ĐỀ KIỂM TRA SỐ 04
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu1:Hai chất nào dưới đây tham gia phản ứng trùng ngưng với nhau tạo nilon-6,6
a. Axit glutamic và hexametilenddiamin
b. Axit picric và hexametilenddiamin
c. Axit ađipic và hexametilenđiamin
d. Axit ađipic và etilenglicol
Câu2:Cho các dung dịch muối sau : Na2CO3,Na2SO4,BaCl2,Al2(SO4)3.Dung dịch muối nào làm quỳ hoá xanh
a. Na2CO3
b. Na2SO4
c. BaCl2
d . Al2(SO4)3
Câu3: Để điều chế NaOH có thể chọn phương án nào sau đây
1) Điện phân dung dịch NaCl
2) Điện phân dung dịchNaCl có màng ngăn xốp
3)Thêm một lượng vừa đủ Ba(OH)2 vào dung dịch Na2CO3
4)Nhiệt phân Na2CO3 cho Na2O td H2O
a.Chỉ có 2
b.Chỉ có 2 và 3
c.chỉ có 1 và 4
d.Chỉ có 3
Câu4:Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng mg Fe 2O3 ở nhiệt độ cao một thời gian ta thu được 13,44g hỗn hợp
gồm 4 chất rắn khác nhau, đem hoà tan hoàn toàn hỗn hợp này vào dung dịch HNO 3 dư thấy tạo thành 0,896 lít
NO duy nhất ở đktc .m có giá trị
a.14,4g
b.14,8g
c.14,2g
d.14,6g
Câu5:Có hai hợp chất hữu cơ X và Y chứa C,H,O .Khối lượng phân tử đều bằng 74.Biết X tác dụng với Na,cả X
và Y đều tác dụng với NaOH và AgNO3/NH3.X và Y có thể là
a.CH3(CH2)3OH và HCOOC2H5
b.CH3COOCH3 và HOC2H4CHO
c.OHC-COOH và HCOOC2H5
d.OHC-COOH và C2H5OH
Câu6:Có bao nhiêu rượu đơn chức và phenol đơn chức ứng với công thức phân tử sau:Etyl benzen
A.1 rượu và 3 phenol
B.1 rượu và 4 phenol
C. 2 rượu và 5 phenol
D. 2 rượu và 3 phenol
Câu7:Ngun tố X có Z=29Cho biết vị trí của X trong HTTH
A.Chu kì 4, nhóm IA
B.Chu kì 4, nhóm IB
C.Chu kì 4, nhóm IIA
D.Chu kì4, nhóm IIB
Câu8:Nếu đun nóng Glixerin với hỗn hợp 3 axit hữu cơ: HCOOH, CH 3COOH,C2H5COOH có mặt chất xúc tác
thích hợp thu được tối đa bao nhiêu este
A.6este
B.18 este
C.9 este
D.12este
Câu9:Cho 2 axit cacboxilicX và Y hơn kém nhau một nguyên tử C trong phân tử.Nếu cho X và Y tác dụng hết
với Na thu được số mol H 2 bằng ½ tổng số mol của X và Y trong hỗn hợp.Nếu trộn 20g dd X 20% với 50g dd
Y20,64% được dung dịch Z.Trung hoà dung dịch Z cần 200ml dd NaOH 1M.X và Y là
A.C2H5COOH và C3H5COOH
B.CH3COOH và C2H5COOH
B.HCOOH và CH3COOH
D.CH3COOH và C2H3COOH
Câu10:Cho các chất hữu cơ (1) Glucozơ ; (2) Fluctozơ; (3) Sacarozơ ;(4) Mantozo ;(5) Tinh bột;(6) Axit fomic ;
(7) Anđehit axetic; (8) Fomanđehit. Những chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A.(1),(2),(3),(8)
B.(1),(4),(6),(7)
C.(2),(3),(7),(8)
D.(1),(5), (7),(8)
Câu11:Trộn 0,81g bột Al và Fe2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhơm thu được X .Hồ tan X trong HNO 3 được
V lít NO đktc.Giá trị của V là
a.0,672 lít
b.6,72 lít
c.2,24 lít
d.0,224 lít
Câu12:Cho 250ml dung dịch X chứa Na2CO3 và NaHCO3 từ từ vào dung dịch H2SO4 dư được 2,24 lít CO2 đktc
mặt khác cho dung dịch BaCl2 dư vào 500ml dung dịch X thấy tạo thành 15,76g kết tủa.Nồng độ mol/l của mỗi
chất trong X lần lượt là .
a.0,04M và 0,06M
b.0,16M và 0,24M
c.0,32M và 0,48M
d.0,016M và 0,024M
Câu13: Ứng với cơng thức C3H6O2 có bao nhiêu hợp chất hữu cơ mạch hở
a.6
b.7
c.8
d.9
Câu14:Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2
a.glucozơ,glixerin,mantozơ,rượu etylic
b. glucozơ,glixerin, matozơ,natriaxetat
c. glucozơ,glixerin,mantozơ, axit axetic
d.glucozơ,glixerin,natriaxetat,andehitfomic
Câu15:Cho 9,6g Mg vào 200ml dung dịch hỗn hợp chứa Cu(NO 3)21M,AgNO30,5M,Fe(NO3)31M .Sau phản ứng
thu được m gam hỗn hợp kim loại .m có giá trị
a.26,4g
b.29,2g
c.25,2g
d.27,4g
Câu16:Những khẳng định nào sau đây sai
1)Fe có khả năng tan trong dung dịch FeCl3 dư
2)Fe có khả năng tan trong dung dịch CuCl2 dư
3)Fe có khả năng tan trong dung dịch NaOH dư
4)Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl2 dư
5)Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl3 dư
a.3,4,5
b.1,2,3,4,5
c.3,4
d.1,2,3
0
Câu17:Một bình dung tích 2 lít ở 27,3 C chứa 0,03mol C2H2;0,015molC2H4 và 0,04mol H2 có áp suất p1 .Nung
nón bình ở nhiệt độ cao có Ni xúc tác để các phản ứng hồn tồn.sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu áp suất
p2 .Tính p1,p2.
a.1,0465atm và 0,554atm
b.1,0665atm và 0,654atm
c.1,065atm và 0,564atm
d.1,465atm và 0,65atm
Câu18: Cho m gam Na phản ứng hoàn toàn với 400ml dung dịch AlCl3 0,5M tạo ra 7,8g kết tủa tính m
a.6,9g hoặc 9,2g
b.6,9g hoặc 16,1g
c.16,1g hoặc 19,2g d.6,9g hoặc 9,2g
Câu19: Cho 4,8g hỗn hợp gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng vừa đủ với Ag2O/NH3 thu được 34,8g hỗn hợp rắn %
khối lượng C2H2 là
a.54,63%
b.54,17%
c.55,26%
d.55,17%
Câu20: Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Al2(SO4)3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra
a.Có kết tủa Al(OH)3 sau đó kết tủa tan
b.Có kết tủa khơng tan,dung dịch vẫn trong suốt
c.Có kết tủa và khí thốt ra
d.Khơng có hiện tượng gì xảy ra
2
Câu21: Ion CO 3 không phản ứng với các ion nào dưới đây
a.Ca2+,Na+,Fe2+
b.NH 4 ,Na+,K+ c.Ba2+,Cu2+,K+,NH 4 d.NH 4 ,H+,Na+,K+
Câu22:Chia 2,29g hỗn hợp ba kim loại Zn,Mg.Al thành 2 phần bằng nhau
Phần 1 hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 1,456 lít H2 đktc
Phần 2 bị oxi hố hồn tồn dược mg hỗn hợp ba oxit m có giá trị
a.2,185g
b.2,168g
c.2,242g
d.2,,142
Câu23: Khi cho hỗn hợp butanol-1 và butanol-2 tách nước trong đk thích hợp thu được hỗn hợp gồm
a.1 anken
b.2anken
c.3anken
d.4anken
Câu24: Để phân biệt các chất rắn riêng biệt FeS,FeS2,FeCO3,Fe2O3 ta có thể dùng dung dịch nào
a.NaOH
b.HCl
c.HNO3
d.H2SO4 đặc nóng
Câu25: Cho 1,52g 2 ancol đơn chứcliên tiếp tác dụng với Na vừa đủ thu được 2,18g chất rắn CT phân tử hai
ancol
a.C2H5OH và C3H7OH
b.CH3OH và C2H5OH
c.C3H5OH và C4H9OH
d.C3H7OH và C4H9OH
Câu26: Cho 2 muối X và Y thoả mãn đk
X+Y --- > không xảy ra phản ứng
X+Cu --- > không xảy ra phản ứng
Cu+Y --- > không xảy ra phản ứng
X+Y+Cu --- >xảy ra phản ứng.X,Y là muối nào sau đây
a.KNO3 và KHSO4
b.KHSO4 và Fe(NO3)3 c.KNO3 và KHCO3 d.KNO3 và Mg(NO3)2
Câu27: Đốt cháy amol anđehit X thu được 2amol CO 2.Mặt khác a mol X tác dụng với lượng dư AgNO 3/NH3
được 4amol Ag.X là
a.OHC-CH2-CH2-CHO
b.(CHO)2
c.HCHO
d.CH2=CH-CHO
Câu28:Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịchAlCl3 được dung dịch X trong X có
a.NaAlO2,NaCl,AlCl3,H2O b. NaAlO2,NaOH3,H2O
c. NaAlO2,NaCl,NaOH,H2O d. NaAlO2,NaCl,H2O
Câu29:Cho khí CO đi qua ống sứ chứa 16g Fe2O3 nung nóng sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn X gồm 4 chất
hoà tan hoàn toàn X bằng H2SO4 đặc nóng được dung dịch Y Cơ cạn Y lượng muối khan thu được là
a.32g
b.36g
c.40g
d.48g
Câu30:Cho các chất propin(1), axetilen(2),etilen(3), 1-brom-1-clo-eten(4),2-metylbuten-2(5) cộng hợp với brom
theo tỉ lệ mol 1:1.chất tạo được hai sản phẩm là
a.1,2,5
b.1,2
c.không chất nào
d.4,5
Câu31: Cho 2,46g hỗn hợp gồm HCOOH,CH 3COOH,C6H5OH tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch NaOH 0,5M
tổng khối lượng muối khan thu được sau phản ứng
a.3,34g
b.3,38g
c.3,4g
d.3,36g
Câu32:Các ion Cl- (1),K+(2),Ca2+(3) có bán kính ion tăng dần theo dãy nào sau đây
a.2<3<1
b.3<2<1
c.1<3<2
d.1<2<3
Câu33:Biết X là một aminoaxit .0,01mol X phản ứng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl thu được 1,835g muối
khan.mặt khác 0,01mol X cũng tác dụng với dung dịch NaOH thì cần 200ml dung dịchNaOH 0,1M.Xác định
CTPT của X
a.C2H5(NH2)COOH
b.C3H6(NH2)COOH
c.C3H5(NH2)2COOH d.C3H5(NH2)(COOH)2
Câu34:Phenol có khả năng phản ứng với dung dịch nào sau đây
a.HCl
b.NaCl
c.FeCl3
d.CH3COOH
Câu35:Làm thế nào để tách riêng chất rắn thu được từ hỗn hợp dung dịch gồm Na2CO3 và CaCl2
a.Cô cạn dung dịch
b.chưng cất
c.Chiết
d.lọc
Câu36:Trong phản ứng oxi hoá khử Cl2+2KBr--- >Br2+2KCl ion Br- trong KBr đã
a.bị oxi hố
b.bị khử
c.bị khử và bị oxi hố d.khơng bị khử và bị oxi hoá
Câu37:Cho m gam hỗn hợp CaCO 3,ZnS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí đktc .Cho tồn bộ
lượng khí trên tác dụng với lượng dư SO2 thu được 9,6g chất rắn.M là
a.24,9g
b.29,4g
c.49,2g
d.kết quả khác
Câu38: Cho hai dung dịch HCl và CH3COOH có cùng nồng độmol/l hãy so sánh pH của hai dung dịch
a.HCl>CH3COOH
b. HCl
c. HCl=CH3COOH d.khơng so sánh được
Câu39:Hồ tan 2g Fe oxit cần 26,07ml dung dịch HCl 10%(d=1,05g/ml).CT oxit Fe là
a.FeO
b.Fe2O3
c.Fe3O4
d.Không xác định
Câu40:Cho các chất butanol-1(1),petannol-1(2),hexanol-1(3) sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần khả năng hoà
tan trong nước
a.1<2<3
b.2<3<1
c.3<2<1
d.1<3<2
+
2+
2+
2+
+
Câu41:Cho dung dịch chứa các ion sau : Na ,Ca ,Mg ,Ba ,H ,Cl .Muốn loại được nhiều cation ra khỏi dung
dịch có thể cho tác dụng với chất nào sau đây
a. ddK2CO3
b.Na2SO4
c.Na2CO3
d.NaOH
Câu42:Khi cơ cạn 400g dung dịch muối NaCl có nồng độ 20% thì khối lượng giảm
a.120g
b.320g
c.380g
d.240g
Câu43: Đốt cháy 1mol rượu no X mạch hở cần 56 lít oxi đktc.CT của X
a.C3H5(OH)3
b.C2H4(OH)2
c.C3H6(OH)2
d.C2H5OH
Câu44:Khi đốt cháy các đổng đẳng của metylamin thu được tỉ lệ thể tích K=V CO 2 :VH 2 O biến đổi như thế nào
theo số lượng ngưyên tử cacbon trong phân tử
a.0,4
b.0,25
c.0,75
d.1
10
2
Câu45: Ngun tố X có cấu hình e ngun tử [Ar]4d 4s là
a.phi kim
b.khí hiếm
c.Nhóm IIA
d.Nhóm IIB
Câu46: Thổi luồng CO qua ống sứ đựng mg hỗn hợp Al2O3,MgO,Fe2O3,FeO,CuO nung nóng.Khí thốt ra sục vào
nước vơi trong dư thu được 15g kết tủa trắng sau phản ứng chất rắn trong ống sứ có khối lượng 200g.Tính m
a.202,4g
b.217,4g
c.219,8g
d.205,56g
Câu47:Các đơn chất của dãy nào sau đây vừa có tính oxi hố vừa có tính khử
a.Cl2,O3,S
b.Cl2,Br2,S
c.Na,F2,S
d.Br2,O2,K,Ca
Câu48:Sục khí CO2 vào dung dịch chứa 2 muối CaCl2 và C6H5ONa thấy dung dịch hoá đục nguyên nhân do
a.CaCO3 kết tủa
b. dd Na2CO3 quá bão hoà
c.Ca(C6H5O)2
d.Phenol tạo thành
Câu49:Cho hỗn hợp X gồm 0,8 mol hỗn hợp kim loại Mg,Cu,Zn vào dung dịchH 2SO4 đặc dư thu được 0,8mol
một sản phẩm khử duy nhất chứa S là
a.SO2
b.S
c.H2S
d.SO3
Câu50:Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau mạnh nhất
a.Cl2 và Al
b.Cl2 và Ca
c.Cl2 và K
d.Cl2 và Na