Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE THI THU DH CD NAM 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.94 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HÓA
Trường THPT Lê Lai

THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM HỌC 2008 - 2009
MÔN THI: Sinh học
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề thi có 50 câu trắc nghiệm; gồm 6 trang
Mã: 105

Câu 1: Quần thể được đánh giá bởi các đặc điểm:
A. thành phần kiểu gen, tần số tương đối các alen, mật độ cá thể, thành phần tuổi, thành phần giới tính.
B. thành phần tuổi, thành phần giới tính.
C. thành phần kiểu gen, tần số tương đối các alen.
D. khu phân bố, số lượng cá thể, mật độ cá thể.
Câu 2: Tay bám của cây mướp, cánh hoa của cây chuối cảnh, gai của cây xương rồng là
A. cơ quan bị thối hóa.
C. cơ quan khác chức năng.
B. các cơ quan tương tự.
D. các cơ quan tương đồng.
Câu 3: Theo quan điểm của Lamác, hình dạng lá cây mao lương nước khác nhau do
A. ảnh hưởng của tập quán hoạt động.
B. kết quả của chọn lọc tự nhiên dựa trên hai đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
C. ảnh hưởng của ngoại cảnh.
D. ảnh hưởng của tính biến dị và sự tích lũy biến dị.
Câu 4: Khi mật độ quần thể tăng cao q mức cực thuận thì điều khơng xảy ra là gì?
A. Cạnh tranh gay gắt thêm.
C. Hỗ trợ có xu hướng giảm sút.
B. Xu hướng đấu tranh giảm.
D. Xu hướng xuất cư tăng.
Câu 5: Thế nào là quy luật hình tháp sinh thái?


A. Sinh vật mắt lưới nào càng xa vị trí của sinh vật sản xuất thì có sinh khối trung bình càng nhỏ.
B. Sinh vật mắt lưới nào càng xa vị trí của sinh vật sản xuất thì có sinh khối trung bình càng lớn.
C. Sinh vật mắt lưới nào càng gần vị trí của sinh vật sản xuất thì hệ số sử dụng có lợi của thức ăn càng
lớn.
D. Sinh vật ở mắt lưới nào càng gần vị trí của sinh vật sản xuất thì có sinh khối trung bình càng nhỏ.
Câu 6: Năng lượng khi đi vào hệ sinh thái sẽ
A. bị dừng lại ở bậc dinh dưỡng cao nhất.
C. tích tụ cao hơn ở bậc dinh dưỡng cao hơn.
B. chuyển động theo dịng.
D. được chuyển thành vịng tuần hồn cùng với vật chất.
Câu 7: Cặp phép lai nào sau đây được gọi là lai thuận nghịch?
A. P: AaBb x aabb và Aabb x aaBb
C. P: XAXA x XaY và XAXa x XAY
B. P: Aa x aa và aa x AA
D. P: XAXA x XaY và XaXa x XAY
Câu 8: Sự biến động số lượng cá thể của quần thể thực hiện dưới hình thức
A. quan hệ cộng sinh, hội sinh, hợp tác.
B. do sự cố bất thường, theo mùa hoặc theo chu kì nhiều năm.
C. tương ứng với mật độ của kẻ thù, con mồi, sinh vật kí sinh, lồi cạnh tranh.
D. quan hệ hỗ trợ hoặc đối địch.
Câu 9: Mạch đơn của một gen có 1799 liên kết hóa trị giữa axít v à đường, gen có 4060

liên kết hiđrơ. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:
A. A = T = 270 nuclêôtit ; G = X = 630 nuclêôtit.
B. A = T = 230 nuclêôtit ; G = X = 670 nuclêôtit.
C. A = T = 670 nuclêôtit ; G = X = 230 nuclêôtit.
D. A = T = 1340 nuclêôtit ; G = X = 460 nuclêôtit.


Câu 10: Ở người, bệnh bạch tạng là do gen nằm trên NST thường quy định: Gen A:


bình thường, gen a: bệnh bạch tạng. Bệnh mù màu do gen l ặn n ằm trên NST gi ới tính
quy định, gen B quy định không bị bệnh. Hãy chỉ ra đâu là phép lai mà t ất c ả con trai con gái sinh ra đều bình thường?
A. AAXBXb × AAXbY.
B. AaXBXB × AaXBY.

C. AaXBXb × AAXBY.
D. AaXBXB × AAXBY.

Câu 11: Trường hợp nuclêơtít thứ 10 là G-X bị thay thế bởi A-T. Hậu quả gì sẽ xảy ra trong sản

phẩm prơtêin được tổng hợp?

A. Trình tự axít amin từ mã bị đột biến đến cuối chuỗi pôlipeptit bị thay đổi.
B. Thay thế 1 axít amin.
C. Chuỗi pơlipeptit bị ngắn lại.
D. Axít amin thuộc bộ ba thứ tư bị thay đổi.
Câu 12: Xét 2 cặp gen quy định 2 cặp tính trạng. P thuần chủng, F 1 đồng tính. Cho F1 lai với nhau, F2

xuất hiện 25% hoa trắng đơn : 50% hoa trắng kép : 25% hoa tím kép. Phép lai n ày ch ịu
sự chi phối của quy luật di truyền nào?
A. Hoán vị gen.
B. Phân li độc lập.

C. Tương tác gen (bổ trợ).
D. Liên kết gen.

Câu 13: Kết quả của q trình tiến hố tiền sinh học là hình thành
A. những giọt Cơaxecva
C. sinh vật đơn bào.

B. mầm mống của cơ thể sống đầu tiên.
D. cơ chế tự sao chép.
Câu 14: Khi đề cập đến thuyết tiến hóa tổng hợp nội dung nào sau đây không đúng?
A. Phát triển nhanh và chiếm vị trí trung tâm của thuyết tiến hóa hiện đại.
B. Q trình tiến hóa nhỏ diễn ra trong phạm vi tương đối hẹp, với thời gian ngắn và có thể nghiên cứu
được bằng thực nghiệm.
C. Thuyết tiến hóa tổng hợp dựa trên thành tựu chủ yếu của di truyền học quần thể và di truyền học phân
tử.
D. Thuyết tiến hóa tổng hợp ra đời vào thế kỉ XX và dựa trên thành tựu của nhiều bộ môn khoa học.
Câu 15: Yếu tố nào sau đây không tuần hoàn trong hệ sinh thái?
A. Bức xạ mặt trời.
B. Cacbon.
C. Nước.

D. Nitơ.

Câu 16: Trong diễn thế nguyên sinh từ mơi trường trống trơn r ồi đến nhóm sinh v ật

đầu tiên hình thành trên đó được gọi là
A. quần xã khởi đầu.

B. quần xã thực vật.

C. quần xã ổn định.

D. quần xã tiên phong.

Câu 17: Trong cấu trúc hoá học của một ribơnuclêơtit, nhóm phơtphat liên kết với đường

ở vị trí cacbon số (A) và bazơ nitric liên kết với đường ở vị trí cacbon số (B). (A) và

(B) lần lượt là:
A. 5' và 1'

B. 5' và 3'

C. 3' và 5'

D. 1' và 3'

Câu 18: Xét phép lai giữa hai cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd, các gen trội là trội hoàn toàn. Số tổ
hợp giao tử ở thế hệ sau là bao nhiêu?
A. 8 tổ hợp.
B. 32 tổ hợp.
C. 4 tổ hợp.
D. 16 tổ hợp.
Câu 19: Đặc điểm của động vật thể hiện ở giai đoạn phôi người trong tháng đầu tiên



A. bề mặt phôi bao phủ 1 lớp lơng mịn.
B. vẫn cịn cái đi khá dài.

C. có nhiều đơi vú ở ngực và ở bụng.
D. còn dấu vết khe mang ở phần cổ.

Câu 20: Gen trước đột biến có 1170 nuclêơtit và có G = 4A. Gen sau đột biến hơn gen

bình thường 6 liên kết hiđrô và tổng hợp phân tử prôtêin tăng một axít amin so v ới
prơtêin bình thường. Số nuclêơtit mỗi loại của gen sau đột biến là:
A. A = T = 114 (nuclêôtit); G = X = 471 (nuclêôtit).



B. A = T = 117 (nuclêôtit); G = X = 471 (nuclêôtit).
C. A = T = 120 (nuclêôtit); G = X = 468 (nuclêôtit).
D. A = T = 117 (nuclêôtit); G = X = 468 (nuclêôtit).
Câu 21: Trong trường hợp liên kết gen hoàn toàn, phép lai n ào sau đây l àm xu ất hi ện t ỉ

lệ kiểu gen 1 : 2 : 1?

D.
C.
B.
A.
Câu 22: Phương pháp nào dưới đây được sử dụng để phân biệt di truyền liên kết hoàn

toàn với di truyền đa hiệu?

A. Gây đột biến.
C. Cho trao đổi chéo và gây đột biến.
B. Lai phân tích.
D. Cho trao đổi chéo.
Câu 23: Lai hai thứ bí quả trịn thuần chủng, ở F1 thu được toàn quả dẹt, cho F1 giao phấn ở F2 xuất

hiện ba loại kiểu hình theo tỉ lệ: 9 quả dẹt : 6 quả tròn : 1 quả dài. Kết quả này có thể
giải thích là do
A. tác động át chế của 2 gen không alen. Gen trội này sẽ át chế gen trội không alen trong cùng kiểu gen
làm xuất hiện kiểu hình quả dẹt, khi chỉ có một loại gen trội sẽ cho kiểu hình quả dài.
B. tác động cộng gộp của hai gen khơng alen. Sự có mặt của số lượng gen trội không alen trong cùng
kiểu gen sẽ làm xuất hiện kiểu hình biến đổi dần từ quả dài thành quả tròn và quả dẹt.
C. tác động bổ trợ của hai gen khơng alen. Sự có mặt của cả hai gen trội không alen trong cùng kiểu gen

sẽ làm xuất hiện kiểu hình quả dẹt.
D. tác động bổ trợ của hai gen alen. Sự có mặt của cả hai gen alen trong cùng kiểu gen sẽ làm xuất hiện
kiểu hình quả dẹt.
Câu 24: Phương pháp nhân giống thuần chủng ở vật nuôi được sử dụng trong trường

hợp nào?

A. Cải tạo giống.
B. Cần phát hiện gen xấu để loại bỏ.
C. Cần giữ lại các phẩm chất quý của một giống, tạo ra độ đồng đều về kiểu gen của giống.
D. Tạo ra các cá thể có mức độ dị hợp cao, sử dụng ưu thế lai.
Câu 25: Hãy điền từ thích hợp để hồn thành khái niệm sau:

...... là một dãy nhiều lồi sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau. Mỗi lồi là một
mắt xích, vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước vừa là sinh vật bị mắt xích
phía sau tiêu thụ.
A. Sinh vật tiêu thụ.
B. Hệ sinh thái.
C. Chuỗi thức ăn.
D. Lưới thức ăn.
Câu 26: Đặc điểm nào sau đây không phải của ưu thế lai?
A. Thể hiện rõ nhất trong lai khác dòng.
B. Con lai sinh sản nhiều, chống chịu tốt và năng suất cao.
C. Biểu hiện cao nhất ở F1 sau đó giảm dần qua các thế hệ.
D. Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai do tỉ lệ thể dị hợp giảm dần và tỉ lệ thể đồng hợp tăng dần.
Câu 27: Bệnh máu khó đơng ở người do gen đột biến lặn a nằm NST giới tính X quy

định. Gen trội A quy định máu đơng bình thường. Mẹ mang kiểu gen dị hợp cịn bố
kiểu hình bình thường về tính trạng này. Kết quả nào dưới đây có thể biểu hiện ở
đời con?

A. Tất cả con trai đều mắc bệnh.
C. Tất cả con gái đều mắc bệnh.
B. 50% số con trai mắc bệnh.
D. 50% số con gái mắc bệnh.
Câu 28: Đặc điểm nào sau đây đúng với trẻ đồng sinh khác trứng?
A. Ln có giới tính giống nhau.
B. Được hình thành do thụ tinh của hai hay nhiều trứng khác nhau.
C. Có nguồn gốc từ một hợp tử được thụ tinh ban đầu.
D. Có kiểu gen, giới tính giống nhau.
Câu 29: Biết gen A quy định quả dài, a: quả ngắn; Gen B quy định quả ngọt, b: quả chua. Hai cặp gen
cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng. Đem lai phân tính F 1 dị hợp 2 cặp gen thu được 3 cây quả dài ngọt : 3 cây quả ngắn - chua : 1 cây quả dài - chua : 1 cây quả ngắn - ngọt, kiểu gen và tần số hoán vị của
F 1 là:


A.

; tần số 20%.

B.

; tần số 25%.

C.

; tần số 25%.

D.

; tần số 40%.


Câu 30: Các loài sinh vật giống nhau nhiều hơn, hay khác nhau nhiều hơn?
A. Các loài sinh vật giống nhau nhiều hơn vì đa số đều có vật chất di truyền là phân tử ADN.
B. Các loài sinh vật khác nhau nhiều hơn vì ADN của các lồi khác nhau ở số lượng, thành phần và trình
tự sắp xếp của các loại nuclêơtit.
C. Các lồi sinh vật giống nhau nhiều hơn vì đa số đều có thành phần, trình tự sắp xếp các loại nuclêơtit
như nhau.
D. Các lồi sinh vật khác nhau nhiều hơn vì đa số đều có vật chất di truyền là phân tử ARN.
Câu 31: Đời F1 đồng tính về hình dạng quả, phân tính 3 : 1 về màu sắc hạt, phân tính 1

: 1 về độ lớn của hạt, kiểu gen của P là (trong đó gen A qui định hình dạng quả là trội
hoàn toàn, B qui định màu sắc hạt là trội hoàn toàn, gen D qui định độ l ớn c ủa hạt l à
trội hoàn toàn)
A. AABbDd AABbdd hoặc aaBbDd aaBbdd hoặc AABbDd
hoặc AABbDd AaBbdd hoặc AaBbDd AABbdd
B. AABbDd aaBbdd hoặc AABbdd aaBbDd
C. AABbDd aaBbdd
D. AABbDd AABbdd hoặc aaBbDd aaBbdd

aaBbdd hoặc AABbdd

aaBbDd

Câu 32: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:

Trong kĩ thuật cấy gen, bằng cách dùng plasmit làm thể truyền, con người đã
tổng hợp kháng sinh bằng cách chuyển gen của (A) sang (B). A và B lần lượt là:
A. xạ khuẩn; vi rút.
B. nấm; xạ khuẩn.

C. xạ khuẩn; vi khuẩn.

D. nấm; E.coli.

Câu 33: Độ đa dạng của một quần xã được thể hiện:
A. có thành phần lồi phong phú.
C. có nhiều tầng phân bố.
B. có nhiều nhóm tuổi khác nhau.
D. số lượng cá thể nhiều.
Câu 34: Ở vật nuôi, lai cải tiến giống thực chất là hình thức
A. lai xa.
B. lai phân tích.
C. giao phối gần.

D. lai thuận nghịch.

Câu 35: Theo cách lí giải của Đacuyn, sâu bọ trên quần đảo Maderơ, trong điều kiện

gió mạnh, thể biến dị nào tỏ ra thích nghi và có ưu thế?
A. Những cá thể có cánh bị tiêu giảm.
B. Những cá thể có cánh.
C. Những cá thể khơng cánh, những cá thể có cánh bị tiêu giảm.
D. Những cá thể không cánh.

Câu 36: Bệnh di truyền do gen lặn liên kết với NST giới tính X ở người có xu hướng dễ

biểu hiện ở nam do

A. ở người nam gen lặn đột biến dễ dàng xuất hiện ở trạng thái đồng hợp và biểu hiện bệnh.
B. NST giới tính X bị bất hoạt nên gen bệnh trên NST giới tính X khơng biểu hiện ở người nữ XX.
C. trong quần thể, mẹ là người mang gen bệnh nên truyền gen bệnh cho con trai.
D. ở người nam gen lặn đột biến trên NST X khơng có alen bình thường tương ứng trên Y át chế.

Câu 37: Nguyên nhân thường biến do
A. rối loạn quá trình sinh lí - sinh hố của tế bào.
B. tác động của tia phóng xạ, tia tử ngoại, sốc nhiệt.
C. tác động của các loại hoá chất.
D. tác động trực tiếp của mơi trường sống.
Câu 38: Quần thể giao phối có cấu trúc di truyền là: 0,49 AA + 0,42 Aa + 0,09 aa = 1.

Trong quá trình phát sinh giao tử ở quần thể ban đầu đã xảy ra đột bi ến giao t ử mang


alen A thành alen a với tần số là 10%. Quần thể không chịu tác động của CLTN. Cấu
trúc di truyền của quần thể ở thế hệ tiếp theo là:
A. 0,1369 AA + 0,5776 Aa + 0,3969 aa = 1.
B. 0,5776 AA + 0,3648 Aa + 0,0576 aa = 1.

C. 0,3969 AA + 0,4662 Aa + 0,1369 aa = 1.
D. 0,0576 AA + 0,3648 Aa + 0,5776 aa = 1.

Câu 39: Giả sử trong một quần thể giao phối, biết tần số tương đối của 2 alen A và a là

0,1/0,9 thì cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ sau như thế nào?
A. 0,1 AA + 0,09 Aa + 0,81 aa
B. 0,49 AA + 0,3 Aa + 0,21 aa

C. 0,09 AA + 0,42 Aa + 0,49 aa
D. 0,01 AA + 0,18 Aa + 0,81 aa

Câu 40: Các quá trình nào sau đây đã tạo cho quần th ể tr ở thành m ột kho d ự tr ữ bi ến

dị di truyền vô cùng phong phú?


A. Ngẫu phối và giao phối có lựa chọn.
B. Đột biến và giao phối có lựa chọn.

C. Đột biến và tự phối.
D. Đột biến và ngẫu phối.

Câu 41: Cấp độ nào phụ thuộc vào nhân tố môi trường rõ nhất?
A. Quần xã.
B. Cá thể.
C. Quần thể.

D. Hệ sinh thái

Câu 42: Đột biến do những nguyên nhân nào dưới đây gây ra?
A. Những tác nhân của mơi trường ngồi cơ thể, gồm có các tác nhân vật lí hoặc tác nhân hố học.
B. Sai sót ngẫu nhiên trong q trình nhân đơi của ADN hoặc quá trình phân li của NST
C. Những nguyên nhân bên trong cơ thể gây ra những biến đổi sinh lí, hố sinh trong tế bào.
D. Những tác nhân của mơi trường ngồi cơ thể, gồm có các tác nhân vật lí hoặc tác nhân hố học hoặc
những ngun nhân bên trong cơ thể gây ra những biến đổi sinh lí, sinh hố trong tế bào.
Câu 43: Sự xuất hiện cơ thể lai xa và đa bội hóa được coi là sự xuất hiện loài mới khi
A. cơ thể này có khả năng sống sót.
B. hình thành đặc điểm thích nghi với mơi trường.
C. được sinh sản, nhân lên về số lượng thành một quần thể và đứng vững qua chọn lọc tự nhiên.
D. không chịu tác động của chọn lọc tự nhiên.
Câu 44: Quần thể bị có tỉ lệ kiểu gen như sau: 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa, sau 5 thế hệ ngẫu phối

nữa thì tỉ lệ kiểu gen của quần thể này sẽ như thế nào?
A. 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa.
B. 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa.


C. 0,4 AA : 0,4 Aa : 0,2 aa.
D. 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa.

Câu 45: Gọi A, T, G, X là các loại nuclêôtit trong ADN hoặc gen. Tương quan nào sau đây là không

đúng?

A. %(A + X) = %(G + T)

B.

C. A + T = G + X

D. A + G = T + X

Câu 46: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định tính trạng hạt vàng, a – hạt lục; B quy định vỏ trơn, b – vỏ nhăn.
Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng-trơn, mẹ có kiểu hình hạt lục-nhăn, ở F 1 được tồn
kiểu hình hạt vàng-trơn. Sau đó cho F1 tự thụ (mỗi tính trạng do một cặp gen quy định, các gen trội là trội
hoàn toàn). Ở F2, kiểu gen AaBb chiếm tỉ lệ là bao nhiêu?
A. 1/16
B. 1/8
C. 1/4
D. 1/2
Câu 47: Lamac phân chia sự biến đổi trên cơ thể sinh vật thành hai kiểu là
A. biến đổi do ngoại cảnh và do tập quán hoạt động của động vật.
B. biến đổi do ngoại cảnh và biến đổi cá thể.
C. biến đổi do tập quán hoạt động và biến đổi cá thể.
D. biến đổi do tập quán hoạt động của động vật và biến đổi lịch sử.
Câu 48: Khi xảy ra dạng đột biến mất một cặp nuclêôtit, số liên k ết hi đrô c ủa gen thay


đổi theo hướng nào sau đây?

A. Giảm 1 liên kết hiđrơ.
B. Có thể giảm 2 hoặc 3 liên kết hiđrơ.

C. Giảm 3 liên kết hiđrô.
D. Giảm 2 liên kết hiđrô.


Câu 49: Khối lượng và kích thước trung bình của một axit amin là bao nhiêu?
A. 110 đvC và 3,4 Å
C. 110 đvC và 3 Å
B. 300 đvC và 3 Å
D. 300 đvC và 3,4 Å
Câu 50: Đột biến mất cặp nuclêơtit ở vị trí thứ 91 của một gen thì nó có th ể l àm bi ến

đổi các axit amin từ vị trí thứ mấy cho đến cuối chuỗi pơlipeptit do gen đó tổng hợp?
A. 29

B. 32

C. 30

D. 31



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×