ĐỀ DỰ BỊ 1 MƠN TỐN KHỐI B NĂM 2008
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu I: ( 2 điểm)
Cho hàm số y=x 3 − 3 x2 −3 m(m+2) x −1
(1) , m là tham số thực
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 0
2. Tìm các giá trị m để hàm số (1) có hai cực trị cùng dấu
Câu II: (2 điểm)
1. Giải phương trình :
2. Giải phương trình :
Câu III: (2 điểm)
( π3 ) − sin (2 x − π6 )= 12
2 sin x +
√ 10 x +1+ √ 3 x −5=√ 9 x+ 4+ √2 x − 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng
d1:
x − 3 y z +5
= =
và hai điểm A(5;4;3) ; B(6;7;2)
2
9
1
1. Viết phương trình đường thẳng d2 đi qua hai điểm A,B . Chứng minh rằng hai đường thẳng d1 và d2 chéo nhau
2. Tìm điểm C thuộc d1 sao cho tam giác ABC có diện tích nhỏ nhất . Tính giá trị nhỏ nhất đó .
Câu IV: (2 điểm)
2
1. Tính tích phân :
I =∫
0
x+1
dx
√ 4 x+1
2. Cho ba số dương x,y,z thỏa mãn
yz
. Chứng minh rằng :
3x
2 3 −3
x≤ √
( y + z)
6
x+ y+ z=
PHẦN RIÊNG : (Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 câu Va hoặc Vb)
Câu Va: (2 điểm)
3
3
A n+C n
=35(n ≥ 3) . Tính tổng
(n −1)(n −2)
n
2
n
− 1¿ . n .C n
2
2
2 3
2 4
S=2 .C n −3 Cn + 4 Cn − .. .. . ..+¿
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC với AB=√ 5 ; C(–1;–1), đường thẳng AB có phương trình
1. Cho số nguyên n thỏa mãn
x + 2y –3 = 0 và trọng tâm tam giác ABC thuộc đường thẳng x + y –2 = 0 . Hãy tìm tọa độ các đỉnh A và B.
Câu Vb: ( 2 điểm)
2 log 2 (2 x 2) log 1 (9 x 1) 1
2
1. Giải phương trình :
2. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng a ; SA=a √ 3 và SA vng góc với mặt phẳng
đáy . Tính theo a thể tích khối tứ diện SACD và tính cosin của góc giữa hai đường thẳng SB ; AC .
BÀI GIẢI ĐỀ DỰ BỊ 1 KHỐI B 2008
Câu I:
1. Học sinh tự giải
2. y=x 3 − 3 x2 −3 m(m+2) x −1
Tập xác định D = R
y ' 3x 2 6 x 3m(m 2)
y ' 0 x 2 2 x m(m 2) 0
x m y 2(m 1) 2 (2m 1)
2
x m 2 y 2(m 1) (2m 5)
Khi m ≠ –1 .hàm số có hai cực trị . Để hàm số có hai cực trị cùng dấu thì
m 1
(2m 1)(2 m 5) 0
m 1
5
1
2 m 2
Câu II:
1
5
2sin x sin 2x 2sin x sin 2x sin
3
6 2
3
6
6
1.
2sin x 2sin x .cos x sin x s inx 1 0
3
3
2
3
x k
sin x 0
3
(k Z)
3
x k
s inx 1
2
2. √ 10 x +1+ √ 3 x −5=√ 9 x+ 4+ √ 2 x − 2 Điều kiện x ≥ 5/3
x 3
x 3
10x 1 9x 4 3x 5 2x 2 0
0
10x 1 9x 4
3x 5 2x 2
1
1
(x 3)
0 x 3
3x 5 2x 2
10x 1 9x 4
(thỏa điều kiện)
Câu III:
Đường thẳng d1 qua điểm M(3 ; 0;–5) nhận u1 (2;9;1) làm VTCP
Đường thẳng d đi qua điểm A( 5;4;3) nhận u 2 AB (1;3; 1) làm VTCP nên có phương trình :
2
x 5 y 4 z 3
d2 :
1
3
1 .
MA (2;4;8) ; u1 , u 2 ( 12;3; 3) ; u1 , u 2 .MA 24 12 24 36 0
Vậy hai đường thẳng d1 và d2 chéo nhau .
C(3
2t;9t;
5
t)
AC
(2t 2;9t 4; t 8) ;
C thuộc đường thẳng d1 nên tọa độ
;
AB, AC (12t 28; 3t 10;3t 2) AB, AC 162t 2 720t 888
1
162t 2 720t 888
SABC AB, AC
2
2
20
25
67
t C ;20;
9
9 ; Smin =
9
Diện tích nhỏ nhất khi
Câu IV:
2
1.
x+1
I =∫
dx
0 √ 4 x+1
Đặt
t 4x 1 x
Khi x = 0 t = 1 ; khi x = 2 t = 3
22 (đvdt)
t2 1
1
dx tdt
4
2
t2 1
3
3
3
1
1
1 2
13 3 11
1 3 3
4
I ∫
. tdt ∫(t 3)dt = t t
t
2
81
8 1 12 4 6
24
1
2. Ta có
yz ( y z )2
( y z )2
x yz
x yz
3x
12 x
12 x
2
2
( y z ) 12 x ( y z ) 12 x 0
Đặt t y z 0 Ta có
t 0
6x
t (6 4 3) x y z 2 x(2 3 3) y z
2
2
2 3 3
t 12tx 12 x 0
2 3 3
x
( y z)
6
(đpcm)
Câu Va:
A3n C3n
n!
n!
35
35(n 1)(n 2)
(n 3)! 3!.(n 3)!
1. (n 1)(n 2)
n(n 1)(n 2)
n(n 1)(n 2)
n
35(n 1)(n 2) n 35 n 30
6
6
1
(1 x)30 C 0 C30
x C302 x 2 C303 x 3 C304 x 4 ... C3030 x30
30
Ta có
Đạo hàm hai vế của (1)
1
30
30(1 x) 29 C30
2 xC302 3x 2C303 4 x3C304 ... 30 x 29C30
(1)
(2)
Nhân hai vế của (2) cho x Ta được
1
30 x(1 x) 29 C30
x 2 x 2C302 3x3C303 4 x 4C304 ... 30 x30C3030
(3)
Đạo hàm hai vế của (3)
1
3
30
30 (1 x) 29 29 x (1 x )28 C30
22 xC302 32 x 2C30
42 x3C304 ... 302 x 29C30
(4)
Thay x = –1 vào (4) Ta có :
1
3
30
0 C30
22 C302 32 C30
42 C304 ... 302 C30
30
1
22 C302 32 C303 42 C304 ... 302 C30
C30
30
Vậy khi n = 30 Ta có
3
S 22.C302 32 C30
42 C304 ....... 302.C3030 30
2. Gọi trung điểm I của AB có tọa độ I(a;b) Ta có a + 2b – 3 = 0 (1)
2a 1
x G 3
3(x G 1) 2(a 1)
2a 1 2b 1
3CG 2CI
G
;
3
3
3(y G 1) 2(b 1)
y 2b 1
G
3
2a 1 2b 1
G x y 2 0
2 0 a b 4 0 (2)
3
3
a 5
I(5; 1)
b 1
Từ (1) và (2)
5
2
A,B thuộc đường tròn (C) tâm I bán kính
nên (C) có phương trình :
5
(C) : (x 5) 2 (y 1) 2
4
Tọa độ A và B là nghiệm của hệ phương trình
x 2y 3 0
x 3 2y
x 3 2y
x 4; y
5
5
1
2
2
2
2
2
x 6; y
(x 5) (y 1) 4
( 2 2y) (y 1) 4
(y 1) 4
1
2
3
2
1
3
3
1
A 4; ;B 6;
A 6; ;B 4;
2
2 hoặc
2
2
Vậy
Câu Vb:
2 log 2 (2 x 2) log 1 (9 x 1) 1
2
1.
Điều kiện x > 1/9 .
Với điều kiện đã cho phương trình tương đương với
log 2 (4 x 2 8x 4) log 2 (9 x 1) 1 log 2 (4 x 2 8x 4)) log 2 (18 x 2)
x 1
4 x 10 x 6 0
x 3
2 (thỏa điều kiện)
2
2. Bài này có thể gắn hệ trục tọa độ vào và áp dụng công thức là xong