Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

trường thcs lý tự trọng trường thcs lý tự trọng lớp họ tên kiểm tra học kỳ ii năm học 2008 2009 môn tin lớp 8 thời gian làm bài 45 phút điểm giáo viên chấm a trắc nghiệm 5 điểm khoanh tròn và

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.53 KB, 3 trang )

Trường: THCS Lý Tự Trọng
Lớp:........................................
Họ, tên:...................................

KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2008 - 2009
Môn: TIN - Lớp 8
(Thời gian làm bài: 45 phút)

...............................................................................................................................................................................................
Điểm

Giáo viên chấm

A. Trắc nghiệm: ( 5 điểm )
Khoanh tròn vào trước những chữ cái A ( hoặc B hoặc C hoặc D) trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Câu lệnh Pascal nào sau đây là hợp lệ?
A) For i:=100 to 1 do writeln(‘PASCAL); B) For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘PASCAL’);
C) For i= 1 to 10 do writeln(‘PASCAL’); D) For i:= 1 to 10 do writeln(‘PASCAL’);
Câu 2: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
s:=0;
for i:=1 to 5 do s := s+i;
writeln(s);
Kết quả in lên màn hình là của s là :
A) 11
B) 55
C) 101
D)15
Câu 3: Để tính tổng S=1 + 2 +3 +4 … + n; em chọn đoạn lệnh:
A) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;


B) for i:=1 to n do
S:= S + i ;
C) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=1 then S:=S + i;
D) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)<>0 then S:=S + i
Câu 4: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ
liệu
A) Interger;
B) real;
C) string
D) tất cả các kiểu trên đều được
Câu 5: Sau khi thực hiện đoạn chương trình j:= 0; for i:= 1 to 3 do j:=j+2; thì giá trị in ra màn hình là?

A) 4

B) 6

C) 8

D)10

Câu 6: Để tính tổng S=1+2+3+ 4+ 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh:
a) s:=0; i:=0;
a) s:=0; i:=0;
While i<=n do
While i<=n do
S:=S + 1;
If (I mod 2)= 1 Then S:=S + i;
b) s:=0; i:=0;

d) s:=0; i:=0;
While i<=n do
While i<=n do
begin
begin
S:=S + i;
if (i mod2)=1 Then S:=S + i;
i:=i+1;
Else i:=i+1;
End;
End;


Câu 7: Chọn khai báo hơp lệ
a) Var a,b: array[1..n] of real;
b) Var a,b: array[1..100] of real;

c) Var a,b: array[1:n] of real;
d) Var a,b: array[1…n] of real;

Câu 8: Lần lượt thực hiện đoạn lệnh: a[1]:=2; a[2]:=3; t:=a[1]+a[2]+1;
Giá trị của t là
A) t=1
B) t=3
C) t=2
D) t=6
Câu 9: Vòng lặp while ..do là vòng lặp:
A) Biết trước số lần lặp
B) Chưa biết trước số lần lặp
C) Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100

D) Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=100
Câu 10: Cho chương trình sau:
Var a,b : integer ;
Begin
A:=16 ; b:=8 ;
If a< b then a:= a + b else
Begin a:= a- b; b:= b + a end;
Writeln( ‘ a= ‘, a , ‘ b = ‘, b);
End.
Biến a và b có giá trị là mấy:
A) a=16 ;b = 8;
B) a= 24 ; b= 8;
C) a = 8 ; b =16;
D) a =24 ; b =16;
B. Tự luận ( 5 điểm )
Câu 1: ( 3 điểm ) Phát hiện lỗi sai trong đoạn chương trình sau và sửa lỗi. Ghi lại thành đoạn chương trình đúng.
..................................................................................
Program chuong trinh3;
.................................................................................
Var N, i: integer;
.................................................................................
S: longint;
..................................................................................
Begin
..................................................................................
Write(‘ Nhap so N=’); Readln(N)
..................................................................................
..................................................................................
S:=0; n=1;
..................................................................................

While n<=100 do
..................................................................................
s:=s+1/i;
..................................................................................
n:=n+1;
..................................................................................
Writeln(‘ Tong la:’, S);
..................................................................................
End;
..................................................................................
Câu 2: ( 2 điểm ): Giải thích ý nghĩa của các đoạn lệnh sau:
Đoạn 1:

Max:=a[1];
For i:= 2 to n do
If Max < a[i] then Max:= a[i];
Ý nghĩa:.....................................................................................................................................................................................
Đoạn 2:

Min:=a[1];
For i:= 2 to n do
If Min > a[i] then Min:= a[i];
Ý nghĩa:.....................................................................................................................................................................................
* Hãy sử dụng câu lệnh điều kiện dạng đủ để kết hợp hai đoạn lệnh trên thành một:
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................


ĐÁP ÁN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2008 - 2009
MÔN TIN - LỚP 8
A) Trắc nghiệm. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
D
D
B
A
B
B
B
D
B
B) Tự luận
Câu 1: 3 điểm
Đoạn chương trình có 6 lỗi. Mỗi lỗi được phát hiện và sửa đúng được 0,5 điểm
Chương trình đúng là:


Chương trình lỗi:
Program chuong trinh3;
Var N, i: integer;
S: longint;
Begin
Write(‘ Nhap so N=’); Readln(N)
S:=0; n=1;
While n<=100 do
s:=s+1/i;
n:=n+1;
Writeln(‘ Tong la:’, S);
End;

Chương trình đúng

Program chuongtrinh3;
Var N, i: integer;
S: Real;
Begin
Write(‘ Nhap so N=’); Readln(N);
S:=0; n=1;
While n<=100 do
Begin
s:=s+1/i;
n:=n+1;
End;
Writeln(‘ Tong la:’, S);
End.

Câu 2: ( 2 điểm)

Đoạn 1: Ý nghĩa: Đoạn lệnh dùng để tìm giá trị lớn nhất của dãy số a.
Đoạn 1: Ý nghĩa: Đoạn lệnh dùng để tìm giá trị nhỏ nhất của dãy số a.
Kết hợp 2 đoạn lệnh trên: ( 1 điểm )

Max:= a[1]; Min:=a[1];
For i:= 2 to n do
If Max < a[i] then Max:= a[i] else Min:= a[i];
-------------------------------------

0,5 điểm
0,5 điểm

Câu 10
C



×