Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.21 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
phòng giáo dục - đào tào đức thọ
trờng thcs yên trấn
<i><b>Mã đề: YT01</b></i>
<b>đề thi thử vào lớp 10 năm học 2006-2007</b>
<i><b>Môn: Toán</b></i>
<i>Thời gian: 120 phút</i>
<i>Kì thi ngày 22 / 04 / 2007</i>
<b>A/ Phần trắc nghiệm</b><i>: (Chọn phơng án đúng nhất)</i>
<b>Câu 1: Câu nào sai trong các câu sau đây:</b>
A.
<b>Câu 2: Hai đờng thẳng y = (2 – m</b>2<sub>)x + m – 5 và y = 3m – 2x – 9 song song với nhau, với giá trị của</sub>
m là:
A. m = 2 B. m = -2 C. m = 2 D. Một đáp án khác
<b>C©u 3: Cho 3 hệ phơng trình: (I) </b>
<i>x 2 y =1</i>
<i>3 x −6 y =−2</i>
¿{
¿
(II)
¿
<i>y −2 x=0</i>
<i>x − 0,5 y=0,5</i>
¿{
¿
(III)
¿
<i>x + y =3</i>
<i>x − y=−3</i>
¿{
¿
Trong các hệ phơng trình trên, hai hệ phơng trình nào tơng đơng với nhau ?
A. (I) và (III) B. (I) và (II) C. (II) và (III) D. Khơng có
<b>Câu 4: Phơng trình x</b>2<sub> – mx + m</sub>2<sub> = 0 (m là tham số) có nghiệm khi:</sub>
A. m > 0 B. m < 0 C. m = 0 D. Cả A, B, C đều sai
<b>C©u 5: Câu nào sau đây sai ?</b>
A. sin370<sub> < sin53</sub>0 <sub>B. cos37</sub>0<sub> > cos53</sub>0 <sub>C. tg37</sub>0<sub> < tg53</sub>0 <sub>D. sin37</sub>0<sub> > cos53</sub>0
<b>Câu 6: Một tứ giác nội tiếp đờng tròn khi và chỉ khi:</b>
A. Tứ giác đó là một hình thang cân B. Tứ giác đó là một hình chữ nhật
C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đúng
<b>Câu 7: Từ một điểm A bên ngoài đờng tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến AM và AN (M, N là các tiếp điểm) tạo</b>
với nhau một góc 600<sub>. Số đo của cung lớn MN là:</sub>
A. 2400 <sub>B. 120</sub>0 <sub>C. 150</sub>0 <sub>D. 270</sub>0
<b>Câu 8: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 5 cm. Biết diện tích xung quanh của hình nón bằng diện tích</b>
đáy của nó. Độ dài đờng sinh là:
A. 5 cm B. 5 cm C.
<b>B/ PhÇn tù luËn</b>:
<b>C©u 9: Cho x 0, y 0 và x y. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau là một số nguyên</b>
P =
2
<b>Câu 10: Một xe khách và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ A để đi đến B. Biết vận tốc của xe du lịch</b>
lớn hơn vận tốc xe khách là 20 km/h. Do đó nó đến B trớc xe khách 50 phút. Tính vận tốc của mỗi xe, biết
quãng đờng AB dài 100 km
<b>Câu 11: Cho nửa đờng tròn (O; R) đờng kính AB cố định. Qua A và B vẽ các tiếp tuyến với nửa đờng tròn</b>
(O). Từ một điểm M tuỳ ý trên nửa đờng tròn (M khác A và B) vẽ tiếp tuyến thứ ba với nửa đờng tròn cắt
các tiếp tuyến tại A và B theo thứ tự tơng ứng là H và K.
a/ Chøng minh tø giác AHMO là tứ giác nội tiếp
b/ Chứng minh AH + BK = HK
c/ Chøng minh HAO AMB vµ HO. MB = 2R2
d/ Xác định vị trí của điểm M trên nửa đờng tròn sao cho tứ giác AHKB có chu vi nhỏ nhất
<b>Câu 12: Giải phơng trình x - 3</b>2006<sub> + x - 4</sub>2007<sub> = 1</sub>
<i>Ch÷ kÝ cđa giám thị 1:</i> <i> Chữ kí của giám thị 2:</i>
<i><b>Mó : YT01</b></i>
<b>A/ Phần trắc nghiệm</b>
<i>Mi cõu tr li ỳng cho 0,25 đ</i>
C©u 1: D C©u 2: B C©u 3: B Câu 4: C
<b>B/ Phần tự luận</b>
<i><b>Câu 9: (1,5 ®). Ta cã P = </b></i>
2
0,5 ®
= (x - 2
<i>x − y</i>
0,5 ®
=
<i>x − y</i>¿2
¿
(
¿
=
<i>x y</i>2
<i>x y</i>2
= 1 0,5 đ
<i><b>Câu 10: (1,5 đ) </b></i> Gọi vận tốc của xe khách là x (km/ h). ĐK: x > 0 0,25 đ
Vậy vận tốc của xe du lịch là x + 20 (km/ h)
Thời gian xe khách đi là: 100
<i>x</i> (h)
Thời gian xe du lịch đi là: 100
<i>x +20</i> (h) 0,25 đ
Đổi 50 phút = 5
6 h
Ta có phơng trình: 100
<i>x</i> -
100
<i>x +20</i> =
5
6 0,25 ®
Giải phơng trình đợc: x1 = 40; x2 = -60 (loại) 0,5 đ
VËy vËn tèc cđa xe kh¸ch là 40 km/ h; vận tốc của xe du lịch là 60 km/ h 0,25 đ
<i><b>Câu 11: (4 đ)</b></i>
<i>K</i>
<i>M</i>
<i>H</i>
<i>A</i> <i>O</i> <i>B</i> <i>R</i>
Vẽ hình đúng và ghi gt, kl 0,5
a/(0,5 đ): Xét tứ giác AHMO có OAH = OMH = 900<sub> (tÝnh chÊt tiÕp tuyÕn) </sub>
OAH + OMH = 1800 <sub>0,25 đ</sub>
Suy ra tứ giác AHMO nội tiếp 0,25 ®
b/ (0,5 đ): Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau của một đờng trịn có:
AH = HM; BK = KM 0,25 ®
AH + BK = HM + KM = HK 0,25 ®
c/ (1,5 ®): Cã HA = HM (chøng minh trªn); OA = OM = R
OH lµ trung trùc cđa AM OH AM 0,25 ®
Có AMB = 900<sub> (góc nội tiếp chắn nửa đờng tròn)</sub>
MB AM HO // MB (cùng AM) HOA = MBA (đồng vị) 0,25 đ
Xét HAO và AMB có: HAO = AMB = 900
HOA = MBA (chøng minh trªn) HAO AMB (g-g) 0,5 ®
HO
AB =
AO
MB HO.MB = AB.AO HO.MB = 2R.R = 2R2 0,5 ®
d/ (1 ®): Gọi chu vi của tứ giác AHKB là P
P = AH + HK + KB + AB = 2HK + AB. Có AB = 2R khơng đổi 0,5 đ
P nhỏ nhất HK nhỏ nhất HK // AB mà OM HK
- NÕu x < 3 th× x - 4 = 4 - x > 1
x - 32006<sub> + x - 4</sub>2007<sub> > 1. Phơng trình vô nghiệm</sub> <sub>0,25 đ</sub>
- Nếu 3 < x < 4 th× x - 3 < 1 vµ x - 4 = 4 - x < 1,
do đó x - 32006<sub> < x - 3 = x – 3 và x - 4</sub>2007<sub> < x - 4= 4 – x. </sub>
Suy ra: x - 32006<sub> + x - 4</sub>2007<sub> < x – 3 + 4 – x = 1. Vậy phơng trình vô nghiệm</sub> <sub>0,25 đ</sub>
- NÕu x > 4 th× x - 3 > 1
x - 32006<sub> + x - 4</sub>2007<sub> > 1. Phơng trình vô nghiệm</sub>
Vậy phơng trình có hai nghiệm là S = {3; 4} 0,25 ®
<i><b>L</b></i>
<i><b> u ý</b><b> : Các bài tự luận HS có thể làm cách khác. GV căn cứ vào bài làm để cho điểm thành phần nhng</b></i>
<i>không đợc làm thay đổi thang điểm của bài </i>
phòng giáo dục - đào tào đức thọ
trờng thcs yên trấn
<i><b>Mã đề: YT02</b></i>
<b>đề thi thử vào lớp 10 năm hc 2006-2007</b>
<i><b>Môn: Toán</b></i>
<i>Thời gian: 120 phút</i>
<i>Kì thi ngày 22 / 04 / 2007</i>
<b>A/ Phần trắc nghiệm</b><i>: (Chọn phơng án đúng nhất)</i>
<b>Câu 1: Câu nào sai trong các câu sau đây:</b>
A.
<b>Câu 2: Hai đờng thẳng y = (2 – m</b>2<sub>)x + m – 9 và y = 3m – 2x – 5 song song với nhau, với giá trị của</sub>
m là:
A. m = 2 B. m = -2 C. m = 2 D. Một đáp án khác
<b>C©u 3: Cho 3 hệ phơng trình: (I) </b>
<i>x 2 y=1</i>
<i>3 x+2 y= 3</i>
{
(II)
¿
<i>y −2 x=0</i>
<i>x − 0,5 y=0,5</i>
¿{
¿
(III)
¿
<i>− x +2 y=3</i>
<i>−3 x +6 y=− 2</i>
¿{
¿
Trong các hệ phơng trình trên, hai hệ phơng trình nào tơng đơng với nhau ?
A. (I) và (III) B. (I) và (II) C. (II) và (III) D. Khơng có
<b>Câu 4: Phơng trình x</b>2<sub> - mx + m</sub>2<sub> = 0 (m là tham số) vô nghiệm khi:</sub>
A. m > 0 B. m < 0 C. m = 0 D. m 0
<b>Câu 5: Câu nào sau đây sai ?</b>
A. Tứ giác đó có tổng 2 góc đối bằng 1800 <sub>B. Tứ giác đó là một hình vng</sub>
C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đúng
<b>Câu 7: Từ một điểm A bên ngồi đờng trịn (O) vẽ hai tiếp tuyến AM và AN (M, N là các tiếp điểm) tạo</b>
với nhau một góc 300<sub>. Số đo của cung lớn MN là:</sub>
A. 2400 <sub>B. 210</sub>0 <sub>C. 220</sub>0 <sub>D. 230</sub>0
<b>Câu 8: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 6 cm. Biết diện tích xung quanh của hình nón bằng diện tích</b>
A.
<b>B/ Phần tự luận</b>:
<b>Câu 9: Cho x 0, y 0 và x y. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau là một số nguyên</b>
P =
2
<b>Câu 10: Một xe tải và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ A để đi đến B. Biết vận tốc của xe du lịch lớn</b>
hơn vận tốc xe tải là 30 km/h. Do đó nó đến B trớc xe tải 45 phút. Tính vận tốc của mỗi xe, biết quãng
đ-ờng AB dài 45 km
<b>Câu 11: Cho nửa đờng trịn (O; R) đờng kính AB cố định. Qua A và B vẽ các tiếp tuyến với nửa đờng tròn</b>
(O). Từ một điểm M tuỳ ý trên nửa đờng tròn (M khác A và B) vẽ tiếp tuyến thứ ba với nửa đờng tròn cắt
các tiếp tuyến tại A và B theo thứ tự tơng ứng là H và K.
a/ Chứng minh tứ giác BKMO là tứ giác nội tiÕp
b/ Chøng minh AH + BK = HK
c/ Chøng minh KBO BMA vµ KO. MA = 2R2
d/ Xác định vị trí của điểm M trên nửa đờng trịn sao cho tứ giác AHKB có diện tích nhỏ nhất
<i>Chữ kí của giám thị 1:</i> <i> Chữ kí của giám thị 2:</i>
<i><b>Mó : YT02</b></i>
<b>A/ Phần trắc nghiệm</b>
<i>Mi câu trả lời đúng cho 0,25 đ</i>
C©u 1: B C©u 2: C C©u 3: C C©u 4: D
C©u 5: A Câu 6: A Câu 7: B Câu 8: D
<b>B/ Phần tự luận</b>
<i><b>Câu 9: (1,5 đ). Ta có P = </b></i>
2
0,5 ®
= (x + 2
<i>x − y</i>
0,5 ®
=
<i>x − y</i>¿2
¿
(
¿
=
<i>x − y</i>¿2
¿
<i>x − y</i>¿2
¿
¿
¿
= 1 0,5 đ
<i><b>Câu 10: (1,5 đ) </b></i> Gọi vận tốc của xe tải là x (km/ h). ĐK: x > 0 0,25 đ
Vậy vận tốc của xe du lịch là x + 30 (km/ h)
Thời gian xe tải đi là: 45
<i>x +30</i> (h) 0,25 ®
Ta cã phơng trình: 45
<i>x</i> -
45
<i>x +30</i> =
3
4 0,25 ®
Giải phơng trình đợc: x1 = 30; x2 = -60 (loại) 0,5 đ
VËy vËn tèc cđa xe t¶i là 30 km/ h; vận tốc của xe du lịch là 60 km/ h 0,25 đ
<i><b>Câu 11: (4 đ)</b></i>
<i>K</i>
<i>M</i>
<i>H</i>
<i>A</i> <i>O</i> <i>B</i> <i>R</i>
Vẽ hình đúng và ghi gt, kl 0,5
a/(0,5 đ): Xét tứ giác BKMO có OBK = OMK = 900<sub> (tÝnh chÊt tiÕp tuyÕn) </sub>
OBK + OMK = 1800 <sub>0,25 đ</sub>
Suy ra tứ giác BKMO nội tiếp 0,25 ®
b/ (0,5 đ): Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau của một đờng trịn có:
AH = HM; BK = KM 0,25 ®
AH + BK = HM + KM = HK 0,25 ®
c/ (1,5 ®): Cã KB = KM (chøng minh trªn); OB = OM = R
OK lµ trung trùc cđa BM OK BM 0,25 ®
Có AMB = 900<sub> (góc nội tiếp chắn nửa đờng tròn)</sub>
MA BM KO // MA (cùng BM) KOB = MAB (đồng vị) 0,25 đ
Xét KBO và BMA có: KBO = BMA = 900
KOB = MAB (chøng minh trªn) KBO BMA (g-g) 0,5 ®
KO
BA =
BO
MA KO.MA = BA.BO KO.MA = 2R.R = 2R2 0,5 ®
d/ (1 ®): Gọi diện tích của tứ giác AHKB là S. Vì AHKB là hình thang vuông nên:
S = (AH+BK ). AB
2 =
HK . AB
2 (v× HK = AH + BK).
Có AB = 2R khơng đổi 0,5 đ
S nhá nhÊt HK nhá nhÊt HK // AB mµ OM HK
HK // AB OM AB Hay M là điểm chính giữa của cung AB 0,5 đ
<i><b>Câu 12: (1 đ) Ta có x = 2 hoặc x = 3 là nghiệm của phơng trình </b></i> 0,25 đ
- Nếu x < 2 thì x - 3 = 3 - x > 1
x - 22007<sub> + x - 3</sub>2008<sub> > 1. Ph¬ng trình vô nghiệm</sub> <sub>0,25 đ</sub>
- Nếu 2 < x < 3 thì x - 2 < 1 và x - 3 = 3 - x < 1,
do đó x - 22007<sub> < x - 2 = x – 2 và x - 3</sub>2008<sub> < x - 3= 3 – x. </sub>
Suy ra: x - 22007<sub> + x - 3</sub>2008<sub> < x – 2 + 3 – x = 1. Vậy phơng trình vô nghiệm</sub> <sub>0,25 đ</sub>
- Nếu x > 3 th× x - 2 > 1
x - 22007<sub> + x - 3</sub>2008<sub> > 1. Phơng trình vô nghiệm</sub>
Vậy phơng trình có hai nghiệm là S = {2; 3} 0,25 ®
<i><b>L</b></i>
<i><b> u ý</b><b> : Các bài tự luận HS có thể làm cách khác. GV căn cứ vào bài làm để cho điểm thành phần nhng</b></i>
phòng giáo dục - đào tào đức thọ
trờng thcs yên trấn
<i><b>Mã đề: YT03</b></i>
<b>đề thi thử vào lớp 10 nm hc 2006-2007</b>
<i><b>Môn: Toán</b></i>
<i>Thời gian: 120 phút</i>
<i>Kì thi ngày 22 / 04 / 2007</i>
<b>A/ Phần trắc nghiệm</b><i>: (Chọn phơng án đúng nhất)</i>
<b>Câu 1: Câu nào sai trong các câu sau đây:</b>
A.
<b>Câu 2: Hai đờng thẳng y = (3 – m</b>2<sub>)x + m – 5 và y = 3m – 6x – 11 song song với nhau với giá trị của</sub>
m là
A. m = -3 B. m = 3 C. m = 3 D. Một đáp án khác
<b>C©u 3: Cho 3 hệ phơng trình: (I) </b>
<i>x+2 y =1</i>
<i>3 x+6 y=2</i>
¿{
¿
(II)
¿
<i>x + y =3</i>
<i>x − y=−3</i>
¿{
¿
(III)
¿
<i>y −2 x=0</i>
<i>x − 0,5 y=0,5</i>
¿{
¿
Trong các hệ phơng trình trên, hai hệ phơng trình nào tơng đơng với nhau ?
A. (II) và (III) B. (I) và (II) C. Khơng có D. (I) và (III)
<b>Câu 4: Phơng trình x</b>2<sub> – mx + 3m</sub>2<sub> = 0 (m là tham số) có nghiệm khi:</sub>
A. m > 11 B. m = 0 C. m > 0 D. C A, B, C u sai
<b>Câu 5: Câu nào sau đây sai ?</b>
A. sin380<sub> < sin52</sub>0 <sub>B. cos38</sub>0<sub> > cos52</sub>0 <sub>C. sin38</sub>0<sub> > cos52</sub>0 <sub>D. tg38</sub>0<sub> < tg52</sub>0
<b>Câu 6: Một tứ giác nội tiếp đờng tròn khi và chỉ khi:</b>
A. Tứ giác đó là một hình vng B. Tứ giác đó là một hình thang cân
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
<b>Câu 7: Từ một điểm A bên ngồi đờng trịn (O) vẽ hai tiếp tuyến AM và AN (M, N là các tiếp điểm) tạo</b>
với nhau một góc 500<sub>. Số đo của cung lớn MN là:</sub>
A. 2400 <sub>B. 230</sub>0 <sub>C. 220</sub>0 <sub>D. 210</sub>0
<b>Câu 8: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4 cm. Biết diện tích xung quanh của hình nón bằng diện tích</b>
đáy của nó. Độ dài đờng sinh là:
A.
<b>B/ Phần tự luận</b>:
<b>Câu 9: Cho a 0, b 0 vµ a ≠ b. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau là một số nguyên</b>
2
<b>Cõu 10: Một xe tải và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ A để đi đến B. Biết vận tốc của xe du lịch lớn</b>
hơn vận tốc xe tải là 15 km/h. Do đó nó đến B trớc xe tải 40 phút. Tính vận tốc của mỗi xe, biết quãng
đ-ờng AB dài 60 km
<b>Câu 11: Cho nửa đờng trịn (O; R) đờng kính MN cố định. Qua M và N vẽ các tiếp tuyến với nửa đờng</b>
tròn (O). Từ một điểm A tuỳ ý trên nửa đờng tròn (A khác M và N) vẽ tiếp tuyến thứ ba với nửa đờng tròn
cắt các tiếp tuyến tại M và N theo thứ tự tơng ứng là H và K.
a/ Chứng minh tứ giác MHAO là tứ giác nội tiÕp
b/ Chøng minh MH + NK = HK
d/ Xác định vị trí của điểm A trên nửa đờng trịn sao cho tứ giác MHKN có chu vi nhỏ nhất
<b>Câu 12: Giải phơng trình x - 4</b>2006<sub> + x - 5</sub>2007<sub> = 1</sub>
<i>Chữ kí của giám thị 1:</i> <i> Chữ kí của giám thị 2:</i>
<i><b>Mó : YT03</b></i>
<b>A/ Phần trắc nghiệm</b>
<i>Mi cõu tr li ỳng cho 0,25 </i>
Câu 1: A C©u 2: A C©u 3: D C©u 4: B
C©u 5: C C©u 6: D C©u 7: B C©u 8: C
<b>B/ Phần tự luận</b>
<i><b>Câu 9: (1,5 đ). Ta có P = </b></i>
2
0,5 ®
= (a - 2
<i>a − b</i>
0,5 ®
=
<i>a −b</i>¿2
¿
(
¿
=
<i>a −b</i>¿2
¿
<i>a −b</i>¿2
¿
¿
¿
= 1 0,5 đ
<i><b>Câu 10: (1,5 đ) </b></i> Gọi vận tốc của xe tải là x (km/ h). ĐK: x > 0 0,25 đ
Vậy vận tốc của xe du lịch là x + 15 (km/ h)
Thời gian xe tải đi là: 60
<i>x</i> (h)
Thời gian xe du lịch đi là: 60
<i>x +15</i> (h) 0,25 đ
Đổi 40 phút = 2
3 h
Ta có phơng trình: 60
<i>x</i> -
60
<i>x +15</i> =
2
3 0,25 ®
Giải phơng trình đợc: x1 = 30; x2 = -45 (loại) 0,5 đ
VËy vËn tốc của xe tải là 30 km/ h; vận tốc của xe du lịch là 45 km/ h 0,25 đ
<i><b>Câu 11: (4 ®)</b></i>
<i>K</i>
<i>A</i>
<i>H</i>
<i>O</i> <i>N</i> <i>R</i> <i>M</i>
Vẽ hình đúng và ghi gt, kl 0,5
a/(0,5 đ): Xét tứ giác MHAO cã OMH = OAH = 900<sub> (tÝnh chÊt tiÕp tuyÕn) </sub>
OMH + OAH = 1800 <sub>0,25 ®</sub>
Suy ra tø giác MHAO nội tiếp 0,25 đ
b/ (0,5 ): Theo tớnh chất của hai tiếp tuyến cắt nhau của một đờng trịn có:
MH = HA; NK = KA 0,25 ®
c/ (1,5 ®): Cã HM = HA (chøng minh trên); MO = OA = R
OH là trung trùc cđa AM OH AM 0,25 ®
Có MAN = 900<sub> (góc nội tiếp chắn nửa đờng trịn)</sub>
NA AM OH // AN (cùng AM) HOM = ANM (đồng vị) 0,25 đ
Xét HMO và MAN có: HMO = MAN = 900
HOM = ANM (chøng minh trên) HMO MAN (g-g) 0,5 đ
HO
MN=
MO
AN HO.AN = MN.MO HO.AN = 2R.R = 2R2 0,5 ®
d/ (1 ®): Gäi chu vi cđa tø giác MHKN là P
P = MH + HK + KN + MN = 2HK + MN. Có MN = 2R không đổi 0,5 đ
P nhỏ nhất HK nhỏ nhất HK // MN mà OA HK
HK // MN OA MN Hay A lµ điểm chính giữa của cung MN 0,5 đ
<i><b>Câu 12: (1 ®) Ta cã x = 4 hc x = 5 là nghiệm của phơng trình </b></i> 0,25 đ
- Nếu x < 4 th× x - 5 = 5 - x > 1
x - 42006<sub> + x - 5</sub>2007<sub> > 1. Phơng trình vô nghiệm</sub> <sub>0,25 đ</sub>
- Nếu 4 < x < 5 th× x - 4 < 1 vµ x - 5 = 5 - x < 1,
do đó x - 42006<sub> < x - 4 = x – 4 và x - 5</sub>2007<sub> < x - 5= 5 – x. </sub>
Suy ra: x - 42006<sub> + x - 5</sub>2007<sub> < x – 4 + 5 – x = 1. Vậy phơng trình vô nghiệm</sub> <sub>0,25 đ</sub>
- NÕu x > 5 th× x - 4 > 1
x - 42006<sub> + x - 5</sub>2007<sub> > 1. Phơng trình vô nghiệm</sub>
Vậy phơng trình có hai nghiệm là S = {4; 5} 0,25 ®
<i><b>L</b></i>
<i><b> u ý</b><b> : Các bài tự luận HS có thể làm cách khác. GV căn cứ vào bài làm để cho điểm thành phần nhng</b></i>
<i>không đợc làm thay đổi thang điểm của bài </i>
phòng giáo dục - đào tào đức thọ
trờng thcs yên trấn
<i><b>Mã đề: YT04</b></i>
<b>đề thi thử vào lớp 10 năm hc 2006-2007</b>
<i><b>Môn: Toán</b></i>
<i>Thời gian: 120 phút</i>
<i>Kì thi ngày 22 / 04 / 2007</i>
<b>A/ Phần trắc nghiệm</b><i>: (Chọn phơng án đúng nhất)</i>
<b>Câu 1: Câu nào sai trong các câu sau đây:</b>
<b>Câu 2: Hai đờng thẳng y = (3 – m</b>2<sub>)x + m – 11 và y = 3m – 6x – 5 song song với nhau với giá trị của</sub>
m là
A. m = -3 B. m = 3 C. Một đáp án khác D. m = 3
<b>Câu 3: Cho 3 hệ phơng trình: (I) </b>
<i>x +2 y =−1</i>
<i>3 x+6 y =−3</i>
¿{
¿
(II)
¿
<i>x + y =3</i>
<i>x − y=−3</i>
¿{
¿
(III)
¿
<i>y −2 x=0</i>
<i>x − 0,5 y=0,5</i>
¿{
¿
Trong các hệ phơng trình trên, hai hệ phơng trình nào tơng đơng với nhau ?
A. (II) và (III) B. (I) và (II) C. Khơng có D. (I) và (III)
<b>Câu 4: Phơng trình x</b>2<sub> – mx + 3m</sub>2<sub> = 0 (m là tham số) có nghiệm khi:</sub>
A. m > 11 B. m ≠ 0 C. m > 0 D. Cả A, B, C đều sai
<b>Câu 5: Câu nào sau đây sai ?</b>
A. sin340<sub> > cos56</sub>0 <sub>B. cos34</sub>0<sub> > cos56</sub>0 <sub>C. sin34</sub>0<sub> < sin56</sub>0 <sub>D. tg34</sub>0<sub> < tg56</sub>0
<b>Câu 6: Một tứ giác nội tiếp đờng trịn khi và chỉ khi:</b>
A. Tứ giác đó là một hình vng B. Tứ giác đó có tổng 2 góc đối bằng 1800
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
<b>Câu 7: Từ một điểm A bên ngồi đờng trịn (O) vẽ hai tiếp tuyến AM và AN (M, N là các tiếp điểm) tạo</b>
A. 2400 <sub>B. 250</sub>0 <sub>C. 230</sub>0 <sub>D. 220</sub>0
<b>Câu 8: Cho hình nón có bán kính đáy bằng </b>
A.
<b>B/ Phần tự luận</b>:
<b>Câu 9: Cho a 0, b 0 vµ a ≠ b. Chøng minh rằng giá trị của biểu thức sau là một số nguyªn</b>
P =
2
<b>Câu 10: Một xe khách và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ A để đi đến B. Biết vận tốc của xe du lịch</b>
lớn hơn vận tốc xe khách là 10 km/h. Do đó nó đến B trớc xe tải 30 phút. Tính vận tốc của mỗi xe, biết
quãng đờng AB dài 100 km
<b>Câu 11: Cho nửa đờng trịn (O; R) đờng kính MN cố định. Qua M và N vẽ các tiếp tuyến với nửa đờng</b>
tròn (O). Từ một điểm A tuỳ ý trên nửa đờng tròn (A khác M và N) vẽ tiếp tuyến thứ ba với nửa đờng tròn
cắt các tiếp tuyến tại M và N theo thứ tự tơng ứng là H và K.
a/ Chứng minh tứ giác NKAO là tứ giác nội tiÕp
c/ Chøng minh KNO NAM vµ KO. AM = 2R2
d/ Xác định vị trí của điểm A trên nửa đờng trịn sao cho tứ giác MHKN có diện tích nhỏ nhất
<b>Câu 12: Giải phơng trình x - 5</b>2006<sub> + x - 6</sub>2007<sub> = 1</sub>
<i>Chữ kí của giám thị 1:</i> <i> Chữ kí của giám thị 2:</i>
<i><b>Mó : YT04</b></i>
<b>A/ Phần trắc nghiệm</b>
<i>Mi câu trả lời đúng cho 0,25 đ</i>
C©u 1: C C©u 2: D C©u 3: C C©u 4: D
C©u 5: A Câu 6: B Câu 7: B Câu 8: A
<b>B/ Phần tự luận</b>
<i><b>Câu 9: (1,5 đ). Ta có P = </b></i>
2
0,5 ®
= (a + 2
<i>a− b</i>
=
<i>a −b</i>¿2
¿
¿
=
<i>a −b</i>¿2
¿
<i>a −b</i>¿2
¿
¿
¿
= 1 0,5 đ
<i><b>Câu 10: (1,5 đ) </b></i> Gọi vận tốc của xe khách là x (km/ h). ĐK: x > 0 0,25 đ
Thời gian xe khách đi là: 100
<i>x</i> (h)
Thời gian xe du lịch đi là: 100
<i>x +10</i> (h) 0,25 đ
Đổi 30 phút = 1
2 h
Ta có phơng trình: 100
<i>x</i> -
100
<i>x +10</i> =
1
2 0,25 ®
Giải phơng trình đợc: x1 = 40; x2 = -50 (loại) 0,5 đ
VËy vận tốc của xe tải là 40 km/ h; vận tốc của xe du lịch là 50 km/ h 0,25 ®
<i><b>C©u 11: (4 ®)</b></i>
<i>K</i>
<i>A</i>
<i>H</i>
<i>O</i> <i>N</i> <i>R</i> <i>M</i>
Vẽ hình đúng và ghi gt, kl 0,5
a/(0,5 đ): Xét tứ giác NKAO cã ONK = OAK = 900<sub> (tÝnh chÊt tiÕp tuyÕn) </sub>
ONK + OAK = 1800 <sub>0,25 ®</sub>
Suy ra tứ giác NKAO nội tiếp 0,25 đ
b/ (0,5 ): Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau của một đờng trịn có:
MH = HA; NK = KA 0,25 ®
MH + NK = HA + KA = HK 0,25 ®
c/ (1,5 ®): Cã NK = KA (chøng minh trên); OA = ON = R
OK là trung trực cđa AN OK AN 0,25 ®
Có MAN = 900<sub> (góc nội tiếp chắn nửa đờng trịn)</sub>
MA AN OK // MA (cùng AN) KON = AMN (đồng vị) 0,25 đ
Xét KNO và NAM có: KNO = NAM = 900
KON = AMN (chøng minh trªn) KNO NAM (g-g) 0,5 ®
KO
NO
AM KO.AM = NM.NO KO.AM = 2R.R = 2R2 0,5 đ
d/ (1 đ): Gọi diện tích của tứ giác MHKN. Vì MHKN là hình thang vuông nên
S = (MH+NK). MN
2 =
HK . MN
2 (V× MH + NK = HK)
Có MN = 2R khơng đổi 0,5 đ
S nhá nhÊt HK nhá nhÊt HK // MN mµ OA HK
HK // MN OA MN Hay A là điểm chính giữa của cung MN 0,5 đ
<i><b>Câu 12: (1 đ) Ta có x = 5 hoặc x = 6 là nghiệm của phơng trình </b></i> 0,25 đ
- Nếu x < 5 thì x - 6 = 6 - x > 1
x - 52006<sub> + x - 6</sub>2007<sub> > 1. Ph¬ng trình vô nghiệm</sub> <sub>0,25 đ</sub>
- Nếu 5 < x < 6 thì x - 5 < 1 và x - 6 = 6 - x < 1,
Suy ra: x - 52006<sub> + x - 6</sub>2007<sub> < x – 5 + 6 – x = 1. VËy phơng trình vô nghiệm</sub> <sub>0,25 đ</sub>
- Nếu x > 6 th× x - 5 > 1
x - 52006<sub> + x - 6</sub>2007<sub> > 1. Phơng trình vô nghiệm</sub>
Vậy phơng trình có hai nghiệm là S = {5; 6} 0,25 ®
<i><b>L</b></i>
<i><b> u ý</b><b> : Các bài tự luận HS có thể làm cách khác. GV căn cứ vào bài làm để cho điểm thành phần nhng</b></i>