Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Giáo án lop 4 tuần 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.38 KB, 18 trang )

TUẦN 9 (30/10 - 3/11/2017)
Soạn:23/10/2017
Giảng: Thứ hai ngày 30 tháng 10 năm 2017
Tốn

Tiết 41: HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC
I. MỤC TIÊU:
1. KT: Có biểu tượng về hai đường thẳng vng góc.
- Kiểm tra được hai đường thẳng vng góc với nhau bằng êke.
2. KN: Nhận biết và kiểm tra hai đường thẳng vng góc, đúng nhanh.
3. TĐ: Gd lịng u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Ê ke, thước thẳng, SGK +VBT.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC:
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra bài cũ: 5’
- Gọi HS nêu tên 1 số góc ở BT1- SGK.
- 2 HS trả lời, lớp nhận xét.
- Nhận xét, bổ sung.
B. Bài mới:
*HĐ 1: Giới thiệu bài.1’
- Nêu MT tiết học và ghi đầu bài.
- Lắng nghe.
*HĐ 2: GT 2 đường thẳng vng góc.
12’
- GV vẽ HCN cho HS nhận biết và đọc tên - HS nêu tên hình và đọc tên các
các góc của hình chữ nhật.
góc.
- Kéo dài cạnh BC và DC thành 2 đường + 2 đường thẳng BC và DC tạo
thẳng, Y/c HS nhận xét về 2 đường thẳng. thành 4 góc vng chung đỉnh C.
- HD HS kiểm tra bằng ê ke.


- 2 HS dùng ê ke kiểm tra các
- Dùng ê ke vẽ góc vng đỉnh O, cạnh góc.
OM, ON rồi kéo dài 2 cạnh góc vng với
nhau (như SGK).
- Y/c HS nhận xét và rút ra KL.
- HS nêu nhận xét.
=> Hai đường thẳng vng góc với nhau - 2 HS nhắc lại.
tạo thành 4 góc vng có chung đỉnh O.
- HD HS vẽ đường thẳng vng góc bằng - 3 HS lên bảng vẽ.
êke.
* HĐ 3: Luyện tập 15’
- Y/c Hs làm và chữa bài tập 1, 2, 3a.
- Làm và chữa bài.
* HĐ 4: Củng cố- Dặn dò 3’
- Gọi HS nêu cách nhận biết 2 đường - HS nêu.
thẳng vng góc.
- Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe.
----------------------------------------------------Tập đọc

Tiết 17: THƯA CHUYỆN VỚI MẸ
I. MỤC TIÊU:
1. KT: - Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật trong đoạn đối thoại.
- Hiểu ND: Cương mơ ước trở thành thợ rèn để kiếm sống nên đã thuyết phục
mẹ để mẹ thấy nghề nghiệp nào cũng đáng quý.


- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
2. KN: Đọc đúng, đọc trôi chảy, thể hiện đúng giọng nhân vật. Hiểu đúng ND
của bài. Trả lời đúng các câu hỏi.

3. TĐ: Gd lịng u thích mơn học, khao khát thực hiện ước mơ.
* GDQTE: Quyền có sự riêng tư (Tìm hiểu bài)
II. CÁC KNSCB ĐƯỢC GD TRONG BÀI:
- Lắng nghe tích cực - Giao tiếp - Thương lượng.
III. ĐDDH: UDCNTT (Tranh, bảng phụ ghi ND đoạn luyện đọc diễn cảm)
IV. CÁC HĐ DẠY HỌC:
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra bài cũ: 5’
- Gọi HS đọc bài “Đôi giày ba ta màu - 2 HS đọc nối tiếp - lớp nhận xét.
xanh” và trả lời câu hỏi về ND bài.
- Nhận xét .
- Lắng nghe.
B. Bài mới:
1. GTB: 1’ Cho HS quan sát tranh - Cả lớp quan sát tranh minh hoạ.
minh hoạ và giới thiệu bài.
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài: 30’
a. Luyện đọc:
- Gọi HS đọc toàn bài.
- 1 HS đọc bài, cả lớp theo dõi đọc.
- Hướng dẫn chia đoạn:
+ Đoạn 1: Từ đầu...đến kiếm sống.
+ Đoạn 2: Đoạn còn lại.
- T/c cho HS đọc nối tiếp từng đoạn. - 6HS đọc nối tiếp 3 lượt
+Lượt 1: đọc + sửa phát âm
+ Lượt 2: đọc + giải nghĩa từ
- Luyện đọc theo cặp.
- HS đọc theo cặp
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
- Cả lớp theo dõi.

b. Tìm hiểu bài:
- Gọi HS đọc đoạn 1 và TLCH:
- HS đọc to, cả lớp đọc thầm đoạn 1:
+ Cương xin mẹ đi học nghề gì?
+ Cương xin mẹ đi học nghề thợ rèn
+ Cương học nghề thợ rèn để làm gì? + Cương học nghề thợ rèn để kiếm
sống.
Giảng từ: Kiếm sống.
Kiếm sống: là tìm cách làm việc để
tự ni mình.
- Y/c HS rút ra ý đoạn 1.
- Ý 1: Ước mơ của Cương trở thành
thợ rèn để giúp đỡ mẹ.
- Gọi HS đọc đoạn 2 và hỏi:
- 1 HS đọc trước lớp.
+ Mẹ Cương phản ứng như thế nào + Bà ngạc nhiên và phản đối.
khi em trình bày ước mơ của mình?
+ Mẹ Cương nêu lí do phản đối như + Cho là Cương bị ai xui…
thế nào?
+ Cương thuyết phục mẹ bằng cách + ... Cương nghèn nghẹn nắm lấy tay
nào?
mẹ nói với mẹ tha thiết nghề nào
cũng đáng quý....
- Đoạn 2 nói đến điều gì?
- Ý 2: Cương thuyết phục để mẹ hiểu
và đồng ý với em.
- Gọi HS đọc cả bài và nêu nội dung. - ND: Cương ước mơ trở thành thợ
rèn vì em cho rằng nghề nào cũng



- LH GDQTE: Quyền có sự riêng tư
c. Đọc diễn cảm:
- Gọi HS phân vai toàn bài.
- Gọi HS nêu giọng đọc tồn bài.
- Tổ chức cho các nhóm đọc diễn cảm
đoạn văn trên Slide 1 (Cương thấy
nghèn nghẹn ... cây bơng).
- Gọi các nhóm thi đọc..
- Nxét, tun dương HS đọc hay nhất.
3. Củng cố - Dặn dò: 3’
- Câu chuyện của Cương có nghĩa gì?

đáng q và câu đã thuyết phục
được mẹ.
- 3 HS đọc phân vai.
- HS nêu giọng đọc.
- HS thực hiện trong nhóm.
- Các nhóm thi đọc.
+ Nghề nào cũng đáng quý.

- Dặn HS về nhà học bài.
---------------------------------------------------------Soạn:23/10/2017
Giảng: Thứ ba ngày 31 tháng 10 năm 2017
Toán

Tiết 42: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I. MỤC TIÊU:
1. KT: Có biểu tượng về hai đường thẳng song song.
- Kiểm tra được hai đường thẳng song song.
2. KN: Nhận biết và Kt đúng, nhanh hai đường thẳn song song.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Ê ke, thước, SGK.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC:
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra bài cũ: 3’
- Gọi HS nêu thế nào là 2 đường thẳng - 1 HS làm nêu.
vng góc.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lớp nhận xét.
B. Bài mới:
* HĐ 1: Giới thiệu bài.1’
- Nêu MT tiết học và ghi đầu bài.
- Lắng nghe.
* HĐ 2: Giới thiệu 2 đường thẳng vng
góc.12’
- GV vẽ HCN như SGK lên bảng và giới - HS quan sát và nhận biết 2
thiệu 2 đường thẳng song song.
đường thẳng song song.
- Gọi HS nhắc lại 2 đường thẳng song - 2 HS nhắc lại các đường thẳng
song.
song song.
- Giúp HS nhận thấy: 2 đường thẳng song
song không bao giờ cắt nhau.
- Y/c HS tìm và nêu 2 đường thẳng song - HS tìm những đường thẳng
song.
song song trong lớp.
- Hướng dẫn HS vẽ đường thẳng song - 2 HS vẽ trên bảng lớp.
song.
* HĐ 3: Luyện tập: 16’
- Y/c HS làm bài và chữa bài tập 1, 2, 3a. - HS làm bài và chữa bài:

Bài 1: a) AB//DC; AD//BC
b) MN//PQ; MQ//NP


Bài 2: Cạnh BE song song với
các cạnh:
AG; CD.
Bài 3: a) MN//PQ; DI//GH
C. Củng cố – Dặn dò 3’
- Củng cố nội dung bài học.
- Lắng nghe.
- Nhận xét, tiết học.
----------------------------------------------------Luyện từ và câu

Tiết 17. MỞ RỘNG VỐN TỪ: ƯỚC MƠ
I. MỤC TIÊU:
1. KT: Biết thêm một số từ ngữ về chủ điểm Trên đơi cánh ước mơ; bước đầu
tìm được một số từ cùng nghĩa với từ ước mơ bắt đầu bằng tiếng ước, bằng
tiếng mơ (BT1, BT2).
- Ghép được từ ngữ sau từ ước mơ và nhận biết được sự đánh giá của từ ngữ đó
(BT3), nêu được ví dụ minh hoạ về một loại ước mơ (BT4).
2. KN: Hiểu đúng nghĩa các từ thuộc chủ điểm. Tìm và ghép đúng, nhanh các từ
có tiếng ước, tiếng mơ.
3. TĐ: u thích mơn học.
* GDQTE: Quyền mơ ước, khát vọng về những lợi ích tốt nhất.
II. ĐD DẠY HỌC: - SGK, VBT
III. CÁC HĐ DẠY HỌC:
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra bài cũ: 5’

- Hỏi: Dấu ngoặc kép có tác dụng -1HS trả lời - lớp theo dõi.
gì? Đặt câu có sử dụng dấu ngoặc - Lớp đặt câu và nêu.
kép.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 1’
- Lắng nghe.
- Nêu MT tiết học, ghi đầu bài.
2. Luyện tập: 26’
- 1 HS đọc yêu cầu.
Bài 1: Gọi HS đọc đề bài.
- Y/c HS đọc bài "Trung thu độc - 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm và ghi từ
lập" và tìm những từ đồng nghĩa tìm được vào vở nháp.
- HS nêu các từ: mơ tưởng, mong ước.
với từ ước mơ.
- Gọi HS nêu các từ tìm được.
- Hướng dẫn HS hiểu nghĩa của từ + mong ước (là mong muốn thiết tha
vừa tìm. " mong ước, mơ tưởng". điều tốt đẹp trong tương lai), mơ tưởng
(là mong mỏi và tưởng tượng điều mình
muốn sẽ đạt được trong tương lai).
- Y/c hs đặt câu với từ mong ước. - hs nêu câu
- 1 HS đọc.
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu .
- Y/c HS thảo luận và thực hiện - HS thảo luận nhóm đơi.
trong nhóm.
- HS nêu các từ: ước mơ, ước muốn, ước
- Gọi HS nêu kết quả.
ao, ước mong, ước vọng,...
mơ tưởng, mơ ước, mơ mộng,...
- GV chốt lại kết qủa đúng.



Bài 3: GV gọi HS đọc y/c của bài.
- Trao đổi nhóm đơi và thực hiện
ghép các từ thích hợp.
- Gọi HS trả lời trước lớp
Bài 4: Y/c HS đọc bài.
- HD HS làm bài tập.
- Gọi các nhóm lên trình bày

- 1 HS nêu yêu cầu
- HS trao đổi nhóm đơi và làm bài.
- 2 HS đọc bài, cả lớp theo dõi đọc.
- 1 HS nêu y/c.
- Cả lớp làm bài .
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Thực hiện theo y/c.

- GV nhận xét và kết luận.
3. Củng cố- dặn dò: 3’
* GDQTE: Quyền mơ ước, khát
vọng về những lợi ích tốt nhất.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS học thuộc các câu thành
ngữ.
--------------------------------------------------------Chính tả (nghe viết)

Tiết 9: THỢ RÈN
I. MỤC TIÊU:
1. KT: Nghe - viết và trình bày các khổ thơ và dịng thơ 7 chữ; khơng mắc quá
năm lỗi trong bài. Làm BT chính tả.

2. KN: Nghe và viết đúng, đẹp bài chính tả. Làm đúng bài tập phương ngữ 2 a.
3. TĐ: Gd lòng yêu thích mơn học, rèn tính cẩn thận, sạch sẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - SGK + VBT, Vở Chính tả.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC:
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra bài cũ: 5’
- GV đọc cho HS viết bảng: con dao, - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vở
rao vặt, giao hàng,...
nháp.
- Nhận xét.
- Nhận xét, lắng nghe.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 1’
- HS nghe.
2. Hướng dẫn HS nghe - viết: 21’
- Y/c HS đọc đoạn cần viết chính tả.
- 1HS đọc trước lớp, lớp đọc thầm
+ Những từ ngữ nào cho em biết nghề - HS trả lời câu hỏi- lớp nhận xét,
thợ rèn rất vất vả?
bổ sung.
+ Nghề thợ rèn có những điểm gì vui - Trả lời.
nhộn
- Y/c HS tìm và viết các từ khó, dễ lẫn. - Các từ khó: trăm nghề, quai một
trận, bóng nhẫy, diễn kịch, nghịch...
- Lưu ý cách trình bày, ngồi viết đúng - Nghe.
tư thế, cách để vở, cầm bút.
- Đọc cho HS viết bài.
- HS nghe viết bài.
- GV đọc soát lỗi.

- HS soát lỗi.
- GV thu 1/3 số bài để kiểm tra nhận - HS mang bài cho GV chấm.
xét.
- Lắng nghe.
- GV nhận xét chung bài viết.
3. Hướng dẫn làm bài tập: 5’
- HS làm bài và chữa bài.


- Y/c HS làm và chữa bài tập 2(a)

Năm gian nhà cỏ thấp le te
Ngõ tối đêm thâu đóm lập loè
Lưng dậu phất phơ màu khói nhạt
Làn ao lóng lánh bóng trăng loe.
- Lắng nghe.

3. Củng cố - Dặn dị: 3’
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở HS.
---------------------------------------------------Thực hành Toán

LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU. Giúp HS:
1. KT: Củng cố về hai đường thẳng vng góc và song song.
2. KN: Nhận biết và vẽ được hai đường thẳng vng góc, hai đường thẳng song
song nhanh, đúng.
II. ĐỒ DÙNG DH : VBT
III. CÁC HĐ DH:
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: 3’
- 2 HS TL
2. Bài mới:
a. GTB 1’
b. Luyện tập: 28’
Bài 1: Dùng êke để KT
- HS làm
- YC HS làm bài vào VTH
- 4 HS chữa bài
Gọi HS lên bảng chữa bài
- Lớp NX và bổ sung
NX, chốt KT.
Bài 2: Viết tên từng cặp cạnh vng góc ....
b) MN & MQ; NM & NP; PN & PQ; QP & QM.
c) DH & DE; ED & EG; GE & GH; HG & HD. - HS làm vào vở
- YC HS làm bài vào VTH
- 3 em
Gọi HS lên bảng chữa bài
- Lớp NX
NX
Bài 3: Viết tên tưng cặp cạnh song song ...
- Học sinh làm
AB // DC ; AD // BC
- Theo dõi
- YC HS làm bài vào vở
- HS làm bài
Bài 4, 5 :
- YC HS làm bài
- Lớp làm vào vở,

3. Củng cố , dặn dò: 3’
- Củng cố lại kiến thức, NX tiết học
- Về nhà ôn lại bài
---------------------------------------------------------------Soạn:24/10/2017
Giảng: Thứ tư ngày 1 tháng 11 năm 2017
Tốn

Tiết 43: VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC
I. MỤC TIÊU:


1. KT: Vẽ được đường thẳng đi qua một điểm và vng góc với một đường
thẳng cho trước.
- Vẽ được đường cao của một hình tam giác.
2. KN: Vẽ được đường thẳng vng góc, đường cao trong tam giác nhanh, đúng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Ê ke, thước thẳng, SGK.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: 3’
- Gọi HS nêu thế nào là 2 đường thẳng vng góc, - 2 HS nêu.
hai đường thẳng song song.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
B. Bài mới:
* HĐ 1: Giới thiệu bài.1’
- Nêu MT tiết học và ghi đầu bài.
- Lắng nghe.
* HĐ 2: Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E và
vng góc với đường thẳng cho trước. 8’

- GV vẽ đường thẳng AB và điểm E nằm trên AB - HS quan sát và nhận
(như SGK).
biết.
- Tương tự cho HS nhận biết và vẽ điểm E ở ngoài - HS thực hành vẽ.
đường thẳng (HD cách vẽ như SGK).
- Muốn vẽ đường thẳng vng góc ta dùng dụng
cụ gì?
- HS trả lời.
- Hướng dẫn HS vẽ đường thẳng vng góc.
- HS thực hành vẽ.
* HĐ 3: GT đường cao của hình tam giác. 5’
- GV vẽ hình tam giác lên bảng.
- Quan sát GV vẽ.
- Giới thiệu: Qua điểm A ta vẽ đường thẳng vng - Theo dõi GV vẽ và giới
góc với đường thẳng BC.
thiệu.
- KL: Đoạn thẳng AH ta gọi là đường cao của tam - 2 HS nhắc lại.
giác ABC.
* HĐ 4: Luyện tập 15’
- Y/c HS làm và chữa bài tập 1, 2.
- Làm và chữa bài:
Bài 1: HS vẽ
Bài 2: HS vẽ
* HĐ 4: Củng cố- Dặn dị:3’
- Gọi HS nêu cách vẽ 2 đường thẳng vng góc.
- 2 HS nhắc lại.
- Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe.
Kể chuyện


Tiết 9: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
I. MỤC TIÊU:
1. KT: Chọn được một câu chuyện về ước mơ đẹp của mình hoặc bạn bè, người
thân. Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện để kể lại rõ ý; biết trao đổi
về ý nghĩa câu chuyện.
2. KN: Kể được câu chuyện đúng chủ đề hay, sáng tạo.
3. TĐ: Gd lịng u thích mơn học, bạo dạn.
*GDQTE: Quyền mơ ước, khát vọng
II. CÁC KNSCB ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:
- Thể hiện sự tự tin - Lắng nghe tích cực - Đặt mục tiêu - Kiên định


IV. CÁC HĐ DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: 5’
- Gọi học sinh kể lại một câu chuyện đã nghe - 2 học sinh lên kể.
(đã đọc) về những ước mơ.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: 1’
- Kiểm tra việc CB bài của học sinh.
- Các tổ báo cáo.
2. Học sinh kể chuyện: 26’
a. Tìm hiểu đề bài:
- Gọi học sinh đọc đề bài.
- 1 học sinh đọc trước lớp.
- GV đọc, phân tích đề bài.
- Lắng nghe.
+ H: yêu cầu đề bài về ước mơ là gì?
+ ... là ước mơ phải có thật.

+ Nhân vật chính trong chuyện là ai?
+ là em (bạn bè, người thân).
- Gọi học sinh đọc gợi ý 2.
- 2 học sinh đọc.
- Y/c hs giới thiệu HD xây dựng cốt chuyện, - Học sinh nêu
kể trong nhóm.
- Y/c hs kể chuyện theo nhóm.
- Hs kể chuyện theo nhóm 4.
- GV theo dõi, giúp đỡ học sinh cịn kể yếu.
Chú ý: Dùng đại từ "em" hoặc "tôi" xưng hô
trong khi kể.
b. Kể trước lớp:
- Tổ chức học sinh thi kể.
- 3 - 4 hs tham gia thi kể.
- GV ghi tên chuyện, ước mơ trong truyện.
- Gọi học sinh nhận xét bạn kể theo tiêu chí.
- Nhận xét, bình chọn
- Nhận xét, tuyên dương HS
3. Củng cố dặn dò: 3’
- Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe.
--------------------------------------------------Tập đọc

Tiết 18: ĐIỀU ƯỚC CỦA VUA MI - ĐÁT
I. MỤC TIÊU:
1. KT: Bước đầu biết đọc diễn cảm phân biệt lời các nhân vật (lời xin khẩn cầu
của Mi-đát, lời phán bảo oai vệ của thần Đi-ô-ni-dốt).
- Hiểu ý nghĩa: Những ước muốn tham lam không mang lại hạnh phúc cho con
người.
- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.

2. KN: Đọc đúng, đọc trơi chảy câu chuyện. Hiểu đúng ND chính của bài.
3. TĐ: Gd lịng u thích mơn học.
* GDQTE: Quyền mơ ước, khát vọng những điều tốt đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DH: Bảng phụ ghi ND bài học (1 slide) luyện đọc.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: 5’
- Gọi HS đọc bài “ Thưa chuyện với - 3 HS đọc nối tiếp và trả lời - lớp
mẹ” và nêu đại ý.
nhận xét.
- Nhận xét.
B. Bài mới:


1. Giới thiệu bài: 1’
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ và - Cả lớp quan sát tranh minh hoạ.
giới thiệu bài.
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài: 30’
a. Luyện đọc:
- Gọi HS đọc to toàn bài.
- 1 HS đọc bài, cả lớp theo dõi đọc.
-Y/c HS chia đoạn.
- Chia 3 đoạn:
+ Đ1: Từ đầu... thế nữa.
+ Đ2: Tiếp theo... được sống.
- Tổ chức cho HS đọc nối tiếp từng + Đ3: Đoạn còn lại.
- Đọc nối tiếp, GV theo dõi sửa sai.
đoạn (2, 3 lượt; kết hợp đọc chú giải).
- Luyện đọc theo cặp.

- HS luyện đọc theo cặp.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
- Theo dõi GV đọc.
b. Tìm hiểu bài.
- Gọi HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
- HS đọc, cả lớp đọc thầm và trả lời:
+ Thần Đi- ô- ni- dốt cho vua Mi-đát
+ Thần Đi- ơ- ni- dốt cho vua Micái gì?
đát cho một điều ước.
+ Vua Mi-đát xin thần điều gì?
+ Làm cho mọi vật ông chạm đều
biến thành vàng.
+ Theo em tại sao Mi-đát lại ước như
+ Vì ơng ta là người tham lam,.....
vậy? Ước mơ đó được thực hiện như
thế nào?
- Y/c HS rút ra ý đoạn 1.
Ý 1: Điều ước của vua Mi-đát thành
hiện thực.
- Y/c HS đọc thầm đoạn 2, trả lời:
- HS đọc đoạn 2, trả lời:
+ Giảng nghĩa: khủng khiếp.
+ Khủng khiếp: là rất hoảng sợ, sợ
đến mức tột độ.
+ Tại sao Mi-đát lại xin lấy lại điều
+ Vì nhận ra sự khủng khếp của
ước?
điều ước…
- Gọi HS nêu ý đoạn 2.
Ý 2: Vua Mi-đát nhận ra sự khủng

khiếp của điều ước.
- Y/c HS đọc thầm đoạn 3, trả lời câu
- Cả lớp đọc thầm, suy nghĩ, trả lời:
hỏi:
+ Vua Mi-đát có được điều gì khi
+ Ơng đã mất đi phép màu và rửa
nhúng mình vào dịng sơng Pác-Tơn?
sạch lịng tham.
+ Vua Mi-đát hiểu ra điều gì?
+ Hạnh phúc khơng thể xây dựng
bằng ước muốn tham lam.
- Nêu ý đoạn 3:
Ý 3: Vua Mi - đát rút ra bài học
quý.
- Gọi HS nêu nội dung của bài.
- ND: Những điều ước tham lam
không bao giờ mạng lại điều ước
cho con người.
c. Đọc diễn cảm:
- Y/c HS đọc nối tiếp 3 đoạn của bài.
- HS đọc nối tiếp.
- Gọi HS phân vai đọc toàn bài.
- HS đọc phân vai.
- Tổ chức cho hs luyện đọc cá nhân
- Hs thực hiện cá nhân, sau đó đại
đoạn: Mi-đát bụng đói cồn cào ... tham
diện các tổ thi đọc.
lam; sau đó thi đọc theo các tổ
- Lắng nghe.



- Nh.xét, tuyên dương.
3. Củng cố- Dặn dò: 3’
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- hs nêu ý kiến.
- Nhận xét tiết học.
----------------------------------------------------Thực hành Tiếng việt

LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố cho HS về cách tóm tắt đoạn văn và viết được đoạn văn theo trình tự
của chuyện.
II. ĐD DẠY-HỌC:
III. CÁC HĐ DẠY-HỌC:
GV
HS
A. KTBC
B. Bài mới
1 GIới thiệu bài 1’
- Lớp theo dõi
2 Luyện tập 31’
Bài1.(VTHTV&T- 52): Dựa vào bài - 2 hs đọc yêu cầu của bài
thơ: “Gửi chú ở Trường Sa” đã học ở
tuần 6, lập dàn ý kể lại câu chuyện
trong bài thơ ấy.
- YC hs đọc lại bài “Gửi chú ở Trường - 2 hs đọc
Sa”
- 2 hs đọc
- Gọi hs đọc gợi ý
- hs thảo luận theo nhóm

- YC HS làm việc theo nhóm 4
- Các nhóm cử đại diện lên trình bày
- YC đại diện các nhóm trình bày
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Gọi HS chữa bài
Cả lớp làm bài vào vở THT-TV
- NX đánh giá
Bài 2(VTHTV&T- 53): Hãy tưởng
tượng, viết lại phần thân bài của câu
chuyện “Gửi chú ở Trường Sa” theo
dàn ý em vừa lập
- Gọi HS đọc YC của bài.
- 2 em đọc yêu cầu của bài
- Gọi hs đọc gợi ý
- Hs đọc
- YC HS làm bài
- Làm bài. 3 em đọc bài làm
- Gọi HS chữa bài
- Lớp NX, bổ sung.
- NX đánh giá
3. Củng cố dặn dò 4’:
- GV củng cố bài, NX tiết học
-------------------------------------------------Thực hành Tiếng Việt

LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. KT: Củng cố cho HS về danh từ, động từ, cách viết tên người, tên địa lí nước
ngồi - Biết xếp các từ ngữ cho trước thành các nhóm từ theo yêu cầu của bài.
2. KN: Xác định đúng danh từ, động từ; viết đúng tên riêng nước ngồi nhanh,
đúng.

3. TĐ: u thích môn học.


II. ĐỒ DÙNG DH: Bảng phụ chép nội dung bài tập 3
III. CÁC HĐ DH:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. KTBC
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài 1’
- Lớp theo dõi
2. Luyện tập 31’
Bài 1.(VTHTV&T- 57) Chọn câu trả lời
đúng
- Đọc và làm bài vào vở TH
- YC HS đọc thầm và làm bài cá nhân.
- Chữa bài miệng
- Gọi HS chữa bài
- NX, bổ sung.
a,Dịng 1: Pi-e, Mai-cơn, Giơn,
Rơ-bớt, Sơ-lốc Hơm.
b, Dịng 3.
c, Dịng 3.
d, Dịng 2.
Bài 2 (VTHTV&T- 58): Xếp các từ ngữ in
đậm vào ơ thích hợp
- YC HS nhắc lại KN ĐT: Từ chỉ hoạt - 2 em
động, từ chỉ trạng thái.
- Làm bài. 2 em lên bảng chữa
bài

- Lớp NX, bổ sung.
Bài 3(VTHTV&T- 59): Nối thành ngữ, tục
ngữ với nghĩa thích hợp.
- Gọi HS đọc YC
- 1 em
- YC HS làm vào vở
- cả lớp làm bài
- Gọi HS chữa bài
- 4 em
- NX chốt KT
3. Củng cố dặn dò 4’:
- GV củng cố bài, NX tiết học
------------------------------------------------------------------------------------------------Thực hành Toán

LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU. Giúp HS:
- Củng cố về đường thẳng song song và đường thẳng vng góc.
- Rèn cho HS kĩ năng vẽ hình.
II. ĐỒ DÙNG DH : Thước kẻ, eke.
III. CÁC HĐ DH:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: 3’
- Gọi HS nêu lại cách vẽ đường thẳng vng góc, - 2 HS TL
đường thẳng song song.
2. Bài mới:
a. GTB 1’
b. Luyện tập: 28’
Bài 1: Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm O ...
- HS làm

C
C
- 2 HS chữa bài

O
- Lớp NX và bổ sung


M



O

N

M

N

D
D
- YC HS làm bài vào VTH
Gọi HS lên bảng chữa bài
NX
Bài 2: Vẽ đường thẳng song song ...
O


M


N

C
D
YC HS làm bài vào VTH
Gọi HS lên bảng chữa bài
NX
Bài 3: Vẽ đường cao ...
M

- HS làm vào vở
- 1 em
- Lớp NX

- HS vẽ vào vở
- 1HS lên bảng vẽ

P
H
N
- YC HS làm bài vào vở
- Gọi HS chữa bài
Bài 4, 5:
-YC HS làm vào vở
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Củng cố lại kiến thức, NX tiết học
- Về nhà ơn lại bài
--------------------------------------------------------------Thực hành Tốn


LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU. Giúp HS:
- Củng cố về đường thẳng song song và đường thẳng vng góc.
- Rèn cho HS kĩ năng vẽ hình.
II. ĐỒ DÙNG DH : Thước kẻ, eke.
III. CÁC HĐ DH:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: 3’
- Gọi HS nêu lại cách vẽ đường thẳng vng góc, - 2 HS TL
đường thẳng song song.
2. Bài mới:
a. GTB 1’
b. Luyện tập: 28’
Bài 1: Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm O ...
- HS làm
C
C
- 2 HS chữa bài

O
- Lớp NX và bổ sung


M



O


N

M

D
D
- YC HS làm bài vào VTH
Gọi HS lên bảng chữa bài
NX
Bài 2: Vẽ đường thẳng song song ...
O


M

N

C
D
YC HS làm bài vào VTH
Gọi HS lên bảng chữa bài
NX
Bài 3: Vẽ đường cao ...
M

N

- HS làm vào vở
- 1 em
- Lớp NX


- HS vẽ vào vở
- 1HS lên bảng vẽ

P
H
N
- YC HS làm bài vào vở
- Gọi HS chữa bài
Bài 4, 5:
-YC HS làm vào vở
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Củng cố lại kiến thức, NX tiết học
- Về nhà ôn lại bài
--------------------------------------------------------------Soạn: 24/10/2017
Giảng: Thứ năm ngày 2 tháng 11 năm 2017
Toán

Tiết 44: VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I. MỤC TIÊU:
1. KT: Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm và song song với đường thẳng cho
trước (bằng thước kẻ và êke).
2. KN: Vẽ đúng, nhanh hai đường thẳng song song.
3. TĐ: Gd lịng u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Ê ke, thước thẳng, SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: 3’
- Gọi HS nêu thế nào là 2 đường thẳng hai - 2 HS nêu.

đường thẳng song song.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lớp nhận xét.
B. Bài mới:


* HĐ 1: Giới thiệu bài:1’
- Nêu MT tiết học và ghi đầu bài:
- Lắng nghe.
* HĐ 2: Vẽ đường thẳng CD đi qua
điểm E và song song với đường thẳng
AB cho trước.12’
- GV HD cách vẽ theo các bước HD SGK. - HS quan sát và nhận biết.
+ Vẽ đường thẳng MN đi qua điểm E và - HS trả lời câu hỏi: Muốn vẽ
vng góc với AB.
đường
+ Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E - Muốn vẽ đường thẳng song
vng góc với MN.
song ta dùng dụng cụ gì?
- Y/c HS nhắc lại các bước vẽ.
* HĐ 3: Luyện tập 17’
- Y/c HS làm và chữa bài tập 1,3 sgk.
- HS làm và chữa bài.
* HĐ 4: Củng cố - Dặn dò 3’
- Nhận xét giờ học.
- Lắng nghe.
--------------------------------------------Tập làm văn

Tiết 17: LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN
I. MỤC TIÊU:

1. KT: Kể lại nội dung trích đoạn kịch Ở Vương quốc Tương Lai (bài tập đọc tuần 7) - BT1 theo trình tự thời gian.
- Củng cố lại cách phát triển câu chuyện theo trình tự khơng gian qua thực hành
luyện tập với sự gợi ý cụ thể của GV (BT2, BT3)
2. KN: Có ý thức dùng từ hay, viết câu văn trau chuốt, giàu hình ảnh.
3. TĐ: u thích mơn học.
II. CÁC KNSCB ĐƯỢC GIÁO DỤC:
- Tư duy sáng tạo, phân tích phán đốn - Thể hiện sự tự tin - Xác định giá trị.
III. ĐD DẠY-HỌC: Tranh minh hoạ SGK, bảng phụ.
IV. CÁC HĐ DẠY - HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ 3’:
+ Gọi HS lên bảng kể một câu chuyện - 2 HS nối tiếp nhau kể
mà em thích.
- Nhận xét.
2. Bài mới: 29’
* Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
-HS đọc yêu cầu.
H:Câu chuyện “Trong công xưởng + Câu chuyện “Trong công xưởng
xanh” là lời thoại trực tiếp hay lời xanh” là lời thoại trực tiếp giữa các
kể?
nhân vật.
+ Một hôm Tin tin và Mi tin đến thăm
+ Gọi HS kể lời thoại của Tin tin và công xưởng xanh. Hai bạn ấy thấy
em bé thứ nhất.
một em bé mang một cỗ máy có đơi
cánh xanh. Tin-tin ngạc nhiên hỏi:
-Cậu làm gì với đơi cánh xanh ấy?
Em bé trả lời:

-Mình sẽ dùng nó vào việc sáng chế
trên trái đất.


* Tuyên dương HS.
+ 2 HS nối tiếp nhau đọc từng cách.
- Treo bảng phụ viết sẵn chuyển lời Cả lớp đọc thầm.
thoại thành lời kể.
- Quan sát tranh, 2 em cùng bàn kể,
- Treo tranh minh hoạ truyện “ở sửa chữa cho nhau.
Vương Quốc Tương Lai”. Yêu cầu
HS kể chuyện trong nhóm theo trình - Tổ chức 3-5 em thi kể.
tự thời gian.
- T/c thi kể từng màn. Nhận xét HS.
Bài 3. + Cho HS đọc yêu cầu của bài. - Theo cách kể 2
+ Dán tờ phiếu lên bảng so sánh đoạn
1 và đoạn 2.
- GV nêu nh.xét chốt lại lời giải đúng.
- Có thể kể đoạn nào trước cũng
được.
- Từ ngữ nối đoạn 1 với đoạn 2 thay
đổi.
3.Củng cố - Dặn dò 3’:
+ Yêu cầu HS nhắc lại sự khác nhau - HS nhắc lại
- Lắng nghe
giữa hai cách kể chuyện
- GV nhận xét tiết học,
----------------------------------------------------Luyện từ và câu

Tiết 18: ĐỘNG TỪ

I. MỤC TIÊU:
1. KT: - Hiểu thế nào là động từ (từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật: người,
sự vật, hiện tượng).
- Nhận biết được động từ trong câu hoặc thể hiện qua tranh vẽ (BT mục III).
2. KN: Xác định đúng, nhanh động từ.
3. TĐ: Gd lịng u thích mơn học.
II. ĐD DẠY HỌC: BGPP, SGK + VBT.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: 3’
- Hỏi: DT là gì? Cho ví dụ.
- 1HS trả lời - lớp theo dõi.
- Nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 1’
- Lắng nghe.
- Nêu MT tiết học, ghi đầu bài.
2. Tìm hiểubài: 12’
- 2 HS đọc.
Phần Nhận xét (Slide 1)
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- Đưa đoạn văn, gọi HS đọc
- T/c cho HS TL cặp đôi để trao đổi để
+ Các từ chỉ HĐ: nhìn, nghĩ, thấy.
tìm ra các từ theo yêu cầu.
+ Chỉ trạng thái của sự vật: đổ, bay.
- Gọi HS nêu các từ tìm được.
- Lắng nghe.
=>KL:Tất cả các từ chỉ hoạt động, trạng - 2 HS đọc ghi nhớ.

- HS nêu VD: đi, nhảy, bay, ngủ, ...
thái của người và vật đó là động từ.
Phần Ghi nhớ


- Gọi HS đọc ghi nhớ.
- Cho HS lấy VD
3. Luyện tập: 16’
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu.
- Tổ chức cho HS làm bài cá nhân.
- Lưu ý: phân biệt từ và cụm từ.
Ví dụ: "quét nhà " là một cụm từ, "quét"
là 1 từ chỉ hoạt động.
- Gọi HS nêu các từ tìm được.
- Nhận xét, KL.
Bài 2: Slide 2
Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Đưa ND bài tập, t/c cho HS làm việc
theo nhóm.
- Gọi HS nêu kết quả.

- 1 HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm bài.
- Lắng nghe.
- HS nối tiếp nêu.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS thảo luận nhóm 4.

- Đại diện các nhóm nêu kết quả.
a. đến, yết kiến, cho, nhận, làm, dùi,

có thể, lặn.
b. mỉm cười, ưng thuận, thử bẻ, biến
thành, ngắt, thành, tưởng, có.

- Nhận xét, chữa bài.
Bài 3: Slide 3
Gọi HS đọc bài.
- 1 HS yêu cầu.
- Y/c HS quan sát tranh để mơ tả trị chơi - Cả lớp quan sát tranh và làm động
tác mô tả.
- Y/c HS thi biểu diễn kịch câm, cả lớp - HS lên biểu diễn, cả lớp đoán từ.
nêu từ diễn tả hành động.
4. Củng cố - dặn dò: 3’
- H: Động từ là gì? Cho ví dụ?
- 2 HS nhắc lại.
- Nhận xét giờ học.
--------------------------------------------------Soạn: 24/10/2017
Giảng: Thứ sáu ngày 3 tháng 11 năm 2017
Tập làm văn

Tiết 18: LUYỆN TẬP TRAO ĐỔI Ý KIẾN VỚI NGƯỜI THÂN
I. MỤC TIÊU:
1.KT: Xác định được mục đích trao đổi, vai trong trao đổi; lập được dàn ý rõ nội
dung của bài trao đổi để đạt mục đích.
- Bước đầu biết đóng vai trao đổi và dùng lời lẽ, cử chỉ thích hợp nhằm đạt mục
đích thuyết phục.
2. KN: Đóng vai và lập được dàn ý trao đổi đúng mục đích, lời lẽ thuyết phục.
3. TĐ: Gd lịng u thích mơn học.
II. CÁC KNSCB:
- Thể hiện sự tự tin - Lắng nghe tích cực - Thương lượng - Đặt mục tiêu, kiên

định.
III. ĐD DẠY HỌC:
IV. CÁC HĐ DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: 5’
- Gọi HS kể câu chuyện giờ trước
- 2 HS thực hiện y/cầu.
- Nhận xét.
- Lớp nh.xét, bổ sung.


B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 1’ - Nêu MT tiết học, ghi đầu bài. - Lắng nghe.
2. Hướng dẫn làm bài tập: 26’
a. Tìm hiểu đề:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- 2HS đọc bài..
- GV phân tích và dùng phấn gạch chân dưới những - Lắng nghe.
từ ngữ quan trọng: nguyện vọng, môn năng khiếu,
trao đổi, ủng hộ, anh (chị), cùng bạn đóng vai.
- Gọi HS đọc gợi ý: Y/c HS trao đổi và TLCH:
- 3 HS đọc nối tiếp..
+ Nội dung cần trao đổi là gì?
+ Đối tượng ở đây là ai?
+ Mục đích trao đổi để làm gì?
+ Hình thức chọn như thế nào?
+ Em chọn nguyện vọng nào để trao đổi?
b. Trao đổi nhóm:
- Chia nhóm 4 HS. Yêu cầu 1 HS đóng vai anh chị - Từng nhóm HS trao

của bạn và tiến hành trao đổi.
đổi. Nhận xét, bổ sung.
c. Trao đổi trước lớp:
-Yêu cầu từng nhóm trao đổi trước lớp.
- Các nhóm trao đổi
- Nhận xét, bổ sung.
trước lớp.
3. Củng cố- Dặn dò: 3’
- Hỏi: Khi trao đổi với người thân cần lưu ý điều gì? - HS trả lời.
- Nhận xét tiết học.
--------------------------------------------------Tốn
Tiết 45: THỰC HÀNH VẼ HÌNH CHỮ NHẬT. THỰC HÀNH VẼ
HÌNH VNG
I. MỤC TIÊU:
1. KT: - Vẽ được hình chữ nhật. Vẽ được hình vng (bằng thước kẽ và êke).
2. KN: Vẽ đúng, nhanh hình chữ nhật và hình vng.
3. TĐ: Gd lịng u thích mơn học.
II. ĐD DẠY HỌC: - Ê ke, thước thẳng, SGK.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: 5’
- Gọi HS lên bảng vẽ 2 đường thẳng song song, - 2 HS lên bảng vẽ.
2 đường thẳng vng góc.
B. Bài mới:
* HĐ 1: Giới thiệu bài:1’
- Nêu MT tiết học và ghi đầu bài:
- Lắng nghe.
* HĐ2: HD vẽ HCN có chiều dài 4cm, chiều
rộng 2cm. 10’

- GV hướng dẫn và vẽ mẫu.
- HS quan sát và nhận biết.
+ Vẽ đoạn thẳng DC= 4cm
A
B
+ Vẽ đường thẳng vng góc với DC tại D lấy 2cm
DA = 2cm…CB = 2cm
- Nối A với B ta được hcn ABCD.
D
4cm
C
- Y/c HS đo các góc của hình chữ nhật.


- 1 HS nhắc lại.
- Củng cố các bước vẽ hình chữ nhật.
* HD vẽ hình vng có cạnh 3 cm.
- HD HS coi hình vng như hình chữ nhật có
cả 4 cạnh là 3 cm.
- HD HS vẽ theo các bước sau:
+ Vẽ đoạn thẳng CD=3dm.
+ Vẽ đường thẳng CB vng góc với DC tại C
và lấy CB = 3 dm.
+ Vẽ đường thẳng DA vng góc với DC tại D
và lấy DA = 3 dm.
+ Nối A với B ta được hình vng ABCD.
- Y/c HS đo và nêu tên các góc của hình vng.
+ Hướng dẫn HS vẽ đường thẳng vng góc.
- Cho HS thực hiện vẽ ra giấy nháp
* HĐ 3 : Luyện tập 15’

- Y/c HS làm và chữa bài tập 1( SGK – 54)
- Y/c HS làm và chữa bài tập 1,3 (55- sgk.)

- HS quan sát và nhận biết.
- HS quan sát.
- Cả lớp vẽ, 1 HS vẽ trên
bảng
- Hs nêu tên.
- HS thực hiện.
- Hs thực hiện.
- Thực hiện vào vở
- Lên bảng chữa.

* HĐ 4: Củng cố- Dặn dò 3’
- Hs lắng nghe
- Củng cố về cách vẽ hình chữ nhật.
----------------------------------------------------------------Sinh hoạt lớp

TUẦN 9 – PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 10
1. Nhận xét tuần 9:
* Ưu điểm:
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................

* Tồn tại:
…………………………………………………………………………………………..…..……………


* Tuyên dương: ......…………………………………………….....................………………...…
…………………………….……………………………….......................................................................

*Nhắc nhở:

.................………………………………………………………..................................

2. Phương hướng tuần 10:
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×