TUẦN 13(20/11 – 24/11/2017)
Ngày soạn: 20/11/2017
Ngày giảng: Thứ hai ngày 27/11/2017
Tốn
Tiết 61: GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ VỚI 11
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Giúp HS biết cách nhân nhẩm số có 2 chữ số với 11.
2. Kĩ năng: Thực hiện nhân nhẩm nhanh, đúng phép nhân.
3. Thái độ : u thích mơn học, rèn tính nhanh nhạy, cẩn thận.
II. ĐD DẠY HỌC: Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Bài cũ : 3’
- Gọi 3 em làm lại bài 1 SGK
- 3 em lên bảng.
- Gv nhận xét, đánh giá.
B. Bài mới :
1. GTB: 1’
2.HD HS cách nhân:
a. Trường hợp tổng 2 c/số bé hơn 10 (5’).
- GT phép nhân : 27 x 11 và yêu cầu HS đặt - 1 em lên bảng tính
27
x
tính để tính
11
- Cho HS nhận xét kết quả 297 với 27 để
27
rút ra KL: "Để có 297 ta đó viết 9 (là tổng
27
của 2 và 7) xen giữa 2 chữ số của 27"
297
- Cho HS làm 1 số VD
- 35 x 11 = 385
43 x 11 = 473 ...
b. Trường hợp tổng hai c/số lớn hơn hoặc
bằng 10 (5’)
- Cho HS thử nhân nhẩm 48 x 11 theo cách - Có thể HS viết 12 xen giữa 4
trên
và 8 để có tích 4128 hoặc là đề
- Yêu cầu HS đặt tính và tính :
48
xuất cách khác.
x 11
+ 4 + 8 = 12
48
+ viết 2 xen giữa 4 và 8 và thêm
48
1 vào 4, được 528
528
+ 92 x 11 = 1012
46 x 11 = 506 ...
- HD HS rút ra cách nhân nhẩm
- Hs lắng nghe
- Cho HS làm miệng 1 số ví dụ
+ 34 x 11 = 374 95 x 11 = 1045
82 x 11 = 902
3. Luyện tập (18’)
Bài 1 : Củng cố về nhân nhẩm với 11
- Gọi HS đọc y/c bài
- HS đọc
- Y/c HS nêu cách nhẩm từng phép tính.
- HS nêu miệng phép tính và KQ
sau đó giải thích được cách làm :
a. 34 x 11 = 374
- GV nhận xét
Bài 3
- Gọi HS đọc y/c bài
? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì ?
- Y/C HS có cách giải khác.
C2:+Tìm tổng số hàng của cả 2 khối lớp.
15 + 17 = 32 (hàng)
+Tìm số HS của cả 2 khối lớp:
32 x 11 = 352(HS)
ĐS: 352 HS
Bài 4:
- Gọi HS đọc BT
- Y/cầu thảo luận nhóm
- Gọi đại diện nhóm trình bày
b. 82 x 11 = 902
c. 11 x 95 = 1045
- HS đổi chéo vở kiểm tra nhau
- HS đọc
- HS trả lời
- 1 HS lên bảng làm, dưới lớp
làm vở.
Bài giải
Số HS khối 4
11 x 17 = 187 (HS)
Số HS khối 5:
11 x 15 = 165 (HS)
Số HS 2 khối:
187 + 165 =352 (HS)
ĐS: 352 HS - 1 HS đọc đề
- Nhóm 4 em thảo luận rồi trình
bày kết quả
+ b: đúng; a, c, d : sai
- Lắng nghe
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Nhận xét - CB : Bài 62
-----------------------------------------------------------------------Tập đọc
Tiết 25: NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết đọc phân biệt lời nhân vật và lời dẫn truyện - Hiểu ý nghĩa câu
chuyện: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ôn-cốp-xki nhờ khổ công nghiên cứu kiên
trì bền bỉ suốt 40 năm, đã thực hiện thành cơng ước mơ tìm đường lên các vì sao.
Trả lời các CH trong SGK.
2. Kĩ năng: Đọc đúng, trôi chảy câu chuyện, phát âm đúng tên riêng nước ngồi
Xi-ơn-cốp-xki. Đọc phân biệt đúng lời nhân vật với lời dẫn truyện. Hiểu đúng,
nhanh ND của bài.
3. Thái độ : Yêu thích mơn học, thích được khám phá.
II. CÁC KNS ĐƯỢC GD TRONG BÀI :
- Xác định giá trị - Tự nhận thức bản thân - Đặt mục tiêu.
III. ĐDDH : UDPHTM
IV. CÁC HĐ DẠY VÀ HỌC :
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC : 3’
- Gọi HS đọc bài Vẽ trứng và TLCH - 2 em đọc.
B. Bài mới:
1. GTB: 1’
- Lắng nghe và xem tranh minh họa
2. HD Luyện đọc và tìm hiểu bài:
chân dung Xi-ơn-cốp-xki
a. Luyện đọc: 10’
- HD chia đoạn theo SGV
- Gọi 4 HS đọc tiếp nối 4 đoạn. Kết
hợp sửa sai phát âm và ngắt hơi
- Gọi HS đọc chú giải
- u cầu hs tìm hình ảnh về khinh
khí cầu, tên lửa nhiều tầng, tàu vũ
trụ trên máy tính bảng ( UDPHMT)
- GV nhận hình ảnh, nhận xét một số
hình ảnh của HS
- Cho nhóm luyện đọc
- Gọi HS đọc cả bài.
- GV đọc mẫu: giọng trang trọng,
cảm hứng ca ngợi, khâm phục.
b. HD tìm hiểu bài (10’)
+ Xi-ơn-cốp-xki mơ ước điều gì ?
+ Ơng kiên trì thực hiện mơ ước của
mình như thế nào ?
- Đọc 2 lượt :
- 1 em đọc.
- Hs dung máy tính bảng tìm hình ảnh,
sau đó gửi hình ảnh cho GV.
- Nhóm 2 em luyện đọc.
- 2 em đọc
- Lắng nghe
+ Mơ ước được bay lên bầu trời
+ Sống kham khổ để dành tiền mua
sách vở và dụng cụ thí nghiệm. Ơng
kiên trì nghiên cứu và thiết kế thành
công tên lửa nhiều tầng, trở thành
phương tiện bay tới các vì sao.
+ Ngun nhân chính giúp ơng thành + Có ước mơ chinh phục các vì sao, có
cơng là gì ?
nghị lực và quyết tâm thực hiện ước
mơ.
- GT thêm về Xi-ôn-cốp-xki
+ Em hãy đặt tên khác cho truyện ?
+ Người chinh phục các vì sao, Từ mơ
ước bay lên bầu trời ...
+ Câu chuyện nói lên điều gì ?
* Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ơncốp-xki nhờ khổ cơng nghiên cứu,
kiên trì bền bỉ suốt 40 năm đã thực
hiện thành công ước mơ của mình
bay lên các vì sao.
- GV chốt, gọi 1 số em nhắc lại.
- 2 Hs đọc.
c. HD đọc diễn cảm 12’
- Gọi 4 HS nối tiếp đọc 4 đoạn
- 4 em đọc, lớp theo dõi, tìm giọng đọc
- Đưa đoạn văn cần luyện đọc "Từ đúng.
đầu ... hàng trăm lần"
- 1 em đọc diễn cảm, lớp nhận xét.
- Yêu cầu luyện đọc
- Nhóm 2 em luyện đọc.
- Tổ chức thi đọc diễn cảm đoạn văn - 3 em thi đọc.
- Kết luận, tuyên dương.
- HS nhận xét
3. Dặn dò: 3’
- Em học được gì qua câu chuyện ?
- Hs trả lời.
- Nhận xét tiết học
Ngày soạn: 20/11/2017
Ngày giảng: Thứ ba ngày 28/11/2017
Toán
Tiết 62: NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Biết cách nhân với số có ba chữ số.Tính được giá trị của biểu thức.
2. Kĩ năng: Thực hiện nhân với số có ba chữ số và tính GTBT nhanh, đúng.
3. Thái độ : u thích mơn học, rèn tính nhanh nhạy, cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DH: UDPHTM (BT2)
II. CÁC HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Bài cũ : (5’)
- Gọi HS giải lại bài 1, 2 trong SGK.
- 2 em lên bảng.
2. Bài mới :
HĐ1: HD tìm cách tính 164 x 123 (3’)
- Viết lên bảng và nêu phép tính:
- 1 em đọc phép tính.
164 x 123
- HDHS đưa về dạng 1 số nhân với 1 tổng
164 x 123 = 164x(100 + 20 + 3)
để tính
= 164 x 100 + 164 x 20 + 164 x 3
= 16 400 + 3 280 + 492
= 20 172
HĐ2: GT cách đặt tính và tính (7’)
- Giúp HS rút ra nhận xét: Để tính 164 x
- HS trả lời.
123 ta phải thực hiện 3 phép nhân và 1
phép cộng 3 số.
- Gợi ý HS suy nghĩ đến việc viết gọn các - HD thực hành tương tự như
phép tính này trong một lần đặt tính.
nhân với số có 2 chữ số.
- GV vừa chỉ vừa nói :
164
x
+ 492 là tích riêng thứ nhất.
123
+ 328 là tích riêng thứ hai, viết lùi
492
sang trái một cột.
328
+164 là tích riêng thứ ba, tiết tục viết
164
lùi sang trái một cột nữa.
20172
HĐ 3: Luyện tập (17’)
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
- Cho HS làm BT
- HS làm BT, 3 em lên bảng làm
Đ/số: a) 79 608 b) 145 375 c) 665 415 bài.
- Gọi HS nhận xét, củng cố.
- HS nhận xét.
Bài 2: UDPHTM
- Gv gửi tệp tin cho Hs
- Hs nhận tệp tin, làm bài
Viết giá trị của biểu thức vào ô trống
- Gửi tệp tin cho Gv
a
262
262
263
b
130
131
131
axb
- Gv nhận tệp tin, nhận xét bài làm của Hs
Bài 3: Giải toán
- Gọi HS đọc y/c bài
- 1 em đọc.
- Y/C HS làm bài vào vở. Một em lên - HS làm bài cá nhân.
bảng làm.
Bài giải
Diện tích mảnh vườn :
125 x 125 = 15 625 (m2)
Đáp số: 15 625m2.
- Gv chiếu một số bài của Hs dưới lớp lên - Hs quan sát, nhận xét.
phông chiếu. ( sử dụng máy chiếu vật thể)
- Gv nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố, dặn dò:(3’)
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Nhắc HS chú ý khi nhân có nhớ.
-------------------------------------------------------------------------Luyện từ và câu
Tiết 25: MỞ RỘNG VỐN TỪ: Ý CHÍ – NGHỊ LỰC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS nắm được 1 số từ, câu tục ngữ nói về ý chí, nghị lực của con
người. Biết cách sử dụng các từ ngữ nói trên.
2. Kĩ năng: Nhận biết, tìm và sử dụng các từ ngữ thuộc chủ đề đúng, nhanh.
3. Thái độ : Yêu thích mơn học, biết vươn lên, vượt qua khó khăn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu khổ to kẻ sẵn các cột a, b (BT1) thành các cột DT - ĐT - TT (theo BT2)
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Bài cũ : 5’
- Gọi HS nêu 3 cách thể hiện mức độ của - 3 em trả lời.
từ chỉ đặc điểm, tính chất
- Tìm những từ ngữ miêu tả mức độ khác - 2 em trả lời.
nhau của các đặc điểm : đỏ - xinh
- Gv nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới:
* GTB: 1’- Nêu MĐ - YC của tiết học.
- Lắng nghe
* HD làm bài tập (27’)
Bài 1:
- Gọi HS đọc BT1
- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- Chia nhóm 4 em y/c thảo luận, tìm từ.
- Thảo luận trong nhóm
- Phát phiếu cho 2 nhóm
- Dán phiếu lên bảng
- Đọc các từ tìm được
- Gọi nhóm khác bổ sung
- Bổ sung các từ nhóm bạn chưa
- Nhận xét, kết luận
có
a. quyết tâm, bền chí, vững lịng, vững dạ,
kiên trì...
b. gian khó, gian khổ, gian lao, gian
truân, thử thách, chông gai
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu Hs tự làm bài
- Gọi 1 số em trình bày
VD :
- Gian khổ khơng làm anh nhụt chí. (DT)
- Cơng việc ấy rất gian khổ. (TT)
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu
+ Đoạn văn yêu cầu viết về ND gì ?
- 1 em đọc.
- HS làm VBT.
- 1 số em trình bày.
- Lớp nhận xét.
- 1 em đọc.
+ một người do có ý chí, nghị lực
nên đã vượt qua nhiều thử thách,
đạt được thành công.
+ Bằng cách nào em biết được người đó ? + bác hàng xóm của em
- Lưu ý : Có thể mở đầu hoặc kết thúc + người thân của em
đoạn văn bằng một thành ngữ hay tục + em đọc trên báo ...
ngữ.
- 1 số em đọc các câu thành ngữ,
tục ngữ đã học hoặc đã biết.
- HS suy nghĩ, viết đoạn văn vào
VBT.
- Gọi HS trình bày đoạn văn
- 5 em tiếp nối trình bày đoạn văn.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Lớp nhận xét, bình chọn bạn có
3. Dặn dị:3’
đoạn hay nhất.
- Nhận xét
- Dặn HS chuẩn bị bài 26
- Lắng nghe
------------------------------------------BUỔI CHIỀU
Chính tả (nghe - viết)
Tiết 13: NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Nghe - viết trình bày một đoạn trong bài Người tìm đường lên các vì
sao.
- Làm các bài tập phân biệt các âm đầu l/ n, các âm chính (âm giữa vần) i/ iê.
2. Kĩ năng: Viết đúng, trình bày đẹp bài chính tả. Làm đúng, nhanh các BT.
3. Thái độ : u thích mơn học, rèn tính cẩn thận.
II. ĐD DH : UDCNTT (BT2a) - Giấy A4 để HS làm BT 3b.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Bài cũ : 3’
- Đọc: lung linh, nũng nịu, no nê
2 em viết bảng và cả lớp viết các từ
ngữ
B. Bài mới :
1. GT bài: 1’ Nêu MĐ - YC tiết dạy
- Theo dõi SGK
2.HD nghe viết chính tả (21’)
Xi-ôn-cốp-xki, mơ ước, gãy chân,
- GV đọc đoạn văn.
rủi ro, thí nghiệm ...
- Yêu cầu HS đọc thầm tìm DTR và từ
ngữ khó viết
- Đọc cho HS viết 1 số từ dễ viết sai.
* GV đọc cho HS viết bài
- Gv quan sát, uốn nắn cho HS
- GV đọc lại toàn bài chính tả một lượt.
- Gv thu một số bài để nhận xét.
3. Luyện tập 7’
Bài 2a:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- YC HS làm VBT
- Gọi HS đọc kết quả.
- Nhận xét, kết luận ( cho HS quan sát
phông chiếu)
+ long lanh, lặng lẽ, lững lờ ...
+ nao núng, năng nổ, non nớt ...
Bài 3b:
- Gọi HS đọc BT 3b
- u cầu trao đổi nhóm đơi và tìm từ.
Phát giấy A4 cho 5 nhóm
- HS viết các từ
- HS gấp sách, viết bài, trình bày
bài cẩn thận.
+ HS rà sốt bài .
HS soát lỗi chéo
- 1 em đọc.
- HS làm bài
- HS đọc
- 1em đọc sau khi đã điền hoàn
chỉnh
- 1 em đọc.
- Nhóm 2 em tìm từ viết vào phiếu
hoặc VBT rồi dán phiếu lên bảng.
- HS nhận xét.
kim khâu
tiết kiệm
tim
- Lắng nghe
- GV chốt lời giải đúng.
3. Dặn dò: 3’
- Nhận xét tiết học
- Y/cầu viết các từ mới tìm được vào sổ
tay từ ngữ
--------------------------------------------------Thực hành Tốn
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố về nhân nhẩm một số có hai chữ số với 11.
- Củng cố về tìm thành phần chưa biết của phép tính, so sánh diện tích của hình.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhân nhẩm và tìm thành phần chưa biết của phép tính.
3. Thái độ: Hs u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: BC
III. CÁC HĐ DẠY-HỌC:
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC : 3’ - Gọi Hs nhắc lại cách nhân nhẩm - 2 HS TL
số có hai chữ số với 11 trong hai trường hợp.
2. Luyện tập: 28’
Bài 1: Tính nhẩm.
46 x 11 = 506
87 x 11 = 957
65 x 11 = 715
38 x 11 = 418
- YC HS làm bài vào VTH
41 x 11 = 451
73 x 11 = 803
- HS làm cá nhân
- Gọi Hs nêu miệng kết quả.
- GV NX, củng cố.
Bài 2: Tìm x.
a) x : 11 = 42
b) x : 11 = 67
x = 42 x 11
x = 67 x 11
x = 462
x = 737
- YC HS làm bài vào VTH
- Gọi HS lên bảng chữa bài - Nêu lại cách thực
hiện
- NX, củng cố, tuyên dương.
Bài 3: Giải toán.
a) 7 x (8 – 3)
7 x (8 – 3)
= 7 x 5 = 35
=7x8–7x3
= 56 – 21 = 35
- YC HS làm bài vào vở
- Yêu cầu hs nêu cách tính
- Gv, lớp nhận xét.
Bài 4 : Giải tốn
- Gọi hs đọc yêu cầu của bài
? Bài toán cho biết gì?
? bài tốn hỏi gì?
- YC HS làm bài
- HS nêu miện kết quả.
- Lớp NX
- Hs làm bài tập, 2 Hs lên bảng
làm.
- Lớp NX và bổ sung
- HS làm vào vở
- 2 HS lên bảng làm
- Chữa bài, NX
- Hs trả lời
- 1 hs lên bảng lớp làm, lớp làm
vào vở
Bài giải
Người đó mua tất cả số bút là:
(8 + 12) x 5 = 100 (chiếc)
Đáp số: 100 chiếc bút chì màu.
- Hs lớp nhận xét
- Học sinh làm
- 1 hs lên bảng chữa. NX
- Gọi HS chữa bài
Bài 5: Đố vui.
- YC HS làm bài - Gọi HS chữa bài
3. Củng cố , dặn dò: 3’
- Củng cố lại kiến thức, NX tiết học
- Về nhà ôn lại bài
-------------------------------------------------------------------------------Ngày soạn: 21/11/2017
Ngày giảng: Thứ tư ngày 29/11/2017
Toán
Tiết 62: NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ ( Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Giúp HS biết cách nhân với số có 3 chữ số mà chữ số hàng chục là 0.
2. Kĩ năng: Rèn cho HS có kỹ năng thực hành tính nhân nhanh, đúng.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận .
II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
A. Bài cũ : 5’
- Gọi HS giải lại bài 1 SGK
- 3 em lên bảng.
- Gọi Hs nhận xét
- Nhận xét
- Gv nhận xét, đánh giá
B. Bài mới :
1. GTB: 1’
2. GT cách đặt tính và tính (7’)
- Cho cả lớp đặt tính và tính, gọi 1 em lên - HS làm BC, 1 em lên bảng
bảng.
258
- Cho HS nhận xét để rút ra :
x 203
+Tích riêng thứ hai gồm tồn chữ số 0
774
+ Có thể bỏ bớt, khơng cần viết tích riêng
000
này mà vẫn dễ dàng thực hiện phép cộng
516
52374
- HDHS viết phép tính dạng gọn hơn, lưu
ý viết tích 516 lùi sang bên trái hai cột so
với tích riêng thứ nhất.
HĐ2: Luyện tập
Bài 1:
- Cho HS làm BT
- Kết quả đúng:159 515, 173 404, 264 418
- Gv nhận xét.
Bài 2:
- Cho HS tự quan sát kiểm tra để phát
hiện phép nhân nào đúng, phép nhân nào
sai và giải thích tại sao.
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề
- HD phân tích đề : Muốn biết 375 con gà
ăn trong 10 ngày hết bao nhiêu kg thức ăn
ta phải biết gì trước ?
- Yêu cầu tự làm bài
- Gọi HS nhận xét
258
x 203
774
516
52374
- HS làm BT, 3 em lần lượt lên
bảng.
- HS nhận xét.
+ tích thứ nhất : đặt tính sai
+tích thứ hai : đặt tính sai
+tích thứ ba : đúng
- 1 em đọc đề.
+ Ta phải biết 375 con gà trong 1
ngày ăn hết bao nhiêu kg thức ăn.
- HS làm VBT, 1 em lên bảng.
104 x 375 = 39 000 (g) = 39 (kg)
39 x 10 = 390 (kg)
3. Dặn dò: (3’)
? Bài học hơm nay các con đã học được
kiến thức gì?
- 2- 3 Hs trả lời.
- Gv nhận xét tiết học.
- Lắng nghe
-----------------------------------------------------------------------Kể chuyện
Tiết 13: ÔN KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Dựa vào gợi ý (SGK), biết chọn và kể lại được câu chuyện (mẩu
chuyện, đoạn truyện) đó nghe, đó đọc nói về một người có nghị lực, có ý chí vươn
lên trong cuộc sống.
- Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung chính của truyện.
2. Kĩ năng: Biết vận dụng kiến thức làm các bài tập và biết viết đoạn văn về chủ
điểm ý chí, nghị lực.
3. Thái độ: HS u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sưu tầm các truyện có ND nói về một người có nghị
lực.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Kiểm tra bài cũ (5')
- Gọi 2 HS kể lại chuyện về một người có - 2 HS kể.
nghị lực, có ý chí vươn lên trong cuộc
sống.
- GV nxét, đánh giá.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài, ghi bảng (1')
- HS ghi đầu bài vào vở.
2. Hướng dẫn HS kể chuyện (27')
* Tìm hiểu đề bài:
- Gọi HS đọc đề bài.
- 1 HS đọc đề bài, cả lớp theo dõi.
- GV phân tích đề bài, gạch chân những từ - Lắng nghe
ngữ trọng tâm: được nghe, được đọc, có
nghị lực.
- Gọi HS đọc gợi ý.
- 1 HS đọc, cả lớp nghe.
- Gọi HS giới thiệu những truyện em đó - HS giới thiệu truyện:
được đọc, được nghe về người có nghị lực + Bác Hồ trong truyện “Hai bàn
và nxét, tránh lạc đề về người có ước mơ tay”.
đẹp.
+ Bạch Thái Bưởi trong truyện “Vua
tàu thủy Bạch Thái Bưởi”.
+ Lê Duy Ứng trong truyện “Người
chiến sĩ giàu nghị lực”
+ Nguyễn Ngọc Ký trong truyện
“Bàn chân kỳ diệu”.
- Gọi HS giới thiệu về câu chuyện mình - Lần lượt 3 - 5 HS giới thiệu về
định kể ?
nhân vật mình định kể.
- Y/c HS đọc gợi ý 3 trong truyện.
- 2 HS đọc.
* Kể trong nhóm:
- HS thực hành kể trong nhóm.
- 2 HS ngồi cùng bàn kể chuyện,
trao đổi về ý nghĩa câu chuyện với
Gợi ý:
nhau.
+ Em cần giới thiệu tên truyện, tên nhân - Lắng nghe
vật mình định kể ?
+ Kể những chi tiết làm nổi rõ ý chí, nghị
lực của nhân vật ?
* Kể trước lớp:
- Tổ chức cho hs thi kể.
- 5 HS thi kể và trao đổi ý nghĩa của
truyện.
- GV khuyến khích HS lắng nghe và hỏi
lại bạn về những tình tiết và ý nghĩa câu
chuyện.
- Nxét, bình chọn bạn kể hay nhất, hấp dẫn
nhất.
3. Củng cố - dặn dò : (1')
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện mà em
đã nghe, đã đọc cho người thân nghe và
cần chăm đọc sách.
- HS nghe và đặt câu hỏi hỏi bạn.
- Nxét, bình chọn.
- Lắng nghe
- Ghi nhớ.
-------------------------------------------------------------------------------Tập đọc
Tiết 26: VĂN HAY CHỮ TỐT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi. Bước đầu biết đọc
diễn cảm đoạn văn.
- Hiểu ND bài: Ca ngợi tính kiên trì, quyết tâm sửa chữ viết xấu để trở thành người
viết chữ đẹp của Cao Bá Quát. (Trả lời các CH trong SGK ).
2. Kĩ năng: : Đọc đúng, trôi chảy, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
3. Thái độ : HS u thích mơn học
II. CÁC KNS ĐƯỢC GD TRONG BÀI:
- Xác định giá trị - Tự nhận thức bản thân - Đặt mục tiêu - Kiên định.
III. ĐD DH : Bảng phụ, tranh minh hoạ .
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. KTBC : (5')
? Đọc và nêu nội dung bài “Người tìm - 2 HS đọc và trả lời
đường lên các vì sao ”
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài, nêu mục tiêu bài - Lắng nghe
dạy. (2')
b. Hướng dẫn HS luyện đọc: (12')
- GV yêu cầu 1 HS đọc bài.
- 1 HS đọc cả bài.
- Yêu cầu HS chia đoạn.
- Chia bài thành 3 đoạn .
+ Đ1 : Từ đầu ….xin sẵn lòng .
+ Đ2 : Tiếp ….chữ sao cho đẹp .
+ Đ3: Phần còn lại .
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn lần 1, kết + HS đọc nối tiếp đoạn lần 1, sửa lỗi
hợp sửa phát âm.
phát âm.
- Yêu cầu hS đọc nối tiếp đoạn lần 2, kết
hợp giải nghĩa từ.
- Gọi Hs đọc phần chú giải
- 2 Hs đọc
- HS luyện đọc theo cặp trong thời gian 3
phút.
- Gọi đại diện 3 cặp thi đọc
- Gv nhận xét, tuyên dương.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.( đọc với
giọng từ tốn , đọc phân biệt lời các nhân
vật: bàcụ - khần khoản khi nhờ Cao Bá
Quát viết đơn; giọng Cao Bá Quát vui
vẻ, xởi lởi. Đổi giọng linh hoạt phù hợp
với diễn biến câu chuyện.Nhấn giọng ở
những từ ngữ: rất xấu, khẩn khoản, oan
uổng, sẵn lịng.
c.Tìm hiểu bài: (8')
- Y/c HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu
hỏi
? Vì sao Cao Bá Quát thường bị điểm
kém ?
? Thái độ của Cao Bá Quát thế nào khi
nhận lời giúp bà cụ viết đơn ?
- 1 HS đọc thành tiếng đoạn 2
? Sự việc gì đã xảy ra làm cho Cao Bá
Quát ân hận?
- Các cặp luyện đọc
- Đại diện các cặp đọc
- Nhận xét
- Lắng nghe
- HS đọc thầm trả lời câu hỏi.
+ Vì ơng viết chữ rất xấu dù bài văn
của ông viết rât hay .
+ Vui vẻ nói : Tưởng việc gì khó ,chứ
việc ấy cháu xin sẵn lòng .
- 1 HS đọc
+ Lá đơn của Cao Bá Qt vì chữ q
xấu, quan khơng đọc đượcnên thét
lính đuổibà cụ về, khiến bà cụ không
giải được nỗi oan.
- Y/c HS đọc thầm đoạn cuối trả lời câu - HS đọc thầm và trả lời.
hỏi
? Cao Bá Quát quyết chí luyện viết như
+ Sáng sáng ơng cầm que viết lên cột
thế nào ?
nhà luyện chữ ,mỗi tối viết xong 10
trang mới đi ngủ ….
- Y/c cả lớp đọc lướt toàn bài.
- 1 HS đọc thành tiếng câu hỏi 4.
? Tìm đoạn mở bài, thân bài, kết bài
trong câu chuyện?
- Đại diện các cặp trả lời
+ Mở bài: Thuở đi học Cao Bá Quát
viết chữ rất xấu nên nhiều bài văn dù
hay vẫn bị thầy cho điểm kém.
+ Thân bài:Một hơm, có bà cụ hàng
xóm sang…kiếu chữ khác nhau.
+ Kết bài:Kiên trì luyện tập…là
người văn hay chữ tốt.
- Giảng bài: Mỗi đoạn chuyện đều nói
lên 1 sự việc.
+ Đoạn mở bài (2 dịng đầu) nói lên chữ
viết xấu gây bất lợi cho Cao Bá Quát
thuở đi học.
+ Đoạn thân bài kể lại chuyện Cao Bá
Quát ân hận vì chữ viết xâu của mình đã
làm hỏng việc của bà cụ hàng xóm nên
quyết tâm luyện viết cho chữ đẹp.
+ Đoạn kết bài: Cao Bá Quát thành công,
nỉi danh là người văn hay chữ tốt.
*ND : Bài tập đọc ca ngợi ai ? Ca ngợi - Câu chuyện ca ngợi tính kiên trì,
quyết tâm sửa chữ viết xấu của Cao
điều gì ?
Bá Quát.
- GV ghi bảng, gọi 2 em nhắc lại.
HĐ3 : HD đọc diễn cảm. ( 10')
- Gọi 3 em nối tiếp đọc từng đoạn của - 3 em đọc, cả lớp theo dõi tìm cách
đọc.
bài
- GT đoạn văn cần luyện đọc "Thuở đi
học... sẵn lịng"
- Nhóm 3 em
- Yêu cầu đọc phân vai
- 3 nhóm
- Tổ chức cho HS thi đọc
- Nhận xét, tuyên dương
- 3 em thi đọc.
- Tổ chức HS thi đọc cả bài
- Lắng nghe
+ GV nhận xét chung .
3. Củng cố, dặn dò: (3')
? Qua bài các con học tập được điều gì - HS phát biểu.
ở Cao Bá Quát?
- Cần kiên trì trong mọi việc thì mới
- Câu chuyện khuyên các em điều gì?
thành cơng .
- Nhận xét giờ học.
- Lắng nghe và thực hiện
- Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài “ Chú
Đất Nung”
---------------------------------------------------------------------BUỔI CHIỀU:
Thực hành Tiếng việt
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố cho Hs về tính từ.
- Nhận biết được 2 cách kết bài trong bài văn kể chuyện.
- Viết được đoạn văn kết bài cho bài văn kể chuyện theo cách mở rộng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
III. CÁC HĐ DẠY-HỌC:
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài 1’
- Lớp theo dõi
2. Luyện tập 31’
Bài 1. Đọc và trả lời câu hỏi .
- YC HS làm việc theo nhóm .
- hs làm việc theo nhóm
- YC đại diện các nhóm trình bày
- Đại diện nhóm trình bày trên
bảng lớp
- NX đánh giá.
Bài 2. Xếp các truyện vào nhóm …
- Gọi HS đọc YC của bài.
- Yêu cầu hs làm việc theo nhóm 4.
- YC HS các nhóm cử đại diện đọc kết quả
thảo luận của nhóm.
- NX đánh giá.
Bài 3. Viết kết bài mở rộng ….
- 1 hs đọc
- Hs làm việc theo nhóm
- Đại diện các nhóm trả lời
- Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung
- 1 hs đọc yêu cầu của bài
- Hs viết bài
- Hs đọc bài viết
- Lớp NX
- NX đánh giá và tuyên dương.
3. Củng cố dặn dò 4’:
- GV củng cố bài, NX tiết học
-------------------------------------------------------------Thực hành Tiếng việt
Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Củng cố cho HS một số câu tục ngữ thuộc chủ điểm: Thương người như thể
thương thân, Có chí thì nên; các cách kết bài và mở bài trong bài văn kể chuyện.
II. Đồ dùng dạy học: bảng phụ chép bài tập 1
III. Các hoạt động dạy học:
GV
HS
A.KTBC
B. Bài mới
1 Giới thiệu bài 1’
- Theo dõi
2 Luyện tập 31’
- 6 em
BàiI.
- YC HS đọc thầm và làm bài cá nhân.
- 1 em
- Gọi HS chữa bài
- 8 em chữa bài.
- NX chốt KT
- Lớp nhận xét
Bài 2. Đọc và trả lời câu trả lời câu hỏi
- 2 em
- YC HS đọc bài .
- YC HS nhắc lại các cách kết bài và mở
- 2 em
bài trong bài văn kể chuyện
- YC HS làm bài. Gọi HS chữa bài
- HS làm bài vào vở TH
- NX chốt KT
- 2 HS chữa bài.
- Lớp theo dõi NX
Bài 3: YC HS tự chọn truyện để viết kết bài
mở rộng.
- Làm bài, đọc bài làm của mình
3. Củng cố dặn dũ 4’:
- GV củng cố bài, NX tiết học
-----------------------------------------------
Thực hành Toán
Luyện tập
I. MỤC TIÊU: Giúp HS
- Củng cố nhân một số với một tổng, nhân một số với một hiệu, chu vi của một
hình.
II. ĐDDH: bảng phụ viết bài tập 1
III. CÁC HĐ DH:
GV
HS
1.KTBC:
2.Bài mới:
a, Giới thiệu bài:
b, Luyện tập:
Bài tập 1:
- Gọi HS đọc YC bài.
- 1em
- YC HS nhắc lại cách nhân một số với - 1 em
một tổng.
- 2 em lờn bảng làm lớp NX
- YC HS làm và chữa bài.
Bài tập 2,3:
- Gọi HS đọc YC
- 1 em
- YC HS làm bài vào vở
- Cả lớp làm bài.
- Chấm bài
Bài tập 4:
- Gọi HS đọc YC
- 1 em
- HD HS phân tích đầu bài,
- YC HS làm.
- Cả lớp làm bài, 1 em lên bảng chữa
- Lớp theo dõi NX
Bài tập 5: Gọi HS nhắc lại cách tính
chu vi của một hình
- 1 em
- Gọi HS nêu cách làm, YC làm bài.
- Làm và chữa bài
3. Củng cố dặn dò:3’
- Gv củng cố bài, NX tiết học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 22/11/2017
. Ngày giảng: Thứ năm ngày 30/11/2017
Toán
Tiết 64: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Thực hiện được nhân với số có 2 chữ số, 3 chữ số.
2. Kĩ năng: Biết thực hiện tính chất của phép nhân trong thực hành tính: : nhân 1
số với 1 tổng, nhân 1 số với 1 hiệu, tính chất giao hốn và kết hợp của phép nhân.
- Biết cơng thức tính bằng chữ và tính được diện tích hính chữ nhật
3. Thái độ : Học sinhcó ý thức học tốt mơn Tốn.
II. ĐDDH: Phiếu học tập
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
A. KTBC : 5’
- Gọi HS giải lại bài 1 SGK
B. Bài mới:
1.GTB 1’
2. Luyện tập : 27’
Bài 1 :
- Gọi HS đọc đề
- Yêu cầu cả lớp đặt tính và tính
- Y/cầu nhắc lại cách nhân với số có chữ số
0 ở tận cùng, có chữ số 0 ở giữa.
- Nhận xét, đánh giá.
Bài 3:
- Gọi HS đọc bài 3
- Yêu cầu HS đọc thầm từng biểu thức và
nêu cách tính thuận tiện nhất
+ 4260 - 3650 - 1800
- Gọi HS trình bày
- Nhận xét lời giải đúng
Bài 4:
- Gọi HS đọc đề
- Y/cầu HS tự làm bài, phát phiếu cho 3
nhóm
- Gợi ý HS giải bằng nhiều cách
- Gọi HS trình bày
- 3 em lờn bảng.
- 1 em đọc.
- HS làm VT, mỗi lượt gọi 3 em
thi làm bài nhanh trên bảng.
+69 000 - 5688 - 139 438
- Nhận xét
- 1 em đọc.
+3a : nhân 1 số với 1 tổng
+3b : nhân 1 số với 1 hiệu
+ 3c : nhân để có số trịn trăm
- 1 số em trình bày kết quả làm
trên VBT.
- 1 em đọc.
- HS tự làm bài.
- Dán phiếu lên bảng
+ C1:
8 x 32 = 256 (bóng)
3500 x 256 = 896 000 (đồng)
+ C2: 3500 x 8 = 28 000 (đồng)
28 000 x 32 = 896 000 (đồng)
- Nhận xét, đánh giá.
Bài 5a:
- Gọi 1 em lên bảng viết cơng thức tính S + S = a x b
HCN và đọc quy tắc
- 1 em đọc quy tắc.
- Y/cầu tự làm VT rồi trình bày
+ với a = 12cm, b = 5cm thì
- Gợi ý để HS nêu nhận xét
S = 12 x 5 = 60 (cm2)
+ với a = 15m, b = 10m thì
- Gv nhân xét.
S = 15 x 10 = 150 (m2)
3. Dặn dò: 3’
- Nhận xét - CB : Bài 65
- Lắng nghe
---------------------------------------------------------------------Tập làm văn
Tiết 25: TRẢ BÀI VĂN KỂ CHUYỆN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết rút kinh nghiệm về bài TLV kể chuyện (đúng ý, bố cục, dùng
từ, đặt câu và viết đúng chính tả...). Tự sửa được các lỗi đó mắc trong bài viết theo
sự hướng dẫn của GV.
2. Kĩ năng: Biết tham gia sửa lỗi chung .
3. Thái độ : HS yêu thích viết văn.
II. ĐD DH :
- Bảng phụ ghi trước một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu, ý... cần sửa
chung trước lớp
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
A.KTBC :
B. Bài mới : 1. GTB : 1’
2. Nhận xét chung bài làm của HS : 10’
- Gọi HS đọc lại đề bài
- 1 em đọc.
+ Đề bài yêu cầu gì ?
- HS trả lời.
- GV nhận xét chung :
- Lắng nghe
* Ưu điểm :
- Hiểu đề, biết kể thay lời nhân vật và mở bài theo
lối gián tiếp
…………………………………………………......
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
* Tồn tại:
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
- Viết trên bảng phụ các lỗi phổ biến, y/cầu HS thảo - Nhóm 2 em
luận phát hiện lỗi và tìm cách sửa lỗi
- Trả vở cho HS
- Tổ trưởng phát vở.
2. HDHS chữa bài: 7’
- Y/cầu HS tự chữa bài của mình bằng cách trao đổi - 2 em cùng bàn trao đổi
với bạn bên cạnh
chữa bài.
- Giúp đỡ các em yếu
3. Học tập bài văn hay, đoạn văn tốt :5’
- Gọi Hs đoạn văn hoặc cả bài
- 3 - 5 em đọc.
- Sau mỗi HS đọc, hỏi để HS tìm ra cách dùng từ, - Lớp lắng nghe, phát
lối diễn đạt, ý hay...
biểu.
4. HD viết lại một đoạn văn : 10’
- Gợi ý HS chọn đoạn viết lại
+ sai nhiều lỗi chính tả
+ sai câu, diễn đạt rắc rối…
- Tự viết lại đoạn văn.
+ dùng từ chưa hay…; chưa phải là mở bài gián tiếp
- Gọi HS đọc đoạn văn đó viết lại
- NX, so sánh 2 đoạn cũ và mới để HS hiểu và viết - 3 - 5 em đọc.
bài tốt hơn
5. Củng cố - Dặn dò:3’
- Nhận xét
- Yêu cầu các em viết bài chưa đạt về viết lại
- Lắng nghe
- CB : Ôn tập văn KC
Luyện từ và câu
Tiết 26: CÂU HỎI VÀ DẤU CHẤM HỎI
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Hiểu tác dụng của câu hỏi, nhận biết hai dấu hiệu chính của câu hỏi
là từ nghi vấn và dấu chấm hỏi.
2. Kĩ năng: Xác định được câu hỏi trong một văn bản, đặt được câu hỏi thông
thường để trao đổi nội dung, yêu cầu cho trước.
3. Thái độ : Hs có ý thức học tập tích cực
II. ĐD DH :
- Bảng phụ kẻ các cột : Câu hỏi - Của ai - Hỏi ai - Dấu hiệu theo ND bài tập 1. 2.
3/ I - Phiếu khổ lớn và bút dạ để làm bài/ III
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
A. KTBài cũ : 3’
- Gọi 2 em đọc đoạn văn viết về người có ý - 2 em đọc.
chí, nghị lực (Bài 3)
- HS nhận xét, bổ sung.
B. Bài mới:
1 GT bài:1’
- Lắng nghe
2. Tìm hiểu bài 10’:
a. Nhận xét:
- Treo bảng phụ kẻ sẵn các cột
Bài 1:
- Gọi HS đọc BT1
- 1 em đọc.
- Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời
- Từng em đọc thầm Người tìm
- GV chép 2 câu hỏi vào bảng phụ.
đường lên các vì sao, phát biểu.
Bài 2. 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- 1 em đọc.
- Gọi HS trả lời
- 1 số em trình bày.
- GV ghi vào bảng.
- 1 em đọc lại kết quả.
- Em hiểu thế nào là câu hỏi ?
- 1 em trả lời, lớp bổ sung.
b. Ghi nhớ
- Gọi HS đọc ghi nhớ, yêu cầu HTL
- 4-5 em đọc.
- Lớp đọc thầm và HTL.
3. Luyện tập 18’
Bài 1
- Gọi HS đọc yêu cầu
- 1 em đọc.
- Y/cầu HS làm VBT, phát phiếu cho 2 em - HS tự làm bài.
- GV chốt lời giải đúng.
- Dán phiếu lên bảng
+ Lưu ý : có khi trong 1 câu có cả cặp từ - Lớp nhận xét, bổ sung.
nghi vấn
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu
- Mời 1 cặp HS làm mẫu, GV viết 1 câu lên - 1 em đọc.
bảng, 1 em hỏi và 1 em đáp trước lớp
- 2 em lên bảng.
- Nhóm 2 em làm bài.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Gọi 1 số nhóm trình bày trước lớp
- 2 em cùng bàn thảo luận làm bài.
- Nhận xét, đánh giá.
- 3 nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Chọn cặp hỏi đáp thành thạo, tự
Bài 3
nhiên nhất
- Gọi HS đọc yêu cầu đề
- 1 em đọc.
- Gợi ý : tự hỏi về 1 bài học đã qua, 1 cuốn - HS tự làm VBT và đọc câu hỏi
sách cần tìm ...
mình đó đặt.
- Nhận xét, tuyên dương
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Gọi 1 em nhắc lại Ghi nhớ
- 1 em đọc.
- Nhận xét tiết học
- Lắng nghe
- CB : Làm hoàn thành VBT và CB bài 27
-----------------------------------------------------------------------------------------------Ngày soạn: 22/11/2017
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 01/12/2017
Toán
Tiết 65: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng, diện tích (cm2, dm2, m2)
- Thực hiện được phép nhân với số có hai hoặc ba chữ số và một số tính chất của
phép nhân.
2. Kĩ năng: Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính, tính nhanh
3. Thái độ : Bồi dưỡng lịng ham mê học tốt mơn Tốn.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
A. KTBài cũ : 3’
- Gọi 3 em giải bài 2/ 74 SGK
- 3 em lên bảng.
B.Bài mới:
- HS nhận xét.
1. GTB: 1’
2. Luyện tập :28’
Bài 1 :
- Gọi HS đọc yêu cầu
- 1 em đọc.
- Gọi HS trả lời mối quan hệ giữa các đơn
1 yến = 10kg
vị đo khối lượng, diện tích rồi sau đó nêu
1 tạ = 100kg
cách đổi
1 tấn = 1000kg
VD : 1 yến = 10kg
1 dm2 = 100cm2
7 yến = 7 x 10kg = 70kg
1 m2 = 100dm2
và 70kg = 70 : 10 = 7 yến
- Y/cầu HS tự làm bài
- HS tự làm VT, 3 em lên bảng.
- Nhẫn xét, đánh giá.
- Lớp nhận xét.
Bài 2:
- Y/cầu HS tự làm bài
- HS làm VT, 2 em lên bảng.
2a) 62 980 2b) 97 375 2c) 548 900
- HS nhận xét.
- Gv nhận xét.
Bài 3:
- Y/cầu nhóm 2 em thảo luận
- Gọi đại diện nhóm trình bày, GV ghi - 2 hs cùng bàn thảo luận làm VBT.
bảng.
+ 2 x 39 x 5 = 2 x 5 x 39
= 10 x 39 = 390
+ 302 x 16 + 302 x 4
= 302 x (16 + 4)
= 302 x
20 = 6040
+ 769 x 85 - 769 x 75
= 769 x (85 - 75)
- Gọi HS nhận xét, GV kết luận
= 769 x
10 = 7690
Bài 4:
- Gọi 1 em đọc đề
- 1 em đọc.
- Gợi ý HS nêu các cách giải
- Nhóm 4 em thảo luận, làm bài.
- Gọi HS nhận xét
+ C1: (25 + 15) x 75 = 3000 (l)
+ C2: 25 x 75 + 15 x 75 = 3000 (l)
Bài 5:
- Gọi HS đọc bài tập
- 1 em đọc.
- Y/cầu tự làm bài
- HS làm VT, 1 em lên bảng.
a) S = a x a
- Nhận xét đánh giá
b) S = 25 x 25 = 625 (m2)
3. Dặn dò: 3’
- Nhận xét - CB : Bài 66
- Lắng nghe
-------------------------------------------------------------------------Tập làm văn
Tiết 26: ÔN TẬP VĂN KỂ CHUYỆN
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Thông qua luyện tập, HS nắm được về một số đặc điểm của văn
KC. (nội dung, nhân vật, cốt truyện).
2. Kĩ năng: Kể được một câu chuyện theo đề tài cho trước. Trao đổi được với các
bạn về nhân vật, tính cách nhân vật, ý nghĩa câu chuyện, kiểu mở bài và kết thúc
câu chuyện.
3. Thái độ : HS u thích mơn học
II. ĐD DH: Bảng phụ ghi tóm tắt một số kiến thức về văn KC
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
A. Bài cũ : 3’
- Em hiểu thế nào là KC ?
- Có mấy cách mở bài KC ? Kể ra
- 3 em lên bảng.
- Có mấy cách kết bài KC ? Kể ra
- HS nhận xét, bổ sung.
B. Bài mới:
1. GT bài:1’
- Lắng nghe
2.Luyện tập :28’
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- 1 em đọc.
- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp để TLCH - 2 em cùng bàn trao đổi, thảo luận.
- Gọi HS phát biểu
+ Đề 2 là thuộc loại văn Kể chuyện
vì nó y/cầu kể câu chuyện có nhân
vật, cốt truyện, diễn biến, ý nghĩa…
+ Đề 1 và đề 3 thuộc loại văn gì? Vì sao + Đề 1 thuộc loại văn viết thư.
em biết ?
+ Đề 3 thuộc loại văn miêu tả.
Bài 2-3 :
- Gọi HS đọc yêu cầu
- 2 em tiếp nối đọc.
- Gọi HS phát biểu về đề tài mình chọn
- 5 – 7 em phát biểu.
a. Kể trong nhóm :
- Yêu cầu HS kể chuyện và trao đổi về - 2 em cùng bàn kể chuyện, trao đổi,
câu chuyện theo cặp
sửa chữa cho nhau theo gợi ý ở bảng
- GV treo bảng phụ :
phụ.
* Văn KC :
+ Kể lại chuỗi sự việc có đầu có cuối, có
liên quan đến 1 số nhân vật
- HS đọc thầm.
+ Mỗi câu chuyện nói lên điều có ý nghĩa.
* Nhân vật :
+ Là người hay các con vật, cây cối, đồ
vật... được nhân hóa
+ Hành động, lời nói, suy nghĩ... của nhân
vật nói lên tính cách nhân vật
+ Đặc điểm ngoại hình tiêu biểu nói lên
tính cách, thân phận nhân vật
* Cốt truyện :
+ có 3 phần : MĐ - TB - KT
+ có 2 kiểu mở bài (trực tiếp hay gián
tiếp) và 2 kiểu KB (mở rộng hoặc không
mở rộng)
b. Kể trước lớp :
- Tổ chức cho HS thi kể
- 3 – 5 em thi kể.
- Khuyến khích HS lắng nghe và hỏi bạn - Hỏi và trả lời về ND truyện
theo các gợi ý ở BT3
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố, dặn dò:3’
- Nhận xét tiết học
- Lắng nghe
- Dặn học thuộc các kiến thức cần nhớ về
thể loại văn KC và CB bài 27
-----------------------------------------------------------------------Sinh hoạt lớp
TUẦN 13 – PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 14
1. Nhận xét tuần 13:
* Ưu điểm:
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
* Tồn tại:
…………………………………………………………………………………………..…..………………..
..........................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
* Tuyên dương: ......…………………………………………….....................………………...………
…………………………….………………………………...........................................................................
*Nhắc nhở:
.................……………………………………………………….......................................
……………………………………………………………………………………………………………….
2. Phương hướng tuần 14:
- Tiếp tục duy trì và phát huy nề nếp chuyên cần, học tập, HĐGG, ...
- Thực hiện nghiêm túc có hiệu quả 15 phút truy bài đầu giờ.
- Thực hiện ATGT: Đội mũ BH đầy đủ khi ngối trên xe máy, xe đạp điện.
- Duy trì tốt Tiếng trống sạch trường
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch đẹp
- Tiếp tục duy trì tốt nề nếp ăn ngủ bán trú.
- Mặc ấm khi trời lạnh để bảo vệ sức khỏe.