Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (586.84 KB, 87 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> Giữa thế kỉ XVI đến năm 1917</i>
<b>Ch</b>
<b> ¬ng I : Thời kì xác lập của CNTB, thế kỉ XVI nữa sau thế kỉ XIX</b>
<i>Bài 1: Những cuộc cách mạng t sản đầu tiên</i>
<b>A.Mục tiêu bài học</b>
1. Kin thc: thy rừ nguyên nhân tính chất diễn biến, ý nghĩa lịch sử của
cuộc cách mạng t sản Hà Lan thế kỉ XVI, cách mạng t sản Anh thế kỉ XVII,
chiến tranh dành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ
- Nắm đợc các khái niệm: CMTS, chế độ quân chủ lâp hiến
2. T tởng: Bồi dỡng cho HS thấy rõ vai trò của QCND và bản chất của CNTB
3.Kĩ năng: Sử dụng bản đồ ,tranh ảnh
B. Thiết bị: Bản đồ thế giới
-T×m hiĨu các thuật ngữ, khái niệm trong bài
<b>C. Trọng tâm: Môc I-1; II- 2,3</b>
D. <b> Các b ớc lên lớp</b>
I. ổn định lớp :
II. Bài mới : Giáo viên giới thiệu bài mới- trọng tâm bài:
<i><b>Hoạt động của thy </b></i><i><b>trũ</b></i>
-Gv thông tin hoàn cảnh xà hội
-Nn sản xuất mới ra đời trong điều
kiện lịch sử nào?(xã hội phong kiến
suy yếu chính quyền phong kiến tìm
cách kìm hãm sự phát triển của nền
sản xuất mới )
-Những sự kiện nào chứng tỏ nền sản
xuất mới TBCN đã phát triển ?
-Sự thay đổi về kinh tế dẫn đến xã
hội thay đổi nh thế nào? Hậu quả?
-Hs thảo luận rút ra nguyên nhân
dẫn đến cách mạng t sản bùng nổ
- Gv chốt mục 1
-Gv trình bày những nét cơ bản về
cách mạng Hà Lan
- ý nghĩa của cuộc cách mạng này?
(Sự mở đầu cho việc CNTB chiến
thắng chế độ PK)
-Gv Thông tin sự ra đời của quan hệ
sản xuất TBCN
-cho HS đọc đoạn in nhỏ
-Hãy cho biết sự ra đời của tầng lớp
quý tộc mới? Vị trí tính chất xã hội
của tầng lớp này trong xã hội Anh?
-Gv định hng cho Hs tho lun
<i><b>Kiến thức cơ bản</b></i>
<b>I.S bin i về kinh tế, xã hội Tây</b>
<b>Âu trong các thế kỷ XVI- XVII.</b>
<b>Cách mạng Hà Lan thế kỷ XVI</b>
<b> .1. Nền sản xuất mới ra đời </b>
-Thế kỉ XV, nền sản xuất phong kiến
đã lạc hậu lỗi thời
-Sự ra đời của các công trờng thủ
công thuê mớn nhân công, các trung
tâm sản xuất,. ngân hàngnền sản
xuất mới TBCN ra đời
x· héi xt hiƯn m©u thn:thÕ lực
phong kiến, giáo hội >< TS+VS +ND
cách mạng t sản bùng nổ
<b>2. Cuộc cách mạng t sản đầu tiên</b>
<b>- 1566: cách mạng bùng nổ</b>
-1581 :các tỉnh miền bắc Nê §Ðc Lan
-1648: Hà Lan đợc công nhận độc lập
<b>II. Cách mạng t sản Anh giữa thế</b>
kØ XVII
<b>1. Sự phát triển của CNTB ở Anh</b>
- Các công trờng thủ cơng ra đời
Nhiều trung tâm lớn về thơng mại tài
chính ra đời xuất hiện sản
xuất mới TBCN
-Gvphân tích việc rào ruộng cớp đất
của địa chủ…..
-Gv chốt: Sự thay đổi về kinh tế ,
mâu thuẩn xã hội cách mạng bùng
nổ
Gọi 1 Hs c bi
-Gv phân thành 4 tỉ th¶o luận nội
dung của 2 giai đoạn
-Tổ1-2 nêu nội dung giai đoạn 1
-Tổ3-4 nêu nội dung của giai đoạn 2
Gvcho nhận xét và ghi bảng
--H2 chứng tỏ điều gì?
(Ch quõn ch chuyờn ch ở Anh
bị sụp đổ hình thành chế độ quân chủ
lập hiến)
-Sự hình thành chế độ này chứng tỏ
cách mạng t sản Anh nh thế nào ?
(Không triệt để)
+nơng dân rời bỏ q đi tìm viêc làm
-CĐPK >< quý tộc mới, t sản , nhân
dân lao động Cách mng bựng n
<b>2. Tin trỡnh cỏch mng </b>
<i>a. Giai đoạn 1:1640-1649</i>
-1640; quốc hội triệu tập tố cáo Sác
Lơ
-8-1642: Nội chiến
<i>b. Giai an 2:1649-1688</i>
-30-1-1649: Sác Lơ 1 bị xử tử, Anh
thành nớc công hòa
-12-1688: thnh lp ch ụ quõn ch
lp hin
<b>3. ý nnghĩa lịch sử</b>
- Đây là cuộc cách mạng t
sản..xác lập quan hƯ s¶n xt
TBCN
IV. Củng cố<b> : 1. Em hiểu thế nào là cách mạng t sản?( Là cuộc cách mạng do</b>
giai cấp t sản lãnh đạo lật đổ chế độ phong kiến đa chính quyền về tay giai
cấp t sản)
2. Kết quả của cách mạng t sản Anh là gì? ý nghĩa của cuộc
cách mạng ? ( Lật đổ chế độ phong kiến, thiết lập chế độ quân chủ lập hiến)
ý nghĩa: SGK
3. Gv tỉng kÕt bµi
Ngày soạn 28- 8- 2007
<b>A.Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kin thc: Nhng nguyên nhân dẫn đến cuộc chiến tranh dành độc lập</i>
của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ, thấy rõ nguyên nhân ,diễn biến ,kết quả, ý
nghĩa của cuộc chiến
2. Kĩ năng: Sử dụng lợc đồ ,tranh ảnh
3.T tëng: Gi¸o dục các em hiểu biết thêm về vai trò của QCND trong các
<b>B. Thit b : Lc của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ</b>
C. Trọng tâm: Mục 2-3
D. Các b<b> ớc lên lớp </b>
I.ổn định lp
II. Bi c:
1. Vì sao cách mạng nớc Anh l¹i bïng nỉ?
2. Vì sao ở nớc Anh từ chế độ cộng hòa trở thành quân chủ lập hiến?
III. Bài mới:
-Gv giới thiệu bài mới –trọng tâm bài: Mục 2-3
Gv treo bản đồ h3 giới thiệu vị trí của
các thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ
- Gọi Hs đọc đoạn in nhỏ
- Nêu một vài nét về sự xâm nhập và
thành lập các thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ
HS thảo luận.
- Vì sao nhân dân các thuộc địa Anh
ở Bắc Mĩ lại nổi dậy đấu tranh chống
thực dân Anh?
-HS thảo luận rút ra
HS đọc đoạn đầu
-Duyªn cí trùc tiÕp cña cuéc chiến
tranh?
-- Giáo viên phân tích cho Hs rõ 2 sù
kiƯn thóc ®Èy sù bïng nỉ cđa cách
mạng
--Gv tiếp tục trình bày giới thiệu chân
dung Oa Sinh Tơn và một vài nét về
ông
-Gi Hs c đoạn trích tun ngơn
-Tính chất tiến bộ của tun ngơn
đ-ợc thể hiện ở điểm nào?( Mọi ngời
đều có quyền bình đẳng, quyền sống
quyền tự do và mu cầu hạnh
phúc……
)--Trên thực tế ngời dân Mĩ có đợc
h-ởng những quyền đó khơng?
Hs thảo luận rút ra
-HS đọc diễn biến
-Gv giới thiệu hòa ớc Véc –Xai
-Thành quả lớn nhất mà ngời dân Mĩ
dành đợc đó là gì?( Giành độc lập
,thanh lập một nớc cộng hòa mới)
-Điểm hạn chế của hiến pháp?
Hs thảo luận rút ra
-Gv nói rõ hơn về thể chế liên bang
cộng hòa
- ý nghĩa của cuộc cách mạng?
CNTB
-Thc dõn Anh>< TS, VS, nhõn dân
thuộc địa cách mạng bùng nổ
<b>2. Diễn biến của chiến tranh</b>
a. Duyên cớ
-12-1773: Nhân dân cảng Bo-xtơn
tấn công 3 tàu chở chè của Anh phản
đối chế độ thuế
-5-9 đến 26-10-1774:Đại hội Phi la
đen….4-1775 : chiến tranh bùng
nổ do Oa Sinh Tơn chỉ huy chống li
Anh
-1873: Anh buộc phải kí hòa ớc Véc
xai. Chiến tranh kÕt thóc
<b>3. KÕt qu¶ - ý nghÜa cđacc</b>
<b>chiÕn tranh</b>
-Theo
-Hịa – -Theo hịa ớc Vecxai 1783: Anh
thà nhận nền độc lập của13 thuộc
địa Anh ở Bắc mĩ.Một nớc cộng hòa
t sản ra đời:Hợp chúng Quốc châu
mĩ (Hoa Kì)
-1787: -1787: Ban hành hiến pháp : Mĩ theo
thể chế cộng hòa liªn bang
nghĩ* ý nghĩa : Giải phóng cho nhân dân
Mĩ thoát khỏi chế độ thực dân Anh,
làm cho nền kinh tế TBCN phát triển
mạnh
lãnh đạo chống lại ngoại xâm là thực dân Anh đa chính quyền về tay giai cấp
t sản Mĩ, mở đờng cho chủ nghĩa t bản Mĩ phát triển)
- ý nghĩa của các cuộc cách mạng t sản đầu tiên: Chứng tỏ sự lớn mạnh của
giai cấp t sản, báo hiệu sự suy suy vong của giai cấp PK , tạo đà cho các cuộc
cách mạng t sản về sau
Ngày soạn: 3-9-2007
<i><b>Tiết 3 cách mạng t sản pháp (1789-1794)</b></i>
<b>I. N ớc Pháp tr ớc cách mạng </b>
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
<i>1. Kiến thức: </i>
- Nhng s kin c bản về diễn biến của cách mạng qua các giai đoạn, vai
trò của nhân dân trong việc đa cách mạng phát triển đến thắng lợi
- ý nghÜa lÞch sư của cách mạng t sản Pháp
<i>2. T t ëng :</i>
- NhËn thøc tÝnh chÊt h¹n chÕ cđa cách mạng t sản Pháp
- Bài học kinh nghiệm rút ra từ cách mạng t sản Pháp 1789
<i>3. Kỹ năng:</i>
- S dụng bản đồ, lập niên biểu, bảng thống kê
- Biết phân tích so sánh các sự kiện
- Liên hệ kiến thức đã học với đời sống
<b>B. Thiết bị : </b>
- Bản đồ nớc Pháp
- Bøc tranh tÊn c«ng ngơc Ba – xti
<b>C. Träng t©m: Mơc I(2), II</b>
<b>D. Các b ớc lên lớp</b>
<i>I. ổn định lớp</i>
<i>II. Bµi cị: - Gv giới thiệu bài mới - trọng tâm bài</i>
Gi 1 Hs đọc bài
- Kinh tÕ níc Ph¸p tríc cách mạng
nh thế nào?
- Vì sao PK Pháp lại muèn k×m h·m
kinh tÕ CTN? (b¶o thđ, mn n¾m
mäi qun lùc).
- Gv chèt mơc 1
- Quan s¸t H5 Em hÃy mô tả mối
quan hệ giữa các đẳng cấp trong xã
hội Pháp
- Gv đa sơ đồ ra cho Hs quan sát
<b>1. T×nh h×nh kinh tÕ </b>
- Trớc cách mạng : kinh tế nông
nghiệp lạc hậu, sản xuất thấp, đời
sống nhân dân cực khổ
- Kinh tế công thơng nghiệp phát
triển nhng bị chế độ phong kiến kìm
hãm, (thuế nặng ,đơn vị đo lờng
khơng có, dân khơng có sức mua)
<b>2. Tình hình chính trị </b>–<b> xã hội</b>
- Trớc cách mạng :
+ Chính trị :chế độ quân chủ chuyên
chế
+ Xã hội: Phân chia 3 đẳng cấp: Tăng
lữ - quý tộc và đẳng cấp thứ 3
- Vậy mâu thuẫn sâu sắc trong xà hội
Pháp là gì?
- Gv chốt mục 2, chuyển mục 3
- Gv giíi thiƯu 3 nhµ t tëng lín
- Tác dụng của cuộc đấu tranh trên
mặt trận t tởng? (giác ngộ quần
chúng, thúc đẩy quần chúng đấu
tranh)
- Gọi 1 Hs đọc bài
- Nguyên nhân dẫn đến CMTS Pháp
bùng nổ?
- Hs th¶o luËn rót ra
- Gv tóm tắt hội nghị 3 đẳng cấp
- Dùng bức tranh tấn cơng ngục Baxti
để nói về cuộc đấu tranh của qcnd.
- ý nghĩa của sự kiện 14-7-1789?
- Gv chốt: Chế độ Pk bị giáng đòn
đầu tiên quan trọng, cách mạng bớc
đầu thắng lợi và tiếp tục phát triển)
(Cã nhiÒu quyÒn, o thuÕ )
Đẳng cấp thứ 3
(TS , nụng dân, các tầng lớp khác
khơng có quyền, phải đóng thuế)
<b>3. Đấu tranh trên mặt trận t t ởng</b>
- Mông te xkiơ, Rút xô, Vôn te là
những nhà t tởng lớn chống lại ch
phong kin bng ngũi bỳt
<b>II. Cách mạng bùng næ</b>
<b>1. Sự khủng hoảng của chế độ</b>
<b>quân chủ chuyên chế</b>
- Triều Lu-i 16 ngày càng suy yếu
- Nợ nớc ngồi 5 tỉ Livơrơ, CTN đình
đốn => thất nghiệp
- PTND nổ ra mạnh mẻ
- Kinh tế TBCN ngày càng phát triển
<b>2. M u thng li của cách mạng</b>
- 5-5-1789: Hội nghị 3 đẳng cấp mâu
thuẫn xã hội lên cao
- 17-6 : đẳng cấp 3 t lập quốc hội.
- 14-7 : quần chúng nhân dân hạ
pháo đài Baxti => mở đầu cho sự
thắng lợi của CM
<b> IV. Cñng cè :</b>
1. Nguyên nhân sâu xa và duyên cớ trực tiếp dẫn đến CMTS Pháp?
2. Sự kiện nào tiêu biểu nhất trong phần vừa học?
A. 1774 ; B: 5-5-1789 ; C: 17-6-1789; D: 14.7.1789 ýnghĩa của
sự kiện đó?
Ngày soạn: 5-9-2007
<b>Tiết 4 : Sự phát triển của cách mạng....( Tiếp)</b>
A. Mục tiêu bài học:
<i>I: Kiến thức :</i>
- Nm c diễn biến các giai đoạn của cách mạng từ quân chủ lập hiến đến
chuyên chính dân chủ cách mạng Gia cụ Banh
- ý nghĩa lịch sử của cách mạng t sản Pháp 1789
<i>2. T t ởng . Thấy rõ tính hạn chế của cách mạng t sản Pháp</i>
3.
Kĩ năng : Sử dụng tập bản đồ, lập biểu đồ, bản thống kê
<b>B. Thiết bị: </b>
- Bản đồ châu Âu
- Lợc đồ H10
C. Các b<b> ớc lên lớp :</b>
I: ổn định lớp
II: Bài cũ: -Thuật lại sự kiện 14-7-1798? ý nghĩa sự kiện đó?
III: Bài mới: - Giáo viên giới thiệu bài mới, trọng tâm bài: mục 2-3
- Hãy nhắc lại chế đô quân chủ lập
hiến? Chế độ này đã tồn tại ở cuc
cỏch mng no? (Anh)
- Gv thông tin việc phái lập hiến lên
nắm chính quyền cịng nh mét sè
viƯc làm của phái này
Đánh giá mặt tiến bộ và hạn chế của
phái lập hiến?
-Hs thảo luận
Gv chèt l¹i mét sè ý chÝnh
- Dùng bản đồ trình bày tình hình
chiến sự trên đất Pháp (1792-1793)
- thành quả quan trọng nhất của phái
Ghi Rông Đanh ?
-Hs th¶o ln rót ra
- Gv gợi ý : Tiêu diệt chế độ pk thành
lập nền cộng hịa
- Vì sao phái này lại bị quần chúng
nhân dân lật đổ?
- Gv giúp Hs nêu rõ mặt hạn chế và
chốt tiĨu mơc
- Gv thơng tin viêc nhân dân lật đổ
Ghi rơng Đanh dựng lên chính quyề
dân chủ cách mạng Gia cô banh
Hs đọc phần in nhỏ và phần những
chính sách cua Gia cơ banh
1. Chế độ qn ch lp hin(<b> </b>
<i><b>14-7-1789 n 10-8-14-7-1789)</b></i>
- Cách mạng lan rộng , phái lập hiến
lên nắm chính quyền.
+ Tch thu rung đất của giáo hội bán
cho nông dân lấy giá cao
+ 8 - 1789: Thông qua tuyên ngôn
nhân qun, d©n qun
+ 8 -1791: Hiến pháp ra đời
+ 8-1792 : Tổ quốc lâm nguy =>
quần chúng nhân dân đứng lên lật đổ
đại t sản, xóa bỏ chế độ PK
<b>2. B ớc đầu của nền cộng hòa</b>
<i><b>(21-9-1792=>2-6-1793)</b></i>
- Phái Ghi Rông Đanh- t sản công
th-ơng lên nắm chÝnh qun bÇu lại
quốc hội
- 21-9-1792: thành lập nền cộng hòa
- 21-1-1793: xö tö vua Lu- I 16
- 2-6-1793: Nhân dân Pa Ri dới sự
lãnh đạo của Rô Be Xpie lật đổ Ghi
Rơng Đanh
<b>3. Chuyªn chÝnh d©n chđ cách</b>
<b>mạng Gia Cô Banh ( 2-6-1793 </b>
->27-7-1794)
- Nhận xét của em về những chính
sách đó?
- Hs th¶o ln
- Vì sao phái Gia Cô banh lại thất
bại? (Mâu thuẩn nội bộ, phái cầm
quyền xa råi chÝnh phđ)
_ Gv s¬ kÕt mơc 3
- Hãy so sánh cách mạng t sản Pháp
với các cuộc cách mạng t sản đã học?
( Mang tính triệt để và điển hình=>
xóa bỏ tận gốc chế độ PK đa CNTB
phát triển .Ruộng đất đợc giải quyết
thỏa đáng hơn, vai trò to lớn của
qcnd )
-Hạn chế của cách mạng t sản Pháp?
- Hs thảo ln
+ cư UB cøu Níc
+ trng thu lóa m×
+ quy định giá bán tối đa cho t sản
lơng ti a cho cụng nhõn
+ chống ngoại xâm
+27-7-1794: Gia cô banh tan rÃ, cách
mạng t sản Pháp kết thúc
<b>4. ý nghĩa lịch sử của cách mạng t </b>
<b>sản Pháp cuối thế kỉ XVIII</b>
- Lt chế độ PK đa giai cấp TS lên
cầm quyền xóa bỏ nhiều trở ngại
trên trên con đờng phát triển theo
h-ớng TBCN
- Quần chúng nhân dân là lực lợng
chủ yếu thúc đẩy cách mạng phát
triển tột đỉnh
<b>IV: Cđng cè: </b>
1. §Ønh cao của cách mạng là chính quyền nào? (Giacôbanh)
2. Chứng minh sự phát triển của cách mạng qua 3 giai đoạn?
<b>V. Bài tập về nhà : Lập bảng thống kê các s kiện chính của cách mạng t sản</b>
Pháp?
<i><b>Tiết 5</b><b> .</b><b> </b></i> Bài 3: <b>Chủ nghĩa t bản đợc xác lập </b>
<b> trờn phm vi th gii</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức: Hs nắm vững cuộc cách mạng công nghiệp diễn ra đầu tiên ở </i>
n-ớc Anh với nội dung và hƯ qu¶ cđa nã
<i>2. T t ởng : Sự áp bức của CNTB gây nên đau khổ cho nhân dân lao động,</i>
nhân dân thực sự là ngời lao động sáng tạo, chủ nhân của các thành tựu khoa
học – kỹ thuật
<i>3. Kỹ năng: Khai thác nội dung và sử dụng kênh hình trong SGK biết phân</i>
tích, nhn nh liờn h thc t
<b>B. Thiết bị dạy học</b>
- Tìm hiểu nội dung kênh hình trong SGK
- Đọc và sử dụng bản đồ trong SGK
<b>C. Träng t©m: Mơc 1</b>
<b>D: Các b ớc lên lớp :</b>
<i>I. Bài cũ: Trình bày ý nghĩa của cuộc cách mạng t sản Pháp?</i>
<i>II. Bài mới: Gv giới thiệu bài mới Trọng tâm bài</i>
- Vì sao cách mạng cơng nghiệp lại
diễn ra đầu tiên ở nớc Anh? (Anh
thành công CMTS sớm và đi lên
CNTB; giai cấp t sản đã đợc cầm
quyền)
- Quan s¸t hình H12 trong SGK hÃy
cho biết cách sản xuất và năng suất
khác nhau nh thế nào? (H12 rất nhiều
ph nữ kéo sợi để cung cấp cho chủ
bao mua. Máy Gien ni so với xa sợi
cổ truyền từ chỗ 1 ngời 1 cọc =>16
cọc; năng suất tăng 8 lần)
- Điều gì sẽ xảy ra nếu máy Gien ni
đợc sử dụng rộng rãi ở Anh? (Giải
quyết đợc tình trạng đói sợi nhng
cũng có thể dẫn đến thừa sợi)
- Gv cung c©p thêm một số thành
tựu và tờng thuật lễ khánh thành đầu
máy xe lửa
- Kết quả cách mạng công nghiệp ở
Anh?( GV nhấn mạnh sự kiƯn 1784)
- Gv th«ng tin thêi gian diÔn ra
CMTS Pháp?
- Vì sao cách mạng công nghiệp ở
Pháp bắt đầu muộn nhng lại phát
triển nhanh chóng? (Nhờ đẩy mạnh
sản xuất gang, sắt và sử dụng nhiều
máy hơi nớc)
- Gv thông tin CMCN ở Đức
- Vì sao CMCN ở Đức ra đời muộn
nhất nhng tốc độ phát triển lại
nhanh nhất? (Tiếp nhận thành tựu
- Gv cho Hs quan sát H17-18 và nêu
bin i ca nc Anh sau khi hồn
thành CMCN theo bảng sau:
- Thµnh tùu:
+ 1764: Giêm Ha-ri-vơ chế tạo máy
kéo sợi
+ 1769: ác-rai-nơ phát minh máy dệt
bằng hơi nớc
+ 1784: Giêm oát phát minh ra máy
hơi nớc
+ 1785: ét-mơn-các-rai chế tạo máy
dệt đầu tiên
+ 1825: u mỏy xe la ra i
+ 1850: Công nghiệp gang thép phát
triển mạnh
=> sản xt ph¸t triĨn, cđa cải dồi
dào. Anh từ một nớc nông nghiệp trở
thành một nớc công nghiệp phát triển
sớm nhất thế giới
<b> 2. CMCN ở Pháp, Đức</b>
a. Pháp:
- Bt u từ 1830-1850: tốc độ phát
triển nhanh (gang, sắt tăng 3 lần,
đ-ờng sắt tăng 100 lần)
- Gi÷a thÕ kû XIX có trên 5000 máy
hơi nớc. 1870 là 27000 chiếc
=> Phỏp hoàn thành CMCN, kinh tế
đứng thứ 2 thế giới sau Anh
b. Đức
- Bắt đầu muén tõ 1840 ph¸t triển
nhanh từ 1850-1860 (máy móc tăng 6
lần, sắt thép tăng 3 lần)
- Cụng nghip luyn kim tng, nụng
nghip hiện đại hóa
<b>3. HƯ qu¶ của cách mạng c«ng</b>
<b>nghiƯp</b>
- Sản xuất TBCN phát triển nhanh,
quá trình đơ thị hóa diễn ra nhanh
chóng
- XÃ hội hình thành 2 giai cấp cơ bản:
T sản > < vô sản
<i><b>N</b></i>
- Chỉ có một số trung tâm sản xuất
thủ công
- Cú 4 thnh ph > 50 000 dân
- Cha có đờng sắt
- XuÊt hiện vùng công nghiệp mới
bao trùm hầu hết nớc Anh
- Xuất hiện các trung tâm khai thác
than
- Có 14 Thành phố >50 000 dân
- Có mạng lới đờng sắt
<b>IV. Cñng cè:</b>
<i><b>Tiết 6 Bài 3: </b></i><b>Chủ nghĩa t bản đợc xác lập</b>
<b> trên phạm vi thế giới (tiếp)</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. KiÕn thøc: </i>
Nắm vững các cuộc cách mạng t sản thế kỷ XIX khu vực Mỹ la tinh
cũng nh ở Châu Mỹ với nhiều hình thức khác nhau nhng đều mở đờng cho
<i>2. Kü năng: </i>
Bit phõn tớch, nhn nh, lp bng thng kờ
<i>3. T t ởng : </i>
Gi¸o dơc Hs nhËn thức rõ hơn bản chất CNĐQ
<b>B. Thiết bị : Sử dụng tốt kênh hình SGK</b>
<b>C. Trọng tâm: Mục 1</b>
<b>D. Các b ớc lên lớp: </b>
<i>I. Bi c: CMCN đã diễn ra ở Anh nh thế nào? Hậu quả?</i>
<i>II. Bài mới: Gv giới thiệu bài mới</i>
Gv th«ng tin phong trào cách mạng ở
Châu Mỹ phát triển
- Đa bảng kẻ sẳn phong trào cách
mạng ở Châu Mỹ cho Hs quan sát
<i><b>Năm</b></i>
1809
1810
1811
1821
1822
1824
<i><b>Tên quốc gia giành</b></i>
<i><b> thắng lợi</b></i>
Ê cu a đo
Côlômbia,Chilê, áchentina
Paragoay
Mêhicô, Hônđurát, Pêru,
Goatamêla, Xanvađo,
Nicaragoa
Brazin
Bôlivia
Urugoay
Nhn xột ca em về phong trào cách
mạng ở đây? (diễn ra đồng loạt)
- Gv thông tin về phong trào cách
mạng ở Châu Âu
- Dùng 3 kênh hình trong SGK để mô
tả thêm về phong trào cách mạng ở
các nớc đó
- Hình thức đấu tranh cách mạng ở
Đức, ý, Nhật là gì? Tại sao nói cuộc
- Hs th¶o luËn nhãm
- Gv chèt: MỈc dï c¸c cuéc cách
<b>1. Các cuộc cách mạng thế kỷ XIX</b>
<i>a. Khu vùc Mü la tinh</i>
- Phong trào cách mạng Châu Âu,
đặc biệt là CMTS Pháp 1789 đã thúc
đẩy cách mng Chõu M phỏt trin
<i>b. Châu Âu</i>
1848-1849: CMTS đã diễn ra ở
nhiều nớc Châu Âu
mạng diễn ra dới nhiều hình thức
khác nhau nhng đều mở đờng cho
CNTB phát triển)
- Gv dùng bản đồ thế giới cho Hs rõ
những nớc, khu vực bị thực dân
ph-ơng Tây xâm chiếm (Ghi tên nớc
thực dân)
- Vì sao CNTB phát triển lại thúc
đẩy các nớc t bản đi xâm chiếm
- Hs th¶o ln
- Gv rót ra ghi b¶ng
- Thái độ của nhân dân thế giới đối
với bọn thực dân? (chiến tranh giải
phóng diễn ra khắp nơi)
- KÕt qu¶?
- Hs th¶o ln rót ra
<b>2. Sù xâm l ợc của t b¶n </b>
<b>ph</b>
<b> ¬ng T©y</b>
- Kinh tế TBCN phát triển, nhu cầu
về thị trờng, thuộc địa => các nớc đế
quốc tiến hành xâm lợc nớc ngoài
(ĐNá, ấn Độ, Trung Quốc.)
=> á, Phi, Mỹ la tinh trở thành
thuộc địa phụ thuộc của chủ nghĩa
thực dân phơng Tây
<b>IV. Cñng cè: </b>
Căn cứ vào đâu để nói rằng giữa thế kỷ XIX CNTB đã thắng lợi trên
<i>Gợi ý: CNTB đã giành đợc thắng lợi đối với chế độ phong kiến về mặt chính</i>
trị: CMTS đã diễn ra và giành đợc thắng lợi trên hầu hết các châu lục; về
kinh tế: sau khi giành chính quyền các nớc t bản đã làm các cuộc cách mạng
công nghiệp, phát trin kinh t t nc
<b>V. Dặn dò:</b>
- Về nhà nghiên cøu bµi sau
- Lµm bµi tËp 1
<b>Tiết 7 . Phong trào công nhân và sự ra đời </b>
<b> ca ch ngha Mỏc</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức: </i>
Cho Hs rõ bớc đầu của phong trào công nhân: Đập phá máy móc, đốt
xởng trong nửa đầu thế kỷ XIX
- Các Mác – Ph. En ghen và sự ra đời của CNXH khoa học
- Phong trào công nhân vào những năm 1848 – 1870
<i>2. T t ëng : </i>
Lòng biết ơn Các Mác En ghen Giáo dục tinh thần quốc tế vô
sản
<i>3. K nng: Bit phân tích, nhận định, đánh giá về phong trào cơng nhõn </i>
<b>B. Thiết bị:</b>
- Chân dung Các Mác En ghen
- Tranh ảnh trong SGK
- Tác phẩm: Tuyên ngôn của Đảng cộng sản (nếu có)
<b>C. Trọng tâm: Mơc 2</b>
<i>I. Bµi cị: KiĨm tra 15 phót: </i>
Điền sự kiện vào các mốc thời gian sau: 1566; 1640; 1789; 1775-1783;
<b>1794; 1776; 1792. Sự kiện nào mở đầu cho thời kỳ lịch sử thế giới cận đại</b>
<i>II. Bài mới: Gv giới thiệu bài mới – Trọng tâm bài</i>
Gv gọi 1 Hs đọc mục 1
- Nguån gèc của giai cấp công nhân?
- Hs thảo luận rút ra
- Vì sao ngay từ khi mới ra đời giai
cấp công nhân đã đứng lên chống
CNTB? (Bị bóc lột ngày càng thậm
tệ, lệ thuộc máy móc…)
- Em cã nhËn xÐt g× vỊ bøc tranh H24?
- Vì sao giới chủ lại thích lao động
trẻ em? (dễ sai khiến, lơng ít)
- Cho Hs nghiªn cứu thêm phần in
nhá
- Gv chèt, chuyÓn ý b
- Tại sao công nhân lại phá máy đốt
xởng? (Họ cho rằng máy móc đã làm
khổ họ)
nhận thức đó có đúng khơng? có đa
phong trào đến thành cơng khơng?
(khơng vì khơng thấy rõ kẻ thù chính
là giai cấp t sản)
- Từ phá máy đốt xởng phong trào đã
phát triển lên nh thế nào? (bãi
công…)
- Tại sao phong trào bãi công lại đợc
coi là cao hơn phong trào phỏ mỏy
t xng?
(Công nhân giác ngộ hơn, có tổ chức
hơn, dẫn tới thành lập công đoàn)
- Gv têng thuËt ngắn gọn 3 phong
trào lớn và cho Hs quan sát H25
- Nhn xột ca em về 3 phong trào
trên so với giai đoạn trớc? (phát triển
cao hơn, đã xuất hiện hình thức khởi
nghĩa vũ trang (Pháp, Đức) và đấu
tranh nghị trờng (Anh)…)
- Kết quả của tất cả các phong trào
trên đều thất bại. Vì sao?
(Thiếu lí luận cách mạng và 1 tổ
chức chuyên chính lãnh đạo…)
- ý nghĩa của các phong trào đấu
tranh?
<b>I. Phong trào công nhân nửa đầu</b>
<b>thế kỷ XIX.</b>
<b>1. Phong trào đập phá máy móc và</b>
<b>bÃi công.</b>
- Công nghiệp phát triển – giai cấp
công nhân ra đời v phỏt trin
- Đời sống công nhân:
+ Làm việc nhiều giờ trong ngày
+ Lơng ít
+ iu kin lao động, ăn ở thấp kém
Bị TS bóc lột nặng nề Đấu tranh
<i>b. Phong trào đấu tranh</i>
- Phá máy đốt xởng
- Bãi cơng địi tăng lơng thành lập
cơng đồn
<b>2. Phong trào công nhân trong</b>
<b>những năm 1830 </b><i><b> 1840</b></i>
+ 1831 1834: Khởi nghĩa Li-on ở
Pháp
+ 1844: Khởi nghĩa Sơ Lê Din ở Đức
+ 1836 1847: Phong trào hiến
ch-ơng ở Anh
Kết quả: Thất bại
<b>IV. Cđng cè: </b>
1. Vì sao giai cấp cơng nhân lại nổi dậy đấu tranh chống lại giai cấp t sản?
2. Các giai đoạn phát triển của phong trào công nhân? ý nghĩa của những
phong trào đó?
<b>V. Dặn dị: Về nhà tìm đọc tiểu sử Các Mác – En ghen</b>
<i><b>Tiết 8. </b></i> <b>II. Sự ra i ca ch ngha Mỏc</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thøc: </i>
Hs nắm đợc nét cơ bản về cuộc đời và sự nghiệp cách mạng của
Mác – Enghen. Nắm đợc nội dung chính của Tuyên ngôn của Đảng cộng
sản cùng với sự ra đời ca t chc Quc t 1
<i>2. Kỹ năng: </i>
Làm quen với văn kiện lịch sử
<i>3. T t ởng : </i>
Giáo dục lòng biết ơn Các Mác Enghen và tinh thần quốc tế vô sản
<b>B. Thiết bị: </b>
- Chân dung các Mác Enghen
- Tác phẩm: Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
<b>C. Trọng tâm: Mục 2,3</b>
<b>D. Cỏc bc lên lớp: </b>
<i>I. ổn định lớp</i>
<i>II. Bài cũ: Hãy nêu những phong trào công nhân tiêu biểu trong những năm</i>
1830 – 1840? Kết quả của những phong trào đó?
<i>III. Bµi míi: Gv giíi thiƯu bµi míi</i>
- Gọi Hs đọc tiểu sử 2 ơng
-§iĨm gièng nhau nỉi bËt trong t
t-ởng Các Mác và Enghen?
Gv có thĨ kĨ thªm mét vµi mÉu
chun nhá vỊ phÈm chất cách mạng,
tình bạn, tình yêu của 2 ông
- Gv thông tin sự ra đời của “Đồng
minh… cộng sản” đợc cải tổ từ “
Đồng minh …chính nghĩa” ở Tây Âu
- Nội dung của cơng lĩnh?
- Hs tr¶ lời theo SGK
- Gv phân tích thêm tầm quan trọng
của nã
- Cho Hs quan s¸t H28
<b>1. M¸c - EnGhen :</b>
<i>a. TiĨu sư</i>
- Các Mác sinh năm 1818 ở Đức
- EnGhen sinh năm 1820 ở Đức
=>2 ông đều căm ghét GCTS và thấy
rõ chỉ có giai cấp VS mới có thể đánh
đổ đợc giai cấp TS thiết lập chớnh
quyn mi.
<b>2. Đồng minh những ngời cộng sản</b>
<b>và Tuyên ngôn của Đảng cộng sản</b>
- Tại Anh: 2 «ng sáng lập Đồng
minh những ngời cộng sản=> chính
Đảng vô s¶n quèc tÕ thành lập đầu
tiên.
- Câu kết thúc của bản tuyên ngôn có
ý nghĩa gì? (nêu cao tinh thần quốc tế
vô sản)
- ý nghĩa của bản tuyên ngôn?
- Phong tro cụng nhõn khỏc phong
tro cộng sản ở chỗ nào? Phong trào
công nhân đợc trang bị vũ khí lí luận
của chủ nghĩa Mác gọi là Phong tro
cng sn
- Gv chốt: CNXH chính là chủ nghĩa
Mác, chuyÓn
- Gv giới thiệu một số phong trào đấu
tranh cuối thế kỷ XIX. Nhận xét của
em về các phong trào đó? (nổ ra
mạnh mẽ thất bại)
- Vì sao cơng nhân ngày càng nhận
thức rõ tầm quan trọng của quốc tế
- Hs đọc phần hoạt động của Quốc tế
1? Vai trò của Quốc tế 1
(chèng t tëng phi vô sản thúc ®Èy
PTCM ph¸t triĨn )
- Vai trị của Các Mác đối với quốc tế
I ? (Lãnh đạo quốc tế I , chống các t
tởng sai dịch, thông qua các ngh
quyt.)
* ý nghĩa: Tuyên ngôn trình bày về
học thuyết của CNXH lần đầu tiên 1
cách rõ ràng và hƯ thèng.
- Ph¶n ¶nh qun lỵi cđa giai cấp
công nhân và lµ vị khÝ lÝ ln cđa
GCVS chèng l¹i CNTB.
<b>3. Phong trào công nhân từ 1848 </b>
<b>1870 .Quốc Tế I.</b>
PTCN Pháp - Đức phát triển mạnh
nhng đèu thất bại.
- G/c CN đã trởng thành nhận thức rõ
hơn về ý thức giai cấp và tinh thần
=> Địi hỏi thành lập môt tổ chức
quốc tế lãnh đạo PTCN.
- 28-9-1864:Hội liên hiệp quốc tế của
những ngời lao động thành lập tại
LuânĐôn.(quốc tế I) do Mác đứng
đầu.
- Hoạt động: sgk
<b>IV.Cđng cè: 1. Chän §, S:</b>
A. Tun ngơn của ĐCS là chính đảng độc lập đầu tiên của vơ sản quốc tế
B. Tun ngơn của ĐCS là tiếng nói ca giai cp TS
C. Tuyên ngôn của ĐCS là văn kiƯn quan träng cđa chđ nghÜa XHKH
D. Tun ngơn của ĐCS là cơng lĩnh của đồng minh những ngời chính nghĩa,
là vũ khí lí luận sắc bén của giai cấp công nhân chống CNTB
Ngày soạn: 30-9-2007
<i><b>Tiết 9 </b></i> c<sub>hơng II: các nớc Âu MÜ</sub>
<i><b> ( </b></i>c<i><b>uèi thÕ kỉ XIX đầu thế kỉ XX)</b></i>
Bài 5:Công xà Pari 1871
<b>I: Mục tiêu bài häc:</b>
<i>1. Kiến thức: Học sinh nắm đợc:</i>
- Diễn biến của công xà Pari, thành tựu của công xÃ
- Công xà Pari là nhà nớc kiểu mới.
<i>2. T t ởng: - Thấy rõ năng lực lãnh đạo, quản lí nhà nớc của G/c VS</i>
- Chủ nghĩa anh hùng cách mạng
- Lòng căm thù đối với giai cấp búc lt tn ỏc
<i>3. Kĩ năng: - Nâng cao khả năng trình bày phân tích một sự kiện lịch sử.</i>
<b>II.Thiết bị: - Bảng phụ</b>
- Công xã Pari ở chân tờng nghĩa địa
- Sơ đồ bộ máy hội đồng công xã.
<b>III.Trọng tâm:Mục II,III</b>
<b>IV. Các b ớc lên lớp:</b>
<i>1. ổn định lớp</i>
<i>2. Bài cũ: 1. Hoàn cảnh ra đời của quốc tế I?</i>
2. Nội dung cơ bản của học thuyết Mác?
<i>3. Bài míi: - Gv giíi thiƯu bµi míi</i>
- Gv thơng tin một số nét về chính
quyền Napơlêơng và sự ra đời của
chính phủ lâm thời.
- Tên chính phủ lâm thời vệ quốc nói
- Tõ kiÕn thøc trªn em h·y rót ra
nguyên nhân bùng nỉ cđa c«ng x·
Pari?=>
- Gv chốt mục 1.
- Gọi học sinh đọc bài.
- ë Pari lóc nµy cã mÊy chÝnh
quyÒn?
- Ai là kẻ châm ngòi cho chiến tranh?
- Gv tờng thuật chiến trận qua bản
đồ.
- Thành quả của cuộc khởi nghĩa?
Theo em quân khởi nghĩa có sai lầm
gì trong q trình đấu tranh? (Để
Chie thốt khỏi khơng truy đuổi)
- Cho học sinh quan sỏt s b mỏy
<b>I. Sự thành lập công xÃ.</b>
- Dới thời Napôlêông TS >< VS sâu
- 19-7-1870: ChiÕn tranh Ph¸p –
Phæ
- 4-9-1870: Nhân dân lật đổ chính
quyền của Napơlêơng. Chính phủ lâm
thời t sản đợc thành lập
chÝnh phđ Ph¸p đầu hàng Phổ
cách mạng bùng nổ
<b>2. Cuộc khởi nghĩa 18-3. Sự thành</b>
<b>lập công xÃ</b>
- Sáng 18-3-1871: Chi-e cho qn
đánh đồi Mơng Mác. Tra: chiếm đợc
chính phủ, chiều: chiếm tịa thị chính
cách mạng thắng lợi, lật đổ chính
quyền t sản đa chính quyền về tay
nhân dân lao động
- 26-3-1871: Bầu hội đồng công xã
- 28-3-1871: Hội đồng công xã n
mng chin thng
nhà nớc.(có chuẩn bị trớc).
- Em có nhận xet gì về chính quyền
của hội đồng công xã? Hs thảo luận,
so sánh với nhà nớc t sản.
- Gọi hs đọc chính sách của cơng xã?
- Em có nhận xét gì về những chính
sách của cơng xã? ( Phục vụ lợi ích
cho nhân dân lao động -> l nh nc
kiu mi).
- Gv thông báo cuộc nội chiến giữa
quân vô sản và t s¶n ph¶n cách
mạng .Cấu kết với quân xâm lợc
Đức.
- Gv sử dụng thêm tài liệu để xây
dựng bài tờng thuật về cuộc chiến.
- Cho hs quan sát quan sát “ Cơng xã
pari ở…..”
- Vì sao công xã lại thất bại? (vô sản
yếu, t sản đàn áp mạnh, không tiêu
diệt tận gốc kẻ thù -> thiếu chính
Đảng Mác xít , cha liên minh cơng
nơng.
*ý nghÜa ? Häc sinh th¶o ln
<b>chÝnh sách của công xà Pari</b>
- Chính sách: Tách nhà thờ khỏi nhà
nớc giao xí nghiệp nhà máy cho công
nhân
- Quy nh lng ti thiu, gim gi
lm
- HoÃn trả tiền thuê nhµ
- Thực hiện chế độ giáo dục bắt buộc
miễn phí Là nhà nớc kiểu mới do
dân…
<b>III. Néi chiÕn ở Pháp ý nghĩa lịch</b>
<b>sử</b>
- Ni chin din ra giữa giai cấp t
sản và hội đồng công xã cuộc chiến
gay go và ác liệt
ThĨ hiƯn chđ nghÜa anh hùng cách
mạng của nhân dân Pháp công xÃ
thất b¹i
<i>ý nghĩa: Là cuộc cách mạng t sản</i>
lật đổ chính quyền t sản xây dựng
nhà nớc của giai cấp vô sản nêu
g-ơng chủ nghĩa anh hùng cách mạng
để lại nhiều bài học q
<b>IV. H íng dÉn häc ë nhµ : GV:Khái quát lại nội dung bài học</b>
1. Tại sao nói ngày 18-3-1871 là ngày CMVS đầu tiên trên thế giới?
2. Lập niên biểu những sự kiện quan trọng của c«ng x· Pari.
Ngày soạn: 1-10- 2007
<i>Tiết 10 : Bài 6 </i><b>Các nớc: Anh pháp - đức Mĩ</b>– –
(Cuèi thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX)
<b>I. Mục tiêu bài häc</b>
<i>1. KiÕn thøc: Hs biÕt vµ hiĨu:</i>
- Các nớc t bản lớn chuyển lên giai đoạn ĐQCN
- Tình hình và c im ca tng quc
- Những điểm nổi bật của CNĐQ
<i>2. T t ởng: </i>
- Nâng cao kiến thức về bản chất của CNĐQ
- cao ý thức cách mạng, đấu tranh chống các thế lực hiếu chiến
<i>3. Kỹ năng: - Bồi dỡng thêm kỹ năng phân tích, tổng hợp…</i>
<b>II. ThiÕt bÞ : </b>
- SGK, Tài liệu tham khảo
- Bản đồ thế giới
<b>III. Träng t©m : </b>
- Quá trình chuyển sang giai đoạn ĐQCN của Anh Pháp - Đức
- Đặc điểm riêng biệt của mỗi nớc
<i>B. Bài cũ: </i>
1. Vì sao khởi nghĩa 18-3-1871 ở Pari lại bùng nổ?
2. ý nghĩa lịch sử của Công xà Pari?
<i>C. Bài mới: Gv giới thiệu bài mới</i>
- Gv cho Hs điểm lại kinh tế Anh
tr-ớc 1870
- Vì sao từ thập niên 70 của thế kỷ
XIX kinh tế Anh lại phát triển chậm
lại?
- Hs thảo luận rút ra
- CNĐQ ë Anh h×nh thµnh nh thÕ
nµo?
- Gv nhấn mạnh: Nhà băng đóng vai
trị rất lớn trong sự hình thành CNĐQ
ở Anh.
Cho vay lãi khắp thế giới và bóc
lột thuộc địa
- Gv dùng bản đồ chỉ hệ thống thuộc
địa của Anh
- Nhận xét của em về chế độ chớnh tr
Anh?
- Đặc điểm cđa CN§Q Anh? (§Q
thùc d©n)
- Hãy giải thích: “Mặt trời khơng bao
giờ lặn trên đất nớc Anh”.
- Gv giải thích và chốt mục 1
- Gi 1 Hs c
- Tại sao Pháp chú ý xuất khẩu t bản
hơn là xây dựng và phát triển trong
nớc?
- Hs th¶o ln
- Gv giải thích: tình hình xuất cảng
giữa Anh và Pháp: Anh đầu t t bản
vào thuộc địa, còn Pháp cho các nớc
chậm phát triển vay lấy lãi nặng.
- Đặc điểm của CNĐQ Pháp?
- Gv gọi Hs lên chỉ các vùng thuộc
địa của Pháp - Đứng thứ 2 thế giới về
thuộc địa
- Gv giíi thiƯu vỊ nỊn kinh tÕ §øc
- Hs thảo luận
- Chøng minh §Õ quốc Đức mang
nặng tính chÊt qu©n phiƯt – hiÕu
chiÕn
- Hs th¶o ln rót ra
<b>1. Anh</b>
- Trớc 1870: Kinh tế Anh đứng đầu
thế giới
- Sau 1870: Kinh tế Anh phát triển
chậm lại, đứng thứ 3 thế giới
- Xuất hiện các công ty độc quyền
kết hợp với 5 ngân hàng lớn chi
phối đời sống kinh tế của nớc Anh
<i>b. ChÝnh trÞ: </i>
- Anh theo thĨ chế quân chủ lập hiến
(2 Đảng bảo thủ tự do thay nhau
cÇm qun..)
- Đẩy mạnh xâm lợc thuộc địa
<i>a. Kinh tÕ: </i>
- Sau 1871: kinh tÕ ph¸p phát triển
chậm lại (Bị thua trận, phải båi thêng
chiÕn phÝ, c¸ch mạng vô sản, tài
nguyên nghÌo)
- Ci thÕ kû XIX: §øng thø 4 thÕ
giíi
- Các cơng ty độc quyền ra đời
<i>b. Chính trị </i>
- Pháp theo thể chế cộng hòa: tăng
c-ờng đàn áp phong trào công nhân –
nhân dân
- Tiến hành xâm lợc thuộc địa
<b>3. Đức:</b>
<i>a. Kinh tÕ:</i>
- Tốc độ phát triển nhanh, đứng đầu
châu Âu, đứng thứ 2 thế giới
- Xuất hiện các cơng ty độc quyền
Chi phèi kinh tÕ §øc (Xanh đi ca)
- T sn c quyn kết hợp với quý tộc
đàn áp phong trào công nhân
- Xâm lợc nớc ngoài
hiếu chiến
<b>D. H íng dÉn häc ë nhµ </b> - CNĐQ Anh - Đức Pháp chuyển sang giai
đoạn CNĐQ nh thế nào?
- Ni tờn nớc với các đặc điểm sao cho phù hợp:
Tªn níc Nối Đặc điểm
Anh L quc cho vay lói
Phỏp Là đế quốc thực dân
<i><b>TiÕt 11. Bài 6: Các nớc: Anh Pháp Mỹ - Đức (tiếp)</b></i>
<i><b>(Cuối thế kỷ XIX - Đầu thế kỷ XX)</b></i>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kin thc: Hs nắm đợc quá trình chuyển sang CNĐQ của nớc Mỹ và đặc</i>
điểm của nó. Thấy rõ đặc điểm cơ bản của CNTB khi chuyển sang giai đoạn
đế quốc chủ nghĩa
<i>2. T t ëng : - N©ng cao bản chất của CNĐQ </i>
- Đề cao ý thức cách mạng đấu tranh chống các thế lực gây chiến
bảo vệ hịa bình thế giới
<b>B. Thiết bị: Bản đồ các nớc T bản cuối thế kỷ XIX </b>
<b>C. Các bớc lên lớp </b>
<i>I) ổn định lớp </i>
<i>II) Bài cũ: CNTB Anh chuyển sang giai đọan ĐQCN nh thế nào? Đặc điểm</i>
riêng biệt của nó?
<i>III) Bµi míi: Gv giíi thiƯu bµi mới- trọng tâm bài: mục 4, II (1)</i>
- Gv th«ng tin mét sè nÐt vỊ kinh tÕ
mü ci thÕ kû XIX
- Vì sao có sự phát triển vợt bậc đó?
- Hs thảo luận
điều đó chứng tỏ sự phát triển Kinh
tế của các nớc T bản có giống nhau
khơng?
(khác nhau, khơng đồng đều: nó biểu
hiện đặc sắc quy luật phát triển
không đồng đều của CNTB trong thời
kỳ ĐQCN)
- Gv thông báo sự ra đời của siêu độc
quyền của Mĩ cho Hs đọc đoạn in
- Vai trị của các Cơng ty độc quyền
ở Mĩ?
Vậy đế quốc Mĩ mang đặc điểm gì?
(Là xứ sở các ông vua công nghiệp)
- Gv: ngồi cơng nghiệp, nơng
nghiệp mỹ cũng có sự phát triển vợt
bậc
- ThĨ chÕ chÝnh trÞ cña MÜ? ( liên
bang cộng hòa)
- Vỡ sao M cỏc công ty độc quyền
lại mạnh hơn các nớc khác? Hs thảo
luận
- Gv cho học sinh rõ sự cấu kết chặt
chẽ giữa nhà cầm quyền với công ty
độc quyền ở Mĩ
- Qua việc học các nớc T bản lớn em
thấy quyền lực của các công ty độc
quyền kết hợp với nhà trắng chi phối
đời sống kinh tế chính trị Mĩ?
<b>4. MÜ</b>
<i>a. Kinh tÕ</i>
- Cuối thế kỷ XIX, kinh tế Mĩ từ thứ
4 nhảy vọt lên đứng thứ nhất (đứng
đầu thế giới về sản xuất công
nghiệp), gấp đôi Anh và bằng 1/2
Tây Âu gộp lại
- Xuất hiện các công ty độc quyền
khổng lồ (các Tơ rớt) chi phối đời
sống kinh tế – chính trị Mĩ
<i>b. chính trị:</i>
- Hai Đảng thay nhau cầm quyền
Phục vụ giai cấp t sản
- Tăng cờng bành trớng lÃnh thổ
Mang tính thực dân
<b>II. Chuyển biến quan trọng ở các</b>
<b>nớc §Q</b>
<b>1. Sự hình thành các cơng ty độc</b>
<b>quyền</b>
- Sự cạnh tranh tự do – TB lớn nuốt
TB bé công ty độc quyền ra đời
quyền lực các công ty độc quyền
- Hiện tợng này có xuất hiện trớc
1870 không? (khơng)- trớc đó là thời
kỳ cạnh tranh tự do
- Gv vẽ biểu đồ các giai đoạn của
CNĐQ
- Gäi mét häc sinh lªn điền vào các
mốc
1566 1870 cuèi TK 19
CTTD CN§Q
- Vì sao các nớc ĐQ tăng cờng xâm
l-ợc thuộc địa?
- Cho Hs nghiªn cứu H33 và gọi Hs lên
in th t thuc a của các ĐQ vào
bảng phụ. Sau đó đa bài tập 2 vào: xác
định thứ tự kinh tế của cỏc nc Q
vo 2 thi im
Năm 1 2 3 4
1870 A P M §
1913 M § A P
- CNĐQ là giai đoạn cao nhất và là
cuối cïng cđa CN§Q
2. Tăng cờng xâm lợc thuộc địa,
chuẩn bị chiến tranh chia lại thế giới
- Do nhu cầu về nguyên liệu, thị
tr-ờng, xuất khẩu t bản Các nớc t bản
tăng cờng xâm lợc thuộc địa ><
ĐQ Chiến tranh thế giới bùng nổ
- Qua 2 bài tập trên em có nhận xét gì?
Nc cú kinh tế phát triển, ít thuộc địa Chiến tranh thế
Nớc có kinh tế khơng phát triển, nhiều thuộc địa giới thứ 1 bùng nổ
<b>IV. Củng cố: </b>
- Gv sơ kết cả 2 tiết
- Hớng dẫn Hs lµm bµi tËp
<i><b>TiÕt 12 Bài 7: </b></i><b>Phong trào công nhân quốc tế</b>
<i><b>Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX</b></i>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thøc: </i>
Nắm đợc: Trong thời kỳ CNTB chuyển sang giai đoạn ĐQCN (cuối
thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX), cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân chống
- ý nghĩa và ảnh hởng của cách mạng Nga 1905 1907
<i>2. T t ëng : </i>
Nhận thức đúng đắn về cuộc đấu tranh của giai cấp vô sản chống giai
cấp t sản vì quyền tự do, tiến bộ xã hội
- Bồi dỡng tinh thần cách mạng, tinh thần quốc tế vô sản, lòng biết ơn
đối với các lãnh tụ trên thế giới, niềm tin vào thắng lợi của cách mạng vô sản
<i>3. Kỹ năng: </i>
Bớc đầu hiểu đợc các khái niệm: chủ nghĩa cơ hội, cách mạng dân chủ
t sản kiểu mới, Đảng kiểu mới. Có khả năng phân tích các sặ kiện cơ bản của
bài bằng phơng pháp t duy lch s ỳng n
- Chân dung Lênin
- Cuộc biêt tình của công nhân ngày 1-5-1882 ở Niu oóc
<b>III. Các bớc lên lớp: </b>
<i>A. n nh lp</i>
<i>B. Bi c: </i>
1. Đặc điểm chung của CNĐQ?
2. Vì sao CNTB lại xâm lợc thuộc địa và gây chiến tranh chia lại thế giới?
<i>C. Bài mới: Gv giới thiệu bài mới – Trọng tâm bài: Mục 2</i>
- Gv cho Hs đọc phần in nhỏ SGK
- Em có nhận xét gì về cuộc đấu
tranh của giai cấp công nhân cuối thế
kỷ XIX?
- Gv híng dÉn Hs nắm về số lợng,
quy mô, phạm vi, tính chất
- Vì sao sau thất bại của công xà Pari
phong trào công nhân vẫn tiếp tục
phát triển?
(Do số lợng và chất lợng của phong
trào tăng nhanh cùng với sù ph¸t
triĨn cđa CNTB, ý thøc giác ngộ của
công nhân lên cao, chủ nghĩa Mác
đ-ợc trun b¸ réng r·i…)
- Gv nói thêm về ý nghĩa cuộc đáu
tranh Sicagơ? Tính tích cực và tiêu
cực của PTCN giai đoạn này? (Thúc
đẩy phong trào công nhân đấu tranh
nhng cha mang tính đồn kết quốc
tế đòi hỏi thành lập một tổ chức
quốc tế)
- Gv đa tranh ra giới thiệu thêm
- Gọi 1 Hs c
- Hoàn cảnh thành lập tổ chức quốc
tế II?
- Hs th¶o luËn
- Gọi Hs đọc phần hoạt động của
quốc tế II
- Gv thông tin một số hoạt động
chính? ý nghĩa của đại hội thành lập
quốc tế II? (Khôi phục tổ chức quốc
tế của phong trào công nhân tiếp tục
sự nghiệp đấu tranh cho thắng lợi của
CN Mác)
- Vì sao quốc tế II tan rã? (En-ghen
mất 1885, bọn cơ hội xét lại chiếm u
thế trong quốc tế II. CNĐQ tạo tiền
đề cho CN cơ hội phát triển. Nhiều
Đảng xã hội dân chủ đã ủng hộ chiến
tranh thế giới thứ I, thỏa hiệp với giai
<b>1. Phong trµo công nhân quốc tÕ</b>
<b>cuèi thÕ kû XIX</b>
- Cuèi thÕ kû XIX: TS >< VS sâu sắc
PTCN phát triển mạnh
* 1899: CN Luõn Đôn đấu tranh
Nhiều tổ chức chớnh tr ca cụng
nhõn ra i
- 1875: Đảng xà hội dân chủ Đức
- 1879: Đảng công nhân Pháp
- 1883: Nhóm gi¶i phãng CN Nga
<b>2. Quốc tế II (1889 </b>–<i><b> 1914)</b></i>
<i>a. Hoàn cảnh ra đời:</i>
- 14-7-1889: Quốc tế II đợc thành lập
tại Pari, do Ăngghen đứng đầu
<i>b. Hoạt động: 2 giai đoạn</i>
- 1889-1895: Dới sự lãnh đạo của
Ăngghen quốc tế II có nhiều đóng
góp cho phong trào công nhân. Kiên
quyết chống lại CN cơ hội, đa rá
nhiều nghị quyết quan trọng
- 1895-1914: Ăngghen mất. Các
Đảng trong quốc tế II xa đần đờng lối
cách mạng, thỏa hiệp với giai cấp t
sản
cÊp t sản)
<b>IV. Củng cố: Bài tập: Chọn (Đ) (S)</b>
1. Quốc tế II do Mác và Ăng ghen sáng lập (S)
2. Cuộc biểu tình ở Niu-c 1882 trở thành ngày quốc tế lao động (Đ)
3. Quốc tế II tan rã do Ăng ghen mất (S) - (cha đủ)
<i><b>TiÕt 13 II. Phong trào công nhân Nga và cuộc</b></i>
cách mạng 1905 1907 ở Nga
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức: </i>
Nm c s thnh lp cũng nh tính chất của Đảng vơ sản kiểu mới ở
Nga. Diễn biến – ý nghĩa của cách mạng 1905 – 1907 ở Nga
<i>2. T t ëng : </i>
Giáo dục lòng yêu quý Ăng ghen Lênin
<i>3. Kỹ năng: </i>
Bớc đầu hiểu biết những nét cơ bản về CNVS kiểu mới
<b>B. Thiết bị: Tiểu sử và chân dung Lªnin</b>
<b>C. Trọng tâm: Mục 2</b>
<b>D. Các bớc lên lớp: </b>
<i>I. ổn định lớp</i>
<i>II. Bài cũ: Hoàn cảnh ra đời và hoạt động của quốc tế II?</i>
- Gọi 1 Hs đọc phần tiểu sử của
Lênin
- Em có những hiểu biết gì về cuộc
đời và sự nghiệp của Lênin?
- Gọi 1 vài em trình bày
- Gv tiếp tục thông tin
- Nhiệm vụ cách mạng mà Đảng xã
hội dân chủ Nga đề ra là gì?
- Hs th¶o ln rót ra
- Tai sao nói Đảng xã hội dân chủ
Nga là Đảng vô sản kiểu mới? (Đấu
tranh vì quyền lợi của giai cấp cơng
nhân, mang tính giai cấp, tính chiến
đấu triệt để chống CN cơ hội và tuân
theo nguyên lý của CN Mác; Dựa vào
quần chúng nhân dân và lãnh đạo
quần chúng nhân dân)
- Gv dùng bản đồ giới thiệu một số
nét về ĐQ Nga cuối thế kỷ XIX đầu
thế kỷ XX.
- V× sao cách mạng Nga 1905-1907
- Hs thảo luận
- Cách mạng thực sù bïng nỉ vµo
ngµy nµo? (9-1-1905)
- Gọi 1 Hs đọc đoạn in nhỏ
- Gv tờng thuật cuộc khởi nghĩa
- Yếu tố nào thúc đẩy phong trào
cách mạng phát triển mạnh? (ch
khng b m mỏu)
<b>1. Lênin và việc thành lập Đảng vô</b>
<b>sản kiểu mới ở Nga</b>
<i>a. Tiểu sử: Lênin (1870-1924)</i>
- Tham gia tuyên truyền CN Mác từ
đầu những năm 90 của thế kỷ 19
- 1895: Thành lập hội liên hiệp đấu
tranh giải phóng CN
- 7-1903: Thành lập Đảng cơng nhân
xã hội dân chủ Nga với cơng lĩnh:
* Làm cuộc cách mạng xã hội dân
chủ Nga với cơng lĩnh đánh đổ chính
quyền của giai cấp t sản thành lập
chính quyền của giai cấp vơ sản
* Nhiệm vụ trớc mắt là phải đánh đổ
* Hình thành 2 phái: Bônsêvíc (Đa
số) và Mensêvíc (Thiểu số)
Đảng xà hội dân chủ Nga là Đảng
vô sản kiểu mới
<b>3. Cách mạng Nga 1905-1907</b>
<i>a. Nguyên nhân: - Đầu thÕ kû 19 –</i>
Nga trë thµnh ĐQ quân phiệt
Nhiều mâu thuẫn gay gắt
- Nga Hoàng đẩy nhân dân vào chiến
tranh N N . Nhân dân mâu thuẫn
sâu sắc với Nga Hoàng Cách mạng
bùng nổ
<i>b. Diễn biến</i>
- 9-1-1905: Cách mạng thực sự bùng
nổ
- Vì sao cách mạng thất bại? (TS +
PK cha yếu, vô sản cha mạnh, còn ảo
tởng đi theo cha cố)
- ý nghĩa? Hs thảo luận rút ra
- Hình thức cách mạng này giống và
khác các cuộc CMTS ở chỗ nào?
- Hs thảo luận
- Gv cht: Cuc cách mạng này do
giai cấp vô sản lãnh đạo chống lại
chế độ phong kiến CMTS kiểu mới
Binh
- Thành phần lãnh đạo: Giai cp vụ
sn
Thành lập chính quyền Xô Viết
- Giữa 1907: Phong trào chấm dứt
Thất bại
<i>c. ý ngha: Giỏng địn chí tử vào Nga</i>
Hồng, chuẩn bị cho cách mạng
tháng 10, mở ra một phong trào giải
phóng dân tộc mạnh mẽ ở châu á
- Để lại nhiều bài học quý
<b>IV. Củng cố: </b>
1. Nguyên nhân, diễn biến của cuộc cách mạng Nga 1905-1907?
2. ý nghĩa của cuộc cách mạng?
<i>Bài tËp vỊ nhµ: </i>
- Lập niên biểu các sự kiện tiêu biểu trong phong trào công nhân quốc tế từ
sau 1871 đến cách mạng 1905-1907
<i><b>TiÕt 14 Bài 8: Sự phát triển của kü thuËt – khoa häc</b></i>
- văn học nghệ thuật thế kĩ XVIII- XIX
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức: </i>
Nm c nhng thnh tu chủ yếu về KT – KH thời cận đại. Tác
dụng của nó đối với đời sống xã hội lồi ngời
<i>2. T t ëng : </i>
Thấy đợc sự đóng góp tích cực của CNTB đối với xã hội lồi ngời mở
ra một nền văn minh mới: Nền văn minh cơng nghiệp
<i>Thấy rõ: CNXH chỉ có thể thắng CNTB khi ứng dụng tốt thành tựu của KH</i>
– KT ứng dụng nền sản xuất lớn hiện đại. Từ đó có niềm tin i vi cụng
cuc xõy dng CNXH
<i>3. Kỹ năng:</i>
Phân biệt CMTS CMCN, giải thích khái niệm cơ khí hóa
<b>B. Thiết bị: </b>
- Tranh ảnh về thành tựu KHKT
- Chân dung các nhà bác học
<b>C. Trọng tâm: Những thành tựu cơ bản về các lĩnh vực</b>
<b>D. Các bớc lên líp: </b>
<i>I. ổn định lớp</i>
<i>II. Bài cũ:</i>
1. Nªu mét sè sù kiƯn chøng tá sù ph¸t triĨn cđa PTCN ci thế kỷ 19 đầu
thế kỷ 20?
2. ý nghĩa lịch sử của cách mạng Nga 1905-1907?
<i>III. Bài mới: Gv giới thiệu bµi míi</i>
Gv dẫn dắt câu nói của Mác: giai cấp
t sản không thể tồn tại đợc nếu không
luôn cải tiến cơng cụ lao động
- Hồn cảnh thuận lợi nào giúp cho
CNTB thu đợc những thắng lợi lớn về
kinh tế?
- Hs th¶o ln rót ra
- Gọi Hs đọc SGK
- Những thành tựu chủ yếu?
- Hs nêu theo SGK
- Tại sao nói thế kỷ 19 là thế kỷ của
sắt, máy móc và động cơ hơi nớc?
- Trong công nghiệp thành tựu nào
đ-ợc coi là bớc đột phá của thế kỷ
XIX?( Chế tạo máy hơi nuớc)
- Nªu vÝ dơ trong viƯc phát triển giao
thông liên lạc và nông nghiệp? (Hs
thảo luận)
- Tại sao nói giai cấp TS đã lợi dụng
thành tựu KHKT quân sự? (chạy đua
vũ trang và gây chiến tranh)
- Gv sơ kết mục I
<b>I. Những thành tựu về kỹ thuật</b>
* Hoàn cảnh: CMTS thắng lợi ở hầu
hết các nớc Châu Âu Bắc Mĩ
thực hiện cuộc cách mạng CN
* Thành tựu:
- Công nghiệp luyện kim chế tạo máy
phát triển
- Xut hin nhiu ngun nhiờn liu
- Mỏy hơi nớc đợc sử dụng rộng rãi
- Giao thông vận tải phát triển
- Giữa thế kỷ 19: Máy điện đợc phát
minh ở Nga và Mỹ
- N«ng nghiệp: Đợc sử dụng nhiều
máy móc và phân hóa học
- Quân sự: s¶n xt nhiỊu vị khÝ míi
phơc vơ cho giai cÊp t s¶n
Kinh tế, xã hội của các nớc t bn
c bn c thay i
<b>II. Những thành tựu về KHTN và</b>
<b>KHXH</b>
- HÃy kể tên một sè nhµ KH mµ em
biÕt?
- Vai trị của những phát minh đó?
- Hs thảo luận rút ra
- Vì sao CNXHKH đợc gọi là phát
minh lớn nhất? (học thuyết đúng đắn
nhất)
- Gọi 1 Hs đọc
- Văn học thời kỳ này có mấy nội
dung? (tố cáo phong kiến, đả kích t
- H·y kĨ tên các nhạc sĩ thiên tài?
Em ngỡng mộ ai nhÊt? V× sao?
(Gv kể đơi nét về Mơza, Béttơven)
- Vai trò của Văn học – Nghệ thuật
trong các cuộc u tranh chng cỏc
th lc thng tr?
- Toán: Niu tơn, Lép ních,
Côbalép-xki
- Lý: Niutơn
- Húa: Lụ mụ nụ xp, Men đê lê ép
- Sinh vật: Đác uyn
Đã phá ý thức hệ phong kiến, giải
thích rõ quy luật vận động của thế
giới, thúc đẩy xã hi phỏt trin
<b>2. KHXH</b>
- Có nhiều nhà KH lớn
- Phát minh lớn nhất: CNXH KH của
Mác và Ăngghen
<b>3. Sự phát triển của văn học nghệ</b>
- Văn häc: Cã nhiỊu t¸c phẩm, tác
giả tiêu biểu 2 chiều híng:
Chèng phong kiÕn: Vônte,
Môngtexkiô, Rút xô
Chống t sản: Vích to Huygô, Ban
zắc, Puskin
- Nhạc: Môza (áo); Béctôven (Đức);
Traicốp-xki (Nga)
Ca ngỵi cc sèng tù do, chan
chứa tình ngời
- Hội họa: Đavít, Đlacơroa
<b>IV. Củng cố: Có 2 ý kiÕn:</b>
1. CNTB và giai cấp t sản tất cả đều xấu xa đáng lên án.
2. CNTB có mặt xấu nhng cũng có những đóng góp cho nhân loại. (*)
Em đồng ý với ý kiến nào? vì sao?
<i><b>Tiết 15 Chơng III: Châu á (Thế kỷ XVIII, đầu thế kỷ XX)</b></i>
<b>Bài 9: ấn độ (Thế kỷ XVIII, u th k XX)</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thøc: </i>
Sự tàn bạo trong chính sách thống trị của thực dân Anh đã dẫn tới
phong trào giải phóng dân tộc – Diễn biến về phong trào đó
- Nguyên nhân thất bại ý nghÜa lÞch sư
<i><b>2. T</b><b> t</b><b> ëng</b><b> : </b></i>
Bồi dỡng lòng căm thù CNĐQ, thực dân Anh. Biểu lộ lòng cảm thơng,
sự khâm phục cuộc đấu tranh của nhõn dõn n chng CNQ
<i>3. Kỹ năng: </i>
- Phõn biệt khái niệm: Cấp tiến, ơn hịa
- Sử dụng tốt bản đồ ấn Độ
<b>B. Bản đồ: Phong trào cách mạng ấn Độ cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20</b>
- Sử dụng tốt tranh: “Thực dân đàn áp khởi nghĩa ở ấn Độ”
<b>C. Các bớc lên lớp: </b>
<i>I. ổn định lớp</i>
- Giáo viên thông tin qúa trình đặt
ách thống trị của thực dân Anh lên
ấn độ.
- Qua bảng thống kê của sách giáo
khoa em có nhận xét gì về ách thống
trị của thực dân Anh?. Hậu quả của
nó đối với ấn độ (Số lơng thực xuất
khẩu đợc tăng nhanh nhng số ngời
- Giáo viên nói thêm về các chính
sách thống trị khác: Lợi dung tôn
giáo, chia để trị, chính sách ngu
dân, phá hoại văn minh cổ kính.
-GV đa tranh ra
-GV têng thuËt k/n Xi Pay
- T¸c dơng cđa phong trào công
nhân từ 1875-1885 ?
(Giai cp t sản đứng dậy đấu
tranh-tuy nhiên đờng lối của ĐảngTS
khơng thống nhất)
- Đảng Quốc Đại đợc phân hóa nh
thế nào?( Học sinh thảo luận rút ra)
- Em hiểu thế nào về k/n “phái ơn
hịa , phái cấp tiến”?
-Gv gi¶i thÝch theo SGK
- Vì sao tất cả phong trào đấu tranh
của ấn độ lại bị thất bại ?
- TS ấn độ yếu
- Thực dân Anh tập trung lực lợng
- Công nhân thiếu tổ chức lãnh đạo
tiên tiến, cha liên minh công nông
- ý nghĩa của phong trào đấu tranh?
Gv chốt ghi bảng=>
- Em hiểu câu nói sau nh thế nào?
“ấn độ là hòn ngọc trên mũ vua
Anh”
(ấn độ là thuộc địa lớn, tài nguyên
thiên nhiên phong phú đa lại li
nhun cao cho nc Anh)
<b>I. Sự xâm lợc và chính sách thống</b>
<b>trị của Anh.</b>
- Th k XVIII: Anh ó thng Pháp
trong việc đặt ách thống trị lên ấn
Độ. ấn độ trở thành thuộc địa của
Anh.
- Chính sách: Bóc lột tàn tệ ( Xuất
khẩu gạo ) => Nạn đói 15 triệu ngời
chết => Nhân dân nổi dậy đấu tranh.
<b>III. Phong trào đấu tranh giải</b>
<b>phóng dân tộc của nhân dân ấn</b>
<b>độ.</b>
- Khởi nghĩa Xi-Pay: 1857-1859.
- 1885: Đảng quốc dân đại hội, chính
đảng của GCTS đợc thành lập chia
làm 2 phái:
+ Ôn hòa: Thỏa hiệp với
ĐQTD
+ CÊp tiÕn: Kiªn quyÕt
chèng Anh do Ti-Lắc cầm đầu.
- Thỏng 6-1908: Thực dân Anh bt
giam Ti-Lc=> Phong tro u tranh
lan rng.
- Đỉnh cao là khởi nghĩa Bom-Bay
( 7-1908 )=> Bị thất bại.
=> Thể hiện lòng yêu nớc đặt cơ sở
cho những thắng li v sau.
<b>IV. Củng cố: </b>
1. Nêu hậu quả thống trị của Anh ở ấn Độ?
2. ng Quc i ra đời trong hồn cảnh nào? Mục đích hoạt động?
3. Lập niên biểu về phong trào chống Anh của nhân dân ấn Độ từ giữa thế kỉ
<i><b>TiÕt 17 </b></i><b>Bài 10: Trung Quốc cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX</b>
A Mục tiêu bài học
<i>1. Kiến thức:</i>
- Hoàn cảnh để TQ trở thành nớc nữa thuộc đia phong kiến
- Phong trào đấu tranh chống chế độ phong kiến - đế quốc.
- Giải thích đợc khaí niêm: Nữa thuộc địa,nữa pk.
<i>2. T tởng: Thái độ phê phán triều Mãn Thanh để TQ trở thành nớc nữa thuộc</i>
địa
- Khâm phục tinh thần đấu tranh của nhân dân Trung Hoa.
<i>3. Kĩ năng: - Nhận xét đánh giá đúng về triều mãn Thanh.</i>
<i>B. Thiết bị: - Bản đồ: Trung Quốc trớc sự xâm lợc cua các đế Quốc.</i>
- ảnh : Cái bánh ngọt TQ.
<i>C. Các bớc lên lớp </i>
<i>I. ổn định lớp</i>
II. Bài mới:
- Gv giíi thiƯu bµi míi –träng tâm bài:Mục II
-- Gi 1 Hs c bi
- Vì sao các nớc Đế Quốc lại tranh
- Hs thảo luận =>
- Vì sao chiến tranh cuộc chiÕn tranh
thc phiƯn l¹i bïng nỉ? (Anh viƯn
cí Trung Qc thực hiện chính sách
bế quan tỏa cảng)
- Quan s¸t H42 em cã suy nghÜ g×?
(Trung Quốc đợc ví nh một cái bánh
ngọt. Bị ĐQ đa ra tranh giành xâu
xé)
- Gv ®a tranh ra mô tả thêm.
- Gv dựng bn mụ tả các vùng đất
Trung Quốc bị ĐQ chiếm đóng sau
chiến tranh Trung Nhật (1894-1895)
- Gv dẫn dắt vào mục II.
- Nguyên nhân dẫn tới các cuộc đấu
tranh của nhân dân Trung Quốc?
- Hs thảo luận 4 câu hỏi sau:
+ cuộc vận động duy tân nhằm mục
đích gì? (cải cách chính trị thay quân
chủ chuyên chế bằng quân chủ lập
<b>I. Trung Quốc bị các nớc đế quốc</b>
<b>chia xẻ</b>
- Trung Quốc là đất nớc rộng lớn,
giàu tài nguyên khoáng sản
- Thế kỷ XVII triều Mãn Thanh suy
yếu, nhân dân đói khổ, các nớc ĐQ
dịm ngó
- 6-1840: chiÕn tranh thuốc phiện
Anh-Trung TQ bị các nớc ĐQ x©m
chiÕm
<b>II. Phong trào đấu tranh của nhân</b>
<b>dân Trung Quốc cuối th k XIX</b>
<b>u th k XX</b>
<i>a. Nguyên nhân</i>
hiến)
+ Đặc điểm của phong trào thái bình
thiên qc? (lËp v¬ng triỊu chống
phong kiến)
+ Vì sao phong trào duy tân l¹i thÊt
b¹i?
+ Đặc điểm phong trào nghĩa hịa
- Gv cho 4 tổ chuẩn bị sau đó gọi đại
diện trình bày
- Kết quả, ý nghĩa của các phong trào
- Gọi 1 Hs đọc
- Gv giới thiệu sự ra đời của Trung
Quốc đồng minh hội
- Mục đích? (đánh đổ Mãn Thanh,…
ruộng đất)
- Em cã nhËn xÐt g× vỊ chđ trơng
trên?
(cha xỏc nh c k thự ch yu là
CNĐQ)
- Hoạt động của Đồng minh hội?
- Gv trình bày diễn biến cách mạng
Tân Hợi qua bản đồ? Thành quả cách
mạng rơi vào tay ai? Tại sao Tôn
Trung Sơn buộc phải từ chức? (t sản
cấu kết với địa chủ phong kiến,
không muốn đa cách mạng đi quá
xa)
- Kết quả của cách mạng? (lật đổ chế
độ quân chủ chuyên chế, lập nền
cộng hòa)
- Khëi nghÜa Thái Bình Thiên
Quốc Từ 1851-1864
- 1898: cuộc vận động duy tân do
Khang Hữu Vi và Lơng Khải Siêu
lãnh đạo
- Phong trào Nghĩa hòa đoàn: cuối
thế kỷ XIX đầu thế kû XX
- Tất cả đều thất bại làm lung lay
chế độ phong kiến, mở đờng cho t
t-ởng t sn
3. Cách mạng Tân Hợi 1911
- 8-1905: Tôn Trung Sơn thành lập
Trung Quốc đồng minh hội
- 10-10-1911: Khởi nghĩa Vũ Xơng,
cách mạng lan rộng khắp cả nớc
- 29-12-1911: chính phủ lâm thời đợc
thành lập, Tôn Trung Sơn đợc bầu
làm tổng thống
- 2-1912: T sản và địa chủ đa Viên
cách mạng Tân Hợi chấm dứt
<b>IV. Cng c: Lp bng thống kê phong trào đấu tranh của nhân dân Trung</b>
Quốc cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
- Nhận xét của em về chế độ Mãn Thanh thời điểm này?
<b>TiÕt 18 Bài 11: Các nớc Đông Nam á cuối thế kỷ XIX đầuthế</b>
kỷ XX
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
1. Kin thức: Sự thống trị bóc lột của chủ nghĩa thực dân là nguyên nhân làm
cho phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ngày càng phát triển ở các nớc
Đơng Nam á nói riêng
- Giai cấp t sản ở các nớc Đông Nam á đứng dậy lãnh đạo phong trào đấu
tranh giải phóng dân tộc
vơn lên giải phóng dân tộc, có tinh thần đồn kết hữu nghị, ủng hộ cuộc đấu
tranh gpdt vì độc lập tự do, tiến bộ của khu vực
3. Kỹ năng: Sử dụng tốt bản đồ Đông Nam á, phân biệt đặc điểm của từng
n-ớc
B. Thiết bị: - Bản đồ Đông Nam á cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20
<b>C. Trọng tâm: Mục II</b>
<b>D. Các bớc lên lớp</b>
<i>I. ổn định lớp</i>
<i>II. Bài cũ:</i>
- Hãy liệt kê phong trào đấu tranh của nhân dân Trung Quốc cuối thế kỷ 19
đầu thế kỷ 20?
III. Bµi míi: - Gv giíi thiƯu bµi míi
- Gv treo bản đồ giới thiệu vị trí địa lí
ĐNA
- Em có nhận xét gì về vị trí địa lí
của ĐNA? (có vị trí chiến lợc quan
trọng, trên đờng giao thơng từ Đơng
sang Tây)
- Vì sao ĐNA trở thành đối tợng xâm
lựợc của chủ nghĩa thực dân phơng
Tây? (các nớc t bản cần thị trờng
thuộc địa mà ĐNA là vùng đất chiến
lợc quan trọng, giàu tài nguyên, chế
độ phong kiến suy yếu)
- Gv dẫn dắt qua bản đồ giúp Hs rõ
quá trình ĐNA trở thành thuộc địa
- Gọi 1 Hs đọc bài
- Đặc điểm chung trong chính sách
thống trị của các nớc phơng Tây đối
- Hs th¶o ln rót ra
- Gv chuẩn bị sẵn bảng phụ: Thống
kê phong trào đấu tranh của ĐNA,
gọi Hs lên điền mốc thời gian vào (5
Phút). Em có nhận xét gì về phong
trào đấu tranh ở giai đoạn này của
ĐNA? (mang tính đa dạng, vừa có
phong trào đấu tranh do t sản lãnh
đạo, vừa có phong trào công nhân,
phong trào theo ngọn cờ phong kiến
– Cần Vơng; vừa có phong trào
nơng dân – n Thế)
- Hs th¶o ln nhãm
I. Quá trình xâm lợc của chủ nghĩa
<b>thực dân ở các nớc Đông Nam á</b>
- ĐNA có vị trí chiến lợc quan trọng,
giàu tài nguyên thiên nhiên
- Ch độ phong kiến suy yếu =>
ĐNA trở thành đối tợng xâm lợc của
chủ nghĩa thực dân phơng Tây:
+ Anh chiếm MÃ Lai, Miến Điện
+ Pháp chiếm VN, Lào, Cămpuchia
=> NA tr thành thuộc địa của t
bản phơng Tây trừ Thái Lan
<b>II. Phong trào đấu tranh giải</b>
<b>phóng dân tộc</b>
a. Inđơnêxia
- Là nớc lớn nhất ĐNA với hơn
13.600 đảo nhỏ
- Cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20: nhiều
tổ chức yêu nớc trí thức t sản ra đời
- 1905: Tổ chức cơng đồn Inđơnêxia
ra đời
- 1908: Hiệp hội cơng nhân ra đời
- 5-1920: Đảng cộng sản Inđơnêxia
ra đời => Phong trào giải phóng dân
tộc phát triển mạnh, đa dạng
b. Philipin
- Là một quốc gia hải đảo
- 1571: T©y Ban Nha thèng trị
Philipin
- 1896-1898: cách mạng bùng nổ
- Kết quả? (Thất bại)
- Vỡ sao tt c cỏc ngọn cờ đấu tranh
đều thất bại? (cha có lực lợng nào đủ
sức lãnh đạo phong trào…)
+ Khëi nghÜa Achaxoa 1863-1866
+ Khởi nghĩa nhà s Pucômbô
1866-1867
- Lào:
+ 1901: Nh©n d©n XavannakhÐt khëi
nghÜa vị trang
+ 1901-1907: khëi nghÜa ë cao
nguyên Bôlôven
- Việt Nam:
+ phong trào Cần Vơng 1885-1896
+ Khëi nghÜa n«ng dân Yên Thế
1884-1913
<b>IV. Củng cố: </b>
1. Khái quát sự xâm lợc của thực dân phơng Tây vào các nớc ĐNA?
TiÕt 19 Bµi 12 <b>Nhật Bản</b>
<b>A. Mục tiêu bài học: </b>
1. KiÕn thøc:
- Hs hiểu rõ những cải cách của Thiên Hoàng Minh Tự năm 1868. Thực
chất đây là một cuộc cách mạng t sản đa đất nớc Nhật Phát triển nhanh
chóng sang CNĐQ
- Thấy đợc chính sách xâm lợc rất sớm của giới thống trị Nhật Bản cũng nh
cuộc đấu tranh của giai cấp vô sản cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20
2. T tởng: Thấy đợc chính sách xâm lợc rất sớm của giới thống trị Nhật bản
cũng nh cuộc đấu tranh của giai cấp vô sản cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20
3. Kỹ năng: Nắm vững khái niệm cải cách, sử dụng bản đồ.
B. Thiết bị : Bản đồ nớc Nhật
C. Trọng tâm: Mục I- III
<b>D. Các bớc lên lớp :</b>
<i>I. ổn định lớp: </i>
<i>II. Bài cũ:</i>
- Hãy trình bày những nét lớn trong phong trào đấu tranh của nhân dân
ĐNA cuối thế kỷ 19 dầu thế kĩ 20?
<i>III. Bµi mới :</i>
- Giáo viên giới thiêu bài mới Trọng tâm bài
- Gi 1 Hs đọc bài
- Hoàn cảnh diễn ra cuộc duy tân?
-Học sinh đa ra dẫn chứng .( Các nớc
phơng Tây can thiệp sâu vào Nhật
Bản buộc Nhật đứng trớc 2 lựa chọn:
Duy trì pk hoặc canh tân dất nớc)
- Nội dung cuộc duy tân?
- Hs ®a ra dÉn chøng.
- Kết quả cuả cuộc duy tân
-Hs thảo luận.
- Cn cứ vào đâu để nói đây là cuộc
cách mạng TS?
- HS thảo luận- GV giải thích thêm
- Vì sao nói đây là cuộc cách mạng
TS khơng triệt để? ( Thành lập quân
chủ lập hiến)
- NhËt Bản chuyển sang CNĐQ nh
thế nào?
- HS thảo luận rút ra- Gv giảng và ghi
bảng
- Vì sao kinh tế Nhật cuối thế kỉ 19
lại phát triển ?
( Nh tin bi thng cp c ca ci
1. Cuộc duy tân Minh Trị
- 1-1868: Thiên Hồng Minh Trị lên
ngơi thực hiện cải cách toàn diện
- Nội dung: + Thống nhất tiền tệ
+ Xóa bỏ độc quyền về ruộng đất
của chế độ pk
+Tăng cờng phát triển CNTB ở
nông thôn
+ Xây dựng cơ sở hạ tầng
+ Lp quõn i thng trc theo ngha
v qn sự
+ Xóa bỏ chế độ nơng nơ đa q tộc
TS hóa và đại TS lên nắm quyền
+Thi hành chính sách giáo dục bắt
buộc
=> Chấm dứt chế độ pk chuyên chế,
đa chính quyền về tay TS- quý tộc
hóa, mở đờng cho CNTB phát triển
Kinh tế Nhật phát triển nhất châu á
- Tớnh cht: Là cuộc cách mạng TS
khơng triệt để
<b>2. NhËt B¶n tiÕn sang CNĐQ</b>
- Đẩy mạnh c«ng nghiƯp hãa, tËp
trung công nghiệp thơng nghiệp và
ngân hàng
của Trung Quèc – Triều Tiên.
Nhật đẩy mạnh công nhiệp và ngân
hàng)
- Gv dùng lợc đồ trình bày quá trình
mở rộng thuộc địa của Nhật
-Gv gọi một Hs đọc bài
- Em có nhận xét gì về cuộc đấu
tranh của nhân dân lao đông Nhật
Bản?( Phong trào đấu tranh ngày
càng mạnh mẽ tăng nhanh về số lợng
,do chủ nhĩa Mác đợc truyền bá rộng
rãi dẫn đến Đảng cộng sản ra đời)
- Gọi HS đọc đoạn in nhỏ để rút ra
điều đó
- Bành trớng lảnh thổ: ChiÕn tranh
NhËt- Trung (1894-1895); NhËt –
Nga(1904-1905) ; NhËt –MÜ(
<b>3. Cuộc đấu tranh của nhân dõn</b>
<b>lao ng Nht Bn</b>
-Đời sống nhân d©n khỉ cùc: làm
việc từ 12h 14h. Lơng thấp Đấu
tranh
- Phong trào đấu tranh phát triển
mạnh dẫn đến thành lập Đảng xã hội
Nhật Bản(1901) dới sự lãnh đạo của
Ka tai âm xêntruyền bá chủ nghĩa
Mác
<b>TiÕt 20 Bµi 13: ChiÕn tranh thế giới thứ nhất (1914-1918)</b>
<b>A. Mục tiêu bài häc</b>
1. Kiến thức: Hs nắm đợc: Nguyên nhân dẫn đến chiến tranh thế giới thứ
nhất, diễn biến, kết quả của chiến tranh.
2. T tởng: Giáo dục tinh thần chống chiến tranh đế quốc, bảo vệ hịa bình ủng
hộ nhân dân các nớc đấu tranh vì độc lập tự do
3. Kỹ năng: Phân biệt đợc các khái niệm: “chiến tranh đế quốc”, “chiến tranh
cách mạng”, “chiến tranh phi nghĩa”, “chiến tranh chính nghĩa”.
- Biết trình bày diễn biến của chiến tranh
- Đánh giá đợc một số sự kiện lịch sử lớn
<b>B. Thiết bị: </b>
- Bản đồ chiến tranh thế giới thứ nhất
- Bảng thống kê kết quả của chiến tranh
- Tranh ¶nh vỊ cc chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt
C.C¸c bíc lªn líp:
I. ổn định lớp
II. Bài cũ:
1. H·y nªu rõ nội dung, kết quả của cuộc duy tân Minh Trị
2. Quá trình chuyển sang giai đoạn ĐQCN của Nhật nh thÕ nµo?
III. Bµi míi:
- Gv giới thiệu bài mới – Trọng tâm bài(Mục I, III)
-Gọi 1 Hs c bi
- Vì sao 2 khối này lại mâu thuẫn với
nhau? (Gv cho Hs nhắc lại bài cũ)
- Gv phân tích thêm
- Vậy: CTTGI bùng nổ do những
nguyên nhân nào?
- Hs thảo luận theo SGK.
- Gv phõn tớch thêm: Ngoài ra chúng
muốn lợi dụng chiến tranh để đàn ỏp
PTCN
- Gv cung cấp duyên cớ cách mạng
- Gv chốt mơc I
- Gv dùng bản đồ CTTGI để trình bày
diƠn biến
- Gv giải thích thuật ngữ:
+ Mc tiờu phớa Tõy: Đức đánh nhau
với Anh-Pháp-Mỹ
+ Mục tiêu phía Đơng: Đức đánh
nhau với Nga
- Em cã nhËn xÐt g× vỊ giai đoạn 1?
(ban đầu phe liên minh chiếm u thế.
Cuối giai đoạn 1 phe liªn minh
chun sang phßng ngù)
- Gọi 1 Hs đọc
- Theo em chiÕn sù giai đoạn 2 có
I. Nguyờn nhõn dn n CTTG<b>I</b>
- Khối Đế quốc già >< ĐQ trỴ
(A – P – N) >< (Đức áo
v vn c dõn tc th trng thuc
a
- 2 Khối ráo riết chạy đua vũ trang,
chuẩn bị chiến tranh chia lại thế giới
- Duyªn cí: 28-6-1914: Thái tử áo
Hung bị ám sát. 28-7-1914: áo Hung
tuyên chiến với Xéc bi
- 1-8-1914: Đức tuyên chiến với Nga
CTTGI bùng nổ
<b>II. Những diÔn biÕn chÝnh của</b>
<b>chiến sự</b>
<i>1. Giai đoạn 1</i>
- 1-8-1914: Đức tuyên chiến với Nga
CTTG bùng nổ
- 8-12-1914: Đức tấn công Bỉ, Pháp
- 1915: 2 bên cầm cự
- 1916: Đức - áo – Hung phßng ngù
những điều gì mới? (Mỹ tham chiến,
- Em có nhận xét gì về giai đoạn 2?
(Sự tham chiến của Mỹ, thắng lợi của
cách mạng tháng 10, cách mạng Đức
đã đẩy phe liên minh đến thất bại
hoàn toàn)
- Thảm họa mà chiÕn tranh g©y ra
nh thÕ nµo? KÕt cơc cđa chiÕn tranh
ra sao?
- Hs tr¶ lêi theo SGK
- Em có thiện ý về phía nào? Tại sao?
(Đều đáng lên án).
- T¹i sao gọi đây là CTTGI? (Lúc đầu
5 nớc tham chiến, về sau cã 38 níc)
- 7-11-1917: C¸ch mạng Nga thắng
lợi. Nớc Nga X« viÕt rót khái chiÕn
tranh
- 9-11-1918: Cách mạng Đức thắng
11-11-1918: chÝnh phủ Đức đầu
hàng không điều kiƯn ChiÕn tranh
kÕt thóc.
<b>III. KÕt cơc cđa chiÕn tranh</b>
- Gây thảm họa cho nhân loại
- Đem lại lợi ích cho Anh – Ph¸p –
Mü
- Đức mất nhiều thuộc địa. (Hũa c
Vộc xai)
- Cách mạng tháng 10 Nga thắng lợi.
Phong trào cách mạng thế giới phát
triển
Tiết 22 <b>Lịch sử thế giới hiện đại (1917-1945</b><sub>)</sub>
<b>Ch¬ng I: </b>
<b> Cách mạng tháng 10 Nga 1917 và công cuộc đấu tranh bảo vệ</b>
<b> cỏch mng (1917-1921)</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
1. Kiến thức: Giúp Hs nắm rõ vì sao 1917 ở nớc Nga lại có 2 cuộc cách mạng
2. T tởng: bồi dỡng nhận thức đúng đắn tình cảm cách mạng đối với cách
mạng XHCN đầu tiên trên th gii
3. Kỹ năng:
- S dng tt bn nớc Nga trớc và sau cách mạng đối với cuộc cách mạng
đầu tiên trên thế giới
B. ThiÕt bÞ: Sư dơng tranh ảnh, t liệu lịch sử: cuộc biểu tình ở pêtrô
<b>C. Trọng tâm: Mục 1-3</b>
D. Cỏc bc lờn lp:
<i>I. n định lớp</i>
II. Bµi cị
III. Bµi míi: - Gv giíi thiƯu bµi míi
- Gv giới thiệu một số nét về nớc Nga
- Sau cách mạng Nga 1905-1907 nớc
Nga có những biến đổi gì? (Nga
Hồng ngày càng mâu thuẫn với
nhân dân đẩy nhân dân vào chiến
tranh Nga-Nhật gây hậu quả nghiêm
trọng cho đất nớc, kinh tế suy sụp,
quân đội thiếu, yếu)
- Quan s¸t H52 em cã nhËn xÐt gì?
(phơng tiện canh tác lạc hậu, phần
lớn là phụ nữ nam giíi ph¶i ra
trËn.)
- Qua đó dẫn đến điều gì?
- Hs rót ra m©u thuẫn xà hội cách
mạng bùng nổ
- Gi Hs c phn din bin
- Gv giảng lớt qua không phân tích
sâu
- Gv mô tả H53.
- Kết quả của cuộc cách mạng?
- Gv nhấn mạnh: trên thực tế chính
quyền lọt vào tay giai cÊp t s¶n
- Gv chèt mơc 2, chun mục 3
- Tại sao sau cách mạng tháng 2 nhân
dân Nga tiÕp tôc cách mạng tháng
10? (cách mạng th¸ng 2 míi chØ lËt
<b>I.Hai cc cách mạng ở nớc Nga</b>
<b>năm 1917</b>
<b>1. Tình hình níc Nga tríc cách</b>
<b>mạng</b>
- Sau 1905-1907: Nga vn l mt
quc quõn chủ chuyên chế
- Nhân dân Nga >< chế độ Nga
Hoàng
Phong trào đấu tranh đòi lật đổ
Nga Hồng, phản đối chiến tranh
C¸ch mạng bùng nổ
<b>2. Cách mạng tháng Hai 1917</b>
- 23-2 (8-3): Biểu tình của 9 vạn nữ
công nhân Pêtrôgrát cách mạng
tháng 2 bïng nỉ
- 27-2: Đảng Bơnsêvích đã lãnh đạo
cơng nhân chuyển từ bãi cơng chính
trị chuyển sang khởi nghĩa vũ trang
chế độ Nga Hoàng bị lật đổ, xuất
hiện 2 chính quyền cùng song song
tồn tại
đổ chế độ quân chủ chuyên chế nhng
cha tiêu diệt đợc giai cấp t sản)
- Gv tờng thuật khởi nghĩa qua lợc
đồ:
- Diễn biến chính trị của cuộc khởi
nghĩa ở Pêtrôgrát, cuộc tấn công
cung điện mùa đơng. Chú ý tính chất
ngoan cố của giai cấp t sản và sự lãnh
đạo của Đảng
- ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa ở
Pêtrơgrát (Mang tính quyết định cho
sự thắng lợi của cuộc cách mạng.)
-7-10 (20-10): Lênin bí mật rời Phần
Lan về nớc trực tiếp chỉ đạo cách
mạng
- 24-10(6-11): Lªnin chØ huy cuéc
khëi nghĩa
- Đêm 24-10: Quân khởi nghĩa chiếm
toàn bộ Pêtrôgrát bao vây Cung điện
Mùa Đông
chớnh ph lõm thi t sn hon ton
sp
- Đầu 1918 Cách mạng tháng 10 Nga
hoàn toàn thắng lợi
<b>IV. Củng cố: </b>
1. Vì sao ở nớc Nga năm 1917 lại diễn ra 2 cuộc cách mạng?
Gv yêu cầu Hs trả lời: - Cuộc cách mạng tháng 2 lật đổ chế độ Nga Hồng
dẫn đến tình trạng 2 chính quyền cùng song song tồn tại. Đó là cuộc cách
mạng dân chủ t sản
<i><b>TiÕt 23 Cách mạng tháng 10 Nga năm 1917 (Tiếp)</b></i>
A. Mục tiêu bài học
1. Kin thc: Giú Hs nắm đợc: Những nét chính để bảo vệ thành quả của
cách mạng, ý nghĩa lịch sử của cuộc cách mạng tháng 10 Nga 1917
2. Về t tởng: giáo dục Hs lòng yêu mến chế độ CNXH, t ho v ng li
chỳng ta ó chn
3. Kỹ năng:
- Sử dụng tốt bản đồ nớc Nga
- Lập bảng hệ thống các sự kiện
<b>B. Thiết bị: </b>
- Bản đồ nứớc Nga (Hoặc bản đồ châu Âu)
- Tranh ảnh: Sắc lệnh hồ bình, sắc lệnh ruộng đất
<b>C. Các bớc lên lp: </b>
I. n nh lp:
II. Bài cũ: Vì sao năm 1917 nớc Nga lại có 2 cuộc cách mạng?
III. Bài mới: Gv giới thiệu bài mới Trọng tâm bµi: Mơc 1-3
- Gv thơng tin về đại hội Xơ Viết
tồn Nga
- Nét đặc sắc nhất trong cách mạng
tháng 10 đó là gì? (khơng sử dụng bộ
máy nhà nớc cũ mà sử dụng chính
quyền mới do nhân dân đảm nhiệm)
- Nội dung của đại hội Xơ Viết tồn
Nga
- Gọi 1 Hs đọc đoạn in nhỏ
- ý nghÜa của 2 sắc lệnh trên trong
hoàn cảnh nớc Nga lúc bấy giờ?
- Gv phân tích thªm
- Hãy nêu dẫn chứng chứng tỏ tính u
việt của chế độ mới
- Hs tr¶ lêi – Gv chèt
- Gọi 1 Hs đọc bài
- Sau cách mạng khó khăn lớn nhất
của nớc Nga đó là gì?
Cho HS quan sát H56- 57. GV tờng
<b>I. Xây dựng chính quyền Xô Viết</b>
- 25 10 (7-11): Đại hội Xô Viết
toàn Nga lÇn thø 2
- Thành lập chính quyền Xơ viết
- Thơng qua 2 sắc lệnh: sắc lệnh hịa
bình, sắc lệnh ruộng đất
Đáp ứng mong mỏi hịa bình của
nhân dân, đem lại ruộng đất cho nhân
dân – quyền lợi thiết thực của nơng
dân
- Chính quyền Xơ viết tun bố xóa
bỏ đẳng cấp trong xã hội
chính quyền Xơ viết tun bố xóa
bỏ các đẳng cấp trong xã hội, xóa bỏ
đặc quyền trong xã hội: Nam, nữ
bình đẳng, dân tộc bình quyền. Nhà
nớc nắm đặc quyền các ngành kinh t
then cht
- 3-3-1918: Kí hòa ớc Bơ- rét Li tốp
với Đức. Nớc Nga Xô viÕt rót khái
chiÕn tranh t¹o thêi gian hòa bình
củng cố chính quyền, xây dựng kinh
tế
<b>2. Chống thù trong giặc ngoài</b>
- Cuối 1918: 14 nớc ĐQ cấu kết với
bọn phản cách mạng tấn công nớc
Nga Xô viết
thuật tình hình chiến sự trên níc Nga
lóc bÊy giê qua h×nh 57
- Nhờ đâu nớc Nga thoát khỏi cơn
hiểm nghèo để bảo vệ thành quả của
cách mạng tháng 10?
- Hs th¶o ln rót ra
- Gv hớng dẫn Hs nắm chính sách
cộng sản thời chiến cũng nh tác dụng
của chính sách đó
- Vì sao Giơn Rết lại đặt tên cuốn
sách là: “Mời ngày rung chuyển thế
giới”
- Hs thảo luận nhóm rút ra ý nghĩa
lịch sử của cách mạng tháng 10
- Gv c i din nhúm trỡnh bày
sản thời chiến Nhà nớc Xô viết đợc
giữ vững
<b>3. ý nghĩa lịch sử của cách mạng</b>
<b>tháng 10</b>
- Cỏch mạng tháng 10 làm thay đổi
hoàn toàn vận mệnh đất nớc và số
phận hàng triệu con ngời ở Nga
- Lần đầu tiên trong lịch sử cách
mạng đã đa ngời lao động lên nắm
chính quyền, xây dựng chế độ mới
- Làm thay đổi thế giới, để lại nhiều
bài học quý cho cách mạng thế giới
- Tạo điều kiện cho sự phát triển của
phong trào cộng sản và phong trào
công nhân quốc tế, phong trào giải
phóng dân tộc trên thế giới
<b>IV. Cđng cè: Lập bảng thống kê: </b>
TT Thời gian Sự kiện
1.
2.
3.
4.
5.
2 1917
20 - 10 - 1917
24 - 10 (6-11) – 1917
25 – 10 (7-11) – 1917
3 – 3 – 1918
<i><b>TiÕt 24 </b></i>
<i>1. Kin thức: Hs nắm đợc: Vì sao phải thực hiện chính sách kinh tế mới. Nội</i>
dung chủ yếu và tác động ca chớnh sỏch ny i vi nc Nga
- Những thành tựu chính của công cuộc xây dựng CNXH ở Liên X«
(1925-1941)
<i>2. T t ởng : Hs nhận thức đợc sức mạnh và tính u việt của xã hội mới, có cái</i>
nhìn về những thiếu sót, sai lầm của những nhà lãnh đạo Liên Xô trong công
cuộc xây dựng CNXH. Tránh không để Hs ngộ nhận, phủ nhận thành tựu của
CNXH trong quá khứ
3.
Kỹ năng : Hs bớc đầu tập hợp t liệu, sự kiện lịch sử để đánh giá bản chất sự
kiện lịch sử
<b>B. Thiết bị: </b>
- Bản đồ Liên Xô
- Tranh ảnh về công cuộc Xây dựng CNXH ở Liên Xô
<b>C. Các bớc lên lớp: </b>
<i>I. ổn định lớp</i>
<i>II. Bµi cị: </i>
1. Việc xây dựng và bảo vệ chính quyền Xơ viết đã diễn ra nh thế nào?
2. ý nghĩa lịch sử của cách mạng Nga 1917?
III. Bµi mới: - Gv giới thiệu bài mới Trọng tâm bµi (Mơc 2)
- Gọi 1 Hs đọc
- Gv giíi thiƯu bøc ¸p phÝch trong
SGK
- Bøc ¸p phÝch nãi lên điều gì?
- Gv: L bc tranh ca mt ha sĩ vô
danh đợc phổ biến rộng rãi ở nớc
Nga sau chiến tranh: đói, rét, bệnh
tật, bạo loạn. C – N giơ cao tay búa
liềm quyết tâm tuyên chiến với
những khó khăn trên
- Néi dơng chính sách kinh tế mới?
Điểm khác so víi chÝnh s¸ch céng
s¶n thêi chiÕn?
- Hs th¶o luËn theo SGK
- Tác dụng của chính sách đó đối với
nớc Nga lúc by gi? =>
<b>1. Chính sách kinh tế mới và công</b>
<b>cuộc kh«i phơc kinh tÕ ( </b>
<b>1921-1925) </b>
<i>a. Nớc Nga sau chiến tranh</i>
- Kinh tế kiệt quệ, nạn đói, cp
- Bọn phản cách mạng điên cuồng
chống phá
<i>b. ChÝnh s¸ch</i>
- 3-1921: Lênin đề xớng: “chính sách
kinh tế mới”: bãi bỏ trng thu lơng
thực thừa, thay thế thu thuế lơng
thực; …)
kinh tế phục hồi và phát triển
nhanh chóng, đời sống nhân dân đợc
cải thiện
- 1925: Công nghiệp đạt xấp xỉ trớc
chiến tranh
- 12-1922: Liên bang cộng hịa
Cho HS nghiªn cứu SGK 3phút
- Những thuận lợi và khó khăn của
Liên Xô khi bắt tay vào xây dựng
XHCN?
- Đờng lối xây dựng CNXH ở Liên
Xô?
- Hs thảo luận
- Ti sao Liờn Xô lại u tiên phát triển
công nghiệp nặng…đặc biệt là cụng
nghip nng lng, c khớ?
(công nghiệp năng lợng cơ khí là cơ
sở cho các ngành kinh tế khác)
- Em hiểu thế nào là tập thể hóa nông
nghiệp? (Gv gi¶i thÝch – sư dơng
c©u hái trong SGK)
- Kết quả to lớn của công cuộc xây
dựng CNXH ở Liên Xô?
- Gv nêu một số thiếu sót và sai lầm
của Liên Xô trong công cuộc xây
dựng CNXH
Tuy nhiên: thành tựu vẫn là cơ bản
- Gv chốt:
- Thực hiện công nghiệp hóa XHCN;
u tiên công nghiệp nặng: chú trọng
công nghiệp máy móc, công cụ, năng
lợng
- Thc hin tp th húa nụng nghip:
a nông dân vào con đờng làm ăn
tập thể
- Thực hiện các kế hoạch 5 năm
<i>* Kết quả:</i>
- Hoµn thµnh kÕ hoạch tập thể hóa
nông nghiệp, xây dựng một nền nông
nghiệp tập thĨ hãa, c¬ khÝ hóa, qui
mô sản xuất lớn
- Công nghiệp đứng đầu Châu Âu,
đứng thứ 2 thế giới
- VHGD: thanh toán nạn mù chữ,
phổ cập giáo dục tiểu học cho mọi
ngời và phổ cập THCS ở thành phố
- xã hội: Xóa bỏ giai cấp bóc lột, chỉ
cịn lại giai cấp lao động là công
nhân, nông dân, tầng lớp trí thức mới
Liên Xơ biến đổi mọi mặt trở
thành cờng quốc kinh tế
<i><b>TiÕt 25 Ch¬ng II.</b></i> Châu Âu và Mỹ giữa hai
cuéc chiÕn tranh thÕ giíi (1918 – 1939)
<b>Bµi 17: Châu Âu giữa 2 cuộc chiến tranh thế giới</b>(1918 1939)
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
1. Kin thc: Giúp Hs nắm đợc: Những nét khái quát về châu Âu trong
những năm 1918 1939
- Sự phát triển của phong trào cách mạng 1918 1923 ở Châu Âu và sự
thành lập quèc tÕ céng s¶n
- Cuộc đại khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 và tác động của nó đối với
kinh tế châu Âu. Làm rõ: Vì sao chủ nghĩa phát xít thắng lợi ở Đức và thất
bại ở Pháp
2. Về t tởng: Giúp Hs thấy rõ sự phát triển phức tạp của CNTB và tính chất
phản động của chủ nghĩa phát xít
3. Kỹ năng: Rèn luyện t duy lơgích, khả năng nhận thức, so sánh các sự kiện
lịch sử. Sử dụng bản đồ, biểu đồ để hiểu những biến động của lịch sử
<b>B. ThiÕt bÞ: </b>
- Bản đồ châu Âu sau chiến tranh thế giới thứ nhất
- Tranh minh họa
- Biểu đồ sản lợng gang thép của Anh – Liên Xô
<b>C. Các bớc lên lớp: </b>
<i>I. ổn định lớp</i>
II. Bài cũ: Thành tu xây dựng CNXH của Liên Xô tõ 1925 – 1941?
III. Bµi míi: Gv giíi thiƯu bài mới Trọng tâm bài (Mục 2)
- Gi 1 Hs đọc bài
- H·y nªu mét sè hËu qu¶ cđa
CTTGI?
- Hs th¶o ln rót ra.
- Sau chiến tranh tình hình châu Âu
thay đổi nh thế nào?
- Gv dùng bản đồ châu Âu nêu một
số quốc gia mới đợc thành lập: áo,
Balan; Tiệp Khắc; Nam T; Phần Lan;
…
- Vì sao sau chiến tranh các nớc châu
Âu đều bị suy sụp về kinh tế, bất ổn
về chính trị? (hậu quả của CTTG
- GV Cho Hs quan sát bảng thng
kờ?
- Em có nhận xét gì về bảng thống
kê? (Sự tăng trởng nhanh chóng của
2 ngành sản xuất công nghiệp quan
träng trong thËp niªn 20…)
- Vì sao từ 1924 – 1929 các nớc T
bản châu Âu lại phát triển nhanh về
kinh tế và ổn định về chính trị? (Đẩy
lùi phong tro cỏch mng, n nh v
kinh t)
<b>I. Châu Âu trong những năm 1918</b>
<b> 1929</b>
<b>1. Những nét chung</b>
- Sau CTTGI: §øc thÊt bại; áo
Hung tan vỡ. Hầu hết các nớc châu
Âu đều bị suy sụp về kinh tế
phong trào cách mạng bùng nổ
- chính trị bất ổn định
- Gv chốt mục I
- Gọi Hs đọc
- T¹i sao 1918 – 1923 cao trào cách
- Hs th¶o luËn
- Gọi 1 Hs đọc đoạn in nhỏ
- Gv têng thuËt ngắn gọn các cuộc
cách mạng
- Hon cnh dẫn tới sự ra đời của
Quốc tế cộng sản
- Hs thảo luận – Gv chốt
- Hoạt động của Quốc tế 3?
(Cho Hs đọc đoạn in nhỏ để tìm hiểu
về vai trị của Quốc tế 3 : Có cơng
lớn trong việc thống nhất và phát
triển của phong trào cách mng th
gii)
- Gv thông báo: Do tình hình lịch sử
1943: Quốc tế 3 tan rÃ
<b>2. Cao trào cách mạng 1918 1923</b>
<b>ở châu Âu. Quốc tế cộng sản thành</b>
<b>lập</b>
- Do hậu quả của CTTGI, ảnh hởng
của cách mạng tháng 10 cao trào
cách mạng ở châu Âu bùng nổ
- 11 – 1918: cách mạng Đức bùng
nổ lật đổ chế độ quân chủ, thiết lập
chế độ cộng hòa
- 12 1918: Đảng cộng sản Đức
thành lập cách mạng phát triển
- 1918 1923: Cỏch mng châu Âu
phát triển thành cao trào đòi hỏi
một tổ chức quốc tế để lãnh đạo cách
mạng theo một đờng lối đúng đắn
nhất 2 – 3 – 1919: Quốc tế 3 ra
đời tại Maxcơva do Lênin đứng đầu
- Hoạt động: Tiến hành 7 lần đại hội,
đề ra đờng lối đúng đắn cho từng thời
kỳ theo nguyên lý của chủ nghĩa Mác
Đại hội VIII thông qua…vấn đề …
thuộc địa…
<b>TiÕt 26 II. Ch©u Âu trong những năm 1929 1939 </b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
1. Kin thc: Hs nắm đợc: Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 và
những hậu quả của nó. Nắm chắc: vì sao chủ nghĩa phát xít thắng lợi ở Đức
và thất bại ở Pháp
- Phong trào đấu tranh của nhân dân thế giới chống chủ nghĩa phát xít
2. Về t tởng: Giáo dục Hs căm ghét chế độ phát xít
3. Kỹ năng: - Sử dụng tốt bản đồ, biểu đồ
<b>B. Thiết bị: </b>
- Bản đồ châu Âu
- Tranh ¶nh: cuéc khủng hoảng kinh tế thế giới
<b>C. Các bớc lên lớp: </b>
<i>I. n nh lp</i>
II. Bài cũ: HÃy nêu tình hình chung của các nớc t bản châu Âu trong những
năm 1918 – 1929? Vai trß cđa Qc tÕ 3?
III. Bài mới: Gv giới thiệu bài mới – Trọng tâm bài (Mục 2)
Gọi 1 Hs đọc đoạn 1
- V× sao cã cc khđng ho¶ng kinh tÕ
1929 – 1933?
(Do s¶n xuất ồ ạt chạy đua theo lợi
nhuận, hàng hãa Õ thõa, cung vợt
cầu)
- Em cú nhận xét gì về sơ đồ H62?
Qua đó hãy nêu hậu quả của cuộc
khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933?
- Hs th¶o ln rót ra
- Em hiểu thế nào về bản chất của
CN phát xít? (Là nền chuyên chính
khủng bố cơng khai của những phần
tử phát xít phản động nhất, ĐQCN
nhất của t bản tài chớnh.)
- Vì sao CN phát xít lại thắng lợi ở
Đức? (Đức là quê h¬ng cđa chđ
nghÜa quân phiệt, bại trận trong
CTTGI, khđng ho¶ng kinh tÕ 1929 –
1933, giai cấp t sản dung túng cho
CN phát xít, phong trào cách mạng
yếu không đẩy lùi đợc CN Phát xít)
- Tại sao nói CN phát xít là chiến
tranh? (Thể hiện tính hiếu chiến,
phản động, âm mu thơn tính chống
lại tồn cầu)
- Gi Hs c
- Tại sao khi CN phát xít xuất hiƯn
<b>1. Cc khđng ho¶ng kinh tÕ 1929</b>
–
- Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 –
1933 đã tàn phá nặng nề nn kinh t
t bn
- Châu Âu bị tàn phá nặng nỊ
sản xuất đình đốn nạn thất
nghiệp, ngời lao ng úi kh
* Giải pháp:
- Anh Phỏp: Ci cách KT - XH
- Đức – ý – Nhật: Phát xít hóa chế
độ thống trị Chuẩn bị chiến tranh
chia lại thế giới
phong trào cách mạng thế giới lại
phát triển mạnh?
- Hs th¶o ln rót ra
- Vì sao nhân dân Pháp đẩy lùi đợc
CN phát xít? (Đảng cộng sản Pháp
mạnh…)
- Gv liªn hệ với Cách mạng Việt
- Phần Cách mạng Tây Ban Nha nêu
ngắn gọn nh SGK
- CN phát xít đe dọa nền hòa bình thế
giới
- Quc t cng sn lónh đạo nhân dân
chống phát xít, chống chiến tranh
- Thành lập mặt trận nhân dân chống
phát xít ở nhiều nớc
- 2 – 1934: Đảng cộng sản Pháp
đánh bại đợc CN Phát xít1 thành
lập mặt trận nhân dân chống phát xít
<b>IV. Củng cố: </b>
<i>Bµi tËp: Lùa chän (Đ) (S) trong các phơng án sau: </i>
Hu qu của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 đối với t bản châu Âu:
A: Phong trào cách mạng thế giới phát triển mạnh, nhiều Đảng cộng
sản ra đời
B: CN phát xít xuất hiện ở các nớc T bản
C: Phong trào cách mạng thế giới phát triển mạnh cùng với sự ra đời
của mặt trận nhân dân chống phát xít
<i><b>TiÕt 27 </b></i>Níc Mü gi÷a hai cc chiÕn tranh thÕ giíi (1918 <b></b> 1939)
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kin thc: Nhng nột chính về tình hình kinh tế – xã hội Mỹ sau chiến</i>
tranh thế giới thứ nhất. Sự phát triển nhanh chóng về kinh tế và nguyên nhân
của sự phát triển đó, phong trào cơng nhân và sự thành lập Đảng cộng sản
Mỹ
- Tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 đối với nớc
Mỹ và chính sách kinh tế mới của Tổng thống Ruzơven nhằm đa nớc Mỹ
thoát khỏi cơn khủng hoảng
<i>2. T t ởng : Giúp Hs nhận thức đợc bản chất của CNTB Mỹ, những mâu thuẫn</i>
gay gắt trong lòng xã hội T bản Mỹ
<i>3. Kỹ năng: Sử dụng, khai thác tranh ảnh lịch sử để hiểu những vấn đề về</i>
kinh tế – xã hội
<b>B. ThiÕt bÞ: </b>
- Tranh ảnh mô tả về nớc Mỹ
- T liu về tình hình kinh tế Mỹ 1918 – 1939
- Bản đồ thế giới
<b>C. Các bớc lên lớp: </b>
<i>I. ổn định lp</i>
<i>II. Bài cũ: </i>
1. Hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 1933?
2. Vì sao CN phát xít thắng lợi ở Đức?
<i>III. Bài mới: Gv giới thiệu bài mới Trọng tâm bài (Mục 2)</i>
- Gi 1 Hs c bi
- Quan sát H65-66 em có nhận xét gì vÒ
nÒn kinh tÕ Mü? (Ngành ô tô sản
xuất nhanh, thúc đẩy các ngành khác
phát triển)
C hai đều chứng tỏ sự phồn vinh của
nớc Mỹ
- Vì sao kinh tế Mỹ phát triển nhanh
chóng nh vậy? (cải tiến kỹ thuật, thực
hiện phơng pháp sản xuất dây
chuyền, tăng cờng độ lao động và
bóc lột, là nớc khơng bị chiến tranh
tàn phá, lại thắng trận…)
- So s¸nh H67-68 em cã nhËn xÐt g×?
(xã hội phân biệt giàu nghèo sâu sắc)
- Gv nhấn mạnh: xã hội có nhiều bất
công, thất nghiệp, phân biệt chủng
tộc, phong trào công nhân phát triển,
Đảng cộng sản Mỹ ra đời
- T¹i sao khđng ho¶ng kinh tÕ thÕ
giíi l¹i diƠn ra đầu tiên ở nớc Mỹ mà
lại là trÇm träng nhÊt? (giai đoạn
1924 1928 kinh tế Mỹ phát triển
<b>I. Nớc Mỹ trong thập niên 20 của</b>
<b>thế kỷ XX</b>
- Sau CTTGI, kinh tế Mỹ tăng trởng
nhanh chóng. Sản lợng công nghiệp
tăng 69%, vợt qua sản lợng châu Âu
chiếm 48% tỉng s¶n lợng công
nghiệp thế giới
XÃ hội phân biệt giầu nghèo sâu
sắc
- 5 1921: ng cng sản Mỹ đợc
thành lập lãnh đạo phong trào công
nhân chống giai cp t sn M
<b>II. Nớc Mỹ trong những năm 1929</b>
<b> 1939 </b>
–
mạnh nhng không đồng bộ, sản xuất
tăng q nhanh ế thừa)
- HËu qu¶ cđa cc khđng ho¶ng?
- Hs tr¶ lêi theo SGK
- Gánh nặng cuộc khủng hoảng đè
lên vai tầng lớp nào? (ngời lao động)
- Mỹ giải quyết khủng hoảng bng
cỏch no?
(cải cách văn hóa xà hội )
- Bức tranh H69 nói lên điều gì? (Hình
nh ngi khng lồ tợng trng cho nhà
nớc trong việc kiểm soát đời sống
kinh tế của đất nớc can thiệp vào tất
cả các lĩnh vực của sản xuất lu thông
phân phối Nắm tất cả các ngành
kinh tế
lÇn so víi 1929. N¹n thÊt nghiƯp: 17
triƯu ngêi)
- 1932: Tổng thống Ruzơven đã đề ra
chính sách mới (Cải cách đất nớc)
Níc Mü tho¸t khái cơn khủng
hoảng
<b>IV. Củng cố: </b>
1. Tình hình kinh tÕ Mü sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt?
<b>TiÕt 28 Ch¬ng III. Châu á giữa hai cuộc chiến tranh </b>
thÕ giíi (1918 – 1939)
<b>Bµi 19: Nhật Bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. V kin thc: Hs nm c khái quát tình hình kinh tế – xã hội Nhật Bản</i>
sau chiến tranh thế giới thứ nhất. Những nguyên nhân dẫn đến q trình phát
xít hóa ở Nhật và q trình Nhật Bản xâm lợc bên ngồi
<i>2. T t ởng : Hs nhận thức rõ: Bản chất phản động, hiếu chiến, tàn bạo của chủ</i>
nghĩa phát xít Nhật. Giáo dục Hs căm thù tội ác mà chủ nghĩa phát xít gây ra
<b>B. Thiết bị: </b>
- Bản đồ thế giới (Hoặc châu á)
- Tranh ¶nh níc NhËt thêi gian gần đây
<b>C. Các bớc lên lớp: </b>
<i>I. n nh lp</i>
<i>II. Bài cũ: </i>
1. T×nh h×nh kinh tÕ Mü trong thËp niªn 20 cđa thÕ kû XX?
2. Vì sao ở Mỹ lại diễn ra cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933? Mỹ
thốt khỏi cơn khủng hoảng đó bằng cách nào?
<i>III. Bài mới: Gv giới thiệu bài mới Trọng tâm bµi (Mơc 2)</i>
- Gv sử dụng bản đồ châu á chỉ vị trí
nớc Nhật
- T×nh h×nh kinh tÕ NhËt sau CTTGI?
(Thu đợc nhiều lợi nhuận, khơng mất
mát gì, kinh tế cơng nghiệp phát triển
nhanh chóng một vài năm sau chiến
tranh…)
- Tại sao sau đó nền kinh tế Nhật lại
lâm vào tình trạng bất ổn?
(Tăng trởng khơng đồng đều, mất
cân đối giữa công nghiệp và nông
nghiệp, đặc biệt là trận động đất năm
1923)
- Gv híng dÉn cho Hs th¶o luËn
- Quan s¸t H70 em cã nhËn xÐt g× vỊ
t×nh h×nh kinh tÕ NhËt sau 1923?
(Kinh tÕ sa sót nghiªm träng)
- NhËn xÐt nỊn kinh tÕ NhËt tõ 1918
– 1929?
- So sánh kinh tế Nhật – Mỹ trong
- Gọi 1 Hs đọc
<b>I. NhËt B¶n sau chiÕn tranh thÕ</b>
<b>giíi thø nhÊt</b>
- Trở thành cờng quốc kinh tế duy
nhất của châu á, kinh tế tăng trởng
nhanh một vài năm sau chiến tranh
sau đó lâm vào khủng hoảng: Nơng
nghiệp lạc hậu, trì trệ
kinh tế bấp bênh, phát triển chậm
chạp, tăng trởng không đồng đều
- 1927: Khủng hoảng tài chính
kinh tÕ NhËt lại càng giảm sút
nghiêm trọng
- 2 giai đoạn:
- 1918 1923: Tăng trởng kinh tế
công nghiệp
- 1923 1929: Kinh t suy sụp (Do
động đất, khủng hoảng tài chính)
<b>2. NhËt B¶n trong những năm 1929</b>
<b> 1939</b>
- Chớnh sỏch quõn s húa đất nớc gây
chiến tranh xâm lợc. (Chiếm Trung
Quốc và một số nớc châu á)
Thiết lập chế độ phát xít (Sử dụng
rộng rãi bộ máy quân sự và cảnh sát)
- HÃy trình bày kế hoạch xâm lợc
Trung Quốc của NhËt B¶n
- Gv hớng dẫn Hs nắm bản tấu thỉnh
của thủ tớng Lamaca trình Nhật
Hồng đề ra kế hoạch xâm lợc và
thống trị Trung Quốc
- Cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa
phát xít của nhân dân Nhật Bản đã
diễn ra nh thế nào? (Hs làm việc với
SGK trả lời)
- Gv s¬ kết mục 2
Nhật Bản.
<b>IV. Củng cố: </b>
1. Tình hình kinh tÕ NhËt B¶n sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt?
2. Vì sao giới cầm quyền Nhật Bản tiến hành xâm lợc nớc ngoài?
<i><b>Tit 29 Bài 20: </b></i>Phong trào độc lập dân tộc ở châu á
(1918 <sub></sub> 1939)
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kin thức: Nắm đợc những nét chung về phong trào độc lập dân tộc ở châu</i>
á (1918 – 1939), cách mạng Trung Quốc (1918 – 1939). Những nét mới
trong phong trào độc lập dân tộc ở châu á (1918 – 1939)
<i>2. T t ởng : Bồi dỡng nhận thức về tính tất yếu của CNĐQ, chủ nghĩa thực dân,</i>
thấy đợc những nét tơng đồng và sự gắn bó đấu tranh gii phúng dõn tc
chõu ỏ
<i>3. Kỹ năng: </i>
- S dng bn
- Tranh ảnh t liệu lịch sử
<b>B. ThiÕt bÞ: </b>
- Bản đồ châu á
- Bảng phụ trị chơi ơ chữ
<i>I. ổn định lớp</i>
<i>II. Bài cũ: </i>
1. T×nh h×nh kinh tÕ cđa NhËt sau chiÕn tranh thế giới thứ nhất?
2. Vì sao giới cầm quyền Nhật Bản lại tiến hành đi xâm lợc nớc ngoài?
<i>III. Bài mới: Gv giới thiệu bài mới Trọng tâm bài</i>
- Gọi 1 Hs đọc bài
- Gv treo bản đồ châu á lên, gọi Hs
lên chỉ các nớc có phong trào đấu
tranh phát triển mạnh
- V× sao phong trào giải phóng dân
tộc châu á giai đoạn này lại phát
triển mạnh?
- Hs thảo luận rút ra
- Hãy nêu những nét mới của phong
trào độc lập dân tộc ở châu á sau
chiến tranh thế giới thứ nhất? (Nổ ra
mạnh dới sự lãnh đạo của giai cấp
công nhân)
Đảng cộng sản lần lợt ra đời ở các
Gv chèt mơc I chun Mơc II
- Gv treo bản đồ Trung Quốc lên giới
thiệu phong trào Ngũ Tứ
- So sánh phong trào Ngũ Tứ với cách
mạng Tân Hợi? (Cách mạng Tân Hợi
<b>I. Những nét chung</b>
- ảnh hởng của cách mạng tháng 10
Nga và CTTGI phong trào cách
mạng châu á phát triển
- 4 5 1919: Phong trào Ngò Tø
ë Trung Quèc
- 1921 – 1924: Cách mạng Mông
Cổ
- 1919 1922: Cách mạng Thỗ Nhĩ
Kỳ
Phong trào cách mạng ở ấn Độ
-Đông Nam á
ng cng sn ln lợt ra đời ở các
nớc lãnh đạo phong trào đấu tranh
Phong trào cách mạng phát triển
rộng khắp
<b>II. Cách mạng Trung Quốc trong</b>
<b>những năm 1919 1939</b>
- 4 – 5 – 1919: Phong trµo Ngị
TøMë đầu thời kỳ phát triển của
cách mạng Trung Quốc
chỉ đánh đổ Mãn Thanh, phong trào
Ngũ Tứ vừa đánh Đế Quốc vừa đánh
phong kiến)
- Tác dụng của phong trào Ngũ Tứ?
(Tạo điều kiện truyền bá chủ nghĩa
Mác Đảng cộng sản Trung Quốc ra
i)
- Từ 1919 1945 Cách mạng Trung
Quốc chia làm mấy giai đoạn?
- Gv cho Hs thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
- Gv tổng hợp ghi bảng
- Ph©n tÝch tÝnh chất của mỗi giai
đoạn?
- Hs tọa đàm lớp rút ra
- Gv dùng t liệu lịch sử để dẫn dắt
cho Hs rõ
trun b¸ réng r·i
- 7 – 1921: Đảng cộng sản Trung
Quc ra i
<i>3 giai đoạn:</i>
- 1925 – 1927: Đảng cộng sản
Trung Quốc lãnh đạo nhân dân chống
quân phiệt, tay sai
- 1927 – 1937: Nội chiến giữa Đảng
cộng sản và Quốc dân đảng
- 1937 – 1945: Hai Đảng hợp tác
chống Nhật
<b>IV. Củng cố: Gv sử dụng bài tập sau:</b>
Trò chơi đoán ô chữ: Ô chữ gồm 16 chữ cái. Đây là kết quả tất yếu của
phong trào cách mạng ở châu á trong những năm 20 cña thÕ kû XX
<i><b>Tiết 30 </b></i>II. Phong trào độc lập dân tộc ở đông nam á
(1918 <sub></sub> 1939)
<b>A. Mục tiêu bài häc</b>
<i>1. Kiến thức: Hs nắm đợc những nét chung của phong trào giải phóng dân</i>
tộc ở Đơng Nam á và phong trào giành độc lập dân tộc ở một số nớc ĐNA
<i>2. T t ởng : Thấy đợc những nét tơng đồng và sự gắn bó lch s u tranh</i>
ginh c lp ca NA
<i>3. Kỹ năng: </i>
- Bồi dỡng kỹ năng sử dụng bản đồ để hiểu lịch sử
- Biết khai thác t liệu, tranh ảnh lịch sử
<b>B. ThiÕt bÞ: </b>
- Bản đồ các nớc Đơng Nam á
- Tranh ảnh – t liệu lịch sử
<b>C. Các bớc lên lớp: </b>
<i>I. ổn định lớp</i>
<i>II. Bài cũ: Cách mạng Trung Quốc đã diễn ra nh thế nào trong những năm</i>
1919 – 1939?
<i>III. Bµi míi: Gv giới thiệu bài mới Trọng tâm bài (Mục 2)</i>
- Gọi 1 Hs đọc
- T×nh h×nh chÝnh trị của ĐNA đầu
thế kỷ XX diễn ra nh thế nào?
- Hs thảo luận rút ra
- Gv dùng bản đồ ĐNA chỉ ra các
n-ớc ĐNA trở thành thuộc địa của các
Đế quốc
Ph¸p: chiÕm 3 nớc Đông Dơng
Anh: MÃ Lai, Xingapo, Brunây, Miến
Điện
Mỹ: Philippin
H Lan: In đô nê xia
- Tại sao Thái Lan không biến thành
thuộc địa của các Đế quốc? (Cải cách
và mở cửa sớm)
- V× sao những năm 20 phong trào
cách mạng lại phát triển mạnh ë
§NA?
- Điều gì chứng tỏ trong phong trào
cách mạng giai cấp vô sản ĐNA bắt
đầu trởng thành và tham gia lãnh đạo
phong trào cách mạng? (Đảng cộng
- Phong trào dân chủ t sản ở ĐNA có
điểm g× míi? (Hs th¶o luËn – Gv
chèt)
- Gv viÕt mét sè mèc thời gian lên
bảng, gọi Hs lên điền sự kiện phong
<b>1. T×nh h×nh chung</b>
- Đầu thế kỷ XX hầu hết các nớc
ĐNA đều trở thành thuộc địa ucả chủ
nghĩa thực dân phơng Tây (Trừ Thỏi
Lan)
ảnh hởng của cách mạng tháng 10
Nga 1917 và hậu quả cña CTTGI
Phong trào cách mạng ĐNA bắt đầu
phát triển mạnh, giai cấp vô sản bắt
đầu trởng thành và tham gia lãnh đạo
cách mạng Đảng cộng sản ra đời ở
các nớc
<b>2. Phong trào độc lập dân tộc ở</b>
<b>một số nớc Đông Nam á</b>
trào giành độc lập vào
- Nhận xét của em về phong trào độc
lập dân tộc ở các nớc Đông Dơng?
- Hs thảo luận
- Gv nhấn mạnh: ĐNA hải đảo phong
trào cách mạng cũng phát triển mạnh
nh ở các nớc Đông Dơng. Đảng cộng
sản In đô nê xia ra đời sớm mở đầu
cho hàng loạt Đảng cộng sản ra i
cỏc nc khỏc
- Gv chốt mục 2
Ông Keo, Com Ma §am
- Căm Pu Chia: 1930 – 1935: Phong
trào độc lập dân tộc dân chủ phát
triển mạnh
- ViÖt Nam: Sau 1930: Phong trµo
chèng Pháp phát triển mạnh
- In ụ nờ xia: Phong tro cách mạng
phát triển mạnh 5 – 1920: Đảng
cộng sản In đô nê xia ra đời
1940 – 1945: Phong trào đấu tranh
chống Hà Lan phát triển mạnh
Phong trào cách mạng ở các nớc
<b>IV. Cñng cè: Gv dïng 2 c©u hái:</b>
1. Tình hình Đơng Nam á cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX? Nguyên nhân
dẫn đến tình trạng trên?
2. Nhận xét của em về phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam á?
- Hớng dẫn học bài sau:
<i><b>TiÕt 31 Làm bài tập lịch sử</b></i>
<b>A. Mục tiêu bài häc</b>
<i>1. Về kiến thức: Hệ thống hóa kiến thức cơ bản của phần lịch sử thế giới hiện</i>
đại chơng I. Khắc sâu những kiến thức đó
<i>2. Về t t ởng : Hs có thái độ học tập đúng đắn</i>
<i>3. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng làm bài tập lịch sử</i>
<b>B. Các bớc lên lớp: </b>
<i>I. ổn định lớp</i>
<i>II. Bài mới: Gv giới thiệu yêu cầu nội dung bài mi</i>
<i><b>Bi tp 1: Chn 1 phng ỏn ỳng</b></i>
1. Cách mạng tháng 10 Nga bùng nổ vào thời gian:
A: 25 – 10 – 1917 C: 24 – 10 – 1917
2. Kết quả của cách mạng tháng 2 1917:
A: Lật đổ chế độ Nga Hoàng dẫn đến 2 chế độ cùng song song tồn tại
B: Lật đổ chớnh ph lõm thi t sn
C: Cả 2 ý trên
3. Nớc Nga Xơ viết thốt khỏi cơn hiểm nghèo đó là nhờ:
A: Chính sách kinh tế mới
B: ChÝnh s¸ch cộng sản thời chiến
C: Sắc lệnh hòa bình
D: Sc lnh ruộng đất
4. Liên bang Xô Viết đợc thành lập vào:
A: 11 – 1917 C: 12 – 1922
B: 25 – 10 – 1917 D: 1925
<i><b>Bài tập 2: Dới đây là bảng thể hiện các chính sách thốt khỏi khủng hoảng</b></i>
<i>kinh tế 1929 </i>–<i> 1933 của các nớc Đế Quốc. Hãy đánh dấu (x) các nớc T bản</i>
<i>ứng với chính sách nào?</i>
tt Níc Ch/s c¶i
cách kt - xh PXít hóachế độ tt Nớc Ch/scách kt - xhcải PXít hóachế độ
1 Anh x 4 NhËt x
2 §øc x 5 Ph¸p x
3 Mü x 6 ý x
<i><b>Bài tập 3: Hãy dùng các số liệu: 70%; 50%; 48%; 60%; 69% để điền vào</b></i>
<i>dấu (…) trong đoạn viết sau:</i>
“Trong những năm 1923 – 1929 Sản lợng công nghiệp Mỹ tăng…;
Năm 1928 vợt quá sản lợng châu Âu và chiếm…tổng sản lợng công nghiệp
thế giới. Mỹ đứng đầu các ngành công nghiệp sản xuất ô tô, dầu lửa, thép
v.v.. Về tài chính, Mỹ nắm… dự trữ vàng thế giới
<b>Mỹ</b>
- Là nớc thắng trận sau CTTGI thu
đ-ợc nhiều thắng lợi, không mất mát gì
nhiều
- Kinh tế phát triển nhanh chóng, ồ ạt
từ 1918 - 1929
<b>Nhật Bản</b>
- Là nớc thắng trận sau CTTGI
- Kinh tế phát triển nhanh chóng tõ
- Tõ 1923 – 1929: Kinh tÕ l©m vào
khủng hoảng, phát triển chậm chạp,
bấp bênh
<i><b>Bi tp 5: Lập bảng thống kê phong trào độc lập dân tộc ở châu á từ </b></i>
<i>1919 </i>–<i> 1939</i>
<b>Niên đại</b> <b>Sự kiện</b>
1921 – 1924
1919 – 1922
4 – 5 – 1919
1926 – 1927
1930 – 1931
1901 – 1936
1930 - 1935
<i><b>TiÕt 32 Ch¬ng IV. </b></i>ChiÕn tranh thÕ giíi thø hai (1939 – 1945)
<b>Bµi 21: ChiÕn tranh thÕ giíi thø hai (1939 </b>–<b> 1945)</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kin thc: Giỳp Hs hiu đợc những nguyên nhân chính dẫn đến chiến</i>
tranh thế giới thứ hai. Diễn biến chính của chiến tranh. Các giai đoạn, các sự
kiện chính và tác động của nó đối với chiến tranh
- Kết cục của chiến tranh và hậu quả của nó đối với sự phát triển của tình
hình thế giới
<i>2. T t ởng : Bồi dỡng nhận thức đúng về hậu quả của cuộc chiến tranh, nâng</i>
cao ý thức chống chiến tranh bảo vệ hịa bình thế giới
- Giáo dục Hs tinh thần chiến đấu kiên cờng, bất khuất chống chủ nghĩa phát
xít giải phóng đất nớc
<i>3. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích đánh giá một số vấn đề liên quan</i>
đến sự kiện lịch sử quan trọng
<b>B. ThiÕt bÞ: </b>
- Bản đồ chiến tranh thế giới thứ 2
- Tranh ảnh t liệu minh họa: phát xít Đức kí hiệp ớc đầu hàng đồng minh
<b>C. Các bớc lên lớp: </b>
<i>I. ổn định lớp</i>
<i>II. Bài cũ: </i>
<i>III. Bµi míi: Gv giíi thiƯu bµi míi Trọng tâm bài (Mục I, II)</i>
- Gv dẫn dắt vào mục I
- Tại sao sau CTTGI và khủng hoảng
kinh tế 1929 – 1933 mâu thuẫn giữa
các đế quốc lại càng sâu sắc? (Sau
chiến tranh, những nớc thắng trận
đ-ợc nhiều thuộc địa, nớc bại trận mất
Xuất hiện chủ nghĩa phát xít… ý
đồ chia lại thế giới ở Đức – ý –
Nhật rõ nét)
- Tại sao ban đầu Anh – Pháp –
Mỹ lại thực hiện đờng lối thỏa hiệp?
(khơng muốn chia lại thế giới vì đang
có nhiều thuộc địa)
- Gv giải thích thêm về việc 2 khối
đều mâu thuẫn với Liên Xô và âm
m-u của Anh – Pháp – Mỹ chĩa mũi
nhọn Phát xít vào Liên Xơ
- Hs quan s¸t H75 Gv hái
- Tại sao Đức lại đánh châu Âu trớc?
(Cha đủ sức đánh Liờn Xụ)
- Gv nêu và ghi bảng sự kiện 1 – 9
– 1939 chun mơc II
- Gv dùng bản đồ tờng thuật diễn
biến chính nhấn mạnh cỏc trn ỏnh
mt trn Xụ - c
<b>I. Nguyên nhân bïng nỉ cđa chiÕn</b>
<b>tranh</b>
- Khđng ho¶ng kinh tÕ 1929 – 1933
- HËu qu¶ cđa CTTGI chñ nghÜa
phát xít (Đức – ý – Nhật) mâu
thuẫn với chủ nghĩa đế quốc (Anh –
Pháp – Mỹ)
- Về vấn đề thị trờng và thuộc địa
- Cả hai khối mâu thuẫn sâu sắc với
Liên Xô
1 – 9 – 1939: Đức tấn công Ba
Lan. Chiến tranh thÕ giíi thø hai
bïng nỉ
<b>II. Nh÷ng diƠn biÕn chÝnh:</b>
<b>1. Từ 1 </b>–<b> 9 </b>–<b> 1939</b><b>đầu 1943:</b>
- Đức đánh chiếm châu Âu (Trừ Anh
và một vài nớc trung lập)
Chiến tranh đã lan rộng ra toàn thế
giới nh thế nào? (khắp các châu lục
Âu - á - Phi)
- Gv cho Hs quan s¸t mét sè tranh
trong SGK
- Em có nhận xét gì về giai đoạn
- Giai đoạn 2: quân đồng minh phản
công, chiến tranh kết thúc:…
- Gv têng thuËt diƠn biÕn cđa giai
đoạn 2
- Nhn xột ca em v giai on ny?
(Liờn Xơ phản cơng mạnh, có nhiều
trận đánh lớn trở thành lực lợng
chủ chốt, đi đầu bên cạnh sự tham
gia tích cực của Anh – Pháp – Mỹ)
- Nhận thức của em sau khi học xong
bài ny?
- Hs thảo luận
- Gv lồng giáo dục t tởng
- 7 – 12 – 1941: trËn Tr©n Châu
Cảng
Nhật chiếm toàn bộ Đông Nam á
- 9 1940: ý tÊn c«ng Ai CËp
ChiÕn tranh lan réng kh¾p thÕ giíi
<b>2. Từ đầu năm 1943 đến 8 </b>–<b> 1945</b>
- Cuèi 1944: Liên Xô giải phóng,
giúp các nớc Đông Âu giải phóng
- 9 5 1945: Đức đầu hàng vô
điều kiện
- 15 8 1945: Nhật đầu hàng vô
điều kiÖn
ChiÕn tranh thÕ giíi thø hai kÕt
thóc
<b>III. KÕt cơc cđa chiÕn tranh thÕ</b>
<b>giíi thø hai</b>
- Chđ nghÜa ph¸t xÝt thÊt b¹i hoµn
toµn
- Lµ cuéc chiÕn tµn khèc, tµn phá
nặng nề thế giới loài ngời
<b>IV. Củng cố: Tại sao nói Liên Xô là lực lợng đi đầu chèng chđ nghÜa ph¸t</b>
xÝt trong chiÕn tranh thÕ giíi thø hai?
<i><b>TiÕt 33 Ch¬ng V. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật và</b></i>
văn hãa thÕ giíi nưa sau thÕ kû XX
<b>Bµi 22: Sù phát triển của khoa học </b><b> kỹ thuật và văn hóa thế giới</b>
<b>nửa sau thế kỷ XX</b>
<b>A. Mục tiêu bài häc</b>
<i>1. Kiến thức: Giúp Hs thấy đợc sự hình thành và phát triển của một nền văn</i>
hóa mới. Văn hóa Xô viết trên cơ sở t tởng chủ nghĩa Mác – Lênin kế thừa
tinh hoa văn hóa nhân loại
- Hiểu đợc những tiến bộ vợt bậc của khoa học – kỹ thuật thế giới nửa đầu
thế kỷ XX
<i>2. T t ởng : Giáo dục ý thức trân trọng và bảo vệ những giá trịn của nền văn</i>
hóa Xô viết thành tựu KH KT của nhân lo¹i
<i>3. Kỹ năng: Bồi dỡng phơng pháp so sánh đối chiu lch s</i>
<b>B. Thit b: </b>
- Tranh ảnh về thành tựu văn hóa, khoa học kỹ thuật
<b>C. Các bớc lên líp: </b>
<i>I. </i>
<i> ổ n định lớp</i>
<i>III. Bµi míi: Gv giíi thiƯu bµi mới</i>
- Gi 1 Hs c
- HÃy nêu những phát minh khoa học
- HÃy kể mét sè ph¸t minh mà em
biết?
- Hs thảo luận rút ra
- Gv sư dơng c©u hái ci mơc I:
(mong muèn thµnh tùu khoa häc sÏ
gãp phÇn tÝch cùc vào cuộc sống.
Hạn chế tối đa mặt tiêu cực)
- Gv gii thiu c trng ca nn văn
hóa Xơ viết
- Thành tựu của nền văn hóa Xơ viết?
- Gọi Hs đọc đoạn in nhỏ
- Thµnh tùu lín nhất của nền văn hóa
Xô viết trong giai đoạn này? (xóa
đ-ợc nạn mù chữ)
- Vỡ sao xúa nn mự chữ đợc coi là
nhiệm vụ hàng đầu của nền văn hóa
mới ở Liên Xơ?
- Gv giíi thiƯu H82 t¹o Ên tỵng cho
Hs
- Hãy kể tên các các tác phẩm văn
học Xô viết mà em biết? (Sông Đông
êm đềm (Sô lô khốp); Con đờng đau
khổ (A tơn xtơi); Thép đã tơi thế đấy
(Ơ xtrốp xki); bài ca s phạm
(Macarencơ)
<b>I.Sù ph¸t triĨn cđa KH </b><b> KT thế</b>
<b>giới nửa đầu thế kỷ XX</b>
- Vt lý: Thuyết nguyên tử hiện đại;
Thuyết tơng đối (Anhxtanh)
- Hãa học: Thuyết nguyên tử, cấu tạo
nguyên tử
- Sinh: Phản xạ có điều kiện; chế tạo
pini
<i>- Kỹ thuật: </i>
+ Ch to máy bay đầu tiên (1903)
+ 1946: Máy tính điện tử ra đời
* ý nghĩa, tác dụng: Mang lại cuộc
sống vật chất và tinh thần tốt đẹp cho
con ngời
- Tiêu cực: Tạo phơng tiện chiến
tranh, gây thảm họa cho nhân loại
- Xóa mù chữ
- Sáng tạo chữ viết cho d©n téc
- Phát triển hệ thống giáo dục quốc
dân (phát triển văn hóa – nghệ
thuật, chống tàn d chế độ cũ)
- Thực hiện chế độ giáo dục phổ cập
Nâng cao trình độ dân trí, tạo đợc
một đội ngũ trí thức đơng đảo phục
vụ đắc lực cho cơng cuộc xây dựng
và bảo vệ Tổ quốc
+ Chinh phơc vị trơ, nghiên cứu
khoảng không vũ trụ
+ Văn học nghệ thuật: có nhiều thành
tựu, xuất bản 102.800 đầu sách
<b>IV. Cđng cè: </b>
1. Nh÷ng tiÕn bé cđa KH – KT thế giới nửa đầu thế kỷ XX?
2. Hóy nờu c điểm của nền văn học Xô viết? Những thành tựu của nền văn
hóa đó?
<i><b>Tiết 34 </b></i> <b>Bài 23 Ôn tập lịch sử thế giới hiện đại</b>
<b> (từ 1917 </b><i><b> 1945</b>)</i>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. KiÕn thøc: - Gióp Hs cđng cè hƯ thèng hãa những kiến thức cơ bản của</i>
lịch sử thế giới giữa hai cuéc chiÕn tranh thÕ giíi
- Nắm đợc những nội dung chính của lịch sử thế giới
những năm 1917 – 1945
<i>2. T t ëng : Củng cố, nâng cao t tởng, tình cảm chủ nghĩa yêu nớc và quốc tế</i>
chân chính
<i>3. Kỹ năng: Giúp Hs phát triển kỹ năng lập bảng thống kê lựa chọn kiến thức</i>
tiêu biểu, tổng hợp, so sánh, hệ thống hãa lÞch sư
<b>B. ThiÕt bÞ: </b>
- Bản đồ thế giới
- Đèn chiếu
<b>C. Các bớc lên lớp: </b>
<i>I. ổn định lớp</i>
<i>II. Bµi míi: Gv giíi thiƯu bµi míi – Néi dung tiÕt häc</i>
<b>Bài tập 1: Gv treo bảng thống kê lên với một số ô để trống yêu cầu </b>
Hs điền đúng vào ơ trống
- Hình thức: Chia nhóm tổ – Cử đại diện lên trình bày
Lu ý: Những chỗ đánh số TT là để ô trống
Niên đại Sự kiện Kết quả
2 - 1917 Cách mạng dân chủ tsản Nga thắng lợi - Lật đổ chính quyền Nga Hồng; 2chính quyền song song tồn tại
10 - 1917 Cách mạng tháng 10
Nga
Lật đổ chính phủ lâm thời t sản,
thiết lập nớc Xô viết, xóa bỏ chế độ
bóc lột mở ra thời kỳ xây dựng
CNXH
1918 - 1920 Cuộc đấu tranh xâydựng và bảo v chớnh
quyn Xụ vit
Xây dựng hệ thống chính trị nhà nớc
mới, thực hiện chính sách cộng sản
thời chiến, chiÕn th¾ng thï trong
giặc ngoài
921 - 1941 Liờn Xụ xây dựngCNXH Liên Xô trở thành cờng quốcXHCN đứng đầu châu Âu, thứ 2 thế
giới sau M
<b>Các nớc khác</b>
1918 - 1923 Cao trào cách mạng ë
châu Âu, châu á Quốc tế cộng sản và Đảng cộng sảnlãnh đạo phong trào cách mạng thế
giới
1924 - 1929 Thời kỳ ổn định và
phát triển của CNTB Kinh tế t bản phát triển nhanh, chínhtrị ổn định
1929 - 1933 Khủng hoảng kinh tế
Mü lan réng ra thÕ
giíi
Kinh tế thế giới giảm sút nghiêm
trọng, thất nghiệp, bất ổn định
1933 - 1939 C¸c níc T b¶n tìm
cách thoát khỏi khủng
hoảng kinh tế
c-ý-Nht phỏt xít hóa chế độ
chính trị; Anh-Pháp-Mỹ cải cách KT
– CT duy trì chế độ t sản
1939 - 1945 ChiÕn tranh thÕ giíi
- Liên Xơ, đồng minh, nhân loại tiến
bộ giành thắng lợi
- Sau khi các tổ trình bày, Gv treo đáp án lên
<b>Bài tập 2: Những nội dung chính của lịch sử thế giới 1917 – 1945</b>
+ 1917: cách mạng tháng 10 Nga thắng lợi hình thành CNXH, tác
động đến tình hình thế giới
+ Phong trào cách mạng ở các nớc Âu, Mỹ lên cao, Đảng cộng sản các
nớc ra đời lãnh đạo nhân dân đi theo CNXH
+ Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh (phong trào dân chủ
t sản), Phong trào vô sản rộng lớn, quyết liệt nhằm giành 4 mục tiêu của thời
đại: Hịa bình độc lập dân tộc, dân chủ và tiến bộ xã hội
Hãy chọn 5 sự kiện tiêu biểu nhất và nêu lí do? Gv hớng dẫn Hs đánh
dấu
- Gv tỉng kÕt bµi
<b>TiÕt 36: PhÇn II LÞch sư ViƯt Nam</b>
(1958-1918)
Chơng I Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp từ năm 1858
<b> đến cuối thế kỉ XIX</b>
<b> Bài 24: Cuộc kháng chiến từ 1858-1873</b>
<b> </b> <b> I: Thực dân Pháp xâm lợc Việt Nam</b>
<b>A. Mục đích yêu cầu:</b>
<i>1. KiÕn thức: Nguyên nhân sâu xa của các cuộc chiến tranh xâm lợc thực dân</i>
thế kỉ 19. Nguyên nhân và tiến trình xâm lợc VN của thực dân Pháp
- Cuộc kháng chiến anh dũng chống thực dân Pháp của nhân dân ViÖt Nam
2
. T t ởng : Bản chất tham lam và tàn bạo của CNĐQ, ý chí bất khuất kiên
c-ờng của nhân dân ta cũng nh thái độ yếu đuối bạc nhợc của giai cấp phong
kiến
3.
Kĩ năng : Quan sát sử dụng bản đồ, t liệu lịch sử, văn học
B. Thiết bị:
- Bản đồ ĐNA
- Bản đồ chiến trờng Đà Nẵng – Gia Định
- Tranh ảnh cuộc tấn công ở Đà Nẵng
Nam Kì 1859-1874
- Tranh ảnh quân Pháp chiếm thành Gia Định và căn cứ phòng thủ Gò Đen
<b>C- Các bớc lên lớp : </b>
<i>I: n nh lp</i>
II. Bài mới: Giáo viên giới thiệu bài mới Trọng tâm bài
- GV giới thiệu qua về cuộc khủng
hoảng, suy yếu của chế độ phong
- Nguyên nhân Pháp sang xâm lợc
nớc ta ?
- GV cho HS thảo luận ,phân tích
thêm
- GV thông tin thời gian Pháp sang
xâm lợc nớc ta
- GV treo bản đồ ,giới thiệu nội
dung của bản đồ
- Tại sao Pháp chọn Đà Nẵng để tấn
cơng trớc ?(Có tầm quan trọng chiến
lợc, làm bàn đạp tấn công Huế, là
nơi có cửa biển sâu có hậu phơng
rộng)
- Âm mu đánh Đà Nẵng của Pháp là
gì? (Đánh nhanh thắng nhanh, buộc
nhà Nguyễn đầu hàng)
- Sau 2 tháng chúng chỉ chiếm đợc
bán đảo Sơn Trà, điều đó chứng tỏ
cái gì?
- HS tr¶ lêi- GV chèt môc 1
- GV thông tin Pháp đánh chiếm Gia
Định? (Chiếm lúa Nam Bộ, cắt
nguồn lơng thực của triều Huế, làm
chủ các cảng quan trọng ở miền
Nam,chuẩn bị chiếm Cao Miên dò
đờng sang Trung Quốc)
- Dùng bản đồ và tranh ảnh giới
thiệu một cách cụ thể và sinh động
cho HS
- Đọc đoạn in nhỏ em có nhận xét gì
về thái độ chống Pháp của triều đình
Huế? (Đờng lối kháng chiến thiếu
kiên quyết, sách lợc thủ hiểm, bỏ dỡ
thời cơ kháng chiến khi nhân dân đã
sẵn sàng)
- Gọi HS đọc hiệp ớc 1862
- Em có nhận xét gì về sự kiện này?(
Nhân nhợng với Phaớ để bo v
1. Chiến sự ở Đà Nẵng những năm
<b>1858-1859</b>
- Thế kỉ XIX: T bản phơng Tây phát
triển mạnh bành trớng sang phía
Đông
- Lấy cớ bảo vệ Thiên Chúa Giáo
31-8-1858 Pháp liên quân với TBN
dàn trận ở Đà Nẵng
-1-9-1858: Phỏp nổ súng xâm lợc
Đà Nẵng , quân Nguyễn Tri Phơng
đánh trả ác liệt=> Sau 5 tháng chúng
chỉ chiếm đợc bán đảo Sơn Trà.
Pháp thất bại trong âm mu đánh
nhanh thắng nhanh
<b>2. Chiến sự ở Gia Định năm 1859</b>
-17-2-1859: Pháp tấn công thành
Gia Định => Quân triều đình tan rã
sớm
-23-2-1861: Pháp tn cụng i n
Chớ Hũa
-1862: 3tĩnh miền Đong rơi vào tay
T bản Pháp
quyn li giai cp và dịng họ , rãnh
tay phía Nam để đối phó với nhân
dân phía Bắc)
- Điều khoản nào vi phạm đến chủ
quyền và lãnh thổ đất nớc? (Cắt đất
cho Pháp)
<b>IV. Cñng cố: </b>
- Nhận xét của em về phong trào khánh chiến của nhà Nguyễn buổi
đầu chống Pháp?
- GVtổng kết bài
<b>Tiết 37: Cuéc kh¸ng chiÕn chèng Ph¸p </b>
<i><b> tõ 1858-1873 (Tiếp)</b></i>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
1.
Kiến thức : Gióp cho HS thÊy râ cc kh¸ng chiÕn anh dũng của nhân dân
VN chống xâm lợc Pháp nổ ra những ngày đầu thể hiện rõ ở mặt trận Đà
Nẵng (1858) , Gia Định (1859) Rồi 6 tĩnh Nam Kì
2.
T t ỏng : Nêu gơng tinh thần bất khuất lịng u q độc lập tự do của dân
tộc ta, ý chí thống nhất đất nớc
<i>3. Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ, tranh ảnh</i>
<b>B. Thiết bị : </b>
Bản đồ hành chính VN, trung tâm khởi nghĩa của 6 tỉnh Nam Kì
Bản đồ quân Pháp đánh chiếm…..
<b>C. Các bớc lên lớp : </b>
<i>II. Bài cũ: - Tại sao chiến sự ở Đà Nẵng quân ta thắng nhng ở Gia Định quân </i>
ta lại thua?
<i>III Bài mới.</i>
- Giỏo viờn gii thiệu bài mới, trọng tâm bài: Tinh thần đấu tranh của
nhân dân ta ở 6 tỉnh Nam Kì
- GV thông báo một số sự kiện về
phong trào đấu tranh của triều đình và
nhân dân chống Pháp
- So sánh hai thái độ , hai kiểu hành
động của nhân dân và triều đình trớc
cuộc xâm lợc của Pháp?
(Triều đình chống cự yếu ớt, nhân dân
đấu tranh anh dũng, bất khuất)
- GV dùng bản đồ trình bày diễn biến
chính của cuộc kháng chiến
- GV gọi 1 Hs đọc phần in nhỏ
- Cuộc khởi nghĩa nào tiêu biểu nhất?
Vì sao?( Khởi nghĩa Trơng Định : Khi
triều đình lệnh bãi binh, Trơng Định
đã bất tuân lệnh làm địch thất điên
Lµ nÐt míi cđa cc kh¸ng chiến
chống Pháp)
<b>I. Kháng chiến ở Đà Nẵng và 3 tỉnh</b>
<b>miền Đông Nam Kì</b>
- 1858: ụ đốc Phạm văn Nghị tập
hợp hơn 300 nghĩa binh vào kinh đô
xin vua đi giết giặc
- Tại Đà Nẵng: Quân Phạm Gia Vĩnh
phối hợp chặt chẽ với quân triều đình
kháng chiến
- 1859: Phong trµo kháng chiến của
nhân dân Gia §Þnh
-1861: Nghĩa quân Nguyễn Trung
Trực đốt cháy tàu Hy Vọng trên sông
Nhật Tảo
- HS nghiên cứu H35: Quang cảnh
buổi lễ diễn ra nh thế nào ? Trơng
Định đã nhận kiếm từ tay ai?(Nghiêm
trang, nhận từ tay nhân dân chứ không
phải từ tay vua)
- GV chốt mục I chuyển mục II
- Bèi c¶nh lÞch sư cđa níc ta sau
1862? HS th¶o ln
- GV phân tích thêm
- Da vo lợc đồ em hãy trình bày
những nét chính về phong trào chống
Pháp của nhân dân Nam Kì ?
- Gọi HS lên chỉ trên lợc đồ vị trí xảy
ra cỏc cuc khi ngha
- GV nêu một số câu thơ tiêu biểu của
Nguyễn Đình Chiểu và Phan Văn Trị
cũng nh c©u nãi cđa NguyÔn Trung
Trùc
- Nhận xét tinh thần của nhân dân ta?
(Tình hình chiến sự khó khăn hơn 3
tỉnh Miền Đơng Nam Kì, số lợng ngời
tham gia, địa bàn, thời gian kéo dài,
mức độ quyết liệt hơn, cuối cùng thất
bại vì khơng đợc sự phối hợp của quân
triều đình. Lực lợng Pháp còn rất
mạnh
<b>II. Kháng chiến lan rộng ra 3 tĩnh</b>
<b>miền Tây Nam Kì</b>
-Triu đình: Sau hiệp ớc 1862: Vẵn
thực hiện ngiêm điều ớc, cử phái đoàn
sang Pháp chuộc đất
- Pháp lợi dụng sự bạc nhợc của triều
đình Huế từ 2024-6-1867: Pháp
chiếm 3 tỉnh miền Tây- nhân dân 6
tỉnh quyết tâm chống giặc , xuất hiện
nhiều lãnh thụ nổi tiếng : Nguyễn
Trung Trực, Nguyễn Hữu Huân, Phan
Tam, Phan Ngũ
- Vũ khí bằng thơ văn: Phan Văn Tự,
Nguyễn Đình Chiểu
<b>IV. Củng cố:</b>
- Từ 1858-1867: Phong trào chống Pháp chia làm mấy giai đoạn, tính
chất của từng gian đoạn?
<i><b>TiÕt 38 Bµi 25: Kháng chiến lan rộng ra toàn quốc</b></i>
(1873 – 1884)
<b>I. Thực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kỳ lần I. Cuộc kháng chiến ở Hà Ni</b>
<b>v cỏc tnh ng bng Bc K</b>
<b>A. Mục tiêu bài häc</b>
<i>1. KiÕn thøc:</i>
- T×nh h×nh VN sau 1867
- HiĨu râ quyết tâm kháng chiến của nhân dân ta. Ngợc lại triều Huế
càng tỏ ra bạc nhợc, không tổ chức kháng chiến, thiên về t tởng đầu hàng
giặc nên thất b¹i
<i>2. T t ëng: </i>
Bồi dỡng nâng cao lịng căm thù giặc, lịng u nớc, kính trọng những
ngời anh hùng đã xả thân vì nớc
<b>B. ThiÕt bÞ</b>
- Bản đồ hành chính VN
- Bản đồ thành phố Hà Nội
<b>C. Các bớc lên lớp:</b>
<i>I. ổn định lớp</i>
<i>II. Bµi cị: Tõ 1858 1867 phong trào kháng chiến của nhân dân Nam Bộ</i>
chia làm mấy giai đoạn? Tính chất của từng giai đoạn?
<i>III. Bài mới: Giáo viên giới thiệu bài mới Trọng tâm bài</i>
- Gi 1 Hs c
- Sau 1867 t×nh h×nh VN cã g× nỉi
bËt?
- Hs thảo luận – Gv thơng tin thêm
- Gv chèt mơc 1 chun mơc 2
- Tại sao đến năm 1873 Pháp mới có
kế hoạch đánh Bắc Kỳ (Nam Kỳ đã
đợc củng cố, Triều Nguyễn bạc nhợc,
suy yếu khơng có phản ứng gì)
- Kế hoạch đánh Bắc Kỳ của Pháp?
- Hs trả lời theo SGK
- Gv phân tích tính nham hiểm của
Pháp trong vụ §uy Puy
- Sai lầm của Triều Huế trong việc để
quân Pháp ra Hà Nội? (Tạo điều kiện
thuận lợi cho Pháp đa quân ra Bắc
một cách dễ dàng, công khai)
- Suy nghĩ của em khi biết địch chỉ
có 200 quân, Nguyễn Tri Phơng có
7000 quân nhng ta vẫn thất bại?
(Đ-ờng lối kháng chiến bạc nhợc, NT
<b>1. Tình hình Việt Nam sau 1867</b>
- Pháp củng cố vùng đất mà Pháp
chiếm đợc (Thiết lập bộ máy cai trị,
đẩy mạnh bóc lột, tăng thuế, mở
tr-ờng đào tạo tay sai, xuất bản báo chí,
rêu rao d luận)
Chuẩn bị đánh chiếm Bắc Kỳ lần 1
2. Thực dân Pháp chuẩn bị đánh
chiếm Bc K ln 1
- Lợi dụng triều Huế nhờ đem tầu ra
Hạ Long dẹp thổ phỉ
- Dàn dựng vụ Đuy Puy ra Bắc giải
quyết vụ Đuy Puy
Phng chủ quan)
- Gọi 1 Hs đọc
- Gv dùng bản đồ tờng thuật
- Đánh ra Hà Nội địch gặp khó khăn
gì? (Lực lợng địch mỏng, nhân dân
nổi dậy đấu tranh khắp nơi)
- Gv têng thuËt trËn CÇu GiÊy 1?
- ý nghÜa của trận Cầu Giấy? (Địch
hoang mang, quân ta phấn khởi)
- Em đánh giá nh thế nào về sự kiện
này? Bỏ lỡ thời cơ kháng chiến, chỉ
lo bảo vệ quyền lợi giai cấp dòng họ
bán rẻ chủ quyền dân tộc, đi sâu một
bớc trong quá trình thỏa hiệp với
Pháp)
<b>3. Kh¸ng chiÕn ë Hµ Néi vµ các</b>
<b>tỉnh Đồng bằng Bắc Kỳ</b>
<b>(1873 </b><b> 1874)</b>
- Trận Ô Quan Chởng
- 21-12-1873: Trận Cầu Giấy lần 1
- Cuộc đấu tranh của nhân dân các
tỉnh phía Bắc
- 15-3-1874: Triều đình Huế kí với
Pháp hiệp ớc Giáp Tuất
Néi dung: Thõa nhËn cho Ph¸p 6 tØnh
Nam Kú LƯ thc Ph¸p vỊ ngoại
giao và thơng chính
<b>IV. Củng cố</b>
<i><b>Tit 39 II. Thực dân Pháp đánh Bắc Kỳ lần thứ 2</b></i>
<i>1. Về kiến thức: Thông qua kế hoạch đánh Bắc Kỳ lần 2 thấy rõ âm mu xâm</i>
lợc nớc ta của thực dân Pháp. Từ đó giúp Hs có những cơ sở, dữ kiện đi đến
kết luận về quá trình nớc ta từ một quốc gia độc lập trở thành thuộc địa của
Pháp. Nắm đợc tinh thần đấu tranh của nhân dân ta trong những năm 1882
– 1884
<i>2. Về t t ởng:</i>- Có thái độ đúng đắn về Triều Nguyễn
- Nắm đợc tinh thần cơ bản của 2 hiệp ớc 1883 – 1884
- Cđng cè lßng tự hào dân tộc, trân trọng những anh hùng dân tộc
<i>3. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tờng thuật sự kiƯn lÞch sư</i>
<b>B. Thiết bị: </b> - Lợc đồ; - Bảng phụ: Kế hoạch đánh Bắc Kỳ lần 2
<b>C. Các bớc lên lớp:</b>
<i>I. ổn định lớp</i>
<i>III. Bµi míi: Gv giới thiệu bài mới Trọng tâm bài: Mục 1,2</i>
- Gv dẫn dắt vào bài
- Gi 1 Hs c bng c
- Gv phân tích thêm tình hình triều
chính. (Rối loạn, 2 phe, khớc từ cải
cáchliên hệ Nhật)
- Hs thảo luËn
- Vì sao thời điểm này, thực dân Pháp
lại ráo riết chuẩn bị xâm lợc Bắc Kỳ
lần 2? (Thực dân Pháp phát triển
mạnh cần TN, âm mu độc chiếm trở
thành chủ trơng của T bản Pháp,
trong nớc có lợi cho Pháp, quốc tế,
khu vực có biến động: Đức, Anh, Tây
Ban Nha có ý định thơng thuyết với
triều HuếPháp gấp rút hành
độngchiếm bằng đợc VN)
- Thực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kỳ
lần 2 nh thế nào?
(Lập kế hoạch, điều tra TN, hoạt
động quân sự, gián điệp, tăng quân
viễn chinh, lập bản đồ…)
- LÊy cí…
- Cuộc chiến đấu bảo vệ thành có gì
khác 1873? (Tăng cờng phòng thủ,
trong ngoài phối hợp…)
- Tuy chỉ đợc 1 buổi HD tự tử
Giíi thiƯu 87
- Em có suy nghĩ gì về hành động
của HD? (Giữ vững khí tiết) (SGK)
- Gv: Triều chính rối loạn, cầu cứu
Thanh, thơng thuyết PhápĐất nớc
càng rối loạn
- Gọi 1 Hs đọc
- Nh©n dân Bắc Kỳ phối hỵp víi
<b>1. Thực dân Pháp đánh chiếm Bắc</b>
<b>Kỳ lần 2</b>
<i>a. Bèi c¶nh</i>
- Phong trào phản đối hiệp ớc 1874
lên cao
- Kinh tế kiệt quệ, đời sống nhân dân
đói khổ
- TriỊu chÝnh rèi lo¹n, chèng Pháp
không tích cực
- CNTB phỏt trin mnh, ũi hi TT
T thuc a
Thực dân Pháp ráo riết đẩy mạnh
xâm lợc Bắc Kỳ lần 2
<i>b. Phỏp ỏnh Bc Kỳ lần 2</i>
- 25-4-1882: Gửi tối hậu th nổ súng
đánh thành Hà Nội
- Quân ta anh dũng chống trảThành
mất Pháp chiếm Hà Nội, Hòn Gai
và các tỉnh đồng bằng Bắc Kỳ
quân triều đình kháng chiến chống
Pháp nh thế nào? – Gv chỉ lợc đồ
- Hs thảo luận rút ra
- ý nghĩa trận Cầu Giấy lần 2? (Địch
hoang mang, quân ta phấn khởi –
chứng tỏ sức mạnh quần chúng nhân
dân Triều đình khơng tận dụng đợc
lợi thế chủ trơng thơng lợng với
Pháp)
- Tại sao thực dân Pháp không nhợng
bộ triều Huế sau khi Rivie bị giết tại
trận Cầu Giấy 1883? (Nắm đợc triều
Huế lục đục, suy yếu, khơng cịn khả
năng chống đỡ…) Tấn công Thuận
An
- Gọi Hs đọc nội dung hiệp ớc
- Gv treo lợc đồ chỉ rõ ranh giới trong
- Thái độ của nhân dân sau hiệp ớc
1883? (Phong trào kháng chiến ngày
càng lên cao Phe chủ chiến trong
triều càng quyết tâm)
Vì sao Pháp bắt triều đình kí hiệp
-ớc 1884? Hậu quả của nó?
<b>Ph¸p</b>
- Tổ chức đánh giữ thành Hà Nội
- Phong trào chiến đấu tự động của
nhân dân khắp các địa phơng: đào
hào, đắp lũy…
- 19-5-1883: ChiÕn thắng Cầu Giấy
lần 2
<b>3. Hip ớc Patơnốt. Nhà nớc Phong</b>
<b>kiến Việt Nam sụp đổ (1884)</b>
- 8-1883: Pháp tấn công Thuận An.
Triều đình Huế xin đình chiến
- 25-8-1883: hiệp ớc Hắc Măng đợc
kí kết
- Nội dung(SGK): 6-6-1884: Hiệp ớc
<b>IV. Cđng cè:</b>
1. Vì sao nớc ta trở thành thuộc địa nửa phong kiến?
<i><b>TiÕt 40 Bài 26: phong trào kháng chiến chống pháp</b></i>
<b> trong những năm cuối thế kỷ 19</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thøc:</i>
Hs hiểu rõ cuộc phản công của phái chủ chiến tại kinh thành Huế là
hậu quả tất yếu của mâu thuẫn giữa 2 phái trong triều đình của thực dân Pháp
Rèn luyện kỹ năng miêu tả, tờng thuật trận đánh theo sơ đồ
Giáo dục Hs nâng cao ý thức giành độc lập
<b>B. ThiÕt bÞ:</b>
<b>C. Các bớc lên lớp:</b>
<i>I. ổn định lớp</i>
<i>II. Bµi cị Néi dung hiƯp íc 1883 – 1884?</i>
<i>III. Bµi míi: : Gv giíi thiƯu bµi míi – Träng tâm bài (Mục 2)</i>
- Gi 1 Hs c
- Nguyên nhân dẫn tới cuộc phản
công của ph¸i chđ chiÕn tại kinh
thành Huế?
- Hs thảo luận rút ra
- Dựa vào đâu Tơn Thất Thuyết lại có
hành động quyết liệt? (Tôn Thất
Thuyết giữ chức Thợng Th Bộ Binh
– Nắm giữ quân đội…)
- Gv tờng thuật diễn biến qua sơ đồ
- Kết quả? Cuộc phản công thất bại
- Gv thông tin hành động của Tôn
Thất Thuyết sau khi thất thủ ở kinh
thành Huế
- Gọi Hs đọc đoạn 2
- Em hiĨu thÕ nµo vỊ phong trào Cần
Vơng? (Giúp vua cứu nớc)
- Nhn xột ca em về hành động này
của Tôn Thất Thuyết và vua Hàm
Nghi? (Thể hiện việc cố gắng hàn
gắn quyền lợi của triều đình với
quyền lợi của dân tộc)
Thúc đẩy cỗ vũ nhân dân tham gia
kháng chiến là hành động yêu nớc)
- Gv chốt: Phong trào Cần Vơng là
phong trào kháng chiến lớn thể hiện
tinh thần yêu nớc, khí phách dân tộc
tiêu biểu cho cuộc kháng chiến tự vệ
của nhân dân ta cuối th k 19
<b>1. Cuộc phản công quân Pháp của</b>
<b>phái chủ chiÕn ë HuÕ </b>–<b> 7 </b>–<b> 1885</b>
- Sau hiệp ớc 1884: Phái chủ chiến
vẫn nuôi hi vọng giành chủ quyền từ
tay Pháp khi có điều kiện
+ Ra sức xây dựng lực lợng, tích trức
lơng thực
+ Trừng trị phái thân Pháp, đa Ưng
Lịch (Hàm Nghi) lên ng«i
- 5 – 7 – 1885: Tơn Thất Thuyết hạ
lệnh tấn cơng tịa khâm sứ và đồn
mang cá địch phản cụng chim
Hong Thnh
<b>2. Phong trào Cần Vơng bïng næ,</b>
<b>lan réng</b>
- Sau cuéc phản công ở kinh thành
Huế thất thủ, Tôn Thất Thuyết phải
- 13 7 1885: Tôn Thất Thuyết
nhân danh vua Hµm Nghi ra chiếu
Cần Vơng Kêu gọi giúp vua cứu
nớc
Phong trào Cần Vơng bùng nổ và
lan rộng - chia làm 2 giai đoạn:
+ 1885 – 1888
+ 1888 – 1896
- Qui mô: cả nớc: Đặc biệt sôi động
ở Trung Kỳ và Bắc Kỳ
<b>IV. Kiểm tra 15</b>
Điền sự kiện lịch sử Việt nam vào các mốc thời gian sau:
- 1858
<i><b>TiÕt 41 Bài 26: Những cuộc khởi nghÜa lín trong </b></i>
phong trào cần vơng
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức: </i>
Nắm đợc diễn biến của phong trào trong giai đoạn 2 về thời gian, địa
bàn hoạt động, lãnh tụ, các t chc chin u
Kết quả, ý nghĩa của phong trào
<i>2. VÒ t t ëng:</i>
Cho hs râ: TÝnh chÊt, ý nghĩa của phong trào
Vai trò của quần chúng nhân dân, bài học kinh nghiệm
<i>3. Kỹ năng: - Tổng hợp, phân tích, miêu tả</i>
<b>B. Thiết bị:</b>
- Bn khi nghĩa Ba Đình, Bãi Sậy, Hơng Khê
- Chân dung các thủ lĩnh k/c
- Bản đồ chung về phong trào Cần Vng
<b>C. Cỏc bc lờn lp:</b>
<i>I. Bài cũ: Hoàn cảnh bùng nổ của phong trào Cần Vơng</i>
<i>II. Bài mới: Gv giới thiệu bài mới Trọng tâm bài: Mục 3</i>
- Gi 1 Hs c bi
- Gv mô tả công trình phòng ngự của
Ba Đình (H89)
- Qua s đồ em hãy cho biết điểm
mạnh điểm yếu của phong trào?
(Mạnh: Kiên cố, có rào chắn, dễ
quan sát địch, ba đình có thể hỗ trợ
cho nhau, tinh thần quyết tử; Yếu:
- Gv tờng thuật diễn biến qua bản đồ
“Khởi nghĩa Ba Đình”
- Em có nhận xét gì về tinh thần
chiến đấu của nghĩa quân? (Gây cho
địch nhiều tổn thất – mặc dù thất
bại nhng đã nêu cao tinh thần đấu
tranh anh dũng)
- Gv treo bản đồ giới thiệu căn cứ và
bộ phận lãnh đạo
- Gọi Hs đọc phần diễn biến
- So sánh hình thức đánh giặc của Ba
Đình, Bãi Sậy (Ba Đình: đánh phịng
thủ; ở Bãi Sậy khơng tập trung lực
l-ợng một nơi mà phân tán trà trộn vào
dân để hoạt động đánh du kích,
phục kích là đặc điểm nổi bật của
khởi nghĩa, thời gian tồn tại lâu hơn
Ba Đình)
- Vì sao khởi nghĩa Bãi Sậy lại tồn tại
lâu hơn k/n Ba Đình? (Ba ỡnh ỏnh
<b>1. Khởi nghĩa Ba Đình</b>
- Căn cứ: Mĩ Khê, Thợng Thọ, Mậu
Thịnh (Nga Sơn Thanh Hóa)
- Lónh đạo: Phạm Bành, Đinh Công
Tráng
- Lực lợng: 300 nghĩa sĩ cầm cự 34
ngày đêm (Đánh phịng ngự)
GiỈc liỊu chÕt tÊn c«ng khëi
nghÜa thÊt b¹i
<b>2. Khëi nghÜa B·i SËy(1883 </b>–
<b>1892)</b>
- Căn cứ: Là vùng lau sậy um tùm
rậm rạp, cắm chốt giữa 2 đờng giao
thông quan trọng Hà Nội – Hải
Phòng và Hà Nội - Thái Bình
trực diện địch dễ tấn cơng…)
- Gv giới thiệu căn cứ qua lợc đồ
- Em có nhận xét gì căn cứ Hơng
Khê?
- Gọi Hs đọc diễn biến
- So sánh với các cuộc k/n trớc em
thấy cuộc k/n Hơng Khê có những
Lãnh đạo: Văn thân sĩ phu yêu nớc
Thời gian tồn tại: 10 năm
Qui m«: 4 tØnh (Thanh – Nghệ
Tĩnh Bình)
Tính chất: ác liƯt, anh dịng, lËp
nhiỊu chiÕn c«ng
- Gv chỉ rõ những chiến cơng qua lợc
đồ
<b>3. Khëi nghÜa Hơng Khê</b>
<b>(1885 </b><b> 1896)</b>
- Cn c: Nỳi rng Hơng Khê - Hà
Tĩnh. Đại bản doanh ở Vũ Quang.
Địa thế hiểm trở, địch khó tấn cơng
tiêu diệt
- Lãnh đạo: Phan Đình Phùng, Cao
Thắng
- DiƠn biÕn: SGK
- Kết quả: Địch tập trung lực lợng lớn
tấn công Phong trµo tan r·
<b>IV. Cđng cè:</b>
<i><b>Tiết 43 Bài 27: Khởi nghĩa Yên Thế và phong trào chống pháp </b></i>
<b> của đồng bào miền núi (Thế kỷ 19)</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Về kiến thức:</i>
- Giỳp Hs nm đợc đặc điểm một loại hình đấu tranh vũ trang chống
Pháp cuối thế kỷ 19 không phải chi phối bằng t tởng Cần Vơng
- Nắm đợc hoàn cảnh bùng nổ ca phong tro
- Qui mụ, din bin
- Nguyên nhân thất b¹i, ý nghÜa
<i>2. T t ëng: </i>
- Khắc sâu hình ảnh ngời nơng dân VN
- Thấy đợc hạn chế của phong trào
- Sự cần thiết phải có giai cấp tiên tiến lãnh đạo
<i>3. Kỹ năng: </i>
-Miêu tả, tờng thuật, đối chiếu, so sánh
-Sử dụng bản đồ
<b>B. Thiết bị: Bản đồ Phong trào nông dân Yên Thế</b>
<b>C. Các bớc lên lớp:</b>
<i>I. ổn định lớp</i>
<i>II. Bài cũ:</i>
<i>III. Bµi mới: Gv giới thiệu bài mới Trọng tâm bài (Môc 1)</i>
- Gọi Hs quan sát trên bản đồ vị trí
của Yên Thế
- Gv giới thiệu căn cứ Yên Thế: địa
hình, phong thổ, khí hậu, con ngời…
- Thành phần lãnh đạo có gì khác với
các cuộc khởi nghĩa khác? (Thủ lĩnh
nơng dân tự phát, chính vì thế cuộc
K/n này không thuộc phong trào Cần
Vơng)
- Gọi Hs đọc phần diễn biến
- Khëi nghÜa chia làm mấy giai
đoạn?
- Gv tờng thuật trên bản đồ
- V× sao cã cuéc giảng hòa lần thứ
nhất?
- Hs tho lun Gv phân tích thêm
- TÝnh chÊt cña cuéc K/n: Tự phát,
yêu nớc, dân tộc
- Vì sao khởi nghĩa thất bại?
- Hs thảo luận Gv chốt mục 1
<b>1. Khởi nghĩa Yên Thế</b>
- Căn cứ: Núi rừng Yên Thế, tỉnh Bắc
Giang
- Lónh đạo: Hoàng Hoa Thám –
Một thủ lĩnh nơng dân
- DiƠn biÕn: 3 giai đoạn:
+ 1884 1892: Tin K/n (Chun b)
+ 1893 – 1908: Vừa chiến đấu vừa
xây dựng2 lần giảng hòa
+ 1909 1913: Pháp tập trung lực
l-ợng tấn công lực lợng nghĩa quân
- 10 12 1913: Đề Thám bị sát
hại. Phong trào Yên ThÕ tan r·
- Gọi 1 Hs đọc đoạn in nhỏ
- Em cã nhËn xÐt g× về phong trào
chống Pháp cđa c¸c téc ngời miền
núi? (Mạnh mẽ và rộng khắp)
- Vì sao phong trào cuối cùng đều
thất bại? (Trình độ giác ngộ thấp, đời
sống khó khăn, d b mua chuc)
<b>ng bo min nỳi</b>
- Địa bàn: Nổ ra ở Miền núi khắp cả
nớc
- Tiêu biểu: Tây Ninh, Tây Nguyên,
Tây Bắc, Việt Bắc, Đông Bắc
- Kết quả: Thất bại
- ý nghĩa: thể hiện lòng yêu nớc, góp
phần làm chậm quá trình xâm lợc của
thực dân Pháp
<b>IV. Củng cè:</b>
1. Khởi nghĩa n Thế có đặc điểm gì khác so với các cuộc khởi nghĩa khác?
2. Nhận xét tinh thần đấu tranh của dân tộc miền núi?
<b>TiÕt 44 Lµm bµi tập lịch sử</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức: </i>
Gv gióp Hs hƯ thèng hãa kiÕn thøc cđa mét ch¬ng học (Chơng I. Phần
lịch sử VN)
<i>2. Kỹ năng: Hs làm quen với phơng pháp làm bài tập lịch sử. Rèn luyện kỹ</i>
năng làm bài tập lập bảng thống kê
<b>B. Thiết bị: Bảng phụ</b>
<b>C. Các bớc lên lớp:</b>
<i>I. ổn định lp</i>
<i>II. Bài mới: Gv nêu yêu cầu tiết bài tập</i>
- Lập bảng thống kê các sự kiện lịch sử tiêu biĨu cđa VN tõ 1858 – 1913:
Hs lµm vµo vë
<b>Thêi gian</b> <b>Sù kiƯn</b> <b>KÕt qu¶</b>
1 – 9 – 1958
17 – 2 –
1859
<b>Thời gian</b>
19 5
1883
Thực dân Pháp nổ súng xâm
lợc VN
Pháp tấn công thành Gia Định
Nghĩa quân NTT chống Pháp
Hiệp ớc Nhâm Tuất
Khi ngha Trng nh
Phỏp ỏnh Bc K lần 1
Hiệp ớc Giáp Tuất
Trận Cầu Giấy lần 1
Pháp đánh Bắc Kỳ lần 2
<b>Sù kiƯn</b>
HiƯp íc Pat¬nèt
- Pháp chiếm bán đảo Sơn
Trà - Đà Nẵng
- Ta đánh bại âm mu “đánh
nhanh”
- Pháp chiếm thành Gia Định,
quân triu ỡnh tan ró
- Đốt cháy tàu ét Pê Răng trên
sông Nhật Tảo
- Triu ỡnh Hu ct t cho
Phỏp (3 tỉnh…)
- Gây cho địch thất điên bát
đảoTrơng Định hi sinh –
K/n thất bại
- Quân triều đình chống cự
yếu ớt – Pháp chiếm Hà Nội
- Pháp rút khỏi Bắc Kỳ
- TriÒu HuÕ thõa nhËn 6 tØnh
Nam Kỳ thuộc Pháp
- Địch tổn thất nặng Gác-
níc tö trËn
- Pháp chiếm Hà Nội và các
tỉnh đồng bằng Bắc Kỳ
<b>KÕt qu¶ </b>
- Địch bị tiêu giệt nhiều trong
đó có Rivie
- Triều đình đợc cai quản
Trung Kỳ, Nam Kỳ, Bắc Kỳ
thuộc quyền bảo hộ của thực
dân Pháp
25 – 8 –
1883
6 – 6 – 1884
5 – 7 – 1885
1866 – 1887
1883 – 1892
1885 – 1896
1884 – 1913
TTT nh©n danh vua Hàm
Nghi ra chiếu Cần Vơng
K/n BÃi Sậy
K/n Hơng Khê
K/n Yên Thế
hỡnh thnh nh nc thuc a
na phong kin
- Phong trào Cần Vơng bùng
nổ, lan rộng
- ThÊt b¹i
- Gv thu một số bài đối chiếu đáp án
<i><b>TiÕt 45 Bài 28: Trào lu cải cách duy t©n </b></i>
<b>ë ViƯt Nam nưa ci thÕ kû XIX</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức:</i>
Giúp Hs nhận thấy: Những nét chính về phong trào cải cách kinh tế,
xà hội VN ci thÕ kû XIX. HiĨu râ mét sè nh©n vật tiêu biểu của trào lu cải
cách
<i>2. Về t t ởng: </i>
Nhận thức rõ đây là một hiện tợng mới trong lịch sử, thể hiện một khía
cạnh trong trun thèng yªu níc
Khâm phục lịng dũng cảm thẳng thắn của các nhà duy tân VN. Có
thái độ đúng đắn, trân trọng những giá trị đích thực của t tởng trí tuệ con
ng-ời trong quá khứ, hiện tại, tơng lai
<i>3. Về kỹ năng: Rèn cho Hs kỹ năng phân tích, đánh giá…</i>
<b>B. Thiết bị:</b>
- T liệu về các nhân vật: Bùi Viện, Phan T Giản…
- Nguyên văn các đề nghị cải cách
<b>C. Các bớc lên lớp:</b>
<i>I. ổn định lớp</i>
<i>II. Bµi míi: Gv giíi thiƯu bµi míi – Träng tâm bài</i>
- Gi 1 Hs c
- HÃy nêu rõ tình hình nớc ta cuối thế
kỷ 19? Hs thảo luận rút ra
- Vì sao nơng dân nổi dậy đấu tranh
chống chế độ phong kiến nửa sau thế
kỷ 19? (Chế độ PK đẩy nhân dân vào
đời sống khổ cực)
- Gv sơ kết mục 1 chuyển mục 2
- Gọi 1 Hs đọc bài
- Vì sao một số quan lại, sĩ phu đã đa
ra đề nghị cải cách?
- H·y kể tên những sĩ phu trong
phong trào cải cách? Ai là ngời tiêu
biểu nhất?
- Hs thảo luận
- Theo em trong hoàn cảnh đó các
nhà cải cách địi hỏi chấn hng tồn
bộ đất nớc thì có phù hợp không?
- Gv đi sâu vào nhân vật Nguyễn
Tr-ờng T
- HÃy rút ra mặt mạnh và sự tồn tại
<b>1. Tình hình VN vào cuối thế kỷ 19</b>
- Triều Huế hèn nhát, chính sách lỗi
thời
- Thực dân Pháp có âm mu xâm lợc
- Kinh tế khủng hoảng nghiêm trọng,
xà hội rối loạn
- Mâu thuẫn xà hội, giai cấp trở nên
gay gắt
Tro lu ci cỏch duy tõn ra i
<b>2. Những đề nghị cải cách ở VN</b>
<b>vào nửa cuối thế kỷ 19</b>
- Xuất phát từ lòng yêu nớc thơng
dân, đa đất nớc thoát khi b tc
- Cải cách toàn dân
- Tiêu biểu: Nguyễn Trờng Tộ (1828
1871) gửi 30 bản điều trần
của các đề nghị cải cách?
- Nguyên nhân nào khiến cho các đề
nghị cải cách trên không thực hin
-c?
- ý nghĩa của phong trào cải cách?
mun đất nớc tiến bộ, có thể thốt
khỏi tình thế hiểm nghèo
- Một số đề nghị cải cách vợt quá khả
năng thực hiện
- Các đề nghị cải cách mang tính lẻ
tẻ, rời rạc, cha động chạm đến nhng
vn c bn nht ca thi i
<i>* Nguyên nhân: </i>
- Triều đình PK bảo thủ, cự tuyệt mọi
đề nghị ci cỏch
- Khó khăn về tài chính
- Do một số đề nghị khơng có khả
năng thực hiện, thiếu tính thực tế
Góp phần cho việc chuẩn bị ra đời
của phong trào Duy Tân, chứng tỏ trí
tuệ của một số văn thân sĩ phu lúc
bấy giờ
<b>IV. Cđng cè:</b>
Em có suy nghĩ gì về khả năng thực hiện các đề nghị cải cách ở VN
cuối th k 19?
<b>Dặn dò: Nghiên cứu bài 29</b>
- Gv tổng hợp toàn bài
<b>Tiết 46 Ch¬ng II. X héi viƯt nam (1897 – 1818)·</b>
<b> Bài 29: Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp và</b>
<b>những chuyển biến về kinh tế </b>–<b> xã hội ở nớc ta</b>
<b>I. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức: Hs nắm đợc:</i>
- Mục đích, phơng pháp khai thác thuộc địa của thực dân Pháp
- Những khái niệm về Liên Bang Đông Dơng, Bắc Kỳ, Trung Kỳ, Nam Kỳ,
“Chế độ bảo hộ”, “Thuộc địa”
- Về các thủ đoạn kinh tế, giáo dục, văn hóa mà thực dân Pháp đã áp dụng
nhằm nô dịch nớc ta
- Hậu quả của cuộc khai thác thuộc địa lần 1
<i>2. T t ởng: </i>
- Thấy đợc dã tâm và âm mu thâm độc của thực dân Pháp
- Nuôi dỡng ý thức dân tộc
<i>3. Kỹ năng: </i>
- Sử dụng bản đồ
- HiÓu Sử dụng thuật ngữ lịch sử chính xác
<b>B. Thiết bÞ: </b>
- Bản đồ Liên Bang Đơng Dơng thuộc Pháp
- Tranh ảnh: Cầu và đờng sắt VN đầu thế kỷ 20
- Bng ph
<b>C. Các bớc lên lớp</b>
<i>I. Bài cũ: So sánh phong trào cải cách Duy Tân ở VN và Nhật Bản cuối thế</i>
kỷ 19?
<i>II. Bài mới: Gv giới thiệu bài mới Trọng tâm bài: Mục 1,2</i>
- Gi Hs đọc
- ý đồ thành lập bộ máy nhà nớc ở 3
nớc Đơng Dơng? Mục đích của chính
sách đó?
(Chia rẽ các nớc Đông Dơng trong sự
thống nhất giả tạo, tăng cờng đàn áp,
kìm kẹp, làm giàu cho t bản Pháp,
Biến 3 nớc ĐD thành 1 tỉnh, xóa tên
3 nc D)
- HÃy vẽ bộ máy nhà nớc ta do Pháp
dựng lên?
- Gv treo bộ máy nhà nớc ở bảng phơ
lªn
- Em có nhận xét gì về bộ máy nhà
n-ớc trên? (Pháp chi phối bộ máy nhà
nớc chặt chẽ từ TW xuống địa phơng,
đơn vị cơ sở ở làng xã vẫn do ngời
VN nắm giữ, VN bị chia ra 3 quc
gia riờng bit)
<b>1. Tổ chức bộ máy nhà nớc</b>
- Lập 3 nớc Đông Dơng thành Liên
Bang Đông Dơng
- Đứng đầu là viên toàn quyền Đông
Dơng
B.Kì T.Kì N.Kì Lào CPC
T.Sø K.Sø T.§èc K.Sø K.Sø
- Gv th«ng tin mét sù kiÖn về tình
hình kinh tế
- Tại sao chúng chØ chó träng c«ng
nghiƯp nhĐ, khai mỏ? (Đem lại lợi
nhuận, tận dụng nguồn nhân công rẻ
mạt)
- Các chính sách trên ảnh hởng nh
thế nào đến kinh tế VN?
- Hs th¶o luËn – Gv chèt
- Gv nêu vai trị của văn hóa – giáo
dục đối với một chế độ xã hội
- T¹i sao chóng vẫn duy trì một nền
giáo dục phong kiến?
- Hs th¶o ln nhãm rót ra
- ảnh hởng của chính sách trên đối
với xã hội VN?
<b>2. ChÝnh s¸ch kinh tÕ</b>
- Cớp đoạt ruộng đất mở đồn điền
- Chú trọng công nghiệp khai thác,
xuất khẩu kiếm lời (Chủ yếu l than
v kim loi)
- Đầu t vào công nghiệp nhẹ vốn ít lÃi
nhiều
- Xây dựng hệ thống GTVT
- Đánh thuế nặng, tăng thuế
Tài nguyên bị bóc lột cùng kiệt,
NN giậm chân tại chỗ
- CN phát triển què quặtnhỏ giọt,
thiếu hẳn CN nặng Kinh tế VN lệ
thuộc kinh tÕ Ph¸p
<b>3. Chính sách văn hóa </b>–<b> giáo dục</b>
- Duy trì GD của chế độ PK
T¹o ra 1 líp ngêi chØ biÕt phơc
tïng chia lµm 3 bËc: Bậc Trung học
bắt buộc học tiếng Pháp
- Sử dụng nhiều phơng tiện tuyên
truyền mị dân
Kìm hÃm nhân dân trong vòng ngu
dốt, dễ cai trị.
<b>IV. Cng c: Nêu các chính sách của thực dân Pháp trong các ngành NN–</b>
TCN và GTVT? Tác động đối với kinh tế VN?
<i><b>TiÕt 47 Bài 29: II. Những chuyển biến của xà hội Việt Nam</b></i>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức: </i>
- Hiu c những nét chính về cơ cấu xã hội VN đầu thế kỷ 20 chịu tác
động của cuộc khai thác thuộc địa
- Những biến đổi ở thành thị – nông thôn VN
- Những cơ sở để tiếp thu t tởng giải phóng dân tộc mới
<i>2. T t ởng:</i>
- Hiểu đợc mâu thuẫn cơ bản của xã hội VN
- Thái độ chính trị của từng giai cấp, tầng lớp trong phong trào giải
phóng dân tộc bớc đầu thể hiện đợc bản chất cách mạng của giai cấp
công nhân
- Trân trọng hành động yêu nớc của các sĩ phu đầu thế kỷ XX
<i>3. Kỹ năng: </i>
- Tập nhận xét đặc điểm của các giai cấp tầng lớp xã hội, trên cơ sở đó
lập bảng biểu để ghi nhớ
<b>B. ThiÕt bÞ: </b>
- Tài liệu tham khảo
- Chân dung một số nhà yêu nớc
<b>C. Các bớc lên lớp:</b>
<i>I. n nh lp</i>
<i>II. Bài cũ: Nhận xét của em về bộ máy Nhà nớc Liên Bang Đông Dơng do</i>
Pháp lập ra?
<i>III. Bài mới: Gv giới thiệu bài mới Trọng tâm bài</i>
- Gi 1 Hs đọc
- Vùng nơng thơn có sự thay đổi gì?
Vì sao giai cấp nông thôn VN bị xáo
trộn? (Do đờng lối cai trị của Pháp)
- Gọi Hs đọc phần in nh
- Nguyên nhân dẫn tới nông thôn bị
bần cïng hãa? (Ph¸p + PK cÊu kÕt
bãc lét nh©n d©n)
- Nơng thơn có xuất hiện giai cấp nào
mới khơng? (Tuy không xuất hiện
giai cấp mới nào nhng địa vị kinh tế
– chính trị của địa chủ PK không
thay đổi)
- Hs lµm viƯc víi SGK (3)
- Hiện tợng nổi bật nhất trong thời kỳ
này là gì? (Đơ thị ra đời)
- Tại sao đô thị ra đời nhiều và ngày
càng phát triển? (Tác dụng của công
cuộc khai thác thuộc địa lần 1)
- Đô thị giai đoạn này khác với đô thị
trớc đây ở điểm nào? (Trớc đây chỉ là
<b>1. C¸c vïng n«ng th«n</b>
- Bộ phận địa chủ ngày càng đơng
- Nông dân ngày càng bị bần cùng
hóa
- §/c PK trë thµnh tay sai bãc lét
nh©n d©n
Nhân dân căm thù đế quốc –
phong kiến, vùng dậy chống áp bc
búc lt
<b>2. Đô thị phát triển: Sự xuất hiện</b>
<b>các giai tÇng míi</b>
- Đơ thị VN ra đời nhiều – ngày
càng phát triển (Là trung tâm hành
chính tập trung các cơ sở sản xuất,
đầu mối chính trị trong cả nớc)
trung tâm hành chính đơn thuần)
- Trình bày thái độ của từng giai cấp?
(Gv cho Hs trình bày sau đó chốt)
- Gv trình bày nét cơ bản về phong
trào đấu tranh của nhân dân
- Tại sao các nhà yêu nớc lúc bấy giờ
muốn noi theo con đờng của Nhật
Bản đã kích thích mạnh mẽ các sĩ
phu yêu nớc đầu thế kỷ XX?
- Gv nªu mét sè dÉn chøng
<b>3. Xu thế mới trong cuộc vận động</b>
<b>phong trào giải phóng dân tộc</b>
- Phong trào giải phóng dân tộc theo
ngọn cờ phong kiến cuối thế kỷ 19
đều thất bại
- ¶nh hëng cña phong trào cách
mạng Trung Quốc, Nhật Bản
Khuynh hớng cứu nớc mới theo t
t-ởng dân chủ t sản xuất hiện
<b>IV. Củng cố: </b>
Lập bảng thống kê tình hình xà hội VN cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20:
Các giai cÊp Sù biÕn chun
TS
TTS
§C – PK
ND
<i><b>Tiết 48 Bài 30: phong trào yêu nớc chống pháp</b></i>
<b> Đầu thế kỷ XX đến năm 1918</b>
<b>A. Mơc tiªu bµi häc</b>
<i>1. KiÕn thøc: </i>
- Hs nắm đợc phong trào yêu nớc đầu thế kỷ XX, nội dung của các phong
trào: Đông Du 1905 – 1909; Đông Kinh Nghĩa Thục (1907); Cuộc vận
động Duy Tân và chống thu Trung Kỡ (1908)
- Những điểm mới, sự tiến bộ của phong trào yêu nớc đầu thế kỷ XX so với
cuối thế kỷ XIX
- Đặc điểm của phong trào giải phóng dân tộc thời kỳ chiến tranh (1914
1918)
- Yêu cầu lịch sử và bớc đầu trên con đờng cứu nớc của lãnh tụ Nguyễn ái
Quốc
<i>2. T t ởng : Nêu gơng tinh thần yêu nớc của các chiến sĩ cách mạng</i>
<i>3. Kỹ năng: So sánh, đối chiếu, đánh giá các nhân vật lịch sử</i>
<b>B. Thiết bị:</b>
- Chân dung các nhà yêu nớc
- T liệu lịch sử, văn học
<b>C. Các bớc lên lớp:</b>
<i>I. n nh lp</i>
<i>II. Bi cũ: Xã hội VN sau cuộc khai thác bóc lột lần thứ 1 đã có thêm những</i>
giai cấp mới nào? Địa vị của từng giai cấp?
<i>III. Bµi míi: Gv giíi thiệu bài mới Trọng tâm bài</i>
- Gi 1 Hs đọc
- Mục đích của hội Duy Tân?
- Động cơ nào khiến PBC sang Nhật
chứ không phải sang TQ? (Là nớc
đồng văn, đồng chủng lại là một nớc
t bản lớn trong khu vực, đánh thắng
Nga trong chiến tranh Nga – Nhật)
- Theo em chủ trơng của PBC đúng
hay sai? Vì sao? (Chủ trơng bạo động
là đúng nhng cầu viện là sai)
- Vì sao hội Duy Tân và Phong trào
Đông Du tan rã? (Dựa vào ĐQ để
đánh ĐQ là sai lầm, cha thấy rõ
LLCM của g/c CN)
- ảnh hởng của phong trào Đông Du
đối với cách mạng VN?
- Gv cho Hs rõ cụm từ ĐKNT
- Chủ trơng của ĐKNT khác Đông
Du nh thế nào?
- Ti sao KNT c coi l cuộc vận
động cải cách VH – XH theo lối
TS? (Thực chất là cuộc chuẩn bị lực
lợng chống Pháp, thông qua dạy chữ,
<b>1. Phong trào Đông Du</b>
- Ngời khëi xíng: Phan Béi Ch©u
- 1904: LËp ra héi Duy T©n
- Chủ trơng: Đa TN VN yêu nớc sang
Nhật học bồi dỡng nhân tàibạo
độngLập ra một nớc VN độc lập
theo mơ hình Nhật Bản
- 10- 1905: 3 thanh niên đầu tiên đợc
sang Nhật
- 1908: Số Hs du học lên đến 200
ng-ời; ra sách báo tuyên truyền
- 9-1908: Pháp Nhật cấu kết trục
xuất những ngêi yªu níc ra khái
NhËt
- 3 – 1909: Phong trµo tan r·
Khuấy động phong trào yêu nớc,
bớc đầu giới thiệu cách mạng VN với
một số nớc trên thế giới
<b>2. Đông Kinh Nghĩa Thục</b>
- 3 1907: Lơng Văn Can, Nguyễn
Quyền, Lê Đại mở trờng dạy học ở
L cuc vn ng ci cỏch VH u
M theo lối Nhật Bản
dạy ngời, tuyên truyền dân chủ t sản,
đã phá nền giáo dục lỗi thời)
- Tính tiến bộ của ĐKNT đợc thể
hiện ở điểm nào? ĐKNT ảnh hởng
đến phong trào yêu nớc chống Pháp ở
nớc ta ra sao? (Góp phần thức tỉnh
lòng yêu nớc, truyền bá nội dung học
tập và nếp sống mới, phát triển văn
hóa, ngơn ngữ dân tộc)
- Gv giíi thiƯu phong trào
- T tởng cách mạng của cụ PCT là gì?
(Cải lơng - ôn hòa)
- So sỏnh vi KNT? (Phm vi hot
ng phong phỳ hn)
- ảnh hởng của phong trào Duy T©n?
Chèng thuÕ
- So sánh phong trào Duy Tân với
phong trào chống Thuế? (Cao hơn,
- Nguyên nhân thất bại?
- Dạy các môn văn hóa
- Tổ chức bình văn, xuất bản sách
báo
- Khuyên học chữ Quốc ngữ, kêu gọi
đoàn kết
11-1908: KNT chấm dứt hoạt
động
<b>3. Cuộc vận động Duy Tân và</b>
<b>phong trào chống thuế ở Trung Kì</b>
- Lãnh đạo: PCT-Huỳnh Thúc Kháng
- Chủ trơng: Bỏ cũ thay mới, mở
nhiều trờng dạy học xuống tận làng
xã
- H×nh thøc: Diễn thuyết, tuyên
truyền bài trừ các phong tục lạc hậu
đua nhau cắt tóc ngắn, mặc áo ngắn
- 1908: Nhân dân Trung Kì nổi dậy
chống thuế
<i><b>TiÕt 49 II. Phong trào yêu nớc trong thời kỳ chiến tranh thÕ </b></i>
<b>A. Mục tiêu bài häc</b>
- Giúp Hs nắm đợc: Những chính sách của Pháp ở Đông Dơng trong thời kỳ
chiến tranh thế giới thứ nht
- Phong trào nổi dậy của nhân dân ta chống lại thực dân Pháp
- Nm c hng i mi trong việc tìm đờng cứu nớc mới của Nguyễn ái
Quốc
<b>B. Thiết bị: </b>
- Tranh ảnh lÃnh tụ: Nguyễn ái Quốc tại bến cảng Nhà Rồng; hành trình
- T liệu tham khảo
<b>C. Cỏc bc lờn lp:</b>
<i>I. n nh lp</i>
<i>II. Bài cũ: </i>
1. Hoạt động chính của phong trào Đơng Du? Kết qu? ý ngha ca
phong tro?
2. Nguyên nhân thất bại của Phong trào Đông Du, ĐKNT, Duy Tân?
III. Bài mới: Gv giới thiệu bài mới Trọng tâm bài
- Hs lµm viƯc víi SGK
- Nêu những thay đổi trong các chính
sách KT-XH của Pháp ở VN trong
những năm chiến tranh thế giới thứ
nhất? Vì sao có sự thay đổi đó?
- Hs thảo luận rút ra
- Gv nhận xét – bổ sung
- Gọi 1 Hs đọc phần a
- Nguyên nhân bùng nổ
- Gv tờng thuật diễn biến: Nêu rõ
cuộc K/n cha kịp tiến hành đã bị bại
lộ
- Nguyên nhân thất bại? (Lãnh đạo,
tổ chức non kém, thời cơ cha chín
muồi, t tởng quân chủ lập hiến đã lạc
hậu)
- Việc binh lính VN khởi nghĩa đã
phản ánh điều gì? (Mâu thuẫn sâu
sắc giữa các tng lp nhõn dõn vi
Phỏp)
- Gv trình bày diÔn biÕn
- Khởi nghĩa này khác với các cuộc
khởi nghĩa khác ở điểm nào? (Là
cuộc bạo động duy nhất trong những
năm chiến tranh thế giới thứ nhất đã
- ý nghÜa
- Hs trả lời – Gv chốt mục 2
- Gọi Hs c phn tiu s
<b>1. Chính sách của thực dân Pháp ở</b>
<b>Đông Dơng trong thời chiến</b>
- Ra sức vơ vét sức ngời, sức của
- Bắt lính, bắt thợ TC
- Cớp đoạt ruộng đất trng cõy
CN
- Tăng cêng khai má
Phơc vơ cho chiÕn tranh §Q
<b>2. Vô mu K/n ë HuÕ (1916), K/n</b>
<b>cña binh lính và tù chính trị ở Thái</b>
<b>Nguyên (1917)</b>
<i>a. Vụ mu K/n ở Huế 1917</i>
* Nguyên nhân: Do thùc d©n Pháp
ráo riết bắt lính đa sang chiến trờng
châu Âu
* DiÔn biÕn: SGK
* Kết quả: Thất bại: Thủ lĩnh bị
bắtTử hình, vua Duy Tân bị đi đày
<i>b. Khởi nghĩa Thái Nguyên 1917</i>
* Nguyên nhân: Binh lính VN bị bạc
đãi, đa đi làm bia đỡ đạn cho Pháp
- Sự kìm kẹp của thực dân Pháp, sự
tàn bạo của cơng sứ Đác Lơ
* DiƠn biÕn: SGK
- Gv chỉ trên bản đồ “Hành trình…”
- Vì sao Ngời ra đi tìm đờng cứu
n-ớc?
- Hớng đi của Ngời có gì khác so với
các nhà u nớc trớc đó?
<i>a. TiĨu sư</i>
<i>b. Tìm đờng cứu nớc</i>
- 5-6-1911: T¹i Bến Nhà Rồng Ngời
ra đi Làm phụ bếp trên tàu buôn
Pháp
- 1917: Tr li Phỏp: Hoạt động và
học tập trong phong trào công nhân
- Tham gia hoạt động trong hội
những ngời VN yêu nớc
- Viết báo, truyền đơn, diễn thuyết tố
cáo Pháp
- Hoạt động trong phong trào công
nhân Pháp, chịu ảnh hởng của cách
mạng Tháng 10
<b>IV. Cñng cè:</b>
<i><b>TiÕt 50 </b></i><b>Bài 31: Ôn tập lịch sử Việt Nam tõ 1858 –</b>
1918
<b>A. Mơc tiªu</b>
<i>1. KiÕn thøc: Gióp Hs Củng cố kiến thức cơ bản về:</i>
- Lch s dõn tộc thời kỳ giữa thế kỷ 19 đến hết chiến tranh th gii
th nht
- Tiến trình xâm lợc của thực dân Pháp của nhân dân ta
Nguyên nhân thất bại
- c điểm diễn biến của phong trào đấu tranh cuối thế kỷ 19
- Bớc chuyển biến của phong trào yêu nớc đầu thế kỷ 20
<i>2. T t ởng: </i>
- Giúp Hs củng cố lòng yêu nớc, ý chí căm thù giặc
- Trân trọng, biết ơn các vị anh hùng dân tộc
<i>3. Kỹ năng:</i>
- Rèn luyện kỹ năng tổng hợp, phân tích
<b>B. Thiết bị:</b>
- Phiu hc tp
- Bng ph
<b>C. Cỏc bớc lên lớp:</b>
<i>I. ổn định lớp</i>
<i>II. Bµi cị: </i>
<i>III. Bµi mới: </i>
<b>I. Hoàn thành bảng thống kê:</b>
<b>Thời gian</b> <b>Sự kiện</b>
1 – 8 – 1858
2 – 1859
2 – 1862.
6 – 1867
20 – 11 –
1873
18 – 8 –
1883
6 – 6 – 1884
<b>II. Những nội dung chủ yếu</b>
<i>1. Nguyên nhân mất nớc</i>
Hs thảo luận trả lời Gv bổ sung
<i>2. Phong trào chống Pháp</i>
? Có thể chia làm mấy giai đoạn:
? + Phong trào yêu nớc đầu thế kỷ XX (T tởng t sản)
<b>III. So sánh phong trào yêu nớc cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20</b>
Các ND chủ
yu Xu hng cu nc cuối thế kỷXIX Xu hớng cứu nớc đầu thế kỷXX
Mục đích
Mục tiêu
Thành phần
lãnh đạo
Phơng thức
hoạt động
Tổ chức
Lực lợng
tham gia