Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Tim gia tri lon nhat gia tri nho nhat cua bieu thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.77 KB, 7 trang )

I) Các bài tập về tìm giá trị nhỏ nhất
Bi tập1: Cho biểu thức
A = a3 +b3 + c3+a2(b+c)+b2(c+a)+c2(a+b)
Cho a+b+c = 1 .Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của A
Giải: Ta có : A = a3 +b3 + c3+a2(b+c)+b2(c+a)+c2(a+b)
= a2(a+b+c) + b2(a+b+c)+c2(a+b+c)
= (a+b+c)(a2+b2+c2)
V ới a+b+c = 1 th ì A = a2+b2+c2
Ta c ó a2+b2
2ab
2
2
a+c
2ac
2
2
b +c
2bc
2
2
2
2(a + b +c )
2(ab + bc + ac) (1)
Cộng thêm vào hai vế của (1) với a2 + b2 + c2
⇔ 3(a2 + b2 + c2)
(a+b+c)2
⇔ 3A
1


A



1
3

1

Dấu “ = ” xảy ra khi a= b =c Mà a+b+c = 1 nên a =b=c = 3
Do đó A đạt giá trị nhỏ nhất là

1
3

khi

1

a =b=c = 3

Bài 2: Cho x+y = 2 .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2+y2
Giải:
Cách 1: áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpski :
(ac+bd)2
(a2 + b2)(c2+d2) dấu = x¶y ra ⇔ a = b (*)
c d
Chän a = x ; c=1 ; b=y d =1
Ta cã : (x.1+y.1)2
(x2+y2)(1+1)
2
(x+y)
(x2+y2)(1+1)

4
(x2+y2).2
2
(x2+y2)
VËy B 2
DÊu “= ’’xÈy ra khi x=y = 1
VËy Min B = 2 khi x = y =1
C¸ch 2:
Ta cã : x+y =2 ⇔ y =2- x
Do ®ã: B = x2 + (2-x)2 = x2 +x2- 4x + 4
= 2x2 – 4x + 4
= 2(x2 – 2x+1 +1)
= 2(x-1)2 +2
2
VËy Min B = 2 khi x-1 =0 hay x= 1 ; y =1
Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
C = x2 + 2y2 – 2xy – 4y + 5
Giải:


Ta có : C = (x2 - 2xy + y2) + ( y2 – 4y+4)+1
= (x –y)2 + (y -2)2 + 1
Vì (x – y)2
0 ; (y-2)2
0
Do vậy: C
1 với mọi x;y
Dấu “ = ” Xảy ra khi x-y = 0 và y-2 =0 ⇔ x=y =2
Vậy: Min C = 1 khi x = y =2
Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất cuả biểu thức

D = 2x2 – 2xy +5y2 + 5
Giải: Ta có : D = x2 – 4xy + 4y2 + x2 +2xy +y2 +5
D = (x - 2y)2 + (x+y)2 + 5
Ta thấy : (x-2y)2
0 ; (x+y)2
0
Nên: D
5
Dấu “ = ” Xảy ra khi :
x – 2y = 0
x+ y = 0

x=y=0
Vậy Min D = 5 khi x = y =0
Bài 5: Tim giá trị nhỏ nhất của biểu thức
E = 5x2 +8xy + 5y2 – 2x + 2y
Giải: Ta có : E = (4x2 + 8xy +4y2 )+(x2 - 2x +1) + (y2 +2y +1) – 2
E = (2x +2y)2 +(x- 1)2 +( y+1)2 - 2
Do đó E
-2
Dấu “ = ” xảy ra khi
¿
2 x +2 y=0
x − 1=0
y +1=0

¿ x=1
y =−1
¿{{
¿


Vậy Min B = -2 khi x =1 và y =-1
Bài 6: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
F = a3 + b3 + ab ;
Cho a + b = 1
2
Giải: Ta có : F = (a+b)(a –ab+b2) +ab
Thay a+ b =1 vào F ta được
F = a2 – ab +b2 + ab
F = a2 +b2
F = (a+b)2 – 2ab
F = 1 – 2ab
Do a+b =1 ⇔ a = 1-b thay vào F ta có : F = 1- 2(1-b)b
F = 1 -2b+2b2
1

1

F = 2(b2 – b+ 4 ) + 2


1

1

1
2

F = 2(b - 2 )2 + 2
1


1

Với mọi b
1

Dấu “ = ” xảy ra khi : b - 2 = 0 ⇔ b = 2 và a = 2
1

1

Vậy Min F = 2 Khi a =b = 2
1

Bài 7 : Tìm giá trị nhỏ nhất của : G (x) = x + 4 x

cho x > 0

1

Giải: Ta có: G = x + 4 x
=

2 x −1 ¿2 + 4 x
¿
2
4 x +1
¿
=
2

4x
4 x − 4 x +1+4 x
=¿
4x

2 x −1 ¿
¿
= 1+
¿
¿

V ì x > 0 Nên G

2

1

2

Vậy giá trị nhỏ nhất của G là 1 khi :

2 x −1 ¿
¿
¿
¿

1

= 0 ⇔ (2x -1)2 = 0 ⇔ x = 2


Bài 8: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
H = x(x+1)(x+2)(x+3)
Giải: Ta có: H = x(x+3)(x+1)(x+2)
H = (x2+ 3x)(x2 + 3x +2)
H = (x2+3x)2 + 2(x2+3x)
H = (x2+3x)2 + 2(x2+3x)+1 – 1
H = (x2 + 3x +1)2 – 1

− 3 ±√5
- 1 , Dấu ‘ = ’ xảy ra khi x2 + 3x +1 = 0 ⇔ x =

⇔ H

2

Vậy giá trị nhỏ nhất của H là -1 khi x =

− 3 ±√ 5
2

Bài 9: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
I(x) =

x 2 −1
x 2+1

Giải : Ta có : I(x) =

2
x 2 −1

= 1- 2
2
x +1
x +1

Do vậy, I(x) đạt giá trị nhỏ nhất khi biểu thức
nghĩa là x2 + 1 đạt giá trị nhỏ nhất .
Ta có :
x2 + 1
1 Với mọi x
2
 Min (x + 1) = 1 tại x = 0
 Min I(x) = 1- 2 = -1
Vậy Min I(x) = -1 tại x = 0

2
x +1
2

đạt giá trị lớn nhất


Bài 10: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
J = 3( x2 + y2 + z2 + t2) – 2(xy + yz + zt + tx) – ( x + y + z + t ) + 10
Giải : Ta có :
J = ( x2 – 2xy + y2 ) + ( y2 – 2yz + z2 ) + (z2 – 2zt + t2 ) + ( t2 – 2tx + x2 )
1

1


1

1

+ ( x2 – x + 4 ) + ( y2 – y + 4 ) + ( z 2 – z + 4 ) + ( t 2 – t + 4 ) + 9
1

1

1

= ( x – y)2 + ( y – z )2 + ( z – t)2 + (t – x)2 + (x – 2 )2 + (y – 2 )2 + (z – 2 )2
1

+ (t – 2 )2 + 9
Do vậy J
9 Với mọi x ; y ; z ; t

1

Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = t = 2
1

Vậy giá trị nhỏ nhất của J là 9 khi x = y = z = t = 2
Bài 11: Cho biểu thức :
K = x2 + y2 + 2z2 + t2
Với x ; y ; z ; t là các số ngun khơng âm . Tìm giá trị nhỏ nhất của K và
các giá trị tương ứng của x ; y ;z và t , biết rằng :
x2 – y2 + t2 = 21
Giải:


x2 + 3y2 + 4z2 = 101
Theo giả thiết , ta có :
x2 – y2 + t2 = 21
x2 + 3y2 + 4z2 = 101
 x2 – y2 + t2 + x2 + 3y2 + 4z2 = 122
 2x2 + 2y2 + 4z2 + t2 = 122
 2K – t2 = 122
 2K = 122 + t2
Do đó : 2K
122

K
61
Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi t = 0
Vậy K đạt giá trị nhỏ nhất là 61 tại t = 0
Ta có :
x2 – y2 + t2 = 21
(1)
2
2
2
x + 3y + 4z = 101
(2)
Vì x ; y
N nên từ (1) => x > y
0
 x+y
x – y > 0 . Do đó :
(x + y)( x – y) = 21 . 1= 7 . 3

¿
x+ y=21
=> x − y=1
¿{
¿


x=11
y=10
¿{


hoặc

¿
x + y=7
x − y=3
¿{
¿



¿
x=5
y=2
¿{
¿

Từ (2) => 3y2
101 => y2

33 => 0
y
5
Ta chọn x = 5 ; y = 2
(2) => z = 4
Vậy Min K =61 tại x = 5 ; y = 2 ; z = 4 ; t = 0
II) Các bài tập về tìm giá trị lớn nhất
Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thøc
A = 3xy – x2 – y2 BiÕt x; y là nghiệm của phơng trình 5x+2y = 10
Giải:
Từ : 5x +2y = 10 ⇔ y =

10 −5 x
2

Thay y vµo biÓu thøc A ta cã:

10 −5 x
10 −5 x 2
2
x

(
)
2
2
60 x −30 x 2 − 4 x 2 −100+100 x − 252
A=
4
A = 1 (-59x2 +160x-100)

4
A = 1 .59 ( -x2 + 160 x − 100 ¿
4
59
59
A = 1 .59 −(x 2 −2 . x 80 ⋅ 1 + 6400 )− 5900 + 6400
4
59 2 3481 3481 3481
80
500
x − ¿2 +
59
3481
A=
−¿
59
¿
4
80 2
x− ¿
125
59
A=
125 59
59
− ¿
59
4
VËy Max A = 125 Khi x = 80
vµ y = 10 −5 x

59
59
2

A = 3x.

[

]

= 95
59

Bµi 2: Cho biĨu thøc B = - a2 – b2 +ab +2a+2b
B đạt giá trị lớn nhất là bao nhiêu và khi nào?
Giải: Ta có B = - a2 – b2 +ab +2a+2b
2B = -2a2 – 2b2 +2ab +4a+4b

= - (a2 - 2ab +b2) –( a2- 4a +4) – (b2 -4b +4) + 8
= 8 – (a-b)2 – (a-2)2 – (b -2 )2
⇔ 2B
8

B
4
DÊu ‘ = ’ x¶y ra khi a = b =2
Vậy B đạt giá trị lớn nhất là 4 khi a = b =2
Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
C = - 5y2 – 5x2 + 8x – 6y – 1



Gi¶i: C = - (5x2 – 8x ) – (5y2 + 6y) – 1
C = - 5( x2 - 2. 4 x+ 16 ¿ - 5( y2 +2. 3 y + 9 ¿ + 4

C= 4- 5

5 25
3 2
y+ ¿
5
4 2
x− ¿ +¿
5
¿
¿

Do ®ã ta cã : C
DÊu ‘ = xảy ra khi



5

25

4

3 2
y+
5

4
x 2+
5


4
x=
5

=0
và y = 3
5

4
x=
5

Vậy giá trị lớn nhất của C là 4 tại
và y = 3
5
Bài 4: Tìm giá trÞ lín nhÊt cđa biĨu thøc
D = - 5x2 – 2xy – 2y2 + 14x + 10y -1
Gi¶i: Ta cã
D = - 5x2 – 2xy – 2y2 + 14x + 10y -1
49

= - ( x2 +2xy + y2) – (4x2 - 14x + 4
2

=


y −5 ¿
7
2 x − ¿2 − ¿
2
x+ y ¿ 2 −¿
145
−¿
4

145

D
4
DÊu ‘ = ’ x¶y ra khi vµ chØ khi
¿
x+ y=0
7
2 x − =0
2
y − 5=0

¿ x= y
7
x=
4
y=5
{{



( không thỏa mÃn )

Vậy giá trị lớn nhất của D không tồn tại
Bài 5: Tìm giá trị lớn nhÊt cđa hµm sè
y = √ x −2+ √4 − x
Gi¶i:

) – (y2 - 10 y +25) +

49
+25 – 1
4


Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacôpski :
(a2 + b2)(c2+d2) dấu = x¶y ra ⇔
Chän: √ x −2=a ; c =1
√ 4 − x=b ; d =1
§KX§ : 2 x 4
[( x −2)+( 4 − x )] (1+1)
ta cã y2 = ( √ x −2+ √4 − x )2
(ac+bd)2



a b
=
c d

(*)


4
2
| y|
Vì y > 0 nên ta có 0 < y
2
DÊu ‘ = ’ x¶y ra khi √ x −2=√ 4 − x ⇔ x -2 = 4 –x ⇔ x =3 ( thỏa mÃn ĐKXĐ)
Vậy : Giá trị lớn nhất của hàm số là y là 2 tại x = 3
y2



×