Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (23.13 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THPT TÂN HỒNG <b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b> TỔ LÝ – TIN HỌC - CN</b> Độc lập – Tự do – Hạnh phúc.
<b>1./ Ban KHTN: Số tiết chuẩn: HKI: 2 tiết/ tuần; HKII: 3 tiết/ tuần. (không tự chọn).</b>
<b>2./ Lớp 10 Cba: Số tiết chuẩn: HKI: 2 tiết/ tuần; HKII: 3 tiết/ tuần.</b>
HKI tự chọn 9 tiết (đầu HK). Từ tuần 1 đến tuần 9: 3 tiết/ tuần; Từ tuần 10 đến tuần
19: 2 tiết/ tuần.
<b>3./ Lớp 10 Cbb, Cbc: HKI: 2 tiết/ tuần; HKII: 2 tiết/ tuần.</b>
<b>4./ Lớp 10 Cb: Số tiết chuẩn: HKI: 2 tiết/ tuần; HKII: 2 tiết/ tuần.</b>
HKI: Tự chọn 18 tiết; thực dạy: 3 tiết/ tuần.
HKII: tự chọn 8 tiết.
Số tiết thực dạy: Từ tuần 20 đến tuần 28: 3 tiết/ tuần. Từ tuần 29 đến tuần 37:
2 tiết/ tuần.
<b>1./ Ban KHTN: Số tiết chuẩn: HKI: 2 tiết/ tuần; HKII: 3 tiết/ tuần. Không tự chọn.</b>
<b>2./ Lớp 11 Cba: </b> Số tiết chuẩn: HKI: 2 tiết/ tuần; HKII: 3 tiết/ tuần.
HKI: tự chọn 18 tiết. Số tiết thực dạy: 3 tiết/ tuần.
<b>3./ Lớp 11Cbb. Cbc: HKI: 2 tiết/ tuần; HKII: 2 tiết/ tuần.</b>
<b>4./ Lớp 11Cb: </b> Số tiết chuẩn: HKI: 2 tiết/ tuần; HKII: 2 tiết/ tuần.
HKI: tự chọn 18 tiết; HKII: tự chọn 17 tiết.
Số tiết thực dạy cả năm: 3 tiết/ tuần.
<b>1./ Ban KHTN: Số tiết chuẩn: HKI: 3 tiết/ tuần; HKII: 3 tiết/ tuần. Không tự chọn.</b>
<b>2./ Lớp 12 Cba: Số tiết chuẩn: HKI: 3 tiết/ tuần; HKII: 3 tiết/ tuần. (Dạy theo sách nâng</b>
cao, không tự chọn).
<b>3./ Lớp 12Cbb. Cbc: HKI: 2 tiết/ tuần; HKII: 2 tiết/ tuần.</b>
<b>4./ Lớp 12Cb:</b> Số tiết chuẩn: HKI: 2 tiết/ tuần; HKII: 2 tiết/ tuần.
HKI: tự chọn 18 tiết; HKII: tự chọn 17 tiết.
Số tiết thực dạy cả năm: 3 tiết/ tuần.