Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

so¹n ngµy page gi¸o ¸n ®¹i s« 7 ngµy d¹y 7a2 4 12 2008 7a4 5 12 2008 tiõt 32 luyön tëp a môc tiªu häc sinh ®­îc cñng cè vµ kh¾c s©u c¸ch x¸c ®þnh to¹ ®é cña mét ®ióm trªn mæt ph¼ng to¹ ®é rìn kü n¨ng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.75 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày dạy:7A2: 4.12. 2008
7A4: 5.12. 2008
<i> TiÕt 32 : </i>

<b>Lun tËp</b>



<b>A. Mơc tiªu</b>


 Học sinh đợc củng cố và khắc sâu cách xác định toạ độ của một điểm trên mặt
phẳng toạ độ.


 Rèn kĩ năng vẽ hệ trục toạ độ, kĩ năng biểu diễn một điểm trên mặt phẳng toạ
độ khi biết toạ độ của điểm đó


 Học sinh thấy đợc mối liên hệ toán học và thực tiễn
B. <b><sub>Chuẩn bị : </sub></b>


<b> Giáo viên</b> : Phấn màu, bảng phụ, giấy trong, bút dạ đỏ, thớc thẳng, com pa.
<b>Học sinh </b>: Bút dạ xanh, giấy trong, phiếu học tập, thớc thẳng.


<b>C. Các ph ơng pháp dạy học: Vấn đáp , luyện tập và thực hành , hợp tác</b>
trong nhóm nhỏ


<b>D.Các hoạt động trên lớp</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1</b><i><b>: Kiểm tra bài cũ (10 )</b></i>’
Hs1: Yêu cầu học sinh lên bảng chữa bài
35 (SGK - Tr 68)


Hs2: Yêu cầu học sinh lên bảng chữa bài
36 (SGK - Tr 68)



Gv: nhận xét và cho điểm Hs


<b>Hot ng2: Luyn tp </b>(30)


Yêu cầu học sinh làm bài 37


Theo dõi nhận xét, cho điểm hs


Yêu cầu học sinh làm bài 37


Theo dõi nhận xét, cho điểm hs


<b>o</b> <b>Chữa bµi vỊ nhµ</b>


Bµi 35 (<i>SGK - Tr 68</i>)


A(0,5;2) P(-3;3)
B(2;5) Q (-1;1)
C(2;0) R (-3;1)
D(0,5;0)


Bµi 36 (<i>SGK - Tr 68</i>)


Tứ giác ABCD là hình vuông


<b>1.Bài luyện tại lớp.</b>


Bài 37 (<i>Tr 68 - SGK</i>)



Các cặp giá trị tơng ứng của hàm số trên


(0;0) , (1;2), (2;4), (3;6), (4;8)


b)








</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Điểm A có hồnh độ bằng 2 thì cũng có
tung độ bằng 2 xác địng tung độ của
điểm M nằm trên đờng phân giác đó, rút ra
kết kun gỡ?


Một học sinh lên bảng.Cả lớp làm vào
vở


Nhận xét, bổ sung lời giải của bạn
Một học sinh lên bảng.Cả lớp làm vào vở


Bài 38 (<i>Tr 68 - SGK</i>)


a) §µo lµ ngêi cao nhÊt vµ cao 1,5m
b) Hång lµ ngêi Ýt ti nhÊt vµ lµ 11 ti
c) Hång cao hơn Liên nhng Liên nhiều



tuổi hơn Hồng


<i>SBT:</i>


a) im A có tung độ bằng 2
b) Một điểm M bất kỳ trên đờng


phân giác này có hồnh độ và tung độ
bằng nhau.


<b>E. H íng dÉn tù häc : </b><i><b>)</b></i>


+ Nắm vững các khái niệm : mf toạ độ, hệ trục toạ độ, trục tung, trục hoành, toạ độ
của một điểm bất kỳ trên mặt phẳng (kí hiệu, cách xác định) ; ghi nhớ nhận xét.


+ BTVN: Lµm các bài tập 39,40.


Ngày dạy: 7A2: 8.12.2008
7A4: 8.12.2008
<b>TiÕt 33</b> :


<b>A. Mơc tiªu</b>:


- Hs hiểu đợc khái niệm đồ thị của hàm số , đồ thị của hàm sô y = ax ( a <b>0) </b> .
- Hs thấy đợc ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số .
- Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax ( a 0 ) .


<b>B. Chuẩn bị</b> :



- GV: Bảng phụ, thớc thẳng có chia khoảng , phấn màu .
- Hs: Thớc thẳng có chia khoảng , phấn màu ..


<b>C. Cỏc ph ơng pháp dạy học : Vấn đáp , luyện tập và thực hành, phát hiện </b>
và giả quyết vấn đề , hợp tác trong nhóm nhỏ


<b>D.Các hoạt động trên lớp </b>


<b>Hoạt động củaGV và HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Kiểm tra (8’) y


1
2


A


E
B


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hs1: Cho hàm số y = f(x) đợc cho bởi bảng
sau .


x -2 -1 0 0,5 1,5


y 3 2 -1 1 -2


a. Viết các cặp giá trị tơng ứng (x; y) của hàm


số trên .


b. Biu din cỏc cp giỏ tr đó trên hệ trục toạ
độ Oxy .


Gv: cho Hs lên bảng thực hiện


<b>Hot ng 2</b>: <b> th ca hàm số là gì (8</b>’)
Gv: dùng bài tập của phần kiểm tra nói : Các


điểm biểu diễn các cặp số của hàm số y = f(x)
. Tập hợp các điểm đó gọi là đồ thị của hàm
số y = f(x) đã cho .


? Vậy đồ thị của hàm số là gì ?
* Khái niệm (sgk)


VD1: Vẽ đồ thị của hàm số đã cho trong ?1
? để vẽ đồ thị hàm số y = f(x) trong ?1 ta phải
làm những bớc nào ?


 C¸ch vÏ (sgk) /69


 Đồ thị của hàm số .


Cht : Tp hp cỏc điểm biểu diễn các cặp số
(cặp giá trị tơng ứng (x;y) nh thế gọi là đồ thị
của hàm số Nh vậy đồ thị của hàm số là gì?
Phát biểu khái niệm? đồ thị của hàm số trên
gm nhng im no?



1.Đồ thị hàm số


a){(-2;3) ;(-1;2); (0;-1); (0,5; 1); (1,5; 2) }


Đồ thị của hàm số y = f(x) đã cho ở bảng
trên gồm năm điểm A;B; C; D; E


Khái niệm SGK /69 (phần đóng khung)


<b>Hoật động 3</b>: Đồ thị của hàm số y = ax ( a 0) (20’)
Xét hàm số y = 2 x có dạng y = ax với a = 2


? Hµm này có bao nhiêu cặp số ?


Gv: (chốt ) Chích vì vật y = 2x cóvô số cặp số
của hàm số


Gv: cho Hs làm ?2


Hàm này có vô số cỈp sè ( x ; y )
a. ( -2 ; 4) ; ( -1 ; -2 ) ; ( 0 ; 0) ;


( 1;2 ) ;
( 2; 4)


b. y


. 4



. 3
. 2


x


1


0


-3 -2 -1 1 2 3


E


C
D


-2
-1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Gv: cho các nhóm lên trình bày


Gv: Rút ra kết luËn cho Hs


 KÕt luËn sgk /70
Gv; cho Hs lµm?3
=> nhËn xÐt sgk


. 1



. . 0 . . . . .
-3 -2 -1 . -1 1 2 3 4 x


.-2


. -3


. -4


c.Các điểm cịn lại có nằm trên đờng thẳng
qua 2 điểm ( -2 ; -4) và ( 2 ; 4)


<i>Nhận xét</i> :SGK/ 71


Đồ thị của y = ax (a> 0) nằm ở góc phần t thứ
I và III


Đồ thÞ cđa y = ax (a< 0) n»m ë gãc phần t thứ
II và IV


<b>Hot ng 4</b>: Luyn tp cng cố ( 7’)
Gv: cho Hs nhắc lại khái niệm về đồ thị hàm


sè y = f(x)


Kết luận về đồ thị hàm y = ax
Gv; cho Hs làm bài 39b,c sgk


? y = 3x cã hÖ sè a b»ng bao nhiªu ?
? y= -2 x cã hƯ sè a b»ng bao nhiªu ?


? H·y so sánh hệ số a với 0 ?


? Qua bài tập 39 suy ra kÕt ln g× ?
<b>E .H íng dÉn tự học :</b>


- Nắm vững các kết luận cách vẽ y = ax


 Nắm vững khái niệm về đồ thị hàm số, đồ thị của hàm số y = ax, biết cách vẽ
đồ thị hàm số y = ax


 BTVN : 40 ; 41 ;42 sgk
53 ; 53 SBT


Làm bài tập 42 đến 45 (SGK - Tr 72, 73


************************************************Ngày dạy: 7A2: 8.12.
2008


7A4: 12.12. 2008


<b>TiÕt 34</b> :

<b> </b>

<b>Lun tËp</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>:


- Củng cố khái niệm đồ thị hàm số , đồ thị của hàm số y = ax ( a 0) .


- Rèn kỹ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax ( a 0) , biết kiểm tra điểm thuộc đồ thị ,
điểm không thuộc đồ thị hàm số . Biết cách xác định hệ số a , khi biết đồ thị hàm số .
- Thấy đợc đồ thị trong thực tiễn .



<b>B. ChuÈn bị :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Hs: Giấy vẽ ô vuông , thíc th¼ng .


<b>C. Các ph ơng pháp dạy học: Vấn đáp , luyện tập và thực hành</b>


<b>D .Các hoạt động trên lớp </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Kiểm tra (10’)
Hs1: - Vẽ đồ thị của hàm số y = -3 x


Đồ thị của hàm số là g× ?


Gv: cho 1 Hs lên bảng trả lời sau đó vẽ đồ
thị


Gv vµ Hs nhËn xÐt sưa sai nÕu cÇn


Vẽ đồ thị y = -3x cho x = 1 => y = -3

. y
. 3
. 2
. 1

-3 -2 -1 . -1 1 2 3 x


.-2



. -3



<b>Hoạt động 2</b>: Luyện tập (30’)
Bài 41 sgk/72
Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị
hàm số y= -3x .
A ( - 1
3 ;1) ; (-
1
3 ; -1) ; C(0;0)
Gv: hớng dẫn Hs
Xét điểm A ( - 1
3 ;1) => x =
-1
3 ; y =
1
Thay x= - 1
3 vào y = - 3 x ta có
y = -3 .(- 1
3 ) = 1
Vậy A( - 1
3 ;1) thuộc đồ thị hàm số y =
-3x
Tơng tự cho Hs xét điểm B,C
? Có cách nào để kiểm tra diểm A, B, C
có thuộc vào đồ thị hàm số y = -3x
Bài 42 sgk /72
Gv : chép đề bài lên bảng phụ


Gv: hớng dẫn Hs tìm x , y từ các điểm
A ,B ,C sau đó thay vào cơng thức y = a x
để tìm hệ số a .
Bài 44 sgk /73
Gv : chép đề bài lên bảng phụ
Gv: quan sát hớng dẫn và kiểm tra các
nhóm nhỏ làm việc
GV: ( nhấn mạnh ) cách sử dụng đồ thị để
từ x tìm y và ngợc lại
Gv: thu bài của các nhóm sau đó nhận xét
đánh giá
*<b>Củng cố :</b>
Gv: cho Hs nhắc lại :
Đồ thị hàm số y =ax ( a 0) là đờng
thẳng đi qua gốc toạ độ .
? Muốn vẽ đồ thị hàm số y = ax ( a 0)
B( - 1
3 ; -1) đồ thị hàm số y = -3x
C( 0 ; 0) thuộc đồ thị hàm số y = -3x
a. A( 2;1) => x = 2 ; y = 1
Thay vào CT : y = ax ta có
1 = a. 2 => a = 1
2
b. B ( 1
2 ;
1
4 )
C( -2 ; -1)
y
. 4


. 3


. 2


. 1


. . . . . 0 . . . . .


-5 -4 -3 -2 -1 . -1 1 2 3 4


x
.-2


. -3


. -4
Bµi 44 sgk /73


a. f(2) = -1 ; f(-2) = 1 ; f(4) = -2 ; f(0) = 0
b. y = -1 => x = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ta lµm nh thÕ nµo ?


Muốn xét một điểm nào đó có thuộc đồ
thị hay khụng ta lm nh th no ?


Ngày dạy :7A2:24.12. 2008
7A4: 24.12. 2008



<b>I. Mơc tiªu</b> :


- Kiểm tra mức độ nắm kiến thức của hs trong học kì I.
- Rèn kĩ năng giải tốn và trình bày bài giải.


<b>II. Chuẩnbị</b> :


- GV: Đề kiểm tra 90 phút.
- Hs: Giấy kiểm tra.


<b>III. Đề bài</b>:


<b>A </b><b> Phn trc nghiệm khách quan</b> (4 điểm).
1. Điền vào (.. ) để đợc khẳng định đúng.
a– Tổng ba góc của một tam giác bằng …...
b – Mỗi góc ngồi của một tam giác bằng …….
2. Hãy điền “Đ” hoặc “S” vào cuối mỗi câu sau.


C©u Néi dung


A Hai đờng thẳng phân biệt cùng vng góc với đờng thẳng thứ ba thì song song
với nhau


B Hai đờng thẳng phân biệt cùng song song với đờng thẳng thứ ba thì vng góc
với nhau.


C Một đờng thẳng c cắt 2 đờng thẳng a và b có một cặp góc trong cùng phía bù nhau
thì hai đờng thẳng a và b song song với nhau.



D Đờng trung trực là đờng thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vng góc
với đoạn thẳng ú.


3. Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R lµ:


A. NQZR; B. ZNQR;
C. NZQR; D. RQZN
4. KÕt quả của phép tính:


3 1


8 3





-- <sub> là.</sub>


A.
2
5




; B.
4
11





-; C.
17
24




-; D.
1
24




-5. Số dơng 0,25 có căn bậc hai là:


A. 0,25=0,5; B. - 0,25=- 0,5;
C. 0,25=0,5 vµ - 0,25=- 0,5; D.  0,5


6. Kết quả đúng của phép tính


4 1


25 +5<sub> lµ:</sub>


3
5


1
5


<i>−</i>3



5 A.


9


25<sub>; B. ; C. ; D. </sub>


<b>B </b>–<b> PhÇn tự luận. </b>(6 điểm)
Bài 1: Tính giá trị của biểu thøc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a


15 19 1


1


34 34  2<sub> b. (-2)</sub>3<sub> . (</sub>


3 1 1


0, 25) : (2 1 )


4 4 6


Bài 2<b>. </b>Tìm các số x, y, z biÕt :


a) 2x = 3 y, 5y = 7z vµ 3x – 7y + 5z = 30


b) 4x = 7y vµ x2<sub> + y</sub>2<sub> = 260 </sub>



Bài 3: Cho ABC, trung tuyến BM và CN. Trên tia đối của tia MB và NC lấy D,
E theo thứ tự sao cho MD = MB, NC = NE. Chứng minh rằng:


<i>a)</i> <i>AMD = </i><i>CMB</i>
<i>b)</i> <i>AD// BC</i>


<i>c)</i> <i>AE = BC</i>


<b>IV - Đáp án + Biểu điểm</b>


<b>A </b><b> Phần trắc nghiệm khách quan</b> (4 điểm).
Câu 1 (1 điểm)


Câu 2(1 điểm) 3(0,5 đ) 4 (0,5 đ) 5(0,5 đ) 6(0,5 đ)


Đáp ¸n § S § § C D C B


<b>B </b>–<b> Phần tự luận. </b>(6 điểm)
Bài 1(1 điểm): Kq:


<b>Bài 1:</b> §iÓm §iÓm


a.


15 19 1


1
34 34  2


34 1


1
34 2
1
1 1
2
1
1 1
2
1
2
 
 
  


0,25®
0,25®


b. (-2)3<sub> . (</sub>


3 1 1


0, 25) : (2 1 )


4 4 6







3 1 9 7


8 . :


4 4 4 6


2 27 14


8 . :


4 12 12


13 12


4 : 4.


12 13
48
13
   
  <sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>
   
   
  <sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub>



0,25đ
0,25đ
0,25đ


0,25đ


Bài 2 (1,5 điểm)


a) 2x = 3 y, 5y = 7z vµ 3x – 7y + 5z = 30
Ta cã : 2x = 3 y  <i>x</i><sub>3</sub>=<i>y</i>


2 


<i>x</i>


21=


<i>y</i>


14 vµ


<i>y</i>
7=
<i>z</i>
5 
<i>y</i>
14=
<i>z</i>
10


 <sub>14</sub><i>y</i> = <i>z</i>


10 =



<i>x</i>


21 =k  x= 21k, y = 14k, z = 10k


Ta cã 3x – 7y + 5z = 30  3.21k – 7.14k + 5.10k = 30  15 k = 30  k = 2


 x = 42, y = 28, z = 20
4x = 7y  <i>x</i><sub>7</sub>=<i>y</i>


4 . Đặt


<i>x</i>


7=


<i>y</i>


4 =k, suy ra x = 7k, y = 4k


x2<sub> + y</sub>2<sub> = 49k</sub>2<sub> + 16k</sub>2<sub> = 65k</sub>2<sub> = 260 </sub><sub></sub><sub> k</sub>2<sub> = 4</sub><sub></sub><sub> k = </sub><sub></sub><sub> 2</sub>
Víi k = 2 th× x = 7.2 = 14, y = 2.4 = 8


Víi k = - 2 th× x = 7.-2 = -14, y =- 2.4 = -8
Bài 3 (3,5 điểm): + Hình vẽ 0,5 điểm.


a) xét AMD vµ CMB cã
AM = CM (gt)
MD = MB (gt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b) cã AMD = CMB (cmt)



=> ADM = CBM (2 gãc t¬ng øng).


Suy ra AD // BC (cã 2 gãc ë vÞ trÝ sole trong b»ng nhau). (1 ®)
c) Cm ANE = BNC


=> AE = BC (hai cạnh tơng ứng). (1 đ)
<b>III. kết quả </b>


<b>Lớp</b> <b>ts</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>%</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>%</b>


</div>

<!--links-->

×