Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De dai hoc tham khao 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.74 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi thử đại học 6</b>


<i>Họ và tên:</i>

<i>………</i>

<i> lớp:</i>

<i>………</i>

<i>.. Số câu đúng:</i>

<i>………</i>

<i>Điểm:</i>


<i>..</i>



<i>……</i>



<b>Tr¶ lêi:</b>


10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50


Câu 1. Đột biến gen là những biến đổi


A. ở những kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh do tác động trực tiếp của mơi trờng.
B. Vị trí sắp xếp của gen trên nhiễm sắc thể, do các tác nhân đột biến


C. Trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp nucleotit, xẩy ra tại một điểm nào đó trên
ADN


D. Về số lợng của bộ nhiễm sắc thể, do các tác nhân đột biến.


Câu 2. Gen B có 1560 liên kết hidro, trong đó số nucleotit loại A = 2/3 G. Gen B đột biến thành gen b làm
giảm 3 liên kết hidro, đột biến chỉ tác động vào một cặp nucleotit. Số lợng từng loại nucleotít của gen b là:
A. A = T = 240; G = X = 359 B. A = T = 243; G = X = 357


C. A = T = 240; G = X = 360 D. A = T = 240; G = X = 361


Câu 3. Trong các dạng đột biến sau, dạng gây biến đổi nhiều nhất trong chuỗi polipeptit tơng ứng là:
A. Mất ba cặp nucleotit ở bộ ba thứ hai.



B. Thay thế một cặp nucleotit này bằng một cặp nucleotit khác ở giữa gen.
C. Mất một cặp nucleotit ở sau mà mở đầu.


D. Đảo vị trí các cặp nucleotit ở cuèi gen.


Câu 4. Đột biến gen có thể gây hại cho cơ thể, điều này đợc giải thích là do đột biến gen làm:
A. Cho ADN không tái bản đợc, dẫn đến không kế tục vật chất giữa các thế hệ.


B. Cho cơ thể sinh vật khơng kiểm sốt đợc q trình sao mã và dịch mã.
C. Vơ hiệu hố các enzim xúc tác trong quá trình tự sao, sao mã và dịch mã.


D. Sai lệch thông tin di truyền dẫn đến thay đổi trình tự sắp xếp các axit amin trong chuỗi polipeptit.
Câu 5. Một đoạn mARN có trình tự các bộ 3 mã sao nh sau (tơng ứng với thứ tự):


mARN …XXG UAX GXX AGX UXX GGG XXG …
Bé 3 m· sao thø … 7 8 9 10 11 12 13 ..


Đột biến thay thế cặp nucleotit xÈy ra ë bé ba thø 11 lµm cho nucleotit trên mạch gốc là A bị thay bằng G sÏ
lµm cho:


A. Chỉ có axit amin do bộ ba thứ 11 mã hóa có thể thay đổi bằng một axit amin khác.
B. Trật tự các axit amin từ vị trớ th 11 v sau b thay i.


C. Quá trình tổng hợp protein bị kết thúc ở vị trí mà thø 11.


D. Khơng làm thay đổi trình tự các axit amin trong chuỗi polipeptit.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây ỳng vi t bin gen?


A. Đột biến gen luôn tạo tính trạng phù hợp cho cơ thể.



B. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp cho chọn lọc tự nhiên.
C. Đột biến gen bao giờ cũng có lợi cho sinh vật.


D. Đột biến gen không có ý nghĩa với tiÕn ho¸.


Câu 7. Kiểm tra tế bào học ở cây ngơ, ngời ta thấy trong tế bào sinh dỡng có 4 nhiễm sắc thể số 2, các cặp
khác đều có 2 nhiễm sắc thể. Cây ngơ này thuộc thể đột biến:


A. §a béi. B. DÞ béi. C. Tam nhiÔm. D. Tø béi.


Câu 8. Ngiên cứu cấu trúc nhiễm sắc thể ở một loài thực vật, ngời ta thấy trên một đoạn nhiễm sắc thể có trình
tự các gen đợc kí hiệu nh sau: ABCDEFGHIK. Do đột biến nên trình tự các gen trên đoạn nhiễm sắc thể đó bị
thay đổi là ABCDEFGDEFGHIK. Đột biến này thuộc dạng:


A. Lặp đoạn. B. Đảo đoạn.
C. Chuyển đoạn trên một nhiễm s¾c thĨ. D. MÊt đoạn.


Câu 9. Kiểm tra tế bào của một bé gái có 45 nhiễm sắc thể. Bé gái này có những biểu hiện: lùn, cổ ngắn, trí
tuệ chậm phát triển. Bé gái này có thể mắc hội chứng:


A. Tơcnơ. B. 3X. C. Đao. D. Claiphentơ. Câu 10.
Trong một quần thể, ngời ta phát hiện thấy nhiễm sắc thể có các gen phân bố theo trình tự khác nhau do kết
quả của đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể là:


1. MNOPQRS 2. MNORQPS 3. MRONQPS 4. MQNORPS


Giả sử nhiễm sác thể 3 là nhiễm sắc thể gốc. Hớng phát sinh đột biến đảo đoạn là:
A. 1 <i>→</i> 2 <i>→</i> 3 <i>→</i> 4 B. 1 <i>←</i> 2 <i>←</i> 3 <i>→</i> 4
C. 1 <i>←</i> 2 <i>→</i> 3 <i>→</i> 4 D. 4 <i>→</i> 3 <i>→</i> 2 <i>→</i> 1
Câu 11. Thể đa bội trên thực tế đợc gặp chủ yếu ở



A. các cơ thể sinh vật bậc thấp. B. vi sinh vật và động vật.
C. động vật và thực vật. D. thực vật.


Câu 12. Dạng đột biến nào dới đây ở cây trồng có thể tạo ra những cây có cơ quan sinh dỡng to, phát triển
khoẻ, chống chịu tốt?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 13. ở cà chua, có cả cây lỡng bội và cây tứ bội, gen A quy định quả đỏ là trội hoàn toàn so với gen a quy
định quả vàng. Các cơ thể tứ bội đem lai giảm phân đều cho giao tử 2n. Phép lai cho tỷ lệ: 5 quả đỏ: 1 quả
vàng là:


A. AAaa X Aaaa; AAaa X Aa B. Aaaa X Aaaa; Aaaa X Aa
C. AAaa X AAaa; AAaa X AAAa D. AAaa X aaaa; AAaa X aa
Câu 14. Đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể là đột biến trong đó có sự:


A. chuyển vị trí các đoạn trong một nhiễm sắc thể hoặc có sự trao đổi đoạn giữa các nhiễm sắc thể không
t-ơng đồng.


B. trao đổi những đoạn tơng ứng giữa hai nhiễm sắc thể đồng dạng.
C. trao đổi chéo không cân giữa hai nhiễm sắc thể đồng dạng.
D. đảo ngợc 180o<sub> của một đoạn nhiễm sắc thể.</sub>


Câu 15. Để loại bỏ những gen xấu ra khỏi nhiễm sắc thể, ngời ta đã vận dụng dạng đột biến:
A. Mất đoạn nhiễm sắc thể B. Mất đoạn lớn nhim sc th


C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể D. Đảo đoạn nhiƠm s¾c thĨ


Câu 16. Trật tự phân bố các gen tính theo đơn vị trao đổi chéo trên nhiễm sắc thể số 2 của ruồi giấm đợc xác
định là: 0- râu cụt; 13- cánh teo; 48,5 – mình đen; 54,5 – mắt tía; 65,6- cánh cụt; 107,5- thân đốm. Đột biến
mất đoạn 60-70 trên nhiễm sắc thể số 2, trật tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể sau đột biến là:



A. Râu cụt – cánh teo - mình đen - thân đốm


B. Râu cụt – cánh teo - mình đen - mắt tía - thân đốm
C. Râu cụt – cánh teo - mắt tía - cánh cụt - thân đốm
D. Râu cụt – cánh teo - thân đốm


Câu 17. Bé trai mắc hội chứng Đao đồng thời lại d một nhiễm sắc thể giới tính X. Nh vậy bé trai đã mắc bệnh
do đột biến dạng:


A. tam béi. B. ba nhiÔm kÐp. C. mét nhiÔm. D. khuyÕt nhiÔm.


Câu 18. Dạng đột biến nhiễm sắc thể đợc ứng dụng để chuyển những nhóm gen mong muốn từ nhiễm sắc thể
của loài này sang nhiễm sắc th ca loi khỏc l:


A. Mất đoạn. B. Chuyển đoạn. C. Đảo đoạn. D. Lặp đoạn.


Cõu 19. Th mt nhim đợc hình thành bởi sự thụ tinh giữa một giao tử n với một giao tử (n – 1) phát sinh
do:


A. Bộ nhiễm sắc thể nhân đôi nhng các cặp nhiễm sắc thể không phân li.
B. Bộ nhiễm sắc thể nhân đôi nhng có một cặp nhiễm sắc thể khơng phân li.
C. Bộ nhiễm sắc thể nhân đôi nhng sau đó mất một cặp nhiễm sắc thể.
D. Một số cặp nhiễm sắc thể không nhân đôi và không phân li.


Câu 20. Phát biểu nào sau đây là không đúng?


A. Đột biến gen khi đã phát sinh sẽ đợc tái bản qua cơ chế tự nhân đôi của ADN.
B. Đột biến gen phát sinh trong giảm phân gọi là đột biến giao tử.



C. Đột biến gen lặn sẽ đợc biểu hiện ngay trên kiểu hình.
D. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.


Câu 21. Bệnh nhân bị mất một đoạn nhiễm sắc thĨ 21 sÏ m¾c bƯnh:


A. Đao B. Máu khó đơng C. Ung th máu D. Hồng cầu liềm
Câu 22. Thờng biến là biến dị khơng di truyền đợc vì thờng biến:


A. Không liên quan đến những biến đổi trong kiểu gen
B. Liên quan đến những biến đổi trong kiểu gen


C. Đợc phát sinh trong quá trình phát triển cá thể
D. Xẩy ra đồng loạt theo một hớng xác định


Câu 23. Mức phản ứng của cơ thể là do yếu tố nào sau đây quy định?


A. Điều kiện môi trờng B. KiĨu gen cđa c¬ thĨ
C. Thời kỳ sinh trởng và phát triển của c¬ thĨ D. Giíi tÝnh


Câu 24. Đặc điểm của thờng biến là những biến đổi:


A. đột ngột, gián đoạn, không định hớng B. không định hớng, di truyền đợc


C. đột ngột, gián đoạn, định hớng D. đồng loạt, định hớng, không di truyền đợc
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về mức phản ứng?


A. Mức phản ứng là giới hạn thờng biến của một kiểu gen trớc những điều kiện môi trờng khác nhau.
B. Mức phản ứng của cơ thể sinh vật là do kiểu gen quy định, di truyền đợc.


C. Trong mét kiÓu gen, mỗi gen có mức phản ứng riêng



D. Mức phản ứng không do kiểu gen quy định, không di truyền đợc
Câu 26. Thờng biến không phải là ngun liệu trực tiếp cho tiến hố vì:
A. Tỉ lệ cá thể mang thờng biến ít


B. Thờng biến không di truyền đợc


C. Thờng biến tạo ra những cá thể mất khả năng sinh sản
D. Thờng biến tạo ra những cá thể có sức sống kém
Câu 27. Thờng biến là những biến đổi về:


A. Kiểu gen do tác nhân đột biến B. Kiểu hình do tổ hợp lại vật chất di truyền
C. Kiểu hình do tác động trực tiếp của ngoại cảnh D. Kiểu hình do tác động bổ trợ của các gen
Câu 28. Điều nào sau đây là đúng khi nói về mức phản ứng?


A. Mức phản ứng không liên quan đến kiểu gen


B. Các gen trong một kiểu gen có mức phản ứng giống nhau
C. Mức phản ứng thờng có hại và gây chết cho sinh vật
D. Mức phản ứng di truyền đợc cho thế hệ sau


Câu 29. Trình tự sắp xếp các axit amin trong chuỗi polipeptit do yếu tố nào quy định?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C©u 30. Mét gen dµi 0,408 micromet. Khi gen nµy sao mà 3 lần thì số ribonucleotit tự do môi trờng néi bµo
cung cÊp lµ:


A. 1200 B. 3600 C. 2400 D. 4800


Câu 31. ở ngô, kiểu gen A-B- quy định cây thân cao; A-bb, aaB- , aabb đều quy định cây thân thấp. Để F1 có
tỉ lệ kiểu hình 3 thân cao : 1 thân thấp thì kiểu gen của P là:



A. AaBb x aabb B. AABb x aabb C. AAbb x aaBB D. AaBb x AaBb


Câu 32. ở ngời, bệnh mù mầu đỏ – lục do một gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định. Nếu ngời
cha nhìn mầu bình thờng, ngời mẹ bị bệnh mù mầu thì con của họ có thể là


A. Cả trai và gái đều mù mầu B. Con trai bình thờng, con gái mù mầu


C. Cả trai và gái đều bình thờng D. Con trai mù mầu, con gái mang gen gây bệnh


Câu 33. Bố (1), mẹ (2) đều bình thờng. Con gái (3) bình thờng, con trai (4) bị bệnh tiểu đờng, con trai (5) bình
thờng. Con trai (5) lấy vợ (6) bình thờng sinh cháu gái (7) bị bệnh tiểu đờng. Bệnh tiểu đờng di truyền do:
A. Gen lặn trên NST X quy định B. Gen lặn trên NST thờng quy định


C. Gen trội trên NST X quy định D. Gen trội trên NST thờng quy định


Câu 34. Lai phân tích ruồi giấm cái F1 dị hợp tử hai cặp gen với ruồi thân đen, cánh ngắn thu đợc kết quả:
40% thân xám, cánh ngắn; 40% thân đen, cánh dài; 10% thân xám, cánh dài; 10% thân đen, cánh ngắn. Kiểu
gen của ruồi cái F1 và khoảng cách giữa hai gen quy định mầu sắc thân và chiều dài cánh là:


A. AB/ab; 10cM B. Ab/aB; 20cM C. AB/ab; 30cM D. Ab/aB; 40cM
Câu 35. Điểm chung của quy luật di truyền độc lập và hoán vị gen là:


A. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể
B. Sự di truyền cùng nhau của các nhóm tính trạng


C. Lµm xt hiện nhiều biến dị tổ hợp, là nguồn nguyên liệu của tiến hoá
D. Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng


Cõu 36. Tn số hốn vị gen đợc tính bằng



A. Tổng phần trăm số tế bào xẩy ra hoán vị gen trên tổng số tế bào tham gia giảm phân
B. Tổng % các loại giao tử hoán vị gen trên tổng số giao tử đợc sinh ra


C. Tổng % số giao tử cái hoán vị gen trên tổng số giao tử đợc sinh ra
D. Tổng % số giao tử hoán vị gen và số giao tử liên kết gen tạo ra


Câu 37. ở ngời màu mắt nâu là trội và màu mắt xanh là lặn. Một ngời đàn ông mắt nâu kết hơn với ngừơi phụ
nữ mắt xanh, họ có con trai mắt nâu, con gái mắt xanh. Có thể kết luận rằng:


A. Ngời đàn ông không phải là cha đẻ của hai ngời con nói trên
B. Ngời đàn ơng có kiểu gen dị hợp tử về tính trạng mầu mắt
C. Tính trạng màu mắt di truyền liên kết với giới tính


D. Ngời đàn ơng và vợ đều có kiểu gen dị hợp tử về tính trạng mầu mắt


Câu 38. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen là trội hoàn toàn. Các cặp gen phân li độc lập. Phép
lai có thể cho thế hệ lai phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1:1:1:1 là:


A. AaBb x Aabb B. Aabb x Aabb C. Aabb x aaBb D. AAbb x aaBb
Câu 39. Trình tự biến đổi nào sau đây đúng với quá trình sao mã và dịch mã?


A. ADN <i>→</i> tARN (ARN vËn chuyÓn) <i>→</i> Protein
B. ADN <i>→</i> mARN (ARN th«ng tin) <i>→</i> Protein
C. tARN <i>→</i> mARN <i>→</i> Protein


D. mARN <i>→</i> ADN <i>→</i> Protein


Câu 40. Cơ sở tế bào học của định luật phân li độc lập là:
A. Có sự tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể


B. Giao tử F1 giữ nguyên bản chất


C. Có sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của nhiễm sắc thể ở các cặp nhiễm sắc thể tơng đồng khác nhau
D. Sự phân đôi, phân li của nhiễm sắc thể trong cặp nhiễm sắc thể đồng dạng


Câu 41. Khi nói về sự điều hoà sinh tổng hợp Protein, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Các gen trong tế bào đều sao mã, dịch mã và quy định tính trạng


B. Trong tế bào chỉ có một số gen liên tục hoạt động


C. Tất cả các gen hoạt động đều theo cơ chế điều hồ do Mơnơ - Gia cốp phát hiện
D. ở mỗi mô, mỗi cơ quan, mỗi thời điểm chỉ có một số gen nhất định hoạt động


Câu 42. ở đậu Hà Lan tính trạng mầu sắc hạt do một cặp gen quy định, hạt mầu vàng là trội hồn tồn so với
tính trạng hạt mầu xanh. Dùng phép lai nào sau đây để kiểm tra sự thuần chủng của cây đậu có tính trạng hạt
mầu vng?


A. Lai khác dòng B. Lai thuËn nghÞch C. Lai ph©n tÝch D. Lai xa


Câu 43. ở ngời gen D quy định da bình thờng, gen d gây bệnh bạch tạng, gen nằm trên nhiễm sắc thể thờng. Gen
M quy định mắt thờng, m gây mù mầu, cặp gen này nằm trên nhiễm sắc thể X, khơng có alen trên nhiễm sắc thể
Y. Mẹ bình thờng, bố bạch tạng, con trai bạch tạng và mù mầu. Kiểu gen của bố và mẹ là:


A. DdXM<sub>X</sub>m<sub> x DdX</sub>M<sub>Y B. ddX</sub>M<sub>X</sub>m<sub> x DdX</sub>M<sub>Y</sub>
C. DdXM<sub>X</sub>M<sub> x DdX</sub>M<sub>Y D. DdX</sub>M<sub>X</sub>m<sub> x ddX</sub>M<sub>Y</sub>
Câu 44. Nhận xét không đúng về nhiễm sắc thể là:


A. NhiÔm sắc thể có khả năng bắt mầu với thuốc nhuộm kiÒm tÝnh


B. Nhiễm sắc thể trong tế bào xôma thờng tồn tại thành từng cặp tơng đồng


C. Hình thái nhiễm sắc thể ln ln biến đổi trong quá trình phân bào


D. Lồi nào có số lợng nhiễm sắc thể trong tế bào xơma càng lớn thì càng tiến hố
Câu 45. Sự phân đơi ADN và tổng hợp ARN có những điểm khác nhau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu trả lời đúng là:


A. 1,2,3 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 3, 4 D. 2, 3, 4
Câu 46. Vật chất di truyền của virut là:


A. ADN B. ADN hc ARN C. NhiƠm s¾c thĨ D. ARN


Câu 47. Một mARN có chiều dài 8160 <i><sub>A</sub></i>0 <sub>. Khi mARN này tham gia giải mã tổng hợp nên một chuỗi </sub>
polipeptit tần số lợt tARN đến đối mã là:


A. 800 lỵt B. 799 lỵt C. 798 lỵt D. 801 lợt
Câu 48. ở sinh vật có nhân chính thức, quá trình tổng hợp Protein diễn ra tại:


A. Rib«xom B. Peroxixom C. Líi néi chÊt D. Lizôxom
Câu 49. Xét 1000 tế bào sinh tinh có kiểu gen AB


ab khi giảm phân có 100 tế bào xẩy ra hoán vị gen. Số giao


tư mang gen AB, Ab, aB, ab lÇn lợt là:


A. 1950: 50: 50: 1950 B. 50: 1950: 1950: 50
C. 250: 250: 250: 250 D. 1900: 100: 100: 1900
C©u 50. Muèn tiến hành lai phân tích ở thực vật ngừơi ta cho:


A. Tự thụ phấn B. Lai trở lại với bố, mẹ


C. Lai với cơ thể đồng hợp lặn về tính trạng tơng ứng D. Lai xa


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×