Tải bản đầy đủ (.docx) (381 trang)

núi lửa địa lý 8 lê thanh long thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 381 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MỤC LỤC</b>


Mơn Trang


I. MƠN TỐN 2


Phần Đại số 2


Phần Hình học 44


II. MÔN VẬT LÝ 99


Phần ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM 99


Phần ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM 109


Phần <b>TĨNH HỌC VẬT RẮN</b> 117


III. MƠN HĨA HỌC 129


IV. MÔN SINH HỌC 174


V. MÔN NGỮ VĂN 233


VI. MÔN LỊCH SỬ 275


VII. MÔN ĐỊA LÝ 351


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. MƠN TỐN</b>
<b>Phần đại số</b>



chương I: Mệnh đề tập hợp


Trong các đề bài của sách này , nếu khơng nói gì thêm , ta ngầm hiểu là chọn câu đúng
trong tất cả các câu


A. Trắc nghiệm kiến thức và thông hiểu
1.1 Câu nào dưới đây không là mệnh đề?


(A) các em phải chăm học !
(B) 5+7+4=15


(C) 12+8=11


(D) Năm 2003 khơng có bệnh nhân AIDS ở Việt Nam


1.3 Giả sử x X<sub> và mệnh đề P(x) đúng . Để chứng minh mệnh đề Q(x) là đúng bằng </sub>
phương pháp phản chứng , ta thực hiện như thế nào ?


(A) Dùng các suy luận và kiến thức toán học đã biết để chỉ ra Q(x)


(B) Dùng các suy luận và kiến thức toán học đã biết để chỉ ra Q(x) không đúng ở một
số trường hợp bào đó .


(C) Giả sử xX<sub> và hai mệnh đề P(x) ,Q(x) đều không đúng . Sau đó, ta dùng các suy </sub>
luận v à kiến thức toán học đã biết để chỉ ra điều mâu thuẫn


(D) tất cả các câu trên đều sai


1.4. Giả sử x X<sub>, ta có P(x) </sub> <sub>Q(x) . Mệnh đề đảo của mệnh đè này là :</sub>
(A) Tồn tại x X<sub>, để P(x) </sub> <sub> Q(x) </sub>



(B) Tồn tại x X<sub>, để Q(x) </sub> <sub> P(x)</sub>
(C) Tồn tại x X<sub>, để Q(x) </sub> <sub> P(x)</sub>
(D) Tất cả các câu trên đều sai
Bỏ 1.5


1.6 Chọn câu đúng trong các câu sau :


(A) tập hợp là một định nghĩa cơ bản nhất để chỉ các phần tử có cùng thuộc tính .
(B) hai tập hợp bằng nhau nếu chúng có cùng số các phần tử


(C) tập A chứa trong tập B nếu mọi phần tử của B đều thuộc A hoặc không thuộc
A .


(D) Tất cả các câu trên đều sai .


1.7. Cho mệnh đề chứa biến P(n): “n2<sub>-1 chia hết cho 4” với n là số nguyên . Xét xem </sub>
các mệnh đề P(5) và P(2) đúng hay sai


(A) P(5) đúng và P(2) đúng (B) P(5) sai và P(2) sai
(C) P(5) đúng và P(2) sai (D) P(5) sai và P(2) đúng


1.8 Chọn mệnh đề đúng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(A) Điều kiện cần để tổng a+b là số hữu tỉ là cả hai số avà b đều là số hữu tỉ .
(B) Điều kiện đủ để tổng a+b là số hữu tỷ là cả hai dố avà b đều alf số hữu tỉ .
(C) Điều kiện cần để cả hai số a và b hữu tỉ là tổng a+b là số hữu tỉ


(D) Tất cả các câu trên đều sai .



1.10. Để chứng minh đinh lý sau đây bằng phương pháp phản chứng :" nếu n là số tự
nhiên và n2<sub> chia hết cho 5 thì n chia hết cho 5</sub>n<sub>, một học sinh lý luận như sau :</sub>


(I) Giả sử n chia hết cho 5 .


(II) Như vậy , n=5k, với k là số nguyên
(III) Suya ra n2<sub>=25k</sub>2<sub>. Do dó n</sub>2<sub> chia hết cho 5 .</sub>
(IV) Vậy mệnh đề đã được chứng minh .
Lập luận trên :


(A) Sai từ giai đoạn (I) (B) Sai từ giai đoạn (II)
(C) Sai từ giai đoạn (III) (D) Sai từ giai đoạn (IV)


1.11 Cho tam giác ABC, gọi E,F là các điểm lần lượt ở trên các cạnh AB, AC. Hãy cho
biết mệnh đề nào sau đây đúng ?


(A) "Nếu EF // BC thì E là trung điểm AB";
(B) "Nếu EF // BC thì AE.AC=AE.AB";
(C) "Nếu EF // BC thì AC


AE
AB
AF



;
(D) "Nếu EF // BC thì F C"


1.12 Hãy cho biết mệnh đề nào sau đây đúng .



(A) "x2<sub> - 4x +3 = 0</sub><sub></sub> <sub>x</sub><sub></sub><b><sub>3</sub></b><sub>"</sub><sub>;</sub> <sub>(B)"x</sub>2<sub> - 4x+3=0</sub><sub></sub> <sub>x</sub><sub></sub><b><sub>1</sub></b><sub>"</sub>
(C)"x2<sub>=3</sub> <b>2</b> <b><sub>4</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>0</sub></b>






 x x (D) "x2-4x+3=0 x<b>1</b>"


1.13. Cho tam giác ABC với H là chân đường cao từ A. Mệnh đề nào sau đây sai ?


(A)"ABC là tam giác vuông ở A <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b>
<b>1</b>
<b>1</b>


<b>1</b>


AC
AB


AH  




(B)"ABC là tam giác vuông ở A BA<b>2</b> BH.BC
(C)"ABC là tam giác vuông ở A HA<b>2</b> HB.HC
(D)"ABC là tam giác vuông ở A BA<b>2</b> BC<b>2</b>AC<b>2</b>
1.14, Cho x là số thực . Mệnh đề nào sau đây đúng ?


(A)"12-3x>0 x<b>4</b>" <sub>B"12-3x>0</sub> <b>3</b>x<b>12</b>"


(C)"12-3x>0 <b>3</b>x<b>12</b>" <sub>(D)12-3x>0</sub> x <b>4</b>"


1.15 Cho A,B là hai điểm trên đường tròn (C) tâm O và I là một điểm trên đoạn AB.
Mệnh đề nào sau đây là đúng ?


(A)" Nếu I là trung điểm AB thì OI=AB"
(B)" Nếu I là trung điểm AB thì OI <sub> AB"</sub>
(D)" Nếu I là trung điểm AB thì OIAB"
(C)" Nếu I là trung điểm AB thì OI AB"


1.16 Cho đường trịn(C) tâm O , bán kính R. Gọi (d) là một đường tẳhng , H là chân
đường vng góc kẻ từ O xuống (d). Mệnh đề sau đây là sai ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(B)"OH=R (d)<sub> qua O"</sub>


(C)"OH=R (d)<sub>cắt (C) tại hai điểm ";</sub>
(D)"OH=R (d)<sub>là tiếp tuyến của (C).</sub>


1.17. Cho x là là một số thực . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
(A)"x2<sub><4</sub><sub></sub> <sub>x</sub><sub></sub><b><sub>2</sub></b><sub>"</sub><sub>;</sub> <sub> (B)"x</sub>2<sub><4</sub><sub></sub> <sub>x</sub><sub></sub><b><sub>2</sub></b><sub>"</sub><sub>;</sub>


(C)"x2<sub><4</sub><sub></sub> <sub></sub><b><sub>2</sub></b><sub></sub><sub>x</sub><sub></sub><b><sub>2</sub></b><sub>"</sub><sub>;</sub>


(D)"x2<sub><4</sub> x<b>2</b>h·y<b>2</b>"<sub>;</sub>
Bỏ 1.18. đên 1.22


1.23 Cho tam giác ABC cân tại A, I là trung điểm BC. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
(A)MAI,MB MC <sub>(B)</sub>M.MBMC


(C)MAB,MBMC <sub>(D)</sub>MAI,MBM(C)


1.24. Cho nN<sub>. mệnh đề nào sau đây đúng ?</sub>


(A)n,n(n<b>1</b>)<sub> là số chính phương ;</sub>
(B)n,n(n<b>1</b>) là một số lẻ ;


(C)n,n(n<b>1</b>)(n<b>2</b>) là một số lẻ ;
(D)n,n(n<b>1</b>)(n+2) chia hết cho 6 ;
Bỏ 1.25


1.26


Cho x là số thực , mệnh đề nào sau đây đúng ?
(A)x,x<b>2</b> <b>5</b> x  <b>5</b>hcx <b>5</b>;


(B)x,x<b>2</b> <b>5</b> <b>5</b> x  <b>5</b><sub>;</sub>


(C)x,x<b>2</b> <b>5</b> x  <b>5</b><sub>;</sub>


(D)x,x<b>2</b> <b>5</b> x <b>5</b>hcx <b>5</b><sub>;</sub>


1.27 Với số thực x bất kỳ, mệnh đề nào sau đây đúng ?
(A) x,x<b>2</b> <b>16</b> x <b>4</b><sub>;</sub>


(B) x,x<b>2</b> <b>16</b> x<b>4</b>,x<b>4</b><sub>;</sub>
(C) x,x<b>2</b> <b>16</b> x <b>4</b><sub>;</sub>
(D) x,x<b>2</b> <b>16</b> <b>4</b>x<b>4</b><sub>;</sub>
Bỏ 1.28


1.29. Cho xlà số thực . Mệnh đề nào sau đây sai :
(A)" Điều kiện cần và đủ để x2<sub>>9 là </sub>x <b>3</b>"



(B)" Điều kiện cần và đủ để x2<sub>>9 là </sub>x <b>3</b>hcx<b>3</b>"
(C)"xR,x<b>2</b> <b>9</b> <b>3</b>x<b>3</b>"


(D)xR,x<b>2</b> <b>9</b> x<b>3</b>"


1.30 Cho đoạn thẳng AB, ( d) là trung trực của AB. Mệnh đề nào sau đây sai ?
(A)M(d)<sub> khi và chỉ khi MA=MB;</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(C) để M(d),<sub> điều kiện cần và đủ là MA=MB;</sub>
(D)M(d) M.MA MB


1.31 Để chứng minh mệnh đề : " Nếu n chia hết cho 3 thì n" cxng chia hết cho 3" bằng
phản chứng , một học sinh đã tiến hành lần lượt như sau :


(I) Giá định n không chia hết cho 3 , thế thì ta có thể viết
n=3k<b>1</b>;


(II) Từ đó ,n2<sub>=(3k</sub><b>1</b>)<b>2</b>  <b>9</b>k<b>2</b> <b>6</b>k<b>1</b><b>3</b>p<b>1</b><sub>;</sub>


(III) mà 3p+1 không chia hết cho 3, nên n2<sub> không chia hết cho 3.</sub>
Lí luận trên , nếu sai , thì sai từ giai đoạn nào ?


(A)I (B)II (C)III (D) lí luận đúng


1.32 Cho các tập hợp:
M=

xN/xlµbéisècđa<b>2</b>


N=

xN/xlµbéisècđa<b>6</b>


P=

xN/xlµ­ ícsècđa<b>2</b>


Q=

xN/xl­ ícsècđa<b>6</b>




mệnh đề nào sau đây đúng ?


(A)MN <sub>(B)Q</sub>P <sub>(C)M</sub>N N <sub>(D)P</sub>Q Q


1.33 Số các tập con 2 phần tử của B =

a,b,c,d,e,f



(A)15 (B)16 (C)22 (D)15


1.34 Số các tập con 3 phần tử có chứa α,π<sub> của </sub>


C=

απ,ξ,ψ,ρ,η,γ,σ,ω,τ



(A)8 (B)10 (C)12 (D)14


1,35. Gọi Bn là tập hợp các bội số của n trong N. Xác định tập hợp


B3B<b>6</b>


(A)B2 (B)Φ <sub>(C)B</sub>6 (D)B3


1.36. gọi Bn là tập hợp các bội số của n trong N


Xác định tập hợp B2B<b>4</b>


(A)B2 (B)B4 (C)Φ (D)B3


1.37 gọi Bn là tập hợp các bội số của n trong N


Xác định tập hợp B3B<b>6</b>



(A)Φ <sub>(B)B</sub>3 (C)B6 (D)B12


1.38 choA=

<b>0</b>,<b>1</b>,<b>2</b>,<b>3</b>,<b>4</b>

<sub>, B=</sub>

<b>2</b>,<b>3</b>,<b>4</b>,<b>5</b>,<b>6</b>


Tập hợp A\B bằng


(A)

 

<b>0</b> <sub>(B)</sub>

<b>0</b>,<b>1</b>

<sub>(C)</sub>

<b>1</b>,<b>2</b>

<sub>(D)</sub>

<b>1</b>,<b>2</b>



1.39 Cho A=

<b>0</b>,<b>1</b>,<b>2</b>,<b>3</b>,<b>4</b>

, B=

<b>2</b>,<b>3</b>,<b>4</b>,<b>5</b>,<b>6</b>


Tập hợp B\A bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1.40. Sử dụng kí hiệu khoảng để viết tập hợp sau đây :
A=

 <b>4</b>,<b>4</b>

 

 <b>7</b>,<b>9</b>

 

 <b>1</b>,<b>7</b>



(A)(-4,9) <sub>(B)(-</sub>,) (C)(1,8) (D)(-6,2)
1.41. Sử dụng kí hiệu khoảng để viết tập hợp sau đây :


C=

<b>1</b>,<b>3</b>

(,<b>6</b>)(<b>2</b>,)


(A)

 <b>4</b>,<b>9</b>

(B)(1,8) (C)

<b>6</b>,<b>2</b>

(D)(4,+)
1.42. Sử dụng kí hiệu khoảng để viết tập hợp sau đây :


B=

 <b>3</b>,<b>8</b>

(<b>1</b>,<b>11</b>)


(A)

 <b>4</b>,<b>9</b>

(B)(1,8) (C)(-6,2) (D)(4,+)
1.43 Sử dụng kí hiệu khoảng để viết tập hợp sau đây :


D=

 ,<b>2</b>

(<b>6</b>,)


(A)

 <b>4</b>,<b>9</b>

(B)(-,) (C)(1,8) <sub>(D)</sub>

<b>6</b>,<b>2</b>



1.44 Sử dụng kí hiệu khoảng để viết tập hợp sau đây :


E=(4,)\(,<b>2</b>]


(A)

 <b>4</b>,<b>9</b>

(B)(-,) (C)(1,8) <sub>(D)(4,+</sub>)
B Trắc nghiệm kĩ năng tính tốn và khả năng suy luận cao


1.46Xét mệnh đề P: tam giác MNP vuông tại M và H là chân đừng cáo từ M''. Biết rằng
mệnh đề P Q<sub> đúng , hãy cho biết mệnh đề Q nào sau đây phù hợp </sub>


(A)Q:"MN2<sub>=NH.PH"</sub> <sub>(B)Q:"MN</sub>2<sub>=NH.PH"</sub>
(C)Q:"MN2<sub>=NH.NP"</sub> <sub>(D)Q:"MN</sub>2<sub>=MH.PH"</sub>


1.47. Cho a, b ,c là các số tự nhiên , kí hiệu ab<sub> là " a chia hết cho b".</sub>
Mệnh đề nào sau đây đúng ?


(A)" Nếu ab<sub> thì a+b</sub>c<sub> thì a</sub>c<sub>;</sub>
(B)" Nếu ac<sub> và b</sub>c<sub> thì a</sub>c<sub>;</sub>


(C)" ab<sub> và b</sub>c<sub> tương đương với a+b</sub>c<sub>";</sub>
(D)"ab<sub> và c</sub>b<sub> tương đương với a</sub>c<sub>;</sub>


1.48. Giải bài toán sau bằng phương pháp phản chứng :" chứng minh rằng , với các số
x,y,z bất kỳ thì các bất đẳng thức sau khơng đồng thời xảy ra x  y z ; y  z x ;


y
x
z 


Một học sinh đã tiến hành tuần tự như sau :



(I) Giả định các bất đảng thức đã cho xảy ra đồng thời


(II) Thế thì nâng lên bình phương hai vế các bất dẳng thức , chuyển vế
phải sang trái , rồi phân tích , ta được :


(x-y+z)(a+y-z)<0
(y-z+x)(y+z-x)<0
(z-x+y)(z+x-y)<0


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Lí luận trên , nếu sai thì sai từ giai đoạn nào ?


(A)(I) (B)(II) (C)(III) (D) Lý luận đúng


1.49, Gọi Bn là tập hợp các số nguyên là bội số của n . tìm liên hệ giữa m và n sao cho BnBm
(A) m là bội số của n (B) n là bội số của m


(C)m,n nguyên tố cùng nhau (D) m, n đều là số nguyên tố
1.50 Gọi B, là tập hợp các bội số của n trong tập Z các số nguyên . Tìm liên hệ giữa m và n sao cho Bn<sub></sub>Bm=Bnm
(A) m là bội số của n (B) n là bội số của m


(C) m ,n nguyên tố cùng nhau (D) m, n đều là số nguyên tố


1.51. Gọi Bn, là tập hợp các bội số của n trong tập Z các số nguyên . Tìm liên hệ giữa m và n sao cho Bn<sub></sub>Bm=Bm
(A) m là bội số của n (B) n là bội số của m


(C) m ,n nguyên tố cùng nhau (D) m, n đều là số nguyên tố
1.52 Cho A=

<b>0</b>,<b>1</b>,<b>2</b>,<b>34</b>

<sub>; B=</sub>

<b>2</b>,<b>3</b>,<b>4</b>,<b>5</b>,<b>6</b>



Tập hợp (A\B)<sub>(B\A) bằng </sub>



(A)

<b>0</b>,<b>1</b>,<b>2</b>,<b>3</b>,<b>4</b>

; B=

<b>1</b>,<b>2</b>

; (C)

<b>2</b>,<b>3</b>,<b>4</b>

; D

<b>5</b>,<b>6</b>


1.53 Cho A =

<b>01</b>,<b>2</b>,<b>3</b>,<b>4</b>

; B

<b>2</b>,<b>3</b>,<b>4</b>,<b>5</b>,<b>6</b>



Tập hợp (A\B)<sub>(B\A) bằng </sub>


(A)

 

<b>5</b> ; B=

<b>0</b>,<b>1</b>,<b>5</b>,<b>6</b>

<sub> ; (C)</sub>

<b>1</b>,<b>2</b>

<sub>; </sub><sub>D</sub><sub>φ</sub>
1.54 ChoA=

<b>1</b>,<b>4</b>

<sub> ; B=(2,6) ; C=(1,2). Tìm A</sub><sub></sub><sub>B</sub><sub></sub><sub>C</sub>
(A)

<b>0</b>,<b>4</b>

( B)

<b>5</b>,

(C)

 ,<b>1</b>


1.55 Cho A = (-∞, -1]; B = [-1, +∞); C = (-2,-1)


Tìm ABC


(A)

 <b>1</b>

( B) ( <sub>;+</sub><sub> )</sub><sub> </sub>
(C) φ <sub> </sub> <sub>(D) (-∞]</sub> <sub>[5,+ ∞)</sub>


1.56 Cho các tập hợp sau :


A= (¿2<i>x − x</i>
2


)(2<i>x</i>2<i>−</i>3<i>x −</i>2)=0
<i>x∈R</i>/¿


¿


B=

{

<i>n∈N</i>❑


/3<<i>n</i>2<30

}




(A) A B = {2,4} (B)A B = {2}


(C) A B = {4,5} (D) A B = {3}


1.57 Cho các tập hợp sau :
A={2; 3; 5; 7}


B={-3; -2; -1; 0; 1; 2; 2; 3}
C={-5; 0; 5; 10; 15}


(A) A là tập hợp các số nguyên nhỏ hơn 10. B là tập hợp các số nguyên có
giá trị tuyệt đối bé hơn 3. C là các số nguyên n không nhỏ hơn -5, không
lớn hơn 15.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

(C) A là tập hợp các số nguyên nhỏ hơn 10. B là tập hợp các số nguyên có
giá trị tuyệt đối không vượt quá 3. C là các số nguyên n không nhỏ hơn -5,
không lớn hơn 15.


(D) A là tập hợp các số nguyên nhỏ hơn 10. B là tập hợp các số nguyên có
giá trị tuyệt đối bé hơn 3. C là các số nguyên n không nhỏ hơn 5, không lớn
hơn 15 và chia hết cho 5 .


1.58. Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn không lớn hơn 10.
B=lnN/n<b>6</b><sub> và C=ln</sub>N

<b>4</b>n <b>10</b>



Khi đó ta có :


(A) A(BC)lnN

n<b>6</b>

<sub>;</sub>


(A\ B)(A \c)(B\ C)

<b>0</b>;<b>10</b>



(B) A (B C) A <sub>;</sub>
(A\B)(A \C)(B\ C)

<b>0</b>;<b>3</b>;<b>8</b>;<b>10</b>


(C)ABC)A


(A\B(A \C)(B \C)

<b>0</b>;;<b>1</b>;<b>2</b>;<b>3</b>;<b>8</b>;<b>10</b>


(D) ABC)C


(A\B)(A\ C)(B\C)

<b>0</b>;;<b>1</b>;<b>2</b>;<b>3</b>;<b>8</b>;<b>10</b>



<b>CHƯƠNG 2 HÀM SỐ</b>
A Trắc nghiệm kiến thức và thông hiểu


2.1 Chon câu sai :


(A) y=u(x)


<b>1</b>


xác định khi u(x)<b>0</b>


(B) y= u(x) xác định khi u(x)<b>0</b>


(C) y- u(x)


<b>1</b>


xác định khi u(x)<b>0</b>


(D) trong các câu trên . có khơng q 3 câu đúng
2.2 Cho các hàm số



a. y=x2<sub>+7x-3; b. y=</sub> <b><sub>7</sub></b>


<b>13</b>
<b>2</b>




x
x


; c. y= <b>9</b> <b>14</b>
<b>3</b>
<b>11</b>
<b>2</b>






x
x


x


d. y=(x )(x )
x


<b>2</b>
<b>3</b>



<b>7</b>
<b>3</b>







; e. y= 4x+1 khi x>2
11-4x2<sub> khi x<2</sub>
và các tập hợp


A=R\

 

<b>2</b> ; B =(-,<b>7</b><sub>)</sub>(<b>7</b>,)


C=R ; D=R\(<b>3</b>,<b>2</b>); E=R\(2, 7)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a b c d e


2.3 Tìm miền xác định của hàm số y= x
)
x
(
x <b>2</b> <b>1</b>




(A) R; (B) R \ {0};
(C) ¿ ; (D) [-1,+∞) \ {0}



2.4


Đồ thị hàm số y=f(x) là :


(A) Tập hợp tất cả các điểm có toạ độ (x;f(x), với x chạy trên tất cả các giá
trị của tập X


(B) Tập hợp tất cả các điểm có toạ độ (x;y), với y chạy trên tất cả các giá
trị của tập Y


(C) Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x,y) trên
mặt phẳng toạ độ với x là số tuỳ ý .


(D) Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x,y) trên
mặt phẳng toạ độ , với y là một số thuộc Y


2.5 Cho hàm số f: Z-->Q cho bởi f(x)=5x. Tìm x để f(x)=1


(A) x=<b>5</b>
<b>1</b>


; (B) x=5 (C) x=1 (D) cả 3 câu trên đều sai


2.6 Tìm phát biểu sai


(A)y= f(x) là hàm số đồng biến khi ; với mọi x1,x2 thuộc miền xác định , nếu x1<x2
thì y1<y2


(B) y=f(x) là hàm số nghịch biến khi : với mọi x1,x2 thuộc miền xác định , nếu
x1<x2 thì y1<y2



(C) y=f(x) là hàm số đồng biến thì với mọi x1,x2 thuộc miền xác định , thì
y1<y2  <sub>x1<x2 </sub>


( D) Trong các phát biểu trên , chỉ có 2 phát biểu đúng


( Trong các câu trên , ta hiểu rằng y1-y2 là giá trị tương ứng tại
x1- x2 của hàm số đang xét


2.7 Tập xác định của hàm số f(x)= x <b>2</b><sub> là:</sub>
(A) y=ax+b, trong đó a,b là các số thực và a<b>0</b>
(B) y=ax+ <b>5</b><sub>, trong đó a là số thực tuỳ ý .</sub>


(C) y= ax+b, trong đó a, b là các số thực dương
(D) y=ax+b trong đó a, b là các số thực âm
2.8. Tập xác định của hàm số f(x)= x<b>2</b><sub> là :</sub>
(A) Tập hợp các số thực x mà x>-2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2.9 Tìm một hoặc nhiều giá trị của tham số m để các hàm sau đây là hàm bậc
nhất :


a) y= <b>4</b> m(x <b>17</b>) b) f= <b>9</b> <b>200517</b>
<b>1</b>


<b>2</b> x ,


m
m







Hãy chọn câu trả lời sai :


(A) a) m=-5 ; b) m=7 (B) a) m=-14 ; b) m=17
(C) a) m=-6 ; b) m=27 (D) a) m=-5 ; b) m=1


2.10 Câu nào sau đây đúng :


(A) Hàm số y=a2<sub>x+b đồng biến khi a>0 và nghịch biến khi a<0</sub>
(B) Hàm số y=a2<sub>x+b đồng biến khi b>0 và nghịch biến khi b<0</sub>


(C) Với m<b>2</b><sub> thì hàm đồng biến trên R; m>2 thì hàm nghịch biến trên R </sub>


(D) Tất cả các câu trên đều sai


2.12 Tìm miền xác định của hàm số y= <b>2</b> x


(A) R ; (B) R\ {2}; (C) ( -∞,2] ; (D) [-2,2]
2.13 Cho các hàm số


a. y= x<b>5</b><sub> b) y=</sub> <b>7</b>
<b>5</b>
<b>3</b>


x
x



c. y=<b>3</b> <b>5</b> <b>3</b>x<sub> ; </sub>


d. y = <b>7</b>
<b>5</b>
<b>3</b>x


e) y= <b>3</b>  x  <b>5</b> x
Xét các tập


A=

 ,

<sub> B=</sub>

 <b>5</b>,<b>3</b>

<sub> C=</sub>

 <b>5</b>,

<sub>;</sub>


D= <b>3</b> <b>7</b>


<b>5</b>
\
, 








E= 





,


<b>3</b>
<b>5</b>


hãy điền các chữ A, B, C,D,E vào các ô trống để mỗi hàm số tương ứng với tập
xác định của nó


a b c d e


2.14 Tìm các miền xác định của hàm số y= <b>2</b>
<b>5</b>
<b>3</b>


x
x


(A) R (B) R\{-1} (C)

 <b>1</b>,

<sub> (D) R\</sub>

 <b>2</b>


2.15 Cho hàm số f(x) = <b>2</b>


<b>16</b> <b>2</b>




x


x


kết quả nào sau đây đúng ?


(A) f(0)=2 ; f(1) = <b>3</b>


<b>15</b>


B) f(0)=2; f(-3)=<b>24</b>
<b>11</b>


(C) f(2)=1; f(-2) không xác định D) tất cả các câu trên đều đúng


2.16 Cho hàm số f(x) = <b>4</b> <b>3</b>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>2</b>



x
x
x


. Kết quả nào sau đây đúng ?
(A) f(0)= <i>−</i>5


3 ; f(1)=
1
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

(C) f(-1) = 4 ; f(3)= 0


(D) Tất cả các câu trên đều đúng
2.18



Cho hàm số f(x) <b>1</b>
<b>3</b>
<b>2</b>




x


x


khi x<b>0</b>


<b>2</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>3</b>




x


x


khi -2x<b>0</b>


Ta có kết quả nào sau đây đúng ?
(A) f(0) =2; f(-3)=- <b>7</b>


(B) f(1): không xác định ; f(-3)=<b>24</b>
<b>11</b>



(C) f(1)= <b>8</b><sub> ; f(3)=0</sub>


(D) f(-1)=<b>3</b>
<b>1</b>


; f(2)=<b>3</b>
<b>7</b>


2.19 Xét sự biến thiên của hàm số y= <b>2</b>


x
(A) Hàm số luôn đồng biến


(B) Hàm số luôn đồng biến trên (  ,<b>0</b>),<sub> nghịch biến trên (0,+</sub><sub></sub><sub>)</sub>
(C) Hàm số luôn đồng biến trên ( 0,+), nghịch biến trên (-<sub>,0)</sub>
(D) Hàm số luôn đồng biến trên (  ,<b>2</b>), nghịch biến trên (2,+<sub>)</sub>


2.20 Xét sự biến thiên của hàm số y=x <b>1</b>


x


(A) Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó
(B) Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó
(C) Hàm số đồng biến trên (1 ) , nghịch biến trên (-<sub>,1)</sub>
(D) Hàm số luôn đồng biến trên (-,<b>1</b>)


2.21 Xét sự biên thiên của hàm số y= -x


<b>1</b>



(A) Hàm số đồng biến trên ( -,<b>0</b>)<sub>, nghịch biến trên (0,+</sub><sub></sub><sub>)</sub>
(B) Hàm số đồng biến trên ( 0,+)<sub>, nghịch biến trên (-</sub><sub></sub><sub>,0)</sub>
(C) Hàm số đồng biến trên ( -∞,2), nghịch biến trên (2,+<sub>)</sub>
(D) Hàm số đồng biến trên ( -∞,0), đồng biến trên (0,+<sub>)</sub>


2.23. Với những giá trị nào của m thì hàm số f(x)=(m+1)x+2 đồng biến ?
(A) m=0 (B) m=1 (C) m<1 (D) m>-1


2.24 Trong mặt phẳng tpạ độ OXY cho đường thẳng (d) có phương trình
y=kx+k2<sub>-3. Tìm k để đường thẳng (d) đi qua gốc toạ độ .</sub>


(A) k = <b>3</b><sub> (B) k=</sub> <b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2.25 Tìm giá trị của k khi biết đồ thị hàm số y=kx+x+2 cắt trục hoành tại điểm
có hồnh độ bằng 1


(A) k=1 (B) k=2 (C) k=-1 (D) k=3


2.26. (9m2<sub>-4)x+(n</sub>2<sub>-9)y=(n-3)(3m+2) là đường thẳng trùng với trục tung khi </sub>


(A)n<b>3</b><sub> và m=</sub> <b>3</b>
<b>2</b>




(B) n=3 và m=1


(C)n<b>3</b><sub> và m</sub> <b>3</b>
<b>2</b>





(D)n=2 và m<b>1</b>


(E) Tất cả cac câu trên đều sai
2.28 Cho các hàm số :


a.y=3x-2 b) y=x-2 c) y= <b>4</b>x<b>13</b>


d) y= <b>1</b>
<b>7</b>
<b>3</b>




x


x


e) y=x2<sub>+x f) y = 3x+4 khi x</sub><sub></sub><b><sub>4</sub></b>


<b>7</b>
<b>8</b>




x <sub> khi x<4</sub>


và các điểm(A)(-1,0);(B)(-1,-1);C(-1,-3);D(-1,-5);E(-1,3);F(0,7)



Hãy điền các chữ A,B,C,D,E vào các ô trống để các điểm đã cho thuộc đúng
các đồ thị các hàm số tương ứng .


a b c d e f


2.29 Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm
G(-100,2) và H(4,2)


(A) y=-3x+1 ; (B) y=2 ; (C) y=-<b>3</b>x
<b>2</b>


; (D) y=-x+4
2.30 Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
P(-1,2) và Q(2,4)


(A) y=-2x+1 ; (B) y=2 ; (C) x=2 ; (D) y=-2x


2.31 Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm R(3,1) và S(-2,6)
(A) y=-x+4 (B) y=2x+2


(C) y=-x+6 (D) y=x-4
2.32 Hàm số y=x(1-x)) là hàm số


(A) Chẵn (B) Lẻ


(C) Không chẵn , không lẻ (D) Vừa chẵn , vừa lẻ
2.36 hàm số y-x<b>2</b>  <b>4</b>x bằng hàm đô nào sau đây ?


(A) y= -3x+2 khi x<b>0</b><sub> (B) y= -3x+2 khi x</sub><b>2</b>



-5x-2 khi x<0 -5x-2 khi x<2


(C) y = -3x+2 khi x<b>2</b><sub> ; (D) y= -3x+2 khi x</sub><b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

y=-x2<sub>-4x+1</sub>


(A)(<b>3</b>, <b>1</b>)
<b>1</b>




(B)(2,0);(-2,0);


(C)(1,<b>2</b>)
<b>1</b>


; ( ,<b>50</b>)
<b>11</b>
<b>5</b>
<b>1</b>


(D)(-1,4);(2,5)
2.43 Tìm toạ độ giao điểm của hai parabol


y= x  x


<b>2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>



và y=-2x2<sub>+x+</sub><b><sub>2</sub></b>


<b>1</b>


(A) ( <b>3</b>, <b>1</b>)
<b>1</b>




(B) (2,0);(-2,0)


(C) (1,-<b>2</b>)
<b>1</b>


;(- ,<b>50</b>)
<b>11</b>
<b>5</b>
<b>1</b>


(D)(-4,0) ; (1,1)
2.44 Cho hàm số y=f(x) =2x2


(1) Đây là hàm đồng biến khi x>0
(2)f( <b>2</b> <b>1</b>f(<b>1</b>)


(3)f(-105)>f(-102)


(4) Đây là hàm nghịch biến khi x<0
hãy chọn câu sai trong các câu sau :


Trong các phát biếu trên :


(A)(1) và (2) là các hàm phát biểu đúng
(B)(1) và (3) là các hàm phát biểu đúng
(C)(2) và (4) là các hàm phát biểu đúng
(D) Có ít nhất một phát biểu sai


2.45 Cho parabol y= <b>4</b>
<b>2</b>


x


và đường thẳng y=-2x-4
(A) parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt
(B) parabol cắt đường thẳng tại điểm duy nhất (-2;2)
(C) parabol không cắt đường thẳng


(D) parabol tiếp xúc với đường thẳng , tiếp điểm là (-4;4)
2.46 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hàm số y=ax2
(1) Nếu đồ thị (P) của hàm số trên đi qua A(-1;1) thì a=1


(2) Đường thẳng (d) đi qua A và có hệ số góc bằng 1 thì có phương trình y=x+2
(3) Toạ độ giao điểm B ( khác A) của (P) và ( d) là ( 2;4)


Trong các câu trên


(A) Chỉ có câu (1) đúng (C) Chỉ có câu (2) đúng
(B) Chỉ có câu (3) đúng (D) Khơng có câu nào sai


2.47 Tìm parabol y=ax2<sub>+bx+2 biết rằng parabol đó đi qua hai điểm A(1,5) và B ( </sub>


-2,8)


(A) y = x2<sub>-4x+2</sub> <sub>(B) y = -x</sub>2<sub>+2x+2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2.49 Tìm parabol y=ax2<sub>+bx+2 biết rằng parabol đó cắt trục hồnh tại x1=1 và </sub>
x2=2


(A) y = <b>2</b>
<b>1</b>


x2<sub>+x+2</sub>


(B) y = -x2<sub>+2x+2</sub>


(C) y = 2x2<sub>+x+2</sub> <sub>(D) y = x</sub>2<sub>-3x+2</sub>


2.50 Tìm parabol y=ax2<sub>-4x+c biết rằng parabol đó đi qua điểm C(1,-1) và có </sub>
trục đối xứng là x=2


(A) y = x2<sub>-4x+2</sub> <sub>(B) y = -x</sub>2<sub>+3x+5</sub>


(C) y = -3x2<sub>+x+4</sub> <sub>(D) y = x</sub>2<sub>-3x+2</sub>


B Trắc nghiệm kỹ năng tính toán và khả năng suy luận cao


2.51 Tìm miền xác định của hàm số y=


<b>2</b>
<b>5</b>
<b>2</b>


<b>1</b>
x
x
x





(A) [1,

5 ] \ {2} (B) [ -

5 ,

5 ] \ {2}
(C) [-

5 ,

5 ] (D) [-

5 ,

5 ] \ {1, 2}


2,52. Tập xác định của hàm số y= <b>4</b> <b>3</b> <b>2</b>


<b>3</b>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>2</b>





x
x
x
x

(A) D=R (B) D=R\

 

<b>2</b>



(C) D=R\

 <b>2</b>,<b>2</b>

<sub> (D) Một kết quả khác </sub>


2.53 Tìm miền xác định của hàm số


<b>1</b>
<b>5</b>
<b>2</b>


x
x


khi x<b>0</b>


<b>3</b>
<b>7</b>
<b>12</b>
<b>3</b>


x
x


khi -2x<b>0</b>


(A)R ; (B)

 <b>2</b>,

<sub> ; (C)</sub>

 <b>1</b>,

<sub> ; D) R\</sub>

<b>3</b>,<b>1</b>



2.54.Để chứng minh hàm số f(x)= x<b>2</b> đồng biến, một học sinh tiến hành các
giai đoạn như sau :



(1) Với mọi x1,x2 mà x1<x2 ta có :
f(x2)-f(x1)= x<b>2</b> <b>2</b> x<b>1</b> <b>2</b>


= <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b>


<b>2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>











x
x
x
x


x
x
)
x
(
)
x
(


(2) Vì x2>x1 nên x2-x1>0


(3) Vậy f(x2)-f(x1)>0 hay f(x2)>f(x1).


(4) từ đó , suy ra hàm số đã cho là hàm đồng biến trên tập xác định của nó .
Chọn phát biểu đúng :


(A) Chứng minh trên đúng hàon tồn , hạn đó đa sử dụng đúng định
nghĩa của một hàm đồng biến .


(B) CHứng minh tên sai ở giai đoạn (4) , vì hàm đã cho nghịch biến
(C) Từ (2) làm sao có thể suy được (3). Do đó , chứng minh trên sai ở
giai đoạn (3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

(D) Chứng minh trên sai từ giai đoạn (1)


2.55Phương trình đường thẳng đi qua giao điểm hai đường thẳng y=2x+1,y=3x-4
và song song với đường thẳng y= <b>2</b>x<b>15</b><sub> là :</sub>


(A) y=

2<i>x</i>+11<i>−</i>5

2
(B) y=x+5 <b>2</b>


(C) y= <b>6</b>x <b>5</b> <b>2</b>


(D) y=-4x+ <b>2</b>


2.56 Cho phương trình :(9m2<sub>-4)x+(n</sub>2<sub>-9)y=(n-3)(3m+2)</sub>


(A) Khi m= <b>3</b>
<b>2</b>




và n=<b>3</b><sub> Thì phương trình đã cho là phương trình của đường </sub>


thẳng song song trục Ox.


(B) Khi m <b>3</b>
<b>2</b>





và n=<b>3</b><sub> thì phương trình đã cho là phương trình </sub>
của đường thẳng song song trục Ox.


(C)Khi m <b>3</b>
<b>2</b>






và n=<b>3</b><sub> thì phương trình đã cho là phương trình </sub>


của đường thẳng song song trục Ox.


(D)Khi m <b>4</b>
<b>3</b>





và n<b>2</b><sub> thì phương trình đã cho là phương trình </sub>


của đường thẳng song song trục Ox.
2.57. Xét 3 đường thẳng sau :


2x-y+1=0;x+2y-17=0;x+2y-3=0


(A) Ba đừơng thẳng trên đồng qui


(B) Ba đừơng thẳng trên giao nhau tại ba điểm phân biệt


(C) Hai đừơng thẳng song song , đường thẳng cịn lại vng góc với hai
đường thẳng song song đó .


(D)ba đừơng thẳng trên song song nhau .


2.58. Xác định m để hai đường thẳng sau đay cắt nhau tại một điểm trên trục
hoành :(m-1)x+my-5=0; mx+(2m-1)y+7=0



(A) m=<b>12</b>
<b>7</b>


(B) m=<b>2</b>
<b>1</b>


(C) m=<b>12</b>
<b>5</b>


(D) m=<b>4</b>


2.60 Xác định tấtcả các giá trị k để ba đường thẳng


y= <b>4</b> <b>53</b>


<b>6</b>



kx


; y=(k-1)x+ <b>53</b><sub> ; y=</sub> <b>7</b>k<b>2</b>  <b>53</b><sub> ; </sub>
đồng qui tại một điểm trên trục tung


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2.61 Cho hai đường thẳng (d1) và ( d2) lần lượt có phương trình : mx+(m-1)y
-2(m+2)=0 3mx-(3m+1)-5m-4=0


Khi m=<b>3</b>
<b>1</b>


thì d1 và d2 lần lượt có phương trình



(A) song song nhau (B) cắt nhau tại một điểm
(C) Vng góc nhau (D) trùng nhau


2.62 Parabol y=m2<sub>x</sub>2<sub> và đường thẳng y=-4x-1 cắt nhau tại hai điểm phân biệt ứng </sub>
với


(A) mọi giá trị m (B) mọi giá trị <b>0</b>


(C) mọi m thoả mãn |m|<2 (D) Tất cả các câu trên đều sai


2.63 Parabol(P) có phương trình y=x2<sub> đi qua hai điểm A.B có hoành độ lần lượt là</sub>


<b>3</b><sub> và-</sub> <b>3</b><sub>. Cho O là gốc toạ độ . Khi đó :</sub>


(A) Tam giác AOB là tam giác nhọn
(B) Tam giác AOB là tam giác đều


(C) Tam giác AOB là tam giác vuông


(D) Tam giác AOB là tam giác có một góc tù


<b>CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH </b>
<b> HỆ PHƯƠNG TRÌNH</b>
A- Trắc nghiệm kiến thức và thông hiểu
3.1 Với x là số thực nào đó , -x là một số :


(A) Chắc chắn là số âm (B) Chắc chắn là số dương
(C) Chắc chắn là số khác 0 (D) tất cả các câu trên đều sai



3.2 Với x là số thực nào đó , -x <b>2</b> là một số
(A) Chắc chắn là số không âm ;


(B) Chắc chắn là số không dương ;
(C) Chắc chắn là số bé hơn hay bằng 2 ;
(D) Chắc chắn là số lớn hơn hay bằng 2 ;
3.3 Phương trình bậc nhất hai ẩn


(A) ln ln vơ nghiệm


(B) Ln ln có vơ số nghịêm . Các điểm (x;y) thoả mán phương trình này được
biểu diễn hình học bằng một đường thẳng .


(C) Ln ln có 1 nghịêm . Điểm (x;y) duy nhất thoả mãn phương trình này
được gọi là nghiệm .


(D) là phương trình khơng giải được với mọi a, b
3.4 Một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng
ax+by=c(1)


a'x+b'y=c(2)


trong đó ,(1) và (2) là hai phương trình bậc nhất hai ẩn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

(B) Nếu hai phương trình (1)và (2) co nghiệm chung thì nghiệm chung đó
phải bằng 0.


(C) Nếu hai phương trình (1)và (2) co nghiệm chung thì nghiệm chung đó
được gọi là nghiệm của hệ



(D) Giải một hệ phương trình là tìm một nghiệm nào đó của hệ đã cho
3.5 Chọn phát biểu sai :


(A) nếu hệ phương trình (I) có vô số nghiệm . đồng thời hệ phương trình (II)
cũng có vơ số nghiệm thì hệ (1) và hệ (II) tương đương nhau .


(B) Từ hệ hai phương trình đã cho ta có thể có được một hệ tương đương với nó
nếu thực hịên : Thay một phương trình trong hệ bằng phương trình tương đương
với nó .


(C) Từ một hệ hai phương trình đã cho ta có thể có được một hệ tương đương
với nó nếu thự chiện : Thay một phương trình trong hệ bởi phương trình có
được bằng cách cộng ( hoặc trừ ) vế theo vế hai phương trình đã cho .


(D) Nếu hệ (I) tương đương với hệ (II) và hệ (II) tương đương với hệ (III) thì hệ
(I) và hệ (III) tương đương nhau .


3.6 xác định a, b để hệ phương trình sau có nghiệm x=y=1
ax+5y=11


2x+by=3


(A) a=b=112 (B)a=5,b=18 (C) a=b=95
(D) a=15,b=76 (E) tất cả các câu trên đều sai
3.7 Giải hệ phương trình


<b>12</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>






y
x


<b>5</b>
<b>2</b>
<b>6</b>
<b>4</b>





y
x


(A) đặt u=x


<b>1</b>


và v=y


<b>1</b>


với điều kiện x<b>0</b><sub> và y</sub><b>0</b><sub> Hệ phương trình đã cho </sub>
trơ rthành hệ phương trình bậc nhất với hai ẩn u,v. Sau cùng ta tìm được
nghiệm của hệ đa cho là x=50,y=20



(B) Đặt u=x


<b>1</b>


và v=y


<b>1</b>


, ta được một hệ phương trình bậc nhất với hai ẩn u,v.
Hệ này vơ nghiệm , do đó , hệ đã cho có vơ số nghiệm .


(C) ( Hệ phương trình đã cho vơ nghiệm


(D) Nghiệm của hệ phương trình đã cho là x=20,y=30
3.8 Cho hệ phương trình 3x-2y=6


ax+y=-3


Tìm a để hệ có nghiệm thoả mãn y=<b>4</b>x
<b>3</b>


(A) a<sub>=12 (B) a=-</sub><b>2</b>
<b>3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

(D) Các câu (A),(B),(C) đều sai


3.9 Tìm m và n để hệ sau có nghiệm (x;y)=(3;2)
mx+5y=6n-11


4x+4n=7-5m



(A)m=2;n=3 (B) m=3;n=2
(C) m=4;n=1 (D)m=1;n=4
3.10 Để giải hệ phương trình x+y=18 (1)


<b>7</b>
<b>5</b>



y
x


(2)


(A) Có thể dùng tính chất tỷ lệ thức , tìm nghiệm x=7 và y=10


(B) Có thể rút xtừ (1), thay vào (2) , cuối cùng , tìm được nghiệm x=3,5 và
y=7,5


(C) Có thể rút y từ (1) , thay vào (2) , cuối cùng , tìm được nghịêm x=3,5
và y = 7,5


(D) Tất cả các câu trên đều sai
3.11 Xét hệ phương trình ax+4y=5b-10
3x+by=7-4a


(A) không tìm được a, b để hệ phương trình trên có nghiệm
x=4;y=3


(B) Để hệ trên có nghiệm x=4; y=3, ta phải có b= <b>8</b>


<b>17</b>


(C) Để hệ trên có nghiệm x=4; y=3, ta phải có b=16
(D) Để hệ trên có nghiệm x=4; y=3, ta phải có a=26


3.12 Biết rằng đường thẳng (d) đi qua hai điểm (3;7) và (2;3). Viết phương trình
đường thẳng song song với đường thẳng(d), biết đường thẳng này đi qua điểm
(1;2)


(A) y=5x+2 (B) y=6x+4 (C) y=4x+2 (D) y=3x+11


3.13 Giải hệ phương trình <b>2</b> <b>2</b>
<b>5</b>
<b>2</b>


<b>3</b>






 y x y
x


<b>15</b>
<b>2</b>
<b>2</b>


<b>1</b>
<b>2</b>



<b>1</b>





 y x y
x


(A) Nghiệm của hệ là x=25, y=14
(B) Nghiệm của hệ x=37,y=82
(C) Nghiệm của hệ x=16,y=21
(D) các câu (A),(B),(C) đều sai
3.14Phương trình <b>4</b> <b>2</b> <b>12</b> <b>9</b> <b>0</b>




 x


x <sub> có tập nghiệm là :</sub>


(A)φ ; (B)(<b>2</b>
<b>3</b>


); (C)( <b>2</b>
<b>3</b>




) (D)(,)



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

(A)φ<sub> (B)</sub>φ<sub> (C)(</sub> <b>9</b>
<b>13</b>


) (D)( , <b>9</b> )
<b>14</b>
<b>9</b>
<b>13</b>


3.16 Phương trình x<b>2</b>  <b>9</b>  x <b>3</b><sub> có nghiệm là </sub>
(A)x=+3 (B) x=3 (C) x=3 (D) x= <b>3</b>


3.17 Phương trình 3x-7= x <b>6</b><sub> có phương trình hệ quả là :</sub>


(A) (3x-7)2<sub>=x-6 (B) </sub> <b><sub>3</sub></b><sub>x</sub><sub></sub> <b><sub>7</sub></b> <sub></sub><sub>x</sub><sub></sub> <b><sub>6</sub></b>
(C) (3x-7)2<sub>=(x-6)</sub>2<sub> (D)</sub> <b><sub>3</sub></b><sub>x</sub><sub></sub> <b><sub>7</sub></b> <sub></sub> <sub>x</sub><sub></sub> <b><sub>6</sub></b>


3.18 Phương trình (x-4)2<sub>=x-2 là phương trình hệ quả của phương trình nào sau đây</sub>
?


(A) x-4=x-2 (B) x-4= x <b>2</b>
(C) x <b>4</b>  x <b>2</b><sub> (D)</sub> x <b>4</b> x <b>2</b>


3.19 Phương trình <b>9</b>


<b>10</b>
<b>3</b>


<b>1</b>
<b>3</b>


<b>1</b>


<b>2</b>







 x x


x <sub> có nghiệm </sub>


(A) x=-3 (B) x=5 (C) x=10 (D) x=4


3.20 Một học sinh đã giải phương trình x ( )
)
x
)(
x
(


<b>1</b>
<b>0</b>
<b>2</b>


<b>4</b>
<b>3</b>









Tuần tự như sau


(I) (1) <b>2</b> <b>4</b> <b>0</b>


<b>3</b>







 (x )


x
x


(II) <b>2</b> <b>0</b> <b>4</b> <b>0</b>


<b>3</b>










 hayx


x
x


(III)  x<b>3</b>hayx<b>4</b>


(IV) Vậy phương trình có tập nghiệm

<b>3</b>,<b>4</b>



Lý luận trên , nếu sai, thì sai từ giai đoạn nào?
(A)(I) ; (B)(II) (C)(III) (D)(IV)


3.21. Một học sinh đã gỉai phương trình x<b>2</b>  <b>5</b> <b>2</b>x<sub>(1)</sub>


tuần tự như sau :


(I) (1)  x<b>2</b>  <b>5</b>(<b>2</b> x)<b>2</b>
(II) <b>4</b>x <b>9</b>


(III) <b>4</b>


<b>9</b>



 x


(IV) Vậy phương trình một nghiệm x=<b>4</b>
<b>9</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

3.23 Tìm m để phương trình3(m+1)x+1=2x+2(m-3) có nghiệm duy nhất


(A) m=<b>3</b>
<b>4</b>
(B)m=<b>4</b>
<b>3</b>
(C)m <b>3</b>
<b>10</b>


(D) m <b>3</b>
<b>4</b>




3.24 Giải hệ phương trình 12x-5y=63 nghiệm là
8x-15y=77


(A)(4,3) (B)(1,-3) (C)(8,4) (D)( ,<b>3</b>)
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>1</b>


3.25 Giải hệ phương trình <b>5</b> <b>19</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>5</b>

 x


x


Ta có nghiệm
4x+3y=21
(A)( <b>33</b>
<b>205</b>
<b>11</b>
<b>109</b>

,


) (B)( ,<b>2</b>)
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>4</b>


(C)(13,14) (D)(( ,<b>3</b>)
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>1</b>


3.26 Giải hệ phương trình <b>3</b> <b>2</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>1</b>


y


x <sub> Ta có nghiệm </sub>



<b>2</b> <b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>


x
y


(A)( ,<b>3</b>)
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
(B)( <b>7</b>
<b>3</b>
<b>7</b>
<b>4</b> 
,


) (C)(2,32) (D)( ,<b>3</b>)
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>1</b>


3.27 Tìm giao điểm của các cặp đường thẳng có phương trình lần lượt là
5x-4y=3 và 7x-9y=8


(A)( ,<b>3</b>)
<b>1</b>
<b>4</b>


<b>1</b>
(B)( <b>5</b>
<b>1</b>
<b>5</b>
<b>3</b>
,


) (C)( ,<b>17</b>)
<b>19</b>
<b>17</b>
<b>5</b>

(D)( <b>2</b>
<b>21</b>
<b>2</b>
<b>33</b>
,
)
3.28 Xác định m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất :
(m-1)x+my=-1


2x-3y=5


(A) m <b>5</b>
<b>1</b>

(B)m <b>5</b>
<b>2</b>

(C)m <b>5</b>


<b>3</b>

(D)m <b>5</b>
<b>2</b>


3.29 Xácđịnh m để hệ phương trình x-y=0 vơ nghiệm


mx-y=m+1
(A) m=1 (B) m=1 (C) m=2 (D) m=2
3.30 Xác định m để hệ phương trình sau có vơ số nghiệm :
2x-3y=5


(m+1)x-(m+3)y=m+7


(A)m=1 (B)m=2 (C)m=3 (D) Khơng có m
3.31. Giải hệ phương trình x-y+z=7


x+y-z=1 Ta có nghiệm
y+z-x=3


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

x+xy+y=2 là
(A)(1,2);(2,1); (B)(0,1);(1,0);


(C)(0,2);(2,0) (D)(2, );(<b>2</b>,<b>2</b>)
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>


3.33 Nghiệm của hệ phương trình x+y+xy=<b>2</b>


<b>7</b>


x2<sub>y+xy</sub>2<sub>=</sub><b><sub>2</sub></b>


<b>5</b>


(A)(3,2);(-2,1) (B)(0,1) ; (1,0)


(C)(0,2);(2,0) (D)(2, );(<b>2</b>,<b>2</b>)
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>


3.34 Nghiệm của hệ phương trình


¿


<i>x</i>+<i>y</i>+xy=5
<i>x</i>2+<i>y</i>25


¿{


¿




(A)(1,2);(2,1) (B) (2,1) ; (1,3)
(C) (-1,2); (2,1) (D) (5,0);(0,5)


3.35 Số nghịêm của hệ phương trình



¿


xy+<i>x</i>+<i>y</i>=5
<i>x</i>2<i>y</i>+<i>y</i>2<i>x</i>=4


¿{


¿




(A) 6; (B) 4 ; (C) 2 ; (D) 0


3.36 Hệ phương trình


¿


<i>x</i>=<i>y</i>=xy=1
<i>x</i>2+<i>y</i>2=4


¿{


¿


thuộc dạng


(A) Hệ phương trình đối xứng loại I


(B) Hệ phương trình đối xứng loại II


(C) Hệ phương trình đẳng cấp


(D) Tất cả các câu trên đều sai


3.37 Biết rằng hệ phương trình xy+x+y=11 có một nghiệm (3,2)
x2<sub>y+y</sub>2<sub>x=30</sub>


Có thể kết luận hệ có thêm nghiệm nào trong nhóm nghịêm sau ?
(A) (3,2) (B)(2,3) (C)(2,3)


(D) tấtcả câu trên đều sai


3.38. Cho hệ phương trình x+y+xy=a


x2<sub>+y</sub>2<sub>=a đặt S=x+y</sub>
P=xy thì hệ trở thành hệ phương trình nào sau đây ?


(A) S+P=a (B) S+P=a
SP=a S2<sub>-2P=a</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

S2<sub>-P=a</sub>


3.39 Hệ phương trình


¿


<i>x</i>2+<i>y</i>=6
<i>y</i>2


+<i>x</i>=6



¿{


¿


có bao nhiêu nghiệm ?


(A) 6; (B) 4 ; (C) 2 ; (D) 10


3.40 Hệ phương trình


¿


<i>x</i>3<i><sub>− y</sub></i>3
=2
<i>x</i>3+<i>x</i>2<i>y</i>+xy2=1


¿{


¿


Là loại hệ phương trình gì ?


(A) Hệ phương trình loại I
(B) Hệ phương trình loại II
(C) Hệ phương trình đẳng cấp
(D) Tất cả các câu trên đều sai


3.41 Hệ phương trình



¿


2<i>x</i>2<i>−</i>4 xy+<i>y</i>2=<i>−</i>1
3<i>x</i>2


+2 xy+2<i>y</i>2=7


¿{


¿


Có bao nhiêu nghiệm


(A) 6; (B) 5; (C) 4 ; (D) 3


3.42 Cho hệ phương trình


¿


<i>x</i>2<i>− y</i>2=16
<i>x</i>+<i>y</i>=8


¿{


¿


Để giải hệ phương trình này ta dùng cách nào sau đây ?
(A) Thay y=8-x vào phương trình thứ nhất


(B) Đặt S=x+y, P=xy


(C) Trừ vế theo vế


(D) Một phương pháp khác


3.43 Cho hệ phương trình x2<sub>+y</sub>2<sub>+6x+2y=0</sub>
x+y+8=0


T ừ hệ phương trình này ta thu được phương trình nào sau đây ?
(A) x2<sub>+10x+2=0 (B) x</sub>2<sub>+16x+20=0</sub>


(C) x2<sub>+x-4=0 (D) Một kết quả khác </sub>


3.44 Hệ phương trình sau đây thuộc dạng nào ?


¿


<i>x</i>+2<i>y</i>=4


<i>x</i>2+3<i>y</i>2<i>−</i>xy+2<i>x −</i>5<i>y −</i>1=0


¿{


¿


(A) Hệ phương trình đối xứng loại I
(B) Hệ phương trình đối xứng loại II


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

3.45 Hệ phương trình


¿



<i>x</i>+<i>y</i>=1
<i>x</i>2+<i>y</i>2=5


¿{


¿


có bao nhiêu nghiệm ?


(A) 1; (B) 2; (C) 3 ; (D) 4


B Trắc nghiệm kỹ năng tính toán và khả năng suy luận cao


3.46 Giả sử a, b, c là các số nguyên ; a và b có ước số chung d, cịn c khơng chia
hết cho d. Khi đó :


(A) Phương trình ax+by=c khơng có nghiệm ngun
(B) Phương trình ax+by=c khơng có 1 nghiệm ngun
(C) Phương trình ax+by=c khơng có 2 nghiệm ngun
(D) Phương trình ax+by=c khơng có 3 nghiệm ngun


3.47 Giải và biện lụân hệ phương trình :
x-my=0


mx-y=m+1


Một học sinh tiến hành như sau :
(1) ta có :



x-my=0  <sub> (m</sub>2<sub>-1)x=m(m+1)</sub>
mx-y=m+1 (m2<sub>-1)y=m+1</sub>


(2) nếu m=1: cả hai phưng trình trên đều trở tành 0x=0 nên mọi x,y đều là
nghiệm.


(3) Nếu m=1: Hệ vơn nghiệm


(4) Nếu m<b>1</b><sub> Hệ có một nghiệm : ( x=</sub> <b>1</b>
<b>1</b>


<b>1</b>  


 ,y m
m


m


)
Em hãy chọn câu đúng trong các câu sau :


(A) Lập luận trên đúng hoàn toàn


(B) Lập luận trên sai ngay từ giai đoạn (1)
(C) Kết luận ở (3) không đúng


(D) Kết luận ở (4) không đúng


3.48 Khơng giải hệ phương trình , xác định số nghịêm số của các hệ phương
trình sau đây :



5x+8y=11 x+ <b>7</b>y  <b>12</b>
-x+ <b>12</b>y <b>6</b> -2x-2 <b>7</b>y <b>11</b>
(A) Hệ (I) vô nghiệm , hệ (II) vô nghiệm


(B) Hệ (I) có 1 nghiệm duy nhất , hệ (II) vơ nghiệm
(C) Hệ (I) có vơ số nghiệm , hệ (II) vô nghịêm


(D) Hệ (I) có 1 nghịêm duy nhất , Hệ (II) có vơ số nghịêm
3.49 Xét hệ phương trình


2 <b>2</b> <b>5</b>


<b>3</b>


<b>1</b> 






</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>4</b>
<b>2</b>
<b>6</b>


<b>1</b> 







y
x


(A) Với mọi x, y đặt X= x<b>1</b>


Y= <b>2</b>
<b>3</b>




y <sub> </sub>


Hệ phương trình đã cho trở thành hệ phương trình bậc nhất với hai ẩn X,Y
(B) đặt u= x<b>1</b>,<sub> điều kiện x</sub><sub></sub><sub></sub><b><sub>1</sub></b><sub> ta được một hệ phương trình bậc nhất với</sub>
hai ẩn u và y


(C) Với đìeu kiện x<b>1</b><sub>, y</sub><b>2</b> <sub> đặt X=</sub> x<b>1</b>


Y= <b>2</b>
<b>3</b>



y


Hệ phương trình đã cho trở thành hệ phương trình bậc nhất với hai ẩn số X,Y
(E) Không thể đưa hệ đã cho về hệ phương trình bậc nhất


3.50 Một hội chợ được tổ chức , vé vào cửa được bán ra với giá 1,50 đô la cho
trẻ em và 1 đô la dành cho người lớn. Trong một ngày , có 2200 người khách


tham quan hội chợ và người ta thu được 5050 đô la . Hỏi có bao nhiêu người
lớn va fbao nhiêu trẻ em vào tham quan hội chợ cho ngày đó ?


(A) Có 1400 người lớn và800 trẻ em
(B) Có 900 người lớn và1300 trẻ em
(C)Có 700 người lớn và 1500 trẻ em
(D)Có 1000 người lớn và1200 trẻ em


3.51. Một số có 2 chữ số , tổng của chúng bằng 7 . Khi đảo thứ tự của 2 chữ số
đó thì số đã cho tăng lên 27 đơn vị


(A) Số hàng chục của số đó là 2
(B) Số hàng chục của số đó là 3
(C) Số hàng chục của số đó là 9
(D) Số hàng chục của số đó là 1


3.52.Tổng giá tiền 13 cây bút chì và 1 cây bút bi là 4870 đồng . Tổng tiền 6 cây
bút chì và 2 cây bút bi là 2320 đồng . Hoá đơn nhận được không liệt kê đơn giá
từng loại .


(A) Giá mỗi cây bút chì là 220 đồng và gái mỗi cây bút bi là 480 đồng
(B) Giá mỗi cây bút chì là 320 đồng


(C) Giá mỗi cây bút bi là 470 đồng
(D)Giá mỗi cây bút chì là 120 đồng


3.53. Một người gửi tiết kiệm ngân hàng tại hai nơi . Ngân hàng A có lãi xuất
9% trong một năm. Ngân hàng B có lãi xuất là 11% trong 1năm . Số tiền anh ta
có là 12000000 đồng . Trong năm đầu , anh ta nhận được 1180000 đồng tiền lãi .
(A) Người đó gửi 7 triệu đồng ở ngân hàng A



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

(D) Người đó gửi 7 triệu đồng ở ngân hàng B.


3.54 Hai tỉnh A và b cách nhau 225 km . Một ô tô đi từ A đến B . Cùng một lúc
ô tô thứ hai đi từ B đến A . Sau 3 giờ chúng gặp nhau . Biết rằng ô tô đi từ
tỉnh A có vận tốc lớn hơn ơ tô đi từ tỉnh B là 5 km/h


(A) Vận tốc của ô tô khởi hành từ A là 15km/h
(B) Vận tốc của ô tô khởi hành từ A là 14km/h
(C) Vận tốc của ô tô khởi hành từ B là 35km/h
(D) Vận tốc của ô tô khởi hành từ B là 36km/h
3.55 Tìm số nghiệm nguyên cảu các phương trình :
(a) 6x-18y=25; (b)11x+121y=37


(A) Phương trình (a) có 1 nghiệm ngun , Phương trình (b) có 1 nghiệm ngun.
(B) Phương trình (a) có 1 nghiệm ngun , Phương trình (b) có 2 nghiệm ngun.
(C) Phương trình (a) có 2 nghiệm ngun , Phương trình (b) có 1 nghiệm nguyên.
(D) Tất cả các câu đều sai.


3.56 Xác định số nghiệm số của các hệ phương trình sau đây :


(I) 4x+8y=-9 ( II) x+<b>4</b> <b>2</b>
<b>1</b>




y


-4+ <b>12</b>y <b>75</b> - <b>3</b>
<b>2</b>


<b>12</b>


<b>1</b>
<b>3</b>
<b>1</b>



 y
x


(A) Hệ (I) có 1 nghiệm duy nhất , hệ (II) có vơ số nghiệm .
(B) Hệ (I) có 1 nghiệm duy nhất , hệ (II) có 1 nghiệm duy nhất .
(C) Hệ (I) có vô số nghiệm , hệ (II) vô nghiệm .


(D) Hệ (I) có 1 nghiệm duy nhất , hệ (II) vô nghiệm .


3,57 Xét hệ phương trình


¿


mx+2<i>y</i>=<i>m</i>
<i>x</i>+<i>y</i>=3


¿{


¿


(A) Phương trình ln có nghiệm với mọi m
(B) Phương trình luôn vô nghiệm với mọi m
(C) Phương trình ln có vô số nghiệm với mọi m


(D) Phương trình ln có nghiệm với mọi m khác 2


3.58. hai người cùng làm chung một công việc trong 12 ngày thì xong . nếu
người thứ nhất làm trong 4 giờ , người thứ hai làm trong 6 giờ thì được 4% công
việc . Hỏi mỗi người làm một mình thì trong bao lâu sẽ làm xong công việc ?
(A) Người thứ nhất làm 1 mình trong 30 giờ thì xong công việc , người thứ hai
làm một mình trong 20 giờ thì xong cơng việc


(B) Người thứ nhất làm 1 mình trong 40 giờ thì xong cơng việc , người thứ hai
làm một mình trong 10 giờ thì xong cơng việc


(C) Người thứ nhất làm 1 mình trong 15 giờ thì xong cơng việc , người thứ hai
làm một mình trong 45 giờ thì xong cơng việc


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

3.59. Xét hai hệ phương trình sau đây :


mx+2y=m+1 x+my m


<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>






2x+my=2m-1 2x+my=2m-1


(A) Với mọi m, hệ hai phương trình tương đương nhau



(B) Với mọi m, hệ hai phương trình khơng tương đương nhau
(C) Với mọi m=0, hệ hai phương trình đều có duy nhất nghiệm
(D) Tất cả các câu trên đều sai


3.60 Hai công nhân làm một số dụng cụ bằng nhau trong cùng một thời gian như
nhau . Người thứ nhất mỗi giờ làm tăng 2 dụng cụ nên hồn thành cơng việc
trước thời hạn 2 giờ . Người thữ hai , mỗi giờ làm tăng 4 dụng cụ nên hoàn thành
công việc trước 3 giờ va flàm thêm được 6 chiếc . Tính số dụng cụ mỗi công nhân
phải làm theo dự kiến ban đầu .


(A) 100 (B) 110 (C) 120 (D)130


3.61 Cho đa thức f(x) =x2<sub>+(2a-5)x-3b. Để đa thức đó có 2 nghiệm x1=2 và x2=3 </sub>
thì :


(A) a=4 (B) b=2 (C) a=17 (D) b=8
3.62


Xét phương trình hai ẩn 32x+40y=38


(A) Nghiệm nguyên của phương trình trên là (23;112)
(B) Nghiệm nguyên của phương trình trên là (376;295)
(C) Nghiệm nguyên của phương trình trên là (167;285)
(D) Phương trình trên khơng thể có nghiệm ngun
3.63 Giải hệ phương trình sau :


2x<b>1</b> <b>3</b>y<b>3</b>
7x<b>1</b> <b>5</b>y<b>16</b>1


(A) Hệ có một nghiệm duy nhất


(B) Hệ có vơ số nghiệm


(C) Hệ có hai nghiệm ( 12;2),(14,6)
(D) Hệ có hai nghiệm (2;1),(-4,1)
3.64 Cho hệ phương trình 2x+3y=m
-5x+y=-1
Tìm m để hệ có nghiệm x>0,y>0


(A) m><b>5</b>
<b>2</b>


(B)m>3 (C) m>1 (D) m<b>0</b>


3.65 Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 250m. tính diện tích của thửa ruộng
, biết rằng nếu chiều dài tăng thêm 15m và chiều rộng giảm đi 15m thì diện tích
giảm đi 450m2<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

(C) Diện tích của thửa ruộng là 3880m2
(A) tất cả các câu đều sai


3.66 Có bao nhiêu cặp (m,n) các số nguyên thoả mãn ph ương trình : m+n=mn?
(A) 1 (B) 2 (C) 3 (D) 4


3.67 Bốn người nông dân chung nhau mua một mảnh vườn có giá 60 triệu . Số


tiền người thứ nhất , thứ hai và thứ ba trả lần lượt bằng <b>4</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>2</b>


<b>1</b>

,


. Tổng số tìen
của ba người cịn lại . Hỏi số tiền mà người thứ tư trả là bao nhiêu ?


3.68 Giá 2 cây bút và 3 cây thước là 1,90 đồng ( tiền Nam Phi ,1 đồng bằng 10
xu ) . Nếu mỗi cây bút giá đắt hơn mỗi cây thước là 20 xu , thì giá của 2 cây
thước bà 3 cây bút là :


(A)2,10 (B)1,90 (C) 2,50 (D) 1,50


3.69 Có ba vòi nước A,B,C. Khi được mở , mỗi vòi sẽ chảy nước vào bể chứa
với lưu lượng đều ( nghĩa là tốc độ dòng chảy không đổi ) . Nếu mở cả ba vòi,
bể sẽ đầy trong 1 giờ ; nếu chỉ mở hai vòi A và C , bể sẽ đầy trong 1,5 giờ ; nếu
chỉ mở vòi B và C , bể sẽ đầy trong 2 giờ . Vậy nếu chỉ mở hai vòi A và B thì
sau bao nhiêu giờ thì bể sẽ đầy ?


(A)1,1 (B)1,15 (C) 1,2 (D) 1,25


3.70 Một tàu hoả đi từ A vào lúc x:y giờ ( nghĩa là x giờ y phút , đến B lúc y:z
giờ cùng ngày . Thời gian đi từ A đến B là z giờ và x phút ( số giờ chạy từ 0
đến 24). Hỏi x có thể nhận mấy giá trị ?


(A)0 (B)1 (C) 2 (D) 3
3.71 Phương trình

2<i>x</i>+5=

<i>−</i>2<i>x −</i>5 có nghiệm là :


(A) =<b>2</b>
<b>5</b>



(B) =- <b>2</b>
<b>5</b>


(C) x=<b>5</b>
<b>2</b>


(D) =-<b>5</b>
<b>2</b>


3.72 Phương trình <b>2</b> <b>10</b> <b>25</b>



 x x <sub>=0</sub>


(A) Vô nghiệm (B) Vô số nghiệm
(C) Mọi x đều là nghiệm (D) Có nghiệm duy nhất


3.73 Phương trình <b>5</b>
<b>16</b>
<b>5</b>
<b>1</b>
<b>3</b>




x
x


x


tương đương với


(A) <b>5</b> <b>3</b>


<b>16</b>
<b>3</b>
<b>5</b>
<b>1</b>
<b>3</b>






x
x
x
(B)4 <b>5</b>
<b>16</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>1</b>
<b>3</b>





x
x
x


(C) x φ<sub> (D) Tất cả các câu trên đều đúng </sub>


3.74. Tập hợp nghiệm của hệ phương trình


¿


<i>x</i>2<i>−</i>xy+<i>y</i>=1
<i>y</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>yx</sub>


+<i>x</i>=1


¿{


¿




(A) { (1,0); (0,1); (1,1); (-1,-1) }
(B) {(1,1); (-1, -1) }


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

3.75 Tập hợp nghiệm của hệ phương trình


¿


<i>x</i>2=3<i>x</i>+2<i>y</i>
<i>y</i>2



=3<i>y</i>+2<i>x</i>


¿{


¿


là:


(A) { (1,2); (5,5); (2,1); (0,0) }
(B) {(0,0); (5,5); (-1,2); (2,-1) }
(C) {(2,-1); (-1,2); (0, 0) }
(D) {(5,0); (0,5); (-2,1); (-1,2) }


3.76 Tìm nghiệm của hệ phương trình


¿


2<i>x</i>+<i>y</i>=1
3<i>x</i>2<i><sub>− y</sub></i>2<i><sub>−</sub></i><sub>xy</sub>


+2<i>x −</i>3<i>y</i>+14=0


¿{


¿




(A) (-1,2);(-10,21); (B) (0,1);(1,0);


(C) (-1,3);(-10,21); (D) (-1,2);(2,-1);


3.77 Cho hệ phương trình


¿


<i>x</i>+<i>y</i>=2
mx<i>− y</i>=<i>m</i>


¿{


¿




(A) Nghiệm x, y là các số nguyên khi m=1 hay m=3
(B) Nghiệm x, y là các số nguyên khi m=2 hay m=2
(C) Nghiệm x, y là các số nguyên khi m=0 hay m=2
(D) Nghiệm x, y là các số nguyên khi m=0 hay m=3
<b>CHƯƠNG 4: BẤT ĐẲNG </b>


<b> BẤT PHƯƠNG TRÌNH</b>
A- Trắc nghiệm kiến thức và thông hiểu


4.1 Cho m, n >0, bất đẳng thức (m+n)(mn+1)>4mn đương đương với bất đẳng thức
nào sau đây ?


(A)n(m-1)2<sub>+m(n-1)</sub>2<sub></sub><b><sub>0</sub></b><sub> (B)(m-n)</sub>2<sub>+m+n</sub><sub></sub><b><sub>0</sub></b>
(C)(m+n)2<sub>+m+n>0 (D) tất cả đều đúng </sub>



4.2 Với m, n >0 bất đẳng thức mn(m+n)<m3<sub>+n</sub>3<sub> tương đương với bất đẳng thức </sub>
nào sau đây


(A)(m+n)m2<sub>+(m</sub>2<sub>+n</sub>2<sub>)</sub><sub></sub><b><sub>0</sub></b><sub> (B)(m+n)(m</sub>2<sub>+n</sub>2<sub>+mn)</sub><sub></sub><b><sub>0</sub></b>
(C)(m+n)(m2<sub>-n</sub>2<sub>)</sub><sub></sub><b><sub>0</sub></b><sub> (C) tất cả đều sai </sub>


4.3 cho x, y là hai số bất kỳ thỏa mãn 2x+y=5, ta có bất đẳng thức nào sau đây
đúng ?


(A)x2<sub>+y</sub>2<sub>>5 (B)(x-2)</sub>2<sub>>0</sub>


(C) x2<sub>+(5-2x</sub>2<sub>)>5 (D) tất cả đều đúng </sub>


4,4 Cho x, y ,z là các sô dương. Để chúng là độ dài ba cjanh của một tam giác
thì cần đìêu kiện gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

4.5 Ba số a,b,c thoả mãn đồng thời 3 đẳng thức
a+b-c>0; b+c-a>0; c+b-a>0


để ba số a,b,c là độ dài 3 cạnh của tam giác thì cần thêm điều kiện gì ?
(A) cần có cả a,b,c<b>0</b>


(B) cần có cả a,b,c>0


(C) Chỉ cần một trong ba số a,b,c>0
(D) khơng cần thêm điều kiện gì cả
4.6 Chứng minh bất đẳng thức


a2<sub>b+b</sub>2<sub>c+c</sub>2<sub>a</sub><sub></sub><sub>a</sub><b>2</b><sub>bc</sub><sub></sub><sub>b</sub><b>2</b><sub>ca</sub><sub></sub><sub>c</sub><b>2</b><sub>ab</sub><sub></sub><sub>a</sub><sub>,</sub><sub>b</sub><sub>,</sub><sub>c</sub><sub></sub><b><sub>0</sub></b>



một học sinh tuần tự biến đổi bất đẳng thức tương đương như sau
(I) (1) <sub>a</sub>2<sub>b+b</sub>2<sub>c+c</sub>2<sub>a</sub> <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b><sub>0</sub></b>







a bc b ca c ab


(II) <sub>a</sub>2<sub>b+2ab</sub>2<sub>c+c</sub>2<sub>ab+((b</sub>2<sub>c-2b</sub>2<sub>ca+</sub>a<b>2</b>bc)(c<b>2</b>a <b>2</b>c<b>2</b>abb<b>2</b>ca)<b>0</b>
(III)  ab(a<b>22</b>acc<b>2</b>)bc(b<b>2</b>  <b>2</b>baa<b>2</b>)ac(c<b>2</b>  <b>2</b>bab<b>2</b>)<b>0</b>
(IV) ab(c a)<b>2</b> bc(a b)<b>2</b> ca(b c<b>2</b>)<b>0</b>


L í luận trên , nếu sai thì sai từ giai đoạn nào ?
(A)(II) ; (B) (III) ; (C)(IV) (D) Lí luận đúng


4.7, bất đẳng thức a2<sub>+b</sub>2<sub>+c</sub>2<sub>+d</sub>2<sub>+e</sub>2a(bcde),a,b,c,d, tương đương <sub> với bất đẳng </sub>
thức nào sau đây ?


(A) (a-<b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>0</b>


<b>2</b>
<b>2</b>


<b>2</b>








(a c) (a d)
)


b


(B) (b-<b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>0</b>


<b>2</b>
<b>2</b>


<b>2</b>
<b>2</b>










(c a) (d a) (e a)
)


a


(C) (b+ <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>0</b>



<b>2</b>
<b>2</b>


<b>2</b>
<b>2</b>









(c a) (d a) (e a)
)


a


(D)(a-b)2<sub>+(a-c)</sub>2<sub>+(a-d)</sub>2<sub>+(a-e)</sub>2<sub>>0</sub>


4.8 Với mọi a,b<b>0</b><sub>, ta có bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng ?</sub>


(A) a-b<0 (B) a2<sub>-ab+b</sub>2<sub><0</sub>
(C) a2<sub>+ab+b</sub>2<sub></sub><b><sub>0</sub></b><sub> (D) tất cả đều đúng </sub>
4.9 Biết rằng a2<sub>+b</sub>2<sub></sub><b><sub>0</sub></b><sub>, ta có thể kết luận gì về a,b?</sub>


(A) Một trong hai số bằng 0, số còn lại <b>0</b><sub> (B) cả hai đều phải </sub><b>0</b>


(C) Cả hai đều dương (D) tất cả đều sai
4.10 Với hai số a,b<b>0</b><sub> ta có bất đẳng thức nào sau đây ?</sub>



(A) 1+ b


a
b
a




( B) 1+ b
a
b
a


<b>2</b>




(C) 1+ b


a
b


a


<b>2</b>




(D) tất cả đều sai



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

(A) b <b>2</b>
<b>1</b>


<b>1</b>  


 a b
a


(B) b <b>2</b>
<b>1</b>


<b>1</b> 


 ba
a


(C) b <b>2</b>


<b>1</b>
<b>1</b>


<b>1</b>   


 b a
a


(D) tất cả đều đúng
4.13 Với a,b>1, ta có bất đẳng thức nào sau đây đúng ?



(A) b <b>2</b>


<b>1</b>


<b>1</b>   


 a b
a


(B) b <b>2</b>
<b>1</b>


<b>1</b>  


 b.a
a


(C) b <b>2</b>


<b>1</b>
<b>1</b>


<b>1</b>   


 b a
a


(D) tất cả đều đúng


4.13 Với hai số x,y dương thoả mãn xy=36, bất đẳng thức nào sau đây đúng ?


(A) x+y<b>2</b> xy <b>12</b> (B) x2<sub>+ y</sub>2<b>2</b>xy<b>72</b>


(C) ( <b>2</b> <b>36</b>


<b>2</b>



xy
)
y
x


(D) Tất cả đều đúng


4.14 Khi chứng minh bất đẳng thức (1+


<b>1</b>
<b>2</b>


<b>1</b>  


 m m


m
)
a
b
(
)


b
a


Với a,b>0, một học sinh tiến hành như sau :


áp dụng bất dẳng thức trung bình cộng nhân vào hai số , ta có 1+


<b>0</b>
<b>2</b>


<b>1</b>
<b>0</b>


<b>2</b>    



b
a
a
b

b
a
b
a


Từ đó :(1+


m
m


)
b
a
(
)
b
a
<b>2</b>

và (1+
m
m
)
a
b
(
)
a
b
<b>2</b>


cộng vế theo vế , thì được


(1+











 m m m m


m
)
a
b
(
)
b
a
(
)
a
b
(
)
b
a
<b>2</b>
<b>1</b>


(IV) lại áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng nhân thì


(  <b>2</b>



m
m
)
a
b
(
)
b
a
(


Từ đó suy ra điều phải chứng minh


Lí luận trên , nếu sai , thì sai từ giái đoạn nào ?


(A) (II) (B) (III) (C) (IV) (D) Lí luận đúng


4.15 Cho hai số x,y dương thoả mãn x+y=12 ; bất đẳng thức nào sau đây đúng?


(A) 2 xy xy<b>12</b> (B) xy<( <b>2</b> <b>36</b>
<b>2</b>


)
y
x


(C) 2xy x<b>2</b> y<b>2</b><sub> (D) tất cả đều đúng </sub>


4.16 hàm số f(x)=x+ <b>2</b>


<b>4</b>




x <sub>; với x>2; đạt giá trị bé nhất min f(x) tại xmin giá trị </sub>
nào sau đây đúng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

4.18 Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình x+5>0?
(A)(x-1)2<sub>(x+5)>0 ; (B)x</sub>2<sub>(x+5) >0</sub>


(C) x<b>5</b>(x<b>5</b>)<b>0</b> (D) x<b>5</b>(x <b>5</b>)<b>0</b>


4.19 Tập nghiệm của bất phương trình x <b>2006</b>  <b>2006</b> x<sub> là gì ?</sub>
(A)φ<sub> (B)(2006,+</sub><sub>) ; (C)(-</sub>,<b>2006</b>)<sub>;(D)(2006)</sub>


4.20 Tập nghiệm của bất phương trình x <b>2005</b>  <b>2005</b> x<sub> là : </sub>
(A)φ<sub> (B)(2005,+</sub><sub>) ; (C)(-</sub>,<b>2005</b>)<sub> ; (D)(2005)</sub>


4.21 Bất phương trình 2x+ <b>2</b> <b>4</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>2</b>
<b>3</b>



 x


x <sub> tương đương với </sub>



(A) 2x<3 (B) x<<b>2</b> <b>2</b>
<b>3</b>



vµx


(C)x<<b>2</b>
<b>3</b>


(D) Tất cả đều đúng


4.22 bất phương trình 5x-1> <b>5</b> <b>3</b>
<b>2</b>



x


có nghiệm là gì ?


(A)x<sub> (B) x<2 (C) x>-</sub><b>2</b>
<b>5</b>


(D) x><b>33</b>
<b>20</b>


4.23 Bất phương trình <b>35</b>


<b>2</b>
<b>25</b>


<b>9</b>
<b>15</b>
<b>21</b>
<b>13</b>
<b>7</b>


<b>5</b>x x x







có nghiệm là


(A) x>0 (B) x<<b>425</b>
<b>514</b>


(C) x><b>2</b>
<b>5</b>


(D) x<5


4.24 Giải bất phương trình x
x
x






<b>3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>3</b>


(A) Vô nghiệm (B) mọi x đều là nghiệm
(C) x>1,11 (D) x<b>5</b>,<b>0</b>


4.25 Gỉai bất phương trình 2(x-1)-x>3(x-1)(2x-5)


(A)x<sub> ; (B) x<3,24 ; (C)x>2,12 ; (D) Vô nghiệm </sub>
4.26 Giải bất phương trình 5(x-1)-x(7-x)>x2<sub>-2x</sub>


(A)vơ nghiệm ; (B) Mọi x đều là nghiệm
(C) x>-2,5 ; (D) x>-2,6


4.27 Các nghiệm tự nhiên bé hơn 6 của bất phương trình


5x- <b>3</b>
<b>2</b>
<b>12</b>
<b>3</b>
<b>1</b> x


là :



(A)

<b>2</b>,<b>3</b>,<b>4</b>,<b>5</b>

(B)

<b>3</b>,<b>4</b>,<b>5</b>


(C)

<b>0</b>,<b>1</b>,<b>2</b>,<b>3</b>,<b>4</b>,<b>5</b>

(D)

<b>3</b>,<b>4</b>,<b>5</b>,<b>6</b>



4,28 Các nghiệm tự nhiên bé hơn 4 của bất phương trình


<b>5</b>
<b>2</b>x


23<2x-16 là :


(A)

<b>4</b>,<b>3</b>,<b>2</b>,<b>1</b>,<b>0</b>,<b>1</b>,<b>2</b>,<b>3</b>

<sub> (B)</sub> <b><sub>8</sub></b> <b>4</b>


<b>35</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

(C)

<b>0</b>,<b>1</b>,<b>2</b>,<b>3</b>

(D) Một kết quả khác


4.29. Nghiệm của bất phương trình <b>2</b> <b>1</b>
<b>1</b>



x
x


(A) x<2,x>-<b>2</b>
<b>1</b>



; (B) -2<x< <b>2</b>
<b>1</b>




(C) x<<b>2</b> <b>2</b>
<b>1</b>




x
,


(D) vô nghiệm


4.30. Giải bất phương trình <b>2</b>


<b>2</b>



x
x
x


(A) 0<x<b>1</b><sub> (B) x</sub><b>1</b>,x<b>2</b>


(C) 0<b>0</b><sub>,x</sub><b>1</b><sub> (D) 0</sub>x<b>1</b>


4.31 Nghiệm của bất phương trình x x


x
x
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>12</b>
<b>2</b>





(A) 0x<b>3</b><sub> (B)x<3</sub>


(C)x>3 (D) vơ nghiệm
4.32 Giải phương trình x <b>1</b>x <b>2</b> <b>3</b>


(A)x<sub> ; (B)x=0 (C) x=0,x=3 (D) Vô nghiệm </sub>
4.33 Nghiệm của hệ bất phương trình (x+ <b>2</b>)(x <b>3</b>)<b>0</b>


(x+2)(x-3)<b>0</b><sub> Là </sub>
(A)  <b>2</b> x <b>3</b><sub> (B)-2</sub>x<b>3</b>


(C)-2x <b>2</b><sub> , </sub> <b>3</b> x<b>3</b><sub> (D) Vơ nghiệm </sub>


4.34 Tìm giá trị bé nhất của F=y-x trên miền xác định bởi hệ
y-2x<b>2</b>


2y-x<b>4</b>


x+y<b>5</b>



(A) minF=1 khi x=2,y=3 ; (B) minF=2 khi x=0, y=2
(C) minF=3 khĩ=1,y=4 (D) Một kết quả khác
4.35 Tìm tập nghiệm của phương trình 13=4-<b>1</b> <b>3</b>x


(A) <b>2</b>


<b>9</b>
<b>4</b>
<b>13</b>


,


(B)

<b>0</b>,<b>3</b>

(C)

 <b>7</b>,<b>11</b>

(D)Φ


4.36 Phương trình <b>3</b><b>2</b>x <b>1</b> <b>4</b> Có bao nhiêu nghiệm ?
(A)4; (B)3; (C)2; (D)0


4.37 Tìm tập nghiệm của phương trình <b>0</b>x  <b>2</b> <b>0</b>


(A)

 <b>7</b>,<b>11</b>

<sub> (B)</sub> 





<b>9</b>
<b>2</b>
<b>0</b>;



(C) 




<b>2</b>
<b>9</b>


; (D)Φ


4.38 Tìm nghiệm của bất phương trình <b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

(A)x<b>3</b> hay x<b>5</b> (B)x>1 hay x<0
(C)x<-2 hay x>-1 (D)x<3


4.39 Tìm tập nghiệm của bất phương trình <b>4</b> <b>0</b>


<b>2</b>



 x
x


(A)Φ<sub> (B)</sub>

 

Φ <sub> (C)(0,4); (D)(-</sub>,<b>0</b>)(<b>4</b>,)
4.40 Bất phương trình <b>9</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>0</b>


<b>2</b>








 x x


x


tơng đương với bất phương trình nào
sau đây ?


(A)(x2<sub>-9x-2)</sub>2<sub>>(x-2)</sub>2<sub>;</sub>
(B)(x2<sub>-9x-2)</sub>2<sub>-(x-2)</sub>2<sub>>0;</sub>
(C)(x2<sub>-8x-4)(x</sub>2<sub>-10x)>0;</sub>


(D) Tất cả các câu trên đều đúng


4.41 Tập nghiệm của phương trình x- x<b>1</b> <b>5</b><sub> là gì ? </sub>
(A)(8) B(Φ) (C)

 

<b>2</b> (D)

 

<b>5</b>


4.42 Phương trình x2<sub>+</sub> <sub>x</sub><sub></sub><b><sub>1</sub></b><sub>=1 tương đương với </sub>
(A)(x2<sub>-1)</sub>2<sub>=x+1 ; (B) u</sub>2<sub>=x+1</sub>


x2<sub>=-u+1 Với u=</sub> <sub>x</sub><sub></sub><b><sub>1</sub></b>
(C) x4<sub>-2x</sub>2<sub>-x=0 (D) tất cả các câu trên đều sai </sub>


4.43 Một học sinh giải phương trình 1- <b>13</b><b>3</b>x<b>2</b> <b>2</b>x<sub> (1) tuần tự như sau :</sub>


(I) (1)  <b>1</b> <b>2</b>x  <b>13</b><b>3</b>x<b>2</b> <sub> ;</sub>


(II)  (<b>1</b> <b>2</b>x)<b>2</b> <b>13</b><b>3</b>x<b>2</b> Với x<<b>2</b>


<b>1</b>


(III) <b>2</b>


<b>1</b>
<b>0</b>
<b>12</b>
<b>4</b>
<b>2</b>







 x x ,x


(IV) x<b>2</b>


Lí luận trên , nếu sai , thì sai từ giai đoạn nào ?
(A)II; (B)III (C) IV; (D) Lí luận đúng


4.44. Bất phương trình <b>2</b>x<b>3</b>x <b>2</b><sub> tương đương với mệnh đề sau đây ?</sub>


(A) 2x+3(x <b>2</b>)<b>2</b>, với x <b>2</b>
<b>3</b>



;
(B) 2x+3(x <b>2</b>)<b>2</b><sub> với x</sub><sub></sub><b><sub>2</sub></b><sub> ;</sub>



(C) 2x+3<b>0</b><sub> hoặc 2x+3</sub>(x <b>2</b>)<b>2</b>


x-2<b>0</b><sub> x-2>0</sub>
(D) tất cả các câu trên đều đúng


4.45. Một học sinh giải phương trình <b>4</b> x <b>5</b>x <b>3</b><sub>(1) tuần tự như sau :</sub>


(I) đặt u = <b>4</b> x<sub> v=</sub> <b>5</b>x
(II) (1) uv <b>3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

(III)  uv <b>3</b>


uv=0


(IV) <sub> u=0 hay v=0</sub>


Từ đó ta được nghiệm của phương trình là x=4 hay x=5
Lí lụân trên , nếu sai , thì sai từ giai đoạn nào ?


(A) II ; (B) III ; (C) IV ; (D) Lí luận đúng


4.46 Bất phương trình3 x <b>5</b>x<b>5</b> <b>1</b> Với điều kiện x<b>0</b><sub> tương đương với bất</sub>
phương trình nào sau đây ?


(A) 3 x <b>5</b>x<b>5</b>)<b>2</b> <b>1</b> (B)(3 x)<b>2</b> (<b>1</b> <b>5</b>x<b>5</b>)
(C) hai câu trên đều sai (D) hai câu trên đều đúng


4.47 Tìm nghiệm của bất phương trình <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b>
<b>4</b>






x
x


(A)

 

<b>3</b> 

 <b>2</b>,<b>1</b>

<sub> (B) </sub>


)
,
, <sub></sub> 




 <sub></sub>

<b>3</b>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>21</b>
<b>3</b>
<b>4</b>


(C)

 <b>20</b>,<b>0</b>)(<b>5</b>,

<sub> (D)(1,</sub> )(<b><sub>3</sub></b>,)


<b>5</b>
<b>4</b>
<b>5</b>



4.48 Tìm nghiệm của bất phương trình (x2<sub>+x-2)</sub> <b><sub>2</sub></b> <b>2</b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>0</sub></b>




x


(A)(-1, )( ,)


<b>2</b>
<b>2</b>


<b>13</b>
<b>5</b>


(B) 







<b>2</b>
<b>9</b>
<b>5</b>


<b>4</b>. ,



(C) 









 <b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>


<b>2</b>, ( ,


(D)(- 






 <b>3</b>
<b>5</b>
<b>17</b>
<b>5</b>



<b>5</b>) , )


,


4.49 Tìm nghiệm của phương trình <b>2</b> <b>3</b> <b>2</b>
<b>4</b>
<b>2</b> 




x
x


(A)(1) (B) (<b>3</b>)
<b>5</b>


(C)(<b>2</b>
<b>5</b>


) (D)(3)
B Trắc nghiệm kỹ năng tính tốn và khả năng suy luận cao


4.50 Tìm giá trị lớn nhất , b é nhất của hàm số y= <b>1</b>
<b>1</b>
<b>6</b>
<b>2</b>
<b>2</b>




x
x
x


(A) max y =4; min y =-2 ; (B) maxy= khơng có ; min y=-2;
(C) max y =4; min y = không có (D) maxy=-4; min y=2


4.51 hàm số y= x <b>2</b> <b>4</b> x <sub> Với </sub><b>2</b><sub>x</sub><b>4</b><sub>; đạt giá trị lớn nấht tại xmax; đạt giá </sub>


trị bá nhất tại xmin. Tìm xmax, xmin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

)


x


x


)(


x


x


(


)


x


(



Φ

<b>2</b>

<b>8</b>

<b>2</b>

<b>20</b>



(A)214 ; ( B) 196 (C) 12 ;
(D) 2


4.53> Cho hai số x,y bất kỳ thoả mãn 4x-3y=15. Thế thì biểu thức



<b>2</b>
<b>2</b>


y
x


Φ 


đạt giá trị bé nhất bằng bao nhiêu và khi nào ?
(A) min Φ<b>15</b><sub>; khi x=3,y=4</sub>


(B) minΦ<b>12</b><sub>; khi x=</sub><b>3</b>
<b>2</b>


,y=<b>3</b>
<b>4</b>


(C) min Φ<b>9</b><sub>; khi x=2,4,y=-1,8</sub>
(D) min Φ<b>25</b><sub>; khi x=4,y=3</sub>


4.54 Tìm giá trị bé nhất của F=y-x trên miền xác định bới hệ :
2x+y<b>2</b>


x-y<b>2</b>


5x+y<b>4</b>


(A) mìn=-2 khi x=-1,y=1 ; (B) mìn=-2 kho x=0,y=2;
(C) cả hai câu trên đều đúng (D) cả hai câu trên đều sai



4.55. Với điều kiện x<b>1</b><sub>, bất phương trình </sub>


<b>2</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>



x
x


tơng đương với mệnh đề
nào sau đay ?


(A) x-1>0 hoặc <b>1</b> <b>0</b>
<b>3</b>
<b>4</b>



x
x


(B) -2< <b>1</b> <b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>




x
x


(C) <b>1</b> <b>2</b>


<b>1</b>
<b>2</b>




x
x


(D) tất cả các câu trên đều đúng
4.56 Tìm nghiệm (u,v) với u, v là các số nguyên của phương trình
u+2v=2


<b>2</b>u<b>3</b>v <b>1</b>


(A)(2,0);(1,2); (B) x<-5 hay x>-3;
(C)x <b>3</b>hcx <b>5</b> ; (D)x


4.58 Hệ phương trình x <b>2</b>y <b>3</b> có bao nhiêu nghiệm ?
5y+7x=2


(A)4 ; (B)3; (C)2 (D)0.
4.59 Tìm nghiệm của phương trình


<b>1</b>


<b>2</b>


<b>1</b>
<b>3</b>


<b>2</b>x<b>2</b>  x  x<b>2</b> x


(A)

 

<b>1</b>,<b>1</b> (B)Φ (C)

<b>0</b>,<b>1</b>

(D)(<b>2</b>)
<b>1</b>


4.60 Hệ bất phương trình <b>5</b> <b>6</b>


<b>2</b>



 x
x


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

(A) 1 (B) <b>5</b><sub> (C) 6 (D) Một kết quả khác </sub>


4.61 Cho f(x)=3x+2 với mọi số thực , khi đó , xét phát biểu :
Với mọi x sao cho : x<b>2</b> b, ta có f(x)<b>4</b> a(a <b>0</b>vµb<b>0</b>)n
Phát biểu trên là đúng khi :


(A) b <b>3</b>


a


(B) b><b>3</b>



a


(C) a <b>3</b>


a


(D) a><b>3</b>


a


4.62 Nếu x<0 thì


<b>2</b>
<b>1</b>)
x
(
x 


bằng :


(A)1 (B)1-2x (C) -2x-1 (D) 1+2x
<b>CHƯƠNG 5 THỐNG KÊ</b>
A Đề bài :


* Đìêu tra số con của một tổ dân phố gồm 50 gia đình của một thành phố , ta
được bảng số lịêu sau :


0 5 2 3 3 7 2 1 6 2



3 1 2 0 5 2 1 3 6 2


1 0 3 6 4 3 2 1 2 5


2 3 4 2 1 3 5 2 0 1


3 4 2 0 2 4 3 1 3 1


Hãy trả lời các câu hỏi từ 5.1 đến 5.7 sau đây
5.1 Kích thước mẫu bằng


(A)7 (B)50; (C)8 (D) Tất cả đều sai
5.3 Số yếu vị (Mode) bằng


(A) 13, (B) 11 ; (C) 2 (D) 3;
5.4 Trung vị bằng


(A)7 (B)50; (C)8 (D) Tất cả đều sai
5.5 Trung bình bằng


(A)2,58 (B)2,59; (C)3,1 (D) 2,56
5.6 Độ lệch chuẩn bằng


(A)1,72 (B) 2,96; (C)2,58 (D) Tất cả đều sai
5.8 Kích thước mẫu bằng bao nhiêu ?


(A) 162 (B) 45 (C) 63 (D)62
5.10



Số trung vị là :


(A) 125 (B) 130 (C) 135 (D)139
5.11 Số yếu vị ( mode) là :


(A) 108 ; (B) 134 (C) 162;
(D) Tất cả các câu trên đều sai


5.12 Số trung bình là :


(A) 124,3 (B) 134 (C) 126,3 ; (D) 127,3
5.13 Độ lệch chuẩn bằng :


(A) 15,15 (B) 15,15 (C) 17,15 ; (D) 18,15


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

6.1 Cho hình vng ABCD có tâm O và một trục W đi qua O . Xác định số đo
của các góc giữa tia OA với trục W, biết trục W đi qua đỉnh A của hình vng .


(A) 1800<sub>+k360</sub>0 <sub>(A) 90</sub>0<sub>+k360</sub>0


(A) -900<sub>+k360</sub>0 <sub>(A) k360</sub>0


6.2 Cho hình vng ABCD có tâm O và một trục W đi qua O .Xác định số đo của
các góc giữa tia OA với trục W, biết trục W đi qua trung điểm 1 của cạnh AB.


(A) 450<sub>+k360</sub>0 <sub>(A) 90</sub>0<sub>+k360</sub>0


(A) 1350<sub>+k360</sub>0 <sub>(A) 135</sub>0<sub>+k360</sub>0


6.3 Đổi sang arian góc có số đo 1200



(A) <b>10</b>


π


; (B) <b>2</b>
<b>3</b>π


(C)<b>4</b>


π


(D) <b>3</b>
<b>2</b>π


6.4 Đổi sang arian góc có số đo 1080


(A) <b>5</b>




; (B)<b>10</b>


π


(C) <b>2</b>




(D)<b>4</b>



π
6.5Đổi sang arian góc có số đo 1200


(A) 2400<sub>; (B)135</sub>0<sub> (C)72</sub>0<sub> (D)270</sub>0


6.6 Tính giá trị các hàm số lượng giác của gócα<b>4200</b>


(A) cos <b>2</b>


<b>1</b>




α


; sin <b>2</b>
<b>3</b>




α


; cotgα= <b>3</b>
<b>1</b>


(B) cos <b>2</b>


<b>1</b>





α


; tgα <b>3</b><sub> ; cotg</sub><sub>α</sub><sub>=</sub> <b>3</b>
<b>1</b>




(C) cos <b>2</b>


<b>2</b>





α


; sin <b>2</b>
<b>2</b>




α


; tgα= <b>1</b>


(D) sin <b>2</b>
<b>1</b>






α


; tg <b>3</b>
<b>1</b>





α


cotgα<sub>=-</sub> <b>3</b>


6.7 Tính giá trị biểu thức


N=2sin( <b>6</b>


<b>5</b>
<b>3</b>


<b>2</b>
<b>3</b>


<b>6</b>cos(α π) tgα( π),víiα π


)


α



π     


(A)-1 ; (B) 1+ <b>3</b>
<b>1</b>


; (C)<b>54</b>
<b>19</b>


; (D) <b>2</b>
<b>25</b>


6.8 Đơn giản biểu thức D=tgx+ sinx
x
cos


<b>1</b>


(A)sinx


<b>1</b>


; (B) cox


<b>1</b>


; (C) cosx ; (D) sin2<sub>x</sub>
6.9 Rút gọn biểu thức



)
π
,
(
tg
π
,
cos(
)
π
,
cos(
π
,
(
g
cot
)
π
,
sin(
)
π
,
sin(
<b>2</b>
<b>6</b>
<b>8</b>
<b>5</b>
<b>7</b>


<b>6</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>7</b>
<b>5</b>
<b>8</b>
<b>4</b>








(A) tg<b>10</b>


π


; (B) sin<b>10</b>
<b>5</b>π


; (C) cotg<b>5</b>


π


; (D) cos<b>5</b>


π



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

cos )
π
α
π
(
α
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>5</b>
<b>4</b>



(A)<b>25</b>
<b>12</b>


; (B) - <b>3</b><sub> ; (C) </sub><b>3</b>
<b>1</b>


; (D)1.


6.11. Rút gọn biểu thức M= <b>0</b> <b>0</b>


<b>0</b>
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>98</b>
<b>638</b>
<b>2</b>
<b>188</b>


<b>2550</b>
<b>368</b>
<b>1</b>
cos
cos
)
cos(
sin
tg 



(A)0 ; (B) - <b>3</b><sub> ; (C) </sub><b>3</b>
<b>1</b>


; (D)<b>3</b>
<b>4</b>


6.12 Biết sina=<b>13</b>
<b>5</b>


; cosb=<b>5</b>
<b>3</b>


;<b>2</b> <b>0</b> <b>2</b>


π
b

π


a
π





Hãy tính sin (a+b)


(A) <b>65</b>
<b>56</b>


; (B) - <b>3</b><sub> ; (C) </sub><b>3</b>
<b>1</b>


; (D)<b>3</b>
<b>4</b>


6.13 Tính cotg(x-y), biết tgx=0,5, siny = 0,6 và 0<y<<b>2</b>


π


(A)<b>11</b>
<b>2</b>


(B) <b>2</b>
<b>3</b>


(C)2 (D) <b>7</b>
<b>3</b>


<b>3</b>


6.14 Đơn giản biểu thứcC=cos(α β) sinα.sinβ


β
sin
.
α
sin
)
β
α
cos(





(A) cos2<sub>β</sub><sub> (B)-cotg</sub><sub>α</sub><sub>.cotg</sub><sub>β</sub><sub> (C)(sin2</sub><b><sub>2</sub></b><sub>α</sub><sub></sub> <sub>sin</sub><b><sub>2</sub></b><sub>β</sub><sub> ) (D) (1)</sub>


6.15. Biến đổi thành tích cos α cos α


α
cos
α
cos
<b>4</b>
<b>6</b>
<b>4</b>
<b>6</b>





(A) Tg5α.tgα ; B) cos2<sub>α</sub><sub>-sin</sub>2<sub>α</sub><sub> ; (C)-tg5</sub>α.tgα<sub> ; (D) cotg6</sub>α.tgα
6.16 Tính E=cos200<sub>.cos40</sub>0<sub>cos80</sub>0


(A) <b>8</b>
<b>3</b>


(B) <b>3</b>
<b>1</b>


; (C) <b>3</b><sub> ; (D) </sub><b>8</b>
<b>1</b>


6.17 Biến đổi tích sau thành tổng:M=sin <b>5</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
a
sin
a
(A)<b>2</b>
<b>1</b>


(sin8a-sin2a); (B) 4 sin( a)


π
sin(
)
a


π



<b>6</b>
<b>6</b> <sub>;</sub>
(C) ))
a
cos(
)
a
(cos(
<b>5</b>
<b>3</b>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>1</b>


; (D)-4cosa+sin2<sub>(</sub> )
a


<b>2</b>


6.18 Tính biểu thức C= cos x Theocos x
x


sin


<b>2</b>


<b>2</b>


<b>1</b> <b>2</b>


(A) cos2x ; (B) <b>1</b> cos<b>2</b>x


<b>2</b>


 <sub> ; (C)</sub> cos x
x
cos
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>



; (D)cos<b>2</b>x


<b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

(A) 2; (B)7 (C) <b>21</b>
<b>4</b>


(D)<b>4</b>
<b>3</b>


6.20 Tính theo cos2x biểu thức sau :B=sin2<sub>x cos</sub>2<sub>x</sub>



(A) <b>4</b>
<b>2</b>
<b>1</b> cos<b>2</b> x


(B) cos2x


(C)<b>1</b> cos<b>2</b>x


<b>2</b>


 <sub> (D)</sub> cos x
x
cos
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>



6.21 Tính N= <b>0</b> <b>0</b>


<b>0</b>
<b>0</b>
<b>15</b>
<b>75</b>
<b>15</b>
<b>75</b>
sin
sin


sin
sin


(A) <b>8</b>
<b>3</b>
(B) <b>3</b>
<b>1</b>


(C) <b>3</b><sub> (D)2</sub> <b>3</b>


6.22 Tính gía trị của biểu thức Q= cosa
a
sin


<b>2</b>


<b>3</b> <sub>, nếu tg</sub><b>2</b> <b>2</b>


a


(A)12 ; (B)<b>21</b>
<b>4</b>


(C) <b>21</b>
<b>2</b>


(D)<b>4</b>
<b>3</b>



6.23 Biến đổi thành tích : sin α sin α


α
sin
α
sin
<b>5</b>
<b>7</b>
<b>5</b>
<b>7</b>



(A) tg5α.tgα<sub> ; (B)cos</sub><sub>α</sub><sub>.</sub><sub>sin</sub><sub>α</sub><sub> ; (C) cos2</sub><sub>α</sub><sub>.</sub><sub>sin</sub><b><sub>3</sub></b><sub>β</sub><sub> (D) cotg6</sub>α.tgα
6.24 Đơn giản biểu thức :


D=sin( )
π
α
cos(
)
π
α
sin(
)
π
α
<b>4</b>
<b>4</b>



<b>4</b>   




(A)0; (B)<b>2</b>
<b>1</b>


(C) <b>2</b>
<b>1</b>


(D)-1


6.25 Tính P=5sin2x+7cos2x, nếu tg <b>7</b>
<b>5</b>


<b>2</b> 


x


(A)2 ; (B)7 ; (C)9 ; (D) 13


6.26. Cho tgα<b>3</b><sub>. Tính cá tỉ số lượng giác còn lại </sub>


(A) cotg <b>3</b>
<b>1</b>




α



, cos <b>2</b>
<b>1</b>




α


(B) cos <b>2</b>
<b>1</b>




α


sin <b>2</b>
<b>3</b>




α


(C) cotg <b>3</b>
<b>1</b>




α


, sin <b>4</b>
<b>3</b>





α


(D) sin <b>10</b>
<b>10</b>
<b>3</b>

α
cos <b>10</b>
<b>10</b>

α


6.27 Nếu α alf góc nhọn và sin x
x
α
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b> 


thế thì tgα bằng


a. (A)x (B) x


<b>1</b>



(C) x
x<b>2</b>  <b>1</b>


(D) x<b>2</b>  <b>1</b>


6.28 Cho tam giác vuông ABC, gọi D,E là hai điểm trên cjanh huyền BC sao cho


BD=DE=EC. Biết độ dài đoạn AD=sinx, AE=cosx với 0<x<<b>2</b>


π


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

(A)<b>3</b>
<b>4</b>


(B) <b>2</b>
<b>3</b>


(C) <b>5</b>
<b>5</b>
<b>3</b>


(D) <b>3</b>
<b>5</b>
<b>2</b>


<b>PHẦN HÌNH HỌC</b>
<b>chương 1 - Véc tơ</b>


Nhắc lại trong các đề bài của sách này , nếu khơng nói gì thêm , ta ngầm hiểu là chọn câu
đúng trong tất cả các câu .A Trắc nghiệm kiến thức và thơng hiểu



1.1 Véc tơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau :
(A) Được gọi là véc tơ suy biến


(B) Được gọi là véc tơ có phương tuỳ ý
(C) Được gọi là véc tơ không , kí hiệu là <b>0</b>


(D) Là véc tơ có độ dài không xác định


1.2 Chọn câu sai : Trong một bài tốn hình học khi cần chứng minh hai điểm M, N trùng
nhau , ta có thể chứng minh


(A)MN<b>0</b>


(A) Véc tơ MN<sub> có phương trùng với phương của hai véc tơ khác nhau không song song </sub>


(C)MNNM


(D) MNNM


1.3 Chọn câu sai :


(A) Mỗi véc tơ đều có một độ dài , đó là khoảng cách giữa điểm dầu và đỉêm cuối của véc
tơ đó .


(B) Độ dài của véc tơ a<sub> được ký hiệu là </sub>

 

a


(C)<b>0</b> <b>0</b>,PQ' PQ


(D)AB ABBA



1.4(A) Hai véc tơ a<sub> và </sub>b<sub> được gọi là bằng nhau , kí hiệu </sub>a<sub> và </sub>b<sub>, nếu chúng cùng hướng và </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

(B)Hai véc tơ a<sub> và </sub>b<sub> được gọi là bằng nhau , kí hiệu </sub>a<sub> và </sub>b<sub>, nếu chúng cùng phương và </sub>


cùng độ dài


(C)Hai véc tơ AB<sub> và </sub>CD<sub> được gọi là bằng nhau , khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình </sub>


hành


(D) Hai véc tơ AB<sub> và </sub>CD<sub> được gọi là bằng nhau khi va f chỉ khi tứ giác ABCD là hình </sub>


vng .


1.6 Câu nào sai trong các câu dưới đây ?


(A) Véc tơ đối của véc tơ a<b>0</b><sub> là véc tơ ngược hướng với </sub>a<sub> và có cùng độ dài với </sub>a


(B) Véc tơ đối của véc tơ <b>0</b><sub> là véc tơ </sub><b>0</b>


(C) Nếu MN<sub> là một véc tơ đã cho , thì với điểm O bất kỳ ta ln có thể viết </sub>MN


ON
OM


(D) Hiệu của hai véc tơ là tổng của véc tơ thứ nhất với véc tơ đối với véc tơ thứ hai .
1.7 Cho hai tam giác đều ABC. Mệnh đề nào sau đây sai ?


(A) ⃗<sub>AB</sub><sub>=⃗</sub><sub>BC</sub> <sub> (B)</sub> ⃗<sub>AC</sub><i><sub>≠</sub></i>⃗<sub>BC</sub>



(C)

|

⃗<sub>AB</sub>

<sub>|</sub>

<sub>=</sub><i><sub>a</sub></i> <sub> (D)</sub><sub>AC</sub><sub> không cùng phương </sub><sub>BC</sub>


1.8 Cho tam giác ABC, cạnh a. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
(A) AC a<sub> ; (B) </sub>

|

⃗AC

|

=⃗BC


(C) AB a ; (D) ⃗AB cùng hướng BC


1.9 Cho đoạn thẳng AB, I là trung điểm của AB. Khi đó :


(A)BI IA ; (B) ⃗BI=⃗AI


(C)BI <b>2</b>IA ; (D)BI<sub> và </sub>AB<sub> cùng hướng </sub>


1.10 Chọn câu sai
(A)abba


(B) nếu M là trung điểm NP thì MNNP <b>0</b>


(C)(ab)ca(bc)


(D)a<b>0</b>a


1.11(A) Nếu MNNPMP<sub> thì ba điểm M,N,P thẳng hàng </sub>


(B) Nếu MNNPMP<sub> thì ba điểm M,N,P trùnh nhau </sub>


(C) Với bất kỳ điểm M,N,P, ta có MNNPMP<sub> </sub>


(D) Với bất kỳ điểm M,N,P, ta có MNNPMP<sub> chỉ khi nào ba điểm M,N,P tạo thành </sub>



một tam giác


1.12 Cho ba điểm A,B,C không thẳng hàng . M là điểm bất kỳ . Mệnh đề nào sau đây
đúng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

(C) M,MAMBMC<sub> (D) </sub> <i>∃M ,</i>⃗MA=⃗MB
1.13 Cho véc tơ a<sub> Mệnh đề nào sau đay đúng ?</sub>


(A) có vơ số véc tơ u<sub> mà </sub>au


(B) có duy nhất một véc tơ u<sub> mà </sub>au


(C) có duy nhất một véc tơ u<sub> mà </sub>au


(A) Khơng có véc tơ u<sub> mà </sub>au


1.14 Mệnh đề nào sau đây đúng ?


(A) có duy nhất một véc tơ cùng phương với mọi véc tơ
(B) có ít nhất hai véc tơ cùng phương với mọi véc tơ
(C) có vô số véc tơ cùng phương với mọi véc tơ


(D) khơng có véc tơ nào cùng phương với mọi véc tơ
1.15. Cho hình vng ABCD có cạnh bằng 2cm . Khi đó :


(A)AB<b>2</b><sub> (B)</sub>BA <b>2</b>


(C) ⃗<sub>BA</sub><sub>=</sub><i><sub>−</sub></i><sub>2</sub> <sub> (D) </sub> ⃗<sub>BA .</sub>

<sub>√</sub>

<sub>2</sub><sub>=⃗</sub><sub>AC</sub>
1.16 Cho ba điểm phân biệt A,B,C. Khi đó :


(A) điều kiện cần và đủ để A,B,C thẳng hàng là AB<sub> cùng phương với </sub>AC


(B) Điều kiện đủ để A,B,C thẳng hàng là với mọi M , MA cùng phương với ¢B
(C) Điều kiện cần để A,B,C thẳng hàng là với mọi M,MA<sub> cùng phương với </sub>AB


(D) Điều kiện cần và đủ để A,B,C thẳng hàng là ABAC


1.17 Cho véc tơ a<sub>. Khi đó :</sub>


(A) Có duy nhất một véc tơ đối của a


(B) Có đúng hai véc tơ đối của a


(C) Có vơ số véc tơ đối của a


(D) Véc tơ <b>0</b><sub> là một véc tơ đối của </sub>a


1.18. Cho hình bình hành ABCD với giao điểm hai đường chéo là I. Khi đó:
(A)ABADBD<sub> (B) </sub> ⃗AB+⃗IA=⃗BI


(C)ABCD <b>0</b><sub> (D)</sub>ABBD<b>0</b>


1.19 Cho bốn điểm M,N,P,Q bất kỳ . Đẳng thức nào sau đây luôn đúng ?
(A) PQNP MQMN ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

(1) Nếu k<b>0</b><sub> thì véc tơ k</sub>a<sub> cùng hướng với véc tơ </sub>a


(2)Nếu k<0 thì véc tơ ka<sub> ngược hướng với véc tơ </sub>a



(3) Độ dài véc tơ ka<sub> bằng k lần độ dài véc tơ </sub>a


Trong các câu trên :


( A) có ít nhất một câu sai
(B) Chỉ có câu ( 1) đúng
(C) Chỉ có câu ( 2) đúng
(D)Chỉ có câu ( 3) đúng


1.21 Với mọi a<sub> , </sub>b<sub> mà mọi số thực k, h ta có </sub>


(i) k(ha<sub>)=(kh)</sub>a


(ii)(k+h)a<sub>=k</sub>aha


(iii) k(ab)kakb


(iv)1.a a<sub> ; (-1)</sub>a<sub>=-</sub>a<sub>; 0.</sub>a<b>0</b><sub> ; k.</sub><b>0</b><b>0</b>


(A) Trong các câu trên câu nào sai
(B) Có ít nhất 1 câu sai


(C) Chỉ có hai câu đúng
(D) Chỉ có câu (i) đúng


1.22(1) Để ba điểm phân biệt A,B,C thẳng hàng , điều kiện cần và đủ là tồn tại số k sao
cho ABk.AC


(2) Để ba điểm phân biệt A,B,C tẳhng hàng , điều kiện cần và đủ là tồn tại số k sao cho



BC
.
k
AB


(3) Dể ba điểm phân biệt A,B,C thẳng hàng , điều kiện cần và đủ là tồn tại số k sao cho k


AC


BA


Trong các câu trên :
(A) Câu (2) là câu sai
(B) Khơng có câu nào sai
(C) Chỉ có câu (3) sai
(D) Chỉ có câu (1) đúng .


1.23( 1) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm AB là BA<b>2</b>AC


( 2) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm AB là CB CA


( 3) Điều kiện cần và đủ để M là trung điểm PQ là PQ<b>2</b>PM
Trong các câu trên :


(A) Câu (1) là câu sai
(B) Khơng có câu nào sai
(C) Chỉ có câu (3) sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

1.24 Cho hai véc tơ không cùng phương a<sub> và </sub>b<sub>. Khi đó :</sub>



(1) Mọi véc tơ x<sub> đều có thể biểu thị một cách duy nhất qua hai véc tơ </sub>a<sub> và </sub>b


(2) Với mọi véc tơ x<sub>, có d uy nhất cặp số m và n sao cho </sub>


-x manb


Trong hia câu trên :


(A) câu (1) va fcâu (2) cùng đúng
(B) Khơng có câu nào sai


(C) Chỉ có câu (1) đúng
(D) Chỉ có hai câu (2) đúng


1.25. Cho hình chữ nhật ABCD, khơng phải hình vng , với I là giao điểm hai đường
chéo . Khẳng định nào sau đây là đúng ?


(A)

|

⃗<sub>AB</sub><sub>+⃗</sub><sub>AD</sub>

<sub>|=</sub>

<sub>|</sub>

⃗<sub>BD</sub>

<sub>|</sub>

<sub> ;</sub>


(B) ABBD AC ;


(C) IAID IAIC ;


(D) BDAC IAIB


1.26 Cho tam giác ABC. Tìm điểm M thoả mãn điều kiện


AB
MB



MA 


(A) M là đỉnh thứ tư hình bình hành ABCM
(B) Khơng có M nào thoả mãn ;


(C) M tuỳ ý


(D) M là trung điểm AB


1.27 Cho hình bình hành ABCD, Tính tổng véc tơ ABACAD


(A) <b>3</b>AC
<b>2</b>


; (B)AC<sub> ; (C) 2</sub>AC<sub> ; (D) </sub><b>0</b>


1.28 Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm ở trên cạnh AB sao cho MB=3MA. Biểu diễn


AM<sub> theo </sub>AB<sub> và </sub>AC<sub>.</sub>


(A) <b>4</b>AB <b>3</b>AC
<b>1</b>




; (B) AB <b>6</b>AC
<b>1</b>
<b>2</b>


<b>1</b>





;


(C) <b>4</b>AB <b>0</b>.AC
<b>1</b>




; (D) AB <b>6</b>AC
<b>1</b>
<b>4</b>


<b>1</b>




;


1.29 Cho tam giác đều ABC cạnh 1. Tính AB CA
(A) 3 <b>10</b><sub> ; (B)3</sub> <b>2</b> <b>10</b><sub> ; (C) </sub> <b>3</b><sub> ; (D) 10</sub>


1.30 Cho tam giác ABC. Gọi N là điểm trên cạnh AC sao cho NC=2NA. Biểu diễn AN


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

(A) <b>3</b>AC
<b>2</b>


(B) AC<sub> (C) </sub><b>3</b>AC
<b>1</b>



(D) 2AC


1.31(A) Nếu α<b>00</b><sub> thì :</sub>


sin00<sub> ; cos0</sub>0<sub>; tg0</sub>0<sub>=1 ; cotg0</sub>0<sub> khơng xác định </sub>
(B) Nếu α<b>900</b><sub> thì :</sub>


sin900<sub>=0 ; cos90</sub>0<sub>=1 ; tg90</sub>0<sub> không xác định ; cotg90</sub>0<sub>=0</sub>
(C) Nếu α là góc tù hoặc góc bẹt (900<sub><</sub>α <b>0</b>)


<b>180</b>


 <sub> thì </sub>
sinα=sin(1800<sub>-</sub>α)<sub> ; cos</sub>α cos(<b>1800</b>  α)<sub> ;</sub>


tgαtg(<b>1800</b> α) ; cotgα cotg(<b>1800</b> α).
(D) Tất ảc các câu trên đều sai


1.32 Giá trị của các biểu thức


(2sin300<sub>+cos135</sub>0<sub>-3tg150</sub>0<sub>)(cos180</sub>0<sub>- cos60</sub>0<sub>) là :</sub>


(A) - ( <b>2</b> )


<b>3</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>



<b>3</b> 




(B) <b>2</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>2</b>


(C) <b>2</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>2</b>


(D) <b>2</b>
<b>1</b>


1.33 Tính gía trị của biểu thức :


B= sin2<sub>90</sub>0<sub>+cos</sub>2<sub>120</sub>0<sub>+cos</sub>2<sub>0</sub>0<sub> - tg</sub>2<sub>60</sub>0<sub>+cotg</sub>2<sub>135</sub>0


(A) <b>2</b>
<b>1</b>


(B) <b>4</b>
<b>1</b>


(C) 2 (D) Một kết quả khác



1.35 Trong trường hợp có ít nhất một trong hai véc tơ a<sub> và </sub>b<sub> là véc tơ khơng thì góc </sub>


giữa hai véc tơ đó là :


(A) 450<sub> (B) 60</sub>0<sub> (C) 90</sub>0<sub> (D) Một giá trị tuỳ ý </sub>


1.36 Tích có hướng của hai véc tơ a<sub> và </sub>b<sub> là một số , ký hiệu là </sub>a,b<sub> được xác định bởi </sub>


công thức :


(A)a.ba.bsin(a,b)


(B)a.ba.bsin(a,b)


(C) a.ba.bsin(a,b)


(D) Tất cả các câu trên đều sai


1.37( I) Bình phương vô hướng của một véc tơ bằng bình phương độ dài của véc tơ đó :


<b>2</b>
<b>0</b>
<b>2</b>


<b>0</b> a


cos
a
.
a



a  


(II) Với hai véc tơ a<sub> và </sub>b<sub> bất kỳ ta có cơng thức hình chiếu : </sub>a.ba.'b'


Trong đó b'<sub> là hình chiếu của véc tơ </sub>b<sub> trên đường thẳng chứa véc tơ </sub>a


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

(A) Chỉ có câu (I) đúng (B) Chỉ có câu (II) đúng
(C) Cả hai câu trên đều đúng (D) cả hai câu đầu sai


1.38 Cho véc tơ OB<b>0</b><sub> cố định , k là một số không đổi . Khi đó , tập hợp những điểm M sao</sub>


choOM.OBk<sub> là </sub>


(A) Đường thẳng song song với OB


(B) Đường trịn tâm O, bán kính <b>2</b>k
<b>1</b>


(C) Đường thẳng vng góc với AB tại H , với H là hình chiếu của điểm M trên đường
tẳhng OB.


(D) Tất cả các câu trên đều sai .


1.39 Với mọi véc tơ a,b,c<sub> và mọi số thực k, ta có :</sub>
(I) a.bb.a


(II) (k.a).bk(a.b)
(III)a(bc)a.ba.c
Trong các câu trên:



(A) Chỉ có 2 câu (I) và (III) đúng
(B) Tất cả 3 câu đều sai


(C) Có ít nhất một câud đúng


(D) Chỉ có hai câu (II) và (III) đúng
1.40 Xétcác công thức sau:


b
.
a
b
a
)
b
a


( <b>2</b>


<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>







(a b)<b>2</b> a<b>2</b> b<b>2</b> <b>2</b>a.b








(


<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>


b
a
b
a
)
b
a
)(
b


a     


(A) Để chứng minh chúng ta chỉ cần sử dụng các tính chất của phép nhân đại số
thông thường


(B) Để chứng minh chúng , ta phải sử dụng các tính chất c ủa tích vơ hướng



(C) Để chứng minh chúng , ta chỉ cần sử dụng các tính chất của tổng và hiệu véc tơ .
(D) Các công thức trên hiển nhiên theo tính chất khai triển bột biểu thức bậc hai thông
thường


1.41 Xét các công thức
a) sin2<sub>x+cos</sub>2<sub>x=1;</sub>


b)tgx=cosx
x
sin


; cotgx= sinx
x
cos


c)1+tg2<sub>x=</sub><sub>cos</sub><b>2</b><sub>x</sub>
<b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

d) sinx( cotgx) sinxcosx
x
cos
)
tgx
(
x
cos
x
sØn <b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>


<b>2</b>
<b>2</b>





( Trong điều kiện tgx và cotgx được xác định cho các câu b,c,d,e)
(A) Các công thức trên đèu đúng


(B) Trong các cơng thức trên , chỉ có (e) và (d) sai
(C) Trong các công thức trên , chỉ có (d) sai


(D) Trong các cơng thức trên chỉ có( e) sai


1.42 Cho tam giác ABC vng ở A và góc B=300<sub>. Tính giá trị của cos(</sub><sub>AB</sub><sub>,</sub><sub>BC</sub><sub>)+sin(</sub>


<b>2</b>
BC
C
¢
tg
)
BC
,


BA  


(A) <b>2</b>
<b>3</b>


<b>3</b>
<b>1</b>
(B) <b>2</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
(C) <b>2</b>
<b>3</b>
<b>1</b>


(D) <b>5</b>
<b>2</b>
<b>3</b>


1.43 Cho tam giác ABC , vuông ở A và góc B=30o<sub>. Tính giá trị của</sub>
sin(⃗AB<i>,</i>⃗AC)+cos(⃗BC<i>,</i>⃗BA)


(A) <b>2</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>1</b>


(B) <b>2</b>
<b>3</b>
<b>2</b>


C) <b>4</b>
<b>5</b>
<b>2</b>


D) <b>5</b>


<b>2</b>
<b>3</b>


1.44 Nếu điểm M chia đoạn thẳng AB theo tỉ số k<b>1</b><sub> thì với mọi điểm O ta sẽ có :</sub>


(A) MOk.AB<sub> (B)</sub> k
OB
.
k
OA
OM



<b>1</b>
(C) k
AB
k
OA
OM




<b>1</b> <sub> (D)</sub> k


OB
k
OA
OM





<b>1</b>


1.45 Cho tam giác đều ABC cạnh 1. Tính tích vơ hướng AB.BC


(A) <b>8</b>
<b>3</b>


(B) <b>6</b>
<b>1</b>


(C) <b>2</b>
<b>3</b>


(D) <b>2</b>
<b>1</b>


1.46 Cho AB= <b>2</b><sub> , AC=</sub> <b>6</b><sub> và A,B,C thẳng hàng . Khi đó :</sub>


(A) AB.AC  <b>6</b><sub> (B) </sub>AB.AC  <b>6</b>


(C) AB.AC  <b>3</b><sub> (C) </sub>AB.AC  <b>12</b>


1.47 Cho hình vuông ABCD cạnh 2. Gọi M là trung điểm AB. Tính AM.DB


(A) 1 (B) 8- <b>2</b><sub> (C) 2 (D) -</sub><b>8</b>
<b>1</b>



1.48 Cho tam giác đều ABC cạnh 1, tâm O. Tính tích vô hướng OA.OB


(A) -<b>6</b>
<b>1</b>


(B) <b>2</b>
<b>3</b>


(C) -<b>2</b>
<b>1</b>


(D) -<b>3</b>
<b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

(A) 8 (B) <b>2</b>
<b>1</b>


(C) <b>7</b>
<b>4</b>


(D) 2


1.50 Cho tam giác cân ABC; AB=AC=1, gócBAC=1200<sub>. Tính tích vơ hướng </sub><sub>AC</sub><sub>.</sub><sub>BC</sub>


(A) -<b>8</b>
<b>3</b>


(B) -<b>6</b>
<b>1</b>



(C) <b>2</b>
<b>3</b>


(D) <b>2</b>
<b>1</b>




1.51 Nếu A,B là hai điểm phân biệt và MAMBAB<sub> thì </sub>


(A) M trùng B (B) M trùng A
(C) M trùng H, với H là trung điểm AB
(D) Các câu trên đều sai


B. Trắc nghiệm kỹ năng tính tốn và khả năng suy luận cao


1.52 Cho tam giác ABC, trọng tâm G . Gọi I,J,K lần lượt là trung điểm BC,AB,CA. Xác
định điểm M sao cho


)
MC
MA
(
MB


MA <b>3</b> 


(A) M là đỉnh thứ tư hình bình hành ABCM
(B) M tuỳ ý



(C) Mở trên đoạn ị sao cho i j=3MI
(D) M ở trên đoạn JK sao cho MJ=3MK
1.53 Cho 6 điểm A,B,C,D,E,F, Để chứng minh :


CD
BF
AE
CF
BE


AD    


Một học sinh tiến hành như sau


(I) Ta có ADBECF AEEDBFFECDDF


(II) Ta lại có :ADFEEDDD<b>0</b>


(III) Suy ra ADBECFAEBFCD


(A) Lập lụân trên sai từ giai đoạn (I)
(B) Lập lụân trên sai từ giai đoạn (I)
(C) Lập lụân trên sai ở giai đoạn (I)
(D) Lập lụân trên đúng hoàn toàn


1.54 Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên đoan BC sao cho MB=2MC. Véc tơ


AB
AM



<b>3</b>
<b>1</b>




(A)<b>3</b>AC
<b>2</b>


; (B) AC ; (C) <b>3</b>AC
<b>1</b>


; (D)2AC


1.55 Cho ABC là tam giác có G là trọng tâm và I, J , K lần lượt là trung điểm BC,CA,AB.
Tìm quỹ tích các điểm M sao cho :


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

(C) Trung trực


(D) Đường vuông góc với IK tại K


1.56 Hai tam giác ABC và A'B'C' lần lượt có trọng tâm G vàG'. Tổng A¢'BB'CC'b»ng
(A)2GG'<sub> ; (B) 3</sub>GG'<sub> ; (C)-2</sub>GG'<sub> ; (D) 5</sub>GG'


1.57. Cho tam giác ABC. , trọng tâm G. Gọi I,J,K lần lượt là trung điểm BC,AB,CA. Quỹ
tích các điểm M thoả mãn


MC
MA
MC



MB


MA   


là :


(A) Đường trịn tâmI, Bán kính <b>2</b>JK
<b>1</b>


;


(B) Đường trịn tâmG, Bán kính <b>3</b>Ij
<b>1</b>


;


(C) Đường trịn tâmI, Bán kính <b>3</b>CA
<b>1</b>


;
(D) Trung trực AC


1.58 Cho tam giác ABC. Gọi M là trung đỉem của AB và N là một điểm trên cạnh AC sao
cho NC=2NA. Gọi K,D lần lượt là trung điểm của MN, BC. Biểu diễn KD<sub> theo </sub>AB<sub>,</sub>AC


(A)<b>4</b>AB <b>3</b>AC
<b>1</b>





; (B) AB <b>6</b>AC
<b>1</b>
<b>2</b>


<b>1</b>




;


(C) AB <b>6</b>AC
<b>1</b>
<b>4</b>


<b>1</b>




; (D) AB <b>3</b>AC
<b>1</b>
<b>4</b>


<b>1</b>




1.60 Cho hai lực F<b>1</b>vµF<b>2</b> có điểm đặt tại M. Tìm cường độ lực tổng hợp của chúng nếu biết


<b>1</b>



F <sub> và </sub>F<b>2</b> có cùng cường độ là 100N, góc hợp bởiF<b>1</b>vµF<b>2</b> có cùng cường độ là 100N , góc


hợp bởi F<b>1</b>vµF<b>2</b> bằng 1200


(A) 120N (B) 60N (C) 100N (D) 50N


1.62 hai véc tơ a<sub> và </sub>b<sub> cùng phương khi và chỉ khi tồn tại hai số m, n không đồng thời bằng </sub>


0 sao cho manb<b>0</b><sub>. Để chúng minh tính chất này , một học sinh tiến hành theo các gia </sub>


đoạn như sau :


(I) Trường hợp một trong hai véc tơ bằng véc tơ khơng thì tầm thường , nên có thể giả sử


a<sub> và </sub>b<sub> khác véc tơ </sub><b>0</b>


(II) Giả sử b<sub> cùng phương với</sub>a<sub>, khi đó , tồn tại số k sao cho </sub> bka<sub>, suy ra -k</sub>ab<b>0</b><sub>. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

(IV) đảo lại , giả sử tồn tại hai số m, n không đồng thời bằng 0 sao cho manb<b>0</b><sub>. </sub>


Suy ra mb
n
a


, do đó a<sub> cùng phương với </sub>b


Chứng minh trên :


(A) Sai ở giai đoạn(I),(B) Sai ở giai đoạn(II)
(C) Sai ở giai đoạn(III , (D) Đúng hoàn toàn



1.63 Để chứng minh rằng IAIBIC<b>0</b><sub> thì I là trọng tâm tam giác </sub>


(III) Vì I thoả mãn IAIBIC<b>0</b><sub> nên suy ra điều phải chứng minh </sub>


Lí luận như trên :


(A) Sai từ giai đoạn (I) (B) Sai từ giai đoạn (I)
(C) Sai từ giai đoạn (III) (D) Đúng hoàn toàn


1.63 Để chứng minh rằng nếu IAIBIC<b>0</b><sub> thìI là trọng tâm tam giấcBC, một học sinh lý</sub>


luận như sau :


(I) Nếu G là trọng tâm tam giác ABC tì đã có kết quả


<b>0</b>




GB GC
GA


(II) Vì vậy , bất cứ điểm G nào thảo mãn(1) đều pảhi là trọng tâm tam gíac
(III) Vì (I) thoả mãn IAIBIC<b>0</b> nên suy ra điều phải chứng minh
Lí luận như trên


(A) sai từ giai đoạn (I) (B) Sai từ giai đoạn (II)
(C)Sai từ giai đoạn (III) (D) Đúng hoàn toàn
1.64 Cho tứ giác ABCD. Gọi G là điểm sao cho



<b>0</b>






GB GC GD


GA <sub> Khi đó :</sub>


(A) Có ít nhất ba điểm G khác nhau như thế
(B) Có duy nhất một điểm G như thế


(C) Không tồn tại điểm G nào như thế
(D) Các câu trên đều sai


1.65 Cho hai điểm A,B và hai số thực a, b sao cho a+b<b>0</b>
1)- Tồn tại duy nấht một điểm M thoả mãn mMAbMB<b>0</b>


2- a bAB


b
MA






3- M là điểm nào đó nằm trên đường thẳng


Trong các mệnh đề trên thì :


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

1.66 Cho đường trịn (O;R) và hai điểm A,B cô định . Với mỗi điểm M ta xác định điểm M
sao cho MM'MAMB<sub>. Lúc đó :</sub>


(A) Khi điểm M chạy trên (O;R) thì điểm M' chạy trên đường thẳng AB


(B) Khi điểm M chạy trên (O;R) thì điểm M' chạy trên đường thẳng đối xứng với AB qua
O


(C) Khi điểm M chạy trên (O;R) thì điểm M' chạy trên đường một đường tròn cố định
(D) Khi điểm M chạy trên (O;R) thì điểm M' chạy trên một đường trịn cố định với bán
kính R .


1.67 (I) Nếu I là điểm bất kỳ và G là trọng tâm tam giác ABC thì 3IGIAIBIC


(2) Giả sử G và G' lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và A'B'C'. Khi đó 3
'


CC
'
BB
¢
A
'


GG   


(3) để chứng minh hai tam giảcPT và QSU có cùng trọng tâm có thể chứng minh :
<b>0</b>





RS TU
PQ


Trong ba câu trên


(A) câu (1) và câu (2) cũng đúng
(B) cả ba câu đều đúng


(C) Chỉ có câu (1) đúng
(D) Có ít nhất 1 câu sai


1.68 Cho hình bình hành ABCD có AB=a , BC=b. Độ dài của véc tơ


DC
AB
CA
BD


u    <sub> là </sub>


(A)

2 (a+b) (B) 0 (C) 1<sub>2</sub> (a+b) (D) a-b
1.69 Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Khi đó :
(A) GAGCGDBD


(B) GAGCGDDB


(C) GAGCGD<b>0</b>



(D) GAGCGDCD


1.70 Cho tứ giác ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Khi đó :
(A) MNADBC


(B) MN<b>2</b>(ACDB)
<b>1</b>


(C) MN<b>2</b>(ACBD)
<b>1</b>


(D) MN (ADBC)<b>2</b>(ACBD)
<b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

1.71 Cho tam giác cân OAB với OA=OB=a. Độ dài củau <b>4</b> OA <b>2</b>,<b>5</b>OB
<b>21</b>





là :


(A) <b>4</b> a
<b>321</b>


(B) <b>4</b> a
<b>520</b>


(C) <b>4</b> a


<b>140</b>


(D) một kết quả khác


1.72 Cho tam giác vng cân OAB với OA=OB=a. Tính độ dài của v OA <b>7</b>OB
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>11</b>





(A) 2a (B) <b>28</b> a
<b>6073</b>


(C) <b>2</b> a
<b>3</b>


(D) Một kết quả khác


1.73 Gọi G là trọng tâm tam giá ABC. Khi đó :


(A)¢BGAGB<sub> </sub>BC<sub>= </sub> GA <b>2</b>GB<sub> ; </sub>CA<b>2</b>GAGB


(B)¢BGAGB<sub> </sub>BC<sub>= </sub> GA<b>2</b>GB<sub> ; </sub>CA <b>2</b>GAGB


(C) ¢BGAGB<sub> </sub>BC<sub> = </sub> GA <b>2</b>GB<sub> ; </sub>CA<b>2</b>GAGB


(D)¢BGAGB<sub> </sub>BC<sub>= </sub> GA <b>2</b>GB<sub> ; </sub>CA<b>2</b>GAGB



1.74 Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O) và các điểm M,N,P thoả mãn


OB
OA


OM  <sub> ; </sub>ONOBOC<sub>; </sub>OPOCOA<sub>. Khi đó : </sub>


(A) Các điểm M,N,P thẳng hàng
(B) Các điểm M,N,P trùng nhau


(C) Các điểm M,N,P nằm trên đường tròn (O)
(D) Cả ba kết luận trên đều sai


1.75 Để gỉai bài toán . Chứng minh rằngABCD<sub> khi và chỉ khi trung điểm của hai đoạn </sub>


thẳng AD và BC trùng nhau , một học sinh tiến hành như sau :
(I) Ta có ABCD ABCD<sub> là hình bình hành </sub>


(II) ABCD là hình bình hành khi va f chỉ khi hai đường chéo AD và BC giao nhau tại
trung điểm mỗi đường .


(III) Vậy ABCD<sub> khi và chỉ khi trung điểm của hai đoạn thẳng </sub>


AD và BC trùng nhau
Lập luận trên :


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

1.76 Cho tam giác ABC, D là trung điểm cạnh AC. Gọi I là điểm thoả mãn điều kiện :


<b>0</b>


<b>3</b>


<b>2</b>  


 IB IC
IA


(A) I là trực tâm của tam giác BCD
(B) I là trọng tâm của tam giác ABC
(C) I là trọng tâm của tam giác CDB
(D) Cả ba kết luận trên đều sai


1.78 Cho tứ gáic ABCD . Gọi M và N lần lượt la ftrung điểm của AB và CD. Lấy các
cciểm P,Q lần lượt thuộc các đường thẳng AD và BC sao cho PA <b>2</b>PD<sub> , </sub>QB<b>2</b>QC<sub>, khi </sub>


đó :


(A) MN<b>2</b>(AD BC)
<b>1</b>


B)MN


(C)MN<b>4</b>(MPMQ)
<b>3</b>


(D) Cả ba kết luận trên đều sai


1.79 Cho đường tròn (O,R) và một điểm I khác với O . Một đỉem M tuỳ ý nằm trên đường
tròn . Tia phân giác của góc MOI cắt IM tại N . Giả sử IO=d(<b>0</b>). Chứng minh



IM
R
d


d
IN





(I) R


d
OM


IO
NM


N





<b>4</b>


(II) d R


d
MI
IN


R


d
d
MI
NM


IN









(III) d RMI
d
IN





Trong các kết luận trên :


(E) Chỉ có (I) đúng (B) Chỉ có (II) đúng
(C) Chỉ có (I) và (II) đúng (D) cả (I), (II) và (III) đều đúng


1.80 Cho tam giác ABC, M là điểm tuỳ Cho MDMCAB<sub>; </sub>MEMAAB<sub> ;</sub>
BC



MA


ME  <sub> ; </sub>MF MBCA


(I) D không phụ thuộc vào vị trí của điểm M
(II) E khơng phụ thuộc vào vị trí của điểm M
(III) F không phụ thuộc vào vị trí của điểm M
Trong các kết lụân trên :


(A) Chỉ có (I) đúng (B) Chỉ có (II) đúng


(C) Chỉ có (III) đúng (D) cả (I),(II) và (III) đều đúng


1.81 Nếu góc giữa hai véc tơ khác véc tơ khơng avµb<sub> là nhọn , hoặc nếu</sub>ab<sub> thì </sub>


(A)ab max(a,b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

(C)ab max(a,b)


(D)ab max(a,b)
1.82 Xét đẳng thức :


<b>0</b>





HB.CA HC.AB
BC



.
HA


(A) Với bốn điểm A,B,C,H bất kỳ , ta ln có bất đẳng thức trên .
(B) Đẳng thức trên chỉ xảy ra khi H là trực tâm tam giác ABC
(C) Đẳng thức trên chỉ xảy ra khi có ít nhất hai điểm trùng nhau
(D) Đẳng thức trên không bao giờ xảy ra .


1.83. Cho tam giác ABC với AD,BE,CF là ba trung tuyến . Tính:


CF
.
AB
BE
.
CA
AD
.


BC  


(A) -1 , (B) 2 (C) 1 (D) Một kết quả khác


1.84 Cho hai điểm M ,N nằm trên đường tròn đường kính AB=2R. Gọi I là giao điểm của hai
đường thẳng AM và BN


Tính AM.AIBN.BI<sub> Theo R</sub>


(A) 4R2<sub> (B) R</sub>2<sub> (C) R</sub>


(D) Tất cả các câu trên đều sai


1.85 Cho hình bình hành ABCD. Tìm tập hợp những điểm M sao cho MA2 <sub>+ MB</sub>2 <sub>+ MC</sub>2 <sub>+ </sub>
MD2 <sub>= k</sub>2<sub>, với k là một số không đổi </sub>


(A) Tập rỗng (B) {0} (C) Một đường tròn
(D) Tập hợp cần tìm là một trong ba tập hợp trên .


1.87 Cho tam giác ABC. Gọi I là điểm thoả mãn điều kiện


<b>0</b>
<b>3</b>


<b>2</b>  


 IB IC
IA


Khi đó, ta có :


(A) AI AB <b>5</b>AC
<b>3</b>
<b>2</b>


<b>1</b>





(B)AI AB <b>5</b>AC


<b>3</b>
<b>5</b>


<b>2</b>





(C) AI AB <b>5</b>AC
<b>3</b>
<b>2</b>


<b>1</b>







(D) AI AB <b>5</b>AC
<b>3</b>
<b>5</b>


<b>1</b>





1.88 Cho hai điểm A,B cố định và một số dương k không đổi . Gọi I là trung điểm của
đoạn thẳng AB . Quỹ tích những điểm M sao cho MA.MBk<sub> là :</sub>



(A) Đường thẳng vng góc AB tại I
(B) Đường tròn tâm I , bán kính IA


(C) Đường trịn tâm I , bán kính <b>2</b>IB
<b>1</b>


(D) Một kết luận khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

MA2<sub>+MB</sub>2<sub>+MC</sub>2<sub>=(</sub>MGGA)<b>2</b> (MGGB)<b>2</b> (MGGC)<b>2</b>


=3MG2<sub>+GA</sub>2<sub>+GB</sub>2<sub>+GC</sub>2<sub>+2</sub>MG(GAGBGC)


(II)MA2<sub>+MB</sub>2<sub>+MC</sub>2<sub>=k</sub>2


<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>


<b>2</b>
<b>2</b>


<b>3</b>MG GA GB GC k




)
GC
GB



GA
k


(


MG<b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b>


<b>3</b>
<b>1</b>









(III) Từ đó : Tập hợp các điểm M là đường tròn tâm G , bán kính


<b>2</b>
<b>2</b>


<b>2</b>
<b>2</b>


<b>3</b>
<b>1</b>


GC
GB


GA


k   


(A) Lập lụân trên đúng hoàn toàn
(B)Lập lụân trên sai từ giai đoạn (I)
(C)Lập lụân trên sai từ giai đoạn (II)
(D)Lập lụân trên sai từ giai đoạn (III)


1.90 Cho tứ giác ABCD với hai đường chéo là AC và BD. ta có :
(I) AB2<sub>+CD</sub>2<sub>-BC</sub>2<sub>-AD</sub>2<sub>=2</sub><sub>AC</sub><sub>.</sub><sub>DB</sub>


(II) Hai đường chéo của tứ giác ABCD vng góc với nhau khi và chỉ khi tổng bình
phương các cạnh đối bằng nhau .


Trong hai mệnh đề (I) và (II) :


(A) Chỉ có (1) đúng (A) Chỉ có (II) đúng
(A) Cả hai đều đúng (A cả hai đều sai


1.91 Cho hai tam giác ABC đỉnh A và đường cao AH . Gọi D là hình chiếu của H trên
AC và M là trung điểm HD. ta có :


(I) AMAHAD


(II)2AM.BDAH.CDAD.BCAD.CD


(III)AM.BD<b>0</b>


Trog ba câu trên



(A) Chỉ có (I) đúng A) Chỉ có (I) đúng
(C) cả (II) và (III) đều đúng D) cả ba đều sai


1.92 Gọi G là trọng tâm của tứ giác ABCD( tức là điểm thoả mãn GAGBGCGD <b>0</b><sub>) </sub>


và A'; B'; C'; D' lần lượt là trọng tâm của các tam giácBCD,ACD,ABD,ABC, Khi đó :
(I) Chứng minh rằng các đoạn thẳng AA',BB',CC',DD' đồng qui tại G .


(II) Điểm G chia các đọan thẳng AA',BB',CC' theo cùng một tỉ số k =3
(III) G cũng là trọng tâm của tứ giácA'B'C'D'


Trong các câu trên :


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

1.93 Cho tam giác ABC . Tìm quỹ tích các điểm M thoả mãn, trong đó k là số cho trước
MA2 <sub>+ MB</sub>2 <sub>+ MC</sub>2 <sub>= k</sub>


(A) Quỹ tích nếu có là đường trịn


(B) Quỹ tích là đường thẳng qua A vuông góc BC
(C) Quỹ tích là đường thẳng qua B vng góc BC
(D) Quỹ tích là đường thẳng qua A vuông góc CA
1.94 Cho tam giác cân ABC; AB=AC=1 <b>0</b>


<b>120</b>



BAC


Gọi M là điểm ở trên AB sao cho AM=<b>3</b>


<b>1</b>


. Tính tích vơ hướng AM.AC


(A) <b>8</b>
<b>3</b>




(B) <b>6</b>
<b>1</b>




(C) <b>2</b>
<b>3</b>


(D) -<b>2</b>
<b>1</b>


1.95 Cho tam giác ABC. Tìm quỹ tích các điểm M thoả mãn


MC
.
MA
MB
.


MA 



(A) Quỹ tích là đường trịn


(B) Quỹ tích là đường thẳng qua A vng góc với BC
(C) Quỹ tích là đường thẳng qua B vng góc với BC
(D) Quỹ tích là đường thẳng qua A vng góc CA


1.96. Cho hình vng ABCD cạnh 1, tâm 0. Gọi N là điểm định bởi 2NB<b>3</b>NC <b>0</b><sub>. Tính</sub>
AB


.
ON


(A) 1 (B) 2 (C) -<b>8</b>
<b>1</b>


(D) <b>2</b>
<b>1</b>


<b>Frame 40</b>


<b>CHƯƠNG 2: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ TRONG ĐƯỜNG TRÒN</b>
A. Trắc nghiệm kiến thức và thông hiểu


2.2(I)a2<sub>=b</sub>2<sub>+c</sub>2<sub>-2bc. cosA (II) cosB=</sub> <sub>ac</sub>
b
c
a


<b>2</b>
<b>2</b>


<b>2</b>





trong hai công thức trên :


(A) (II) đúng và (I) sai (B) (II) đúng và (I) sai
(C) Cả hai đúng (D) cả hai sai


2.3 Gọi ma,mb,mc lần lượt là độ dài ba trung tuyến xuất phát từ A,B,C và a,b,c là độ dài ba
cạnh đối tương ứng của ba đỉnh A,B,C trong tam giác ABC. ta có :


(A) 4m<b>2</b><sub>a</sub><b>2</b>(b<b>2</b>  c<b>2</b>) a<b>2</b><sub> (B) m</sub><b>2</b><sub>b</sub><sub>=-</sub> (a c )


b <b>2</b> <b>2</b>


<b>2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>


<b>4</b>  


(C)m <b>2</b> <b>4</b>


<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>


<b>2</b> a b c



a 





(D) tất cả các câu trên đều sai
2.4 Tìm cơng thức sai:


(A) S= a.ha b.hb <b>2</b>c.hc
<b>1</b>
<b>2</b>


<b>1</b>
<b>2</b>


<b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

(B) S= ab.sinC ac.sinB <b>2</b>bc.sinA
<b>1</b>


<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>


<b>1</b>






(C) S= R
abc


; S=p.r


(D) S= p(p a)(p b)(p c)


2.5(I) Giải tam giác là tìm cách xác định các yếu tố còn lại của tam giác (các góc và các
cạnh cịn lại ) theo ba yếu tố đã biết


(II) Ta thường vận dụng định lý cosin , định lý sin để giải tam giác.


(III) Khi cho trước ba yếu tố , ta chắc chắn xác định được ba yếu tố còn lại
Trong các câu trên :


(A) cả ba đều đúng (B) cả ba đều sai


(C) Chỉ có một câu đúng (D) Chỉ có một câu sai
2.6 Cho đường tròn tâm O và một điểm M


(I) Nếu có cát tuyến MAB khi Φ(M,O) MA.MB


(II) Nếu M ở ngồi đường trịn , biết độ dài tiếp tuyến MT thì


<b>2</b>
MT


Φ<sub>(</sub><sub>M</sub><sub>,</sub><sub>O</sub><sub>)</sub> 


(III)Φ(M,<b>0</b>) khi và chỉ khi M nằm trên đường tròn (O)


Trong ba câu trên :


(A) Chỉ có một câu đúng (B) Chỉ có hai câu đúng
(C) cả ba câu đều đúng (D) Tất ảc các câu trên đều sai


2.7 Cho đường trịn tâm O , bán kính R va fmột điểm M cố định . Một đường thẳng (d) đi
qua M , cắt đường tròn tại 2 điểm A và B


(I) Tích MA.MB khơng phụ thuộc vào vị trí của đường thẳng (d) , chỉ phụ thuộc vào vị trí
điểm M


(II) Tích vơ hướng <b>2</b> <b>2</b>
d
R
MB
.


MA   <sub> </sub>


(A) cả hai câu trên đều đúng
(B) cả hai câu trên đều sai
(C) (I) đúng và (II) sai
(D) (I) sai và (II) đúng


2.8 Biết rằng tam giác ABC có góc A=230<sub>,a = 14. Bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác </sub>
ABC bằng (hoặc gần bằng) :


(A) 17,915 (B) 2,735 (C) 5,470 (D) 322


2.9 Cho hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại một điểm M . Khi đó , bốn điểm A,B,C,D


cùng thộc một đường tròn nếu và chỉ nếu MA.MB=MC.MD


(A) Phát biểu trên luôn luôn đúng trong mọi trường hợp
(B ) Phát biểu trên luôn luôn sai trong mọi trường hợp
(C) Phát biểu trên chính là định lý phương tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

2.10 Tập hợp các điểm có cùng phương tích đối với hai đường trịn
(A) là một đường tròn


(B) là tập rỗng


(C) là một đường thẳng song song với đường nối tâm
(D) là một đường thẳng vng góc với đường nối tâm


2.11 Cho đường tròn (O,R) và một điểm P . vẽ qua P hai cát tuyến PAB và PCD với
đường tròn . đẳng thức nào sau đây không luôn đúng ?


(A) P'A.P'B=P'C.P'D (C) PA.PB=PC.PD
(C) PA.PB=PO2<sub>-R</sub>2<sub> (D) PA.PB=</sub>


<b>2</b>
<b>2</b>


R
PO 


2.12 Cho hai đường trịn đồng tâm , có bán kính khác nhau
(A) Trục đẳng phương của chúng là đừơng tẳhng đi qua tâm
(B) O là điểm đẳng phương của hai đường tròn



(C) Trục đẳng phương của chúng là đường thẳng không đi qua tâm.
(D) Tất cả các câu trên đều sai


2.13 Giá sử có 3 đường trịn (O1),(O2) và (O3) có các tâm tương ứng là O1,O2., O3 khơng thẳng
hàng . Lúc đó :


(A) Có ít nhất hai trục đẳng phương của 3 cặp đường tròn trùng nhau
(B)Có ít nhất hai trục đẳng phương của 3 cặp đường tròn trùng nhau
(C) ba trục đẳng phương của 3 đường tròn


(D) tất cả các câu trên đều sai


2.15 Tam giác ABC có b=12, c=23, góc A=300<sub>. Diện tích tam giác bằng hoặc gần bằng :</sub>
(A) 97,580 (B) 119,511 (C) 138 (D) 69


2.16 Cho tam giác có a=7, b=8, c=5. Góc A bằng :
(A) 300<sub>, (B) 45</sub>0<sub> (C) 60</sub>0<sub> (D) 120</sub>0


2.17 Cho tam giác có a=7, b=8, c=5. Diện tích tam giác là:
(A) 10 ; (B) 10 <b>3</b><sub> (C) 20</sub> <b>3</b><sub> (D) 20 </sub>


2.18 Cho tam giác có a=7 , b=8 , c=5. Trung tuyến ma bằng


(A) <b>4</b>
<b>129</b>


(B) <b>2</b>
<b>129</b>


(C) <b>4</b>


<b>129</b>


(D) <b>2</b>
<b>129</b>


2.19 Tam giác ABC có diện tích S, E là một điểm trên BC sao cho EC=3EB. Diện tích tam
giác ABE bằng :


(A) <b>3</b>S
<b>1</b>


(B) <b>4</b>S
<b>1</b>


(C) <b>4</b>S
<b>3</b>


(D) <b>9</b>S
<b>1</b>


2.20 Trong tam giác ABC bất kỳ ta có :


(A) ma<b>2</b>+m


<b>2</b>


b + m


<b>2</b>



c=


)
c
b
a


( <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b>


<b>2</b>
<b>3</b>





;


(B)ma<b>2</b>+m


<b>2</b>


b + m


<b>2</b>


c=


)
c
b


a


( <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b>


<b>4</b>
<b>3</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

(C)ma<b>2</b>+m


<b>2</b>


b + m


<b>2</b>


c=


)
c
b
a


( <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b>


<b>8</b>
<b>3</b>






;
(D)ma<b>2</b>+m


<b>2</b>


b + m


<b>2</b>


c= (a b c )


<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>


<b>3</b>   <sub> ;</sub>


2.21 Tam giác ABC có b=7,c=5, và cosA=<b>5</b>
<b>3</b>


. Chiều cao ha bằng


(A) <b>2</b>
<b>3</b>


(B) 2 <b>2</b><sub> (C) </sub> <b>2</b>
<b>7</b>



(D) 3 <b>2</b>


2.22 Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Biết AB=5cm, AC=12cm. Tính AH
( bằng hoặc gần bằng )


(A) 0,600 ; (B) 4,615 ; (C) 0,416 ; (D) 13


2.23 Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Biết AB=5m, HB=7m. Tính CH ( bằng
hoặc gần bằng )


(A) 4,723 ; (B) 4,552 ; (C) 2,331 ; (D) 3,571


2.24 Biết các góc A=200<sub>; C= 60</sub>0<sub>, AC=10. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC </sub>
bằng ( hoặc gần bằng )


(A) 5,773 (B) 14,619 (C) 5,077 ; (D) 11


2.25 Bộ ba số nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác
(A) 3; 7; 12 (B) 13; 7; 19


(C) 14,1 ; 11,2 ; 27,4 (D) 3; 3; 7


2.26 Tam giác ABC có góc B=300<sub>, AB=4 . Độ dài h , bằng ( hoặc gần bằng ) </sub>
(A) 3,464 ; (B) 2 ; (C) 0,5 ; (D) 8


2.27 Cơng thức tính đường cao h nào sau đây đúng ?


(A) Rsin A (B) csinB (C) a
S



<b>2</b> <sub> ; (D) </sub>a
S


2.28 Tam giác nào sau đây là tam giác tù ?


(A) a=7 , b=5, c=8 (B) a= 23,4 ; b= 16,5 ; c=34,3
(C) a=11,4 ; b= 13,7 ; c=10,1 (D) a= 27 ; b= 25 ; c=19


2.29 Cho tam giác vuông ở A , đường cao AH. Biết AB=7m; BC=11m. Tính BH ( bằng
hoặc gần bằng )


(A) 4,454 m ; (B) 38m ; (C) 77m ; (D) 0,636m


2.30 Tam giác ABC có b=7, c=5 , và cosA=<b>5</b>
<b>3</b>


. Bán kính đường trịn ngoại tiếp R bằng :


(A) <b>2</b>
<b>3</b>


; (B) 5 <b>2</b><sub> ; (C) </sub> <b>2</b>
<b>7</b>


; (D) <b>2</b>
<b>9</b>


2.31 Tam giác ABC có diện tích S, E là trung điểm cạnh BC . Diện tích tam giác ABE
bằng :



(A) <b>3</b>S
<b>1</b>


; (B) <b>4</b>S
<b>1</b>


; (C) <b>4</b>S
<b>3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

2.32 Tam giác ABC có diện tích S. Gọi E,F lần lượt ở trên AB, AC sao cho AB=3AE ;
AC=2AF. Diện tích tam giác AEF bằng


(A) <b>2</b>S
<b>1</b>


; (B) <b>3</b>S
<b>1</b>


; (C)
1


6<i>S</i> <sub> ; (D) </sub><b>3</b>S
<b>2</b>


2.34 Hai dây cung AB và CD của đường tròn (O) cắt nhau tại I . Biết IA=12, IB=16. Tính
phương tích của I đối với đường tròn (O)


(A) 216 ; (B) 192 ; (C) 112 ; (D) -112



2.35, Hai dây cung AB và CD của đường tròn (O) kéo dài cắt nhau tại I . BiếtIA=12 , IB=18 .
Tính phương tích


(A) 216 ; (B) -216 ; (C) 180 ; (D) -180


2.36 Hai dây cung AB và CD của đường tròn (O) cắt nhau tại I . Biết IA=15; IB=20 và
CD=40 . Tính IC và ID


(A) 10 và 30 (B) -10 và 30
(C) 15 và 25 (D) -15 và 25


2.37 Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O). Tiếp tuyến của đường tròn tại C cắt
đường thẳng AB tại M sao cho MA=4, MB=9 . Biết MO=2 <b>10</b><sub>, bán kính đường trịn bằng </sub>


(A) <b>5</b><sub> (B) 4 (C) </sub> <b>3</b><sub> (D) 2</sub>


2.38 Cho hai đường tròn (O, 13), (I, 5) . Gọi AB là một đường kính của (I) sao cho (A,B ở
trên (O). Khoảng cách giữa I và O bằng


(A) 7 (B) 12 (C) 18 (D) 19


2.39 hai đường tròn (O) và (O') cắt nhau tại A và B , M là một điểm trên đường thẳng AB ,
ngoài đoạn AB. Từ M kẻ tiếp tuyến MT,MT lần lượt tới đường tròn (O) và (O') . Mệnh đề
nào sau đây đúng ?


(A) MT=MT'
(B) MT2<sub>=</sub><sub>MA</sub><sub>.</sub><sub>BM</sub>


(C) Đường tròn ngoại tiếp tam giác MAB tiếp xúc với OA
(D) Tất cả các câu trên đều sai



2.40 Cho hai đường tròn (O,12) ,(I,5). Gọi AB là một đường kính của (I) sao cho A,B ở
trên (O) . Phương tích của I đối với (O) bằng


(A) -4 ; (B) -9 ; (C) -25 ; (D) 25
2.41 Cho tam giác ABC. Khi đó :


(A) Góc A nhọn khi và chỉ khi a2<sub><b</sub>2<sub>+c</sub>2
(B) Góc A nhọn khi và chỉ khi a2<sub>>b</sub>2<sub>+c</sub>2
(C) Góc A nhọn khi và chỉ khi a2<sub>-b</sub>2<sub>>c</sub>2
(D) Cả ba câu trên đều sai


2.42 Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta đều có :
(I) sin A= sin BcosC+sinC cosB;


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

(A) (I) đúng và (II) sai (B) (II) đúng và (I) sai
(C) cả hai cùng sai (D) cả hai cùng đúng


2.44. Cho tứ giác lồi ABCD , gọi α<sub> là góc hợp bởi hai đường chéo AC và BD. Diện tích S </sub>


của tứ giác cho bởi công thức


(A) S=<b>2</b>AC.BDsinα
<b>1</b>


(B) S=<b>2</b>AC.BDcosα
<b>1</b>


(B) S=<b>2</b>BC.ADsinα
<b>1</b>



(D) S=<b>2</b>BC.ADcosα
<b>1</b>


2.45 Cho tam giác ABC thoả mãn c
b
m
m
b
c


. Một học sinh lập lụân


(I) Ta có


<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
b
c
c


b <sub>c</sub> <sub>.</sub><sub>m</sub> <sub>b</sub> <sub>.</sub><sub>m</sub>
m
m
b
c






(II) Thay công thức trung tuyến vào đẳng thức trên tương đương với :


c2<sub>(</sub> )


b
c
a
(
b
)
c
b
a
<b>4</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>







<b>4</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>


<b>2</b>a c  b c  c  a b  b c  b


 <sub> </sub>
)
b
c
)(
b
c
(
)
b


c
(


a<b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b>


<b>2</b>    




(III)Từ (1) ta suy ra 2a2<sub>=b</sub>2<sub>+c</sub>2
lập luận trên :


(A) Sai từ giai đoạn (I) (B) Sai từ giai đoạn (I)
(C) Sai ở giai đoạn (III) (D) Đúng hoàn toàn


2.46 cho hai tam giác AKI và ABC có góc A chung , với K nằm trên cạnh AB,I nằm trên
AC. Khi đó :


(A) AB.AC
AI
.
AK
S
S
ABC
AIK
<b>4</b>


(B) AB.AC


AI
.
AK
S
S
ABC
AIK
<b>3</b>
<b>2</b>


(C) AC


AK
S


S
ABC
AIK <sub></sub>


(D) AB.AC
AI
.
AK
S
S
ABC
AIK





2.47 Cho tam giác ABC biết : a=14,b=18,c=20. Suy ra các góc:
(A) A <b>0</b>


<b>45</b>


 <sub> ; B</sub> <b>0</b>


<b>60</b>


 <sub>, C</sub> <b>0</b>
<b>75</b>




(B) A <b>0</b>
<b>46</b>


 <sub> ; B</sub><b>640</b><sub>, C</sub><b>700</b>


(C) A <b>0</b>
<b>36</b>


 <sub> ; B</sub> <b>0</b>


<b>64</b>


 <sub>, C</sub> <b>0</b>
<b>80</b>





(D) A<b>360</b><sub> ; B</sub><b>540</b><sub>, C</sub><b>900</b>


2.48 Cho tam giác ABC biết : c= 15, b=11, góc A=450<sub>. Tính a</sub>
(A) a<b>12</b>,<b>5</b><sub> (B) a</sub><b>8</b>,<b>9</b><sub> (C) a</sub><b>10</b>,<b>6</b><sub> (D) a</sub><b>9</b>,<b>62</b><sub> </sub>


2.49 Giải tam giác ABC biết góc A=600<sub>, góc B=45</sub>0<sub> và b=4</sub>
(A) a<b>4</b>,<b>9</b><sub> c</sub><b>5</b>,<b>5</b><sub> B) a</sub><b>3</b><sub> c</sub><b>7</b><sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

2.50 Cho tam giác ABC biết góc B=600<sub>; c=</sub> <b><sub>2</sub></b><sub> , b= </sub> <b><sub>3</sub></b><sub>. Lúc đó :</sub>
(A) C=600<sub>; A=60</sub>0<sub> (B) C=45</sub>0<sub>; A=75</sub>0


(C) C=300<sub>; A=90</sub>0<sub> (D) C=40</sub>0<sub>; A=80</sub>0


2.51 Tính đường cao kẻ từ C của tam giác ABC, cho biết
BCA = 1100<sub>, CAB=35</sub>0<sub> , BC = 4 cm </sub>


(A) 2,312cm (B) 3,759 cm , (C) 4,207cm (D) 5cm
2.52 Giải tam giác ABC , biết : a= 137,5 ; B = 830<sub>; C= 57</sub>0
(A) Â=400<sub>, b= 212,3 , c= 179,4</sub>


(B) Â=400<sub>, b= 211 , c= 317</sub>
(C) Â=400<sub>, b= 217 , c= 225</sub>
(D) Â=100<sub>, b= 211 , c= 225</sub>


2.54 Trong đường tròn (O) cho hai dây cung AB và CD cắt nhau ở I sao cho AI=12.IB
=16,CD=32. Tính CI và ID



(A) 24 và 8 (B) 12 và 20 (C) 5 và 27 (D) 23 và 9


2.55 Cho đường tròn tâm O, bán kính R và k là một số thực thảo mãn R2<sub>+k<0. Tìm tập hợp</sub>
các điểm M sao cho =k


(A) Đường tròn tâm O ban kính bằng R<b>2</b> k
(B) Đường trịn tâm O bán kính bằng R2
(C) Đường trịn tâm O bán kính bằng-(R2<sub>+k)</sub>
(D) Tất cả các câu trên đều sai .


B- Trắc nghiệm kỹ năng tính tốn va fkhả năng suy lụân cao


2.59 Tam giác ABC có dịên tích S. Gọi E,F,G lần lượt ở trên AB , AC,BC sao cho
AB=3AE ; AC=2AF; BC=4BG. Diện tích tam giác EFG bằng


(A) <b>6</b>S
<b>1</b>


(B) <b>3</b>S
<b>2</b>


(C)
7


24 <i>S</i> <sub> (D) </sub>
1
36 <i>S</i>


2.60 Tam giác ABC có AB=8, CA=9, BC=10. Gọi M là một điểm trên cạnh BC sao cho
BM=7. Độ dài AM bằng



(A) <b>5</b>,<b>49</b> <sub> (B) </sub> <b>49</b>,<b>7</b><sub> (C)</sub> <b>54</b>,<b>7</b><sub> (D)</sub> <b>54</b>,<b>9</b>


2.61 Tam giác ABC thoả b+c=2a. Thế thì ta có :


(A) ha hb hc


<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>





; (B) hb hc ha


<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>





(C) hc ha hb


<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>






; (D) ha hb hc


<b>2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>





2.62 Tam giác ABC có góc BAC=600<sub>, đường cao kẻ từ Cbăng </sub> <b><sub>3</sub></b><sub> và bán kính đường trịn </sub>
ngoại tiếp bằng 5 . Tính độ dài AB của tam giác ABC.


(A)<b>15</b>
<b>1</b>


; (B)6 <b>2</b><b>1</b><sub> ; (C) </sub> <b>27</b>
<b>9</b>
<b>3</b>


<b>2</b>π 


; (D) 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

(A) p
S


(B) pR
abc



<b>4</b> <sub> ; (C) </sub> R(a b c)
abc





<b>2</b> <sub> ; (D) </sub>R(a b c)
abc





2.64 Khi biến đổi công thứcHeron ra các dạng sau , dạng nào đúng ?


(A) S=


<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>1</b>


)
c
b


a
(
b


a   


(B)S=<b>2</b> (abc)(ab c)(bc a)(ca b)
<b>1</b>


(C)S= (abc)(ab c)(bc a)(ca b)


2.66 Hai đường tròn (O) và (O') cắt nhau tại A và B . M là một điểm trên đường thẳng AB,
ngoài đoạn AB. Từ M kẻ hai cát tuyến MCD,MC'D' lần lượt tương ứng với 2 đường
tròn(O),(O'). Ta có :


(A) MA.MB ξMCD
(B) MC.MDMC.'MD'


(C) Tứ giác CC'DD' nội tiếp trong đường tròn ;
(D) ba câu trên đều sai


2.67 Cho tam giác ABC có AB=


2.88 Giả sử một chiếc đồng hồ có kim giờ dài 4cm và kim phút dài 6cm. Vào lúc 2 giờ
đúng , khoảng cách giữa hai đầu kim là :


(A) 2 cm (B) 2 <b>6</b><sub> cm (C) 2</sub> <b>7</b><sub> cm (D) 3 cm </sub>
2.89 Cho hai tứ giác nội tiếp ABCD và CDEF


(A) Tứ giác ABCD nội tiếp


(B) Tứ giác ABEF là hình thoi


(C) Nếu ba đường thẳng AB , CD,EF đồng qui thì tứ giác ABEF cũng nội tiếp
(D) Tất cả các câu trên đều sai


2.91 Cho đường tròn (O;R) là một điểm P nằm bên trong đường tròn.


Cho hai dây cung thay đổi AB và CD luôn luôn đi qua P và vng gócvới nhau
(I) AB2<sub>+CD</sub>2<sub>=4(R</sub>2<sub>-</sub><sub>ξ</sub>


(II) PA2<sub>+PB</sub>2<sub>+PC</sub>2<sub>+PD</sub>2<sub>=4R</sub>2
Trong các câu trên :


(A) Chỉ có (I) đúng (B) chỉ có (II) đúng
(C) cả hai câu đều đúng (D) cả hai câu đều sai


2.92 Cho tam giác ABC vng tại A có đường câoH. Đặt AB=c,AC=b. Gọi (O1),(O2),(O3)
lân lượt là các đường tròn có đường kính lần lượt AB,AC,BC. ta có :


(A) ς<sub> =2a; </sub>ς<sub> =2b; </sub>ξ<sub> = 4(b+c)</sub>


(B) ς<sub> =0; </sub>ς<sub> =0; </sub>ξ<sub> = </sub> <b>2</b> <b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>


c
b


c
b





(C) ς =2a; ς =2b; ξ = <b>2</b> <b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>


c
b


c
b


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Frame 77


chương 3: phương pháp toạ độ mặt phẳng


3.1 Cho hệ trục toạ độ Oxy hay (O; i J<b>1</b><sub> và </sub>i.j


(I) Theo tính chất véc tơ ta ln có: i<b>2</b> J<b>2</b> <b>1</b><sub> và </sub>iÞ<sub>=0</sub>


(II) Nếu véc tơ a<sub> và ký hiệu </sub>a xiyJ<sub> thì cặp số (x;y) đực gọi là toạ độ của véc tơ </sub>a<sub> và ký</sub>


hiệu hay a(x;y)a(x;y)haya (x;y)
Trong hai câu trên


(A) (I) đúng và (II) sai (A) (II) đúng và (I) sai
(C) Cả hai đúng (D) cả hai sai


3.2(I) M là trung điểm AB khi và chỉ khi topạ độ cảu M là trung bình cộng các toạ độ


tương ứng của hai đỉem A,B


(II) G là trọng tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi toạ độ của G là trung bình cộng các
tọa độ tương ứng của hai điểm A,B ,C


Trong 2 câu trên :


(A) (I) đúng và (II) sai (A) (II) đúng và (I) sai
(C) Cả hai đúng (D) cả hai sai


3.3 Cho a (x;y) và b(x';y'),tacã:


(I)


)
'
y
y
;
'
x
x
(
b
a




, vớib(<b>0</b>;<b>0</b>)
(II)ka(kx;ky)<sub> 3) </sub>a.bxx'yy'



(III) với x'<b>0</b>;y'<b>0</b>, a<sub> cùng phương với </sub>b<sub> khi và chỉ khi </sub>


'
y
y
'
x
x




trong ba câu trên


(A) Xgỉ có (I) đúng (B) (I) đúng avf (II) đúng


(C) cả ba đều đúng (D) Có khơng quá hai câu đúng


3.4(


<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>


y
x
a


a   



(II) cos( <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b>


<b>2</b>
<b>2</b>


'
y
'
x
y
x


y
.
y
x
.
x
)


b
,
a
(









Trong hai công thức trên


(A) (I) đúng và (II) sai (B) (II) đúng và (I) sai
(C) cả hai đúng (D) cả hai sai


3.5 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, toạ độ của véc tơ OM<sub>, cũng được gọi là (A) Toạ độ của</sub>
v éc tơ OM<sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

3.6 Cho hai điểm M(xM;yM) và N(xM;yM) , khi đó :


(I)


);
y
y
;
x
x
(
OM


ON  <sub>N</sub>  <sub>M</sub> <sub>N</sub>  <sub>M</sub>


(II)


<b>2</b>
<b>2</b>


)


y
y
(
)
x
x
(
OM


OM  <sub>N</sub>  <sub>M</sub>  <sub>N</sub>  <sub>M</sub>


Trong hai công thức trên


(A) (I) đúng và (II) sai (B) (II) đúng và (I) sai
(C) cả hai đúng (D) cả hai sai


3.7 Cho điểm M(x;y), toạ độ của điểm đối xứng với M qua trịc õ là :
(A(x;-y) (B(-x;y) (C(-x;-y) (D) (0;-y)


3.8 (I) Mỗi đường thẳng có vơ số véc tơ pháp tuyến, những véc tơ pháp tuyên này song
song nhau .


(II) Cho một điểmM(x0;y0) và một véc tơn <b>0</b><sub>. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M</sub>


và nậhn n<sub> là véc tơ pháp tuyến </sub>
Trong hai công thức trên


(A) (I) đúng và (II) sai (B) (II) đúng và (I) sai
(C) cả hai đúng (D) cả hai sai



3.9 Điều kiện cần và đủ để điểm N(x;y) nằm trên đường thẳng Δ<sub> đi qua M(x0,y0) và có véc</sub>


tơ pháp tuyếnn(A;B)lµ


(A)B(x-x0)+A(y-y0)=0 (B)B(y-y0)=A(x-x0)
(C)B(x+x0)+A(y+y0)=0 (D)A(x-x0)-B(y-y0)=0


3.10 Mỗi đường tẳhng trong mặt phẳng là tập hợp những điểm :
(A) có toạ độ (x;y) thoả mãn phương trình Ax+By+C=0


(B) có toạ độ (x;y) thoả mãn phương trình Ax-By+C=0, với A2<sub>+B</sub>2<sub></sub><b><sub>0</sub></b>


(C) Có toạ độ (x;y) thoả mãn phương trình bậc nhất đối với hai ẩn số Ax+By+C=0,
vớiA2<sub>+B</sub>2<sub>=0</sub>


(D) Tất cả các câu trên đều sai


3.11 Phương trình Ax+By+C=0 được gọi là phương trình tổng quát của đường thẳng ,
đường thẳng này nhận :


(A)n(A,B) là véc tơ pháp tuyến (B)n(B,A) là véc tơ pháp tuyến
(C)n(B,A) là véc tơ pháp tuyến (D)n(A,B) là véc tơ pháp tuyến


3.12(I) Đường thẳng Ax+C=0 vng góc với trục Oy, đường thẳng này nhận n(A;<b>0</b>)<sub> làm véc</sub>
tơ pháp tuyến


(II) Đường thẳng By+C=0 vng góc với trục Ox, đường thẳng này nhận n(A;<b>0</b>)<sub> làm véc tơ</sub>
pháp tuyến


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Trong hai công thức trên



(A) (I) đúng và (II) sai (B) (II) đúng và (I) sai
(C) cả hai đúng (D) cả hai sai


3.13(I) Đường thẳng b <b>1</b>
y
a
x


(a<b>0</b><sub>,b</sub><b>0</b>)<sub> đi qua hai điểm(a;0) và (0;b) , phương trình</sub>
dạng như thế gọi là phương trình của đường thẳng theo đoạn chắn


(II) Phương trình đường thẳng đi qua M(x0;y0) và song song với Ox, với y0<b>0</b><sub> là y-y0=0</sub>
(IV) Đường thẳng OM, với M(x0,y0) khác điểm O, có phương trình y0x-x0y=0


Trong hai cơng thức trên


(A) (I) đúng và (II) sai (B) (II) đúng và (I) sai
(C) cả hai đúng (D) cả hai sai


3.14 Trong mặt phẳng toạ độ cho hai đường thẳng Δ<b>1</b>,Δ<b>2</b>
<b>1</b>


Δ <sub> : A1x +B1y +C1=0 </sub>Δ<b>2</b><sub> : A2x +B2y +C2=0 </sub>


hãy chọn câu sai :


(A) Hai đường thẳng Δ<b>1</b><sub> , </sub>Δ<b>2</b><sub> cắt nhau thì </sub> <b>2</b>
<b>1</b>
<b>1</b>


<b>2</b>B
A


B
A


<b>0</b>




(B) Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi <b>2</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>B
A


B
A


<b>0</b>


(C) Hai đường thẳng trùng nhau khi và chỉ khi :


<b>2</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>B
A



B
A


= <b>2</b>


<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>C
B


C
B


= <b>2</b>


<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>A
C


A
C


=0


(D) Khi A2,B2 khác 0 ta có :Δ<b>1</b>;Δ<b>2</b><sub> cắt nhau </sub> <b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>



B
B
A
A





3.15(I) Một đường thẳng có vơ số véc tơ chỉ phương , mỗi véc tơ này vuông góc với
mọi véc tơ pháp tuyến


(II) Nếu n(A;B)<sub> là một véc tơ pháp tuyến thì </sub>u(B;A)<sub> là một véc tơ chỉ phương </sub>


(III) Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(x0,y0), biết véc tơ chỉ


phương u(a;b) là :
x=x0+ta


y=y0+tb (a2<sub>+b</sub>2<sub></sub><b><sub>0</sub></b><sub>)</sub>
Trong hai công thức trên


(A) (I) và (II) đúng và (III) sai (B) (I) sai


(C) cả ba đều đúng (D) Có ít nhất một câu sai
3.16 Cho đường thẳng có véc tơ chỉ phương u(a;b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

(B) Khi viết phương trình đường thẳng dưới dạng tham số , ta ln có thể khử t để
đưa về ạng chính tắc


(C) Từ phương trình tham số : x=x0+at


y=y0+bt


ta suy ra phương trình chính tắc là b
y
y
a
x
x 

 <b><sub>0</sub></b>


(D)Nếu a=0 hoặc b=0 thì đường thẳng đó khơng có phương trình chính tắc
3.17 Cho các điểm A(1;1) , B( 5;1) ; C( 3;1) ; D(3;-2) và đường thẳng x=1+2t
y=-5+3t


(A) cả 4 điểm đều nằm trên đường thẳng
(B) Có ba điểm nằm trên đường thẳng


(C) Các điểm B,D nằm trên đường thẳng , các điểm A,C không nằm trên đường
thẳng


(D) Không có điểm nào trong 4 điểm đã cho nằm trên đường thẳng đó .
3.18 Cho đường thẳng x= -3+3t


y=5t Phương trình chính tắc và phương trình tổng qt
của đường thẳng trên lần lượt là :


(A) <b>3</b> <b>5</b>


<b>3</b> y



x



và 5x-3y+15=0


(B) <b>3</b> <b>5</b>


<b>3</b>


 y
x
và -5x-3y+15=0


(C) <b>3</b> <b>5</b>


<b>3</b> y


x



và 5x+3y+15=0


(D) <b>3</b> <b>5</b>


<b>3</b> y
x





và 5x-3y-15=0
3.19 Cho đường thẳng x=4


y=1+t Phương trình chính tắc va fphương trình tổng quát của
đường thẳng trên lần lượt là :


(A) <b>4</b> <b>1</b>


y
x




và x-4y=0 (B) <b>3</b> <b>5</b>


y
x

và 5x-3y=0
(C) <b>1</b>
<b>1</b>
<b>4</b> 
x
và x-4=0


(D) Khơng có phương trình chính tắc. Phương trình tổng quát là :
x-4=0



3.20 Nếu đường thẳng đi qua haid diểm A(x1;y1) và B(x2; y2) sao cho AB không song
song với một trong hai trục toạ độ , thì phương trình đường thẳng đó là :


(A) <b>2</b> <b>1</b>


<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
y
y
y
y
x
x
x
x






(B) <b>2</b> <b>1</b>


<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>


y
y
y
y
x
x
x
x






(C) <b>2</b> <b>1</b>


<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
y
y
y
y
x
x
x
x







(D) <b>2</b> <b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

3.21(I) Trong mặt phẳng toạ độ cho đường thẳng Δ có phương trình tổng quát
Ax+By+C=0. Khi đó , khoảng cách d(M;Δ)<sub> từ điểmM(xM,yM) đến</sub><sub>Δ</sub><sub> là d(M;</sub>


<b>2</b>
<b>2</b>
B
A
C
By
Ax
)


Δ M M







Trong hai công thức trên


(A) (I) đúng và (II) sai (B) (II) đúng và (I) sai
(C) cả hai đều đúng (D) cả hai sai



3.22 Hai điểm M(xM:yM), N(xN;yN) nằm trên cùng phía hoặc khác phía đối với đường
thẳng Δ:AxByC <b>0</b><sub> tuỳ theo giá trị của </sub>


(AxM+ByM+C)(AxN+ByN+C)


(A) dương hoặc âm (B) không âm hoặc không dương
(C) âm hoặc dương (D) Không dương hạơc không âm


3.23 Cho hai đường thẳng cắt nhau : Δ<b>1</b> :A<b>1</b>xB<b>1</b>yC<b>1</b> <b>0</b>vµΔ<b>1</b> :A<b>2</b>xB<b>2</b>yC<b>2</b> <b>0</b>


hai đường phân giác của hai góc tạo bởi hai đường thẳng đó có phương trình là :


(A) <b>12</b>


<b>2</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
B
A
C
y
B
x
A





= <b>22</b>


<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
B
A
C
y
B
x
A





3.24. Hai đường thẳng a và b cắt nhau tạo thành 4 góc, góc giữẩ hai đường thẳng a, và b
, kí hiệu (a,b) là :


(A) Góc nào trong bốn góc đó cũng được
(B) Góc tù trong bốn góc đó


(C) Góc nhỏ nhất trog bốn góc đó
(D) Góc nhọn trong 4 góc đó


3.25. Gọi u<sub>, </sub>v<sub> lần lượt là các véc tơ chỉ phương của hai đường thẳng a, b , ta có </sub>
(A)(a,b) =(u,v)



(B) (a,b) = (u;v)<sub> nếu (</sub> <b>0</b>


<b>90</b>


v
;
u


(a,b)=(1800<sub>-(</sub><sub>u</sub><sub>;</sub><sub>v</sub><sub>) Nếu (</sub>u;v)<b>900</b>


(C) (a,b)=(u; v)
(D)(a,b)(u;v)


3.26(1) Gọi φ<sub> là góc giữa hai đường thẳng chứa hai cạnh AB , AC của tam giác ABC, ta</sub>


có cos AB.AC
BC
AC
AB
φ
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>




(II) Cho hai đường thẳng Δ<b>1</b>vµΔ<b>2</b><sub> lần lượt cho bởi các phương trình :</sub>



<b>0</b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>


<b>1</b>:A xB yC 


Δ <sub> và </sub>Δ2:A<b><sub>2</sub></b>xB<b><sub>2</sub></b>yC<b><sub>2</sub></b> <b>0</b><sub> ta có </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Trong đó u,v<sub> lần lượt là các véc tơ chỉ phương của </sub>Δ<b>1</b>,Δ<b>2</b> và n<b>1</b>,n<b>2</b> tương ứng là các


véc tơ pháp tuyến của Δ<b>1</b>,Δ<b>2</b>


Trong hai câu trên


(A)(I) đúng và (II) sai (B)(II) đúng và (I) sai
(C) Cả hai đúng (D) cả hai sai


3.27 Giả sử có hai đường thẳng cho bởi phương trình y=k1x+b1 và y=k2x+b2. Gọi φ


là góc giữa chúng , ta có :


(I) cos <b>22</b>


<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>



<b>1</b>
<b>1</b>


<b>1</b>


k
)(
k
(


k
k


φ








(II) tg <b>1</b> <b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>


<b>1</b> k k


k
k



φ






Trong hai câu trên


(A)(I) đúng và (II) sai (B)(II) đúng và (I) sai
(C) Cả hai đúng (D) cả hai sai


3.28(I) phương trình đường trịn có dạng ( x-a)2<sub>+(y-b)</sub>2<sub>=R</sub>2<sub> hay x</sub>2<sub>+y</sub>2<sub>-2ax-2by+a</sub>2<sub>+b</sub>2<sub></sub>
-R2<sub>=0</sub>


(II) phương trình x2<sub>+y</sub>2<sub>+2Ax+2By+C=0(*)</sub>


(A) Khi A2<sub>+B</sub>2<sub>-C</sub>2<sub><0, tập hợp các điểm M thoả mãn (*) là một đờng tròn </sub>


(B) Khi A2<sub>+B</sub>2<sub>-C</sub>2<sub><0, tập hợp các điểm M thoả mãn (*) là một đường tròn nhận</sub>
gốc O làm tâm


(C) Khi A2<sub>+B</sub>2<sub>=C, có duy nhât 1 điểm thoả mãn (*) là một đường tròn </sub>
nhận gốc O làm gốc


(D) Tất cả các câu trên đều sai


3.29 Phương trình x2<sub>+y</sub>2<sub>+px+(p-1)y=0</sub>
(A) Phương trình của đường trịn tâm I(1,2)



(B) Phương trình của đường trịn tâm J(1 <b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>




 p


;
P


) bán kính R=3p2<sub>-p</sub>


(C) Phương trình của đường tròn tâm J(- <b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>




 p


;
p


bán kính R


R=<b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>1</b>


<b>1</b> <b>2</b>




 p
p


(D) Phương trình của đường trịn tâm I(1,2) bán kính P


3.31. Tìm tâm va fbán kính của các đường trịn (nếu có ) qua phương trình sau : x2<sub>+y</sub>2<sub></sub>
-2x-2y-2=0


(A) tâm (1;1), bán kính 2 (B) tâm (1;1), bán kính 4
(C) tâm (2;0), bán kính 3 (D) Khơng phải đường trịn
3.32 Cho đường tròn x2<sub>+y</sub>2<sub>-4x+8y-5=0. Đây là đường tròn "</sub>
(A) Tâm I(2;-4), bán kính 5 (B) Tâm (-2;4), bán kính 5
(C) Tâm I(1;3), bán kính 6 (D) Tâm (3;1), bán kính 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

(A) (a+x0)(x-x0)+(b+y0)(y-y0)=0
(B) (a-x0)(x-x0)+(b-y0)(y-y0)=0
(C) (a-x0)(x+x0)+(b-y0)(y+y0)=0
(D) (a+x0)(x+x0)+(b+y0)(y+y0)=0


3.34 Cho đường tròn x2<sub>+y</sub>2<sub>=4. Để tìm tiếp tuyến đi qua điểm M(2;2) một học sinh tiến </sub>
hành như sau :


(I) Tiếp tuyến cần tìm có phương trình
A(x-2) +B(y+2)=0


(II)Từ điều kiện tiếp xúc ta có :
,


B


A


B
A


<b>2</b>
<b>2</b>


<b>2</b>


<b>2</b> 






, suy ra A.B=0


(III) Nếu A=0 và B <b>0</b><sub>, ta được tiếp tuyến y+2=0 </sub>
Nếu B=0 , và A<b>0</b><sub>, ta được tiếp tuyến x-2=0</sub>


NếuA=B=0, khơng có tiếp tuyến
Lí luận trên :


A) Đúng hoàn toàn (B) sai từ giai đoạn (I)


(C) sai từ giai đoạn (II) (D) sai ở giai đoạn (III)
3.35 . Cho a(<b>5</b>,<b>2</b>)<sub>, </sub>b(<b>7</b>,<b>3</b>)<sub>. Xác định toạ độ véctơ </sub>
(Au(<b>2</b>,<b>9</b>) (B)u (<b>12</b>,<b>1</b>)
(C)(B)u(<b>7</b>,<b>4</b>) (D)u(<b>12</b>,<b>1</b>)


3.36. Tìm toạ độ của véc tơ u<sub> biết</sub>ua <b>2</b>b<sub> với </sub>
a (<b>1</b>,<b>4</b>) , b(<b>6</b>,<b>15</b>)


(Au(<b>2</b>,<b>9</b>)<sub> (B)</sub>u (<b>12</b>,<b>1</b>)
(C)(B)u(<b>7</b>,<b>4</b>)<sub> (D)</sub>u(<b>12</b>,<b>1</b>)


3.37 Cho A (-1,3) , B(1,1) , C(2,5) . Xác định toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC


(A) G(1,3) (B) G(3,1) , (C)(-2, <b>2</b>
<b>5</b>




) . ; (D) G( <b>3</b>,<b>3</b>)
<b>2</b>


3.38 Cho A(2,1) ; B (1;-3) ; C(3;0) . Xác định điểm D sao cho ABCD là
hình bình hành ( các đỉnh viết theo thứ tự vòng tròn )


(A) D(1,3) ; B D(4,4) (C) D( <b>7</b> ,<b>0</b>)
<b>17</b>


; (D) D(-7; 19)


3.39 CHo A(2,1) ; B( 1;-3) ; C( 3;0) . Các định điểm D sao cho ABCD là hình bình hàng
( các đỉnh viết theo thứ tự vòng tròn )


(A) D(-4,-4) ; B D(2,-4) (C) D( <b>2</b>,<b>4</b>)<sub> ; (D) D(-7; 9) </sub>
3,40 Cho 2 điểm A(-2;1) và B(4;5) . Toạ độ trung điểm I của AB :
(A) I(1,3) ; B I(3,3) (C) I(-3;2) ; (D) I(-2; 5)



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

)
;
(
b
),
,
(


a <b>56</b>  <b>3</b><b>1</b>


(A) u(<b>15</b>,<b>18</b>) (B) u(<b>6</b>,<b>5</b>);
(C) u(<b>12</b>,<b>17</b>)<sub> (D) </sub>u(<b>8</b>,<b>7</b>)<sub>;</sub>


3.42 Cho A(2,1) ; B((1;-3) . Tìm toạ độ giao điểm I của hai đường chéo hình bình hành
OABC


(A) I( ;<b>3</b>)
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>1</b>


(B)I( ;<b>2</b>)
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>5</b>


(C) I(2,6) (D) I( ,<b>2</b>)
<b>3</b>
<b>2</b>


<b>1</b>


3. 43 Cho M(1,1) ; N(2,3) . Tính MN


(A) MN= <b>5</b><sub>; (B) MN=2</sub> <b>2</b><sub> ; (C) MN = 17 ; (D) MN =</sub> <b>12</b>
<b>5</b>


3.44 Tính diện tích hình vng ABCD, biết A(2,-3 ); C(5,2)
(A) S=17 ; (B) S=34 <b>2</b><sub> ; (C) S=34 ; (D) S=23</sub>


3.45 Cho tam giác có các đỉnh A(1,2) ; B( -2;6) ; C(4;2) . Tìm toạ độ trực tâm H của tam
giác ABC


(A) H( ,<b>3</b>)
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>1</b>


; (B) H( ,<b>2</b>)
<b>7</b>
<b>2</b>
<b>3</b>


; (C) H(-2; <b>2</b>)
<b>5</b>




; (D) H( <b>13</b>
<b>44</b>


<b>13</b>
<b>25</b>


,


3.46 Xác định toạ độ giao điểm của hai đường thẳng
2x+5y-3=0, x-3y=0


(A) Hai đường tẳhng không cắt nhau
(B) Toạ độ giao điểm là A(1;2)


(C) Toạ độ giao điểm là ( ;<b>11</b>)
<b>3</b>
<b>11</b>


<b>9</b>


(D) Có vơ số giao điểm


3.47 Viết véc tơ u<sub> dưới dạng </sub>uxiyJ<sub> khi biết toạ độ của</sub>u<sub> là : </sub>
)


;
(
u
);
;
(
u
);


;
(
u
)
;
(
u
),
;
(


u <b>2</b><b>3</b>  <b>14</b>  <b>20</b>  <b>0</b><b>1</b>  <b>00</b>


(A) ui <b>3</b>;ui<b>4</b>Þ;u <b>2</b>i;uJ;ui
(B) ui <b>3</b>;ui<b>4</b>Þ;u<b>2</b>i;uJ;ui
(C) ui <b>3</b>;ui<b>4</b>Þ;u<b>2</b>i;uJ;ui
(D) ui <b>3</b>;ui<b>4</b>Þ;u <b>2</b>i;uJ;ui
3.48 cho ba véc tơ a(<b>2</b>;<b>1</b>),b (<b>3</b>;<b>4</b>),c(<b>7</b>;<b>2</b>)
Đặt u <b>2</b>a <b>3</b>bc<sub>. Ta có :</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

3.49. Tìm toạ độ cúâcc véc tơ sau :

)


cos


j


i


π


f


,


j


q



;


i



p

<b>5</b>

<b>24</b>

<b>0</b>


(A)P (<b>1</b>;<b>0</b>),q (<b>0</b>;<b>5</b>),f (π; cos<b>240</b>)
(B)P(<b>1</b>;<b>0</b>),q (<b>0</b>;<b>5</b>),f (π; cos<b>240</b>)


(C)P(<b>1</b>;<b>0</b>),q(<b>0</b>;<b>5</b>),f (π;cos<b>240</b>)
(D)P(<b>1</b>;<b>0</b>),q (<b>2</b>,<b>5</b>),f (π; cos<b>240</b>)


3.50 Cho A(2,-3),B(3,4) . Tìm điểm M trên trụ choành để A, B,M thẳng hàng .


(A)M(1.0) ; (B) M(4,0) ; (C) M( ; <b>3</b>)
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>5</b>





; (D) M( <b>7</b> ,<b>0</b>)
<b>17</b>


3.51 Cho hai véc tơc(<b>4</b>;<b>1</b>) và f (<b>1</b>;<b>4</b>). Khi đó :
(A) (e,f <b>72011</b>'<sub> (B) (</sub>e,f <b>18</b>'<b>22</b>'


(C) (e,f <b>50</b>'<b>25</b>'<sub> (D) (</sub>e,f <b>61</b>'<b>55</b>'


3.52 Cho ba véc tơ a(<b>2</b>;<b>1</b>),b(<b>3</b>;<b>4</b>);c(<b>7</b>;<b>2</b>)


Tìm các số k,h để ckahb


(A) k=2,5 ; h=-1,3 (B) k=4,6 ; h=-5,1
(C) k=4,4 ; h=-0,6 (D) k=3,4 ; h=-0,2


3.53 Cho A(0,2) ; B(-1; -2) . Xác định toạ độ điểm M chia đoạn thẳng BA theo tỉ số -2


(A) M( <b>3</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>1</b>


,


) (B) M(<b>2</b>
<b>5</b>


<b>2</b>
<b>1</b>


,


)
(C) M(2,6) (D) M(-8,7 )
3.55 Cho u(<b>2</b>,<b>3</b>)<sub> , </sub>v(<b>6</b>,m)<sub>. Tìm m để </sub><sub>u</sub><sub></sub><sub>v</sub>
(A) m=3 ; (B) m=-2 ; (C) m=6 , (D) m=-4


3.56, Giả sử e(<b>4</b>;<b>1</b>)vµf (<b>1</b>;<b>4</b>). <sub> khi đó để véc tơ </sub><sub>a</sub> <sub></sub><sub>c</sub><sub></sub><sub>m</sub><sub>f</sub><sub> vng gócvới trụ c hồnh thì</sub>
:



(A) m=1 (B) m=-1


(C) m=5 (D) Một kết quả khác
3.57 Cho ba điểm M(-1;-2);N(3;2),P(4;-1)


(A) Ba điểm M. N,P là ba điểnh của một tam giác cân tại N
(B) Ba điểm M , N , P thẳng hàng


(C) ) Ba điểm M , N , P là ba đỉnh của một tam giác
(D) Tất cả các câu trên đều sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

(A) Toạ độ trọng tâm của tam giác ABC là (0,1)
(D) Không tồn tại trọng tâm , Vì A, B, C thẳng hàng
3,59 Cho a (x,y). Khi đó :


(A)a.ix<sub> và </sub>a.Þ y<sub> (B) )</sub>a.i y<sub> và </sub>a.Þ x<sub> </sub>
(C) a.i<b>0</b><sub> và </sub>a.j<b>1</b><sub> (D )</sub>a.i<b>1</b><sub> và </sub>a.Þ<b>0</b><sub> </sub>


3.60 ta có u (<b>4</b>,<b>0</b>) v'=(2,m)


(A) với mọi m (B) khơng có m
(C) Khi và chỉ khi m=0 (D) m=2


3.61 ChoA(3,7); I(4,1) . Tìm toạ độ điểm B đối xứng của A qua I
(A) B(1,-1) (B) (5,-5) (C) (4,7) (D) B(3,1)


3.62 Viết phương trình tham số của đường thẳng qua M (-3,2) và nhận u (<b>1</b>,<b>2</b>) làm
véc tơ chỉ phương



(A) 3x+4y-13=0 ; (B) <b>1</b>
<b>4</b>
<b>4</b>


<b>3</b> 





 y
x


(C) <b>3</b>


<b>1</b>
<b>2</b>


<b>1</b> 



 y
x


(D) x=-3+1
y=-2-2t


3.63 Viết phương trình đường thẳng đi qua giao điểm hai đường thẳng 3x-5y+2=0 và
5x-2y+4=0 , đồng thời song song với đường thẳng 2x-y+4=0


(A) 5x+y-14=0 (C) 4x-3y-13=0


(C) 38x-19y+30=0 (D) 2x-3y-28=0


3.64 Tìm toạ độ điểm N đối xứng của M(-5;13) qua đường thẳng (d) ; 2x-3y-3=0
(A)(2,2) (B) (3,2) (C) 11,-11) (D) (3,1)


3.65 Cho M1(x1;y1) ; M2( x2;y2) phương trình đường trung trực của M1M2 là :
(A) (x2-x1)x+(y2-y1)y+x <b>22</b> <b>0</b>


<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>


<b>2</b>x y  y 


(B) 4(x2-x1)x-2(y2-y1)y+x<b><sub>2</sub>2</b>x<b><sub>1</sub>2</b> y<b>2<sub>1</sub></b>  y<b><sub>2</sub>2</b> <b>0</b>


(C) 2(x2-x1)x+2(y2-y1)y+x

<b>0</b>



<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>


<b>2</b>

x

y

y


(D)2(x2-x1)x-2(y2-y1)y+x <b>22</b> <b>0</b>


<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>


<b>2</b>x y  y 


3.66 Cho A(4;5) ; B( -5;-1), (C)=(1;1) . Phương trình đừng cao đi qua A của tam giác
ABC là :


(A)6x+2y-34=0 (B) 5+2y-38=0
(C) 7x+2y-40=0 (D) 2x+2y-40=0
3.67 Cho các đường thẳng sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

(B) Ta có (a) (b), (c) cắt (d) và (e) trùng (f)
(C) Ta có (a) cắt (b), (c) trùng (d) và (e) (f)
(D) Ta có (a) cắt (b), (c) (d) và (e) trùng (f)
3.68 Cho ba đường thẳng (1) x-y+ <b>29</b> <b>0</b>


(2) <b>3</b>x y <b>29</b> (3)x-y+ <b>32</b>  <b>17</b><b>0</b>


(A) ba đường thẳng trên không đồng qui
(B) (1) và (2) cắt nhau , (1) cũng cắt (3)


(C) (1) và (2) song song , (1) cũng song song với (3)
(D) tất cả các câu trên đều sai


3.69 hãy viết phương trình tham số của đường tẳhng đi qua hai điểm trong mỗi trường


hợp sau :


(a) A=(-3;0), B=(0,50 ; (b) A=(4;1); (B) =(4;2)
(A) (a) x=-3+t (b) x=4
y=-5t y=1+t
(B) (a) x=-3+3t (b) x=-4
y=5t y=1+t
(C) (a) x=-3+3t (b) x=4
y=5t y=1+t
(D)(a) x=-3-3t (b) x=4
y=5t y=1-t


3.70 Cho đường thẳng d có phương trình tham số x=1+2t
y=-5+3t
Giao điểm của d với trục hoành và với trục tung lần lượt là :


(A) (- <b>3</b> ;<b>0</b>)
<b>13</b>


và (0; <b>2</b> )
<b>13</b>


(B) ( <b>3</b> ;<b>0</b>)
<b>13</b>


và (0; <b>2</b>)
<b>13</b>


(C) (5;0) và (0;-1) (D) (2;0) và (0;-1)



3.71 Cho điểm A(-5;2) và đường thẳng <b>2</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>2</b>



 y
x
:
Δ


. Hãy viết phương trình các
đường thẳng Δ<b>1</b> đi qua A và song song với Δ;Δ<b>2</b> đi qua A và vng góc với Δ .


(A) <b>2</b>


<b>2</b>
<b>1</b>
<b>5</b>
<b>1</b>


 y
x
:
Δ


; Δ<b>2</b> :<b>2</b>x <b>2</b>y<b>9</b> <b>0</b>



(B) <b>2</b>


<b>2</b>
<b>1</b>
<b>5</b>
<b>1</b>



 y
x
;
Δ


; Δ<b>1</b> : 2x-y+9=0


(C) <b>2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>5</b>
<b>1</b>



 y
x
:
Δ


; Δ<b>2</b> :x <b>2</b>y<b>9</b><b>0</b>



(D) ;Δ :


y
x


:


Δ<b>1</b> <b>2</b>


<b>2</b>
<b>2</b>
<b>5</b>




x-2y+9=0
3.72 Xét hai đường thẳng sau đây :
x=4-2t x=8+6t


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

(A) Hai đường thẳng này cắt nhau
(B) Hai đường thẳng đó song song
(C) Hai đường thẳng đó trùng nhau
(D) Chưa có kết luận được


3.73 Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng có phương trình
x=2+2t


y=3+t



(A) (12;13) (B) (-21;5)


(C) (-2;1) (D) Khơng có giao điểm


3.74 Hình chiếu vng góc của điểm M(3;-2) xuống đường thẳng
x=t


y=1 là


(A) (1;3) (B) (3;1) C(2;5) D(5;2)


3.75. Phương trình hai đường tẳhng : (d1) qua C(4;-1) v à song song với đường thẳng
x-3y=0,(d2) qua C(4;-1) và song song với đường thẳng2x+5y+6=0


(A)(d1) : (x-4)-3(y+1)=0 ; (d2): 2( x+4)+5(y+1) =0
(B)( d1) : (x-3y-7=0 ; ( d2): 2x+5y-3 =0
(C) (d1) : 2(x+4)+5(y+1)=0 ; (d2): ( x-4)-3(y+1) =0
(D) (d1) : 2x+5y -3=0 ; (d2): x-3y-7 =0


3.76 Cho hai điểm P(4;0),Q(0;-2) . Phương trình đường thẳng đi qua điểm A(3;2) và
song song với đường thẳng PQ là :


(A) x-2y-4=0 (B) y-2x-4=0
(C) 2x+2y-5=0 (D) x-2y+1=0


3.77 tam giác ABC có AB : 5x-3y+2=0 và các đường cao qua A, B lần lượt có phương
trình 4x-3y+1=0 ; 7x+2y-22=0. lập phương trình cạnh CA.


(A) 3x+4y-22=0 (B) 2x-7y-5=0


(C) 3x+5y-23=0 (D) 8x-3y+17=0


3.78 Viết phương trình tổng quát của đường tẳhng qua hai điểm
A( 4;-1) và B(-2;7)


(A) 5x+y-14=0 (B) 4x-3y-13=0
(C) 38x-19y+70=0 (D) 2x-3y-28=0


3.79 Viết phương trình đừơng thẳng qua (3;-4) và song song với đường thẳng x+4y
-2=0


(A) x+4y+13=0 (B) 25x+2y-13=0
(C) x-13y-13=0 (D) 8x-9y+13=0


3.81 Viết phương trình trung trực của một cạnh tam giác , biết trung điểm các cạnh :
M(-1;-1);N(1,9);P(9,1)


(A)x+5y-14=0 ; (B) 3x-12y+7=0
(C) 5x-6y-2=0 ; (D) 4x+7y+11=0


3.82 Trong các điểm sau , điểm nào có khoảng cách đến đường thẳng 4x-3y-7=0 bằng
1?


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

(A) (<b>3</b>,<b>0</b>)
<b>5</b>


; (B ) (2,2) (C)( 3,2) (D) (5,5)


3,83 Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua haid diểm A(4,-1) và B(-2,7)
(A) x= -2+3t (B) x=-3+4t



y=-4-3t y=4-t
(C) x=-3+t (D) x=4-3t
y=-2-2t y=-1+4t


3,84 Tìm toạ độ H, hình chiếu của M(x;y) sao cho khoảng cách từ Ma đến đường
thẳng Ax+By+C=0 bằng h không đổi là :


(A) Hai đường thẳng song song có khoảng cách bằng h
(B) hai đường tẳhng song song có phương trình


Ax+By+C+h=0; Ax+By+C-h=0
(E) tất cả các câu trên đều sai


3.85Tập hợp những điểm M (x;y) sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng
Ax+By+C=0 bằng h không đổi là :


(A) hai đường thằng song song có khoảng cách bằng h
(B) Hai đường tẳhng song song có phương trình


Ax+By+C+h A<b>2</b> B<b>2</b> <b>0</b><sub> Ax+By+C-h</sub> A<b>2</b> B<b>2</b> <b>0</b>


(C) Hai đường thẳng sog song có phương trình
Ax+By+C+h=0 ; Ax+By+C-h=0 ;


(D) Tất cả các câu trên đều sai


3.86 so với đường tẳhng y=x-2 ; hai điểm (7;6) và ( -1;2) ;
(A) nằm về hai phía



(B) nằm về cùng một phía
(C) nằm trên đường thẳng đó .


(D) Một điểm thuộc đường thẳng , một điểm nằm ngoài


3,87(A) hai đỉêm O(0;0) và A(2;0) cùng nằm khác phía so với đường thẳng x-y+2=0
(B) hai điểm O(0;0) và A(2;0) cùng nằm về một phía của đường tẳhng x-y+2=0
(C) Điểm O(0,0) thuộc đường tẳhng x-y+2=0


(D) hai điểm O(0,0) và A(2;0) cùng thuộc đường thẳng
x-y+2=0


3.88 Cho ABC trong mặt phẳng hệ trục toạ độ vng góc Oxy, biết A(3; -7); B(9;-5) ;
C( -5;9) . Khi đó góc lớn nhất của ΔABC<sub> là </sub>


(A) GócA (B) góc B (C) góc C
(D) Khơng có . Vì cả ba góc đều bằng nhau


3.89. Cho hai đường thẳng Δ<sub> : px+y+3=0 ; </sub>Δ':xpy <b>5</b><b>0</b>


(A) cos( <b>1</b>


<b>12</b>
<b>2</b>





p
)


'


Δ


..


Δ


(B) cos( <b>1</b>


<b>5</b>
<b>2</b>





p
p
)


'


Δ


,


Δ


(C) cos( <b>1</b>



<b>2</b>
<b>2</b>





p
p
)


'
..Δ
Δ


(B) cos( <b>2</b> <b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

3.90 Cho phương trình 2x2<sub>+2y</sub>2<sub>-5x-4y+1-m</sub>2<sub>=0. Nếu đây là phương trình của một đường</sub>
trịn , hãy tìm tâm I và bán kính R


(A) Khơng phải đường trịn


(B) I(1; <b>4</b> <b>33</b>


<b>1</b>
<b>4</b>


<b>5</b> <b>2</b>





 m


R
);


(C) I(1; <b>4</b> <b>8</b> <b>33</b>


<b>1</b>
<b>4</b>


<b>5</b> <b>2</b>





 );R m


(D I(1; <b>4</b> <b>8</b> <b>33</b>


<b>1</b>
<b>4</b>


<b>5</b> <b>2</b>




 m


R


);


3.91. Tìm quỹ tích các điểm M sao cho 2MA2<sub>-3MB</sub>2<sub>=k</sub>2<sub>. trong đó ,A(1;1) và B(9;7) .</sub>
Một học sinh tiến àhnh như sau :


(I) Gọi toạ độ của M là (x;y), với A(1;1) , B( 9;7) , ta có :
2MA2<sub>-3MB</sub>2<sub>=k</sub>2 <b>2</b>(x <b>1</b>)<b>2</b>  <b>3</b>(x <b>9</b>)<b>2</b>  <b>3</b>(y <b>7</b>)<b>2</b> k<b>2</b>


(II)Biến đổi phương trình trên trở thành
-x2<sub>-y</sub>2<sub>+50x+38y-386-k</sub>2<sub>=0</sub>


<b>0</b>
<b>386</b>


<b>38</b>


<b>50</b> <b>2</b>


<b>2</b>
<b>2</b>









 x y x y k



<b>2</b>
<b>2</b>


<b>2</b>


<b>600</b>
<b>19</b>


<b>25</b>) (y ) k


x


(     


 <sub> (*)</sub>


(III) vậy quỹ tích M là đường trịn có phương trình (*)
Lời giải trên


(A) sai từ giai đoạn(I) (B) sai từ giai đoạn(II)
(C) sai ở giai đoạn(III) (D) Đúng hoàn tồn


3,92 Cho đường trịn x2<sub>+y</sub>2<sub>-4x+8y-5=0. Viết phương trình tiếp tuyến đi qua A(-1;0)</sub>
(A) 3x+4y+3=0 (B) 3x+4y+5=0


(C) 3x-4y+3=0 (D) 3x+18y+5=0


3.93 Cho đường tròn x2<sub>+y</sub>2<sub>=4. Tiếp tuyến song song với đường thẳng 3x-y+17=0 </sub>
là :



(A) 6x-2y+4=0 và 6x-2y-4=0
(B) 9x-3y+8=0 và 9x-3y-8=0
(C) 3x-y+1=0 và 3x-y-1=0


(D) 3x-y+<b>2</b> <b>10</b><sub>=0 và 3x-y-2</sub> <b>10</b><sub>=0</sub>


3.94 Cho hai điểm cố định F1 và F2 với F1 F2 =2c(c>0)


(I) Đường e líp ( cịn gọi là elip) là tập hợp các điểm M sao cho MF1+MF2=2a
trong đó a là số không đổi


( II) ta nói F1 và F2 là cácc tiêu điểm của e líp ; khoảng cách 2c được gọi là tiêu cự
của e líp ; các đoạn thẳng MF1 và MF2 được gọi là các bán kính qua tiêu của
điểm M( với M nằm trên e líp)


trong hai câu trên :


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

3.95 Cho đường tròn tâm ) nằm trong đường tròn tâm O', vối O khác O'. Quỹ tích
tâm I của đường tròn tiếp xúc với (O) và (O') là :


(A) Một e lip (B) Một đường tròn
(C) Một parabol (D) Một hyperbol


3.96 chọn hệ trục toạ độ sao cho Oy là đường thảng đi qua hai điêu điểm F1 và F2,
còn Ox là trung trực đoạn F1 F2, <sub>thì ta được phưnng</sub><sub>trình e líp có dạng</sub>


(A) <b>2</b> <b>1</b>


<b>2</b>
<b>2</b>


<b>2</b>


b
y
a
x


, trong đó, a2<sub>-c</sub>2<sub>=b</sub>2<sub>, a>b>0</sub>


(B) <b>2</b> <b>1</b>


<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>


b
y
a
x


, trong đó, a2<sub>-c</sub>2<sub>=b</sub>2<sub>, a>b>0</sub>


(C) <b>2</b> <b>1</b>


<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>



b
y
a
x


, trong đó, a2<sub>-c</sub>2<sub>=b</sub>2<sub>, a>b>0</sub>


(D) <b>2</b> <b>1</b>


<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>


b
y
a
x


, trong đó, a2<sub>-c</sub>2<sub>=b</sub>2<sub>, a>b>0</sub>


3.97 Cho e líp (E) : <b>9</b> <b>25</b> <b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>



 y
x



(A) (E) có tiêu điểm (0;4) và (4;0) , các đỉnh (-3; 0);( 3;0) và ( 0;-5) ;(0,5)
(B) (E) có tiêu điểm (0;-4) và (0;4) , các đỉnh (3; 0);( 0;3) và ( 0;-5) ;(0,5)
(C) (E) có tiêu điểm (0;-4) và (0;4) , các đỉnh (-3; 0);( 3;0) và ( 0;-5) ;(0,5)
(D) (E) có tiêu điểm (4;0) và (-4;0) , các đỉnh (-3; 0);( 3;0) và ( -5;0) ;(5,0)


3.98 Cho e líp (E) :<b>25</b> <b>9</b> <b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>



 y
x


Xác định hai tiêu điểm va fcác đỉnh của (E)


(A) (E) có tiêu điểm (0; 4 và (4;0), các đỉnh (-3;0);(3;0) và (0;-5);(0;5)
(B) (E) có tiêu điểm (-4; 0)và (4;0), các đỉnh (0;-3);(0;3) và (-5;0);(5;0)
(C) (E) có tiêu điểm (0; 4) và (4;0), các đỉnh (0;3);(3;0) và (-5;0);(5;0)
(D)(E)có tiêu điểm (-4; 0) và (4;0), các đỉnh (3;0);(-3;0) và (-5;-0);(5;0)


3.99 Một e lip có tiêu điểm F1(-2;0), tiêu điểm kia đối xứng qua O, độ dài trụ
clớn bằng 10 , nó có phương trình chính tắc là :


(A) <b>25</b> <b>21</b> <b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>



 y
x



(B) <b>21</b> <b>25</b> <b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>



 y
x


(B) <b>21</b> <b>25</b> <b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>



 y
x


(D) <b>25</b> <b>21</b> <b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>



y
x


3.100 Viết phương trình chính tắc của elíp , biết một tiêu điểm F1(- <b>3</b>;<b>0</b>)<sub> tiêu </sub>


điểm kia đối xứng qua O , điểm M (1; <b>2</b> )
<b>3</b>



nằm trên e líp


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

(C) <b>4</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>

y
x
(D)
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>9</b>
<b>2</b>



y


3.101 > (I) E lip có tiêu cự bằng 2c, trụ clớn bằng 2a thì có phương trình chính


tắc <b>2</b> <b>1</b>


<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>


b
y
a


x


với a2<sub>-c</sub>2<sub>=b</sub>2


(II) Elip có phương trình


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>


q
y
p
x


(p<b>0</b>,q <b>0</b>) thì nó có tiêu cự2c= p<b>2</b>  q<b>2</b>
Trong hai câu trên


(A) (I) đúng và (II) sai (A) (I) đúng và (II) sai
(A) (I) đúng và (II) sai (A) (I) đúng và (II) sai


3.102 VIết phương trình chính tắc của dường e líp (E), biết rằng (E) có độ dài trụ


clớn bằng 8 và tâm sai e= <b>2</b>
<b>3</b>


(A)<b>16</b> <b>4</b> <b>1</b>


<b>2</b>
<b>2</b>



y
x


(B) <b>4</b> <b>16</b> <b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>



y
x


(C)<b>16</b> <b>4</b> <b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>



 y
x


(D)<b>16</b> <b>4</b> <b>1</b> <b>4</b> <b>16</b> <b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>





y hcx y
x


3.103. Một elip(E) có độ dài trục bé bằng 8 và tiêu cự bằng 4, khi đó , nó có
phương trình chính tắc là :


(A) <b>20</b> <b>16</b> <b>1</b> <b>16</b> <b>20</b> <b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>




y hcx y
x


(B)<b>20</b> <b>16</b> <b>1</b> <b>16</b> <b>20</b> <b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>




 y hcx y


x


(C)<b>16</b> <b>16</b> <b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>



 y
x


(D) <b>16</b> <b>20</b> <b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>



 y
x


3.104 Đểtìm phương trình chính tắc của elip đi qua hai điểm M(1;0) và N( <b>2</b> ;<b>1</b>)
<b>3</b>


Một học sinh tiến hành


(I) Giả sử elíp có phương trình chính tắc


)
b
a
(
b


y
a
x


 <b><sub>2</sub></b> <b>1</b>


<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>


(II) Vì elíp đi qua hai điểmM(1;0) và N( <b>2</b> ;<b>1</b>)
<b>3</b>


nên <b>1</b>


<b>0</b>
<b>1</b>


<b>2</b>


<b>2</b>  


b


a <sub> và </sub> <b>1</b>


<b>1</b>
<b>4</b>



<b>3</b>
<b>2</b>


<b>2</b>  


b


a <sub>. </sub>


Suy ra a2<sub>=1 và b</sub>2<sub>=4</sub>


(IV) Vậy không có phương trình chính tắc cho e lip đó
L:í luận trên :


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

3.105 Chọn câu sai .


(A) Chiều dài 2a và chiều rộng 2b của hình chữ nhật cơ sở lần lượt được gọi là
độ dài trục lớn và độ dài trục bé củae líp .


(B) Mọi elíp đều nhận các trục toạ độ làm trục đối xứng và gốc toạ độ là tâm
đối xứng


(C) Bốn đỉnh củaelíp phải nằm trên hìnhc hữ nhật cơ sở


(D) Bấy kỳ điểm nào của elip mà không phải là đỉnh cũng đều ằnm bên trong
hình chữ nhật cơ sở của nó .


3.106 Xác định các tiêu điểm , tâm sai của elíp có phương trình
x2<sub>+25y</sub>2<sub>=25</sub>



(A) F( <b>2</b>,<b>0</b>)
<b>3</b>

e= <b>6</b>
<b>11</b>
<b>0</b>
<b>30</b>
<b>11</b>
<b>5</b>
<b>3</b>

 , ;e
F
(
)
B
(
;
;


(C)F( <b>3</b><sub> 0); e=</sub> <b>2</b>
<b>3</b>


(D) F(<b>2</b> <b>6</b><sub> ,0 ; e=</sub> <b>5</b>
<b>6</b>
<b>2</b>


Ghi chú : ở đây F(m,<b>0</b>) là cách viết tắt của hai tiêu điểm (-m,0) và (m,0)
3.107 Viết phương trình chính tắc của e líp mà elip này là tập hợp những điểm
có tổng các khoảng cách đến (-6,0) và (6,0) bằng 14



(A) x2<sub>+2y</sub>2<sub>=36 (B) 3x</sub>2<sub>+5y</sub>2<sub>=30</sub>


(C)<b>20</b> <b>5</b> <b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>



y
x


(D) <b>49</b> <b>13</b> <b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>



y
x


3.108(I) Nếu tâm sai e càng bé ( tức là càng gần 0) thì hình chữ nhật cơ sở càn
gần với hình vng , do đó đường e lip càng gần với đường tròn .


(II) Nếu tâm sai e càng lớn ( Tức vàng gần 1) thì hình chữ nhật cơ sở của nó
càng " dẹt" đường elip cũng càng "dẹt"


trong hai câu trên:


(A)(I) đúng và (II) sai (B)(II) đúng và (I) sai
(C)(III) cả hai đúng (D) cả hai sai



3.109 Trong các phương trình sau , phương trình nào biểu diễn một elip có truc


nhỏ là 16 và tâm sai e=<b>5</b>
<b>3</b>


(A) <b>169</b> <b>25</b> <b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>



 y
x


(B) <b>100</b> <b>64</b> <b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>



 y
x


(C) <b>49</b> <b>4</b> <b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>



y
x


(D) <b>16</b> <b>7</b> <b>1</b>


<b>2</b>
<b>2</b>



 y
x


3.110 Trong cac phương trình sau , phương trình nào biểu diễn một elip có tiêu cự


24 và tâm sai e=<b>13</b>
<b>12</b>


(A) <b>169</b> <b>25</b> <b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>



 y
x


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

(C) <b>25</b> <b>9</b> <b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>

y
x


(D) <b>25</b> <b>9</b> <b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>




y
x


3.111. Cho hai điểm cố định F1,F2 có khoảng cáchF1.F2 =2c. Đường hypebol( còn
gọi là hypebol) là tập hợp điểm M sao cho )


(A) MF1-MF2=2a, trong đó a là số dương khơng đổi
(B) MF1+MF2=2a, trong đó a là số dương khơng đổi , a>c
(C) MF1-MF2=2a, trong đó a là số dương khơng đổi , a<c
(D) MF1-MF2=2a, trong đó a là số dương tuỳ ý .


3.112 Cho đường tròn tâm O bán kính R và một điểm F nằm ngoài (O) . Tập hợp
các tâm đường tròn đi qua F và tiếp x úc với (O) là :


(A) hypebol nhận O,J làm hai tiêu điểm , với I a là trung điểm ò. Tập hợp các
đường tròn đi qua F và tiếp xúc với (O) là :


(A) Hypebol nhận O , J là hai tiêu điểm , với J là trung điểm OF, độ dài trục thực
bằng R/2


(B) Một Hypebol nhận O , F là hai tiêu điểm , độ dài trục thực bằng R
(C) Đường trịn tâm J , bán kính R , với J là trung điểm OF


(D) Một kết luận khác


3.113(I) ta chọn một hệ trục toạ độ sao cho trục hoành Ox đi qua tiêu điểm F1 và
F2, trục Oy là đừơng trung trực của F1F2, khi đó phương trình hypebol có dạng :



,
b
y
a
x
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>



trong đó c2<sub>=b</sub>2<sub>-a</sub>2


(II) Nếu chọn trục tung đi qua hai điểm của hypebol có dạng


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>


a
y
b
x


trong đó c2<sub>=b</sub>2<sub>-a</sub>2



(II)Nếu chọn trục tung đi qua hai tiêu điểm của Hypebol, trụcOx là đường
trung trực của F1F2, , Thì phương trình hypebol có dạng :


- <b>2</b> <b>1</b>


<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>


a
y
b
x


, trong đó c2<sub>=b</sub>2<sub>-a</sub>2
Trong hai câu trên :


(A) Chỉ có câu (I ) đúng (A) Chỉ có câu (II ) đúng
(A) Cả hai câu đều đúng (A) Cả hai câu đều sai


3.114 Viết phương trình chính tắc của hypebol, biết trị tuyệt đối hiệu các bán
kính qua tiêu điểm của điểm M bất kỳ trên hypebol là 8 ; tiêu cự bằng 10 .


(A) - <b>9</b> <b>16</b> <b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>




 y
x


(B) <b>4</b> <b>3</b> <b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>



 y
x


(C) <b>4</b> <b>3</b> <b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>



y
x


(D) <b>16</b> <b>9</b> <b>1</b> <b>9</b> <b>16</b> <b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>





 y hc x y


x


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

(A) <b>9</b> <b>16</b> <b>1</b>
<b>2</b>



y
x


(B) <b>4</b> <b>3</b> <b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>



 y
x


(C) <b>4</b> <b>3</b> <b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>



y
x


(D) <b>16</b> <b>9</b> <b>1</b> <b>9</b> <b>16</b> <b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>







 y hc x y
x


3.116 Cho hypebol, có phương trình chính tắc . Tìm câu sai :


(A) gốc toạ độ O là tâm đối xứng ;Ox, Oy là hai trục đối xứng của hypebol,


(B) Trục đối xứng chứa hai tiêu điểm được gọi là trục ảo , tục kia được gộ là trục
thực của hypebol, .


(C) Khoảng cách 2 a giữa hai đỉnh được gọi là độ dài trục thực , 2b được gọi là
độ dài trục ảo


(D) ta gọi tỉ sốa e
c




giữa tiêu cự và độ dài trục thực là tâm sai của đường
hypebol,


3.117 hypebol: <b>2</b> <b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>





b
y
a
Ï


có hai đường tiệm cận là :


(A)  <b>0</b>  b <b>0</b>
y
a
x

b
y
a
x


(B)  <b>0</b>  b <b>0</b>
y
a
x

a
y
b
x



(C) -  <b>0</b> b <b>0</b>
y
a
x

a
y
b
x


(D)   <b>0</b> a <b>0</b>
y
b
x

a
y
b
x


3.upload.123doc.net hypebol, <b>16</b> <b>9</b> <b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>



 y
x


có hai tiêu điểm
(A) F1(-3;0); F2(3;0) (B) F1(-5;0); F2(0;5)



(C) F1(-2;0); F2(2;0) (D) Một kết quả khác


3.119hypebol: <b>25</b> <b>9</b> <b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>



 y
x


có tích hai hệ số góc c ủa hai đường tiệm cận là :
(A) 0,16 (B) -0,36 (C) 25,5 (D) -3


3.120 . Xác định tiêu điểm , tâm sai của hypebol: (H) <b>5</b> <b>45</b> <b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>



 y
x


(A)F(<b>7</b>,<b>0</b>);e<b>7</b> (B) F(<b>5</b> <b>2</b>,<b>0</b><sub>;e=</sub> <b>10</b>


(C)F( <b>13</b>


<b>233</b>
<b>0</b>


<b>233</b> 



 , );e


(D) F( <b>3</b>
<b>13</b>
<b>0</b>


<b>13</b> 


 , ;e


3.121. Trong các phương trình sau , phương trình nào biểu diễn một hypebol: có
hiệu khoảng cách đến hai điểm (<b>5</b>,<b>0</b>)b»ng<b>4</b>?


(A) <b>5</b> <b>45</b> <b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>



 y
x


(B) <b>4</b> <b>21</b> <b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>



 y
x



(C) x2<sub>-y</sub>2<sub>=7 (D) </sub> <b><sub>1521</sub></b> <b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

3.122 Trong các phương trình sau , phương trình nào biểu diễn một hyperbol có


tiêu cự 6, tâm sai <b>2</b>?
<b>3</b>


(A) <b>36</b> <b>64</b> <b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>



 y
x


(B) <b>25</b> <b>16</b> <b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>



y
x


(C)x2<sub>-y</sub>2<sub>-1 (D)</sub> <b><sub>1521</sub></b> <b>1</b>


<b>16</b>
<b>169</b>
<b>2</b>
<b>2</b>


 y
x


3.123. Xác định tâm sai , tiệm cận của hypebol <i>x</i>2
9 <i>−</i>


<i>y</i>2
4 =1
(A) e=

2<sub>5</sub> ; y= <i>±</i>3<i>x</i> (B) e= 13

233 y= <b>13</b>


<b>8</b>x


(C) e=

13


3 ; y= <i>±</i>
2<i>x</i>


3 (D) Một kết quả khác


3.124 Trong các phương trình sau , phương trình nào biểu diễn một hypebol có
các đỉnh ( <i>±</i>4,0¿ và đi qua (5;3)?


(A) <i>x</i>2
16<i>−</i>


<i>y</i>2


16=1 (B)
<i>x</i>2


49 <i>−</i>


<i>y</i>2
392=1
(C) <i>x</i>2


24 <i>−</i>
<i>y</i>2


25=1 (D)
<i>x</i>2
81 <i>−</i>


<i>y</i>2
9=1


3.125 Viết phương trình chính tắc của hypebol có các tiệm cận thảo mãn phương
trình y2<sub>=x</sub>2<sub> và đi qua điểm (4;3) </sub>


(A) <i>x</i>2
5 <i>−</i>


<i>y</i>2


45=1 (B)
<i>x</i>2


4 <i>−</i>
<i>y</i>2
21=1


(C) <i>x</i>2<i>− y</i>2=1 (D) <i>x</i>


2
144<i>−</i>


<i>y</i>2
25=1


3.126 Viết phương trình chính tắc của parabol(P) có Ox là trục đối xứng và đi
qua điểm M(-2;5)


(A) y2<sub>=25x (B) y</sub>2<sub>=</sub> 25
2 <i>x</i>
(C)y2<sub>=</sub> 2


3 <i>y</i> (D) Kết quả khác


3.127 Viết phương trình chính tắc của parabol(P) khi(P) có tham số tiêu là P=- 1<sub>3</sub>
và trục đối xứng là Oy


(A) x2<sub>=</sub> 2


3yhcx
2


=<i>−</i>2


3 <i>y</i> (B) x2=
2
3 <i>y</i>


(C)x2<sub>=</sub> <i>−</i>2


3 <i>y</i> (D) y2=
<i>−</i>2


3 <i>x</i>


3.128 parabol có tiêu điềm(0; <i>P</i><sub>2</sub> ¿ , đường chuẩn : y+ <i>p</i>


2=0 sẽ có
phương trình là


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

3.129 Viết phương parabol(P) có tiêu điểm F(3,0) và đỉnh là gốc toạ độ O
(A) y2<sub>=-2x (B) y</sub>2<sub>=6x</sub>


(C)y2<sub>=12x (D) y=x</sub>2<sub>+</sub> 1
2


3.130 Xác định tiêu điểm , đường chuẩn của parabol có phương trình y2<sub>=6x</sub>
(A)(0.3) ; y=3 (B)(0;-1) (C) ( 3<sub>2</sub><i>,</i>0¿ <sub> (D) (0,-</sub> 1


4¿
3.131 Xác định tiêu điểm , đường chuẩn x2<sub>=-12y</sub>


(A)(0,-3) ; y=3 (B)(0,-3) ; y=-3
(C)(0;3) ; x=3 (D) Một kết quả khác


3.132 Trong các phương trình sau , phương trình nào biểu diễn một e líp có
khoảng cách giữa các đường chuẩn là : 50<sub>3</sub> va ftiêu cự 6?



A) <i>x</i>2
16+


<i>y</i>2


7 =1 (B)
<i>x</i>2
89+


<i>y</i>2
64=1


(C) <i>x</i>2
9 +


<i>y</i>2


5 =1 (D)
<i>x</i>2
25+


<i>y</i>2
16=1


3.133 Trong các phương trình sau , phương trình nào biểu diễn một hypebol có
khoảng cách giữa các đường chuẩn bằng 48<sub>7</sub> và có tâm sai 7


2

6
(A) <i>x</i>2



16<i>−</i>
<i>y</i>


16=1 (B)
<i>x</i>2
49 <i>−</i>


<i>y</i>
392=1
(A) <i>x</i>2


24<i>−</i>
<i>y</i>


25=1 (A)
<i>x</i>2
81 <i>−</i>


<i>y</i>
9=1


3.134 Trong các phương trình sau , phương trình nào biểu diễn một hypebol có
khoảng cách giữa các đường chuẩn <i>−</i><sub>5</sub>32 , trục ảo bằng 6 ?


(A) <i>x</i>2
169<i>−</i>


16<i>y</i>2


1521=1 (B)


<i>x</i>2
16 <i>−</i>


<i>y</i>2
9 =1
(C) <i>x</i>2


36<i>−</i>
<i>y</i>2


64=1 (D)
<i>x</i>2
25 <i>−</i>


<i>y</i>2
16=1


(B) Trắc nghiệm kỹ năng tính tốn và khả năng suy luận cao


3.135 Giả sử ⃗<i>e</i>=(4<i>;</i>1)vµ⃗<i>f</i>=(1<i>;</i>4) . Để véc tơ ⃗<i>b</i>=<i>n</i>⃗<i>e</i>+ ⃗<i>f</i> tạo với véc tơ ⃗<i>i</i>+ ⃗<i>j</i>
Một góc bằng 450<sub> thì ta phải có :</sub>


(A) n=1 (B) n=-4


(C) n=5 (D) tất cả các câu trên đều sai


3.136 Cho ba điểm M(-1;-2),N(3;2),P(4;-1). Tìm điểm E trên Ox sao cho

|

⃗<sub>EM+⃗</sub><sub>EN+⃗</sub><sub>EP</sub>

<sub>|</sub>

<sub> đạt giá trị nhỏ nhất </sub>


(A) Không tồn tại tại E



(B) E(3;7) (C) E(2;0) (D) (1;0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

(A) ( 1<sub>2</sub><i>;</i>1¿ <sub> (B) (10;11) (C) (2;5) (D)(3;1) </sub>


3.138 Cho A(3;-5),B(-3;3),C(-1;-2) . Gọi F là chân đường phân giác ngồi góc
(A) . Tính độ dài AF.


(A) à=17 ; (B) AF=2

2 ;


(C) AF=17

3 (D) AF=7

5


3.139. Cho A(-1;3) ; B(1,1) ; C(2,4). Xác định toạ độ tâm I của đường tròn ngoại
tiếp tam giấcBC


(A) I( <sub>3</sub>2<i>,</i>8


3¿<i>;</i>(<i>B</i>)<i>I</i>(
3
2<i>,</i>


7


2)<i>;</i>(<i>C</i>)<i>I</i>(<i>−</i>
2
5<i>, −</i>


5


2) (D) I(6,4)



3.140 Cho A(-4;1),B(2;4),C(2;-2). Tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC có
toạ độ là :


(A) (- 1<sub>4</sub><i>;</i>1


2¿ (B) ( <i>−</i>
1


4<i>;</i>1 ) (C) (
1


4:2¿ (D) ( <i>−</i>
1
4<i>;</i>4¿


3.141 Viết pgương trình đường thẳng đi qua điểm M(-2;-4) , cắt trục Ox tại A và
Oy tại B sao cho tam giác OAB vuông cân


(A) +y-6=0 (B) x+y+6=0
(C)x+y-2=0 (D) x-y-2=0


3.142 Cho A(4;5) ; B(0,6) C(1;1) . Phương trình một trong ba đường trung
tuyến của tam giác ABC là :


(A)8x-17y+32=0 (B) 4x+2y-3=0
(C) 10x-13y+25=0 (D) 3x+2y-3=0


3.143. Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh :
AB:2x-3y-1=0



BC: x+3y+7=0
CA:5x-2y+1=0


Phương trình đường cao của tam giác kẻ từ đỉnh B là :
(A) 2x-5y+8=0 (B) x+3y+ 1<sub>3</sub>=0


(C) 2x+5y+ 37<sub>30</sub>=0 (D) 2x+5y+6=0


3.144 Hãy xác định toạ độ điểm P trên đường thẳng A có phương trình x+y+2=0
sao cho P cách đều hai điểm A(0;4) và B(4;9)


(A) không tồn tại điểm P


(B) Toạ độ của điểm P là (5;-7)
(C) Toạ độ của điểm P là ( 133<sub>18</sub> <i>;</i>169


18 )
(D) toạ độ của điểm P là ( 29<sub>18</sub> <i>;</i>69


18 )


3.145 Cho điểm A(0;1) và đường thẳng d có phương trình
x=2+2t


y=3+t


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

(B) Tồn tại duy nhất một điểm M trên d sao cho AM=5
(C) Tồn tại hai điểm M trên d sao cho AM=5, đó là :
(4;4) và (- 24<sub>5</sub> <i>;−</i>2



5¿


(D) Tất cả các câu trên đều sai


3.146 Hình chiếu vng góc của điểm M(3;-2) xuống hai đường thẳng (d1) :
<i>x −</i>1


3 =
<i>y</i>


<i>−</i>4 vµ(<i>d</i>2):5<i>x −</i>12<i>y</i>+10=0 lần lượt là :
(A) ( 67<sub>25</sub> <i>;</i>56


25 ¿ và (
262
169 <i>;</i>


250


169 (B) (
11
25 <i>;</i>


56


25¿ và (
262
169 <i>;</i>0¿
(C) ( 67<sub>25</sub> <i>;</i>56



25¿ và (
262
169 <i>;</i>


250


169 ¿ (D) Một kết quả khác


3.147 Cho hình bình hành ABCD có một đỉnh là C(4;-1) và biết phương trình
hai cạnh là : x-3y=0 và 2x+5y+6=0. Toạ độ của đỉnh A ) đỉnh đối diện với C là ;
(A) ( 18<sub>3</sub> <i>;</i> 6


13¿ (B) (
18
11 <i>;−</i>


6
11 ¿
(C)( <sub>13</sub><i>−</i>18<i>;−</i>6


13 ) (D) (0;
<i>−</i>6
13 ¿


3.148 Cho ba điểm A(3;0) , B(-5;4) và P(10;2) . Đường tẳhng đi qua P và cách
đều A,B có phương trình :


(A) 2x+3y-26=0 hoặc 3x+2y-34=0
(B) 2x-2y-14=0 hoặc y-2=0



(C) 3x+y-36=0 hoặc x-10=0
(D) x+2y-14 hoặc y-2=0


3.149 Cho hai đường thẳng <i>Δ</i><sub>1</sub>:<i>x</i>+2<i>y −</i>3=0 <sub> và </sub> <i>Δ</i>2 :3<i>x − y</i>+2=0 .


Viết phương trình đường thẳng( <i>Δ</i>¿ đi qua điểm P(3;1) và cắt ( <i>Δ</i>1<i>Δ</i>2 lần lượt
ở A,B sao cho : đường thẳng <i>Δ</i> tạo với <i>Δ</i>1<i>, Δ</i>2 một tam giác cân có cạnh đáy
là AB.


(A) Đường thẳng ( <i>Δ</i>¿ không tồn tại


(B) có duy nhất một đường thẳng ( <i>Δ</i>¿:<i>x − y −</i>2=0
(C) có duy nhất một đường thẳng ( <i>Δ</i>¿:<i>x</i>+5<i>y −</i>8=0
(D) Có hai đường thẳng ( (<i>Δ</i>):


<i>x −</i>3

2<i>−</i>3=


<i>y −</i>1


2

2+1 và


<i>x −</i>3

2+3=


<i>y −</i>1
2

2<i>−</i>1


3.150 Cho ba điểm A(4;-1) , B(-3;2) , C(1;6) . Tính góc giữa hai đường


thẳng AB,AC.


(A) 320 (B) 100 (C) 43036<i>'</i> (D) 180


3.151 Cho ba điểm A(3;-7) ,B(9-5),C(-5;9). Viết phương trình đường phân giác
trong của goác A của tam giác ABC


(A) 3x+y-2=0 (B) 2x-y-13=0


(C) 4x+2y+1=0 (D)(1+2

2¿<i>x −</i>(3<i>−</i>

2)<i>y</i>+(

2<i>−</i>24)=0


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

(A) ( <i>Δ</i>1¿:5<i>x −</i>3<i>y</i>+3=0 hoặc ( <i>Δ</i>2¿ : 5x+y-1=0
(B)( <i>Δ</i><sub>1</sub>¿:<i>x −</i>3<i>y</i>+3=0 <sub> hoặc (</sub> <i>Δ</i><sub>2</sub>¿ <sub>: 3x+y-1=0</sub>
(C) <i>Δ</i><sub>1</sub>¿:2<i>x −</i>5<i>y</i>+5=0 <sub> hoặc (</sub> <i>Δ</i><sub>2</sub>¿ <sub>: 2x+y-</sub> 1 =0
(D)( <i>Δ</i><sub>1</sub>¿:<i>x</i>+3<i>y</i>+3=0 <sub> hoặc (</sub> <i>Δ</i><sub>2</sub>¿ <sub>: 3x-y+1=0</sub>


3.153 Xác định tiếp tuyến vng góc với đường thẳng x+2y-5=0 của đường tròn
x2<sub>+y</sub>2<sub>=4</sub>


(A)( <i>Δ</i><sub>1</sub>¿:<i>x − y</i>+7=0 hoặc ( <i>Δ</i><sub>2</sub>¿ : x-y-7=0


(B)( <i>Δ</i><sub>1</sub>¿:3<i>x −</i>3<i>y</i>+14=0 hoặc ( <i>Δ</i><sub>2</sub>¿ : 3x-3y-14=0
(C)( <i>Δ</i>1¿:2<i>x − y</i>+2

5=0 hoặc ( <i>Δ</i>2¿ : 2x-y-2

5 =0
(D) <i>Δ</i>1¿:<i>x − y</i>+2

10=0 hoặc ( <i>Δ</i>2¿ : x-y-2

10 =0


3.154 Cho điểm M(2;3) Viết phương trình đường thẳng cắt hai trục toạ độ ơe A,B
sao cho ABM là tam giác cân tại M


(A) Không tồn tại đường thẳng như thế
(B) 2x+3y-13=0



(C) 2x+3y-13=0


(D) Một phương trình đường thẳng khác với (B) và (C)


3.155 Trong mặt phẳng hệ trục toạ độ vng góc Oxy, cho ba điểm A(2;4),B(4/3 ;
2/3) , C(6;0) . Đường tròn nội tiếp <i>Δ</i>ABC có :


(A) Tâm I(3;-1) và bán kính

3
(B) Tâm I(2;1) và bán kính

3
(C) Tâm I(3;-1) và bán kính

2
(D) Tâm I(0;-1) và bán kính

3
3.157 xét hypebol <i>x</i>


2


<i>a</i>2<i>−</i>
<i>y</i>2


<i>b</i>2=1 . Tính các khảong cách từ một điểm M tuỳ ý trên
đường hypebol đến hai đường tiệm cận là :


(A) Một số tuỳ thuộc vào hoành độ của M
(A) Một số tuỳ thuộc vào tung độ của M
(C) một số không đổi và bằng <i>c</i>


2
<i>b</i>2
<i>c</i>2+<i>b</i>2
(D) một số không đổi và bằng <i>a</i>



2
<i>b</i>2
<i>a</i>2+<i>b</i>2


3.158 Cho hypebol có tiêu cự bằng 2

3 , một tiệm cận là y= <sub>3</sub>2<i>x</i> <sub> và tiêu </sub>
điểm nằm trên Ox. Phương trình chính tắc của hypebol này là :(A) khơng xác định


được (B) <i>x</i>2
27 <i>−</i>


<i>y</i>2
12=1
(C) <i>x</i>2


27+
<i>y</i>2


12=<i>−</i>1 (D) Một phương trình khác
3.159 Cho hypebol có tiêu cự bằng 2

3 , một đường tiệm cận là (A)


<i>x</i>2
33<i>,</i>5 <i>−</i>


<i>y</i>2


134=<i>−</i>1 (B)
<i>x</i>2
33<i>,</i>5<i>−</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

(C) <i>x</i>2
33<i>,</i>5 <i>−</i>


<i>y</i>2


134=<i>−</i>1 hoặc
<i>x</i>2
33<i>,</i>5 +


<i>y</i>2
134=<i>−</i>1
(D) Một kết quả khác


3.160 Cho e lip có phương trình 16x2<sub>+25y</sub>2<sub>=100. Tính tổng khoảng cách từ điểm </sub>
thuộc e líp có hồnh độ x=2 đến hai tiêu điểm


(A)

3 ; (B) 5 ; (C) 2

2 ; (D) 4

3


3.161 Đờng thẳng đi qua M(1;1) và cắt e líp(E) 4x2<sub>+9y</sub>2<sub>=36 tại hai điểm M1, M2 </sub>
sao cho MM1=MM2 có phương trình là :


(A) 2x+4y-5=0 (B) 16x-15y +100=0
(C)4x+9y-13=0 (D) x+y+5=0


3.162. Tìm quỹ tích tâm các đường trịn tiếp xúc với cả hai đường trịn ngồi
nhau cho trước , có bán kính tương ứng là R và R'


(1) Nếu R <i>B '</i> tâm các đường tròn (M) thuộc một trong hai hypebol có c ùng
tiêu điểm O,O' và độ dài trục thực tương ứng bằng |<i>R − R '</i>| , R+R'



(II) Nếu R=R', Tâm các đường tròn (M) thuộc trung trực của đoạn OO'
trong hai câu trên :


(A) Chỉ có câu (I) đúng (B) Chỉ có câu (I) đúng
(C) cả hai câu đều đúng (D) cả hai câu đều sai


3.163 Cho điểm A(3;0) , gọi M là một điểm tuỳ ý trên (P) : y2<sub>=x. Tìm giá trị nhỏ </sub>
nhất của AM


(A) (B) 9<sub>2</sub> (C) 4 (D) 5<sub>2</sub>


3.164 Cho M là một điểm thuộc parabol(P):y2<sub>=64x.N là một điểm thuộc đường </sub>
thẳng(d) :4x+3y+46=0. Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn thẳng MN


(A) 2 ; (B) 3<sub>2</sub> ; (C) 4 (D) 5<sub>2</sub>


3.165 Giả sử đường tròn (O) tiếp xúc với đường thẳng <i>Δ</i> . Quỹ tích tâm các
đường tròn thay đổi nhưng tiếp xúc với (O) và (d) tại hai điểm phân biệt là ;
(A) Một parabol (B) một e líp


(C) Một đường trịn (D) một hypebol


<b>II. MÔN VẬT LÝ</b>


CHỦ ĐỀ I - ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Chuyển động cơ học là:


A. Sự thay đổi khoảng cách của vật chuyển động so với vật mốc.
B. Sự thay đổi vận tốc của vật.



C. Sự thay đổi vị trí của vật so với vật mốc.
D. Sự thay đổi phương chiều của vật.
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng nhất


Chuyển động và đứng n có tính tương đối vì:


A. Qng đường vật đi được trong những khoảng thời gian khác nhau là khác nhau.
B. Một vật có thể đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác.
C. Vận tốc của vật so với các vật mốc khác nhau là khác nhau.


D. Dạng qũy đạo chuyển động của vật phụ thuộc vào vật chọn làm mốc.
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng


Động học là một phần của cơ học:


A. Nghiên cứu về nguyên nhân gây ra chuyển động của vật.


B. Chỉ nghiên cứu sự chuyển động của các vật mà không chú ý đến các nguyên nhân
gây ra các chuyển động này.


C. Nghiên cứu về tính chất của chuyển động và nguyên nhân gây ra nó.
D. Cả A, B, C đều sai.


Câu 4: Chọn câu trả lời đúng


A. Hệ tọa độ là hệ trục đùng để xác định vị trí của một vật trong khơng gian.


B. Hệ quy chiếu là một hệ tọa độ gắn với vật mốc, kèm với một đồng hố và gốc thời
gian.



C. Để có hệ qui chiếu thì phải có hệ tọa độ.
D. Cả A, B, C đều đúng.


Câu 5: Chọn câu trả lời đúng.
Chất điểm là những vật mà:


A. Kích thước và hình dạng của chúng hầu như khơng ảnh hưởng tới kết quả của bài
tốn.


B. Kích thước của nó nhỏ hơn milimét.


C. Là vật có kích thước rất nhỏ so với qũy đạo chuyển động của nó.


Câu 6: Trường hợp nào sau đây không thể coi vật chuyển động là chất điểm:
A. Ơ tơ chuyển động trên đường.


B. Viên đạn bay trong khơng khí.
C. Cánh cửa chuyển động quanh bản lề.
D. Con kiến bò trên tường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Độ dời của một chất điểm được xác định bởi công thức:
A. x = x2 - xl B. x = x2 <i>+ </i>xl


C. x = x2 - xl D. x = x2 <i>+ </i>xl


Trong đó: xl , x2 là tọa độ của chất điểm ở các thời điểm tương ứng t1 , t2
Câu 8: chọn câu phát biểu đúng


A. Một vật là đứng yên nếu khoảng cách từ nó đến vật mốc luôn luôn cứ giá trị không


đổi.


B. Một vật chuyển động thẳng nếu tất cả các điểm trên vật vạch quĩ đạo giống hệt nhau.
C. Mặt Trời mọc ở đằng Đơng, lặn ở đằng Tây vì Trái Đất quay quanh trụ Bắc - Nam từ
Đông sang Tây.


D. Một vật chuyển động tròn nếu tất cả các điểm trên vật đều nên vạch quỹ đạo tròn.
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng


Khi nói đến vận tốc của các phương tiện giao thông như xe máy, ôtô, xe lửa, máy bay


<i>... </i>người ta nói đến:


A. Vận tốc tức thời.
B. Vận tốc trung bình.


C. Vận tốc lớn nhất có thể đạt được của phương tiện đó.
D. Vận tốc nhỏ nhất có thể đạt được của phương tiện đó.
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng


Theo dương lịch, một năm được tính là thời gian chuyển động của Trái Đất quay 1 vòng
quanh vật làm mốc là:


A. Trục Trái Đất. B. Mặt Trăng.


C Mặt Trời. D. Cả (A), (B) và (C) đều đúng.
Câu 11: Chọn câu trả lời đúng


Quỹ đạo chuyển động của một vật là :



A. Đường mà vật chuyển động vạch ra trong không gian.
B. Đường thẳng nếu vật chuyển động thẳng.


C. Đường tròn nếu vật chuyển động tròn.
D. Cả A, B, C đều đúng.


Câu 12: Chọn câu trả lời đúng


Chuyển động của đầu van xe đạp so với vận mốc là mặt đường khi xe chuyển động
thắng trên đường là:


A. Chuyển động thẳng.
B. Chuyển động tròn.
C. Chuyển động cong.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Dụng cụ để xác định sự nhanh chậm của chuyển động của một vật gọi là:


A. Vôn kế. B. Nhiệt kế.


C Tốc kế. D. Ampe kế.


Câu 14: Chọn câu trả lời đúng


Hai xe khởi hành đồng thời tại 2 địa điểm A, B cách nhau quãng đường


AB = s, đi ngược chiều nhau, với vận tốc mỗi xe là v1 , v2 . Sau thời gian t hai xe gặp
nhau. Ta có:


A. s =( v1 +v2).t B. s = (vl-v2).t



C. v1t = s <i>+ v</i>2t D. Cả A, B, C đều Sai.
Câu 15: Chọn câu trả lời đúng


Hai xe khởi hành đồng thời tại 2 địa điểm A, B cách nhau quãng đường AB = s, đi
cùng chiều nhau, với vận tốc mỗi xe là vl > v2 sau thời gian t, hai xe gặp nhau. Ta có:


A. s = ( vl+ v2).t B. s = ( vl- v2).t
C. S = ( vl+ v2).t D. Cả A, B, c đều sai.
Câu 16: Chọn câu trả lời đúng


Một người đi bộ và một người đi xe đạp trên cùng một quãng đường AB.


Biết thời gian người đi xe bằng 3 thời gian người đi bộ. Vận tốc trung bình của người
đi bộ so với người đi xe là:


A. Lớn gấp 3 lần. B. Bằng

3



1


lần.


C. Bằng

3


2



lần D. Khơng có trường hợp nào đúng.


Câu 17: Chọn câu trả lời đúng


Một canơ đi xi dịng nước từ địa điểm A đến B hết 30 phút. Nếu canô đi ngược dòng
nước từ B về A hết 45 phút. Nếu canh tắt máy trơi theo dịng nước thì thời gian đi từ A đến B
là: <i>.</i>



A. 1,5 h B. 2 h


C. 2,5 h D. 3 h


Câu 18: Chọn câu trả lời đúng


Hai ôtô chuyển động thẳng đều khởi hành đồng thời ở hai địa điểm cách nhau 20 km.
Nếu đi ngược chiều thì sau 15 phút chúng gặp nhau. Nếu đi cùng chiều sau 30 phút thì chúng
đuổi kịp nhau. Vận tốc của 2 xe đó là:


A. 20 km/h và 30 km/h. B. 30 km/h và 40 km/h.
C. 40 km/h và 20 km/h. D. 20 km/h và 60 km/h.


Câu 21: Ghép nội dung câu ở cột bên phải phù hợp với nội dung câu tương ứng ở cột
bên trái:


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

chậm của chuyển động chất điểm lại một
vị trí ứng với thời điểm bất kì nào đó.


2. Đại lượng đo được bằng thương
số giữa độ biến thiên của vận tốc và
khoảng thời gian trong đó vận tốc biến
thiên


3. Đơn vị đo của gia tốc


4. Đại lượng đặc trng cho sự biến
thiên của vận tốc cả về độ lớn và phương
chiều



5. Chuyển động thẳng có vận tốc
ln thay đổi theo thời gian


6. Chuyển động thắng trong đó vận
tốc tức thời có độ lớn tăng dần theo thời
gian


7. Chuyển động thẳng trong đó vận
tốc tức thời có độ lớn giảm dần theo thời
gian


8. Đại lượng đo được bằng thương
số giữa độ dài quãng đường đi của vật và
khoảng thời gian vật đi hết quãng đường
đó.


9. Chuyển động thẳng trong đó vận
tốc tức thời có độ lớn tăng hoặc giảm đều
theo thời gian.


10. v2 - v0 = 2as với v0 và a cùng dấu
11. v = v0 + at với tích a.v0 >0


12. x = x0 + v0t +

2


at

2


với x0, v0 , a
cùng dấu



13. s =

2


at


t


v



2
0



với tích a.v0 > 0


vận tốc và gia tốc trung chuyển động
thẳng nhanh dần đều.


b. Chuyển động thẳng chậm dần đều.


c . Vận tốc trung bình


d. Cơng thức vận tốc của chuyển động
thẳng nhanh dần đều.


e. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
f. Phương trình tọa độ của chuyển động
thẳng nhanh dần đều.


g. Công thức đường đi của chuyển dần
theo thời gian động thẳng nhanh dần đều.


h. Gia tốc của chuyển động.


i. Chuyển động thẳng biến đổi.



j. Mét trên giây bình phương (m/s2<sub>)</sub>
l. Vận tốc tức thời


m. Chuyển động thẳng biến đổi đều


<i>Câu 22. Chọn câu trả lời đúng</i>


Để xác định vị trí của một tàu biển giữa đại dương, người ta dùng cách chọn hệ trục toạ
độ và mốc thời gian như sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

D. Kinh độ, vĩ độ địa lí, t = 0 là khơng giờ quốc tế.
Câu 23. Chọn phát biểu đúng.


Chuyển động nào sau đây là chuyển động tịnh tiến:


A. Điều kiện cần và đủ của chuyển động tịnh tiến là mọi điểm của nó có chiều dài quĩ
đạo bằng nhau.


B. Khi vật chuyển động tịnh tiến, mọi điểm của nó có qũy đạo giống hệt nhau.
C. Quĩ đạo của một chuyển động tịnh tiến phải là một đường thẳng.


D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 24: Chọn câu trả lời đúng


Một vật chuyển động trên trục tọa độ Ox. Ở thời điểm ti vật có toạ độ
xi = 7 m và ở thời điểm t2 tọa độ của vật là x2 = 4 m.


A. Độ dời của vật là x = 3 m.
B. Độ dời của vật là x = -3 m.



C. Vật chuyển động theo chiều dương qũy đạo.


D. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó là s = 11 m
Câu 25. Chọn câu trả lời đúng


Trong chuyển động thẳng đều của một vật:


A. Vận tốc trung bình bao giờ cũng lớn hơn vật tốc tức thời.
B. Vận tốc trung bình bao giờ cũng nhỏ hơn vật tốc tức thời.
C. Vận tốc trung bình bao giờ cũng bằng vật tốc tức thời.
D. Khơng có cơ sở để kết luận.


26. Chọn câu phát biểu <i>sai</i>


Trong chuyển động thẳng đều


A. Đồ thị vận tốc theo thời gian là một đường thẳng song song với trục hoành Ot.


B. Đồ thị vận tốc theo thời gian là một đường thẳng hợp với trục hoành Ot một góc <i>a ≠</i>


0.


C. Đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng bao giờ cũng là đường thẳng
hợp với trục hồnh Ot một góc <i>a ≠ </i>0.


D. Đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động thắng bao giờ cũng là đường thẳng hợp
với trục tung Ox một góc <i>a ≠ </i>0.


Câu 27: Chọn câu trả lời <i><b>sai</b></i>



Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có:
A. Quỹ đạo là đường thẳng.


B. Véc tơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số và luôn hướng cùng phương, cùng
chiều với chuyển động của vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

D. véc tơ vận tốc luôn tiếp tuyến với qũi đạo chuyển động vã có độ lớn tăng theo hàm
bậc nhất đối với thời gian.


Câu 28: Chọn câu trả lời <i>sai</i>


Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động có: .
A. qũi đạo là đường thẳng.


B. véc tơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số và luôn hướng cùng phương, cùng
chiều với véc tơ vận tốc của vật.


C. Quãng đường đi được của vật là hàm bậc hai đối với thời gian vật đi.


D. véc tơ vận tốc luôn tiếp tuyến với qũi đạo chuyển động và có độ lớn giảm theo hàm
bậc nhất đối với thời gian.


Câu 29: Chọn câu trả lời đúng


Một chiếc xe lửa chuyển động trên đoạn đường thẳng qua điểm A với vận tốc 20 m/s ,
gia tốc 2 m/s2 <i><sub>. </sub></i><sub>Tại B cách A 125 m vận tốc xe là:</sub>


A.10 m/s B.20 m/s C. 30 m/s D. 40 m/s
Câu 30: Chọn câu trả lời đúng



Một chất điểm chuyển động trên trục Ox. Phương trình có dạng:
x (m) = - t2<i><sub>+ </sub></i><sub>10t </sub><i><sub>+ </sub></i><sub>8; t được tính bằng giây</sub>


Chất điểm chuyển động:


A. Nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều âm của trục Ox.
B. Chậm dần đều rồi nhanh dần đều theo chiều âm của trục Ox.
C. Nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều dương của trục Ox.
D. Chậm dần đều theo chiều dương rồi nhanh dần đều theo chiều âm của
trục Ox .


Câu 31: Chọn câu trả lời <i><b>sai</b></i>


Đồ thị tọa độ - thời gian của chuyển động thẳng của một vật có dạng như hình 1.1.
Trong khoảng thời gian:


A. từ O đến t1 vật chuyển động nhanh dần đều.
B <i>. </i>từ t1 đến t2 vật chuyển động thẳng đều.
C. từ t2 đến t3 vật chuyển động chậm dần đều.
D. Cả A, B, C đều đúng.


Câu 32: Chọn câu trả lời đúng


Trong công thức của chuyển động thẳng chậm dần đều: v = vo <i>+ </i>at
A. v luôn luôn dương. B. a luôn luôn dương.
C. a luôn cùng dấu với v. D. a luôn ngược dấu với v.
Câu 33: Chọn câu trả lời <i>sai</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

A. Gia tốc là một đại lượng véc tơ

a

<sub> cùng phương, chiều với véc tơ vận tốc </sub>v⃗.

B. Gia tốc là một đại lượng véc tơ a⃗<sub> cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc </sub>v⃗
C. Gia tốc là một đại lượng véc tơ a⃗<sub> tiếp tuyến với qũy đạo chuyển động.</sub>


D. Gia tốc là một đại lượng véc tơ có độ lớn a là một hằng số dương.
Câu 34: Chọn câu trả lời <i>sai</i>


Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động
thì:


A. Gia tốc là một đại lượng véc tơ a⃗<sub>cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc </sub>v⃗
B. Gia tốc là một đại lượng véc tơ có độ lớn a là một hằng số âm.


C. Gia tốc là một đại lượng véc tơ a⃗<sub> có giá trị a càng âm thì vận tốc của vật giảm càng</sub>
nhanh.


D. Gia tốc là một đại lượng véc tơ

a

<sub> có giá trị a càng âm thì vận tốc của vật giảm càng</sub>
chậm.


Câu 35: Chọn câu trả lời đúng


Một ô tô đang chuyển động với vặn tốc 21,6 km/h thì xuống dốc chuyển động nhanh
dần đều với gia tốc a = 0,5 m/s2<sub> và khi xuống đến chân dốc đạt vận tốc 43,2 km/h. Chiều dài</sub>
dốc là:


A. 6 m B. 36 m .


C. 108 m D. Một giá trị khác.


Câu 36: Chọn câu trả lời đúng



Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox cho bởi hệ thức:
v = 10 - 2t (m/s)


Vận tốc trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ t1 = 2 s đến t2 = 4s là:
A. 1 m/s B. 2 m/s C. 3 m/s D. 4 m/s


Câu 37: Chọn câu trả lời đúng.


Phương trình chuyển động của một vật có dạng: x = 3 - 4t <i>+ </i>2t2<sub> (m; s) </sub>
Biểu thức vận tốc tức thời của vận theo thời gian là:


A. v = 2(t - 2) (m/s) B. v = 4(t - 1) (m/s) <i>.</i>


C. v = 2(t - l) (m/s) D. v = 2(t <i>+ </i>2) (m/s)
Câu 38: Chọn câu trả lời đúng


Một chiếc xe lửa chuyển động trên đoạn đường thẳng qua điểm A với vận tốc vA và gia
tốc 2,5 m/s2<i><sub>. </sub></i><sub>Tại B cách A 100 </sub><i><sub>m </sub></i><sub>vận tốc xe bằng vB = 30 m/s. vA có giá trị là:</sub>


A.10 m/s B.20 m/s C.30 m/s D. 40 m/s
Câu 39: Chọn câu trả lời đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Câu 40: Chọn câu trả lời đúng


Một trái banh được ném từ mặt đất thẳng đứng với vận tốc 20 m/s. Thời gian từ lúc ném
trái banh tới lúc chạm đất:


A. 1s B. 2s C. 3s D. 4s
Câu 41: Chọn câu trả lời đúng



Một chất điểm chuyển động có gia tốc tồn phần a bằng gia tốc tiếp tuyến at, đó là
chuyển động:


A. Thẳng đều B. Tròn biến đổi đều.


C. Thẳng biến đổi đều. D. Tròn đều.
Câu 42: Chọn câu trả lời <i>sai </i>


Chuyển động rơi tự do:


A. Có phương của chuyển động là phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
B. Là chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a = g = gia tốc rơi tự do.
(gia tốc trọng trường) và vận tốc đầu vo > 0.


C. Công thức tính vận tốc ở thời điểm t là v = gt.


D. Cơng thức tính qng đường h đi được trong thời gian t là h =

2

g


v

2c®


Trong đó vcđ =
vận tốc của vật chuyển động lúc chạm đất.


Câu 43: Chọn câu trả lời đúng


Một vật nặng rơi từ độ cao 45m xuống đất. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Vận tốc của vật khi chạm</sub>
đất là:


A. 20 m/s B. 30 m/s


C. 90 m/s D. Một kết quả khác.


Câu 44: Chọn câu trả lời đúng


Một vật rơi tự do từ một độ cao h. Biết rằng trong giây cuối cùng vật rơi được quãng
đường 15 m. Thời gian rơi của vật là:


A. 1 s B. 1.5 s C. 2 s D. 2,5 s
Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>


Câu 45: Chọn câu trả lời đúng


Thả hai vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao h1 ≠ h2. Biết rằng thời gian chạm đất của


vật thứ nhất bằng

2


1



lần của vật thứ hai.


A. Tỉ số 2
1


h


h



= 2 B. Tỉ số

2



1


=


h


h




</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

C. Tỉ số

4


1


=


h


h



2
1


D. Tỉ số


4


=


h


h



2
1


Câu 46: Chọn câu trả lời đúng


Hai vật có khối lượng ml > m2 rơi tự do tại cùng một địa điểm:


A. Vận tốc chạm đất vl > v2 B. Vận tốc chạm đất vl < v2
C. Vận tốc chạm đất vl = v2 D. Khơng có cơ sở để kết luận.


Trong đó vl, v2 tương ứng là vật tốc chạm đất của vật thứ nhất và vật thứ hai. Bỏ qua
sức cản của khơng khí.


Câu 47: Chọn câu trả lời đúng



Hai vật có khối lượng ml < m2 rơi tự do tại cùng một địa điểm:


A. Thời gian chạm đất tl > t2 B. Thời gian chạm đất tl < t2
C. Thời gian chạm đất tl = t2 D. Khơng có cơ sở để kết luận.


Trong đó tl, t2 tương ứng là thời gian từ lúc rơi tới lúc chạm đất của vật thứ nhất và vật
thứ hai. Bỏ qua sức cản của khơng khí.


Câu 48: Chọn câu trả lời đúng .


Chuyển động trịn đều là chuyển động:
A. Có qũi đạo là một đường tròn.


B. Vật đi được những cung tròn bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất
kì.


C. Có chu kì T là thời gian vật chuyển động đi được một vòng quĩ đạo bằng hằng số.
D. Cả A, B, C đều đúng.


Câu 49: Chọn câu trả lời đúng


Vận tốc dài của chuyển động trịn đều:


A. Có phương ln vng góc với đường trịn quĩ đạo tại điểm đang xét.
B. Có độ lớn vng góc tính bởi cơng thức v = vo <i>+ </i>at.


C. Có độ lớn là một hằng số.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 50: Chọn câu trả lời đúng



Một chất điểm chuyển động thẳng đều, khi đó gia tốc:


A. a = at B. a = an


C. a = 0 D. Cả A, B, C đều sai.


Trong đó: a = gia tốc toàn phần; at = gia tốc tiếp tuyến; an = gia tốc pháp tuyến (gia tốc
hướng tâm).


Câu 51: Chọn câu trả lời đúng


Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều, khi đó gia tốc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

C. a = 0 D. Cả A, B, C đều sai.


Trong đó: a = gia tốc toàn phần; at = gia tốc tiếp tuyến; an = gia tốc pháp tuyến (gia tốc
hướng tâm).


Câu 52: Chọn câu trả lời đúng<i>.</i>


Một chất điểm chuyển động trịn đều, khi đó gia tốc:


A. a = at B. a = an


C. a = 0 D. Cả A, B, C đều sai.


Trong đó: a = gia tốc toàn phần; at = gia tốc tiếp tuyến; an = gia tốc pháp tuyến (gia tốc
hướng tâm).



Câu 53: Chọn câu trả lời đúng


Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng tọa độ Oxy có phương trình chấn động: x
= 4sin 2t (m) ; y = 4 cos 2t ( m)


Quĩ đạo chuyển động của nó là:


A. Đường thẳng B. Đường trịn


C Đường Parabol D. Đường Hyperbol


Câu 54: Chọn câu phát biểu


Trong các chuyển động trịn đều có cùng chu kì:


A. Chuyển động nào có bán kính qũi đạo lớn hơn thì có độ lớn vận tốc lớn hơn.
B. Chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có độ lớn vận tốc dài nhỏ hơn
C. Chuyển động nào có bán kính qũi đạo lớn hơn thì cơ gia tốc lớn hơn.


D. Chuyển động nào có bán kính qũi đạo lớn hơn thì có tần số góc lớn hơn.
Câu 55: Chọn câu trả lời đúng .


Gia tốc của chuyển động tròn đều:


A. Là một đại lượng véc tơ luôn tiếp tuyến với qũi đạo chuyển động.
B. Là một đại lượng véc tơ luôn hướng về tâm qũi đạo chuyển động.


C. Là một đại lượng véc tơ luôn cùng phương, chiều với véc tơ vận tốc dài.
D. Cả A, B, C đều sai.



Câu 56: Chọn câu trả lời đúng


Một chất điểm chuyển động trên một đường trịn bán kính R = 15 m, với vận tốc dài 54
km/h. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là:


A. 1 m/s2 <sub> B. 15 m/s2</sub>


C. 225 m/s2 D. Một giá trị khác.


Câu 57: Chọn câu trả lời đúng


Hai ô tô A và B chạy cùng chiều trên cùng một đoạn đường với vận tốc 30 km/h và 40
km/h. Vận tốc của ô tô A so với ô tô B bằng:


A. 10 km/h B. 70 km/h


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Câu 58: Chọn câu trả lời đúng


Một hành khách ngồi trong một xe ô tô A, nhìn qua cửa sổ thấy một ơ tơ B bên cạnh và
mặt đường đều chuyển động:


A. Ơ tơ đứng n đối với mặt đường là ô tô A.
B. Cả hai ô tô đều đứng yên đối với mặt đường.
C. Cả hai ô tô đều chuyển động đối với mặt đường.
D. Các kết luận trên đều không đúng.


Câu 59: Chọn câu trả lời đúng


Hoa ngồi trên một toa tàu chuyển động với vận tốc 18 km/h đang rời ga. Bảo ngồi trên
một toa tàu khác chuyển động với vận tốc 12 km/h đang vào ga. Hai đường tàu song song với


nhau. Vận tốc của Bảo đối với Hoa là :


A. 6 km/h B. 12 km/h


C. 18 km/h D. 30 km/h


Câu 60: Chọn câu trả lời đúng <i>.</i>


Một chiếc xe chạy qua cầu với vận tốc 8 m/s theo hướng Bắc. Một chiếc thuyền di
chuyển với vận tốc 6 m/s theo hướng Đơng như hình vẽ 1.6. Vận tốc của chiếc xe đối với
chiếc thuyền là:


A. 2 m/s B. 10 m/s


C. 14 m/s D. Một đáp số khác.


<b>CHỦ ĐỀ II: - ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM</b>
Câu 61: Chọn câu trả lời đúng


Một chất điểm nằm cân bằng dưới tác dụng của ba lực thành phần Fl ; 12N; F2 = 16N
và F3 = 18 N. Nếu bỏ đi lực F2 thì hợp lực của hai lực và F3 có độ lớn bằng:


A. 6 N B. 12 N C. 16 N D. 30 N


Câu 62: Chọn câu trả lời đúng


Hai vật có khối lượng m1 > m2 đang đứng yên chịu tác dụng của hai lực kéo

F

1`





=

F

2`




làm
cho chúng chuyển động trên cùng một đường thẳng với gia tốc tương ứng al, a2. Kết luận nào
sau đây là đúng:


A. al > a2 B. al < a2


C. al = a2 D. Không đủ cơ sở để kết luận.
Câu 63: Chọn câu trả lời đúng


Cho hai lực đồng qui có độ lớn bằng 150 N và 200 N. Trong số các giá trị sau đây, giá
trị nào là độ lớn của hợp lực?


A. 40 N B. 250 N C. 400 N D. 500 N


Câu 64: Chọn câu trả lời đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

A. Phản lực tác dụng vào vật. B. Gia tốc của vật.


C. Quãng đường vật đi. D. Quán tính của vật (sức ỳ).
Câu 65: Chọn câu phát biểu đúng


A. Nếu không chịu tác dụng của lực nào hoặc nếu chịu tác dụng của các lực cân bằng
thì vật sẽ luôn đứng yên mãi.


B. Nếu không chịu tác dụng của lực nào hoặc nếu chịu tác dụng của các lực cân bằng
thì vật sẽ ln chuyển động thẳng đều.



C. Nếu không chịu tác dụng của lực nào hoặc nếu chịu tác dụng của các lực cân bằng,
một vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên, một vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển
động thẳng đều.


D. Quán tính là tính chất của mọi vật có xu hướng bảo toàn gia tốc cả về hướng lẫn độ
lớn.


Câu 66: Chọn câu đúng


A. Một vật đang đứng yên muốn chuyển động phải có lực tác dụng vào nó.


B. Một vật bất kì chịu tác dụng của một lực có độ lớn giảm dần thì sẽ chuyển động
chậm dần.


C. Một vật sẽ đứng n nếu khơng có lực tác dụng vào vật.


D. Một vật luôn chuyển động cùng phương, chiều với lực tác dụng vào nó.
Câu 67: Chọn câu phát biểu đúng


Theo định luật II Niu-tơn:


A. Lực tác dụng vào vật tỉ lệ thuận với khối lượng của vật và được tính bởi công thức
a


m
=


F ⃗<sub>.</sub>



B. Lực tác dụng vào vật tỉ lệ thuận với gia tốc của vật và được tính bởi công thức
a


m
=


F ⃗


C. Khối lượng của vật tỉ lệ thuận với lực tác dụng vào vật và được tính bởi cơng thức m


=

a


F






.


D. Gia tốc của một vật tỉ lệ thuận với lực tác dụng vào vật và tỉ lệ nghịch với khối lượng


của vật và được tính bởi cơng thức a =

m


F


Câu 68: Chọn câu trả lời đúng


Một vật có khối lượng m = 10 kg đang chuyển động thẳng đều với vận tốc

v

<sub>có độ lớn</sub>
v = 10 m/s thì chịu tác dụng của một lực cản F⃗<sub> cùng phương, ngược chiều với và có độ lớn P</sub>
= 10 N.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

B. Sau 15s kể từ lúc lực F tác dụng vật đang chuyển động theo chiều ngược lại.
C. Vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại.



D. Vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 10 m/s.
Câu 69: Chọn câu trả lời đúng


Một vật có khối lượng 200 g trượt xuống một mặt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 4
m/s2<sub>. Độ lớn của lực gây ra gia tốc này bằng:</sub>


A. 0,8 N B. 8 N C. 80 N D. 800 N


Lấy g = 1 0 m/s2<sub>.</sub>


Câu 70: Chọn câu trả lời đúng


Một vật đang chuyển động dưới tác dụng của lực Fl với gia tốc al. Nếu tăng lực tác dụng
thành F2 = 2F1 thì gia tốc của vật là a2 bằng:


A. a2 =

2


a

<sub>1</sub>


B. a2 = a1 C. a2 = 2a1 D. a2 = 4al
Câu 71: Chọn câu trả lời đúng


Người ta truyền cho một vật ở trạng thái nghỉ một lực F thì sau 0,5 giây thì vật này tăng
vận tốc lên được 1 m/s. Nếu giữ nguyên hướng của lực mà tăng gấp đơi độ lớn lực tác dụng
vào vật thì gia tốc của vật bằng:


A. 1 m/s2 <sub> B. 2 m/s</sub>2


C. 4 m/s2 <sub>D. Một kết quả khác.</sub>
Câu 72: Chọn câu trả lời đúng



Một quả bóng, khối lượng 400 g đang nằm yên trên mặt đất. Một cầu thủ đá bóng với
một lực 200 N. Thời gian chân tác dụng vào bóng 0,01s. Quả bóng bay đi với tốc độ:


A. 0,5 m/s B. 5 m/s


C. 50 m/s D. Một giá trị khác.


Câu 73: Chọn câu trả lời đúng


Hai vật có khối lượng ml > m2 cùng trượt khơng vận tốc đầu, không ma sát từ đỉnh một
mặt phẳng nghiêng. Gọi t1, t2 v1, v2 lần lượt là thời gian vật ml và m2 trượt trên mặt phẳng
nghiêng, vận tốc của chúng ở chân mặt phẳng nghiêng và Fl, F2 là độ lớn của hợp lực tác dụng
gây chuyển động của ml, m2.


A. vl > v2 B. tl < t2


C. Fl > F2 D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 74: Chọn câu trả lời đúng


Tại cùng một địa điểm, hai vật có khối lượng m1 < m2 trọng lực tác dụng
lên hai vật lần lượt là Pl, P2 luôn thỏa điều kiện:


A. Pl > P2 B. Pl = P2 C. 2
1
2


1


m



m


<


P


P



D. 2
1
2


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

Câu 75: Chọn câu trả lời đúng


Hai vật có khối lượng m1 > m2 bắt đầu chuyển động dưới tác dụng có hai lực cùng
phương, cùng chiều và cùng độ lớn Fl = F2 : F. Quãng đường s1, s2 mà hai vật đi được trong
cùng một khoảng thời gian là sẽ thỏa:


A. 1


2
2
1

m


m


=


s


s



B. 2
1


2
1

m


m


=


s


s



C. 1
2
2
1

m


m


>


s


s



D. 1
2
2
1

m


m


>


s


s



Câu 76: chọn câu trả lời đúng



Hai vật có khối lượng ml = m2 = m bắt đầu chuyển động dưới tác dụng đi hai lực cùng
phương, cùng chiều và cùng độ lớn Fl > F2 <i>. </i>Quãng đường s1 , s2 mà hai vật đi được trong cùng
một khoảng thời gian là sẽ thỏa:


A. 1


2
2
1

F


F


=


s


s



B. 2
1
2
1

F


F


=


s


s



C. 1
2
2
1

F



F


>


s


s



D. 1


2
2
1

F


F


=


s


s



Câu 77: Chọn câu trả lời đúng


Một vật có khối lượng m = 2 kg được truyền một lực F khơng đổi thì sau giây thì vật
này tăng vận tốc từ 2,5 m/s lên 7,5 m/s. Độ lớn của lực F hằng:


A. 5 N B. 10 N


C. 15 N D. Một giá trị khác.


Câu 78: Chọn câu trả lời đúng


Một xe tải chở hàng có tổng khối lượng xe và hàng là 4 tấn, khởi hành với gia tốc 0,3
m/s2<sub>. Khi không chở hàng xe tải khởi hành với gia tốc 0,6 m/s2. Biết rằng hợp lực tác dụng vào</sub>
ôtô trong hai trường hợp đều bằng nhau. Khối lượng của xe lúc không chở hàng là:



A. 1 tấn B. 1,5 tấn C. 2 tấn D. 2,5 tấn


Câu 79: Chọn câu đúng


Khi một con bò kéo cày, lực tác dụng vào con bò làm nó chuyển động về phía trước là:
A. Lực mà con bò tác dụng vào chiếc cày.


B. Lực mà chiếc cày tác dụng vào con bò.
C . Lực mà con bò tác dụng vào mặt đất.
D. Lực mà mặt đất tác dụng vào con bò.
Câu 80: Chọn câu trả lời đúng


Một kiện hàng có trọng lượng 2000N đặt trên mặt đất. Lực mà mặt đất tác dụng lên
kiện hằng có độ lớn:


A. Bằng 2000 N
B. Lớn hơn 2 000 N
C. Nhỏ hơn 2 000 N


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Một trái bóng bàn bay từ xa tới đập vào tường và bật ngược trở lại:


A. Lực của trái bóng tác dụng vào tường nhỏ hơn lực của tường tác dụng vào trái bóng.
B. Lực của trái bóng tác dụng vào tường bằng lực của tường tác dụng vào trái bóng.
C. Lực của trái bóng tác dụng vào tường lớn hơn lực của tường tác dụng vào trái bóng.
D. Khơng đủ cơ sở để kết luận.


Câu 82: Chọn câu trả lời đúng


Một vật khối lượng ml = 2 kg đang chuyển động về phía trước với vận tốc v01 = 2 m/s va


chạm với vật m2 khối lượng m2 = 1 kg đang đứng yên.


Ngay sau va chạm vật thứ nhất bị bật ngược lại với vận tốc 0,5 m/s. Vật thứ hai chuyển
động với vận tốc v2 có độ lớn bằng:


A. 3 m/s B. 5 m/s C. 2,5 m/s D. Một giá trị khác.
Câu 83: Chọn câu trả lời đúng


Khi khối lượng của hai vật tăng lên gấp đôi và khoảng cách giữa chúng giảm đi một
nửa thì lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn:


A. Tăng gấp bốn lần. B. Giảm đi một nửa.
C. Tăng gấp 16 lần. D. Giữ nguyên như cũ.
Câu 84: Chọn câu trả lời đúng


Một quả cầu có khối lượng m. Để trọng lượng của quả cầu bằng

4


1



trọng lượng của nó
trên mặt đất thì phải đa nó lên độ cao h bằng:


A. 1 600 km B. 3 200 km


C. 6 400 km D. Một giá trị khác.


Lấy bán kính Trái Đất R = 6400 km.
Câu 85: Chọn câu trả lời đúng


Hai vật có khối lượng bằng nhau đặt cách nhau 10 cm thì lực hút gia chúng là 1,0672.
10-7<sub> N. Tính khối lượng của mỗi vật là :</sub>



A. 2 kg B. 4 kg C. 8 kg D. 16 kg


Câu 86: Chọn câu trả lời đúng


Một quả cầu ở trên mặt đất có trọng lượng 400 N. Khi chuyển nó tới m điểm cách tâm
Trái Đất 4R (R là bán kính Trái Đất) thì nó có trọng lượng bằng:


A. 2,5 N B. 25 N


C. 250 N D. Một kết quả khác.


Câu 87: Chọn câu trả lời đúng


Gia tốc tự do ở trên bề mặt Mặt Trăng là go và bán kính Mặt Trăng 1740 km. Ở độ cao h
= 3480 km so với bề mặt Mặt Trăng thì gia tốc rơi tự do bằng:


A. 9 go B. -go C. 3go D. 9go


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

Một phi thuyền đi xuống bề mặt mặt trăng với vận tốc đều là 10 m/s. Ở độ cao 120 m
một vật từ phi thuyền được thả xuống. Biết gmặt trăng: 1,6 m/s2<sub>. Vận tốc của vật khi chạm bề</sub>
mặt mặt trăng là:


A. 202 m/s B. 22 m/s C. 19,6 m/s D. 16,8 m/s
Câu 89: Chọn câu trả lời đúng


Bản chất của lực đàn hồi là :


A. Trọng lực. B. Lực điện từ.



C. Lực quán tính. D. Lực ma sát.
Câu 90: Chọn câu trả lời đúng


Một lị xo có chiều dài tự nhiên bằng 30 cm. Lò xo được giữ cố định một đầu, cịn đầu
kia treo một vật có trọng lượng 10 N. Khi ấy lò xo dài 35 cm. Hỏi độ cứng của lò xo bằng bao
nhiêu?


A. 2 N/m B. 20 N/m C. 200 N/m D. 2000 N


Câu 91: Chọn câu trả lời đúng


Một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 32 cm, khi bị nén lò xo dài 30 cm và lực đàn hồi
của nó bằng 4 N. Hỏi khi bị nén để lực đàn hồi của lị xo bằng 10 N thì chiều dài của nó bằng:


A. 27 cm B. 37 cm


C 47 cm D. Một giá trị khác.


Câu 92: Chọn câu trả lời đúng


Treo một vật có trọng lượng P = 5 N vào một lò xo, lò xo dán ra 2 cm.
Treo một vật trọng lượng P' vào lò xo, nó dán ra 6 cm. Trọng lượng P' bằng:


A. 5 N B. 5 N


C. 15 N D. Một giá trị khác.


Câu 93: Chọn câu trả lời đúng
Lực ma sát trượt:



A. Xuất hiện ở mặt tiếp xúc của vật đang trượt trên một bề mặt, có hướng ngược với
hướng của vận tốc.


B. Có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của áp lực (lực pháp tuyến).
C. Công thức: Fmst =

<i>μ</i>

t

.

N



D. Cả A. B, C đều đúng.


N = độ lớn của áp lực;

<i>μ</i>

t = hệ số ma sát trượt = phụ thuộc vào bản chất của hai mặt
tiếp xúc và được dùng để tính lực ma sát trượt.


Câu 94: Chọn câu trả lời đúng
Lực ma sát lăn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

B. Có hướng cùng với hướng của vận tốc.


C. Có hệ số ma sát lăn lớn hơn hệ số ma sát trượt.
D. Công thức: Fmsl = l .N


Trong đó N = độ lớn của áp lực; l = hệ số ma sát lăn.


Câu 95: Chọn câu trả lời <i>sai</i>


Lực ma sát nghỉ


A. Xuất hiện ở mặt tiếp xúc của vật để giữ cho vật đứng yên khi nó bị một lực tác dụng
song song với mặt tiếp xúc.


B. Có hướng ngược với hướng của lực tác dụng có độ lớn bằng độ lớn của lực tác dụng.
C. Có độ lớn cực đại nhỏ hơn độ lớn của lực ma sát trượt.



D. Đóng vai trị lực phát động giúp các vật chuyển động được.
Câu 96: Chọn câu trả lời đúng


Một ơ tơ có khối lượng 5 tấn đang chuyển động trên đường nằm ngang có hệ số ma sát
lăn là l= 0,2. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn của lực ma sát lăn giữa bánh xe và mặt đường là:


A. 5 N B. 50 N C. 500 N D. 5000 N


Câu 97: Chọn câu trả lời đúng
Thủ mơn bắt "dính" bóng là nhờ:


A. Lực ma sát trượt B. Lực ma sát nghỉ
C. Lực quán tính D. Lực ma sát lăn
Câu 98: Chọn câu trả lời đúng


Khi giảm lực pháp tuyến ép giữa hai bề mặt tiếp xúc thì hệ số ma sát giữa hai bề mặt đó
sẽ :


A. Tăng lên B. Giảm đi


C. Không đổi D. Không biết được.
Câu 99: Chọn câu trả lời đúng


Một ô tô có khối lượng 1,5 tấn chuyển động đều qua một đoạn cầu vượt (coi là cung
tròn) với tốc độ là 36 km/h như hình 2.2. Biết bán kính cong của đoạn cầu vượt là 50 m. Lấy g
= 10 m/s2<sub>. Áp lực của ô tô vào mặt đường tại điểm cao nhất bằng: </sub>


A. 1 200 N B. 12 000 N



C. 1 800 N D. 1 8 000 N


Câu 100: Chọn câu trả lời đúng


Một trái banh nhôm X và một trái banh sắt Y cùng khối lượng được né theo phương
ngang với cùng một vận tốc từ một toà nhà cao tầng (bỏ qua lực cản khơng khí). X chạm đất:


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

Câu l01: Chọn câu trả lời đúng


Ở cùng một độ cao, khi ném một viên đá A theo phương ngang cùng vận tốc đầu vo với
ném viên đá B theo phương thắng đứng hướng xuống viên nào chạm đất trước:


A. Viên A. B. viên B.


C . Hai viên rơi cùng lúc. D. không xác định được.
Câu l02:Chọn câu trả lời đúng


Một vật được ném ngang ở độ cao 80 m, ngay lúc chạm đất vận tốc của nó là 50 m/s.
Vận tốc ban đầu là:


A. 10 m/s B. 20 m/s C. 30 m/s D. 40 m/s


Câu l03: Chọn câu trả lời đúng


Một vật có khối lượng 1,5 kg móc vào lực kế treo trong buồng thang máy. Thang máy
đi lên và được hãm với gia tốc 0,6 m/s2<sub>. Lấy g = 10m/s</sub>2<sub>. Số chỉ của lực kế là:</sub>


A. 5,1 N B. 14,1 N


C. 15.9 N D. Một giá trị khác



Câu l04: Chọn câu trả lời đúng


Một quả cầu nhỏ buộc vào đầu dây treo vào trần một chiếc xe. Người trong xe thấy: ở
trạng thái cân bằng, dây treo nghiêng so với phương thẳng đứng như hình 2.3. Xe đang:


A. Chuyển động nhanh dần đều.
B. Chuyển động chậm dần đều.
C. Chuyển động đều.


D. Không chuyển động.
Câu l05: Chọn câu trả lời đúng


Một ơ tơ có khối lượng 1,2 tấn bắt đầu chuyển động trên đường nằm ngang với một lực
kéo Fk sau 5 giây vận tốc của xe là 7,5 m/s . Biết lực ma sát của xe với mặt đường có độ lớn
bằng 0,25 Fk ; Lấy g = 10 m/s2<sub>. Độ lớn của lực ma sát của mặt đường tác dụng lên xe là:</sub>


A. 2,4 N B. 2400 N C. 24000 N D. 72000 N


<b>CHỦ ĐỀ III - TĨNH HỌC VẬT RẮN</b>
Câu l06: Chọn câu phát biểu đúng


A. Hai lực trực đối là hai lực cùng giá, cùng chiều, có độ lớn bằng nhau.


B. Hai lực trực đối là hai lực có giá song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau.
C. Hai lực trực đối là hai lực cùng giá, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau.


D. Hai lực trực đối là hai lực cữ giá song song, cùng chiều, có độ lớn bằng nhau.
Câu l07: Chọn câu phát biểu đúng



Hai lực trực đối không cân bằng là:
A. Hai lực trực đối cùng đặt trên một vật.
B. Hai lực cùng giá, cùng độ lớn, ngược chiều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

D. Hai lực trực đối đặt lên hai vật khác nhau.
Câu 108: Điền từ đúng vào chỗ trống


Trọng tâm là điểm đặt của <i>... </i>tác dụng lên vật.


A. Lực. B. Trọng lực.


C. Trọng lượng. D. Lực hấp dẫn.


Câu l09: Chọn câu trả lời đúng. Tác dụng của một lực lên một vật rắn sẽ:
A. Thay đổi khi trượt lực đó trên giá của nó.


B. Khơng thay đổi khi trượt lực đó trên giá của nó.
C. Thay đổi khi tịnh tiến lực đó trên giá của nó.
D. Khơng thay đổi khi tịnh tiến lực đó.


Câu 110: Chọn câu trả lời đúng


Một quyển sách được đặt nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. Cặp lực trực đối cân bằng
trong trường hợp này là:


A. Trọng lực tác dụng lên quyển sách và trọng lực tác dụng lên bàn.


B. Trọng lực tác dụng lên quyển sách và phản lực của mặt bàn tác dụng lên quyển sách.
C. Lực nén của quyển sách tác dụng lên mặt bàn và phản lực của mặt bàn tác dụng lên
quyển sách.



D. Lực nén của quyển sách tác dụng lên mặt bàn và trọng lượng của quyển sách.
Câu 111: Chọn câu trả lời <i>sai</i>


Điều kiện cân bằng của vật rắn khi chịu tác dụng của ba lực không song song là:
A. Hợp lực của ba lực phải bằng không.


B. Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba.


C. Ba lực phải đồng phẳng và đồng qui và có hợp lực bằng không.
D. Ba lực đồng qui nhng không đồng phẳng.


Câu 112: Chọn câu trả lời đúng


Hợp lực của hai lực đồng qui là một lực:
A. Có độ lớn bằng tổng độ lớn của hai lực.
B. Có độ lớn bằng hiệu độ lớn của hai lực.
C. Có độ lớn được xác định bất kì.


D. Có phương, chiều và độ lớn được xác định theo qui tắc hình bình hành.
Câu 113: Điền từ vào chỗ trống


Hợp lực của hai lực song song cùng chiều tác dụng vào một vật rắn là một lực <i>...,</i>
<i>... </i>với hai lực và có độ lớn bằng của hai lực đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

D. Song song, ngược chiều, hiệu.
Câu 114: Chọn câu trả lời <i>sai</i>


A. Một vật cân bằng khơng bền là khi nó bị lệch khỏi vị trí cân bằng đó thì trọng lực tác
dụng lên nó kéo nó ra xa khỏi vị trí đó.



B. Một vật bị lệch khỏi trạng thái cân bằng không bền thì khơng tự trở về được vị trí đó.
C. Cân bằng khơng bền có trọng tâm ở vị trí thấp nhất so với các điểm lân cận.


D. Nghệ sĩ xiếc đang biểu diễn thăng bằng trên dây là cân bằng không bền.
Câu 115: Chọn câu đúng


Treo một vật ở đầu một sợi dây mềm như hình 3.1. Khi cân bằng dây treo trùng với:
A. đường thẳng đứng đi qua trọng tâm G của vật.


B. đường thẳng đứng đi qua điểm treo N.
C. Trục đối xứng của vật.


D. Cả A và B đều đúng.


Câu 116: Chọn câu trả lời đúng


A. Một vật cân bằng bền là khi nó bị lệch khỏi vị trì cân bằng đó thì trọng lực tác dụng
lên nó kéo nó trở về vị trí đó <i>. </i>


B. Cân bằng bền có trọng tâm ở vị trí thấp nhất so với các điểm lân cận.
C. Cái bút chì được cắm ngập vào con dao nhíp là cân bằng bền.


D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 117: Chọn câu trả lời <i>sai</i>


A. Một vật cân bằng phiếm định là khi nó bị lệch khỏi vị trí cân bằng đó thì trọng lực
tác dụng lên nó giữ nó ở vị trí cân bằng mới.


B. Vật có trọng tâm càng thấp thì càng kém bền.



C. Cân bằng phiến định có trọng tâm ở một vị trí xác định hay ở một độ cao không đổi.
D. Trái bóng bàn đặt trên bàn có cân bằng phiếm định.


Câu upload.123doc.net: Chọn đáp án đúng


Theo qui tắc hợp hai lực song song cùng chiều. Điểm đặt của hợp lực được xác định
dựa trên biểu thức sau:


A. 2


1
2
1


d


d


=


F


F



B. 1


2
2
1


d


d


=



F


F



C. 1


2
1
2


d


d


=


F


F



D. 2


2
2
1


d


F


=


F


F



Câu 119: Chọn câu định nghĩa đúng
Ngẫu lực là:



A. Hai lực có giá song song, cùng chiều, có độ lớn bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

C. Hai lực có giá song song. ngược chiều, có độ lớn bằng nhau, tác dụng lên hai vật
khác nhau.


D. Hai lực cùng phương, ngược chiều và có độ lớn bằng nhau, nhưng có ai, khác nhau
và cùng tác dụng vào một vật.


Câu 120: Chọn câu phát biểu <i>sai</i>


A. Ngẫu lực có tác dụng làm cho vật quay.


B. Ngẫu lực là hợp lực của hai lực song song ngược chiều.


C. Momen ngẫu lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của ngẫu lực
D. Khơng thể tìm được hợp lực của ngẫu lực.


Câu 121: Trong hệ SI, đơn vị của mô men lực là:


A. N/m B. Niutơn (N) C. Jun (J) D. N.m


Câu 122: Dưới tác dụng của lực như hình 3.2. Mơ men lực làm cho xe quay quanh trục
của bánh xe theo chiều nào và có độ lớn bằng bao nhiêu?


A. Cùng chiều kim đồng hồ, độ lớn M = 1 N.m.
B. Ngược chiều kim đồng hồ, độ lớn M = 5 N.m.
C. Cùng chiều kim đồng hồ, độ lớn M = 40 N.m
D. Cùng chiều kim đồng hồ, độ lớn M = 60 N.m. <i>. </i>


Câu 123: Dưới tác dụng của lực như hình.3.2 Mơ men lực làm vật quay quanh trục theo


chiều nào và có độ lớn bằng bao nhiêu? Hình 3.2


A. Cùng chiều kim đồng hồ, độ lớn M = 1 N.m.
B. Ngược chiều kim đồng hồ, độ lớn M = 5 N.m.
C. Cùng chiều kim đồng hồ, độ lớn M = 40 N.m.
D. Cùng chiều kim đồng hồ, độ lớn M = 60 N.m.


Câu 124: Dưới tác dụng của lực nh hình 3.4. Mơ men lực làm vật quay quanh trục theo
chiều nào và có độ lớn bằng bao nhiêu?


A. Cùng chiều kim đồng hồ, độ lớn M = 5 N.m.
B <i>. </i>Ngược chiều kim đồng hồ, độ lớn M = 1 N.m.
C. Cùng chiều kim đồng hồ, độ lớn M = 40 N.m.
D. Ngược chiều kim đồng hồ, độ lớn M = 1 00 N.m.
Câu 125: Chọn câu phát biểu đúng


Lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh trục


A. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vng góc với trục quay và cắt trục
B. Lực có giá song song với trục quay.


C. Lực có giá cắt trục quay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

A.

M

<sub> = </sub>M1+M2 B. M = M1 + M2


C. M = (Fl <i>+ </i>F2)(dl <i>+ </i>d2) D. M = Fl(d1 <i>+ </i>d2) = F2(dl <i>+ </i>d2)
Câu 127: chọn câu phát biểu đúng


A. Mơ men qn tính của một vật là đại lượng đặc trưng cho mức độ thay đổi vận tốc
góc quay của vật.



B. Mơ men qn tính càng lớn thì vật càng khó thay đổi vận tốc góc và ngược lại.
C. Mơ men qn tính của một vật phụ thuộc vào khối lượng của vật và sự phân bố khối
lượng so với trục quay.


D. Cả A, B, C đều đúng


Câu 128: Chọn câu phát biểu đúng


Một tấm ván nặng 48 N được bấc qua một bể nước. Trọng tâm của tấm ván cách điểm
tựa A 1,2 m và cách điểm tựa B 0,6 m. Các lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A là:


A.16N B.12N C.8N D.6N


Câu 129: Chọn câu trả lời đúng


Momen qn tính của một vật khơng phụ thuộc vào:
A. Khối lượng của vật.


B. Hình dạng và kích thước vật.


C. Gia tốc hướng tâm gây ra chuyển động quay của vật.
D. Vị trí của trục quay.


Câu 130: Chọn câu trả lời đúng


Một vật rắn phẳng, mỏng có dạng một hình trịn tâm O, bán kính R = 40 cm. Người ta
tác dụng vào vật một ngẫu lực nầm trong mặt phẳng của hình trịn tại hai đầu A, B của một
đường kính. Các lực có độ lớn 5 N. Mô men của ngẫu lực này là :



A. 2 N.m B. 4 N.m C. 8 N.m D. Một kết quả khác.


<b>CHỦ ĐỀ IV Sự BẢO TOÀN & CHUYỂN HÓA NĂNG LưỌ'NG</b>
Câu 131:Chọn câu phát biểu <i>sai</i>


A. Động lượng là đại lượng vectơ.


B. Động lượng luôn được tính bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.
C. Động lượng ln cùng hướng với vận tốc vì vận tốc luôn luôn dương.
D. Động lượng luôn cứng hướng với vận tốc vì khối lượng ln ln dương.
Câu 132:Chọn câu trả lời đúng


Trong hệ SI, đơn vị của động lượng là:


A. g.m/s . B. kg.m/s C. kg.m/s2 <sub> D. kg.km/h</sub>


Câu 133:Chọn phát biểu đúng nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

B. Vectơ động lượng toàn phần của hệ được bảo toàn.
C. Vectơ động lượng tồn phần của hệ kín được bảo tồn.
D. Động lượng của hệ kín được bảo tồn.


Câu 134:Chọn câu trả lời đúng


Biểu thức của định luật II Niu-tơn còn được viết dưới dạng sau:


A.

Δ

t



v




Δ



m


=


F



B.

Δt



Δp



=


F



C.

t



p


=


F



Δ


Δ



D.

Δt



Δ

p


=


F


Câu 135: Chọn câu trả lời đúng


Phương trình của định luật bảo tồn động lượng cho trường hợp hệ hai vật:


A. mlvl <i>+ </i>m2v'2 = mlv'1 <i>+ </i>m2v'2


B. (ml+m2)( v'1<sub>+ </sub>v'2) = ml v'1+ m2 v'2


C. mlv'2<i>+ </i>m2 v'1-mlv'2 <i>+ </i>m2v'1


D. mlv'1<i>+ </i>m2v'2- mlv'2 <i>+ </i>m2v'2
Câu 136: Chọn phát biểu đúng
Một hệ vật gọi là hệ kín nếu:


A. Chỉ có những lực của các vật trong hệ tác dụng lẫn nhau.
B. Khơng có tác dụng của những lực từ bên ngồi hệ.


C. Các nội lực từng đơi trực đối nhau theo định luật III Niu-tơn.
D. Cả A, B, C đều đúng.


Câu 137: Chọn phát biểu đúng


Định luật bảo toàn động lượng chỉ đúng trong trường hợp:
A. Hệ có ma sát.


B. Hệ khơng có ma sát.
C. Hệ kín có ma sát.
D. Hệ cơ lập.


Câu 138: Chọn phát biểu đúng


Định luật bảo toàn động lượng tương đương với:
A. Định luật I Niu-tơn.



B. Định luật II Niu-tơn.
C. Định luật III Niu-tơn.


D. Không tương đương với các định luật Niu-tơn.
Câu 139:Chọn câu trả lời đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

c. p = (ml <i>+ </i>m2 <i>+</i>…..)

v

<sub> D. </sub>p=m1v1+m2v2 + ……
Câu 140: Chọn câu trả lời đúng


Biểu thức p = 22
2
1 +p


p <sub> là biểu thức tính độ lớn tổng động lượng của hệ trong trường</sub>
hợp:


A. Hai vectơ vận tốc cùng hướng.


B. Hai vectơ vận tốc cùng phương ngược chiều.
C. Hai vectơ vận tốc vng góc với nhau.
D. Hai vectơ vận tốc hợp với nhau một góc 600<sub>.</sub>
Câu 141: Chọn câu trả lời đúng


Chuyển động sau không theo nguyên tấc chuyển động bằng phản lực:
A. Chuyển động của súng giật.


B. Chuyển động của máy bay trực thăng.
C. Chuyển động của con quay nước.
D. Chuyển động của con sứa biển.
Câu 142: Chọn câu trả lời đúng


Trong chuyển động bằng phản lực:


A. Nếu có một phần chuyển động theo một hướng thì phần cịn lại phải đứng yên.
B. Nếu có một phần chuyển động theo một hướng thì phần cịn lại phải chuyển động
cùng hướng.


C. Nếu có một phần chuyển động theo một hướng thì phần cịn lại phải chuyển động
theo hướng vng góc.


D. Nếu có một phần chuyển động theo một hướng thì phần cịn lại phải chuyển động
theo hướng ngược lại.


Câu 143: Chọn câu trả lời đúng


Chuyển động bằng phản lực tn theo:
A. Định luật bảo tồn cơng.


B. Định luật II Niu-tơn.


C. Định luật bảo toàn động lượng.
D. Định luật III Niu-tơn.


Câu 144:Chọn câu trả lời đúng


Một lực 20 N tác dụng vào vật m = 400g đang nằm yên, thời gian tác dụng 0,015 s.
Xung lượng của lực tác dụng trong khoảng thời gian đó là :


A. 0,3 kg.m/s B. 1,2 kg.m/s


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

Một khẩu súng trớng có viên đạn khối lượng m = 25g nằm yên trong súng. Khi bóp cị,


đạn chuyển động trong nịng súng hết 2,5 ms và đạt được vận tốc khi tới đầu nịng súng là 800
m/s. Lực đẩy trung bình của hơi thuốc súng là:


A. 8 N B. 80 N C. 800 N D. 8000 N


Câu 146: Chọn câu trả lời đúng


Một hệ gồm hai vật có khối lượng ml = 200g, m2 = 300g có vận tốc vl = 3m/s, v2


= 2 m/s. Biết v1 <sub></sub> v2 Độ lớn động lượng của hệ là :


A. 1,2 kg.m/s B. 0 C. 120 kg.m/s D. 60

2

<sub> kg.m/s</sub>
Câu 147: Chọn câu trả lời đúng


Một hệ gồm hai vật có khối lượng ml = 1 kg, m2 = 4 kg có vận tốc vl = 3m/s, v2


= 1 m/s. Biết v1 <sub></sub> v2 Độ lớn động lượng của hệ là :


A. 1 kg.m/s B. 5 kg.m/s


C. 7 kg.m/s D. Một giá trị khác.


Câu 148: Chọn câu trả lời đúng


Một súng có khối lượng M = 400 kg được đặt trên mặt đất nằm ngang. Bắn một viên
đạn khối lượng m = 400 g theo phương nằm ngang. Vận tốc của đạn là v = 50 m/s. Vận tốc
giật lùi V' của súng là:


A.-5mm/s B.-5cm/s C.-50cm/s D.-5m/s



Câu 149: Chọn phát biểu <i>sai</i>


A. Hiệu suất cho biết tỉ lệ giữa cơng có ích và cơng tồn phần do máy sinh ra khi hoạt
động.


B. Hiệu suất được tính bằng hiệu số giữa cơng có ích và cơng tồn phần.
C. Hiệu suất được tính bằng thơng số giữa cơng có ích và cơng tồn phần.
D. Hiệu suất có giá trị ln nhỏ hơn 1.


Câu 150: Chọn câu <i>sai</i>


Công của lực:


A. Là đại lượng vô hướng.
B. Có giá trị đại số.


C . Được tính bằng biểu thức. F.S.cos


D. Luôn luôn dương.


Câu 151:Chọn câu trả lời đúng


Lực thực hiện công âm khi vật chuyển động trên mặt phẳng ngang:
A. Lực ma sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

D. Trọng lực.


Câu 152: Chọn câu trả lời đúng


Công của lực cản trong hình khi vận động viên trượt xuống dốc trên hình 4. 1 là :


A. - 100 J B. - 1000 J C.- 5000 J D. - 500 J


Câu 153:Chọn câu trả lời đúng


Khi lực F cùng chiều với độ dời s thì:
A. Cơng A > 0 B. Công A < 0
C. Công A = 0 D. Công A = 0
Câu 154:Chọn câu trả lời đúng


Giá trị công trọng lực khi xe xuống dốc như hình 4.2 với g = 10 m/s2<sub> là : </sub>


A. 75kJ B. 7500J


C. 375kJ D. 375J <i>. </i>


Câu 155:Chọn câu trả lời đúng Kilôoat giờ là đơn vị của:
A. Hiệu suất.


B. Công suất.
C. Động lượng.
D. Công.


Câu 156:Chọn câu <i>sai</i>


Khi vật chuyển động trượt xuống trên mặt phẳng nghiêng.
A. Lực ma sát sinh công cản.


B. Thành phần tiếp tuyến với mặt phẳng nghiêng của trọng lực sinh công phát động.
C. Phản lực của mặt phẳng nghiêng tác dụng lên vật sinh công cản.



D. Thành phần pháp tuyến với mặt phẳng nghiêng của trọng lực không sinh công.
Câu 157:Chọn câu trả lời <i>sai</i>


Cơng suất có đơn vị là:


A. t (w) B. Kilơốt (kw)


C. Kilơốt giờ (kwh) D. Mã lực.


Câu 158:Chọn câu trả lời đúng


Một cần cẩu cần thực hiện một công 120 kJ nâng một thùng hàng khối lượng 600 kg lên
cao 10 m. Hiệu suất của cần cẩu là:


A. 5% B. 50%


C. 75% D. Một giá trị khác.


Câu 159:Chọn phát biểu <i>sai </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

D. Động năng tỉ lệ nghịch với bình phương vận tốc.
Câu 160:Chọn câu trả lời đúng


Khi vật có khối lượng khơng đổi nhng vận tốc tăng gấp đơi thì động năng của vật sẽ:


A. Giảm phân nửa. B. Tăng gấp đôi.


C. Không thay đổi. D. Tăng gấp bốn lần.


Câu 161: Chọn câu trả lời đúng



Động năng của vật sẽ tăng gấp hai nếu:
A. m không thay đổi, v tăng gấp đôi.
B. v không đổi, m tăng gấp đôi.
C. m giảm 1/2, v tăng gấp bốn lần.
D. v giảm 1/2, m tăng gấp bốn.
Câu 162:Điền từ đúng vào chỗ trống:


Độ biến thiên động năng của một vật trên một đoạn đường nào đó bằng...
của <i>... </i>tác dụng lên vật trên đoạn đường đó.


A. Cơng, nội lực. B. Cơng, ngoại lực.
C. Công suất, ngoại lực. D. Công suất, nội lực.
Câu 163:Chọn câu trả lời đúng


Định lí động năng được áp dụng đúng trong trường hợp:


A. Lực tác dụng lên vật không đổi. B. Lực tác dụng lên vật thay đổi.
C. Đường đi có dạng bất kì. D. Cả A, B, C đều được.
Câu 164:Chọn phát biểu đúng


A. Nếu cơng của ngoại lực dương thì động năng của vật giảm.
B. Nếu cơng của ngoại lực âm thì động năng của vật tăng.
C. Trong chuyển động thẳng đều, cơng có giá trị bằng khơng.


D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, cơng có giá trị bằng khơng.
Câu 165:Chọn câu trả lời đúng


Một vật có khối lượng 500 g đang di chuyển với vận tốc 10 m/s. Động năng của vật
bằng:



A. 2,5 J B. 25 J C. 250 J D. 2 500 J


Câu 166:Chọn câu trả lời đúng


Một viên đạn khối lượng m : 40 g bay ngang với vận tốc vi : 80 m/s xuyên qua một bao
cát dày 40 cm. Lực cản trung bình của bao cát tát dụng lên viên đạn là Fc = - 315 N. Sau khi
ra khỏi bao đạn có vận tốc là:


A. 1 0 m/s B. 1 5 m/s C. 20 m/s D. 30 m/s


Câu 167:Chọn câu trả lời đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

A. 10 m B. 15 m C. 20 m D. 25 m
Câu 168: Chọn câu <i>sai.</i>


Công của trọng lực:


A. Không phụ thuộc vào dạng quĩ đạo chuyển động.
B. Luôn ln dương<i>.</i>


C. Phụ thuộc vào vị trí đầu của vật chuyển động.
D. Phụ thuộc vào vị trí cuối của vật chuyển động.
Câu 169: Điền các từ đúng vào ô trống


Cơng của trọng lực bằng <i>... </i>lại vị trí đầu và tại vị trí cuối, tức là bằng độ


<i>...</i>


A. Hiệu thế năng, giảm thế năng. B. Hiệu động năng, giảm động năng.


C. Hiệu thế năng, giảm động năng. D. Hiệu thế năng, tăng động năng.


Câu 170: Chọn câu đúng


Khi vật chuyển động trên một quĩ đạo khép kín dưới tác dụng của trường lực thế tổng
đại số công thực hiện:


A. Khác không. B. Bằng không.


C. Luôn dương D. Luôn âm


Câu 171:Chọn câu <i>sai</i>


Trong hệ SI, jun là đơn vị của:


A. Công. B. Động năng.


C. Thế năng. D. Công suất.


Câu 172: Chọn câu trả lời đúng
Khi vật chịu tác dụng của lực thế.


A. Cơ năng được bảo toàn. B. Động năng được bảo toàn.
C. Thế năng được bảo tồn. D. Cơng được bảo tồn.
Câu 173: Chọn câu trả lời đúng


Khi vật chịu tác dụng của lực không phải lực thế.
A. Cơ năng của vật được bảo toàn.


B. Động năng của vật được bảo toàn.


C. Thế năng của vật được bảo toàn.


D. Năng lượng toàn phần của vật được bảo toàn.
Câu 174:Chọn câu trả lời đúng


Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình vật rơi:
A. Động năng của vật khơng thay đổi.


B. Thế năng của vật không thay đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

D. Tổng động nă ng và thế năng của vật luôn thay đổi.
Câu 175: Chọn câu trả lời đúng


Một trái banh nặng 300 g được ném thẳng đứng từ mặt đất lên trên với vận tốc 20 m/s.
Thế năng tại điểm cao nhất là:


A. 30J B. 40 J C. 50 J D. 60 J


Câu 176: Chọn câu trả lời đúng


Một quả viên đạn được bắn từ mặt đất hợp với phương nằm ngang một một góc , với


vận tốc ban đầu v0. Đại lượng không đổi trong khi viên đạn bay trong khơng khí là:


A. Thế năng B. Động năng


C. Động lượng D. Gia tốc


Câu 177: Chọn câu <i>sai</i>



A. Va chạm đàn hồi là loại va chạm mà sau khi va chạm, hai vật tiếp tục chuyển động
tách rời nhau với vận tốc riêng biệt.


B. Va chạm mềm là loại va chạm mà sau khi va chạm, hai vật dính vào nhau thành một
khối chung và chuyển động với cùng một vận tốc.


C. Tổng động lượng của hệ được bảo toàn đối với cả hai loại va chạm.
D. Tổng động năng của hệ được bảo toàn đối với cả hai loại va chạm.
Câu 178: Chọn c âu trả lời đúng


Trong thực tế, để khẩu pháo sau khi nhả đạn ít bị giật lùi về phía sau người ta thường:
A. Tăng khối lượng viên đạn. B. Giảm vận tốc của viên đạn.


C Tăng khối lượng khẩu pháo. D. Giảm khối lượng khẩu pháo.
Câu 179: Chọn câu <i>sai</i>


Khi vật chịu tác dụng của lực thế:
A. Cơ năng có giá trị khơng đổi.


B. Độ tăng động năng bằng độ giảm thế năng.
C. Độ giảm động năng bằng độ tăng thế năng.
D. Cơ năng của vật biến thiên.


Câu 180: Chọn câu trả lời đúng


Thả một vật trượt không vận tốc đầu trên mặt phẳng nghiêng có ma sát:


A. Có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng nhng cơ năng được bảo toàn:
B. Cơ năng của vật bằng giá trị động năng cực đại.



C. Độ biến thiên động năng bằng công của lực ma sát.
D. Độ giảm thế năng bằng công của trọng lực.


Câu 181:Chọn câu trả lời đúng
Vận tốc vũ trụ cấp I có giá trị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

C. v = 16.7 km/s D. v = 20,1 km/s
Câu 182: Chọn phát biểu <i>sai</i>


A. Vận tốc vũ trụ cấp I là vận tốc cần thiết để đa một vệ tinh lên quĩ đạo quanh Trái Đất
mà không rơi trở về Trái Đất.


B. Khi đạt tới vận tốc vũ trụ cấp II, vệ tinh sẽ đi ra khỏi Trái Đất theo một quĩ đạo
parabol và trở thành vệ tinh nhân tạo của Trái Đất.


C. Khi đạt tới vận tốc vũ trụ cấp II, vệ tinh sẽ đi ra khỏi Trái Đất theo mộ qũy đạo
parabol và trở thành vệ tinh nhân tạo của Mặt Trời.


D. Khi đạt tới vận tốc vũ trụ cấp III, vệ tinh sẽ đi ra khỏi hệ Mặt Trời theo một quĩ đạo
parabol.


Câu 183: Chọn câu trả lời đúng


Theo định luật II của Kê-ple, khi đi gần Mặt Trời hành tinh có:
A. Vận tốc nhỏ. B. Vận tốc khơng thay đổi.
C. Vận tốc bằng không. D. Vận tốc lớn.


Câu 184: Chọn câu phát biểu đúng
Theo định luật I của Kê-ple:



A. Mọi hành tinh đều chuyển động theo các quĩ đạo trịn.


B. Chỉ có Trái Đất chuyển động theo quĩ đạo tròn, các hành tinh khác chuyển động theo
quĩ đạo elip.


C. Chỉ có Trái Đất chuyển động theo quĩ đạo elip, các hành tinh khác chuyển động theo
quĩ đạo tròn.


D. Mọi hành tinh đều chuyển động theo các quĩ đạo elip mà mặt trời là một tiêu điểm.


<b>III. MƠN HĨA HỌC</b>


<i>Trong bốn lựa chọn của mỗi câu dưới đây chỉ có một lựa chọn đúng, hãy đánh dấu lựa chọn </i>
<i>đúng đó. </i>


<b>1.</b> Phát biểu nào dưới đây không đúng ?


<b>A.</b> Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron.


<b>B.</b> Ngun tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ ngun tử và hạt nhân nguyên tử.


<b>C.</b> Hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các hạt proton và nơtron.


<b>D.</b> Vỏ nguyên tử cấu thành từ các hạt electron.


<b>2.</b> Trường hợp nào dưới đây có sự tương ứng giữa hạt cơ bản với khối lượng và điện tích
của chúng ?


<b>A.</b> Proton, m = 0,0055u, q = 1+.



<b>B.</b> Nơtron, m = 1,0086u, q = 0.


<b>C.</b> Electron, m = 1,0073u, q = 1–.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b>3.</b> Khối lượng 24<sub>Mg là 39,8271.10</sub>–27 <sub>kg và theo định nghĩa </sub>1u 1, 6605.10 24g<sub>. Tính khối</sub>
lượng 24<sub>Mg theo u. </sub>


<b>A.</b> 23,985 u.


<b>B.</b> 66,133.10–51 <sub>u.</sub>


<b>C.</b> 24,000 u.


<b>D.</b> 23,985.10–3 <sub>u.</sub>


<b>4.</b> Biết số Avogađơ bằng 6,022.1023<sub>. Tính số ngun tử H có trong 1,8 gam H2O.</sub>


<b>A.</b> 0,2989.10–23<sub> nguyên tử</sub>


<b>B.</b> 0,3011.1023<sub> nguyên tử</sub>


<b>C.</b> 1,2044.1023<sub> nguyên tử</sub>


<b>D.</b> 10,8396.1023<sub> nguyên tử</sub>


<b>5.</b> Tính khối lượng mol cho 36<sub>S, biết khối lượng nguyên tử là 59,726.10</sub>–24 <sub>g.</sub>


<b>A.</b> 35,967 g.mol–1


<b>B.</b> 36,000 g.mol–1



<b>C.</b> 36,000 u


<b>D.</b> 359,67 u


<b>6.</b> Cho 7<sub>Li = 7,016. Giá trị nào dưới đây đã được phát biểu đúng cho </sub>7<sub>Li ?</sub>


<b>A.</b> Số khối là 7,016.


<b>B.</b> Nguyên tử khối là 7,016.


<b>C.</b> Khối lượng nguyên tử là 7,016 g.


<b>D.</b> Khối lượng mol nguyên tử là 7,016 u.


<b>7.</b> Giải thích nào dưới đây là khơng đúng ?


<b>A.</b> Đường kính hạt nhân chỉ bằng
1


10000<sub> đường kính nguyên tử do đường kính hạt</sub>
nhân khoảng bằng 10–12 <sub>cm, cịn đường kính ngun tử khoảng 10</sub>–8 <sub>cm.</sub>


<b>B.</b> Nếu hình dung ngun tử như một khối cầu thì thể tích nguyên tử gấp khoảng
104<sub> lần thể tích hạt nhân do đường kính nguyên tử gấp khoảng 10</sub>4 <sub>lần</sub><sub> đường kính hạt</sub>
nhân.


<b>C.</b> Khối lượng nguyên tử chủ yếu tập trung ở hạt nhân, do khối lượng electron nhỏ
hơn nhiều so với khối lượng proton và nơtron.



<b>D.</b> Khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử lớn hơn nhiều so với khối lượng riêng
của nguyên tử, do khối lượng tương đương nhưng thể tích hạt nhân lại nhỏ hơn nhiều.


<b>8.</b> Phát biểu nào dưới đây là không đúng ?


<b>A.</b> Số hiệu nguyên tử bằng số điện tích hạt nhân.


<b>B.</b> Số khối của hạt nhân (A) bằng tổng số proton (Z) và số nơtron (N).


<b>C.</b> Điện tích hạt nhân bằng số proton và bằng số electron có trong nguyên tử.


<b>D.</b> Nguyên tố hóa học là những ngun tử có cùng điện tích hạt nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>A.</b> Số điện tích hạt nhân là 82.


<b>B.</b> Số proton và nơtron là 82.


<b>C.</b> Số nơtron là 124.


<b>D.</b> Số khối là 206.


<b>10.</b> Trường hợp nào dưới đây có sự phù hợp giữa kí hiệu nguyên tử và số hạt
cơ bản ?


Proton Nơtron Electron


<b>A.</b> 23<sub>11</sub>Na 12 11 12


<b>B.</b> 35<sub>17</sub>Cl 17 35 17



<b>C.</b> 42<sub>20</sub>Ca 20 22 20


<b>D.</b> <sub>29</sub>63Cu 29+ 34 29–


<b>11.</b> Dãy nào dưới đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học ?


<b>A.</b> 146X<sub>, </sub>147Y


<b>B.</b> 199X<sub>, </sub>2010Y


<b>C.</b> 2814X<sub>, </sub>2914Y


<b>D.</b> 4018X<sub>, </sub>4019Y


<b>12.</b> Oxi có 3 đồng vị với hàm lượng % số nguyên tử tương ứng là 16<sub>O (99,757%), </sub>17<sub>O</sub>
(0,038%), 18<sub>O (0,205%). Nếu lấy nguyên tử khối bằng số khối thì nguyên tử khối trung</sub>
bình của O bằng


<b>A.</b> 16,0.


<b>B.</b> 16,2.


<b>C.</b> 17,0.


<b>D.</b> 18,0.


<b>13.</b> Nguyên tử khối trung bình của Vanađi (V) là 51. V có hai đồng vị, đồng vị V-50
chiếm 0,25%. Số khối của đồng vị thứ hai là (coi nguyên tử khối bằng
số khối)



<b>A.</b> 49.


<b>B.</b> 51.


<b>C.</b> 51,0025.


<b>D.</b> 52.


<b>14.</b> Bo (B = 10,81) có hai đồng vị 10<sub>B và </sub>11<sub>B. Phần trăm số nguyên tử mỗi đồng vị lần lượt</sub>
là (coi nguyên tử khối bằng số khối)


<b>A.</b> 30% và 70%.


<b>B.</b> 45% và 55%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>D.</b> 70% và 30%.


<b>15.</b> Hiđro có 3 đồng vị 1<sub>H,</sub> 2<sub>D, </sub>3<sub>T và beri có 1 đồng vị </sub>9<sub>Be. Trong tự nhiên có thể có bao</sub>
nhiêu loại phân tử BeH2 cấu tạo từ các đồng vị trên ?


<b>A.</b> 1


<b>B.</b> 6


<b>C.</b> 12


<b>D.</b> 18


<b>16.</b> Hình vẽ nào dưới đây là mơ hình hiện đại về sự chuyển động của electron trong nguyên
tử hiđro ?






D


<b>17.</b> Kí hiệu AO nào dưới đây phù hợp với hình vẽ biểu diễn ?




A. AO (px) B. AO (py)


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>18.</b> Phát biểu nào dưới đây về cấu tạo vỏ nguyên tử là không đúng ?


<b>A.</b> Lớp thứ <i>n</i> có <i>n</i> phân lớp


<b>B.</b> Lớp thứ <i>n</i> có <i>n2</i><sub> obitan</sub>


<b>C.</b> Lớp thứ <i>n</i> có <i>2n2</i><sub> electron</sub>


<b>D.</b> Số obitan trong một phân lớp là số lẻ.


<b>19.</b> Sự phân bố electron của nguyên tử nào dưới đây là đúng ?


8O


<b>A.</b>



1s 3s 3p


6C


<b>B.</b>


1s 2s 2p


7N


<b>C.</b>


1s 2s 2p


<b>20.</b> Cho nguyên tử R có tổng số hạt là 115, hạt mang điện nhiều hơn hạt khơng mang điện
25 hạt. Cấu hình electron nguyên tử của R là


<b>A.</b> [Ne] 3s2<sub> 3p</sub>3<sub>.</sub>


<b>B.</b> [Ne] 3s2<sub> 3p</sub>5<sub>.</sub>


<b>C.</b> [Ar] 3d10<sub> 4s</sub>2<sub>.</sub>


<b>D.</b> [Ar] 3d10<sub> 4s</sub>2<sub> 4p</sub>5<sub>.</sub>


<b>21.</b> Nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 52, số hạt không mang điện trong hạt nhân lớn
gấp 1,059 lần hạt mang điện dương. Kết luận nào sau đây không đúng với R ?


<b>A.</b> R là phi kim.



<b>B.</b> R có số khối là 35.


<b>C.</b> Điện tích hạt nhân của R là 17+.


<b>D.</b> Ở trạng thái cơ bản R có 3 electron độc thân.


<b>22.</b> Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) của nguyên tử X là 13, cấu hình electron của nguyên tử X


<b>A.</b> 1s2<sub> 2s</sub>2 <sub>2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>1<sub>.</sub>


<b>B.</b> 1s2<sub> 2s</sub>2 <sub>2p</sub>2<sub> .</sub>


<b>C.</b> 1s2<sub> 2s</sub>2 <sub>2p</sub>1<sub> .</sub>


<b>D.</b> 1s2<sub> 2s</sub>2 <sub>.</sub>


<b>23.</b> Cấu hình electron 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> khơng thể là của </sub>


<b>A.</b> F–<sub> (Z = 9).</sub>


<b>B.</b> Ne (Z = 10).


<b>C.</b> Na (Z = 11).


<b>D.</b> Mg2+<sub> (Z = 12).</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b>A.</b> 1.


<b>B.</b> 2.



<b>C.</b> 3.


<b>D.</b> 4.


<b>25.</b> Có bao nhiêu nguyên tố hố học mà ngun tử của nó có lớp ngồi cùng là lớp N ?


<b>A.</b> 2


<b>B.</b> 8


<b>C.</b> 18


<b>D.</b> 32


<b>26.</b> Cho các nguyên tử K (Z = 1), Mg (Z = 12), Cr (Z = 24), Cu (Z = 29). Nguyên tử nào có
số electron lớp ngồi cùng bằng nhau?


<b>A.</b> Mg, Cr, Cu


<b>B.</b> Mg, Cu


<b>C.</b> Na, Cr, Cu


<b>D.</b> khơng có


<b>27.</b> Cho 6 nguyên tử với cấu hình phân mức năng lượng cao nhất là : 1s2<sub>, 3s</sub>2<sub>, 3p</sub>1<sub>, 3p</sub>2<sub>, 3p</sub>6<sub>,</sub>
4p4<sub>. Số nguyên tử kim loại, phi kim, khí hiếm trong số 6 nguyên tử trên lần lượt là :</sub>


<b>A.</b> 4, 1, 1



<b>B.</b> 3, 2, 1


<b>C.</b> 2, 2, 2


<b>D.</b> 2, 3, 1


<i>Đáp án : 1.B ; 2.B ; 3.A ; 4.C ; 5. A ; 6.B ; 7.B ; 8.C ; 9.B ; 10.A ; 11.C ; 12. A ; 13.B ; </i>
<i>14.C ; 15.B ; 16.D ; 17.C ; 18.D ; 19.A ; 20.D ; 21.D ; 22.D ; 23.A ; 24.C ; 25.C ; 26.C ; </i>
<i>27.B.</i>


<b>28.</b> Bảng tuần hồn hiện nay <b>khơng</b> áp dụng ngun tắc sắp xếp nào dưới đây ?


<b>A.</b> Mỗi nguyên tố hóa học được xếp vào một ơ trong bảng tuần hồn.


<b>B.</b> Các ngun tố được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử.


<b>C.</b> Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một
hàng.


<b>D.</b> Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một
cột.


<b>29.</b> Giá trị nào dưới đây <b>không</b> luôn luôn bằng số thứ tự của nguyên tố tương ứng ?


<b>A.</b> Số điện tích hạt nhân nguyên tử.


<b>B.</b> Số hạt proton của nguyên tử.


<b>C.</b> Số hạt nơtron của nguyên tử.



<b>D.</b> Số hạt electron của nguyên tử.


<b>30.</b>Chu kì là tập hợp các nguyên tố, mà nguyên tử của các nguyên tố này có cùng


<b>A.</b> số electron.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b>C.</b> số electron hóa trị.


<b>D.</b> số electron ở lớp ngồi cùng.


<b>31.</b> Số thứ tự chu kì bằng


<b>A.</b> số electron.


<b>B.</b> số lớp electron.


<b>C.</b> số electron hóa trị.


<b>D.</b> số electron ở lớp ngồi cùng.


<b>32.</b> Mỗi chu kì lần lượt bắt đầu từ loại nguyên tố nào và kết thúc ở loại nguyên tố nào ?


<b>A.</b> Kim loại kiềm và halogen.


<b>B.</b> Kim loại kiềm thổ và khí hiếm.


<b>C.</b> Kim loại kiềm và khí hiếm.


<b>D.</b> Kim loại kiềm thổ vào halogen.



<b>33.</b> Trường hợp nào dưới đây <b>khơng</b> có sự tương ứng giữa số thứ tự chu kì và số nguyên tố
của chu kì đó ?


Số thứ tự


chu kì ngunSố
tố


<b>A.</b> 3 8


<b>B.</b> 4 18


<b>C.</b> 5 32


<b>D.</b> 6 32


<b>34.</b> Nhóm nguyên tố là tập hợp các nguyên tố, mà nguyên tử của các nguyên tố này có
cùng


<b>A.</b> số electron.


<b>B.</b> số lớp electron.


<b>C.</b> số electron hóa trị.


<b>D.</b> số electron ở lớp ngồi cùng.


<b>35.</b> Bảng tuần hồn có số cột, số nhóm A và số nhóm B tương ứng bằng
số cột số nhóm



A


số nhóm B


<b>A.</b> 18 8 8


<b>B.</b> 16 8 8


<b>C.</b> 18 8 10


<b>D.</b> 18 10 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

Nhóm A Nhóm B


<b>A.</b> s và p d và f


<b>B.</b> s và d p và f


<b>C.</b> f và s d và p


<b>D.</b> d và f s và p


<b>37.</b> Số thự tự của các nhóm A được xác định bằng


<b>A.</b> số electron độc thân


<b>B.</b> số electron thuộc lớp ngoài cùng.


<b>C.</b> số electron của hai phân lớp là (n–1)d và ns.



<b>D.</b> có khi bằng số electron lớp ngồi cùng, có khi bằng số electron của hai phân lớp
là (n–1)d và ns.


<b>38.</b> Số thự tự của các nhóm B thường được xác định bằng


<b>A.</b> số electron độc thân.


<b>B.</b> số electron ghép đôi.


<b>C.</b> số electron thuộc lớp ngoài cùng.


<b>D.</b> số electron của hai phân lớp là (n–1)d và ns.


<b>39.</b> Trường hợp nào dưới đây <b>không có</b> sự phù hợp giữa số thứ tự nhóm và
tên nhóm ?


Số thứ tự Tên nhóm


<b>A.</b> Kim loại kiềm


<b>B.</b>IIIA Kim loại kiềm thổ


<b>C.</b>VIIA Halogen


<b>D.</b>VIIIA Khí hiếm


<b>40.</b> Nguyên tố ở vị trí nào trong bảng tuần hồn thì có cấu hình electron hóa trị là 4s1 <sub>?</sub>


Chu kì Nhóm



<b>A.</b> 1 IVA


<b>B.</b> 1 IVB


<b>C.</b> 4 IA


<b>D.</b> 4 IB


<b>41.</b> Nguyên tố ở chu kì 5, nhóm VIIA có cấu hình electron hóa trị là


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>B.</b> 4d4<sub>5s</sub>2


<b>C.</b> 5s2<sub>5p</sub>5


<b>D.</b> 7s2<sub>7p</sub>3


<b>42.</b> Nguyên tố ở vị trí nào trong bảng tuần hồn thì có cấu hình electron hóa trị 4d2<sub>5s</sub>2<sub> ?</sub>


Chu kì Nhóm


<b>A.</b> 4 VB


<b>B.</b> 4 IIA


<b>C.</b> 5 IIA


<b>D.</b> 5 IVB


<b>43.</b> Nguyên tố ở chu kì 4, nhóm VIB có cấu hình electron hóa trị là



<b>A.</b> 4s2<sub>4p</sub>4


.


<b>B.</b> 6s2<sub>6p</sub>2


.


<b>C.</b> 3d5<sub>4s</sub>1


.


<b>D.</b> 3d4<sub>4s</sub>2


.


<b>44.</b> Yếu tố nào dưới đây <b>khơng</b> biến thiên tuần hồn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
nguyên tử của nguyên tố trong bảng tuần hồn ?


<b>A.</b> Bán kính ngun tử.


<b>B.</b> Tính chất của nguyên tố.


<b>C.</b> Thành phần của đơn chất và hợp chất.


<b>D.</b> Tính chất của đơn chất và hợp chất.


<b>45.</b> Bán kính nguyên tử của dãy nguyên tố nào dưới đây được sắp xếp theo chiều tăng dần
từ trái sang phải ?



<b>A.</b> Li, Na, Rb, K, Cs


<b>B.</b> B, C, N, O, F


<b>C.</b> Mg2+<sub>, Na</sub>+<sub>, Ne, F</sub>–<sub>,</sub><sub>O</sub>2–


<b>D.</b> S2–<sub>, Cl</sub>–<sub>, Ar, K</sub>+<sub>, Ca</sub>2+


<b>46.</b> Hợp chất với hiđro của nguyên tố R (nhóm A) có cơng thức RH2, oxit bậc cao nhất của


R chứa 60% oxi về khối lượng. R là


<b>A.</b> Mg.


<b>B.</b> Ca.


<b>C.</b> S.


<b>D.</b> Se.


<b>47.</b> Trong các nguyên tố dưới đây ngun tố nào có tính kim loại mạnh nhất ?


<b>A.</b> Ga


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b>C.</b> Si


<b>D.</b> Ge


<b>E.</b>



<b>48.</b> Trong các hiđroxit dưới đây, chất nào có tính axit mạnh nhất ?


<b>A.</b> H2SO4.


<b>B.</b> H2SeO4.


<b>C.</b> HClO4.


<b>D.</b> HBrO4.


<i>Đáp án : 1.B ; 2.C ; 3.B ; 4.B; 5.A ; 6.C ; 7.C ; 8.A ; 9.A ; 10.B ; 11.D ; 12.B ; 13.C ; 14.C</i>
<i>; 15.D ; 16.A ; 17.C ; 18.C ; 19.C ; 20.B ; 21.C.</i>


<b>49.</b> Liên kết hóa học là


<b>A.</b> sự kết hợp của các hạt cơ bản hình thành nguyên tử bền vững.


<b>B.</b> sự kết hợp của các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể bền vững.


<b>C.</b> sự kết hợp của các phân tử hình thành các chất bền vững.


<b>D.</b> sự kết hợp của chất tạo thành vật thể bền vững.


<b>50.</b> Các nguyên tử kết hợp với nhau nhằm mục đích tạo thành cấu trúc mới


<b>A.</b> giống cấu trúc ban đầu.


<b>B.</b> tương tự cấu trúc ban đầu.



<b>C.</b> bền vững hơn cấu trúc ban đầu.


<b>D.</b> kém bền vững hơn cấu trúc ban đầu.


<b>51.</b> Theo <i>quy tắc bát tử</i> thì cấu trúc bền là cấu trúc giống như


<b>A.</b> kim loại kiềm gần kề.


<b>B.</b> kim loại kiềm thổ gần kề.


<b>C.</b> nguyên tử halogen gần kề.


<b>D.</b> nguyên tử khí hiếm gần kề.


<b>52.</b> Khuynh hướng nào dưới đây <b>không</b> được sử dụng trong q trình hình thành liên kết
hóa học ?


<b>A.</b> Dùng chung electron.


<b>B.</b> Cho nhận electron.


<b>C.</b> Dùng chung electron tự do.


<b>D.</b> Hấp thụ electron.


<b>53.</b> Liên kết nào dưới đây khơng thuộc loại liên kết hóa học ?


<b>A.</b> Liên kết hiđro.


<b>B.</b> Liên kết ion.



<b>C.</b> Liên kết cộng hóa trị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b>54.</b>Liên kết ion là loại liên kết hóa học được hình thành bằng lực hút tĩnh điện giữa


<b>A.</b> cation và anion.


<b>B.</b> cation và electron tự do.


<b>C.</b> các ion mang điện tích cùng dấu.


<b>D.</b> electron chung và hạt nhân nguyên tử.


<b>55.</b> Nguyên tử nào dưới đây đã nhường 2 electron để đạt cấu trúc ion bền?


<b>A.</b> A (Z = 8)


<b>B.</b> B (Z = 9)


<b>C.</b> C (Z = 11)


<b>D.</b> D (Z = 12)


<b>56.</b> Sự kết hợp của các nguyên tử nào dưới đây KHÔNG thể tạo hợp chất dạng X O2 2


hoặc X Y2 2 <sub> ?</sub>
<b>A.</b> Na và O


<b>B.</b> K và S



<b>C.</b> Ca và O


<b>D.</b> Ca và Cl


<b>57.</b>Liên kết cộng hóa trị là liên kết hóa học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng


<b>A.</b> một electron chung.


<b>B.</b> sự cho - nhận electron.


<b>C.</b> một cặp electron góp chung.


<b>D.</b> một, hai hay nhiều cặp electron chung.


<b>58.</b> Các nguyên tử của phân tử nào cho dưới đây đều đã đạt cấu hình bền của khí hiếm gần
kề ?


<b>A.</b> BeH2


<b>B.</b> AlCl3


<b>C.</b> SiH4


<b>D.</b> PCl5


<b>59.</b> Quá trình hình thành liên kết nào dưới đây đã được mô tả đúng ?


Na Cl
Na<b>.</b> <b>.</b>Cl<b>..<sub>..</sub>:</b> <sub>Na Cl</sub><b>:</b> <b>..<sub>..</sub>:</b>



<b>D.</b>


H H
H<b>.</b> <b>.</b>H H H<b>:</b>


<b>A.</b>


H Cl
H<b>.</b> <b>.</b>Cl<b>..<sub>..</sub>:</b> <sub>H Cl</sub><b>::</b> <b>..<sub>..</sub></b>


<b>B.</b>


N N
N<b>.</b> <b>.</b>N<b>.<sub>.</sub></b> <b>:</b> N N<b>:..:</b>


<b>C. :.<sub>.</sub></b> <b>:</b> <b>:</b>


<b>60.</b> Liên kết trong phân tử nào dưới đây <b>không</b> phải là liên kết cộng hóa trị ?


<b>A.</b> Na2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b>C.</b> Cl2O5


<b>D.</b> Br2O7


<b>61.</b> Phát biểu nào dưới đây là đúng ?


<b>A.</b> N, P có cộng hóa trị bằng 3 và 5


<b>B.</b> O, S có cộng hóa trị bằng 2, 4 và 6



<b>C.</b> F, Cl có cộng hóa trị bằng 1, 3, 5 và 7


<b>D.</b> Br, I có cộng hóa trị bằng 1, 3, 5 và 7


<b>62.</b> Phân tử nào dưới đây có thể tồn tại ?


<b>A.</b> PCl6


<b>B.</b> SF6


<b>C.</b> OCl4


<b>D.</b> FBr3


<b>63.</b> Cấu tạo phân tử nào dưới đây là <b>không</b> đúng ?
C


H
H
H


H
C O
<b>A</b>. CH<sub>4</sub>


<b>B. </b>CO


<b>C. </b>CO<sub>2</sub> O C O



<b>D. </b>H<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> O C
O


O
H


H


<b>64.</b> Cấu tạo phân tử nào dưới đây là <b>không</b> đúng ?
P


H
H
H


<b>A</b>. PH<sub>3</sub>


<b>B. </b>P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>


<b>C. </b>H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>


P
O
O


O P
O
O


P


O
H
H O


O


H O


<b>C. </b>K<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> P


O
K
K O


O


K O


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

N
H


H
H


<b>A</b>. NH<sub>3</sub>


<b>B. </b>N<sub>2</sub>O<sub>5</sub>


<b>C. </b>HNO<sub>3</sub>



<b>D. </b>NH<sub>4</sub>NO<sub>3</sub>
N
O
O


O N
O
O


H O N
O
O
N
H
H


H


H O N


O
O




-+


<b>66.</b> Cấu tạo phân tử nào dưới đây là <b>không</b> đúng ?
Cl



H
<b>A</b>. HCl


<b>B. </b>Cl<sub>2</sub>


<b>C. </b>HClO<sub>4</sub>


Cl
Cl


Cl
O
O
H


O
O


<b>D. </b>KClO<sub>3</sub> O Cl
O
O
K+


<b>67.</b> Cho biết kết luận về trạng thái lai hóa của nguyên tử trung tâm nào dưới đây là đúng ?


<b>A.</b> C trong CO2 lai hóa sp2.


<b>B.</b> N trong NH3 lai hóa sp3.


<b>C.</b> S trong SO3 lai hóa sp3.



<b>D.</b> O trong H2O lai hóa sp.


<b>68.</b> Dạng hình học (chữ V) của phân tử nào dưới đây là đúng ?


<b>A</b>. BeH<sub>2</sub>


<b>B. </b>BeCl<sub>2</sub>


<b>C. </b>CO<sub>2</sub>


<b>D. </b>SO<sub>2</sub>


H Be H


O C O


Cl Be Cl


O S O


<b>69.</b> Trong các phân tử dưới đây, phân tử nào có cấu tạo hình học dạng tháp đáy tam giác ?


<b>A.</b> BH3


<b>B.</b> PH3


<b>C.</b> SO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>70.</b> Mơ tả dạng hình học phân tử nào dưới đây là <b>không</b> đúng ?



<b>A</b>.H<sub>2</sub>O


<b>B. </b>NH<sub>3</sub>


<b>C. </b>H<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>


<b>D. </b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>


H O H
H N H
H
O C OH


OH
O S OH


OH
O


<b>71.</b> Xét hai phân tử chất hữu cơ X và Y :
C


H
H


C
C C
H



H H


H


C C C C
H


H
H


HH
H


<b>X</b> <b>Y</b>


Nhận xét nào dưới đây là đúng ?


<b>A.</b> Phân tử X và Y có số liên kết  và số liên kết  bằng nhau.


<b>B.</b> Phân tử X có số liên kết  nhiều hơn, nhưng số liên kết  ít hơn phân tử Y.


<b>C.</b> Phân tử Y có số liên kết  nhiều hơn, nhưng số liên kết  ít hơn phân tử X.


<b>D.</b> Phân tử X có số liên kết  và số liên kết  nhiều hơn phân tử Y.


<b>72.</b> Phát biểu nào dưới đây <b>không</b> đúng ?


<b>A.</b> Liên kết  hình thành do sự xen trục các obitan nguyên tử.


<b>B.</b> Liên kết  hình thành do sự xen phủ bên các obitan nguyên tử.



<b>C.</b> Liên kết  bền hơn liên kết  do vùng xen phủ của liên kết  lớn hơn.


<b>D.</b> Nguyên tử có thể quay tự do xung quanh trục liên kết <i>σ</i> và liên kết .


<b>73.</b> Cho các phân tử chất hữu cơ X, Y, Z :


<b>X</b> <b>Y</b>


H<sub>3</sub>C CH<sub>3</sub> H<sub>2</sub>C CH<sub>2</sub> HC CH


<b>Z</b>


Nhận xét nào dưới đây là đúng ?


<b>A.</b> Độ dài liên kết cacbon-cacbon tăng theo trật tự X < Y < Z.


<b>B.</b> Độ bền liên kết cacbon-cacbon tăng theo trật tự Z < Y < X.


<b>C.</b> Số liên kết  trong các phân tử này là bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b>74.</b> Cho biết các giá trị độ âm điện :


Na : 0,93 ; Li : 0,98 ; Mg : 1,31 ; Al : 1,61 ;
P : 2,19 ; S : 2,58 ; Br : 2,96 và N : 3,04.


Các nguyên tử trong phân tử nào dưới đây liên kết với nhau bằng liên kết ion ?


<b>A.</b> Na3P



<b>B.</b> MgS


<b>C.</b> AlCl3


<b>D.</b> LiBr


<b>75.</b> Dãy nào dưới đây các chất được xác định cấu trúc tinh thể hoàn toàn đúng ?


<b>A.</b> Tinh thể kim cương, lưu huỳnh, phot pho và magie thuộc loại tinh thể nguyên
tử.


<b>B.</b> Tinh thể muối ăn, xút ăn da (NaOH), potat (KOH) và diêm tiêu (KNO3) thuộc


loại tinh thể ion.


<b>C.</b> Tinh thể natri, sắt, đồng, nhôm, vàng và than chì thuộc loại tinh thể kim loại.


<b>D.</b> Tinh thể nước đá, đá khô (CO2), iot và muối ăn thuộc loại tinh thể phân tử


<b>76.</b> Phát biểu nào dưới đây là <b>không</b> đúng ?


<b>A.</b> Tinh thể kim loại có ánh kim, có tính dẻo, có khả năng dẫn điện và nhiệt.


<b>B.</b> Tinh thể phân tử mềm, xốp, có nhiệt độ nóng chảy thấp và dễ bay hơi.


<b>C.</b> Liên kết trong tinh thể nguyên tử là tương tác vật lí kém bền.


<b>D.</b> Liên kết trong tinh thể ion là liên kết ion bền.


<b>Đáp án : </b>



1. A ; 2. C ; 3. D ; 4. D ; 5. A ; 6. A ; 7. D ; 8. C ; 9. D ; 10. C ; 11. C ; 12. A ; 13. D ;
14. B ; 15. B ; 16. C ; 17. B ; 18. C ; 19. B ; 20. D ; 21. B ; 22. C ; 23. A ; 24. D ; 25.
B ; 26. D ; 27. B ; 28. C.


<b>Bài tập trắc nghiệm khách quan</b>


<b>1.</b> Điền vào các khoảng trống trong câu sau bằng các cụm từ thích hợp :


“Tốc độ phản ứng là đại lượng đặc trưng cho ...(1)... của một trong các chất phản ứng hoặc
sản phẩm trong ...(2)...”


A. (1) biến thiên nồng độ
(2) một đơn vị thời gian


B. (1) biến thiên lượng chất
(2) phản ứng


C. (1) sự hình thành
(2) một khoảng thời gian
D. (1) nồng độ mất đi
(2) một giây


<b>2.</b> Cho phản ứng A + B  C. Nếu ban đầu nồng độ của A bằng 0,10 M và nồng độ sau 25


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

A. 1,32.10–4<sub> M</sub>–1<sub>.phút</sub>–1


B. 0,4.10–4<sub> M</sub>–1<sub>.phút</sub>–1


C. 38,7.10–4<sub> M</sub>–1<sub>.phút</sub>–1



D. –1,32.10–4<sub> M</sub>–1<sub>.phút</sub>–1


<b>3.</b> Khi đốt củi, người ta đã sử dụng một số biện pháp để tăng vận tốc phản ứng. Hãy cho
biết mỗi biện pháp (1), (2), (3) tương ứng với yếu tố (a), (b), (c) nào đã được tác động ?


(1) Chẻ nhỏ củi (a) Nhiệt độ
(2) Mồi lửa (b) Nồng độ
(3) Thổi khơng


khí (c) Diện tích bề mặt


<b>4.</b> Các­phát­bi u­sau­l ­ úng­( )­hay­sai­(S)­?ể à đ Đ


(1) Khi đốt củi, nếu thêm một ít dầu hỏa lửa sẽ cháy
to hơn. Như vậy, dầu hỏa đóng vai trị xúc tác cho
quá trình này.


(2) Để thực phẩm tươi lâu, người ta dùng phương
pháp bảo quản lạnh. Ở nhiệt độ thấp, quá trình phân
hủy các chất diễn ra chậm hơn.


(3) Trong quá trình làm sữa chua, lúc đầu người ta
phải pha sữa trong nước ấm và thêm men lactic là để
tăng tốc độ q trình gây chua. Sau đó làm lạnh để
kìm hãm q trình này.


(4) Tùy theo phản ứng mà có thể dùng một, một số
hoặc tất cả yếu tố để tăng tốc độ phản ứng.



(5) Nhiệt độ của ngọn lửa axetilen cháy trong khơng
khí cao hơn nhiều so với cháy trong oxi.


<b>5.</b> Tác động nào dưới đây KHÔNG ảnh hưởng đến vận tốc phản ứng phân hủy CaCO3.


CaCO3 (r)  CaO (r) + CO2 (k)


A. Đun nóng
B. Thêm đá vơi
C. Đập nhỏ đá vôi
D. Nghiền mịn đá vôi


<b>6.</b> Cho 6 gam kẽm hạt vào một cốc đựng dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường. Tác


động nào sau đây KHÔNG làm tăng vận tốc của phản ứng ?
A. Thay 6 g kẽm hạt bằng 6 g kẽm bột


B. Dùng H2SO4 5M thay H2SO4 4M


C. Tiến hành ở nhiệt độ 50 o<sub>C</sub>


D. Tăng thể tích H2SO4 4M lên gấp đơi


<b>7.</b> Nếu chia một mẩu đá vơi hình cầu có thể tích 10,00 cm3<sub> thành tám mẩu đá vơi hình cầu</sub>


thể tích bằng 1,25 cm3<sub> thì tổng điện tích mặt cầu tăng bao nhiêu lần ?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

C. 8 lần
D. 16 lần



<b>8.</b> Các phát biểu sau là đúng (Đ) hay sai (S) ?
(1) Phản ứng một chiều có thể xảy ra hồn tồn
(2) Phản ứng thuận nghịch khơng thể xảy ra hoàn
toàn.


(3) Phản ứng thuận nghịch xảy ra đồng thời hai chiều
trong cùng điều kiện


(4) Hiệu suất phản ứng thuận nghịch có thể đạt đến
100%


<b>9.</b> Điền vào khoảng trống trong câu sau bằng cụm từ thích hợp : “Cân bằng hóa học là
trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi tốc độ phản ứng thuận ... tốc độ phản ứng
nghịch”.


A. lớn hơn
B. bằng
C. nhỏ hơn
D. khác


<b>10.</b>Điền vào khoảng trống trong câu sau bằng các cụm từ thích hợp : “Cân bằng hóa học là
cân bằng …(1)… vì tại cân bằng phản ứng …(2)…”.


A. (1) tĩnh ; (2) dừng lại
B. (1) động ; (2) dừng lại
C. (1) tĩnh ; (2) tiếp tục xảy ra
D. (1) động ; (2) tiếp tục xảy ra


<b>11.</b>Hằng số cân bằng K của phản ứng chỉ phụ thuộc vào
A. nhiệt độ.



B. nồng độ.
C. xúc tác.


D. kích thước hạt.


<b>12.</b>Sự phá vỡ cân bằng cũ để chuyển sang một cân bằng mới do các yếu tố bên ngoài tác
động được gọi là


A. sự biến đổi chất.


B. sự chuyển dịch cân bằng.
C. sự biến đổi vận tốc phản ứng.
D. sự biến đổi hằng số cân bằng.


<b>13.</b>Xét phản ứng :


C (r) + H2O (k)  CO (k) + H2 (k) H 131 kJ


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

B. Tăng áp suất.
C. Thêm cacbon.
D. Lấy bớt H2 ra.


<b>14.</b>Trong các phản ứng dưới đây phản ứng nào sẽ chuyển dời theo chiều thuận khi giảm
nhiệt độ hoặc tăng áp suất.


A. COCl2 (k)  CO(k) + Cl2 (k) H


= +113 kJ



B. CO(k)+ H2O(k)  CO2 (k) + H2 (k) H = –41,8


kJ


C. 2SO3 (k) 2SO2 (k) + O2 (k)
H = +192 kJ


D. 4HCl(k) + O2 (k)  2H2O(k)+ 2Cl2 (k) H = –


112,8 kJ


<b>15.</b>Phát biểu nào dưới đây là đúng ?


A. Có thể tăng hiệu suất phản ứng nung đá vôi bằng cách tăng nồng độ đá vơi.
B. Có thể tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 (H92 kJ/mol) từ N2 và H2


bằng cách giảm nhiệt độ của phản ứng.


C. Có thể tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp HI (k) từ H2 (k) và I2 (k) bằng cách tăng


áp suất.


D. Mọi phản ứng đều tăng hiệu suất khi sử dụng xúc tác.


<b>16.</b>Trong các tác động dưới đây, tác động nào <b>không</b> làm tăng hiệu suất phản ứng tổng
hợp NH3


N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k) H92 kJ/mol


A. Giảm nhiệt độ.


B. Giảm áp suất.


C. Tăng nồng độ N2 hoặc H2.


D. Giảm nồng độ NH3.


<b>17.</b>Xác định hằng số cân bằng của phản ứng sau ở 430 o<sub>C : </sub>


H2 (k) + I2 (k)  2HI (k)


Biết [H2] = [I2] = 0,107M và [HI] = 0,786M


A. 0,019
B. 7,346
C. 53,961
D. 68,652


<b>18.</b>Cho biết phản ứng sau :


H2O (k) + CO (k)  H2 (k) + CO2 (k)


ở 700 o<sub>C hằng số cân bằng K = 1,873. </sub>


Tính nồng độ H2O và CO ở trạng thái cân bằng, biết rằng hỗn hợp ban đầu gồm 0,300 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

A. 0,01733M
B. 0,01267M
C. 0,1733M
D. 0,1267M



<b>19.</b>Hằng số cân bằng của phản ứng :
H2(k) + Br2 (k)  2HBr (k)


ở 730 o<sub>C là 2,18.10</sub>6<sub>. </sub>


Cho 3,20 mol HBr vào trong bình phản ứng dung tích 12,0 lít ở 730 o<sub>C. Tính nồng độ của</sub>


H2, Br2 và HBr ở trạng thái cân bằng.


A. M


B. M


C. M


D. M


<b>20.</b>Iot bị phân hủy bởi nhiệt theo phản ứng sau : I2 (k)  2I (k)


ở 727 o<sub>C hằng số cân bằng là 3,80.10</sub>–5<sub>. </sub>


Cho 0,0456 mol I2 vào trong bình 2,30 lít ở 727 oC. Tính nồng độ I2 và I ở trạng thái cân


bằng.


A. V


B. V


C. V



D. V


<b>Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố X có 10 electron p. X là nguyên tố nào trong số các nguyên </b>
tố sau :


A. O B. S C. Se D. Te


<b>Câu 2. Tính chất nào sau đây khơng đúng đối với nhóm oxi (nhóm VIA).</b>
Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần :


A. Độ âm điện của nguyên tử các ngun tố trong nhóm giảm.
B. Bán kính nguyên tử các nguyên tố tăng.


C. Năng lượng ion hóa thứ nhất của nguyên tử các nguyên tố tăng.
D. Tính phi kim tăng, tính kim loại giảm.


<b>Câu 3. Trong nhóm VIA, kết luận nào sau đây là đúng ?</b>
Theo chiều điện tích hạt nhân tăng :


A. Lực axit của các hiđroxit ứng với mức oxi hóa cao nhất tăng dần.
B. Tính oxi hóa của các đơn chất tương ứng tăng dần.


C. Tính khử của các đơn chất tương ứng giảm dần.
D. Tính bền của hợp chất với hiđro giảm dần.


<b>Câu 4. Trong nhóm chất nào sau đây, số oxi hóa của S đều là +6.</b>
A. H2S, H2SO3, H2SO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

C. H2SO4, H2S2O7, CuSO4


D. SO2, SO3, CaSO3


<b>Câu 5. Cấu hình electron ở trạng thái kích thích của S khi tạo SO2 là :</b>
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4


B. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>3d</sub>1
C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>2<sub>3d</sub>2
D. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>3p</sub>3<sub>3d</sub>2


<b>Câu 6. Kết luận nào sau đây là không đúng ?</b>
Trong nhóm VIA :


A. Trong hợp chất cộng hóa trị với những nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn, các nguyên tố
trong nhóm VIA thường có số oxi hóa là –2.


B. Trong hợp chất cộng hóa trị với những nguyên tố có độ âm điện lớn hơn, các nguyên tố
trong nhóm VIA (S, Se, Te) thường có số oxi hóa là +4, +6.


C. Trong hợp chất cộng hóa trị với những nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn, các nguyên tố
trong nhóm VIA thường có số oxi hóa là +6.


D. Trong hợp chất cộng hóa trị với những nguyên tố có độ âm điện lớn hơn, các nguyên tố
trong nhóm VIA (O, S, Se, Te) thường có số oxi hóa là +6.


<b>Câu 7. Kết luận nào sau đây là đúng đối với O2.</b>


A. Oxi là nguyên tố có tính oxi hóa yếu nhất nhóm VIA.
B. Phân tử khối của khí oxi là 16.


C. Liên kết trong phân tử oxi là liên kết cộng hóa trị có cực.


D. Tính chất cơ bản của oxi là tính khử mạnh.


<b>Câu 8. Trong phịng thí nghiệm, để thu khí oxi người ta thường dùng phương pháp đẩy nước. </b>
Tính chất nào sau đây là cơ sở để áp dụng cách thu khí này đối với khí oxi ?


A. Oxi có nhiệt độ hóa lỏng thấp : –183 o<sub>C.</sub>
B. Oxi ít tan trong nước.


C. Oxi là khí hơi nặng hơn khơng khí.
D. Oxi là chất khí ở nhiệt độ thường.


<b>Câu 9. Ở 20 </b>o<sub>C, 1 atm, 1 L nước hòa tan tối đa 31 mL O2. Vậy nồng độ O2 trong nước là </sub>
A. 1,39.10–4<sub> mol.L</sub>–1<sub> </sub> <sub>B. 1,64.10</sub>–4<sub> mol.L</sub>–1


<sub>C. 1,29.10</sub>–4<sub> mol.L</sub>–1 <sub>D. 1,53.10</sub>–4<sub> mol.L</sub>–1
<b>Câu 10. Cho các phản ứng :</b>


(1) C + O2  CO2 (2) 2Cu + O2  2CuO


(3) 4NH3 + 3O2  2N2 + 6H2O (4) 3Fe + 2O2  Fe3O4


Trong phản ứng nào, oxi đóng vai trị chất oxi hóa ?
A. Chỉ có phản ứng (1)


B. Chỉ có phản ứng (2)
C. Chỉ có phản ứng (3)
D. Cả 4 phản ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

B. H2S, FeS, CaO
D. FeS, H2S, NH3


E. CH4, H2S, Fe2O3


<b>Câu 12. 6 gam một kim loại R có hóa trị khơng đổi khi tác dụng với oxi tạo ra 10 gam oxit. </b>
Kim loại R là


A. Zn B. Fe C. Mg D. Ca


<b>Câu 13. Một phi kim R tạo với oxi hai oxit, trong đó % khối lượng của oxi lần lượt là 50%, </b>
60%, R là


A. C B. S C. N D. Cl


<b>Câu 14. Tính thể tích O2 ở điều kiện tiêu chuẩn cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1,2 kg C.</b>


A. 2,24 L B. 22,4 L C. 224 L D. 2240 L


<b>Câu 15. Tính khối lượng KClO3 phịng thí nghiệm cần chuẩn bị để cho 8 nhóm học sinh thí </b>
nghiệm điều chế O2. Biết mỗi nhóm cần thu O2 vào đầy 4 bình tam giác thể tích 250 mL. Biết
tỷ lệ hao hụt là 0,8 %


A. 29,4 gam B. 44,1 gam C. 294 gam D. 588 gam


<b>Câu 16. Khi nhiệt phân cùng một khối lượng KMnO4, KClO3, KNO3, CaOCl2 với hiệu suất </b>
đều là 100%, muối nào tạo nhiều oxi nhất ?


A. KMnO4 B. KClO3 C. KNO3 D. CaOCl2


<b>Câu 17. Để thu được cùng một thể tích O2 như nhau bằng cách nhiệt phân KMnO4, KClO3, </b>
KNO3, CaOCl2 (hiệu suất bằng nhau). Chất có khối lượng cần dùng ít nhất là :



A. KMnO4 B. KClO3 C. KNO3 D. CaOCl2


<b>Câu 18. Để điều chế oxi trong công nghiệp, người dùng phương pháp điện phân nước. Tính </b>
thể tích nước ở trạng thái lỏng cần dùng trên lí thuyết để điện phân thu được 5,6 m3<sub> O2. (Cho</sub>


2


H O
d


= 1 g.mL–1<sub>).</sub>


A. 4,5 L B. 9 L C. 18 L D.


21 L


<b>Câu 19. Thêm 3 gam MnO2 vào 197 gam hỗn hợp muối KCl và KClO3. Trộn kĩ và đun nóng </b>
đến khi hồn tồn thu được 152 gam chất rắn A. Thể tích khí oxi đã sinh ra ở điều kiện tiêu
chuẩn là


A. 11,2 L B. 22,4 L C. 33,6L D. 44,8 L


<b>Câu 20. Số oxi hóa của S trong các hợp chất H2S, H2SO3, H2SO4 lần lượt là </b>


A. –2, +2, +4 B. –1, + 1, +2 C. –2, +4, +6 D. –2, +6, +6
<b>Câu 21. Ozon tan nhiều trong nước hơn oxi. Lí do giải thích nào sau đây là đúng ? </b>
A. Do phân tử khối của O3 > O2.


B. Do O3 phân cực cịn O2 khơng phân cực.



C. Do O3 tác dụng với nước cịn O2 khơng tác dụng với nước.
D. Do O3 dễ hóa lỏng hơn O2.


<b>Câu 22. Với tỉ lệ nào sau đây thì sự có mặt của ozon trong khơng khí có tác dụng tốt, làm </b>
khơng khí trong lành ?


A. < 10–6<sub>% </sub> <sub>B. > 10</sub>–5<sub>% </sub> <sub>C. = 10</sub>–5<sub>%</sub> <sub>D. < từ 10</sub>–6<sub>% – 10</sub>–5<sub>%</sub>
<b>Câu 23. Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

D. Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm.


<b>Câu 24. Sự có mặt của ozon trên thượng tầng khí quyển rất cần thiết, vì : </b>
A. Ozon là cho trái đất ấm hơn.


B. Ozon ngăn cản oxi không cho thoát ra khỏi mặt đất.
C. Ozon hấp thụ tia cực tím.


D. Ozon hấp thụ tia đến từ ngồi khơng gian để tạo freon.
<b>Câu 25. Để phân biệt O2 và O3, người ta thường dùng :</b>


A. dung dịch KI và hồ tinh bột B. dung dịch H2SO4


C. dung dịch CuSO4 D. nước


<b>Câu 26. Để chứng minh tính oxi hóa của ozon > oxi, người ta dùng chất nào trong số các chất </b>
sau : (1) Ag ; (2) dung dịch KI + hồ tinh bột ; (3) PbS ; (4) dung dịch CuSO4.


A. Chỉ được dùng (1) B. Chỉ được dùng (2)


C. (4) D. (1), (2), (3) đều được



<b>Câu 27. Những nguy hại nào có thể xảy ra khi tầng ozon bị thủng ?</b>
A. Lỗ thủng tầng ozon sẽ làm khơng khí trên thế giới thốt ra bên ngồi.
B. Lỗ thủng tầng ozon sẽ làm thất thoát nhiệt trên toàn thế giới.


C. Tia tử ngoại gây tác hại cho con người sẽ lọt xuống mặt đất.
D. Không xảy ra được quá trình quang hợp của cây xanh.


<b>Câu 28. Một hỗn hợp gồm O2, O3 ở điều kiện tiêu chuẩn có tỉ khối đối với hiđro là 20. Thành </b>
phần % về thể tích của O3 trong hỗn hợp sẽ là :


A. 40% B. 50% C. 60% D. 75%


<b>Câu 29. Phát biểu nào sau đây không đúng đối với H2O2 ? </b>
A. Phân tử H2O2 có 2 liên kết cộng hóa trị có cực.


B. H2O2 là chất lỏng không màu, không mùi, nhẹ hơn nước.
C. Ít bền, rất dễ bị phân huỷ tạo oxi.


D. Có tính oxi hóa mạnh hơn ozon.
<b>Câu 30. Chọn câu đúng.</b>


A. H2O2 chỉ có tính oxi hóa.
B. H2O2 chỉ có tính khử.


C. H2O2 khơng có tính oxi hóa lẫn tính khử.
D. H2O2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
<b>Câu 31. Cho các phản ứng sau :</b>


(1) H2O2 + KNO2  H2O + KNO3



(2) H2O2 + 2KI  I2 + 2KOH


(3) H2O2 + Ag2O  2Ag + H2O + O2


(4) 5H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4  5O2 + 8H2O + 2MnSO4 +K2SO4


Có bao nhiêu phản ứng trong đó H2O2 đóng vai trị chất oxi hóa trong 4 phản ứng trên ?


A. 1 phản ứng B. 2 phản ứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<b>Câu 32. Hàng năm các nước trên thế giới sản xuất được 720.000 tấn H2O2 (quy ra nguyên </b>
chất). Lượng H2O2 này thường được sử dụng nhiều nhất trong công việc nào sau đây ?
A. tẩy trắng bột giấy


B. chế tạo nguyên liệu tẩy trắng trong bột giặt
C. dùng làm chất bảo vệ môi trường, khai thác mỏ
D. khử trùng hạt giống, chất sát trùng trong y tế.


<b>Câu 33. Có một hỗn hợp oxi, ozon. Sau một thời gian, ozon bị phân huỷ hết ta được một chất </b>
khí duy nhất có thể tích tăng thêm 5%. % về thể tích của ozon trong hỗn hợp ban đầu là


A. 5% B. 10% C. 15% D. 20%


<b>Câu 34. Chất nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra sự phá huỷ tầng ozon ?</b>


A. NO2 B. hơi nước C. CO2 D. CFC


<b>Câu 35. Tính chất vật lí nào sau đây không phải của lưu huỳnh </b>
A. chất rắn màu vàng, giịn B. khơng tan trong nước



C. có tnc thấp hơn tscủa nước D. tan nhiều trong benzen, ancol etylic
<b>Câu 36. So sánh tính chất cơ bản của oxi và lưu huỳnh ta có </b>


A. tính oxi hóa của oxi < lưu huỳnh
B. tính khử của lưu huỳnh > oxi


C. tính oxi hóa của oxi = tính oxi hóa của S
D. tính khử của oxi = tính khử của S


<b>Câu 37. Cho các phản ứng sau : </b>


(1) S + O2  SO2 ; (2) S + H2  H2S ;


(3) S + 3F2  SF6 ; (4) S + 2K K2S


S đóng vai trị chất khử trong những phản ứng nào?


A. Chỉ (1) B. (2) và (4) C. chỉ (3) D. (1) và (3)
<b>Câu 38. S vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây ?</b>
A. S + O2  SO2 B. S + 6HNO3  H2SO4 + 6NO2 + 2H2O


C. S + Mg  MgS D. S + 6NaOH  2Na2S + Na2SO3 + 3H2O


<b>Câu 39. Ứng dụng nào sau đây không phải của S ? </b>
A. Làm nguyên liệu sản xuất axit sunfuric.


B. Làm chất lưu hóa cao su.
C. Khử chua đất.



D. Điều chế thuốc súng đen.


<b>Câu 40. Kết luận nào sau đây không đúng đối với cấu tạo của H2S.</b>
A. Phân tử H2S có 2 liên kết cộng hóa trị có cực.


B. S trong phân tử H2S lai hóa sp3<sub>. </sub>
C. Phân tử H2S có cấu tạo hình nón.


D. Góc hóa trị HSH lớn hơn góc hóa trị HOH.


<b>Câu 42. Dựa vào số oxi hoá của S, kết luận nào sau đây là đúng về tính chất hố học cơ bản </b>
của H2S ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

B. Chỉ có tính oxi hố.


C. Vừa có tính khử vừa có tính oxi hố.
D. Khơng có tính khử cũng như tính oxi hố.


<b>Câu 43. Để tách khí H2S ra khỏi hỗn hợp với khí HCl, người ta dẫn hỗn hợp qua dung dịch A </b>
lấy dư. Dung dịch đó là :


A. Dung dịch Pb(NO3)2 C. Dung dịch AgNO3


B. Dung dịch NaOH D. Dung dịch NaHS


<b>Câu 44. Để phân biệt các dung dịch Na2S, dung dịch Na2SO3, dung dịch Na2SO4 bằng 1 thuốc</b>
thử duy nhất, thuốc thử nên chọn là


A. Dung dịch HCl C. Dung dịch Ca(OH)2



B. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch Pb(NO3)2


<b>Câu 45. So sánh tính khử của H2S và SO2, ta có kết luận </b>
A. Tính khử của H2S > tính khử của SO2.


B. Tính khử của H2S < tính khử của SO2.
C. Tính khử của H2S = tính khử của SO2.
D. Khơng có cơ sở để so sánh.


<b>Câu 46. Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh H2S, nhưng trong </b>
khơng khí, hàm lượng H2S rất ít, ngun nhân của sự việc này là


A. Do H2S sinh ra bị oxi khơng khí oxi hố chậm.
B. Do H2S bị phân huỷ ở nhiệt độ thường tạo S và H2.


C. Do H2S bị CO2 có trong khơng khí oxi hoá thành chất khác.
D. Do H2S tan được trong nước.


<b>Câu 47. Cho phản ứng hoá học : H2S + 4Cl2 + 4H2O </b> H2SO4 + 8HCl


Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng :
A. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử.


B. H2S là chất oxi hoá, H2O là chất khử.
C. H2S là chất khử , Cl2 là chất oxi hoá.
D. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá.


<b>Câu 48. Bạc tiếp xúc với khơng khí có H2S bị biến đổi thành Ag2S có màu đen : </b>
4Ag + 2H2S + O2  2Ag2S + 2H2O



Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng
A. Ag là chất khử, H2S là chất oxi hoá.


B. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hoá.
C. Ag là chất oxi hoá, H2S là chất khử.
D. Ag là chất oxi hoá, O2 là chất khử.


<b>Câu 49. Dẫn khí H2S đi vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và H2SO4, nhận thấy màu tím của </b>
dung dịch bị nhạt dần và có kết tủa vàng xuất hiện. Phản ứng nào sau đây thể hiện kết quả của
phản ứng trên.


A. 2KMnO4 + 5H2S + 3H2SO4  2MnSO4 + 5S + K2SO4 + 8H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

C. 2KMnO4 + 3H2S + H2SO4  2MnO2 + 2KOH + 3S + K2SO4 + 3H2O


D. 6KMnO4 + 5H2S + 3H2SO4  2MnSO4 + 5SO2 + 3H2O + 6KOH


<b>Câu 50. Có 4 dung dịch loãng của các muối NaCl, KNO3, Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl2. Khi sục </b>
khí H2S qua các dung dịch muối trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh kết tủa ?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


Câu 51. Có 5 dung dịch loãng của các muối NaCl, KNO3, Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl2. Khi cho
dung dịch Na2S vào các dung dịch muối trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh kết
tủa ?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 52. Cho hỗn hợp gồm 11,2 gam Fe và 8,8 gam FeS tác dụng với dung dịch HCl dư. Khí </b>
sinh ra sục qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thấy xuất hiện a gam kết tủa màu đen. Kết quả nào sau


đây đúng ?


A. a =11,95 gam B. a = 23,90 gam


C. a = 57,8 gam D. a = 71,7 gam


<b>Câu 53. Kết luận nào sau đây không phù hợp với công thức cấu tạo của SO2 ?</b>
A. S trong SO2 có số oxi hố +4.


B. Trong phân tử có 2 liên kết đơi S=O.
C. Phân tử SO2 có hình nón.


D. S trong SO2 lai hố sp3<sub>. </sub>


<b>Câu 54. Tính chất vật lí nào sau đây không phù hợp với SO2 ?</b>
A. SO2 là chất khí khơng màu, có mùi hắc.


B. SO2 nặng hơn khơng khí.


C. SO2 tan nhiều trong nước hơn HCl.
D. SO2 hoá lỏng ở –10 o<sub>C. </sub>


<b>Câu 55. Cho các phản ứng sau :</b>
(1) SO2 + H2O  H2SO3


(2) SO2 + CaO  CaSO3


(3) SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBr


(4) SO2 + 2H2S  3S + 2H2O



Trên cơ sở các phản ứng trên, kết luận nào sau đây là đúng với tính chất cơ bản của SO2 ?
A. Trong các phản ứng (1,2) SO2 là chất oxi hoá.


B. Trong phản ứng (3), SO2 đóng vai trị chất khử.
C. Phản ứng (4) chứng tỏ tính khử của SO2 > H2S.
D. Trong phản ứng (1), SO2 đóng vai trị chất khử.


<b>Câu 56. Khi tác dụng với dung dịch KMnO4, nước Br2, dung dịch K2Cr2O7, SO2 đóng vai trị </b>
A. chất khử. C. chất oxi hoá.


B. oxit axit. D. vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá.
<b>Câu 57. Khi tác dụng với H2S, Mg , SO2 đóng vai trị </b>


A. chất khử. C. chất oxi hoá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<b>Câu 58. Khi cho SO2 sục qua dung dịch X đến dư thấy xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa </b>
tan. X là dung dịch nào trong các dung dịch sau ?


A. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch Ba(OH)2


B. Dung dịch Ca(HCO3)2. D. Dung dịch H2S.


<b>Câu 59. Trong các chất : Na2SO3, CaSO3, Na2S, Ba(HSO3)2, FeS, có bao nhiêu chất khi tác </b>
dụng với dung dịch HCl tạo khí SO2 ?


A. 2 chất B. 3 chất C. 4 chất D. 5 chất


<b>Câu 60. Để điều chế SO2 trong phịng thí nghiệm, để SO2 sinh ra khơng có lẫn khí khác, người</b>
ta chọn axit nào sau đây để cho tác dụng với Na2SO3 ?



A. axit sunfuric. B. axit clohiđic.


C. axit nitric. D. axit sunfuhiđric.


<b>Câu 61. Cách nào sau đây được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp ? </b>
A. Đốt cháy lưu huỳnh. C. Cho Na2SO3 + dung dịch H2SO4.


B. Đốt cháy H2S. D. Nhiệt phân CaSO3.


<b>77.</b> Kết luận nào sau đây là không đúng đối với các halogen ?Theo chiều điện tích hạt
nhân tăng dần, từ F đến


<b>A. tính phi kim giảm dần.</b>
<b>B. độ âm điện giảm dần.</b>


<b>C. năng lượng ion hóa tăng dần.</b>


<b>D. tính oxi hóa của các đơn chất giảm dần.</b>


<b>78.</b> Dựa vào tính chất vật lí của HCl, chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :


<b>A. Để thu khí HCl trong phịng thí nghiệm người ta dùng phương pháp </b>
đẩy nước


<b>B. Khi HCl tan nhiều trong nước vì tạo được liên kết hiđro với H2O.</b>


<b>C. Dung dịch HCl đậm đặc vì dung dịch HCl lỗng đều “bốc khói” trong khơng khí ẩm.</b>
<b>D. Ở 20 </b>o<sub>C, hịa tan HCl vào nước có thể thu được dung dịch HCl nồng độ gần 100% ở</sub>
nhiệt độ và áp suất thường đó HCl tan nhiều trong nước.



<b>79.</b> Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl :
<b>A. Quỳ tím, CaO, NaOH, Ag, CaCO3</b>


<b>B. Quỳ tím, CuO, Cu(OH)2, Zn, Na2CO3</b>
<b>C. Quỳ tím, SiO2, Fe(OH)3, Zn, Na2SO3</b>
<b>D. Quỳ tím, FeO, NH3, Cu, CaCO3</b>


<b>4.</b> Phản ứng của dung dịch HCl với chất nào trong các chất sau là phản ứng
oxi hóa - khử :


<b>A. CuO</b> <b>B.CaO</b> <b>C.Fe</b> <b>D. Na2CO3</b>


<b>5.</b> HCl thể hiện tính khử trong bao nhiêu phản ứng trong số các phản ứng sau :
(1) 4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O


(2) 2HCl + Zn  ZnCl2 + H2


(3) 14HCl + K2Cr2O7  2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O


(4) 6HCl + 2Al  2AlCl3 + 3H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<b>6. </b> Phịng thí nghiệm, người ta điều chế Cl2 bằng cách cho dung dịch HCl tác
dụng với các chất oxi hóa như CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2... theo các phản ứng :
(1) CaOCl2 + 2HCl  CaCl2 + Cl2 + H2O


(2) 2KMnO4 + 16HCl  2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O


(3) K2Cr2O7 + 14HCl  2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O



(4) MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O


Chọn câu đúng trong các câu sau :


a) Nếu cho cùng một lượng dung dịch HCl như nhau tác dụng với các chất oxi hóa dư
thì ở phản ứng nào lượng khí Cl2 thoát ra là nhiều nhất :


<b>A. (1)</b> <b>B. (2)</b> <b>C. (3)</b> <b>D. (4)</b>


b) Nếu khối lượng các chất CaOCl2, K2Cr2O7, KMnO4, MnO2 như nhau thì ở phản ứng
nào thể tích khí Cl2 thu được là nhiều nhất :


<b>A. (4)</b> <b>B. (3)</b> <b>C. (2)</b> <b>D. (1)</b>


<b>7.</b> Chọn phương án đúng trong các phương án sau :


Trong các phản ứng sau, phản ứng nào được dùng để điều chế HCl trong phịng thí
nghiệm :


<b>A. BaCl2 + H2SO4 </b> BaSO4 + 2HCl


<b>B. NaCl(r) + H2SO4 đđ </b> NaHSO4 + HCl


<b>C. H2 + Cl2 </b> as <sub> 2HCl</sub>


<b>D. 2H2O + 2Cl2 </b> as <sub> 4HCl + O2</sub>


<b>8.</b> <b> Để nhận biết 4 dung dịch mất nhãn : HCl, HNO3, Ca(OH)2, CaCl2 thứ tự thuốc</b>
thử nào sau đây là đúng ?



<b>A. Quỳ tím - dung dịch Na2CO3</b>
<b>B. Quỳ tím - dung dịch AgNO3</b>
<b>C. CaCO3 - quỳ tím </b>


<b>D. Quỳ tím - CO2 </b>


<b>9.</b> Trong những ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của nướcGia-ven :
<b>A. Tẩy uế nhà vệ sinh </b>


<b>B. Tẩy trắng vải sợi</b>
<b>C. Tiệt trùng nước</b>


<b>D. Tiêu diệt vi khuẩn cúm gà H5N1</b>


<b>10. </b> Tên gọi của KClO3, KCl, KClO, KClO4 lần lượt là :
<b>A. Kali clorua, kali clorat, kali clorit, kali peclorat</b>


<b>B. Kali clorit, kali clorat, kali clorơ, kali cloric</b>


<b>C. Kali clorat, kali clorua, kali hipoclorit, kali peclorat</b>
<b>D. Kali peclorat, kali clorua, kali clorit, kali clorat</b>


<b>11.</b> Những ứng dụng nào sau đây không phải của KClO3 :
<b>A. Chế tạo thuốc nổ - sản xuất pháo hoa.</b>


<b>B. Điều chế O2 trong phịng thí nghiệm.</b>
<b>C. Sản xuất diêm.</b>


<b>D. Tiệt trùng nước hồ bơi.</b>



<b>12.</b> CaOCl2 thuộc loại muối nào trong các loại muối sau :
<b>A. Muối axit </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b>13.</b> Để điều chế 6,72 lít O2 (đktc trong PTN, cần dùng một lượng KClO3 là :


<b>A. 12,5 g</b> <b>B. 24,5 g</b> <b>C. 36,75 g</b> <b>D. 73,5 g</b>


<b>14. </b> Cho hai phản ứng sau :
(1) Cl2 + 2KI  I2 + 2KCl


(2) 2KClO3 + I2  2KIO3 + Cl2


Kết luận nào sau đây là đúng :


<b>A. Cl2 trong (1), I2 trong (2) đều là chất oxi hóa.</b>


<b>B. (1) chứng tỏ Cl2 có tính oxi hóa > I2, (2) Chứng tỏ I2 có tính oxi hóa > Cl2.</b>
<b>C. Do tính khử của KI và KClO3 khác nhau nên kết quả khác nhau.</b>


<b>D. (1) Chứng tỏ tính oxi hóa của Cl2 > I2, (2) chứng tỏ tính khử của I2 > Cl2.</b>
<b>15.</b> Kết luận nào sau đây không đúng với flo :


<b>A. F2 là khí có màu lục nhạt, rất độc.</b>


<b>B. F2 có tính oxi hóa mạnh nhất trong tất cả các phi kim.</b>
<b>C. F2 oxi hóa được tất cả các kim loại.</b>


<b>D. F2 cháy trong hơi H2O tạo HF và O2.</b>
<b>16.</b> Để điều chế F2, người ta dùng cách :



<b>A. Cho dung dịch HF tác dụng với MnO2 đun nóng.</b>


<b>B. Điện phân dung dịch hỗn hợp HF, KF với anôt bằng thép hoặc Cu.</b>
<b>C. Oxi hóa khí HF bằng O2 khơng khí.</b>


<b>D. Đun CaF2 với H2SO4 đậm đặc nóng.</b>


<b>17.</b> Tính chất nào sau đây là tính chất đặc biệt của dung dịch HF. Giải thích
bằng phản ứng.


<b>A. Là axit yếu.</b>
<b>B. Có tính oxi hóa</b>


<b>C. Ăn mịn các đồ vật bằng thuỷ tinh.</b>
<b>D. Có tính khử yếu.</b>


<b>18.</b> Khơng được dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF :
<b>A. Bằng thuỷ tinh. </b>


<b>B. Bằng nhựa. </b>
<b>C. Bằng sứ </b>
<b>D. Bằng sành </b>


<b>19.</b> Trong phản ứng nào sau đây, Br2 vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính
oxi hóa :


<b>A. H2 + Br2 </b>


o



t cao


   <sub> 2HBr</sub>


<b>B. 2Al + 3Br2 </b>


o


t


  <sub> 2AlBr3</sub>
<b>C. Br2 + H2O </b> HBr + HBrO


<b>D. Br2 + 2H2O + SO2 </b> 2HBr + H2SO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<b>B. Iot tan nhiều trong ancol etylic tạo thành cồn iot dùng để sát trùng.</b>
<b>C. Khi đun nóng iot thăng hoa tạo thành hơi iot màu tím.</b>


<b>D. Iot là phi kim nhưng ở thể rắn.</b>


<b>21.</b> Kết luận nào sau đây không đúng đối với tính chất hóa học của iot :
<b>A. Iot vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.</b>


<b>B. Tính oxi hóa của I2 > Br2.</b>
<b>C. Tính khử của I2 > Br2.</b>


<b>D. I2 chỉ oxi hóa được H2 ở nhiệt độ cao tạo ra khí HI.</b>
<b>PHẢN ỨNG OXI HĨA KHỬ</b>
<b>1.</b> Số oxi hóa của N trong NH3, HNO2, NO3-<sub> lần lượt là: </sub>



<b>A.</b> +5, -3, +3


<b>B.</b> -3, +3, +5


<b>C.</b> +3, -3, +5


<b>D.</b> +3, +5, -3


<b>2.</b> Số oxi hóa của Mn trong đơn chất Mn, của Fe trong FeCl3, của S trong SO3, của P trong
PO43-<sub> lần lượt là:</sub>


<b>A.</b> 0, +3, +6, +5


<b>B.</b> 0, +3, +5, +6


<b>C.</b> 0, +3, +5 , +4


<b>D.</b> 0, +5, +3, +5


<b>3.</b> Số oxi hóa âm thấp nhất của S trong các hợp chất sẽ là:


<b>A.</b> -1


<b>B.</b> -2


<b>C.</b> -4


<b>D.</b> -6


<b>4.</b> Số oxi hóa dương cao nhất của N trong các hợp chất sẽ là:



<b>A.</b> +1


<b>B.</b> +3


<b>C.</b> +4


<b>D.</b> + 5


<b>5.</b> Trong nhóm các hợp chất nào sau đây, số oxi hóa của N bằng nhau:


<b>A.</b> NH3, NaNH2, NO2, NO


<b>B.</b> NH3, CH3-NH2, NaNO3, HNO2


<b>C.</b> NaNO3, HNO3, Fe(NO3)3, N2O5


<b>D.</b> KNO2, NO2, C6H5-NO2, NH4NO3


<b>6.</b> Trong nhóm các hợp chất nào sau đây, số oxi hóa của S đều là +6


<b>A.</b> SO2, SO3, H2SO4, K2SO4


<b>B.</b> H2S, H2SO4, NaHSO4, SO3


<b>C.</b> Na2SO3, SO2, MgSO4, H2S


<b>D.</b> SO3, H2SO4, K2SO4, NaHSO4


<b>7.</b> Số oxi hóa của N, Cr, Mn trong các nhóm ion nào sau đây lần lượt là: +5, +6, +7?



<b>A.</b> NH4+<sub> , CrO4</sub>2-<sub>, MnO4</sub>


<b>2-B.</b> NO2-<sub>, CrO2</sub>-<sub>, MnO4</sub>


<b>2-C.</b> NO3-<sub>, Cr2O7</sub>2-<sub>, MnO4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<b>2-8.</b> Số oxi hóa của N trong NxOy là:


<b>A.</b> +2x


<b>B.</b> +2y


<b>C.</b> +2y/x


<b>D.</b> +2x/y


<b>9.</b> Số oxi hóa của các nguyên tử C trong CH2=CH-COOH lần lượt là:


<b>A.</b> -2, -1, +3


<b>B.</b> +2, +1, -3


<b>C.</b> -2, +1, +4


<b>D.</b> -2, +2, +3
<b>10.</b>Trong phản ứng


Fe + CuSO4  Cu + FeSO4 ,



Fe là:


<b>A.</b> Chất oxi hóa.
<b>B.</b> Chất bị khử.
<b>C.</b> Chất khử.


<b>D.</b> Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
<b>11.</b>Trong phản ứng


Cl2 + 2H2O  2HCl + 2HClO,


Cl2 là:


<b>A.</b> Chất oxi hóa.
<b>B.</b> Chất khử.


<b>C.</b> Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
<b>D.</b> Chất bị oxi hóa.


<b>12.</b>Trong phản ứng


AgNO3 + HCl  AgCl + HNO3,


AgNO3 là:


<b>A.</b> Chất khử
<b>B.</b> Chất oxi hóa


<b>C.</b> Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.



<b>D.</b> Khơng phải chất khử, khơng phải chất oxi hóa
<b>13.</b>Chất khử là:


<b>A.</b> Chất nhường electron.
<b>B.</b> Chất nhận electron.
<b>C.</b> Chất nhường proton.
<b>D.</b> Chất nhận proton.
<b>14.</b>Phản ứng oxi hóa - khử là:


<b>A.</b> Phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển proton.
<b>B.</b> Phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa.


<b>C.</b> Phản ứng hóa học trong đó phải có sự biến đổi hợp chất thành đơn chất.
<b>D.</b> Phản ứng hóa học trong đó sự chuyển electron từ đơn chất sang hợp chất.
<b>15.</b>Sự oxi hóa một chất là:


<b>A.</b> Quá trình nhận electron của chất đó


<b>B.</b> Q trình làm giảm số oxi hóa của chất đó
<b>C.</b> Q trình nhường electron của chất đó


<b>D.</b> Q trình làm thay đổi số oxi hóa của chất đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<b>B.</b> 2KClO3  2KCl + 3O2


<b>C.</b> 2NaHSO3  Na2SO3 + H2O + SO2


<b>D.</b> 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O


<b>17.</b>Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử:


<b>E.</b> SO3 + H2O  H2SO4


<b>F.</b> 4Al + 3O2  2Al2O3


<b>G.</b> CaO + CO2  CaCO3


<b>H.</b> Na2O + H2O  2NaOH


<b>18.</b>Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử:
<b>A.</b> Fe + 2HCl  FeCl2 + H2


<b>B.</b> Zn + CuSO4  ZnSO4 + Cu


<b>C.</b> CH4 + Cl2  CH3Cl + HCl


<b>D.</b> BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl


<b>19.</b>Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử:
<b>A.</b> NaOH + HCl  NaCl + H2O


<b>B.</b> 2Fe(OH)3 + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 6H2O


<b>C.</b> CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + H2O + CO2


<b>D.</b> 2CH3COOH + Mg  (CH3COO)2Mg + H2


<b>20.</b>Loại phản ứng nào sau đây ln ln khơng phải là loại phản ứng oxi hóa - khử:
<b>A.</b> Phản ứng hóa hợp


<b>B.</b> Phản ứng thế


<b>C.</b> Phản ứng phân huỷ
<b>D.</b> Phản ứng trao đổi (vô cơ)


<b>21.</b>Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa - khử:
<b>A.</b> Phản ứng hóa hợp


<b>B.</b> Phản ứng phân huỷ


<b>C.</b> Phản ứng thế trong hóa vơ cơ
<b>D.</b> Phản ứng trao đổi


<b>22.</b>Tổng hệ số cân bằng của phản ứng
FeS2 + O2  Fe2O3 + SO2


là:


<b>A.</b> 25


<b>B.</b> 30


<b>C.</b> 32


<b>D.</b> 35


<b>23.</b>Phương trình nào sau đây đã hồn thành (đã cân bằng):
<b>A.</b> Cu + 4HNO3  Cu(NO3)2 + 2NO + 2H2O


<b>B.</b> Mg + 2H2SO4  MgSO4 + S + 2H2O


<b>C.</b> 2FeCl3 + 2H2S  S + 2HCl + 2FeCl2



<b>D.</b> 5Mg+12HNO3  N2 + 5Mg(NO3)2 + 6H2O


<b>24.</b>Tỷ lệ mol của các chất trong phản ứng:
KMnO4 + HCl  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O


theo thứ tự là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<b>D.</b> 1 : 16 : 1 : 1 : 5 : 8


<b>25.</b>Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử là phản ứng oxi hóa - khử trong đó nguyên tố thể
hiện tính khử và ngun tố thể hiện tính oxi hóa khác nhau nhưng thuộc cùng một phân tử.
Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử nội phân tử?


<b>A.</b> 2KClO3  2KClO + 3O2


<b>B.</b> Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O


<b>C.</b> 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2


<b>D.</b> H2 + Cl2  2HCl


<b>26.</b>Phản ứng tự oxi hóa - tự khử là phản ứng oxi hóa - khử trong đó nguyên tử nhường và
nguyên tử nhận electron thuộc cùng một nguyên tố, có cùng số oxi hóa ban đầu và thuộc
cùng một chất. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng tự oxi hóa - tự khử:


<b>A.</b> 3Cl2 + 3Fe  2FeCl3


<b>B.</b> CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O



<b>C.</b> NH4NO3  N2 + 2H2O


<b>D.</b> Cl2 + 6KOH  KClO3 + 5KCl + 3H2O


<b>ƠN TẬP KIỂM TRA HĨA HỌC 10A – ĐÈ 1</b>


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
<b>1.</b> Phát biểu nào dưới đây là đúng với ion


2+¿


25
55


Mn¿ ?


<b>A.</b> Chứa 25 proton, 30 notron và
25 electron


<b>B.</b> Chứa 3 electron độc thân
<b>C.</b> Cấu hình electron là (Ar) 3d5


<b>D.</b> Chứa 8 electron s


<b>2.</b> Khối lượng nguyên tử trung bình của
cacbon là 12,011u. Cacbon có hai đồng vị,
trong đó C-12 chiếm 98,89% và C-13
chiếm 1,11% về số nguyên tử. Khối lượng
nguyên tử C-13 là



<b>A.</b> 12,991u
<b>B.</b> 13,000
<b>C.</b> 12,991
<b>D.</b> 13,000u


<b>3.</b> Cấu hình của nguyên tử hay ion nào
dưới đây được biểu diễn KHÔNG đúng?


<b>A.</b> Cr (Z = 24) [Ar] 3d5<sub>4s</sub>1


<b>B.</b> Mn2+<sub> (Z = 25) [Ar] 3d</sub>3<sub>4s</sub>2


<b>C.</b> Fe3+<sub> (Z = 26) [Ar] 3d</sub>5


<b>D.</b> Cu (Z = 29) [Ar] 3d10<sub>4s</sub>1


<b>4.</b> Sự phân bố electron hóa trị vào obitan
nguyên tử (ở trạng thái cơ bản) nào dưới
đây là đúng?


<b>7.</b> Trường hợp nào dưới đây có sự phù
hợp giữa cấu hình electron ngun tử và vị
trí của ngun tố trong bảng hệ thống tuần
hồn?


Cấu hình
electron


Th
ứ tự



Chu


kì Nhóm


<b>A.</b> ...3s2<sub> 3p</sub>6


4s2 20 5 IIA


<b>B.</b> ...3s2<sub> 3p</sub>6


3d5<sub> 4s</sub>1 24 4 VIB


<b>C.</b> ...3s2<sub> 3p</sub>6


3d6<sub> 4s</sub>2 25 4 VIIIB


<b>D.</b> ...3s2<sub> 3p</sub>6


3d10<sub> 4s</sub>1 29 4 IA


<b>8.</b> Kết luận nào dưới đây là KHƠNG
đúng?


<b>A.</b> Trong một chu kì (từ trái sang
phải) bán kính ngun tử giảm, vì số
lớp electron của ngun tử là khơng
đổi, nhưng điện tích hạt nhân tăng.


<b>B.</b> Trong cùng một nhóm (từ trên


xuống dưới) năng lượng ion hóa tăng,
do bán kính ngun tử tăng.


<b>C.</b> Trong một chu kì (từ trái sang
phải) tính kim loại giảm, do năng
lượng ion hóa tăng và tính phi kim
tăng do độ âm điện tăng.


<b>D.</b> Trong một nhóm (từ trên xuống
dưới) tính kim loại tăng, do năng
lượng ion hóa giảm và tính phi kim
giảm, do độ âm điện giảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

13Al :


15P :
16S :


3s 3p


3s 3p
3s 3p


3d


26Fe :


<b>A</b>


<b>C</b>



<b>D</b>
<b>B</b>


4s


<b>5.</b> Cho các cấu hình electron hóa trị ns1<sub>,</sub>
ns2<sub>np</sub>3<sub>, ns</sub>2<sub>np</sub>5<sub>,</sub> <sub>ns</sub>2<sub>np</sub>6<sub>, (n-1)d</sub>3<sub>ns</sub>2<sub>, </sub>
(n-1)d10<sub>ns</sub>1<sub>. Số cấu hình tương ứng với loại</sub>
nguyên tố kim loại, phi kim và khí hiếm
lần lượt bằng:


<b>A.</b> 3, 2 và 1


<b>B.</b> 2, 2 và 2


<b>C.</b> 2, 3 và 1


<b>D.</b> 3, 3 và 0


<b>6.</b> Những nhóm nào dưới đây ngồi
ngun tố kim loại cịn có ngun tố phi
kim?


<b>A.</b> IA (trừ hidro) và IIA


<b>B.</b> IIIA đến VIIIA


<b>C.</b> IB đến VIII B



<b>D.</b> Họ lantan và họ actini


đúng?


<b>A.</b> Trật tự tăng dần độ mạnh tính
axit:


CaO < SeO3 < SO3 < Cl2O7


<b>B.</b> Trật tự tăng dần độ mạnh tính
bazơ:


H3PO4 < Mg(OH)2 < NaOH < KOH


<b>C.</b> Trật tự tăng dần độ mạnh tính
kim loại:


In < Ga < Ge < Si


<b>D.</b> Trật tự tăng dần độ mạnh tính
phi kim:


Se < S < Cl < F


<b>10.</b>Hợp chất với hidro của M có dạng
MH3. Trong oxit bậc cao nhất của M, oxi
chiếm 47,05% khối lượng? M là:


<b>A.</b> B



<b>B.</b> Al


<b>C.</b> N


<b>D.</b> P


<b>11.</b>Hịa tan hồn tồn 17 gam hỗn hợp hai
kim loại kiềm A, B thuộc hai chu kì liên
tiếp vào H2O thu được 6,72 L khí (đktc).
Xác định hai kim loại kiềm.


<b>A.</b> Li và Na
<b>B.</b> Na và K
<b>C.</b> K và Rb
<b>D.</b> Rb và Cs
<b>12.</b>Trong các cặp dưới đây, cặp chất nào


không cùng loại liên kết (ion, kim loại,
cộng hóa trị khơng cực và cộng hóa trị có
cực)?


Biết các giá trị độ âm điện: Na (0,93), Al
(1,61), H (2,20), C (2,55), S (2,58), N
(3,04), Cl (3,16) và O (3,44).


<b>A.</b> N2 và CH4


<b>B.</b> HCl và SO3


<b>C.</b> NaCl và AlCl3



<b>D.</b> Na và Fe


<b>13.</b>Chất nào dưới đây có cấu tạo hoặc
nhận xét dạng hình học là KHƠNG đúng?


Phân tử Cấu tạo Dạng
hình học


<b>A.</b> PH3


P
H


H


H <sub>tam giác</sub>


<b>B.</b> CO2 O C O đường


thẳng


<b>16.</b>Phát biểu nào dưới đây là KHƠNG
đúng?


<b>A.</b> Liên kết  hình thành do sự xen


phủ đồng trục, còn liên kết  hình


thành do sự xen phủ trục song song


của các AO.


<b>B.</b> Liên kết  bền hơn liên kết  do


có vùng xen phủ lớn hơn.


<b>C.</b> Bậc liên kết càng tăng thì độ dài
liên kết càng tăng và độ bền liên kết
càng tăng.


<b>D.</b> Liên kết đơn là liên kết , liên


kết đôi có 1, 1 và liên kết ba có 1,


2.


<b>17.</b>Trong số các chất và ion sau, có bao
nhiêu chất và ion có thể vừa đóng vai trị
chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử
trong phản ứng oxi hóa khử (khơng xét
đến vai trò của nguyên tố oxi): Na, Na+<sub>,</sub>


S2-<sub>, Fe</sub>2+<sub>, SO</sub>


2, SO42-, HCl và HNO3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

<b>C.</b> SO2 S


O O <sub>khúc</sub>gấp



<b>D.</b> H2SO4


S
OH
HO


OO


tứ diện


<b>14.</b>Nhận xét nào sau đây là chính xác?


<b>A.</b> Tinh thể nguyên tử có ánh kim,
dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, có tính dẻo.


<b>B.</b> Tinh thể kim loại thường cứng
và giịn, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt
độ sơi cao.


<b>C.</b> Tinh thể phân tử thường mềm,
xốp, nhiệt độ nóng chảy thấp, dễ bay
hơi.


<b>D.</b> Các loại tinh thể có chung kiểu
kiên kết hóa học.


<b>15.</b>Hỗn hợp khí A gồm CO và CO2 có tỉ


khối hơi so với O2 là 1. Trong 8,96 lít khí



A (ở đktc) có số phân tử CO bằng :
<b>A.</b> 2,408.1023


<b>B.</b> 1,806.1023


<b>C.</b> 0,602.1023


<b>D.</b> 1,204.1023


<b>B.</b> 2


<b>C.</b> 3


<b>D.</b> 4


<b>18.</b>Tính lượng kết tủa S hình thành khi
dùng H2S khử 0,04 mol K2Cr2O7 trong


dung dịch có mặt H2SO4 dư (biết sản phẩm


sinh ra cịn có Cr2(SO4)3 và K2SO4).


<b>A.</b> 0,96 gam


<b>B.</b> 1,92 gam


<b>C.</b> 3,84 gam


<b>D.</b> 7,68 gam



<b>19.</b>Hòa tan Fe trong HNO3 dư sinh ra


Fe(NO3)3 và hỗn hợp khí chứa 0,03 mol


NO2 và 0,02 mol NO. Khối lượng Fe bị


hòa tan bằng:


<b>A.</b> 0,56 gam


<b>B.</b> 1,12 gam


<b>C.</b> 1,68 gam


<b>D.</b> 2,24 gam


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>


<b>1.</b> Một hợp chất A tạo bởi hai ion X2+ <sub>và YZ3</sub>2-<sub>. Tổng số electron của YZ3</sub>2-<sub> bằng 32 hạt, Y</sub>
và Z đều có số proton bằng số nơtron. Hiệu số nơtron của hai nguyên tố X và Y bằng 3 lần
số proton của Z. Khối lượng phân tử của A bằng 116 u. Xác định X, Y, Z và công thức
phân tử của A.


<b>2.</b> Cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp cân bằng electron.


(a) CH3-CH=CH2 + KMnO4 + H2SO4  CH3COOH + CO2 + MnSO4 + K2SO4 +


H2O


(b) CrCl3 + NaOH + Br2  Na2CrO4 + NaBr + NaCl + H2O



<b>3.</b> Cho phương trình nhiệt hóa học : CaCO3 (r) <i>→</i> CaO (r) + CO2 (k) H144,6 kJ.
Tính nhiệt lượng cần cung cấp để nhiệt phân hồn hồn 1 tấn CaCO3.


<b>ƠN TẬP HỌC KỲ I</b>


<i>Trong các lựa chọn của mỗi câu dưới đây chỉ duy nhất có một lựa chọn đúng. Hãy đánh dấu</i>
<i>"</i>


<i>" vào lựa chọn đúng đó trong bảng trả lời</i>.


<b>1.</b> Trong số các ngun tử có lớp ngồi cùng là lớp M thì nguyên tử chứa nhiều electron
độc thân nhất sẽ có số electron độc thân bằng :


<b>A.</b> 1


<b>B.</b> 3


<b>C.</b> 5


<b>D.</b> 8


<b>2.</b> Lớp thứ 3 của vỏ electron nguyên tử có thể có tối đa bao nhiêu electron?


<b>A.</b>18


<b>B.</b>9


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<b>D.</b>8



<b>3.</b> Một nguyên tử có 11 electron p. Nguyên tử này là :
<b>A.</b> không tồn tại


<b>B.</b> Cl


<b>C.</b> Na


<b>D.</b> không thể xác định.


<b>4.</b> Cho cấu hình electron [Ar] 3d10<sub>. Cấu hình electron này là của :</sub>


<b>A.</b> Cu+<sub> (Z = 29)</sub>


<b>B.</b> Ni (Z = 28)
<b>C.</b> Zn2+<sub>(Z = 30)</sub>


<b>D.</b> A và C đều đúng


<b>5.</b> Nhận xét nào sau đây <b>không</b> đúng với ion 3+¿
26
56


Fe¿ :


<b>A.</b> Cấu hình electron : [Ar] 3d5<sub>.</sub>


<b>B.</b> Số hạt mang điện nhiều gấp 1,6333 lần hạt khơng mang điện.
<b>C.</b> Có 8 electron s.


<b>D.</b> Có 5 electron độc thân.



<b>6.</b> Đồng tự nhiên (Cu = 63,54) gồm hai đồng vị 63<sub>Cu và </sub>65<sub>Cu. Kết luận nào sau đây là</sub>


đúng :


<b>A.</b> Cu-65 chiếm tỉ lệ 27%
<b>B.</b> Cu-63 chiếm tỉ lệ 70%


<b>C.</b> Cu-63, Cu-65 đều có tỉ lệ 50%
<b>D.</b> Cu-65 có tỉ lệ gấp đơi Cu-63


<b>7.</b> Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54 đvC. Cu có 2 đồng vị là 63<sub>Cu và </sub>65<sub>Cu.</sub>


% về khối lượng của 63<sub>Cu chứa trong Cu</sub>


2S là bao nhiêu? (S = 32)


<b>A.</b>57,82 %
<b>B.</b>57,49 %
<b>C.</b>21,39 %
<b>D.</b>21,82 %


<b>8.</b> Nguyên tử ở chu kì 4 nhóm VIB có cấu hình electron hóa trị là :
<b>A.</b> 4s2<sub>4p</sub>4


<b>B.</b> 6s2<sub>6p</sub>2


<b>C.</b> 3d4<sub>4s</sub>1


<b>D.</b> 3d5<sub>4s</sub>1



<b>9.</b> Bán kính nguyên tử của dãy nào dưới đây được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang
phải ?


<b>A.</b> Li Na Rb K Cs
<b>B.</b> B C N O F
<b>C.</b> Mg2+<sub> Na</sub>+<sub> Ne F </sub>- <sub>O</sub>


<b>2-D.</b> S2-<sub> Cl </sub>-<sub> Ar K</sub>+<sub> Ca</sub>2+


<b>10.</b>Trong các nguyên tố dưới đây ngun tố nào có tính kim loại mạnh nhất ?


<b>A.</b> Ga


<b>B.</b> In


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<b>D.</b> Ge


<b>11.</b>Hợp chất với hidro của ngun tố R (nhóm A) có cơng thức RH2, oxit bậc cao nhất của


R chứa 60% oxi về khối lượng. R là :


<b>A.</b> Mg


<b>B.</b> Ca


<b>C.</b> S


<b>D.</b> Se



<b>12.</b>Trong các hidroxit dưới đây chất nào có tính axit mạnh nhất ?
<b>A.</b> H2SO4.


<b>B.</b> H2SeO4.


<b>C.</b> HClO4.


<b>D.</b> HBrO4.


<b>13.</b>Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R ứng với công thức RH3. Oxit cao nhất của nó


chứa 56,34 % O về khối lượng. Nguyên tố R là:
<b>A.</b>P


<b>B.</b>N
<b>C.</b>V
<b>D.</b>As


<b>14.</b>Phân tử hay ion nào dưới đây <b>khơng</b> chứa liên kết cộng hóa trị phối trí ?


<b>A.</b> HNO3


<b>B.</b> NH4+


<b>C.</b> N2O3


<b>D.</b> N2O5


<b>15.</b>Phân tử hoặc ion nào dưới đây có cấu tạo <b>tam giác phẳng</b> ?



<b>A.</b> NH3


<b>B.</b> H3O+


<b>C.</b> SO3


<b>D.</b> SO3


<b>2-16.</b>Theo thuyết liên kết cộng hóa trị thì H2SO4 có cấu tạo là :


<b>A.</b>


S
HO
HO


O
O <b><sub>C. </sub></b>


HO
S
HO


O
O


<b>B.</b>


O
S


HO


HO <sub>O</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>A và C đều đúng</sub>


<b>17.</b>Có các phân tử: (1) CO2; (2) Na2O; (3) H2S; (4) H2; (5) NH3. Cho biết các phân tử có


liên kết cộng hóa trị có cực.
<b>A.</b>1, 3, 5


<b>B.</b>1, 2, 3, 5
<b>C.</b>1, 2, 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<b>18.</b> Kim cương, nước đá có cấu trúc mạng tinh thể tương ứng là:
<b>A.</b>Tinh thể nguyên tử, tinh thể phân tử


<b>B.</b>Đều có cấu trúc mạng tinh thể phân tử
<b>C.</b>Đều có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử
<b>D.</b>Tinh thể nguyên tử, tinh thể ion


<b>19.</b>Cho hỗn hợp A gồm NO2 và một khí X có tỉ khối so với khơng khí là 1,7931. X có thể


là khí nào trong số các khí dưới đây ?
<b>A.</b> H2


<b>B.</b> NO


<b>C.</b> H2S


<b>D.</b> SO2



<b>20.</b>Hỗn hợp khí A gồm CO và CO2 có tỉ khối hơi so với O2 là 1. Trong 8,96 lít khí A (ở


đktc) có số phân tử CO bằng :
<b>A.</b> 2,408.1023


<b>B.</b> 1,806.1023


<b>C.</b> 0,602.1023


<b>D.</b> 1,204.1023


<b>21.</b>Trong các phản ứng dưới đây phản ứng nào nước đóng vai trị chất khử ?
<b>A.</b> Na + H2O  NaOH + 1/2H2


<b>B.</b> Cl2 + H2O  HCl + HClO


<b>C.</b> NaH + H2O  NaOH + H2


<b>D.</b> F2 + H2O  2HF + 1/2O2


<b>22.</b>Chất nào trong số các chất cho dưới đây vừa có thể đóng vai trị chất oxi hóa, vừa có
thể đóng vai trị chất khử ?


<b>A.</b> F2


<b>B.</b> NH3


<b>C.</b> Ca


<b>D.</b> S



<b>2-23.</b>Để điều chế được lượng khí Cl2 nhiều nhất từ một lượng HCl xác định nên dùng phản


ứng nào trong các phản ứng dưới đây :


<b>A.</b> HCl + MnO2  Cl2 + MnCl2 + H2O


<b>B.</b> HCl +KMnO4Cl2+MnCl2+KCl+H2O


<b>C.</b> HCl+K2Cr2O7Cl2+CrCl3+KCl+H2O


<b>D.</b> HCl + CaOCl2Cl2 + CaCl2 + H2O


<b>24.</b>Cho phản ứng :


Zn+HNO3Zn(NO3)2+NO+NO2+H2O


Hỗn hợp NO, NO2 có <i>d</i>hh/<i>H</i>2=19 .


Hệ số cân bằng của phản ứng từ trái qua phải là :
<b>A.</b> 2 : 6 : 2 : 1 : 1 : 3


<b>B.</b> 4 : 10 : 4 : 1 : 1 : 5
<b>C.</b> 3 : 10 : 3 : 2 : 1 : 5
<b>D.</b> 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
<b>20.</b>Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản
(proton, notron và electron) bằng 58; tỉ số
giữa số hạt có trong hạt nhân nguyên tử và


vỏ electron của nguyên tử bằng 2,053.
Phát biểu nào dưới đây là đúng?


<b>A.</b> X là 19
38


<i>K</i>


<b>B.</b> Điện tích hạt nhân của X là 19
<b>C.</b> Nguyên tử X có 5 electron s
<b>D.</b> Nguyên tử X có 1 electron độc
thân


<b>21.</b>Phát biểu nào dưới đây là KHÔNG
đúng?


<b>A.</b> Nguyên tử khối của oxi bằng
15,999, vậy khối lượng nguyên tử oxi
bằng 26,57.10-27<sub>kg (1u = 1,6605.10</sub>
-27<sub>kg)</sub>


<b>B.</b> Nguyên tử Fe có khối lượng
92,774.10-24<sub>g, vậy khối lượng mol</sub>


nguyên tử Fe bằng 55,85g/mol. (biết
Ao = 6,02.1023 mol-1)


<b>C.</b> Nguyên tử C-12 có khối lượng
nguyên tử bằng 12 u, khối lượng mol
nguyên tử bằng 12 g/mol và nguyên tử


khối bằng 12.


<b>D.</b> Brom tự nhiên có hai đồng vị
bền, 35


79


Br (chiếm 50, 69% số
nguyên tử) và 35


81


Br . Nguyên tử khối
trung bình bằng 80,9862.


<b>22.</b>Hidro tự nhiên chủ yếu chứa proti

(

11<i>H</i>

)

và doteri

(

12<i>H</i>

)

. Một lít khí giàu
doteri ở điều kiện chuẩn nặng 0,10 gam.
Phần trăm khối lượng từng đồng vị trên
lần lượt bằng?


<b>A.</b> 88,00% và 12,00%


<b>B.</b> 78,57% và 21,43%


<b>C.</b> 50,00% và 50,00%


<b>D.</b> 99,00% và 1,00%


<b>23.</b>Cấu hình của nguyên tử hay ion nào


dưới đây được biểu diễn đúng?


<b>E.</b> S2-<sub> (Z = 16) [Ar]</sub>


<b>F.</b> K+<sub> (Z = 19) [Ar] 4s</sub>1


<b>G.</b> Fe2+<sub> (Z = 26) [Ar] 3d</sub>4<sub>4s</sub>2


<b>H.</b> Cu (Z = 29) [Ar] 3d9<sub>4s</sub>2


<b>24.</b>Dãy nào dưới đây chỉ gồm các nguyên
tố, mà nguyên tử của các nguyên tố này
chứa 1 electron độc thân?


<b>A.</b> Na, Mg, Al, Cu


<b>B.</b> Li, B, F, Cr


<b>25.</b>Trường hợp nào dưới đây có sự phù
hợp giữa cấu hình electron ngun tử và vị
trí của nguyên tố trong bảng hệ thống tuần
hồn?


Cấu hình


electron Thứtự Chukì Nhóm


<b>E.</b> ...3s2<sub> 3p</sub>6


4s1 19 5 IIA



<b>F.</b> ...3s2<sub> 3p</sub>6


3d5<sub> 4s</sub>1 24 4 VIA


<b>G.</b> ...3s2<sub> 3p</sub>6


3d6<sub> 4s</sub>2 27 4 VIIIB


<b>H.</b> ...3s2<sub> 3p</sub>6


3d10<sub> 4s</sub>1 29 4 IB


<b>26.</b>Kết luận nào dưới đây là KHÔNG
đúng?


<b>E.</b> RNa > RMg > RAl > RSi > RP > RS
> RCl


<b>F.</b> I1 (Li) > I1 (Na) > I1 (K) > I1
(Rb)


<b>G.</b> I1 (Be) < I1 (B) và I1 (N) < I1 (O)


<b>H.</b> χ (N) > χ (P) > χ (As) > χ (Sb)
Với I1 là năng lượng ion hóa thứ nhất và χ
là độ âm điện.


<b>27.</b>So sánh nào dưới đây là KHƠNG
đúng?



<b>E.</b> Trật tự tăng dần độ mạnh tính
axit:


H2TeO4 < H2SeO4 < HBrO4 < HClO4


<b>F.</b> Trật tự tăng dần độ mạnh tính
bazơ:


Mg(OH)2 < Ca(OH)2 < KOH < RbOH


<b>G.</b> Trật tự tăng dần độ mạnh tính
kim loại:


Be < Mg < Al < B


<b>H.</b> Trật tự tăng dần độ mạnh tính
phi kim:


As < P < S < O


<b>28.</b>Hợp chất với hidro của M có dạng MH.
Trong oxit bậc cao nhất của M, oxi chiếm
25,81% khối lượng? M là:


<b>A.</b> Li


<b>B.</b> Na


<b>C.</b> F



<b>D.</b> Cl


<b>29.</b>Oxit bậc cao nhất của nguyên tố X có
dạng X2O5. Trong hợp chất với H của X, X


chứa 82,35% khối lượng. X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

<b>C.</b> Na, Al, Cl, Cu


<b>D.</b> K, Al, S, F <b>B.C.</b> PAs


<b>D.</b> S


<b>30.</b>Hòa tan hoàn toàn 1,84 gam hỗn hợp
muối cacbonat của hai kim loại kiềm thổ
A, B thuộc hai chu kì liên tiếp vào dung
dịch HCl, thu được 448 mL khí (đktc). Xác
định hai kim loại kiềm thổ.


<b>A.</b> Be và Mg
<b>B.</b> Mg và Ca
<b>C.</b> Ca và Sr
<b>D.</b> Sr và Ba
<b>31.</b>Trong các cặp dưới đây, cặp chất nào


cùng loại liên kết (ion, kim loại, cộng hóa
trị khơng cực và cộng hóa trị có cực)? Biết
các giá trị độ âm điện: Na (0,93), Al
(1,61), H (2,20), C (2,55), S (2,58), N


(3,04), Cl (3,16) và O (3,44).


<b>E.</b> Cl2 và CH4


<b>F.</b> N2 và SO2


<b>G.</b> NaCl và AlN


<b>H.</b> K và C


<b>32.</b>Dãy nào dưới đây có chứa chất có kiểu
lai hóa của nguyên tử trung tâm khác với
kiểu lai hóa của các phân tử cịn lại?


a. H2SO4, NH3, H2O, HCl
b. SO3, SO2, BF3 và HNO3
c. BeCl2, CO2, C2H2
d. AlCl3, PH3, SO3


<b>33.</b>Nhận xét nào sau đây là chính xác?


<b>A.</b> Kim cương, than chì, phot pho
trắng, ... là tinh thể nguyên tử có ánh
kim, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, có tính
dẻo.


<b>B.</b> Na, Mg, Al, Fe, ... là những tinh
thể kim loại cứng và giòn, nhiệt độ
nóng chảy và nhiệt độ sơi cao.



<b>C.</b> Đá khô, nước đá, iot, ... là
những tinh thể phân tử thường mềm,
xốp, nhiệt độ nóng chảy thấp, dễ bay
hơi.


<b>D.</b> Cl2, HCl, HClO3, ... là các tinh
thể kim loại bền, có nhiệt độ nóng
chảy cao, có khả năng dẫn điện khi
nóng chảy.


<b>34.</b>Phát biểu nào dưới đây là KHÔNG
đúng?


<b>E.</b> <i>E</i>X-X > <i>EX</i>=<i>X</i> > <i>EX ≡ X</i>


<b>F.</b> <i>d</i><sub>X-X</sub> <sub> > </sub> <i>d<sub>X</sub></i><sub>=</sub><i><sub>X</sub></i> <sub> > </sub> <i>d<sub>X ≡ X</sub></i> <sub>.</sub>


<b>35.</b>Loại phản ứng nào sau đây ln ln
KHƠNG là loại phản ứng oxi hóa - khử:


<b>E.</b> Phản ứng hóa hợp
<b>F.</b> Phản ứng thế
<b>G.</b> Phản ứng phân huỷ
<b>H.</b> Phản ứng trao đổi (vô cơ)


<b>36.</b>Loại phản ứng nào sau đây ln ln là
phản ứng oxi hóa - khử:


<b>E.</b> Phản ứng hóa hợp
<b>F.</b> Phản ứng phân huỷ



<b>G.</b> Phản ứng thế trong hóa vơ cơ
<b>H.</b> Phản ứng trao đổi


<b>37.</b>Trong số các chất và ion sau, có bao
nhiêu chất và ion có thể vừa đóng vai trị
chất oxi hóa, vừa đóng vai trị chất khử
trong phản ứng oxi hóa khử (khơng xét đến
vai trò của nguyên tố oxi): Zn, Zn2+<sub>, Cl</sub>-<sub>,</sub>


Cr3+<sub>, SO</sub>


32-, ClO4-, H2S và H2SO4.


<b>E.</b> 1


<b>F.</b> 2


<b>G.</b> 3


<b>H.</b> 4


<b>38.</b>Hòa tan 16,4 gam hỗn hợp Fe và FeO
trong lượng dư dung dịch HNO3 chỉ tạo
Fe(NO3)3 và sản phẩm khử là 0,15 mol
NO. Số mol mỗi chất trong hỗn hợp lần
lượt bằng:


<b>A.</b> 0,1 mol và 0,15 mol
<b>B.</b> 0,15 mol và 0,11 mol


<b>C.</b> 0,225 mol và 0,053 mol
<b>D.</b> 0,02 mol và 0,03 mol


<b>39.</b>Lượng H2O2 và KOH tương ứng được


sử dụng để oxi hóa hồn hồn 0,01 mol
KCr(OH)4 thành K2CrO4 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<b>G.</b> Phân tử etilen có chứa 5 liên kết


 và 1 liên kết .


<b>H.</b> Phân tử axetilen có chứa 3 liên
kết  và 2 liên kết .


<b>D.</b> 0,03 mol và 0,04 mol


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>


<b>4.</b> M và X có cấu hình electron hóa trị lầ lượt là ns2<sub> và ms</sub>2<sub>mp</sub>5<sub>. Hợp chất chứa H của X</sub>
(hợp chất A) chứa 2,739% khối lượng H. Trung hòa dung dịch bazơ sinh ra khi thủy phân
4,2g hidrua của M cần 100 dung dịch A 2M.


(a) Xác định M và X.


(b) Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử của : M, M2+<sub>, Cl (Z = 17),</sub>
S (Z = 16).


(c) Viết công thức phân tử hidroxit bậc cao nhất của X và các nguyên tố As, Se.
Xếp các hidroxit này theo trật tự tăng dần độ mạnh tính axit.



<b>IV. MƠN SINH HỌC</b>
<b>Phần I:</b>


<b>Giới thiệu chung về thế giới sống</b>
Bài : các cấp tổ chức của thế giới sống


1. Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức cịn lại ?
a. Quần thể


b. Quần xã
c. Cơ thể
d. Hệ sinh thái


2. Cấp tổ chức cao nhất và lớn nhất của hệ sống là :
a. Sinh quyến


b. Hệ sinh thái
c. Loài


d. Hệ cơ quan


3. Tập hợp nhiều tế bào cùng loại và cùng thực hiện một chức năng nhất định tạo thành :
a. Hệ cơ quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

d. Cơ quan


4. Tổ chức sống nào sau đây là bào quan ?
a. Tim



b. Phổi
c. Ribôxôm
d. Não bộ


5. Tổ chức nào sau đây là đơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiên ?
a. Quần thể c. Quần xã


b. Loài d. Sinh quyển


6. Hoạt động nào sau đây xảy ra ở tế bào sống ?
a. Trao đổi chất


b. Sinh trưởng và phát triển
c. Cảm ứng và sinh trưởng
d. Tất cả các hoạt động nói trên


7. Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào ?
a. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống
b. Là đơn vị chức năng của tế bào sống
c. Được cấu tạo từ các mô


d. Được cấu tạo từ các phân tử , đại phân tử vào bào quan


8. Tập hợp các cơ quan , bộ phận của cơ thể cùng thực hiện một chức năng được gọi là:
a. Hệ cơ quan c. Bào quan


b. Đại phân tử d. Mô


9. Đặc điểm chung của prôtêtin và axit nuclêic là :
a. Đại phân tử có cấu trúc đa phân



b. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
c. Đều được cấu tạo từ các đơn phân axít a min
d. Đều được cấu tạo từ các nuclêit


10. Phân tử ADN và phân tử ARN có tên gọi chung là :
a. Prôtêin c. A xít nuclêic


b. Pơlisacciritd. Nuclêơtit


11. Hệ thống các nhóm mơ được sắp xếp để thực hiện một loại chức năng thành lập nên ...
và nhiều ... tạo thành hệ ...


Từ đúng để điền vào chố trống của câu trên là:
a. Tê bào c. Cơ quan


b. Cơ thể d. Bào quan


12. Đặc điểm chung của trùng roi , a mip, vi khuẩn là :
a. Đều thuộc giới động vật


b. Đều có cấu tạo đơn bào
c. Đều thuộc giới thực vật
d. Đều là những cơ thể đa bào


13. Tập hợp các cá thể cùng loài , cùng sống trong một vùng địa lý nhất định ở một thời
điểm xác định và cơ quan hệ sinh sản với nhau được gọi là :


a. Quần thể c. Quần xã



b. Nhóm quần thể d. Hệ sinh thái


14. Một hệ thống tương đối hoàn chỉnh bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống
của nó được gọi là :


a. Quần thể c. Loài sinh vật


b. Hệ sinh thái d. Nhóm quần xã


15. Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao:
a. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

c. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái
d. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái .


16. Ở sinh vật, đơn vị quần xã dùng để chỉ tập hợp của :
a. Toàn bộ các sinh vật cùng loài


b. Toàn bộ các sinh vật khác loài


c. Các quần thể sinh vật khác loài trong 1 khu vực sống
d. Các quần thể sinh vật cùng loài .


17. Tập hợp các sinh vật và hệ sinh thái trên trái đất được gọi là :
a. Thuỷ Quyển c. Khí quyển


b. Sinh quyển d. Thạch quyển


18. Điều dưới đây đúng khi nói về một hệ thống sống :
a. Một hệ thống mở



b. Có khả năng tự điều chỉnh


c. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường
d. Cả a,b,c, đều đúng


bài giới thiệu các giới sinh vật


1. Nhà phân loại học Caclinê đã phân chia sinh vật làm hai giới :
a. Giới khởi sinh và giới nguyên sinh


b. Giới động vật và giới thực vật
c. Giới nguyên sinh và giới động vật
d. Giới thực vật và giới khởi sinh


2. Vi khuẩn là dạng sinh vật được xếp vào giới nào sau đây ?
a. Giới nguyên sinh


b. Giới thực vật
c. Giới khởi sinh
d. Giới động vật


3. Đặc điểm của sinh vật thuộc giới khởi sinh là :
a. Chưa có cấu tạo tế bào


b. Tế bào cơ thể có nhân sơ


c. Là những có thể có cấu tạo đa bào
d. Cả a,b,c đều đúng



4. Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào khác hẳn với các giới còn
lại ?


a. Giới nam
b. Giới động vật
c Giới thực vật
d. Giới khởi sinh


5. Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Nguyên sinh , giới thực vật và giới động
vật là :


a. Cơ thể đều có cấu tạo đa bào
b. Tế bào cơ thể đều có nhân sơ
c. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào
d. Tế bào cơ thể đều có nhân chuẩn .


6. Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới nấm và giới thực vật là:
a. Đều có lối sống tự dưỡng


b. Đều sống cố định


c. Đều có lối sống hoại sinh


d. Cơ thể có cấu tạo đơn bào hay đa bào


7. Sinh vật nào sau đây có cấu tạo cơ thể đơn bào và có nhân chuẩn ?
a. Động vật nguyên sinh c. Virut


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

8. Những giới sinh vật có đặc điểm cấu tạo cơ thể đa bào và có nhân chuẩn là:
a. Thực vật, nấm, động vật



b. Nguyên sinh , khởi sinh , động vật
c. Thực vật , nguyên sinh , khởi sinh
d. Nấm, khởi sinh, thực vật


9. Hiện nay người ta ước lượng số loài sinh vật đang có trên Trái đất vào khoảng:
a. 1,5 triệu c. 3,5 triệu


b. 2,5 triệu d. 4,5 triệu


10. Trong các đơn vị phân loại sinh vật dưới đây, đơn vị thấp nhất so với các đơn vị còn lại
là:


a. Họ c. Lớp
b. Bộ d. Loài


11. Bậc phân loại cao nhất trong các đơn vị phân loại sinh vật là :
a. Loài c. Giới


b. Ngành d. Chi


12. Đặc điểm của động vật khác biệt so với thực vật là:
a. Có cấu tạo cơ thể đa bào


b. Có phương thức sống dị dưỡng


c. Được cấu tạo từ các tế bào có nhân chuẩn
d. Cả a, b, c đều đúng


13. Phát biểu nào sau đây đúng với nấm ?


a. Là những sinh vật đa bào


b. Cấu tạo tế bào có chứa nhân chuẩn
c. Sống dị dưỡng theo lối hoại sinh
d. Cả a, b, c đều đúng


14. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là :
a. Chỉ có thực vật mới sống tự dưỡng quang hợp
b. Chỉ có động vật theo lối dị dưỡng


c. Giới động vật gồm các cơ thể đa bào và cùng có cơ thể đơn bào
d. Vi khuẩn khơng có lối sống cộng sinh .


15. Sống tự dưỡng quang hợp cơ ở :
a. Thực vật , nấm


b. Động vật , tảo
c. Thực vật , tảo
d. Động vật , nấm


16. Nhóm nào sau đây có cấu tạo cơ thể đơn bào ?
a. Thực vật bậc nhất


b. Động vật nguyên sinh
c Thực vật bậc cao


d. Động vật có xương sống


Bài : Giới khởi sinh , giới nguyên sinh và giới nấm



1. Điều sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn là:
a. Có tốc độ sinh sản rất nhanh


b. Tế bào có nhân chuẩn


c. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào
d. Cơ thể đa bào


2. Môi trường sống của vi khuẩn là :
a. Đất và nước


b. Có thể sống được trong điều kiện môi trường khắc nghiệt
c. Có thể có nhân chuẩn


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

4. Sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp tự dưỡng ?
a. Vi khuẩn hình que


b. Vi khuẩn hình cầu
c. Vi khuẩn lam


d . Vi khuẩn hình xoắn


5. Đặc điểm nào sau đây không phải của tảo ?
a. Cơ thể đơn bào hay đa bào ?


b. Có chứa sắc tố quang hợp
c. Sống ở mơi trường khơ cạn
d. Có lối sống tự dưỡng


6.Điểm gióng nhau giữa nấm nhày với động vật nguyên sinh là:


a. Có chứa sắc tố quang hợp


b. Sống dị dưỡng
c. Có cấu tạo đa bào


d. Tế bào cơ thể có nhiều nhân


7.Đặc điểm nào sau đây là chung cho tảo, nấm nhày và động vật nguyên sinh ?
a.Có nhân chuẩn


b. Sống dị dưỡng theo lối hoại sinh
c. Có khả năng quang hợp


d. Cả a,b, và c đều đúng


8. Sinh vật có cơ thể tồn tại ở hai pha : pha đơn bào và pha hợp bào (hay cộng bào) là:
a. Vi khuẩn


b. Nấm nhày
c.Tảo


d. Động vật nguyên sinh


9.Đặc điểm có ở giới nguyên sinh là :
a.Cơ thể đơn bào


b.Thành tế bào có chứa chất kitin
c.Cơ thể đa bào


d.Có lối sống dị thường



10.Nấm có lối sống nào sau đây?
a. Kí sinh


b.Cộng sinh
c.Hoại sinh


d.Cả a,b,c đều đúng


11. Địa y là tổ chức cộng sinh giữa nấm với sinh vật nào sau đây ?
a. Nấm nhày


b.Động vật nguyên sinh
c.Tảo hoặc vi khuẩn lam


d.Vi khuẩn lam hoặc động vật nguyên sinh


12.Nấm sinh sản vơ tính chủ yếu theo phương thức nào dưới đây ?
a.Phân đôi


b.Nẩy chồi
c. Bằng bào tử
d. Đứt đoạn


13.Trong các sinh vật dưới đây, sinh vật nào khơng được xếp cùng giới với các sinh vật cịn
lại?


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

14.Đặc điểm chung của sinh vật là:
a. Kích thước rất nhỏ bé



b.Sinh trưởng nhanh , phát triển mạnh


c.Phân bố rộng và thích hợp cao với môi trường sống
d. Cả a,b, và c đều đúng


15.Sinh vật nào sau đây có lối sống ký sinh bắt buộc
a.Virút


b.Vi khuẩn


c. Động vật nguyên sinh
d.Nấm


16.Sinh vật nào sau đây có cầu tạo cơ thể đơn giản nhất là:
a. Nấm nhày


b. Vi rút
c.Vi khuẩn


d. Động vật nguyên sinh


17.Điểm giống nhau giữa virút với các vi sinh vật khác là:
a. Khơng có cấu tạo tế bào


b. Là sinh vật có nhân sơ


c. Có nhiều hình dạng khác nhau
d. Là sinh vật có nhân chuẩn


18.Đặc điểm có ở vi rút và khơng có ở các vi sinh vật khác là:


a. Sống tự dưỡng


b.Sống kí sinh bắt buộc
c. Sống cộng sinh
d.Sống hoại sinh


19.Từ nào sau đây được xem là chính xác nhất để dùng cho virut:
a. Cơ thể sống


b.Tế bào sống
c.Dạng sống
d.Tổ chức sống


Sử dụng đoạn câu dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 20 đến 25 :


Động vật nguyên sinh thuộc giới (I) là những sinh vật (II),sống (III). Tảo thuộc giới (IV) là
những sinh vật (V), sống (VI)


20. Số(I) là :
a. Nguyên sinh
b. Động vật
c. Khởi sinh
d.Thực vật
21.Số(II) là :
a. Đa bào bậc cấp
b.Đa bào bậc cao
c.Đơn bào


d.Đơn bào và đa bào
22.Số (III) là :



a.Tự dưỡng
b.Dị dưỡng


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

b. Nguyên sinh
c.Nấm


d.Khởi sinh
24.Số (VI) là :


a. Tự dưỡng theo lối hoá tổng hợp
b.Tự dưỡng theo lối quang tổng hợp
c. Dị dưỡng theo lối hoại sinh
d.Kí sinh bắt buộc


Bài Giới thực vật


1. Đặc điểm cấu tạo có ở giới thực vật mà khơng có ở giới nấm là :
a. Tế bào có thành xenlulơzơ và chức nhiều lục lạp


b. Cơ thể đa bào


c. Tế bào có nhân chuẩn


d. Tế bào có thành phần là chất kitin


2.Đặc điểm nào dưới đây không phải là của giới thực vật
a.Sống cố định


b. Tự dưỡng theo lối quang tổng hợp



c. Cảm ứng chậm trước tác dụng môi trường
d. Có lối sống dị thường


Sử dụng đoạn câu sau đây để trả lời các câu hỏi số 3,4,5:


Nhờ có chứa (I) nên thực vật có khả năng tự tổng hợp (II) từ chất vô cơ thông qua hấp thụ (III)
3.Số (I) là :


a. Chất xenlulzơ
b. Kitin


c. Chất diệp lục
d. Cutin


4.Số (II) là :
a. Chất hữu cơ
b. Prôtêin


c. Thành xenlulôzơ
d. Các bào quan
5. Số (III) là :
a. Nước


b. Năng lượng mặt trời
c. Khí oxi


d.Khí cacbơnic


6. Sắp xếp vào sau đây đúng theo thứ tự tiến hoá từ thấp đến cao của các ngành thực vật :


a. Quyết, rêu, hạt trần, hạt kín


b. Hạt trần , hạt kín , rêu , quyết
c.Rêu, hạt kín, quyết, hạt trần
d. Râu, quyết , hạt trần hạt kín


7. Nguồn gốc phát sinh các ngành thực vật là :
a. Nấm đa bào


b. Tảo lục nguyên thuỷ đơn bào
c. Động vật nguyên sinh


d. Vi sinh vật cổ


8. Đặc điểm của thực vật ngành rêu là :
a. Đã có rễ, thân lá phân hố


b. Chưa có mạch dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

d. Có lá thật và lá phát triển


9. Điểm giống nhau giữa thực vật ngành rêu với ngành quyết là :
a. Sinh sản bằng bào tử


b. Đã có hạt


c. Thụ tinh không cần nước
d. Cả a,b, và c đều đúng


10. Hạt được bảo vệ trong quả là đặc điểm của thực vật thuộc ngành


a. Rêu c. Hạt trần


b. Quyết d. Hạt kín


11. Thực vật thuộc ngành nào sau đây sinh sản bằng hạt ?
a. Hạt trần


b. Rêu


c. Quyết


d. Hạt trần và hạt kín


12. Đặc điểm nào sau đây đúng với thực vật ngành Hạt trần ?
a. Gồm có 2 lớp : Lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm
b. Chưa có hệ mạch dẫn


c. Cây thân gỗ, có hệ mạch phát triển
d. Thân gỗ nhưng không phân nhánh


13. Hoạt động nào sau đây chỉ có ở thực vật mà khơng có ở động vật?
a. Hấp thụ khí ơ xy trong q trình hơ hấp


b. Tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ
c. Thải khó CO2 qua hoạt động hơp hấp
d. Cả 3 hoạt động trên


14. Hệ thống rễ của thực vật giữ vai trò nào sau đây ?
a. Hấp thụ năng lượng mặt trời để quang hợp
b. Tổng hợp chất hữu cơ



c. Cung cấp khí ô xy cho khí quyển


d. Giữ đất, giữ nước, hạn chế xói mịn đất


15. Điểm đặc trưng của thực vật phân biệt với động vật là :
a. Có nhân chuẩn


b. Cơ thể đa bào phức tạp
c. Sống tu dưỡng


d. Có các mơ phân hố


16. Ngành thực vật chiếm ưu thế hiện nay trên trái đất là :
a. Rêu c. Hạt trần


b. Quyết d. Hạt kín


17. Ngành thực vật có phương thức sinh sản hồn thiện nhất
a. Hạt kín c. Quyết


b. Hạt trần d. Rêu


18. Thực vật nào sau đây thuộc ngành hạt trần?
a. Cây lúa c. Cây thông


b. Cây dương sỉ d. Cây bắp


19. Thực vật nào sau đây thuộc ngành hạt kín ?
a. Cây thiên tuế c. Cây dương sỉ



b. Cây rêu d. Cây sen


20. Hai ngành thực vật có mối quan hệ nguồn gốc gần nhất là :
a. Rêu và hạt trần c. Hạt trần và hạt kín


b. Hạt kín và rêu d. Quyết và Hạt kín
bài giới động vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

a. Cơ thể đa bào phức tạp
b. Tế bào có nhân chuẩn


c. Có khả năng di chuyển tích cực trong mơi trường
d. Phản ứng chậm trước môi trường


2. Đặc điểm nào sau đây ở động vật mà khơng có ở thực vật ?
a. Tế bào có chứa chất xenlucơzơ


b. Không tự tổng hợp được chất hữu cơ
c. Có các mơ phát triển


d. Có khả năng cảm ứng trước mơi trường


3. Đặc điểm nào sau đây được dùng để phân biệt giữa động vật với thực vật .
a. Khả năng tự di chuyển


b. Tế bào có thành bằng chất xen lu cô zơ
c. Khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ .
d. Cả a,b,c đều đúng



4. Động vật kiểu dinh dưỡng hoặc lối sống nào sau đây ?
a. Tự dưỡng c. Dị dưỡng


b. Luôn hoại sinh d. Luôn ký sinh


5. Đặc điểm cấu tạo nào sau đây là của động vật ?
a. Có cơ quan dinh dưỡng


b. Có cơ quan sinh sản


c. Có cơ quan gắn chặt cơ thể vào mơi trường sống
d. Có cơ quan thần kinh


6. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về giới động vật ?
a. Phát sinh sớm nhất trên trái đất


b. Cơ thể đa bào có nhân sơ
c. Gồm những sinh vật dị dưỡng
d. Chi phân bố ở môi trường cạn


7. Giới động vật phát sinh từ dạng sinh vật nào sau đây ?
a. Trùng roi nguyên thuỷ c. Vi khuẩn


b. Tảo đa bào d. Nấm


8. Trong các ngành động vật sau đây, ngành nào có mức độ tiến hố thấp nhất so với các
ngành còn lại ?


a. Ruột khoang c. Thân mềm
b. Giun tròn d. Chân khớp



9. Sinh vật dưới đây thuộc ngành ruột khoang là :
a. Bò cạp c. Sứa biến


b. Châu chấu d. Tôm sông


10. Trong giới động vật, ngành có mức độ tiến hoá nhất là:
a. Thân mềm c. Chân khớp


b. Có xương sống d. Giun dẹp


11. Sinh vật dưới đây thuộc ngành giun đốt là:
a. Giun đũa c. Giun đất


b. Đĩa phiến d. Giun kim


12.Con chấu chấu được xếp vào ngành động vật nào sau đây?
a. Ruột khoang c. Thân mềm


b. Da gai d. Chân khớp


13. Phát biểu nào sau đây đúng với động vật ngành thân mềm
a. Là ngành động vật tiến hố nhất


b. Chỉ phân bố ở mơi trường nước
c. Cơ thể không phân đốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

14. Động vật thuộc ngành nào sau đây có cơ thể đối xứng toả tròn?
a. Chân khớp c. Ruột khoang



b. Dãy sống d. Giun dẹp


15. Lớp động vật dưới đây không được xếp vào ngành động vật có xương sống là :
a. Lưỡng cư c. Bò sát


b. Sâu bọ d. Thú


16. Động vật dưới đây có cơ thể khơng đối xứng hai bên là :
a. Hải quỳ c. Bò cạp


b. Ếch đồng d. Cua biển


17. Cấu trúc nào sau đây được xem là đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt giữa động vật có
xương sống với động vật thuộc các ngành khơng có xương sống ?


a. Vỏ kitin của cơ thể c. Vỏ đá vôi
b. Hệ thần kinh d. Cột sống


18. Động vật có vai trò nào sau đây ?


a . Tự tổng hợp chất hữu cơ cung cấp cho hệ sinh thái
b. Làm tăng lượng ơ xy của khơng khí


c. Cung cấp thực phẩm cho con người
d. Cả a, b , và c đều đúng


19. Phát biểu nào sau đây sau khi nói về vai trị của động vật ?
a. Góp phần tạo ra sự cân bằng sinh thái


b. Nhiều loài cung cấp thực phẩm cho con người



c. Nhiều loài có thể là tác nhân truyền bệnh cho con người
d. Khi tăng số lượng đều gây hại cho cây trồng


Phần II


Sinh học tế bào
Chương I


Thành phần hoá học của tế bào
Bài Các chất vô cơ


1. Có khoảng bao nhiêu ngun tố hố học cần thiết cấu thành các cơ thể sống ?
a. 25 b.35 c.45 d.55


2. Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống ?
a. C,Na,Mg,N c.H,Na,P,Cl


b.C,H,O,N d.C,H,Mg,Na


3. Tỷ lệ của nguyên tố các bon (C) có trong cơ thể người là khoảng


a. 65% b.9,5% c.18,5% d.1,5%


4. Trong các nguyên tố hoá học sau đây, nguyên tố nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong cơ
thể người ?


a. Cacbon c. Nitơ
b.Hidrơ d. Ơ xi



5. Các ngun tố hoá học chiếm lượng lớn trong khối lượng khô của cơ thể được gọi
là :


a. Các hợp chất vô cơ
b. Các hợp chất hữu cơ
c. Các nguyên tố đại lượng
d. Các nguyên tố vi lượng


6. Nguyên tố nào dưới đây là nguyên tố đại lượng ?
a. Mangan c.Kẽm


b.Đồng d.Photpho


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

b. Sắt d. Photpho


8. Nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ
là :


a. Cacbon c. Hidrơ
b.Ơ xi d. Nitơ


9. Các nguyên tố tham gia cấu tạo các chất hữu cơ đầu tiên trên trái đất là:
a. C,H,O,N c.Ca,Na,C,N


b.C,K,Na,P d.Cu,P,H,N


10. Những chất sống đầu tiên của trái đất nguyên thuỷ tập trung ở mơi trường nào sau đây?
a. Khơng khí c. Biển


b. Trong đất d. Khơng khí và đất



11. Trong các cơ thể sống , tỷ lệ khối lượng của các nguyên tố C, H,O,N chiếm vào khoảng
a. 65% b.70% c.85%d.96%


12.Nguyên tố Fe là thành phần của cấu trúc nào sau đây ?
a. Hê môglôbin trong hồng cầu của động vật


b. Diệp lục tố trong lá cây
c. Sắc tố mêlanin trong lớp da
d. Săc tố của hoa , quả ở thực vật


13. Cấu trúc nào sau đây có thành phần bắt buộc là các nguyên tố vi lượng?
a. Lớp biếu bì của da động vật


b. Enzim


c. Các dịch tiêu hoá thức ăn
d. Cả a, b, c đều sai


14. Trong các cơ thể sống , thành phần chủ yếu là :
a. Chất hữu cơ c. Nước


b. Chất vô cơ d. Vitamin


15. Trong tế bào , nước phân bố chủ yếu ở thành phần nào sau đây ?
a. Màng tế bào


b. Chất nguyên sinh
c. Nhân tế bào
d. Nhiễm sắc thể



16. Nước có vai trị sau đây ?


a. Dung mơi hồ tan của nhiều chất


b. Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào


c. Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể
d. Cả 3 vai trò nêu trên


17. Để cho nước biến thành hơi, phải cần năng lượng:
a. Để bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa các phân tử


b. Để bẻ gãy các liên kết cộng hoá trị của các phân tử nước .
c. Thấp hơn nhiệt dung riêng của nước


d. Cao hơn nhiệt dung riêng của nước .
18. Nước có đặc tính nào sau đây ?
a. Dung mơi hoà tan của nhiều chất


b. Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào


c Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể
d. Cả 3 vai trò nêu trên


19. Khi nhiệt độ mơi trường tăng cao , có hiện tượng nước bốc hơi khỏi cơ thể. Điều này có
ý nghĩa :


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

d. Tăng sự sinh nhiệt cho cơ thể
Bài : các chát hữu cơ trong tế bào :


Cacbonhiđrat(Sacacrit) và lipit


1. Cacbonhiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?
a. Đường c. Đạm


b. Mỡ d. Chất hữu cơ


2. Các nguyên tố hoá học cấu tạo của Cacbonhiđrat là :
a. Các bon và hidtơ


b. Hidrơ và ơxi
c. Ơxi và các bon


d. Các bon, hidrô và ôxi


3. Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại ?
a. Đường đơn c.Đường đa


b. Đường đôi d. Cácbonhidrat
4. Đường đơn cịn được gọi là :
a.Mơnơsaccarit c. Pentơzơ
b.Frutơzơ d. Mantôzơ
5. Đường Fructôzơ là :
a. Glicôzơ c.Pentôzơ
b.Fructôzơ d. Mantzơ
6. Đường Fructơzơ là :


a. Một loại a xít béo c. Một đisaccarit


b. Đường Hê xôzơ d. Một loại Pôlisaccarit



7.Hợp chất nào sau đây có đơn vị cấu trúc là Glucơzơ
a. Mantôzơ c. Lipit đơn giản


b.Phốtpholipit d. Pentôzơ


8.Chất sau đây thuộc loại đường Pentôzơ
a. Ribôzơ và fructôzơ


b.Glucôzơ và đêôxiribôzơ
c.Ribô zơ và đêôxiribôzơ
d.Fructôzơ và Glucôzơ


9. Đường sau đây không thuộc loại hexôzơ là :
a.Glucôzơ c. Galactôzơ


b.Fructôzơ d. Tinh bột


10. Chất nào dưới đây thuộc loại đường Pôlisaccarit
a. Mantôzơ c.Điaccarit


b. Tinh bột d.Hêxôzơ


12. Sắp xếp nào sau đây đúng theo thữ tự các chất đường từ đơn giản đến phức tạp ?
a.Đisaccarit, mônôsaccarit, Pôlisaccarit


b. Mônôsaccarit, Điaccarit, Pôlisaccarit
c.Pôlisaccarit, mônôsaccarit, Đisaccarit
d.Mônôsaccarit, Pôlisaccarit, Điaccarit



13. Loại đường nào sau đây khơng cùng nhóm với những chất cịn lại?
a.Pentơzơ c.Mantơzơ


b.Glucơzơ d.Fructơzơ
14.Fructơzơ thuộc loại :


a. Đường mía c. Đường phức
b. Đường sữa d. Đường trái cây


15. Đường mía do hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại ?
a. Glucôzơ và Fructôzơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

c. Galactôzơ và tinh bột
d. Tinh bột và mantôzơ


16. Khi phân giải phân tử đường factơzơ , có thể thu được kết quả nào sau đây?
a. Hai phân tử đường glucôzơ


b. Một phân tử glucôzơ và 1 phân tử galactôzơ
c. Hai phân tử đường Pentôzơ


d. Hai phân tử đường galactôzơ


17. Chất sau đây được xếp vào nhóm đường pôlisaccarit là :
a. Tinh bột c.Glicôgen


b.Xenlucôzơ d. Cả 3 chất trên


18. Chất dưới đây không được cấu tạo từ Glucôzơ là :
a.Glicôgen c.Fructôzơ



b.Tinh bột d.Mantôzơ
Bỏ câu 19,20


21. Hai phân tử đường đơn liên kết nhau tạo phân tử đường đôi bằng loại liên kết nào
sau đây ?


a. Liên kết peptit c. Liên kết glicơzit
b. Liên kết hố trị d. Liên kết hiđrơ


22. Nhóm chất nào sau đây là những chất đường có chứa 6 nguyên tử các bon ?
a. Glucôzơ , Fructôzơ , Pentôzơ


b.Fructôzơ , galactôzơ, glucôzơ
c.Galactôzơ, Xenlucôzơ, Tinh bột
d.Tinh bột , lactơzơ, Pentơzơ


23. Phát biểu nào sau đây có nơi dung đúng ?
a. Glucôzơ thuộc loại pôlisaccarit


b.Glicôgen là đường mơnơsaccarit


c. Đường mơnơsaccarit có cấu trúc phức tạp hơn đường đisaccarit
d. Galactơzơ, cịn được gọi là đường sữa


24. Trong cấu tạo tế bào , đường xenlulơzơ có tập trung ở :
a. Chất nguyên sinh c. Nhân tế bào


b. Thành tế bào d. Mang nhân



25. Chức năng chủ yếu của đường glucôzơ là :
a. Tham gia cấu tạo thành tế bào


b. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
c. Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể


d. Là thành phần của phân tử ADN
26. Lipit là chất có đặc tính


a. Tan rất ít trong nước
b. Tan nhiều trong nước
c. Không tan trong nước


d. Có ái lực rất mạnh với nước


27. Chất nào sau đây hoà tan được lipit?
a. Nước c. Ben zen


b. Rượu d. Cả 2 chất nêu trên
28. Thành phần cấu tạo của lipit là :


a. A xít béo và rượu c. Đường và rượu
b. Gliêrol và đường d. Axit béo và Gliêrol
29. Các nguyên tố hoá học cấu tạo nên lipit là :
a. Cacbon, hidrô, ôxi


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

d. Hidrô, ôxi, phốt pho


30 . Phát biểu sau đây có nội dung đúng là :
a. Trong mỡ chứa nhiều a xít no



b. Phân tử dầu có chứa 1glixêrol


c. Trong mỡ có chứa 1glixêrol và 2 axit béo
d. Dầu hoà tan khơng giới hạn trong nước .
31. Photpholipit có chức năng chủ yếu là :
a. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào .
b. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
c. Là thành phần của máu ở động vật
d. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây


32. Nhóm chất nào sau đây là những lipit phức tạp ?
a. Triglixêric, axit béo , glixêrol


b. Mỡ , phôtpholipit
c.Stêroit và phôtpholipit
d. Cả a,b,c đều đúng


33. Chất dưới đây tham gia cấu tạo hoocmôn là :
a.Stêroit c.Triglixêric


b.Phôtpholipit d. Mỡ


34. Loại liên kết hoá học giữa axit béo và glixêrol trong phân tử Triglixêric
a. Liên kết hidrô c. Liên kết peptit


b. Liên kết este d. Liên kết hố trị
35. Chất dưới đây khơng phải lipit là :
a. Côlestêron c. Hoocmon ostrôgen
b. Sáp d. Xenlulôzơ



36. Chất nào sau đây tan được trong nước?
a. Vi taminA c.Vitamin C


b. Phôtpholipit d. Stêrôit
Bài : các chất hữu cơ trong tế bào
Prơtêin


1. Ngun tố hố học nào sau đây có trong Prơtêin nhưng khơng có trong lipit và đường :
a. Phôt pho c. Natri


b. Nitơ d.Canxi


2. Các nguyên tố hoá học là thành phần bắt buộc của phân tử prôtêin là:
a. Cacbon, oxi,nitơ


b. Hidrô, các bon, phôtpho
c. Nitơ , phôtpho, hidrô,ôxi
d. Cácbon,hidrô, oxi, ni tơ


3. Trong tế bào , tỷ lệ ( tính trên khối lượng khí ) của prôtêin vào khoảng:
a. Trên 50% c. Trên 30%


b. Dưới 40% d. Dưới 20%


4.Đơn phân cấu tạo của Prôtêin là :
a. Mônôsaccarit c.axit amin
b. Photpholipit d. Stêrơit


5. Số loại axit a min có ở cơ thể sinh vật là :


a. 20 b.15 c.13 d.10


6. Loại liên kết hoá học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử Prôtêin là :
a. Liên kết hoá trị c. Liên kết este


b. Liên kết peptit d. Liên kết hidrô


7. Trong các cơng thức hố học chủ yếu sau, cơng thức nào là của axit a min ?
a. R-CH-COOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

NH2


c. R-CH2-OH


b. R-CH2-COOH d. O
R-C-NH2


8. Các loại axit amin khác nhau được phân biệt dựa vào các yếu tố nào sau đây :
a. Nhóm amin c. Gốc R-


b. Nhóm cacbơxyl d
d. C ả ba l ựa ch ọn tr ên


9, Trong tự nhiên , prôtêin có cấu trúc mấy bậc khác nhau ?
a. Một bậc c. Ba bậc


b. Hai bậc d. Bốn bậc


10. Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự bậc cấu tạo prôtêin từ đơn giản đến phức tạp ?
a. 1,2,3,4 c. 2,3,1,4



b. 4,3,2,1 d. 4,2,3,1


11- Tính đa dạng của prôtêin được qui định bởi
a. Nhóm amin của các axit amin


b. Nhóm R của các axit amin
c. Liên kết peptit


d. Thành phần , số lượng và trật tự axitamin trong phân tử prôtêin
12. Cấu trúc của phân tử prơtêtin có thể bị biến tính bởi :


a. Liên kết phân cực của các phân tử nước
b. Nhiệt độ


c. Sự có mặt của khí oxi
d. Sự có mặt của khí CO2


13. Bậc cấu trúc nào của prơtêtin ít bị ảnh hưởng nhất khi các liên kết hidrô trong prôtêin bị
phá vỡ ?


a. Bậc 1 c. Bậc 3
b. Bậc 2 d. Bậc 4
Bỏ câu 14, 15


16. Đặc điểm của phân tử prôtêin bậc 1 là :
a. Chuỗi pôlipeptit ở dạng không xoắn cuộn
b. Chuỗi pôlipeptit ở dạng xoắn đặc trưng


c. Chuỗi pôlipeptit ở dạng cuộn tạo dạng hình cầu


d. Cả a,b,c đều đúng


17 Chuỗi pơlipeptit xoắn lị xo hay gấp nếp lại là của cấu trúc prôtêin:
a. Bậc 1 c. Bậc 3


b. Bậc 2 d. Bậc 4


18. Điểm giống nhau của prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là :
a. Chuỗi pôlipeptit ở dạng mạch thẳng


b. Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp lại
c. Chỉ có cấu trúc 1 chuỗi pơlipeptit


d. Chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn tạo dạng khối cầu


19. Đặc điểm của prôtêin bậc 4, cũng là điểm phân biệt với prơtêin ở các bậc cịn lại là :
a. Cấu tạo bởi một chuỗi pôlipeptit


b. Cấu tạo bởi một chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn hình cầu
c. Có hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit


d. Chuỗi pôlipeptit xoắn dạng lị xo


20. Prơtêin khơng có đặc điểm nào sau đây ?
a. Dễ biến tính khi nhiệt độ tăng cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

c. Là đại phân tử có cấu trúc đa phân
d. Có khả năng tự sao chép


21. Loại prôtêin nào sau đây không có chứa liên kết hiđrơ?


a. Prơtêin bậc 1 c. Prôtêin bậc 3


b.Prôtêin bậc 2 d. Prôtêin bậc 4


22. Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trị chủ yếu xác định tính đặc thù của prơtêin?
a. Cấu trúc bậc 1


b. Cấu trúc bậc 2
c. Cấu trúc bậc 3
d. Cấu trúc bậc 4


23. Prôtêin thực hiện được chức năng của nó chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây ?
a. Cấu trúc bậc 1 và bậc 4


b. Cấu trúc bậc 1 và bậc 2
c. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3
d. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4


24. Cấu trúc không gian bậc 2 của Prơtêin được duy trì và ổn định nhờ:
a. Các liên kết hiđrô


b. Các liên kết photpho dieste
c. Các liên kết cùng hoá trị
d. Các liên kết peptit
Bỏ câu 25, 26, 27


28. Loại Prơtêin sau đây có chức năng điều hồ các q trình trao đổi chất trong tế bào và
cơ thể là:


a.Prôtêin cấu trúc


b. Prôtêin kháng thể
c. Prôtêin vận động
d. Prôtêin hoomôn


29.Prôtêin tham gia trong thành phần của enzim có chức năng :
a. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất


b. Điều hoà các hoạt động trao đổi chất
c. Xây dựng các mô và cơ quan của cơ thể
d. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào .


30. Cấu trúc nào sau đây có chứa Prơtêin thực hiện chức năng vận chuyển các chất trong
cơ thể ?


a. Nhiễn sắc thể c. Xương
b. Hêmôglôbin d. Cơ


Bài : Các chất hữu cơ trong tế bào axit nuclêic


1. Chất nào sau đây được cấu tạo từ các nguyên tố hoá học C,H,O,N,P?
a. Prôtêin c. photpholipit


b.axit nuclêicd. Axit béo


2. Axit nuclêic bao gồm những chất nào sau đây ?
a. ADN và ARN c. ARN và Prôtêin


b. Prôtêin và ADN d. ADN và lipit
3.Đặc điểm chung của ADN và ARN là :
a. Đều có cấu trúc một mạch



b. Đều có cấu trúc hai mạch


c. Đều được cấu tạo từ các đơn phân axit amin
d. Đều có những phân tử và có cấu tạo đa phân
4. Đơn phân cấu tạo của phân tử ADN là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

5.Các thành phần cấu tạo của mỗi Nuclêotit là :
a. Đường , axit và Prôtêin


b. Đường , bazơ nitơ và axit
c. Axit,Prôtêin và lipit
d. Lipit, đường và Prơtêin


6. Axit có trong cấu trúc đơn phân của ADN là :
a. A xit photphoric c.A xit clohidric


b. A xit sunfuric d. A xit Nitơric


7.Đường tham gia cấu tạo phân tử ADN là :
a. Glucôzơ c.Đêôxiribôzơ


b. Xenlulôzơ d. Saccarôzơ


8.ADN được cấu tạo từ bao nhiêu loại đơn phân ?
a. 3 loại c. 5 loại


b. 4 loại d. 6 loại


9.Các loại Nuclêotit trong phân tử ADN là :


a. Ađênin, uraxin, timin và guanin


b. Uraxin, timin, Ađênin, xi tôzin và guanin
c. Guanin,xi tôzin ,timin và Ađênin


d. Uraxin,timin,xi tôzin và Ađênin
10.Đặc điểm cấu tạo của phân tử ADN là :
a. Có một mạch pơlinuclêơtit


b. Có hai mạch pơlinuclêơtit
c. Có ba mạch pơlinuclêơtit


d. Có một hay nhiều mạch pôlinuclêôtit


11. Giữa các Nuclêotit kế tiếp nhau trong cùng một mạch của ADN xuất hiện kiên kết hoá
học nối giữa :


a. Đường và axít
b. axít và bazơ
c. Bazơ và đường
d. Đường và đường


12. Các đơn phân của phân tử ADN phân biệt với nhau bởi thành phần nào sau đây?
a. Số nhóm -OH trong phân tử đường


b. Bazơ nitơ


c. Gốc photphat trong axit photphoric
d. Cả 3 thành phần nêu trên



13. Giữa các nuclêôtit trên 2 mạch của phân tử ADN có :
a. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô


b. A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô


c. Các liên kết hidrô theo nguyên tắc bổ sung
d. Cả a,b,c đều đúng


14. Chức năng của ADN là :


a. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
b. Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
c. Trực tiếp tổng hợp Prôtêin


d. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào


15. Trong phân tử ADN, liên kết hiđrô có tác dụng
a. Liên kết giữa đường với axit trên mỗi mạch


b. Nối giữa đường và ba zơ trên 2 mạch lại với nhau
c Tạo tính đặc thù cho phân tử ADN


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

19. Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là :
a. Đại phân tử , có cấu trúc đa phân


b. Có liên kết hiđrơ giữa các nuclêơtit
c. Có cấu trúc một mạch


d. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân



20. Loại ba zơ ni tơ nào sau đây chỉ có trong ARN mà khơng có trong ADN?
a. A đênin c.Guanin


b. Uraxin d.Xitơzin


21. Loại đường tham gia cấu tạo đơn phân của ARN là (I) và công thức của nó là (II)
Số(I) và số (II) lần lượt là :


a. Đêôxiribôzơ: C5H10O4
b. Glucôzơ:C6H12O6
c. FructôzơC6H12O6
d. RibôzơC5H10O6


22. Số loại ARN trong tế bào là :
a. 2 loại c. 4 loại


b. 3 loại d. 5 loại


23. Nếu so với đường cấu tạo ADN thì phân tử đường cấu tạo ARN
a. Nhiều hơn một ngun tử ơ xi


b. ít hơn một nguyên tử oxi


c. Nhiều hơn một nguyên tử các bon
d. ít hơn một nguyên tử các bon


24. Đơn phân cấu tạo của phân tử ARN có 3 thành phần là :
a. Đường có 6C, axit phơtphoric và bazơ ni tơ


b.Đường có 5C, axit phơtphoric và liên kết hố học


c. Axit phơtphoric, bazơ ni tơ và liên kết hoá học
d. Đường có 5C, axit phơtphoric và bazơ ni tơ


25. Chất có cơng thức sau đây chứa trong thành phần cấu tạo của ARN là :
a. C5H15O4 c. C2H5OH


b. C6H12O6 d. C5H10O5


26. Tên của đơn phân trong ARN được gọi theo tên của một thành phần trong đơn phân đó
là :


a. A xít c. Đường


b. bazơ nitơ d. Cả a và b đúng


27. mARN là kí hiệu của loại ARN nào sau đây ?
a. ARN thông tin c. ARN ribô xôm


b. ARN vận chuyển d. Các loại ARN


28. Chức năng của ARN thông tin là :
a. Qui định cấu trúc của phân tử prôtêin
b. Tổng hợp phân tử ADN


c. Truyền thông tin di truyền từ ADN đến rioôxôm
d. Quy định cấu trúc đặc thù của ADN


29. Chức năng của ARN vận chuyển là :


a. Vận chuyển các nguyên liệu để tổng hợp các bào quan


b. Chuyên chở các chất bài tiết của tế bào


c. Vận chuyển axít a min đến ribôxôm
d. Cả 3 chức năng trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

a. ARN thông tin
b. ARN ribôxôm
c. ARN vận chuyển
d. Tất cả các loại ARN


31. Điểm giống nhau giữa các loại ARN trong tế bào là:
a. Đều có cấu trúc một mạch


b. Đều có vai trị trong q trình tổng hợp prơtêin
c. Đều được tạo từ khuôn mẫu trên phân tử ADN
d. Cả a,b và c đều đúng


32. Kí hiệu của các loại ARN thông tin , ARN vận chuyển , ARN ribôxôm lần lượt là :
a. tARN,rARN và mARN


b. mARN,tARN vàrARN
c. rARN, tARN và mARN
d. mARN,rARN và tARN


33. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là :
a. Trong các ARN khơng có chứa ba zơ nitơ loại timin
b. Các loại ARN đều có chứa 4 loại đơn phaan A,T,G,X
c. ARN vận chuyển là thành phần cấu tạo của ribơxơm
d. tARN là kí hiệu của phân tử ARN thơng tin



34. Câu có nội dung sai trong các câu sau đây là :
a. ADN và ARN đều alf các đại phân tử


b. Trong tế bào có 2 loại axist nuclêic là ADN và ARN
c. Kích thước phân tử của ARN lớn hơn ADN


d. Đơn phân của ADN và ARN đều gồm có đường , axit, ba zơ ni tơ
Bỏ 35,36,37


38. Loại ARN không phải thành phần cấu tạo của ribôxôm là :
a. ARN thông tin và ARN ribôxôm


b. ARN ribôxôm và ARN vận chuyển
c. ARN vận chuyển và ARN thông tin
d. Tất cả các loại ARN


39. Các phân tử ARN đều được tổng hợp từ (I) và sau đó thực hiện chức năng ở (II)
số ( I) và số (II) lần lượt là :


a. Nhân , nhân


b. Nhân , tế bào chất
c. Tế bào chất , Tế bào chất
d. Tế bào chất , nhân


40. Điều khơng đúng khi nói về phân tử ARN là :
a. Có cấu tạo từ các đơn phân ribônuclêôtit


b. Thực hiện các chức năng trong tế bào chất
c. Đều có vai trị trong tổng hợp prơtêin


d. Gồm 2 mạch xoắn


Bài : vai trò của các loại liên kết
hoá học đối với sự sống


1. Liên kết hoá học là một lực hút giữa ... với nhau trong phân tử hay trong tinh thể.
Phần điền đúng vào chỗ trống của câu trên là :


a. Hai nguyên tử c. Hai chất
b. Hai phân tử d. Nhiều phân tử


2... là liên kết được hình thành giữa một ngun tử hiđrơ mang điện tích dương và một
nguyên tử mang điện tích âm. Phần điền đúng vào chỗ trống của câu trên là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

c. Liên kết ion


d. Liên kết photpho dieste


3. Đặc điểm của liên kết hiđrô là :
a. Rất bền vững c. Yếu


b. Bền vững d. Vừa bền , vừa yếu


4. Cấu trúc nào sau đây có chứa liên kết hi đrơ ?
a. Phân tử ADN c. Phân tử prôtêin


b. Phân tử mARN d. Cả a và c đều đúng


5. Thời gian tồn tại của mỗi liên kếthi đrô là bao lâu ?
a.104 giây c.104 giây



b.104 giây d.104 giây


6. Điều nào sau đây đúng khi nói về liên kết hiđrơ ?
a. Có thời gian tồn tại lâu trong cơ thể sống


b. Được hình thành với số lượng lớn trong tế bào
c. Khó bị phá vỡ dưới tác dụng của men


d. Rất bền vững đối với sự thay đổi của nhiệt độ
Bỏ 7


8 Đặc điểm của liên kết Van de Waals là :
a. Rất bền vững c. Yếu


b. Bền vững d. Hai ý a, b đúng
9 . Câu có nội dung đúng sau đây là :


a. Liên kết hi đrô yêu hơn liên kết Van de Waals


b. Liên kết hi đrô và liên kết Van de Waals đều bền vững
c. Liên kết Van de Waals đều bền


d. Liên kết Van de Waals yếu hơn liên kết hiđrô


10. Loại liên kết hoá học xuất hiện giữa hai nguyên tử khi chúng nằm quá gần nhau được
gọi là:


a. Liên kết Van de Waals
b. Liên kết hiđrô



c. Liên kết cộng hoá trị
d. Liên kết este


11. Trong dung dịch , loại liên kết nào sau đây vần nhiều năng lượng để bẻ gãy ?
a. Liên kết cộng hoá trị


b. Liên kết kị nước
c. Liên kết hiđrô


d. Liên kết Van de Waals


12. Xếp theo thứ tự độ bền tăng dần của các liên kết hoá học
a. Liên kết hi đrô , Liên kết Van de Waals , Liên kết cộng hoá trị
b. Liên kết cộng hoá trị ,Liên kết Van de Waals ,Liên kết hi đrô
c. Liên kết Van de Waals ,Liên kết hi đrô ,Liên kết cộng hố trị
d. Liên kết hi đrơ ,Liên kết cộng hoá trị ,Liên kết Van de Waals
13. Loại liên kết nào sau đây cần bẻ gãy nó cần ít năng lượng nhất ?
a. Liên kết hi đrô


b. Liên kết Van de Waals
c. Liên kết cộng hoá trị
d. Liên kết peptit


14. Loại liên kết hoá học xuất hiện do tương tác tĩnh điện giữa hai nhóm có điện tích trái
dấu được gọi tắt là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

c. Liên kết ion


d. Liên kết Van de Waals



15. Điểm giống nhau giữa liên kết hi đrô , liên kết kị nước và Liên kết Van de Waals là :
a. Muốn bẻ gãy cần phải nhiều năng lượng


b. Có tính bền vững cao


c. Được tạo ra với số lượng rất nhỏ trong tế bào
d. Là các liên kết yếu


Chương 2


Cấu trúc của tế bào
Bài Tế bào có nhân sơ


1. Đặc điểm nào sau đây không phải của tế bào nhân sơ ?
a. Có kích thước nhỏ


b. Khơng có các bào quan như bộ máy Gơn gi , lưới nội chất
c. Khơng có chứa phân tử ADN


d. Nhân chưa có màng bọc


2. Đặc điểm của tế bào nhân sơ là :


a. Tế bào chất đã phân hoá chứa đủ các loại bào quan
b. Màng nhân giúp trao đổi chất giữa nhân với tế bào chất
c. Chưa có màng nhân


d. Cả a, b, c đều đúng



3. Cấu trúc nào sau đây thuộc loại tế bào nhân sơ ?
a. Virut


b. Tế bào thực vật
c. Tế bào động vật
d. Vi khuẩn


4. Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là :
a. Màng sinh chất , tế bào chất , vùng nhân


b. Tế bào chất, vùng nhân , các bào quan
c. Màng sinh chất , các bào quan , vùng nhân
d. Nhân phân hoá , các bào quan , màng sinh chất


5. Thành phần nào sau đây khơng có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn ?
a. Màng sinh chất c. Vỏ nhày


b. Mạng lưới nội chất d. Lông roi


6. Phát biểu sau đây không đúng khi nói về vi khuẩn là :
a. Dạng sống chưa có cấu tạo tế bào


b. Cơ thể đơn bào , tế bào có nhân sơ


c. Bên ngòai tế bào có lớp vỏ nhày và có tác dụng bảo vệ
d. Trong tế bào chất có chứa ribôxôm


7. Nhận định nào sau đây đúng với tế bào vi khuẩn


a. Nhân được phân cách với phần còn lại của tế bào bởi màng nhân


b. Vật chất di truyền là ADN khơng kết hợp với prơtêin histon.
c. Nhân có chứa phân tử ADN dạng vòng


d. Ở vùng nhân không chứa nguyên liệu di truyền
8. Ở vi khuẩn , cấu trúc plasmis là :


a. Phân tử ADN nằm trong nhân tế bào có dạng thẳng
b. Phân tử ADN có dạng vịng nằm trong nhân
c. Phân tử ADN nằm trong nhân tế bào có dạng vịng
d. Phân tử ADN thẳng nằm trong tế bào chất


9. Trong tế bào vi khuẩn nguyên liệu di truyền là ADN có ở :
a. Màng sinh chất và màng ngăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

c. Tế bào chất và vùng nhân
d. Màng nhân và tế bào chất


10. Hình thái của vi khuẩn được ổn định nhờ cấu trúc nào sau đây ?
a. Vỏ nhày c. Màng sinh chất


b. Thành tế bào d. Tế bào chất


11. Thành phần hoá học cấu tạo nên thành tế bào vi khuẩn
a. Xenlulôzơ c. Peptiđôglican


b. Kitin d. Silic


12. Người ta chia làm 2 loại vi khuẩn , vi khuẩn gram âm và vi khuẩn gram dương
dựa vào yếu tố sau đây ?



a. Cấu trúc của phân tử ADN trong nhân
b. Cấu trúc của plasmit


c. Số lượng nhiễm sắc thể trong nhân hay vùng nhân
d. Cấu trúc và thành phần hoá học của thành tế bào
13. Cụm từ " tế bào nhân sơ " dùng để chỉ


a. Tế bào khơng có nhân
b. Tế bào có nhân phân hố


c. Tế bào chưa có màng ngăn cách giữa vùng nhân với tế bào chất
d. Tế bào nhiều nhân


13.Sinh vật dưới có cấu tạo tế bào nhân sơ là :
a. Vi khuẩn lam c. Nấm


b. Tảo d. Động vật nguyên sinh


14. Trong tế bào vi khuẩn , ri bơ xơm có chức năng nào sau đây ?
a. Hấp thụ các chất dinh dưỡng cho tế bào


b. Tiến hành tổng hợp prôtêin cho tế bào


c. Giúp trao đổi chất giữa tế bào và môi trường sống
d. Cả 3 chức năng trên


15. Chức năng di truyền ở vi khuẩn được thực hiện bởi :
a. Màng sinh chất c. Vùng nhân


b. Chất tế bào d. Ribơxơm


Bỏ từ 17-24


Bài Tế bào có nhân chuẩn ( nhân thực)
1. Tế bào nhân chuẩn có ở :


a. Động vật c. Người
b. Thực vật d. Vi khuẩn


2. Đặc điểm cấu tạo của tế bào nhân chuẩn khác với tế bào nhân sơ là :
a. Có màng sinh chất


b. Có các bào quan như bộ máy Gơngi, lưới nội chất ....
c. Có màng nhân


d. Hai câu b và c đúng


3. Ở tế bào nhân chuẩn , tế bào chất được xoang hố là do ;
a. Có màng nhân ngăn cách chất nhân với tế bào chất
b. Có các bào quan có màng bọc phân cách với tế bào chất
c. Có hệ thống mạng lưới nội chất


d. Có các ti thể .


4. Đặc điểm của cấu trúc màng nhân là :
a. Khơng có ở tế bào nhân sơ


b. Có cấu tạo gồm 2 lớp


c. Có nhiều lỗ nhỏ giúp trao đổi chất giữa nhân và tế bào chất
d. Cả a,b, và c đều đúng



</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

a. Chất dịch nhân
b. Nhân con
c. Bộ máy Gôngi
d. Chất nhiễm sắc


6. Thành phần hoá học c ủa chất nhiễm sắc trong nhân tế bào là :
a. ADN và prôtêin


b. ARN và gluxit
c. Prôtêin và lipit
d. ADN và ARN


7. Trong dịch nhân có chứa
a Ti thể và tế bào chất


b Tế bào chất và chất nhiễm sắc
c. Chất nhiễm sắc và nhân con
d. Nhân con và mạng lưới nội chất


8. Chất nào sau đây có chứa nhiều trong thành phần của nhân con ?
a. axit đêôxiri bô nuclêic


b. axitribônuclêic
c. axit Photphoric
d. axit Ni tơ ric


9. Đường kính của nhân tế bào vào khoảng
a. 0,5 micrômet c. 50 micrômet



b. 5 micrômet d. 5 ăngstron


10. Chất nhiễm sắc khi co xoắn lại sẽ hình hành cấu trúc nào sau đây ?
a. Phân tửADN c. Nhiễm sắc thể


b. Phân tử prôtêin d. Ribơxơm


11. Điều sau đây sai khi nói về nhân con :
a. Cấu trúc nằm trong dịch nhân của tế bào
b. Có rất nhiều trong mỗi tế bào


c. Có chứa nhiều phân tử ARN


d. Thường chỉ có 1 trong mỗi nhân tế bào


12. Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào ?
a. Chứa đựng thông tin di truyền


b. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào
c. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào


d. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường
Bỏ câu 13,14,15


16. Trong tế bào , Ribơxơm có thể tìm thấy ở trạng thái nào sau đây :
a. Đính trên màng sinh chất


b. Tự do trong tế bào chất
c. Liên kết trên lưới nội chất



d. Tự do trong tế bào chất và liên kết trên lưới nội chất
17. Thành phần hoá học của Ribôxôm gồm :


a. ADN,ARN và prôtêin
b. Prôtêin,ARN


c. Lipit,ADN và ARN


d. ADN,ARN và nhiễm sắc thể


8. Điều khơng đúng khi nói về Ribơxơm
a. Là bào quan khơng có màng bọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

d. Được tạo bởi hai thành phần hoá học là prôtêin và ARN
19. Trong tế bào , hoạt động tổng hợp prôtêin xảy ra ở :
a. Ribôxôm c. Nhân


b. Lưới nội chất d. Nhân con


20. Đặc điểm có ở tế bào thưc vật mà khơng có ở tế bào động vật là :
a. Trong tế bào chất có nhiều loại bàng quan


b. Có thành tế bào bằng chất xenlulơzơ
c. Nhân có màng bọc


d. Cả a,b,c đều đúng


21. Cấu trúc nào sau đây có ở tế bào động vật
a. Không bào c. Thành xenlulôzơ



b. Lục lạp d. Ti thể


22. Cấu trúc nào sau đây có ở tế bào động vật
a. Lưới nội chất c. Thành xenlulôzơ


b. Không bào d. Nhân con


23. Cấu trúc dưới đây khơng có ở tế bào thực vật bậc cao là :
a. Nhân chuẩn c. Trung thể


b. Ribôxôm d. Nhân con


24. Một loại bào quan nằm ở gần nhân , chỉ có ở tế bào động vật và tế bào thực vật bậc
thấp là :


a. Lục lạp c. Không bào
b. Ti thể d. Trung thể


25. Ở tế bào động vật số lượng trung tử có trong bào quang trung thể là:
a.1 b.2 c.3 d.4


26. Trong tế bào trung thể có chức năng :


a. Tham gia hình thành thoi vơ sắc khi tế bào phân chia
b. Chứa chất dự trữ cho tế bào


c. Là nơi ô xi hoá các chất tạo năng lượng cho tế bào
d. Bảo vệ tế bào


Bài Tế bào có nhân chuẩn( tiếp theo )



1. Bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào là
a. Không bào c. Nhân con


b. Trung thể d. Ti thể


2. Trong tế bào sinh vật , ti thể có thể tìm thấy ở hình dạng nào sau đây?
a. Hình cầu c. Hình hạt


b. Hình que d. Nhiều hình dạng


3. Số lượng ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây ?
a. Hàng trăm c. Hàng trăm nghìn


b. Hàng nghìn d. Hàng triệu


4. Ở lớp màng trong của ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây ?
a. Enzim hô hấp c. Kháng thể


b. Hoocmon d. Sắc tố


5. Chất được chứa đựng trong lớp màng đôi của ti thể được gọi là :
a. Chất vô cơ c. Chất nền


b. Nước d. Muối khoáng


6. Chất sau đây khơng có trong thành phần của ti thể là :
a. axit đêôxiribooniclêic


b. Prôtêin



</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

7. Loại bào quan có thể tìm thấy trong ti thể là :
a. Lục lạp c. Bộ máy Gôn gi


b.Ribôxom d. Trung thể


8.Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất ?
a. Tế bào biểu bì c. Tế bào cơ tim


b. Tế bào hồng cầu d. Tế bào xương


9. Sản phẩm chủ yếu được tạo ra từ hoạt động của ti thể là chất nào sau đây ?
a. Pôlisaccarit


b. axit nuclêic
c. Các chất dự trữ
d. năng lượng dự trữ
Bỏ 10,11,12,13


14. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là :
a. Có chứa sắc tố quang hợp


b. Có chứa nhiều loại enzim hơ hấp
c. Được bao bọc bởi lớp màng kép
d. Có chứa nhiều phân tử ATP


15. Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về lục lạp ?
a. Có chứa nhiều trong các tế bào động vật


b. Có thể khơng có trong tế bào của cây xanh


c. Là loại bào quan nhỏ bé nhất


d. Có chứa sắc tố diệp lục tạo màu xanh ở lá cây
16. Chất nền của diệp lục có màu sắc nào sau đây ?
a. Màu xanh


b. Màu đỏ


c. Màng trong của lục lạp
d. Enzim quang hợp của lục lạp


17. Tên gọi strôma để chỉ cấu trúc nào sau đây?
a. Chất nền của lục lạp


b. Màng ngoài của lục lạp
c. M àng trong của lục lạp
d. Enzim quang hợp của lục lạp


18. Sắc tố diệp lục có chứa nhiều trong cấu trúc nào sau đây ?
a. Chất nền


b. Các túi tilacoit
c. Màng ngoài lục lạp
d. Màng trong lục lạp


19. Trong lục lạp , ngoài diệp lục tố và Enzim quang hợp, còn có chứa
a. ADN và ribơxơm


b. ARN và nhiễm sắc thể
c. Không bào



d. Photpholipit


Bài Tế bào có nhân chuẩn ( tiếp theo )


1. Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là :
a. Lưới nội chất


b. Chất nhiễm sắc
c. Khung tế bào
d. Màng sinh chất


2. Màng của lưới nội chất được tạo bởi các thành phần hoá học nào dưới đây ?
a. Photpholipit và pôlisaccarit


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

c. ADN,ARN và Photpholipit


d. Gluxit, prôtêin và chất nhiễm sắc
3. Trên màng lưới nội chất hạt có :


a. Nhiều hạt có khả năng nhuộm màu bằng dung dịch kiềm
b. Nhiều hạt có thể nhuộm bằng dung dịch a xít


c. Các Ribơxơm gắn vào
d. Cả a,b và c đều đúng


4. Trên màng lưới nội chất trơn có chúa nhiều loại chất nào sau đây :
a. Enzim


b. Hoocmon


c. Kháng thể
d. Pôlisaccarit


5. Hoạt động nào sau đây xảy ra trên lưới nội chất hạt?
a. Ơ xi hố chất hữu cơ tạo năng lượng cho tế bào
b. Tổng hợp các chất bài tiềt


c. Tổng hợpPôlisaccarit cho tế bào
d. Tổng hợp Prôtên in


6. Chức năng của lưới nội chất trơn là :
a. Phân huỷ các chất độc hại đỗi với cơ thể
b. Tham gia chuyển hoá đường


c. Tổng hợp lipit


d. Cả 3 chức năng trên


7. Cấu tạo bộ máy Gôn gi bao gồm :


a. các ống rãnh xếp chồng lên nhau v à tách biệt nhau
b.


c. các cấu trúc dạng hạt tập hợp lại
d. các thể hình cầu có màng kép bao bọc


8. Chức năng của bộ máy Gôn gi trong tế bào là :


a. Thu nhận Prôtêin,lipit, đường rồi lắp ráp thành những sản phẩm cuối v cùng
b. Phân phối các sản phẩm tổng hợp được đến các nơi trong tế bào .



c. Tạo chất và bài tiết ra khỏi tế bào
d. Cả a, b, và c đều đúng


9. Trong tế bào thực vật , bộ máy Gơn gi cịn thựuc hiện chức năng nào sau đây ?
a. Tạo ra các hợp chất ATP


b. Tham gia quá trình tổng hợp thành xenlulơzơ
c. Tổng hợp Prơtêin từ a xít amin


d. Tổng hợp các enzim cho tế bào
Bỏ câu 10,11


12. Loại bào quan dưới đây chỉ được bao bọc bởi 1 lớp màu đơn là :
a. Ti thể c. Lục lạp


b. Bộ máy Gôn gi d. Lizôxôm


13. Hoạt động dưới đây không phải chức năng của Lizôxôm.
a.Phân huỷ các tế bào cũng như các bào quan già


b. Phân huỷ các tế bào bị tổn thương khơng có khả năng phục hồi
c. Phân huỷ thức ăn do có nhiều en zim thuỷ phân


d. Tổng hợp các chất bài tiết cho tế bào


14. Hoạt động nào sau đây của Lizôxôm. cần phải kết hợp với khơng bào tiêu hố ?
a. Phân huỷ thức ăn


b. Phân huỷ tế bào già



</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

15. Loại tế bào sau đây có c hứa nhiều Lizơxơm. nhất là :
a. Tế bào cơ


b. Tế bào hồng cầu
c. Tế bào bạch cầu
d. Tế bào thần kinh


16. Điều sau đây đúng khi nói về không bào là :
a. là bào quan coa màng kép bao bọc


b. Có chứa nhiều trong tất cả tế bào động vật
c. Khơng có ở các tế bào thực vật còn non
d. Cả a,b và c đều sai


17. điểm giống nhau về cấu tạo giữa Lizôxôm. và không bào là :
a. Bào quan có lớp màng kép bao bọc


b. Đều có kích thước rất lớn


c. Được bao bọc chỉ bởi một lớp màng đơn
d. Đều có trong tế bào của thực vật và động vật


18. ở thực vật , không bào thựuc hiện chức năng nào sau đây ?
a. Chứa các chát dự trữ cho tế bào và cây


b. Chứac sắc tố tạo màu cho hoa
c, Bảo vệ tế bào và cây


d. Cả 3 chức năng trên



19. Cấu trúc nào sau đây có tác dung tạo nên hình dạng xác định cho tế bào động vật ?
a. Mạng lưới nội chất


b. Bộ khung tế bào
c. Bộ máy Gôn gi
d. ti thể


20. Bộ Khung tế bào thựuc hiện chức năng nào sau đây ?
a. Giúp neo giữ các bào quan trong tế bào chất


b. vận chuyển các chất cho tế bào
c. Tham gia q trình tổng hợp Prơtêin
d. Tiêu huỷ các tế bào già


Bài Tế bào có nhân chuẩn ( tiếp theo )


1. Hai nhà khoa học đã đưa ra mơ hình cấu tạo màng sinh chất vào năm 1972 là :
a.Singer và Nicolson


b. Campbell và Singer
c. Nicolson và Reece
d.Reece và Campbell


2. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hố học chính của màng sinh chất ?
a. Một lớp photphorit và các phân tử prôtêin


b . Hai lớp photphorit và các phân tử prôtêin
c. Một lớp photphorit và không có prơtêin
d. Hai lớp photphorit và khơng có prơtêin



3. Trong thành phần của màng sinh chất , ngoài lipit và prơtêin cịn có những phần tử nào
sau đây ?


a. Axit ribônuclêic
b.Axit đêôxiribônuclêic
c. Cacbonhyđrat


d. Axitphophoric


4. ở tế bào động vật , trên màng sinh chất có thêm nhiều phân tử cơlesteeron có tác dụng
a. Tạo ra tính cứng rắn cho màng


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

d. Hình thành cấu trúc bền vững cho màng


5. Bên ngồi màng sinh chất cịn có một lớp thành tế bào bao bọc . cấu tạo này có ở loại
tế bào nào sau đây ?


a. Thực vật và động vật
b. Động vật và nấm
c. Nấm và thực vật
d. Động vật và vi khuẩn


6. Thành tế bào thực vật có thành phần hoá học chủ yếu bằng chất :
a. Xenlulơzơ c.Cơlesteron


b.Phơtpholipit d. Axit nuclêic


7. Tính vững chắc của thành tế bào nấm có được nhờ vào chất nào dưới đây ?
a. Cacbonhidrat c.Trigliêric



b. Kitin d. Protêin
bỏ câu 8-15


Bài vận chuyển chất qua màng tế bào


1. Điều đưới đây đúng khi nói về sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào
là :


a. cần có năng lượng cung cấp cho quá trình vận chuển


b. Chất được chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao
c. Tuân thủ theo qui luật khuyếch tán


d. Chỉ xảy ra ở động vật không xảy ra ở thực vật


2. Vật chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng nào sau đây ?
a. Hoà tan trong dung môi


b. Dạng tinh thể r ắn
c. Dạng khí


d. Dạng tinh thể rắn và khí


3. Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuyếch tán là :
a. Chỉ xảy ra với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính của lỗ màng
b. Chất luôn vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương


c. là hình thức vận chuyển chỉ có ở tế bào thực vật



d. Dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong v à ngoài màng
4. Sự thẩm thấu là :


a. Sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng
b. Sự khuyếch tán của các phân tửu đường qua màng
c. Sự di chuyển của các ion qua màng


d. Sự khuyếch tán của các phân tử nước qua màng
5. Câu có nội dung đúng sau đây là :


a. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao .
b. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng


c. Sự khuyếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động
d. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu


6. Nguồn năng lượng nào sau đây trực tiếp cung cấp cho quá trình vận chuyển chất chủ
động trong cơ thể sống ?


a. ATP
b. ADP
c. AMP


d. Cả 3 chất trên


7. Sự vận chuyển chất dinh dưỡng sau q trình tiêu hố qua lơng ruột vào máu ở người
theo cách nào sau đây ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

c. Vận chuyển tích cực



d. Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động


8. Vận chuyển chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao là cơ chế :
a. Thẩm thấu c . Chủ động


b. Khuyếch tán d. Thụ động


9 . Hình thức vận chuyển chất dưới đây có sự biến dạng của màng sinh chất là:
a. Khuyếch tán c . Thụ động


b. Thực bào d. Tích cực
Chương 3


Chuyển hoá vật chất
và năng lượng trong tế bào
Bài Sự chuyển hố năng lượng


1. Có hai dạng năng lượng được phân chia dựa trên trạng thái tồn tại của chúng là :
a. Động năng và thế năng


b. Hoá năng và điện năng
c. Điện năng và thế năng
d. Động năng và hoá năng
2. Thế năng là :


a. Năng lượng giải phòng khi phân giải chất hữu cơ
b. Năng lượng ở trạng thái tiềm ẩn


c. Năng lượng mặt trời
d. Năng lượng cơ học



3. Năng lượng tích luỹ trong các liên kết hoá học của các chất hữu cơ trong tế bào được
gọi là :


a. Hoá năng c. Nhiệt năng
b. Điện năng d. Động năng


4. Ađênôzin triphotphat là tên đầy đủ của hợp chất nào sau đây ?
a. ADP c. ATP


b. AMP d. Cả 3 trường hợp trên


5. Yếu tố nào sau đây không có trong thành phần của phân tử ATP?
a. Bazơnitric c. Đường


b. Nhóm photphat d. Prơtêin
6. Đường cấu tạo của phân tử ATP là :
a. Đêôxiribôzơ c.Ribơzơ
b. Xenlulơzơ d. Saccarơzơ


8. Ngồi ba zơ nitric có trong phân tử còn lại của phân tử ATP là :
a. 3 phân tử đường ribô và 1 nhóm phơtphat


b. 1 phân tử đường ribơ và 3 nhóm phơtphat
c. 3 phân tử đường đêơxiribơ và 1 nhóm phơtphat
d. 1 phân tử đường đêơxiribơ và 3nhóm phơtphat
9. Năng lượng của ATP tích luỹ ở :


a. Cả 3 nhóm phơtphat



b. Hai liên kết phôtphat gần phân tử đường
c. Hai liên kết phơtphat ở ngồi cùng
d. Chỉ một liên kết phôtphat ngoài cùng
10. Quang năng là :


a. Năng lượng của ánh sáng


b. Năng lượng trong các liên kết phôtphat của ATP
c. Năng lượng được sản sinh từ ô xi hoá của ti thể
d. Năng lượng sản sinh từ phân huỷ ATP


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

a. Hoá năng c. Điện năng


b. Nhiệt năng d. Quang năng


12. Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP?
a. Sinh trưởng ở cây xanh


b. Sự khuyếch tán vật chất qua màng tế bào
c. Sự co cơ ở động vật


d. Sự vận chuyển ôxi của hồng cầu ở người


13. Qua quang hợp tạo chất đường , cây xanh đã thực hiện q trình chuyển hố năng
lượng nào sau đây ?


a. Từ hoá năng sang quang năng
b. Từ hoá năng sang quang năng
c. Từ quang năng sang hoá năng
d. Từ hoá năng sang nhiệt năng



Bài vai trò của enzim trong chuyển hoá vật chất
1. Hoạt động nào sau đây là của enzim?


a. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất


b. Tham gia vào thành phần của các chất tổng hợp được
c. Điều hoà các hoạt động sống của cơ thế


d. Cả 3 hoạt động trên


2. Chất nào dưới đây là enzim ?
a. Saccaraza c. Prôteaza


b. Nuclêôtiđaza d. Cả a, b, c đều đúng
3. Enzim có bản chất là:


a. Pôlisaccarit c. Prôtêin
b. Mônôsaccrit d. Photpholipit


4. Phát biểu sau đây có nội dung đúng là :
a. Enzim là một chất xúc tác sinh học
b. Enzim được cấu tạo từ các đisaccrit


c. Enzim sẽ lại biến đổi khi tham gia vào phản ứng
d. Ở động vật , Enzim do các tuyến nội tiết tiết ra
5. Cơ chất là :


a. Chất tham gia cấu tạo Enzim



b. Sản phẩm tạo ra từ các phản ứng cho do Enzim xúc tác
c. Chất tham gia phản ứng do Enzim xúc tác


d. Chất tạo ra do nhiều Enzim liên kết lại


6. Giai đoạn đầu tiên trong cơ chế tác dụng của Enzim lên các phản ứng là
a. Tạo các sản phẩm trung gian


b. Tạo ra Enzim - cơ chất
c. Tạo sản phẩm cuối cùng


d. Giải phóng Enzim khỏi cơ chất
7. Enzim có đặc tính nào sau đây?
a. Tính đa dạng


b. Tính chuyên hố


c. Tính bền với nhiệt độ cao
d. Hoạt tính yếu


8. Enzim sau đây hoạt động trong mơi trường a xít
a. Amilaza c. Pepsin


b. Saccaraza d. Mantaza


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

b. 20 độ C- 25 độ Cd. 35 độ C- 40 độ C


10. Trong ảnh hưởng của nhiệt độ lên hoạt động của Enzim , thì nhiệt độ tối ưu của môi
trường là giá trị nhiệt độ mà ở đó :



a. Enzim bắt đầu hoạt động
b. Enzim ngừng hoạt động
c. Enzim có hoạt tính cao nhất
d. Enzim có hoạt tính thấp nhất


11. Khi mơi trường có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tối ưu của Enzim, thì điều nào sau đây
đúng ?


a. Hoạt tính Enzim tăng theo sự gia tăng nhiệt độ
b. Sự giảm nhiệt độ làm tăng hoạt tính Enzim
c. Hoạt tính Enzim giảm khi nhiệt độ tăng lên


d. Nhiệt độ tăng lên không làm thay đổi hoat tính Enzim


12. Hậu quả sau đây sẽ xảy ra khi nhiệt độ môi trường vượt quá nhiệt độ tối ưu của
Enzim là :


a. Hoạt tính Enzim tăng lên


b. Hoạt tính Enzim giảm dần và có thể mất hồn tồn
c. Enzim khơng thay đổi hoạt tính


d. Phản ứng luôn dừng lại


13. Phần lớn Enzim trong cơ thể có hoạt tính cao nhất ở khoảng giá trị của độ pH nào sau
đây ?


a. Từ 2 đến 3c. Từ 6 đến 8
b. Từ 4 đến 5 d. Trên 8



14. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến hoạt tính của Enzim?
a. Nhiệt độ


b. Độ PH của môi trường


c. Nồng độ cơ chất và nồng độ Enzim
d. Cả 3 yếu tố trên


15. Enzim xúc tác quá trình phân giải đường saccrôzơ là :
a. Saccaraza c.Lactaza


b. Urêaza d.Enterơkinaza


16.Enzim Prơtêaza có tác dụng xúc tác q trình nào sau đây ?
a. Phân giải lipit thành axit béo và glixêin


b. Phân giải đường đi saccarit thành mônôsaccarit
c. Phân giải đường lactôzơ


d. Phân giải prơtêin


17. Q trình phân giải axit nuclêic thành nuclêôtit được xúc tác bởiEnzim
a. Nuclêôtiđaza c. Peptidaza


b. Nuclêaza d. aza Amilaza
Bài : Hô hấp tế bào


1. Ở những tế bào có nhân chuẩn , hoạt động hơ hấp xảy ra chủ yếu ở loại bào quan nào
sau đây ?



a. Ti thể c. Không bào
b. Bộ máy Gôngi d. Ribôxôm


2. Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là :
a. Ôxi, nước và năng lượng


b. Nước, đường và năng lượng
c. Nước, khí cacbơnic và đường
d. Khí cacbơnic, nước và năng lượng


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

Phương trình trên biểu thị q trình phân giải hàon tồn của 1 phân tử chất
a. Disaccarit c. Prôtêin


b.Glucôzơ d. Pôlisaccarit


4. Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ q trình hơ hấp là
a. ATP c. NADH


b. ADP d. FADHz


5. Chất nào sau đây có thể được phân giải trong hoạt động hô hấp tế bào ?
a. Mônsaccritc. Protêin


b. Lipit d. Cả 3 chất trên


5. Sơ đồ tóm tắt nào sau đây thể hiện đúng q trình đường phân
a. Glocơzơ axit piruvic + năng lượng


b. Glocôzơ CO2+ năng lượng
c. Glocôzơ Nước + năng lượng



d.Glocôzơ CO2+ nước


7. Năng lượng giải phóng khi tế bào tiến hành đường phân 1 phân tử glucôzơ là :
a. Hai phân tử ADP


b. Một phân tử ADP
c. Hai phân tử ATP
d. Một phân tử ATP


8 . Quá trình đường phân xảy ra ở :
a. Trên màng của tế bào


b. Trong tế bào chất


c. Trong tất cả các bào quan khác nhau
d. Trong nhân của tế bào


9. Q trình ơ xi hoá tiếp tục axit piruvic xảy ra ở
a. Màng ngoài của ti thể


b. Trong chất nền của ti thể
c. Trong bộ máy Gôn gi
d. Trong các ribôxôm


10. Trong tế bào các a xít piruvic được ôxi hoá để tạo thành chất (A). Chất (A) sau đó đi
vào chu trình Crep. Chất (A) là :


a. axit lactic c. Axêtyl-CoA
b. axit axêtic d. Glucơzơ



11. Trong chu trình Crep, mỗi phân tử axeetyl-CoA được oxi hoá hoàn toàn sẽ tạo ra bao
nhiêu phân tử CO2?


a. 4 phân tử c. 2 phân tử
b. 3 phân tử d. 1 phân tử
bỏ câu 12, 13


15. Trong hoạt động hô hấp tế bào , nước được tạo ra từ giai đoạn nào sau đây?
a. Đường phân c. Chuyển điện tử


b. Chu trình Crep d. a và b đúng
Bài quang hợp


1. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ thông qua sử dụng năng lượng của
ánh sáng được gọi là :


a. Hoá tổng hợp c. Hoá phân li
b. Quang tổng hợp d. Quang phân li


2. Ngoài cây xanh dạng sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp ?
a. Vi khuẩn lưu huỳnh


b. Vi khuẩn chứa diệp lục và tảo


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

d. Động vật


3. Chất nào sau đây được cây xanh sử dụng làm nguyên liệu của quá trình quang hợp
a. Khí ơxi và đường



b. Đường và nước


c. Đường và khí cabơnic
d. Khí cabơnic và nước


4. Phát biểu sau đây có nội dung đúng là :


a. Trong quang hợp, cây hấp thụ O2 để tổng hợp chất hữu cơ
b. Quang hợp là sử dụng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ
c. Một trong các sản phẩm của quang hợp là khí O2


d. Nguyên liệu của quang hợp là H2O và O2
Bỏ câu 5,6,7


8 .Loại sắc tố sau đây hấp thụ được ánh sáng là :
a. Clôroophinc. Phicôbilin


b. Carôtenôit d. Cả 3 sắc tố trên


9. Chất diệp lục là tên gọi của sắc tố nào sau đây :
a. Sắc tố carôtenôit c. Clôroophin


b. Phicôbilin d. Carôtenôit
10. Sắc tố carơtenơit có màu nào sau đây ?
a. Xanh lục c. Nâu


b. Da cam d. Xanh da trời


11.Phát biểu sau đây đúng khi nói về cơ chế của quang hợp là :
a. Pha sáng diễn ra trước , pha tối sau



b. Pha tối xảy ra trước, pha sáng sau
c. Pha sáng và pha tối diễn ra đồng thời
d. Chỉ có pha sáng , khơng có pha tối
12. Pha sáng của quang hợp diễn ra ở


a. Trong các túi dẹp ( tilacôit) của các hạt grana
b. Trong các nền lục lạp


c. Ở màng ngoài của lục lạp
d. Ở màng trong của lục lạp


13. Hoạt động sau đây không xảy ra trong pha sáng của quang hợp là :
a. Diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng


b. Nước được phân li và giải phóng điện tử
c. Cacbon hidrat được tạo ra


d. Hình thành ATP


14. Trong quang hợp , ôxi được tạo ra từ quá trình nào sau đây ?
a. Hấp thụ ánh sáng của diệp lục


b. Quang phân li nước


c. Các phản ứng ơ xi hố khử
d. Truyền điện tử


15. Trong pha sáng của quang hợp , nước được phân li nhờ :
a. Sự gia tăng nhiệt độ trong tê bào



b. Năng lượng của ánh sáng


c. Quá trình truyền điện tử quang hợp
d. Sự xúc tác của diệp lục


16. Trong pha sáng của quá trình quang hợp , ATP và NADPH được trực tiếp tạo ra tư
fhoạt động nào sau đây?


a. Quang phân li nước .


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

d. Hấp thụ năng lượng của nước


17. Kết quả quan trọng nhất của pha sáng quang hợp là :
a. Các điện tử được giải phóng từ phân li nước


b. Sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng
c Sự giải phóng ôxid.


d. Sự tạo thành ATP và NADPH
18. Pha tối quang hợp xảy ra ở :
a. Trong chất nền của lục lạp
b. Trong các hạt grana


c. Ở màng của các túi tilacôit
d. Ở trên các lớp màng của lục lạp


19. Nguồn năng lượng cung cấp cho các phản ứng trong pha tối chủ yêu lấy từ:
a. Ánh sáng mặt trời



b. ATP do các ti thể trong tế bào cung cấp
c. ATP và NADPH từ pha sáng đưa sang
d. Tất cả các nguồn năng lượng trên


20. Hoạt động sau đây xảy ra trong pha tối của quang hợp là :
a. Giải phóng ơ xi


b. Biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành cacbonhidrat
c. Giải phóng điện tử từ quang phân li nước


d. Tổng hợp nhiều phân tử ATP


21. Chu trình nào sau đây thể hiện cơ chế các phản ứng trong pha tối của quá trình quang
hợp?


a. Chu trình Canvin
b. Chu trình Crep
c. Chu trình Cnơp


d. Tất cả các chu trình trên


22. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là:


a. Cabonhidrat được tạo ra trong pha sáng của quang hợp
b. Khí ơ xi được giải phóng từ pha tối của quang hợp
c. ATP và NADPH không được tạo ra từ pha sáng
d. Cả a, b, c đều có nội dung sai


Bài Hoá tổng hợp



1. Hiện tượng hoá tổng hợp được tìm thấy ở :
a. Thực vật bậc thấp c. Một số vi khuẩn
b. Thực vật bậc cao d. Động vật


2. Giống nhau giữa quang hợp với hoá tổng hợp là :
a. Đều sử dụng nguồn năng lượng của ánh sáng
b. Đều sử dụng nguồn năng lượng hoá học
c. Đều sử dụng nguồn nguyên liệu CO2
d. Đều sử dụng nguồn nguyên liệu


3. Hiện tượng xảy ra ở quang hợp mà khơng có ở hố tổng hợp là :
a. Có sử dụng năng lượng của ánh sáng


b. Sản phẩm tạo ra cacbonhidrat


c. Nguồn cacbon sử dụng cho quá trình là CO2
d. Xảy ra trong tế bào sống


4. Phát biểu sau đây đúng khi nói về hố tổng hợp là :
a. Có ở mọi cơ thể sống


b. Sản phẩm tạo ra khơng có ơxi


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

5. Vi khuẩn sau đây khơng có khả năng hố tổng hợp là :
a. Vi khuẩn lưu huỳnh


b. Nitrosomonas
c. Nitrobacter


d. Vi khuẩn diệp lục



6. Vi khuẩn lưu huỳnh có vai trị nào sau đây ?
a. Góp phần bổ sung O2 cho khí quyển


b. Làm tăng H2S trong môi trường sống
c. Cung cấp nguồn O2 cho quang hợp
d. Góp phần làm sạch mơi trường nước


7. Sinh vật dưới đây có hoạt động tổng hợp cabonhidrat khác với các
sinh vật còn lại :


a. Cây xanh
b. Tảo


c. Vi khuẩn sắt
d. Vi khuẩn diệp lục


8. Hoạt động nào sau đay của vi khuẩn nitrobacter
a. Ơ xi hố H2S


b. Ơ xi hố thành nitrat


c. Ô xi hoá sắt hoá trị 2 thành sắt hoá trị 3
d. Ơ xi hố amơniac thành nitrit


Chương 4
Phân chia tế bào


bài : Nguyên phân và chu kỳ tê bào



1.Trình tự các giai đoạn mà tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên
phân liên tiếp được gọi là :


a. Quá trình phân bào c. Phát triển tế bào
b. Chu kỳ tế bào d. Phân chia tế bào


2.Thời gian của một chu kỳ tế bào được xác định bằng :
a. Thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp
b. Thời gian kì trung gian


c. Thời gian của quá trình nguyên phân


d. Thời gian của các quá trình chính thức trong một lần nguyên phân
3. Trong một chu kỳ tế bào , thời gian dài nhất là của :


a. Kì cuối c. Kỳ đầu


b. Kỳ giữa d. Kỳ trung gian


4. Trong 1 chu kỳ tế bào , kỳ trung gian được chia làm :
a. 1 pha c. 3 pha


b. 2 pha d. 4 pha


5.Hoạt động xảy ra trong pha Gl của kỳ trung gian là :
a. Sự tổng hợp thêm tế bào chất và bào quan


b. Trung thể tự nhân đôi
c. ADN tự nhân đôi



d. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi


6. Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kỳ trung gian?
a. Pha G1 c. Pha G2


b. Pha S d. Pha G1 và pha G2


6. Thứ tự lần lượt trước - sau của tiến trình 3 pha ở kỳ trung gian trong một chu kỳ
tế bào là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

7. Nguyên nhân là hình thức phân chia tế bào không xảy ra ở loại tế bào nào sau đây
?


a. Tế bào vi khuẩn c. Tế bào thực vật
b. Tế bào động vật d. Tế bào nấm


8. Diễn biến nào sau đây đúng trong nguyên phân ?
a. Tế bào phân chia trước rồi đên nhân phân chia
b. Nhân phân chia trước rồi mới phân chia tế bào chất
c. Nhân và tế bào phân chia cùng lúc


d. Chỉ có nhân phân chia cịn tế bào chất thì khơng


9. Quá trình phân chia nhân trong một chu kù nguyên phân bao gồm
a. Một kỳ c. Ba kỳ


b. Hai kỳ d. Bốn kỳ


10. Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên
phân ?



a. Kỳ đầu , kỳ sau , kỳ cuối , kỳ giữa
b. Kỳ sau ,kỳ giữa ,Kỳ đầu , kỳ cuối
c. Kỳ đầu , kỳ giữa , kỳ sau , kỳ cuối
d. Kỳ giữa , kỳ sau , kỳ đầu , kỳ cuối
12 . Kỳ trước là kỳ nào sau đây ?
a. Kỳ đầu c. Kỳ sau


b. Kỳ giữa d. Kỳ cuối


13. Trong kỳ đầu của nguyên nhân , nhiễm sắc thể có hoạt động nào sau đây ?
a. Tự nhân đôi tạo nhiễm sắc thể kép


b. Bắt đầu co xoắn lại
c. Co xoắn tối đa
d. Bắt đầu dãn xoắn


14. Thoi phân bào bắt đầu được hình thành ở :
a. Kỳ đầu c. Kỳ sau


b. Kỳ giữa d. Kỳ cuối


15, Hiện tượng xảy ra ở kỳ đầu của nguyên phân là :
a. Màng nhân mờ dần rồi tiêu biến đi


b. Các NST bắt đầu co xoắn lại
c. Thoi phân bào bắt đầu xuât hiện
d. Cả a, b, c đều đúng


16. Trong kỳ đầu , nhiễm sắc thể có đặc điểm nào sau đây ?


a. Đều ở trạng thái đơn co xoắn


b. Một số ở trạng thái đơn , một số ở trạng thái kép
c. Đều ở trạng thái kép


d. Đều ở trạng thái đơn , dây xoắn


17. Thoi phân bào được hình thành theo nguyên tắc
a. Từ giữa tế bào lan dần ra


b. Từ hai cực của tế bào lan vào giữa
c. Chi hình thành ở 1 cực c ủa tế bào
d. Chi xuất hiện ở vùng tâm tế bào


18. Trong kỳ giữa , nhiễm sắc thể có đặc điểm
a. Ở trạng thái kép bắt đầu có co xoắn


b. Ở trạng thái đơn bắt đầu có co xoắn
c. Ở trạng thái kép có xoắn cực đại
d. Ở trạng thái đơn có xoắn cực đại


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

a. Kỳ cuối c. Kỳ trung gian
b. Kỳ đầu d. Kỳ giữa


20. Trong nguyên phân khi nằm trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào , các nhiễm
sắc thể xếp thành :


a. Một hàng c. Ba hàng
b. Hai hàng d. Bốn hàng



21. Nhiễm sắc thể có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất vào :
a. Kỳ giữa c. Kỳ sau


b. Kỳ cuối d. Kỳ đầu


22. Các nhiếm sắc thể dính vào tia thoi phân bào nhờ :
a. Eo sơ cấp c. Tâm động


b. Eo thứ cấp d. Đầu nhiễm sắc thể


23. Những kỳ nào sau đây trong nguyên phân, nhiễm sắc thể ở trạng thái kép ?
a. Trung gian, đầu và cuối


b. Đầu, giữa , cuối


c. Trung gia , đầu và giữa
d. Đầu, giữa , sau và cuối
Bỏ câu24,25,26


27. Bào quan sau đây tham gia vào việc hình thành thoi phân bào là :
a. Trung thể c. Không bào


b. Ti thể d. Bộ máy Gôn gi


28. Cự phân li nhiễm sắc thể trong nguyên phân xảy ra ở
a. Kỳ đầu c. Kỳ trung gian


b. Kỳ sau d. Kỳ cuối


29. Hiện tượng các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại ở kỳ giữa nhằm chuẩn bị cho


hoạt động nào sau đây?


a. Phân li nhiễm sắc thể
b. Nhân đôi nhiễm sắc thể
c. Tiếp hợp nhiễm sắc thể
d. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể


30. Hoạt động của nhiễm sắc thể xảy ra ở kỳ sau của nguyên phân là :
a. Tách tâm động và phân li về2 cực của tế bào


b. Phân li về 2 cực tế bào ở trạng thái kép
c. Không tách tâm động và dãn xoắn


d. Tiếp tục xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào


31. Các tế bào con tạo ra nguyên nhân có số nhiễm sắc thể bằng với phân tử tế bào
a. Nhân đôi và co xoắn nhiễm sắc thể


b. Nhân đôi và phân li nhiễm sắc thể
c. Phân li và dãn xoắn nhiễm sắc thể
d. Co xoắn và dãn xoắn nhiễm sắc thể


32. Trong chu kỳ nguyên phân trạng thái đơn của nhiễm sắc thể tồn tại ở :
a. Kỳ đầu và kì cuối c. Kỳ sau và kỳ cuối


b. Kỳ sau và kì giữa d. Kỳ cuối và kỳ giữa


33. Khi hoàn thành kỳ sau , số nhiễm sắc thể trong tế bào là :
a. 4n, trạng thái đơn c. 4n, trạng thái kép



b. 2n, trạng thái đơn d. 2n, trạng thái đơn
34. Hiện tượng sau đây xảy ra ở kỳ cuối là :
a. Nhiễm sắc thể phân li về cực tế bào


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

35 . Hiện tượng dãn xoắn nhiễm sắc thể xảy ra vào :
a. Kỳ giữa c. Kỳ sau


b. Kỳ đầu d. Kỳ cuối


36. Hiện tượng không xảy ra ở kỳ cuối là:
a. Thoi phân bào biến mất


b. các nhiễm sắc thể đơn dãn xoắn
c. Màng nhân và nhân con xuất hiện
d. Nhiễm sắc thể tiếp tục nhân đôi
Bỏ câu 37,38,39


39. (C) là :


a. Giảm một nửa c. Bằng nhau
b. tăng gấp đôi d. tăng gấp bốn


40. Gà có 2n=78. Vào kỳ trung gian , sau khi xảy ra tự nhân đôi , số nhiễm sắc thể trong
mỗi tế bào là :


a. 78 nhiễm sắc thể đơn
b. 78 nhiễm sắc thể kép
c. 156 nhiễm sắc thể đơn
d. 156 nhiễm sắc thể kép



41. Trong tế bào của một loài , vào kỳ giữa của nguyên phân , người ta xác định có tất
cả16 crơ ma tít. Lồi đó có tên là :


a. Người c. Ruồi giấm
b. Đậu Hà Lan d. Lúa nước


42. Vào kỳ sau của nguyên phân , trong mỗi tế bào của người có :
a. 46 nhiễm sắc thể đơn


b. 92 nhiễm sắc thể kép
c. 46 crômatit


d. 92 tâm động
Bỏ 43,44,45
Bài giảm phân


1. Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?
a. Tế bào sinh dưỡng c. Giao tử


b. Tế bào sinh dục chín d. Tế bào xơ ma


2. Đặc điểm có ở giảm phân mà khơng có ở ngun phân là :
a. Xảy ra sự biến đổi của nhiễm sắc thể


b. Có sự phân chia của tế bào chất
c. Có 2 lần phân bào


d. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi


3. Điểm giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là :


a. Đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng


b. Đều xảy ra ở tế bào sinh dục chín
c. Đều có một lần nhân đơi nhiễm sắc thể
d. Cả a, b, c đều đúng


4. Phát biểu sau đây đúng khi nói về giảm phân là :
a. Có hai lần nhân đơi nhiễm sắc thể


b. Có một lần phân bào


c. Chỉ xảy ra ở các tế bào xô ma


d. Tế bào con có số nhiễm sắc thể đơn bội
Bỏ câu5,6,7


8. Trong giảm phân , nhiễm sắc thể tự nhân đôi vào :
a. Kỳ giữa I


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

c. Kỳ giữa II


d. Kỳ trung gian trước lần phân bào II


9. Trong giảm phân các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
ở :


a. Kỳ giữa I và sau I
b. Kỳ giữa II và sau II
c. Kỳ giữa I và sau II
d. Kỳ giữa I và sau II



10. Trong giảm phân , ở kỳ sau I và kỳ sau II có điềm giống nhau là :
a. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái đơn


b. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép
c. Sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể


d. Sự phân li các nhiễm sắc thể về 2 cực tế bào


11. Vào kỳ đầu của quá trình giảm phân I xảy ra hiện tượng nào sau đây ?
a. Các nhiễm sắc thể kép bắt đầu co xoắn


b. Thoi vô sắc đã được hình thành hồn chỉnh
c. Màng nhân trở nên rõ rệt hơn


d. Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi


12. Ở kỳ đầu I của giảm phân , các nhiễm sắc thể có hoạt động khác với quá trình nguyên
phân là :


a. Co xoắn dần lại c. Gồm 2 crơntit dính nhau
b. Tiếp hợp d. Cả a,b,c đều đúng


13. Vào kỳ giữa I của giảm phân và kỳ giữa của nguyên phân có hiện tượng giống nhau
là :


a. Các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
b. Nhiễm sắc thể dãn xoắn


c. Thoi phân bào biến mất


d. Màng nhân xuất hiện trở lại


14. Các nhiễm sắc thể kép xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào thành mấy hàng
?


a. Một hàng c. Ba hàng
b. Hai hàng d. Bốn hàng


15. Đặc điểm có ở kỳ giữa I của giảm phân và sống có ở kỳ giữa của nguyên phân là :
a. Các nhiễm sắc thể co xoắn tối đa


b. Nhiễm sắc thể ở trạng thái kép


c. Hai nhiễm sắc thể kép tương đồng xếp song song với nhau trên mặt phẳng xích đạo của
thoi phân bào


d. Nhiễm sắc thể sắp xếp 1 hàng trên thoi phân bào


16. Sự tiếp hợp va ftrao đổi chéo nhiễm sắc thể diễn ra ở kỳ nào trong giảm phân ?
a. Kỳ đầu I c. Kỳ giữa I


b. Kỳ đầu II d. Kỳ giữa II


16. Phát biểu sau đây đúng với sự phân li của ácc nhiễm sắc thể ở kỳ sau I của giảm
phân là :


a. Phân li ở trạng thái đơn


b. Phân li nhưng không tách tâm động
c. Chỉ di chuyển về 1 cực của tế bào


d. Tách tâm động rồi mới phân li


17. Kết thúc kỳ sauI của giảm phân , hai nhiễm sắc thể kép cùng cập tương đồng có
hiện tượng :


a. Hai chiếc cùng về môt cực tế bào


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

c. Mỗi chiếc về 1 cực tế bào
d. Đều nằm ở giữa tế bào


19. Kết thúc lần phân bào I trong giảm phân , các nhiễm sắc thể trong tế bào ở trạng thái :
a. Đơn, dãn xoắn c. Kép , dãn xoắn


b. Đơn co xoắn d. Kép , co xoắn


20. Đặc điểm của lần phân bào II trong giảm phân là :
a. Không xảy ra tự nhân đôi nhiễm sắc thể


b. Các nhiếm sắc thể trong tế bào là 2n ở mỗi kỳ
c. Các nhiễm sắc thể trong tế bào là n ở mỗi kì
d. Có xảy ra tiếp hợp nhiễm sắc thể


21. Trong lần phân bào II của giảm phân , các nhiễm sắc thể có trạng thái kép ở các kỳ
nào sau đây ?


a. Sau II, cuối II và giữa II
b. Đầu II, cuối II và sau II
c. Đầu II, giữa II


d . Tất cả các kỳ



22. Trong quá trình giảm phân , cácnhiễm sắc thể chuyển từ trạng thái kép trở về trạng
thái đơn bắt đầu từ kỳ nào sau đây ?


a. Kỳ đầu II c. Kỳ sau II
b. Kỳ giữa II d. Kỳ cuối II


23. Trong giảm phân , cấu trúc của nhiễm sắc thể có thể thay đổi từ hiện tượng nào sau
đây ?


a. Nhân đôi c. Tiếp hợp
b. Trao đổi chéo d. Co xoắn


24. Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt di truyền là :
a. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào


b. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền


c. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài
d. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể
Bỏ 25-28


29. Trong 1 tế bào sinh dục của1 loài đang ở kỳ giữa I , người ta đếm có tất cả 16
crơmatit. tên của lồi nói trên là :


a. Đậu Hà Lan c. Ruồi giấm
b. Bắp d. Củ cải


30. Số tinh trùng được tạo ra nếu so với số tế bào sinh tinh thì :
a. Bằng nhau c. Bằng 2 lần



b. Bằng 4 lần d. Giảm một nửa


31. Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài giảm phân . Biết số nhiễm sắc thể của loài
là 2n=40. Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân là :


a. 5 b.10 c.15 d.20
Phần III : sinh học vi sinh vật
Chương 1


Chuyển hoá vật chất và năng lượng ở vi sinh vật


Bài : các kiểu dinh dưỡng và chuyển hoá vật chất ở vi sinh vật


1. Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật đối với nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu ,
người ta phân chia làm mấy nhóm vi sinh vật ?


a. 1 b. 2 c. 3 d. 4


2. Các vi sinh vật có hình thức quang tự dưỡng là :
a. Tảo , các vi khuẩn chứa diệp lục


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

d. Cả a,b,c đều đúng


3. Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cac bon chủ yếu là CO2, và năng lượng của ánh sáng
được gọi là:


a. Hoá tự dưỡng c. Quang tự dưỡng
b. Hoá dị dưỡng d. Quang dị dưỡng



4. Vi khuẩn lam dinh dưỡng dựa vào nguồn nào sau đây ?
a. Ánh sáng và chất hữu cơ


b. CO2 và ánh sáng
c. Chất vô cơ và CO2
d. Ánh sáng và chát vô cơ
5. Quang dị dưỡng có ở :


a. Vi khuẩn màu tía c. Vi khuẩn sắt


b. Vi khuẩn lưu huỳnh d. Vi khuẩn nitrat hoá


bỏ câu 6,7


8. Vi sinh vật vào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật còn lại ?
a. Tảo đơn bào


b. Vi khuẩn nitrat hoá
c. Vi khuẩn lưu huỳnh
d. Vi khuẩn sắt


9. Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon CO2,
được gọi là :


a. Quang dị dưỡng
b. Hoá dị dưỡng
c. Quang tự dưỡng
d. Hoá tự dưỡng
10. Tự dưỡng là :



a. Tự dưỡng tổng hợp chất vô cơ từ chất hữu cơ
b. Tự dưỡng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ
c. Tổng hợp chất hữu cơ này từ chất hữu cơ khác
d. Tổng hợp chất vô cơ này từ chất vô cơ khác
11. Vi sinh vật sau đây có lối sống tự dưỡng là :
a. Tảo đơn bào


b. Vi khuẩn lưu huỳnh
c. Vi khuẩn nitrat hoá
d. Cả a,b,c đều đúng


12. Vi sinh vật sau đây có lối sống dị dưỡng là :
a. Vi khuẩn chứa diệp lục c. Tảo đơn bào
b. Vi khuẩn lam d. Nấm


13. Q trình oxi hố các chất hữu cơ mà chất nhận điện tử cuối cùng là ôxi phân tử ,
được gọi là :


a. Lên men c. Hơ hấp hiếu khí
b. Hơ hấp d. Hơ hấp kị khí


14. Quá trình phân giải chất hữu cơ mà chính những phân tửu hữu cơ đó vừa là chất cho
vừa là chất nhận điện tử ; không có sự tham gia của chất nhận điện tử từ bên ngoài
được gọi là :


a. Hơ hấp hiếu khí c. Đồng hố
b. Hơ hấp kị khí d. Lên men


15. Trong hơ hấp kị khí , chất nhận điện tử cuối cùng là :
a. Ôxi phân tử



</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

c. Một chất hữu cơ


d. Một phân tử cacbonhidrat


16. Giống nhau giữa hô hấp , và lên men là :
a. Đều là sự phân giải chất hữu cơ


b. Đều xảy ra trong môi trường có nhiều ơ xi
c. Đều xảy ra trong mơi trường có ít ơ xi
d. Đều xảy ra trong mơi trường khơng có ơ xi


17. Hiện tượng có ở hơ hấp mà khơng có ở lên men là :
a. Giải phóng năng lượng từ quá trình phân giải


b. Khơng sử dụng ơxi


c. Có chất nhận điện tử từ bên ngoài
d. Cả a, b,c đều đúng


18. Hiện tường có ở lên men mà khơng có ở hơ hấp là :
a. Có chất nhận điện tử là ơxi phân tử


b. Có chất nhận điện tử là chất vơ cơ
c. Khơng giải phóng ra năng lượng


d. Khơng có chất nhận điện tử từ bên ngoài


19. Nguồn chất hữu cơ được xem là nguyên liệu trực tiếp của hai q trình hơ hấp và
lên men là :



a. Prôtêin c. Photpholipit
b. Cacbonhidrat d. axit béo


Bài : các quá trình tổng hợp và phân giải chất ở vi sinh vật
1. Loại vi sinh vật tổng hợp axit glutamic từ glucôzơlà :
a. Nấm men c. Xạ khuẩn


b. Vi khuẩn d. Nấm sợi


2. Vi khuẩn axêtic là tác nhân của quá trình nào sau đây ?
a. Biến đổi axit axêtic thành glucôzơ


b. Chuyển hố rượu thành axit axêtic
c. Chuyển hố glucơzơ thành rượu
d. Chuyển hố glucơzơ thành axit axêtic


3. Quá trình biến đổi rượu thành đường glucôzơ được thực hiện bởi
a. Nấm men c. Vi khuẩn


b. Nấm sợi d. Vi tảo
4.Cho sơ đồ tóm tắt sau đây :
(A) axit lactic
(A) là :


a. Glucôzơ c. Tinh bột
b. Prôtêin d. Xenlulôzơ


5. Sản phẩm nào sau đây được tạo ra từ quá trình lên men lactic?
a. Axit glutamic c. Pôlisaccarit



b. Sữa chua d. Đisaccarit


6. Trong gia đình , có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình
nào sau đây ?


a. Làm tương c. Muối dưa
b. Làm nước mắm d. Làm giấm
7. Cho sơ đồ phản ứng sau đây :


Rượu êtanol + O2 (X) + H2O+ năng lượng
(X) là :


a. Axit lactic c. Dưa chua
b.Sữa chua d. Axit axêtic


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

a. Sự lên men c. Ơ xi hố
b. Sự đồng hố d. Đường phân


9. Q trình nào sau đây không phải là ứng dụng lên men
a. Muối dưa , cà c . Tạo rượu


b. Làm sữa chua d. Làm dấm


10. Loại vi khuẩn sau đây hoạt động trong điều kiện hiếu khí là :
a. Vi khuẩn lactic c. Vi khuẩn axêtic


b. Nấm men d. Cả a,b,c đều đúng
Chương 2



Sinh trưởng và phát triển ở vi sinh vật
Bài : Sinh trưởng của vi sinh vật


1. Sự sinh trưởng của vi sinh vật được hiểu là :
a. Sự tăng các thành phần của tế bào vi sinh vật
b. Sự tăng kích thước và số lượng của vi sinh vật
c. Cả a,b đúng


d. Cả a,b,c đều sai


3. Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là
a. Thời gian một thế hệ


b. Thời gian sinh trưởng


c. Thời gian sinh trưởng và phát triển
d. Thời gian tiềm phát


bỏ câu 3,4,5


4. Có một tế bào vi sinh vật có thời gian của một thế hệ là 30 phút . Số tế bào tạo ra
từ tế bào nói trên sau 3 giờ là bao nhiêu ?


a. 64 b.32 c.16 d.8


5. Trong thời gian 100 phút , từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế
bào mới . Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu ?
a. 2 giờ b. 60 phút c. 40 phút d. 20phút


Bỏ câu 8 và 9



10 . Số tế bào tạo ra từ 8 vi khuẩn E. Coli đều phân bào 4 lần là :


a. 100 b.110 c.128 d.148


11. Trong môi trường cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng thì quá trình sinh trưởng
của vi sinh vật biểu hiện mấy pha ?


a. 3 b.4 c.5 d.6


12. Thời gian tính từ lúcvi khuẩn được ni cấy đến khi chúng bắt đầu sinh trưởng được
gọi là :


a. Pha tiềm phát c. Pha cân bằng động
b. Pha luỹ thừa d. Pha suy vong


11. Biểu hiện của vi sinh vật ở pha tiềm phát là :
a. Vi sinh vật trưởng mạnh


b. Vi sinh vật trưởng yếu


c. Vi sinh vật bắt đầu sinh trưởng


d. Vi sinh vật thích nghi dần với mơi trường ni cấy


14. Hoạt động nào sau đây xảy ra ở vi sinh vật trong pha phát ?
a. Tế bào phân chia


b. Có sự hình thành và tích luỹ các enzim
c. Lượng tế bào tăng mạnh mẽ



d. Lượng tế bào tăng ít


15. Trong mơi trường ni cấy , vi s inh có q trình trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở :
a. Pha tiềm phát


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

c. Pha luỹ thừa
d. Pha suy vong


16. Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vật ở pha cân bằng động là :
a. Số được sinh ra nhiều hơn số chết đi


b. Số chết đi nhiều hơn số được sinh ra
c. Số được sinh ra bằng với số chết đi
d. Chỉ có chết mà khơng có sinh ra.


17. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến ở giai đoạn sau của q trình ni cấy, vi sinh vật
giảm dần đến số lượng là :


a. Chất dinh dưỡng ngày càng cạn kiệt
b. Các chất độc xuất hiện ngày càng nhiều
c. Cả a và b đúng


d. Do một nguyên nhân khác


18. Pha log là tên gọi khác của giai đoạn nào sau đây ?
a. Pha tiềm phát c. Pha cân bằng


b. Pha luỹ thừa d. Pha suy vong



19. Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vât ở pha suy vong là :
a. Số lượng sinh ra cân bằng với số lượng chết đi


b Số chết đi ít hơn số được sinh ra
c.Số lượng sinh ra ít hơn số lượng chết đi
d. Khơng có chết , chỉ có sinh.


20 . Vì sao trong môi trường nuôi cấy liên tục pha luỹ thừa ln kéo dài?
a. Có sự bổ sung chất dinh dưỡng mới


b. Loại bỏ những chất độc , thải ra khỏi môi trường
c. Cả a và b đúng


d. Tất cả a, b, c đều sai


Bài : Sự sinh sản của vi sinh vật


1. Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách :
a. Phân đôi c. Tiếp hợp


b. Nẩy chồi d. Hữu tính


2. Hình thức sinh sản của xạ chuẩn là :
a. Bằng bào tử hữu tính


b. Bằng bào tử vơ tính
c. Đứt đoạn


d. Tiếp hợp



3. Phát biểu sau đây đúng khi nói về sự sinh sản của vi khuẩn là :
a. Có sự hình thành thoi phân bào


b. Chủ yếu bằng hình thức giảm phân
c. Phổ biến theo lối nguyên phân


d. Khơng có sự hình thành thoi phân bào


4. Trong các hình thức sinh sản sau đây thì hình thứuc sinh sản đơn giản nhất là :
a. Nguyên phân c. Phân đôi


b. Giảm phân d. Nẩy chồi


5. Sinh sản theo lối nẩy chồi xảy ra ở vi sinh vật nào sau đây ?
a. Nấm men c. Trực khuẩn


b. Xạ khuẩn d. Tảo lục


6. Hình thức sinh sản có thể tìm thấy ở nấm men là :
a. Tiếp hợp và bằng bào tử vô tính


b. Phân đơi và nẩy chồi


</div>

<!--links-->

×