Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.38 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA VÀO 10 NĂM HỌC 2009 – 2010</b>
<i><b>Thời gian làm bài 120 phút</b></i>
<b>Bài 1. ( 3 điểm)</b>
Rút gọn các biểu thức sau:
1) A = 3 45- 6 125- 5 20
2) B =
1 1
2- 5- 2+ 5
3) C = 3 20+14 2 +3 20- 14 2
<b>Bài 2. ( 3 điểm)</b>
1) Cho phương trình: x2<sub> – 2(m-1)x + 2m – 4 = 0</sub>
a) Giải phương trình với m = 3
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của A=x12+x22
2) Giải hệ phương trình:
2x 3y 2
3x 2y 3
<b>Bài 3. ( 4 điểm)</b>
Cho parabol (P) y = x2<sub> và đường thẳng (d) y = -2x + m</sub>
a) Với m = 3. Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục toạ độ. Tìm toạ độ giao điểm.
b) Tìm m để (P) và (d) tiếp xúc với nhau. Tìm toạ độ tiếp điểm.
<b>Bài 4. ( 3 điểm)</b>
Một thửa ruộng hình chữ nhật. Nếu tăng chiều dài thêm 2m và tăng chiều rộng
thêm 3m thì diện tích tăng thêm 100m2<sub>. Nếu cùng giảm chiều dài và chiều rộng đi 2m </sub>
thì diện tích giảm đi 68m2<sub>. Tính diện tích của thửa ruộng đó?</sub>
<b>Bài 5. ( 7 điểm)</b>
Cho đường trịn (O) và điểm A nằm ngồi đường tròn. Các tiếp tuyến với đường
tròn kẻ từ A tiếp xúc với đường tròn ở B và C. Gọi M là điểm tuỳ ý trên đường tròn (M
khác B và C). Gọi H; K; I lần lượt là chân các đường vng góc kẻ từ M xuống BC; CA;
AB.
<i>a/ Chứng minh: Tứ giác MHBI, MHCK nội tiếp.</i>
<i>c/ Chứng minh: MH</i>2<sub> = MI.MK.</sub>