Tuần: 14
Tiết: 28
Ngày soạn:
Ngày dạy:
1 / 12 / 2006
/ 12 / 2006
Chơng III:
Châu á giữa hai cuộc chiến tranh thế giới
(1918 - 1939)
Bài 19
Nhật bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới
(1918 - 1939)
a- mục tiêu bài học:
1- Kiến thức:
- Nắm đợc nét khái quát tình hình KT-XH sau CTTG I.
- Qúa trình phát xít hoá ở Nhật.
2- T tởng, tình cảm, thái độ:
- Bồi dỡng khả năng sử dụng, khai thác t liệu, tranh ảnh lịch sử để hiểu những
vấn đề lịch sử.
3- Kĩ năng:
- HS nhận thức rõ bản chất phản động, hiếu chiến, tàn bạo của CNPX.
b- Thiết bị, đồ dùng và tài liệu dạy học:
- Bản đồ Châu á.
- Tranh ảnh SGK.
- Hớng dẫn sử dụng kênh hình trong SGK Lịch sử THCS.
- Tập bản đồ, tranh ảnh, bài tập Lịch sử 8.
- T liệu Lịch sử 8.
- Hỏi - Đáp Lịch sử 8.
- Bài tập Lịch sử 8.
c- Tiến trình tổ chức dạy và học:
I- ổn định và tổ chức:
II- Kiểm tra bài cũ:
? Kinh tế Mĩ phát triển ntn trong thập niên 20 của TK XX?
? Néi dung, t¸c dơng cđa ChÝnh s¸ch míi?
III- Giới thiệu bài mới:
Trong khi Mĩ thoát khỏi khủng hoảng thì 1 nớc TB ở Châu á là NB tình hình
ntn? Để hiểu tình hình nớc Nhật trong giai đoạn này chúng ta đi tìm hiểu bài học
hôm nay.
IV- Dạy và học bài mới:
I. Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ nhất.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
- GV giới thiệu vị trí NB
trên bản đồ.
? Nhật Bản xây dựng dất
nớc sau chiến tranh
trong hoàn cảnh nh thế
nào?
? Với hoàn cảnh thuận
lợi nh vậy kinh tế Nhật
Bản phát triển nh thế
nào?
? Em có nhận xét nh thế
nào về cơ cấu kinh tế của
Nhật Bản?
? Tại sao kinh tế Nhật lại
mất cân ®èi nh vËy?
- HS theo dâi.
+ Thu ®ỵc nhiỊu lỵi nhuận
qua chiến tranh.
+ Không bị chiến tranh
tàn phá.
Ghi bảng
* Hoàn cảnh:
+ Thu đợc nhiều lợi nhuận
qua chiến tranh.
+ Không bị chiến tranh
tàn phá.
* Tình hình kinh tế - xÃ
- Kinh tế:
hội:
+Công nghiệp tăng 5 lần. - Kinh tế:
+ Nông nghiệp lạc hậu.
+ Công nghiệp tăng 5 lần.
+ Nông nghiệp lạc hậu.
- Tăng trởng không đều, Tăng trởng không đều,
không ổn định, mất cân không ổn định, mất cân
đối giữa công và nông đối giữa công và nông
nghiệp.
nghiệp.
- Nghèo TNTN, thiên tai,
- GV nêu: NB là nớc có
nhiều động đất có tác
động đến sự phát triển
kinh tế.
+ Sự mất cân đối trong
nền kinh tế tác động nh
thế nào đến đời sống
nhân dân?
- GV cho HS đọc đoạn in
nhỏ SGK.
- GV giới thiệu H70.
? Trớc tình hình đó nhân
dân Nhật đà làm gì?
Hình thức đấu tranh?
? Nền kinh tế Nhật trong
giai đoạn tiếp theo nh thế
nào?
+? Vậy sự phát triển của
nớc Nhật trong thập niên
20 của TK XX giống và
khác gì với Mĩ trong
cùng thời gian?
+? Tại sao có sự khác
nhau đó?
không có điều kiện PT
nông nghiệp, PT công
nghiệp lợi nhuận cao
+ KT khó khăn giá sinh
hoạt đắt đỏ giá gạo tăng
đời sống vật chất khó
khăn XH không ổn
định.
- XÃ hội:
+ Không ổn định, đời
sống khó khăn.
+ Các phong trào đấu
tranh diễn ra.
+ 7/1922 ĐCS đợc thành
+ Các phong trào đấu lập.
tranh diễn ra liên tiếp...
+ Năm 1927 khủng hoảng
- Năm 1927 diễn ra cuộc
tài chính
+ Giống: Cùng thắng trận, khủng hoảng tài chính,
thu đợc nhiều lợi, không chấm dứt sự phục hồi kinh
tế Nhật Bản.
mất mát nhiều..
+ Khác: KT Mĩ phát triển
nhanh chóng do cải tiến kĩ
thuật...KT Nhật phát triển
trong vài năm đầu rồi
khủng hoảng..
II. Nhật Bản trong những năm 1929 - 1939.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Ghi bảng
+? Cuộc khủng hoảng
KT có tác động ntn đối
với Nhật?
- GV cho HS đọc đoạn in
nhỏ
+? Để thoát khỏi khủng
hoảng Nhật giới cầm
quyền Nhật đà có biện
pháp gì?
GV trình bày quá trình
phát xít hoá ở Nhật và so
sánh với ở Đức: nó chậm
hơn, kéo dài
+? Trình bày kế hoạch
xâm lợc của NB là gì?
- GV giới thiệu H71.
- GV dùng lợc đồ châu á
nói về sự bành trớng của
Nhật
? Trớc âm mu và hành
động của giới cầm quyền
Nhật, nhân dân Nhật đÃ
làm gì?
+? Cuộc đấu tranh của
nhân dân diễn ra ntn?
? Em cã nhËn xÐt nh thÕ
nµo vỊ phong trµo đấu
tranh của nhân dân
Nhật? Tác dụng?
- HS trả lời.
+ Kinh tế giảm sút trầm
trọng.
+ Thị trờng bị thu hẹp.
* Hoàn cảnh:
Khủng hoảng KTTG 1929
- 1933 ảnh hởng nặng nề
tới nền kinh tế Nhật:
+ Kinh tế giảm sút trầm
trọng.
+ Thị trờng bị thu hẹp.
* Biện pháp:
- Tăng cờng quân sự hoá
đất nớc, thiết lập chế độ
phát xít.
- Gây chiến tranh xâm lợc
và bành trớng ra bên
ngoài
- Tăng cờng quân sự hoá
đất nớc, thiết lập chế độ
phát xít.
- Gây chiến tranh xâm lợc
và bành trớng ra bên
ngoài
- HS dựa vào SGK trả lời.
* Phong trào đấu tranh
- Nhân dân đứng lên đấu của nhân dân:
tranh.
+ Dới sự lÃnh đạo của
ĐCS phát triển mạnh.
+ Dới sự lÃnh đạo của + Năm 1940 có 40 cuộc
ĐCS phát triển mạnh.
đấu tranh.
+ Năm 1940 có 40 cuộc Làm chậm quá trình phát
đấu tranh.
xít hoá.
- Làm chậm quá trình
phát xít hoá.
V- Củng cố bài học:
? KT Nhật phát triển ntn sau CTTG I?
? Vì sao giới cầm quyền NhËt tiÕn hµnh CT XL?
VI- Híng dÉn vỊ nhµ:
- Häc bài nắm chắc những nét khái quát tình hình kinh tế xà hội Nhật, qúa
trình phát xít hoá ở Nhật.
- Đọc và chuẩn bị bài 20 " Phong trào độc lập ..."- phần I tìm hiểu nội dung
bài theo các câu hỏi cuối mục, cuối bài.