Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Thi thu Dai hoc co dap an thuong thoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.16 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đề ÔN Số 1-14/3- a1



<b>Cõu 1 : Một máy phát điện xoay chiều hoạt động nhờ sức kéo của một động cơ nhiệt phát ra điện áp</b>


xoay chiều 220V-50Hz, Khi giảm sức kéo của động cơ ngời ta thấy điện áp máy phát ra là
202,5V, tần số dịng điện khi đó là bao nhiêu (coi từ thông cực đại ở các cuộn dây không đổi)


<b>A. 54 Hz</b> <b>B. 46 Hz</b> <b>C. 50Hz</b> <b>D. 60,5 Hz</b>


<b>Câu 2 : Khi một chùm sáng đơn sắc đi thuỷ tinh ra khơng khí thì </b>


<b>A. Tần số tăng, bớc sóng giảm </b> <b>B. Tần số giảm, bớc sóng giảm </b>
<b>C. Tần số khơng đổi, bớc sóng tăng</b> <b>D. Tần số khơng đổi, bớc sóng giảm </b>
<b>Câu 3 : Khi nguồn sáng chuyển động tốc độ truyền sáng trong chân khơng có giá trị </b>


<b>A. Lớn hơn c khi nguồn chuyển động lại gần máy thu </b>
<b>B. Nhỏ hơn c khi nguồn chuyển động ra xa máy thu </b>
<b>C. Có giá trị c khi nguồn và máy thu chuyển động thích hợp</b>


<b>D. Ln bằng c không phụ thuộc chuyển động của nguồn hay máy thu </b>


<b>Câu 4 : Một đoạn mạch RLC nối tiếp khi đặt vào hiệu điện thế xoay chiều có tần số f thì thấy hiệu điện </b>


thế trễ pha hơn dòng điện. Nếu cứ giảm tần số f thì nhận định nào sau đây là đúng


<b>A. Tổng trở của đoạn mạch giảm đi</b> <b>B. Hiệu điện thế càng trễ pha hơn dòng điện</b>
<b>C. Sẽ xảy ra hiện tợng cộng hởng điện</b> <b>D. Độ lệch pha khơng thay đổi</b>


<b>C©u 5 : Mét m¸y biÕn ¸p tù ngÉu chØ có một cuộn dây hai đầu là A và B, và một đầu C nối vào một</b>


im no ú trong khoảng giữa cuộn dây. Đa điện áp xoay chiều 220V-50Hz vào đầu A và B thì


đo đợc điện áp 120V giữa hai đầu A và C. Hỏi đặt điện áp trên vào đầu B và C thì có thể lấy ra
đợc các điện áp hiệu dụng nào giữa hai đầu A,B


<b>A. 264 V</b> <b>B. 100 V</b> <b>C. 484 V</b> <b>D. 384 V</b>


<b>Câu 6 : Khối lợng của hạt nhân C14 và hạt lần lợt là: 11,9967u và 4,0015u, cho 1u = 931,5MeV/c</b>2<sub>. </sub>


Nhận định nào sau đây là đúng khi tách hạt nhân C14 thành 3 hạt 


<b>A. Thu năng lợng thoả mãn:E > 7,2657MeV</b> <b>B. Toả năng lợng :E < 7,2657MeV</b>
<b>C. Động năng của mỗi hạt  tạo thành là 2,42MeV</b> <b>D. Thu năng lợng tối thiểu: 7,2657MeV</b>
<b>Câu 7 : Một con lắc đơn ở điều kiện bình thờng đang dao động nhỏ với chu kì T = 1s, khi treo trong</b>


một thang máy chuyển động theo phơng thẳng đứng thì thấy chu kì dao động của con lắc này
tăng lên. Nhận định nào sau đây đúng nhất


<b>A. Thang máy có gia tốc hớng xuống</b> <b>B. Thang máy đi lên nhanh dần đều </b>
<b>C. Thang máy đi xuống nhanh dần đều </b> <b>D. Thang máy đi lên chậm dần đều </b>
<b>Câu 8 : </b>


Cho một mạch dao động nh hình vẽ trong đó cuộn L thuần cảm, khi trong
mạch đang có dao động điện từ tự do đúng lúc dòng điện trong cuộn cảm cực đại ngời ta ngắt
khố K. Mơ tả


nào sau đây về dao động điện từ trong mạch sau đó là đúng


<b>A. Biên độ điện áp tăng 2 lần; Tần số giảm </b> 2<sub>lần</sub>


<b>B. Biên độ điện áp không đổi; Tần số giảm </b> 2<sub>lần </sub>



<b>C. Biên độ điện áp tăng </b> 2<sub>lần ; tần số tăng </sub> 2<sub>lần</sub>


<b>D. Biên độ điện áp giảm 2 lần; Tần số tăng </b> 2<sub>lần</sub>


<b>Câu 9 : Chiếu bức xạ có bớc sóng </b>1 < 0 vào katơt của một tế bào quang điện thì va trit tiờu


dòng quang điện ngời thấy hiệu điện thế hÃm là Uh. Khi dùng bức xạ có bớc sóng 2 < 1. Biến


thiên hiệu điện thế hÃm (Uh) lµ:


<b>A. B»ng 0</b> <b>B.</b>

1 2



1 2


.
. .
<i>h c</i>


<i>e</i>


 


 


<b>C.</b>




1 2


1 2


. . .
<i>h c</i>
<i>e</i>


 


  <b>D.</b>


1 2


1 2


.
. .
<i>h c</i>


<i>e</i>


 


 


<b>Câu 10 : Nhận xét nào dới đây l ỳng?</b>


<b>A. Sóng điện từ là sóng dọc nhng có thể lan truyền trong chân không</b>
<b>B. Sóng điện từ là sóng dọc giống nh sóng âm</b>


<b>C. Sóng điện từ là sãng ngang cã thĨ lan trun trong mäi m«i trêng, kể cả chân không</b>


<b>D. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại</b>


<b>Cõu 11 : Ba vt nh coi nh các chất điểm có khối lợng m</b>1 = m2 = 2kg; m3 = 3 kg đợc đặt cố định lần lợt


ở các đỉnh ABC của một tam giác đều có cạnh a = 40cm và đợc liên kết với nhau bằng các
thanh nhẹ. Mơ men qn tính của vật đối với trục quay đi qua chân đờng cao CH và vng góc
với mặt phẳng ABC có giá trị nào sau đây


<b>A. 0,52 kgm</b>2 <b><sub>B. 1,22 kgm</sub></b>2 <b><sub>C. 5,2 kgm</sub></b>2 <b><sub>D. 0,28 kgm</sub></b>2


<b>Câu 12 : Khi chiếu ánh sáng hồ quang điện vào tấm kẽm cô lập tích điện dơng thì có xảy ra hiện tợng </b>


quang điện không


<b>A. Xảy ra yếu hơn khi tấm kẽm không mang điện </b> <b>B. Không </b>


<b>C. Cũn tu vo lớn điện tích của tấm kẽm </b> <b>D. Có, xảy ra bình thờng </b>


<b>Câu 13 : Một cảnh sát giao thông đứng yên lần lợt thổi hai hồi cịi có tần số khơng đổi lúc một ơ tơ đang</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

810Hz và 640Hz. Coi vận tốc của ô tô không đổi, cảnh sát giao thông đứng trên đờng thẳng xe
chạy, vận tốc âm trong khơng khí là 340m/s, tốc độ của xe là


<b>A. 90km/h</b> <b>B. 72km/h</b> <b>C. 54km/h</b> <b>D. 68km/h</b>


<b>Câu 14 : Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox theo phơng trình: </b>


x=5sin(20t) (cm). VËn tèc trung b×nh cđa vËt trong 1/4 chu k× đầu tính từ lúc t = 0 là:


<b>A. 200 cm/s</b> <b>B. 400cm/s</b> <b>C. 200 m/s</b> <b>D. 800 cm/s</b>



<b>C©u 15 : Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C nối tiếp với điện trở thuần R = 40 vào hiệu điện</b>


thế xoay chiều 220V- 50Hz thì hệ số công suất của mạch là k = 0,5. Dung kháng của tụ có giá
trị nào sau đây


<b>A. 55,6 </b> <b>B. 69,3 </b> <b>C. 80 </b> <b>D. 23,1 </b>


<b>Câu 16 : Một vật dao động theo phơng trình. x = A sin(t + ). Khi vận tốc của vật có giá trị v =A thì </b>


mơ tả nào sau đây về trạng thái của vật dao động lúc đó là đúng


<b>A. Vận tốc cực đai, li độ bằng 0</b> <b>B. Gia tốc bằng 0, li độ cực đại</b>
<b>C. Có gia tốc cực đại, vận tốc cực đại</b> <b>D. Vận tốc cực đại, li độ cực đại</b>
<b>Câu 17 : Nhận định nào sau đây về ăng ten là sai</b>


<b>A. Là mạch dao động hở</b> <b>B. Có thể đồng thời thu đợc nhiều sóng điện </b>




<b>C. Dùng để chọn lấy một sóng điện từ có bớc </b>


sóng xác định cần thu


<b>D. Dùng để phát sóng điện từ</b>


<b>C©u 18 : Trong mét thÝ nghiÖm giao thoa hai khe I-âng khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm, kho¶ng</b>


cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là 2m. Ngời ta rọi sáng hai khe đồng thời bằng hai bức xạ
đơn sắc tím và đỏ có bớc sóng lần lợt là: 1 = 0,48m và 2 = 0,72m. Các vân sáng khơng có



<i><b>màu đỏ hay tím ở vị trí cách vân sáng chính giữa một khoảng l xác định bởi:</b></i>


<i><b>A. l = k.8,64 (mm) víi k = 1,2,3....</b></i> <i><b>B. l = k.3,84 (mm) víi k = 1,2,3....</b></i>
<i><b>C. l = k.5,76 (mm) víi k = 1,2,3....</b></i> <i><b>D. l = k.2,88 (mm) víi k = 1,2,3....</b></i>


<b>Câu 19 : Đầu O của một sợi dây căng ngang dao động theo phơng thẳng đứng với biên độ 3cm và chu kì</b>


1,8s, sau 3s sóng truyền đợc 15m dọc theo dây với biên độ không đổi. Chọn gốc thời gian là lúc
O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dơng. Phơng trình dao động của điểm M cách O một
khoảng 2,5m là


<i><b>A. u</b></i>M = 3sin( <i>10 π</i>


9 <i>t +</i>
<i>5 π</i>


9 )cm <i><b>B. u</b></i>M = 3sin( <i>10 π</i>


9 <i>t −</i>
<i>5 π</i>


9 )cm


<i><b>C. u</b></i>M = 3sin( <i>5 π</i>


4 <i>t −</i>
<i>π</i>


2 )cm <i><b>D. u</b></i>M = 3sin(



<i>5 π</i>
4 <i>t +</i>


<i>π</i>


2 )cm


<b>Câu 20 : Chọn một trong các cụm từ sau đây, điền vào chỗ trống cho đúng nghĩa:</b>


Cờng độ dòng điện...của dòng điện xoay chiều là cờng độ của dòng điện không
đổi khi qua cùng điện trở thuần trong cùng thời gian làm tỏa ra nhiệt lợng nh nhau


<b>A. Tức thời</b> <b>B. Hiệu dụng</b> <b>C. Không đổi</b> <b>D. Cực đại</b>


<b>Câu 21 : Lần lợt rọi hai bức xạ điện từ có bớc sóng </b>1 và 2 vào katot của một tế bào quang điện thì để


vừa đủ triệt tiêu dịng quang điện ngời ta cần các điện áp hãm là Uh1 và Uh2 với Uh1 = 2Uh2. Có


thĨ kÕt ln gì về bớc sóng của hai bức xạ trên


<b>A. </b>1 > 2 <b>B. </b><sub>1</sub> = 2<sub>2</sub> <b>C. </b>1 = 22 <b>D. </b>1 < 2


<b>Câu 22 : Một bánh đà coi nh một đĩa đặc nặng 80 kg và có bán kính 250mm chỉ chịu tác dụng của một</b>


lực tiếp tuyến có độ lớn khơng đổi 100N. Nếu bánh đà quay từ nghỉ thì sau 10s góc mà nó quay
đợc là:


<b>A. 500 rad</b> <b>B. 75 rad</b> <b>C. 100 rad</b> <b>D. 150 rad</b>



<b>C©u 23 : VËt trong suốt không màu là vật</b>
<b>A. Hấp thụ tất cả các bức xạ khả kiến</b>


<b>B. Khụng cho tt c cỏc bc xạ khả kiến đi qua</b>
<b>C. Phát ra tất cả các ỏnh sỏng n sc t n tớm</b>


<b>D. Không hâp thụ các bức xạ trong vùng ánh sáng khả kiến</b>


<b>Câu 24 : Tại hai điểm A,B cách nhau 8m, có hai nguồn sóng âm kết hợp giống hệt nhau víi tÇn sè</b>


440Hz, vận tốc âm trong khơng khí v = 352 m/s. Có bao nhiêu điểm trên AB thì âm có độ to
cực tiểu.


<b>A. 18 ®iĨm</b> <b>B. 20 ®iÓm</b> <b>C. 22 ®iÓm</b> <b>D. 23 ®iÓm</b>


<b>Câu 25 : Một vật dao động điều hồ theo phơng trình x = 5cos(2t – /2) (cm , s). Tại thời điểm t =</b>


5


12<i>s</i><sub> mô tả nào sau đây về chuyển động của vật là đúng </sub>


<b>A. ở li độ 2,5cm và chuyển động nhanh dần theo chiều âm</b>
<b>B. ở li độ 2,5</b>

<sub>√</sub>

<sub>3 cm và chuyển động chậm dần theo chiều âm</sub>
<b>C. ở li độ 2,5</b>

<sub>√</sub>

<sub>3 cm và chuyển động nhanh dần theo chiều âm</sub>
<b>D. ở li độ 2,5cm và chuyển động chậm dần theo chiều âm</b>
<b>Câu 26 : </b>


Hạt nhân


238



92<i>U</i> <sub>thc hin mt chui cỏc phúng xạ  và </sub>- <sub> thì biến đổi thành hạt nhõn </sub>
206


<i>82 bP</i> <sub>. </sub>


<i><b>Trong chuỗi phóng xạ này không thể có hạt nhân nào sau đây ?</b></i>


<b>A.</b> 234<i><sub>90 h</sub>T</i> <b>B.</b> 230<i><sub>90 h</sub>T</i> <b>C.</b> 226<sub>88</sub><i>R<sub>a</sub></i> <b>D.</b> 232<i><sub>91 a</sub>P</i>


<i><b>Câu 27 : Điều nào sau đây là sai khi nói về chuyển động của một điểm M trên một vật rắn quay ổn định </b></i>


quanh trục cố định và cách trục quay một khoảng R


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 28 : Một đèn nêon có điện áp cháy Uc = 125V đợc mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng</b>


nào sau đây để trong một chu kì dịng điện thời gian đèn sáng gấp đơi thời gian đèn tắt


<b>A. 375 V</b> <b>B. 176,8 V</b> <b>C. 250 V</b> <b>D. 125 V</b>


<b>C©u 29 : </b>


Cho mạch RLC nối tiếp khi đặt điện áp ổn định theo phương trình: <i>u</i>200 2 cos<i>t V</i>( ) vào
hai đầu đoạn mạch thì cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 75 Ω, tụ điện có dung kháng135Ω.
Biết R là một biến trở có giá trị trong khoảng từ 80Ω đến 320Ω . Công suất cực đại của dịng
điện trong mạch AB có đợc khi thay đổi giá trị của biến trở là


<b>A. 200W</b> <b>B. 320W</b> <b>C. 400W</b> <b>D. 333,3W</b>


<b>Câu 30 : Khi electron của các nguyên tử hiđro chuyển lên quỹ đạo có bán kính 16 R</b>o (Ro là bán kính



Bo) th× có thể cho bao nhiêu bức xạ khả kiến trong quang phổ vạch phát xạ của nó


<b>A. 1</b> <b>B. 5</b> <b>C. 4</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 31 : Trong hệ quy chiếu K đứng yên một vật có chiều dài riêng l</b>0 , trong hệ quy chiếu K' chuyển


động với vận tốc v = 0,8c dọc theo hệ K thì thấy độ co chiều dài tơng đối vật đo đợc là


<b>A. 80%</b> <b>B. 89,4%</b> <b>C. 20%</b> <b>D. 40%</b>


<b>Câu 32 : Một vật nhỏ dao động điều hồ dọc theo trục Ox theo phơng trình: x=5sin(4t+) (cm). Li </b>


của vật tại thời điểm t = 1,25 s có giá trị nào sau đây


<b>A. 0 cm</b> <b>B. 2,5 cm</b> <b>C. - 5 cm</b> <b>D. + 5 cm</b>


<b>C©u 33 : Ngêi ta tao sóng dừng trên một sợi dây có chiều dài l thỏa mÃn điều kiện nào sau đây biết: một</b>


u dây đợc gắn vào một cần rung đợc coi đó là một nút nóng đầu cịn lại thả tự do, bớc sóng
trên dây là 


<b>A. l = k ( k = 1,2,3...)</b> <b>B. l = (2k + 1)/4 ( k = 0,1,2,3...)</b>
<b>C. l =(k + 1/2) ( k =0,1,2,3...)</b> <b>D. l = (k + 1)/2 ( k = 0,1,2,3...)</b>


<b>Câu 34 : Một đi ôt phát quang chỉ sáng khi điện áp U</b>AK 3V đợc mắc vào điện áp xoay chiều có giá tri


hiệu dụng U = 3V và tần số 50 Hz. Trong một chu kì của dịng điện thời gian tăt của đèn là


<b>A. 0,01 gi©y</b> <b>B. 0,015 gi©y</b> <b>C. 0,02 gi©y</b> <b>D. 0 gi©y</b>



<b>Câu 35 : Đặt một bản mặt song song trên đờng đi của ánh sáng phát ra từ một trong hai nguồn kết hợp</b>


có bớc sóng  = 0,6  m để tạo ra sự dời của hệ vân giao thoa. Ta thấy hệ vân dời 3,2 khoảng
vân biết chiết suất của bản là n = 1,6. Hãy cho biết hệ vân dịch chuyển thế nào và bản dày là
bao nhiêu?


<b>A.</b> <sub>Dời về phía khe bị chắn - dày 1,2  m</sub> <b>B.</b> <sub>Dời về phía khe bị chắn - dày 1,6  m</sub>
<b>C.</b> <sub>Dời về phía khe bị chắn - dày 3,2  m</sub> <b>D.</b> <sub>Dời về phía khe khơng bị chắn - dày 2,4  m</sub>
<b>Câu 36 : Hai sóng cơ nào có thể giao thoa đợc với nhau?</b>


<b>A. Sóng ngang với sóng ngang</b> <b>B. Sóng dọc với sóng ngang</b>
<b>C. Hai sóng cơ bất kì cùng biên độ</b> <b>D. Hai sóng cơ bất kỳ</b>
<b>Câu 37 : </b>


Hạt nhân


238


92<i>U</i> <sub>thc hin mt chui gm 2 phóng xạ  và 2 phóng xạ </sub>- <sub> thỡ bin i thnh ht </sub>


nhân X là hạt nhân nào sau đây


<b>A.</b> 226<sub>88</sub><i>R<sub>a</sub></i> <b>B.</b> 234<i><sub>91 a</sub>P</i> <b>C.</b> 222<sub>88</sub><i>R<sub>a</sub></i> <b>D.</b> 230<i><sub>90 h</sub>T</i>


<b>Câu 38 : Chiều dài của một con lắc đơn có cùng chi kì dao động với con lắc vật lí đợc gọi là chiều dài </b>


hiệu của con lắc vật lí (lhd) đợc xác định bởi :


<b>A. l</b>hd = <i>I</i>



md <b>B. l</b>hd = <i>2 I</i>


md <b>C. l</b>hd =

<i>I</i>


md <b>D. l</b>hd =


<i>I</i>


md


<i><b>Câu 39 : Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại</b></i>
<b>A. Đều có bản chất là sóng điện từ</b>


<b>B. Tia tử ngoại tác dụng lên kính ảnh mạnh hơn tia hồng ngoại </b>
<b>C. Tia tử ngoại tác dụng nhiệt mạnh hơn tia hồng ngoại </b>


<b>D. Tia tử ngoại có khả năng gây tác dụng quang điện mạnh hơn tia hång ngo¹i </b>


<i><b>Câu 40 : Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng dùng ánh trắng có bớc sóng trong khoảng từ 0,38m đến</b></i>


0,76m, hiệu khoảng cách từ hai khe sáng đến một điểm A trên màn là d =3,5m. Có bao
nhiêu bức xạ đơn sắc bị triệt tiêu tại A


<b>A. 5</b> <b>B. 8</b> <b>C. 4</b> <b>D. 2</b>


<b>C©u 41 : Khi chiÕu mét chïm s¸ng cã bíc sãng </b>1 vào katot của tế bào quang điện có giới h¹n quang


điện 0 ngời ta thấy có dịng quang điện bão hoà (Ibh) khi UAK đủ lớn và để vừa đủ triệt tiêu



dòng quang điện cần một hiệu điện thế hãm Uh. Khi đó nếu chiếu thêm vào katot chùm sáng


thứ hai có bớc sóng 2 thoả mãn: 0 > 2 > 1 thì nhận định nào sau đây là đúng


<b>A. U</b>h và Ibh không đổi <b>B. U</b>h và Ibh đều tăng lên


<b>C. U</b>h tăng lên, Ibh không đổi <b>D. U</b>h không đổi, Ibh tăng lên


<b>Câu 42 : Một chùm bức xạ có bớc sóng 0,2m đợc chiếu vào katot của một tế bào quang điện. Cứ mỗi</b>


giây katot này nhận đợc năng lợng từ chùm bức xạ là 3mJ. Khi đó cờng độ dịng quang điện
bão hồ đo đợc là 4,5A. Cho h = 6,625.10-34<sub>Js; c = 3.10</sub>8<sub>m/s, e = 1,6.10</sub>-19<sub>C thì hiệu suất lợng</sub>


tư cđa tÕ bµo quang điện này là bao nhiêu


<b>A. 1%</b> <b>B. 2,75%</b> <b>C. 1,125%</b> <b>D. 0,93%</b>


<b>Câu 43 : Một trạm phát điện cần truyền đi một công suất 50kW bằng đờng dây có điện trở tổng cộng</b>


4. Biết điện áp ở trạm phát điện là 500V hệ số công suất của mạch: k = 1, cơng suất hao phí
trên đờng dây tải điện là


<b>A. 45kW</b> <b>B. 40kW</b> <b>C. 10kW</b> <b>D. 20kW</b>


<i><b>Câu 44 : Phát biểu nào sau đây là sai</b></i>


<b>A. Chỉ có mơ men lực dơng mới làm vật quay nhanh dần đều từ nghỉ </b>
<b>B. Mô men quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>D. Mơ men qn tính của vật rắn đặc trng cho mức qn tính của vật đó trong chuyển động quay</b>


<b>Câu 45 : Đoạn mạch AB nối tiếp trong đó: L là cuộn thuần cảm - đoạn (MN), R là biến trở - đoạn(AM),</b>


và tụ điện C- đoạn(NB). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng và tần số không đổi rồi thay đổi giá trị của biến trở trong khoảng từ 0 đến , biết trong
mạch khơng có cộng hởng điện, nhận định nào sau đây là đúng


<b>A.</b>


UAM cực đại bằng UAB khi R = <i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i>  <i>Z</i> <b>B. U</b>AM cực đại bằng UAB khi R = 0


<b>C. U</b>AM cực đại bằng UAB khi R =  <b>D.</b> <sub>Khi R = </sub> <i>ZL</i> <i>ZC</i> <sub> thì U</sub>


AM = UMB = UAB/2


<b>Câu 46 : Một quả cầu nhỏ nặng 400g đợc treo vào một lị xo nhẹ có độ cứng k = 160N/m thì dao động</b>


điều hồ theo phơng thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có
giá trị nào sau đây


<b>A. 2 (m/s)</b> <b>B. 6,29 (m/s)</b> <b>C. 4 (m/s)</b> <b>D. 0 (m/s)</b>


<b>Câu 47 : Điều nào sau đây sai :</b>


<b>A. phỏt súng in t ngời ta phối hợp máy phát dao động cao tần với một anten phát </b>
<b>B. Để thu sóng điện từ thì phối hợp một mạch dao động cao tần với anten thu sóng </b>


<b>C. Dao động điện từ thu đợc từ mạch chọn sóng là dao động tự do với tần số riêng của mạch </b>
<b>D. Dao động điện từ thu đợc từ mạch chọn sóng là dao động cỡng bức với tần số riêng của sóng.</b>


<b>Câu 48 : Một con lắc đơn có chiều dài 100cm dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trờng g = 10m/s2. </b>


Mang con lắc theo chiều dơng của trục toạ độ tới vị trí dây treo nó lệch khỏi phơng thẳng đứng
góc 0,1rad rồi thả nhẹ tại thời điểm t = 0, lấy 2<sub>  10</sub> <sub>phơng trình dao động của con lắc là:</sub>


<b>A. s = 10 sin(t + 0,5) cm</b> <b>B. s = 100cos(t - 0,5) cm</b>
<b>C. s = 10cos(t - 0,5) cm</b> <b>C. s = 10sin(2t + 0,5) cm</b>
<i><b>C©u 49 : Điều nào sau đây là sai khi nói vỊ quang phỉ v¹ch phÊt x¹</b></i>


<b>A. Mỗi ngun tố hố học có quang phổ vạch phát xạ riêng đặc trng cho nguyên tố đó </b>
<b>B. Gồm một số xác định các vạch màu đơn sắc riêng biệt nằm trên nền tối</b>


<b>C. Là một dải sáng nhiều màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối </b>


<b>D. Cã thĨ ph¸t hiện nhanh một nguyên tố hoá học nhờ vào quang phổ vạch phát xạ của nó </b>
<b>Câu 50 : </b>


Cho đoạn mạch xoay chiều có sơ đồ nh hình vẽ trong
đó L là cuộn thuần cảm, uAN sớm pha một góc 3/4 so với uNB. Biết R = 120 hi cm khỏng


ZL của mạch có giá trị nào sau đây


<b>A. 141</b> <b>B. 120</b> <b>C. 173</b> <b>D. 90</b>


<i>L</i>


<i> </i>

u ý:

- Thí sinh dùng bút tơ kín các ơ trịn trong mục số báo danh và mã đề thi tr

ớc khi làm


bài. Cách tô sai:

  



- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tơ kín một ơ trịn tơng ứng với



ph-ơng án trả lời. Cách tô đúng : 



<b>01</b> <b>18</b> <b>35</b>


<b>02</b> <b>19</b> <b>36</b>


<b>03</b> <b>20</b> <b>37</b>


<b>04</b> <b>21</b> <b>38</b>


<b>05</b> <b>22</b> <b>39</b>


<b>06</b> <b>23</b> <b>40</b>


<b>07</b> <b>24</b> <b>41</b>


<b>08</b> <b>25</b> <b>42</b>


<b>09</b> <b>26</b> <b>43</b>


<b>10</b> <b>27</b> <b>44</b>


<b>11</b> <b>28</b> <b>45</b>


<b>12</b> <b>29</b> <b>46</b>


<b>13</b> <b>30</b> <b>47</b>


<b>14</b> <b>31</b> <b>48</b>



<b>15</b> <b>32</b> <b>49</b>


<b>16</b> <b>33</b> <b>50</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

01 28


02 29


03 30


04 31


05 32


06 33


07 34


08 35


09 36


10 37


11 38


12 39


13 40



14 41


15 42


16 43


17 44


18 45


19 46


20 47


21 48


22 49


23 50


</div>

<!--links-->

×