Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.26 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
GV: CAO LÊ DƯợC
Sở giáo dục - đào
tạo nam định
Đề chính thức
đề thi tuyển sinh năm học 2009 – 2010
Mơn : Tốn - Đề chung
<i>Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề</i>
<i><b>Bài1 (2,0 điểm)Trong mỗi Câu từ 1 đến Câu 8 đều có bốn phơng án trả lời A, B, </b></i>
<i><b>C, D</b>; Trong đó chỉ có một </i>
<i> phơng án đúng. Hãy chọn phơng án đúng để viết vào bài làm. </i>
Câu 1. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, đồ thị các hàm số y = x2<sub> và y = 4x + m cắt </sub>
nhau tại hai điểm phân biệt
khi vµ chØ khi
A. m > 1. B. m > - 4. C. m < -1.
D. m < - 4
Câu 2. Cho phơng trình3x – 2y + 1 = 0. Phơng trình nào sau đay cùng với
ph-ơng trình đã cho lập thành một hệ phph-ơng trình vô nghiệm
A. 2x – 3y – 1 = 0 B. 6x – 4y + 2 = 0 C. -6x + 4y
+ 1 = 0 D. -6x + 4y 2 = 0
Câu 3. Phơng trình nào sau đây có ít nhất một nghiệm nguyên ?
2
(<i>x </i> 5) 5<sub> B . 9x</sub>2<sub>- 1 = 0 C. 4x</sub>2<sub> – 4x + 1 = 0 D. x</sub>2<sub> + x + 2 = 0</sub>
Câu 4. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy góc tạo bởi đờng thẳng y = 3x + 5 và trục
Ox bằng
A. 300<sub> B. 120</sub>0<sub> C. 60</sub>0<sub> D.150</sub>0
Câu 5. Cho biểu thức P = a 5 với a < 0. Đ thừa số ở ngoài dấu căn vào trong
dấu căn, ta đợc P bằng:
A. <i>5a</i>2 B. - <i>5a</i> C. <i>5a</i> D. - <i>5a</i>2
Câu 6. Trong các phơng trình sau đây phơng trình nào có hai nghiệm d¬ng:
A. x2<sub> - 2</sub> 2<sub>x + 1 = 0 B. x</sub>2<sub> – 4x + 5 = 0 C. x</sub>2<sub> + 10x + 1 = 0 D.x</sub>2<sub> - </sub> 5<sub>x – 1 = 0</sub>
Câu 7. Cho đờng tròn (O; R) ngoại tiếp tam giác MNP vuông cân ở M . Khi đó
MN bằng:
A. R B. 2R C.2 2R D. R 2
Câu 8.Cho hịnh chữ nhật MNPQ có MN = 4cm; MQ = 3 cm. Khi quay hình chữ
nhật đã cho một vòng quanh cạn MN ta đợc một hình trụ có thể tích bằng
A. 48 cm3<sub> B. 36</sub> <sub>cm</sub>3<sub> C. 24</sub> <sub>cm</sub>3<sub> D.72</sub> <sub>cm</sub>3
Bài 2 (2,0 điểm)
1) Tìm x biết :
2
(2<i>x </i> 1) 1 9
2) Rót gän biĨu thøc : M =
4
12
3 5
3) Tìm điều kiện xác định của biểu thức: A = <i>x</i>2 6<i>x</i> 9
Bµi 2 (1,5 điểm) Cho phơng trình: x2<sub> + (3 - m)x + 2(m - 5) = 0 (1), víi m lµ tham</sub>
số.
1) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m phơng trình (1) luôn có nghiệm x1 =
2.
2) Tỡm giá trị của m để phơng trình (1) có nghiệm x2 = 1 + 2 2
GV: CAO LÊ DƯợC
1) Chng minh: AM l tip tuyn ca (O; R) và H thuộc đờng trịn đờng kính
AO.
2) Đờng thẳng qua B vuông góc với OM cắt MN ë D. Chøng minh r»ng:
a) Gãc AHN = gãc BDN
b) Đờng thẳng DH song song với đờng thẳng MC.
c) HB + HD > CD
Bài 5 (1,5 điểm)
1) Giải hệ phơng trình:
2 2 2
2 0
( 1) 1
<i>x y</i> <i>xy</i>
<i>x y x y</i> <i>xy</i>
2) Chøng minh r»ng víi mäi x ta lu«n cã:
2 2
(2<i>x</i>1) <i>x</i> <i>x</i> 1 (2<i>x</i> 1) <i>x</i> <i>x</i>1
<b>Gợi ý ỏp ỏn mụn toỏn Nam nh 09-10.</b>
Bài 1:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B C A C D A D B
Bµi 2:
1.
2. M = <sub>√</sub>12 + 4(√❑5 -√3 )
<i>5 − 3</i> = 2 √3 + 2( √5 - √3 ) = 2 √5
3. ta cã – x2<sub> + 6x + 9 = - (x - 3)</sub>2 <sub> 0 </sub> <i><sub>∀</sub></i> <sub> x. (1)</sub>
A = <i>x − 3</i>¿
2
<i>−</i>¿
√¿
. Điều kiện để A có nghĩa là: - (x - 3)2 <sub> </sub> <sub> 0 (2)</sub>
Từ (1), (2) => x = 3.
Bµi 3.
1. Thay x = 2 vµo ta cã: 22<sub> + (3 - m)2 + 2(m - 5)</sub>
= 4 + 6 – 2m + 2m – 10
= 0.
Vậy x = 2 là nghiệm của phơng trình (1) <i>∀</i> m.
2. áp dụng định lí viet cho phơng trình (1) ta có:
x1 + x2 = m – 3 => x2 = m – 3 – x1 = m – 3 – 2 = m – 5.
Mµ x2 = 1 + 2 √2 => m – 5 = 1 + 2 √2 => m = 6 + 2 √2 .
Bµi 4:
GV: CAO LÊ DƯợC
C
D
H
N
B
O
A
M
E
Mà <i></i> AHN = <i></i> AMN (cmt) => <i>∠</i> AHN = <i>∠</i> MDE
Mặt khác <i></i> MDE = <i></i> BDN (đđ)
=> <i>∠</i> AHN = <i>∠</i> BDN (®pcm)
b. từ câu trên => tứ giác BDHN nội tiếp.
=> <i>∠</i> BND = <i>∠</i> BHN
Mµ <i>∠</i> BHN = <i>∠</i> BCN (ch¾n BN cđa (O))
=> <i>∠</i> BHN = <i>∠</i> BCN => DH // MC.
c. ta cã : HD + HB = HD + HC.
Trong <i>Δ</i> HDC : HD + HC > DC (BĐT tam giác)
HD + HB > DC.
Bµi 5.
1. x + y = 2xy
x+ y – (xy)2<sub> = </sub> xy¿
2<i><sub>−2 xy +2</sub></i>
¿
√¿
=> 2xy – (xy)2<sub> = </sub> xy¿
2<i><sub>−2 xy +2</sub></i>
¿
√¿
(1)
Đặt t = xy
2<i><sub>2 xy +2</sub></i>
(t 0)
=> 2xy – (xy)2 <sub> = 2 – t</sub>2<sub>.</sub>
(1) <i>⇔</i> 2 – t2<sub> = t </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> t = 1 (tm) hoặc t = -2 (loại)</sub>
t= 1 => (xy)2<sub> -2xy + 2 = 1 => xy = 1 => x + y = 2. </sub>
=> x, y lµ nghiệm của phơng trình T2<sub> 2T + 1 = 0</sub>
=> x = y = 1.
2. (2x + 1)
+<i>x +1</i> (*)
[(2x + 1)
<i>− x +1</i> ]2<sub> = 4x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> +3x +1.</sub>
[(2x - 1)
+<i>x +1</i> ]2 = 4x4 + x2 -3x + 1.
+ NÕu x < <i>− 1</i>
2 => VT < 0, VP < 0
(*) <i>⇔</i> [(2x + 1)
+<i>x +1</i> ]2
<i>⇔</i> 4x4<sub> + x</sub>2<sub> +3x +1 < 4x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> -3x + 1 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> 3x < -3x (đúng)</sub>
+ Nếu - 1
2 x
1
2 => VT 0, VP < 0 => (*) luôn đúng.
+ NÕu x 1
2 => VT > 0, VP > 0
=> (*) <i>⇔</i> [(2x + 1)
+<i>x +1</i> ]2
1. Ta có M đờng trịn đk AO => góc
(O) => AM lµ tiÕp tuyÕn (O).
H lµ trung ®iÓm BC => OH BC
=> <i>∠</i> AHO = 900<sub> => H</sub> <sub>®t®k AO.</sub>
2. ta cã <i>∠</i> AHN = <i>∠</i> AMN (ch¾n
AN)
AM MO => <i>∠</i> AMN + <i>∠</i> NMO
=900
BD OM t¹i E => <i>∠</i> MDE + <i>∠</i>
NMO = 900<sub>. </sub>
=> <i>∠</i> AMN = <i>∠</i> MDE (cug fô <i>∠</i>
GV: CAO L£ DƯợC
<i></i> 4x4<sub> + x</sub>2<sub> +3x +1 > 4x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> -3x + 1 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>3x > -3x (đúng).</sub>
Vậy (*) luôn đúng với mọi x.
B i 5: C¸ch 2à
1. x + y = 2xy (1)
x+ y – (xy)2<sub> = </sub> xy¿
2<i><sub>−2 xy +2</sub></i>
¿
√¿
(2)
lấy (1) – (2) rồi dùng phơng pháp đánh giá.
2. Đặt a =
b =
+<i>x +1</i>
=> b2 <sub> - a</sub>2<sub> = 2x.</sub>