Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE THI K12CB HKII2009co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.93 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THPT THỐNG LINH
TỔ: SINH – HÓA – TD

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 – 2009

Mơn: Hóa
Khối: 12
Thời gian: 45’.
Nội dung đề:

Câu 1: (2,5đ) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: ( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
Fe2O3  Fe  Fe(NO3)3  Fe(OH)3  Fe2O3  FeCl3
Câu 2: ( 2đ) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ mất nhãn sau:
H2SO4, Na2SO4, NaCl, HCl
Câu 3: (2đ) Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt
ra rửa sạch, sấy khô thấy khối lượng tăng 1,2g. Xác định khối lượng Cu ó bỏm
vo thanh st.
Cõu 4: (3,5). Một hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm
hoàn toàn cho chất rắn A. Cho A tác dụng với dd NaOH d cho ra 6,72 lít H2(đktc)
và chất rắn B. Cho B tác dụng với dd H2SO4 loÃng d thoát ra 3,36 lít khí (đktc).
a. Vit cỏc phng trình phản ứng xãy ra
b. Xác định khối lỵng cđa Al và Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu.
( Cho Fe = 56, Cu = 64, Al = 27, O = 16)
----Hết----

ĐÁP ÁN MƠN HĨA KHỐI 12( NĂM HỌC 2008 – 2009)


Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng ( mỗi phản ứng đúng: 0,5đ nếu sai điều kiện hoặc
cân bằng sai trừ mỗi lỗi 0,125đ )
t0



1. Fe2O3 + 2Al   2Fe + Al2O3
2. Fe + 4HNO3loãng  Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
3. Fe(NO3)3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaNO3
t0

4. 2Fe(OH)3   Fe2O3 + 3H2O
5. Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 + 3H2O
Câu 2: Nhận biết ( đúng 1 chất: 0,5đ, nếu viết phương trình sai trừ 0,25đ, nếu viết
phương trình đúng, cân bằng sai trừ 0,125đ).
Chiết mỗi chất 1 it cho vào 4 ống nghiệm riêng biệt. Sau đó cho 1 it dung dịch
BaCl2 vào, ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa trắng là Na2SO4 và H2SO4 ( nhóm 1) cịn lại
NaCl, HCl ( nhóm 2)
BaCl2 + H2SO4  BaSO4  + 2HCl
BaCl2 + Na2SO4  BaSO4  + 2NaCl
Sau đó cho quỳ tím vào 2 nhóm, nhóm 1: H2SO4 làm quỳ tím hóa đỏ, cịn lại là
Na2SO4. Nhóm 2: HCl làm quỳ tím hóa đỏ, cịn lại là NaCl
Câu 3:
Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu
0,5đ
x
x
Gọi x là số mol của Fe.
0,25đ
Ta có: 64x – 56x = 1,2
0,5đ
x = 0,15
0,25đ
Khối lượng Cu bám vào thanh Fe là:
mCu = 64x = 64 . 0,15 = 9,6g

0,5đ
Câu 4:
a. Viết các phương trình phản ứng:
t0

Fe2O3 + 2Al   2Fe + Al2O3
0,075mol 0,15mol
0,15mol
Chất rắn A gồm Fe, Al2O3 và Al dư
Aldư + NaOH + H2O  NaAlO2 + 3/2 H2
0,2mol
0,3mol

Al2O3 + 2NaOH
2NaAlO2 + H2O
Fe + H2SO4  FeSO4 + H2
0,15mol
0,15mol
Số mol khí (2)
n

V
6, 72

0,3 mol
22, 4 22, 4

(1)

0,5đ


(2)

0,5đ

(3)
(4)

0,5đ
0,5đ

0,25đ

Số mol khí (4)
n

V
3,36

0,15 mol
22, 4 22, 4

Khối lượng của Al
m = n . M = (0,2 + 0,15) . 27 = 9,45g
Khối lượng của Fe2O3
m = n . M = 0,075 . 160 = 12g

0,25đ
0,5đ
0,5đ




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×