiết 47


<b>luật tục xa của ngời ờ-ờ</b>
<b>A/ Mc tiờu:</b>


- Đọc trôi chảy toàn bài với giọng rõ ràng, rành mạch , trang trọng, thể hiện tính
nghiêm túc của văn bản.


- Hiu ý ngha ca bi: Ngời ê-đê từ xa đã có luật tục quy định xử phạt rất nghiêm
minh, công bằng để bảo vệ cuộc sống yên lành của buôn làng. Từ luật tục của ngời
Ê-đê, HS hiểu: xã hội nào cũng có luật pháp và mọi ngời đều phải sống, làm việc
theo pháp luật.


- Gi¸o dơc hs sèng và học tập theo pháp luật.
<b>B/ Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh SGK, bảng phụ viết nội dung
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


I : Tæ chøc : sÜ sè : 27
II- KiĨm tra bµi cị


- HS đọc thuộc lịng bài thơ Chú đi tuần và trả lời các câu hỏi về bi .
III- Dy bi mi:



2


HĐ dạy HĐ học


1- Giới thiệu bµi:


2- HD HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
- Gọi HS đọc và chia đoạn.


- Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
- Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.


+ Ngời xa đặt ra luật tục để làm gì?
- Cho HS đọc đoạn Về các tội


+ Kể những việc mà ngời Ê-đê xem là
có tội?


+Tìm những chi tiết trong bài cho thấy
đồng bào Ê-đê quy định xử phạt rất
công bằng?


- GV cho HS thảo luận nhóm 4 và ghi
kết quả vào bảng phụ:


+ HÃy kể tên một số luật cđa níc ta mµ
em biÕt?



- HS ghi đầu bài
a) Luyn c:
-1 HS gii c.


- Đoạn 1: Về cách xử phạt.


- Đoạn 2: Về tang chứng và nhân
chứng.


- Đoạn 3: Về các tội.
- HS đọc đoạn 2 lần
- HS đọc đoạn nhóm 2
- 1 nhóm HS c bi
b)Tỡm hiu bi:


- Để bảo vệ cuộc sống bình yên cho
buôn làng


+Ti khụng hi cha m, ti ăn cắp, tội
giúp kẻ có tội, tội dẫn đờng cho địch
đến đánh làng mình.


- HS đọc đoạn Về cách xử phạt, về
tang chứng và nhân chứng:


+ C¸c mức xử phạt rất công bằng:
chuyện nhỏ thì xử nhẹ, chuyện lớn thì
xử phạt nặng


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Nội dung chính của bài là gì?


- GV chốt ý đúng, treo bảng phụ.


c) Hớng dẫn đọc diễn cảm:


- Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.


- Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn từ
Tội khơng…đến là có tội trong nhóm
-Thi đọc diễn cảm.


- GV nhận xét ,tuyên dng em c tt.


Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dơc trỴ
em, …


*Ngời Ê- đê từ xa xa đã có luật tục quy
định xử phạt rất nghiêm minh, công
bằng để bảo vệ cuộc sống yên lành của
dân làng.


- 2 HS đọc.
c) Luyện đọc


-3 HS nối tiếp đọc bài.


- HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi
đoạn.


- HS luyện đọc diễn cảm.


- 2 HS thi c.


IV- Củng cố, dặn dò:


- GV nhn xột giờ học. Nhắc học sinh về đọc bài và chuẩn bị bài sau.
_____________________________________________


ChÝnh t¶ : TiÕt 23(nghe – viÕt)


<b>Nói non hïng vÜ</b>
<b>A/ Mơc tiªu:</b>


- Nghe và viết đúng chính tả Núi non hùng vĩ.


- Nắm chắc cách viết hoa tên ngời, tên địa lí Việt Nam (chú ý nhóm tên ngời và tên
địa lí vùng dân tộc thiểu số).


- Gi¸o dơc các em chăm rèn chữ.
<b>B/ Đồ dùng daỵ học:</b>


- Bng phụ, phiếu học tập bài 2.
<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>
I: Tổ chức : Hát


II.KiĨm tra bµi cị.


- HS viết bảng con: Hai Ngàn, Ngà Ba, Pù Mo, Pù Xai.,
III . Bài mới:



HĐ dạy HD học


1.Giới thiệu bài:


2-Hớng dẫn HS nghe viết:
- GV Đọc bài viết.


+ on vn miêu tả điều gì?
- Cho HS đọc thầm lại bài.


- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho
HS viết bảng con:


- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.


- GV thu 3 bài để chấm.
- Nhận xét chung.


b: Híng dÉn HS lµm bµi tập
- Bài 2(58)


- Cho cả lớp làm bài cá nhân.


- HS ghi đầu bài
a: Nghe viết chính tả
- HS theo dõi SGK.


- Miêu tả vùng biên cơng Tây Bắc của


Tổ quốc, nơi giáp giữa các nớc ta và
Trung Quốc.


- HS viết bảng con.


+ hiểm trở, lồ lộ, Phan-xi-păng, Ô Quy
Hồ,


- HS nêu
- HS viết bài.
- HS soát bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
* Bài tập 3:


- Mời 1 HS đọc đề bài.
- Hai câu thơ đầu núi v ai?


- Câu vua nào ..tơi bời ) là vua nào?
- Vua nào Cờ lau ấu thơ?


- Vua nào thảo chiếu dời đô?
- Vua nào hội chợ tao đàn?


- Cho HS làm vào bảng phụ nhóm 4.
- GV nhận xét, kết luận bài làm đúng.


-Tên ngời, tên dân tộc: Đăm Săn, Y
Sun, N¬ Trang L¬ng, A-ma Dơ-hao,
Mơ-nông.



-Tờn a lớ: Tõy Nguyờn, sụng Ba.
* Bài tập 3:


1. Ng« Qun, Lê Hoàn, Trần Hng
Đạo,


2. Vua Quang Trung (Nguyễn Huệ)
3. Đinh Tiên Hoàng (Đinh Bộ Lĩnh)
4. Lý Thái Tổ (Lý Công Uẩn)


5- Lê thánh Tông (Lê T Thành)
- HS chữa bài


IV: Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mình hay viết sai.
_____________________________________________
<b> Toán : Tiết:116</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>A/ Mục tiêu:</b>


<b> Giúp HS:</b>


- Hệ thống và củng cố các kiến thức về diện tích, thể tích hình hộp chữ nhật và hình
lập ph¬ng.


- Vận dụng các cơng thức tính diện tích, thể tích để giải các bài tập có liên quan với


u cầu tổng hợp hơn.


- HS vận dụng làm bài ỳng.
<b>B/ dựng dy hc:</b>


- Bảng Phụ ghi bài 2


C/Các hoạt động dạy học chủ yếu:
I-Tổ chức :hát


II-Kiểm tra bài cũ:


- Cho HS nêu quy tắc tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần và thể tích
của hình hộp chữ nhật ,hình lập phơng


III- Bài mới:


HĐ dạy HĐ học


1- Giíi thiƯu bµi:
2- HD HS Lun tËp:
Bµi tËp 1 (123):


- Cho 1 em nêu cách làm.
- GV híng dÉn HS lµm bµi.
- Cho HS lµm vµo vở.


- GV nhận xét , chốt lại bài 1.
Bài 2 (123):



- GV híng dÉn HS lµm bµi.


- HS ghi đầu bài
Bài tập 1 (123):


B ài giải:


Din tớch một mặt của HLP đó là:
2,5 2,5 = 6,25 ( cm2<sub>)</sub>


Diện tích tồn phần của HLP đó là:
6,25 6 = 37,5 ( cm2<sub>)</sub>


Thể tích của hình lập phơng đó là:


2,5 2,5 2,5 = 15,625 ( cm3<sub>)</sub>


Đáp số: S1 m: 6,25 cm2


Stp: 37,5 cm2


V: 15,625 cm3


Bµi 2 (123):


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Cho HS lµm vào SGK bằng bút chì,
- Yêu cầu HS chữa bài giải thích tại
sao?


- GV nhận xét, kết luận bµi 2.



Bµi tËp 3 (123):


- Yêu cầu hs đọc bi v lm bi vo
v.


- Gọi HS chữa bài , nhận xét.


* GV chốt lại bài 3


C- dài 11cm 0,4m 1


2 d
m


C- réng 10cm 0,25m 1


3 d
m


C- Cao 6cm 0,9m 2


5 d
m
DT mặt đáy 110cm2 <sub>0,1m</sub>2


6
1


dm2



DT XQ 252cm2 <sub>1,17m</sub>2 <sub>2</sub>


3 d
m2


ThÓ tÝch 660cm3 <sub>0,09m</sub>3 <sub>1</sub>


15 d
m3


Bài tập 3 (123): ( HS làm vào vở)
- 1 HS đọc bi


Bài giải:


Thể tích của khối gỗ lúc đầu là:
9 6 5 = 270 (cm3<sub>)</sub>


Thể tích của khối gỗ HLP cắt đi là:
4 4 4 = 64 (cm3<sub>)</sub>


ThÓ tích phần gỗ còn lại là:
270 – 64 = 206 (cm3<sub>)</sub>


Đáp số: 206 cm3<sub>.</sub>


IV- Củng cố, dặn dò:


- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.



________________________________________________________________
Thứ ba ngày 24 tháng 2 năm 2009


Đc Huyền soạn giảng


________________________________________________________________
Thứ t ngày 25 tháng 2 năm 2009


Tp c : Tit:48


<b>Hộp th mật</b>
<b>A/ Mục tiªu:</b>


- Đọc trơi chảy tồn bài; Đọc đúng các từ ngữ khó trong bài (chữ V, bu-gi, cần khởi
động máy,…). Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể truyện linh hoạt, phù hợp với
diễn biến của câu chuyện:


- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi chú Hai Long và những chiến sĩ tình báo hoạt động
trong lịng địch đã dũng cảm mu trí giữ vững liên lạc,góp phần xuất sắc vào nhiệm
vụ bảo vệ T Quc.


<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Tranh, nh minh ho bài đọc trong SGK.
- Bảng phụ viết nội dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

I - Tæ chøc :SÜ sè: 27/27


II- Kiểm tra bài cũ: HS đọc và trả lời các câu hỏi v bi Lut tc xa ca ngi


ấ-ờ.


III- Dạy bài mới:


HĐ dạy HĐ học


1- Giới thiệu bài:


2-HD HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
- Gọi hs đọc và chia đoạn.


- Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
- Gọi hs nêu giọng đọc bài


- Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
b) HD Tìm hiểu bài:


- Cho HS đọc đoạn 1


+ Chú Hai Long ra Phú Lâm làm gì?
+ Em hiểu hộp th mật dùng để làm gì?
+Ngời liên lạc nguỵ trang khéo léo nh
thế nào?


+) Rút ý đoạn 1:
- Cho HS c on


+ Qua những vật có hình chữ V, ngời


liên lạc muốn nhắn gửi chú Hai Long
điều gì?


+) Rút ý 2:


- Cho HS c on 3,4:


+Nêu cách lấy th và gửi báo cáo của
chú Hai Long. Vì sao chú làm nh vậy?
+Hoạt động trong vùng địch của các
chiến sĩ tình báo có ý nghĩa nh thế nào
đối với sự nghiệp bảo vệ Tổ Quốc?
+) Rút ý3+ 4:


- Néi dung chÝnh treo b¶ng phơ.


c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:
- Mời HS nối tiếp đọc bài.


- Cho HS tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.
- Thi đọc diễn cảm.


- GV nhận xét, tuyên dơng em đọc tốt


- HS ghi đầu bài
a) Luyện đọc:
- 1 HS giỏi đọc.


- Đoạn 1: Từ đầu đến đáp lại.



- Đoạn 2: Tiếp cho đến ba bớc chân.
- Đoạn 3: Tiếp cho đến chỗ cũ.
- Đoạn 4: Đoạn còn lại.


- HS đọc đoạn 2 lần
- 1 HS nêu cách đọc
- HS đọc bài nhóm 2
- 1 nhóm đọc tồn bài.
b) Tìm hiểu nội dung
- HS đọc thầm đoạn1


+Tìm hộp th mật để ly bỏo cỏo v gi
bỏo cỏo.


+ Để chuyển những tin tức bí mật, quan
trọng.


+ Đặt hộp th ở nơi dễ tìm mà lại ít bị
chú ý


* S khộo lộo của chú Hai Long
- HS đọc thầm đoạn 2


+Ngời liên lạc muốn nhắn gửi đến chú
Hai Long tình yêu Tổ quc v li cho
chin thng.


* Tình yêu nớc của chú liên lạc.


+Chỳ dng xe, thỏo bu-gi ra xem, giả


vờ … Chú làm nh vậy để đánh lạc hớng
chú ý…


+ Có ý nghĩa vơ cùng to lớn vì cung cấp
cho ta những tin tức bí mật về kẻ địch
để chủ động…


* Sù mu trÝ , b×nh tÜnh tù tin cđa chó
Hai Long.


* Ca ngợi chú Hai Long và những chiến
sĩ tình báo hoạt động trong lịng địch đã
dũng cảm, mu trí giữ vững liên lạc,góp
phần xuất sắc vào nhiệm vụ bảo vệ Tổ
Quốc.


c) Luyện đọc
- 4 HS đọc.


- HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi
đoạn.


- HS luyện đọc diễn cảm.
- 2 HS thi đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

GV nhận xét giờ học. Nhắc học sinh về đọc bài và chuẩn bị bài sau.
<b> _________________________________________</b>
Tập làm văn : Tiết: 47


<b>ôn tập về tả đồ vật</b>


<b>A Mục tiêu : </b>


- Củng cố hiểu biết về văn tả đồ vật: Cấu tạo bài văn tả đồ vật, trình tự miêu tả, phép
tu từ so sánh và nhân hoá đợc sử dụng khi miêu tả đồ vật.


- HS vËn dơng lµm bµi tèt.
<b>B</b>


<b> : Đồ dùng dạy học : </b>


- Một cái áo quân phục màu cỏ úa.
<b>C</b>


<b> : Các hoạt động dạy học:</b>
I: Tổ chức : Hát


II- Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra đoạn văn đã đợc viết lại của 4 – 5 HS.
III- Dy bi mi:


HĐ dạy HĐ học


1 - Giới thiƯu bµi:


2- Híng dÉn HS lµm bµi tËp:


- GV giới thiệu chiếc áo quân phục.


+ Giải nghĩa thêm từ ngữ: vải tô Châu
một loại vải sản xuất ở TP Tô Châu, Trung
Quốc.



- GV phát phiếu ,yêu cầu hs làm nhóm 4
N1+ 3:


- Tìm mở bài , thân bài , kết bài trong bài


- N2+4: Tìm các hình ảnh so sánh ,nhân
hoá trong bài văn?


- Mi i din mt s nhúm trỡnh by.
- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.


- GV treo bảng phụ đã ghi những kiến thức
cần ghi nhớ về bài văn tả đồ vật.


* Bài tập 2(64). Viết một đoạn văn khoảng
5 câu tả một hình dáng hoặc một công
dụng của một đồ vật gần gũi với em.
- GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS.
- GV nhc HS:


+ Đoạn văn các em viết thuộc phần TB.
+Các em có thể tả hình dáng hoặc c«ng
dơng…


+Chú ý quan sát kĩ và sử dụng các biện
pháp so sánh, nhân hoá khi miêu tả.
- Gọi 3 HS nói tên đồ vật em chọn tả.


- HS ghi đầu bài


Bài tập 1:


- 1 HS c yờu cầu của bài.
- Cả lớp làm bài theo nhóm 4
*Lời gii:


a) về bố cục của bài văn:


- M bi: T đầu đến màu cỏ úa –
mở bài kiểu trực tiếp.


- Thân bài: Từ chiếc áo sờn vai đến
quân phc c ca ba


-Kết bài: Phần còn lại kết bài
kiểu mở rộng.


b) Các hình ảnh so sánh và nhân hoá
trong bài văn:


- So sỏnh: Nhng ng khõu u
n nh khõu mỏy.


- Khuy bấm nh hàng quân.
- Cổ ¸o nh hai l¸ non.
MỈc ¸o nh vong tay ba.


- Nhân hoá: ngời bạn đồng hành quý
báu, cái măng sét ôm khít…



- 3 HS đọc.
Bài tập 2(64)


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV nhận xét, đánh giá.


- HS viết bài vào vở.
- 3 HS nối tiếp đọc.
IV - Củng cố, dặn dò:


- GV nhËn xÐt giê häc.


- Dặn HS ghi nhớ những kiến thức về văn tả đồ vật vừa ôn luyện
_____________________________________
Tốn: Tiết : upload.123doc.net


<b>Giíi thiƯu h×nh trơ .Giíi thiƯu hình cầu</b>
<b>A/ Mục tiêu: </b>


Giúp HS:


- Nhận dạng hình trụ, hình cầu.


- Xỏc nh vt cú dạng hình trụ, hình cầu.
<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Hình trụ , hình cầu ý a; Hộp sữa ,hộp chè; quả bóng
<b>C/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>



I) Tỉ chức: hát


II) Kiểm tra bài cũ : 2 em làm bài 3 tr 125
III) Bài mới


HĐ dạy HĐ học


1: Giới thiệu bài:


2: HD HS tìm hiểu bài :
- Giíi thiƯu khèi h×nh trơ:


- GV giới thiệu hộp có dạng hình trụ: -
- GV giới thiệu mặt đáy và mặt xung
quanh.


+Hình trụ có mấy mặt đáy? Hai mặt
đáy là hình gì? Hai hình này có bằng
nhau khơng?


+Hình trụ có mấy mặt xung quanh.
- Kể tên một số đồ vật có dạng hình
trụ ?


- GV đa ra một số hình vẽ, một vài hộp
khơng có dạng hình trụ để HS nhận
biết.


b) Giới thiệu về khối hình cầu:
- Cho HS quan sát vật mẫu hình cầu


- Tìm đồ vật có dạng hình cầu ?


- GV đa ra một số hình vẽ, một vài đồ
vật khơng có dạng hình cầu để HS
nhn bit.


* Bài tập 1 (126):


- Hình nào có dạng hình hình cầu ?
- GV nhận xét, chốt lại bài 1.


* Bài tập 2 (126):


- Cho hs quan sát hình vẽ SGK (tr 127)


- HS ghi đầu bài
a- Giới thiệu hình trụ
- HS quan sát


+ Cú 2 mặt đáy, hai mặt đều là hình
trịn bằng nhau.


+ Có 1 mặt xung quanh.
- cái thùng , hộp sữa, hộp chè,


b) Giới thiệu hình cầu:
- HS quan sát


- Đồ vật có dạng hình cầu: quả bóng
chuyền, quả bãng bµn,…



- HS quan sát, theo dõi để nhận bit.
Bi tp 1 (126):


Hình A, E là hình trụ.


Hình không phải hình trụ là: Hình B, C,
D, G


Bài tập 2 (126):


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

và trả lời.


- Đồ vật nào có dạng hình cầu ?
- Đồ vật không có dạng hình cầu ?
- GV nhận xét, chốt lại bài 2.


*Bài tập 3 (127):


- Kể tên các vật có hình trụ , hình cầu
* Củng cố bài 3


cầu.


- Quả trứng , bánh xe, hép chÌ.
* Bµi tËp 3 (127):


- Một số đồ vật có dạng hình trụ: hộp
chè, ống nớc,…



- Một số đồ vật có dạng hình cầu: quả
địa cầu, viờn bi


IV- Củng cố, dặn dò:


GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa học.


___________________________________________________________
Thể dục


Đc Hồng soạn giảng


__________________________________________________________
Thứ năm ngày 26 tháng 2 năm 2009


Luyện từ và câu: Tiết :Tiết 48


<b> nối các vế câu GHép bằng cặp từ hô ứng</b>
<b>A/ Mơc tiªu: </b>


- Nắm đợc cách nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng.
- Biết tạo câu ghép mới bằng các cặp từ hơ ứng thích hợp.
- HS vận dụng đạt câu ghép có cặp từ hơ ứng.


<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu bài 2.


<b>C/ Cỏc hot ng dạy học:</b>
I- Tổ chức: sĩ số : 27



II- KiÓm tra bµi cị:


- Cho HS lµm bµi tËp 3, 4 (59) tiết trớc.
III- Dạy bài mới:


HĐ dạy HD học


1- Giới thiệu bài:
2. HD HS tìm hiểu bài.
* Bµi 1


- GV hớng dẫn HS xác định các vế câu
; xác định chủ ngữ, vị ngữ của từng vế
câu.


- Cho HS lµm bµi.


- Mời 2 học sinh lên bảng xác định.
- GV nhận xét. Chốt lời giải đúng.


- HS ghi đầu bài
a: Phần nhận xét
* Bài 1(64):


- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập
Vế 1: Buổi chiều, nắng/ vừa nhạt,


CN VN


Vế 2: s ơng / đã buông nhanh xuống



CN VN


mỈt biĨn


b) Vế 1: Chúng tơi/ đi đến đâu ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

* Bµi 2:


- Cho HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm.


- Các từ “vừa, đã, đâu,đấy”có tác dụng
gì?


- Nếu lợc bỏ các từ đó thì các vế câu
có gì thay đổi?


* Bài 3: Tìm từ thay thế cho các từ đó:
* GV nhận xét, bổ sung.


- §Ĩ thĨ hiƯn quan hƯ tõ vỊ nghÜa giữa
các vế câu, ngoài quan hệ từ ta còn có
thể nối các vế câu ghép bằng gì?


- Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi
nhớ.


* HD HS làm bài tập.
* Bài tập 1(tr.65)



- Mời 1 HS nêu yêu cầu.


- Cho HS thảo luận nhóm 4, ghi kết
quả vào bảng phụ rồi trình bày trớc
lớp.


- Trong những câu ghép dới đây các vế
câu đợc ghép với nhau bằng từ nào?


- GV nhận xét chốt lời giải ỳng.
* Bi tp 2: (tr.65)


- Yêu cầu HS làm vào vở, 1 em làm
vào phiếu.


- Tìm các cặp từ hố ứng thích hợp vào
các chỗ trống?


- GV nhn xét. Chốt lại lời giải đúng


Vế 2: rừng/ rào rào chuyển động đến
<b>đấy. CN VN</b>


* Bµi 2(64):


- Cho HS đọc yêu cầu.


- Các từ “ vừa , đã, đâu, đấy” dùng để
nối vế câu 1 với vế câu 2.



- Nếu lợc bỏ các từ đó thỡ:


+Quan hệ giữa các vế câu không còn
chặt chẽ nh trớc.


+ Câu văn có thể trở thành không hoàn
chỉnh.


* Bài 3(64):Từ có thể thay thế là:
VD : Vừa thay bằng từ : mới,cha,
càng.


b: chỗ nàochỗ Êy…


- Để thể hiện quan hệ từ về nghĩa giữa
các vế câu, ngồi quan hệ từ ta cịn có
thể nối các vế câu ghép bằng cập từ hô
ứng: vừa…đã; cha…đã …


* Ghi nhớ: SKG ( tr.65)
- 3 em c.


b, Luyện tập.
Bài 1( tr.65)


- HS thảo luận nhóm 4.
- Đại diện 3 nhóm trình bày.


a) Ngy ch<b> a tắt hẳn,/ trăng đã lên rồi.</b>


- 2 vế câu đợc nối với nhau bằng cặp từ
hô ứng: cha…đã


b) Chiếc xe ngựa vừa đậu lại,/ tôi đã
nghe tiếng ông từ trong nhà vọng ra.
- Cặp từ hụ ng: va ó.


c) Trời càng nắng gắt, / hoa giấy càng
hồng lên rực rỡ.


- Cặp từ hô ứng: cµng…cµng.


* Bµi tËp 2: (tr.65) HS lµm vë, 1 em
lµm phiÕu häc tËp.


a) Ma càng to, gió càng thổi mạnh.
b) Trời vừa hửng sáng, nông dân đã ra
đồng.


c) Thuỷ Tinh dâng nớc cao bao nhiêu,
Sơn Tinh làm núi cao lên bấy nhiêu.
IV- Củng cố dặn dò:


- Cho HS nhắc lại nội dung ghi nhớ.


- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về học bài và xem lại toàn bộ cách nối các vế câu
ghép b»ng quan hÖ tõ.


____________________________________________
Toán: Tiết 119



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>A/ Mục tiêu: </b>


- Giúp HS ôn tập và rèn luyện kĩ năng tính diện tích hình tam giác, hình thang, hình
bình hành, hình tròn.


- HS vận dụng kiến thức để làm bài đúng.


- Giáo dục HS tính tích cực chủ động trong học tập.
<b>B/ Đồ dùng dạy học</b>


Com-pa, phiếu bài tập 3.
<b>C/Các hoạt động dạy học </b>
I- Tổ chức: Hát


II-KiĨm tra bµi cị:


Cho HS nêu quy tắc tính diện tích hình tam giác, hình thang, hình bình hành, hình
tròn.


III- Bài mới


HĐ daỵ HĐ học


1- Giới thiệu bài:
2- Luyện tập:
* Bài tập 1 (127):


- u cầu HS đọc bài tốn, tìm cỏch
gii ra nhỏp.



- GV HD HS cách làm.
- Gọi 2 HS lên bảng làm.


- GV chữa bài , nhËn xÐt.


* Bµi tËp 2 (127):


- Yêu cầu HS đọc kĩ bài và nêu cách
làm.


- GV quan tõm, giỳp HS yu lm
bi


- GV chữa bài và nhận xét.


- HS ghi đầu bài.


* Bài tập 1 (127): HS làm nháp.


Bài giải:


a) Diện tích hình tam giác ABD lµ:
4 3 : 2 = 6 (cm2<sub>)</sub>


DiÖn tích hình tam giác ABD là:
5 3 : 2 = 7,5 (cm2<sub>)</sub>


b) Tỉ số phần trăm của diện tích hình
tam giác ABD và diện tích hình tam


giác BDC là:


6 : 7,5 = 0,8
0,8 = 80%


Đáp số: a) 6 cm2<sub> ; 7,5 cm</sub>2


b) 80%


* Bµi tËp 2 (127): HS lµm vµo vë




Bµi giải:


Diện tích hình bình hành MNPQ là:
12 6 = 72 (cm2<sub>)</sub>


DiƯn tÝch h×nh tam giác KQP là:
12 6 : 2 = 36 (cm2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

* Cđng cè bµi 2
* Bµi tËp 3 (tr.127):


- GV híng dÉn HS lµm bµi.
- Cho HS lµm vào nháp.1 HS làm
phiếu.


- GV chữa bài, nhận xét.



* Chốt lại về tính diện tích các hình.


* Chốt lại bài 3


Vậy diện tích hình tam giác KQP bằng
tổng diện tích của hình tam giác MKQ


và hình tam giác NPK.
* Bài tập 3 (tr.127): 1 HS làm phiếu


Bài giải:
Bán kính hình tròn là:
5 : 2 = 2,5 (cm)
Diện tích hình tròn là:


2,5 2,5 3,14 = 19,625 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích hình tam giác vuông ABC lµ:
3 4 : 2 = 6 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích phần hình trịn đợc tô màu:
19,625 – 6 = 13,625 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 13,625 cm2<sub>.</sub>


IV- Củng cố, dặn dò:


GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiÕn thøc võa luyÖn tËp.
<b> ___________________________________</b>



Kĩ thuật: Tiết 24


<b>Lắp xe ben</b>
<b>A/ Mục tiêu:</b>


+ HS cần phải:


- Chn ỳng, cỏc chi tit xe ben.


- Lắp đợc xe ben đúng kĩ thuật, đúng quy trình.


- Rèn luyện tính cẩn thận khi thao tác tháo, lắp c¸c chi tiÕt cđa xe ben.
- GD HS tù gi¸c học tập.


<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Bộ lắp ghép kĩ thuËt.


- Mẫu xe ben đã lắp ráp ( ý a).
<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>
I- ổn định: Hát.


II- KiÓm tra bài cũ: KT bộ lắp ghép
III- Bài mới


HĐ dạy HĐ học


1. Giới thiệu bài:


2. HD HD tỡm hiu bi.
- Giới thiệu mẫu xe ben.


- Xe ben dùng để làm gỡ?


- HS ghi đầu bài.
a, Quan sát, nhận xét.
- Quan s¸t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Để lắp đợc xe ben, cần phải lắp mấy
bộ phận?


- HD HS chän c¸c chi tiết theo bảng
trong SGK (tr.80)


- HS HS lắp r¸p tõng bé phËn theo tõng
bíc.


- Gióp HS u thùc hiện.


- HD HS tháo, cất các chi tiết vào hộp.


- Lắp 5 bộ phận: khung, sàn xe và giá
đỡ, sàn ca bin và các thanh đỡ, hệ
thống giá đỡ trục bánh xe sau, trục
bánh xe trớc, ca bin.


b, Híng dÉn thao t¸c kÜ tht.
+ Chän c¸c chi tiết.


+ Lắp ráp từng bộ phận.
- Lắp khung sàn xe.



- Lắp sàn ca bin và các thanh đỡ.


- Lắp hệ thống giá đỡ trục bánh xe sau.
- Lắp trục bánh xe trc.


- Lắp ca bin.
+ Lắp ráp xe ben.


- Kim tra mức độ nâng lên, hạ xuống
của xe ben.


c, Tháo rời các chi tiết cất vào trong
hộp.


IV- Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn b___________________________________
Thể dục:


Đ/c Hồng soạn giảng


________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 27 tháng 2 năm 2009


Tập làm văn: Tiết 48


<b>ụn tp v t đồ vật</b>
<b>A/ Mục tiêu:</b>



- Ôn luyện, củng cố kĩ năng lập dàn ý của của bài văn tả đồ vật.


- Ôn luyện kĩ năng trình bày miệng dàn ý bài văn tả đồ vật – Trình bày ràng, rành
mạch, tự nhiên, tự tin.


- Giáo dục HS biết bảo vệ các đồ vật của mình.
<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết đề bài và dàn ý của bài : Tả chiếc đồng hồ
<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>


I- ổn định tổ chức: Sĩ số: 27/27
II- Kiểm tra bài cũ:


- GV cho HS đọc lại đoạn văn tả hình dáng hoặc cơng dụng của một đồ vật quen
thuc


III- Bài mới


HĐ dạy HĐ học


1- Giới thiệu bài:


2- Híng dÉn HS lµm bµi tËp:


- GV treo bảng phụ đã ghi đề bài lên
bảng.


- GV gợi ý: Các em cần chọn 1 đề phù
hợp với mình. Có thể chọn tả quyển


sách TV 5 tập hai…


- HS ghi đầu bài
a. Đề bài.


* Bi 1( tr.66):Lp dn ý tả một trong
các đồ vật sau:


a. Qun s¸ch TiÕng ViƯt líp 5 tËp
hai.


b. Cái đồng hồ báo thức.


c. Một đồ vật trong nhà mà em yêu
thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

* Bµi 2: ( tr.66)


- Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 2 và
gợi ý 2.


- Cho HS dựa theo gợi ý 1, viết nhanh
dàn ý bài văn.


- Cho HS trình bày miệng.
- GV nhận xét, bổ sung.


- Treo bảng phụ ghi dàn ý cđa bµi


* Lu ý với dàn ý đã lập, khi trình bày


HS cố gắng nói thành câu với mỗi chi
tiết, hình ảnh miêu tả


* GV chốt lại cách lp dn ý vn miờu
t vt.


nghĩa sâu sắc víi em.


e.Một đồ vật trong viện bảo tàng
hoặc trong nhà truyền thống mà em
đã có dịp quan sát.


* Bài 2: ( tr.66)
a, Tìm dàn ý cho bµi.


- 5 HS làm 5 đề vào bảng phụ.
- HS vit dn ý ra nhỏp.


- 5 HS trình bày miệng.


b, Tập nói trong nhóm, trớc lớp theo
dàn ý đã lập.


- VD: Dàn ý bài văn tả cái đồng hồ
báo thức:


* Mở bài: Cái đồng hồ này em c
tng nhõn ngy sinh nht.


* Thân bài:



+ ng hồ rất đẹp.


+ Mặt hình trịn đợc viền nhựa đỏ.
+ Mang hình dáng 1 con thuyền đang
lớt sóng.


+ Màu xanh pha vàng rất hài hồ.
+ Đồng hồ có 4 kim: Kim giờ to màu
đỏ; kim phút gày màu xanh; kim dây
mảnh mai màu tím; kim chng gày
guộc màu vàng.


+ Các vạch số chia đều đến từng
mi-li- mét.


+ Đồng hồ chạy bằng pin.
+ 2 nút điều chỉnh phía sau lng.
+ Khi chạy đồng hồ kêu tạch tạch.
Đến giờ đổ chng thì giịn giã rất
vui tai.


* Kết bài: Đồng hồ là ngời bạn giúp
em không di học muộn. Em rất yêu
quý chiếc đồng hồ.


IV- Cñng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS viết dàn ý cha đạt về nhà sửa lại dàn ý ; cả lớp chuẩn bị viết hoàn chỉnh


bài văn tả đồ vật trong tiết tập làm sau.


____________________________________________
To¸n: TiÕt 120


Lun tập chung
<b>A/ Mục tiêu: </b>


- Giúp HS ôn tập và rèn luyện kĩ năng tính diện tích, thể tích của hình hộp chữ nhật
và hình lập phơng.


- HS vận dụng kiến thức để làm bài đúng.
- Giáo dục HS tích cực tự giác trong học tập.
<b>B/ Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
I- Tổ chức: Hát.


II- KiÓm tra bài cũ:


- Cho HS nêu quy tắc tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của
hình lập phơng và hình hộp chữ nhật.


III- Bài mới:


HĐ dạy HĐ học


1- Giới thiệu bài:


2- Híng dÉn HS lµm bµi tËp.


* Bµi tËp 1 (128):


- Gọi HS đọc bài toán và nêu cách
giải.


- GV híng dÉn HS lµm bµi: TÝnh
diƯn tÝch xung quanh hình hộp chữ
nhật ta làm thế nào?


- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài.


- GV chữa bài, nhận xét.
* Chốt lại nội dung bài 1.
* Bài tập 2 (128):


- Yêu cầu HS đọc bài và nhắc lại
cách tính diện tích xung quanh,
diện tích tồn phần, thể tớch hỡnh
lp phng?


- Cho HS làm nháp. Một HS làm
vào phiếu.


- GV chữa bài. nhận xét
* Chốt lại bài tập 2.


* Bài tập 3 (128):


- Yêu cầu HS nêu cách tính, diện
tích hình lập phơng.



- Hng dẫn HS so sánh để nhận
biết về diện tích tồn phần, thể tích
của hình lập phơng.


- GV giúp đỡ HS làm bài.
- GV chữa bài, nhận xét.


- HS ghi bài.
* Bài tập 1 (128):


- HS nêu cách làm và làm vào vở.
Bài giải:


1m = 10dm ; 50cm = 5dm ; 60cm = 6dm
a) DiÖn tÝch xung quanh của bể cá là:
(10 + 5) 2 6 = 180 (dm2<sub>)</sub>


Diện tích đáy của bể cá là:
10 5 = 50 (dm2<sub>)</sub>


DiÖn tÝch kÝnh dïng làm bể cá là:
180 + 50 = 230 (dm2<sub>)</sub>


b) ThĨ tÝch bĨ c¸ lµ:


10 5 6 = 300 (dm3<sub>)</sub>


c) ThĨ tÝch níc cã trong bĨ kÝnh lµ:
300 : 4 3 = 225 (dm3<sub>)</sub>



Đáp số: a) 230 dm2<sub> ; </sub>


b) 300 dm3<sub> ; </sub>


c) 225 dm3<sub>.</sub>


* Bµi tập 2 (128):
- HS làm phiếu.


Bài giải:


a) Diện tích xung quanh của hình lập phơng
là:


1,5 1,5 4 = 9 (m2<sub>)</sub>


b) Diện tích toàn phần của hình lập phơng
là:


1,5 1,5 6 = 13,5 (m2<sub>)</sub>


c) ThÓ tÝch của hình lập phơng là:
1,5 1,5 1,5 = 3,375 (m3<sub>)</sub>


Đáp số: a) 9 m2<sub> ; </sub>


b) 13,5 m2


c) 3,375 m3



Bµi tËp 3 (128):


- HS lµm bµi vµo vở bài tập.
Bài giải:
a) Diện tích toàn phần của:
Hình N là: a a 6


Hình M lµ: (a 3) (a 3) 6
= (a a 6) (3 3) = (a a
6) 9


VËy Stp cđa h×nh M gấp 9 lần Stp của hình
N.


b) Thể tích của:


Hình N là: a a a


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

* Chốt lại bài tập 3. 3) = (a a a) (3 3 3) = (a a
a)


27


VËy thĨ tÝch cđa h×nh M gÊp 27 lần thể tích
của hình N


IV- Củng cố, dặn dò:


GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn c¸c kiÕn thøc võa lun tËp.


_______________________________


Âm nhạc


Đ/c Hoa soạn giảng


__________________________________
Mĩ thuật


Đ/c Hoa soạn giảng


________________________________________________________________
<b>Tuần 25</b>


Thứ hai ngày 2 tháng 3 năm 2009
Chào cờ


_____________________________________
Tập đọc: Tiết 49


<b>phong cảnh đền hùng</b>
<b>A/ Mục tiêu:</b>


- Đọc lu lốt, diễn cảm tồn bài ; giọng đọc trang trọng, tha thiết.


- Hiểu ý nghĩa của bài: Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ, đồng
thời bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con ngời đối với t tiờn.


- Giáo dục hs luôn nhớ về cội nguồn.
<b>B/ Đồ dùng dạy học</b>



- Tranh minh ho SGK, bảng phụ viết nội dung
<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>


I- Tæ chøc: SÜ sè: 27/27


II- Kiểm tra bài cũ: HS đọc bài Hộp th mật và nêu nội dung bi
.III- Dy bi mi:


HĐ dạy HĐ học


1- Giới thiệu bài: GV giới thiệu chủ
điểm


2- Hng dn HS luyện đọc và tìm hiểu
bài:


- Gọi HS đọc bài và chia đoạn.
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết
hợp sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ
khó.


- Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
- Mời 1-2 HS đọc toàn bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b) HD Tìm hiểu bài:


- Cho HS đọc lại bài:


+ Bài văn viết về cảnh vật gì, ở nơi


nào?


- HS ghi bài.
a) Luyện đọc:
- 1 HS giỏi đọc.


-Mỗi lần xuống dòng là một đoạn.
- HS đọc đoạn 2 lần


- HS đọc bài theo nhóm 2
- 3 em đọc bài


b) Tìm hiểu bài:
- HS đọc thầm bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

+ HÃy kể những điều em biết về c¸c
vua Hïng?


+ Tìm những từ ngữ miêu tả cảnh đẹp
của thiên nhiên nơi đền Hùng?


+Bài văn gợi cho em nhớ đến một số
truyền thuyết về sự nghiệp dựng nớc
và giữ nớc của dân tộc. Hãy kể tên các
truyền thuyết đó?


+ Em hiĨu c©u ca dao sau nh thÕ nµo?
“Dï ai đi ngợc về xuôi


Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mời tháng ba


- Nội dung chính của bài là gì?


- GV chốt ý đúng, treo bảng phụ.
- Cho 1-2 HS đọc lại.


c) Hớng dẫn đọc diễn cảm:
- Mời HS nối tiếp đọc bài.


- Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.


- Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 2
trong nhóm.


- Thi đọc diễn cảm.


- GV cho HS bình chọn bạn đọc hay.


Thao, tØnh Phó …


+ Các vua Hùng là những ngời đầu tiên
lập nớc Văn Lang, đóng đơ ở thành
Phong Châu vùng Phú Thọ, cách đây
khoảng 4000 năm.


+ Có những khóm Hải Đờng đâm bơng
rực đỏ, những cánh bớm rập rờn bay
l-ợn…


+S¬n Tinh, Thủ Tinh ; Thánh Gióng,


An Dơng Vơng,.


+ Cõu ca dao gi ra một truyền thống
tốt đẹp của ngời dân Việt Nam: thuỷ
chung, luôn luôn nhớ về cội nguồn dân
tộc…


- HS nªu.


* Nội dung:Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ
củađền Hùngvà vùng đất tổ đồng thời
bày tỏ lòng thành kính thiêng liêng của
mỗi con ngời đối với tổ tiên.


- HS đọc.
c: Luyện đọc
- 3 HS đọc bài


- HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi
đoạn.


- HS luyện đọc diễn cảm đoạn 2.
- 3 HS thi đọc.


IV- Củng cố, dặn dò:


- GV nhn xột giờ học. Về đọc bài và chuẩn bị bài sau


<b> _______________________________</b>



ChÝnh t¶ (nghe - viÕt): TiÕt 25


<b>ai lµ thủ tỉ loµi ngêi</b>
<b>A/ Mơc tiªu:</b>


- Nghe và viết đúng chính tả Ai là thuỷ tổ lồi ngời.


- Ơn lại quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí nớc ngồi, làm đúng các bài tập.
- GD HS luyện viết chữ đẹp.


<b>B/ §å dùng daỵ học:</b>


- Bng ph vit sn quy tc viết hoa tên ngời, tên địa lí nớc ngồi.
<b>C/ Các hot ng dy hc:</b>


I- Tổ chức: Hát.
II- Kiểm tra bài cò.


- HS viết lời giải câu đố (BT 3 tiết chính tả trớc)
III- Bài mới:


H§ dạy HĐ học


1- Giới thiệu bài:


2- Hớng dẫn HS nghe viết:
- GV Đọc bài viết.


+ Bài chính tả nói điều gì?



- HS ghi bài.
* Nghe viết:


- HS theo dõi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Cho HS đọc thầm lại bài.
- GV đọc những từ khó


- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.


- GV thu 4 bài để chấm.
- Nhận xét chung.


- Khi viết tên ngời ,tên địa lý nớc ngoài
em viết thế nào?


- GV treo bảng phụ


3- Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả:
2* Bài tập 2:


+ GV gii thớch thờm t Cu Phủ (tên
một loại tiền cổ ở Trung Quốc thời xa)
- Tìm các tên riêng có trong bài?
- Những tên riêng đó đợc viết nh thế
nào?


- Cho c¶ líp làm bài cá nhân.


- Mời HS phát biểu ý kiến


GV chữa bài nhận xét, chốt lời giải
đúng.


- Cho HS đọc thầm lại mẩu chuyện,
suy nghĩ nói về tính cách của anh
chàng mê đồ cổ


thuyết của một số dân tộc trên thế giới
về thuỷ tổ loài ngời và cách giải thích
khoa học về vấn đề này.


- HS đọc thầm bài
- HS viết bảng con.


+ TruyÒn thuyết, Chúa Trời, A-đam,
Ê-va, Bra-hma, Sác-lơ Đác-uyn,


- HS viết bài.


- HS soát bài theo cặp .


- Khi viết tên ngời nớc ngoài chỉ viết
hoa chữ cái đầu


- 3 HS c


3- HS làm bài tập chính tả:
Bài tập 2



1 HS đọc nội dung BT2, một HS đọc
phn chỳ gii.


- Các tên riêng trong bài là: Khổng Tử,
Chu Văn Vơng, Ngũ Đế, Chu, Cửu
Phủ, Khơng Thái Công.


- Nhng tờn riờng ú u c vit hoa
tất cả các chữ cái đầu của mỗi tiếng. Vì
là tên riêng nớc ngoài nhng đợc đọc
theo âm Hán Việt.


- 2 HS đọc
IV- Củng cố dặn dò:


- GV nhËn xÐt giê häc.


- Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mình hay viết sai.
_______________________________


To¸n


Kiểm tra nh k ln 3


__________________________________________________________________
Thứ ba ngày 3 tháng 3 năm 2009


Luyện từ và câu: Tiết 49



<b>liên kết các câu trong bài </b>
<b>bằng cách lặp từ ngữ</b>
<b>A/ Mục tiêu: </b>


- Hiểu thế nào là liên kết câu bằng cách lặp từ ngữ.
- Biết sử dụng cách lặp từ ngữ để liên kết câu.


- Giáo dục Hs biết vận dụng mẫu câu để viết bài văn hay.
<b>B/ Đồ dùng dạy học</b>


- PhiÕu bµi 2


<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>
I- Tổ chức: Sĩ số: 27/27


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

III- Dạy bài mới:


HĐ dạy HĐ học


1- Giới thiệu bài:
2- Phần nhận xét:
* Bài tập 1(71)


Mi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 1.
-Từ nào c lp li


- Mời học sinh trình bày.


- GV nhận xét. Chốt lời giải đúng.
* Bài tập 2(71)



- Cho HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- Nếu ta thay từ đền ở câu thứ hai
bằng một trong các từ :nhà, chùa,
<i><b>tr-ờng, lớp thì nội dung của 2 câu có gắn </b></i>
bó với nhau khơng?


- GV nhận xét, bổ sung, chốt li gii
ỳng.


* Bài tập 3:


- Việc lặp lại từ trong trờng hợp này có
tác dụng gì?


- Cho HS rót ra ghi nhí
*Bµi tËp 1(71):


- Cho HS đọc u cầu.


- Yêu cầu HS suy nghĩ sau đó trao đổi
với bạn.


- Tìm những từ đợc lặp lại để liên kết
câu trong 2 đoạn văn sau?


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
* Bài tập: 2(72)



- Cho HS thảo luận nhóm 4, ghi kết
quả vào b¶ng phơ


- Mời đại diện một số nhóm trình bày.
* GV nhận xét ,chốt lời giải đúng.


- HS ghi bài
a- Phần nhận xét:
* Bài tập 1(71)
- 1 HS đọc bài


- Trong câu in nghiêng, từ đền lặp lại
từ đền ở câu trớc.


* Bµi tËp 2(71)
- HS làm bài cá nhân


- Nu thay t n ở câu thứ hai bằng
một trong các từ nhà, chùa, trờng, lớp
thì nội dung của 2 câu khơng ăn nhập
với nhau vì mỗi câu nói đến một sự vật
khác nhau.


- 2 HS trình bày


-Hai cõu cựng nói về một đối tợng
(ngôi đền). Từ đền giúp ta nhận ra sự
liên kết chặt chẽ về nội dung giữa 2
câu trên. Nếu khơng có sự liên kết giữa


các câu văn thì sẽ khơng to thnh
on vn.


* Bài tập 3


- Sự liên kết chặt chẽ về nội dung giữa
2 vế câu trên.


b- Ghi nhớ SGK(tr 71)


-3 HS nhắc lại nội dung ghi nhớ
c. Luyện tâp:


*Bài tập 1(71):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- HS lµm bµi theo nhãm 2


a) Từ trống đồng và Đông Sơn đợc
dùng lặp lại để liên kết câu.


b) Cụm từ anh chiến sĩ và nét hoa văn
đợc dùng lặp lại để liên kết câu.


* Bµi tËp: 2(72)


- HS làm bài vào phiếu


+ Các từ lần lợt điền lµ: thun,
thun, thun, thuyền, thuyền, chợ,


cá song, cá chim, tôm.


IV- Củng cố dặn dò:


- Cho HS nhắc l¹i néi dung ghi nhí.


- GV nhËn xét giờ học, nhắc HS về học bài và xem lại toàn bộ cách nối các vế câu
ghép bằng QHT, cách nối vế câu bằng cặp từ hô ứng.


<b> __________________________________</b>


KĨ chun: TiÕt 25


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>A/ Mục tiêu.</b>


<i>- Rèn kỹ năng nói:</i>


- Da vào lời kể của cô và tranh minh hoạ kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu
chuyện bằng lời kể của mình.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Trần Hng Đạo đã vì đại nghĩa mà xố bỏ hiềm
khích cá nhân với Trần Quang Khải để tạo nên khối đồn kết chống giặc. Từ đó, HS
hiểu thêm một truyền thống tốt đẹp của dân tộc truyn thng on kt.


- Rèn kỹ năng nghe:


- Nghe cô và bạn kể truyện ghi nhớ , nhận xét đúng lời bạn kể, kể tiếp đợc lời bạn.
- GD HS biết đoàn kết với bn bố.


<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>



-Tranh minh ho trong SGK phóng to.
<b>C/ Các hoạt động dạy học</b>


I- Tỉ chøc: Hát.
II- Kiểm tra bài cũ:


- Cho HS kể lại một việc làm tốt góp phần bảo vệ trật tự, an ninh nơi làng xóm, phố
phờng mà em biết.


III- Dạy bài mới:


HĐ dạy HĐ học


1- Giới thiệu bài:
2- HD HS kĨ chun


- HS quan sát tranh minh hoạ, đọc
thầm các yêu cầu của bài kể chuyện
trong SGK.


2- GV kĨ chun:
- GV kĨ lÇn 1


- GV kĨ lần 2, Kết hợp chỉ 6 tranh
minh hoạ.


3- Hng dẫn HS kể chuyện và trao đổi
về ý nghĩa câu chuyện.



- Mời 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- Cho HS nêu nội dung chính của từng
tranh.


a) KC theo nhãm:


- Cho HS kể chuyện trong nhóm 3
( HS thay đổi nhau mỗi em kể 2 tranh,
sau đó đổi lại )


- HS kể toàn bộ câu chuyện, cùng trao
đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện
b) Thi KC trc lp:


- Cho HS thi kể từng đoạn chuyện theo
tranh tríc líp.


- Các HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, đánh giá.


- Cho HS thi kể toàn bộ câu chuyện và
trao đổi với bạn về ý nghĩa câu


chun.


- HS ghi bµi
a-Nghe GV kĨ


- HS kĨ chun



- HS nªu néi dung chÝnh cđa tõng
tranh:


- HS kể chuyện trong nhóm lần lợt
theo từng tranh.


- HS kể tồn bộ câu chuyện sau đó trao
đổi với bạn trong nhóm về ý nghĩa câu
chuyện.


- HS thi kể từng đoạn theo tranh trớc
lớp.


- Cỏc HS khỏc nhận xét bổ sung.
- HS thi kể chuyện và trao đổi với bạn
về ý nghĩa câu chuyện.


IV- Cñng cè, dặn dò:


- HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện.


- GV nhËn xÐt giê häc. Nh¾c HS vỊ nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>



To¸n: TiÕt 122


<b>Bảng đơn vị đo thời gian</b>
<b>A/ Mục tiêu: </b>



- Giúp HS: Ôn lại các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn vị
đo thời gian thông dụng. Quan hệ giữa thế kỉ và năm, năm và tháng, năm và ngày,
số ngày trong các tháng, ngày và giờ, giờ và phút, phút và giây.


- Vận dụng làm bài đúng.


- GD HS tÝch cùc tù gi¸c trong học tập.
<b>B/ Đồ dùng dạy học</b>


- Bng đơn vị đo tích


<b>C/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
I- Tổ chức: Hát.


II- Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại n v o thi gian/?
III- Bi mi:


HĐ dạy HĐ học


1. Giíi thiƯu bµi :
2 : Néi dung


a) Các đơn vị đo thời gian:


- Cho HS nhắc lại các đơn vị đo thời
gian đã học.


- Cho HS nêu mối quan hệ giữa một số
đơn vị đo thời gian:



+ Một thế kỉ có bao nhiêu năm?
+ Một năm có bao nhiêu ngày?
+ Năm nhuận có bao nhiêu ngày?
+ Cứ mấy năm thì có một năm nhuận?
+ Năm 2000 là năm nhuận, vậy năm
nhuận tiếp theo là năm nào? các năm
nhuận tiếp theo nữa là những năm nào?
- HS nói tên các tháng số ngày của
từng tháng.


+ Một ngày có bao nhiêu giờ?
+ Một giờ có bao nhiêu phút?
+ Một phút có bao nhiêu giây?…
b) Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian:
- Một năm rỡi bằng bao nhiêu tháng?
- 2


3 giê b»ng bao nhiªu phót?
- 0,5 giê b»ng bao nhiªu phót?
- 216 phót b»ng bao nhiªu giê?


- GV treo bảng phụ ghi n v o thi
gian.


* Chốt lại về số đo thêi gian.
3- Lun tËp:


* Bµi tËp 1 (130):



- Kính viễn vọng đợc cơng bố vào thế
kỉ nào?.


- Bút chì đợc cơng bố vào thế kỉ nào?
- Đầu xe lửa đợc công bố vo th k
no?


- GV chữa bài , nhËn xÐt nhËn xÐt.


- HS ghi bµi


a : Bảng n v o thi gian:
- 1 HS nờu


+100 năm.
+ 365 ngày.
+ 366 ngày.


+ Cứ 4 năm liền thì có một năm nhuận.
+ Là năm 2004, các năm nhuËn tiÕp
theo lµ 2008, 2012,…


+ Cã 24 giê.
+ Cã 60 phót.
+ Cã 60 gi©y.


* Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian:
Một năm rỡi =1,5 năm = 12 tháng
1,5 = 18 tháng.



2


3 giê = 60 phót
2


3 = 40 phút.
0,5 giờ = 60 phút 0,5 = 30 phút
216 phút : 60 = 3giờ 36 phút ( 3,6 giờ)
- 3 HS đọc


b- LuyÖn tËp:


* Bài tập 1 (130): HS trả lời miệng
- Kính viễn vọng đợc cơng bố vào thế
kỉ 17.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

* Bµi tËp 2 (131):


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào nháp.
- Mời 2 HS lên bảng chữabài.
- Cả lớp và GV nhËn xÐt.
*Bµi tËp 3 (131):


- Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào vở.


- GV chÊm 5 bµi , nhËn xÐt , nhËn xÐt.
*C hèt lại nội dung bài



* Bài tập 2 (131): ( HS lµm bµi vµo vë)
a) 6 năm =72 tháng


3 năm rỡi = 42 tháng.
b) 3 giê = 180 phót.
3


4 giê = 45 phót.


* Bµi tËp 3 (131): (HS lµm bµi vµo vë)
a) 72 phót =1,2 giê


270 phót= 4,5giê
b) 30 gi©y= 0,5 phót ;
135 gi©y = 2,25 phút.
IV- Củng cố, dặn dò:


- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa học.
- Chuẩn bị bài sau.


_____________________________________________
TiÕng anh


Đ/C nhàn soạn giảng
Thứ t ngày 4 thỏng 3 nm 2009
Tp c: Tit 50


<b>Cửa sông</b>
<b>A/ Mục tiêu:</b>



- Đọc lu loát diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tha thiết, giàu tình cảm.
- Hiểu các từ ngữ trong bài. Hiểu ý nghĩa bài thơ: Qua hình ảnh cửa sông, tác giả
ngợi ca tình cảm thủ chung, ng níc nhí ngn.


- Häc thc lßng bài thơ.
- GD HS tự giác học.
<b>B/ Đồ dùng dạy häc: </b>


- Tranh, ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Bảng phụ ghi nội dung.


<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>
I- Tổ chức: Sĩ số: 27/


II- Kiểm tra bài cũ: HS đọc và trả lời nội dung bài Phong cảnh đền Hùng.
III- Dạy bài mi:


HĐ dạy HĐ học


1- Giới thiệu bài


2- HD HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc:


- Mời 1 HS giỏi đọc chia đoạn.
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết
hợp sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ
khó.


- Cho HS đọc đoạn trong nhóm.


- Mời 1-2 HS đọc toàn bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b) HD HS tìm hiểu bài:
- Cho HS đọc khổ thơ 1:


+ Trong khổ thơ đầu, tác giả dùng
những từ ngữ nào để nói về nơi sơng
chảy ra biển? Cách giới thiệu ấy có gì
hay?


- HS ghi bài.
a) Luyện đọc:
- 1 HS giỏi đọc


- Mỗi khổ thơ là một đoạn.
- HS đọc bài theo nhóm 2
- 2 nhúm c bi


b)Tìm hiểu bài:


- HS c thm khổ thơ 1:


+ Tác giả dùng những từ là cửa, nhng
<i><b>khơng then khố / Cũng khơng khép </b></i>
<i><b>lại bao giờ. Cách nói đó rất đặc </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

+) ý đoạn 1 nói gì?


- Cho HS c 4 khổ thơ tiếp theo:
+ Cửa sông là một địa im c bit


nh th no?


+) ý đoạn 2 nãi g×?


+) Cho HS đọc khổ cịn lại:


- Tìm hình ảnh nhân hoá ở trong bài?


+ Phộp nhân hố ở khổ thơ cuối giúp
tác giả nói điều gì về “tấm lịng” của
cửa sơng đối với ci ngun?


+ ý đoạn 2 nói gì?


- Ni dung chính của bài là gì?
- GV chốt ý đúng, ghi bảng.
- Cho 1-2 HS đọc lại.


c) Hớng dẫn đọc diễn cảm:
- Mời HS nối tiếp đọc bài.


- Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.


- Cho HS luyện đọc diễn cảm khổ 4, 5
trong nhóm.


- Thi đọc diễn cảm.


- Cho HS nhÈm häc thuéc lßng.



- Thi đọc thuộc lịng từng khổ, cả bài.


then,khơng có khố, làm cho ngời đọc
hiểu ngay thế nào là cửa sông rất thân
quen.


+) Cách miêu tả cửa sông đặc biệt của
tác giả.


- HS đọc thầm 4 khổ thơ tiếp theo:
+ Là nơi những dịng sơng gửi phù sa
lại để bồi đắp bãi bờ, nơi nớc ngọt
chảy vào biển rộng, nơi biển cả tìm về
với đất liền,…


+) Cửa sơng là một địa điểm đặc biệt.
- Hình ảnh nhân hoá là: Dù giáp mặt
cùng biển rộng, cửa sông chẳng dứt cội
nguồn. Bỗng nhớ… một vùng núi non.
+ Nói đợc “tấm lịng” của sơng khơng
quờn ci ngun.


+) Cửa sông không quên cội nguồn.
* Nội dung: Qua hình ảnh cửa sông,
tác giả ngợi ca tình cảm thuỷ chung,
uống nớc nhớ nguồn.


- 2 HS đọc.
C: Luyện đọc


- 4 HS đọc bài


- HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi
đoạn.


- HS luyện đọc diễn cảm nhóm 2.
-2 HS thi đọc.


- HS thi đọc thuộc lòng 4 em
- 1 hs đọc cả bài..


IV- Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xÐt giê häc.


- Nh¾c häc sinh vỊ học bài và chuẩn bị bài sau.


_____________________________________
Tập làm văn: Tiết 49


<b>t vt (Kim tra viết)</b>
<b>A/ Mục tiêu:</b>


- HS viết đợc một bài văn tả đồ vật có bố cục rõ ràng ; đủ ý ; thể hiện đợc những
quan sát riêng .


- Dùng từ, đặt câu đúng ; câu văn có hình ảnh, cảm xúc.
- GD HS viết bài văn hay.


<b>B/ Đồ dùng dạy học: </b>
- Bảng phụ ghi đề bài.


- Giấy kiểm tra.


<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>
I- Tổ chức: Hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

1: Giíi thiƯu bµi


- Trong tiết TLV cuối tuần 24, các em
đã lập dàn ý cho bài văn tả đồ vật theo
một trong 5 đề đã cho ; đã trình bày
miệng bài văn theo dàn ý đó. Trong
tiết học hôm nay, các em sẽ chuyển
dàn ý đã lập thành một bài viết hoàn
chỉnh


2- Hớng dẫn HS làm bài kiểm tra:
- Mời 5 HS nối tiếp nhau đọc 5 đề
kiểm tra trong SGK.


- GV nh¾c HS:


Các em có thể viết theo một đề bài
khác với đề bài trong tiết học trớc.
Nhng tốt nhất là viết theo đề bài tiết
trớc đã chọn


- Mời HS đọc lại dàn ý bài.
3- HD HS làm bài kiểm tra:
- HS viết bài vào giấy kiểm tra.



- GV yêu cầu HS làm bài nghiêm túc.
- Hết thời gian GV thu bài.


- HS ghi đầu bài
- HS chú ý lắng nghe.


a: Đề bài:


1. T quyn sỏch Ting Việt tâp, tập hai.
2. Tả một cái đồng hồ báo thức.


3. Tả một đồ vật trong nhà mà em yêu
thích.


4. Tả một đồ vật hoặc một món q có ý
nghĩa sâu sắc với em.


5. Tả một đồ vật trong viện bảo tàng hoặc
trong nhà truyền thống mà em đã có dịp
quan sát.


- 2 HS đọc dàn ý
b: HS viết bài.
Thu bài.
IV- Củng cố, dặn dò:


- GV nhËn xÐt tiÕt lµm bµi.


- Dặn HS về đọc trớc nội dung tiết TLV tới Tập viết đoạn đối thoại, để chuẩn bị
cùng các bạn viết tiếp, hoàn chỉnh đoạn đối thoại cho màn kịch Xin Thái s tha cho!




______________________________________________


Toán: Tiết 123


<b>cộng số đo thêi gian</b>
<b>A/ Mơc tiªu: </b>


Gióp HS:


- Biết cách thực hiện phép cộng số đo thời gian.
- Vận dụng giải các bài toán đơn giản


- Giáo dục HS tích cực học tập..
<b>B/ Đồ dùng dạy häc</b>


- PhiÕu häc tËp bµi 1


<b>C/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
I- Tổ chức: Hát.


II- KiĨm tra bµi cị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

HĐ dạy HĐ học
1- Giới thiệu bài:


2- HD HS tìm hiểu bài
a) Ví dụ 1:



- GV nªu vÝ dơ.


+ Muốn biết ơ tơ đó đi cả quãng đờng
từ HN-Vinh hết bao nhiêu thời gian ta
phải làm thế nào?


- GV hớng dẫn HS đặt tính rồi tính.


b) VÝ dơ 2:


- GV nêu VD, hớng dẫn HS thực hiện.
- Cho HS thực hiện vào bảng con.
- Mời một HS lên bảng thực hiện. Lu ý
HS đổi 83 giây ra phút.


b-Lun tËp:
*Bµi tËp 1 (132):


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào bảng con.
- GV nhận xét.


* Bài tập 2 (132):


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào vở.


- Mời một HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.



- HS ghi bài


a: Cộng số đo thêi gian.


+Ta ph¶i thùc hiƯn phÐp céng:
a) VÝ dơ 1:


3 giê 15 phót + 2 giê 35 phót = ?
- HS thùc hiÖn: 3 giê 15 phót
+


2 giê 35 phót
5 giê 50 phót
VËy: 3 giê 15 phót + 2 giê 35 phót
= 5 giê 50 phót


b) VÝ dơ 2


- HS thùc hiƯn: 22 phót 58 gi©y
+


23 phót 25 gi©y
_______________
45 phót 83 gi©y
(83 gi©y = 1 phót 23 gi©y)


VËy: 22 phót 58 gi©y + 23 phót 25gi©y
= 46 phót 23 gi©y.


b-Lun tập:


*Bài tập 1 (132):
- hs làm bảng con


a) 13 năm 3 tháng
9 giê 37 phót


20 giê 30 phót
13 giê 17 phót


b) 8 ngµy 11 giê
9 phót 28 gi©y


15 phót
18 phút 20 giây


* Bài tập 2 (132): ( HS lµm vµo vë)
Bài giải:


Thi gian Lõm i t nh n Vin Bảo
tàng Lịch sử là:


35 phót + 2 giê 20 phót =2 giê 55 phót
Đáp số: 2 giờ 55 phút.
IV- Củng cố, dặn dò:


- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn c¸c kiÕn thøc võa häc
____________________________________


Thể dục



ĐC Hồng soạn giảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Thứ năm ngày 5 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và câu: Tiết 50


<b>liên kết các câu trong bài </b>
<b>bằng cách thay thế từ ngữ</b>
<b>A/ Mục tiêu: </b>


- Hiu th no l liên kết câu bằng cách thay thế từ ngữ.
- Biết sử dụng cách thay thế từ ngữ để liên kt cõu.
- Vn dng vit vn hay.


<b>B/ Đồ dùng dạy häc</b>


- Bảng lớp viết đoạn văn ý a
<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>
I- Tổ chức: Hát.


II- KiĨm tra bµi cị: Cho HS lµm bµi tËp 2 (tr.72) tiÕt tríc.
III- Dạy bài mới:


HĐ dạy HĐ học


1- Giới thiệu bài


2- HD HS tìm hiểu bài:
* Bài tập 1(76):


- Cho HS đọc bài trên bảng và suy


nghĩ, trả lời câu hi


+ Đoạn văn nói về ai ? gồm mấy câu?
- Mời học sinh trình bày.


- GV cha bi nhận xét. Chốt lời giải
đúng.


* Bµi tËp 2(76):


- Cho HS đọc yêu cầu.


- Đọc và so sánh với đoạn văn ở bài 1?
- Yêu cầu HS suy nghĩ sau đó trao đổi
với bạn.


- Mêi mét sè HS trình bày.


- C lp v GV nhn xột, cht li giải
đúng.


3- Ghi nhí:


- Cho HS nối tiếp nhau c phn ghi
nh.


- HD HS Luyện tâp:
* Bài tập 1(tr77):


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.



- Cho HS thảo luận nhóm 4, ghi kế
quả vào b¶ng phơ.


- Tìm các từ ngữ đợc thay thế trong
cõu vn?


- HS ghi bài.
a: Phần nhận xét:
* Bài tập 1(76):


- Các từ chỉ Trần Quốc Tuấn trong 6
câu trên lần lợt là: Hng Đạo Vơng,
Ông, vị Quốc công Tiết chế, Vị Chủ
t-ớng tài ba, Hng Đạo Vơng, Ông, Ngời.
* Bài tập 2( 76):


- Tuy ni dung 2 đoạn văn giống nhau
nhng cách diễn đạt ở đoạn 1 hay hơn vì
từ ngữ đợc sử dụng linh hoạt hơn –
tác giả đã sử dụng các từ ngữ khác
nhau cùng chỉ một đối tợng nên tránh
đợc sự lặp lại đơn điệu, nhàm chán và
nặng nề nh ở đoạn 2.


b- Ghi nhớ SGK( tr 76)
- 2 HS đọc ghi nhớ
c- Lyện tập:


* Bµi tËp 1( tr 77):HS HĐ nhóm 4



- Từ anh (ở câu 2) thay cho Hai Long
(ë c©u 1)


- ngời liên lạc (câu 4) thay cho ngời
đặt hộp th (câu 2)


- Tõ anh (c©u 4) thay cho Hai Long ë
c©u 1.


- Từ đó (câu 5) thay cho những vật gợi
ra hình chữ V (câu 4).


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Việc thay thế các từ ngữ trong đoạn
văn trên có tác dụng gì?


- Mi i din mt s nhóm trình bày.
- GV chữa bài , nhận xét chốt lời giải
đúng.


* Bµi tËp 2( 77):


- Mời 1 HS đọc yêu cầu.


- Tìm những từ thay thế trong câu văn?
- GV chữa bài , nhận xét, chốt lời giải
ỳng.


văn trên có tác dụng liên kết câu.
- 2 nhóm trình bày



Bài tập 2( 77):HS làm nháp


- Nàng (câu 2) thay cho vợ An Tiêm
(câu 1)


- chồng (câu 2) thay cho An Tiêm (câu
1)


IV- Củng cố dặn dò:


- Cho HS nhắc lại nội dung ghi nhí.


- GV nhËn xÐt giê häc, nh¾c HS về học bài và xem lại toàn bộ cách nối các


vế câu ghép bằng quan hệ từ, cách liên kết các câu trong bài bằng cách lặp từ ngữ.
___________________________________


Toán: Tiết 124


<b>trừ số đo thêi gian</b>
<b>A/ Mơc tiªu: </b>


Gióp HS:


- Biết cách thực hiện phép trừ hai số đo thời gian.
- Vận dụng giải các bài toán đơn giản.


- GD hs tính tích cực ,tự giác trong học tập.
<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>



-Phiếu bài 2


<b>C/Cỏc hot ng dy hc ch yếu:</b>
I- Tổ chức: Hát.


II- KiĨm tra bµi cị:


Cho HS làm vào bảng con BT 2 tiết trớc.
III- Bài mới:


HĐ dạy HĐ học


1- Giới thiệu bài:
2- HD hS tìm hiểu bài:
a) Ví dụ 1:


- GV nêu ví dơ.


+ Muốn biết ơ tơ đó đi từ Huế đến
Đà Nẵng hết bao nhiêu thời gian ta
phải làm thế nào?


- GV hớng dẫn HS đặt tính rồi tính.


bVÝ dơ 2( 77):


- GV nªu VD, híng dÉn HS thùc
hiÖn.



Lu ý HS đổi 3 phút 20 giây bằng 2
phút 80 giây rồi thực hiện.


- HS ghi bài
* Ví dụ 1


+Ta phải thực hiện phép trừ:


15 giê 55 phót - 13 giê 10 phót = ?
-HS thùc hiÖn: 15 giê 55 phót


13 giê 10 phót
______________
2 giê 45 phót
VËy: 15 giê 55 phót - 13 giê 10 phót
= 2 giê 45 phót


b*VÝ dơ 2


- HS thùc hiƯn bảng con:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

* Chốt lại về trừ số ®o thêi gian


3- HD lµm bµi
* Bµi tập 1 (133):


- Cho HS làm vào bảng con.
- GV nhận xét.



* Chốt lại bài 1
* Bài tập 2 (133):


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào nháp.


- Cho HS i nhỏp chm chộo.
- GV nhận xét, chốt lại nội dung
bài 2.


* Bµi tËp 3 (133):


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào vở.


- Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét chốt lại bài 3.


2 phót 80 gi©y


2 phót 45 gi©y
_______________
0 phót 35 gi©y


VËy 3 phót 20 gi©y - 2 phót 45gi©y
=35giây.


c :Luyện tập



* Bài tập 1 (133): HS làm bảng con
* Kết quả:


a) 8 phút 13 giây
b) 32 phút 47 giây
c) 9 giờ 40 phút
* Bài tập 2 (133)
* Kết quả:


a) 20 ngày 4 giờ
b) 10 ngày 22 giờ
c) 4 năm 8 tháng
* Bài tập 3 (133) HS làm vở
Bài giải:


Ngi đó đi quãng đờng AB hết thời gian
là:


8 giê 30 phót – (6 giê 45 phót + 15 phót)
= 1 giê 30 phót


Đáp số: 1 giờ 30 phút.
IV- Củng cố, dặn dò:


- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa học.
- Về chuẩn bị bài sau.


<b> ______________________________</b>


KÜ thuËt: TiÕt 25



<b>L¾p xe ben</b>
<b>A: Mục tiêu</b>


HS cần phải:


- Chn ỳng, các chi tiết để lắp xe ben.
- Lớp đợc xe ben đúng kĩ thuật, đúng quy trình.


- RÌn lun tÝnh cÈn thËn khi thao t¸c th¸o lắp xe ben.
<b>B: Đồ dùng dạy học</b>


Bộ lắp ghép kÜ thuËt.


<b>C: Các hoạt động dạy học</b>
I- Tổ chức: Hỏt.


II- Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bộ lắp ghép.
III- Bài mới.


HĐ dạy HĐ học


1. Giới thiệu bài


2. Hớng dẫn HS thực hành lắp xe ben.
- Yêu cầu HS chọn các chi tiết theo
từng loại.


a, Chọn chi tiÕt



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ về quy trình
lắp xe ben.


- Híng dÉn HS l¾p theo tõng bíc.


- Quan sát, giúp đỡ em nào cịn lúng
túng khi lắp ráp.


- Nh¾c nhë HS kiĨm tra bài về:
- Hớng dẫn HS tháo cất từng chi tiết.


- Tiếp nối 2 em đọc.


+ Lắp khung, sàn xe và các giá đỡ.
+ Lắp sàn ca bin và các thanh đỡ.


+ Lắp hệ thống giá đỡ trục bánh xe sau.
+ Lắp trục bánh xe trớc và ca bin.
+ Lắp ráp xe ben.


- Mức độ nâng lên hạ xuống của thùng
xe.


c, Tháo cất các chi tiết
- Cất gọn gàn vào hộp.
IV- Củng cố dặn dò


- NHận xét tiết học.


- ChuÈn bÞ häc tiÕp tiÕt sau.



________________________________
Thể dục


Đ/c Hồng soạn giảng


________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 6 tháng 3 năm 2009


Tập làm văn : Tiết 50


<b>Tp viết đoạn đối thoại</b>
<b>A/ Mục tiêu:</b>


- Dựa theo truyện Thái s Trần Thủ Độ, biết viết tiếp các lời đối thoại theo gợi ý để
hoàn chỉnh một đoạn đối thoại trong kịch.


- Biết phân vai đọc lại hoặc diễn thử màn kịch.
<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài. Một số vật dụng để sắm vai diễn kịch.
- Bút dạ, bảng nhóm.


<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>
I- Tổ chức: Sĩ số: 27


II- KiÓm tra bài cũ:
III- Bài mới:


HĐ dạy HĐ học



1. Giới thiệu bµi


2.Híng dÉn HS lun tËp:
* Bµi tËp 1:


- Mời 1 HS đọc bài 1.


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm trích đoạn của
truyện Thái s Trần Thủ Độ SGK (tr.77).
* Bài tập 2: GV phát phiếu yêu cầu HS
thảo luận.


- Mời 2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung bài
tập 2.


- GV nh¾c HS:


+ SGK đã cho sẵn gợi ý về nhân vật, cảnh
trí, thời gian, lời đối thoại giữa Trần Thủ
Độ và phú nông. Nhiệm vụ của các em là
viết tiếp các lời đối thoại (dựa theo 7 gợi
ý) để hoàn chỉnh màn kịch.


- HS ghi bµi
* Bµi tËp 1:


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.


* Bµi tËp 2: HS lµm vµo phiÕu häc


tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

+ Khi viết, chú ý thể hiện tính cách của hai
nhân vật: Thái s Trần Thủ Độ và phú nông.
- Cho 1 HS đọc lại 7 gợi ý về lời đối thoại.
- HS viết bài vào phiếu theo nhóm 4 theo
nội dung câu hỏi sau:


+ Đoạn đối thoại có mấy nhân vật?


+ Nội dung đoạn đối thoại nói về việc gì?
- GV tới từng nhóm giúp đỡ, uốn nắn HS.


- Đại diện các nhóm lên đọc lời đối thoại
của nhóm mình.


- GV nhận xét, bình chọn nhóm viết những
lời đối thoại hợp lí, hay nhất.


* Bài tập 3 ( tr.78) Phân vai đọc lại hoặc
diễn thử màn kịch


- GV nhắc các nhóm có thể đọc phân vai
hoặc diễn thử màn kịch.


- GV nhËn xÐt, b×nh chän HS häc tèt nhÊt.


- 1 em đọc.


- HS viÕt theo nhãm 4.



- VD 2 nhân vật: Phú ông, Trần
Thủ Độ.


+ Trn Th Độ: Ta nghe phu nhân
nói… đúng vậy khơng.


+ Phú ông: ( Mừng rỡ) dạ! Đội ơn
đức ông.


+ TrÇn Thủ Độ: Ngơi có biết
những việc gì không?


+ Phú ông: Dạ bẩm đi bắt tội
phạm ạ.


+ Trần Thủ Độ: Làm sao ngơi biết
kẻ nào phạm tội.


+ Phú ông: Dạ con cứ thấy nghi
nghi là bắt tÊt.


- 3 HS thi trình bày lời đối thoại.


* Bµi tËp 3: (tr.78 )


- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 3.
- HS thực hiện nh hớng dẫn của
GV.



IV- Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giê häc.


- Dặn HS viết dàn ý cha đạt về nhà sửa lại dàn ý ; cả lớp chuẩn bị viết hoàn chỉnh
bài văn tả đồ vật trong tiết tập làm văn tới.


________________________________


To¸n: TiÕt 125


<b>Lun tËp chung</b>
<b>A/ Mơc tiªu: </b>


Gióp HS:


- RÌn lun kĩ năng cộng và trừ số đo thời gian.
- Vận dụng giải các bài toán thực tiễn.


- GD HS tích cực, tự giác trong học tập.
<b>B/ Đồ dùng dạy häc</b>


PhiÕu bµi 2.


<b>C/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
I- Tổ chức: Hát


II- KiĨm tra bµi cị: 2 em


- Cho HS nêu cách cộng và trừ số đo thời gian.


III- Bài mới:


HĐ dạy HĐ học


1- Giới thiệu bài.
2- Luyện tập:


* Bài tập 1 (134): Viết số thích
hợp vào chỗ chấm


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hớng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm vào bảng con.
- Cả lớp và GV nhận xét.
* Chốt lại nội dung bài 1.
* Bài tập 2 (134): Tính
- 1 HS nêu yêu cầu.


- GV hng dn HS làm bài.
- Cho HS làm vào vở.
- GV chữa bài, nhận xét.
* Chốt lại bài tập 2.
* Bài tập 3 (134): Tính
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV HD HS đổi rồi thực hiện
phép trừ.


- Cho HS làm vào vở. Sau đó đổi
vở chấm chéo.



- GV chÊm 3 bµi, nhËn xÐt.
* Bµi tËp 4 (134):


- Cho HS nêu yêu cầu và cách
làm.


- Đại diện 2 nhóm lên bảng chữa
bài.


- GV nhận xét, chốt lại về cộng,
trừ số đo thời gian.


a. 288 giê. b. 96 phót.
81,6 giê. 135 phót.
108 giê. 150 gi©y.
30 phót. 265 gi©y.


* Bµi tËp 2 (134) HS lµm vµo phiÕu häc tËp.
* Kết quả:


a) 15 năm 11 tháng.
b) 10 ngày 12 giờ.
c) 20 giê 9 phót.


* Bµi tËp 3 (134): HS lµm vào vở.
* Kết quả:


a) 1 năm 7 tháng.
b) 4 ngày 18 giê.
c) 7 giê 38 phót.



* Bµi tËp 4 (134): 1 em làm phiếu, cả lớp
làm nháp


Bài giải:


Hai s kiện đó cách nhau số năm là:
1961 – 1492 = 469 (năm)
Đáp số: 469 năm.
IV- Củng cố, dặn dị:


- GV nhËn xÐt giê häc, nh¾c HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.


<b>__________________________________</b>


Âm nhạc:
Đ/c Hoa soạn giảng.


_____________________________________
Mĩ thuật


Đ/c Hoa soạn giảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Tuần 26 Thø hai ngµy 9 tháng 3 năm 2009</b>


Chµo cê


__________________________________________
Tập đọc: Tiết 51



nghÜa thầy trò
<b>A/ Mục tiêu:</b>


- c lu loỏt, din cm ton bài ; giọng đọc nhẹ nhàng, trang trọng.


- Hiểu các từ ngữ, câu, đoạn trong bài, diễn biến của câu chuyện. Hiểu ý nghĩa của
bài: Ca ngợi truyền thống tôn s trọng đạo của nhân dân ta, nhắc nhở mọi ngời cần
giữ gìn và phát huy truyền thống tt p ú.


- GD HS tôn trọng và yêu quý các thầy cô giáo.
<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Bng ph viết nội dung, tranh minh hoạ SGK
<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>


I- ổn định tổ chức: Sĩ số: 27/27.


II- Kiểm tra bài cũ: HS đọc thuộc lịng bài :Cửa sơng và trả lời các câu hỏi về bài .
III- Dạy bi mi:


HĐ dạy HĐ học


1- Gii thiu bi: GV gii thiệu chủ
điểm và bài bằng tranh minh hoạ:
2- Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu
bài:


a) HD Luyện đọc:



- Mời 1 HS giỏi đọc chia đoạn.


- Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
- Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
- Mời 2 nhóm đọc bài.


- GV đọc diễn cảm tồn bài.
b) Tìm hiểu bài:


- Cho HS đọc đoạn


+ Các môn sinh của cụ giáo Chu n nh
thy lm gỡ?


+Tìm những chi tiết cho thấy học trò rất
tôn kính cụ giáo Chu?


+) ý đoạn 1 nói gì?


- Cho HS c on cũn li:


+ Tình cảm của cụ giáo Chu đối với ngời
thầy đã dạy cho cụ từ thuở vỡ lòng nh
thế nào? Tìm những chi tiết biểu hiện
tình cảm đó?


+ Những thành ngữ, tục ngữ nào nói lên
bài học mà các môn sinh nhận đợc trong
ngày mừng thọ cụ giỏo Chu?



+ Em biết thêm thành ngữ, tục ngữ, ca
dao khẩu hiệu nào có nội dung tơng tự?


- HS ghi bµi.


a) Luyện đọc:


- 1 HS giỏi đọc, chia đoạn.


- Đoạn1:Từ đầu đến mang ơn rất
<i><b>nặng.</b></i>


- Đoạn 2: Tiếp đến đến tạ ơn thầy.
- Đoạn 3: Đoạn còn lại.


- HS đọc 2 lần


- HS đọc đoạn trong nhóm2
- 2 nhúm c bi


b) Tìm hiểu bài:


- HS c thm on 1


+ Để mừng thọ thầy; thể hiện lòng yêu
quý, kính trọng thầy.


+ T sỏng sm cỏc môn sinh đã tề tựu
trớc sân nhà thầy giáo Chu để mừng…


+ T/c của học trò đối với cụ giáo Chu.
- HS đọc các đoạn còn lại.


+ Thầy giáo Chu rất tơn kính cụ đồ đã
dạy thầy từ thuở vỡ lòng. Thầy mời
học trò cùng tới thăm một ngời thầy…
+ Tiên học lễ, hậu học văn ; Uống nớc
nhớ nguồn ; Tôn s trọng đạo ; Nhất tự
vi s, bán tự vi s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

+)ý đoạn 2,3 nói gì ?:


- Ni dung chính của bài là gì?
- GV chốt ý đúng, treo bảng phụ.
- Cho HS đọc lại.


c) Hớng dẫn đọc diễn cảm:
- Mời HS nối tiếp đọc bài.


- Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.


- Cho HS đọc diễn cảm đoạn 1 trong
nhóm


- Thi đọc diễn cảm.


- GV nhận xét ,tuyên dơng HS đọc tốt.
* Liên hệ giáo dục HS yêu quý, tôn
trọng các thầy cơ giáo.



thầy đã dạy cụ thuở học vỡ lịng.
* Nội dung: Ca ngợi truyền thống tôn
s trọng đạo của nhân dân ta, nhắc nhở
mọi ngời cần giữ gìn và phát huy
truyền thống tốt đẹp đó.


- 2 HS đọc.
c- Luyện đọc
- 3 hs đọc bài


- HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi
đoạn.


- HS luyện đọc diễn cảm.
- 2 HS thi đọc.


IV- Cñng cè, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.


- Nhc học sinh về đọc bài và chuẩn bị bài sau.


____________________________________
ChÝnh t¶ (nghe – viÕt): TiÕt 26


<b> Lịch sử ngày Quốc tế Lao động</b>
<b>A/ Mục tiêu:</b>


- Nghe và viết đúng chính tả Lịch sử Ngày Quốc tế Lao động.



- Ôn lại quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí nớc ngồi, làm đúng các bài tập.
- Giáo dc HS tớch cc rốn ch vit.


<b>B/ Đồ dùng daỵ häc:</b>


- 2 phiếu học tập làm bài tập 2.
<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>
I- Tổ chức: Hát


II- Kiểm tra bài cũ:


- HS viết vào bảng con những từ : Sác - lơ , Đác uyn, A - đam,
III- Bài mới:


HĐ dạy HD học


1- Giới thiƯu bµi:


2- Híng dÉn HS nghe – viÕt:
- GV §äc bµi viÕt.


+ Bài chính tả nói điều gì?
- Cho HS đọc thầm lại bài.


- GV đọc những từ khó, dễ viết sai
cho HS viết bảng con:


- GV đọc từng câu (ý) cho HS
viết.



- GV đọc lại toàn bài.
- GV thu 3 bài để chấm.
- Nhận xét chung.


3- HD HS làm bài tập chính tả:
* Bài tập 2(81)


- HS ghi bài.


a) Nghe viết chính tả:
- HS theo dâi SGK.


- Bài chính tả giải thích lịch sử ra đời của Ngày
Quốc tế Lao động 1-5.


- 1 HS đọc bài, lớp đọc thầm bài.
- HS viết bảng con.


- Chi-ca-g«, Niu Y- oóc, Ban-ti-mo,
Pít-sbơ-nơ,


- HS viết bài.
- HS soát bµi.
b) Lµm bµi tËp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Tìm các tên riêng trong câu
chuyện sau và cho bết những tên
riêng đó đợc viết nh thế nào?
- Cho cả lớp làm bài cá nhân. GV
phát bút dạ và phiếu học tập cho 2


HS làm.


- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời
giải đúng.


- Cho HS đọc thầm lại mẩu


chun, suy nghÜ nãi vỊ néi dung
bài văn.


* Cht li v cỏch vit hoa tờn
riờng v tờn a lý nc ngoi.


Lớp làm bài cá nhân.


- 1 HS đọc nội dung BT2 và phần chú giải.


<b>Tªn riêng</b> <b>Quy tắc</b>


-Ơ-gien
Pô-chi-ê, Pi-e
Đơ-gây-tê,
Pa-ri


-Pháp
GV mở
rộng:


Công xÃ
Pa-ri



Quèc tÕ ca


-Viết hoa chữ cái đầu mỗi bộ
phận của tên. Giữa các tiếng
trong một bộ phận của tên đợc
ngăn cách bằng dấu gạch nối.
-Viết hoa chữ cái đầu vì đây là
tên riêng nớc ngồi nhng đọc
theo âm Hán Việt.


-Tên một cuộc CM. Viết hoa
chữ cái đầu tạo thành tên riêng
đó.


-Tên một tác phẩm. Viết hoa
chữ cái đầu tạo thành tên riêng
đó.


IV- Cđng cố Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.


- Nhc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mình hay viết sai, ghi nhớ
quy tắc viết hoa tên ngời và tên địa lí nớc ngồi.



Toán: Tiết 126


<b>Nhân số đo thêi gian víi mét sè</b>
<b>A/ Mơc tiªu: </b>



Gióp HS:


- Biết thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số.
- Vận dụng vào giải các bài toán thùc tiƠn.


- GD HS tÝch cùc ,tù gi¸c trong häc tập.
<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu bài 2


<b>C/Cỏc hot ng dạy học :</b>
I- Tổ chức: Hát


II- KiĨm tra bµi cị: Cho HS làm vào bảng con BT 3 tiết trớc.
III- Bài mới:


HĐ dạy HD học


1- Giới thiệu bài:
2: HD HS tìm hiểu bài
a) Ví dụ 1:


- GV nêu ví dơ.


+ Muốn biết ngời đó làm 3 sản phẩm hết
bao nhiêu thời gian ta phải làm thế nào?
- GV hớng dẫn HS đặt tính rồi tính.


b) VÝ dơ 2:



- GV nêu VD, hớng dẫn HS thực hiện.
- Cho HS thực hiện vào bảng con.
- Mời một HS lên bảng thực hiện. Lu ý
HS đổi 75 phút ra giờ.


- HS ghi bài.


a- Giới thiệu phép nhân số đo thời gian.
* VÝ dơ 1:


- LÊy: 1 giê 10 phót 3 =?
HS thùc hiÖn: 1 giê 10 phót
3


3 giê 30 phót
VËy: 1 giê 10 phót 3 = 3 giê 30 phót
* VÝ dơ 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

* Muốn nhân số đo thời gian với một sè
ta lµm thÕ nµo?


3) HD HS lµm bµi tËp
*Bài tập 1 (135):


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào bảng con.
- GV nhận xét.



* Bài tập 2 (135):


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào vở.


- Mời một HS lên bảng chữa bài.
- GV chữa bài , nhận xét.


* Cđng cè néi dung bµi.


5


15 giê 75 phót
75 phót = 1 giê 15 phót
VËy: 3 giê 15 phót 5 = 16 giờ 15
phút.


- HS nêu.
b- Luyện tập
*Bài tập 1 (135):
- HS làm vào bảng con
* Kết quả:


a) 9 giê 36 phót
17 giê 32 phót
62 phót 5 gi©y
b) 24,6 giờ


13,6 phút


28,5 giây


* Bài tập 2 (135): HS làm bài vào vở
- 1 em làm bài vào phiếu


Bài giải:


Thời gian bé Lan ngồi trên đu quay là:
1 phót 25 gi©y 3 = 4 phót 15 gi©y
Đáp số: 4 phút 15 giây
IV- Củng cố, dặn dò:


- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa học, chuẩn bị bài sau.


<b>__________________________________________________________________</b>


Thứ ba ngày 10 tháng 3 năm 2009
Luyện từ và c©u: TiÕt 51


<b> Më réng vèn tõ: Trun thèng</b>
<b>A/ Mơc tiªu:</b>


- Mở rộng, hệ thống hố vốn từ về truyền thống dân tộc, bảo vệ và phát huy truyền
thống dân tộc. Từ đó, biết thực hành sử dụng các từ ngữ đó để đặt câu.


- Biết thực hành , sử dụng từ ngữ đặt câu.
- GD HS tích cực ,tự giác trong học tập.
<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Từ điển - Bảng phụ ghi bài 2


<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>
I- Tổ chức: Hát.


II- KiÓm tra bài cũ: 2 HS


- Nhắc lại ND cần ghi nhớ về liên kết câu bằng cách thay thế từ ngữ
III- Bài mới:


HĐ dạy HĐ học


1-Giới thiệu bài:


2- Híng dÉn HS lµm bµi tËp:
* Bµi tËp 1 (81):


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.


- Dũng no dới đây nêu đúng nghĩa
của từ truyền thhống?


- Mêi một số học sinh trình bày.


- HS ghi bài.
* Bài tập 1 (81):
- 1 HS nêu yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- GV chữa bài, nhận xét,


* chốt lại về nghĩa của từ truyền
thống.



* Bài tập 2 (82):


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.


- Da vo ngha của tiếng Truyền
xếp các từ trong ngoặc đơn thành 3
nhóm:


- Cho HS lµm bµi vµo phiÕu theo
nhãm:


- Mời 3 nhóm trình bày kết quả.
- GV chốt lại lời giải đúng.
* Bài tập 3 (82):


- Mêi 1 HS nêu yêu cầu.


- Nhng t ng ch ngi gi nhớ đến
lịch sử và truyền thống dân tộc:
- Cho HS làm bài vào vở.


- GV nhận xét, kết luận li gii
ỳng.


* Liên hệ truyền thống dân tộc


* Bài tập 2 (82):


- Mời 1 HS nêu yêu cầu. HS làm vào phiếu


*N1: Truyền có nghĩa là trao lại cho ngời
khác: truyền nghề, truyền ngôi, truyền
thống.


* N2:Truyền có nghÜa lµ lan réng ra cho
nhiỊu ngêi biÕt: truyền bá, truyền hình,
truyền tin, truyền tụng.


* Truyền có nghĩa là nhập vào ,đa vào cơ
thể: truyền máu, truyền nhiễm.


* Bài tập 3 (82):
- 1 HS nêu yêu cầu.


- Nhng t ng ch ngi gi nh n lịch
sử và truyền thống dân tộc: các vua Hùng,
cậu bé làng Gióng, Hồng Diệu, Phan
Thanh Giản.


- Những từ ngữ chỉ sự vật gợi nhớ đến lịch
sử và truyền thống dân tộc: nắm tro bếp
thuở các vua Hùng dựng nớc, mũi tên đồng
Cổ Loa, con dao cắt rốn bằng đá của cậu
bé làng Gióng, Vờn Cà bên sông Hồng,
thanh gơm giữ thành Hà Nội,…


IV- Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.



____________________________________
KĨ chun: TiÕt 26


<b>Kể chuyn ó nghe ó c</b>
<b>A/ Mc tiờu:</b>


- Rèn kĩ năng nãi:


- Biết kể bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe, đã đọc về truyền thống hiếu
học hoặc truyền thống đoàn kết của dân tộc Việt Nam.


- Hiểu câu chuyện, biết trao đổi với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
- Rèn kĩ năng nghe: Nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.


- Giáo dục HS mạnh dạn trớc đông ngời.
<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ ghi tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện.
<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>


I- Tæ chức: Hát.


II- Kiểm tra bài cũ:2 HS kể lại chuyện Vì muôn dân, trả lời về ý nghĩa câu chuyện.
III- Bài mới:


HĐ dạy HĐ học


1- Giới thiệu bài:



2- Hớng dÉn HS kĨ chun:


a) Hớng dẫn HS hiểu u cầu của đề:
- Mời một HS đọc yêu cầu của đề.
- GV gạch chân những chữ quan trọng
trong đề bài (đã viết sẵn trên bảng lớp ).


- HS ghi bµi.


a) HS tìm hiểu đề:
- HS đọc đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Mời 4 HS đọc gợi ý 1, 2,3, 4 trong
SGK.


- GV nhắc HS: nên kể những câu
chuyện đã nghe hoặc đã đọc ngoài
ch-ơng trình….


- GV kiĨm tra viƯc chn bÞ cđa HS.
- Cho HS nối tiếp nói tên câu chuyện sẽ
kể.


b) HS thc hành kể truyện, trao đổi về
nội dung, ý nghĩa cõu truyn.


- Cho HS gạch đầu dòng trên giấy nháp
dàn ý sơ lợc của câu chuyện.


- Cho HS k chuyn theo cặp, trao đổi


về nhân vật, chi tiết, ý nghĩa chuyện .
- GV quan sát cách kể chuyện của HS
các nhóm, uốn nắn, giúp đỡ các em.
GV nhắc HS chú ý kể tự nhiên, theo
trình tự. Với những truyện dài, các em
chỉ cần kể 1-2 đoạn.


- Cho HS thi kĨ chun tríc líp:


- GV treo bng ph ghi tiờu chun ỏnh
giỏ.


+ Đại diện các nhãm lªn thi kĨ.


+ Mỗi HS thi kể xong đều trao đổi với
bạn về nội dung, ý nghĩa truyện.


- GV nhận xét, tính điểm, bình chọn:
+ Bạn kể chuyện hay nhất.


+ Bạn kể chuyện tự nhiên, hấp dẫn
nhất.


hiếu học hoặc truyền thống đoàn kết
của dân tộc ViƯt Nam.


- 4 HS đọc.


- 4 HS nãi tªn câu chuyện mình sẽ kể.
b) HS thực hành kể truyện



- HS kể chuyện theo cặp. Trao đổi với
với bạn về nhận vật, chi tiết, ý nghĩa
câu chuyện.


- 4 HS thi kĨ chun tríc líp.


- Trao đổi với bạn về nội dung ý nghĩa
câu chuyện.


IV- Cñng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện các em đã tập kể ở lớp cho ngời thân nghe<i>.</i>


_______________________________
To¸n: TiÕt 127


<b>chia sè ®o thêi gian cho mét sè</b>
<b>A/ Mơc tiªu: </b>


Gióp HS:


- BiÕt thùc hiƯn phÐp chia sè ®o thêi gian cho một số.
- Vận dụng vào giải các bài to¸n thùc tiƠn.


- Gd hs tÝnh tÝch cùc, tù gi¸c trong học tập.
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


- phiếu học tập bµi 2



<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
I- Tổ chức: Hỏt.


II- Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm vào bảng con BT 3 tiết trớc.
III- Bài mới:


HĐ dạy HD học


1- Giới thiệu bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Ví dụ 1:


- GV nêu vÝ dơ.


+ Muốn biết trung bình Hải thi đấu mỗi
ván cờ hết bao nhiêu thời gian ta phải
làm thế nào?


- GV hớng dẫn HS đặt tính rồi tính.


b) VÝ dô 2:


- GV nêu VD, hớng dẫn HS thực hiện.
- Cho HS thực hiện vào bảng con.
- Mời một HS lên bảng thực hiện. Lu ý
HS đổi 3 giờ ra phút.


* Muèn chia sè ®o thêi gian cho một số
ta làm thế nào?



* Chốt về chia số đo thêi gian.
3- Lun tËp:


* Bµi tËp 1 (136):


- Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào bảng con.
- GV nhËn xÐt.


* Bµi tËp 2 (136):


- Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào vở.


- GV quan tâm giúp đỡ HS yếu làm bài
- Gọi 1 HS lờn bng cha bi.


- GV chữa bài, nhận xét.
* Củng cố nội dung bài 2


Ví dụ 1:


+ Ta phải thùc hiƯn phÐp chia:
42 phót 30 gi©y : 3 = ?


- HS thùc hiÖn:

42 phót 30 gi©y 3
12



0 30 gi©y 14 phót 10 gi©y
00




VËy: 42 phót30 gi©y :3=14phót10 gi©y
VÝ dơ 2:


- HS thùc hiƯn:
7 giê 40 phót : 4 = ?
7 giê 40 phót 4


3 giê = 180 phót 1 giê 55 phót
220 phót


20
0


VËy: 7 giê 40 phót : 4 = 1 giê 55 phót.
b- Luyện tập:


* Bài tập 1 (136): HS làm bảng con
KÕt qu¶:


a) 6 phót 3 gi©y
b) 7 giê 8 phót


c) 1 giê 12 phót
d) 3,1 phót



* Bµi tËp 2 (136): HS lµm bµi vµo vë.
- 1 hs lµm bµi vµo phiÕu


Bài giải


Ngi th lm vic trong thi gian l:
12 giờ –7 giờ 30 phút = 4 giờ 30 phút
Trung bình ngời đó làm 1 dụng cụ hết
số thời gian là:


4 giê 30 phót : 3 = 1 giê 30 phót
Đáp số: 1 giờ 30 phút.
IV- Củng cố, dặn dò:


- GV nhËn xÐt giê häc, nh¾c HS vỊ ôn các kiến thức vừa học.Chuẩn bị bài sau.
____________________________________


Thể dục


Đ/C Hồng soạn giảng


________________________________________________________________
Thứ t ngày 11 tháng 3 năm 2009


Tp c: Tit 52


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Đọc lu loát, diễn cảm toàn bài .


- Hiu ý ngha ca bài: Qua việc miêu tả lễ hội thổi cơm thi ở Đồng Vân, tác giả


thể hiện tình cảm yêu mến và tự hào đối với một nét đẹp cổ truyền trong sinh hoạt
văn hố của dân tộc.


- Liªn hệ về truyền thống dân tộc.
<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Sử dụng tranh SGK , bảng phụ ghi ý nghĩa của bài
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


I- ổn định tổ chức: Sĩ số:27


II- Kiểm tra bài cũ: HS đọc bài Nghĩa thầy trò và trả lời các câu hỏi về bi c .
III- Dy bi mi:


HĐ dạy HĐ học


1- Giới thiƯu bµi: b»ng tranh


2- Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc:


- Mời 1 HS giỏi đọc, chia đoạn.


- Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa
lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.


- Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
- Mời đại diện nhóm đọc toàn bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b) HD Tìm hiểu bài:



- Cho HS đọc đoạn 1:


+ Héi thổi cơm thi ở làng Đồng Vân bắt
nguồn từ ®©u?


+)ý đoạn 1 nói gì?:
- Cho HS đọc đoạn 2, 3:


+Kể lại việc lấy lửa trớc khi nấu cơm?


+Tỡm nhng chi tiết cho thấy thành viên của
mỗi đội thổi cơm thi đều phối hợp nhịp
nhàng, ăn ý với nhau?


+) ý đoạn 2 nói gì?:
- Cho HS đọc đoạn 4:


+ Tại sao nói việc giật giải trong hội thi là
“niềm tự hào khó có gì sánh nổi” đối với dân
làng?


+ Qua bài văn, tác giả thể hiện tình cảm gì
đối với một nét đẹp cổ truyền trong vn hoỏ
dõn tc?


+)ý đoạn 4 nói gì?:


- Ni dung chính của bài là gì?
- GV chốt ý đúng, treo bảng phụ.


- Cho 1-2 HS đọc lại.


c) Hớng dẫn đọc diễn cảm:
- Mời HS nối tiếp đọc bài.


- Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.
- Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 2


- HS ghi bài.
a) Luyện đọc:


- Mời 1 HS giỏi đọc.


- Mỗi lần xuống dòng là một đoạn.
- HS đọc bài 2 lần.


- HS đọc đoạn trong nhóm 2 .
- 4 HS c bi


b) Tìm hiểu bài:


- HS c thm on 1:


+ Hội bắt nguồn từ các cuộc trẩy
quân đánh giặc của ngời Việt cổ
bên bờ …


* Nguồn gốc của hội thi thổi cơm.
- HS đọc thầm đoạn 2, 3



- HS thi kÓ.


+ Trong khi một thành viên lo lấy
lửa, những ngời khác mỗi ngời
một việc: ngời ngồi vót những
thanh tre già


* Sự phối hợp ăn ý của các thành
viên trong mỗi đội thi.


- HS đọc thầm đoạn 4:


+Vì giật đợc giải trong cuộc thi
chứng tỏ đội thi rất tài giỏi, khéo
léo, ăn ý …


+Tác giả thể hiện tình cảm trân
trọng và tự hào với một nét đẹp
trong sinh hoạt…


* Niềm tự hào của các đội thắng
cuộc.


* Nội dung: Tác giả thể hiện tình
cảm yêu mến và tự hào đối với
một nét đẹp cổ truyền trong sinh
hoạt văn hoá của dân tộc.


c- Luyện đọc :
- 4 HS đọc.



- HS tìm giọng đọc diễn cảm cho
mỗi đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Thi đọc diễn cảm.


*Liên hệ về truyền thống dân tộc. - 1 HS đọc toàn bài.
IV- Củng cố, dặn dò:


- GV nhËn xÐt giê häc.


- Nhắc học sinh về đọc bài và chuẩn bị bài :Tranh lng h.


__________________________________
Tập làm văn: TiÕt 51


<b>Tập viết đoạn đối thoại</b>
<b>A/ Mục tiêu:</b>


- Biết viết tiếp các lời đối thoại để hoàn chỉnh một đoạn đối thoại trong kịch.
- Biết phân vai đọc lại hoặc diễn thử màn kịch.


- Giáo dục HS mạnh dạn trớc đông ngời.
<b>B/ Đồ dùng dạy học: -Bút dạ, bảng nhóm.</b>


-Tranh minh hoạ bài. Một số vật dụng để sắm vai diễn kịch.
<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>


I- Tæ chøc: H¸t.



II- Kiểm tra bài cũ: HS đọc và phân vai diễn lại đoạn kịch :<i>Xin thái s tha cho!</i>


III- Bµi mới


HĐ dạy HĐ học


1- Giới thiệu bài:


2- Hớng dẫn HS luyÖn tËp:


* Bài tập 1:(tr 85) - Mời 1 HS c bi 1.


* Bài tập 2:(tr85)
- GV nhắc HS:


+SGK đã cho sẵn gợi ý về nhân vật, cảnh
trí, thời gian, lời đối thoại giữa Trần Thủ
Độ và phu nhân. Nhiệm vụ của các em là
viết tiếp các lời đối thoại (dựa theo 6 gợi
ý) để hồn chỉnh màn kịch.


+ Khi viÕt, chó ý thĨ hiƯn tính cách của hai
nhân vật: Thái s Trần Thủ Độ phu nhân và
ngời quân hiệu.


- Cho HS đọc lại 6 gợi ý về lời đối thoại.
- Cho HS viết bài vào bảng phụ


- GV tới từng nhóm giúp đỡ, uốn nắn HS.
- Gọi đại diện các nhóm lên đọc lời đối


thoại của nhóm mình.


- GV nhận xét, bình chọn nhóm soạn kịch
giỏi nhất viết đợc những lời đối thoại hợp
lí, hay và thú vị nhất.


* Bµi tËp 3:(tr 85)


- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 3.
- GV nhắc các nhóm có thể đọc phân vai
hoặc diễn thử màn kịch.


- GV cho HS nhận xét, bình chọn nhóm
đọc ,diễn kịch tốt.


* Học tập cách đối sử gơng mẫu của Thái
S.


- HS ghi đầu bài
* Bài tập ( tr85)
- 1 HS đọc bài 1.


- Cả lớp đọc thầm trích đoạn của
truyện Thái s Trần Thủ Độ.


* Bài tập 2:(tr85)
- 3 HS đọc bài


- 3 HS nối tiếp đọc gợi ý
- HS viết theo nhóm 4.



-3 HS thi trình bày lời đối thoại.


* Bµi tËp 3:(tr 85)


- HS thực hiện nh hớng dẫn của.
- 2 nhóm đọc và diễn kịch trớc lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- GV nhËn xÐt giê häc.


- Dặn HS viết dàn ý cha đạt về nhà sửa lại dàn ý ; cả lớp chuẩn bị viết hoàn chỉnh
bài văn tả đồ vật trong tiết tập làm văn tới.


___________________________________
To¸n: TiÕt 128


<b>Lun tËp </b>
<b>A Mơc tiªu: </b>


Gióp HS:


- RÌn lun kÜ năng nhân và chia số đo thời gian.


- Vận dụng tính giá trị của biểu thức và giải các bài to¸n thùc tiƠn.
- GD HS tÝnh tÝch cùc , tù giác trong học tập.


<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu bài 2


<b>C/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


I- Tổ chức: Hát.


II- Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu cách nhân và chia số đo thời gian.
III- Bài mới:


HĐ dạy HĐ học


1- Giíi thiƯu bµi:
2- HD Lun tËp:
Bµi tËp 1 (137): Tính
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hớng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm vào bảng con.
- Cả lớp và GV nhận xét.


* Bài tập 2 (137): Tính
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào nháp.
- GV nhận xét.


* Bài tập 3 (137):


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hớng dÉn HS lµm bµi.
- Cho HS lµm vµo vë. 2 HS làm
vào bảng phụ làm 2 cách khác
nhau.


- Mời HS treo bảng nhóm.
- Cả lớp và GV nhËn xÐt


* Bµi tËp 4 (137):


- Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm.


- Cho HS trao đổi nhóm 2 tìm lời
giải.


- Mời đại diện 2 nhóm lên bảng
chữa bài.


- C¶ lớp và GV nhận xét.


- HS ghi đầu bài:
* Bài tập 1 (137): Tính
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bảng con
* Kết quả:


a) 9 giờ 42 phút
b) 12 phót 4 gi©y
c) 14 phót 52 gi©y
d) 2 giê 4 phót
* Bµi tËp 2 (137): TÝnh


- 2 em lµm bµi vào phiếu ,cả lớp làm ra nháp
* Kết quả:


a) 18 giê 15 phót
b) 10 giê 55 phót


c) 2,5 phót 29 giây
d) 25 phút 9 giây


* Bài tập 3 (137): ( HS làm vào vở)
- 2 HS làm bảng phụ.


Bài giải:


S sn phm c làm trong cả hai lần là:
7 + 8 = 15 (sản phẩm)


Thêi gian làm 15 sản phẩm là:
1 giê 8 phót 15 = 17 giê
Đáp số: 17 giờ.
* Bµi tËp 4 (137):


4,5 giê > 4 giê 5 phót
4 giê30 phót


8giê16 phót –1 giê25 phót =2 giờ17 phút
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

IV- Củng cố, dặn dò:


- GV nhËn xÐt giê häc, nh¾c HS vỊ «n c¸c kiÕn thøc võa lun tËp.
____________________________________
ThĨ dơc


Đ/C Hồng soạn giảng



<b>__________________________________________________________________</b>


Thứ năm ngày 12 tháng 3 năm 2009

Luyện từ và câu: Tiết 52



<b>Luyn tập thay thế từ ngữ để liên kết câu</b>
<b>A/ Mục tiêu: </b>


- Củng cố hiểu biết về biện pháp thay thế từ ngữ để liên kết câu.
- Biết sử dụng biện pháp thay thế từ ngữ để liên kết câu.


- Giáo dục HS vận dụng kiến thức để viết bài văn hay.
<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết bài 2


<b>II/ Cỏc hot ng dy học:</b>
I- Tổ chức: Hát.


II- KiĨm tra bµi cị: Cho HS nêu phần ghi nhớ của bài 50.
III- Bài mới:


HĐ dạy HĐ học


1- Giới thiệu bài:


2- Hớng dẫn học sinh lµm bµi tËp:
* Bµi tËp 1( tr 86)


- Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 1.


Cả lớp theo dõi.


- Cho HS đánh số thứ tự các câu văn ;
đọc thầm lại đoạn văn.


- Cho HS trao đổi nhóm 2.
- Mời học sinh trình bày.


- GV nhận xét. Chốt lời giải đúng.
* Bài tập 2:( tr 87)


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.


- GV nhắc HS chú ý 2 yêu cầu của BT:
+ Xác định những từ ngữ lặp lại trong
hai đoạn văn.


+ Thay thế những từ ngữ đó bằng đại từ
hoặc từ ngữ cùng nghĩa.


- Cho HS th¶o luËn nhãm 4, ghi kết quả
vào bảng phụ


- Mi i din mt s nhóm trình bày.
- GV nhận xét chốt lời giải đúng.
*Bài tập 3( Tr 87).


- Mời 1 HS đọc yêu cầu.


- HS ghi bµi.


* Bµi tËp 1:( tr 86)


- Những từ ngữ để chỉ nhân vật Phù
Đổng Thiên Vơng: Phù Đổng Thiên
V-ơng, trang nam nhi, Tráng sĩ ấy, ngời
trai làng Phù Đổng.


- Tác dụng của việc dùng từ ngữ thay
thế: Tránh việc lặp từ, giúp cho diễn đạt
sinh động hơn, rõ ý hơn mà vẫn đảm
bảo s liờn kt.


* Bài tập 2(tr 87)
- 1 HS nêu yêu cầu.


- HS làm bài theo nhóm 4


Câu 2: Ngời thiếu nữ họ Triệu xinh
xắn


Câu 3: Nàng bắn cung rÊt giái…


Câu 4: Có lần, nàng đã bắn hạ một con
bỏo


Câu 6: ngời con gái vùng núi Quan Yên
cùng anh là Triệu Quốc Đạt


Câu 7: Tấm gơng anh dũng của Bà sáng
mÃi



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Vit li mt on văn kể về tấm gơng
hiếu học ,trong đó có sử dụng phép
thay thế từ ngữ để liên kết câu.


- Gọi HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn và
nói rõ những từ em thay thế các em sử
dng liờn kt cõu.


- GV chữa bài, nhận xét. GV chấm
điểm những đoạn viết tốt.


- HS giíi thiƯu ngêi hiÕu häc em chän
viÕt lµ ai


- HS làm vào vở bài tập.
- 4 HS đọc bi.


IV- Củng cố dặn dò:


- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về học bài và chuẩn bị bài sau.
___________________________________
Toán: TiÕt 129


<b>Lun tËp chung</b>
<b>A Mơc tiªu: </b>


Gióp HS:


- RÌn lun kĩ năng cộng, trừ, nhân và chia số đo thời gian.


- Vận dụng giải các bài toán thực tiễn.


- Giáo dục HS tích cực, tự giác trong học tập.
<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu học tập bài 4


<b>C/Cỏc hot ng dạy học chủ yếu:</b>
I- Tổ chức: Hát.


II- KiĨm tra bµi cũ: 2 em


- Cho HS nêu cách cộng, trừ, nhân và chia số đo thời gian.
III- Bài mới:


HĐ dạy HĐ häc


1- Giíi thiƯu bµi.


2- HD HS Lµm bµi tËp:
* Bµi tập 1 (137): Tính
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV híng dÉn HS lµm bµi.
- Cho HS lµm vµo bảng con.
- GV chữa bài , nhận xét.
* Bài tập 2 (137): Tính
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.


- Cho HS làm vào nháp. Sau đó
đổi nháp chám chéo.



- Cả lớp và GV nhận xét.
* Bài tập 3 (138):


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hớng dẫn HS làm bài.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính
biểu thức.


- HS so sánh kết quả hai biểu
thức ý b.


- GV chữa bài , nhận xÐt
* Bµi tËp 3(138):


- Mời HS nêu cách làm.
- Cho HS trao đổi nhóm 2 để


- HS ghi bµi.


* Bµi tËp 1 (137): TÝnh
- 1 HS nêu yêu cầu.
* Kết quả:


a) 22 giờ 8 phót
b) 21 ngµy 6 giê
c) 37 giê 30 phót
d) 4 phút 15 giây
* Bài tập 2 (137): Tính



a) (2 giê 30 phót + 3 giê 15 phót ) 3
= 5 giê 45 phót 3


= 15 giê 135 phót = 17 giê 15 phót
2 giê 30 phót + 3 giê 15 phót 3
= 2 giê 30 phót + 9 giê 45 phót
=11 giê 75 phót = 12 giê 15 phót
b) ( 5giê 20 phót + 7giê 40 phót) :2
= 12 giê 60 phót : 2


= 6 giê 30 phót


5giê 20 phót + 7giê 40 phót :2
=5giê 20 phót + 3 giê 50 phót
= 8 giê 70 phót = 9 giê 10 phót
* Bµi tËp 43(138):


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

tìm lời giải.


- GV chữa bài , nhận xét.
* Bài tập 4(138):


- YC HS quan sát bản số liệu
SGK và tính ,ghi kết quả vào
phiếu học tập.


- GV chữa bài ,nhận xét


* Bài tËp 4(138):
- HS lµm bµi vµo phiÕu


Bài giải:


Thi gian i t H Ni đến Hải Phòng là:
8 giờ 10 phút – 6 giờ 5 phút = 2 giờ 5 phút
Thời gian đi từ Hìa Nội đến Quán Triều là:
7 giờ 25 phút–14 giờ 20 phút = 3 giờ 5 phút
Thời gian đi từ ìa Nội đến Đồng Đăng là:
11 giờ 30 phút – 5 giờ 45 phút = 5 giờ 45
phút


Thời gian đi từ Hà Nội đến Lào Cai là:
(24 giờ – 22 giờ) + 6 giờ = 8 giờ
IV- Củng cố, dặn dị:


- GV nhËn xÐt giê häc, nh¾c HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.

______________________________


KÜ thuËt: TiÕt 26


<b>L¾p xe ben</b>
<b>A: Mục tiêu</b>


HS cần phải:


- HS Chọn đúng, đủ các chi tiết để lắp xe ben.
- Lắp đợc xe ben đúng kĩ thuật, đúng quy trình.


- RÌn lun tÝnh cÈn thËn khi thao tác tháo lắp xe ben.
<b>B: Đồ dùng dạy häc</b>



Bé l¾p ghÐp kÜ thuËt.


<b>C: Các hoạt động dạy học</b>
I- Tổ chức: Hát.


II- KiĨm tra bµi cị: Kiểm tra bộ lắp ghép.
III- Bài mới.


HĐ dạy HĐ học


1. Giới thiệu bài


2. Hớng dẫn HS thực hành lắp xe ben.
- Yêu cầu HS chọn các chi tiết theo
từng loại.


-Yêu cầu HS nhắc lại các các chi tiÕt
l¾p xe ben.


- Híng dÉn HS l¾p theo tõng bíc.
- YC HS l¾p xe theo nhãm 4


- GV nhận xét , đánh giá sản phẩm
- Hớng dẫn HS thỏo ct tng chi tit.


- HS ghi đầu bài
a, Chọn chi tiÕt


- Chọn đúng, đủ các chi tiết theo SGK.
b, Lắp từng bộ phận:



- Tiếp nối 2 em đọc.


+ Lắp khung, sàn xe và các giá đỡ.
+ Lắp sàn ca bin và các thanh đỡ.


+ Lắp hệ thống giá đỡ trục bánh xe sau.
+ Lắp trục bánh xe trớc và ca bin.
+ Lắp ráp xe ben.


- Mức độ nâng lên h xung ca thựng
xe.


c- Thực hành lắp xe ben.
- HS lắp xe theo nhóm
d- Đánh giá sản phẩm:
c, Tháo cất các chi tiết
- Cất gọn gàng vào hộp.
IV- Củng cố dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Chuẩn bị học tiÕp tiÕt sau.


________________________________
Thø sáu ngày 13 tháng 3 năm 2009
Tập làm văn: Tiết 52


<b>Tr bi vn t vt</b>
<b>A/ Mc tiờu:</b>


- HS biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả đồ vật theo đề bài đã cho: bố cục,


trình tự miêu tả, quan sát và chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày.


- Nhận thức đợc u khuyết điểm của mình và của bạn khi đợc thầy cô chỉ rõ. Biết
tham gia sửa lỗi chung ; biết tự sửa lỗi ; viết lại đợc một đoạn cho hay hơn.
- GD HS tự giác trong học tp.


<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Bng lp ghi 5 bài; một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu… cần
chữa chung trớc lớp.


<b>C/ Các hoạt động dạy-học:</b>
I- Tổ chức: Sĩ số: 27.


II- Kiểm tra bài cũ: HS đọc màn kịch Giữ nghiêm phép nớc đã c vit li
III- Bi mi:


HD dạy HĐ học


1- Giới thiệu bµi:


2- Nhận xét về kết quả làm bài của HS
GV sử dụng bảng lớp đã viết sẵn các đề
bài và một số lỗi điển hình để:


a) Nªu nhËn xét về kết quả làm bài:
- Những u điểm chính:


+ Hầu hết các em đều xác định đợc yêu
cầu của đề bài, viết bài theo đúng bố cục.


+ Diễn đạt tốt điển hình: Phợng


+ Chữ viết, cách trình bày đẹp: Huyền,
Ngọc.


- Những thiếu sót, hạn chế: dùng từ, đặt
câu cịn nhiều bạn hạn chế. Tích, Chung,
Dng


b) Thông báo điểm.


3- Hớng dẫn HS chữa bài:
- GV trả bài cho từng học sinh.
a) Hớng dẫn chữa lỗi chung:


- GV ch cỏc li cn cha ó vit sn trờn
bng


- Mời HS lên chữa, Cả lớp tự chữa trên
nháp.


b) Hng dn tng HS sa li trong bài:
- HS phát hiện thêm lỗi và sửa lỗi.
- Đổi bài cho bạn để rà soát lại việc sửa
lỗi.


- GV theo dâi, KiĨm tra HS lµm viƯc.
c) Híng dÉn học tập những đoạn văn hay,
bài văn hay:



+ GV c một số đoạn văn hay, bài văn
hay.


+ Cho HS trao đổi, thảo luận tìm ra cái


- HS ghi bµi.


HS chú ý lắng nghe phần nhận xét
của GV để học tập những điều hay và
rút kinh nghiệm cho bản thân.


§iĨm 9:1 em §iĨm 6:5 em
§iĨm 8:3 em §iĨm 5:9 em
§iĨm 7:7 em §iĨm 4:2em


-- HS trao đổi về bài các bạn đã chữa
trên bảng để nhận ra chỗ sai, nguyên
nhân, chữa lại.


- HS đọc lại bài và tự chữa lỗi.
- HS đổi bài soát lỗi.


- HS nghe.


- HS trao đổi, thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

hay, cái đáng học của đoạn văn, bài văn.
- Viết lại một đoạn văn trong bài làm:


+ Yêu cầu mỗi em tự chọn một đoạn văn
viết cha đạt trong bài làm cùa mình để
viết lại.


+ Mời HS trình bày đoạn văn đã viết lại


cha hµi lòng.


- 3 HS trình bày
IV- Củng cố dặn dò:


- GV nhận xét giờ học,tuyên dơng những HS viết bài tốt. Dặn HS chuẩn bị bài sau.
___________________________________


<b> </b>
To¸n: TiÕt 130


<b>VËn tèc</b>
<b>A/ Mơc tiªu: </b>


Gióp HS:


- Bớc đầu có khái niệm về vận tốc, đơn vị đo vận tốc.
- Biết tính vận tốc của một chuyển động đều.


- GD HS tÝnh tÝch cùc tù gi¸c trong học tập.
<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu bài 2



<b>II/Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
I- Tổ chức: Hát.


II- KiÓm tra bài cũ: Cho HS làm vào bảng con BT 1 tiÕt tríc.
III- Bµi míi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

1- Giíi thiƯu bài:
2- HD HS tìm hiểu bài:
a) Bài toán 1:


- GV nªu vÝ dơ.


+Muốn biết trung bình mỗi giờ ô tô đó
đi đợc bao nhiêu km phải làm thế nào?
- GV: Ta nói vận tốc TB hay vận tốc của
ô tô 42,5 km trên giờ, viết tắt là 42,5 km/
giờ.


- GV ghi b¶ng


+ Đơn vị vận tốc của bài tốn này là gì?
- Nếu qng đờng là s, thời gian là t, vận
tốc là v, thì v đợc tính nh thế nào?


b) VÝ dơ 2:


- GV nªu VD, híng dÉn HS thùc hiƯn.
- Cho HS thùc hiƯn vào giấy nháp.
- Mời một HS lên bảng thực hiện.
+ Đơn vị vận tốc trong bài này là gì?


- Cho HS nhắc lại cách tính vận tốc.
* Chốt lại về cách tính vận tốc
3- Luyện tập:


*Bài tập 1 (139):


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào bảng con.
- GV nhận xét.


* Chốt lại bài 1
* Bài tập 2 (139):


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào nháp.


- Cho HS i nhỏp, chấm chéo.
- GV chữa bài , nhận xét
* Chốt lại bài 2


*Bµi tËp 3 (139):


- Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào vở.


- Mời một HS lên bảng chữa bài.
- GV chữa bài, nhận xét.


* Chốt lại bài 3



- HS ghi bài.
Bài toán 1:


Bài giải


Trung bỡnh mỗi giờ ô tô đi đợc là:
170 : 4 = 42,5 (km)


Đáp số: 42,5 km
Vận tốc của ô tô là:


170 : 4 = 42,5 (km).
Đáp số: 42,5 km
- Là km/giờ


+V đợc tính nh sau: v = s : t
b) Ví dụ 2:


- HS thùc hiƯn:


Vận tốc chạy của ngời đó là:
60 : 10 = 6 (m/giây)


+ Đơn vị vận tốc trong bài là: m/giây.
* Muốn tính vận tốc ta lấy quãng đờng
chia cho thời gian.


*Bµi tập 1 (139): HS làm bảng con
- 1 HS nêu yêu cầu.



Bài giải:
Vận tốc của xe máy là:
105 : 3 = 35 (km/giê)


Đáp số: 35 km/giờ.
Bài tập 2 (139): HS lµm bµi vµo phiÕu
Bµi giải:


Vận tốc của máy bay lµ:


1800 : 2,5 = 720 (km/giờ)
Đáp số: 720 km/giê.
Bµi tËp 3 (139): HS lµm vµo vë


Bài giải:


1 phút 20 giây = 80 giây
Vận tốc chạy của ngời đó là:
400 : 80 = 5 (m/giây)
Đáp số: 5m/giây
IV- Củng cố, dặn dò:


GV nhËn xÐt giê học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa học.


______________________________________


Âm nhạc


Đ/C Hoa soạn giảng



<b>__________________________________</b>
MÜ thuËt


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63></div>

<!--links-->

×