Trờng thpt hà trung
đề kiểm tra môn vật lý khối 10 năm học 2009
Thời gian 45 phút
Họ và tên: .. Lớp:..
MÃ đề: 111
Câu 1: Chọ câu sai: Treo một vật ở đầu sợi dây mềm. Khi cân bằng dây treo trùng với:
a. đờng thẳng đi qua trọng tâm G của vật
b. Đờng thẳng đứng đi qua điểm treo N
c. Trục đối xứng của vật
d. Đờng thẳng đứng nối điểm treo N và trọng tâm G của vật.
Câu 2: Một vật cân bằng khi chịu tác dụng của hai lực thì hai lực đó sẽ :
a. cùng giá, cùng chiều , cùng độ lớn.
b. cùng giá, ngợc chiều , cùng độ lớn.
c. cùng giá, vuông góc với nhau , cùng độ lớn.
d. đợc biểu diễn bằng hai véc tơ giống hệt nhau.
Câu 3: Một viên bi nằm cân bằng trong một cái lỗ trêm mặt đất, dạng cân bằng của viên bi đó là:
a. cân bằng không bền
b. cân bằng bền
c. cân bằng phiếm định
d. lúc đầu cân bằng bền sau đó cân bằng phiếm định
Câu 4: Một chiếc vành xe đạp phân bố đều khối lợng có dạng hình tròn tâm C . Trọng tấm của vành
nằm tại:
a. một điếm bất kì trên vành xe.
B. một điểm bất kì ngoài vành xe
c. điểm C
d. mọi điểm của vành xe.
Câu 5: Điều nào sau đây là đúng khi nói về đặc ®iĨm hỵp lùc cđa hai lùc song song cïng chiỊu?
a. phơng song song với hai lực thành phần
b. cùng chiều với hai lực thành phần
c. độ lớn bằng tổng độ lớn của hai lực thành phần
d. cả ba đặc điểm trên
Câu 6: Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì :
a. tổng mô men của các lực có khuynh hớng làm vật quay theo một chiều phải bằng
tổng mô mem của các lực có khuynh hớng làm vật quay theo chiều ngợc lại.
b. tổng mô men của các lực phải bằng hằng số.
c. tổng mô men của các lực phải khác không.
d. . tổng mô men của các lực phải là một véc tơ có giá đi qua trục quay.
Câu 7: Hệ kín là hệ trong đó:
a. các vật trong hệ chỉ tơng tác với nhau
b. các vật trong hệ chỉ tơng tác rất ít với các vật khác bên ngoài hệ.
c. các vật trong hệ chỉ tơng tác với nhau trong một thời gian rất ngắn.
d. các vật không tơng tác với nhau.
Câu 8 : Độ biến thiên động lợng của vật trong một khoảng thời gian nào đó luôn :
a. tỉ lệ với xung của lực tác dụng lên một vật trong khoảng thời gian đó.
b. Bằng xung của lực tác dụng lên một vật trong khoảng thời gian đó.
c. Nhỏ hơn xung của lực tác dụng lên một vật trong khoảng thời gian đó.
d. Là một hằng số.
Câu 9: Góc là góc hợp bởi hớng của lực tác dụng và hớng dịch chuyển của vật. Công của lực là
công phát động nÕu:
a. Gãc α lµ gãc tï
b. Gãc α lµ gãc nhän
c. Gãc α ph¶i b»ng π 2
d. Gãc α ph¶i bằng
Câu 10: Khi một vật chuyển động từ điểm A đến điểm B trong trờng trọng lực thì công của trọng lực
trong chuyển động đó phải có giá trị bằng:
a. tích thế năng của vật tại A và B
b. thơng thế năng của vật tại A và B
c. tổng thế năng của vật tại A và B
d. hiệu thế năng của vật tại A và B
Câu 11: Cơ năng của vật đợc bẳo toàn trong trờng hợp:
a. Vật rơi trong không khí
b. Vật trợt có ma sát
MÃ
thi 111
c. Vật rơi tự do
d. Vật chuyển độngTrang1/3
trong chất
lỏngđềnhớt
Câu 12: Nếu vật đạt vận tốc vũ trụ cấp II (VII = 11.2km/s ) thì vật sẽ:
a. chuyển động quanh Trái Đất theo quỹ đạo tròn
b. chuyển động quanh Trái Đất theo quỹ đạo hình elíp
c. trở thành một hành tinh của hệ Mặt Trời
d. thoát khỏi hệ Mặt Trời
Câu 13: Một tấm ván nặng 240N đợc bắc qua một con mơng. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa
A 2.4m, cách điểm tựa B 1.2m. Xác định lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A
a. 160N
b. 1200N
c. 80N
d. 60N
Câu 14: Mét vËt ®ang quay víi tèc ®é gãc ω = 6,28 rad/s . Nếu bỗng nhiên mô men lực tác dụng
lên nó mất đi thì:
a. vật dừng lại ngay
c. vật quay đều với tốc ®é gãc ω = 6,28 rad/s
d. vËt quay chËm dÇn đều rồi dừng lại
b. vật đổi chiều quay
Câu 15: Hai lùc cđa ngÉu lùc cã ®é lín F = 5,0N cánh tay đòn của ngẫu lực là d = 20cm thì mô men
củ ngẫu lực là:
a. 100 N.m
b. 2,0 N.m
c. 0,5 N.m
d. 1,0 N.m
Câu 16: Một thanh chắn đờng dài 7,8m có trọng lợng 210N, có trọng tâm cách đầu bên trái 1,2m .
Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang cách đầu bên trái 1,5m . Hỏi phải tác dụng vào đầu
bên phải một lực bằng bao nhiêu ®Ĩ gi÷ thanh Êy n»m ngang.
a. F = 10N ; Hớng thẳng đứng xuống dới
b. F = 10N ; Hớng thẳng đứng lên trên
c. F = 21N ; Hớng thẳng ®øng xng díi
d. F = 21N ; Híng th¼ng ®øng lên trên
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời câu hái 17, 18
HƯ hai vËt cã khèi lỵng b»ng nhau m1 = m2 = 1kg chuyển động với các vận tốc có độ lớn lần lợt là : v1 = 3m/s ; v2 = 5m/s
Câu 17: Hai vật chuyển động ngợc hớng , động lợng của hệ có độ lớn là:
a. 5kg.m/s
b. 2kg.m/s
c. 3kg.m/s
d. 8kg.m/s
Câu 18: Hai vật chuyển động theo hai hớng hợp với nhau một góc 600, động lợng của hệ có độ lớn
là:
a. 59kg.m/s
b. 7,68kg.m/s
c. 7 kg.m/s
d. 6,4kg.m/s
Câu 19: Một vật chuyển động thẳng theo phơng trình: x = 2t2 – 4t + 3. BiÕt khèi lỵng của vật là
m = 2,5kg. Độ biến thiên động lợng cđa vËt sau 2s lµ:
a. 0 kg.m/s
b. 10kg.m/s
c. 20kg.m/s
d. - 20kg.m/s
Câu 20: Toa xe có khối lợng m1 = 3,5T chun ®éng víi vËn tèc v1 = 5m/s ®Õn va chạm vào một toa
xe đang đứng yên có khối lợng m2= 5T, toa xe này chuyển động với vận tốc
v2 = 3,6m/s. VËn tèc cña toa xe thø nhÊt sau va chạm có độ lớn?
a. v1 = 0,0143m/s
b. v1 = 0,143m/s
c. v’1 = 1,43m/s
d. v’1 = 14,3m/s
Sư dơng d÷ kiƯn sau đây để trả lời câu hỏi 21 và 22:
Hai viên bi có khối lợng m1= 5kg và m2 = 8kg chuyển động ngợc chiều nhau va chạm vào
nhau. Trớc va chạm vận tốc viên bi 1 có vận tốc là 4m/s.
Câu 21: Sau va chạm hai viên bi đều đứng yên. Vận tốc viên bi 2 sau va chạm có giá trị :
a. v2 = 1,25m/s
b. v2 = 0 m/s
c. v2 = 4 m/s
d. v2 = 2,5 m/s
C©u 22: Sau va chạm bi 2 đứng yên còn bi 1 chuyển động ngợc lại với vận tốc v1 = 4m/s vận tốc bi 2
trớc va chạm có độ lớn?
a. v2 = 4 m/s
b. v2 =1,25 m/s
c. v2 = 5 m/s
d. v2 = 0 m/s
Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời các câu 23, 24, 25 :
Một ôtô khối lợng 1 tấn bắt đầu chuyển động nhanh dần đều trên đoạn đờng nằm ngang, sau khi đi
đợc quÃng đờng 200m thì vận tốc đạt đợc 72km/h. Hệ số ma sát giữa xe và mặt đờng là
=0 ,05 . Lấy g = 10m/s2 Chọn chiều dơng là chiều chuyển động của xe.
Câu 23: Công của trọng lực có độ lớn lµ:
a. AP = 200J
b. AP = 2000J
c. AP = 20000J
d. AP = 0J
Trang
2/3
MÃ đề thi 111
Câu 24: Công của lực ma sát có giá trị là:
a. AFms = - 104 J
b. AFms =104 J
c. AFms = - 105 J
d. AFms = 105 J
Câu 25: Công của lực phát động của động cơ có giá trị là:
a. AF = 3.104 J
b. AF = 3.105 J
c. AF = 3.106 J
d. AF = 3.107 J
Câu 26: Tác dụng một lực F không đổi làm vật dịch chuyển từ trạng thái nghỉ đợc một độ dời s và
đạt vận tốc v. Nếu lực tác dụng tăng lên n lần thì với cùng độ dời s vận tốc tăng:
a. n lần
b. n2 lần
c. n lần
d. (n - 1) lần
Câu 27: Nếu chọn mốc thế năng tại mặt đất thì vật m chuyển động với vận tốc 400m/s có động năng
1600J và thế năng 0,48J tại một thời đểm nào đó. Tính độ cao tại vị trí này? Lấy g = 10 m/s 2
a. h = 2m
b . h = 2,2m
c. h = 2,4m
d. h = - 2,4m
Câu 28: Một vật khối lợng m1 chuyển động với vận tốc v 1 đến va chạm vào vật m2 đang đứng yên.
Sau va chạm hai vật dính lại và cùng chuyển động với vận tốc v . Tỉ lê phầm trăm năng lợng đÃ
chuyển hoá thành nhiƯt khi m1 = 4m2 vµ m2 = 4m1 lµ:
a. 20% ; 80%
b. 30% ; 70%
c. 80% ; 20%
d. 70% ; 30%
Câu 29: Cho bán kính Trái Đất là R0, của mặt Trăng là RT. Nếu khối lợng riêng của Mặt Trăng và
Trái Đất là nh nhau thì tỉ số giữa gia tốc trọng trờng trên bề mặt Trái Đất và bề mặt Mặt Trăng thoả
mÃn:
a.
gD R T
=
gT R D
b.
gD RD
=
gT R T
c.
g D RT R D
=
gT
RD
d.
gD RT
= +1
gT R D
Câu 30 : Mỗi cánh máy bay có diện tích là 25m2. Biết vận tốc dòng không khí phía trên cánh là
68m/s, còn phía dới cánh là 45m/s. Giả sử máy bay theo phơng nằm ngang với vận tốc không đổi và
lực nâng máy bay chỉ do cánh gây nên. Cho biết khối lợng riêng của không khí là 1,21kg/m3. Trọng
lợng máy bay là:
a. P = 76819,75N
b. P = 71869,75N
c. p = 78619,75N d. p = 87619,75N
Trờng thpt hà trung
đề kiểm tra môn vật lý khối 10 năm học
Trang2009
3/3 MÃ đề thi 111
Thời gian 45 phút
Họ và tên: .. Lớp:..
MÃ đề: 222
Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời các câu 1, 2, 3.
Một ôtô khối lợng 1 tấn bắt đầu chuyển động nhanh dần đều trên đoạn đờng nằm ngang, sau khi đi
đợc quÃng đờng 200m thì vận tốc đạt đợc 72km/h. Hệ số ma sát giữa xe và mặt đờng là
=0 ,05 . Lấy g = 10m/s2 Chọn chiều dơng là chiều chuyển động của xe.
Câu 1: Công của trọng lực có độ lớn là:
a. AP = 200J
b. AP = 2000J
c. AP = 20000J
d. AP = 0J
Câu 2: Công của lực ma sát có giá trị là:
a. AFms = - 104 J
b. AFms =104 J
c. AFms = - 105 J
d. AFms = 105 J
Câu 3: Công của lực phát động của động cơ có giá trị là:
a. AF = 3.104 J
b. AF = 3.105 J
c. AF = 3.106 J
d. AF = 3.107 J
Câu 4: Góc là góc hợp bởi hớng của lực tác dụng và hớng dịch chuyển của vật. Công của lực là
công phát động nếu:
a. Góc lµ gãc tï
b. Gãc α lµ gãc nhän
c. Gãc α phải bằng 2
d. Góc phải bằng
Câu 5: Khi mét vËt chun ®éng tõ ®iĨm A ®Õn ®iĨm B trong trờng trọng lực thì công của trọng lực
trong chuyển động đó phải có giá trị bằng:
a. tích thế năng của vật tại A và B
b. thơng thế năng của vật tại A và B
c. tổng thế năng của vật tại A và B
d. hiệu thế năng của vật tại A và B
Câu 6: Một vật đang quay với tốc độ góc = 6,28 rad/s . Nếu bỗng nhiên mô men lực tác dụng
lên nó mất đi thì:
a. vật dừng lại ngay
c. vật quay đều với tốc độ gãc ω = 6,28 rad/s
d. vật quay chậm dần đều rồi dừng lại
b. vật ®ỉi chiỊu quay
C©u 7: Hai lùc cđa ngÉu lùc cã độ lớn F = 5,0N cánh tay đòn của ngẫu lực là d = 20cm thì mô men
củ ngẫu lực là:
a. 100 N.m
b. 2,0 N.m
c. 0,5 N.m
d. 1,0 N.m
Câu 8: Chọ câu sai: Treo một vật ở đầu sợi dây mềm. Khi cân bằng dây treo trùng với:
a. đờng thẳng đi qua trọng tâm G của vật
b. Đờng thẳng đứng ®i qua ®iĨm treo N
c. Trơc ®èi xøng cđa vËt
d. Đờng thẳng đứng nối điểm treo N và trọng tâm G của vật.
Câu 9: Một vật cân bằng khi chịu tác dụng của hai lực thì hai lực đó sẽ :
a. cùng giá, cùng chiều , cùng độ lớn.
b. cùng giá, ngợc chiều , cùng độ lớn.
c. cùng giá, vuông góc với nhau , cùng độ lớn.
d. đợc biểu diễn bằng hai véc tơ giống hệt nhau.
Câu 10: Một viên bi nằm cân bằng trong một cái lỗ trêm mặt đất, dạng cân bằng của viên bi đó là:
a. cân bằng không bền
b. cân bằng bền
c. cân bằng phiếm định
d. lúc đầu cân bằng bền sau đó cân bằng phiếm định
Câu 11: Một thanh chắn đờng dài 7,8m có trọng lợng 210N, có trọng tâm cách đầu bên trái 1,2m .
Thanh cã thĨ quay quanh mét trơc n»m ngang c¸ch đầu bên trái 1,5m . Hỏi phải tác dụng vào đầu
bên phải một lực bằng bao nhiêu để giữ thanh ấy nằm ngang.
a. F = 10N ; Hớng thẳng đứng xuống dới
b. F = 10N ; Hớng thẳng đứng lên trên
c. F = 21N ; Hớng thẳng đứng xuống dới
d. F = 21N ; Hớng
thẳng
đứng
trên
Trang1/3
MÃ lên
đề thi
222
Câu 12: Một vật khối lợng m1 chuyển động với vận tốc v 1 đến va chạm vào vật m2 đang đứng yên.
Sau va chạm hai vật dính lại và cùng chuyển động với vận tốc v . Tỉ lê phầm trăm năng lợng đÃ
chuyển hoá thành nhiệt khi m1 = 4m2 và m2 = 4m1 lµ:
a. 20% ; 80%
b. 30% ; 70%
c. 80% ; 20%
d. 70% ; 30%
Câu 13: Cho bán kính Trái Đất là R0, của mặt Trăng là RT. Nếu khối lợng riêng của Mặt Trăng và
Trái Đất là nh nhau thì tỉ số giữa gia tốc trọng trờng trên bề mặt Trái Đất và bề mặt Mặt Trăng thoả
mÃn:
a.
gD R T
=
gT R D
b.
gD RD
=
gT R T
c.
g D RT − R D
=
gT
RD
d.
gD RT
= +1
gT R D
Câu 314 : Mỗi cánh máy bay có diện tích là 25m2. Biết vận tốc dòng không khí phía trên cánh là
68m/s, còn phía dới cánh là 45m/s. Giả sử máy bay theo phơng nằm ngang với vận tốc không đổi và
lực nâng máy bay chỉ do cánh gây nên. Cho biết khối lợng riêng của không khí là 1,21kg/m3. Trọng
lợng máy bay là:
a. P = 76819,75N
b. P = 71869,75N
c. p = 78619,75N d. p = 87619,75N
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời câu hỏi 17, 18
HƯ hai vËt cã khèi lỵng b»ng nhau m1 = m2 = 1kg chuyển động với các vận tốc có độ lớn lần lợt là : v1 = 3m/s ; v2 = 5m/s
Câu 15: Hai vật chuyển động ngợc hớng , động lợng của hệ có độ lớn là:
a. 5kg.m/s
b. 2kg.m/s
c. 3kg.m/s
d. 8kg.m/s
Câu 16: Hai vật chuyển động theo hai hớng hợp với nhau một góc 600, động lợng của hệ có độ lớn
là:
a. 59kg.m/s
b. 7,68kg.m/s
c. 7 kg.m/s
d. 6,4kg.m/s
Câu 17: Một vật chuyển động thẳng theo phơng trình: x = 2t2 – 4t + 3. BiÕt khèi lỵng cđa vật là
m = 2,5kg. Độ biến thiên động lợng của vật sau 2s là:
a. 0 kg.m/s
b. 10kg.m/s
c. 20kg.m/s
d. - 20kg.m/s
Câu 18: Toa xe cã khèi lỵng m1 = 3,5T chun ®éng víi vËn tèc v1 = 5m/s ®Õn va ch¹m vào một toa
xe đang đứng yên có khối lợng m2= 5T, toa xe này chuyển động với vận tốc
v2 = 3,6m/s. VËn tèc cña toa xe thø nhÊt sau va chạm có độ lớn?
a. v1 = 0,0143m/s
b. v1 = 0,143m/s
c. v’1 = 1,43m/s
d. v’1 = 14,3m/s
Sư dơng d÷ kiƯn sau đây để trả lời câu hỏi 21 và 22:
Hai viên bi có khối lợng m1= 5kg và m2 = 8kg chuyển động ngợc chiều nhau va chạm vào
nhau. Trớc va chạm vận tốc viên bi 1 có vận tốc là 4m/s.
Câu 19: Sau va chạm hai viên bi đều đứng yên. Vận tốc viên bi 2 sau va chạm có giá trị :
a. v2 = 1,25m/s
b. v2 = 0 m/s
c. v2 = 4 m/s
d. v2 = 2,5 m/s
’
C©u 20: Sau va chạm bi 2 đứng yên còn bi 1 chuyển động ngợc lại với vận tốc v 1 = 4m/s vận tốc bi 2
trớc va chạm có độ lớn?
a. v2 = 4 m/s
b. v2 =1,25 m/s
c. v2 = 5 m/s
d. v2 = 0 m/s
Câu 21: Cơ năng của vật đợc bẳo toàn trong trờng hợp:
a. Vật rơi trong không khí
b. Vật trợt có ma sát
c. Vật rơi tự do
d. Vật chuyển động trong chất lỏng nhớt
Câu 22: Nếu vật đạt vận tốc vũ trụ cấp II (VII = 11.2km/s ) thì vật sẽ:
a. chuyển động quanh Trái Đất theo quỹ đạo tròn
b. chuyển động quanh Trái Đất theo quỹ đạo hình elíp
c. trở thành một hành tinh của hệ Mặt Trời
d. thoát khỏi hệ Mặt Trời
Câu 23: Một tấm ván nặng 240N đợc bắc qua một con mơng. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa
A 2.4m, cách điểm tựa B 1.2m. Xác định lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A
a. 160N
b. 1200N
c. 80N
d. 60N
Câu 24: Tác dụng một lực F không đổi làm vật dịch chuyển từ trạng thái nghỉTrang
đợc 2/3
mộtđộMÃ
dờiđềs thi
và 222
đạt vận tốc v. Nếu lực tác dụng tăng lên n lần thì với cùng độ dời s vận tốc tăng:
a. n lần
b. n2 lần
c. n lần
d. (n - 1) lần
Câu 25: Nếu chọn mốc thế năng tại mặt đất thì vËt m chun ®éng víi vËn tèc 400m/s cã ®éng năng
1600J và thế năng 0,48J tại một thời đểm nào đó. Tính độ cao tại vị trí này? Lấy g = 10 m/s 2
a. h = 2m
b . h = 2,2m
c. h = 2,4m
d. h = - 2,4m
C©u 26: Mét chiếc vành xe đạp phân bố đều khối lợng có dạng hình tròn tâm C . Trọng tấm của
vành nằm tại:
a. một điếm bất kì trên vành xe.
B. một điểm bất kì ngoài vành xe
c. điểm C
d. mọi điểm của vành xe.
Câu 27: Điều nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm hợp lực của hai lực song song cùng chiều?
a. phơng song song với hai lực thành phần
b. cùng chiều với hai lực thành phần
c. độ lớn bằng tổng độ lớn của hai lực thành phần
d. cả ba đặc điểm trên
Câu 28: Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì :
a. tổng mô men của các lực có khuynh hớng làm vật quay theo một chiều phải bằng
tổng mô mem của các lực có khuynh hớng làm vật quay theo chiều ngợc lại.
b. tổng mô men của các lực phải bằng hằng số.
c. tổng mô men của các lực phải khác không.
d. . tổng mô men của các lực phải là một véc tơ có giá đi qua trục quay.
Câu 29: Hệ kín là hệ trong đó:
a. các vật trong hệ chỉ tơng tác với nhau
b. các vật trong hệ chỉ tơng tác rất ít với các vật khác bên ngoài hệ.
c. các vật trong hệ chỉ tơng tác với nhau trong một thời gian rất ngắn.
d. các vật không tơng tác với nhau.
Câu 30 : Độ biến thiên động lợng của vật trong một khoảng thời gian nào đó luôn :
a. tỉ lệ với xung của lực tác dụng lên một vật trong khoảng thời gian đó.
b. Bằng xung của lực tác dụng lên một vật trong khoảng thời gian đó.
c. Nhỏ hơn xung của lực tác dụng lên một vật trong khoảng thời gian đó.
d. Là một hằng số.
Trờng thpt hà trung
đề kiểm tra môn vật lý khối 10 năm häc 2009
Trang 3/3 – M· ®Ị thi 222
Thời gian 45 phút
Họ và tên: .. Lớp:..
MÃ đề: 333
Câu 1: Một thanh chắn đờng dài 7,8m có trọng lợng 210N, có trọng tâm cách đầu bên trái 1,2m .
Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang cách đầu bên trái 1,5m . Hỏi phải tác dụng vào đầu
bên phải một lực bằng bao nhiêu để giữ thanh ấy nằm ngang.
b. F = 10N ; Hớng thẳng đứng xuống dới
b. F = 10N ; Hớng thẳng đứng lên trên
d. F = 21N ; Hớng thẳng đứng xuống dới
d. F = 21N ; Hớng thẳng đứng lên trên
v
Câu 2: Một vật khối lợng m1 chuyển động với vận tốc 1 đến va chạm vào vật m2 đang đứng yên.
Sau va chạm hai vật dính lại và cùng chuyển động với vận tốc v . Tỉ lê phầm trăm năng lợng đÃ
chuyển hoá thành nhiệt khi m1 = 4m2 và m2 = 4m1 lµ:
a. 20% ; 80%
b. 30% ; 70%
c. 80% ; 20%
d. 70% ; 30%
Câu 3: Cho bán kính Trái Đất là R0, của mặt Trăng là RT. Nếu khối lợng riêng của Mặt Trăng và Trái
Đất là nh nhau thì tỉ số giữa gia tốc trọng trờng trên bề mặt Trái Đất và bề mặt Mặt Trăng thoả mÃn:
a.
gD R T
=
gT R D
b.
gD RD
=
gT R T
c.
g D RT − R D
=
gT
RD
d.
gD RT
= +1
gT R D
Câu 4 : Mỗi cánh máy bay có diện tích là 25m2. Biết vận tốc dòng không khí phía trên cánh là
68m/s, còn phía dới cánh là 45m/s. Giả sử máy bay theo phơng nằm ngang với vận tốc không đổi và
lực nâng máy bay chỉ do cánh gây nên. Cho biết khối lợng riêng của không khí là 1,21kg/m3. Trọng
lợng máy bay là:
a. P = 76819,75N
b. P = 71869,75N
c. p = 78619,75N d. p = 87619,75N
Câu 5: Một vật cân bằng khi chịu tác dụng của hai lực thì hai lực đó sẽ :
a. cùng giá, cùng chiều , cùng độ lớn.
e. cùng giá, ngợc chiều , cùng độ lớn.
f. cùng giá, vuông góc với nhau , cùng độ lớn.
g. đợc biểu diễn bằng hai véc tơ giống hệt nhau.
Câu 6: Một viên bi nằm cân bằng trong một cái lỗ trêm mặt đất, dạng cân bằng của viên bi đó là:
a. cân bằng không bền
b. cân bằng bền
c. cân bằng phiếm định
d. lúc đầu cân bằng bền sau đó cân bằng phiếm định
Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời các câu 7, 8, 9
Một ôtô khối lợng 1 tấn bắt đầu chuyển động nhanh dần đều trên đoạn đờng nằm ngang, sau khi đi
đợc quÃng đờng 200m thì vận tốc đạt đợc 72km/h. Hệ số ma sát giữa xe và mặt ®êng lµ
μ=0 ,05 . LÊy g = 10m/s2 Chän chiỊu dơng là chiều chuyển động của xe.
Câu 7: Công của trọng lực có độ lớn là:
a. AP = 200J
b. AP = 2000J
c. AP = 20000J
d. AP = 0J
Câu 8: Công của lực ma sát có giá trị là:
a. AFms = - 104 J
b. AFms =104 J
c. AFms = - 105 J
d. AFms = 105 J
Câu 9: Công của lực phát động của động cơ có giá trị là:
a. AF = 3.104 J
b. AF = 3.105 J
c. AF = 3.106 J
d. AF = 3.107
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời câu hỏi 10, 11
Hệ hai vật có khối lợng bằng nhau m1 = m2 = 1kg chuyển động với các vận tốc có độ lớn lần lợt là : v1 = 3m/s ; v2 = 5m/s
C©u 10: Hai vËt chun ®éng ngỵc híng , ®éng lỵng cđa hƯ cã ®é lớn là:
a. 5kg.m/s
b. 2kg.m/s
c. 3kg.m/s
d. 8kg.m/s
Câu 11: Hai vật chuyển ®éng theo hai híng hỵp víi nhau mét gãc 600, động lợng của hệ có độ lớn
là:
Trang1/3 MÃ đề thi 333
a. 59kg.m/s
b. 7,68kg.m/s
c. 7kg.m/s
d. 6,4kg.m/s
Câu 12: Một tấm ván nặng 240N đợc bắc qua một con mơng. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa
A 2.4m, cách điểm tựa B 1.2m. Xác định lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A
a. 160N
b. 1200N
c. 80N
d. 60N
Câu 13: Tác dụng một lực F không đổi làm vật dịch chuyển từ trạng thái nghỉ đợc một độ dời s và
đạt vận tốc v. Nếu lực tác dụng tăng lên n lần thì với cùng độ dời s vận tốc tăng:
a. n lÇn
b. n2 lÇn
c. √ n lÇn
d. (n - 1) lần
Câu 14: Nếu chọn mốc thế năng tại mặt đất thì vật m chuyển động với vận tốc 400m/s có động năng
1600J và thế năng 0,48J tại một thời đểm nào đó. Tính độ cao tại vị trí này? Lấy g = 10 m/s 2
a. h = 2m
b . h = 2,2m
c. h = 2,4m
d. h = - 2,4m
Câu 15: Một chiếc vành xe đạp phân bố đều khối lợng có dạng hình tròn tâm C . Trọng tấm của
vành nằm tại:
a. một điếm bất kì trên vành xe.
B. một điểm bất kì ngoài vành xe
c. điểm C
d. mọi điểm của vành xe.
Câu 16: Một vật chuyển động thẳng theo phơng trình: x = 2t2 – 4t + 3. BiÕt khèi lỵng cđa vËt là
m = 2,5kg. Độ biến thiên động lợng của vật sau 2s là:
a. 0 kg.m/s
b. 10kg.m/s
c. 20kg.m/s
d. - 20kg.m/s
Câu 17: Toa xe có khối lợng m1 = 3,5T chuyển động với vận tốc v1 = 5m/s đến va chạm vào một toa
xe đang đứng yên có khối lợng m2= 5T, toa xe này chuyển động với vận tốc
v2 = 3,6m/s. VËn tèc cđa toa xe thø nhÊt sau va ch¹m cã ®é lín?
a. v’1 = 0,0143m/s
b. v’1 = 0,143m/s
c. v’1 = 1,43m/s
d. v1 = 14,3m/s
Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời câu hỏi 18, 19
Hai viên bi có khối lợng m1= 5kg và m2 = 8kg chuyển động ngợc chiều nhau va chạm vào
nhau. Trớc va chạm vận tốc viên bi 1 có vận tốc là 4m/s.
Câu 18: Sau va chạm hai viên bi đều đứng yên. Vận tốc viên bi 2 sau va chạm có giá trị :
a. v2 = 1,25m/s
b. v2 = 0 m/s
c. v2 = 4 m/s
d. v2 = 2,5m/s
Câu 19: Sau va chạm bi 2 đứng yên còn bi 1 chuyển động ngợc lại víi vËn tèc v 1 = 4m/s vËn tèc bi 2
trớc va chạm có độ lớn?
a. v2 = 4 m/s
b. v2 =1,25 m/s
c. v2 = 5 m/s
d. v2 = 0 m/s
Câu 20: Cơ năng của vật đợc bẳo toàn trong trờng hợp:
a. Vật rơi trong không khí
b. Vật trợt có ma sát
c. Vật rơi tự do
d. Vật chuyển động trong chất lỏng nhớt
Câu 21: Nếu vật đạt vận tốc vũ trơ cÊp II (VII = 11.2km/s ) th× vËt sÏ:
a. chuyển động quanh Trái Đất theo quỹ đạo tròn
b. chuyển động quanh Trái Đất theo quỹ đạo hình elíp
c. trở thành một hành tinh của hệ Mặt Trời
d. thoát khỏi hệ Mặt Trời
Câu 22: Điều nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm hợp lực của hai lực song song cïng chiỊu?
a. ph¬ng song song víi hai lùc thành phần
b. cùng chiều với hai lực thành phần
c. độ lớn bằng tổng độ lớn của hai lực thành phần
d. cả ba đặc điểm trên
Câu 23: Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì :
a. tổng mô men của các lực có khuynh hớng làm vật quay theo một chiều phải bằng
tổng mô mem của các lực có khuynh hớng làm vật quay theo chiều ngợc lại.
b. tổng mô men của các lực phải bằng hằng số.
c. tổng mô men của các lực phải khác không.
d. . tổng mô men của các lực phải là một véc tơ có giá đi qua trục quay.
Câu 24: Hệ kín là hệ trong đó:
a. các vật trong hệ chỉ tơng tác với nhau
b. các vật trong hệ chỉ tơng tác rất ít với các vật khác bên ngoài hệ. Trang 2/3 MÃ đề thi 333
c. các vật trong hệ chỉ tơng tác với nhau trong một thời gian rất ngắn.
d. các vật không tơng tác với nhau.
Câu 25 : Độ biến thiên động lợng của vật trong một khoảng thời gian nào đó luôn :
a. tỉ lệ với xung của lực tác dụng lên một vật trong khoảng thời gian đó.
b. Bằng xung của lực tác dụng lên một vật trong khoảng thời gian đó.
c. Nhỏ hơn xung của lực tác dụng lên một vật trong khoảng thời gian đó.
d. Là một hằng số.
Câu 26: Góc là góc hợp bởi hớng của lực tác dụng và hớng dịch chuyển của vật. Công của lực
là công phát ®éng nÕu:
a. Gãc α lµ gãc tï
b. Gãc α lµ gãc nhän
c. Gãc α ph¶i b»ng π 2
d. Gãc α phải bằng
Câu 27: Khi một vật chuyển động từ ®iĨm A ®Õn ®iĨm B trong trêng träng lùc th× công của trọng lực
trong chuyển động đó phải có giá trị bằng:
a. tích thế năng của vật tại A và B
b. thơng thế năng của vật tại A và B
c. tổng thế năng của vật tại A và B
d. hiệu thế năng của vật tại A và B
Câu 28: Một vËt ®ang quay víi tèc ®é gãc ω = 6,28 rad/s . Nếu bỗng nhiên mô men lực tác dụng
lên nó mất đi thì:
a. vật dừng lại ngay
c. vật quay ®Ịu víi tèc ®é gãc ω = 6,28 rad/s
d. vËt quay chậm dần đều rồi dừng lại
b. vật đổi chiều quay
Câu 29: Hai lực của ngẫu lực có độ lớn F = 5,0N cánh tay đòn của ngẫu lực là d = 20cm thì mô men
củ ngẫu lực là:
a. 100 N.m
b. 2,0 N.m
c. 0,5 N.m
d. 1,0 N.m
C©u 30: Chọ câu sai: Treo một vật ở đầu sợi dây mềm. Khi cân bằng dây treo trùng với:
a. đờng thẳng đi qua trọng tâm G của vật
b. Đờng thẳng đứng ®i qua ®iĨm treo N
c. Trơc ®èi xøng cđa vËt
d. Đờng thẳng đứng nối điểm treo N và trọng tâm G của vật.
Trờng thpt hà trung
đề kiểm tra môn vật lý khối 10 năm học 2009
Trang 3/3 MÃ đề thi 333
Thời gian 45 phút
Họ và tên: .. Lớp:..
MÃ đề: 444
Câu 1: Một thanh chắn đờng dài 7,8m có trọng lợng 210N, có trọng tâm cách đầu bên trái 1,2m .
Thanh cã thĨ quay quanh mét trơc n»m ngang c¸ch đầu bên trái 1,5m . Hỏi phải tác dụng vào đầu
bên phải một lực bằng bao nhiêu để giữ thanh ấy nằm ngang.
a. F = 21N ; Hớng thẳng đứng xuống dới
b. F = 21N ; Hớng thẳng đứng lên trên
c. F = 10N ; Hớng thẳng đứng xuống dới
d . F = 10N ; Hớng thẳng đứng lên trên
Câu 2: Một vật khối lợng m1 chuyển động với vận tốc v 1 đến va chạm vào vật m2 đang đứng yên.
Sau va chạm hai vật dính lại và cùng chuyển động với vận tốc v . Tỉ lê phầm trăm năng lợng đÃ
chuyển hoá thành nhiệt khi m1 = 4m2 vµ m2 = 4m1 lµ:
a. 80% ; 20%
b. 70% ; 30%
c. 20% ; 80%
d 30% ; 70%
C©u 3: Cho bán kính Trái Đất là R0, của mặt Trăng là RT. Nếu khối lợng riêng của Mặt Trăng và Trái
Đất là nh nhau thì tỉ số giữa gia tốc trọng trờng trên bề mặt Trái Đất và bề mặt Mặt Trăng thoả mÃn:
a.
g D RT R D
=
gT
RD
b.
gD RT
= +1
gT R D
c.
gD R T
=
gT R D
d.
gD RD
=
gT R T
C©u 4 : Mỗi cánh máy bay có diện tích là 25m 2. Biết vận tốc dòng không khí phía trên cánh là
68m/s, còn phía dới cánh là 45m/s. Giả sử máy bay theo phơng nằm ngang với vận tốc không đổi và
lực nâng máy bay chỉ do cánh gây nên. Cho biết khối lợng riêng của không khí là 1,21kg/m 3. Trọng
lợng máy bay là:
a. P = 76819,75N
b. p = 87619,75N c. P = 71869,75N
d. p = 78619,75N
C©u 5: Mét vËt cân bằng khi chịu tác dụng của hai lực thì hai lực đó sẽ :
a. cùng giá, vuông góc với nhau , cùng độ lớn.
b. đợc biểu diễn bằng hai véc tơ giống hệt nhau
c. cùng giá, cùng chiều , cùng độ lớn.
d. cùng giá, ngợc chiều , cùng độ lớn.
Câu 6: Một viên bi nằm cân bằng trong một cái lỗ trêm mặt đất, dạng cân bằng của viên bi đó là:
a. cân bằng không bền
b. cân bằng bền
c. cân bằng phiếm định
d. lúc đầu cân bằng bền sau đó cân bằng phiếm định
Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời các câu 7, 8, 9
Một ôtô khối lợng 1 tấn bắt đầu chuyển động nhanh dần đều trên đoạn đờng nằm ngang, sau khi đi
đợc quÃng đờng 200m thì vận tốc đạt đợc 72km/h. Hệ số ma sát giữa xe và mặt đờng là
=0 ,05 . Lấy g = 10m/s2 Chọn chiều dơng là chiều chuyển động của xe.
Câu 7: Công của trọng lực có độ lớn là:
a. AP = 20000J
b. AP = 0J
c. AP = 200J
d. AP = 2000J
Câu 8: Công của lực ma sát có giá trị là:
a. AFms = - 104 J
b. AFms =104 J
c. AFms = - 105 J
d. AFms = 105 J
Câu 9: Công của lực phát động của động cơ có giá trị là:
a. AF = 3.104 J
b. AF = 3.105 J
c. AF = 3.106 J
d. AF = 3.107
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời câu hỏi 10, 11
HƯ hai vËt cã khèi lỵng b»ng nhau m1 = m2 = 1kg chuyển động với các vận tốc có độ lớn lần lợt là : v1 = 3m/s ; v2 = 5m/s
Câu 10: Hai vật chuyển động ngợc hớng , động lợng của hệ có độ lớn là:
a. 5kg.m/s
b. 2kg.m/s
c. 3kg.m/s
d. 8kg.m/s
Câu 11: Hai vật chuyển động theo hai hớng hợp với nhau một góc 600, động lợng của hệ có độ lớn
là:
Trang1/3 MÃ đề thi 444
a. 59kg.m/s
b. 7,68kg.m/s
c. 7kg.m/s
d. 6,4kg.m/s
Câu 12: Một tấm ván nặng 240N đợc bắc qua một con mơng. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa
A 2.4m, cách điểm tựa B 1.2m. Xác định lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A
a. 160N
b. 1200N
c. 80N
d. 60N
Câu 13: Tác dụng một lực F không đổi làm vật dịch chuyển từ trạng thái nghỉ đợc một độ dời s và
đạt vận tốc v. Nếu lực tác dụng tăng lên n lần thì với cùng độ dời s vận tốc tăng:
a. n lần
b. n2 lần
c. n lần
d. (n - 1) lần
Câu 14: Nếu chọn mốc thế năng tại mặt đất thì vật m chuyển động với vận tốc 400m/s có động năng
1600J và thế năng 0,48J tại một thời đểm nào đó. Tính độ cao tại vị trí này? Lấy g = 10 m/s 2
a. h = 2m
b . h = 2,2m
c. h = 2,4m
d. h = - 2,4m
C©u 15: Mét chiÕc vành xe đạp phân bố đều khối lợng có dạng hình tròn tâm C . Trọng tấm của
vành nằm tại:
a. một điếm bất kì trên vành xe.
B. một điểm bất kì ngoài vành xe
c. điểm C
d. mọi điểm của vành xe.
Câu 16: Một vật chuyển động thẳng theo phơng trình: x = 2t2 – 4t + 3. BiÕt khèi lỵng của vật là
m = 2,5kg. Độ biến thiên động lợng cđa vËt sau 2s lµ:
a. 0 kg.m/s
b. 10kg.m/s
c. 20kg.m/s
d. - 20kg.m/s
Câu 17: Toa xe có khối lợng m1 = 3,5T chun ®éng víi vËn tèc v1 = 5m/s ®Õn va chạm vào một toa
xe đang đứng yên có khối lợng m2= 5T, toa xe này chuyển động với vận tốc
v2 = 3,6m/s. VËn tèc cña toa xe thø nhÊt sau va chạm có độ lớn?
a. v1 = 0,0143m/s
b. v1 = 0,143m/s
c. v’1 = 1,43m/s
d. v’1 = 14,3m/s
Sư dơng d÷ kiƯn sau đây để trả lời câu hỏi 18, 19
Hai viên bi có khối lợng m1= 5kg và m2 = 8kg chuyển động ngợc chiều nhau va chạm vào
nhau. Trớc va chạm vận tốc viên bi 1 có vận tốc là 4m/s.
Câu 18: Sau va chạm hai viên bi đều đứng yên. Vận tốc viên bi 2 sau va chạm có giá trị :
a. v2 = 1,25m/s
b. v2 = 0 m/s
c. v2 = 4 m/s
d. v2 = 2,5m/s
’
C©u 19: Sau va chạm bi 2 đứng yên còn bi 1 chuyển động ngợc lại với vận tốc v 1 = 4m/s vận tốc bi 2
trớc va chạm có độ lớn?
a. v2 = 4 m/s
b. v2 =1,25 m/s
c. v2 = 5 m/s
d. v2 = 0 m/s
Câu 20: Cơ năng của vật đợc bẳo toàn trong trờng hợp:
a. Vật rơi trong không khí
b. Vật trợt có ma sát
c. Vật rơi tự do
d. Vật chuyển động trong chất lỏng nhớt
Câu 21: Nếu vật đạt vận tèc vị trơ cÊp II (VII = 11.2km/s ) th× vật sẽ:
a. chuyển động quanh Trái Đất theo quỹ đạo tròn
b. chuyển động quanh Trái Đất theo quỹ đạo hình elíp
c. trở thành một hành tinh của hệ Mặt Trời
d. thoát khỏi hệ Mặt Trời
Câu 22: Điều nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm hợp lực của hai lùc song song cïng chiỊu?
a. ph¬ng song song víi hai lực thành phần
b. cùng chiều với hai lực thành phần
c. độ lớn bằng tổng độ lớn của hai lực thành phần
d. cả ba đặc điểm trên
Câu 23: Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì :
a. tổng mô men của các lực có khuynh hớng làm vật quay theo một chiều phải bằng
tổng mô mem của các lực có khuynh hớng làm vật quay theo chiều ngợc lại.
b. tổng mô men của các lực ph¶i b»ng h»ng sè.
c. tổng mô men của các lực phải khác không.
d. . tổng mô men của các lực phải là một véc tơ có giá đi qua trục quay.
Câu 24: Hệ kín là hệ trong đó:
a. các vật trong hệ chỉ tơng tác với nhau
b. các vật trong hệ chỉ tơng tác rất ít với các vật khác bên ngoài hệ.
Trang 2/3 MÃ đề thi 444
c. các vật trong hệ chỉ tơng tác với nhau trong một thời gian rất ngắn.
d. các vật không tơng tác với nhau.
Câu 25 : Độ biến thiên động lợng của vật trong một khoảng thời gian nào đó luôn :
a. tỉ lệ với xung của lực tác dụng lên một vật trong khoảng thời gian đó.
b. Bằng xung của lực tác dụng lên một vật trong khoảng thời gian đó.
c. Nhỏ hơn xung của lực tác dụng lên một vật trong khoảng thời gian đó.
d. Là một hằng số.
Câu 26: Góc là góc hợp bởi hớng của lực tác dụng và hớng dịch chuyển của vật. Công của lực
là công phát động nếu:
a. Gãc α lµ gãc tï
b. Gãc α lµ gãc nhän
c. Gãc α ph¶i b»ng π 2
d. Gãc α ph¶i b»ng
Câu 27: Khi một vật chuyển động từ điểm A đến điểm B trong trờng trọng lực thì công của trọng lực
trong chuyển động đó phải có giá trị bằng:
a. tích thế năng của vật tại A và B
b. thơng thế năng của vật tại A và B
c. tổng thế năng của vật tại A và B
d. hiệu thế năng của vật tại A và B
Câu 28: Một vật đang quay víi tèc ®é gãc ω = 6,28 rad/s . Nếu bỗng nhiên mô men lực tác dụng
lên nó mất đi thì:
a. vật dừng lại ngay
c. vật quay đều với tèc ®é gãc ω = 6,28 rad/s
d. vËt quay chËm dần đều rồi dừng lại
b. vật đổi chiều quay
Câu 29: Hai lùc cđa ngÉu lùc cã ®é lín F = 5,0N cánh tay đòn của ngẫu lực là d = 20cm thì mô men
củ ngẫu lực là:
a. 100 N.m
b. 2,0 N.m
c. 0,5 N.m
d. 1,0 N.m
C©u 30: Chä c©u sai: Treo một vật ở đầu sợi dây mềm. Khi cân bằng dây treo trùng với:
b. đờng thẳng đi qua trọng tâm G của vật
c. Đờng thẳng đứng đi qua điểm treo N
d. Trục đối xứng của vật
e. Đờng thẳng đứng nối điểm treo N và trọng tâm G của vật.
Trang 3/3 – M· ®Ị thi 444